Kết quả nghiên cứu và tuyển chọn một số giống cẩm chướng chùm (Spray carnation) nhập nội tại Sa Pa-Lào Cai
lượt xem 5
download
Từ kết quả thăm dò, 11 giống cẩm chướng phun được nhập khẩu từ Hà Lan và Trung Quốc. Họ đã được thử nghiệm và đánh giá trong thời gian tăng trưởng và phát triển, chất lượng hoa và thiên nhiên, cuộc sống bình hoa, một số nhân vật thực vật là tốt. Hậu quả cho thấy tăng trưởng của họ và phát triển tốt trong điều kiện Sapa. 3 vatieties (SP15, SP17 và SP25) có thể được phát triển tốt, sức đề kháng tốt với bệnh tật. Chúng được coi là promissing có năng suất cao, hoa tốt chất lượng và cuộc sống bình...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả nghiên cứu và tuyển chọn một số giống cẩm chướng chùm (Spray carnation) nhập nội tại Sa Pa-Lào Cai
- K T QU NGHIÊN C U VÀ TUY N CH N M TS GI NG C M CHƯ NG CHÙM (Spray carnation) NH P N I T I SA PA-LÀO CAI Lê c Th o, Hoàng Ng c Thu n, Nguy n Th Kim Lý, Nguy n Tu n Phong Summary The result of study and selection on imported Spray carnation varieties in Sapa, Laocai From the results of exploration, 11 Spray carnation varieties were imported from Holland and China. They have been tested and evaluated in duration of growth and development, flower quality and natural, vase life, some botanical characters as well. Consequences showed that their growth and development are good in Sapa conditions. 3 vatieties (SP15, SP17 and SP25) can be grown well, good resistance to diseases. They are considered promissing with high yield, good flower quality and long vase life. It is being interested by flower growers and consumers at present. They have been propagated to take them to growers. Keywords: Spray carnation, botanical characters, duration of growth and development, flower quality, natural life, vase life. I. TV N V t li u thí nghi m g m 11 gi ng Trong các lo i hoa c t cành hi n nay, cN chư ng chùm nh p n i và l y gi ng m hoa cNm chư ng là m t lo i hoa có giá tr cN chư ng chùm màu m là gi ng ư c kinh t cao. Bên c nh cNm chư ng ơn tr ng ph bi n a phương làm i (Standard carnation), cNm chư ng chùm ch ng. (Spray carnation) cũng r t ư c ngư i tiêu 2. Phương pháp nghiên c u dùng ưa chu ng. Tuy nhiên, các gi ng cNm chư ng hi n nay còn nghèo nàn v ch ng - Th i gian nghiên c u: V hè năm lo i, các gi ng cũ ang d n b thoái hoá, ch t 2005, 2006 và 2007. lư ng hoa chưa áp ng ư c yêu c u ngày - Thí nghi m b trí ng u nhiên, 3 l n càng kh t khe c a th trư ng. áp ng nh c l i, di n tích ô thí nghi m 10 m2, m t ph n nhu c u c p thi t c a s n xu t, Vi n Di truy n Nông nghi p ã nh p n i kho ng cách tr ng 20 x 20 cm. m t s gi ng hoa cN chư ng chùm m i t m - Các ch tiêu theo dõi ư c ánh giá Hà Lan, Trung Qu c và ti n hành nghiên theo phương pháp c a Trung tâm Thương c u tuy n ch n t i Tr i Thí nghi m hoa m i qu c t v s n xu t hoa c t (ITC), năm Sapa thu c Vi n Di truy n Nông nghi p. 2001 t i Th y S . II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP - Thành ph n sâu b nh h i ư c i u NGHIÊN C U tra theo Quy t nh s 82/2003/Q -BNN v vi c ban hành tiêu chuN ngành 10 TCN n 1. V t li u nghiên c u “Quy nh v công tác i u tra phát hi n sinh v t h i cây tr ng”.
