intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vẽ kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ô tô - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Vẽ kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ô tô - Trình độ: Cao đẳng)" biên soạn với mục tiêu giúp người học trình bày được các tiêu chuẩn, quy ước và phương pháp vẽ các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam; phân tích được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp;... Mời các bạn cùng tham khảo giáo trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vẽ kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ô tô - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

  1. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT......... 8 1.1. Các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật.............................................................................8 1.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật 8 1.1.2. Khổ giấy (TCVN 2 - 74 qui định) 8 1.1.3. Khung bản vẽ và khung tên 9 1.1.4. Tỷ lệ (TCVN 3 – 74 qui định)9 1.1.5. Đường nét (Theo TCVN 0008 - 1993 qui định) 10 1.1.6. Chữ viết (Theo TCVN 6 - 85 qui định) 10 1.1.7. Ghi kích thước: 11 1.1.7.1. Các thành phần của kích thước 11 1.1.7.2. Một số qui định khi ghi các loại kích thước 12 1.1.7.3. Trình tự thực hiện bản vẽ 13 1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng...............................................................................14 1.2.1.Vật liệu vẽ và dụng cụ vẽ 14 1.2.2.Cách sử dụng các dụng cụ vẽ 14 1.3. Câu hỏi ôn tập.....................................................................................................15 1.4. Bài tập.................................................................................................................15 CHƯƠNG 2. VẼ HÌNH HỌC.......................................................................................18 2.1. Dựng đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc:................................18 2.1.1. Dựng đường thẳng song song 18 2.1.2. Dựng đường vuông góc 18 2.2. Vẽ góc, độ dốc, độ côn....................................................................................... 19 2.2.1. Vẽ các góc 20 2.2.2. Độ dốc 20 2.2.3. Độ côn 20 2.3. Vẽ đường cong................................................................................................... 21 2.3.1. Vẽ đường elíp 21 2.3.2. Vẽ đường ô van 23 2.4. Chia đều đoạn thẳng:..........................................................................................24 2.5. Chia đều đường tròn:..........................................................................................25 2.5.1.Chia đường tròn làm 3 và 6 phần bằng nhau 25 2.5.2. Chia đường tròn làm 4 và 8 phần bằng nhau25 1
  2. 2.5.3.Chia đường tròn làm 5 và 10 phần bằng nhau 25 2.5.4. Chia đường tròn làm 7, 9, 11, … phần bằng nhau 26 2.6. Vẽ nối tiếp.......................................................................................................... 26 2.6.1.Vẽ cung tròn nối tiếp với hai đường thẳng 26 2.6.2. Vẽ cung tròn nối tiếp một đường thẳng với một cung tròn 27 2.6.3. Vẽ cung tròn nối tiếp hai cung tròn khác 28 2.7. Câu hỏi ôn tập.....................................................................................................29 2.8. Bài tập thực hành................................................................................................30 CHƯƠNG 3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC................................................................ 32 3.1. Các phép chiếu:.................................................................................................. 