Hướng dẫn Đề số 18
lượt xem 4
download
Câu I: 2) Ta có: 2x 3 1 , x 0 2 , y' (x 0 ) M x 0 ; 0 x0 2 x0 22 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M : 2x 2 A 2; 0 x 2 ; B 2x 0 2;2 0 :y 1 2x 3 (x x 0 ) 0 2 x0 2 x0 2 Toạ độ giao điểm A, B của () và hai tiệm cận là: Ta có: x A...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn Đề số 18
- Hướng dẫn Đề số 18 2x 3 1 Câu I: 2) Ta có: , x 0 2 , y' (x 0 ) M x 0 ; 0 x0 22 x0 2 1 2x 3 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M : (x x 0 ) 0 :y x0 22 x0 2 Toạ độ giao điểm A, B của () và hai tiệm cận là: 2x 2 x 2 ; B 2x 0 2;2 A 2; 0 0 y y B 2x 0 3 x A xB 2 2 x0 2 M là trung điểm Ta có: x0 xM , A yM 2 2 x0 2 2 AB. Mặt khác I(2; 2) và IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp IAB có diện tích: 2 2x 3 1 S= IM 2 ( x0 2) 2 0 2 ( x0 2) 2 2 ( x0 2)2 x0 2 x 1 1 Dấu “=” xảy ra khi M(1; 1) và M(3; 3) 0 (x 0 2 )2 2 (x 0 2 ) x 0 3 x k x x x sin x sin 1 2sin 2 2sin 1 0 Câu II: 1) PT x k 4 x k 2 2 2 1 1 1 xlog 2 (1 2x) 1 0 x x hoặc x < 0 2) BPT 2 4 2 5 2 2 2e3 e e 2e 3 1 ln x 2(2 2) Câu III: = + = dx 3 x 2 ln xdx I 3 3 3 x 1 ln x 1 1 Câu IV: Dùng định lí côsin tính được: SB a , SC = a. Gọi M là trung điểm của SA. Hai tam giác SAB và SAC cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). Ta có VS.ABC VS.MBC VA.MBC 1 MA.S MBC 1 SA.S MBC 1 SA.S MBC 3 3 3 Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau. Do đó MB = MC MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC MN BC. Tương tự MN SA.
- 2 2 a a 3 3a 2 a3 . 2 2 2 2 2 2 2 MN AN AM AB BN AM a 2 16 MN 4 4 3 Do đó: VS.ABC 1 SA. 1 MN.BC 1 a 3 . a 3 . a a . 3 2 6 4 2 16 Câu V: Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 1 1 1 3 111 9 (*) ( x y z ) 3 xyz 9 3 x y z xyz x y z xyz 3 1 1 1 9 Áp dụng (*) ta có P 3 3 3 3 a 3b b 3c 3 c 3a 3 a 3b b 3c c 3a Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có : a 3b 1 1 1 a 3b 1.1 a 3b 2 3 3 3 b 3c 1 1 1 b 3c 2 3 b 3c 1.1 3 3 c 3a 1 1 1 c 3a 2 3 c 3a 1.1 3 3 1 1 3 Suy ra: a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6 4. 6 3 3 34 3 3 Do đó P 3 . Dấu = xảy ra a b c 4 1 abc 4 a 3b b 3c c 3a 1 1 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi . abc 4 Câu VI.a: 1) d1 VTCP a (2; 1) ; d2 VTCP a (3;6) 1 2 Ta có: a .a 2.3 1.6 0 nên d d và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. 1 2 1 2 Gọi d là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình: d : A( x 2) B ( y 1) 0 Ax By 2 A B 0 d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 A 3B 2A B cos 450 3 A2 8 AB 3B 2 0 B 3 A A2 B 2 22 ( 1) 2 * Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y 5 0 * Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x 3 y 5 0 Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0 ; d : x 3y 5 0 2) Dễ thấy A( 1; –1; 0) Phương trình mặt cầu ( S): x 2 y 2 z 2 5x 2 y 2 z 1 0
- 5 29 (S) có tâm I ;1;1 , bán kính R 2 2 +) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) +) Phương trình đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (P). x 5 / 2 t d: y 1 t H 5 ; 1 ; 1 3 6 6 z 1 t 75 5 3 29 75 31 186 , (C) có bán kính r R 2 IH 2 IH 36 6 4 36 6 6 Câu VII.a: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x 0 x 0 x 0 2 2 | x 4 x | 2 x x 4 x 2 x x 6 x 0 x 2 2 2 2 x 6 x 4 x 2 x x 2x 0 2 6 4 52 x Suy ra: = x 2 4 x 2 x dx 2 16 S 4 x 2 x dx 3 3 0 2 Câu VI.b: 1) (H) có các tiêu điểm F 5;0 ; F 5;0 . Hình chữ nhật cơ sở 1 2 của (H) có một đỉnh là M( 4; 3), 2 2 Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: x y 1 ( với a > b) a2 b2 (E) cũng có hai tiêu điểm F 5;0 ; F 5;0 a 2 b 2 52 1 1 2 2 2 2 2 M 4;3 E 9a 16b a b 2 2 2 2 a 2 40 x2 y 2 5 b Từ (1) và (2) ta có hệ: a Vậy (E): . 1 2 2 2 22 40 15 9a 16b a b b 15 x 2t 3 2) Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y t 1 z t 3 Gọi I là giao điểm của (d) và (P) I 1;0;4 * (d) có vectơ chỉ phương là a(2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n 1;2; 1 a, n 3;3;3 . Gọi u là vectơ chỉ phương của u 1;1;1 x 1 u . Vì M M 1 u; u;4 u , AM 1 u; u 3; u :y u z 4 u AM ngắn nhất AM AM .u 0 1(1 u ) 1(u 3) 1.u 0 7 4 16 4 Vậy . u M ; ; 3 3 3 3
- x 1 0 x 1 Câu VII.b: PT (2) 2 3 x 1 xy x 1 x (3x y 1) 0 x 1 x 0 x 0 x 1 3 x y 1 0 y 1 3x 8 8 * Với x = 0 thay vào (1): 2 2 y 2 3.2 y 8 2 y 12.2 y 2 y y log 2 11 11 x 1 * Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: (3) 23 x 1 23 x1 3.2 y 1 3x 1 Đặt t 23 x 1 . Vì nên t x 1 4 1 x log2 (3 8) 1 t 3 8 (loaï ) 1 i (3) t 6 t 2 6t 1 0 3 t t 3 8 y 2 log (3 8) 2 x 0 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 8 và y log 2 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 15 SGK Đại số 6 tập 2
4 p | 176 | 17
-
Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 18)
3 p | 84 | 13
-
Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý (Đề số 18)
19 p | 181 | 13
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 18 SGK Toán 5
3 p | 242 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 18 SGK Địa lí 9
4 p | 316 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 18
4 p | 46 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20 trang 13 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 169 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 64 SGK Toán 2
3 p | 67 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 18 trang 21 SGK Đại số 7 tập 2
8 p | 68 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 65 SGK Toán 2
3 p | 69 | 3
-
Giải bài tập Luyện tập 15,16,17,18 trừ đi một số SGK Toán 2
3 p | 68 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 18 SGK Đại số 10
5 p | 266 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17,18,19,20 trang 43,44 SGK Toán 8 tập 1
10 p | 254 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
-
Hướng dẫn Đề sô 7
2 p | 36 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 51 SGK Toán 9 tập 1
7 p | 432 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 18 SGK Toán 2
4 p | 95 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn