intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vi sinh vật bệnh truyền nhiễm vật nuôi: Phần 1

Chia sẻ: ViDili2711 ViDili2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:171

80
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mục đích nâng cao chất lượng đào tạo cán bộ chăn nuôi thú y tuyến cơ sở, tăng nguồn tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật trong ngành, Trường trung học Nông nghiệp Hà Nội biên soạn Giáo trình Vi sinh vật bệnh truyền nhiễm vật nuôi. Phần 1 của giáo trình gồm các nội dung chính sau: Đại cương về vi khuẩn và virus, cấu tạo và sinh lý của vi khuẩn, phương thức gây bệnh của vi sinh vật và khả năng miễn dịch của cơ thể động vật, đại cương về bệnh truyền nhiễm,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vi sinh vật bệnh truyền nhiễm vật nuôi: Phần 1

  1. s ở GIÁO DỤC VÀ Đ À O T Ạ O HÀ N Ộ I B ê n h t r u y ề n n h i ê m v ặ t n u ô i DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP S u NHÀ XUẤT BÁN HÀ N
  2. s ở GIẢO DỤC VẢ ĐÀO TẠO H À N Ộ I TS. N G U Y Ễ N BÁ H I Ê N Ạ ThS. NGUYỄN MINH TÂM G I Á O T R Ì N H VI SINH VẬT - BỆNH TRUYỀN NHIỄM VẬT NUỐI (Dùng trong các trường THON) N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2007
  3. L ờ i giới thiêu A Tước ta đang bước vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện Ì V đại hóa nhằm đưa \ lệt Nam trở thành nước công nghiệp văn minh, hiện đại. Trong sự nghiệp cách mạng to lớn đó, công tác đào tạo nhân lực luôn giữ vai trò quan trọng. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội Đáng toàn quỉc lẩn thứ IX đã chỉ rõ: " P h á t t r i ể n g i á o d ữ c v à đ à o t ạ o là m ộ t t r o n g n h ữ n g đ ộ n g lực q u a n t r ọ n g t h ú c đ á y sự n g h i ệ p công nghiệp hóa, hiện đại hóa, là đ i ể u k i ệ n đ ê p h á t t r i ể n n g u ồ n lực c o n n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đ ê p h á t t r i ể n xã h ộ i , tăng trưởng k i n h t ế nhanh và b ề n vững". Quán triệt chủ trương, Nghị quyết của Đáng và Nhà nước và nhận thức dứng đắn về tầm quan trọng của chương trình, giáo trình đỉi với việc nâng cao chất lượng đào tạo, theo để nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngày 23/9/2003, Uy ban nhãn dân thành phô Hà Nội đã ra Quyết định sô 5620/QĐ-UB cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện đề án b iên soạn chương trình, giáo trình trong các trường Trung học chuyên nghiệp (THCN) Hà Nội. Quyết định này thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Thành ủy, UBND thành phỉ trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Thủ đô. Trên cơ sà chuông trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo đã chi đạo các trường THCN tô chức biên soạn chương trình, giáo trình một cách khoa học, hệ 3
  4. thỉng và cập nhật những kiến thức thực tiễn phù hợp với đỉi tượng học sinh THCN Hà Nội. Bộ giáo trình này là tài liệu giảng dạy và học tập trong các trường THCN ở Hà Nội, đồng thời là tài liệu tham khảo hữu ích cho các trường có đào tạo các ngành kỹ thuật - nghiệp vụ và đông đảo bạn đọc quan tâm đến vấn để hướng nghiệp, dạy nghề. Việc tổ chức biên soạn bộ chương trình, giáo trình này là một trong nhiều hoạt động thiết thực của ngành giáo dục và đào tạo Thủ đô để kỷ niệm "50 năm giải phỏng Thủ đô ", "50 năm thành lập ngành " và hướng tới kỷ niệm "1000 năm Thăng Long - Hà Nội". Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân thành cảm ơn Thành ủy, UBND, các sở, ban, ngành của Thành phỉ, Vụ Giáo dục chuyên nghiệp Bộ Giáo dục và Đào tạo, các nhà khoa học, các chuyên gia đầu ngành, các giảng viên, các nhà quản lý, các nhà doanh nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tham gia Hội đồng phản biện, Hội đồng thẩm định và Hội đồng nghiệm thu các chương trình, giáo trình. Đây là lẩn đầu tiên Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình. Dù đã hết sức cỉ gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, bất cập. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để từng bước hoàn thiện bộ giáo trình trong các lần tái bản sau. GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ À O TẠO
