M C L C

2 LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................................

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GATS

3 ......

1.Các định nghĩa

3 .....................................................................................................................

1.1Khái niệm Dịch vụ theo GATS

3 .......................................................................................

3 1.2Thương mại dịch vụ .......................................................................................................

2.Nội dung chủ yếu của hiệp định GATS

4 ................................................................................

2.1Cấu trúc và phạm vi của GATS

4 ......................................................................................

2.2Các nguyên tắc cơ bản trong GATS

5 ..............................................................................

2.3Các cam kết cụ thể trong GATS

6 ....................................................................................

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA VIỆC ÁP DỤNG HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI 7 ............................................................................................... DỊCH VỤ GATS VÀO VIỆT NAM

1.Cam kết chung của Việt Nam dựa trên hiệp định GATS

7 ....................................................

7 1.1Hạn chế về tiếp cận thị trường .......................................................................................

8 1.2Hạn chế về đối xử quốc gia ............................................................................................

2.Cam kết cụ thể của Việt Nam & tác động của cam kết đối với một số ngành dịch vụ ở 9 Việt Nam ..................................................................................................................................

9 2.1Dịch vụ phân phối ...........................................................................................................

2.2Dịch vụ ngân hàng ( thuộc nhóm dịch vụ tài chính)

11 ....................................................

2.3Dịch vụ vận tải biển ( thuộc nhóm dịch vụ vận tải)

12 ......................................................

CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN 15 ................................................................................................................ GATS TẠI VIỆT NAM

15 1.Giải pháp vĩ mô ..................................................................................................................

15 1.1Hoàn thiện hệ thống pháp luật .....................................................................................

15 1.2Phát triển thương mại dịch vụ song song với phát triển sản xuất hàng hóa ..............

16 2.Giải pháp vi mô ..................................................................................................................

2.1Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp

16 ................................................

2.2Phát triển kiến thức, kỹ năng cho ngành nhân lực

17 ......................................................

18 KẾT LUẬN ................................................................................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO

20 ............................................................................................................

1

L I NÓI Đ U

ụ ị ừ ộ ể  Ngày nay, d ch v  phát tri n vô cùng nhanh chóng, t ể    m t ngành phát tri n

ế ỷ ọ ề ỏ ế ở ộ ự t phát, chi m t tr ng nh  trong n n kinh t , nó đã tr  thành m t ngành kinh t ế

ọ ủ ề ố ớ ưở ế ạ mũi nh n c a nhi u qu c gia đóng góp l n vào tăng tr ng kinh t và t o công ăn

ự ệ ề ơ ấ ỳ vi c làm nhi u h n b t k  lĩnh v c nào khác.

ế ề ầ ế ế ớ ự ươ Trong xu th  toàn c u hoá n n kinh t th  gi i, t do hoá th ạ ị ng m i d ch v ụ

ề ấ ế ể ươ ộ ạ ị ụ ể ệ ả là m t đi u t t y u. Tuy nhiên đ  th ng m i d ch v  phát tri n có hi u qu  thì

ạ ộ ự ể ấ ả ộ ổ ố ầ c n ph i xây d ng cho nó m t khuôn kh  ho t đ ng có tính th ng nh t. Đ  có

ắ ộ ươ ạ ộ ề ỉ ươ ạ ị ụ ượ đ c m t quy t c đa ph ng đi u ch nh ho t đ ng th ng m i d ch v  trên toàn

ế ớ ướ ế ươ ượ th  gi i, các n c thành viên WTO đã ti n hành đàm phán th ng l ế   ng, và k t

ề ươ ệ ả ạ ị ụ ờ ộ ị qu  là Hi p đ nh chung v  th ng m i d ch v  (GATS) đã ra đ i. Đây là m t trong

ề ả ơ ả ủ ứ ổ ươ ế ớ ạ ữ ạ ba n n t ng c  b n c a T  ch c th ng m i Th  gi ắ   i. Nó t o ra nh ng quy t c

ề ự ươ ạ ị ụ ạ ầ ầ đ u tiên v  t do hoá th ng m i d ch v  trên ph m vi toàn c u.

ế ự ươ ạ ị ụ ụ ị ệ Trong xu th  t do hoá th ng m i d ch v , các ngành d ch v  Vi t Nam có

ướ ể ấ ế ỷ ọ ấ ớ ữ nh ng b ể ở c phát tri n r t đáng k , tr  thành ngành chi m t tr ng l n nh t trong

ụ ệ ị ệ ừ ướ GDP. Các doanh nghi p kinh doanh d ch v  Vi t Nam đã t ng b c nâng cao kh ả

ị ế ủ ệ ả ạ ị ệ ị ườ ầ năng c nh tranh, tăng th  ph n, c i thi n v  th  c a Vi t Nam trên th  tr ng th ế

gi i.ớ

ề ệ ệ ẩ ạ ậ ộ ế ố ế Tuy nhiên, trong đi u ki n Vi t Nam đ y m nh h i nh p kinh t qu c t thì

ể ủ ụ ị ệ ỏ ư ế ế ự s  phát tri n c a các ngành d ch v  Vi t Nam còn t ra nhi u y u kém nh : trang

ế ị ạ ậ ấ ượ ụ ư ộ ộ ị thi t b  nghèo nàn, l c h u; ch t l ng d ch v  ch a cao; trình đ  đ i ngũ nhân viên

ự ạ ế ế ế ề ấ ấ ậ ạ ẫ còn nhi u h n ch …d n đ n năng l c c nh tranh r t th p. Do v y trong ti n trình

ệ ị ườ ẽ ặ ụ ệ ổ ị ị Vi ở ử t Nam m  c a th  tr ng d ch v  theo khuôn kh  Hi p đ nh GATS s  đ t các

ụ ủ ị ệ ướ ơ ộ ữ ứ ệ ớ ngành d ch v  c a Vi t Nam tr c nh ng c  h i và thách th c to l n. Vi c nghiên

ế ủ ệ ị ệ ở ử ứ c u Hi p đ nh GATS và cam k t c a Vi t Nam trong quá trình m  c a th  tr ị ườ   ng

ộ ấ ụ ự ứ ề ễ ậ ậ ượ ầ ị d ch v  là m t v n đ  có ý nghĩa lý lu n và th c ti n. Nh n th c đ c t m quan

ề ươ ủ ề ề ệ ấ ọ ọ ị tr ng c a v n đ  này, chúng em đã ch n đ  tài “Hi p đ nh chung v  th ạ   ng m i

2

ụ ể ể ậ ề ị d ch v  GATS” đ  làm đ  tài ti u lu n cho nhóm.

ƯƠ

CH

Ổ ƯƠ

Ề NG I: T NG QUAN V  HI P Đ NH CHUNG V Ạ Ị NG M I D CH V  GATS

TH

ị 1. Các đ nh nghĩa

ụ ệ ị 1.1 Khái ni m D ch v  theo GATS

ố ớ ề ươ ệ ạ ị ụ ị Đ i v i hi p đ nh chung v  th ng m i d ch v  GATS ( General Agreement

ấ ỳ ị ụ ụ ồ ị ấ ả on Trade Services), d ch v  bao g m b t k  d ch v  nào trong t ự   t c  các lĩnh v c,

ụ ượ ừ ề ủ ủ ể ẩ ấ ị ị tr  các d ch v  đ c cung c p đ  thi hành th m quy n c a chính ph  (1). Qua đ nh

ể ấ ế ệ ọ ị ề ả   nghĩa chúng ta có th  th y GATS không quá chú tr ng đ n vi c đ nh nghĩa v  b n

ấ ủ ụ ữ ệ ề ả ị ị ế ữ ch t c a d ch v , hi p đ nh hàm ý nh ng thành viên đ u đã ph i bi ạ   t nh ng ho t

ư ế ẽ ượ ụ ọ ị ớ ạ ộ đ ng nh  th  nào thì s  đ c g i là d ch v . Thay vào đó, GATS gi ữ   i h n nh ng

ị ự ề ụ ượ ụ ư ệ ỉ ị ị ể ủ ị d ch v  ch u s  đi u ch nh c a Hi p đ nh. Nh ng d ch v  đ ấ c cung c p đ  thi

ủ ủ ủ ề ề ạ ẩ ỉ ằ hành th m quy n c a chính ph  không n m trong ph m vi đi u ch nh c a GATS.

ấ ỳ ị ụ ượ ơ ở ươ ấ ạ Đó là b t k  d ch v  nào đ c cung c p không trên c  s  th ng m i, và cung

ơ ở ạ ụ ề ệ ấ ớ ộ ị ạ   ặ không trên c  s  c nh tranh v i m t ho c nhi u nhà cung c p d ch v . Vi c lo i

ừ ạ ị ề ạ ụ ủ ề ạ ỏ ỉ tr  lo i d ch v  này ra kh i ph m vi đi u ch nh c a GATS rõ ràng không h  t o ra

ườ ẳ ạ ấ ươ ạ ị ụ môi tr ng c nh tranh b t bình đ ng trong th ng m i d ch v  và do đó không mâu

ụ ủ ệ ẫ ớ ị ự ươ ạ ị thu n v i m c đích c a hi p đ nh GATS trong quá trình t do hóa th ng m i d ch

ể ụ ể ơ ạ ị ụ ạ   ụ v . Đ  c  th  h n, GATS cũng phân lo i d ch v  ra thành 12 nhóm và 155 lo i

ườ ụ ồ ị ị hình. M i hai nhóm ngành trong GATS g m có: các d ch v  kinh doanh; các d ch

ụ ự ụ ụ ụ ố ị ị ị ụ v  thông tin; các d ch v  xây d ng; các d ch v  phân ph i; các d ch v  giáo d c; các

ườ ụ ụ ị ị ế ị ị ụ ị d ch v  môi tr ng; các d ch v  tài chính; các d ch v  y t ụ ; các d ch v  du l ch; các

ụ ả ụ ậ ả ể ị ụ ị ị d ch v  văn hóa gi i trí và th  thao; các d ch v  v n t i; các d ch v  khác. Tuy nhiên

ỉ ệ ề ả ứ GATS ch  li t kê các nhóm ngành và phân ngành ch  không h  gi i thích, chính vì

ườ ệ ố ạ ả ế ệ ẩ ẫ ả ế th  ng ạ   i ta ph i vi n d n  đ n “H  th ng phân lo i s n ph m trung tâm t m

ụ ủ ế ợ ờ ố ị th i”­ PCPC c a Liên h p qu c khi nói đ n các ngành, nhóm ngành d ch v  trong

ể ế bi u cam k t.

