intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn phòng ngừa viêm phổi trên người bệnh có thông khí hỗ trợ

Chia sẻ: Hạnh Xuân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giới thiệu 2 nội dung: Thứ nhất giới thiệu tổng quan về viêm phổi, nguyên nhân, tình trạng và tiêu chuẩn đánh giá về bệnh. Nội dung thứ 2 hướng dẫn biện pháp phòng ngừa viêm phổi trên người bệnh có thông khí hỗ trợ chia làm 3 phần chính: Huấn luyện giáo dục, giám sát dịch tễ học & giám sát thực hành, phòng sự lan truyền của vi khuẩn. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm được các biện pháp phong ngừ viêm phổi trên người có thông khí hỗ trợ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn phòng ngừa viêm phổi trên người bệnh có thông khí hỗ trợ

TS.BS.CKII. Nguyễn Thị Thanh Hà<br /> TK. Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn _ Bệnh Viện Nhi Đồng 1<br /> Phó Chủ Nhiệm Bộ Môn KSNK _ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch<br /> Phó Chủ tịch Hội KSNK TP Hồ Chí Minh<br /> <br /> DỊCH TỄ HỌC<br /> • Chiếm 15% của tất cả NKBV và 24% đến 27% đến<br /> NKBV tại khoa HSTC,<br /> • VPBV liên quan sử dụng DCHH không vô khuẩn<br /> 4.7 VPBV / 1000 ngày - thở máy<br /> <br /> • VPBV:<br /> Tăng thời gian nằm viện (US: 9 ngày)<br /> Tăng chi phí điều trị (US: 17-29 tỷ USD / NTBV)<br /> Tăng tỉ lệ tử vong: 20-70 % TE<br /> 7-27 % NL<br /> • Tần suất VPBV/ HSTC thay đổi từ 0.5-31.5%<br /> Guidelines for Preventing Health-care-associated pneumonia, 2003<br /> <br /> DỊCH TỄ HỌC<br /> • Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện (VPBV),<br /> • Viêm phổi trên NB có thông khí hỗ trợ,<br /> • Viêm phổi kết hợp với chăm sóc sức khỏe<br /> <br /> ► Mặc dù có rất nhiều tiến bộ trong kháng sinh điều trị,<br /> chăm sóc hỗ trợ và phòng ngừa, nhưng vẫn là nguyên<br /> nhân quan trọng của tần suất mắc và tử vong.<br /> <br /> Chi phí hàng năm cho những vị trí nhiễm khuẩn mắc phải trong BV<br /> Những vị trí chính<br /> <br /> TS ca<br /> <br /> Chi phí hàng năm<br /> <br /> Số tử vong<br /> <br /> 1 ca NKBV<br /> (2002 $)<br /> <br /> (tính bằng triệu $)<br /> <br /> hàng năm<br /> <br /> Chi phí cho<br /> <br /> Nhiễm khuẩn vết mổ<br /> <br /> 290,485<br /> <br /> $25,546<br /> <br /> 7,421<br /> <br /> 13,088<br /> <br /> Nhiễm khuẩn máu kết hợp với<br /> DC đặt trong lòng mạch<br /> <br /> 248,678<br /> <br /> $36,441<br /> <br /> 9,062<br /> <br /> 30,665<br /> <br /> Viêm phổi kết hợp với thông<br /> khí nhân tạo<br /> <br /> 250,205<br /> <br /> $9,969<br /> <br /> 2,494<br /> <br /> 35,967<br /> <br /> Nhiễm khuẩn đường tiểu kết<br /> hợp với đặt thông tiểu<br /> <br /> 561,667<br /> <br /> $1,006<br /> <br /> 565<br /> <br /> 8,205<br /> <br /> Klevens RM, Edwards JR, Richards CL, Horan T, Gaynes R, Pollock D, Cardo D. Estimating healthcare-associated infections in U.S. hospitals, 2002.<br /> Public Health Reviews (in press)<br /> Stone PW, Braccia D, Larson E. Systematic review of economic analysis of health care-associated infections. Am J Infect Control<br /> 2005;33:501-9.<br /> Roberts RR, Scott RD, Cordell R, Solomon SL, Steele L, Kampe LM, Trick WE, Weinstein RA. The use of economic modeling to<br /> determine the hospital costs associated with nosocomial infections. Clin Infect Dis 2003;36:1424-32.<br /> <br /> Phân bố tần suất viêm phổi trên BN thông khí hỗ trợ, theo loại<br /> Hồi sức tăng cường, Nghiên cứu của , NHSN DA, 2006<br /> VAP rate**<br /> No. of<br /> Units<br /> <br /> VentilatorDays<br /> <br /> Pooled<br /> Mean<br /> <br /> Burn<br /> <br /> 12<br /> <br /> 10,098<br /> <br /> 12.3<br /> <br /> Coronary<br /> <br /> 48<br /> <br /> 35,727<br /> <br /> 2.8<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> 4.5<br /> <br /> 6.6<br /> <br /> Cardiothoracic<br /> <br /> 48<br /> <br /> 46,710<br /> <br /> 5.7<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.4<br /> <br /> 4.0<br /> <br /> 8.1<br /> <br /> 19.4<br /> <br /> Medical<br /> <br /> 64<br /> <br /> 109,277<br /> <br /> 3.1<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 0.9<br /> <br /> 2.8<br /> <br /> 4.6<br /> <br /> 7.2<br /> <br /> Major teaching<br /> <br /> 58<br /> <br /> 84,530<br /> <br /> 3.6<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 5.1<br /> <br /> 7.3<br /> <br /> All others<br /> <br /> 99<br /> <br /> 135,546<br /> <br /> 2.7<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.6<br /> <br /> 3.8<br /> <br /> 6.2<br /> <br /> Pediatric Med-Surg<br /> <br /> 32<br /> <br /> 32,936<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 2.8<br /> <br /> 6.1<br /> <br /> Neurosurgical<br /> <br /> 15<br /> <br /> 13,799<br /> <br /> 7.0<br /> <br /> Surgical<br /> <br /> 61<br /> <br /> 73,205<br /> <br /> 5.2<br /> <br /> 0.0<br /> <br /> 1.8<br /> <br /> 4.1<br /> <br /> 6.4<br /> <br /> 10.0<br /> <br /> Trauma<br /> <br /> 19<br /> <br /> 32,297<br /> <br /> 10.2<br /> <br /> Type of ICU<br /> <br /> 10%<br /> <br /> Percentile<br /> 25%<br /> 50%<br /> 75%<br /> (median)<br /> <br /> 90%<br /> <br /> Medical-Surgical<br /> <br /> ** Number of ventilator-associated pneumonia<br /> Number of ventilator-days<br /> <br /> x 1000<br /> <br /> NHSN Report. AJIC 2007;35:290-310<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2