intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Chia sẻ: Books JSC MCBooks | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

1.693
lượt xem
326
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(BQ) Bạn đã biết nói tiếng Hàn chưa?. Nếu chưa thì bạn nên trang bị cho mình một lượng kiến thức cơ bản về tiếng Hàn ngay bây giờ. Tài liệu Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu không chỉ là một Tài liệu dạy bạn tiếng Hàn từ cơ bản mà còn là một cẩm nang cơ bản hướng dẫn cho những bạn muốn biết, muốn hiểu về đất nước Hàn Quốc từ văn hóa, con người cho đến những thói quen thường ngày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

  1. TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU 초보자를 위한 한국어
  2. Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Changmi - Tuyết Mai chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Changmi - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466 Email: The Changmi@mcbooks.vn “Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì bạn có thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”
  3. The Changmi TUYẾT MAI - Chủ biên TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU 초보자를 위한 한국어 Hiệu đính: THU THẢO NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
  4. LỜI NÓI ĐẦU 머리말 Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc ngày một phát triển trên nhiều lĩnh vực kể từ khi thiết lập mối quan hệ ngoại giao chính thức... Có nhiều công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam và số lượng du học sinh, lao động xuất khẩu sang Hàn Quốc cũng tăng nhanh. Chính vì vậy nhu cầu học tiếng Hàn để tìm hiểu về đất nước, con người và nền văn hoá Hàn Quốc đồng thời phục vụ cho công việc đang là một nhu cầu chính đáng của nhiều người Việt Nam hiện nay. Cuốn “Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” là một giáo trình thật sự cần thiết và hữu ích cho bạn đọc với rất nhiều ưu điểm nổi bật. Đây là cuốn sách đầu tiên dành cho người mới làm quen với tiếng Hàn và được hệ thống theo các chủ đề, xen kẽ là các ngữ pháp căn bản để người học có thể năm bắt một cách dễ dàng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có phiên âm theo âm chuẩn và âm bồi tiếng Việt để người học dễ tiếp cận hơn. Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn đang học, nghiên cứu và đam mê văn hoá Hàn Quốc (phim ảnh, ca nhạc...) có thể sử dụng, nghiên cứu và học một cách nhanh nhất. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã cố gắng hết sức song chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự chân thành góp ý để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Ban biên tập sách ngoại văn