ươ ụ 1.2 Th ạ ị ng m i d ch v

3

ươ ạ ị ụ ấ ị Theo GATS, th ụ ệ ng m i d ch v  là vi c cung c p d ch v :

ấ ỳ ộ ổ ủ ổ ủ ừ ế ộ ­ T  lãnh th  c a m t Thành viên đ n lãnh th  c a b t k  m t Thành viên nào

ụ ệ ấ ị ươ ứ khác. Đây chính là vi c cung c p d ch v  theo ph ứ ng th c cung  ng qua biên gi ớ   i

ươ ứ ươ ứ ụ ể ị ớ (ph ng th c (1)). Theo ph ng th c này, d ch v  di chuy n qua biên gi ộ ậ   i, đ c l p

ườ ườ ạ ộ ứ ụ ụ ư ể ị ớ v i ng ụ i tiêu th  và ng ề   i cung  ng d ch v . (Ví d  nh  ho t đ ng chuy n ti n,

ụ ừ giáo d c t xa…).

ổ ủ ườ ụ ủ ấ ỳ ị ộ ­ Trên lãnh th  c a m t Thành viên cho ng i tiêu dùng d ch v  c a b t k  Thành

ụ ệ ấ ị ươ ứ viên nào khác. Đây là vi c cung c p d ch v  theo ph ng th c tiêu dùng ở ướ   c n

ươ ứ ươ ứ ườ ụ ẽ ngoài (ph ng th c (2)). Theo ph ng th c này, ng ị i tiêu dùng d ch v  s  di

ỏ ướ ể ổ ủ ướ ể ị chuy n ra kh i n c mình đ  sang lãnh th  c a n c khác và tiêu dùng d ch v  t ụ ạ   i

ụ ọ ị đó ( ví d : du h c, du l ch).

ộ ở ườ ự ệ ụ ủ ấ ộ ị ­ B i m t ng ệ   i cung c p d ch v  c a m t Thành viên, thông qua s  hi n di n

ươ ổ ủ ấ ỳ ệ ấ ạ th ộ   ng m i trên lãnh th  c a b t k  Thành viên nào khác. Vi c cung c p này thu c

ươ ứ ệ ươ ươ ứ ườ ề v  ph ệ ng th c hi n di n th ạ ng m i (ph ng th c (3)), trong đó ng ấ   i cung c p

ụ ể ớ ể ệ ệ ậ ươ ạ ủ ị d ch v  di chuy n qua biên gi i đ  thành l p hi n di n th ng m i c a mình ở

ế ấ ằ ị ư ệ ụ ướ n c ngoài nh m ti n hành cung c p d ch v ụ ở ướ  n c ngoài ( ví d  nh  vi c thành

ệ ạ ố ướ ậ l p văn phòng đ i di n, công ty liên doanh, công ty 100% v n n c ngoài, chi

nhánh, công ty con..).

ộ ở ườ ự ệ ụ ủ ệ ấ ộ ị ­ B i m t ng ể i cung c p d ch v  c a m t Thành viên thông qua s  hi n di n th

ổ ủ ấ ỳ ạ ộ ươ ứ nhân trên lãnh th  c a b t k  Thành viên nào khác. Ho t đ ng này là ph ng th c

ệ ủ ệ ể ươ ứ ườ ụ ấ ị hi n di n c a th  nhân (ph ng th c (4)). Ng ự i cung c p d ch v  thông qua s

ệ ủ ự ệ ụ ấ ị hi n di n c a t nhiên nhân ở ộ ướ  m t n ể c thành viên khác đ  cung c p d ch v .

ươ ố ớ ộ ậ ứ ữ ụ ư ỉ Ph ụ   ng th c này ch  áp d ng đ i v i nh ng ngành mang tính đ c l p nh  giáo d c,

ụ ệ ề ệ ạ ư ấ t v n… ( ví d  vi c thuê chuyên gia ở ướ  n c ngoài v  Vi ả t Nam gi ng d y).

ư ậ ệ ố ươ ứ ứ ụ ị Nh  v y, vi c phân ra b n ph ng th c cung  ng d ch v  theo GATS khá rõ

ễ ể ậ ợ ệ ề ướ ệ ư ạ ràng và d  hi u, t o đi u ki n thu n l i cho các n c thành viên trong vi c đ a ra

ế ụ ể ủ ế ể cam k t trong các bi u cam k t c  th  c a riêng thành viên đó.

ủ ế ủ

2. N i dung ch  y u c a hi p đ nh GATS

ủ ấ ạ 2.1 C u trúc và ph m vi c a GATS

ề ặ ấ ề ươ ị ạ ị ượ ệ V  m t c u trúc, Hi p đ nh chung v  th ng m i d ch GATS đ c chia làm

4

ệ ề ắ ầ ầ ồ ị ị ba ph n chính. Ph n I là Hi p đ nh chính bao g m 29 đi u quy đ nh, quy t c và

ụ ụ ớ ụ ự ừ ẽ ầ ầ ị ầ   nghĩa v , ph n II là ph n ph  l c v i các quy đ nh riêng r  cho t ng lĩnh v c, ph n

ế ụ ể ủ ướ ư III là các cam k t c  th  c a các n c tham gia vòng đàm phán Urugoay, đ a ra các

ể ế ụ ủ ề ệ ị ướ ậ đi u ki n đ  ti p nh n d ch v  c a các n c này.

ề ặ ệ ạ ị ượ ố ớ ụ ệ V  m t ph m vi, Hi p đ nh GATS đ c áp d ng đ i v i các bi n pháp tác

ế ươ ụ ủ ạ ị ố ươ ứ ộ đ ng đ n th ng m i d ch v  c a các thành viên theo b n ph ứ   ng th c cung  ng

ở ạ ệ ủ ụ ượ ẽ ị ứ ể đã nêu trên. Ngo i l c a GATS s  là các d ch v  đ c cung  ng đ  thi hành

ộ ố ị ậ ả ủ ủ ụ ự ề ẩ ộ th m quy n c a chính ph  và  m t s  d ch v  thu c lĩnh v c v n t i hàng không

ề ư ề ư ư ụ ụ ế ị ( ví d  nh  quy n l u không và d ch v  liên quan đ n quy n l u không); hay các

ế ậ ị ườ ệ ế ễ ộ bi n pháp liên quan đ n ti p c n th  tr ệ ng lao đ ng, công vi c vĩnh vi n, di dân và

ướ ấ ỳ ệ ữ ệ ư c  trú n ủ   c ngoài. Nh ng bi n pháp mà GATS nêu ra là b t k  bi n pháp nào c a

ộ ướ ướ ậ ệ ứ ộ ộ ộ ị m t n c thành viên, cho dù d i hình th c m t lu t l ắ   , m t quy đ nh, m t quy t c,

ấ ỳ ộ ạ ộ ế ị ủ ụ ứ ả th  t c, quy t đ nh, ho t đ ng qu n lý hành chính hay b t k  m t hình th c nào

ủ ệ ể ơ ươ khác. Các bi n pháp có th  do Chính ph , các c  quan trung ị   ng, vùng hay đ a

ươ ụ ủ ụ ự ệ ặ ơ ph ng áp d ng ho c do các c  quan phi chính ph  áp d ng khi th c hi n các

ủ ề ạ ơ ươ ị ươ quy n h n mà các c  quan chính ph , trung ng, vùng hay đ a ph ng giao cho.

2.2 ắ ơ ả Các nguyên t c c  b n trong GATS

ố ử ố ư ề ắ ấ ắ GATS đ a ra r t nhi u nguyên t c, trong đó nguyên t c đ i x  t ố   ệ i hu  qu c

ế ắ ạ ắ ệ   ( MFN), nguyên t c tính minh b ch, và các nguyên t c liên quan đ n doanh nghi p

ắ ơ ả ữ ề ượ ư ộ đ c quy n là nh ng nguyên t c c  b n và đáng đ c l u tâm.

ắ ề ố ử ố ệ ả ố ỗ Nguyên t c v  đ i x  t i hu  qu c ( MFN) nêu rõ “m i thành viên ph i ngay

ữ ề ệ ấ ị ị ụ ậ ứ l p t c và vô đi u ki n dành cho d ch v  và nh ng nhà cung c p d ch v  c a b t k ụ ủ ấ ỳ

ậ ợ ơ ự ự ộ thành viên nào khác s  đãi ng  không kém thu n l ộ i h n s  đãi ng  mà thành viên

ụ ườ ụ ươ ấ ị ự ủ ấ ỳ ướ ị đó dành cho d ch v  và ng i cung c p d ch v  t ng t c a b t k  n c nào

ắ ượ ể ể ả khác”. Nguyên t c này đ ấ ỳ ộ c hi u là đ  ngăn c n b t k  m t Thành viên nào dành

ướ ữ ậ ợ ậ ợ ế ằ ạ ổ ị ệ cho các n c lân c n nh ng l i th  nh m t o thu n l i cho vi c trao đ i d ch v ụ

ạ ớ ạ ủ ớ ượ ạ đ ụ c t o ra và tiêu th  trong ph m vi gi i h n c a vùng biên gi i. Ngo i l ạ ệ ủ    c a

ư ệ ắ ị ươ ư ệ nguyên t c này là các  hi p đ nh  u đãi song ph ị ng hay các hi p đ nh  u đãi trong

ổ ợ ự khuôn kh  h p tác khu v c.