  5. L ờ i n ó i đ ầ u r r o n g chăn nuôi thú y, việc phòng chỉng dịch bệnh truyền nhiễm có vị trí mũi nhọn, quyết đinh đến lợi nhuận của quá trình sản xuất. Mặt khác, đíơĩg trước thực tế có nhiều bệnh truyền nhiễm truyền từ động vật sang người, do vậy nghiên cítu về bệnh truyền nhiễm của vật nuôi còn có tác dụng bảo vệ chất lượng cuộc sỉng của cộng đồng người. Với mục đích nâng cao chất lượng đào tạo cán bộ chăn nuôi thú y tuyến cơ sở, tăng nguồn tài liệu tham kháo cho cán bộ kỹ thuật trong ngành, Trường trung học Nông nghiệp Hà Nội biên soạn Giáo trình V i sinh v ậ t - B ệ n h t r u y ề n n h i ễ m v ậ t n u ô i . Chủ biên phần lý thuyết là tiến sĩ Nguyễn Bá Hiên, Trường đại học Nông nghiệp ì Hà Nội, phần thực hành là thạc sĩ Nguyễn Minh Tâm, Trường trung học Nông nghiệp Hà Nội. Giáo trình được biên soạn trên cơ sở những kiến thức cơ ban nhất, hiện đại nhất, gắn bó với điều kiện Việt Nam. Giáo trình cỉ gắng thể hiện được tính tư tưởng, tính khoa học, tính thực tiễn và tính sư phạm. Giáo trình có thể dùng làm tài liệu giáng dạy và thơm khảo cho giáo viên, học sinh ngành Chăn nuôi thú y trường trung học Nông nghiệp. Mặt khác, giáo trình còn là nguồn tài liệu thơm kháo cho cán bộ kỹ thuật chân nuôi thú y tại cơ sở sản xuất. Trường trung học Nông nghiệp Hà Nội xin trân trọng giới thiệu cùng các thầy cô giáo, học sinh, bạn đọc gần xa và mong nhận được các ý kiến đóng góp quỷ báu để giáo trình ngày càng hoàn thiện. CÁC TÁC GIẢ 5
  6. Bài m ở đ ầ u N H Ữ N G K H Á I N I Ệ M ì. NHỮNG KHÁI NIỆM 1. T h ế n à o là v i s i n h v ậ t ? V i sinh v ậ t ( M i c r o o r g a n i s m ) là t ê n chung d ù n g đ ể c h i t ấ t c á c á c l o à i sinh vật n h ỏ b é , m u ố n t h ấ y r õ c h ú n g n g ư ờ i ta p h ả i d ù n g đ ế n k í n h h i ế n v i . * Đ ể đ o k í c h t h ư ớ c của c h ú n g c ó t h ể d ù n g c á c đ ơ n vị đ o là: Micromet (lim): Ì lam = 10" m m 3 N a n o m e t (Tim): Ì r i m = 10~ lam3 Anstromet ( A ) : 0 Ì A ° = 10"' r i m * C á c n h ó m v i sinh vật c h ú y ế u l à : - V i k h u ẩ n (Bacteria) - N ấ m m e n (Yeast, levures) - N ấ m mốc (Molds) - Tảo vi thể (Algae) - N g u y ê n s i n h đ ộ n g vật (Protozoa) - Ricketsia và Mycoplasma - X ạ k h u ẩ n (Actinomycetes) - Virus 2. T h ế n à o là v i s i n h v ậ t h ọ c ? V i sinh vật h ọ c ( M i c r o b i o l o g y ) là m ô n khoa h ọ c n g h i ê n c ứ u v ề hoạt đ ộ n g s õ n g c ù a c á c v i sinh v ậ t . 7
  7. D o vi sinh vật p h â n b ố rộng rãi trong tự n h i ê n và hoạt đ ộ n g sống của c h ú n s c ó liên quan đ ế n n h i ề u n g à n h k i n h t ế quốc d â n , đ ế n n h i ề u l ĩ n h vực trong đ ờ i s ô n g của con n g ư ờ i n ê n vi sinh vật học được chia ra n h i ề u n g à n h c h u v ê n khoa: 2.1. V i sinh v ậ t học đ ạ i c ư ơ n g L à m ô n học n g h i ê n cứu những quy luật chung nhất v ề h ì n h t h á i , sinh lý. d i t r u y ề n , n u ô i cấy, p h â n l o ạ i v i sinh vật, n g h i ê n cứu c á c k ỹ thuật v à p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n cứu v i sinh vật. 2.2. V i s i n h v ậ t h ọ c c ô n g n g h i ệ p N g h i ê n cứu c á c q u á trình v i sinh vật á p d ữ n g trong c ô n g n g h i ệ p n h ư : lên men thực p h ẩ m ( r ư ợ u . bia, m ì c h í n h , sản xuất n ấ m men, protit...) sản x u ấ t c á c sản p h à m y d ư ợ c ( k h á n g sinh, v i t a m i n ) . sản x u ấ t hoa chất (axeton, c ồ n , axit hữu cơ...) sàn x u ấ t e n z y m , sản x u ấ t p h â n b ó n . 2.3. V i s i n h v ậ t h ọ c n ò n g n g h i ệ p N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật phữc vữ cho n ô n g n g h i ệ p n h ư v i sinh vật trong bảo v ệ thực vật, v i sinh vật đ ấ t , v i sinh vật trong c h ế b i ế n b ả o q u ả n , v i sinh vật ứng dững trong c h ă n n u ô i . 2.4. V i s i n h v ậ t y h ọ c N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật g â y ra b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m cho n g ư ờ i , c á c p h ư ơ n ơ p h á p c h ẩ n đ o á n , p h ò n g và trị bệnh. 2.5. V i s i n h v ậ t h ọ c t h ú V N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật g â y ra bệnh t r u y ề n n h i ễ m cho đ ộ n g v ậ t n u ô i c á c p h ư ơ n g p h á p c h ẩ n đ o á n , p h ò n g và đ i ể u trị b ệ n h . N g o à i ra c ò n rất n h i ề u m ô n học c h u y ê n n g à n h k h á c n h ư v i sinh v ậ t học l â m nghiệp, v i sinh vật học t h ú y s á n . v i sinh vật học vũ trữ, địa v i sinh vật học... V i sinh vật học p h á t t r i ể n rất nhanh đ ã d ẫ n đ ế n h ì n h t h à n h c á c l ĩ n h vực c h u y ê n s â u k h á c nhau: V i k h u ẩ n học (Bacteriology), n ấ m học (Mycology), táo học (Phycology), virus học ( V i r o l o g y ) . 3. T h ế n à o là m i ễ n d ị c h h ọ c (Immunology) L à m ô n học n g h i ê n cứu về m i ễ n dịch bao g ồ m c á c n ộ i đ u n g : - N g h i ê n cứu các quy luật, cơ chê bảo vệ của c ơ thể sinh vật trong q u á trình sống - N g h i ê n cứu sự hoạt đ ộ n g của hệ m i ễ n dịch trong c ơ t h ể , sự t ư ơ n g t á c và 8
