intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu dịch vụ Mobile TV

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

250
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Truyền tải các chương trình truyền hình hoặc video cho một loạt các thiết bị không dây khác nhau.Điện thoại có kích thước nhỏ, hạn chế về điện năng tiêu thụ pin. •Mobile TV là một công nghệ đã được thiết kế đặc biệt để phù hợp với thế giới di động băng thông hạn chế, pin yếu…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu dịch vụ Mobile TV

  1. Giới thiệu dịch vụ Mobile TV Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Ths.Hoàng Thị Tố Phượng Hoàng Thiện Nguyễn Huyền Trang Nguyễn Viết Phương Phan Thị Vân Anh Bùi Văn Minh Nhật Nguyễn Hoàng Quốc Việt
  2. Về Mobile TV • Moblie TV: * Là một thực tế mới. * Truyền tải các chương trình truyền hình hoặc video cho một loạt các thiết bị không dây khác nhau.
  3. Sự khác biệt giữa mobile TV và truyền hình mặt đất hay truyền hình vệ tinh • Điện thoại có kích thước nhỏ, hạn chế về điện năng tiêu thụ pin. • Mobile TV là một công nghệ đã được thiết kế đặc biệt để phù hợp với thế giới di động băng thông hạn chế, pin yếu…
  4. Các yêu cầu đối với việc truyền tải tín hiệu Mobile TV qua các mạng di động: • Mạng cần có các giao thức đã được tiêu chuẩn hoá và thống nhất để thiết lập cuộc gọi, trả lời, thiết lập cuộc gọi video hoặc truyền tải dòng video. • Mạng phải có các tiêu chuẩn để mã hoá âm thanh và video đối với các ứng dụng khác nhau như truyền tải dòng video và cuộc gọi video. • Mạng phải đáp ứng được tốc độ dữ liệu phù hợp để có thể truyền tải các khung video liên tục không bị ngắt quãng.
  5. Dịch vụ truyền tải dòng chuyển mạch gói của 3GPP (PSS)
  6. • Các giao thức chính gồm giao thức truyền tải dòng thời gian thực (RTSP) để điều khiển phiên, giao thức mô tả phiên (SDP) để mô tả phần biểu diễn và giao thức truyền tải thời gian thực để truyền tải tín hiệu media. Ngoài ra giao thức HTTP được sử dụng để tải về các mô tả biểu diễn và hình ảnh.
  7. • - Media player kết nối tới Streaming server và đưa ra một lệnh mô tả RTSP; • - Server đáp ứng với một bản tin giao thức mô tả phiên (SDP) đưa ra mô tả loại media, số dòng truyền tải và băng thông yêu cầu; • - Player hoặc client media sẽ phân tích phần mô tả và đưa ra một lệnh thiết lập RTSP SETUP đối với mỗi dòng được truyền tải; • - Sau khi các dòng được thiết lập, client sẽ đưa ra dòng lệnh PLAY. Khi thu được dòng lệnh PLAY, Streaming server bắt đầu gửi các gói RTP tới client sử dụng giao thức UDP; • - Kết nối được huỷ bởi client bằng cách đưa ra lệnh TEARDOWN.
  8. CÔNG NGHỆ TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG MBMS CHO MẠNG DI ĐỘNG 3G • Công nghệ dịch vụ broadcast và multicast đa phương tiện (MBMS) và công nghệ dịch vụ broadcast và multicast (BCMCS) được đặc tả bởi 3GPP và 3GPP2 tương ứng. MBMS và BCMCS bổ sung các tính năng sau vào các mạng di động - Tập các chức năng điều khiển dịch vụ phân phát broadcast/multicast, ở MBMS gọi là trung tâm dịch vụ broadcast/multicast (BM-SC), còn ở BCMCS gọi là bộ điều khiển BCMCS; - Định tuyến broadcast/multicast các luồng dữ liệu trong mạng lõi; - Các phần mang vô tuyến (bear) hiệu quả đối với truyền dẫn vô tuyến từ điểm -tới-đa điểm trong một tế bào.
  9. Kiến trúc MBMS
  10. Các chế độ và phương pháp phân phát dữ liệu MBMS • Ở chế độ MBMS broadcast, BM-SC xác định vùng quảng bá khi kích hoạt các phần mang phân phối. • Chế độ MBMS broadcast tiên tiến cho phép sử dụng hiệu quả hơn việc phân phát tài nguyên so với chế độ broadcast. • Ở chế độ MBMS multicast, người sử dụng chỉ thị dịch vụ “joining” tới mạng lõi.
