intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu Khoa học máy tính - Chương 4

Chia sẻ: Trần Công Chính | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:66

159
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cung cấp những kiến thức nền tảng về mạng máy tính, Internet gồm: các loại mạng, mô hình OSI, giao thức TCP/IP, cách thức truyền thông tin trên mạng... Giới thiệu một số hình thức tấn công mạng và các giải pháp bảo vệ mạng. Giúp sinh viên thấy được vai trò của mạng, internet trong xu thế hội nhập, những ảnh hưởng của mạng, internet vào cuộc sống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu Khoa học máy tính - Chương 4

  1. GIỚI THIỆU KHOA HỌC  MÁY TÍNH CHƯƠNG 4- MẠNG MÁY TÍNH NGUYỄN THANH TRUNG     1
  2. MỤC TIÊU Cung cấp những kiến thức nền tảng về mạng máy  tính, Internet gồm: các loại mạng, mô hình OSI, giao thức TCP/IP, cách thức truyền thông tin trên mạng... Giới thiệu một số hình thức tấn công mạng và các  giải pháp bảo vệ mạng. Giúp sinh viên thấy được vai trò của mạng, internet  trong xu thế hội nhập, những ảnh hưởng của mạng, internet vào cuộc sống. 2
  3. Bố cục 4.1. Cơ bản về mạng máy tính  4.2. Internet  4.3. Các hình thức tấn công và các giải pháp bảo vệ  mạng 3
  4. Tài liệu tham khảo Chương 4, Computer Science  -Chương 4 bài giảng Giới thiệu Khoa học Máy  tính. - Tham khảo tài liệu Mạng Máy Tính, Phạm Thế  Quế, 2006 (ebook) 4
  5. 4.1. Cơ bản về mạng máy tính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 5
  6. 1.1. Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm  nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau theo kiến trúc nào đó và có khả năng trao đổi thông tin.  Kết nối (interconnected): dây (wire), sóng (wave)…  Kiến trúc (architecture): cách thức kết nối và trao đổi thông tin. mạng (node): host, workstation, network  Nút component… Lợi ích của mạng:   Chia sẻ, trao đổi thông tin.  Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel system). 6
  7. Ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống Mạng nội bộ (cơ quan, toà nhà)   Chia sẻ tài nguyên  Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan Cung cấp dịch vụ (mô hình client/server).   Web, Email, search engine, tin tức.  Thương mại điện tử People online communication.   Chatting, conference  Chính phủ, Bộ GD họp qua mạng về tuyển sinh  Điện thoại (PSTN, Mobile). Chính phủ điện tử (egovernment)…  7
  8. Chia sẻ tài nguyên máy in since 2003 before 2003 8
  9. Các yếu tố của mạng máy tính Đường truyền vật lý (physical media)   Truyền tín hiệu giữa các hệ thống.  Hữu tuyến (cable) và vô tuyến (wireless).  Dải thông (bandwidth): Dải tần số cho phép truyền.  Đôi khi được sử dụng để ám chỉ lượng dữ liệu cho  phép truyền  Tốc độ (speed) hay thông lượng (throughput):  Số lượng bit truyền được trong một giây (bps).  Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud). Kiến trúc mạng (network architecture)   Hình trạng mạng (topology).  Giao thức (protocol). 9
  10. 1.2. Phân loại (network classification, taxonomy) Theo kỹ thuật truyền (transmission technique)   Circuit-switched  Packet-switched  Message-switched Theo quy mô (scale)   LAN  MAN  WAN, … 10
  11. Topology 11
  12. Circuit switching Khi hai nút muốn  trao đổi thông tin  thiết lập kênh (circuit). Kênh được giữ  riêng cho hai nút cho tới khi kết thúc phiên trao đổi. VD: Mạng điện  thoại. 12
  13. Các giai đoạn của circuit switching Host 1 Host 2 Node 1 Node 2 processing delay at Node 1 propagation delay  from Host 1  to Node 1 circuit                establishment propagation delay  from Host 2  To Host 1 data                    transmission DATA circuit                termination 13
  14. Packet switching 101001.1010001101011011110.11001 Header Data Trailer packet Dữ liệu được chia thành các gói tin (packet).Mỗi gói đều có  phần thông tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận… Các gói tin có thể đến và đi theo những đường khác nhau   dồn kênh (multiplexing), được lưu trữ rồi chuyển tiếp khi đi qua nút trung gian (store & forward). 14
  15. So sánh circuit switching và packet switching Packet switching   Không chiếm dụng đường truyền  cho phép nhiều người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao.  Không cần thiết lập kênh truyền (call setup).  Có độ trễ gói tin.  Cần phải có cơ chế khắc phục lỗi. Circuit switching   Call setup  Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì. 15
  16. Sơ đồ phân loại các Mạng communication  networks switched broadcast networks networks (vd. Radio, Broadcast  TV) packet­switched circuit­switched  networks networks (vd. telephone) virtual circuit­switched datagram  networks  networks TDM FDM (vd. ATM) (vd. Internet) 16
  17. 1.3. Giao thức mạng (Protocol) Giao thức (protocol): Tập hợp các quy tắc giao tiếp giữa các hệ  máy tính. Mô hình giao thức mạng hiện nay tuân theo kiến trúc phân tầng  (layer architecture).  Mỗi tầng đảm nhận những chức năng nhất định.  Chỉ có tầng duới cùng là giao tiếp trực tiếp với nhau.  Một tầng từ tầng 2 trở lên chỉ giao tiếp với nhiều nhất hai tầng (kề trên, kề dưới).  Thông tin truyền từ tầng N của hệ thống 1 sang tầng N của hệ thống 2 phải truyền qua các tầng N-1  N-2 …1 của hệ thống 1 và các tầng 12…N-1 của hệ thống 2. 17
  18. Mailing system Addressed Letter Envelope Addressed Letter Envelope 18
  19. 1.4. Các mô hình tham chiếu (Reference  Models) Open System Interconnection Reference Model  (OSI Reference Model)  Đưa ra bởi ISO (International Organization for Standardization) năm 1984.  Mô hình tham chiếu lý thuyết cho các hệ thống mở nói chung.  7 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application. TCP/IP Reference Model   Sử dụng cho mạng Internet.  4 tầng: Host-to-network, Internet, Transport, Application. 19
  20. Mô hình OSI Hệ thống #2 System #1 Ứng dụng Application 7 Trình diễn 6 Presentation 5 Session Phiên 4 Giao vận Transport 3 Mạng Network 2 Liên kết dữ liệu Data Link 1 Vật lý Physical 011010100011001111 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2