  8. đ i ể u hoa m i ễ n d ị c h . - N g h i ê n c ứ u q u á t r ì n h m i ễ n dịch b ệ n h lý của c ơ t h ể . - N g h i ê n c ứ u ứng d ữ n g c á c quy luật m i ễ n d ị c h v à o v i ệ c c h ẩ n đ o á n và p h ò n g trị b ệ n h . 4 . T h ế n à o là m ô n h ọ c b ệ n h t r u y ề n nhiễm? L à m ô n h ọ c n g h i ê n c ứ u v ề m ầ m bệnh, c á c q u y l u ậ t p h á t sinh, p h á t t r i ể n của b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , n h ữ n g b i ể u h i ệ n l à m s à n g v à b ệ n h t í c h của b ệ n h t r ê n c ơ t h ể đ ộ n g v ậ t , n g h i ê n c ứ u c á c p h ư ơ n g p h á p c h ẩ n đ o á n v à trị b ệ n h . li. VAI TRÒ CỦA VI SINH VẬT TRONG Tự NHIÊN V i sinh vật p h â n b ố r ấ t r ộ n g rãi trong tự n h i ê n và hoạt đ ộ n g sống của c h ú n g r ấ t m ạ n h m ẽ n ê n c h ú n g c ó t á c d ữ n g l ớ n trong c á c v ò n g t u ầ n h o à n v ậ t c h ấ t t r ê n trái đ ấ t . d u y trì sự s ố n g t r ê n t o à n b ộ h à n h t i n h , t h a m gia v à o m ọ i l ĩ n h vực hoạt đ ộ n g sống của c o n n g ư ờ i . 1. T r o n g t ự n h i ê n V i sinh v ậ t g i ữ n h ữ n g m ắ t x í c h t r ọ n g y ế u trong sự chu c h u y ể n l i ê n tữc và bất d i ệ t của v ậ t c h ấ t , n ế u k h ô n g c ó v i sinh vật hay vì m ộ t lý do n à o đ ó m à hoạt đ ộ n g của v i sinh v ậ t t r o n g t ự n h i ê n n g ừ n g l ạ i thì chỉ t r o n g m ộ t t h ờ i gian n g ắ n ( k h o ả n g 30 n ă m ) c ó t h ể l à m n g ừ n g m ọ i hoạt đ ộ n g sống t r ê n trái đ ấ t . V í d ữ n h ư sự t u ầ n h o à n cacbon. Cacbon là m ộ t t r o n g 4 n g u y ê n t ô c ơ b ả n của c á c h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ c , H , o , N v à là n g u y ê n t ố q u a n t r ọ n g nhất, n ế u k h ô n g c ó c , c á c h ợ p chất h ữ u c ơ sẽ k h ô n g đ ư ợ c t ạ o ra, sự s ố n g sẽ k h ô n g t ổ n t ạ i . C á c n g u y ê n t ố hoa học n ó i chung và 4 n g u y ê n t ố c , H , o , N n ó i r i ê n g c ó số l ư ợ n g n h ấ t đ ị n h . N ế u c h ú n g k h ô n g đ ư ợ c t u ầ n h o à n đ ế sinh vật c ó t h ể sử d ữ n g đ i sử d ữ n g l ạ i n h i ề u l ầ n t h ì chi trong v ò n g m ộ t thời gian n g ắ n sẽ bị c ạ n k i ệ t . Sinh vật sau k h i sử d ữ n g c á c n g u y ê n t ố hoa học trên đ ê t ạ o n ê n c á c h ợ p chất hữu c ơ của b ả n t h â n , c h ú n g g i à c ỗ i r ồ i chết. N ế u k h ô n g c ó sự p h â n huy của v i sinh vật thì c á c x á c c h ế t đ ó k h ô n g bị p h â n huy và sẽ t ổ n t ạ i " n g ổ n ngang". C á c n g u y ê n t ố hoa học c ầ n t h i ế t cho sự sống n ằ m trong c á c x á c chết đ ó m ã i m ã i , trái đ ấ t sẽ t r ở n ê n n g h è o n à n c á c n g u y ê n t ố đ ó đ ê cung c ấ p cho c á c sinh v ậ t m ớ i , c u ố i c ù n g sự sống c h ấ m dứt. N h ư n g thực t ế k h ô n g p h ả i n h ư vậy, sự sống v ẫ n sinh sôi n ả y n ở v à bất d i ệ t t r ê n trái đ ấ t là n h ờ c ó vai trò của v i sinh vật, c h ú n g p h â n huy c á c 9
  9. x á c chết, c á c chất hữu c ơ cặn bã, trả v ề cho t h i ê n n h i ê n những n g u y ê n t ố c ầ n thiết đ ể x â y d ự n g lên c ơ t h ể sống. M ỗ i n g u y ê n t ố được h ấ p thu t ừ m ô i t r ư ờ n g chết x u n g quanh đi v à o t h à n h phần chất n g u y ê n sinh sống r ồ i c u ố i c ù n g , c ó t h ê bằng con đ ư ờ n g rất k í n , qua n h i ề u sinh vật k h á c nhau l ạ i quay v ề v ớ i m ô i t r ư ờ n g thiên n h i ê n đ ể được sử d ữ n g trở l ạ i . Con đ ư ờ n g t r ò n m à c á c n g u y ê n t ố đ i qua n h ư vậy g ọ i là v ò n g tuần h o à n hay chu trình vật chất trong t h i ê n n h i ê n . K h ố i l ư ợ n g n g u y ê n tử cacbon ở tất cả c á c n g u ồ n t r ê n trái đ ấ t c ó c h ừ n g 60 t ỷ t ấ n . H o ạ t đ ộ n g quang hợp của c â y xanh h à n g n ă m tiêu t h ữ 2 tý t ấ n . V ì v ậ y chỉ cần 30 n ă m c â y xanh sẽ tiêu thữ đ ế n p h â n t ử cacbon c u ố i c ù n g , c â y xanh chết, đ ộ n g vật chết theo và sự sống c h ấ m dứt n ế u k h ô n g c ó sự t u ầ n h o à n v ậ t chất. Thực vật Chu trình sỉng và tuần hoàn vật chất trong thiên nhiên 2. Đối với sản xuất công nghiệp C ó rất nhiều quy trình sản xuất sử dững v i sinh vật n h ư sản x u ấ t c ồ n , r ư ợ u , bia, nước c h ấ m , t ư ơ n g , m ì c h í n h , sản xuất enzym, c á c l o ạ i hoa chất, dung m ô i hữu cơ, c á c dược p h ẩ m n h ư k h á n g sinh, vitamin... C á c l o ạ i p h â n b ó n n h ư u r ê , lân hữu cơ, p h â n v i sinh... đ a n g đ ư ợ c t r i ể n k h a i c ó h i ệ u q u ả cao n h ờ v i sinh vật. 3. Đ ố i v ớ i s ả n x u ấ t n ô n g n g h i ệ p V i sinh vật c ó vai t r ò l à m g i à u chất d i n h d ư ỡ n g cho đ ấ t ; sự hoạt đ ộ n g của 10
