Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
CHƢƠNG 5 – K TOÁN N PHI TR
Bài 5.1: Công ty M np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, t chc kế toán hàng tn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong tháng 3, phòng kế toán có tài liệu liên quan đến
tình hình thanh toán với người bán và ngưi nhn thầu như sau:
I. S đầu tháng 3: TK 331: 31.000.000đ, trong đó: công ty xây dng s 1 s Nợ:
50.000.000đ, cửa hàng Đồng Tâm s Có: 80.000.000đ, ông A – s dư Có: 1.000.000đ.
II. S phát sinh trong tháng:
1. Ngày 02/03 nhp kho 5.000kg vt liệu X chưa thanh toán tin cho công ty Đông Hải,
đơn giá chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn (GTGT) 10.000đ/kg, thuế GTGT 5%.
2. Ngày 05/03 mua một máy vi tính theo hóa đơn (GTGT) 16.500.000đ (gồm thuế GTGT
10%) chưa tr tin ca ca hàng vi tính 106, dùng cho câu lc b do qu phúc lợi đài
th.
3. Ngày 08/03 nghim thu công trình nhà kho do công ty xây dng s 1 nhn thu (phn
xây lắp) theo hóa đơn (GTGT) 165.000.000đ (gồm thuế GTGT 15.000.000đ).
4. Ngày 10/03 chuyn TGNH thanh toán s tin còn n công ty xây dng s 1.
5. Ngày 12/03 chi tin mt thanh toán cho ca hàng vi tính 106 sau khi tr chiết khu
thanh toán được hưởng 1% giá chưa thuế.
6. Ngày 20/03 nhp kho hàng hóa E mua chu ca công ty X theo hóa đơn (GTGT)
10.500.000đ (gồm thuế GTGT 5%).
7. Ngày 24/03 ng trưc bng tin mt theo hợp đồng giao thu sa cha ln xe vn ti
cho Garage Ngọc Hùng 2.000.000đ.
8. Ngày 26/03 chi phí gia công khuôn mu phi tr cho sở khí Phú Th theo hóa
đơn bán hàng thông thường 10.000.000đ. Công ty nhn toàn b khuôn mẫu đã thuê
ngoài gia công vi giá thc tế 15.000.000đ, giao thẳng cho phân xưởng s dụng, ước
tính phân b 18 tháng t tháng sau.
9. Ngày 28/03 công ty x s tin n không ai đòi, khoản tin phi tr cho ông A
1.000.000đ được tính vào thu nhp khác.
10. Cui tháng nhận được hóa đơn (GTGT) của XN Thiên Long s tiền 5.500.000đ (gồm
thuế GTGT 500.000đ). Công ty đã chấp nhận thanh toán nhưng vật vẫn chưa về
nhp kho.
Yêu cu:
Trình bày bút toán ghi s các nghip v trên.
M s chi tiết theo dõi thanh toán vi tng nhà cung cp.
Bài gii
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
1. Ngày 02/03
N TK 152: 50.000.000 = 5.000 x 10.000
N TK 133: 2.500.000
Có TK 331 (Đông Hải): 52.500.000
2. Ngày 05/03
N TK 211: 16.500.000
Có TK 331 (VT 106): 16.500.000
N TK 4312: 16.500.000
Có TK 4313: 16.500.000
3. Ngày 08/03
N TK 2412: 150.000.000
N TK 133: 15.000.000
Có TK 311 (xây dng s 1): 165.000.000
4. Ngày 10/03
N TK 311 (xây dng s 1): 115.000.000 = 165.000.000 50.000.000
Có TK 112: 115.000.000
5. Ngày 12/03
N TK 331 (VT 106): 16.500.000
Có TK 515: 150.000 = 15.000.000 x 1%
Có TK 111: 16.350.000
6. Ngày 20/03
N TK 156: 10.000.000
N TK 133: 500.000
Có TK 331 (X): 10.500.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
7. Ngày 24/03
N TK 331 (Ngc Hùng): 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
8. Ngày 26/03
N TK 154: 10.000.000
Có TK 331: 10.000.000
N TK 242: 15.000.000
Có TK 154: 15.000.000
9. Ngày 28/03
N TK 331 (A): 1.000.000
Có TK 711: 1.000.000
10. Cui tháng
N TK 151: 5.000.000
N TK 133: 500.000
Có TK 331 (Thiên Long): 5.500.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
Bài 5.2: Ti công ty A, tình hình thanh toán cho công nhân viên (CNV) các khon theo
lương thuộc tháng 12 như sau:
S dư ngày 30/11 của TK 334: 215.000.000đ.
Trong tháng 12, s liu ca phòng kế toán như sau:
1. Ngày 05/12 chuyn khon tr lương k II tháng 11 cho CNV (h thng th ATM)
215.000.000đ
2. Ngày 20/12 chuyn khon tr lương k I tháng 12 cho CNV 198.000.000đ, trong đó
chi BHXH cho người lao động ti DN m đau tháng này là 1.500.000đ.
3. Ngày 25/12 tng hp tiền lương phải tr cho công nhân viên (bao gm tiền ăn giữa ca)
trong tháng 12 là 393.700.000đ gồm:
Đơn vịnh: triệu đồng
Tiền lƣơng của công nhân viên
Phân xưởng SXC 1
Phân xưởng SXC 2
Phân xưởng SXP
B phn
bán hàng
B phn
QLDN
CN SX
Lương phép
ca CNSX
CN SX
NV QL
CN SX
NV QL
198
0,2
98
5
48
2,5
6
28
4. Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ theo lương (gi s theo lương thực tế) nh vào
chi phí cho mỗi đối tượng có tính lương.
5. Tng hp bng thanh toán tiền thưởng 6 tháng cuối năm do quỹ khen thưởng đài thọ,
s tiền 50.000.000đ.
6. Ngày 30/12 đã yêu cu ngân hàng chuyn tiền (đã nhận giy báo n) np KPCĐ 2%
qu TL, nộp BHXH cho quan BHXH 20% quỹ TL, np BHYT 3% qu TL để mua th
BHYT cho CNV.
7. Cui tháng, phn ánh khon khu tr lương người lao động:
Tin tm ứng: 500.000đ
Bồi thường vt cht: 720.000đ
BHXH 5% qu TL và BHYT 1% qu TL
8. Gi s cuối tháng, công ty đã chuyển khon toàn b s tin các khoán khon còn li
phi tr (k II) cho CNV.
Yêu cu: Trình bày bút toán ghi sm (ch T) TK 334 Phi tr cho người lao động.
Bài gii
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
1. Ngày 05/12
N TK 334: 215.000.000
Có TK 112: 215.000.000
2. Ngày 20/12
N TK 334: 196.500.000
N TK 338: 1.500.000
Có TK 112: 198.000.000
3. Ngày 25/12
N TK 622: 344.000.000 = 198.000.000 + 98.000.000 + 48.000.000
N TK 627: 15.500.000 = 8.000.000 + 5.000.000 + 2.500.000
N TK 641: 6.000.000
N TK 642: 28.000.000
Có TK 334: 393.500.000
N TK 622: 200.000
Có TK 335: 200.000
Khi tính tiền lương nghỉ phép được tính vào s thc tế phi tr:
N TK 335: 200.000
Có TK 334: 200.000
4.
N TK 622: 65.360.000 = 344.000.000 x 19%
N TK 627: 2.945.000 = 15.500.000 x 19%
N TK 641: 1.140.000 = 6.000.000 x 19%
N TK 642: 5.320.000 = 28.000.000 x 19%
N TK 334: 23.610.000 = 393.500.000 x 6%
Có TK 338: 98.375.000
5.
N TK 431: 50.000.000
Có TK 334: 50.000.000