ắ ề ữ ạ ắ ộ Nguyên t c v  tính minh b ch cũng là m t trong nh ng nguyên t c mà GATS

ả ằ ườ ươ ạ ự ạ ả ư đ a ra nh m đ m b o môi tr ng th ng m i t do, lành m nh cho t ấ ả ủ ể  t c  ch  th

5

ề ậ ề ế ươ tham gia kinh doanh. Các thông tin v  lu t pháp, chính sách đi u ti t th ạ   ng m i

ả ượ ấ ỳ ổ ố ụ ề ị d ch v  đ u ph i đ ử ổ ề ậ   c các thành viên công b , hay b t k  b  sung, s a đ i v  lu t,

ơ ả ủ ụ ế ộ ươ ạ ị ụ ộ th  t c hành chính có tác đ ng c  b n đ n th ế   ng m i d ch v  thu c các cam k t

ị ướ ấ ả ỗ ệ ụ ể c  th  theo Hi p đ nh này các n c thành viên ph i nhanh chóng và ít nh t m i năm

ộ ồ ộ ầ ươ ạ ị ụ m t l n thông báo cho H i đ ng th ả   ng m i d ch v . Ngoài ra các thành viên ph i

ờ ạ ể ừ ể ậ ớ ể thành l p các đi m thông báo v i th i h n là 2 năm k  t ệ ự  ngày hi u l c đ  cung

ầ ọ ấ c p thông tin cho các thành viên khác khi h  có yêu c u.

ề ế ế ắ ắ ộ Nguyên t c ti p theo là các nguyên t c liên quan đ n đ c quy n và các doanh

ả ằ ả ả ệ ề ộ ỗ nghi p kinh doanh đ c quy n. Theo đó m i thành viên ph i đ m b o r ng b t k ấ ỳ

ụ ộ ổ ủ ề ấ ộ ị nhà cung c p d ch v  đ c quy n nào trên lãnh th  c a mình không hành đ ng trái

ụ ủ ị ạ ủ ề ệ ị ớ v i các nghĩa v  c a Thành viên đó theo quy đ nh t i Đi u II c a hi p đ nh và các

ế ụ ể ụ ộ ị ườ ề ấ ị cam k t c  th , khi cung c p d ch v  đ c quy n trên th  tr ng liên quan. Ngoài ra,

ụ ộ ự ề ế ạ ặ ấ ộ ị ế n u m t nhà cung c p d ch v  đ c quy n c nh tranh, tr c ti p ho c thông qua các

ề ủ ự ụ ệ ấ ạ ộ ộ công ty tr c thu c trong vi c cung c p dich v  ngoài ph m vi đ c quy n c a mình

ế ụ ể ủ ả ả ộ ả   và thu c các cam k t c  th  c a Thành viên đó, thì Thành viên đó ph i đ m b o

ề ủ ọ ể ế ụ ẽ ụ ạ ấ ộ ị ị ằ r ng nhà cung c p d ch v  s  không l m d ng v  trí đ c quy n c a h  đ  ti n hành

ạ ộ ế ữ ổ ủ ế ớ ơ ho t đ ng trái v i các cam k t trên lãnh th  c a Thành viên này. H n th  n a, các

ả ế ậ ủ ụ ắ ố ụ ướ n c thành viên ph i thi t l p các th  t c hành chính và nguyên t c t t ng minh

ố ớ ụ ộ ệ ề ị ạ b ch, khách quan đ i v i các doanh nghi p d ch v  đ c quy n.

ế ụ ể 2.3 Các cam k t c  th  trong GATS

ế ề ế ế ầ ị ườ ậ Cam k t đ u tiên trong GATS là cam k t v  ti p c n th  tr ng, trong đó

ụ ặ ả ỗ ị ườ ụ ủ ấ ị m i Thành viên ph i dành cho d ch v  ho c ng i cung c p d ch v  c a các Thành

ự ố ử ậ ợ ơ ự ố ử ữ ệ ề viên khác s  đ i x  không kém thu n l ề   i h n s  đ i x  theo nh ng đi u ki n, đi u

ế ả ượ ậ ỏ ị ạ ụ ạ kho n và h n ch  đã đ c th a thu n và quy đ nh t i Danh m c cam k t c  th ế ụ ể

ế ế ị ườ ậ ố ớ ỉ ệ ủ c a mình. Tuy nhiên vi c cam k t ti p c n th  tr ng ch  có ý nghĩa đ i v i sáu

ệ ượ ề ậ ữ ế ệ ệ ị bi n pháp đ ế   c đ  c p đ n trong hi p đ nh. Đó là nh ng bi n pháp liên quan đ n

ạ ộ ị ủ ụ ượ ụ ấ ị ị ố ượ s  l ng các nhà cung c p d ch v , giá tr  c a các ho t đ ng d ch v  đ ự   c th c

ố ượ ệ ạ ộ ụ ượ ị ố ượ ự ệ hi n, s  l ng ho t đ ng d ch v  đ c th c hi n, s  l ứ   ng nhân viên, hình th c

ứ ộ ủ ụ ấ ố ị pháp lý c a nhà cung c p d ch v  và m c đ  góp v n trong liên doanh…

ế ề ố ử ứ ế ố ỗ Cam k t th  hai trong GATS là cam k t v  đ i x  qu c gia (NT). m i Thành

ụ ả ị ườ ấ ỳ ụ ủ ấ ị viên ph i dành cho d ch v  và ng i cung c p d ch v  c a b t k  Thành viên nào

6

ự ố ử ậ ợ ơ ự ố ử ị khác s  đ i x  không kém thu n l i h n s  đ i x  mà Thành viên đó dành cho d ch

ụ ủ ế ể ấ ị ế   ừ ụ v  và nhà cung c p d ch v  c a mình. Tr  khi có cam k t khác trong bi u cam k t,

ượ ệ ố ử ữ ệ ướ các thành viên không đ c phân bi t đ i x  gi a các doanh nghi p trong n c và

ự ế ự ươ ứ ộ ạ ị ụ ế ướ n c ngoài. Trên th c t , trong lĩnh v c th ng m i d ch v , m c đ  cam k t m ở

ừ ề ế ặ ạ ị ụ ố ơ   ử c a còn dè d t và có nhi u h n ch t trong t ng ngành, phân ngành d ch v  đ i v i

ướ ấ ạ ụ ế ắ ậ ừ t ng n c thành viên. Vì v y nguyên t c NT áp d ng r t h n ch , phân bi ệ ố ử  t đ i x

ụ ướ ữ ấ ị ụ ấ ớ ị ướ gi a các nhà cung c p d ch v  n c ngoài v i nhà cung c p d ch v  trong n c còn

ề ồ ạ ở t n t i ứ ộ  nhi u m c đ  khác nhau.

ế ổ ữ ề ị ệ Ngoài ra GATS còn có quy đ nh v  nh ng cam k t b  sung, li ệ   t kê các bi n

ưở ạ ộ ư ụ ế ấ ị ả pháp  nh h ộ   ng đ n ho t đ ng cung c p và tiêu dùng d ch v  nh ng không thu c

ế ế ậ ị ườ ế ố ử ố ạ ề ạ v  h n ch  ti p c n th  tr ng hay h n ch  đ i x  qu c gia.

ủ ự ư ệ ư ả ị D a trên nh ng quy đ nh đó c a GATS, Vi t Nam đã đ a ra b ng cam k t c ế ụ

ể ủ ự ươ th  c a riêng mình trong lĩnh v c th ụ ạ ị ng m i d ch v .

ƯƠ

Ự Ề

CH Ị Đ NH CHUNG V  TH

Ủ Ạ Ệ   NG II: TH C TR NG C A VI C ÁP D NG HI P Ạ Ị ƯƠ   NG M I D CH V  GATS VÀO Ệ

VI T NAM

ế

1. Cam k t chung c a Vi

t Nam d a trên hi p đ nh GATS

ự ệ ị ệ ư ể ế D a trên hi p đ nh GATS, Vi t Nam cũng đ a ra bi u cam k t riêng cho các

ụ ủ ụ ượ ị ị ngành,  nhóm ngành d ch v  c a mình trong đó các d ch v   đ c  chia  thành 11

ế ề ủ ầ ệ ư ộ ngành, 110 phân ngành. Ph n cam k t n  c a Vi t Nam có n i dung nh  sau:

ế ề ế ậ ị ườ ạ 1.1 H n ch  v  ti p c n th  tr ng

ệ ư ớ ị ươ ứ ề Vi t Nam ch a có quy đ nh gì v i ph ng th c (1) và (2). Đi u này hàm ý

ệ ụ ế ệ ạ ị ế n u Vi ặ t Nam không duy trì các quy đ nh ho c, bi n pháp h n ch  áp d ng chung

ươ ế ế ẽ ượ ứ ệ ạ ạ cho 2 ph ng th c này. Bi n pháp h n ch  n u có s  đ c nêu t ế ủ   i cam k t c a

ừ t ng ngành, phân ngành.

ụ ượ ế ứ ươ ứ ệ ạ ị N u d ch v  đ c cung  ng theo ph ng th c (3), Vi t Nam không h n ch ế

ế ụ ể ể ị ệ   ế n u không có các quy đ nh nào khác trong bi u cam k t c  th . Các doanh nghi p

ệ ệ ươ ạ ạ ệ ướ ứ ượ đ ậ c phép thành l p hi n di n th ng m i t i Vi t Nam d ợ   i các hình th c h p

ệ ệ ợ ố ồ đ ng h p tác kinh doanh, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ướ   c

ệ ệ ế ế ướ ạ ngoài n u không có cam k t gì khác, trong đó hi n di n d ệ   ứ i hình th c đ i di n

7

ươ ạ ượ ạ ộ ợ ự ế ệ th ng m i không đ c tham gia vào các ho t đ ng sinh l i tr c ti p. Vi t Nam

ư ừ ệ ệ ế ậ ượ ch a cam k t vi c thành l p chi nhánh tr  khi vi c cho phép đó đ ị c quy đ nh trong

ế ụ ể ụ ị ụ ể ị ượ ụ bi u cam k t c  th  (ví d  d ch v  ngân hàng hay d ch v  máy tính đ c). Các

ệ ấ ượ ấ ướ ế ư ượ doanh nghi p có gi y phép đã đ c c p ra tr c ngày cam k t đ a ra đ c phép

ẹ ạ ệ ạ ị ữ ượ ứ ả ư b o l u hi n tr ng, t c là không b  thu h p l i nh ng gì đã đ c cho phép tr ướ   c

ậ ngày gia nh p WTO.