  10. v i sinh v ậ t t r o n g đ ấ t c ò n sản sinh ra n h i ề u c h ấ t hoạt đ ộ n g sinh h ọ c ( v i t a m i n , chất k h á n g sinh, e n z y m ) c ó t á c d ữ n g đ ế n sự sinh t r ư ở n g v à p h á t t r i ể n của c â y t r ồ n g . 4. T r o n g t h u h o ạ c h , b ả o q u ả n , c h ế b i ế n n ô n g sản T r o n g c h ế b i ế n , b ả o q u ả n c á c sản p h ẩ m c h ă n n u ô i n h ư thịt, t r ứ n g , sữa... v i sinh v ậ t c ũ n g c ó vai t r ò quan t r ọ n g , n ế u k h ô n g b ả o q u ả n t ố t , c á c v i sinh vật sẽ nhanh c h ó n g p h á h u y , g â y t h ố i rữa hoặc l à m m ấ t p h ẩ m c h ấ t c á c sản p h ẩ m . 5. T r o n g đ ờ i s ố n g h à n g n g à y c ủ a c o n người H à n g n g à y , h ầ u n h ư c o n n g ư ờ i đ ề u p h ả i sử d ữ n g c á c sản p h ẩ m t ừ v i sinh vật hoặc c ó l i ê n q u a n đ ế n v i sinh vật n h ư thực p h ẩ m , r ư ợ u , bia, d ư ợ c p h ẩ m . . . 6. T r o n g c h ă n n u ô i v à n g ư nghiệp V i sinh v ậ t c ũ n g c ó t á c d ữ n g r ấ t to l ớ n vì ở vật n u ô i t h ư ờ n g c ó m ộ t h ệ v i sinh vật r ấ t p h o n g p h ú . H ệ v i sinh vật n à y g i ú p vật n u ô i đ ổ n g hoa c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g v à t h ả i c á c c h ấ t c ặ n b ã trong q u á t r ì n h sống. V i ệ c ủ chua thức ă n , l à m m e n r ư ợ u phữc v ữ c h ă n n u ô i , b ổ sung n ấ m men v à o k h ẩ u p h ầ n ă n của gia s ú c sẽ đ ẩ y nhanh q u á t r ì n h t i ê u hoa thức ă n , t ă n g k h ả n ă n g h ấ p t h u v à l à m gia s ú c t ă n g t r ọ n g nhanh. M ặ t k h á c nữa, v ấ n đ ề cực k ỳ quan t r ọ n g đ ê đ ả m b ả o t h à n h c ô n g t r o n g c h ă n n u ô i là n g ă n c h ặ n v à p h ò n g c h ố n g đ ư ợ c c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m . M ô n v i sinh vật t h ú y, d ị c h tễ h ọ c t h ú y v à m ô n học b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m đ ã n g h i ê n c ứ u , c h ỉ ra c ơ c h ế , n g u y ê n lý c ù n g c á c b i ệ n p h á p p h ò n g c h ố n g d ị c h b ệ n h cho đ ộ n g vật n u ô i , đ ặ c b i ệ t là n h ữ n g b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m c ó t h ể lây sang n g ư ờ i , g ó p p h ầ n v à o v i ệ c b ả o v ệ sức khoe cho c o n n g ư ờ i . N h ư vậy, v i sinh v ậ t c ó m ặ t ở m ọ i n ơ i và x â m n h ậ p v à o m ọ i hoạt đ ộ n g sản x u ấ t và đ ờ i s ố n g của con n g ư ờ i . N ắ m vững hoạt đ ộ n g của v i sinh v ậ t , con n g ư ờ i c ó t h ể đ ề ra n h i ề u b i ệ n p h á p l à m cho c h ú n g trở t h à n h vũ k h í sắc b é n trong c ô n g cuộc c h i n h p h ữ c , c ả i t ạ o t h i ê n n h i ê n , trong sản x u ấ t n ô n g - l â m - n g ư n g h i ệ p v à t r o n g c u ộ c sống h à n g n g à y . HI. VI SINH VẬT VÀ BỆNH TẬT T ừ n g à n đ ờ i nay, c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m v ẫ n là m ố i đ e d ọ a của c á c loài sinh v ậ t . N h ữ n g t h i ệ t h ạ i do c h ú n g g â y ra thật là l ớ n lao. Ví dữ: - Ở t h ế k ỷ X V , b ệ n h dịch hạch đ ã l à m 500 t r i ệ u n g ư ờ i m ắ c , 20 t r i ệ u n g ư ờ i chết. - D ị c h c ú m l à m h à n g t ỷ n g ư ờ i m ắ c bệnh. li
  11. - Giữa t h ế k ý X V I I I , dịch đ ậ u m ù a l à m 60 t r i ệ u n g ư ờ i mắc. - ơ t h ế k ỷ X I X h à n g t r i ệ u n g ư ờ i c h â u Phi chết vì bệnh sốt v à n g . - Ớ V i ệ t N a m n ă m 1945, r i ê n g ở H à N ộ i , dịch đ ậ u m ù a đ ã l à m chết k h o ả n g 5.000 n g ư ờ i . Theo T ổ chức Y t ế t h ế g i ớ i , ở n g ư ờ i , bệnh t r u y ề n n h i ễ m đ a n g c ó k h u y n h hướng gia t ă n g , là m ố i đe doa trên phạm v i toàn t h ế g i ớ i , c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m n h ư dịch hạch, sốt xuất huyết, bạch hầu, v i ê m m à n g n ã o , sốt vàng... sau n h i ề u n ă m g i ả m x u ố n g đ ã gia t ă n g trở l ạ i . C á c bệnh quan trọng n h ư lao cũng đ a n g tái xuất h i ệ n . T h ê m nữa, n h i ề u bệnh truyền n h i ễ m m ớ i l ạ i đ a n g nảy sinh với tốc đ ộ c h ư a từng c ó . Trong v ò n g 30 n ă m qua 500 loài virus g â y bệnh c h i ế m 80% trong tổng số các bệnh n h i ễ m t r ù n g ở n g ư ờ i đ ã được phát h i ệ n . C ó n h i ề u bệnh rất nguy h ạ i n h ư sốt xuất huyết, v i ê m gan virus typ B, c, bệnh v i ê m đ ư ờ n g h ô h ấ p do virus, đặc biệt A I D S (Acquired i m m u n o d e í i c i e n c y syndrom) đ a n g