Chương 11 Chương
BK TP.HCM
GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU VỀ XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ VỀ XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
T.S. Đinh Đức Anh Vũ
Faculty of Computer Science and Engineering HCMC University of Technology 268, av. Ly Thuong Kiet, District 10, HoChiMinh city (08) 864-7256 (ext. 5843) Telephone : Fax : (08) 864-5137 Email : anhvu@hcmut.edu.vn http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Tín hiệu và Hệ thống Tín hiệu và Hệ thống
§ Tín hiệu (t/h)
“Đại lượng vật lý biến thiên theo thời gian, theo không
gian, theo một hoặc nhiều biến độc lập khác • Âm thanh, tiếng nói: dao động sóng ~ thời gian (t) • Hình ảnh: cường độ ánh sáng ~ không gian (x,y,z) • Địa chấn: chấn động địa lý ~ thời gian
“Biểu diễn toán học: hàm theo biến độc lập
t
xtAtFt =
+
• u(t) = 2t2 – 5 • f(x,y) = x2 –2xy –6y 2 • Các t/h tự nhiên thường không biểu diễn được bởi một hàm sơ q
p
i
ii
cấp
¥ (cid:229) ()()cos[2()()] i =-¥
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
§ Hàm xấp xỉ cho các t/h tự nhiên
2
Tín hiệu và Hệ thống Tín hiệu và Hệ thống
§ Hệ thống (h/t)
“Thiết bị vật lý, thiết bị sinh học, hoặc chương
trình thực hiện các phép toán trên tín hiệu nhằm biến đổi tín hiệu, rút trích thông tin, …
“Việc thực hiện phép toán còn được gọi là xử lý
tín hiệu
“Ví dụ
• Các bộ lọc t/h • Các bộ trích đặc trưng thông tin trong t/h • Các bộ phát, thu, điều chế, giải điều chế t/h, …
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
3
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ T/h đa kênh – T/h đa chiều
“T/h đa kênh: gồm nhiều t/h thành phần, cùng chung mô tả một đối tượng nào đó (thường được biểu diễn dưới dạng vector)
• T/h điện tim (ECG – ElectroCardioGram) • T/h điện não (EEG –ElectroEncephaloGram) • T/h ảnh màu RGB
“T/h đa chiều: biến thiên theo nhiều hơn một biến độc lập
• T/h hình ảnh: ~ (x, y) • T/h TV trắng đen: ~ (x, y, t) “Cót/h v ừa đa kênh và đa chiều
• T/h TV màu
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
4
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ T/h RRTG
§ T/h LTTG
“T/h chỉ được định nghĩa tại những thời điểm rời rạc nhau
“T/h được định nghĩa tại mọi điểm trong đoạn thời gian [a, b]
“x(n)
“x(t)
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
5
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ T/h liên tục giátr ị
§ T/h rời rạc giátr ị
“T/h chỉ nhận trị trong
“T/h cóth ể nhận trị bất kỳ trong đoạn [Ymin, Ymax]
một tập trị rời rạc định trước
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
6
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ T/h LTTG, liên tục giá
§ T/h RRTG, rời rạc giá
trị “T/h tương tự (analog)
trị “T/h số (digital)
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
7
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ T/h ngẫu nhiên
§ T/h tất định
“Giátr ị của t/h trong
“Giátr ị t/h ở quákh ứ,
tương lai không thể biết trước được
hiện tại và tương lai đều được xác định rõ
“Các t/h trong tự nhiên
“T/h cócông th ức xác
thường thuộc nhóm này
định rõ ràng
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
8
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ H/t xử lý t/h tương tự
§ H/t xử lý t/h số
ADC
t/h tương tự t/h số
Hệ thống tương tự Hệ thống số t/h tương tự t/h số
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
DAC
9
Phân loại tín hiệu, hệ thống Phân loại tín hiệu, hệ thống
§ H/t xử lý t/h số
“Cóth ể lập trình được “Dễ mô phỏng, cấu hình - sản xuất hàng loạt với
độ chính xác cao
“Giáthành h ạ “T/h số dễ lưu trữ, vận chuyển và sao lưu
Nhược điểm “Khóth ực hiện với các t/h có tần số cao
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
10
Tần số Tần số
§ T/h liên tục thời gian
“ Tần số liên quan mật thiết với dao động điều hòa (harmonic
oscillation) được mô tả bởi các hàm sin
“ Xét thành phần t/h cơ bản
–∞< t < +∞
xa(t) = ACos(Ωt + θ),
“ 3 đặc trưng cơ bản
: biên độ t/h : Tần số góc (rad/s) : Tần số -chu k ỳ/s –(Hz) : Pha (rad) : Chu kỳ (s) A Ω = 2πF F θ Tp = 1/F
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
1)Với F xác định, xa(t) tuần hoàn với chu kỳ: Tp= 1/F 2)Tần số khác nhau thìhai tín hi ệu sẽ khác nhau 3)Khi F tăng thì hệ số dao dộng tăng
11
Tần số Tần số
§
T/h rời rạc thời gian “ Xét thành phần t/h cơ bản
x(n) = A Cos(ωn + θ)
–∞ < n < +∞
: chỉ số mẫu (nguyên) : biên độ
“ 3 đặc trưng cơ bản
1) x(n) tuần hoàn (cid:243) f là số hữu tỉ 2) Các t/h có tần số ω cách nhau một bội 2π là đồng nhất nhau 3) Hệ số dao động cao nhất của x(n) khi: ω=π (hay ω=–π), tức f = 1/2 hay –1/2
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
n A ω = 2πf : t ần số (radian/mẫu) : tần số (chu kỳ/mẫu) f : pha (rad) θ
12
Tần số Tần số
§ Khoảng tần số “T/h LTTG
–∞< Ω < +∞
“T/h RRTG
ω: một đoạn 2π bất kỳ, thường ω: [0, 2π] hoặc [–π, π]
§ T/h mũ phức
“LTTG
t 0
với k: nguyên
¥
• Cơ bản: • Tổng hợp:
sk(t) = ejkΩ = (cid:229) xtcs t ()( ) ak k
k
=-¥
“RRTG
n 0
ω0 = 2πf0, f0=1/N
1
• Cơ bản: • Tổng hợp:
k k
0
sk(n) = ejkω N - = (cid:229) xncs n ()( ) k =
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
13
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
Biến đổi AD
x(n) xa(t) xs(n) xq(n) Lấy mẫu Lượng Tử Mã Hóa
1 2 3
: LTTG, LTBĐ
• xa(t)
• xs(n): RRTG, LTB Đ
• xq(n): RRTG, RRB Đ
• x(n)
: RRTG, RRBĐ
• Sai số lượng tử eq(n) = xq(n) – xs(n)
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
14
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§
t = nTs (n: nguyên)
với
–¥ < n < +¥
xs(n) = xa(nTs) Ts : chu kỳ lấy mẫu Fs = 1/Ts : tần số lấy mẫu
“ Lấy mẫu t/h cơ bản: xa(t) = ACos(2πFt + θ)
Lấy mẫu “ Đo đạc t/h xa(t) tại những thời điểm rời rạc, thường làcách đều nhau
Lấy mẫu
xs(n) xa(t) = ACos(2πFt + θ)
“ Quan hệ giữa tần số F của t/h tương tự và tần số f của t/h RRTG
= ACos(2πFnTs + θ) = ACos(2π[F/Fs]n + θ) = ACos(2πfn + θ)
f = F/Fs
“ Ràng buộc:
-½< f < ½ (cid:219)
-½< F/F s< ½ (cid:219) -Fs/2 < F < Fs/2
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
15
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§ Vi phạm ràng buộc -Hi ện tượng xen phủ
“ Ví dụ cho 2 t/h
x1(t) = 3Cos(20πt) x2(t) = 3Cos(220πt) lấy mẫu x1(t) và x2(t) với Fs = 100Hz
x2(t) x1(t)
x2(t) : vi phạm ràng buộc về lấy mẫu
Quátrình l ấy mẫu
x1(n) x2(n)
= 3Cos([20/100]πn) = 3Cos(πn/5)
= 3Cos([220/100]πn) = 3Cos([11/5]πn) = 3Cos([(10 + 1)/5]πn)
x(n) = 3Cos(πn/5)
Hai tín hiệu cho cùng một kết quả
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
16
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§ Tổng quát của hiện tượng xen phủ
x0(t) = ACos(2πF0t + θ) xk(t) = ACos(2πFkt + θ) với Fk = F0 + kFs (k: nguyên) Với tần số lấy mẫu Fs các t/h trong họ xk(t) cho
cùng kết quả như x0(t)
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
17
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§ Định lý lấy mẫu
“xa(t) có tần số lớn nhất là Fmax = B “Nếu lấy mẫu xa(t) với tần số Fs > 2Fmax = 2B, thìcóth ể
phục hồi xa(t) màkhông b ị mất thông tin
“Công thức phục hồi
: kết quả lấy mẫu : chu kỳ mẫu
• Hàm nội suy g(t) = [Sin(2πBt)]/(2πBt) • xs(n) • Ts = 1/Fs
-
) s
n
¥ (cid:229) xtxnTgtnT ()()*( = ass =-¥
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
(CM : xem chương 4)
18
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§ Lượng tử
“Quátrình r ời rạc hoá biên độ “Phương pháp: làm tròn hay cắt bỏ “Qui ước:
• L số mức lượng tử • Ymax, Ymin: trị lớn nhất vành ỏ nhất của t/h • ∆: bước lượng tử
∆ = (Ymax - Ymin)/(L–1) Sai số lượng tử: • Làm tròn: • Cắt:
| eq(n) | <= ∆/2 | eq(n) | < ∆
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
19
Quátrình r ời rạc hoá Quátrình r ời rạc hoá
§ Mã hoá
“Phép gán một con số cho mỗi mức lượng tử “Nếu mỗi mức biểu diễn bởi b bit nhị phân thì:
2b >= L
hay
b >= ceil(log2L) ceil: hàm lấy số nguyên cận trên (Matlab)
“Ví dụ
• L = 100 thìb>=7 • L = 256 thìb>=8
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
20
Quátrình liên t ục hoá Quátrình liên t ục hoá
§ Quátrình tái t ạo tín hiệu LTTG từ t/h RRTG § Các phương pháp
“Bộ xấp xỉ zero-order “Bộ xấp xỉ first-order “Bộ xấp xỉ bậc cao + bộ lọc tương tự
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
21
Bài tập vàth ảo luận Bài tập vàth ảo luận
Bằng Matlab hãy thực hiện: Cho t/h: xa(t) = 4Cos(200πt – π/6) + 20Cos(300πt – π/3) 1) Vẽ ở dạng liên tục trong 4 chu kỳ 2) Lấy mẫu xa(t) với các tần số lấy mẫu sau đây: Fs= 100, 200, 300, 400, 500, 600, 800, 1200 Vẽ các t/h rời rạc thời gian tương ứng
3) Lượng tử các mẫu ở câu 2) với số bit là: 4, 8, 16
a) Vẽ t/h sau lượng tử b) Ghi vào file dãy số đã lượng tử từ 1 chu kỳ của t/h 4) Tìm hiểu các hàm để mở các tập tin âm thanh,
hình ảnh vàhi ển thị chúng
DSP –Lecture 1, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
22
Chương 22 Chương
BK TP.HCM
Tín hiệu và Hệ thống Tín hiệu và Hệ thống Rời Rạc Thời Gian Rời Rạc Thời Gian
T.S. Đinh Đức Anh Vũ
Faculty of Computer Science and Engineering HCMC University of Technology 268, av. Ly Thuong Kiet, District 10, HoChiMinh city (08) 864-7256 (ext. 5843) Telephone : Fax : (08) 864-5137 Email : anhvu@hcmut.edu.vn http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Nội dung (1) Nội dung (1)
§ Tín hiệu RRTG “ Các t/h cơ bản “ Phân loại t/h “ Các phép toán cơ bản
§ Hệ thống RRTG “ Mô tả vào-ra “ Mô tả sơ đồ khối “ Phân loại h/t RRTG
§ Phân tích hệ LTI trong miền thời gian
“ Phân giải t/h RRTG ra đáp ứng xung đơn vị “ Tích chập vàcác thu ộc tính “ Biểu diễn hàm đáp ứng xung đơn vị cho hệ: nhân quả, ổn định “ Hệ FIR, IIR
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
2
Nội dung (2) Nội dung (2)
§ Phương trình sai phân
“LTI và phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng “Giải PTSPTT HSH “Đáp ứng xung đơn vị của h/t đệ qui LTI
§ Hiện thực hệ RRTG
“Cấu trúc trực tiếp dạng 1 “Cấu trúc trực tiếp dạng 2 § Tương quan giữa các t/h
“Tương quan và tự tương quan “Thuộc tính của tương quan “Tương quan của các t/h tuần hoàn “Giải thuật tính sự tương quan
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
3
Tín hiệu RRTG Tín hiệu RRTG
§ Giới thiệu
“ Ký hiệu: x(n), n: nguyên “ x(n) chỉ được định nghĩa tại các điểm rời rạc n, không được định nghĩa tại các điểm khác (không cóngh ĩa làx(n) bằng 0 tại các điểm đó)
“ x(n) = xa(nTs)
(Ts: chu kỳ mẫu)
“ n: chỉ số của mẫu tín hiệu, ngay cả khi t/h x(n) không phải đạt được từ lấy mẫu t/h xa(t)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
4
Tín hiệu RRTG Tín hiệu RRTG
§ Một số dạng biểu diễn
1) Dạng hàm
x(n) =
1, n = 1, 3 4, n = 2 0, n khác
2) Dạng bảng
n |…-2 -1 0 1 2 3 4 5… x(n) |... 0 0 0 1 4 1 0 0…
3) Dạng chuỗi
↑: chỉ vị trín=0
{…,0,0,1,4,1,0,0,…}t/h vô h ạn
{0,0,1,4,1,0,0}
t/h hữu hạn
4) Dạng đồ thị
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
5
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
δ(n)
§ T/h mẫu đơn vị (xung đơn vị) “Ký hiệu: “Định nghĩa:
1
n
0
=
( ) n
d
0
n
„
(cid:236) = (cid:237) 0 (cid:238)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
6
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
§ T/h bước đơn vị
u(n)
“Ký hiệu: “Định nghĩa:
1
n
0
‡
u n ( )
n
0
<
(cid:236) = (cid:237) 0 (cid:238)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
7
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
ur(n)
§ T/h dốc đơn vị “Ký hiệu: “Định nghĩa:
n n
0
‡
u n ( ) r
0
n
0
<
(cid:236) = (cid:237) (cid:238)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
8
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
§ T/h mũ
x(n) = an, "n
“Định nghĩa: “Hằng số a • a: thực • a: phức
fi x(n): t/h thực fi a ” rejq fi x(n)= r nejθn
= rn(cosθn + jsinθn)
2 cách biểu diễn
xR(n) = rncosθn xI(n) = rnsinθn
hoặc
| x(n) | = rn —x(n) = θn
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
9
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
T/h mũ x(n)=an (với a=0.9) giảm dần khi n tăng T/h mũ x(n)=an (với a=1.5) tăng dần khi n tăng
10
Tín hiệu RRTG cơ bản Tín hiệu RRTG cơ bản
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
xr(n) = (1.5)ncos(πn/10) xr(n) = (0.9)ncos(πn/10)
11
Phân loại tín hiệu RRTG Phân loại tín hiệu RRTG
§ T/h năng lượng vàt/h công su ất
+¥
“Năng lượng của t/h x(n)
2
( )
xEx n
= (cid:229)
-¥
• Nếu Ex hữu hạn (0 < Ex < ¥) fi x(n): t/h năng lượng
N
“Công suất TB của t/h x(n)
2
( )
Px n = N
1 + (cid:229) lim 1 N޴ 2
n N =-
N
2
“Năng lượng t/h trên khoảng [-N,N]
( )
Ex n N
• Nếu Px hữu hạn (0 < Px < ∞) fi x(n): t/h công suất = (cid:229)
n N =-
• Năng lượng t/h
E
=
lim N E
N
޴
• Công suất t/h
P
E
=
N
1
N
1 lim N޴ 2 +
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
12
Phân loại tín hiệu RRTG Phân loại tín hiệu RRTG
§ T/h tuần hoàn vàkhông tu ần hoàn
“x(n) tuần hoàn chu kỳ N (cid:219) x(n+N) = x(n), "n
“Năng lượng
• Hữu hạn nếu 0 ≤ n ≤ N –1 vàx(n) h ữu hạn • Vô hạn nếu –¥ ≤ n ≤ +¥
“Công suất hữu hạn
1
N
-
2
( )
1 = (cid:229) Px n N
0
n
=
(cid:222) T/h tuần hoàn làt/h công su ất
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
13
Phân loại tín hiệu RRTG Phân loại tín hiệu RRTG
§ T/h đối xứng (chẵn) và bất đối xứng (lẻ)
“Cho t/h x(n) thực • x(n) = x(–n), "n • x(n) = –x(–n), "n
fi t/h chẵn fi t/h lẻ
“Bất cứ t/h nào cũng được biểu diễn x(n) = xe(n) + xo(n)
• Thành phần t/h chẵn
xe(n) = (½)[x(n) + x(–n)]
• Thành phần t/h lẻ
xo(n) = (½)[x(n) –x(–n)]
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
14
T/h RRTG: Các phép toán cơ bản T/h RRTG: Các phép toán cơ bản
§ Các phép toán cơ bản
Phép biến đổi biến độc lập (thời gian)
: co giãn
“Delay : làm trễ (TD) “Advance : lấy trước (TA) “Folding : đảo (FD) : cộng “Addition “Multiplication: nhân “Scaling
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
15
T/h RRTG: Các phép toán cơ bản T/h RRTG: Các phép toán cơ bản
§ Biến đổi biến độc lập (thời gian)
"k >0
• y(n) = x(n–k) • y(n) là kết quả của làm trễ x(n)
đi k mẫu
x(n) “ Phép làm trễ: dịch theo thời gian bằng cách thay thế n bởi n–k
• Trên đồ thị: phép delay chính là DỊCH PHẢI chuỗi t/h đi k mẫu
Làm trễ Lấy trước
"k >0
• y(n) = x(n+k) • y(n) là kết quả của lấy trước
x(n) đi k mẫu
• Trên đồ thị: phép lấy trước
chính là DỊCH TRÁI chuỗi t/h đi k mẫu
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Phép lấy trước: dịch theo thời gian bằng cách thay thế n bởi n+k y(n) = x(n–k)
16
T/h RRTG: Các phép toán cơ bản T/h RRTG: Các phép toán cơ bản
§ Biến đổi biến độc lập (thời gian) “ Phép đảo: thay thế n bởi –n
• y(n) = x(–n) • y(n) là kết quả của việc đảo tín
hiệu x(n)
• Trên đồ thị: phép folding chính là ĐẢO đồ thị quanh trục đứng
x(n)
Chú ý
• FD[TDk[x(n)]] „ TDk[FD[x(n)]] • Phép đảo vàlàm tr ễ không hoán