ế ấ ố ớ ề ệ ệ ố Trong khi v  vi c cho thu  đ t đ i v i doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ   c  n

ề ấ ố ượ ị ế ừ ngoài khá chung chung thì v n đ  góp v n đ c quy đ nh khá chi ti t. Tr khi có

ầ ủ ụ ướ ệ ấ ố ổ ị ị quy đ nh khác, vi c góp v n c  ph n c a các nhà cung c p d ch v  n c ngoài t ạ   i

ệ ố ố ề ệ ủ ế ổ Vi t Nam không đ ượ ượ c v t quá 30% t ng s  v n đi u l c a doanh nghi p đó. Sau

ế ề ỷ ệ ậ ạ ố ẽ ị ỏ ừ ệ ố 1 năm gia nh p, h n ch  v  t l góp v n s  b  bãi b , tr vi c góp v n mua c ổ

ủ ầ ươ ạ ổ ữ ế ầ ớ ph n c a các ngân hàng th ng m i c  ph n và v i nh ng ngành cam k t trong

ể ế bi u cam k t này.

ươ ứ ừ ư ệ ế ố ớ Đ i v i ph ng th c (4) chúng ta ch a cam k t ngoài tr  các bi n pháp liên

ậ ả ờ ủ ư ế ể ạ ườ quan đ n  nh p c nh và l u trú t m th i c a các th  nhân là ng ể i di chuy n trong

ự ườ ụ ườ ị ệ ộ ộ n i b  doanh nghi p, nhân s  khác, ng ị i chào bán d ch v  và ng i ch u trách

ệ ệ ệ ươ ườ ấ ợ ồ ị ậ nhi m thành l p hi n di n th ạ ng m i và ng ụ i cung c p d ch v  theo h p đ ng.

ỉ ườ ể ệ ữ Trong đó ch  nh ng cá nhân là ng ộ ộ i di chuy n trong n i b  doanh nghi p và các

ự ườ ự ượ ụ ể ả nhân s  khác ( thông th ng là nhân s  đ ứ c thuê đ  làm ch c v  qu n lý trong

ượ ư ố ạ ệ ể ượ ạ công ty) đ c l u trú t i đa 3 năm t i Vi t Nam và có th  đ ờ   c gia h n thêm th i

ố ượ ư ạ ỉ ượ ư ố ạ ệ gian l u trú. Các đ i t ng còn l i thì ch  đ c l u trú t i đa 90 ngày t i Vi t Nam

ượ ố ượ ư ạ ờ ộ và không đ c gia h n thêm th i gian l u trú. Trình đ  chuyên môn, s  l ng nhân

ừ ườ ộ ố ề ệ ợ ượ ị ự ướ s  n c ngoài trong t ng tr ng h p và m t s  đi u ki n khác cũng đ c quy đ nh

ầ ủ ể ế rõ ràng, đ y đ  trong bi u cam k t.

ế ề ố ử ố ạ 1.2 H n ch  v  đ i x  qu c gia

ệ ố ớ ị ươ ứ ạ Vi t Nam không có quy đ nh gì đ i v i ph ng th c (1) và (2); không h n ch ế

ươ ứ ừ ợ ấ ể ả ỉ ố ớ đ i v i ph ng th c (3) ngoài tr các kho n tr  c p có th  ch  dành cho các nhà

ụ ấ ệ ượ ậ ị cung c p d ch v  Vi t Nam, nghĩa là các pháp nhân đ c thành l p trên lãnh th ổ

ệ ủ ặ ệ ộ ầ ợ ấ ệ ể Vi ộ t Nam, ho c m t vùng c a Vi t Nam. Vi c dành cho tr  c p m t l n đ  thúc

ậ ợ ệ ạ ầ ổ ị ề ẩ đ y và t o đi u ki n thu n l ạ   i cho quá trình c  ph n hóa không b  coi là vi ph m

ố ớ ế ả ợ ấ ứ cam k t này. Tuy nhiên đ i v i các kho n tr c p dành cho nghiên c u và phát

8

ể ế ạ ộ ụ ợ ạ tri n, y t , giáo d c và nghe nhìn, các ho t đ ng  nâng cao phúc l i và t o công ăn

ể ố ệ ồ ệ ư ế ẫ ươ vi c làm cho đ ng bào thi u s  thì Vi t Nam v n ch a có cam k t. Ph ứ ng th c (4)

ừ ư ệ ạ ộ ế ậ ị ườ chúng ta cũng ch a cam k t ế tr  các bi n pháp đã nêu t i c t ti p c n th  tr ng.

ế ụ ể ủ

ế ố ớ

ộ ố

2. Cam k t c  th  c a Vi m t s  ngành d ch v

ủ ệ t Nam & tác đ ng c a cam k t đ i v i  ụ ở ệ  Vi

t Nam

ị ố ụ 2.1 D ch v  phân ph i

ế ụ ể ộ 2.1.1 N i dung cam k t c  th

ố ớ ị ố ệ ế ố ớ ạ ị ụ Đ i v i d ch v  phân ph i, Vi t Nam cam k t đ i v i các lo i hình d ch v ụ

ụ ạ ụ ồ ị ị ẻ ượ ề là d ch v  đ i lý hoa h ng, d ch v  bán buôn, bán l và nh ộ   ng quy n. Theo n i

ố ướ ế ế ề ệ ả ạ ặ ị dung cam k t, nhà phân ph i n c ngoài ph i ch u h n ch  v  di n m t hàng đ ượ   c

ố ở ệ ể ượ ạ phép phân ph i Vi ế t Nam. H n ch  này có th  đ c chia thành hai nhóm danh

ụ ụ ế ạ ạ ộ ố ồ m c. M t là danh m c h n ch  lâu dài bao g m thu c lá và xì gà, báo và t p chí,

ẩ ạ ượ ố ổ ầ ẩ ậ v t ph m ghi hình, kim lo i quý và đá quý, d c ph m, thu c n  và d u đã qua ch ế

ế ạ ườ ườ ủ ả ạ ả bi n, g o, đ ng mía và đ ụ ng c  c i. Đây là danh m c hàng nh y c m mà chính

ệ ư ị ướ ố ạ ệ ủ ph  Vi t Nam ch a có ý đ nh cho n c ngoài tham gia phân ph i t i Vi t Nam, do

ố ướ ầ ượ ư ạ đó các nhà ph n ph i n c ngoài không đ c phép làm đ i lý cũng nh  không đ ượ   c

ậ ẻ ể ứ ặ ố thành l p các công ty bán l ụ    đ  phân ph i các m t hàng này. Th  hai là danh m c

ế ặ ạ ộ ụ ể ặ ượ ị các m t hàng h n ch  có l trình c  th , các m t hàng này đ c quy đ nh t ạ ộ   i c t

ế ề ế ị ườ ậ ố ướ ệ ạ h n ch  v  ti p c n th  tr ng mà nhà phân ph i n c ngoài, các doanh nghi p có

ầ ư ướ ượ ố ạ ệ ộ ố v n đ u t n c ngoài không đ c phép phân ph i t i Vi ả   t Nam trong m t kho ng

ấ ị ể ừ ờ ệ ậ ồ th i gian nh t đ nh k  t khi Vi t Nam gia nh p WTO bao g m có xi măng và

ố ừ ố ấ ươ ơ ớ ệ clinke, l p ( tr l p máy bay), gi y, máy kéo, ph ng ti n c  gi i, ôtô con và xe

ắ ế ị ượ ộ ớ máy, s t thép, thi t b  nghe nhìn, r u và phân bón. Theo l trình t i năm 2010 danh

ẽ ượ ụ ạ ở ử ệ ỏ ế ứ m c h n ch  th  hai này s  đ c bãi b  hoàn toàn. Tuy nhiên vi c m  c a cho

ụ ế ộ ượ ố ớ ị ụ ụ ạ danh m c h n ch  có l trình này không đ c áp d ng đ i v i d ch v  nh ượ   ng

ươ ạ ề quy n th ng m i.

ạ ừ ộ ố ể ị ệ ư ế Ngo i tr  m t s  nhóm có quy đ nh trong bi u, Vi t Nam ch a có cam k t gì

ươ ứ ớ ươ ố ớ ấ ề ố ứ ớ v i ph ng th c (1) v i ph ng th c (1). Còn đ i v i v n đ  v n góp, nhà cung

ụ ướ ượ ớ ỷ ệ ướ ị ấ c p d ch v  n c ngoài đ ậ c thành l p v i t l ố ủ  góp v n c a phía n c ngoài sau

ệ ọ ẽ ượ ậ ề khi Vi ế t Nam gia nh p WTO. Đ n ngày 1/1/2008, h  s  đ ố   c quy n tham gia v n

9

ở ấ ỳ ỳ ệ ỏ ơ trong liên doanh b t k  t l ệ   ế  nào nh  h n 100%, và đ n 1/1/2009 doanh nghi p

ố ướ ượ ậ ở ệ ặ 100% v n n c ngoài đ c phép thành l p Vi t Nam.  Đ c bi ệ ừ t t 1/1/2010

ệ ượ ề ượ ạ ộ ự ượ doanh nghi p nh ng quy n đ c phép ho t đ ng trong lĩnh v c nh ng quy n s ề ẽ

ệ ề ậ ớ ưở ả ườ ườ ượ đ c thành l p chi nhánh v i đi u ki n tr ng chi nhánh ph i là ng i th ng trú

ệ ơ ở ậ ạ ẻ ủ ệ ạ t i Vi ệ t Nam. Bên c nh đó, vi c thành l p c  s  bán l ả    c a các doanh nghi p ph i

ự ầ ế ớ ư ố ượ ộ ố ượ đ c d a trên nhu c u kinh t v i m  s  tiêu chí đánh giá nh  s  l ng các nhà

ệ ạ ệ ấ ị ự ị ự ổ ủ ộ ị ụ cung c p d ch v  đang hi n di n t i m t khu v c đ a lý, s   n đ nh c a th  tr ị ườ   ng

ị và quy mô đ a lý.

ế ố ớ ố ạ ủ ụ ộ ị ệ 2.1.2 Tác đ ng c a cam k t đ i v i ngành d ch v  phân ph i t i Vi t Nam

ị ườ ạ ở ử Tham gia m  c a trong th  tr ố ng phân ph i đã đem l i không ít thu n l ậ ợ   i

ệ ị ế ủ ệ ồ ẻ ữ ầ cho Vi t Nam. V  th  c a Vi ả t Nam trên b n đ  bán l toàn c u trong nh ng năm

ậ ừ ế ệ ầ g n đây có tăng (tăng 2 b c t năm 2009 đ n năm 2010). Vi c gi ữ ượ  đ c v  th  t ị ế ố   t

ệ ứ ộ ưở ả ố này là do Vi t Nam m c đ  tăng tr ng kinh t ế ố  t ứ   ả t, dân s  đông đ m b o cho s c

ờ ặ ể ồ ệ ủ ườ ệ ầ c u duy trì, đ ng th i đ c đi m khác bi t c a ng i tiêu dùng Vi t Nam trong giai

ạ ế ủ ả ầ đo n này là tăng tiêu dùng cá nhân trong khi kinh t kh ng ho ng đã góp ph n duy

ộ ị ố ả ể ầ ả ố trì c u n i đ a t t đ m b o cho ngành phân ph i phát tri n.