32 3.1.1.Phép chiếu xuyên tâm................................................................................ 33 3.1.2.Phép chiếu song song................................................................................. 33 3.2. Các hình chiếu vuông góc.................................................................................. 34 3.2.1. Hình chiếu đứng: 36 3.2.2. Hình chiếu bằng: 36 3.2.3. Hình chiếu cạnh: 37 3.3. Hình chiếu của điểm – đường – mặt phẳng........................................................37 3.3.1.Hình chiếu của điểm 37 3.3.1.1.Hình chiếu của điểm trên hai mặt phẳng.................................................37 3.3.2.2.Hình chiếu của điểm trên ba mặt phẳng..................................................38 3.3.2.Hình chiếu của đường thẳng 38 3.3.2.1.Đồ thức của đoạn thẳng...........................................................................38 3.3.2.2. Đồ thức của đoạn thẳng ở vị trí đặc biệt................................................ 39 3.3.3.Hình chiếu của mặt phẳng 41 3.3.3.1. Cách xác định mặt phẳng trong không gian...........................................42 3.3.3.2.Đồ thức của mặt phẳng............................................................................42 3.3.3.3.Đồ thức của mặt phẳng ở những vị trí đặc biệt....................................... 42 3.4. Hình chiếu của các khối hình học...................................................................... 44 3.4.1. Hình chiếu của khối hình hộp:.................................................................. 44 3.4.2. Hình chiếu của khối hình lăng trụ:............................................................44 3.4.2.1. Khối lăng trụ đáy tam giác..................................................................... 44 3.4.2.1. Khối lăng trụ đáy lục giác đều............................................................... 45 3.4.3. Hình chiếu của khối hình chóp..................................................................45 3.4.4. Hình chiếu của khối hình trụ:....................................................................46 3.4.5. Hìnhchiếu của khối hình nón:......................................................................... 46 2
  3. 3.5. Câu hỏi ôn tập.....................................................................................................46 3.6. Bài tập.................................................................................................................47 CHƯƠNG 4. GIAO TUYẾN CỦA CÁC KHỐI HÌNH HỌC...................................... 48 4.1. Giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học.............................................. 48 4.1.1. Giao tuyến của mặt phẳng với khối đa diện 48 4.1.2. Giao tuyến của mặt phẳng với khối trụ tròn 48 4.2. Giao tuyến của hai khối hình học....................................................................... 49 4.2.1. Giao tuyến của hai đa diện 49 4.2.2. Giao tuyến của hai khối tròn 49 4.3. Câu hỏi ôn tập.....................................................................................................51 4.3. Bài tập.................................................................................................................51 CHƯƠNG 5: BIỂU DIỄN VẬT THỂ TRÊN BẢN VẼ KỸ THUẬT......................... 53 5.1. Hình chiếu cơ bản...............................................................................................53 5.2. Hình chiếu trục đo.............................................................................................. 55 5.3. Hình cắt, mặt cắt.................................................................................................56 5.3.1. Hình cắt 56 5.3.1.1. Khái niệm............................................................................................... 56 5.3.1.2. Phương pháp biểu diễn...........................................................................56 5.3.1.3. Phân loại hình cắt................................................................................... 57 5.3.1.4. Phân loại hình cắt theo số lượng mặt phẳng cắt.....................................59 5.3.1.5. Các hình cắt đặc