vị được
Đảo Đảo
y(n) = x(-n)
• y(n) = x(μn) • y(n) là kết quả của việc co giãn
t/h x(n) hệ số µ
• Phép tái lấy mẫu nếu t/h x(n) có được bằng cách lấy mẫu xa(t)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Phép co giãn theo thời gian: thay thế n bởi µn (µnguyên) μ: nguyên
17
T/h RRTG: Các phép toán cơ bản T/h RRTG: Các phép toán cơ bản
n: [–∞,+∞]
Cho hai t/h x1(n) và x2(n)
§ Phép cộng
n: [–∞,+∞]
y(n) = x1(n) + x2(n)
§ Phép nhân
n: [–∞,+∞]
y(n) = x1(n).x2(n)
§ Phép co giãn biên độ
n: [–∞,+∞]
y(n) = ax1(n)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
18
Hệ thống RRTG Hệ thống RRTG
§ Giới thiệu
“Tín hiệu đã chuyển sang dạng biểu diễn số (cid:222) Cần thiết
kế thiết bị, chương trình để xử lý nó
“Hệ thống RRTG = thiết bị, chương trình nói trên
y(n) x(n)
Hệ thống RRTG
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Tín hiệu vào (Tác động) x(n) Tín hiệu ra (đáp ứng) y(n) = T[x(n)]
19
H/t RRTG: Mô tả quan hệ vào-ra H/t RRTG: Mô tả quan hệ vào-ra
§ Chỉ quan tâm mối quan hệ vào–ra § Không để ý đến kiến trúc bên trong của hệ § Xem hệ như là
y(n) = T[x(n)]
n
§ Ví dụ bộ tích lũy
ynx k ()( )
=
(cid:229)
-¥
n
1
-
=
()( ) xkx n +
(cid:229)
-¥ ynx n (1)( ) =- +
Nếu n ‡ n0 (chỉ tính đáp ứng từ thời điểm n0),
fi
y(n0) = y(n0 –1) + x(n 0)
y(n0 – 1): điều kiện đầu, bằng tổng các t/h áp lên h/t trước thời điểm n0 Nếu y(n0 –1) = 0
fi h/t ở trạng thái nghỉ (không cótác động trước n0)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
20
H/t RRTG: Mô tả sơ đồ khối H/t RRTG: Mô tả sơ đồ khối
§ Kết nối các khối phần tử cơ bản
“ Bộ cộng
x1(n)
y(n) =x1(n)+x2(n) +
x2(n)
“ Bộ trễ đơn vị
a “ Bộ co-giãn x(n) y(n) = ax(n) x(n) y(n) = x(n–1)
Z–1
“ Bộ nhân
x1(n) “ Bộ tiến đơn vị
y(n) =x1(n).x2(n) x(n) y(n) = x(n+1) x Z x2(n)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Dấu * dùng để chỉ một phép toán khác –tích ch ập (nói sau)
21
H/t RRTG: Mô tả sơ đồ khối H/t RRTG: Mô tả sơ đồ khối
§ Ví dụ
“Mô tả bằng sơ đồ cấu trúc cho hệ cóquan h ệ vào ra sau: y(n) = 2x(n) –3x(n–1) + 1.5y(n–1) + 2y(n–2)
“Đặc tả điều kiện đầu của hệ: {trị các ô Z–1}
2 y(n) x(n)
+ +
Z–1 Z–1 1.5 –3 +
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Z–1 2
22
H/t RRTG: Phân loại H/t RRTG: Phân loại
§ Một hệ thống được gọi làcótính ch ất X nếu tính chất X
thoả mãn cho mọi tín hiệu vào của hệ thống đó
§ Hệ động – hệ tĩnh
“ Hệ tĩnh
• Ngõ xuất chỉ phụ thuộc các mẫu ở thời điểm hiện tại (không phụ thuộc
mẫu tương lai hay quákh ứ)
§ Không xuất hiện các ô Z–1 trong sơ đồ khối § Không xuất hiện các x(n–k) hay y(n–k) trong quan hệ vào ra
“ Hệ động
• Không dùng bộ nhớ
§ Cóxu ất hiện các ô Z–1 trong sơ đồ khối § Cóxu ất hiện các x(n–k) hay y(n–k) trong quan hệ vào ra
• Ngõ xuất tại thời điểm n phụ thuộc các mẫu trong [n–N, n] (N ≥ 0) • Hệ códùng b ộ nhớ
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• N = 0 fi h/t tĩnh • ¥ > N > 0 fi h/t có bộ nhớ hữu hạn • N = ¥ fi h/t có bộ nhớ vô hạn
23
H/t RRTG: Phân loại H/t RRTG: Phân loại
§ Hệ biến thiên và bất biến theo thời gian
“Hệ bất biến theo thời gian
• Đặc trưng vào-ra không thay đổi theo thời gian • Định lý:
T
Hệ nghỉ T là bất biến nếu vàch ỉ nếu
()( )
xny n(cid:190)(cid:190)fi
T
(cid:222)
xnkynkxn ()()(),
k -(cid:190)(cid:190)fi-"
"
“Hệ biến thiên theo thời gian • Hệ không cótính ch ất trên
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
24
H/t RRTG: Phân loại H/t RRTG: Phân loại
§ Hệ tuyến tính vàphi tuy ến
“Hệ tuyến tính
• Hệ thoả nguyên lý xếp chồng • Định lý:
Hệ làtuy ến tính nếu vàch ỉ nếu: T[a1x1(n) + a2x2(n)] = a1T[x1(n)] + a2T[x2(n)] "ai, "xi(n)
• Tính chất co giãn:
nếu a2 = 0 fi T[a1x1(n)] = a1T[x1(n)]
• Tính chất cộng:
nếu a1 = a2 = 1 fi T[x1(n) + x2(n)] = T[x1(n)] + T[x2(n)]
“Hệ phi tuyến
• Hệ không thoả mãn nguyên lý xếp chồng
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
y(n) = T(0) ≠ 0
25
H/t RRTG: Phân loại H/t RRTG: Phân loại
§ Hệ nhân quả vàkhông nhân qu ả
“Hệ nhân quả
• Hệ chỉ phụ thuộc các mẫu hiện tại vàquákh ứ, không
phụ thuộc các mẫu tương lai
• Định lý:
Hệ T được gọi lànhân qu ả nếu như đáp ứng tại n0 chỉ phụ thuộc vào tác động tại các thời điểm trước n0 (ví dụ: n0 –1, n 0 –2, …)
y(n) = F[x(n), x(n–1), x(n–2), …]
“Hệ không nhân quả: hệ không thoả định lý trên
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
26
H/t RRTG: Phân loại H/t RRTG: Phân loại
§ Hệ ổn định vàkhông ổn định
“Hệ ổn định • Định lý:
Hệ nghỉ được gọi làBIBO ổn định nếu vàch ỉ nếu mọi ngõ nhập hữu hạn sẽ tạo ra ngõ xuất hữu hạn
"x(n): │x(n)│ ≤ Mx < ¥ fi │y(n)│ = │T[x(n)]│ ≤ My < ¥
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
27
H/t RRTG: Kết nối H/t RRTG: Kết nối
§ Cóth ể kết nối các hệ RRTG nhỏ, cơ bản, thành các
hệ thống phức tạp hơn
x(n) y(n) y1(n)
§ Hai cách kết nối
T1 T2
“Nối tiếp
y(n)
với Tc ” T2T1
= T2[T1[x(n)]] y1(n) = T1[x(n)] = Tc[x(n)] y(n) = T2[y1(n)] • Thứ tự kết nối làquan tr ọng T2T1 ≠ T1T2 • Nếu T1, T2 tuyến tính và bất biến theo thời gian
Tc
“Song song y(n)
Tp y1(n) § Tc ” T2T1 bất biến theo thời gian § T1T2 = T2T1 T1 y(n) x(n) +
y2(n)
= T1[x(n)] + T2[x(n)] = (T1+T2)[x(n)] = Tp[x(n)]
với Tp”T1+T2
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
T2
28
H/t LTI: Phân tích h/t tuyến tính H/t LTI: Phân tích h/t tuyến tính
§ Kỹ thuật phân tích h/t tuyến tính
§ Phân giải t/h nhập
k
k
xncx n= (cid:229) ()( )
k
“ Biểu diễn quan hệ vào/ra bằng phương trình sai phân vàgi ải nó “ Phân tích t/h nhập thành tổng các t/h cơ sở sao cho đáp ứng của h/t đối với các t/h cơ sở làxác định trước. Nhờ tính chất tuyến tính của h/t, đáp ứng của h/t đối với t/h nhập đơn giản bằng tổng các đáp ứng của h/t với các t/h cơ sở
=
=
k
( )
]
=
(cid:229) [()] Tcx n k k cTx n [ k
k
(cid:229)
(
)
( )
(cid:222)
=
k
k
k (cid:229) yncy n k
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
giả sử yk(n) = T[xk(n)] ynTx n ()[()]
29
H/t LTI –Phân gi ải t/h nhập H/t LTI –Phân gi ải t/h nhập
§ Phân giải t/h nhập ra đáp ứng xung đơn vị
xk(n) = δ(n–k)
“ Chọn các t/h thành phần cơ sở “ Ta có x(n)δ(n–k) = x(k)δ(n–k) "k
)
d
-
k
¥ (cid:229) xnxkn k ()()( = =-¥
“ Biểu thức phân tích t/h x(n)
x(n) = {2 4 3 1} “ Ví dụ:
§ Đáp ứng của h/t LTI với t/h nhập bất kỳ: tích chập
thì x(n) = 2δ(n+2) + 4δ(n+1) + 3δ(n) + δ(n–1)
“ Đáp ứng y(n, k) của h/t với xung đơn vị tại n=k được biểu diễn bằng h(n, k)
• n: chỉ số thời gian • k: tham số chỉ vị trí xung đơn vị
y(n, k) ” h(n, k) = T[δ(n–k)] –¥ < k < ¥
“ Nếu t/h nhập được co giãn hệ số ck ” x(k), đáp ứng của h/t cũng co giãn
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
ckh(n, k) = x(k)h(n, k)
30
H/t LTI –Tích ch ập H/t LTI –Tích ch ập
()[()] ynTx n
=
§ Tích chập
d
-
=
¥ (cid:229) [()()] Txkn k k =-¥
¥
xkTn k ()[()] d
-
=
(cid:229)
k
=-¥
¥
xkhn k ()(, )
=
(cid:229)
k
=-¥
y(n) x(n) LTI
¥
-
“ Biểu thức trên đúng với mọi h/t tuyến tính nghỉ (bất biến hoặc biến thiên) “ Đối với hệ LTI, nếu h(n) = T[δ(n)] thìh(n–k) = T[ δ(n–k)]
k
(cid:229) ynxkhn k ()()( ) = =-¥
(cid:222)
“ H/t LTI được đặc trưng hoàn toàn bằng hàm h(n), trong khi h/t tuyến tính
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
biến thiên thời gian yêu cầu một số vô hạn các đáp ứng xung đơn vị h(n, k): mỗi hàm h(n, k) cho mỗi thời gian trễ
31
H/t LTI –Tích ch ập H/t LTI –Tích ch ập
§
Cách tính ngõ xuất của h/t tại một thời điểm n0
¥
-
ynxkhn ()()( = 0
0
k
(cid:229) k ) =-¥
1. Đảo: 2. Dịch:
: dịch h(–k) đi một
h(k) fi h(–k): đối xứng h(k) quanh trục k=0 h(–k) fi h(–k + n0)
3. Nhân: 4. Cộng:
đoạn n0 sang phải (trái) nếu n0 dương (âm) vn0(k) = x(k) h(–k + n0) tổng tất cả chuỗi vn0(k)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
32
H/t LTI –Tích ch ập H/t LTI –Tích ch ập
§ Trong biểu thức tích chập, nếu thay m=n–k (tức
k=n–m), ta có
¥
-
(cid:229)
¥ (cid:229) ()()()()( ) ynxnmhmxnkh k =-= m
k
=-¥=-¥
“Công thức này cho cùng kết quả như công thức tích
chập, nhưng thứ tự tính toán khác nhau
“Nếu
vvnn(k) = w
(k) = wnn(n(n––k)k)
vn(k) = x(k)h(n–k) wn(k) = x(n–k)h(k)
¥
¥
()()(
(cid:222)
n
(cid:229)
(cid:229) ynvkwn k ) n == k
- k
=-¥=-¥
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
33
H/t LTI –Tích ch ập H/t LTI –Tích ch ập
§ Tóm tắt
x(n)
y(n)
h(n) : Hàm đáp ứng xung đơn vị của hệ LTI
)( ny
)(*)( nx nh
)( ny
nh
)(*)( nx
=
=
¥
¥
()( knhkx
)
=
-
=
( khknx )() -
(cid:229)
(cid:229)
k
k
-¥=
-¥=
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
LTI: h(n)
34
H/t LTI –Tính ch ất tích chập H/t LTI –Tính ch ất tích chập
§ Giao hoán x(n)*h(n) = h(n)*x(n)
h(n) y(n) y(n) x(n)
§ Kết hợp
[x(n)*h1(n)]*h2(n) = x(n)*[h1(n)*h2(n)]
h(n) x(n)
h1(n) h2(n)
Giao hoán h2(n) h1(n)
Kết hợp
h = h1(n)*h2(n)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
35
H/t LTI –Tính ch ất tích chập H/t LTI –Tính ch ất tích chập
§ Phân phối
x(n)*[h1(n) + h2(n)] = x(n)*h1(n) + x(n)*h2(n)
h1(n)
x(n) y(n) x(n) y(n)
+ Phân phối h(n) = h1(n) + h2(n)
“ Ví dụ: dùng tích chập, xác định đáp ứng của hệ thống
h2(n)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• x(n) = anu(n) và h(n) = bnu(n) trong cả 2 truờng hợp a=b và a≠b • x(n) = {…0, 1, 2, 1, 1, 0…} vàh(n) = δ(n) – δ(n–1) + δ(n–4) + δ(n–5)
36
H/t LTI –Tính nhân qu ả H/t LTI –Tính nhân qu ả
§ Một hệ LTI lànhân qu ả nếu vàch ỉ nếu các đáp ứng xung
của nó bằng 0 đối với các giátr ị âm của n [tức, h(n) = 0, "n < 0]
n
)
-
(cid:229)
k
¥ (cid:229) ynhkxnkxkhn k ()()()()( =-= k 0 ==-¥
Qui ước “ Chuỗi bằng 0 "n < 0 “ Chuỗi khác 0 "n: n<0 vàn>0
fi chuỗi nhân quả fi chuỗi không nhân quả
§ Nếu t/h nhập làchu ỗi nhân quả [x(n) = 0, "n < 0]
n
)
-
(cid:229)
0
k
n (cid:229) ynhkxnkxkhn k ()()()()( =-= 0 k =
=
“ Đáp ứng của h/t nhân quả với chuỗi nhân quả lànhân qu ả [y(n) =
0, "n<0]
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
37
H/t LTI –Tính ổn định H/t LTI –Tính ổn định
§ Hệ LTI là ổn định nếu hàm đáp ứng xung đơn vị làkh ả tổng
tuyệt đối “ Chứng minh
-
Tacó
¥ (cid:229) ynxnkh k ()()( ) = k =-¥ xn M ( )
£
x
(cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:238)
¥
£
x
(cid:229)
¥¥ (cid:229)(cid:229) ynxnkhkxnkhkMh k ()()()()()( ) =-£- kk
k
=-¥=-¥=-¥
¥
ynMnêuSh k ()( )
£<¥=< ¥ y
h
(cid:229)
k
=-¥
§ Ví dụ: xác định tầm giátr ị a, b sao cho hệ LTI sau ổn định
n
0
n
a
‡
()11
hn
n 1
0 =-£ < n b
n
< -
(cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:238) DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
38
H/t LTI –FIR vàIIR H/t LTI –FIR vàIIR
§ Hệ có đáp ứng xung hữu hạn – FIR (Finite-duration Impulse
-
k
Response) “ h(n) = 0 "n: n < 0 vàn ≥ M M 1 - (cid:229) ynhkxn k ()()( ) = 0
=
“ Hệ FIR có bộ nhớ độ dài M
§ Hệ có đáp ứng xung vô hạn – IIR (Infinite-duration Impulse
Response) “ Giả sử h/t cótính nhân qu ả
¥
-
(cid:229) ynhkxn k ()()( ) = 0
k
=
“ Hệ IIR có bộ nhớ vô hạn
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
39
H/t RRTG – Đệ qui H/t RRTG – Đệ qui
§ Trung bình tích lũy của t/h x(n) trong khoảng 0 ≤ k ≤ n
n
ynx k ()( ) =
n
1 + (cid:229) 1 = k
0 “ Việc tính y(n) đòi hỏi lưu trữ tất cả giátr ị của x(k)
x(n)
y(n)
(cid:222) khi n tăng, bộ nhớ cần thiết cũng tăng
§ Cách khác để tính y(n): đệ qui n 1 - (cid:229) nynxkxnnynx n (1)()()()(1)( ) +=+=- + k 0 =
1 n+1
(cid:222)=- +
1
1
n ynynx n ()(1)( ) n +
1 +
+ x
n • y(n0 – 1): điều kiện đầu
n
§ H/t đệ qui là hệ cóy(n) ph ụ thuộc không chỉ t/h nhập màcòn giátr ị
quákh ứ của ngõ xuất
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Z–1 x
40
H/t RRTG – Đệ qui H/t RRTG – Đệ qui
y(n) = F[x(n), x(n–1), …, x(n–M)]
§ H/t không đệ qui nếu § Khác nhau cơ bản giữa h/t đệ qui và h/t không đệ qui
x(n)
x(n)
y(n)
y(n)
F[x(n), x(n–1), …, x(n–M)]
F[x(n), x(n–1), …, x(n–M), y(n–1), y(n–2), …, y(n–N)]
§ Ý nghĩa
“ H/t đệ qui phải tính các giátr ị ngõ xuất ở quákh ứ trước “ H/t không đệ qui cóth ể xác định giátr ị ngõ xuất ở thời điểm bất kỳ
màkhông c ần tính giátr ị ngõ xuất ở quákh ứ
“ Hệ đệ qui: hệ tuần tự “ Hệ không đệ qui: hệ tổ hợp
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Z-1
41
H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân hệ số hằng hệ số hằng
§ Tập con của h/t đệ qui và không đệ qui § Ví dụ h/t đệ qui được mô tả bởi PTSP bậc 1: y(n) = ay(n–1) + x(n)
y(0) = ay(–1) + x(0) y(1) = ay(0) + x(1) = a2y(–1) + ax(0) + x(1) … y(n) = ay(n–1) + x(n) = an+1y(–1) + anx(0) + an-1x(1) + …+ ax(n–1) + x(n) Hoặc
k
1 n + ynayaxnk ()(1)()
n =-+-" ‡ (cid:229) n 0 0 k =
“ Phương trình xuất nhập cho hệ LTI “ Tác động vào h/t t/h x(n) "n ≥ 0 vàgi ả sử tồn tại y(–1)
• Bộ nhớ biểu diễn trạng thái h/t fi h/t ở trạng thái 0 (đáp ứng trạng thái 0 hoặc
đáp ứng cưỡng bức – yzs(n))
k
“ Nếu h/t nghỉ tại n=0, bộ nhớ của nó bằng 0, do đóy(–1) = 0
n (cid:229) ynaxn k ) ()( zs 0 k =
• Đây làtích ch ập của x(n) vàh(n) = a nu(n) • Đáp ứng trạng thái 0 phụ thuộc bản chất h/t vàt/h nh ập
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
= -
42
H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân hệ số hằng hệ số hằng
§ Nếu h/t không nghỉ [tức y(–1) ≠ 0] vàx(n) = 0 "n: hệ
n
1 +
thống không cót/h nh ập “ Đáp ứng không ngõ nhập (hay đáp ứng tự nhiên) yzi(n) -
()(1) y =
ziyna
“ H/t đệ qui với điều kiện đầu khác không là hệ không nghỉ, tức nó
vẫn tạo ra đáp ứng ngõ ra ngay cả khi không cót/h nh ập (đáp ứng này do bộ nhớ của h/t)
“ Đáp ứng không ngõ nhập đặc trưng cho chính h/t: nóph ụ thuộc bản
chất h/t và điều kiện đầu +
ynyny n ()()( )= zizs
§ Tổng quát § Dạng tổng quát của PTSPTT HSH
M
k
(cid:229)
k
0
N (cid:229) ynaynkbxn k ()()( ) =--+ k k 1 =
=
-
N
M
“ N: bậc của PTSP
hoac
k
k
0
(cid:229)
(cid:229)
k
k
0
0
=
=
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
a aynkbxnk ()()(1) -=- ”
43
H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân hệ số hằng hệ số hằng
§ Xem lại các t/chất tuyến tính, bất biến thời gian và ổn định
của h/t đệ qui được mô tả bằng PTSP TT HSH “ Hệ đệ qui cóth ể nghỉ hay không tùy vào điều kiện đầu
§ Tuyến tính
“ Hệ làtuy ến tính nếu nóth ỏa
1. Đáp ứng toàn phần bằng tổng đáp ứng trạng thái không và đáp ứng
không ngõ nhập y(n) = yzs(n) + yzi(n)
2. Nguyên tắc xếp chồng áp dụng cho đáp ứng trạng thái không (tuyến
tính trạng thái không)
3. Nguyên tắc xếp chồng áp dụng cho đáp ứng không ngõ nhập (tuyến
“ Hệ không thoả một trong 3 đ/k trên là hệ phi tuyến “ Hệ đệ qui được mô tả bằng PTSP HSH thỏa cả 3 đ/k trên fi tuyến
tính
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
tính không ngõ nhập)
44
H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân hệ số hằng hệ số hằng
Ví dụ: xét tính chất tuyến tính của hệ y(n) = ay(n–1) + x(n)
§
“ Đ/k 1.
k
n 0 ynaxnk ()() zs (cid:222)= ynyny n ()()( ) + zszi
n (cid:229) k =-" ‡ 0 = 1 n + =-" ‡
“ Đ/k 2.
• Giả sử x(n) = c1x1(n) + c2x2(n)
n
k
()(1) n 0 ynay zi (cid:252) (cid:239) (cid:253) (cid:239) (cid:254)
112 2
(cid:229)
0
k
n (cid:229) k ynaxnkacxnkcxn k ()()[()()] =-=-+ zs 0 k =
=
n
n
k
-
(cid:229)
0
k
=
) - ()( 2
2
(cid:229) k caxnkcaxn k =-+ 112 0 k = (1)(2) cyncy 1 zszs
“ Đ/k 3.
• Giả sử y(–1) = c1y1(–1) + c2y2(–1)
n
1 +
x(n) y(n) n ()( ) + = +
n 1 + ynayacyc y ()(1)[(1)(1)] =-=-+ zi
112
2
n
1 +
Z–1 - a
1 n + cayca =-+ 112 (1)(2) cyncy zizi 1
2
“ Vậy y(n) tuyến tính
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
y (1)(1) - 2 n ()( ) + =
45
H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân H/t LTI RRTG –ph/trình sai phân hệ số hằng hệ số hằng
“ ak và bk là hằng số fi PTSP HSH là bất biến theo thời gian “ H/t đệ qui được mô tả bằng PTSP HSH làLTI
§ Bất biến thời gian
“ H/t BIBO ổn định nếu vàch ỉ nếu với mọi ngõ nhập hữu hạn và mọi điều kiện đầu hữu
hạn, đáp ứng của toàn h/t là hữu hạn
“ Ví dụ: xác định giátr ị a để h/t y(n) = ay(n–1) + x(n) ổn định
"n ≥ 0
• Giả sử │x(n)│≤ Mx < ¥
n
n
1 +
)
k -
(cid:229)
(cid:229)
nkn 1 + ynayaxnkayaxn k ()(1)()(1)( =-+-£-+ k
k
0
0
=
=
k
(1)
a
n 1 + ayM £- +
x
(cid:229)
n
1 +
a
(1)
n 1 + ayM
£-+
” x
y
1 - M 1
a
-
• n hữu hạn (cid:222) My hữu hạn vày(n) h ữu hạn độc lập với giátr ị a • Khi nfi¥, My hữu hạn chỉ nếu │a│< 1 (cid:222) My = Mx/(1 – │a│) • Vậy h/t chỉ ổn định nếu │a│< 1
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
§ Ổn định
46
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
§ Xác định biểu thức chính xác của y(n) khi biết x(n)
(n≥0) và tập các đ/k đầu
§ 2 phương pháp
“Gián tiếp: biến đổi Z “Trực tiếp
§ Phương pháp trực tiếp
“Đáp ứng toàn phần y(n) = yh(n) + yp(n)
• yh(n): đáp ứng thuần nhất, không phụ thuộc x(n) (x(n) = 0) • yp(n): đáp ứng riêng phần, phụ thuộc x(n)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
47
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
N
=
() 0 ayn k - k
§ Đáp ứng thuần nhất “ Giả sử x(n) = 0
(cid:229)
k
0
=
PTSP thuầần nhn nhấấtt PTSP thu
• Giả sử đáp ứng có dạng yh(n) = λn
N
)
0
n k ( l -
=
(cid:222)
a k
(cid:229)
1
2
() 0
k 0 = nNNN -- llll
a = l
L 1
N
N
-
N - aaa +++++ hoặc 12 Biểu thức trong ngoặc đơn: đa thức đặc trưng của h/t • PT này cóN nghi ệm λ1, λ2, …, λN • Dạng tổng quát nhất của nghiệm PTSP thuần nhất (giả sử các nghiệm đơn riêng
biệt)
C
L
=++
n l
nn + ll 112 2
( ) ynCC hN N
1 -
L
L
2 n C l
Ci cóth ể được xác định nhờ vào các đ/k đầu của h/t • Nếu λ1 lànghi ệm bội bậc m, nnnmnn ynCCnCnCnC ( ) =++++++ lllll hmmmN N 11213111
+ 1
+
+
• PT này cóth ểđượ c dùng để xác định đáp ứng không ngõnh ập của h/t
(bởi vìx(n) = 0)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Cách giải PTSP TT HSH tương tự cách giải PT vi phân TT HSH
48
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
§ Đáp ứng thuần nhất
“Ví dụ y(n) + a1y(n–1) = x(n) • Cho x(n) = 0 vàgi ả sử yh(n) = λn (cid:222) λn +a1λn–1 = 0 (cid:222) λn–1(λ+a1) = 0 (cid:222) λ = –a1 • Đáp ứng đồng dạng yh(n) = Cλn = C(–a1)n • Mặt khác,
(1)
(cid:222)=-
Ca y -
1
y
- C
ya y (0)(1) =- (0)
1 =
h
()()(1)
n
0
1 =--" ‡n + 1
ziynay
Do đó
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
49
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
“ Đáp ứng riêng phần yp(n) thoả mãn PT
N
M
a
()()
1
-=-
”
0
aynkbxnk kp
(cid:229)
(cid:229)
0
k 0
k
k
=
=
“ Ví dụ
(│a1│< 1)
y(n) + a1y(n–1) = x(n)
xác định yp(n) khi x(n) = u(n)
K + a1K = 1
(cid:222) K = 1/(1+a1)
• Đáp ứng riêng phần có dạng yp(n) = Ku(n) K: hệ số co giãn (cid:222) Ku(n) + a1Ku(n–1) = u(n) • Khi n ≥ 1, ta có • Đáp ứng riêng phần
§ Đáp ứng riêng phần
pynu n ()( ) =
x(n)
1
1 a + 1
A yp(n) K
“ Dạng tổng quát của đáp ứng riêng phần
Amn
AnM
KMn K0nM + K1nM-1 + …+ K M An(K0nM + K1nM-1 + …+ K M)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
K1cosω0n + K2sinω0n
50
AnnM Acosω0n Asinω0n
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
“ Ví dụ: xác định đáp ứng toàn phần của PTSP
y(n) + a1y(n–1) = x(n)
với x(n) = u(n) vày(–1) là đ/k đầu
n
• Theo trên, ta có
§ Đáp ứng toàn phần
1
) ynC a ()( = h
n ‡
1
• Muốn xác định đáp ứng trạng thái không, ta cho y(–1) = 0
ynCa ()() n 0 (cid:222)=-+ = 1 ( ) y n p 1 a + 1 1 - 1 a + 1 (cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:238)
ya y (0)(1) 1 +- = 1
n
1 +
C (cid:222) = (0) y C = + 1 a 1 a + 1 1 1 a + 1 (cid:252) (cid:239) (cid:253) (cid:239) (cid:254)
Vậy
• Nếu tìm C dưới đ/k y(–1) ≠ 0, đáp ứng toàn phần sẽ bao gồm đáp ứng trạng thái không và
đáp ứng không ngõ nhập
n
1 +
n
1 +
1( () n = 0 ‡ yn zs ) a - - 1 a 1 + 1
1
(0)(1) 1 ya y +- = 1 ()()(1) ynay =--+ 1 (1) Ca y (cid:222)=-- + 1( ) a - - 1 0 n ‡ a 1 + 1 (0) y C = + 1 a 1 a + 1 1 = 1 a + 1 yny n ()( ) + zizs
(cid:252) (cid:239) (cid:253) (cid:239) (cid:254) DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
51
Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ Giải ph/trình sai phân tuyến tính hệ số hằng số hằng
§ Ngoài ra, cóth ể xác định đáp ứng riêng
phần từ đáp ứng trạng thái không
=
n
yny n ()lim( ) = pzs ޴
1
1 a + 1
“yp(n) ≠ 0 khi nfi¥: đáp ứng trạng thái đều “yp(n) =0 khi n fi¥: đáp ứng tiệm cận
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
52
Đáp ứng xung của h/t đệ qui LTI Đáp ứng xung của h/t đệ qui LTI
n
‡
ynhkxnk zs
§
x(n) = δ(n) (cid:222)
0
n (cid:229) ()()()(0) =- k =
n
hkn k ()( d
) -
=
(cid:229)
0 k = h n ( )
(cid:222) h(n) = yh(n)
= yp(n) = 0 vìx(n) = 0 khi n > 0 Bất kỳ h/t đệ qui nào được mô tả bằng PTSP TT HSH đều là IIR
N
§ § § Đáp ứng thuần nhất
n l
ynhn ()( ) ” hk k
= (cid:229) C
k
1 =
Tính ổn định
{Ci} được xác định nhờ đ/k đầu y(-1) = y(-2) = …= y(-N) = 0 §
“ Đ/k cần và đủ cho sự ổn định của một h/t nhân quả IIR được mô tả bởi PTSP TT HSH là tất cả các
nghiệm của đa thức đặc trưng cógiátr ị tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị
N
N
¥¥
“ CM
hnC ( )
C
n l
¥ £
n l kkk
k
nnkk
(cid:229)(cid:229)(cid:229)(cid:229) (cid:229) = n 0 =
0011 ====
¥
¥
Nêukh n
l k
<"(cid:222)<¥(cid:222)< ¥(cid:229) n 1( ) l k
(cid:229)
n
0
n
0
=
=
Ngược lại nếu │λ│≥ 1, h(n) không còn khả tổng, tức h/t không ổn định
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
53
Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc
x(n) y(n) v(n) b0
+
+
§ VD: Xét hệ bậc 1 y(n) = a1y(n–1) + b0x(n) + b1x(n–1)
Z–1 Z-1
Sơ đồ cấu trúc
-a1 b1
-
H1 Cấu trúc trực tiếp dạng 1 H1
1
x(n) y(n) b0
+
+
vnbxnbx n ()()(1) =+ 0 ynaynv n ()(1)( ) =-- + 1
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
Z-1 Z–1 Hoán vị hai hệ con -a1 b1
H2
H2
Gộp hai ô nhớ x(n) y(n) w(n) b0
+
+
H3 Z-1
-a1 b1
-
0
1
(cid:236) (cid:237) (cid:238) DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
H3 Cấu trúc trực tiếp dạng 2 (dạng chuẩn tắc) wnawnx n ()(1)( ) =-- + 1 ynbwnbw n ()()(1) =+
54
Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc
M
()()(
-
k
k
(cid:229)
k
0
N (cid:229) ) ynaynkbxn k =--+ k 1 =
=
Dạng II b0 x(n) y(n) x(n) y(n) Dạng I b0 + + + +
Z-1 a1 b1 Z-1 Z-1 + + a1 b1 + + Z-1 a2 b2 + + Z-1 Z-1 a2 b2 bM + + +
Z-1 aN–1 aN–1 bM–1 + + + Z-1 Z-1 Z-1 aN aN bM
Ô nhớ: M+N Ô nhớ: Max(M,N)
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Hoán vị Gộp ô nhớ
55
Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc Hiện thực hệ RRTG – Cấu trúc
-
k
§ Khi ak = 0 (cid:222)
k
M (cid:229) ynbxn k ) ()( = 0 =
hệ FIR không đệ qui với
h n ( )
£ £ kkhác
kbk M 0 (cid:236) = (cid:237) 0 (cid:238)
§ Hệ bậc 2: y(n) = –a1y(n–1) – a2y(n–2) + b0x(n) + b1x(n–1) + b2x(n–2)
x(n) Z-1 Z-1
b0 y(n) x(n) b0 b2 + + + y(n)
Z-1 b1 + a1=a2=0: hệ FIR a1 b1 + +
y(n) Z-1 x(n) b0 a2 b2
+ –a1 + –a2
Z-1 Z-1
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
b1=b2=0: hệ đệ qui thuần
56
Hiện thực hệ FIR – bất đệ qui Hiện thực hệ FIR – bất đệ qui
§ Hiện thực không đệ qui
-
k
k
M (cid:229) ynbxn k ) ()( = 0 =
(0 ≤ k ≤ M)
M
“Đáp ứng xungh(k) = b k “Ví dụ
=
-
0
()
0
1
1 + (cid:229) ynxn k ) ()( M 1 = k 1 hnn M =£ £ M +
x(n)
Z–1
Z–1
Z–1
Z–1
y(n)
1 M+1
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
+ + +
57
Hiện thực hệ FIR – đệ qui Hiện thực hệ FIR – đệ qui
§ Hiện thực đệ qui
M
“Bất kỳ h/t FIR nào cũng được thực hiện theo kiểu đệ qui “Ví dụ
ynxn k ) ()( =
-
(cid:229)
1
1 M +
k
0
=
xnkxnxn (1)[()(1)]
1
1
1 M M +
k
M 1 (cid:229) =--+-- - M + 0 =
ynxnxn (1)[()(1)] =-+-- -
1 M M 1 +
x(n)
x(n–1–M)
Z–1
Z–1
Z–1
y(n)
+
– +
1 M+1
Z–1
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
+
58
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§ Ứng dụng
§ Định nghĩa
“ Đo lường sự giống nhau giữa các tín hiệu “ Trong các lĩnh vực: truyền tín hiệu, radar, sonar, …
-
+¥ (cid:229) rlxnyn l ()()( = xy n
) =-¥
T/h phát T/h nhận α D w(n) x(n) y(n) = αx(n–D) +w(n) : hệ số suy giảm t/h : thời gian trễ truyền : nhiễu đường truyền
+¥
+
(cid:229) rlxnly n ()()( ) = xy n
=-¥
y(n) so với x(n)
)
-
+¥ (cid:229) rlynxn l ()( )( = yx n
=-¥
Tương quan chéo
+
rlynlx n yx n
+¥ (cid:229) ()() ( ) = =-¥
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
x(n) so với y(n)
59
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§
Các bước để tính sự tương quan giữa y(n) so với x(n) 1. Dịch: để cóy(n–l), d ịch y(n) sang
+ phải nếu l dương + trái nếu l âm
1. Nhân: vl(n) = x(n)y(n–l) Cộng: tổng các vl(n) 2.
§
Nhận xét “ rxy(l) = ryx(–l)
“ So với tính tích chập, phép tính tương quan không phải thực hiện
phép đảo •
ryx(l) là đảo của rxy(l) qua trục l = 0
Cóth ể dùng giải thuật tính tích chập để tính tương quan và ngược lại
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
rxy(l) = x(l)*y(–l)
60
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§ Tự tương quan
)
-
+¥ (cid:229) rlxnxn l ()( )( = xx n
=-¥
+
()(
+¥ (cid:229) rlxnlx n ()() ( ) = xx n =-¥ ) -
l =
rlr xxxx
§ Tương quan của chuỗi nhân quả độ dài N [i.e x(n)=y(n)=0 khi n<0 và
n≥N]
-
N k ()()( rlxnyn l = xy
1 - - (cid:229) )
n i =
ilk
,0
l
0
‡
Với
ikl
l
0
== 0, ==
<
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
-
N k ()()( rlxnxn l = xx
1 - - (cid:229) )
n i =
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
61
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§ Tính chất của sự tương quan giữa các t/h năng lượng “ Năng lượng của t/h chính là sự tự tương quan tại l = 0
+¥
2
=
rxn xx
x
(cid:229) E (0)( ) = n
=-¥
“ Trung bình nhân của năng lượng làgiátr ị lớn nhất của chuỗi tương
quan
£
rlE E ( ) y xyx
r ()(0) £
”
rlE xxxxx
“ Chuỗi tương quan chuẩn hóa không phụ thuộc vào sự co giãn của
t/h (│ρxy(l)│≤ 1 và │ρxx(l)│≤ 1)
l ( )
l ( )
=
l ( )
=
r xx
r xy
l ( ) r xx E
x
r xy E E x
y
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
62
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§ Tương quan của t/h tuần hoàn
“ Cho x(n) vày(n) là2 t/h công su ất M
-
(cid:229)
rlxnyn l ()lim()( = xy M
޴
1 ) M
2
1
+
n M =-
M
-
(cid:229)
rlxnxn l ()lim()( = xx M
޴
1 ) M
2
1
+
n M =-
“ Nếu x(n) vày(n) tu ần hoàn chu kỳ N • rxy(l) và rxx(l) tuần hoàn chu kỳ N
-
1 rlxnyn l ()()( = xy N
0
N 1 - (cid:229) ) n =
-
1 rlxnxn l ()()( = xx N
0
N 1 - (cid:229) ) n =
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• T/c này được dùng để xác định chu kỳ của t/h (SV đọc thêm)
63
Tương quan giữa các t/h RRTG Tương quan giữa các t/h RRTG
§ Giải thuật tính chuỗi tương quan giữa 2 t/h
Input rxx(n) Output ryx(n) “ x(n) “ y(n) 0 ≤ n ≤ N–1 0 ≤ n ≤ M–1
LTI h(n)
M
l
1 - +
xnynllN M ()() 0 -££
-
(cid:229)
1
-(cid:229)
n l =
N 1 - ()()()0 rlxnynll N =-££ xy n l =
l ( )
r xy
N
1 -
1
xnynlNMl N ()() --££
-
(cid:229)
n l =
(cid:236) (cid:239) (cid:239) = (cid:237) (cid:239) (cid:239)(cid:238)
§ Chuỗi tương quan giữa ngõ nhập vàxu ất của h/t LTI
()()*(), =
l
()()*()()*[()*()]()*( )
=
=-=-
M≤N M>N
¥ = (cid:229) k (0)()( )
k
=-¥
,
(cid:222)=
Voiynhnxntacó rlylxlhlxlxlhlr yxxx Thaylbang l - l rlhlr ()()*( ) - xyxx
l
()()*()[()*()]*[()*()]()*( ) =
=-=--
rlylylhlxlhlxlrlr yyhhxx
DSP –Lecture 2, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Errkr ” yyyhhxx
64
Chương 33 Chương
BK TP.HCM
BIẾN ĐỔI Z BIẾN ĐỔI Z
T.S. Đinh ĐứcAnh V ũ
FacultyofComputer Science andEngineering HCMC UniversityofTechnology 268, av. LyThuongKiet, District 10, HoChiMinhcity (08) 864-7256 (ext. 5843) Telephone : Fax : (08) 864-5137 Email : anhvu@hcmut.edu.vn http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Nộidung Nộidung
“ BĐ thuận “ BĐ ngược
§ Biến đổi Z
“ Điểmkhông(Zero) – Điểm cực(Pole) “ Pole vàt/hnhânqu ả trongmi ềnth ờigian “ Mô tả h/tLTI b ằnghàm h ệ thống
§ Cáctínhch ất của BĐ Z § BĐ Z hữu tỉ
ữu tỉ
“ Phương pháptíchphân “ Phương phápkhaitri ểnthànhchu ỗi lũyth ừa “ Phương phápphânrãthànhcác h
§ Biến đổiZ ng ược
“ Tínhch ất “ GiảiPTSP b ằng BĐ Z+
§ Biến đổiZ m ộtphía(Z +)
“ Đáp ứng của hệ “ Đáp ứng tứcth ời, quá độ “ Tính ổn địnhvànhânqu ả
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
§ Phân tích hệ LTI
2
Biến đổi Z Biến đổi Z
§ Tổngquát
+¥
§ Địnhngh ĩa
n
-
ềutr ường hợp(d ựavàocáct/c c ủa BĐ Z) “ Mộtcáchbi ểudi ễnt/hkhác v ề mặttoán h ọc “ Biến đổit/h t ừ miềnth ờigiansang mi ền Z “ Dễ khảosátt/hvàh/ttrongnhi
= (cid:229)
Xzxn z ()( ) n
=-¥
“ Công thức
()( ) z xnX z‹(cid:190)fi
“ Quan hệ
“ Ký hiệu X(z) ≡ Z{x(n)}
Điểmthu ộc mặtph ẳngz “ Biến z
z = a + jbhay z = re jδ
“ Miền hội tụ (ROC){z │ |X(z)| < ∞}
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Chỉ quantâmX(z) t ạinh ững điểmz thu ộcROC
3
Biến đổi Z Biến đổi Z
§ Ví dụ
+¥
+¥
n
n
1 -
)( zX
)( znx
(
az
)
=
“ T/h nhânqu ả
(cid:229)
n
0
n
=
-¥=
1 -
Khi
az
..(1
zei
a
),
)( zX
<
>
=
1 -
1 az
1
-
z
ROC
a
(cid:222)
>
1 -
¥
n
n
l
-
-
x(n) = anu(n) - (cid:229) =
n ) za
1 - za
: “ T/h phảnnhânqu ả x(n) = –anu(–n–1) +¥ (cid:229)
(cid:229)
(cid:229)
n
n
l
)( znx )( zX ( ) - = = -=
-¥=
1 =
1 - zaKhi
( -¥=
1 -
1 - za 1 - za -
..(1 zei a ), )( zX < < -= = 1 1 1 az -
ROC : z a (cid:222) <
• T/h RRTG x(n) đượcxác địnhduynh ất bởibi ểuth ức BĐ Z vàROC c ủanó • ROC củat/hnhânqu ả làph ầnngoài c ủavòngtrònbánkính r củat/hph ảnnhânqu ả làph ầntrong c ủavòngtrònbánkính r
2, trongkhiROC 1
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Ý nghĩa
4
Biến đổi Z Biến đổi Z
§ ROC củacáct/h
T/h hữu hạn T/h vô hạn
T/h ROC T/h ROC
Img
Mpz\{0} │z│> r2 Nhânqu ả [x(n)=0 n<0] Nhânqu ả (t/h bênph ải) [x(n)=0 n<0]
Re
Mpz\ { ¥} │z│< r1 Phảnnhânqu ả [x(n)=0 n>0] Phảnnhânqu ả (t/hbêntrái) [x(n)=0 n>0]
2 bên 2 bên Mpz\{0, ¥}
+¥
§ BĐ Z mộtphía
+ zX )(
nznx - )(
=
(cid:229)
n
0
=
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Vànhkhuyên r1 >│z│> r2
5
Biến đổi Z Biến đổi Z
§ TíchphânCauchy
k
n
=
n
k
1 --
z
dz
=
k
n
„
1 (cid:242) 2 j C p
1 (cid:236) (cid:237) 0 (cid:238)
-
kzkx )(
)( zX
=
k
§ Biến đổiZ ng ược +¥ (cid:229) -¥= “ Nhân 2 vế với zn–1 “ Tíchphân2 v ế theo đườngcong kínC bao g ốcO thu ộcROC c ủaX(z)
+¥
k
n 1 --
n
1 -
)( zzX
dz
)( zkx
dz
=
C
C
(cid:242)
(cid:242) (cid:229)
k
-¥=
+¥
n
k
1 --
n
1 -
“ Từ
dz
dz
njx )(
2 p=
C
z C
(cid:242)
= (cid:229) (cid:242) kx )(
k
-¥=
n
1 -
(cid:222)
)( nx
)( zzX
dz
=
(cid:242)
1 j 2 p
C
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Áp dụngtíchphânCauchy zzX )(
6
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
z(cid:190)fi‹ z(cid:190)fi‹
(cid:222)
§ ROC = ROC1 ∩ ROC2 ∩ … ∩ ROCn nx )( § Tuyếntính 1 )( nx 2 n )(
nx )(
n )(
bx
zX )(
aX
z )(
bX
z )(
zX )( 1 zX )( 2 z (cid:190)fi‹
+
=
=
+
ax 1
2
1
2
“ Ví dụ
ROC
:
z
a
n nua )(
z (cid:190)fi‹
=
=
>
zX )( 1
nx )( 1
1 -
x(n) = anu(n) + bnu(–n–1) 1 az
1
-
z
n
( nub
ROC
:
z
b
-=
)1 (cid:190)fi‹--
=
<
)( nx 2
)( zX 2
1 -
1 bz
1
-
Do đó
)( nx
)( zX
=
-
z (cid:190)fi‹
=
-
=
-
)( nx 1
)( nx 2
)( zX 1
)( zX 2
1 -
1 -
1
1
1 az
1 bz
-
-
:
ROC
a
z
b
<
<
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
7
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
nx )(
zX )(
ROC
z
z (cid:190)fi‹
<
<
§ Co giãntrongmi ền Z
r 1:
r 2
n nxa )(
1 - zaX (
)
(
thuc
hay
phuc
)
z (cid:190)fi‹
a "
(cid:222)
ROC
:
z
<
<
ra 1
ra 2
Im(z)
z
r
ω
j w 0
=
Re(z)
j w
§ Ý nghĩa a er 0 re
z
=
(cid:222)
= )}(
)}({ nxZ n { nxaZ
)( zX ( ) wX
=
1 - zaw =
)
( ww- 0
Im(w)
1 - zaw =
=
w
r/r0
1 r 0
(cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł
ω–ω0 Re(w)
(cid:246) jer (cid:247)(cid:247) ł co
>
Thay
bien
quay
mpz
(cid:219)
+
gian
<
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
1 (cid:252) (cid:253) 1 (cid:254)
r 0 r 0 DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
w=a–1z
9
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
)( nx
)( zX
ROC
z
z (cid:190)fi‹
<
<
§ Đảoth ờigian
1: r
r 2
Z
1 -
)
)
:
( nx
( zX
ROC
z
(cid:190)fi‹-
<
<
(cid:222)
1 r 2
1 r 1
“Ý nghĩa
• ROCx(n) làngh ịch đảo củaROC x(–n) • Nếu z0 ˛ ROCx(n), 1/z0 ˛ ROCx(–n)
nx )(
zX )(
z(cid:190)fi‹
§ Vi phântrongmi ền Z
dX
)( z
)( nnx
z
z -(cid:190)fi‹
(cid:222)
dz
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
10
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
§ Tíchch ập
nx )( 1 nx )( 2
zX )( 1 zX )( 2
(cid:222)
nx )(
*)(
zX )(
zXzX )(
)(
z(cid:190)fi‹ z(cid:190)fi‹ z (cid:190)fi‹
=
=
nx 1
nx )( 2
1
2
§ Tínhtíchch ập của2 t/hdùngphép BĐ Z
“ Xác định BĐ Z của2 t/h
Miềnth ờigian fi miền Z X1(z) = Z{x1(n)} X2(z) = Z{x2(n)}
“ Nhân 2 BĐ Z vớinhau X(z) = X1(z)X2(z)
“ Tìm BĐ Z ngược củaX(z)
Xử lýtrongmi ền Z
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
x(n) = Z-1{X(z)} MiềnZ fi miềnth ờigian
11
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
§ Tương quan
z(cid:190)fi‹ z(cid:190)fi‹
)( nx 1 nx )( 2
)( zX 1 zX )( 2
¥
z
1 -
l )(
)(
)
(
R
z )(
zXzX (
)(
)
(cid:190)fi‹-
=
lnxnx 1 2
1
2
r xx 21
xx 21
= (cid:229)
n
-¥=
§ Việctính t ươngquangi ữa2 t/h đượcth ựchi ện dễ dàngnh ờ BĐ Z § Ví dụ: xác địnhchu ỗi tự tươngquan c ủat/hx(n) = a nu(n) (|a| < 1)
)( nx
n )( nua
)( zX
ROC
z
a
:
=
z (cid:190)fi‹
>
=
( zX
1 =- )
1 az 1 - : ROC z <
1
1 az -
1 -
)( zXzX (
)
=
=
=
)( zRxx
2
1 -
1 -
1 az
1
1
1
( za
)
a
-
1 - 1 a 1 az -
1 z +
-
+
ROC
:
a
z
<
<
1 a
l
)( l
a
l ¥<<-¥
=
r xx
2
1
1 a -
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
(cid:222)
12
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
§ Nhân 2 chuỗi
z(cid:190)fi‹ z(cid:190)fi‹
)( nx 1 nx )( 2
zX )( 1 zX )( 2
1 -
v
dv
nx )(
)(
zX )(
XvX )(
(
)
=
z (cid:190)fi‹
=
nxnx )( 1
2
1
2
C
(cid:242)
(cid:222)
z v
C
bao
dong
quanh
goc
thuoc
chung
1 j 2 p ROC
:
,0
v )/1(
XvavXcua )( 1
2
§ Cáchxác địnhmi ền hội tụ tu
hoi
v
<
<
vX )( 1
r u 1
r l 1
hoi
tu
z
<
<
l
u
zX )( 2
r 2
r 2
hoi
tu
vzX )/(
(cid:222)
<
<
l
u
2
r 2
r 2
z v
hoi
tu
z
zXdoDo , )(
<
<
l
u
rr l 21
rr u 1 2
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
13
Biến đổiZ –Tínhch ất Biến đổiZ –Tínhch ất
ịđầ u
§ Địnhlýgiátr
"n<0]
“ Nếux(n) nhânqu ả [x(n) = 0 (cid:222)
zX )(
)0(
x
=
lim z ¥fi
nx )(
zX )(
z(cid:190)fi‹
§ Phức hợp
x
n )(*
X
(*
z
*)
z(cid:190)fi‹
“ Phầnth ực
Re{
nx )}(
[
zX )(
X
(*
z
*)]
z (cid:190)fi‹
+
1 2
“ Phần ảo
-
1 z z Im{()}[()*(*)] xnXzX ‹(cid:190)fi j 2
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
14
Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole
§ Zero của BĐ X(z): cácgiátr ị z saochoX(z) = 0 § Pole của BĐ Z: cácgiátr ị củaz saochoX(z) = ¥ § ROC khôngch ứa bất kỳ pole nào § Ký hiệutrênmpz: zero –vòngtròn(o) vàpole –ch
1
-
)( zX
=
zX )(
=
2
-
1
-
z
1 z
2
z
1
1 9.01 -
ữ thập(x) z - 1 - -
-
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
15
Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole
§ Biến đổiZ d ạng hữu tỉ
“ Rất hữuích để phântích h ệ LTI RRTG “ Việcxéttínhch ấthay thi ết kế hệ cótínhch ấtnào đó fi chỉ cần
quantâmtrên v ị trí củacác điểmzero-pole
M
k
-
zb k
M
1 -
-
(cid:229)
0
§ Cáccáchbi ểudi ễn “ Dạng mũ âm
)( zX
=
=
=
k = M
N
1 -
-
)( zN )( zD
b 0 a
+ +
L + L +
+ +
k
-
0
zb 1 za 1
zb M za N
za k
(cid:229)
k
0
=
M
M
1 -
z
z
+
+
L
+
MN -
“ Dạng mũ dương
z
zX )(
=
N
N
1 -
z
z
+
+
L
+
b 0 a 0
b 1 b 0 a 1 a
Mb b 0 a N a
0
0
M
k
(cid:213)
MN -
MN -
“ DạngZero-Pole
( z z ) -
1 k = N
2
N
k
(cid:213)
k
1 =
G ”
b 0 a 0 DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Gz Gz zX )( = = z z z 2 p z M p z ( z ( )( )( z ( z ( ) ) - - - - - - ) K ) K z 1 p 1 ( z p ) -
16
Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole
MN -
Gz
zX )(
=
z z
z 2 p
z M p
§ Dạng hữu tỉ từ zeros-poles z ( z (
)( )(
z ( z (
) )
- -
- -
- -
) K ) K
z 1 p 1
2
N
§ VD: Tìm dạng hữu tỉ và vẽ giản đồ zero-pole choX(z):
“ G: độ lợi(gain)
%Tim Huuti, zplane: zpm.m %---------------------------------- M=8; a=0.8; p=zeros(M,1); z=zeros(M,1); for k=1:M,
z(k,1)=a*exp((j*2*pi*k)/M);
end; [num den] = zp2tf(z,p,1); disp(num); disp(den); zplane(z,p);
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Zeros: Zk=0.8ej2πk/M , k=1..M Poles: M pole tại 0
17
Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole Biến đổiZ h ữu tỉ –zero & pole
§ Mô tả hình họcchoX(z)
“ |X(z)| làhàmth ực, dương củabi ếnz
fi bề mặt
“ Zeros: các đỉnh dương, cao “ Poles: các đỉnhâm, th ấp “ VD:
)( zX
=
1 19.01 -
z
-
Dạnghình h ọcdùngMatlab
ezmesh('a', 'b',
'0.1*log10(abs(1/(1 -0.9*(a+j*b)^-1)))', [-2,2,-2,2]);
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
18
Biến đổiZ h ữu tỉ Biến đổiZ h ữu tỉ
§ Vị trípole vàhànhvi c ủat/hnhânqu ả ở miềnth ời
gian “Vị trípole ảnh hưởngtínhch ất bị chận, phân kỳ củatín
hiệunhânqu ả ở miềnth ờigian
“Vị trípole quy ết địnhtính ổn định của hệ thốngnhânqu ả “Tínhch ất củatínhi ệu ở miềnth ờigian, trongtr ường hợp pole nằmngoàihay tronghay trên vòngtròn đơn vị qua nhữngví d ụ sau
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
19
Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
20
Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
21
Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole Biến đổiZ h ữu tỉ – Vị trípole
p=1.2e±jπ/4
p=0.8e±jπ/4
p=e±jπ/4
p=0.8e±jπ/4
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
22
BĐ Z hữu tỉ –Hàmh/t c ủa hệ LTI BĐ Z hữu tỉ –Hàmh/t c ủa hệ LTI
§ VD
x(n) y(n)
Hệ thốngLTI h(n)
“ h(n) = (1/2)nu(n) “ x(n) = (1/3)nu(n)
z
z
z
y(n) = x(n)*h(n)
zH )(
=
1 -
1
z
-
Y(z) = X(z) H(z)
zX )(
=
1 -
1
z
-
1 1 2 1 1 3
“ TínhX(z) vàH(z) “ Xác địnhY(z) “ Tìmy(n) b ằngcáchtính BĐ Z ngược củaY(z)
§ Xác địnhy(n)
zY )(
(cid:222)
=
1 -
1 -
¥
1
z
1
z
-
-
1 1 2
1 1 3
)( zH
nznh - )(
=
=
(cid:229)
)( zY zX )(
n
-¥=
=
1 -
1 -
(
z
z
)3
6 )(2
-
-
§ Tìm đáp ứng đơn vị
ền Z ềnTG
“ H(z): đặctr ưngchoh/ttrongmi “ h(n): đặctr ưngchoh/ttrongmi
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
§ Hàmh/t: H(z)
23
BĐ Z hữu tỉ –Hàmh/t c ủa hệ LTI BĐ Z hữu tỉ –Hàmh/t c ủa hệ LTI
N
M
§ Hàm hệ thống của hệ LTI mô tả bởiPTSP TT HSH
)( ny
( knya
)
)
-=
-
+
-
k
( knxb k
(cid:229)
(cid:229)
k
k
0
1 =
=
x(n) y(n) b0 + +
M
“ Hệ pole-zero
k
-
Z-1 Z-1
(cid:229)
k
=
a1 b1 zb k + +
0 N
k
-
(cid:229)
k
1 =
“ Hệ toànzero
• ak = 0
M
kM -
)( zH ” = )( zY zX )( Z-1 Z-1 1 + za k a2 b2 + +
k - =
(cid:229)
1 ≤ k ≤ N M 1 (cid:229) M z
k
0
0
k
=
=
aN–1 )( zH = zb k zb k bM–1 + +
• FIR “ Hệ toànpole
• bk = 0
N
1 ≤ k ≤ M zb 0
Z-1 Z-1 aN bM
0
N
k
-
kN -
a zH )( 1 = = ” b 0 N
(cid:229)
(cid:229)
k
k
0
1 =
=
• IIR
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
1 + za k za k
24
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ Phương pháptíchphântr ựcti ếp
“ Địnhlýth ặng dư Cauchy
• Nếu đạohàmdf(z)/dz t ồn tạitrênvàtrongbao đóngC và n ếuf(z)
( zf
)
0
0
dz
=
z z
bên bên
trong ngoài
C C
0
(cid:242) j C
1 2 p
)( zf z z -
0
0
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
khôngcópole t ạiz = z 0
• Tổngquát, n ếu đạohàm b ậck+1 c ủaf(z) t ồn tạivàf(z) khôngcópole
k
1 -
d
z
bên
trong
C
0
)( zf 1 k -
dz
=
(
k
)!1
1 -
k
zz =
C
(cid:242)
0
z
(
zf )( z ) -
1 j 2 p
0
z
bên
ngoài
C
dz 0
0
(cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:238)
tạiz = z 0
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• Vế phải của2 bi ểuth ứctrên g ọilàth ặng dư của cực tạiz = z 0
26
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
đóngC và đath ứcg(z) cócác
§ Giả sử f(z) khôngcópole trongbao
n
dz
=
C
C
(cid:242)
)( zf )( zg
nghiệm đơnriêngbi ệt z1, z2, …, zn trong C 1 2 j p
1 2 j p
)( zA i z z -
i
1 =
i
Ø (cid:242) (cid:229) Œ º
ø dz œ ß
n
dz
=
C
1 (cid:229) (cid:242) j 2 p
)( zA i z z -
i
1 =
i
n
(
z
z
)
=
-
zA )( i
i
)
=
zf )( )( zg
( zA i
i
(cid:229)
i
1 =
§ Biến đổiZ ng ược
n
1 -
)( nx
)( zzX
dz
=
C
(cid:242)
1 j 2 p
n
1 -
du
cua
tai
z
zzX )(
]
=
i
(cid:229)
cac
pole
thang [ trong C }{ z i
n
1 -
z
(
)
=
-
)( zzXz i
(cid:229)
zz =
i
i
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
: Thặng dư
27
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
z
a
=
>
-1
n
1 -
1 az
)( nx
1 - dz
dz
=
=
1 -
C
C
(cid:242)
az
)( zX n z az -
1 2 j p
z -
§ Ví dụ: tìm BĐ Z ngược của 1 (cid:242) 1 2 j p “ C: vòngtrònbánkínhr > |a| 1. n ≥ 0: zn khôngcópole trongC. Pole bênngoàiC làz = a
(cid:222) x(n) = f(z0) = an
dz
x
0
)1( =-
=
+
=
C
(cid:242)
zz (
a
a
z
)
2. n < 0: zn cópole b ậcn t ạiz = 0 (bêntrongC) 1 1 z -
1 -
1 2 j p
z
0
=
az =
x
dz
0
)2( -
=
=
=
+
2
C
(cid:242)
)
(
z
d dz
1 2 z
1 2 j p
1 az -
1 az -
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
az =
0
z
=
“ Cóth ể CM đượcx(n) = 0 khin < 0
(cid:222) x(n) = anu(n)
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
28
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ PP khaitri ểnthànhchu ỗitheobi ếnz và z –1 ất của BĐ Z, nếuX(z) được
“Dựavàotínhduynh khaitri ểnthành
¥
n
-
zX )(
=
n zc
(cid:229)
n
-¥=
thì
x(n) = cn "n
“NếuX(z) h ữu tỉ, phépkhaitri ển đượcth ựchi ện
bằngphépchia • PP nàych ỉđượ cdùng để xác địnhgiátr ị vài mẫu đầu
củat/h
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
29
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
)( zX
=
2
-
§ Ví dụ: xác địnhx(n) t ừ
z
5.0
z
1 1 - +
5.11 - Vớia) ROC |z| >1 vàb) ROC |z| < 0.5
• x(n) làt/hnhânqu ả
3
2
1 -
-
-
z
z
z
)( zX
=
1 +=
+
+
L+
3 2
7 4
15 8
2
-
z
5.0
z
1 1 - +
5.11 -
x(n) = {1, 3/2, 7/4, 15/8, …}
(cid:222)
• x(n) làt/hph ảnnhânqu ả
2
3
4
zX )(
2
z
6
z
14
z
=
=
+
+
L+
2
-
z
5.0
z
1 1 - +
5.11 -
x(n) = {…, 14, 6, 2, 0, 0}
(cid:222)
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
30
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ PP khaitri ểnphân s ố cục bộ vàtra b ảng
“ Nguyên tắc
M
1
-
-
“ Từ dạng hữu tỉ
)( zX
=
=
N
)( zN zD )(
+ +
+ +
zb M - za N
zb 1 1 - za 1
(
)
-
NM -
zX )(
c
z
=
=
+
1 - L +
+
+
c 0
zc 1
NM -
zN )( 1 )( zD
M
1 -
-
• NếuX(z) đượcbi ểudi ễnX(z) = a 1X1(z) + a2X2(z) + …+ a kXk(z) thìx(n) = a 1x1(n) + a2x2(n) + …+ a kxk(n) L + L +
N
b
0
1
• X(z) là hợp lệ nếu aN≠0 vàM
N
N
1 -
MN -
)( zX = = • Giả sử X(z) hợp lệ b 0 1 + + L + L + + + zb 1 1 - za 1
N
2
N
N
MN -
1 -
1 -
-
“ Phương pháp
zb 0 = + N + 1 - z + L L + zb M - za N zb M a + zb 1 za + 1
N
N zb M a +
N
zb 0 = + N + 1 - )( zX z z zb 1 + L + za 1
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
+ L • Khaitri ểnphân s ố cục bộ • Tra bảng để xác định BĐ Z ngược của từngphân s ố
31
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
zN + a1zN-1+…+aN = 0
§ Khaitri ểnphân s ố cục bộ “ Tìmpole b ằngcáchgi ảiPT (giả sử cácpole: p 1, p2, …, pN) “ Pole đơnriêngbi ệt =
2
N
+ + L + z z A 2 p - A N p -
kpz =
z ( )( zX z - • Xác định Ak = A k A 1 z p - 1 ) )( zXp k z
*)
• Cácpole liên h ợpph ức sẽ tạoracác h ệ số liên hợpph ứctrongkhaitri ển
* thì A2 = A1
“ Pole kép
(i.e. nếu p2 = p1
2
l
2
k
k
k
N
+ = + L + + L + + L + )( zX z z z z ( z ) ) ( z z • Giả sử pole pk kép bậc l A 2 p - A 1 k p - A 2 k p - A lk p - A N p - A 1 p - 1
i
l
-
l )( zXp
• Xác định Aik
l
i
-
k
kpz =
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
,...,2,1 i l = = A ik ) ( l i p d dz ) k z 1 ()! - - Ø - ( z Œ º ø œ ß
32
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ Tìm BĐ Z ngược của từngphân s ố cục bộ
1 -
1 -
1 -
n
“ Nếucácpole đơnriêngbi ệt zX )( = + L ++ A 1 A 2 A N 1 - - 1 zp 1 1 zpz - 2 1 zpz N
1 -
1 -
) ( ROC : z ( nhân qua ) > p k Z = do nu )( n 1 ) nu ( )1 ROC : z ( phan nhân qua ) - - -- < 1 zp k p k p ( k p k
(
=
+
+
L
+
n 2
n nupA )() N
N
n
n nu )(])
[
)
Nên (cid:236) (cid:237) (cid:238) nx )( (cid:252) (cid:253) (cid:254) n pA 11 (cid:236) (cid:237) (cid:238) pA 2
=
* pA ( k
* k
pA ( k
k
nx )( k
j a k
“ Nếucó2 pole liên h ợpph ức, cóth ể kết hợp2 pole đó +
j b k
= A k eA k Nếu thì
k
1 -
p = er k (cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239)(cid:238)
* A k
n rA k k
k
k
1 -
1 -
1 -
1 -
Z 2 cos( )() nu neu ROC : z p + = > = A k n + ab k r k 1 1 - - 1 zp k 1 * zp k (cid:236) (cid:237) (cid:238) (cid:252) (cid:253) (cid:254)
n )( nunp
21 - )
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Nếucópole kép : ROC z p Z = > 1( pz pz - (cid:236) (cid:237) (cid:238) (cid:252) (cid:253) (cid:254)
33
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ Xác địnhbi ểuth ứckhaitri ển của
j
p
+
=
1
1 2
1 2
j
p
-
=
1 2
1
-
)
1
+
=
)( zX
=
2
-
p
z
2 p
2 zX ( z
z
A -
1 2 A -
1
2
1
z
1 z + 1 - 5.0 z +
-
A
j
=
-
1
1 2
3 2
A
j
=
+
2
1 2
3 2
zX )(
=
=
+
+
2
1 -
z
zX )( z
z
1
1
(
A 1 +
A 2 z -
A 3 )1 -
1 1)(
1(
21 - )
z
z
+
-
,
,
=
=
=
A 3
A 2
A 1
1 2
3 4
1 4
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
34
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
ươngsau)
“ Dùngtrongvi ệchi ệnth ựccách/tRRTG (cácch “ Giả sử có BĐ Z đượcbi ểudi ễn (đểđơ ngi ản a0≡1)
M
M
1 -
k
-
§ Phânrã BĐ Z hữu tỉ
(cid:229)
(cid:213)
k
=
1( ) - zz k zb k
1 k = N
0 N
k
-
1 -
)( zX = = b 0
(cid:229)
(cid:213)
k
1 =
k
1 =
“ NếuM ≥ N, X(z) cóth ểđượ cbi ến đổithành
NM -
k
-
zX )(
X
z )(
+
zc k
pr
= (cid:229)
k
0
=
“ Nếu Xpr(z) cócácpole đơnriêngbi ệt, Xpr(z) đượcphânrãthành
X
z )(
A
A
+
=
+
+
L
A 1
2
pr
N
1
1
1
-
-
-
1
1
1
-
-
-
1 zp 1
1 zp N
1 zp 2 “ Nếu Xpr(z) cónghi ệmph ức(liên h ợp), cácnghi ệmliên h ợpnày đượcnhóm l ại để
tránh tạora h ệ số phức
*
1
-
2
Re(
A
2
p
)
=
-=
a 1
với
+
=
Re( 2
) *
1
1
2
-
-
-
A pz
1
1
A * zp
1
-
-
+
zb 1 1 +
2
Re(
)
Ap
a
p
b 0 =
=
b + 0 - za 1
za 2
b 1
2
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
1 + 1( ) - za k zp k
35
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ Tóm lại
K
1
-
NM -
K 1
2
k
-
zX )(
=
+
+
zc k
2
-
1 -
(cid:229)
(cid:229)
(cid:229)
1
1
+
+
k
k
k
0
1 =
=
1 =
b k za k
b zb + k k 0 1 1 - za + k 1
za k 2
N
KK +
=
1
2
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
với
36
Biến đổiZ ng ược Biến đổiZ ng ược
§ Phânrã BĐ Z hữu tỉ
“ X(z) cóth ểđượ cbi ểudi ễn dưới dạngtích “ Cácpole ph ức(liên h ợp) vàcáczero ph ức(liên h ợp) được kết hợp
1
1 -
2 -
-
=
2
1 -
1 -
-
để tránh hệ số phứcchophânrã c ủaX(z) 1 - ) 1 - )
1)( 1)(
1( - 1( -
1 + 1 +
+ +
- -
zb k 2 za 2 k
zz k zp k
)
2
)
k
a 1 k
k
trong
đó
và
zb k 1 za 1 k z Re( 2 z
2 -= a
p Re( 2 p
=
=
-= b 2
k
k
k
k
2
* zz k * zp k b (cid:236) 1 k (cid:237) (cid:238)
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
“ Đểđơ n giản, choM = N, X(z) đượcbi ểudi ễnthành
K
1 -
1 -
2 -
K 1
2
)( zX
=
b 0
2
1 -
1 -
-
(cid:213)
(cid:213)
1 1
1 + 1 +
+ +
+ +
k
k
1 =
zb 1 k za 1 k
zb 2 k za 2 k
trong
đó
N
1 = =
zb k za k KK + 1
2
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
37
Biến đổiZ m ộtphía Biến đổiZ m ộtphía
§ Giớithi ệu
“ Trong kỹ thuật: tác độngth ường bắt đầu từ thời điểm n0 nào đó. Đáp ứng cũngth ường bắt đầu từ n0 vàcácth ời điểmsau n 0, với điềuki ện đầunào đó
“ Biến đổiZ m ộtphía(Z +) chỉ quantâm đếnph ầntínhi ệux(n), n ≥0
¥
§ Địnhngh ĩa
+ zX )(
nznx - )(
”
(cid:229)
n
0
=
+
z
nx )(
zX )(
+(cid:190)fi‹
Z+{x(n)}
và
§ Ký hiệu § Đặctính
“ Z+{x(n)} khôngch ứathôngtin c ủax(n) khi n < 0 “ BĐ Z+ chỉ làduynh ất đối vớit/hnhânqu ả “ Z+{x(n)} = Z{x(n)u(n)} • ROC bênngoàivòngtròn • Khôngxét đếnROC khitính BĐ Z+
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
38
Biến đổiZ m ộtphía Biến đổiZ m ộtphía
§ Tínhch ất
“ Cáctínhch ất của BĐ Z đều đúngcho BĐ Z+, ngoạitr ừ tínhch ất dịch
theoth ờigian
+
z
“ Dịchtheoth ờigian
nx )(
zX )(
+(cid:190)fi‹
k
+
z
k
n
-
knx (
)
z
[
+ zX )(
]
k
0
(cid:190)fi‹-
+
znx ( ) -
>
(cid:229)
n
1 =
z
+
§ Nếux(n) làt/hnhânqu + knx (
)
ả, tacó k - zXz )(
k
0
(cid:190)fi‹-
>
k
1 -
+
z
n
+
-
• Trễ
k
knx (
)
k zXz )(
[
znx )(
]
0
(cid:190)fi‹+
-
<
(cid:229)
n
0
=
“ Địnhlýgiátr
(
z
)1
+ zX )(
-
z
ị cuốicùng lim)( nx lim = 1 n ¥fi fi
• Nhanh
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• Giới hạn tồn tại nếuROC c ủa(z-1)X +(z) chứavòngtròn đơn vị
39
Biến đổiZ m ộtphía Biến đổiZ m ộtphía
§ GiảiPTSP
“ Dùng BĐ Z+ để giảiPTSP v ới điềuki ện đầukhác 0 “ Phương pháp
“ Ví dụ: xác định đáp ứng bước của hệ y(n) = ay(n–1) + x(n) (|a|< 1)
với đ/k đầu y(–1) = 1
+ zX )(
=
1 -
1
• Xác địnhPTSP c ủa hệ • Tính BĐ Z+ cả 2 vế PTSP để biến đổinóthànhPT đại số trongmi ền Z • GiảiPT đại sốđể tìm BĐ Z củat/hmongmu ốn • Tìm BĐ Z ngược để xác địnht/htrongmi ềnth ờigian
+ )( zY
(cid:222)
=
+
1 -
1 -
1 -
1
1
a az
-
1 z -
n
n
2
+
1(
)( ny
)( nu
a
)() nu
=
=
-
1
a
a
1 1 az - 1 n + 1 a - 1 -
1 -
1 + )( nua (cid:222) + DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Y+(z) = a[z–1Y+(z) + y(–1)] + X+(z) 1 z -
40
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
§ Tìm đáp ứng củat/hx(n) đối với mộth/tLTI
“ Biết đáp ứngxung đơn vị h(n)
x(n) y(n) Hệ LTI
N
M
)( ny
)
)
-=
-
+
-
( knya k
( knxb k
1 Ghiph ươngtrìnhvào-ra
(cid:229)
(cid:229)
0
k
k
1 =
=
PhươngtrìnhSP
2 Biến đổiZ hai v ế
Y(z) = H(z)X(z)
3 Biến đổiZ ng ược(PP: phânrã)
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Đáp ứngy(n)
41
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
zH )(
zX )(
và
=
=
§ Đáp ứng củah/tpole-zero v ớihàmh/t h ữu tỉ zB )( )( zA
zN )( )( zQ
“ Giả sử
zY )(
zXzH )( )(
=
=
zNzB )( )( zQzA )( )(
“ Nếuh/tngh ỉ (tứcy(-1) = y(-2) = …= y(-N) = 0)
N
L
)
( zY
(cid:222)
=
+
1
1
-
-
(cid:229)
(cid:229)
1
1
-
-
1
1
k
k
=
=
• H/t cócácpole đơn p1, p2, …, pN vàX(z) cócácpole đơn q1, q2, …, qL • pk ≠ qm (k = 1, …, N vàm = 1, …, L) • Khôngth ểướ c lượcgi ữaB(z)N(z) vàA(z)Q(z) A k zp k
Q k zq k
N
L
n
n
)( ny
)
)( nu
)
)( nu
“ Giả sử
+
( pA k
k
( qQ k
k
(cid:229)
(cid:229)
k
k
1 =
1 =
“ Biến đổing ược =
Đáp ứng tự nhiên Đáp ứng cưỡng bức
ường hợpX(z) vàH(z) cópole chungho ặc “ Cóth ể tổngquáthoátrongtr
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
pole bội
42
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
§ Tìm đáp ứng củat/hx(n) đối với mộth/tLTI có đ/k đầu
“ Biết đáp ứngxung đơn vị h(n) “ Biếtcác đ/k đầu củah/t x(n)
y(n) Hệ LTI
1 Ghiph ươngtrìnhvào-ra
PhươngtrìnhSP
2 Biến đổi Z+ hai vế
zi(z) và Y+
zs(z)
Cóth ể táchra Y + Y+(z) = H+(z)X+(z)
3 Biến đổiZ ng ược, (PP: phânrã)
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Đáp ứng: y(n) Cóth ể táchra y zi(n) và yzs(n)
43
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
“ Chot/hx(n) nhânqu ả vàcác đ/k đầuy(-1), y(-2), …, y(-N)
N
M
§ Đáp ứng củah/tpole-zero v ới đ/k đầukhác 0
k
(cid:229)
(cid:229)
k
k
0
1 =
=
“ BĐ Z+ cả 2 vế và X+(z) = X(z)
N
k
M
k
k
n
-
-
k zb
k za
y
(
) zn
-
(cid:229)
(cid:229)
(cid:229)
+
1
1
k
n
k
=
=
=
Y
)( z
)( zX
=
-
N
0 N
k
k
-
-
1
k za
1
k za
+
+
(cid:229)
(cid:229)
1
1
k
k
=
=
N
k
k
n
-
)( zXzH )(
(
k za
y
) zn
=
+
-”
-
)( zN 0
(cid:229)
(cid:229)
)( zN 0 )( zA
1
1
k
n
=
=
“ Đáp ứng gồm2 ph ần
(côngth ứcph ầntr ước)
Yzs(z) = H(z)X(z)
• Đáp ứngtr ạngtháikhông • Đáp ứngkhôngngõnh ập(p 1, p2, …, pN làpole c ủaA(z))
N
+
n
)( ny ( knya ) ) -= - + - ( knxb k
Z (cid:190)fi‹
k
(cid:229)
k
1 =
• Do
y(n) = yzs(n) + yzi(n)
N
L
n
n
)
ny (
nu (
nu (
A
)
)
)
)
(
A
D
)
(cid:222)
+
=
=
+
' pA ( k
qQ ( k
' k
k
k
k
k
(cid:229)
k
k
1
1
=
=
(cid:229) • Đ/k đầuch ỉ làmthay đổi đáp ứng tự nhiên củah/tthôngqua h ệ số co giãn
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
) )( nu = = )( zY zi )( ny zi ( pD k )( zN 0 )( zA
44
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
N
n
§ Đáp ứng tự nhiên
y
)( n
)
)( nu
=
nr
( pA k
k
(cid:229)
k
1 =
L
n
§ Đáp ứng cưỡng bức
)( nu
)( n
y
)
=
k
fr
1 =
“ Khi │pk│< 1 ("k), ynr(n) tiệm cận về 0 khin → ¥ : đáp ứngnh ấtth ời ( qQ k
(cid:229) k “ Khit/hnh ậplàt/hsin, cácpole q
k nằmtrênvòngtròn
đơn vị vàcác đáp
§ Tínhnhânqu ả và ổn địnhtrênH(z)
ứng cưỡng bức cũngcó d ạngsin: đáp ứng đều
“ Nhân quả
: nhânqu ả : nhânqu ả : cóROC làngoàivòngtrònbánkínhR nào đó
: ổn định : khả tổngtuy ệt đối : cóROC ch ứavòngtròn đơn vị
LTI (cid:243) h(n) (cid:243) H(z) “ Ổn định LTI (cid:243) h(n) (cid:243) H(z) “ Nhân quả và ổn định
LTI nhânqu ả
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
: ổn định : tất cả cácpole n ằmtrongvòngtròn đơn vị (cid:243) H(z)
45
Phântích h ệ LTI Phântích h ệ LTI
§ Đáp ứng đềuvàti ệm cận
“ Xác định đáp ứng đềuvàti ệm cận củah/tmô t ả bởiPTSP
y(n) = 3y(n–1) + x(n) khit/hnh ậplà x(n) = 2sin(πn/4)u(n) H/t có đ/k đầu bằng0.
§ Ổn địnhvànhân qu ả
“ Choh/tLTI được đặctr ưng bởihàmh/t
1
-
zH (
)
=
+
=
4 1
1
2
1
-
-
-
- - z
2 3
1
z
z
z
3 5.3
5.1
1
1
-
-
-
1 1 2
z + Đặc tả ROC của H(z) vàxác địnhh(n) trongcác tr ường hợp
§ Ổn định của h/t bậc 2
DSP –Lecture 3, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• H/t ổn định • H/t nhân quả • H/t phản nhân quả
46
Chương 44 Chương
BK TP.HCM
Tínhi ệu& H ệ thống Tínhi ệu& H ệ thống trongmi ền tần số trongmi ền tần số
T.S. Đinh ĐứcAnh V ũ
FacultyofComputer Science andEngineering HCMC UniversityofTechnology 268, av. LyThuongKiet, District 10, HoChiMinhcity (08) 864-7256 (ext. 5843) Telephone : Fax : (08) 864-5137 Email : anhvu@hcmut.edu.vn http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Nộidung Nộidung
§ Phân tích tần số củat/hLTTG
§ Phân tích tần số củat/hRRTG
§ Cáctínhch ất của BĐ Fourier chocáct/hRRTG
§ Đặctr ưngmi ền tần số của hệ LTI
§ Bộ lựach ọn tần số
§ Hệ thống đảo
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
2
Tạisaomi ền tần số ? Tạisaomi ền tần số ?
Tần số
F
t/hhìnhSIN: F 0 t/hhìnhSIN: F 1 t/hhìnhSIN: F 2
Tínhi ệu
…
F
Công cụ phântích t ần số -Chu ỗiFourier –tínhi ệutu ầnhoàn -Bi ến đổiFourier –tínhi ệu năng lượng, khôngtu ầnhoàn
(J.B.J. Fourier: 1768 -1830)
F
F-1
Tínhi ệu X Tínhi ệu X
F-1
Công cụ tổng hợp tần số -Chu ỗiFourier ng ược–tínhi ệutu ầnhoàn -Bi ến đổiFourier ng ược–tínhi ệu năng lượng, khôngtu ầnhoàn
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
3
Tạisaomi ền tần số ? Tạisaomi ền tần số ?
T/h hìnhSin
LTI
n
)
jAe 0w
T/h hìnhSin jeA +n ( 0 qwa
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Biên độ: Pha: Tần số: Co/giãn lượng α Lệch lượng θ Không đổi ω0
4
Tạisaomi ền tần số ? Tạisaomi ền tần số ?
t/hhìnhSIN: F0
Tần số
Tínhi ệu
F
t/hhìnhSIN: F1
t/hhìnhSIN: F2
Phổ
Xác địnhph ổ củat/h d ựavàocông c ụ toán học
Phổ (spectrum): Nộidung t ần số củatínhi ệu Phântíchph ổ: Ước lượngph ổ: Xác địnhph ổ củat/h d ựatrênphép đot/h
x1(t): F0
x0(t): 0
x(t)
Tần số
F-1
x-1(t):-F0
Phổ
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Tổng hợp tần số:Xác địnht/hban đầu từ cácph ổ tần số
5
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
§ ChuỗiFourier
“ x(t): LTTG, tuầnhoàn v ớichu k ỳ cơ bản Tp = 1/F0 (F0: tần số)
+¥
j
t
2 p
kF 0
)( tx
=
kec
(cid:229)
k
-¥=
j
t
2 p
kF 0
=
“ Đặt
)( tx k
ec k
Phương trình tổng hợp
+¥
)( tx
=
)( tx k
(cid:229)
k
-¥=
• xk(t) tuầnhoàn v ớichu k ỳ Tk=Tp/k(kF 0: tần số)
j
t
-
2 p
kF 0
c
)( etx
dt
=
• Đónggópchox(t) m ột lượng ck (Tần số kF0 có đónggóp m ột lượng ck)
k
(cid:242)
“ Hệ số chuỗiFourier 1 T
p
pT
Đónggóp v ề biên độ
Đónggóp v ề pha
kj q
c
=
ec k
k DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Phươngtrìnhphântích
6
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
tx )(
dt
¥<
(cid:242)
pT
§ Đ/k Dirichlet: bảo đảmchu ỗiFourier h ội tụ về x(t) "t “ x(t) có số hữu hạncác điểmgián đoạntrong m ộtchu k ỳ “ x(t) có số hữu hạncác điểm cực đạivà c ựcti ểutrong m ộtchu k ỳ “ x(t) khả tíchphântuy ệt đốitrong m ộtchu k ỳ, tức
“ T/h biểudi ễn bằngchu ỗiFourier ch ưach ắcth ỏa đ/kDirichlet
§ Đ/k Dirichletch ỉ là đ/k đủ
j q k
¥
c
=
“ ck và c-k liên hợpph ức ( k “ Biểudi ễnrút g ọn củachu ỗi F
ec k tx )(
2
c
cos(
)
2 p
=
+
+
) c 0
k
tkF 0
q k
(cid:229)
k
1 =
cos(2πkF0t + θk) = cos2πkF0t cosθk – sin2πkF0t sinθk
“ Do Cáchbi ểudi ễnkhác c ủachu ỗi F
¥
a
a
tx )(
2
(
cos
2sin
)
2 p
p
=
+
-
k
0
btkF k 0
tkF 0
(cid:229)
k
1 =
Với
a0 = c0 ak = │ck│cosθk bk = │ck│sinθk
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
§ Nếux(t) làt/hth ực
7
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
ần tần số
§ Ví dụ: Phântíchtínhi ệusauracácthànhph
x(t) = 3Cos(100πt – π/3) j
j
100(
)
100(
)
t p
-
-
t p
-
p 3
p 3
e
e
tx )(
+
=
3 2
3 2
j
-
j
j
100(
)
100(
)
t p
-
t p
p 3
p 3
e
e
j ee
=
+
3 2
3 2
50Hz đónggóp c 1
F
Đồngnh ất vớiPT t ổng hợp
-50Hz đónggóp c -1
j
-
p 3
Tínhi ệumi ềnth ờigian
e
=
3 2
Phổ tần số
(cid:222)
j
p 3
e
=
3 2
(cid:236) c (cid:239) 1 (cid:237) c (cid:239)(cid:238) 1 -
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
8
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
Phổ biên độ
|Ck| 3/2
k
-1
0
1
Tần số
50Hz (c1)
F
Tínhi ệu
-50Hz (c -1)
|θk| π/3
k
1
-1
0
Phổ pha
-π/3
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
9
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
+¥
-
2 tFj p 0
)( tx
dt
=
P x
* ec k
(cid:229)
(cid:242)
2
*
1 T
k
-¥=
p
Ø Œ º
ø œ ß
T
p
|)( tx
dt
|
)( txtx )(
dt
=
=
P x
(cid:242)
(cid:242)
§ Công suấttrungbình 1 T
1 T
Tp
Tp
p
¥+
p +¥
-
2 tFj p 0
j
t
-
2 p
kF 0
c
=
[ )( etx
] dt
* k
* )( tx
=
* kec
(cid:229)
(cid:242)
(cid:229)
1 T
k
-¥=
p
T
p
ø œ œ ß
Ø Œ Œ º
k -¥= “ Do đó
+¥
2
2
|
)( tx
dt
c
=
=
k
P x
(cid:229)
(cid:242)
1 T
k
| -¥=
Tp
p
§ Phổ mật độ côngsu ất
Côngth ứcquan h ệ Parseval
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Công suấttrungbình t ổng cộng bằng tổng cáccôngsu ấttrungbình c ủacáct/hhài t ần “ Giản đồ côngsu ấttheo t ần số “ Phổ vạch: các vạchcách đều đoạn F0 “ Hàmch ẵn(do c -k = c* k đ/vt/hth ực)
10
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
§ Ví dụ 1: tínhcôngsu ấttrungbình c ủa x(t) = 3Cos(100πt – π/3)
j
j
-
p 3
p 3
c
e
=
c 1
1 -
3 2
3 e = “ Theo VD trên, và 2 “ Theo Parseval, Px = │c–1│2 + │c1│2 = 4.5
§ Ví dụ 2: chox(t): LTTG, tu ầnhoàn v ớichu k ỳ Tp. Phântíchx(t) racác
thànhph ần tần số
x(t)
Miềnth ờigian
A
|
t
2/
tx )(
=
t
|
t
2/
| t £ | t >
A , (cid:236) (cid:237) ,0 (cid:238)
0
-τ/2
τ/2
Tp
Miền tần số
2/
2/
t
j
t
2 p
-
kF 0
j
t
2 p
-
kF 0
c
dt
=
=
k
(cid:242)
j
-Tp 1 T
A T
2 p
e -
kF 0
p
p
Ae 2/
t -
t ø œ ß
Ø Œ º
2/
t -
T p
t
-
kFj tp 0
kFj tp 0
e
sin
t
dt
=
=
=
c 0
(cid:242)
(cid:242)
=
=
1 T p
A t T p
2/ )( tx 2/
2/ Adt 2/
- t
1 T Tp - p
T
e j
A T
- 2
A kF p 0 p
p
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
kF tp 0 kF tp 0 11
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
sin
t
c
k =
Minh họa ck ở miền tần số
A T
kF tp 0 kF tp
p
0
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
12
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
Tổng hợpx(t) t ừ cácthànhph ầnhìnhSin Thông số:
Tp = 50s τ = 0.2Tp A = 1
Tổng hợp từ 21 thànhph ần
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
13
T/h LTTG vàtu ầnhoàn T/h LTTG vàtu ầnhoàn
Tổng hợp từ 101 thànhph ần
Tổng hợp từ 2001 thànhph ần
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
14
T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ T/h tuầnhoàn x p(t)
“ Có đượcdo l ặp lạit/hx(t) “ Tuầnhoànchu k ỳ cơ bản Tp “ Cóph ổ vạch: khoảngcách v ạch F0=1/Tp
§ T/h khôngtu ầnhoànx(t)
“ Cóth ể coinh ư xp(t) khi Tp → ∞ “ Khoảngcách v ạch F0 = 1/Tp → 0 (cid:222) Phổ củatínhi ệukhôngtu ầnhoànlà phổliêntục
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
15
T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Biến đổiFourier
“ x(t): LTTG, khôngtu ầnhoàn
+¥
Ft
j p2
-
)
( FX
)( etx
dt
=
(cid:242)
¥-
Phươngtrìnhphântích (biến đổiFourier thu ận)
c
)
)
=
=
k
kFX ( 0
kFXF ( 0
0
1 T
p
+¥
Ft
j p2
)( tx
( eFX )
dF
=
• Hệ số Fourier
(cid:242)
¥-
“ Đ/k Dirichlet
+¥
tx )(
dt
¥<
Phươngtrình t ổng hợp (biến đổiFourier ng ược)
(cid:242)
¥-
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• x(t) có hữu hạncác điểmgián đoạn hữu hạn • x(t) có hữu hạncác điểm cực đạivà c ựcti ểu • x(t) khả tíchphântuy ệt đối, nghĩalà
16
T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Ví dụ: chox(t) khôngtu ầnhoàn. Phântíchx(t) racácthành
+¥
phần tần số
j
Ft
2
-
p
Ae
dt
FX (
)
= (cid:242)
t
A ,
|
2/
t
| £
¥-
tx )(
=
F
t
|
2/
t
| >
(cid:236) (cid:237) ,0 (cid:238)
sin
A
t
=
F tp F tp
Miềnth ờigian
Miền tần số
x(t)
A
-τ/2
0
τ/2
t
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
17
T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn
+¥
+¥
§ Năng lượng +¥
+¥
*
j
Ft
2 p
-
*
E
dF
dt
tx )(
eFX ( )
=
E
2 |)(| tx
dt
)( txtx )(
dt
=
=
x
x
(cid:242)
(cid:242)
(cid:242)
(cid:242)
¥-
¥-
¥-
¥-
Ø Œ º
ø œ ß
¥+
¥+
¥+
*
j
Ft
p2
-
*
j
Ft
2 p
-
* )( tx
( eFX )
dF
=
dFFX
dt
)
(
etx )(
=
(cid:242)
(cid:242)
(cid:242)
¥-
¥-
¥-
Ø Œ º
ø œ ß
Do đó
+¥
+¥
2
2
)
)( tx
dt
( FX
dF
=
=
E x
(cid:242)
(cid:242)
¥-
¥-
Côngth ứcquan h ệ Parseval
• Khôngch ứaph ổ pha fi không đượcdùng để khôiph ục lạix(t)
“ Bảotoàn n ăng lượngtrongmi ềnth ờigianvàmi ền tần số “ Phổ mật độ năng lượng Sxx(F) = |X(F)|2
)
FX (
)
FX ( -
=
)
S
(
F
)
=
-
FS ( xx
xx
)
FX (
)
FX ( -—
-—=
(cid:252) (cid:253) (cid:254)
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Nếux(t) làt/hth ực
18
T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h LTTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Ví dụ
F/F-1
F/F-1
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
19
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
x(n+N) = x(n) "n
§ x(n) làt/htu ầnhoànchu k ỳ N § ChuỗiFourier chot/hRRTG có t ối đaN thànhph ần tần số (do tầm tần
số [0, 2π] hoặc[- π, π]) § ChuỗiFourier r ời rạc(DTFS)
N
1 -
j
n
2 p
k N
)( nx
=
ec k
(cid:229)
k
0
=
§ Hệ số Fourier
Phương trình tổng hợp
“ Mô tả x(n) trongmi ền tần số (ck biểudi ễnbiên độ vàpha c ủathànhph ần
1 -
j
n
-
2 p
k N
tần số sk(n) = ej2πkn/N)
c
enx )(
=
k
1 N (cid:229) N
n
0
=
Phươngtrìnhphântích
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ ck+N = ck (cid:222) Phổ củat/htu ầnhoànx(n) v ớichu k ỳ N là mộtchu ỗitu ầnhoàn cũng vớichu k ỳ N
20
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
cos(
a .
)
§ Ví dụ: Xác địnhvà v ẽ phổ chocáct/hsau 2 n p
nx 3)( =
b .
cos(
)
n
nx 3)( =
c .
p 3 hoan
nx :)(
tuan
1,
chu
ky
}1201{:
›
a
.
nx )(
3
cos(
)
=
2 n p
f
2/1
=
tucp ,2
w 0
= 0 Phổ
f0 : không hữu tỉ → x(n) khôngtu ầnhoàn → Phổ gồmch ỉ một tần sốđơ n: f0
3
Tần số
w
0 =
2 p DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
21
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
p
b .
nx )(
3
cos(
)
=
3 n
j
n
-
kp 2 6
enx )(
c
k
5..0
=
Các hệ số đónggóp
k
x(n) = 3cos(2πn/6) (cid:222) f0 = 1/6 (cid:222) N = 6 (cid:222) x(n) tuầnhoànchu k ỳ N=6 1 5 = (cid:229) 6
n
=
)( nx
3
cos(
n
)
Tuynhiên
2 p
=
j
n
j
n
2 p
-
2 p
1 6
1 6
e
e
+
=
0 1 6 3 2
3 2
c
c
c
0
c
=
=
=
=
2
3
4
0
So trùng vớiph ươngtrình t ổng hợp
c
c
=
=
1
5
3 2
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
22
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
p
b .
cos(
)
3)( nx =
3 n
Tínhi ệutrongmi ềnth ờigian: (3 chu k ỳ)
Tínhi ệutrongmi ền tần số
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
23
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
c
.
nx (
:)
tuan
hoan
1,
chu
ky
0
2
}1
1{: ›
3
j
n
-
2 p
k 4
C
enx )(
k
3..0
=
k
n
0
=
j
-
k p
-
kj p
3 2
e
e
)
=
21( +
+
1 = (cid:229) 4 1 4
1
C
=
)121( ++
=
0
1 4
j
j
3 p 4
21(
)
C
j
e
=
+-
=
=
1
1 4
1 - 4
2 4
C
=
)121( -+
=
2
1 4
1 2
j
j
5 p 4
21(
)
C
j
e
=
--
=
=
3
1 4
1 -- 4
2 4
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
24
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
N
N
1 -
kn
j
N
N
1 -
1 -
2
-
*
2 p N
nx )(
nxnx )( )(
=
=
P x
=
§ Công suấttrungbình 1 - (cid:229)
(cid:229)
P x
* ec k
(cid:229)
(cid:229)
1 N
1 N
n
0
n
0
=
=
1 N
n
0
k
0
=
=
(cid:230) (cid:231) )( nx (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
N
1 -
j
Nkn /
-
2 p
kn
j
N
N
1 -
1 -
-
* nx )(
=
* ec k
(cid:229)
2 p N
c
)( enx
=
k
0
=
* k
(cid:229)
(cid:229)
1 N
k
n
0
0
=
=
(cid:230) (cid:231) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) (cid:247) ł
“ Do đó
N
1
N
1
-
-
2
2)( nx
c
=
=
P x
k
(cid:229)
(cid:229)
1 N
n
0
k
0
=
=
“ Chuỗi │ck│2: phổ mật độ côngsu ất củat/htu ầnhoàn
§ Năng lượngt/htrong m ộtchu k ỳ N 1
N
1
-
-
2
2)
E
( nx
N
c
=
=
N
k
(cid:229)
(cid:229)
n
0
k
0
=
=
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Công thứcquan h ệ Parseval
25
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
Pho
c
c
* = c-k do
bien
doi
xung
chan
§ Nếux(n) th ực[x *(n) = x(n)], (cid:222) ck =
c
c
Pho
pha
doi
xung
le
k - —-
k —=
k
k
-
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
“ Tức
c
c
=
k c
c
kN - -—=—
k
kN -
(cid:236) (cid:237) (cid:238) “ Đ/v t/hth ực, phổ ck (k=0,1,…,N/2 khiN ch ẵnho ặck=0,1,…,(N-1)/2 khiN
“ Ngoàira, t ừ cN+k = ck, ta cũngcó
lẻ) hoàntoàncóth ểđặ c tả chot/htrongmi ền tần số
a
c
=
0
L
a
0 c 2
cos
=
k
k
q k
)( nx
2
c
cos(
kn
)
=
+
+
c 0
k
q k
(cid:229)
2 p N
k
1 =
c
2
sin
=
k
q k
L
Với
N
chan
:
a
a
kn
kn
cos
sin
=
+
-
0
k
b k
N 2
(cid:229)
L
=
2 p N
2 p N
k
1 =
(cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł
leN :
N 1 - 2
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
(cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:239) b (cid:237) k (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:238)
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Khi đó, chuỗiFourier cóth ểđượ crút g ọn
26
T/h RRTG vàtu ầnhoàn T/h RRTG vàtu ầnhoàn
M
x(n) x(n)
A A
** ** ** **** ** * * * ** * * * * ** *
** ** ** **** ** * * * ** * * * * ** *
** ** ** **** ** * * * ** * * * * ** *
… …
… …
i ề n t h ờ i
*** * *** * *** *
n n
0 0
N N
-N -N
*** * *** * *** * L L
g i a n
k
N
,0 –=
N ,2, –
K
M
AL N
=
sin
)1 -
c k
-
Lkj ( p N
e
k
khac
i ề n t ầ n s ố
A N
sin
kL p N k p N
(cid:230) (cid:231) Ł (cid:230) (cid:231) Ł
(cid:246) (cid:247) ł (cid:246) (cid:247) ł
(cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:238)
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
27
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Chỉ xétt/h n ăng lượngx(n) § Biến đổiFourier
¥
-
X
)
njenx w )(
( w
=
(cid:229)
n
-¥=
§ X(ω): nộidung t ần số củat/h
“ Khácbi ệt cơ bảngi ữa BĐ Fourier củat/h n ăng lượngRRTG vàt/h
năng lượngLTTG • Tầm tần số
§ T/h LTTG: -¥ → +¥ § T/h RRTG: 0 → 2π hoặc –π→ π [X(ω) tuầnhoànchu k ỳ 2π]
Phươngtrình t ổng hợp
§ Hệ số Fourier
nx )(
X
e
=
( ) w
nj w w d
• Cáchtính: dùngtíchphânthayvìdùng t ổng
1 (cid:242) 2 p 2
p
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
Phươngtrìnhphântích
28
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Ví dụ: xác định nộidung t ần số củatínhi ệusau
x(n) = {…0 1
1
1
1
1
0 …}
j
j
2 w
j w
-
j w
-
2 w
X
e
e
e
e
=
X
+ cos
1 ++ 2
cos(
( ) w ( w
21) +=
w
+
+ )2 w
Chúý: X(ω) tuầnhoàn Chu kỳ: 2π
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
29
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
Tần số
F
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
x(n)
30
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
N
-
nj w
§ Sự hội tụ của BĐ Fourier
X
)( enx
( ) w
=
N
(cid:229)
N
n -= “ Trong BĐ Fourier ngược(PT phântích), chu ỗi XN(ω) đượcgi ả thiết hội tụ về
X(ω) khi N→¥
X
0
( ) w
) ( w
-
=
N
lim N ¥fi
¥
¥
n
j
w
-
enx
X
)
(
(
)
( nx
)
w
=
£
¥<
“ Ý nghĩa: giátr ị sai số X(ω) – XN(ω) sẽ bằng0 khi N →¥ X
n
-¥=
-¥=
n • Đ/k đủđể tồn tại BĐ Fourier RRTG • Tương đương đ/kDirichletth ứ 3 cho BĐ Fourier củat/hLTTG ( đ/k1 v à 2 không
códo b ảnch ất củat/hRRTG)
“ XN(ω) hội tụ nếux(n) kh ả tổngtuy ệt đối (cid:229) (cid:229)
• Đ/k hội tụđượ cgi ảmnh ẹ
X
)
X
d
)
0
( w
-
2 ( ww
=
N
(cid:242)
lim N ¥fi
-
p
• Năng lượng củasai s ố X(ω) – XN(ω) sẽ tiến về 0, nhưngkhôngnh ấtthi ếtgiátr ị
sai số tiến về 0
§ T/h năng lượngcó BĐ Fourier
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
“ Nếux(n) kh ả tổngbìnhph ươngtuy ệt đối(i.e. x(n) có n ăng lượng hữu hạn) p
31
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Năng lượng
p
¥
*
-
nj w
+¥
+¥
2
E
X
)( nx
( ) e w
=
*
x
(cid:229)
(cid:242)
)(
E
)( nx
)( nxnx
=
=
x
1 2 p
(cid:229)
(cid:229)
n
-¥=
- p
Ø Œ º
ø d w œ ß
n
n
-¥=
-¥=
p
p
¥
*
-
nj w
*
-
* )( nx
X
)
e
( w
nj w w d
=
X
)( enx
=
( ) w
d w
(cid:229)
(cid:242)
(cid:242)
1 2 p
1 2 p
-
p
n
-¥=
Ø Œ º
ø œ ß
p -
“ Do đó
p
+¥
2
2
E
X
d
( nx
)
(
)
=
=
w
w
x
(cid:229)
(cid:242)
1 2 p
n
-¥=
-
p
( ) w
“ X(ω) là số phức
X
X
|)
je Q
( ) w
| =
( w
Côngth ứcquan h ệ Parseval
(wX )
• Phổ biên độ
(wQ )
2
• Phổ pha
X
X
)
(
) ( w
=
) ( w
=
* X ( ) ww
S xx
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
• Phổ mật độ năng lượng
32
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
j w
1(
) w
-
X
) ( w
=
=
=
j w
-
j w
)
1
) ae -