- - Lư ng phân bón và m t s bi n pháp 1. c i m và t l s ng c a cây con k thu t khác theo m c s n xu t tiên ti n gi ng vư n s n xu t (phân chu ng: 350 kg/sào, m: 7 kg/sào, Cây tr ng thí nghi m là cây giâm cành, lân: 15 kg/sào, kali: 10 kg/sào). Ngoài ra trư c khi tr ng ư c mô t và o m. K t bón thúc phân u tương hoai m c 10 qu ư c trình bày b ng sau: ngày/l n. - S li u ư c x lý trên chương trình IRRISTAT 5.0. III. K T QU NGHIÊN C U B ng 1. c i m và t l s ng c a cây gi ng trong thí nghi m (v hè 2005-2007, t i Sapa-Lào Cai) Chi u cao cây Ngày h i xanh T l s ng sau STT Ký hi u gi ng S lá (cm) (ngày) tr ng 10 ngày (%) 1 SP15 13,1 7,5 4,3 96,9 2 SP16 11,5 9,7 4,7 94,5 3 SP17 10,6 10,1 4,7 97,5 4 SP18 13,6 9,5 4,3 95,2 5 SP19 12,8 7,9 5,0 94,4 6 SP20 9,3 8,1 5,3 94,1 7 SP21 9,8 7,9 5,3 90,0 8 SP22 8,6 7,0 4,3 85,6 9 SP23 10,5 6,9 4,7 89,2 10 SP24 9,8 6,3 4,3 85,6 11 SP25 11,5 10,1 4,3 92,8 12 ĐC 9,7 8,9 5,0 95,6 CV (%) 2,5 2,7 LSD (0,05) 0,46 1,18 K t qu b ng 1 cho th y: Cây gi ng chư ng a phương ( C) và gi ng cNm có chi u cao trung bình t 8,6-13,6 cm, tuỳ chư ng SP15, SP17, SP25 b t u phát sinh thu c c i m c a t ng gi ng. Gi ng cao ch i m i còn các gi ng khác sau 8-10 ngày nh t là SP18 cao 13,6 cm và th p nh t là m i phát sinh ch i. gi ng SP22 cao 8,6 cm. N hư v y, k t qu theo dõi cho th y các Nhìn chung các gi ng cNm chư ng có gi ng ưa v u cho t l s ng cao và phát th i gian h i xanh ng n, ch sau tr ng t 4- tri n t t i u ki n a phương. 5 ngày, cho t l s ng sau 10 ngày cao t t 85,6-97,5%, cao nh t gi ng SP17 và 2. Kh năng sinh trư ng phát tri n c a th p nh t là gi ng SP22 và SP24. các gi ng c m chư ng chùm nh p n i Sau khi tr ng 20 ngày các cây ư c K t qu theo dõi kh năng sinh trư ng b m ng n, sau b m ng n 5 ngày gi ng cNm c a các gi ng ư c trình bày b ng 2.
- - V th i gian sinh trư ng: Các gi ng trư ng dài nh t là gi ng SP20. Gi ng i có th i gian sinh trư ng t 127-146 ngày. ch ng có th i gian sinh trư ng 128 ngày. Gi ng có th i gian sinh trư ng ng n nh t là Các gi ng khác có th i gian sinh trư ng gi ng SP15 và gi ng có th i gian sinh trung bình 135-140 ngày. B ng 2. M t s ch tiêu sinh trư ng phát tri n c a các gi ng c m chư ng tham gia thí nghi m (v hè 2005-2007, t i Sapa-Lào Cai) Th i gian t tr ng- Chi u cao cây TT Tên gi ng S lá S cành S hoa/cành ra hoa (ngày) (cm) 1 SP15 126,6 66,3 130,6 7,4 6,7 2 SP16 130,8 61,4 106,7 6,2 4,5 3 SP17 129,7 64,1 142,0 7,6 6,3 4 SP18 138,4 58,2 124,1 5,8 5,2 5 SP19 143,3 52,6 104,9 6,3 5,0 6 SP20 145,6 53,6 77,0 4,8 4,4 7 SP21 140,4 50,7 107,1 6,2 4,8 8 SP22 136,3 52,0 118,9 5,8 5,4 9 SP23 138,1 51,4 110,1 6,8 5,7 10 SP24 135,4 51,4 113,9 5,5 5,9 11 SP25 133,3 64,5 135,7 8,5 6,8 12 ĐC 128,3 56,4 134,1 6,8 5,8 CV (%) 4,8 3,0 2,1 2,7 LSD (0,05) 1,08 1,24 0,34 0,35 - V chi u cao cây: ây là m t trong 4,8 