ừ ủ ệ ở ử ứ T  ngày 1/1/2009, Chính ph  Vi t Nam đã chính th c m  c a ngành bán l ẻ

ướ ư ộ ủ ế ầ ậ cho các công ty n c ngoài, nh  m t ph n c a cam k t khi gia nh p WTO. Tuy

ế ế ế ả ẻ ầ nhiên, đ n h t năm 2009, do suy thoái kinh t ữ  toàn c u, nh ng nhà b n l qu c t ố ế

ị ườ ề ế ậ ệ ề ạ ạ ớ l n đ u hoãn k  ho ch thâm nh p th  tr ng Vi ề   t Nam. Đi u này cũng t o đi u

ệ ề ệ ơ ẻ ệ ẩ ờ ị ki n nhi u h n cho các doanh nghi p bán l Vi ổ   t Nam có th i gian chu n b  và  n

ệ ố ộ ố ử ủ ể ộ ị đ nh h  th ng. Trong n a sau c a năm 2009 đã có m t s  chuy n đ ng đáng chú ý

ộ ố ướ ở ử ệ ợ ầ ớ ủ c a m t s  công ty n c ngoài l n. Circle K m  c a hàng ti n l i đ u tiên t ạ   i

ố ở ộ ố ồ ữ ạ ơ Thành ph  H  Chí Minh trong tháng sáu, và công b  m  r ng h n n a m ng l ướ   i

ộ ố ả ế ộ ủ c a mình trong các năm ti p theo. Trong m t b i c nh khác nhau, Aeon ­ m t ng ườ   i

ồ ủ ậ ả ớ ệ ấ ổ kh ng l Nh t B n ­ cũng đàm phán v i Chính ph  Vi ầ   ấ t Nam c p gi y phép đ u

ự ằ ẻ ố ế ẽ ậ ấ ệ ư t . D  đoán r ng các nhà bán l qu c t s  thâm nh p r t nhanh vào Vi t Nam.

ớ ệ ẻ ủ ệ ứ ẹ ẽ ự Trong vài năm t i, ngành công nghi p bán l c a Vi t Nam h a h n s  có s  tham

ủ ủ ố ế ầ ị ạ ư ệ ạ gia đ y đ  c a các công ty qu c t ị ử   . Kênh hi n đ i nh  siêu th , đ i siêu th , c a

ệ ợ ề ẽ ừ ể hàng ti n l ố ể   ẽ i đ u s  phát tri n nóng. T  đó s  giúp ra tăng doanh thu và s  đi m

ệ ố ủ ừ ạ ố bán hàng c a t ng lo i kênh trong h  th ng phân ph i.

ố ệ ể ẽ ấ ữ ả Tuy nhiên các nhà phân ph i Vi t Nam có th  s  v p ph i nh ng khó khăn

10

ặ ớ ố ướ ữ ệ ố ự ề ề ạ khi đ i m t v i nh ng doanh nghi p phân ph i n c ngoài có ti m l c m nh v  tài

ế ượ ụ ể ậ ữ ụ ề ả ỏ chính. Đi u đó đòi h i chúng ta ph i có nh ng chi n l c c  th , t n d ng th i c ờ ơ

ố ướ ị ườ ư ề khi các nhà phân ph i n c ngoài ch a tham gia nhi u vào th  tr ể ủ ng đ  c ng c ố

ự ạ ề l i ti m l c cho mình .

ị ụ ụ ị

ộ ộ 2.2 D ch v  ngân hàng ( thu c nhóm d ch v  tài chính) ế ụ ể 2.2.1 N i dung cam k t c  th

ụ ả ụ ể ớ ị ị Trong nhóm d ch v  tài chính có ba nhóm l n đó là d ch v  b o hi m và các

ụ ụ ế ể ả ị ị ụ ị d ch v  liên quan đ n b o hi m, d ch v  ngân hàng và các d ch v  tài chính khác,

ỏ ượ ứ ụ ụ ị ế ắ ị ị d ch v  ch ng khoán. Trong ba nhóm d ch v  nh  đ c nh c đ n này thì d ch v ụ

ủ ị ư ữ ụ ề ể ấ ngân hàng có nhi u đi m r t đáng l u ý. Nh ng phân ngành c a d ch v  ngân hàng

ể ượ ế ệ ụ ể ấ ệ cam k t trong bi u đ c li t kê khá c  th . Qua đó ta th y Vi ư   ệ t Nam hi n nay ch a

ươ ạ ừ ệ ứ ể ấ ế ố ớ cam k t đ i v i ph ng th c (1) ngo i tr vi c cung c p và chuy n thông tin tài

ữ ệ ử ư ủ ề ầ chính và x  lý d  li u tài chính cũng nh  các ph n m m liên quan c a các nhà cung

ố ớ ụ ư ấ ụ ị ị ớ ấ c p các d ch v  tài chính khác; và đ i v i các d ch v  t v n, trung gian môi gi i và

ố ớ ấ ả ụ ợ ủ ế ụ ụ ị ị các d ch v  tài chính ph  tr  khác đ i v i t t c  các d ch v  ngân hàng ch  y u, k ể

ụ ứ ế ư ấ ầ ư ả c  tham chi u và phân tích tín d ng, nghiên c u và t v n đ u t ụ ầ    và danh m c đ u

ạ ế ượ ề ệ ạ ư ề t v  mua l ơ ấ i  và v  tái c  c u và chi n l ứ   c doanh nghi p . Các lo i hình th c

ư ử ề ể ề ậ ượ khác nh  nh n ti n g i, cho vay, thanh toán và chuy n ti n không đ ế   c cam k t

ươ theo ph ứ ng th c này.

ế ộ ướ ượ ậ Theo n i dung cam k t, các ngân hàng n c ngoài đ c phép thành l p các

ệ ệ ươ ạ ạ ệ ệ ệ ậ ớ ươ hi n di n th ng m i t i Vi t Nam. Khi m i gia nh p các hi n di n th ạ   ng m i

ẽ ị ớ ạ ề ỷ ệ ể ừ ư ố ượ này s  b  gi i h n v  t l góp v n, nh ng k  t ngày 1/4/2008 đ c phép thành

ầ ư ướ ố ể ượ ậ ậ l p ngân hang 100% v n đ u t n c ngoài. Đ  đ c thành l p chi nhánh th ươ   ng

ạ ố ướ ệ m i hay, công ty liên doanh, công ty 100% v n n c ngoài, các doanh nghi p n ướ   c

ả ạ ượ ề ố ượ ấ ị ề ệ ả ạ ngoài ph i đ t đ c đi u ki n nh t đ nh v  s  l ng tài s n tùy theo lo i hình và

ươ ạ ộ ể ừ ủ ứ ệ ph ng th c ho t đ ng c a công ty. Trong vòng 5 năm k  t ngày Vi t Nam gia

ậ ướ ế ề ỷ ệ ả ạ nh p WTO , các chi nhánh  ngân hàng n ị c ngoài ph i ch u h n ch  v  t l huy

ề ồ ệ ừ ể ệ ử ằ ộ đ ng ti n g i b ng đ ng Vi t Nam t th  nhân Vi t Nam mà ngân hàng không có

ụ ề ế ị ỷ ệ ố ẽ ượ ưở ộ quy đ nh v  tín d ng. Đ n ngày 1/1/2011 thì t v n huy đ ng s  đ c h l ố   ng đ i

ủ ủ ầ ố ướ ử x  qu c gia đ y đ , tuy nhiên các chi nhánh c a các ngân hàng n ẫ   c ngoài v n

ượ ể ậ ị ụ ở ủ ư ch a đ c thành l p các đi m giao d ch khác ngoài tr s  chi nhánh c a mình.

ủ ế ầ ầ ầ ớ ố ổ ị Gi ng v i quy đ nh trong ph n cam k t chung, ph n đóng góp c  ph n c a doanh

11

ệ ướ ượ ắ ỗ ươ nghi p và cá nhân n c ngoài đ c phép n m gi ữ ạ  t i m i ngân hàng th ạ   ng m i

ệ ề ệ ủ ố ầ ủ ổ c  ph n c a Vi t nam không đ ượ ượ c v t quá 30% v n đi u l c a ngân hàng đó tr ừ

ậ ệ ị ượ ự ơ khi lu t pháp Vi t Nam có các quy đ nh khác hay đ ủ c s  cho phép c a các c  quan

ề ạ ẩ ệ ư ậ ở ử có th m quy n t i Vi ữ t Nam. Nh  v y, ngoài nh ng chính sách m  c a thông

ụ ệ ộ ố ạ ư ế ị thoáng cho ngành d ch v  ngân hàng, Vi ấ   t Nam cũng đ a ra m t s  h n ch  nh t

ệ ằ ả ướ ị đ nh nh m b o v  cho các ngân hàng trong n c.

ế ố ớ ị ủ ụ ộ 2.2.2 Tác đ ng c a cam k t đ i v i d ch v  Ngân hàng ở ệ  Vi t Nam

ự ị ụ ủ ế ệ ẽ Cam k t trong lĩnh v c d ch v  ngân hàng c a Vi ậ   ặ t Nam khá ch t ch  do v y

ứ ưở ủ ế ẽ ấ ớ ộ ả m c đ   nh h ng c a cam k t này là không quá l n. T t nhiên nó cũng s  có

ữ ả ưở ớ ị ạ ệ nh ng  nh h ấ ị ng nh t đ nh t ụ i ngành d ch v  Ngân hàng t i Vi t Nam. Tr ướ ế   c h t,

ở ử ị ườ ế ẽ ạ ậ ợ ệ ề các cam k t m  c a th  tr ng ngân hàng s  t o đi u ki n thu n l i cho các ngân

ướ ầ ư ệ ừ ị ườ ẽ hàng n c ngoài đ u t vào Vi t Nam, t đó th  tr ng tài chính ngân hàng s  ngày

ả ơ ệ ạ ộ ở ộ ứ càng tr  nên sôi đ ng và hi u qu  h n. S c ép c nh tranh bu c các ngân hàng trong

ủ ộ ề ạ ả ả ỉ ướ n c ph i ch  đ ng đi u ch nh mô hình và chính sách qu n lý, đào t o nhân viên,

ứ ụ ệ ạ ằ ế ớ ng d ng công ngh  thông tin nh m t o đ ượ ợ c l i th  v i các ngân hàng n ướ   c

ngoài.

