intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HÉP TỊNH TIẾN và PHẾP DỜI HÌNH

Chia sẻ: Naibambi Naibambi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

104
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựng được ảnh của 1 điểm,đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua 1 phép tịnh tiến Xác định được véc tơ tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh qua phép tịnh tiến đó Nhận biết được một hình H’ là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đó -Biết quy lạ về quen,suy luận logic -Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HÉP TỊNH TIẾN và PHẾP DỜI HÌNH

  1. Bài 2: PHÉP TỊNH TIẾN và PHẾP DỜI HÌNH (Chương trình nâng cao) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: +HS hiểu được định nghĩa,tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 2.Kĩ năng: Dựng được ảnh của 1 điểm,đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua 1 phép tịnh tiến - - Xác định được véc tơ tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh qua phép tịnh tiến đó - Nhận biết được một hình H’ là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đó 3.TƯ DUY và THÁI ĐỘ: -Biết quy lạ về quen,suy luận logic -Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức -Biết được toán có ứng dụng trong thực tiển II.Chuẩn bị : -GV:Dụng cụ dạy học:Thước ,com pa -HS :Học bài cũ và đọc trước bài mới III.Phương pháp dạy học : -Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp -Đan xen hoạt động nhóm VI.Tiến trình tổ chức bài học : HĐ1:Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1:Thế nào là phép biến hình?Phép đồng nhất? Câu hỏi 2:Gọi M là trung điểm cạnh BC của tam giác ABC.Vẽ ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo véc tơ AM Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G HS trả lời và vẽ ảnh tam giác Gọi HS lên kiểm tra bài cũ A ABC B M C B’ M’ C HĐ 2: Hoàn thiện định nghĩa phép tịnh tiến Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G HS phát biểu định nghĩa HĐ2.1:Yêu cầu HS hoàn thiện I.Định nghĩa: (SGK) HS khác nhận xét bổ sung định nghĩa HS trả lời là phép đồng nhất HĐ2.2:Phép tịnh tiến có phải là khi véc tơ tịnh tiến là véc tơ phép đồng nhất không? không 1
  2. HĐ 3: Xây dựng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G HĐ3.1:Cho M(x;y) và II. Biểu thức tọa độ của HS trả lời MM ' (x’-x;y’-y) M’(x’;y’).Tìm tọa độ của MM ' phép tịnh tiến Và nhắc lại biểu thức tọa độ để a  b1 ab  1 2 véc tơ bằng nhau  a 2  b2  x'  x  a  HĐ3.2:Gọi M’(x’;y’) là ảnh của  y'  y  b M(x;y) qua phép Tu Với u (a,b) Y/cầu HS rút ra biểu thức tọa độ của M’ HĐ 4: Hình thành tính chất của phép tịnh tiến Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G HD4.1 :Cho VD và Y/cầu HS VD:Trong MP(Oxy) cho giải A(1;1), B(2;3) và u =(3;1) HS áp dụng biểu thức tọa 1/Tìm A’,B’là ảnh của A,B ,tìm được A’(5;4) ,B’(4;2) Gọi HS giải qua phép Tu 2/Tìm mệnh đề đúng: a) AB=A’B’ b)A’B’ =2 c)AB=3A’B’ d) A’trùng B’ II.Tính chất: HS chọn a) và phát biểu HD4.2:Từ câu trắc ĐL1:(SGK) ĐL1 nghiệm,Y/cầu HS khái quát rút ĐL2:(SGK) ra định lý 1 Hquả (SGK) +HS nêu NXét và phát biểu +Từ câu hỏi 2 (HD1),Y/cầu HS ĐL2,Hquả nhận xét ảnh B’,M’,C’.Rút ra ĐL2 và HQ HĐ 5: Ứng dụng phép tịnh tiến Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G 2
  3. III.Áp dụng Vẽ hình Bài tập 1: (SGK trang 7) HS thảo luận nhóm,vẽ thêm Y/cầu hs nêu cách xác định trực hình xác định được véc tơ tâm H Do A di động trên đường tròn Vẽ hình như SGK tịnh tiến là B ' C (gt) và H cũng di động tròn (KL) nên có PTT biến A thành H.Tìm PTT đó GV trình bày lại lời giải lên bảng HĐ 6: Hình thành khái niệm phép dời hình Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng T G HĐ6.1: GV nhận mạnh lại PTT bảo IV.Phép dời hình: HS nhắc lại T/Chất của PTT toàn khoảng cách giữa 2 điểm 1/Định nghĩa Phát biểu Đnghĩa và ĐL của và nói thêm có nhiều phép biến 2/Định lý: phép dời hình khác cũng có tính chất này,dẫn đến PDH Y/cầu HS nhắc lại tính chất của PTT HĐ6.2 (Củng cố) VD:Cho phép biến hình HS trả lời Hỏi :Muốn xác định 1 PBH có F :M(x;y)  M’(2x;y) Thảo luận nhóm,tìm lời giải phải là một phép dời không ta Hỏi F có phải là phép dời phỉa làm gì ? hình không? HĐ 7: Củng cố toàn bài – Dặn dò 1/Làm bài toán 2 (SGK,trang 7) 2/ Các bài tập SGK Rút kinh nghiệm: 3
  4. BÀI TẬP PHÉP TỊNH TIẾN, PHÉP DỜI HÌNH I/ Mục tiêu 1/ Về kiến thức : - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiếnvà phép dời hình. - Biết cách dựng ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép t ịnh tiến. - Biết áp dụng lý thuyến phép tịnh tiến, phép dời hình để giải một số bài tập. 2/ Về kĩ năng : -Rèn luyện kĩ năng dựng ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. - Sử dụng các biểu thức tọa độ để xác định tọa độ của ảnh khi biết tọa độ của tạo ảnh. 3/ Về tư duy, thái độ: -Tư duy trừu tượng, logic. -Tích cực phát hiện và chiếm lĩnh tri thức. II/Chuẩn bị của GV-HS -GV: bảng phụ -HS: dụng cụ học tập, bài cũ. III/Phương pháp Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. IV/Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Dựng ảnh của điểm, của đường thẳng. (Giải bài tập 1 và 2.) HĐ của Học sinh HĐ của Giáo viên Ghi bảng TG Hs trả lời. HĐ1.1: Nêu đ/n phép t ịnh tiến? Bài1:   Hs đọc kỷ đề, phân HĐ1.2: Cho hs làm bài tập Cho T u (d) = d’, u  o , khi nào thì tích vẽ hình và trả lời. 1 SGK trang 9. d trùng d’, d song song d’, d cắt d’? GV nhận xét câu trả lời của Giải: Hs d  d’  u là véctơ chỉ phương của d. d // d’  u không phải là véctơ chỉ HĐ1.3: Hướng dẫn hs giải phương của d. nhanh bài tập 2. d cắt d’:không xảy ra. Hs liên hệ với bài 1, Bài 2: chỉ ra vectơ tịnh tién. GV khắc sâu cách xác định Cho a // a’. tìm các phép tinh tiến ảnh của một điểm, ảnh của biến a thành a’ ? dường thẳng qua một phép tịnh tiến. Hoạt động 2:Chứng minh một phép biến hình là phép tịnh tiến, phép dời hình. (Giải bài tập3,6 SGK trang 9). HĐ của Học sinh HĐ của Giáo viên Ghi bảng TG Hs vẽ hình. HĐ2.1: Xác định M’, M”. Bài 3:  T u : M  M’  T v : M’  M” HĐ2.2:Một phép tịnh tiến Hs trả lời (cần xác định được xác định khi biết yếu tố f : M  M” vectơ tịnh tiến) nào? Chứng minh phép biến hình f là phép tinh tiến. 4
  5. Giải: Nhận xét: Hợp của hai phép Ta có tịnh tiến là một phép tịnh tiến . MM "  MM '  M ' M "  u  v Do đó M” là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u  v Vậy f là phép tịnh tiến theo HĐ2.3:khi nào một phép biến vectơ u  v biến hình là một phép dời hình? Bài 6: HĐ2.4:chia lớp thành 4 nhóm, F1: M(x;y)  M’(y;-x) HS trả lời(không làm nhóm 1,2 xét F1, nhóm 3,4 xét F2 : M(x;y)  M’(2x;y) thay đổi khoảng cách F2. Phép nào là phép dời hình? giữa hai điểm bất kỳ) _Gv nhấn mạnh M,N bất kỳ. _Để c/m F2 không phải là Giải: HS làm việc theo phép dời hình ta có thể dùng Với N(a;b) tùy ý, nhóm và báo cáo kết cách nêu 1 phản thí dụ F1: N(a;b)  N’(b;-a) quả. _GV hoàn thiện bài giải của Ta có _Lấy bất kỳ N(a;b) tìm học sinh. MN  (a  x) 2  (b  y ) 2 N’ qua F1, F2 _GV khắc sâu phưong pháp _Tính MN,M’N’ chứng minh một phép biến M ' N '  (b  y ) 2  (  x  a ) 2 so sánh. hình là phép dời hình hay Suy ra M’N’ = MN với mọi M,N _Trình bày bảng. không phải là phép dời hình.. Vậy F1 là phép dời hình. _Tương tự F2 không phải là phép dời hình.. Hoạt động 3: Sử dụng phép tịnh tiến để giải bài toán quĩ tích. (giải bài 4 SGK trang 9) HĐ của Học sinh HĐ của Giáo viên Ghi bảng TG _Hs phân tích các yếu HĐ3.1 Bài 4:Cho (O), A,B.Điểm M chạy tố cố định, thay đổi. Nghiên cứu bài 4. trên (O).Tìm quĩ tích điểm M’ thỏa _Biến đổi được MM '  MA  MB . Biểu diễn MM ' theo một vectơ cố định. MM '  AB Giải:_ ta có MM '  MA  MB  MM '  MB  MA _M’ là ảnh của M HĐ3.2: Nhận xét và kết luận qua phép tịnh tiến về điểm M’.Từ quĩ tích của  MM '  AB điểm M suy ra quĩ tích của Vậy M’ là ảnh của M qua phép tịnh theo vectơ AB . điểm M’? tiến theo vectơ AB . _Quĩ tích của M là (O,R), do đó quĩ tích của M’ là ảnh của (O,R) HĐ3.3: GV nêu phương pháp Qua phép tịnh tiến theo vectơ tìm quĩ tích bằng phép tịnh AB , đó là đường tròn (O’,R) với tiến. 5
  6. O’ là ảnh của O qua phép tịnh tiến trên. Hoạt động 4: Củng cố , bài tập thêm. Củng cố: _ Nhắc lại tính chất của phép tịnh tiến , phép dời hình. Bài tập thêm: Bài tập 1:Cho hình bình hành ABCD tâm I với A(0;2); B(-2;1); C(3;4). 1) Tìm tọa độ diểm D và I 2) Định ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vect ơ:  a) a  (2;3)  b) b  (2;3) Bài tập 2: Cho hình thang ABCD (AB //CD), biết A,B cồ định; AD = a ; DC = b (a,b dưong không đổi).Tìm tập hợp các điểm C ; D. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2