intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán được nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của khẩu phần ăn khác nhau đến khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng thịt của gà mái và gà trống thiến Tiên Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 3: 320-328 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(3): 320-328 www.vnua.edu.vn Nguyễn Văn Duy1, Nguyễn Đình Tiến1, Vũ Quỳnh Hương2, Nguyễn Thị Nga1, Bùi Thị Kim Oanh3, Vũ Đình Tôn1* 1 Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 Khoa Công nghệ thực phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 Khoa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trường Cao đẳng Hải Dương * Tác giả liên hệ: vdton@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 20.07.2022 Ngày chấp nhận đăng: 27.03.2023 TÓM TẮT Nghiên cứu này nhằm đánh giá ảnh hưởng của khẩu phần ăn khác nhau đến khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng thịt của gà mái và gà trống thiến Tiên Yên. Công thức đối chứng (NH) sử dụng thức ăn phối trộn từ ba thành phần ngô, cám gạo và thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Công thức thức ăn 1 (CT1) có 11 nguyên liệu (ngô, cám mạch, cám gạo, khô đậu tương, bột đá, muối và DCP, premix khoáng, methionine, lysine và threonine). Công thức thức ăn 2 (CT2) sử dụng 7 nguyên liệu của CT1 ngoại trừ DCP, methionine, lysine và threonine. Kết quả cho thấy so với NH, CT1 và CT2 đã cải thiện được khả năng sinh trưởng lần lượt 10,26% và 4,32% đối với gà trống thiến và đối với gà mái lần lượt 6,74% và 5,61%. Sử dụng CT1 và CT2 đã làm giảm mỡ bụng lần lượt 53,79% và 44,51% đối với gà trống thiến và giảm 44,63% và 21,78% đối với gà mái so với lô đối chứng. Cần tiếp tục nghiên cứu để rút ngắn thời gian nuôi gà Tiên Yên thương phẩm và giảm sự tích lũy mỡ bụng ở gà. Từ khoá: Gà bản địa, công thức thức ăn, thịt gà, gà Tiên Yên. Growth Performance, Carcass Yield, and Meat Quality of Tien Yen Chicken Fed on Self-mixed Diets from 13 Weeks of Age to Slaughter ABSTRACT This study aimed to evaluate the effect of different diets on growth performance, carcass yield, and meat quality of Tien Yen hens and castrated cocks. The control diet (NH) used feed mixed from corn, rice bran and industrial compound feed. Diet 1 (CT1) was formulated from 11 ingredients (corn, soybean meal, barley bran, rice bran, limestone powder (CaCO3), salt, dicalcium phosphate (DCP), mineral premix, methionine, lysine, and threonine). Diet 2 (CT2) comprised of 7 ingredients as indicated in CT1 except DCP, methionine, lysine, and threonine. The results showed that CT1 and CT2 improved the growth performance by 10.26% and 4.32%, respectively, for castrated cocks, and by 6.74% and 5.61%, respectively, for hens compared to NH. Using CT1 and CT2 reduced abdominal fat by 53.79% and 44.51%, respectively, for castrated cocks, and by 44.63% and 21.78%, respectively, for hen compared with the control group. Further research should be conducted to decrease the number of days to slaughter and reduce the abdominal fat of Tien Yen broiler. Keywords: Tien Yen’s native chickens, feed formula, broiler. 320