  11. Kiến trúc điển hình hệ thống cung cấp tín hiệu Mobile TV qua mạng 3G
  12. • Trung tâm dịch vụ broadcast/multicast (BM -SC) • TV server là điểm giao tiếp đầu tiên giữa thiết bị đầu cuối và đơn vị điều khiển trung tâm của dịch vụ truyền hình di động. • Bộ điều khiển media phân phối các dòng nội dung tới các thiết bị người sử dụng UE theo chế độ unicast và broadcast. • Bộ điều khiển broadcast thiết lập và giải phóng các phần mang MBMS qua mạng lõi và mạng vô tuyến. • Bộ mã hoá tín hiệu trực tiếp, podcast TV, và các server phát tín hiệu TV theo yêu cầu sẽ thực hiện mã hoá nội dung TV theo khuôn dạng phù hợp với các thiết bị di động và đóng gói khuôn dạng này theo các giao thức có thể ứng dụng để thực hiện phân phối. • Server tương tác tạo ra các tài liệu tương tác.
  13. Giới thiệu dịch vụ Mobile TV của Viettel Mô tả dịch vụ: Mobile TV là dịch vụ giúp bạn xem truyền hình trong nước, quốc tế trực tiếp (Live TV), xem các nội dung theo yêu cầu (xem lại Truyền hình, Video Clip, Phim truyện, Ca nhạc, hát Karaoke, nghe Audio Book) hoặc gửi tặng bạn bè, người thân các gói Mobile TV. Đối tượng sử dụng: Tất cả các thuê bao Viettel đang hoạt động 02 chiều.
  14. Điều kiện sử dụng: • Thuê bao di động Viettel hoạt động 2 chiều • Thuê bao đăng ký gói Data 3G bất kỳ của Viettel • Máy điện thoại 3G và hỗ trợ streaming (rtsp), tiện ích Realplayer • Cước Video theo yêu cầu (VOD): Được niêm yết trên từng VOD. • Lưu ý: Dịch vụ Mobile TV hoạt động tốt nhất trên mạng 3G và có thể tạm sử dụng dịch vụ trên EDGE.
  15. Đăng ký dịch vụ Mobile TV • SMS: - Đăng ký gói Basic: Soạn tin DK gửi 1331 - Đăng ký gói Lite: Soạn tin DK1 gửi 1331 - Chuyển đổi gói cước: Để chuyển đổi sang gói cước mới, khách hàng soạn tin theo cú pháp đăng ký của gói cước đó gửi 1331 - Đăng ký kênh bổ sung (Add-on): Soạn tin BS gửi 1331 - Mua thêm giờ sử dụng: Soạn tin GH gửi 1331 • Wapsite: - Bước 1: Từ giao diện chính chọn Menu - Bước 2: Chọn Web (hoặc trình duyệt máy điện thoại có): Ví dụ: Internet Connection, IE, Safari, Opera…. - Bước 3: Nhập địa chỉ http://mobitv.vn - Bước 4: Chọn mục “Đăng ký dịch vụ" phía cuối màn hình điện thoại, nhấn Đăng ký để hoàn tất.
  16. Cước dịch vụ Mobile TV • Cước thuê bao: 2 loại gói cước + Gói cước Basic: 29.000 đ/tháng. Khách hàng được xem LiveTV 20 giờ miễn phí + Gói cước Lite : 9.000 đ/tháng. Khách hàng được xem LiveTV 01 giờ miễn phí Miễn phí cước Data. - Chi phí mua thêm giờ: 2.000 đ/giờ -
  17. Miễn phí: 20 kênh cơ bản , chi tiết: • : Kênh Thông Tin Tổng Hợp Đài Truyền Hình Việt Nam VTV1 • : Kênh Khoa Học Giáo Dục Đài Truyền Hình Việt Nam VTV2 • : Kênh Thể Thao Giải Trí Đài Truyền Hình Việt Nam VTV3 • : Kênh HTV7 của Đài Truyền Hình Thành Phố Hồ Chí Minh HTV7 • : Kênh HTV9 của Đài Truyền Hình Thành Phố Hồ Chí Minh HTV9 • : Kênh Thời Sự Tổng Hợp Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC1 • : Kênh Khoa Học Giáo Dục Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC2 • : Kênh Kinh Tế Tài Chính Tổng Hợp VITV • : Kênh phim truyện HTVC • : Kênh ca nhạc HTVC • : Kênh gia đình HTVC • : Kênh Du Lịch HTVC • : Yeah1TV – Kênh tổng hợp dành cho giới trẻ SCTV1 • : Kênh sân khấu, văn nghệ tổng hợp SCTV3 • : Kênh mua sắm trên truyền hình SCTV11 • : Vĩnh Long 1 VL1 • : Kênh thể thao HTVC • : Kênh phụ nữ HTVC • : Kênh thông tin kinh tế tổng hợp FNBC : Kênh truyền hình Viettel ViettelTV