  5. BÀI MỞ ĐẦU 예비편: 한글
  6. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Bộ chữ Hankul được vua Sejong sáng lập vào năm 1443 và đến năm 1446 được sử dụng rộng rãi. Cấu thành nên hệ thống nguyên âm có 3 nét chính: ㅇ(tượng trưng cho mặt trời), ㅡ(tượng trưng cho mặt đất) và ㅣ(tượng trưng cho con người). Nguyên lý của bộ chữ Hankul này bao gồm Nguyên âm (모음) và Phụ âm (자음). Phần nguyên âm gồm có 21 nguyên âm trong đó có 10 nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép. Phần phụ âm gồm có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép. Sau đây xin được giới thiệu về bộ chữ cái Hankul, bao gồm cả phiên âm chuẩn và phiên âm tiếng Việt. Chú ý: - Trong tiếng Hàn không có 2 âm /f/, /v/. - Tiếng Hàn có âm thường, âm kép và âm bật hơi. - Tiếng Hàn có sự nối âm và biến đổi âm. - Tiếng Hàn có từ thuần Hàn, từ Hán Hàn và từ ngoại lai. 8
  7. 초보자를 위한 한국어 1. NGUYÊN ÂM 모음 Nguyên âm đơn (10 nguyên âm đơn) Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm a yo 1 ㅏ 6 ㅛ a yô ya u 2 ㅑ 7 ㅜ ya u eo yu 3 ㅓ ơ 8 ㅠ yu yeo eu 4 ㅕ 9 ㅡ yơ ư o i 5 ㅗ 10 ㅣ ô i Nguyên âm kép (11 nguyên âm kép) Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm ae ye 1 ㅐ e 4 ㅖ yê yae wa 2 ㅒ ye 5 ㅘ oa e oae 3 ㅔ ê 6 ㅙ oe 9
  8. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm we(oe) wi 7 ㅚ uê 10 ㅟ uy uo ui 8 ㅝ uơ 11 ㅢ ưi we 9 ㅞ wê Chú ý: Trong phần nguyên âm của tiếng Hàn, người ta chia làm 2 cụm nguyên âm. Đó là cụm nguyên âm theo phương đứng và cụm nguyên âm theo phương ngang. + Cụm nguyên âm thẳng đứng là ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, ㅐ, ㅒ,ㅔ, ㅖ + Cụm nguyên âm nằm ngang là ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ 10
  9. 초보자를 위한 한국어 Luyện tập đọc 우유 U yu Sữa U yu 아이 Ai Đứa bé Ai 이유 I yu Lí do I yu 오이 Oi Dưa chuột Ôi 이 I Răng i 위 Wi Dạ dày uy 여우 Yeo u Con cáo Yơ u 11
  10. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 여유 Yeo yu Dư thừa Yơ yu 왜 Oae Tại sao Oê & 와 Wa Và oa 12
  11. 초보자를 위한 한국어 2. PHỤ ÂM 자음 Phụ âm đơn (14 phụ âm đơn) STT Phụ âm Phiên âm la Tiếng Việt Tên gọi đơn tinh 기역 1 ㄱ k/g k/g Giyeok 니은 2 ㄴ n n Nieun 디귿 3 ㄷ t/d t Digeut 리을 4 ㄹ r/l r/l Rieul 미음 5 ㅁ m m Mieum 비읍 6 ㅂ p/b b Bieup 시옷 7 ㅅ s/sh s Siot 이응 8 ㅇ ng ng Ieung 지읒 9 ㅈ j ch Jieut ch 치읓 10 ㅊ ch Chieut (phát âm mạnh hơn ch) 키윽 11 ㅋ kh kh Kieut 13
  12. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu STT Phụ âm Phiên âm la Tiếng Việt Tên gọi đơn tinh 티읕 12 ㅌ th th Thieut 피읖 13 ㅍ p p Pieup 히읗 14 ㅎ h h Hieut Phụ âm kép (5 phụ âm kép) STT Phụ âm kép Phiên âm Tiếng Việt Tên gọi la tinh ㄲ k’ kk 쌍기역 1 Ssang-giyeok ㄸ t’ tt 쌍디귿 2 Ssang digeut ㅃ p’ pp 쌍비읍 3 Ssang-bieup ㅆ s’ ss 쌍시옷 4 Ssang-siot ㅉ ch’ (Ch) 쌍지읒 5 Ssang-jieut *Phụ âm kép phát âm mạnh hơn gấp 2 lần phụ âm đơn. 14
  13. 초보자를 위한 한국어 3. PHỤ ÂM CUỐI 받침 Phát Phiên STT Phụ âm cuối âm âm 1 ㄱ, ㄲ, ㅋ ㄳ, ㄺ ㄱ -k 2 ㄴ ㄵ, ㄶ ㄴ -n 3 ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ, ㅌ, ㅎ ㄷ -t 4 ㄹ ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ ㄹ -l 5 ㅁ ㄻ ㅁ -m 6 ㅂ,ㅍ ㄼ, ㄿ, ㅄ ㅂ -p 7 ㅇ ㅇ -ng Ví dụ: 값 -> [갑] 않다 -> [안따] 흙 -> [흑] kap andda heuk kap an tta hưk 젊다 -> [절따] 밖 -> [박] 잃다 -> [일따] Jeoldda bak Ildda chơl tta bak Il tta 15
  14. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 꽃 -> [꼳] 방 -> [방] 숲 -> [숩] kkot bang sup kkôt bang sup 부엌 -> [부억] Bueok Bu ơk NGUYÊN ÂM ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ PHỤ ÂM [a] [ya] [ơ] [yơ] [ô] [yô] [u] [yu] [ư] [i] ㄱ k/g 가 갸 거 겨 고 교 구 규 그 기 [기역] ㄴ n 나 냐 너 녀 노 뇨 누 뉴 느 니 [니은] ㄷ t/d 다 댜 더 뎌 도 됴 두 듀 드 디 [디귿] ㄹ r/l 라 랴 러 려 로 료 루 류 르 리 [리을] ㅁ m 마 먀 머 며 모 묘 무 뮤 므 미 [미음] ㅂ p/b 바 뱌 버 벼 보 뵤 부 뷰 브 비 [비읍] ㅅ s/sh 사 샤 서 셔 소 쇼 수 슈 스 시 [시옷] 16
  15. 초보자를 위한 한국어 ㅇ ng 아 야 어 여 오 요 우 유 으 이 [이응] ㅈ j 자 쟈 저 져 조 죠 주 쥬 즈 지 [지읒] ㅊ ch 차 챠 처 쳐 초 쵸 추 츄 츠 치 [치읒] ㅋ kh 카 캬 커 켜 코 쿄 쿠 큐 크 키 [키읔] ㅌ th 타 탸 터 텨 토 툐 투 튜 트 티 [티읕] ㅍ p 파 퍄 퍼 펴 포 표 푸 퓨 프 피 [피읖] ㅎ h 하 햐 허 혀 호 효 후 휴 흐 히 [히을] 17
  16. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 4. QUY TẮC VIẾT CHỮ TIẾNG HÀN QUỐC 글자 만들기 1. Cách ghép của nguyên âm ㅇ Nguyên âm Ví dụ: ㅇ +ㅏ = 아 ㅇ +ㅐ = 애 ㅇ +ㅔ = 에 ㅇ +ㅑ = 야 ㅇ +ㅕ = 여 ㅇ +ㅖ = 예 ㅇ Nguyên âm Ví dụ: ㅇ + ㅡ =으 ㅇ + ㅗ = 오 ㅇ +ㅛ =요 ㅇ +ㅠ =유 ㅇ + ㅜ = 우 ㅇ Nguyên âm Nguyên âm Ví dụ: ㅇ + ㅗ + ㅣ = 외 ㅇ + ㅜ + ㅓ = 워 ㅇ + ㅗ + ㅏ = 와 ㅇ + ㅜ +ㅔ = 웨 ㅇ + ㅗ + ㅐ = 왜 ㅇ + ㅜ + ㅣ = 위 18
  17. 초보자를 위한 한국어 2. Cách ghép phụ âm và nguyên âm Phụ âm Nguyên âm Ví dụ: ㄱ + ㅏ= 가 ㅁ +ㅐ = 매 ㅎ +ㅣ = 히 ㄴ +ㅓ = 너 ㄹ +ㅕ =려 ㅂ +ㅑ= 뱌 Phụ âm Nguyên âm Ví dụ: ㄱ +ㅗ = 고 ㅅ +ㅗ = 소 ㅎ + ㅡ =흐 ㄴ + ㅜ =누 ㅁ +ㅛ = 묘 ㅌ + ㅜ = 투 Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㅇ + ㅡ + ㅁ =음 ㅇ + ㅠ + ㄹ = 율 ㅇ + ㅜ + ㅇ =웅 ㅇ + ㅛ + ㄴ = 욘 ㅇ + ㅗ + ㄷ =옫 ㅇ + ㅡ + ㅂ =읍 19
  18. Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 3. Cách ghép phụ âm + nguyên âm + phụ âm Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㅂ + ㅏ + ㅇ = 방 ㄲ +ㅏ +ㄲ =깎 ㄱ +ㅓ + ㅁ = 검 ㅎ +ㅘ +ㄹ =활 ㄷ +ㅏ + ㄹ = 달 ㅁ +ㅏ +ㄶ =많 Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㄷ + ㅡ + ㄹ = 들 ㄹ +ㅡ + ㄹ =를 ㅇ + ㅗ +ㅅ = 옷 ㅁ +ㅗ + ㄺ =몱 ㄱ + ㅜ +ㄱ = 국 ㅇ +ㅏ + ㄶ =않 - Quy tắc phát âmọc cần lưu ý a. Ngoài âm “예, 례”, các âm “ㅖ” còn lại đọc là [ㅔ] 계시다 ->[게시다/계시다] 시계 -> [시게/시계] [kesida/kyesida] [sike/ sikye] [kê si ta/ kyê si ta] [si kê/ si kyê] 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2