  2. Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga, Bùi Thị Kim Oanh, Vũ Đình Tôn ± ± Nguyên liệu (%) NH CT1 CT2 Ngô tẻ vàng 70 55 50 Khô đậu tương 0 25 26 Cám mạch 0 5 10 Cám gạo tẻ 5 9,2 10 Bột đá 0 2 1,7 DCP 0 1 0 Premix khoáng 0 1 2 DL-Methionine 98% 0 0,5 0 NaCl 0 0,3 0,3 L-Lysine HCI 0 0,5 0 L-Threonine 0 0,5 0 1 Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh 25 0 0 Tổng 100 100 100 321
  3. Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán Chỉ tiêu NH CT1 CT2 Vật chất khô (%) 86,64 87,01 87,17 Protein thô (%) 10,98 16,28 16,20 Lipit thô (%) 5,71 5,35 5,36 Xơ thô (%) 2,40 4,97 5,13 Phốt pho (%) 0,49 0,75 0,70 Canxi (%) 0,20 0,93 0,93 Khoáng tổng số (%) 2,38 2,95 2,83 2 ME (Kcal/kg) 3.119 3.005 3.010 Giá thành thức ăn (đồng/kg) 9.440 10.892 10.992 × × × ± 322
  4. Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga, Bùi Thị Kim Oanh, Vũ Đình Tôn ± Tuần tuổi NH (n = 30) CT1 (n = 30) CT2 (n = 30) 13 1358,67 ± 12,79 1354,33 ± 17,66 1358,33 ± 10,19 14 1490,67 ± 15,09 1492,33 ± 17,95 1491,33 ± 10,43 15 1627,67 ± 18,94 1637,33 ± 11,02 1630,33 ± 11,26 b a 16 1768,33 ± 16,53 1789,67 ± 17,58 1776,00ab ± 11,31 b a 17 1915,00 ± 17,55 1948,33 ± 19,11 1926,00ab ± 12,77 b a 18 2066,33 ± 17,83 2111,33 ± 19,04 2080,67ab ± 19,32 19 2203,00b ± 17,01 2271,67a ± 12,31 2227,33a ± 10,31 b a 20 2326,67 ± 15,22 2425,00 ± 13,62 2357,00a ± 11,42 21 2407,00b ± 17,48 2568,67a ± 17,82 2471,33b ± 17,68 c a 22 2473,33 ± 10,26 2670,13 ± 10,31 2557,80b ± 16,06 c a 23 2512,04 ± 19,37 2733,80 ± 15,87 2608,73b± 13,70 24 2538,64c ± 17,12 2773,21a ± 11,56 2638,93b ± 11,78 c a 25 2556,99 ± 16,99 2806,18 ± 11,14 2663,27b ± 12,19 26 2574,57c ± 14,41 2831,67a ± 13,36 2683,60b ± 13,06 c a 27 2589,67 ± 15,17 2853,33 ± 13,95 2701,33b ± 12,44 c a 28 2604,47 ± 14,79 2871,67 ± 12,51 2717,00b ± 13,00 323
  5. Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán ± Tuần tuổi NH (n = 30) CT1 (n = 30) CT2 (n = 30) 13 1270,33 ± 16,97 1282,33 ± 16,79 1279,00 ± 21,64 14 1398,00 ± 18,54 1419,33 ± 16,90 1415,00 ± 19,94 15 1510,00 ± 10,83 1545,67 ± 18,87 1543,33 ± 17,36 16 1588,33b ± 13,49 1640,33a ± 18,61 1638,33ab ± 18,05 17 1635,67b ± 19,38 1708,00a ± 21,78 1703,33a ± 19,90 18 1651,33b ± 23,68 1735,00a ± 17,15 1727,67a ± 16,26 b a 19 1657,00 ± 13,65 1746,00 ± 12,74 1737,33a ± 15,52 20 1651,67b ± 18,12 1744,33a ± 18,71 1735,00a ± 18,59 b a 21 1619,00 ± 14,73 1722,67 ± 16,97 1707,67a ± 23,44 22 1629,67b ± 11,08 1737,67a ± 18,39 1719,67a ± 18,47 b a 23 1638,00 ± 22,96 1746,67 ± 15,43 1728,67a ± 13,79 24 1641,33b ± 21,64 1752,00a ± 14,51 1733,33a ± 14,62 (a) 324
