YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Hội thảo Dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và vai trò miễn dịch trong thai kỳ - BS. Đỗ Thị Kim Ngọc
61
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hội thảo "Dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và vai trò miễn dịch trong thai kỳ" trình bày các nội dung sau: vai trò của miễn dịch trong thai kỳ, những tác nhân giảm miễn dịch của thai phụ, những yếu điểm khi mang thai,... Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hội thảo Dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và vai trò miễn dịch trong thai kỳ - BS. Đỗ Thị Kim Ngọc
- DINH DƯỠNG VỚI NHIỄM KHUẨN VÀ VAI TRÒ MIỄN DỊCH TRONG THAI KỲ ( Hội thảo cập nhật 7-12-2014) BS CKII Đ ỗ Th ị Kim Ng ọc Chủ tịch hội SPK-KHHGĐ TP Ca à n Th ô
- Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ Tăng cường miễn dịch trong thai kỳ là một xu thế quan tâm Giúp bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật, vật lạ Miễn dịch của mỗi người đều khác nhau Có hai loại miễn dịch: Tự nhiên, mắc phải (chủng ngừa)
- Những tác nhân giảm miễn dịch của thai phụ Virus Vi khuẩn Nấm Ký sinh trùng
- Những yếu điểm khi mang thai Sức khỏe kém ( mệt, nhịp tim nhanh..) Hệ tiêu hóa yếu Nguyên nhân: Thay đổi nội tiết, tăng chuyển hóa cơ bản, giảm nhu động ruột, tăng tiết dịch vị Do vậy cần phải có hệ miễn dịch
- Lợi ích của hệ miễn dịch Mẹ khỏe, bé khỏe Phòng chống bệnh Tránh bệnh Hấp thu tốt Tăng miễn dịch cho trẻ khi sinh ra
- Nguồn cung cấp miễn dịch Rau xanh Hoa quả tươi Sữa mẹ ( Prebiotis có 60-70% đường ruột)
- Sự phát triển hệ vi khuẩn đường ruột của trẻ Hình thành trước sinh, mới sinh, sinh 4 ngày, 20 ngày, 4-6 tháng Khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài Khi tiếp xúc với âm đạo người mẹ… Khi bú mẹ nhiều có nhiều VK Bifidobacteria, tăng cường MD cho trẻ… hơn bú bình.
- HỆ MIỄN DỊCH ( Synbiotics) Bao gồm: Probiotics và Prebiotics Probiotics: Những vi sinh vật còn sống, đưa vào cơ thể, giúp khỏe mạnh, vượt qua hệ tiêu hóa, phát triển trong ru ột già, hỗ trợ hiệu quả, cân bằng đường ruột Prebiotics: Là nguồn thức ăn cho probiotics PT ( đường Oligosaccharides) Prebiotics giảm độ PH đường ruột, tạo ra MT acid tăng h ấp thu Ca, Fe, Zn, Mg, tăng kích thích, vi sinh đường ru ột ( Bifidobacteris, Lactobaccili), ức chế sự bám dính của các mầm bệnh gây tiêu chảy….
- Điều hòa miễn dịch chống nhiễm khuẩn của prebiotic và probiotic Prebiotics? Prebiotics là một thành phần thức ăn không tiêu hóa, nhưng có lợi cho cơ thể, kích thích chọn lọc một hay một số vi khuẩn ở đại tràng phát triển và / hay hoạt động làm tăng cường sức khỏe Gibson và Roberfroid, 1995
- Probiotic? Thức ăn chức năng có chứa vi sinh vật có lợi cho vật chủ, làm tăng cường miễn dịch ở niêm mạc ruột và miễn dịch hệ thống, cải thiện dinh dưỡng và vi khuẩn đường ruột (Naidu, Bilack và Clemens, 1999)
- Cơ chế tác động của Probiotic Cạnh tranh bám dính và chất dinh dưỡng với vi khuẩn gây bệnh Làm tăng lympho B sản sinh IgG và Ig A ở niêm mạc ruột Kích thích giải phóng Interferon, mucus ở niêm mạc ruột Vân chuyển kháng nguyên tới tế bào lympho và hấp thụ kháng nguyên ở mảng Peyer Sản sinh chất ức chế phát triển E. Coli, Streptococcus, Cl. difficile, Salmonella (Lactobacillus) (Aloysius LD, BMJ 2002)
- Điều hòa miễn dịch của Prebiotic Prebiotic làm bifidobacteria phát triển. Tạo môi trường miễn dịch ruột khỏe mạnh: Tăng cường hàng rào bảo vệ qua sản sinh mucine và sIgA Kìm hãm vi khuẩn gây bệnh - Ức chế bởi bifidobacteria và lactobaccilli - Môi trường không thuận lợi (pH↓, acid béo chuỗi ngắn) Thử nghiệm lâm sàng: Giảm nhiễm khuẩn. Giảm dị ứng. Điều hòa IgE/ IgG.
