intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯƠNG LIỆU (Flavouring Agent)

Chia sẻ: Paradise_12 Paradise_12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

163
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

là những sản phẩm được thêm vào thực phẩm để truyền đạt, sửa đổi, hoặc tăng cường hương vị của thực phẩm (với ngoại lệ của tăng hương vị),  Flavourings không bao gồm các chất có một hương vị độc quyền ngọt, chua, mặn (ví dụ như đường, dấm, muối ăn); Tiêu chuẩn Thực phẩm của Úc và New Zealand chuẩn bị Intense được thêm vào thực phẩm để truyền đạt hương vị và / hoặc mùi, được sử dụng với số lượng nhỏ và không có ý định được tiêu thụ một mình, nhưng không bao gồm các loại...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯƠNG LIỆU (Flavouring Agent)

  1. HƯƠNG LIỆU (Flavouring Agent) Giảng viên: Mạc Xuân Hòa
  2. NỘI DUNG  ĐỊNH NGHĨA  CHỨC NĂNG  PHÂN LOẠI  MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
  3. NỘI DUNG  ĐỊNH NGHĨA  CHỨC NĂNG  PHÂN LOẠI  MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
  4. ĐỊNH NGHĨA CODEX Flavour is the sum of those characteristics of any material taken in the mouth, perceived principally by the senses of taste and smell.
  5. ĐỊNH NGHĨA Codex  Flavourings are products that are added to food to impart, modify, or enhance the flavour of food (with the exception of flavour enhancers);  Flavourings do not include substances that have an exclusively sweet, sour, or salty taste (e.g. sugar, vinegar, and table salt); Food Standards of Australia and New Zealand Intense preparations which are added to foods to impart taste and/or odour, which are used in small amounts and are not intended to be consumed alone, but do not include herbs, spices and substances which have an exclusively sweet, sour or salt taste.
  6. NỘI DUNG  ĐỊNH NGHĨA  CHỨC NĂNG  PHÂN LOẠI  MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
  7. CHỨC NĂNG  To flavor the unflavored  To modify the flavor of food  To compensate for flavor loss  To improve shelf - life
  8. NỘI DUNG  ĐỊNH NGHĨA  CHỨC NĂNG  PHÂN LOẠI  MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
  9. PHÂN LOẠI  Phân loại theo phương pháp thu nhận  Phân loại theo cấu tạo hóa học  Phân loại theo trạng thái vật lý  Phân loại theo loại thực phẩm bổ sung
  10. PHÂN LOẠI  Phân loại theo phương pháp thu nhận  Phân loại theo cấu tạo hóa học  Phân loại theo trạng thái vật lý  Phân loại theo loại thực phẩm bổ sung
  11. PHÂN LOẠI Natural flavouring substances : from material of plant or animal origin  Obtained by physical processes (distillation, solvent extraction) or enzymatic/microbiological processes;  Traditional food-preparation processes (e.g. drying, roasting and fermentation). Synthetic flavouring substances : formed by chemical synthesis.  Nature-identical flavouring substances : chemically identical to flavouring substances naturally present in products intended for human consumption,  Artificial flavouring substances substances not identified in a natural product intended for human consumption, whether or not the product is processed. Smoke flavouring substances : Smoke flavouring is a natural flavouring concentrate obtained by subjecting untreated and uncontaminated hardwood, including sawdust and woody plants, to one or more of the following processes.
  12. Natural flavouring complexes
  13. Synthetic flavouring complexes
  14. SO SÁNH 2 PHƯƠNG PHÁP PHA CHẾ TINH DẦU QUẢ THƠM
  15. PHÂN LOẠI  Phân loại theo phương pháp thu nhận  Phân loại theo cấu tạo hóa học  Phân loại theo trạng thái vật lý  Phân loại theo loại thực phẩm bổ sung
  16. PHÂN LOẠI  Alcohols  Aldehydes  Esters  Fatty acids  Ketones  Lactones  Aromatic compounds  Pyrazines
  17. PHÂN LOẠI  Phân loại theo phương pháp thu nhận  Phân loại theo cấu tạo hóa học  Phân loại theo trạng thái vật lý  Phân loại theo loại thực phẩm bổ sung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2