a cos ) ( aj sin w - 2 cos 21 a a w - +
-
X
) ( w
=
R
2
X
) ( w
=
I
2
a
b) |X(ω)|, Θ(ω), Sxx(ω) = ? ae 1( 1 - j w - 1)( ae ae 1( a - a 21 cos - a sin - 21 cos a -
1( - ) cos w a w + w + w
2
2
|
X
|)
X
X
( w
=
( ) w
+
( ) w
I
R
1 -
I
tan
(
)
Q
) ( w
=
X X
( ) w ( ) w
R
S
X
(
)
( ) w
* ( X ) ww
=
=
=
xx
2
j w
-
1 cos
1 j w 1)(
1(
)
ae
ae
a
a
w
-
-
21 -
+
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
34
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
c) Vẽ phổ
d) ω=π/2
1
X
=
=
p )( 2
j
-
p 2
1
ja
1 +
1
-
ae 1
|
X
=
p |)( 2
2
1 a + 1 - tan )( a
│X(π/2)│≠ 0 Tần số π/2 có mặttrongtínhi ệu
p )( -=Q 2
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
35
T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn T/h RRTG vàkhôngtu ầnhoàn
§ Nếux(n) th ực “ X*(ω) = X(–ω)
(
X
X
) w -
=
) ( w
X
) w
—=
) ( w
(cid:236) (cid:237) X ( -— (cid:238)
“ Sxx(–ω) = Sxx(ω)
§ Ví dụ
, A
1
0
)( nx
=
L=5 A=1
,0
Ln -££ otherwise
(cid:236) (cid:237) (cid:238)
L
-
)1 -
w (2
X
jAe
( ) w
=
sin( sin(
) )
L w 2 w 2
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
36
Quan hệ giữa BĐ Fourier với BĐ Z Quan hệ giữa BĐ Fourier với BĐ Z
x(n) MiềnTh ờiGian
Biến Đổi Z
Biến ĐổiFourier
z = ejω
X(ω) Miền Tần Số
X(z) Miền Z
+¥
+¥
-
)( zX
nznx - )(
=
X
njenx w )(
=
( ) w
(cid:229)
(cid:229)
n
-¥=
z = ejω (xéttrênvòngtròn
n
-¥=
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE
đơn vị)
37
Cepstrum Cepstrum
§ Giả sử {x(n)} có BĐ Z X(z) và{x(n)} ổn địnhsaochoX(z) h ội tụ trên
vòngtròn đơn vị
§ Địnhngh ĩa: Cepstrumph ức của{x(n)} là{c x(n)}, BĐ Z ngược của
Cx(z)= lnX(z)
§ Cepstrumph ức tồn tại nếu Cx(z) hội tụ trongvànhkhuyên r 1<|z| n n - 1
- )(
zX ln ln )(
zzX dz = = = )(
znc
x )(
zC
x )(
nc
x chứavòngtròn đơn vị (0 < r1 < 1 và r2 > 1)
¥
(cid:229) (cid:242) 1
2
j
p n -¥= C ¥ p § Cx(z) hội tụ trênvòngtròn đơn vị
nj
w - nj
w C ln X ln X e (
)
w = (
)
w = = (
)
w d
w x )(
enc
x )(
nc
x (cid:229) p
- (cid:242) 1
2
p n -¥= § Nếubi ểudi ễnX( ω) dưới dạng cực j
)
(
wq X X e ln X ln X ) ( (
)
w = )
(
w (cid:222) )
(
w = j
(
)
+
wqw p § Cepstrumph ức X ) ( = (
)
j
wqw
+ nj
w w
d [
ln ]
e )(
nc
x p (cid:242)- 1
2
p DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE đơn § BĐ Fourier củat/hcópole n ằmtrênvòngtròn vị
“Cónh ữngchu ỗikhôngkh ả tổngtuy ệt đối lẫnkh ả tổng bìnhph ương, do đókhôngcó BĐ Fourier • Ví dụ và nx
)( nu
)( zX
)( = = 1
- 1 1
- và nx
)( cos( nun
)() zX
)( = = w
0 2 - z
-
1
-
z z cos 1
z
-
1
21
- w
0
+ cos
w
0 • Cả 2 t/hnày đềucópole trênvòngtròn đơn vị “BĐ Fourier mở rộng củacácchu ỗi dạngnày • Chophép BĐ Fourier cócácxung t ạicác t ần số tương ứng với vị trícácpole n ằmtrênvòngtròn đơn vị • Xunglàhàm c ủa ω, cóbiên độ 1/a, độ rộnga, di ệntích đơn vị (a→0) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Phân loạit/h d ựavàoph ổ mật độ côngsu ất/năng lượng § Băngthông “ T/h tần số cao: phổ tậptrung ở tần số cao
“ T/h tần số thấp: phổ tậptrung ở tần số 0
“ T/h tần số trungbình(t/hbandpass): ph ổ tậptrungtrong d ải tầm tần số “ Tầm tần số màph ổ mật độ côngsu ất(n ăng lượng) củat/h t ậptrung F1≤F≤F2 “ Trongtr ường hợpt/hbandpass, n ếu băngthông c ủat/hquánh ỏ (hệ số 10)
so với tần số giữa(F 1+F2)/2: băngthông h ẹp. Ngược lạilà b ăngthông r ộng ổ bằngkhôngbênngoài t ầm tần số “ T/h băngthônggi ới hạnlàt/hcóph Time-limited: x(t)=0 với|t|> τ
Bandlimited: X(F)=0 với|F| > B Time-limited: xp(t)=0 với τ<|t| Time-limited: x(n)=0 với|n|>N
Bandlimited: |X(ω)|=0 với ω0<|ω|<π Time-limited: x(n)=0 với n0<|n| DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE ềnth ờigian(m ặttoán h ọcvà m ặt § 2 tínhch ất đặctr ưngchot/htrongmi vậtlý)
“ Biếnth ờigian: liên t ụchay r ời rạc
“ Tínhchu k ỳ: tuầnhoànhay khôngtu ầnhoàn § Biếnth ờigian
“ T/h LTTG • Phổ khôngtu ầnhoàn, khôngph ụ thuộct/hmi ềnth ờigiantu ầnhoànhay không (do hàm mũ ej2πFt liên tụctheoth ờigian, khôngtu ầnhoàntheoF) • Dải tầm tần số F: [0..¥] • Phổ tuầnhoànchu k ỳ ω = 2π
• Dải tầm tần số F: [-π..π] § Tínhchu k ỳ “ T/h RRTG Tuầnhoàn v ớichu k ỳ α trong mộtmi ền
thì sẽ rời rạc vớikho ảngcách1/ α
trongmi ềnkhác, vàng ược lại • Phổ rời rạc(ph ổ vạch)
• Khoảngcáchph ổ : ΔF=1/Tp (t/hLTTG) ho ặc Δf=1/N (t/hRRTG) “ T/h tuầnhoàn • Phổ liên tục(do hàm m ũ ej2πFt hoặc ejωn liên tục, khôngtu ầnhoàntheoF ho ặc ω) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE “ T/h năng lượngkhôngtu ầnhoàn § T/h RRTG, khôngtu ầnhoànvàcó n ăng lượng hữu hạn § Tương tự chot/hLTTG, khôngtu ầnhoànvàcó năng lượng hữu hạn § Qui ước ¥ - X nxF )}({ njenx
w
)( ” = (
)
w “BĐ Fourier thuận n “BĐ Fourier nghịch nx
)( )} X e 1
” -
F
X
({ w = (
)
w nj
w w
d (cid:242) (cid:229)
-¥=
1
2
p 2
p “Cặp BĐ Fourier nx
)( F(cid:190)fi‹ wX
(
) § Chúý: X( ω) tuầnhoàn v ớichu k ỳ 2π DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Tính đối xứng “ Nếut/hcó m ột sốđặ ctính đối xứngtrongmi ềnth ờigian, vi ệcxemxétcác
đơngi ảnhóacácph ương đ/k đối xứngtrên BĐ Fourier củanóchophép
trình BĐ Fourier thuậnvàngh ịch • x(n) = xR(n) + jxI(n)
• X(ω) = XR(ω) + jXI(ω) “ Giả sử ¥ ) cos sin)( X (
w n
w n
w = + ] R [
)(
nx
R nx
I (cid:229) n -¥= và e–jω = cosω – jsinω (ejω = cosω + jsinω), tacó ¥ ) sin)( cos X (
w n
w n
w -= - ] I [
nx
R )(
nx
I (cid:229) n -¥= X ) sin) (
cos
ww (
www = Xn
- [ ]
dn nx
)(
R R I (cid:242) 1
2
p 2
p BĐ Fourier thuận X cos ) (
sin)
ww (
www = Xn
+ [ ]
dn )(
nx
I R I (cid:242) 1
2
p 2
p (cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:238)
(cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:238) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE BĐ Fourier nghịch § Tính đối xứng(tt) “ T/h thực ¥ • xR(n) = x(n) và xI(n) = 0, do đó R (cid:229) X ( X )
(
w )
w
- = R n -¥= X (* ( )
w = X )
-
w ¥ X ( R
X )
w
- -= )
(
w I I (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) X ) nx
)( cos = (
w n
w I (cid:229) n X X X (
)
w (
)
w )
(
w = + 2
R ( X X )
(
w )
w
- = X nx ) sin)( -= (
w n
w Đối xứngHermitian (cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:238) 1
- I X )
w -—= )
(
w (cid:236)
(cid:237)
X
(
-—
(cid:238) X tan )
(
w = X
X 2
I
(
)
w
(
)
w R )(
nx X ) sin) = (
cos
ww Xn
- (
www ]
dn R I • Do X hàm (
sin)
ww R I -¥=
(cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
—
(cid:239)
(cid:238)
(cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
[
(cid:238)
nx
)( X sin) = [
]
Xvàn
(
)
cos
ww Xn
- ]
làn
(
www chăh
]
dn R I 1
[
(cid:242)
2
p p
2
(
)
cos
ww
1
p
[
(cid:242)
p 0 DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE • Do § Tính đối xứng(tt)
“ T/h thựcvàch ẵn ¥ X x nx
)( cos ( hàm chăh ) = 2)0(
+ (
)
w n
w R (cid:229) n 1
= X 0)
= (
w I (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:238) p cos ) X nd = (
www R 0 (cid:242) 1
p nx
)(
“ T/h thựcvà l ẻ • xR(n) = x(n) vàx(–n) = x(n), nên[x(n)cos ωn] chẵnvà[x(n)sin ωn] lẻ
• Do đó X (
w 0)
= R ¥ 2 ( ) X sin)(
nx hàm le (
)
w -= n
w I (cid:229) n 1
= (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:238) p sin) )(
nx X nd -= (
www I 0 (cid:242) 1
p DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE • xR(n) = x(n) vàx(–n) = –x(n), nên[x(n)cos ωn] lẻ và[x(n)sin ωn] chẵn
• Do đó § Tính đối xứng(tt) “ T/h ảo ¥ X ) sin)( ( hàm le ) (
w = n
w R nx
I (cid:229) n -¥= ¥ X ) cos ( hàm chan ) = (
w n
w I nx
)(
I (cid:229) n -¥= (cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:238) p sin) ) cos X (
w w (
w = Xn
+ [ ]
dn
ww )(
nx
I R I 0 (cid:242) 1
p • xR(n) = 0 vàx(n) = jx I(n) vàx(–n) = x(n), do đó ¥ xI(n) lẻ xI(n) chẵn R R (cid:229) ¥ n 1
= X (
w 0)
= X 2 sin)( ( hàm le ) (
)
w = n
w nx
I I I (cid:229) I n 1
= p p cos ( X x hàm )
chan (
)
w = 2)0(
+ n
w )(
nx
I X (
w 0)
= (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:238) (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
(cid:238) R I 0 (cid:242) 0 (cid:242) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE X sin) nd = (
www nx
)(
I cos ) X nd = (
www )(
nx
I 1
p 1
p § Tính đối xứng(tt)
“T/h x(n) bất kỳ )] )(
nx jx )(
n = + = + + + e
)(
nx
R o
)(
nx
R e
[
)(
nxj
I o
(
nx
I )(
nx
R
= + )(
nx
e I
)(
nx
o * jx n
)( nx
)([ x ( n )] = + = + - nx
)(
e e
nx
)(
R e
I 1
2 trong đó * jx n
)( nx
)([ x ( n )] = + = - - nx
)(
o o
nx
)(
R o
I 1
2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) nx
)( jx n
)( jx n
)( + = + + ] ] [
e
nx
)(
R e
I [
o
nx
)(
R o
I X jX jX = + + + )
(
w (
)
w )
(
w )
(
w [
X ] [
X ])
(
w e
R e
I o
R o
I DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Tuyếntính X (
)
w F
(cid:190)fi‹ (
)
w (
)
w (cid:222) + F
(cid:190)fi‹ + nxa
)(
11 nxa
)(
22 Xa
1 1 Xa
2 2 1
X )
(
w F
(cid:190)fi‹ nx
)(
1
nx
)(
2 2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) “ Ví dụ: tìm BĐ Fourier củax(n) sau. V ẽ t/hvàph ổ củat/h. ¥ ¥ n - nj
w - j
w X ( ae ) (
)
w = = 1 )(
enx
1 (cid:229) (cid:229) nx
)( = + nx
)(
1 nx
)(
2 n 0 n = -¥= - j
w n Do ae a 1 = < = nx
)(
1 n
n 0
‡
0
< X (cid:222) (
)
w = 1 (cid:236)
a
(cid:237)
0
(cid:238) - j
w 1
ae - n - ¥ 1
- ¥ n 0 n k - - nj
w j
w j
w X ae ) ( ae ) (
)
w = = = 2 )(
enx
2 = 1
(cid:229) (cid:229) (cid:229) nx
)(
2 n n k -¥= (
-¥= 1
= 0 <
0 n ‡ j
w 1 aeDo a = < 1 a (cid:236)
a
(cid:237)
(cid:238)
1
<<- j
w X (cid:222) (
)
w = 2 j
w DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE ae 1 ae
- X X X )
(
w = )
(
w + (
)
w 1 2 2 X = )
(
w 2 a + 21
- a
1
-
cos
a
w DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Dịchtheoth ờigian nx
)( X knx
( ) kj
w X F
(cid:190)fi‹ )
(
w (cid:222) F
-(cid:190)fi‹-
e )
(
w n 3 - nu
( )2 - “ Ví dụ: tìm BĐ Fourier củat/h n )(
nu X ) = F
(cid:190)fi‹ (
w = )(
nx
1 1 1
)(
2 - j
w 1 - 1
nx
)(3)(
=
2
1
1
e
2 )(
nx X ) 6 X ) (cid:222) = F
(cid:190)fi‹ (
w = (
w = )(6
nx
1 1 - j
w 1 - 6
1
e
2 § Đảotheoth ờigian F nx
)( X nx
( ) X ( F
(cid:190)fi‹ )
(
w (cid:222) (cid:190)fi‹- )
-
w DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Tíchch ập X F
(cid:190)fi‹ )
(
w nx
)( X X ( ) )
(
w (cid:222) = F
(cid:190)fi‹ = nx
1 nx
)(*)(
2 X
(
)
ww
2 1 1
X F
(cid:190)fi‹ )
(
w nx
)(
1
nx
)(
2 2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) “ Chúý: Cóth ể dùng BĐ Fourier thuậnvà BĐ Fourier ngược để tính tíchch ặp § Tương quan X )
(
w F
(cid:190)fi‹ ) S X X ( (cid:222) F
(cid:190)fi‹ (
)
w = (
)
w )
-
w 2 1 mr
(
xx
21 xx
21 1
X F
(cid:190)fi‹ )
(
w nx
)(
1
nx
)(
2 2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) § ĐịnhlýWiener-Khintchine nx
)( thuc l
)( S X X ( (cid:222) F
(cid:190)fi‹ (
)
w = (
)
w )
-
w r
xx xx DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Dịchtheo t ần số k j
w
0 nx
)( X e nx
)( X ) F
(cid:190)fi‹ )
(
w (cid:222) F
(cid:190)fi‹ (
-
ww
0 § Địnhlý điềuch ế nx
)( X nx
)( cos n X ) X F
(cid:190)fi‹ )
(
w (cid:222) F
(cid:190)fi‹ + [ ]) w
0 (
+
ww
0 (
-
ww
0 1
2 § ĐịnhlýParseval ¥ p X F
(cid:190)fi‹ (
)
w X X )( (cid:222) = (
)
w (
)
d
ww nxnx
)(
1 *
2 1 *
2 (cid:229) p
- (cid:242) 1
2
p n -¥= 1
X F
(cid:190)fi‹ (
)
w )(
nx
1
nx
)(
2 2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Nhân 2 chuỗi (địnhlý c ửa sổ) X F
(cid:190)fi‹ (
)
w 1
X F
(cid:190)fi‹ (
)
w )(
nx
1
)(
nx
2 2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) p )( X X X d ( ) (cid:222) = F
(cid:190)fi‹ (
)
w = )(
llwl - )(
nx
3 )(
nxnx
1 2 3 1 2 p (cid:242)- 1
2
p § Đạohàmmi ền tần số )(
nx X )(
nnx j F
(cid:190)fi‹ (
)
w (cid:222) F
(cid:190)fi‹ (
)
dX
w
d
w * nx
)( X *
nx
)( X ( § Liên hợpph ức
F
(cid:190)fi‹ )
(
w (cid:222) F
(cid:190)fi‹ )
-
w DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § H/t nghỉ LTI
§ Hàm đáp ứng tần số: đáp ứng tần số củat/h m ũ phứcvàt/hsin h(n) y(n) x(n) Miềnth ờigian H(ω) y(n) x(n) Miền tần số T/h mũ phức
T/h sin ()( ) knxkh )(*)(
nh )(
ny nx = = - -¥ < n < ¥ k -¥= ¥ ¥ ( ) j
w kn
- nj
w - kj
w )(
kh Ae Ae )(
ekh = = (cid:229) (cid:229) k nj
w k
-¥=
AH e (
w) = “ Đáp ứng tần số củat/h m ũ phức: chox(n) = Ae jωn
¥
(cid:229) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE )
(
w H H je
Q )
(
w = (
)
w § Biểudi ễnH( ω) ở dạng cực
§ Ta có ¥ ¥ ¥ kj
w - H j kh ekh
)( kh
)( cos sin)( (
)
w k
w k
w = - = (cid:229) (cid:229) (cid:229) k -¥= jH k
-¥=
(
)
w k
-¥=
H
(
)
w + = R I 1
- j H H tan /) (
w (
w [ ]) I R H H e )
(
w )
(
w = + 2
R 2
I H )(
kh cos hàm chan = )(
w k
w R H H H hàm chan = + )
(
w )
(
w )
(
w 2
R 2
I k -¥= 1
- ¥ I tan hàm le (
)
Q
w = H
H (
)
w
(
)
w R H sin)(
kh hàm le )(
w k
w I (cid:229) -=
k -¥= § Do đó, nếubi ết │H(ω)│và Θ(ω) trongkho ảng0 ≤ω≤ π thì cũngxác định đượctrongkho ảng –π≤ω ≤ 0 DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE Trong đó
¥
(cid:229) ) j
Q njAe
w HA e (
nj
ww
e =) (
)
w (1
nx § Đáp ứng tần số củat/hsin
)(
ny
=
1 j (
-Q )
w - nj
w HA ( e e = )
-
w njAe
w- =) )(
ny
2 (2
nx j
Q- (
)
w - nj
w HA e e = (
)
w ny
)( = + nx
)( A cos = n
w = + ])( [
nx
)(
1 nx
2 1
2 [
1
ny
)(
1
2
HA = )
(
w ]
ny
)(
2
[
n
cos
w
Q+ ])
(
w nx
)( A sin ny
)( = n
w = - = - ])( [ ] [
nx
)(
1 nx
2 ny
)(
1 1
j
2 1
j
2 HA sin) Q+ = (
w ny
)(
2
[
n
w ])
(
w DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Đáp ứngchot/htu ầnhoàn N 1
- N 1
- j n j n 2
k
p
N k
2
p
N ( ) )(
ny e = nx
)( = Hc
k 2
k
p
N ec
k (cid:229) H(ω) (cid:229) k 0 = k 0 = “ Đáp ứng củat/htu ầnhoàn c ũnglàt/htu ầnhoànchu k ỳ N ầnhoàn § Đáp ứngchot/hkhôngtu x(n) y(n) h(n) y(n) = x(n)*h(n) Y(ω) X(ω) H(ω) Y(ω0) = X(ω0)H(ω0) = │H(ω0)│ejΘ(ω0)X(ω0)
Ł Thànhph ần tần số (ω0)khi đi qua hệ thì: -Biên độ:
-Pha: co/giãn │H(ω0)│
lệchpha Θ(ω0) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE Y(ω) = X(ω)H(ω) § Quan hệ giữahàm h ệ thốngvàhàm đáp ứng tần số ¥ - nj
w ) H )(
zH )(
enh (
w = = j
w ez
= (cid:229) M M n -¥= - kj
w k - eb
k zb
k (cid:229) (cid:229) k = k = )(
zH H = )
(
w = 0
N 0
N k - kj
w - 1 + 1 + (cid:229) (cid:229) ea
k
M k 1
= k 1
= j
w ( z z ) ( e z ) - - k k za
k
M
(cid:213) (cid:213) ) (
MNj
w MN
- - )(
zH H (
)
w = = eb
0 zb
0 1
k
=
N 1
k
=
N j
w ( ) ( ) e p pz
- - k k (cid:213) (cid:213) k k 1
= 1
= * * * * H
H )
) *
wH
)
(
1
-
zH
(
) 2 * 1
- H H H zHzH
)(
( ) /1(
z
z
/1(
(*
H
(
)
w =
=
= H
)
(
)
-
w
w
)
)
H
H
(
(
w
w
=
- )
(
w = )
(
w = DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE Hệ ổn định § Tínhhàm đáp ứng tần số H(ω) “Biểudi ễn dưới dạng cực j Q (
)
w j
w k M z e - = )
(
w k V
k j
w ( e z ) - j F )
(
w j
w k k (cid:213) e - Up
= (
)
w k k ) MNj
(
w - (cid:236)
e
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238)
e H )
(
w = eb
0 1
k
=
N j
w ( ) e p - k (cid:213) k 1
= H )
(
w = b
0 V
1
U (
( )...