cành/cây. Các gi ng cho năng su t cao nh ng ch tiêu quan tr ng ánh giá kh nh t là các gi ng SP17, SP15 và SP25. năng sinh trư ng phát tri n c a gi ng cũng - V s hoa/cành: S hoa/cành c a các như ch t lư ng cành hoa. Qua b ng 2 cho gi ng thí nghi m dao ng t 4,4 n 6,8 th y, các gi ng thí nghi m r t thích h p cành. Các gi ng có s hoa/cành cao nh t tr ng Sapa, có chi u cao cây t 50,7-66,3 là gi ng SP25 6,8 hoa, ti p n là gi ng cm. Các gi ng SP15, SP17, SP25 có chi u SP15 6,7 hoa và SP17 6,3 hoa. Gi ng có cao ng u, cây m p, kho , áp ng ư c ch tiêu này th p nh t là SP20 4,4 hoa, tiêu chuNn ch t lư ng cho hoa thương trong khi ch tiêu này gi ng i ch ng phNm. là 5,8 hoa. - V kh năng phân cành: Ch tiêu s Qua ánh giá v c i m sinh trư ng cành/cây là ch tiêu quy t nh n năng c a các gi ng cho th y m t s gi ng có kh su t c a gi ng. Các gi ng thí nghi m có s năng sinh trư ng t t, năng su t cao như khác bi t l n ch tiêu này. Gi ng có s SP15, SP17 và SP25. M t s gi ng sinh cành/cây l n nh t là gi ng SP25 v i 8,5 trư ng kém hơn như SP20, SP21, SP23. cành/cây, gi ng th p nh t là SP20 v i ch Gi ng i ch ng có th i gian sinh trư ng
- ng n nhưng các ch tiêu khác th p hơn so Chúng tôi nghiên c u m t s c i m v i các gi ng SP15, SP17 và SP25. và ch tiêu v ch t lư ng hoa ( ư ng kính hoa, b n,...) c a các gi ng thí nghi m. 3. ghiên c u c i m và ch t lư ng K t qu ư c trình bày b ng 3. hoa c a các gi ng thí nghi m B ng 3. M t s ch tiêu ch t lư ng hoa c a các gi ng c m chư ng thí nghi m (v hè 2005-2007, t i Sapa-Lào Cai) S Đư ng Đư ng Chi u cao Đư ng Đ b nt Đ b n Ký hi u STT cánh kính n kính hoa cành kính cành nhiên hoa c t gi ng hoa (cm) (cm) (cm) (cm) (ngày) (ngày) 1 SP15 33,7 1,1 5,1 62,1 0,54 16,9 12,7 2 SP16 31,2 0,8 4,4 58,3 0,34 13,8 8,1 3 SP17 32,6 1,1 5,0 60,4 0,55 14,1 9,6 4 SP18 25,4 0,8 4,3 52,5 0,37 10,4 6,6 5 SP19 24,7 0,7 4,5 48,8 0,32 12,7 7,0 6 SP20 25,8 0,6 4,1 48,9 0,26 11,2 7,1 7 SP21 30,6 0,9 4,8 46,8 0,47 12,7 8,2 8 SP22 29,7 0,7 4,8 47,2 0,44 11,6 7,0 9 SP23 28,6 0,9 4,5 46,7 0,45 13,2 7,5 10 SP24 32,6 0,9 4,6 47,5 0,50 12,3 7,6 11 SP25 28,9 1,1 5,3 60,3 0,58 17,9 12,3 12 ĐC 28,3 0,8 4,6 52,2 0,51 12,4 8,4 CV (%) 4,0 3,0 2,5 2,5 LSD (0,05) 0,22 1,16 0,37 0,22 - V s cánh/hoa: ây là ch tiêu gi ng SP15 (5,1 cm), SP17 (5,0 cm) và th p thư ng liên quan n hình thái c a hoa, s nh t là gi ng SP20, SP16, SP18 có ư ng cánh nhi u thì bông hoa thư ng x p không kính hoa t 4,1-4,8 cm. u, dày, còn khi s cánh hoa ít thì bông - V chi u cao cành: Các gi ng thí thư ng x p cánh u theo t ng l p cánh. nghi m có chi u cao cành hoa t 46,7- các gi ng thí nghi m, s cánh hoa trung 62,1 cm. Cao nh t là gi ng SP15 và th p bình t 25-33 cánh/bông. Cao nh t gi ng nh t SP23. SP15 33,7 cánh và th p nh t gi ng SP19 - V ư ng kính cành: Các gi ng SP15, 24,7 cánh. SP17, SP25 cho ư ng