biệt.............................................................................. 59 5.3.1.6. Những phần không vẽ ký hiệu vật liệu trên mặt cắt...............................61 5.3.2. Mặt cắt 61 5.3.2.1. Khái niệm............................................................................................... 61 5.3.2.2. Phân loại.................................................................................................61 5.3.2.3. Ký hiệu và qui định về mặt cắt...............................................................62 5.4. Hình chiếu phụ................................................................................................... 63 5.5. Câu hỏi ôn tập.....................................................................................................64 5.6. Bài tập.................................................................................................................64 BÀI 6: ĐỌC BẢN VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ...............................................................68 6.1. Bản vẽ chi tiết :...................................................................................................68 6.1.1. Hình biểu diễn của chi tiết 68 6.1.1.1. Hình chiếu chính.................................................................................... 68 6.1.1.2. Các hình biểu diễn khác......................................................................... 69 6.1.2. Kích thước:..................................................................................................69 3
  4. 6.1.2.1. Chuẩn kích thước................................................................................... 69 6.1.3. Cách đọc bản vẽ chi tiết 71 6.1.3.1. Các yêu cầu............................................................................................ 71 6.1.3.2. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết.................................................................... 71 6.2. Bản vẽ quy ước...................................................................................................72 6.2.1. Ren 72 6.2.1.1.Sự hình thành ren.................................................................................... 72 6.2.1.2. Các loại ren tiêu chuẩn thường dùng.....................................................72 6.2.1.3. Cách vẽ quy ước ren...............................................................................73 6.2.1.4. Ren ngoài............................................................................................... 73 6.2.1.6. Ren trong................................................................................................73 6.2.1.7. Đoạn ren cạn.......................................................................................... 74 6.2.1.8. Ren ăn khớp........................................................................................... 74 6.2.1.9. Ký hiệu ren.............................................................................................74 6.2.2. Ghép bằng ren 75 6.2.2.1. Các chi tiết ghép có ren..........................................................................75 6.2.2.2. Mối ghép ren.......................................................................................... 76 6.2.3. Ghép bằng then - then hoa - chốt 78 6.2.3.1. Ghép bằng then...................................................................................... 78 6.2.3.2. Then hoa.................................................................................................80 6.3. Bản vẽ lắp...........................................................................................................81 6.3.1. Khái niệm 81 6.3.2. Nội dung bản vẽ lắp 81 6.3.2.1. Hình biểu diễn........................................................................................ 81 6.3.2.2. Các quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp................................................... 85 6.3.3. Đọc bản vẽ lắp 88 6.4. Sơ đồ của một số hệ thống truyền động............................................................. 89 6.4.1. Khái niêm chung về bánh răng 89 6.4.2. Một số yếu tố của bánh răng trụ 90 6.4.2.1. Các thông số của bánh răng trụ răng thẳng (Hình 6.32) :...................... 