- Oligosaccharides cải thiện vi khuẩn chí trong phân của trẻ sơ sinh đủ tháng (28 ngày) 12 10 Bifidus Lactobacillus 11 9 log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) log 10 of CFU/g phân tươi (median, IQR) reference 10 range (IQR) of # 8 * breastfed * 9 infants (n=15) 7 reference range (IQR) of 8 6 breastfed * * infants (n=15) 7 5 6 4 5 3 4 group difference 2 group difference according to Mann- according to Mann- 3 Whitney U-test: * 1 Whitney U-test: * p
- Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa) Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym) Bền vững màng tế bào Cần cho chức năng tuyến ức Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK và đại thực bào Ảnh hưởng tới sinh cytokin Đồng và Mangan Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế bào
- Prebiotic GOS/ FOS làm tăng sIgA ở phân Bakker – Zierikzec AM và cs Pediatr Allerg Imm. 2006; 17 134 – 140 57 trẻ : 19 sữa công thức thường 19 sữa có GOS/ FOS ( 9/1) 0,6g/100ml 19 sữa có 6 × 10 9 Bifidobaterium animals/ 100 ml ( Bb – 12) 1.2 sIgA phân ( mg/g phân) 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 GOS/FOS Sữa thường Bb - 12 Sữa mẹ Lượng sIgA phân ở tuần 16
- Oligosaccharides sữa mẹ điều hoà miễn dịch Oligosaccharides trong söõa meï Heä vi khuaån coù Söï leân men cuûa vi khuaån coù lôïi Bifidobacteria vöôït troäi Axít beùo chuoãi ngaén(SCFA), pH Mieãn dòch Tính beàn vöõng cuûa Söï baûo veä bieåu moâ Choáng nhieãm truøng ↑ haøng raøo baûo veä Bieåu moâ ↑ Nguy cô bò dò öùng ↓ Tính thaám ↓ Taùi taïo ↑ Toång hôïp Chaát löôïng
- Tác dụng của Probiotics: Giảm tiêu chảy Giảm tác động do không hấp thụ Lactose Tác động có lợi của VK Aberrucies Phân tốt Giảm dị ứng Giảm bệnh hô hấp
- GOS/lcFOS làm giảm tần suất tiêu chảy cấp Nhom chung ( n=136) GOS / lcFOS ( n=145) Nhom chung ( n=136) GOS / lcFOS ( n=145) 50 0.5 40 0.4 P < 0.05 P < 0.05 Soá treû sô sinh 30 0.3 n=34 0.28 20 0.2 10 n=17 0.1 0.15 0 0 Soá ñôït tieâu chaûy/treû Soá treû bò tieâu chaûy ít nhaát 1 ñôït Bruzzese et al., ESPGHAN-2006
- GOS/lcFOS làm giảm NKHHT/URTI trường diễn và giảm số lần điều trị bằng kháng sinh Nhom chung ( n=136) GOS / lc FOS ( n=145) Nhom chung ( n=136) GOS / lcFOS ( n=145) 50 50 40 P < 0.05 40 P < 0.05 Soá treû sô sinh 30 30 n=49 n=35 n =30 20 20 10 10 n=19 0 Soá treû bò ≥ 3 ñôït 0 Soá treû ñieàu trò khaùng sinh > 2 laàn Bruzzese et al., ESPGHAN-2006
- Prebiotic GOS/ FOS làm giảm nhiễm khuẩn trong 6 tháng đầu đời 35 Sertac Arslanoglu ( 2007) 30 * GOS/ FOS * P < 0,05 Tần suất mắc (%) 25 Chứng ** P < 0,01 20 15 ** 10 * 5 0 Các loại NK NK tái diễn NKHH trên Viêm tai NK tiết niệu tái diễn giữa tái diễn tái diễn
![](images/graphics/blank.gif)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)