kính cành l n hơn - ư ng kính n : Các gi ng SP15, các gi ng khác tuy nhiên s chênh l ch SP17, SP25 có ư ng kính n là l n nh t là không l n. 1,1 cm, cao hơn so v i gi ng i ch ng 0,3 cm. Gi ng có ư ng kính n nh nh t là - b n t nhiên: Trong i u ki n t gi ng SP20 0,6 cm. Các gi ng còn l i là nhiên, các gi ng có b n trung bình 10,4- SP16, SP18, SP19, SP21, SP22, SP23, SP24 17,9 ngày. K t qu theo dõi cho th y các có ư ng kính n trung bình t 0,7-0,9 cm. gi ng SP15 và SP25 có b n t nhiên cao - V ư ng kính hoa: ư ng kính hoa nh t, th p nh t là gi ng SP18 10,4 ngày. cao nh t gi ng SP25 (5,3 cm), ti p n là
- - b n hoa c t: Các gi ng có b n gi ng i ch ng. M t s gi ng sinh trư ng hoa c t t 6,6-12,7 ngày. Các gi ng SP15 phát tri n kém là SP20, SP19, SP22. có b n hoa c t cao nh t v i 12,7 ngày, các gi ng SP17, SP25 cũng cho b n hoa 4. c i m hình thái c a các gi ng thí c t cao hơn h n các gi ng còn l i. nghi m Như v y, qua k t qu theo dõi các ch Chúng tôi ã ti n hành mô t c i m tiêu sinh trư ng, phát tri n và c i m ch t hình thái v thân, lá, hoa c a các gi ng thí lư ng hoa c a các gi ng cNm chư ng chùm nghi m. K t qu ư c trình bày b ng 4. cho th y: M t s gi ng sinh trư ng phát tri n t t, n nh, cho năng su t cao và dáng cành p là các gi ng SP15, SP17 và SP25. Các gi ng này có các ch tiêu năng su t và ch t lư ng vư t tr i so v i các gi ng khác và B ng 4. c i m hình thái c a các gi ng thí nghi m (v hè 2005-2007, t i Sapa-Lào Cai) Đ t mang Gi ng Đ c đi m thân Đ c đi m lá Đ c đi m hoa hoa M nh, c ng, màu xanh ánh Thuôn dài, góc lá h p, sáng Tím đ m, mép màu tím SP15 12 b c ánh b c nh t, x p không đ u Thân y u d đ , màu xanh Thuôn dài, góc r ng, xanh Cánh tím, mép tr ng, răng SP16 11 nh t th m cưa ít, x p đ u Thân kho , c ng, màu Cánh đ , mép h ng nh t, SP17 B n r ng, màu xanh nh t 12 xanh nh t răng cưa ít, x p không đ u Thân m nh, d đ , xanh Xanh nh t, lá thuôn dài, Đ tươi, đi m ph t h ng, SP18 12 nh t góc lá h p răng cưa sâu, x p không đ u Thân m nh, d đ , xanh Vàng chanh, x p không SP19 Thuôn dài, góc lá r ng 12 đ m đ u Đ tím, răng cưa sâu, x p SP20 Thân m nh, d đ , gãy đ t Lá nh , ng n, góc lá r ng 11 không đ u SP21 Thân d đ , g y đ t Thuôn dài, xanh đ m Tr ng ng c, x p đ u 12 Thân kho , xanh đ m, đ t Đ tươi cánh b ng, x p SP22 Thuôn dài, xanh đ m 11 cong đ u Thuôn dài, xanh sáng, góc Tím nh t, răng cưa sâu, SP23 Xanh đ m, đ t cong 13 h p x p không đ u Đ tươi, cánh có v t đ , Thuôn dài, xanh đ m, góc SP24 Xanh đ m, đ t ng n răng cưa sâu, x p không 12 h p đ u Thuôn dài, xanh đ m, góc Đ vi n tr ng, cánh x p SP25 Cây xanh đ m, kho 12 h p đ u Thân xanh nh t, m nh, Thuôn dài, xanh nh t, góc ĐC Đ tươi, cánh x p đ u 12 c ng lá h p th y có m t s b nh h i chính như trên 5. Thành ph n b nh h i chính b ng 5 và 6. Nghiên c u, theo dõi các gi ng cNm chư ng chùm thí nghi m t i Sapa chúng tôi