90 6.4.2.2. Quy ước vẽ bánh răng trụ.......................................................................91 6.4.2.3. Kích thước kết cấu của bánh răng trụ.....................................................92 6.4.2.4. Vẽ bộ truyền bánh răng.......................................................................... 93 6.4.3. Vẽ quy ước lò xo 96 6.4.4. Quy định ghi kích thước trong các bản vẽ kỹ thuật 98 4
  5. 6.4.4.1. Chuẩn kích thước................................................................................... 98 6.4.4.2. Quy tắc ghi kích thước......................................................................... 100 6.5. Câu hỏi ôn tập...................................................................................................101 6.6. Bài tập...............................................................................................................102 5
  6. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: VẼ KỸ THUẬT Mã số của môn học: MH 07 Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ; (Lý thuyết: 60 giờ; Thực hành: 28 giờ; Kiểm tra: 2 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC - Vị trí: Môn vẽ kỹ thuật là môn được giảng dạy từ đầu khóa học và trước khi học các môn học, mô đun đào tạo nghề. - Tính chất: Là môn học cơ sở trang bị cho sinh viên các quy định vẽ và trình bày bản vẽ theo tiêu chuẩn. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Kiến thức: + Trình bày được các tiêu chuẩn, quy ước và phương pháp vẽ các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam; + Phân tích được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp; - Kỹ năng: + Sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ để trình bày các bản vẽ kỹ thuật đảm bảo chính xác; + Vẽ được bản vẽ kỹ thuật đúng tiêu chuẩn, đạt yêu cầu kỹ thuật và đúng thời gian quy định; + Đọc và hiểu được được nguyên lý làm việc, vị trí lắp ghép, đặc điểm kỹ thuật của các chi tiết cơ khí; + Vận dụng được những kiến thức của môn học để tiếp thu các môn học, mô-đun chuyên nghề. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; + Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; + Đánh giá chất lượng sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số Thời gian (giờ) Tên chương, mục TT TS LT TH KT 1 Chương 1: Những kiến thức cơ bản về lập bản 12 9 3 vẽ kỹ thuật. 1.1. Các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật 7,5 0 1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng 1,5 0 1.3. Câu hỏi ôn tập 0 0 1.4. Bài tập 0 3 2 Chương 2: Vẽ hình học. 15 12 3 2.1. Dựng đường thẳng song song và đường thẳng 1,5 0 vuông góc 2.2. Vẽ góc, độ dốc, độ côn 1,5 0 2.3. Vẽ đường cong 3 0 2.4. Chia đều đoạn thẳng 1,5 0 6
  7. Số Thời gian (giờ) Tên chương, mục TT TS LT TH KT 2.5. Chia đều đường tròn 1,5 0 2.6. Vẽ nối tiếp 3 0 2.7. Câu hỏi ôn tập 0 0 2.8. Bài tập 0 3 3 Chương 3: Hình chiếu vuông góc 18 12 5 1 3.1. Các phép chiếu 1,5 0 3.2. Các hình chiếu vuông góc 1,5 0 3.3. Hình chiếu của điểm, đường, mặt phẳng 3 0 3.4. Hình chiếu của các khối hình học 6 0 3.5. Câu hỏi ôn tập 0 0 3.6. Bài tập 0 5 1 4 Chương 4: Giao tuyến của các khối hình học 9 6 3 4.1. Giao tuyến của mặt phẳng với khối hình học 3 0 4.2. Giao tuyến của hai khối hình học 3 0 4.3. Câu hỏi ôn tập 0 0 4.4. Bài tập 0 3 5 Chương 5: Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ 21 12 9 thuật 3 0 5.1. Hình chiếu cơ bản 3 0 5.2. Hình chiếu trục đo 3 0 5.3. Hình cắt, mặt cắt 3 0 5.4. Hình chiếu phụ 0 9 5.5. Câu hỏi ôn tập 5.6. Bài tập 6 Chương 6: Đọc Bản vẽ kỹ thuật cơ khí 15 9 5 1 6.1. Bản vẽ chi tiết 3 0 6.2. Bản vẽ quy ước 1,5 0 6.3. Bản vẽ lắp 3 0 6.4. Sơ đồ của một số hệ thống truyền động 1,5 0 6.5. Câu hỏi ôn tập 0 5 6.6. Bài tập 0 0 1 Cộng 90 60 28 2 2. Nội dung chi tiết: 7