được n ó i t ớ i n h ư m ộ t nguy c ơ huy diệt n h â n l o ạ i . Đ i ề u nguy h i ể m là danh s á c h b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m chưa c ó trang c u ố i . ơ gia súc và gia c ầ m , bệnh truyền n h i ễ m đ ã và đ a n g g â y ra những t h i ệ t h ạ i vô c ù n g to l ớ n l à m ảnh hưởng đ ế n đ ờ i sống con n g ư ờ i , đ ế n n ề n k i n h t ế quốc d â n do: - G i ế t chết h à n g loạt gia s ú c , gia cầm. - T ố n k é m cho việc thực h i ệ n c á c b i ệ n p h á p p h ò n g chống dịch. - G â y r ố i l o ạ n về hoạt đ ộ n g xã h ộ i như: xuất nhập k h ẩ u , b u ô n b á n , đi l ạ i c ù a con n g ư ờ i , hoạt đ ộ n g văn hoa, l ễ h ộ i . - Bệnh lây từ gia súc sang n g ư ờ i c ó thế giết chết hoặc ảnh hưởng đ ế n sức khoe con n g ư ờ i . IV. Sơ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÔN HỌC 1. G i a i đ o ạ n t r ư ó c k h i c ó k í n h h i ể n v i (trước t h ế k ỷ X V ) T ừ thượng cổ, con n g ư ờ i đ ã biết sử dững v i sinh vật trong hoạt đ ộ n g sống (ủ p h â n , nấu rượu...) mặc d ù c h ư a biết đ ế n v i sinh vật. C á c bệnh t r u y ề n n h i ễ m cũng đ ã được con n g ư ờ i m ô tả và n g h i ê n cứu c á c b i ệ n p h á p p h ò n g chống mặc d ù chưa biết đ ế n m ầ m bệnh. 12
  12. B á c sĩ n ổ i t i ế n g n g ư ờ i Ý Fracastoro (1483 - 1553) đ ã n g h i ê n c ứ u b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m v à k ế t l u ậ n : " N g u ồ n gốc của b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m là do sự b ấ n t h ỉ u g â y ra, n ó đ ư ợ c t r u y ề n t ừ n g ư ờ i n à y sang n g ư ờ i k h á c qua m ộ t m ô i g i ớ i m à m ô i g i ớ i n à y loài n g ư ờ i c h ư a từng biết đ ế n " . 2 . G i a i đ o ạ n s a u k h i p h á t m i n h ra k í n h h i ể n v i (giai đ o ạ n h ì n h t h á i h ọ c ) N g ư ờ i đ ầ u t i ê n p h á t h i ệ n ra v i sinh vật là A n t o n L e e u W e n h o c k (1632 - 1723) đ á n h d ấ u b ằ n g sự p h á t m i n h ra k í n h h i ê n v i v à o n ă m 1695. T h e o c á c t ư l i ệ u c ò n lưu trữ đ ư ợ c , c ó t h ể t h ấ y L e e u W e n h o c k đ ã q u a n sát t h ấ y n g u y ê n sinh đ ộ n g vật v à c á c l o ạ i c ầ u k h u ẩ n , trực k h u ẩ n v à x o ắ n k h u ẩ n . C ó t h ể n ó i L e e u W e n h o c k là n g ư ờ i đ ã m ở ra trang đ ầ u t i ê n t r o n g l ị c h sử n g h i ê n c ứ u v i sinh v ậ t . Song t r o n g m ộ t t h ờ i gian d à i , ô n g v à n h ữ n g n g ư ờ i k ế t i ế p ô n g k h ô n g l à m g ì đ ư ợ c n h i ề u h ơ n n g o à i v i ệ c c h ứ n g m i n h sự c ó m ặ t của v i sinh vật v à m ô t ả h ì n h t h á i b ê n n g o à i của c h ú n g . V ì t h ế , g i a i đ o ạ n n à y g ọ i là g i a i đ o ạ n hình thái học. 3. G i a i đ o ạ n h ì n h t h à n h k h o a h ọ c v i s i n h v ậ t Đ ế n t h ế k ý X I X n g à n h v i sinh vật bắt đ ầ u p h á t t r i ể n m ạ n h , n h i ề u n h à khoa học đ ã t i ế n h à n h q u a n sát và n g h i ê n cứu v i sinh vật. C u ố i t h ế k ỷ X I X , r ấ t n h i ề u v i sinh v ậ t g â y b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m cho n g ư ờ i v à s ú c vật đ ã đ ư ợ c p h á t h i ệ n . - 1881 Pasteur p h á t h i ệ n v à n g h i ê n cứu v i k h u ẩ n n h i ệ t t h á n . - 1882 R o b e r k K o c h p h á t h i ệ n v i k h u ẩ n lao. - 1883 R o b e r k K o c h p h á t h i ệ n p h ẩ y k h u ẩ n tả. C h ỉ m ộ t t h ờ i g i a n n g ắ n , r ấ t n h i ề u loài v i sinh vật g â y b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m ở n g ư ờ i và đ ộ n g vật đ ã được phát hiện và nghiên cứu. - 1892 I v a n o p s k i p h á t h i ệ n ra virus, đ ã m ở r ộ n g t h ê m l ĩ n h vực n g h i ê n c ứ u của loài n g ư ờ i v ớ i v i sinh vật. - 1928, n h à v i sinh vật n g ư ờ i A n h F l e m i n h l ầ n đ ầ u t i ê n p h á t h i ệ n ra k h á n g sinh, t ừ đ ó m ở ra m ộ t k ỷ n g u y ê n m ớ i trong lịch sử đ ấ u tranh c h ố n g c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , k ỷ n g u y ê n c h ấ t k h á n g sinh. 4. Giai đ o ạ n h i ệ n t ạ i V ớ i sự p h á t t r i ể n nhanh c h ó n g của c á c n g à n h k h o a h ọ c c h í n h x á c v à sự ra 13
