Page1
H CH TOÁN N I B
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
Câu 1. Phân tích đc đi m s n xu t xây d ng nh h ng đn công tác t ch c s n xu t ưở ế
nh th nào?ư ế
Do s n ph m và quá trình s n xu t trong các DNXDGT có nh ng đc thù riêng, vì v y
ho t đng c a các DNXDGT cũng có nh ng đc đi m khác bi t:
-Đi u ki n SX trong các DNXDGT thi u tính n đnh, luôn bi n đi theo đa đi m xây ế ế
d ng: Trong XDGT con ng i và công c , d ng c luôn ph i thay đi theo đa đi m vàườ
giai đo n XD. Đc đi m này gây khó khăn cho vi c t ch c s n xu t trong DN, làm n y
sinh nhi u chi phí cho khâu di chuy n l c l ng s n xu t và cho công trình t m ph c v ượ
s n xu t. Đòi h i các DNXDGT ph i chú ý tăng c ng tính c đng, linh ho t và g n nh ườ ơ
v trang b máy móc thi t b thi công, l a ch n hình th c t ch c s n xu t linh ho t, gi m ế
chi phí liên quan đn di chuy n, l i d ng t i đa l c l ng xây d ng t i ch và liên k t t iế ượ ế
ch đ tranh th u XD, chú ý đn nhân t di chuy n khi l p giá th u. ế
-Chu k s n xu t (th i gian XDCT) dài : Đc đi m này làm cho v n s n xu t c a các
DNXDGT th ng b đng lâu t i các CT đang XD, d g p ph i các r i ro ng u nhiênườ
theo th i gian. Đòi h i các DNXDGT ph i chú ý đn nhân t th i gian khi l a ch n ế
ph ng pháp t p h p chi phí SX, tính giá thành s n ph m, hình th c tiêu th , thanh quy tươ ế
toán.
-S n xu t XDGT ph i ti n hành theo đn đt hàng cho t ng tr ng h p c th thông ế ơ ườ
qua hình th c ký k t h p đng sau khi th ng th u. ế Yêu c u ph i xác đnh giá c c a
s n ph m tr c khi s n ph m đc làm ra. Do v y, DNXDGT c n có chi n l c đu t ướ ư ế ượ ư
mua s m MMTB đ nâng cao năng l c s n xu t sao cho v a đm b o đi u ki n khi tham
gia đu th u, v a đm b o không b đng v n do đu t theo yêu c u c a t ng gói ư
th u.
-Ho t đng s n xu t c a DNXDGT ph i ti n hành ngoài tr i, ch u nh h ng r t l n ế ưở
c a các y u t t nhiên, đi u ki n làm vi c n ng nh c ế : ĐK t nhiên, th i ti t, khí h u, ế
đu nh h ng đn quá trình s n xu t XD c a các DNXDGT. nh h ng này th ng ưở ế ưở ườ
làm gián đo n quá trình thi công, gây khó khăn cho vi c l a ch n trình t thi công, đòi h i
d tr v t t nhi u h n, nh h ng đn thi t b thi công,… nh h ng s c kh e ng i ư ơ ưở ế ế ư ườ
lao đng. Đòi h i ph i l p ti n đ thi công h p lý, áp d ng c gi i hóa, gi m t t th t do ế ơ
th i ti t gây ra, xác đnh l ng v t t d tr h p lý đ tránh đng v n. Đng th i ph i ế ượ ư
t ch c t t h th ng kho, bãi đ b o qu n v t t nh m tránh h h ng, m t mát tài s n, ư ư
v t t ư
-Công tác t ch c quá trình s n xu t XD trong DNXDGT r t ph c t p : Trong quá trình
thi công th ng có nhi u đn v thu c nhi u thành ph n kinh t khác nhau tham gia theoườ ơ ế
m t trình t nh t đnh v th i gian và không gian trên m t m t b ng thi công. Đc đi m
Page1
này đòi h i các DN ph i có trình đ ph i h p cao đ đm b o ti n đ và ch t l ng công ế ư
trình.