  6. Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga, Bùi Thị Kim Oanh, Vũ Đình Tôn ± Chỉ tiêu NH (n = 6) CT1 (n = 6) CT2 (n = 6) b a Khối lượng sống (g) 2600,15 ± 22,31 2861,67 ± 26,83 2713,34a ± 27,88 b a Khối lượng thân thịt (g) 1853,91 ± 14,54 2048,38 ± 27,13 1923,21a ± 16,53 Tỉ lệ thân thịt (%) 71,30 ± 0,23 71,58 ± 0,68 70,88 ± 0,84 b a Khối lượng thịt đùi (g) 376,53 ± 6,92 417,05 ± 7,42 389,26a ± 7,15 Tỉ lệ thịt đùi (%) 20,31 ± 0,26 20,36 ± 0,67 20,24 ± 0,72 b a Khối lượng thịt lườn (g) 268,45 ± 5,93 305,62 ± 9,75 275,98ab ± 8,44 Tỉ lệ thịt lườn (%) 14,48 ± 0,17 14,92 ± 0,59 14,35 ± 0,41 Khối lượng mỡ bụng (g) 209,68a ± 6,52 96,89b ± 8,81 116,35b ± 7,78 Tỉ lệ mỡ bụng (%) 11,31a ± 0,41 4,73b ± 0,27 6,05b ± 0,29 ± Chỉ tiêu NH (n = 6) CT1 (n = 6) CT2 (n = 6) b a Khối lượng sống (g) 1633,21 ± 33,33 1756,67 ± 43,33 1731,67ab ± 44,75 b a Khối lượng thân thịt (g) 1155,82 ± 19,27 1246,88 ± 23,98 1221,87ab ± 23,93 Tỉ lệ thân thịt (%) 70,77 ± 1,14 70,98 ± 0,58 70,56 ± 1,35 Khối lượng thịt đùi (g) 189,09 ± 13,70 205,99 ±18,13 200,02 ± 25,10 Tỉ lệ thịt đùi (%) 16,36 ± 1,25 16,52 ± 1,16 16,37 ± 2,08 Khối lượng thịt lườn (g) 167,59 ± 7,04 180,42 ± 4,99 177,29 ± 4,27 Tỉ lệ thịt lườn (%) 14,50 ± 0,75 14,47 ± 0,29 15,51 ± 0,39 a c Khối lượng mỡ bụng (g) 82,64 ± 2,16 45,76 ± 3,48 64,64b ± 4,39 a c Tỉ lệ mỡ bụng (%) 7,15 ± 0,30 3,67 ± 0,26 5,29b ± 0,39 325
  7. Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán ♂ × ♀ ± Chỉ tiêu NH (n = 6) CT1 (n = 6) CT2 (n = 6) Tỉ lệ mất nước sau bảo quản (%) 1,52 ± 0,17 1,60 ± 0,42 1,55 ± 0,17 Tỉ lệ hao hụt sau chế biến (%) 16,96 ± 1,40 15,28 ± 2,17 15,97 ± 1,12 pH 5,59 ± 0,01 5,73 ± 0,07 5,56 ± 0,29 Độ dai (N) 18,07 ± 1,35 17,02 ± 0,96 17,52 ± 1,37 L* 59,97 ± 0,47 60,16 ± 0,91 60,88 ± 0,43 a* 11,81 ± 0,47 11,53 ± 0,62 11,56 ± 0,39 a b b* 23,59 ± 1,14 20,66 ± 1,46 21,78b ± 1,51 ± Chỉ tiêu NH (n = 6) CT1 (n = 6) CT2 (n = 6) Tỉ lệ mất nước sau bảo quản (%) 2,34 ± 0,69 1,72 ± 0,19 1,49 ± 0,32 Tỉ lệ hao hụt sau chế biến (%) 19,81 ± 1,02 18,12 ± 1,42 19,87 ± 0,57 pH 5,76 ± 0,06 5,67 ± 0,01 5,73 ± 0,02 Độ dai (N) 28,60 ± 3,60 27,89 ± 2,04 27,97 ± 1,98 Màu sắc L* 60,47 ± 0,28 60,21 ± 0,78 60,97 ± 0,57 a* 9,57 ± 0,44 9,69 ± 0,36 9,77 ± 0,71 a b b* 17,55 ± 1,88 13,07 ± 0,23 13,00b ± 0,17 326
  8. Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga, Bùi Thị Kim Oanh, Vũ Đình Tôn Bộ Khoa học và Công nghệ (2001). TCVN 1525:2001 - Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/nong-nghiep/tieu-chuan- viet-nam-tcvn-1525-2001-thuc-an-chan-nuoi-xac- dinh-ham-luong-phospho-188688-d3.html ngày 31/3/2023. Bộ Khoa học và Công nghệ (2007). TCVN 1526:2007 - Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/cong-nghiep/tieu- chuan-quoc-gia-ve-xac-dinh-ham-luong-canxi-bang- phuong-phap-chuan-do-trong-thuc-an-chan-nuoi- 186985-d3.html ngày 31/3/2023. Bộ Khoa học và Công nghệ (2007). TCVN 2265:2007 - Thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗ hợp cho gà. Truy cập từ https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong- nghe-Thuc-pham/TCVN-2265-2007-thuc-an-chan- nuoi-thuc-an-hon-hop-cho-ga-902983.aspx ngày 31/3/2023. Bộ Khoa học và Công nghệ. (2001). TCVN 4326:2001 - Thức ăn chăn nuôi - xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. Truy cập từ, https://luatvietnam.vn/nong-nghiep/tieu-chuan- viet-nam-ve-thuc-an-chan-nuoi-xac-dinh-do-am- va-ham-luong-chat-bay-hoi-khac-188227-d3.html ngày 31/3/2023. Bộ Khoa học và Công nghệ (2007). TCVN 4327:2007 - Thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/nong-nghiep/tieu-chuan-viet- nam-ve-xac-dinh-tro-tho-thuc-an-chan-nuoi-187353- d3.html ngày 31/3/2023. Bộ Khoa học và Công nghệ (2007). TCVN 4328: 2007 - Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/cong-nghiep/tieu-chuan-viet- 327
  9. Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán nam-tcvn-4328-1-2007-thuc-an-chan-nuoi-xac-dinh- Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Văn ham-luong-nito-187423-d3.html ngày 31/3/2023. Duy & Vũ Đình Tôn (2020). Đặc điểm ngoại hình, Bộ Khoa học và Công nghệ (2007). TCVN 4329:2007 - khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô. Yên. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/cong-nghiep/tieu- 18: 423-433. chuan-viet-nam-tcvn-4329-2007-thuc-an-chan-nuoi- Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đức Chung & Nguyễn xac-dinh-ham-luong-xo-tho-187424-d3.html ngày Tiến Quang (2017). So sánh sự sinh trưởng và hiệu 31/3/2023. quả nuôi thịt của ba nhóm gà lai trong vụ Xuân - Bộ Khoa học và Công nghệ (2001). TCVN 4331:2001 - Hè tại Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học và Công Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo. nghệ Nông nghiệp. 1: 293-302. Truy cập từ https://luatvietnam.vn/nong-nghiep/tieu- Nguyễn Quốc Nghi, Trần Quế Anh & Trần Thị Ngọc chuan-viet-nam-xac-dinh-ham-luong-chat-beo-thuc- Hân (2011). Phân tích hiệu quả kinh tế mô hình an-chan-nuoi-187748-d3.html ngày 31/3/2023. nuôi gà thả vườn bán công nghiệp ở huyện Châu Bộ NN&PTNT (2016). Át lát các giống vật nuôi ở Việt Thành A, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 70. trường Đại học Cần Thơ. 20a: 230-238. Bộ NN&PTNT (2017). Quy trình nuôi gà thả vườn Nguyễn Thuỳ Linh & Nguyễn Hoàng Quí (2022). Ảnh theo tiêu chuẩn VietGAHP. Truy cập từ hưởng mức protein thô trong khẩu phần đến khả http://www.vietgap.com/huong-dan-ap- năng sinh trưởng của gà nòi lai giai đoạn 42-105 dung/1047_8010/quy-trinh-nuoi-ga-tha-vuon-theo- ngày tuổi. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. tieu-chuan-vietgahp.html ngày 22/4 2021. 