  13. đ ờ i của h à n g loạt c á c p h ư ơ n g t i ệ n n g h i ê n cứu m ớ i đ ã đ ư a đ ế n n h ữ n g t i ế n b ộ c ó tính chất n h ả y v ọ t trong sinh học n ó i chung và v i sinh vật n ó i r i ê n g . N h ờ c ó k í n h h i ể n v i đ i ệ n tử, loài n g ư ờ i đ ã t h ấ y r õ c ấ u t r ú c của v ừ u s , c á c t h à n h phần c ấ u t r ú c trong t ế b à o v i sinh vật. C á c k ỹ thuật p h â n tích h i ệ n đ ạ i (sắc k ý , quang p h ổ t ử n g o ạ i , quang p h ổ p h á t x ạ , k ỹ thuật sinh học p h â n tử, m á y v i tính...) đ ã t r ợ g i ú p cho q u á t r ì n h n g h i ê n cứu v i sinh vật m ộ t c á c h s â u sắc và vì t h ế v i sinh vật đ ã t r ở t h à n h n g à n h k h o a học hết sức sâu r ộ n g , n g à y c à n g phữc vữ đắc lực cho sản x u ấ t và đ ờ i sống của con n g ư ờ i . V. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG MÔN HỌC M ô n Vi sinh vật - Bệnh truyền nhiễm vật nuôi n g h i ê n c ứ u v ề m ầ m b ệ n h g â y ra c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , c á c quy luật phát sinh, p h á t t r i ể n của b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , t ừ đ ó t ì m ra c á c b i ệ n p h á p p h ò n g chống đ ể t ừ n g bước k h ố n g c h ế đ i đ ế n thanh t o á n bệnh. Đ ó là n h i ệ m vữ c ơ bản của m ô n học. M ô n học c ó hai p h ầ n n g h i ê n cứu: - Phần đại cương: T ì m h i ể u những k i ế n thức c ă n b ả n v ề đặc t í n h sinh học của v i k h u ẩ n v à virus, hai đ ố i t ư ợ n g chủ y ế u g â y ra c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m ở đ ộ n g vật n u ô i , đ ồ n g t h ờ i n g h i ê n cứu k h á i q u á t v ề k h ả n ă n g m i ễ n d ị c h của c ơ t h ể c h ố n g l ạ i t á c đ ộ n g c ó h ạ i của m ầ m bệnh. N g h i ê n cứu c á c quy luật v ề sự p h á t sinh, p h á t t r i ể n và n g ừ n g tắt của c á c bệnh t r u y ề n n h i ễ m ; t r ê n c ơ sở đ ó đ ề ra c á c b i ệ n p h á p chung đ ể p h ò n g chống đ ố i v ớ i tất cả c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m . - Phần chuyên khoa: N g h i ê n cứu cữ t h ể t ừ n g b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m g â y ra cho đ ộ n g vật n u ô i . Sau k h i học xong, n g ư ờ i học k h á i q u á t đ ư ợ c những đặc đ i ể m c ơ b ả n của m ầ m bệnh là v i sinh vật, p h â n tích và h i ể u đ ư ợ c n g u y ê n lý của q u á t r ì n h p h á t sinh, p h á t t r i ể n của dịch b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , đ ồ n g t h ờ i c ó h i ể u b i ế t c ơ b ả n v ề c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m hay x ả y ra đ ố i v ớ i đ ộ n g vật n u ô i , t h ấ y đ ư ợ c vai t r ò quan trọng của việc p h ò n g trừ dịch b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m . T ừ đ ó , ứng d ữ n g những k i ế n thức đ ã học v à o thực t ế sản x u ấ t đ ể c h ẩ n đ o á n , p h ò n g c h ố n g c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m m ộ t c á c h c ó h i ệ u q u ả , g ó p phần v à o v i ệ c p h á t t r i ể n k i n h t ế trong c h ă n n u ô i và bảo v ệ sức khoe con n g ư ờ i . 14
  14. P h ầ n t h ứ n h ấ t ĐẠI CƯƠNG Chương Ì ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN VÀ VIRUS Mữc tiêu: - Về kiến thức: Mô tả được đặc điểm cấu tạo, hoạt động sinh lý của vi khuẩn, hiểu được nhũng kiến thức cơ bản nhất về virus gây bệnh, đổng thời phân tích được c á c yếu tố ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vi sinh vật. - Về kỹ năng: Người học có thể nuôi cấy, quan sát hình thái và nhận dạng được một số vi khuẩn gây bệnh. - Về thái độ: Nghiêm túc, chuẩn xác và an toàn trong công tác ở phòng thí nghiệm vi sinh vật. Kiến thức t r ọ n g t â m : - Cấu tạo và sinh lý của vi khuẩn. - Đặc điểm chính của một số loại virus. - Ảnh hưởng của ngoại cảnh đến sự sinh tổn của vi sinh vật. ì. CÂU TẠO VÀ SINH LÝ CỦA VI KHUẨN 1. K h á i n i ệ m V i k h u ẩ n (Bacteria) là những v i sinh vật m à c ơ t h ể c h ỉ g ồ m m ộ t t ế b à o , k h ô n g c ó m à n g n h â n (Prokaryote). Thường có kích thước dài từ Ì - l Ũ Ị i m , rộng 0,2 - l , 5 n m . 15
  15. V i k h u ẩ n c ó h ì n h thái r i ê n g , đặc tính sinh học r i ê n g , đ a số sống h o ạ i sinh trong tự n h i ê n , m ộ t số c ó k h ả n ă n g tiết k h á n g sinh, m ộ t số c ó k h ả n ă n g g â y b ệ n h cho n g ư ờ i và đ ộ n g vật. C ó thê n u ô i c ấ y v i k h u ẩ n trong c á c m ô i trường n h à n t ạ o và quan sát được h ì n h thái cua c h ú n g d ư ớ i k í n h h i ể n v i quang học t h ô n g t h ư ờ n g . 2. H ì n h t h á i c ơ b ả n c ủ a v i k h u ẩ n V i k h u ẩ n c ó h ì n h thái nhất định, h ì n h thái n à y do m à n g v i k h u ẩ n q u y ế t đ ị n h . N h ì n bề n g o à i , n g ư ờ i ta chia v i k h u ẩ n l à m 5 l o ạ i h ì n h c h í n h : cầu k h u ẩ n , trực k h u ẩ n , cầu trực k h u ẩ n , x o ắ n k h u â n và phay k h u â n . 2 . 