-K thu t thi công ph c t p : Đòi h i DNXDGT c n có s tính toán c th . M t là b v n
đ đu t mua săm MMTB thi công, hai là đi thuê c a DN khác. ư
-Vi c thanh toán kh i l ng hoàn thành đc th c hi n theo t ng tr ng h p c a ượ ượ ườ
h p đng giao nh n th u gi a DN và ch đu t ư. Do đc đi m c a s n ph m XD và
s n xu t có quy mô l n, th i gian XD dài nên ph i thanh toán theo t ng th i k khi có KL
th c hi n đc nghi m thu. Vì v y, nguyên t c thanh toán cho giá tr kh i l ng th c hi n ượ ượ
hoàn thành đc ch đu t nghi m thu và ch p nh n thanh toán.ượ ư
Câu 2. Phân tích đc đi m ho t đng, ch c năng c a doanh nghi p xây d ng giao thông
1. Đc đi m ho t đng
Theo tính ch t kinh doanh c a DN, ho t đng c a DNXDGT mang tính ch t c a kinh
doanh XD, đòi h i DN ph i th c hi n 3 lo i ho t đng: ho t đng th tr ng, ho t đng ườ
s n xu t và ho t đng tài chính theo nh ng y u c u c a ho t đng kinh doanh XD. ế
a. Ho t đng th tr ng ườ
Bao g m các ho t đng
+ Nghiên c u, thăm dò, nh n di n th tr ng ườ
+ Ho t đng qu ng cáo c nh tranh
+ Đu th u
+ Tìm ki m h p đngế
+ Các ho t đng bàn giao s n ph m XD
- Th tr ng có tác đng khách quan và quan tr ng t i ho t đng, t i s t n t i và phát tri n ườ
c a DN. DN ph i tìm cách ti p c n và thích ng v i th tr ng. Các DN XD ph i t ch c ế ườ
ho t đng th tr ng, ph i k ho ch hóa và phòng ng a r i ro nh m giành th ph n t t ư ế
nh t, n đnh nh t cho DN.
- V i t cách là ng i mua, ch đu t bao gi cũng mu n hàng hóa mình mua ph i th a ư ườ ư
mãn l i ích l n nh t (ch t l ng cao, th i gian XD ng n, chi phí th p) ượ
- V i t cách là ng i bán s n ph m, các DN XD bao gi cũng mu n s n ph m c a mình ư ườ
bán đc đt. Vì v y ph i có k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m t t nh m ti t ki mượ ế ế
chi phí.
-Trong th tr ng XD ng i bán tr c ti p bán hàng cho ng i mua mà không thông qua ườ ườ ế ườ
trung gian. Ng i bán s n ph m ph i tìm hi u th tr ng, ph i chào hàng, qu ng cáo thànhườ ườ
tích đã đt đc c a mình, ph i c nh tranh v i các t ch c XD khác d i hình th c đu ượ ướ
th u.
- Trong ho t đng tìm ki m h p đng XD, các DN XD không nh ng ph i có th c l c c nh ế
tranh, ph i có chi n l c và chi n thu t đu th u, mà c n thi t ph i gi ch tín v i ch ế ượ ế ế
đu t và thi t l p m i quan h th ng xuyên v i khách hàng c a mình ư ế ườ
Page1
-N u ho t đng tìm ki m th tr ng đc coi là ho t đng đu tiên trên th tr ng c aế ế ườ ượ ườ
DNXD trong m i quan h gi a DN v i ch đu t thì ho t đng bàn giao, thanh quy t ư ế
toán h p đng XD và ho t đng b o hành công trình v i ch đu t đc xem là ho t ư ượ
đng cu i cùng trong m i quan h này v i m t h p đng hay m t công trình c th . N u ế
bàn giao công trình XD đm b o ch t l ng, đm b o đúng th i h n và k thu t, m ượ
thu t v i chi phí th p s làm tăng uy tín c a DN trên th tr ng ườ
Nh v y ho t đng tìm ki m th tr ng, bàn giao công trình hoàn thành và thanh quy tư ế ườ ế
toán h p đng v i ch đu t t o nên n i dung ho t đng th tr ng c a DNXD. ư ườ
b. Ho t đng s n xu t thi công XD
-Đc ti n hành theo thi t k và h p đng XD đã ký k t, bao g m các ho t đng đi uượ ế ế ế ế
hành s n xu t, qu n lý k thu t, s d ng các y u t đu vào đ s n xu t ra s n ph m XD ế
theo đúng h p đng mà DN đã ký k t. ế
-Đc đi m c a s n ph m XD CTGT là g n li n v i đa đi m XD do ch đu t công trình ư
