intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn làm Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Yến | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:7

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Theo Quy định tại Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC và Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC quy định hàng quý/hàng tháng, doanh nghiệp phải nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (kể cả doanh nghiệp mới thành lập) cho cơ quan thuế. Hiểu được điều đó, TaiLieu.VN xin giới thiệu tới quý bạn đọc tài liệu "Hướng dẫn làm Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn" với nội dung bao gồm cả cách làm và mẫu báo cáo kèm theo. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp kế toán viên hoàn thành xuất sắc bài báo cáo của mình. Để xem thêm nhiều tài liệu hay về Tài chính khác, mời các bạn tham khảo tại Bộ tài liệu Báo cáo Tài chính và Báo cáo Thuế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn làm Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

 <br /> <br /> BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN<br /> (Kể cả hoá đơn do đơn vị, cá nhân tự in)<br /> <br /> Tháng ..... Năm .....<br /> <br /> Mã số thuế: ....................................................................<br /> Tên đơn vị:  .........................................................................................<br /> <br /> Địa chỉ:  ......................................................................................... Điện thoại: ...................<br /> <br /> <br /> <br /> Số hoá đơn mua, đăng ký Số hoá đơn sử dụng, mất, trả lại<br /> Tổng số sử dụng, mất, <br /> Trong đó: số sử dụng, mất, trả lại<br /> Số mới  trả lại<br /> mua <br /> Tên hoá đơn Mẫu số Ký hiệu Tháng  Số xoá bỏ Số mất Số nộp trả lại<br /> STT hoặc <br /> (1) (2) (3) Từ số  Đến số  trước  Cộng<br /> đăng  Số đã sử <br /> (4) (5) còn lại (8)  Từ số Đến số Cộng<br /> ký sử  dụng Số  Số  Số <br /> (6) (9) (10) (11) Số Số Số<br /> dụng (12) lượng lượng lượng<br /> (14) (16) (18)<br /> (7) (13) (15) (17)<br /> <br /> 1 01 GTKT­3LL TH/2010N 22,382 22,400 19 19 22,382 22,400 19 17 2 22389,22397<br /> <br /> <br /> <br /> 2 2 01 GTKT­3LL TH/2010N 22,401 22,450 50 50 22,401 22,450 50 22414,22420,22426,22434,22437,22445,22448<br /> 43 7<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 01 GTKT­3LL TH/2010N 22,451 22,500 50 50 22,451 22,500 50 45 22453,22454,22456,22470,22498<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4 01 GTKT­3LL TH/2010N 22,501 22,550 50 50 22,501 22,550 27 24 322510,22517,22525<br /> <br /> <br /> <br /> Tổng Cộng 28 150 169 146 129 17<br /> 8<br /> Ghi chú: Đối với các DN sử dụng nhiều mẫu, loại phải báo cáo đầy đủ theo thứ tự từng mẫu loại.<br /> ......, Ngày........Tháng......Nă<br /> Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị<br /> (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ<br /> Đơn vị tính: số<br /> <br /> Số còn lại <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Số <br /> Từ số Đến số <br /> lượng<br /> (19)  (20)<br /> (21) <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 22528 22550 23<br /> <br /> <br /> <br /> 23<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> , Ngày........Tháng......Năm.......<br /> Thủ trưởng đơn vị<br /> ý, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)<br /> e<br /> eof o<br /> f<br /> HƯỚNG DẪN LÀM FILE DỮ LIỆU TEMPLATE CHU<br /> I. Các chú ý khi tạo File Template<br /> 1. Không được thay đổi thứ tự các cột trong file Template<br /> 2. Ứng dụng sẽ nhận dạng ra dữ liệu của bảng kê tại Cell có vị trí Cột (C), Dòng (12)<br /> 3. Sau khi có dữ liệu đầy đủ trong file Template, người sử dụng thiết lập đúng Font để dữ <br /> <br /> II. Các kiểm tra để biết dữ liệu file Template là đúng.<br /> 1. Thứ tự các cột đúng như sau<br /> ­ Tên hoá đơn ­ Tương ứng với Cột (C) trên file Excel<br /> ­ Mẫu số ­ Tương ứng với cột (D) trên file Excel<br /> ­ Ký hiệu ­ Tương ứng với cột (E) trên file Excel<br /> ­ Số hoá đơn mua, đăng ký:<br />      + Từ số ­ Tương ứng với cột (F) trên file Excel<br />      + Đến số ­ Tương ứng với cột (G) trên file Excel<br />      + Số hoá đơn tháng trước còn lại ­ Tương ứng với cột (H) trên file Excel<br />      + Số hoá đ<br /> ­ Số hoá đ ơn sơửn m<br />  dụớng, m ất trặ<br /> i mua ho ảc đăng ký s<br />  lại: ử dụng ­ Tương ứng với cột (I) trên file Ex<br />      + T ổ ng s ố  hoá đ ơ n mua, đăng ký ­ T<br />     + Tổng số sử dụng mất, trả lại: ươ ng ứng với cột (J) trên file Excel<br />         ­> Từ số ­ Tương ứng với cột (K) trên file Excel<br />         ­> Đến số ­ Tương ứng với cột (L) trên file Excel<br />         ­> Tổng số ­ Tương ứng với cột (M) trên file Excel<br />     + Trong đó: Số sử dụng mất, trả lại:<br />         ­> Số đã sử dụng ­ Tương ứng với cột N trên file Excel<br />         ­> Số xoá bỏ: ­ Số lượng xoá bỏ ­ Tương ứng với cột (O) trên file Excel<br />                                 ­ Các số hoá đơn đã xoá bỏ ­ Tương ứng với cột (P) trên file Exce<br />         ­> Số mất:  ­ Số lượng mất ­ Tương ứng với cột (Q) trên file Excel<br />                             ­ Các số hoá đơn mất ­ Tương ứng với cột (R) trên file Excel<br />         ­> Số nộp trả lại: ­ Số lượng nộp trả lại ­ Tương ứng với cột (S) trên file Excel<br />                                       ­ Các số hoá đơn nộp trả lại ­ Tương ứng với cột (T) trên file<br />                              <br /> ­ Số hoá đơn còn lại:<br />     + Từ số ­ Tương ứng với cột (U) trên file Excel<br />     + Đến số ­ Tương ứng với cột (V) trên file Excel<br />     + Tổng số hoá đơn còn lại ­ Tương ứng với cột (W) trên file Excel<br /> <br /> 2. Định dạng chuẩn cho các cột<br /> ­ Các cột C, D, E, P, R,T: phải là kiểuText<br /> ­ Các cột F,G, H, I, J, K, L, M, N, O, Q, S, U, V, W ph ải là kiểu Số<br /> ÀM FILE DỮ LIỆU TEMPLATE CHUẨN<br /> <br /> <br /> <br /> có vị trí Cột (C), Dòng (12)<br /> ụng thiết lập đúng Font để dữ liệu hiển thị được đúng tiếng việt trước khi thực hiện việc Import.<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  cột (H) trên file Excel<br /> ơng ứng với cột (I) trên file Excel<br /> cột (J) trên file Excel<br /> <br /> l<br /> cel<br /> <br /> e Excel<br /> ới cột (O) trên file Excel<br /> ng ứng với cột (P) trên file Excel<br />  (Q) trên file Excel<br /> với cột (R) trên file Excel<br /> g ứng với cột (S) trên file Excel<br /> Tương ứng với cột (T) trên file Excel<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> W) trên file Excel<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ải là kiểu Số<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2