ế ể ớ ướ Tuy nhiên, v i đi m y u là các ngân hàng trong n ỏ ợ ấ   c có qui mô nh , n  x u

ố ế ẩ ặ ệ ươ theo tiêu chu n qu c t còn cao, đ c bi t là các ngân hàng th ạ ng m i Nhà n ướ   c;

ấ ượ ư ụ ạ ả ẩ ị ụ ị các s n ph m d ch v  còn ch a đa d ng và ch t l ệ   ư ng d ch v  ch a cao nên vi c

ủ ướ ố ớ ề tham gia ngày càng nhi u c a các ngân hàng n c ngoài có qui mô v n l n, năng

ắ ữ ệ ố ọ ố ự ạ l c c nh tranh cao và n m gi vai trò quan tr ng trong h  th ng tài chính qu c gia

ề ớ ự ể ổ ữ ề ị ủ ẽ ứ ự s  ch a đ ng r i ro ti m tàng t ủ ệ ố   i s  phát tri n  n đ nh và b n v ng c a h  th ng

ệ ố ủ ướ ệ ượ ử tài chính; tính liêm chính c a h  th ng tr c các hi n t ề ng r a ti n và tài tr ợ

ủ ậ ố ệ ế ả ậ ọ kh ng b . Chính vì v y, Vi t Nam luôn ph i th n tr ng trong ti n trình m  c a, t ở ử ự

ị ườ ủ ạ ộ do hóa ho t đ ng c a th  tr ng tài chính.

ụ ậ ả ể ụ ậ ả ộ ị ị i bi n ( thu c nhóm d ch v  v n t i)

ộ 2.3 D ch v  v n t 2.3.1

ế ụ ể N i dung cam k t c  th ậ ả ế ướ ượ ấ ị Theo cam k t, công ty v n t ể i bi n n c ngoài đ c phép cung c p d ch v ụ

ố ế ấ ỳ ạ ế ẽ ẩ ậ ả ấ ị ậ ả v n t i hàng hóa qu c t (xu t nh p kh u) s  không ph i ch u b t k  h n ch  nào

ượ ố ử ậ ả ư ằ ệ và đ c đ i x  công b ng nh  các công ty v n t i Vi t Nam. Ngoài ra, các công ty

ượ ử ụ ụ ạ ả ể ị ệ ự ề ệ này đ c s  d ng các d ch v  t i c ng bi n Vi ợ   t Nam d a trên các đi u ki n h p

12

ệ ố ử ắ ế ướ ụ ụ ướ lý và không phân bi ủ t đ i x  , tuân th  nguyên t c đ n tr c ph c v  tr c.

ố ớ ệ ệ ươ ạ ướ ạ ệ ể Đ i v i các hi n di n th ng m i n c ngoài khác t i Vi t Nam đ  cung

ụ ậ ả ị ụ ể ư ữ ậ ị ấ c p d ch v  v n t ộ   i thì có nh ng quy đ nh c  th  nh  sau. Các công ty v n hành đ i

ờ ệ ể ừ ậ ẽ ượ ậ tàu treo c  Vi t Nam, sau 2 năm k  t ngày gia nh p s  đ c thành l p liên doanh

ầ ượ ượ ể ậ ể ậ ớ v i ph n đóng góp  không v t quá 49% ­ đ c phép v n hành đ  v n chuy n hàng

ố ế ị ự ể ả hóa và hành khách qu c t . Các công ty này ph i ch u s  ki m soát v  s  l ề ố ượ   ng

ề ướ ứ ệ ệ ươ ạ ướ ể thuy n viên n c ngoài. Các hình th c hi n di n th ng m i n c ngoài đ  cung

ụ ậ ả ị ố ế ề ế ề ả ố ị ự ạ ể ả ấ c p d ch v  v n t i bi n qu c t đ u ph i ch u s  h n ch  v  c  v n góp và các

ượ ề ố ự ệ ậ ạ ộ ho t đ ng đ c th c hi n. V  v n góp, ngay sau khi gia nh p các công ty v n t ậ ả   i

ể ướ ể ố bi n n ậ c ngoài có th  thành l p liên doanh trong đó t ỷ ệ  l góp v n không quá 51% ,

ể ừ ể ượ ọ ậ ố sau 5 năm k  t ậ  ngày gia nh p h  có th  đ c thành l p công ty 100% v n n ướ   c

ạ ộ ỉ ượ ề ậ ạ ạ ộ ự ệ ngoài. V  ph m vi ho t đ ng, sau khi gia nh p ch  đ c th c hi n 5 ho t đ ng:

ụ ậ ả ế ị ị ự ể ế ớ ị Ti p th  và bán d ch v  v n t i bi n thông qua giao d ch tr c ti p v i khách hàng t ừ

ệ ậ ứ ệ ế ệ ạ ế vi c niêm y t giá đ n vi c l p ch ng t ừ ậ ả  v n t ấ   ủ i; đ i di n cho ch  hàng; cung c p

ệ ầ ẩ ị ớ các thông tin kinh doanh theo yêu c u; chu n b  tài li u liên quan t ứ i ch ng t ừ ậ    v n

ụ ậ ả ấ ụ ậ ả ộ ị ả ị ể ằ ồ ả t ị i; cung c p d ch v  v n t i bi n bao g m c  d ch v  v n t i n i đ a b ng tàu

ờ ệ ệ ướ ẽ ượ mang c  Vi t Nam. Sau 5 năm các doanh nghi p n c ngoài s  đ ặ   c phép thay m t

ổ ứ ế ặ ầ ả công ty t ậ  ch c cho tàu vào c ng ho c ti p nh n hàng khi có yêu c u; đàm phán ký

ậ ả ồ ế ợ k t h p đ ng v n t i….

ụ ỗ ợ ậ ả ị ụ ế ơ ị ư ị ể ỡ Các d ch v  h  tr v n t i bi n nh  d ch v  x p d  công ten n , d ch v ụ

ơ ề ư ượ ụ ị ươ thông quan, d ch v  kho bãi công ten n  đ u ch a đ ế c cam k t theo ph ứ   ng th c

ụ ấ ị ớ ế ố ớ ạ ươ ứ ị cung c p d ch v  qua biên gi i; không h n ch  đ i v i ph ng th c tiêu dùng d ch

ế ố ớ ươ ứ ụ ở ướ v    n ạ c ngoài; không h n ch  đ i v i ph ệ   ấ ng th c cung c p thông qua hi n

ươ ạ ừ ệ ạ ớ ạ ề ỷ ệ ố ệ di n th ng m i ngo i tr vi c gi i h n v  t l ế ố   ư  góp v n, và ch a cam k t đ i

ươ ứ ụ ể ấ ị ớ v i ph ng th c cung c p d ch v  thông qua th  nhân.

ế ố ớ ị 2.3.2 Tác đ ng c a các cam k t đ i v i d ch v  v n t

ộ ộ ợ ẽ ệ ố ủ ượ ệ ủ ậ Thông qua h i nh p và h p tác Vi ụ ậ ả t Nam s  tranh th  đ ể ủ i bi n c a Vi t Nam ồ c ngu n v n và k ỹ

ầ ư ế ậ ố ự ệ ể thu t tiên ti n, thu hút v n đ u t ơ ở ạ ầ    cho vi c xây d ng và phát tri n c  s  h  t ng

ậ ả ừ ự ạ ộ trong ho t đ ng v n t i. T  đó nâng cao năng l c làm hàng trong ngành v n t ậ ả   i

ể ợ ế ị ử ươ ướ ườ đ ế ng bi n, đ n lúc đó, l i th  đ a lý là c a ngõ giao th ữ ng gi a các n c trong

ệ ự ự ượ ớ ề ề ự ủ khu v c c a Vi t Nam m i th c s   đ c phát huy. Nhi u hãng tàu, nhi u doanh

ụ ỗ ợ ậ ả ệ ể ừ ướ ầ ư ị nghi p tham gia d ch v  h  tr  v n t i bi n t các n c thành viên đ u t và cung

13

ụ ạ ệ ề ự ư ẽ ế ệ ọ ị ấ c p d ch v  t i Vi ơ   t Nam s  đem đ n cho các doanh nghi p nhi u s  l a ch n h n,

ậ ả ệ ệ ề ể ấ ẩ ướ ẽ ạ t o đi u ki n cho xu t kh u phát tri n. Các doanh nghi p v n t i trong n c s  có

ộ ả ề ề ệ ả ậ ợ ổ ộ ỹ đi u ki n trao đ i và nâng cao trình đ  cán b  c  v  qu n lý và k  thu t khi h p tác

ướ ệ ệ ề ớ v i các công ty n c ngoài. Ngoài ra, các doanh nghi p GTVT có đi u ki n m ở

ị ườ ậ ướ ự ả ộ r ng và thâm nh p th  tr ng n c ngoài. Qua đó nâng cao năng l c và kh  năng

ị ườ ướ ướ ạ c nh tranh trên th  tr ng trong n c và n c ngoài.