1 . C ầ u k h u ẩ n (Coccus) Cầu k h u ẩ n là l o ạ i v i k h u ẩ n phần lớn c ó h ì n h cầu n h ư n g c ó t h ể c ó h ì n h bầu dữc, h ì n h n g ọ n n ế n . Đ ư ờ n g k í n h của v i k h u ẩ n thay đ ổ i trong k h o ả n g 0,5 - Ì l i m . Tuy theo l ố i p h â n chia, tuy vị trí của mặt phảng p h â n cắt và đặc tính ròi nhau hoặc dính l ạ i với nhau sau k h i phân chia m à cầu k h u ẩ n l ạ i chia t h à n h c á c g i ố n g sau: 2.1.1. Vi cầu khuẩn ( M i c r o c o c c u s ) : là l o ạ i cầu k h u ẩ n đ ứ n g r i ê n g rẽ t ừ n g t ế b à o m ộ t , l o ạ i n à y t h ư ờ n g sống h o ạ i sinh trong đ ấ t , nước và k h ô n g k h í . 2.1.2. Song cầu khuẩn (Diplococcus): K h i p h â n chia, cầu k h u ẩ n p h â n cắt theo m ộ t mặt phang x á c đ ị n h r ồ i d í n h v ớ i nhau t h à n h t ừ n g đ ô i m ộ t , đ a s ố song cầu sống h o ạ i sinh trong tự n h i ê n , c ó m ộ t số loài g â y b ệ n h n h ư : l ậ u c ầ u k h u ẩ n (Neisseria gonorrhoeiae), p h ế cầu k h u ẩ n (Diplococcus p n e u m o n i a ) hay n ã o m ô cầu k h u ẩ n (Neisseria meningitidis)... 2.1.3. Liên cầu khuẩn (Streptococcus): Cầu k h u â n p h â n cắt theo m ộ t m ặ t phang x á c định r ồ i d í n h l i ề n v ớ i nhau t h à n h c h u ỗ i d à i . N h ữ n g loài đ á n g c h ú ý như: liên cầu g â y m ủ (Streptococcus pyogenes), liên cầu k h u ẩ n g â y b ệ n h v i ê m hạch t r u y ề n n h i ễ m ở ngựa (Streptococcus equi)... 2.1.4. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus): C ầ u k h u ẩ n p h â n cắt theo n h ữ n g m ặ t phang bất k ỳ r ồ i d í n h l ạ i v ớ i nhau t h à n h từng đ á m g i ố n g n h ư h ì n h c h ù m nho. Đ a số tữ cầu sống h o ạ i sinh, m ộ t số g â y b ệ n h cho đ ộ n g vật n h ư Staphylococcus aureus. 2.2. T r ự c k h u ẩ n (Bacteria) Trực k h u ẩ n là tên chung đ ê c h í những v i k h u ẩ n c ó h ì n h que, h ì n h gậy. K í c h thước của trực k h u â n v à o k h o ả n g 0,5 - Ì X Ì - 4 | i m . N h ữ n g trực k h u ẩ n hay g ặ p thuộc c á c g i ố n g sau: 16
  16. 2.2.1. Bacillus: L à trực k h u ẩ n gram d ư ơ n g ( + ) ( ' ) , sống h i ế u k h í , sinh nha b à o n h ư n g c h i ề u ngang của nha b à o n h ỏ h ơ n c h i ề u ngang của v i k h u ẩ n n ê n k h i v i k h u ẩ n m a n g nha b à o sẽ k h ô n g bị b i ế n d ạ n g . V í d ữ : V i k h u ẩ n g â y b ệ n h n h i ệ t t h á n (Bacillus anthracis); n h ư trực k h u ẩ n cỏ k h ô (Bacillus subtilis). 2.2.2. Clostridium: L à n h ữ n g trực k h u ẩ n gram ( + ) , sống y ế m k h í , sinh nha b à o n h ư n g c h i ề u ngang nha b à o l ớ n h ơ n t h â n v i k h u ẩ n n ê n k h i v i k h u ẩ n m a n g nha b à o sẽ bị b i ế n đ ổ i h ì n h d ạ n g . V í d ữ : V i k h u ẩ n u ố n v á n ( C l o s t r i d i u m tetani) k h i m a n g nha b à o c ó h ì n h d ù i trống, hình đinh ghim. 2.2.3. Bacterìum: L à n h ữ n g trực k h u ẩ n gram (-), k h ô n g sinh nha bào, thường c ó lông xung quanh thân. V í d ữ : C á c v i k h u ẩ n đ ư ờ n g ruột n h ư Bacterium c o l i . 2.3. C ầ u t r ự c k h u ẩ n (Coccobacterium) L à l o ạ i v i k h u ẩ n t r u n g gian giữa cầu k h u ẩ n v à trực k h u ẩ n , v i k h u ẩ n sống h i ế u k h í , bắt m à u g r a m (-), c ó h ì n h trứng hoặc b ầ u dữc. V í d ữ : V i k h u ẩ n g â y ra b ệ n h tữ huyết t r ù n g (Pasteurella m u l t o c i d a ) . 2.4. X o ắ n k h u ẩ n ( S p i r i l l i u m ) G ồ m t ấ t cả n h ữ n g v i k h u ẩ n c ó t ừ hai v ò n g x o ắ n trở l ê n , g i a m ( + ) , d i đ ộ n g đ ư ợ c . T u y c á c h sắp x ế p của c á c v ò n g x o ắ n m à c ó c á c g i ố n g sau: 2.4.1. Borrelia: V ò n g x o ắ n t h ư a , k h ô n g đ ề u nhau và k h ô n g c ó q u y tắc. V í d ữ : X o ắ n k h u ẩ n g â y t ă n g sinh b ạ c h cầu ở g à (Borrelia g a l l i n a r u m ) 2.4.2. Treponema: N h i ề u v ò n g x o ắ n sát nhau, sắp x ế p đ ề u đ ặ n , c ó quy tắc. V í d ữ : X o ắ n k h u ẩ n g â y b ệ n h giang m a i (Treponema p a l l i d u m ) . 2.4.3. Leptospira: V ò n g x o ắ n hơi sát nhau, sắp x ế p l ộ n x ộ n , 2 đ ầ u t h ư ờ n g u ố n c o n g n h ư m ó c c â u . V í d ữ : L o à i x o ắ n k h u ẩ n hay gây bệnh trên chó (Leptospira c a n i c o l a ) . (Ì) Việc phân biệt 2 loại vi khuẩn gram (+) và gram (-) do nhà vi khuẩn học Christian Gram, người Đan Mạch (1889) đã đưa ra phương pháp nhuộm, sau này mang tên ông: phương pháp nhuộm Gram. Bàng phương pháp nhuộm này, những vi khuẩn bát màu tím của thuốc nhuộm tím Genxian, tẩy màu bằng cồn axeton cũng không bị trôi là vi khuẩn gram (+). Vi khuẩn gram (-) khi tẩy màu bằng cồn axeton màu tím trôi đi, nhuộm màu đò Fucxin chúng bắt màu đỏ gọi là vi khuẩn gram (-).