- B ng 5. Thành ph n b nh h i chính trên các gi ng c m chư ng thí nghi m (v hè 2005-2007, t i Sapa-Lào Cai) TT Tên b nh Tên khoa h c B ph n b h i 1 B nh đ m lá Colletotrichum sp. Lá 2 B nh héo vàng Fusarium dianthi Prill. Et Del C cây 3 B nh l c r Rhizoctonia solani R 4 B nh ph n tr ng Alternaria laternata Lá 5 B nh m c sương Phytophthora sp. Cây, hoa 6 B nh g s t Puccinia sp. Lá 7 B nh khô cành Phoma sp. Cành hoa B ng 6. M c b nh h i trên các gi ng c m chư ng thí nghi m B nh Đ m lá Héo vàng Ph n tr ng L c r M c sương G s t Khô cành Gi ng SP15 + + - + + - - SP16 ++ + + ++ + ++ ++ SP17 + - + ++ - + + SP18 ++ ++ + + + + + SP19 - ++ - + + + +++ SP20 + ++ + ++ + + ++ SP21 ++ ++ + ++ + + + SP22 + ++ ++ + + + ++ SP23 ++ ++ + ++ + ++ + SP24 + + + + + + ++ SP25 - + + + - + - ĐC + + + + + + + Ghi chú:-: Không b nhi m. +: B nh nh , t l b nh (TLB) < 20%. ++: B nh trung bình, TLB t 20-40%. +++: B nh n ng, TLB > 40%.
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam Khi cây còn nh , giai o n u thư ng xu t hi n b nh héo vàng và l c r làm cho cây con ch t v i t l áng k . giai o n cây trư ng thành, b nh khô cành, g s t, m lá là các b nh thư ng xu t hi n. Các gi ng thí nghi m b nhi m b nh l c r gây ch t giai o n cây con là ph bi n. Trong th i gian thí nghi m, các gi ng SP15, SP17, SP24, SP25 cho th y chúng có kh năng ch ng ch u t t hơn các gi ng khác. IV. K T LU N Qua thí nghi m ã ánh giá ư c m t s k t qu sau: - Các gi ng ưa v u cho t l s ng cao và phát tri n t t i u ki n a phương. Trong s các gi ng, có m t s gi ng sinh trư ng phát tri n t t, n nh, cho năng su t và ch t lư ng cao, màu s c hoa p là các gi ng SP15, SP17, SP25. Ba gi ng này có các ch tiêu năng su t, ch t lư ng và kh năng ch ng ch u sâu b nh vư t tr i hơn so v i các gi ng khác và gi ng i ch ng. M t s gi ng có kh năng sinh trư ng phát tri n kém hơn như SP20, SP21, SP23, gi ng i ch ng có th i gian sinh trư ng ng n nhưng các ch tiêu khác th p hơn so v i các gi ng SP15, SP17 và SP25. - Qua nghiên c u, ánh giá, chúng tôi ã tuy n ch n 3 gi ng SP15, SP17 và SP25 hoàn toàn có th áp ng ư c yêu c u c a s n xu t và th trư ng. Các gi ng này ang ư c nghiên c u các phương pháp nhân gi ng nh m ưa nhanh ph c v s n xu t. TÀI LI U THAM KH O 1 guy n Xuân Linh-Ch biên, 1998. Hoa và k thu t tr ng hoa, NXB. Nông nghi p. 2 Lê S Dũng, Lê c Th o, 2001. K thu t tr ng hoa cNm chư ng-Báo cáo khoa h c 1999-2000, Vi n Di truy n N ông nghi p. 3 Ryagi, V. Y., Mantur, S. M., Reddy, B. S. Effect of pinching on growth, yield and quality of flowers of carnation varieties grown under polyhouse. Karnataka Journal of Agricultural Sciences, 2007, Vol. 20, N o. 4, pp. 816-818, 10 ref. 4 Ranjit Singh, Kushal Singh, Ramesh Kumar. Photoperiodic studies on growth and flower production of carnation cv. Tasman. Haryana Journal of Horticultural Sciences, 2006, Vol. 35, N o. 3/4, pp. 260-261, 6 ref. gư i ph n bi n: Tr n Duy Quý 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo " Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh chồi In Vitro loài Lan kim tuyến Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. "