V
M
U
)... (
)
w
(
)
w 1 (
)
V
ww
2
U
(
)
ww
2 N H ) (
)
w )
(
w (
)
w (
w MN
- b
+—=
0 k k N
(cid:229)
F-
1
k
= (cid:236)
(cid:239)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)
—
(cid:239)
(cid:238) M
(cid:229)
Q+
1
k
=
“Do đó, cóth ể tính đượcH( ω) nếubi ết đượczero vàpole củahàm h ệ thống “Ý nghĩa ? DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Tínhhàm đáp ứng tần số H(ω) Φk(ω) Im(z) L Uk Θk(ω) x
pk ejω Vk A ω “ Chozero z k vàpole p k
“ Xác định H(ω) tại ω (điểm L)
“ Việc tính H(ω) tương đương việc
tính H(z) tại điểm L trên vòng tròn đơn vị Bzk AL= CL –CA
BL= CL –CB CL = CA + AL
CL = CB + BL )
(
w j
F j
w k AL e )(
e
w = - C 0 Re(z) Up
=
k k )
(
w j
w j
Q
k pk
zk
ejω = CA
= CB
= CL BL e )(
e
w = - Vz
=
k
k ejω hoặc
│z│= 1 “ Sự hiện diện của zero gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp ứng tần số tại những điểm trên vòng tròn gần điểm đónh ỏ “ Ngược lại, sự hiện diện của pole gần vòng tròn đơn vị khiến biên độ đáp DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE ứng tần số tại những điểm trên vòng tròn gần điểm đó lớn 1
- *) ( ) ( ) = ) S z
)( = yy xx xx § Hàm tươngquanvào-ravàph
S
S ổ
z
S
Sz
)(
)(
hh
SzHz
)(
)( zHzHz
)(
)(
(
z
)( =
= xx
( *) ( ) ) = yx xx mrmrmr
(
hh
yy
mrmhmr
(
yx xx H S )
(
w = (
)
w 2 w
S
(
) xx yy Phổ mật độ năng lượng H S H ) ( 2) S )
(
w = (
)
w )
(
w = X
(
ww xx yx p p 2 Phổ mật độ năng lượngchéo E r )0( S H ) S = = (
)
d
ww = (
w (
)
d
ww y yy yy xx (cid:242) (cid:242) 1
2
p 1
2
p - p - p H S (
)
w = )
(
w H E S )
(
w = (
)
w yx x yx 1
E nh
)( ) = x
mr
(
yx Năng lượng tổng 1
E x Nếut/hnh ậpcóph ổ phẳng
Sxx(ω) = Ex = constkhi – π ≤ω≤ π
Dùngtrongvi ệcxác địnhh(n) c ủa hệ lạ:
tác độngvàoh/tt/hcóph ổ phẳng
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE “ Thiết bị dùng để xử lýtùytheo đặctính c ủat/htác độngvàoh/t
“ Ví dụ: bộ lọckhôngkhí, b ộ lọc dầu, bộ lọctia c ựctím § Bộ lọc “ Y(ω) = H(ω)X(ω)
“ Thay đổiph ổ t/hnh ậptùytheo đặctr ưng của đáp ứng tần số H(ω)
động
“ Hệ LTI đượcxemlà b ộ lọc tần số: H(ω) đóngvaitròhàmtác hoặchàmch ỉnhph ổ Lowpass
filter “ Cótác d ụng Highpass
filter • Loại bỏ nhiễutrênt/h
• Tinhch ỉnhhình d ạngph ổ củat/h
• Phântíchph ổ t/h
• Pháthi ệnt/htrongRadar, Sonar, … Bandpass
filter § Hệ LTI § Phân loại bộ lọc Bandstop
filter All-pass
filter DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE |H(ω)| |H(ω)| Highpass Lowpass ω ω –π π –π π –ωc ωc –ωc ωc |H(ω)| |H(ω)| 1 1 Bandpass Bandstop ω ω –π π –π π –ω0 ω0 –ω0 ω0 DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE 1 1 § Bộ lọclý t ưởng “ Đặctr ưng củaH( ω) lý tưởng • Biên độ = hằng số A, trongvùng t ần sốđượ cqua
= 0, trongvùng t ần số không đượcqua
tuyếntính( = -a ω, a: hằng số) - nj
w
0 • Pha
“ Minh họa 1 H = )
(
w otherwise
- nj
w
0 ( ) Ce ) X = X
(
)
ww = < < )
(
w (
www
2 1 (cid:236)
Ce
(cid:237)
0
(cid:238)
Y
H
)
(
w
y(n) = Cx(n-n0) • T/h x(n) vớicácthànhph ầnt/strongkho ảng [ω1, ω2]
• Hàm đáp ứng tần số
<<
www
2 § bị delay: τg(ω) = -dΘ(ω)/dω = n0 (tất cả cácthànhph ầnt/s đều bị trễ như nhau) § bị co giãnbiên độ “ Trongth ực tế khônghi ệnth ực đượctìnhtr ạnglý t ưởng, màch ỉ là xấp xỉ củanó
DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE • Phổ t/h tạingõxu ất
• T/h ngõxu ất
• x(n) khi qua bộ lọc lý tưởng § Thiết kế bộ lọc bằng sơđồ zero-pole
“ Bộ lọc sốđơ ngi ảnnh ưngquantr ọng
“ Nguyênlý : đặtcácpole g ầncác điểmtrênvòngtròn đơn vị tương ứng với các tần số cầnnh ấn mạnh(cógócpha b ằng tần sốđượ cchoqua b ộ lọc) và
đặtcáczero g ầncác điểm tương ứng vớicác t ần số khôngmu ốn • Pole bêntrongvòngtròn đơn vị (để hệ ổn định). Zero cóth ể nằm bất kỳở đ âu trênmpz • Cáczero/pole ph ứcph ảitheo t ừng cặpliên h ợp (để hệ số của bộ lọclà s ố thực)
• Chọn b0 thích hợp để chuẩnhoá đáp ứng tại tần sốđượ cchoqua b ộ lọc (để │H(ω0)│ = 1, ω0 là tần số trongbandpass c ủa bộ lọc) M M 1
- k - 1( ) - zz
k zb
k (cid:229) (cid:213) k = )(
zH = = b
0 0
N 1
k
=
N k - 1
- 1 + 1( ) - za
k zp
k (cid:229) (cid:213) k k 1
= 1
=
G ≡ b0: độ lợi DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE “ Ràngbu ộc § Bộ lọcthôngth ấp(lowpass) đơn vị có tần số thấp (ω = 0) “ Đặtpole g ầncác điểmtrênvòngtròn
“ Đặtzero g ầnho ặc tạicác điểmtrênvòngtròn đơn vị có tần số cao (ω = π) § Bộ lọcthôngcao(highpass) “ Tương tự như bộ lọcthôngth ấp, bằngcách l ấy đối xứngcáczero/pole qua tr ục ảo củampz “ Trongbi ểuth ứchàmh/t, thayz b ởi–z DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Ví dụ: bộ lọcthôngth ấp = zH
)(
1 (lowpass) mộtpole
“ Hàm hệ thống
a
-
1
-
az 1
1
-
“ Độ lợiG đượcch ọn(1 –a)
để biên độ H(z) bằng đơn
vị khi ω = 0 “ Việcthêmzero = –1 s ẽ
làmsuygi ảm đáp ứng
của bộ lọc ở tần số cao 1
- a 1 = zH
)(
2 1
- z
az 1
+
1
- -
2
“ │H2(ω)│giảm bằng0 khi “ Do đó DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE ω = π § Bộ lọcthôngcao
(highpass)
“ Cóth ểđạ t được
từ bộ lọclowpass
bằngcáchthayz
bởi–z 1
- 1 a = zH lp
)( 1
- -
2 z
az 1
+
1
- 1 - 1 a = zH hp
)( 1
- -
2 z
az 1
-
1
+ DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Bộ lọcbandpass “ Nguyên tắc: đượcth ựchi ện tương tự lowpassvàhighpass
“ Có mộtho ặcnhi ều cặppole liên h ợpph ức gầnvòngtròn đơn vị, trongvùng lân cận dải tần số chophép 1 • Tâm củapassband= π/2. Đáp ứng tần số tạitâm đó= 1
• Đáp ứng năng lượng= 0 t ạicác t ần số: 0, π
• Đáp ứng năng lượng= t ạicác t ần số: 4π/9 2 – j p
2 Pole re = p
2,1 A “ Ví dụ: thiết kế bộ lọcbandpasstho ả: y(n) x(n) Zero z
2,1 + + zH
)( G G = = B D ( z
z )1
jr ) z
2
z 1
–=
(
)(1
z
-
jr
)(
z
- +
+ 2 1
-
2
r
+ z-1 z-1 H 15.0 = p
1)(
=
2 (cid:222) + + H ( ) = E 7.0 –= 4
p
9 C 1
2 (cid:236)
(cid:239)
(cid:237)
(cid:239)(cid:238) zH 15.0)(
= 2 - z G
(cid:236)
(cid:237)
r
(cid:238)
2
-
z
1
-
7.01
+ DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE z-1 z-1 2
- zH 15.0)(
= 2 - z z
1
-
7.01
+ DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Biến đổi đơngi ản từ bộ lọclowpasssang b ộ lọchighpass “ Tạo bộ lọchighpass b ằngcách d ịch Hlp(ω) một đoạn π (nghĩalàthay thế ω bởi ω – π “ Trongmi ềnth ờigian Hhp(ω) = Hlp(ω – π) M N k k )(
ny (
knya ) ) )(
ny (
knya ) ) -= - + - -= )1(
- - + )1(
- - k (
knxb
k k (
knxb
k (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) 0 0 k k k k 1
= = = 1
= M M k - kj
w - kj
w )1(
- eb
k eb
k (cid:229) (cid:229) k k = = H H )
(
w = )
(
w = lp hp 0
N 0
N k - kj
w - kj
w 1 1 + + )1(
- ea
k ea
k (cid:229) (cid:229) k k 1
= 1
= DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE hhp(n) = (ejπ)nhlp(n) = (-1)nhlp(n)
N
M § Bộ cộng hưởng số (0 < r < 1) “ Bộ lọcbandpass2 pole liên h ợpph ức gầnvòngtròn đơn vị
“ Vị trígóc c ủapole xác định tần số cộng hưỏng
“ Chọnpole liên h ợpph ức p1,2 = re±jω0
“ Cóth ể chọnthêm t ối đa2 zero
• Hoặczero t ại gốc tọa độ
• Hoặczero t ại ±1
• Chophéplo ại bỏ các đáp ứng của bộ lọc tại ω = 0 hoặc ω = π “ Giả sử zero đượcch ọn tại gốc )(
zH = - 1
- 1
- j
w
0 j
w
0 b
0
1)( z re z ) 1( - - re
• Do |H(ω)| có đỉnh tại(ho ặc gần) ω = ω0, nên ) 1 H = = (
w
0 - - - j
w
0 j
w
0 j
w
0 j
w
0 1( ) b
0
1)( re e re e - - 2 r 1) r 2 r cos 1(
-= + - b
0 2
w
0 DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § Phổ biên độ vàph ổ phatrongtr ường hợp ω0 = 1 r ω0
–ω0 r p1 = rej DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE p2 = re–j § Bộ lọckheV (notch) ω0 = π/4 0 “ Chứa mộtho ặcnhi ềukhesâu,
có đáp ứng tần số bằng 0
“ Đặt một cặpzero liên h ợp –= z
2,1 phứctrênvòngtròn
góc ω0, tức đơn vị, tại
wje - 1
- 1
- j
w
0 j
w
0 e z e z zH
)( 1( 1)( ) - - = 2 1
- - z z cos ) 21(
- + = w
0 b
0
b
0 “ Hàmh/t • Khecó độ rộngkhá l ớn
• Thànhph ần tần số xung
quanh ω0 bị suyhao • P/p khắcph ục: ad-hoc (nhiều
p/pkhác đượctrìnhbày ở
chương8) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE “ Nhược điểm § P/p khắcph ục bộ lọcnotch – wj
0 re = “ Đặt cặppole liên h ợpph ức tại
ω0 để cộng hưởngtrongvùng
lân cận ω0
p
2,1 1
- 2
- “ Hàmh/t zH
)( = b
0 2 - cos
cos z
2
zr 21
-
r
21
- +
+ z
w
0
1
-
z
w
0 ω0 = π/4 • Ngoàivi ệcgi ảm băngthông
củakhe, pole c ũng tạoracác
lăn tăn(ripple) trongbandpass
của bộ lọc(do vi ệc cộng
hưởng) • Khắcph ụcripple b ằngcách thêmzero và/ho ặcpole → thử
vàsai DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE “ Nhược điểm: § Bộ lọc răng lược(comb) M M - )(
zH kzkh
-
)( = H jkekh
w
)( )
(
w = z=ejω (cid:229) (cid:229) k 0 = k 0 = “ Là bộ lọcnotch v ớicáckhexu ấthi ệntu ầnhoàn
“ Hàmh/t M M jkL kL - w - z=ejω H )(
zkh ekh
)( LH
( )
(
w )
w = = L )(
zH
L (cid:229) = (cid:229) k k 0 0 = = “ Thayz b ằng zL (L>0) “ Đáp ứng tần số HL(ω) chínhlàvi ệc lặp bậcL c ủa đáp ứng tần số H(ω) trong • NếuH( ω) có mộtph ổ không tại tần số ω0 nào đó, HL(ω) sẽ cócácph ổ không răng lược tại ωk = ω0+2πk/L (k=0, 1, 2, …, L-1) H(ω) H4(ω) ω ω π/2 π 3π/2 2π -2π 2π DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE khoảng[0, 2 π] M )(
ny ) = (
knx
- § Ví dụ: bộ lọctrungbình (cid:229) 1 1
M
+ k 0 = 2/ - Mj
w sin ) M ( )1 - + M 1 H = )
(
w k - z zH
)( = = e
M 1 (
w
sin + 1
- (cid:229) M
1
+
2
w
2 z 1 1 -
1 1
M
+ 1
M
+ z
- k 0 = j /(
Mk )1 + 2
p 2 Mk
/( )1 pw
= + k z e k ,...,3,2,1 M = = k ML
( )1 - + 2/ - LMj
w 1 sin ) e M
1
+
2 = H = )
(
w )(
zH
L L - L 1 -
1 z 1
M
+ z
- M 1 + L
(
w
L
w
sin
2 z=ejω x(n) h(0) h(1) h(2) h(3) z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 z-1 + + + y(n) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE (0 ≤ ω ≤ π) H(z) = z–k N § Bộ lọcAllpass
“ |H(ω)| = 1
“ Loại đơngi ảnnh ất:
“ Loạikhác kN +- za
k (cid:229) k = a real )(
zH ,1 = ” a
0 k 0
N k - za
k (cid:229) k 1
- N ) k - N 1 zA
)( 0
=
” zH
)( -=
z za
k a
0 = (cid:229) zA
(
zA
)( k 0 = (r–1,ω0) (r,ω0) ω0
–ω0 0 0 a 1 a-1 (r,–ω0) (r–1,–ω0) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE • Nếu z0 làpole c ủaH(z), thì1/z 0 làzero c ủaH(z) 2 2 1
- - 1
- = = zH
)(
2 2 - zH
)(
1 1
- z
w
0
1
-
z z
+
2
zr r
r
2
+
r
21
cos
- + za
+
1
az
+ cos
w
0 a = 0.6
r = 0.9
ω0 = π/4 θ2(ω) DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE θ1(ω) § Bộ dao độngsin s ố đơn vị 2 r -= w
0 zH
)( = 2 - 2 1 b
0
1
-
+ + a
1
a r = za
1 za
2 2 (cid:236)
(cid:237)
(cid:238) n – wj
0 re = “ Bộ cộng hưởng2 pole, trong đócácpole n ằmtrênvòngtròn
cos )1 )(
nh sin(
n )(
nu = + p
2,1 w
0 rb
0
sin w
0 và đáp ứngxung đơn vị “ Pole nh
( ) A sin( “ Nếupole n ằmtrênvòngtròn n ) = )1
w+ 0 x(n)=(Asinω0)δ(n) y(n)=Asin(n+1)ω0 đơn vị: r = 1 và b0 = Asinω0
nu
( + –a1 y(n) = –a1y(n–1) – a2y(n–2) + b0δ(n) z-1 + a1= –2cosω0
a2= 1 –a2 DSP –Lecture 4, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE z-1 Chương 55
Chương T.S. Đinh Đức Anh Vũ § Biến đổi Fourier liên tục x(n) x(n) = 0.8nu(n) Miềnth ờigian ¥ - X njenx
w
)( (
)
w = (cid:229) n -¥= Miền tần số § Vấn đề: X(ω) liên tụctheo t ần số ω → không thích hợp cho việctínhtoántrên DSP –Lecture 5, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE máytính X(ω) Lấy
mẫu kX
)( X ) ” 2 k
pw =
(
N DSP –Lecture 5, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE N=10 N=10 ¥ j /
Nkn - 2
p ( ) ,...,1,0 1 X X k )(
enx k N (
)
w = = = - 2
p
N Nk
/ 2
pw
= (cid:229) n -¥= N N 2 1
- 1
- j kn j kn j kn - - - 2
p
N 2
p
N 2
p
N kX
)( enx
)( enx
)( 1
-
enx
)( = L + + + L + (cid:229) (cid:229) (cid:229) n N n 0 Nn
= = -= lN ¥ N
1
-+ j kn - 2
p
N enx
)( = (cid:229) (cid:229) l -¥= lNn
= N ¥ 1
- j kn - 2
p
N e ) lNnx
(
- = n l 0 -¥= = ø
œ
ß ¥ N Ø
(cid:229) (cid:229)
Œ
º
1
- j kn - 2
p
N ) = (
lNnx
- Thayn b ằng(n-lN) kX
)( enx
)( (cid:222) = )(
nx
p p (cid:229) (cid:229) l -¥= n 0 = với N 1
- j Nkn
/ 2
p n N ,...,1,0 1 = = - nx
)(
p ec
k (cid:229) k 0 = N 1
- j Nkn
/ - 2
p c k N enx
)( ,...,1,0 1 = = - k p (cid:229) n 0 = 1
N
DSP –Lecture 5, ©2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu –CSE § T/h xp(n) – lặpchu k ỳ củax(n) m ỗiN m ẫu–t/htu ầnhoàn v ớichu k ỳ cơ bản N ,1,0 , 1 c )(
kX k N = = - K k 1
N N 1
- j kn 2
p
N ,1,0 , 1 )(
ekX n N = = - K )(
nx
p (cid:229) 1
N k 0 = § Cóth ể phục hồit/h x p(n) từ các mẫu củaph ổ X(ω) 0 1 Nn ££ - )(
nx
p )(
nx = x(n) others (cid:236)
(cid:237)
0
(cid:238) 0 L n N>L xp(n) 0 NL n38
BĐ Fourier t/hRRTG
BĐ Fourier t/hRRTG
39
Phânlo ạit/h ở miền tần số
Phânlo ạit/h ở miền tần số
T/h khôngtu ầnhoàn
T/h tuầnhoàn
LTTG
RRTG
40
Đốing ẫu
Đốing ẫu
41
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
42
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
43
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
44
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
45
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
46
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
47
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
48
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
49
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
50
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
51
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
52
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
T/h RRTG: Đặctính c ủa BĐ Fourier
53
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
h(n): hàm đáp ứngxung đơn vị
F
H(ω): hàm đáp ứng tần số
-¥=
x(n) = Aejωn là mộteigenfunction c ủah/t
H(ω) làeigenvalue t ương ứng
54
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
55
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
56
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
F
F
F
57
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
58
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
59
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
60
Hệ LTI trongmi ền tần số
Hệ LTI trongmi ền tần số
z=ejω
61
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
Filter
62
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
63
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
64
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
65
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
66
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
a = 0.9
67
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
a = 0.9
z = –z
68
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
69
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
70
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
71
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
72
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
73
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
74
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
75
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
76
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
M=10 & L=3
M=10
L=3 & M=3
77
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
78
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
79
Hệ LTI và bộ lọc
Hệ LTI và bộ lọc
80
BK
TP.HCM
BIẾN ĐỔI FOURIER
BIẾN ĐỔI FOURIER
RỜI RẠC (DFT)
RỜI RẠC (DFT)
Faculty of Computer Science and Engineering
HCMC University of Technology
268, av. Ly Thuong Kiet,
District 10, HoChiMinh city
(08) 864-7256 (ext. 5843)
Telephone :
Fax :
(08) 864-5137
Email : anhvu@hcmut.edu.vn
http://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Giớithi ệu về DFT
Giớithi ệu về DFT
F
2
Lấy mẫumi ền tần số
Lấy mẫumi ền tần số
3
Lấy mẫumi ền tần số
Lấy mẫumi ền tần số
4
Lấy mẫumi ền tần số
Lấy mẫumi ền tần số