  17. 2.5. P h a y k h u ẩ n ( V i b r i o ) Phay k h u ẩ n là tên chung đ ể chỉ những v i k h u ẩ n c ó h ì n h que, u ố n cong lên trổng g i ố n g n h ư d ấ u p h â y . V í d ữ : Phay k h u ẩ n g â y bệnh t h ổ tả ( V i b r o cholerae). 3. C ấ u t ạ o t ế b à o v i k h u ẩ n T ế b à o v i k h u ẩ n c ó những tính chất k h á c v ớ i c á c t ế b à o đ ộ n g , thực vật ờ c h ỗ : n h â n k h ô n g c ó m à n g , chỉ là m ộ t n h i ễ m sắc t h ể , k h ô n g c ó b ộ m á y p h â n b à o , l ư ớ i n ộ i hạt, ty l ạ p t h ể và lữc lạp, k h ô n g c ó c h u y ể n đ ộ n g đ ò n g t ế b à o . Đ i t ừ n g o à i v à o trong, bất cứ t ế b à o v i k h u ẩ n n à o c ũ n g c ó c ấ u t ạ o n h ư sau: 3.1. M à n g t ế b à o M à n g t ế b à o là m ộ t c ấ u trúc bảo vệ c ó chức n ă n g sau: - Chịu được á p suất t h ẩ m t h ấ u n ộ i t ế b à o . - L à cái k h u n g đ ể g i ữ cho t ế b à o v i k h u ẩ n c ó h ì n h d á n g nhất đ ị n h . M à n g t ế b à o bao bọc b ê n n g o à i m à n g n g u y ê n sinh chất, c ó c ấ u tạo hoa học phức tạp, là c á c hợp chất cao p h â n tử và thay đ ổ i tuy loài n h ư n g t h à n h p h ầ n c ơ bản bao g ồ m : glycopeptit, polysaccarit và lipit. 3.2. M à n g n g u y ê n s i n h c h ấ t M à n g n g u y ê n sinh chất n ằ m p h í a trong của m à n g t ế b à o , bao bọc k h ố i n g u y ê n sinh chất, c ó vai trò r ấ t l ớ n trong hoạt đ ộ n g sống của t ế b à o . N ó đ ả m bảo 4 chức n ă n g sau: - D u y trì á p suất t h ẩ m t h ấ u của t ế b à o . - Đ ả m bảo v i ệ c chủ đ ộ n g tích l ũ y c á c chất d i n h d ư ỡ n g trong t ế b à o v à t h ả i c á c sản p h ẩ m trao đ ổ i chất ra n g o à i t ế b à o . - L à nơi x ả y ra c á c q u á trình sinh t ổ n g h ợ p m ộ t số t h à n h p h ầ n của t ế b à o v à giáp mô. - L à nơi chứa m ộ t số enzym và một số c ơ quan tử của t ế b à o n h ư mezoxome, riboxome. M à n g n g u y ê n sinh chất c ó c ấ u tạo g ồ m 3 lớp: L ớ p n g o à i c ù n g và l ớ p trong c ù n g là 2 lớp protit, giữa là lớp photpholipit. Sự p h â n b ổ protit và photpholipit k h á c nhau ở t ừ n g v ù n g trên m à n g đ ã tạo ra c á c l ỗ h ổ n g , ở đ ó c ó chứa m ộ t l o ạ i protit đặc biệt c ó t á c d ữ n g vận c h u y ê n thức ăn được g ọ i là c á c pecmeaza hay protein v ậ n c h u y ê n . 18
  18. 3.3. N g u y ê n s i n h c h ấ t N g u y ê n sinh c h ấ t là t h à n h p h ầ n c h í n h của t ế b à o v i k h u ẩ n , đ ó là m ộ t k h ố i keo chứa 80 - 9 0 % n ư ớ c , p h ầ n c ò n l ạ i chủ y ế u là lipoproteit. T r o n g n g u y ê n sinh c h ấ t của t ế b à o trưởng t h à n h , n g ư ờ i ta t h ấ y c ó n h i ề u c ơ quan t ử n h ư M e z o x o m e , R i b o x o m , k h ô n g b à o , c á c hạt d ự trữ, sắc t ố v à c ấ u trúc nhân. 3.3.1. Mezoxome L à m ộ t t h ể h ì n h c ầ u t r ô n g g i ố n g m ộ t bong b ó n g , n ằ m ở v á c h ngang t ế b à o , chỉ x u ấ t h i ệ n k h i t ế b à o p h â n chia. V a i trò của n ó là tạo ra v á c h ngang đ ể chia t ế b à o m ẹ t h à n h hai t ế b à o con. T r o n g t ế b à o M e z o x o m e chỉ c ó s ố l ư ợ n g b ằ n g m ộ t . 3.3.2. Riboxome L à n h ữ n g c ấ u t r ú c n h ỏ g i à u A R N chứa 40 - 6 0 % là A R N v à 60 - 4 0 % là protein, n g o à i ra c ò n c ó m ộ t số enzyme v à m ộ t s ố k h o á n g c h ấ t . T r o n g t ế b à o R i b o x o m e c ó s ô lượng h à n g v ạ n , m ỗ i R i b o x o m e c ó c ấ u tạo g ồ m hai t i ể u p h ầ n k h ô n g đ ề u nhau, phần d ư ớ i l ớ n h ơ n p h ầ n t r ê n n ê n t r ô n g g i ố n g h ì n h con s ố 8. R i b o x o m e là t r u n g t â m sinh t ổ n g h ợ p protit của t ế b à o . 3.3.3. Các hạt dự trữ G ồ m 4 l o ạ i : axit nucleic, l i p i t , g l u x i t và c á c c h ấ t v ô c ơ n ó đ ư ợ c sử d ữ n g k h i t ế b à o t h i ế u thức ă n . 3.3.4. Không bào L à m ộ t t ổ chức c ó h ì n h c ầ u , được bao bọc b ở i m ộ t l ớ p m à n g , b ê n trong chứa đ ầ y d ị c h t ế b à o . K h ô n g b à o c ó vai t r ò quan t r ọ n g trong v i ệ c đ i ề u c h ỉ n h á p suất t h ẩ m t h ấ u của t ế b à o v à là n ơ i chứa những sản p h ẩ m trao đ ổ i c h ấ t b ấ t l ợ i . 3.4. T h ể n h â n T h ể n h â n là b ộ p h ậ n chứa đ ự n g b ộ m á y d i truyền của t ế b à o v i k h u ẩ n , c ó rất n h i ề u A D N . Ở v i k h u ẩ n , n h â n k h ô n g p h â n hoa t h à n h k h ố i , k h ô n g c ó m à n g n h â n n ê n k h ó quan sát. Đ ó là m ộ t n h i ễ m sắc t h ế duy nhất, là m ộ t sợi A D N x o ắ n , c ó d ạ n g v ò n g t r ò n đ ó n g kín, n ế u m ở v ò n g xoắn, sợi A D N d à i k h o ả n g l m m . V ì chỉ c ó Ì n h i ễ m sắc t h ể n ê n k h i p h â n chia v i k h u ẩ n p h â n chia đ ơ n g i ả n bằng c á c h cắt đ ô i . Chức n ă n g của n h â n v i k h u â n c ũ n g g i ố n g n h ư chức n ă n g của n h â n t ế b à o sinh vật cao c ấ p , c h ủ y ế u g ồ m 2 m ặ t : - Đ i ề u k h i ể n v i ệ c sinh t ổ n g h ợ p protein. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2