l a ch n, do đó m i ho t đng thi công xây l p đu ph i ti n hành t i công trình. Các y u ế ế
t lao đng, v t t đu ph i đa đn đa đi m XD ư ư ế
-Đ đm b o cho ho t đng thi công xây d ng trên công tr ng đc ti n hành thu n l i, ườ ượ ế
s d ng tri t đ các năng l c s n xu t hi n có c a mình, DN XD và khai thác công trình
ph i l p k ho ch s n xu t và ph i có ho t đng đi u hành s n xu t ế
- Ti p theo là ho t đng ki m tra và đánh giá quá trình th c hi n. Sau m i chu k ho t đngế
s n xu t kinh doanh c n ph i phân tích đánh giá hi u qu c a toàn b tình hình th c hi n
k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m làm c s cho vi c l p k ho ch ti p theo.ế ơ ế ế
-Ho t đng thi công XD CT và k ho ch s n xu t là ho t đng chính tr c ti p t o nên s n ế ế
ph m c a DN XD. Ch t l ng c a ho t đng t ch c, k ho ch, qu n lý và đi u hành thi ượ ế
công xây l p công trình ch ng nh ng nh h ng t i vi c hoàn thành các h p đng đã ký, ưở
t i uy tín c a DN XD trên th tr ng mà còn nh h ng t i hi u qu SXKD c a DN XD. ườ ưở
c. Ho t đng tài chính
- Là ho t đng huy đng và s d ng v n cho các quá trình s n xu t thi công xây l p, đu t ư
XD c s v t ch t và đu t tài chính c a DNơ ư
- Ho t đng tài chính đc xem xét trên 3 khía c nh: ượ
+ Ho t đng tài chính liên quan đn vi c s n xu t thi công XD công trình ế
+ Ho t đng tài chính trong quá trình đu t mua s m, đi m i máy móc thi t b , dây ư ế
chuy n công ngh .
+ Ho t đng tài chính thu n túy liên quan đn các lu ng ti n m t, đu t c phi u, trái ế ư ế
phi u.ế
2. Ch c năng
a. Ch c năng c a DN xét theo tính ch t ho t đng
-Ch c năng là m t đn v s n xu t ơ
- Ch c năng là m t đn v phân ph i ơ
Page1
b. Ch c năng c a DN xét theo n i dung
- Ch c năng chuyên môn k thu t
- Ch c năng kinh doanh
- Ch c năng tài chính
- Ch c năng k toán ế
- Ch c năng qu n tr hành chính
Câu 3. Phân tích n i dung t ch c c u trúc doanh nghi p xây d ng giao thông
-T ch c là quá trình s p x p và b trí các công vi c, giao quy n h n và phân ph i các ế
ngu n l c c a DN sao cho chúng đóng góp m t cách tích c c và có hi u qu vào m c tiêu
chung c a DN.
- Công tác t ch c g m 2 n i dung c b n: ơ
+ T ch c c c u: t ch c c c u qu n và t ch c s n xu t kinh doanh ơ ơ
+ T ch c quá trình: t ch c quá trình qu n lý và t ch c quá trình s n xu t – kinh doanh
- T ch c c c u qu n lý và vi c phân chia h th ng qu n lý thành các b ph n thành ph n ơ
và xác đnh các m i quan h gi a chúng v i nhau, t c là xác đnh ch c năng, quy n h n,
nhi m v c a các b ph n trong b máy và l a ch n, b trí cán b vào các c ng v ph ươ
trách các b ph n đó.
- T ch c c c u qu n lý g m có các n i dung sau: ơ
+ Xác đnh nh ng ho t đng c n thi t đ đt đc các m c tiêu chung c a DN ế ượ
+ Nhóm g p các ho t đng này thành các phòng ban ho c m t b ph n
+ Giao cho m t ng i qu n lý m t phòng, ban ho c m t b ph n ườ
+ Giao quy n h n, trách nhi m đ th c hi n các ho t đng
+ Quy đnh các m i quan h theo chi u d c và ngang bên trong t ch c
- Công tác t ch c đòi h i đi ngũ cán b có đ trình đ, kinh nghi m và nh ng ph m ch t
c n thi t đ hoàn thành t t nhi m v đc giao ế ượ
- M t trong nh ng nhi m v c a công tác t ch c là xác đnh biên ch , bao g m vi c b ế
nhi m theo yêu c u đt ra b i c c u t ch c trên c s nh ng yêu c u c n làm cho m t ơ ơ
công vi c ho c ngh nghi p và bao g m vi c tuy n ch n nh ng ng i đm nh n các ườ
ch c v .