  18. Ngoài 20 kênh cơ bản, khách hàng muốn xem thêm kênh bổ sung, cần phải đăng ký. Giá cước được niêm yết trên từng kênh. Danh sách 23 kênh bổ sung bao gồm: • : Kênh Hoạt Hình Đặc Sắc CN CNN : Breaking News, U.S., World, Weather, Entertainment CNBC : The latest stock market news, information Headlines. : Kênh Thể Thao Tổng Hợp Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC3 : Kênh VTC4 Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC4 : Kênh VTC7 Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC7 : Kênh VTC9 Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC9 : Kênh VTC10 Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC10 : Kênh Truyền Hình Thiếu Nhi Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC VTC11 : Kênh phim truyện SCTV0 : YanTV - Kênh âm nhạc tổng hợp SCTV2 : Kênh tổng hợp dành cho giới trẻ SCTV4 SCTV5 : TV shopping : Kênh ca nhạc SCTV6 : Kênh sân khấu, văn nghệ tổng hợp SCTV7 : Kênh mua sắm SCTV10 : Kênh du lịch khám phá SCTV12 : Đài Truyền Hình Quảng Ninh QTV : Kênh Ca Nhạc Tương Tác Đài Truyền Hình Kỹ Thuật Số VTC ITV : Kênh thể thao tổng hợp SCTV 15 : Kênh điện ảnh nước ngoài SCTV 16 : Kênh truyền hình trực tiếp kết quả xổ số Miền Bắc (phát song XSMB lúc 19h-19h30 hàng ngày) : Kênh truyền hình trực tiếp kết quả xổ số Bình Dương (phát song XSBD lúc 16h15-16h45 thứ sáu hàng tuần) • Cước phí Video theo yêu cầu (VOD): Giá cước xem và tải được niêm yết trên từng VOD. -
  19. Chi tiết về danh sách máy hỗ trợ Mobile TV • Nokia: Nokia 6650; Nokia N97; Nokia E90; Nokia N96; Nokia N86; Nokia E75; Nokia N85; Nokia E71; Nokia N81; Nokia 5730; Nokia E66; Nokia 5800; Nokia N79; Nokia 6110 NAVIGATOR; Nokia 6600 FOLD; Nokia 6720; Nokia N73; Nokia N8; Nokia N78; Nokia 6500 SLIDE; Nokia 6760 slide; Nokia E72; Nokia 3710 fold; Nokia 6730 classic; Nokia E52; Nokia 6216 classic; Nokia 5730 XpressMusic; Nokia E55; Nokia 6710 Navigator; Nokia 5630 XpressMusic; Nokia E63; Nokia 5320 XpressMusic; Nokia 6212 classic; Nokia 6220 classic; Nokia 6210 Navigator; Nokia 6124 classic; Nokia 6650 fold; Nokia 3555; Nokia 3120 classic; Nokia 7900 Crystal Prism; Nokia N82; Nokia E51; Nokia 6263; Nokia N95 8GB; Nokia 5610 XpressMusic; Nokia 6555; Nokia 6267; Nokia 6120 classic; Nokia 6121 classic; Nokia 5700; Nokia E65; Nokia E61i; Nokia N77; Nokia N76; Nokia N93i; Nokia 6290; Nokia 6288; Nokia 7390; Nokia 6151; Nokia 6233; Nokia 6234; Nokia N92; Nokia N80; Nokia N71; Nokia E70; Nokia E61; Nokia E60; Nokia 6280; Nokia N91; Nokia N90; Nokia N70; Nokia 6680; Nokia 6630; Nokia 7600.
  20. • Samsung: Samsung T469 Gravity 2; Samsung T559 Comeback; Samsung T749 Highlight; Samsung S5600v Blade; Samsung S6700; Samsung C5510; Samsung S8000 Jet; Samsung I8000 Omnia II; Samsung B7610 OmniaPRO; Samsung B7320 OmniaPRO; Samsung B7300 OmniaLITE; Samsung M8910 Pixon12; Samsung i637 Jack; Samsung I7500; Samsung J165; Samsung Propel Pro; Samsung S5600 Preston; Samsung i8910 Omnia HD; Samsung S8300 UltraTOUCH; Samsung M7600 Beat DJ; Samsung M6710 Beat DISC; Samsung S7350 Ultra s; Samsung S7220 Ultra b; Samsung i7410; Samsung C6625; Samsung C6620; Samsung i907 Epix; Samsung i7110; Samsung M8800 Pixon; Samsung M7500 Emporio Armani; Samsung B2700; Samsung i8510 INNOV8; Samsung S7330; Samsung J800 Luxe; Samsung L700; Samsung i900 Omnia; Samsung U800 Soul b; Samsung L870; Samsung V820L; Samsung G400 Soul; Samsung U900 Soul; Samsung Steel; Samsung F480; Samsung G810; Samsung P960; Samsung i200; Samsung F400; Samsung J630; Samsung L770; Samsung i640; Samsung L170; Samsung F490; Samsung G800; Samsung Serenata; Samsung i780; Samsung i560; Samsung i550; Samsung i450; Samsung J400; Samsung J750; Samsung Z630; Samsung J200; Samsung L760; Samsung F700; Samsung i620; Samsung ZV60; Samsung Z240; Samsung Z170; Samsung U700; Samsung i520; Samsung F520; Samsung F510; Samsung i600; Samsung i617 BlackJack II; Samsung F500; Samsung P940; Samsung P930; Samsung Z720; Samsung Z360; Samsung Z400; Samsung Z550.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2