  8. CHƯƠNG 1: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT. Mã chương: MH 07-01 Giới thiệu: Việc lập bản vẽ kỹ thuật giúp cho kỹ sư thực hành hiểu được nội dung công việc cũng như kích thước của vật thể được tạo ra so với thực tế nhằm tránh những sai sót hư hỏng trong quá trình sản xuất. Nội dung bài học cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn trình bày trong bản vẽ kỹ thuật. Học viên vận dụng tốt các dụng cụ, vật liệu để lập bản vẽ kỹ thuật. Mục tiêu: + Trình bày được những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ. + Lựa chọn, sử dụng thành thạo các dụng cụ, vật liệu vẽ. + Có ý thức trách nhiệm, chủ động học tập. Nội dung: 1.1. Các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật 1.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật Bản vẽ kỹ thuật là một tài liệu quan trọng dùng trong thiết kế, sản xuất và sử dụng là phương tiện thông tin dùng trong mọi lĩnh vực. Bản vẽ kỹ thuật được thành lập theo các quy tắc thống nhât của Tiêu chuẩn Quốc gia hoặc tiêu chuẩn Quốc tế. Các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế được xây dựng trên cơ sở vận dụng những thành tựu khoa học tiên tiến và những kinh nghiệm thực tiễn phong phú của sản xuất. Tiêu chuẩn Việt Nam ( TCVN) và tiêu chuẩn Quốc tế-International Organization for Standarization (ISO) về bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, và các hình biểu diễn, về các ký hiệu và quy ước …. Cần thiết cho bản vẽ kỹ thuật 1.1.2. Khổ giấy (TCVN 2 - 74 qui định) Khổ giấy là kích thước qui định của bản vẽ. Theo TCVN khổ giấy được ký hiệu bằng 2 số liền nhau. Kyù hieäu theo TC ISO Kyù hieäu TCVN Kích thöôùc Khoå giaáy 44 A0 1189 × 841 Khoå giaáy 24 A1 594 × 841 Khoå giaáy 22 A2 594 × 420 Khoå giaáy 12 A3 297 × 420 Khoå giaáy 11 A4 297 × 210 8
  9. 1.1.3. Khung bản vẽ và khung tên Khung bản vẽ và khung tên kẻ bằng nét liền đậm. Khung bản vẽ kẻ cách mép ngoài của khổ giấy là 5mm. Trường hợp muốn đóng thành tập thì phía bên trái kẻ cách mép khổ giấy là 25 mm. Khung tên đặt ở phía dưới góc bên phải của bản vẽ. (TCVN 3821 - 83 qui định) Hình 1. 1 Khung bản vẽ và khung tên - Ô1 : Họ và tên người vẽ - Ô2: Người kiểm tra ký tên - Ô3: Ngày vẽ - Ô4: Ngày kiểm tra - Ô5: Tên bài tập, tên chi tiết - Ô6: Ký hiệu vật liệu - Ô7: Ký hiệu bài tập 1.1.4. Tỷ lệ (TCVN 3 – 74 qui định) Tỷ lệ là tỷ số giữa kích thước đo được trên bản vẽ và kích thước tương ứng đo được trên vật thật. TCVN qui định các loại tỷ lệ sau: Tỷ lệ nguyên hình 1:1 Tyû leä phoùng to 2: 1 2.5: 1 4: 1 5: 1 10:1 … Tỷ lệ thu nhỏ 1: 2 1: 2.5 1: 4 1: 5 1:10 … 9
  10. Chú ý: Tỷ lệ của bản vẽ ghi trong khung tên. Tỷ lệ của hình biểu diễn ghi bên cạnh. 1.1.5. Đường nét (Theo TCVN 0008 - 1993 qui định) Để biểu diễn vật thể, trên bản vẽ kỹ thuật dùng các loại nét vẽ có hình dạng và kích thước khác nhau. Các loại nét vẽ được qui định theo TCVN. TÊN GỌI HÌNH DÁNG ỨNG DỤNG CƠ BẢN Nét liền đậm - Khung bản vẽ, khung tên. Bề rộng s - Cạnh thấy, đường bao thấy. - Đường đỉnh ren thấy, đường ren thấy. Nét liền mảnh - Đường dóng, đường dẫn, đường kích Bề rộng s/3 thước. - Đường gạch gạch trên mặt. - Đường bao mặt cắt chập - Đường tâm ngắn. - Đường thân mũi tên chỉ hướng. Nét đứt - Cạnh khuất, đường bao khuất. Bề rộng s/2 Nét chấm gạch - Dùng cho đường trục và đường tâm Bề rộng s/3 Nét lượn sóng Giới hạn hình cắt hoặc hình chiếu khi Bề rộng s/3 không dùng đường trục làm đường gới hạn. Qui tắc vẽ: Khi hai nét vẽ trùng nhau, thứ tự ưu tiên: Nét liền đậm: cạnh thấy, đường bao thấy. Nét đứt: cạnh khuất, đường bao khuất. Nét chấm gạch: đường trục, đường tâm. Nếu nét đứt và nét liền đậm thẳng hàng thì chỗ nối tiếp vẽ hở. Trường hợp khác nếu các nét vẽ cắt nhau thì chạm nhau. Ví dụ: Hình 1.2. Qui tắc vẽ 1.1.6. Chữ viết (Theo TCVN 6 - 85 qui định) Chữ và số trên bản vẽ kỹ thuật phải rõ ràng, dễ đọc. Tiêu chuẩn nhà nước qui định cách viết chữ và số trên bản vẽ như sau 10