-T ch c quá trình là vi c xác đnh nh ng vi c ph i làm? Nh ng ai s ph i làm vi c đó?
Các công vi c s đc ph i h p l i v i nhau nh th nào? đ t ch c th c hi n các ượ ư ế
ho t đng c a quá trình qu n lý và t ch c quá trình s n xu t kinh doanh c a DN.
Page1
Câu 4. Nguyên t c thi t k t ch c c u trúc doanh nghi p xây d ng giao thông. ế ế
- Ph i là m t h th ng có xác đnh quy n h n rõ ràng t c p cao nh t đn c p th p nh t, có ế
quan h ph i h p, đi u hòa và h p tác.
- Trách nhi m và quy n h n c a cán b ch qu n các c p ph i đc quy đnh rõ ràng b ng ư
văn b n.
- Trách nhi m và quy n h n ph i t ng x ng v i nhau ươ
- Trách nhi m s không gi m b t trong tr ng h p có s phân quy n ườ
- Nên c g ng giao quy n cho c p d i, t o đi u ki n cho c p d i có th quy t sách ướ ư ế
nhanh chóng.
- S l ng c p b c t ch c càng ít càng t t, trong gi i h n h p lý ượ
- Các đn v nghi p v thu c tuy n tr c tuy n và các đn v ph tá c n có s tách bi t rõơ ế ế ơ
ràng, nh m tránh mâu thu n, thúc đy s h p tác.
- Di n qu n lý không nên quá l n
- Có s ph i h p v đc tính k thu t s n xu t và tiêu th s n ph m, thi t l p các trung ế
tâm trách nhi m
- Có nhi u tính ch t kích thích và tính ch t thách th c
- C g ng đn gi n hóa ơ
- Chi phí không cao h n l i ích mà t ch c y mang l i.ơ
Câu 5. Phân tích u, nh c đi m c a các mô hình t ch c doanh nghi p xây d ng giao ư ượ
thông.
- Các lo i mô hình t ch c DN: tr c tuy n, ch c năng, tr c tuy n – ch c năng ế ế
- Mô hình t ch c tr c tuy n là mô hình t ch c qu n lý, trong đó nhà qu n tr ra quy t đnh ế ế
và giám sát tr c ti p đi v i c p d i và ng c l i, m i ng i c p d i ch nh n s đi u ế ướ ượ ư ướ
hành và ch u trách nhi m tr c m t ng i lãnh đo tr c ti p c p trên. ướ ườ ế
-Mô hình t ch c ch c năng là mô hình t ch c trong đó t ng ch c năng qu n lý đc tách ượ
riêng do m t b phân m t c quan đm nh n. C c u này có đc đi m là nh ng nhân viên ơ ơ
ch c năng ph i là ng i am hi u chuyên môn và thành th o nghi p v trong ph m vi qu n ườ
lý c a mình.
-Mô hình t ch c tr c tuy n ch c năng: là s k t h p c a mô hình tr c tuy n và mô hình ế ế ế
t ch c ch c năng .Theo đó, m i quan h gi a c p d i và c p trên là m t đng th ng ư ườ
còn các b ph n ch c năng ch làm nhi m v chu n b nh ng l i ch d n, nh ng l i
khuyên và ki m tra s ho t đng c a các b ph n tr c tuy n ế .
-Hi n nay, các DN XDGT ch y u ho t đng theo mô hình tr c tuy n – ch c năng ế ế
Đi h i đng
c đông
H i đng qu n
tr
Ban ki m
soát
Ban giám đc
Phòng
hành
chính
qu n tr
Phòng t
ch c cán
b
Phòng
Kế
ho ch
k thu t
Phòng tài
chính kế
toán
Phòng qu n lý
v t t thi t ư ế
b
Xí
nghi p
XD s 1
Xí
nghi p
XD s 2
Đi xây
d ng AĐi xây
d ng B….. Phân
x ngưở
s n xu t
Đi XD
s 1
Đi XD
s 2
Đi XD
s 3