ạ ầ ệ ế ả ợ ớ Tuy nhiên h  thông h  t ng còn y u kém đã c n tr  không ít t ậ   i ngành v n

ủ ể ệ ơ ở ạ ầ ậ ả ủ ể ở ệ ả ườ t i đ ng bi n c a Vi t Nam. C  s  h  t ng c a v n t i bi n Vi ư   t Nam ch a

ộ ố ả ổ ợ ượ ế ế ể ượ đ c phân b  h p lý. M t s  c ng đ c thi ậ t k  đ  đón nh n các tàu v n t ậ ả   i

ấ ượ ự ữ ế ậ ỏ ỉ ả ẩ container nh ng năng l c ch  cho phép ti p nh n tàu nh . Ch t l ng s n ph m và

ụ ư ế ạ ấ ấ ị d ch v  ch a cao, năng su t th p cho nên tính ý c nh tranh còn y u. Chúng ta không

ố ế ệ ề ộ ị ả có nhi u cán b  có kinh nghi m trong giao d ch qu c t và kh  năng chuyên môn,

ộ ố ế ượ ư ữ ệ ế ấ ả ạ ạ kh  năng ngo i ng  còn h n ch . M t s  doanh nghi p ch a th y h t đ ữ   c nh ng

ứ ướ ướ ậ ộ ế ố ế khó khăn và thách th c khi n c ta b c vào h i nh p kinh t qu c t ả ầ    ph i d n

ở ử ệ ướ ộ ố ầ d n m  c a cho các doanh nghi p n c ngoài vào kinh doanh m t s  ngành ngh ề

ụ ư ề ệ ườ ả ủ ộ ị d ch v  GTVT, nên ch a ch  đ ng đ  ra bi n pháp tăng c ạ   ng kh  năng c nh

ạ ậ ả ủ ề ự ế ầ ầ tranh. Tóm l i, v n t ọ i là lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t , là đ u vào và đ u ra

ế ứ ượ ầ ậ ả ủ ọ cho các ngành kinh t ậ  khác. Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ngành v n t i nên

ế ớ ố ệ ả ấ ề ậ các qu c gia trên th  gi i nói chung và Vi ọ   t Nam nói riêng đ u ph i r t th n tr ng

14

ế ự ư ự khi đ a ra các cam k t t do hóa trong lĩnh v c này.

ƯƠ

CH

Ằ NG III: GI I PHÁP NH M  NÂNG CAO HI U QU Ệ CHO QUÁ TRÌNH TH C HI N GATS T I VI T NAM

1. Gi

i pháp vĩ mô

ệ ố ệ ậ 1.1 Hoàn thi n h  th ng pháp lu t

ứ ủ ế ấ ố ớ ở ử ệ ế Thách th c ch  y u nh t đ i v i Vi

ữ ụ ế ệ ị ị

ự   t Nam trong ti n trình m  c a, th c ể   ệ hi n cam k t cho các ngành d ch v  theo Hi p đ nh GATS chính là nh ng đi m ế ủ ữ ệ ố ủ ệ ệ ậ ị t Nam và các quy đ nh c a GATS. t gi a h  th ng pháp lu t kinh t c a Vi khác bi

ệ ố ậ ườ ế ươ H  th ng pháp lu t và môi tr ề ng pháp lý v  kinh t ­ th ạ ng m i trong

ư ệ ố ư ồ ư ư ớ ộ ợ ỉ ướ n c còn ch a hoàn ch nh, ch a h  th ng, ch a đ ng b , ch a phù h p v i thông

ố ế ự ẩ ệ ự ề ề ạ ươ ệ l và chu n m c qu c t ế , còn nhi u h n ch  trong đi u ki n t do hoá th ạ   ng m i

ệ hi n nay.

ệ ố ấ ậ ừ ữ ậ ở ấ ệ T  nh ng b t c p trong h  th ng pháp lu t đã nêu trên, ta th y Vi t Nam

ế ủ ự ự ệ ề ả ổ ỉ trong quá trình th c hi n các cam k t c a WTO ph i xây d ng, b  sung, đi u ch nh,

ậ ả ế ủ ợ ử ổ s a đ i các văn b n pháp lu t và các chính sách kinh t ớ    c a mình cho phù h p v i

ầ ủ ế ớ ủ ơ ớ ờ ẫ ả ả ồ ậ yêu c u c a WTO, v i lu t ch i chung c a th  gi i, đ ng th i v n đ m b o đ ượ   c

ướ ể ợ ủ ấ ướ ị tính đ nh h ng phát tri n và l i ích c a đ t n ư ỗ ợ ắ ự c cũng nh  h  tr  đ c l c cho các

ế ướ ậ ầ ượ ệ ố ệ ngành kinh t trong n c. H  th ng chính sách, pháp lu t c n đ c hoàn thi n theo

ố ộ ự ấ ướ ủ ủ ấ ả ướ h ng phát huy t ề i đa n i l c và ti m năng c a đ t n c, c a t t c  các thành

ầ ế ạ ề ệ ẩ ụ ế ph n kinh t ; t o đi u ki n thúc đ y quá trình tích t ả   , liên doanh liên k t trong s n

ầ ư ướ ấ ườ ạ xu t kinh doanh; thu hút đ u t n ế c ngoài; khuy n khích môi tr ng c nh tranh

ữ ệ ẳ ạ ệ bình đ ng, lành m nh gi a các doanh nghi p, không phân bi ầ t thành ph n kinh t ế   ;

ủ ệ ả ả ớ ướ ệ đi đôi v i vi c nâng cao hi u qu  qu n lý c a Nhà n c.

ể ươ ể ả ạ ị ụ ấ 1.2 Phát tri n th ớ ng m i d ch v  song song v i phát tri n s n xu t hàng

hóa

ớ ả ụ ề ấ ặ ắ ị ố   D ch v  luôn luôn g n li n v i s n xu t hàng hoá, chúng là hai m t th ng

ờ ủ ề ể ấ ế ẩ ẫ ỗ ợ nh t không th  tách r i c a n n kinh t

ị ể ậ ậ ể ẽ ạ ụ ề ệ ấ . Chúng luôn h  tr , thúc đ y l n nhau cùng ả

ơ ở ậ ớ ạ ể ể ấ

15

tri n, và ng ị ượ ạ ả c l ụ ự ạ ệ ể ậ ặ ắ ộ phát tri n. Th t v y, d ch v  phát tri n s  t o đi u ki n cho s n xu t hàng hoá phát ấ ữ   i s n xu t hàng hoá có phát tri n m i t o ra c  s  v t ch t v ng ẽ ế ch c cho d ch v  phát tri n. M t khác, n u m t lĩnh v c l c h u, trì tr  thì nó s

ể ủ ự ể ả ậ ự ủ kìm hãm s  phát tri n c a lĩnh v c kia. Do v y, quan đi m c a Đ ng và Nhà n

ể ế ụ ớ ắ ạ ị

ta trong phát tri n kinh t ẹ ộ ấ ướ   c ể ả   ể  giai đo n này là g n phát tri n d ch v  v i phát tri n s n ả ạ ộ ự ụ ị ỉ

ệ ụ ụ ụ ệ ấ ả ầ

ủ ộ ư ệ ể ệ ệ ả ạ

ụ ệ ấ ầ ẩ ả xu t, không coi nh  m t lĩnh v c nào. Đ ng ta ch  rõ: “Ho t đ ng d ch v  ph i làm ầ ố t   nhi m  v   ph c   v   ‘đ u  vào’  và   ‘đ u  ra’  trong  s n  xu t   nông  nghi p,   lâm   t ự ướ   i nghi p, ng  nghi p, công nghi p, xây d ng… Ph i ch  đ ng phát tri n m ng l ệ   ế ị d ch v  cho các khu công nghi p, khu ch  xu t góp ph n thúc đ y và nâng cao hi u

ả ế ố ạ qu   kinh t đ i ngo i”.

ộ ớ ể ệ ể ề ả ấ ị

ụ ư ữ ướ H ng t ộ ườ ặ

ấ ướ ư ủ ị ụ v  là m t trong nh ng m c tiêu  u tiên đ t ra cho chúng ta trên con đ ấ ướ đ t n

ế c và xác đ nh  u th  so sánh c a đ t n ấ c trong phân công l ề ố ế ả ả ụ ệ ạ ậ ồ ố

ị  bao g m c  s n xu t hàng hoá và d ch v . Mu n v y, t o đi u ki n và h ả qu c t ợ ụ ể ạ ấ ị i m t quan đi m phát tri n toàn di n v  s n xu t hàng hoá và d ch ự   ng xây d ng ộ   ạ i lao đ ng ỗ  ể

ớ ự tr  phát tri n các ngành d ch v  bên c nh s n xu t hàng hoá chính là chìa khoá đ ướ h i s  thành công. ng t

ố ợ ủ ế ệ ầ ạ ớ ữ   Bên c nh hai bi n pháp ch  y u trên, chúng ta cũng c n ph i h p v i nh ng

ể ế ả ố ự ệ ệ ệ ạ ư ấ bi n pháp vĩ mô khác đ  ti n trình th c hi n GATS đ t hi u qu  t t nh t nh  xây

ế ượ ệ ể ả ậ ộ ổ ế ự d ng chi n l c h i nh p ph i mang tính toàn di n, t ng th , chi ti t hoá ở ừ    t ng

ả ế ố ệ ữ ả ố ộ ự ấ c p, ngành; gi i quy t t t m i quan h  gi a b o h  và t do hoá, ...

2. Gi

i pháp vi mô

ự ạ ủ ệ 2.1 Nâng cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p

ả ệ ệ ạ ấ

ị ườ Các doanh nghi p Vi ướ ẫ t Nam có kh  năng c nh tranh r t th p  ố ế ể ệ ở ề ặ ng qu c t

trong n ế c l n th  tr ả . Đi u đó th  hi n  ệ ạ ậ ấ ệ ậ ố ồ ộ

ươ ứ ề ả ậ ả ồ

ự ả ả ạ ệ ấ ộ ấ ở ả ị ườ   ng  c  th  tr ỏ   ố  các m t: quy mô v n nh , ổ   thi u v n; hi u qu  kinh doanh th p; công ngh  l c h u, không đ ng b ; ch m đ i ặ   ộ ng th c qu n lý­ kinh doanh; b  máy qu n lý c ng k nh, v n hành n ng ộ ủ   i vào s  b o h  c a ớ m i ph ề n , chi phí cao mà hi u qu  l i th p; kém năng đ ng do ỷ ạ  l

Nhà n c…ướ

ủ ụ ả ẩ ả ạ ị ệ Ngoài ra, kh  năng c nh tranh c a các s n ph m d ch v  Vi ấ   t Nam cũng r t

ầ ủ ụ ứ ả ấ ạ ị th p vì các lo i hình d ch v  nghèo nàn, kh  năng đáp  ng nhu c u c a khách hàng

ờ ợ ệ ủ ạ ớ ố kém, giá cao, th i gian ch  đ i lâu… ả          V i tình hình trên, vi c nâng cao kh  năng c nh tranh c a qu c gia nói chung,

ế ứ ỉ ặ ệ ầ ộ ọ ủ ừ c a t ng doanh nghi p nói riêng là m t yêu c u h t s c quan tr ng không ch  đ t ra

ố ớ ủ ệ ặ ộ ố ộ   ố ớ đ i v i Chính ph  mà còn đ t ra đ i v i các doanh nghi p. M t qu c gia có h i

16

ề ậ ế ế ớ ượ ậ ớ ộ ứ ộ nh p vào n n kinh t th  gi i đ c hay không và h i nh p t i m c đ  nào là ph ụ

ệ ủ ủ ể ả ạ ộ ố thu c vào kh  năng c nh tranh c a các doanh nghi p c a qu c gia đó. Đ  nâng cao

ụ ầ ậ ụ ệ ị ệ ể ứ ạ s c c nh tranh, các doanh nghi p kinh doanh d ch v  c n t n d ng tri ồ   t đ  ngu n

ủ ướ ồ ự ộ ạ ể ẩ ạ ộ ế ạ ỗ ợ h  tr  tài chính c a Nhà n c, ngu n l c n i t ị   i đ  đ y m nh ho t đ ng ti p th ,

ươ ự ệ ầ ạ ờ ồ ế xúc ti n th ệ ng m i. Ngoài ra, các doanh nghi p c n đ ng th i th c hi n m t s ộ ố

ủ ệ ể ạ ả ả bi n pháp khác đ  nâng cao kh  nâng cao kh  năng c nh tranh c a mình: đánh giá

ạ ợ ế ủ ườ ẽ ớ ặ ợ ự đúng th c tr ng, l i th  c a mình; tăng c ng h p tác ch t ch  v i các doanh

ệ ế ớ ệ ệ ộ ệ nghi p Vi ủ   t Nam khác thông qua các hi p h i; liên k t v i các doanh nghi p c a

ế ớ ố ủ ố ệ ằ các qu c gia khác trên th  gi ấ   i nh m tranh th  v n và công ngh ; nâng cao ch t

ầ ư ổ ụ ả ở ộ ự ệ ẩ ồ ớ ượ l ng ngu n nhân l c; đ u t đ i m i công ngh ; m  r ng danh m c s n ph m…

ứ ể ế ự ỹ 2.2 Phát tri n ki n th c, k  năng cho ngành nhân l c

ự ế ố ố ố ớ ự ủ ể ỗ

Nhân l c là y u t ự ự ữ ả ầ ị

ữ ự ế ệ ộ ồ then ch t đ i v i s  phát tri n c a m i công ty. Trong ớ   ụ lĩnh v c kinh doanh d ch v , kho ng cách gi a cung ­ c u nhân l c ngày càng l n, ấ ượ   ể ng

khi n cu c đua gi a các doanh nghi p đ  tranh giành ngu n nhân l c ch t l ẻ ệ ấ ượ ự ồ ẳ cao ngày càng căng th ng. Trong khi đó, ch t l ng ngu n nhân l c tr

ứ ư ượ ỏ ủ ả ề ệ ế ậ ả

ch a đáp  ng đ ọ c đòi h i c a doanh nghi p c  v  kh  năng ti p c n các thi ụ ệ ệ ạ ậ ạ ộ ỹ hi n nay ế ị  t b ủ

ệ khoa h c k  thu t hi n đ i, trình đ  nghi p v  chuyên môn, tính sáng t o và ch ộ đ ng trong công vi c.

ướ ế ệ ả ầ ư ụ ể ậ Vì v y, tr c h t doanh nghi p ph i đ u t

ự ệ ầ ộ ượ ự ố mong mu n xây d ng đ

ượ ể ồ ạ ơ ộ ọ ậ ớ    cho công tác tuy n d ng v i ế   ộ t c đ i ngũ nhân s  trình đ  cao. Doanh nghi p c n bi ự   ẽ c ngu n nhân l c cách t o c  h i h c t p và phát tri n cho nhân viên s  thu hút đ

ẻ ề tr  ti m năng.

ạ ộ ự ệ ầ ạ ồ ớ Bên c nh ho t đ ng thu hút ngu n nhân l c m i, doanh nghi p cũng c n chú

ạ ậ ự ấ ự ệ ồ ồ

ườ ậ ổ ự ế ậ ộ

ậ ủ ướ ướ ế ẫ ộ ị th ả ề v  các quy đ nh văn b n pháp lu t c a Nhà n c h

ự ư ệ ế ý t p trung vào công tác đào t o ngu n nhân l c hi n có, ngu n nhân l c c p cao, ệ   ứ ng xuyên c p nh t b  sung ki n th c cho toàn b  nhân s  trong doanh nghi p ậ   ng d n ti n trình h i nh p ể   ọ i, th c hi n đúng theo cam k t GATS, cũng nh  chú tr ng phát tri n kinh t

17

ế ế ớ  th  gi ề ệ ệ ụ ộ ỹ toàn di n v  các k  năng, trình đ  nghi p v  chuyên môn.

K T LU N

ề ươ ệ ể ậ ị ạ ị ụ Thông qua bài ti u lu n “Hi p đ nh chung v  th ng m i d ch v  GATS”,

ể ượ ư ữ ể ộ ổ chúng ta có th  có đ ọ   c m t cái nhìn t ng quan cũng nh  nh ng đi m quan tr ng

ế ụ ể ủ ể ệ ị ị ệ ượ đ ư c quy đ nh trong Hi p đ nh cũng nh  trong bi u cam k t c  th  c a Vi t Nam

ự ươ ạ ị ụ ặ ỉ ị ề v  lĩnh  v c th ụ ố ớ   ng m i d ch v . M c dù GATS ch  quy đ nh các nghĩa v  đ i v i

ề ợ ủ ứ ề ố ị Chính ph  các qu c gia thành viên ch  không có quy đ nh gì v  quy n l i hay nghĩa

ư ệ ệ ế ả ụ v  cho doanh nghi p nh ng không ph i vì th  mà doanh nghi p không quan tâm t ớ   i

ế ụ ể ủ ứ ể ệ ệ GATS. Vi c nghiên c u GATS và bi u cam k t c  th  c a Vi ế ứ   t Nam là h t s c

ố ớ ụ ở ệ ọ ị ệ ệ quan tr ng đ i v i các doanh nghi p d ch v Vi t Nam vì các doanh nghi p này

ủ ủ ệ ệ ặ ộ ị ẽ ượ ợ s  đ c l i ho c chiu tác đ ng c a Hi p đ nh GATS thông qua vi c Chính ph  các

ự ụ ệ ướ n c thành viên th c hi n các nghĩa v  trong GATS khi ban hành chính sách, quy

ề ươ ị đ nh v  th ạ ị ng m i d ch v ụ ở ướ  n c mình.

ừ ệ ế ị ụ ở ứ ể ệ T  vi c nghiên c u GATS và bi u cam k t d ch v Vi t Nam, chúng ta

ả ượ ậ ợ ữ ứ ủ ự ệ ế ể ph i hi u rõ đ c nh ng thu n l ệ i và thách th c c a vi c th c hi n cam k t. M ở

ị ườ ự ươ ạ ẽ ầ ư ướ ử c a th  tr ng, t do hóa th ng m i s  giúp thu hút đ u t n c ngoài, tăng

ị ườ ủ ạ ạ ụ ạ ị ườ c ng tính c nh tranh, tính lành m nh c a th  tr ư ng d ch v . Nh ng bên c nh đó,

ệ ướ ớ ố ể ẽ ự ế ỏ các doanh nghi p trong n ứ   c v i v n m ng, nhân l c y u có th  s  không đ ng

ượ ườ ắ ạ ệ ướ ự ế ữ v ng đ c trong môi tr ng c nh tranh kh c nghi ứ t. Đ ng tr c th c t này, nhà

ố ợ ố ớ ở ử ệ ả ầ ướ n c và doanh nghi p c n ph i ph i h p t t v i nhau trong quá trình m  c a th ị

ườ ự ươ ư ậ ể ậ ụ ạ ớ tr ng, t do hóa th ng m i. Có nh  v y chúng ta m i có th  t n d ng tri ệ ể  t đ

18

ữ ợ ệ ị ạ nh ng cái l i mà Hi p đ nh GATS mang l i.

19

TÀI LI U THAM KH O

ế

I.

Tài li u Ti ng Vi

t

ế

ố ế

ư ế

ấ ả

1. Giáo trình Quan h  kinh t

qu c t

. Giáo s  Ti n sĩ Võ Thanh Thu – xu t b n năm

2005 – NXB Th ng kê.

ề ươ

ạ ị

2. Hi p đ nh chung v  th

ng m i d ch v  GATS.

ề ệ

WT/ACC/VNM/48)

3. Báo cáo c a ban công tác v  vi c Vi

t Nam gia nh p WTO (

ề ệ

ngày 27/10/2006 c a Ban Công tác v  vi c gia nh p WTO c a Vi

t Nam.

ế ụ ể ề ị

ừ ố ử ố

ụ 4. Bi u cam k t c  th  v  d ch v  ­Danh m c mi n tr  đ i x  T i hu  qu c theo đi u II

ề ệ

(WT/ACC/VNM/48/Add.2) ngày 27/10/2006 c a Ban Công tác v  vi c gia nh p WTO

ủ c a Vi

t Nam.

II.

Các trang web

1. C ng thông tin WTO – H i nh p

ậ http://trungtamwto.vn/

2. http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2010/04/24/4843/

ỗ ợ ươ

ủ ự

3. Trang web c a d  án h  tr  th

ng m i đa biên MUTRAP

http://www.mutrap.org.vn/thu_vien/MUTRAPII/Forms/AllItems.aspx

ươ

4. Trang web c a B  Công th

ng

http://www.moit.gov.vn

ủ 5. Trang web c a B  Tài chính

http://www.mof.gov.vn

ế ậ

ị ườ

6. C ng thông tin v  WTO và Ti p c n th  tr

ng

http://wto.nciec.gov.vn/Lists/nh

%20gi%20tc%20ng/DispForm.aspx?ID=45, đăng ngày 16/07/2010

7. http://www.thesaigontimes.vn/Home/doanhnghiep/chuyenlaman/45771/Co­hoi­trong­

nam­2011.html đăng ngày 1/1/2011

20