  11. Khổ chữ: là chiều cao của chữ hoa, tính bằng (mm). Khổ chữ qui định là: 1.8 ; 2.5 ; 3.5 ; 5 ; 7 ; 10… Kiểu chữ (kiểu chữ A và kiểu B): gồm có chữ đứng và chữ nghiêng. Kiểu chữ A đứng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Kiểu chữ A nghiêng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Kiểu chữ B đứng (bề rộng của nét chữ b = 1/10h) Kiểu chữ B nghiêng (bề rộng của nét chữ b = 1/14h) Để đơn giản, ta dùng ba khổ chữ sau: Khổ chữ to (h7): ghi tựa bản vẽ. Khổ trung bình (h5): ghi tên hình biểu diễn, hướng chiếu, vết mặt phẳng cắt Khổ chữ nhỏ (h3.5): ghi số kích thước, yêu cầu kỹ thuật, nội dung khung tên và bảng kê. 1.1.7. Ghi kích thước: Kích thước ghi trên bản vẽ dùng để cho biết độ lớn của vật thể. Theo TCVN 5705 - 1993 qui định. Con số kích thước không phụ thuộc vào tỷ lệ bản vẽ và mức độ chính xác của bản vẽ. Đơn vị kích thước dài là (mm) nhưng không ghi đơn vị sau con số kích thước. Đơn vị: Độ, phút, giây phải ghi sau con số kích thước. Ví dụ: Hình 1.3 Ghi kích thước 1.1.7.1. Các thành phần của kích thước * Đường dóng Kẻ bằng nét liền mảnh, vuông góc với đoạn cần ghi kích thước (trường hợp đặc biệt cho phép kẻ xiên). Đường dóng vượt qua đường ghi kích thước 3 ÷ 5mm. Có thể dùng đường tâm kéo dài làm đường dóng. * Đường kích thước 11
  12. Kẻ bằng nét liền mảnh, song song với đoạn cần ghi kích thước, đường kích thước cách đoạn cần ghi kích thước từ 5 ÷ 10mm. Không dùng đường trục, đường tâm làm đường kích thước. * Mũi tên Mũi tên đặt ở hai đầu đường kích thước, chạm vào đường đóng. Góc ở mũi tên khoảng 30o. Độ lớn của mũi tên tỷ lệ thuận với bề rộng của nét liền đậm. Nếu đường kích thước quá ngắn thì cho phép thay mũi tên bằng nét gạch xiên hay dấu chấm. Hình 1. 4 Mũi tên * Con số kích thước Con số kích thước ghi ở phía trên, khoảng giữa đường kích thước. Chiều cao của con số kích thước không bé hơn 3,5mm. Đối với con số kích thước độ dài: các chữ số được xếp thành hàng song song với đường kích thước. Hướng của con số kích thước phụ thuộc vào phương của đường kích thước. Đường kích thước nằm ngang: con số kích thước ghi ở phía trên. Đường kích thước thẳng đứng hay nghiêng sang bên phải: con số kích thước nằm ở bên trái. Đường kích thước nghiêng trái: con số kích thước ghi ở bên phải. Đường kích thước nằm trong vùng gạch gạch: con số kích thước được dóng ra ngoài và đặt trên giá ngang. Đối với con số kích thước góc: hướng vết của con số kích thước tuỳ thuộc vào phương của đường vuông góc với đường phân giác đó. Hình 1. 5 Con số kích thước 12
  13. 1.1.7.2. Một số qui định khi ghi các loại kích thước * Kích thước song song: khi có nhiều kích thước song song nhau thì ghi kích thước nhỏ trước, lớn sau. Các con số kích thước ghi so le nhau và khoảng cách đều nhau. Hình 1.6 Kích thước song song * Ghi kích thước vòng tròn Hình 1.7 Ghi kích thước vòng tròn * Ghi kích thước cung tròn Hình 1. 8 Ghi kích thước cung tròn * Ghi kích thước hình vuông Hình 1.9 Ghi kích thước hình vuông 13
  14. 1.1.7.3. Trình tự thực hiện bản vẽ Bước 1: Giai đoạn chuẩn bị Môi trường làm việc: sạch, thoáng mát, không ồn. Phương tiện: đầy đủ, hợp lý. Bước 2: Giai đoạn thực hiện Bố trí hình vẽ trên giấy Vẽ mờ Vẽ đậm Ghi kích thước, nội dung khung tên. Ghi kích thước, nội dung khung tên. Bước 3: Giai đoạn hoàn chỉnh Kiểm tra và sửa lại bản vẽ. 1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng 1.2.1.Vật liệu vẽ và dụng cụ vẽ Vật liệu vẽ là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tiêu hao: Giấy, bút chì, gôm, … Dụng cụ vẽ: là phương tiện thực hiện bản vẽ dưới dạng tái sử dụng: thước kẻ, êke, compa, rập vẽ vòng tròn, … 1.2.2.Cách sử dụng các dụng cụ vẽ 1.2.2.1.Ván vẽ Dùng để thay thế cho bàn vẽ chuyên dùng. Khi sử dụng nên chọn mặt thật phẳng và cạnh trái thật thẳng. Giấy được cố định bên góc trái phía dưới của ván vẽ. 1.2.2.2.Thước T Hình 1. 10 Thước T Thước T được kết hợp với ván vẽ để dựng các đường bằng. Đầu thước T luôn áp sát vào ván vẽ. 1.2.2.3.Êke Dùng để kết hợp với thước T để dựng các đường thẳng đứng hay các đường xiên 30o, 45o, 60o. 14
  15. Hình 1. 11 Êke 1.2.2.4.Compa và rập vòng tròn Compa: dùng để vẽ các cung tròn hay vòng tròn có bán kính lớn. Rập vòng tròn: dùng để vẽ các cung tròn hay vòng tròn có bán kính nhỏ. Hình 1. 12 Compa và rập vòng tròn 1.2.2.5.Gôm (tẩy) Dùng để tẩy, xoá các vết dơ, các nét vẽ sai, thừa trên bản vẽ. Trước khi dùng phải lau sạch đầu gôm. 1.2.2.6.Bút chì Nên chọn bút chì theo ký hiệu của ngòi chì. Bút chì mềm (ký hiệu B) dùng để vẽ các nét đậm, viết chữ và số. Bút chì cứng (ký hiệu HB) dùng để vẽ các nét mảnh. Khi vẽ mũi bút chì phải tựa vào cạnh trên của thước và được xoay lúc vẽ. Nên dùng bút chì kim 1.3. Câu hỏi ôn tập 1. Nói rõ ý nghĩa của bản vẽ đối với sản xuất. 2. Vì sao phải thực hiện các tiêu chuẩn nói chung và tiêu chuẩn bản vẽ nói riêng? 3. Kể những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ. 4. Cách chia khổ A(j thành các khổ giấy chính như thê' nào? 5. Tỷ lệ là gì? Vì sao bản vẽ phải dùng tỷ lệ? 6. Các nét vẽ dùng trên bản vẽ gồm những loại nào? Hlnh dạng và kích thước của chúng như thế nào? 7. Kích thước độ dài và kích thước góc trên bản vẽ dùng đơn vị gì? Cách ghi các đơn vị đó như thế nào? 8. Để ghi một kích thước Ưên bản vẽ cần kẻ những đường gì? Cách kẻ như thế nào? 9. Chữ sô' kích thước trên bản vẽ ghì như thế nào? Nói rõ hướng ghi kích thước dài và ghi kích thước góc. 15
  16. 10. Khi ghi kích thước thường dùng những dấu và ký hiệu gì? Cách ghi chúng như thế nào 1.4. Bài tập Bài 1: Phát hiện chỗ sai sót hoặc chưa hợp lý trong cách ghi kích thước sau, sửa lại cho đúng Bài 2: Đo và ghi kích thước cho các hình sau: Bài 3: Vẽ lại hình dưới đây theo tỉ lệ 1:1 trên khổ giấy A4 16
  17. 17
  18. CHƯƠNG 2. VẼ HÌNH HỌC Mã chương : MH 07-02 Giới thiệu: Việc vẽ hình và dựng hình giúp cho kỹ sư thực hành phát thảo được chi tiết cũng như kích thước của vật thể được tạo ra trước khi đưa vào sản xuất. Nội dung bài học cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về vẽ hình và dựng hình tạo vật thể chi tiết trong bản vẽ kỹ thuật. Mục tiêu: + Giải thích được phương pháp vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường tròn, vẽ một số đường cong điển hình. + Phân tích được các phương pháp dựng hình cơ bản, một số trường hợp vẽ nối tiếp và vẽ một số đường cong thông dụng.. + Ứng dụng được vào vạch dấu khi học các mô-đun thực hành. + Có ý thức trách nhiệm, chủ động học tập. Nội dung: 2.1. Dựng đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc: 2.1.1. Dựng đường thẳng song song Cho điểm D nằm ngoài đường thẳng (a). Qua D hãy dựng đường thẳng song song với (a). Hình 2. 4 2.1.2. Dựng đường vuông góc Qua điểm D nằm ngoài đường thẳng (a) Vẽ [D, R > d(D/a)], đường tròn này cắt (a) tại hai điểm A và B. Dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB. Như vậy DC chính là đoạn thẳng cần dựng. 18
  19. Hình 2. 1 Qua điểm D nằm trên đường thẳng (a) Dựng (D, R), đường tròn này cắt (a) tại hai điểm A và B. Dựng đường trung trực của đoạn AB. Như vậy, DC chính là đoạn thẳng cần dựng. Hình 2. 2 Qua điểm D nằm ở đầu mút của đường thẳng (a) (Học sinh tự dựng) Hình 2. 3 19
  20. 2.2. Vẽ góc, độ dốc, độ côn 2.2.1. Vẽ các góc Hình 2. 5 2.2.2. Độ dốc Độ dốc của đường thẳng AB đối với đường thẳng AC là tgα Hình 2. 6 Gọi độ dốc là i : i = tg α =BC/AC Ví dụ : Vẽ độ dốc i = 1 : 6 của đường thẳng đi qua điểm B đối với đường thẳng AC cho trước 2.2.3. Độ côn Độ côn tỷ số giữa hiệu đường kính hai mặt cắt vuông góc của một hình nón tròn xoay với khoảng cách giữa hai mặt cắt đó : Ví dụ : Vẽ hình côn đỉnh A trục AB có độ côn : k = 1 : 5 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2