277(5): 40-44. Bộ NN&PTNT (2018). Thông thư số 01/2018/TT- Nguyen Van Duy, Moula Nassim, Evelyne Moyse, Do BNNPTNT ngày 16/01/2018 về việc ban hành Duc Luc, Vu Dinh Ton & Frederic F. (2020). danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh Productive performance and egg and meat quality doanh tại Việt Nam. of two indigenous poultry breeds in Vietnam, Ho Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Sơn & and Dong Tao, fed on commercial feed. Animals. Nguyễn Huy Đạt (2011). Các chỉ tiêu dùng trong 10: 408-425. nghiên cứu chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất bản Nông Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Thị Nga, Vũ Quỳnh Hương, nghiệp. tr. 1-60. Nguyễn Đình Tiến & Vũ Đình Tôn (2021). Khả Fletcher D. (2002). Poultry meat quality. World's năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà nuôi Poultry Science Journal. 58: 131-145. bằng khẩu phần thức ăn tự phối trộn. Tạp chí Khoa Hoàng Xuân Trường (2012). Quy trình vận chuyển, học Kỹ thuật Chăn nuôi. 267: 35-41. giết mổ và bảo quản gà Tiên Yên. Dự án Tạo lập, Phạm Tấn Nhã, Hồ Trung Thông & Nguyễn Văn Chào quản lý và phát triển nhẫn hiệu chứng nhận “Gà (2012). Ảnh hưởng của giống gà đến kết quả xác Tiên Yên” cho sản phẩm gà của huyện Tiên Yên, định năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh Nitơ tỉnh Quảng Ninh. Trung tâm nghiên cứu và Phát (MEN) trong thức ăn. Tạp chí Khoa học Đại học triển hệ thống nông nghiệp, Viện Khoa học Nông Huế. 71(2): 243-251. nghiệp Việt Nam. tr. 1-51. Thủ tướng Chính phủ (2020). Quyết định số 1520/QĐ- Hồ Lê Quỳnh Châu, Hồ Trung Thông, Dương Thị TTg về Chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn Hương, Trần Thị Thanh Trà, Võ Thị Minh Tâm, 2021-2030, tầm nhìn 2045. Truy cập từ Lê Thị Thu Hằng, Dư Thanh Hằng & Phạm Tấn https://luatvietnam.vn/nong-nghiep/quyet-dinh- Tịnh (2021). Ảnh hưởng của các mức methionine 1520-chien-luoc-phat-trien-chan-nuoi-giai-doan- trong khẩu phần thức ăn đến sinh trưởng của gà Ri 2021-2030-192041-d1.html ngày 31/3/2023. lai. Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp Tổng cục Thống kê (2022). Niên giám thống kê Viêt và Phát triển nông thôn. 130(3D): 49-56. Nam năm 2022. Nhà xuất bản Thống kê. Moula N., Michaux C., Philippe F.X., Antoine- Vũ Đình Tôn, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Moussiaux N. & Leroy P. (2013). Egg and meat Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga & Phan Đăng production performances of two varieties of the Thắng (2021). Thực trạng chăn nuôi gà Tiên Yên, local Ardennaise poultry breed: silver black and khả năng áp dụng công nghệ tự phối trộn thức ăn golden black. Animal Genetic Resources. 53: 57-67. trong chăn nuôi gà tiên yên thương phẩm. Báo cáo Nguyễn Đông Hải & Nguyễn Thị Kim Đông (2016). điều tra thuộc dự án: “Ứng dụng khẩu phần thức ăn Nghiên cứu sự tiêu hóa dưỡng chất của khẩu phần tự phối trộn từ nguồn nguyên liệu sẵn có nhằm có đậu nành hạt và khô dầu đậu nành ly trích ở gà nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi gà sao tăng trưởng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Tiên Yên thương phẩm”. Học viện Nông nghiệp Cần Thơ. 46: 8-16. Việt Nam. tr. 1-30. 328
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1