6 p | 259 | 41
-
Nghiên cứu công nghệ tuyền cao, lanh, talc và cát thủy tinh
81 p | 151 | 39
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học đề tài " NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN VÀ MẬT SỐ TUYẾN TRÙNG GÂY HẠI TRÊN CÂY HỒ TIÊU TẠI CAM LỘ, QUẢNG TRỊ "
0 p | 237 | 37
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ: Ứng dụng kỹ thuật và thiết bị thắt trĩ của Barron điều trị trĩ nội độ 1, 2 và độ 3 (nhỏ) ở các tuyến điều trị
42 p | 222 | 34
-
Báo cáo " KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MỚI XỬ LÝ NƯỚC CẤP - TUYỂN NỔI ÁP LỰC "
10 p | 227 | 26
-
Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT Đô thị TP.HCM (HOUTRANS) - Báo cáo cuối cùng - Quyển 3: Nghiên cứu khả thi
274 p | 115 | 25
-
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH DO HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KIỂU MỚI MANG LẠI CHO NGƯỜI DÂN: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU HỢP TÁC XÃ LONG TUYỀN, QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
11 p | 150 | 20
-
Phân tích thực trạng về hình thái, thể lực của thanh niên Việt Nam qua số liệu khám tuyển quân, tuyển sinh từ năm 1987 đến 2003
100 p | 102 | 19
-
Báo cáo khoa học: "Một số kết quả nghiên cứu dao động uốn phi tuyến của cầu dây văng chịu tác dụng của hoạt tải khai thác"
12 p | 93 | 18
-
BÁO CÁO " KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA TUYẾN SINH DỤC TRAI TAI TƯỢNG VẨY (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) BẰNG PHƯƠNG PHÁP MÔ HỌC "
6 p | 151 | 12
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Nghiên cứu và khảo sát kết quả nghiên cứu kết hợp mạng truyền thông hợp tác đa chặng trong môi trường vô tuyến nhận thức
47 p | 18 | 11
-
Đổi mới tổ chức và quản lý hoạt động nghiên cứu và phá triển ở địa phương
87 p | 91 | 8
-
Kết quả nghiên cứu ở tỉnh Yên Bái
30 p | 61 | 7
-
Nghiên cứu khoa học " Kết quả nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon rừng mỡ trồng thuần loài tại vùng trung tâm bắc bộ, việt nam "
14 p | 69 | 6
-
Kết quả nghiên cứu và tuyển chọn một số giống cẩm chướng đơn (Standard carnation) nhập nội tại Sa Pa - Lào Cai
7 p | 86 | 4
-
Tóm tắt báo cáo nghiên cứu khoa học " HỆ ĐỘNG LỰC PHI TUYẾN VÀ HỖN ĐỘN TRONG CƠ HỌC "
3 p | 57 | 4
-
NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT TRỒNG CÂY THANH THẤT (AILANTHUS TRIPHYSA (DENNST) ALSTON) TẠI BÌNH PHƯỚC VÀ KHÁNH HÒA
6 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn