YOMEDIA
ADSENSE
Khảo sát hàm lượng vitamin D3 và vitamin E trong các sản phẩm sữa bột trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
54
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hiện nay trên thị trường Việt Nam, nhiều loại sản phẩm sữa bột có bổ sung thêm vitamin D3 và vitamin E. Vì vậy chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm khảo sát hàm lượng vitamin D3 và vitamin E ghi trên bao bì của các sản phẩm sữa bột hiện năng lưu hành trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khảo sát hàm lượng vitamin D3 và vitamin E trong các sản phẩm sữa bột trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
KHẢO SÁT HÀM LƯỢNG VITAMIN D3 VÀ VITAMIN E<br />
TRONG CÁC SẢN PHẨM SỮA BỘT<br />
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2010<br />
Trần Thị Ánh Nguyệt*, Đòan Vũ Tố Uyên*, Nguyễn Đức Thịnh*<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Đặt vấn ñề: Hiện nay trên thị trường Việt Nam, nhiều loại sản phẩm sữa bột có bổ sung thêm vitamin D3 và<br />
vitamin E. Vì vậy chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm khảo sát hàm lượng vitamin D3 và vitamin E ghi trên<br />
bao bì của các sản phẩm sữa bột hiện ñang lưu hành trên ñịa bàn Tp. Hồ Chí Minh.<br />
Mục tiêu nghiên cứu: Xác ñịnh hàm lượng vitamin D3 và vitamin E trong các sản phẩm sữa bột trên ñịa bàn<br />
Tp.Hồ Chí Minh.<br />
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Đây là một nghiên cứu mô tả cắt ngang. Lấy mẫu ngẫu nhiên tại<br />
các chợ, siêu thị trên ñịa bàn Tp.Hồ Chí Minh (40 mẫu). Xác ñịnh hàm lượng vitamin D3 và vitamin E bằng<br />
phương pháp sắc ký lỏng cao áp.<br />
Kết quả: Qua khảo sát 40 mẫu sữa có vitamin D3 với hàm lượng 0,75 - 14 µg/100g và vitamin E với hàm<br />
lượng 1,62 – 19 µg/100g. 100% mẫu có hàm lượng vitamin D3 và vitamin E tương tự với hàm lượng ghi trên bao<br />
bì sản phẩm.<br />
Kết luận: 100% mẫu kiểm tra có hàm lượng vitamin D3 và vitamin E tương tự với hàm lượng ghi trên bao bì<br />
sản phẩm.<br />
Từ khóa: Vitamin D3 trong sữa bột, vitamin E trong sữa bột.<br />
<br />
ABSTRACT<br />
SURVEY OF VITAMIN D AND VITAMIN E CONTENT ON FORTIFIED MILK<br />
IN HO CHI MINH CITY IN 2010 YEAR<br />
Tran Thi Anh Nguyet, Doan Vu To Uyen, Nguyen Duc Thinh<br />
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 14 - Supplement of No 2 – 2010: 337 - 341<br />
Background: Recently, in Vietnamese market have many milk products fortified with vitamin D3 and vitamin<br />
E. We carried out a study to survey of vitamin D and vitamin E content on pack of milk product in Ho Chi Minh<br />
market.<br />
Study objectives: Determine vitamin D3 and vitamin E content in milk powder in Ho Chi Minh City.<br />
Study methodology: A cross-sectional study design was applied. 40 milk samples were randomly selected<br />
from markets and supermarkets in Ho Chi Minh City. Vitamin D and vitamin E content were analysed using<br />
HPLC method.<br />
Result: Result of the survey shows 40 milk samples have vitamin D3 content range from 0.75-14 µg/100g and<br />
vitamin E content range 1.62-19 µg/100g. 100% samples have vitamin D3 and vitamin E content are similar the<br />
vitamin content on the label.<br />
Conclusion: 100% samples have vitamin D3 and vitamin E content are similar the vitamin content on the<br />
label.<br />
Keywords: D3 vitamin on fortified milk, E vitamin on fortified milk.<br />
<br />
*<br />
<br />
Viện Vệ sinh - Y tế Công cộng TP Hồ Chí Minh<br />
<br />
Địa chỉ liên lạc: ThS.Nguyễn Đức Thịnh<br />
<br />
ĐT: 08 3 8559 503<br />
<br />
Email: tranthianhnguyet@ihph.org.vn<br />
<br />
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Viện Y Tế Công Cộng năm 2009 - 2010<br />
<br />
337<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Những năm ñầu thế kỷ 20, các nhà khoa học phát<br />
hiện ra: trong thực phẩm, ngoài các thành phần như<br />
ñạm, béo, ñường, còn có những thành phần thiết yếu<br />
khác ñảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Một trong<br />
những thành phần ñó chính là “vitamin”. Hiện nay<br />
vitamin ñược sử dụng bổ sung trong nhiều lọai thực<br />
phẩm khác nhau, nhất là sản phẩm sữa dùng cho trẻ<br />
em. Nhiều lọai vitamin khác nhau ñược bổ sung trong<br />
sữa trẻ em trong ñó có vitamin D và E.<br />
Vitamin D là nhóm hợp chất thuộc họ steroid có<br />
cùng hoạt tính chống bệnh còi xương. Vitamin D<br />
tham gia vào quy trình kiến tạo xương, thông qua cơ<br />
chế phân phối chất vôi và phốt pho, do ñó chức năng<br />
chủ yếu của nó là chống còi xương. Nói cách khác,<br />
thiếu vitamin D thì cấu trúc của xương bị loãng hoặc<br />
không ñồng bộ (xương dễ bị gãy, biến dạng xương ức,<br />
xương sọ, ñốt sống và xương hàm, chân vòng kiềng<br />
hoặc chân chữ bát, khung chậu hẹp…). Thiếu vitamin<br />
D sẽ làm hạn chế chiều cao của trẻ, hạn chế chức năng<br />
hô hấp, làm trẻ hay bị viêm phổi tái ñi tái lại nhiều<br />
lần. Khi dùng vitamin D ở liều cao dễ gây ngộ ñộc;<br />
thường biểu hiện buồn nôn, chán ăn, mệt mỏi, nhức<br />
ñầu, táo bón hoặc tiêu chảy,… Các triệu chứng này sẽ<br />
hết khi ngừng uống vitamin D. Tránh sử dụng quá<br />
liều vitamin D kéo dài sẽ làm tăng can xi trong máu<br />
và vôi hóa mạch máu gây sỏi thận(6).<br />
Các nguồn thực phẩm giàu vitamin D thường là:<br />
cá biển, lòng ñỏ trứng, gan, dầu gan cá(6)…Không như<br />
nhiều người lầm tưởng, vitamin D có rất ít trong sữa<br />
(khoảng 10-20 IU/100mL sữa). Vì vậy, cần lưu ý bổ<br />
sung thêm lượng vitamin này vào thực phẩm, nhất là<br />
bổ sung thêm trong sữa trẻ sơ sinh.<br />
Vitamin E (tocopherol) có vòng chromanol và<br />
các nhóm methyl gắn trên vòng, với nhóm hydroxyl<br />
có thể giải phóng nguyên tử hydro ñể khử các gốc tự<br />
do và phần kỵ nước cho phép xâm nhập vào các màng<br />
sinh học. Tocopherol có dây cacbon bão hoà nối với<br />
nhóm chromanol. Các tocopherol có dạng alpha, beta,<br />
gamma và delta, ñược xác ñịnh theo số lượng và vị trí<br />
của các nhóm methyl trên vòng chromanol. Tocopherol có 3 nhóm methyl gắn trên vòng<br />
chromanol. -Tocopherol và -Tocopherol có 2<br />
nhóm methyl gắn trên vòng chromanol. Mỗi một<br />
tocopherol có 8 ñồng phân quang học. Chỉ có α –<br />
tocopherol hiện diện trong máu và mô của cơ thể con<br />
người, vì vậy α – tocopherol là một chất dinh dưỡng<br />
quan trọng và ñược dùng bổ sung vào thực phẩm(Error!<br />
Reference source not found.)<br />
. Trong sữa, vitamin E liên kết với<br />
lipid và thường ña số ở dạng α – tocopherol(1), còn<br />
ñược gọi là all-rac-α-tocopherol (tên thương mại ñược<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
gọi là dl-α-tocopherol).<br />
Vitamin E là một trong những chất chống oxy<br />
hóa, tăng cường hệ miễn dịch, bảo vệ cấu trúc chất<br />
béo và màng tế bào khỏi sự tấn công của các gốc tự<br />
do, chống xơ vữa ñộng mạch và ñau tim(10). Được sử<br />
dụng làm phụ gia thực phẩm E307 (alpha () –<br />
tocopherol). Liều cần thiết cho cơ thể sử dụng vitamin<br />
E trung bình hàng ngày khoảng từ 100 – 400IU. Khi<br />
sử dụng với liều quá cao có thể gây buồn nôn, tiêu<br />
chảy, chóng mặt, nứt lưỡi, viêm thanh quản. Nếu<br />
thiếu vitamin E có thể sinh non, có các triệu chứng<br />
thần kinh (yếu cơ, run giật nhãn cầu, xúc giác giảm<br />
nhạy cảm).<br />
Thực phẩm chứa nhiều vitamin E là: các lọai dầu<br />
thực vật (dầu cọ, hướng dương, ô liu, ñậu tương),<br />
mầm lúa mì, hạt ngũ cốc, dừa, sữa bò, sữa dê, sữa mẹ<br />
(ñặc biệt là sữa non)(10).<br />
Trên thị trường Việt nam hiện nay có nhiều loại<br />
sản phẩm sữa bột bổ sung thêm vitamin D3 và<br />
vitamin E. Vì vậy, dựa vào tài liệu tham khảo kết<br />
hợp với ñiều kiện thực tế của Trung Tâm Kiểm<br />
Nghiệm An Tòan Vệ Sinh Thực Phẩm Khu Vực<br />
Phía Nam, chúng tôi tiến hành nghiên cứu khảo sát<br />
nhằm xác ñịnh hàm lượng vitamin D3 và E trong<br />
sữa bột (có ghi hàm lượng trên bao bì) hiện ñang<br />
lưu hành trên ñịa bàn Tp. Hồ Chí Minh.<br />
<br />
Mục tiêu nghiên cứu<br />
Xác ñịnh hàm lượng vitamin D3 và vitamin E<br />
trong các sản phẩm sữa bột trên ñịa bàn Tp.Hồ Chí<br />
Minh.<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG-PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU<br />
Đối tượng<br />
Các sản phẩm sữa bột trên bao bì ghi có chứa<br />
thành phần vitamin D3 (cholecalciferol) và vitamin E<br />
(tocopherol). Mẫu ñược mua tại các chợ, siêu thị trên<br />
ñịa bàn Tp. Hồ Chí Minh vào tháng 11 năm 2009.<br />
<br />
Phương pháp nghiên cứu<br />
Nghiên cứu mô tả cắt ngang một thời ñiểm<br />
<br />
Phương pháp phân tích<br />
Tiến trình phân tích vitamin D3<br />
Xử lý mẫu và chuẩn vitamin D theo quy trình<br />
AOAC 995.05: Chuẩn/ mẫu sau khi ñược xà phòng<br />
hóa và chiết lỏng- lỏng bằng n-hexane cho qua cột<br />
SPE SiOH. Dung dịch sau rửa giải ñược làm khô<br />
bằng khí nitơ và ñịnh mức lại bằng 1mL acetonitrile,<br />
ñóng vial và xác ñịnh vitamin D3 bằng máy sắc ký<br />
lỏng hiệu năng cao có ñầu dò UV bước sóng 265nm,<br />
cột sắc ký pha ñảo: C18 250 x 4,6mm.<br />
Điều kiện chạy máy<br />
<br />
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Viện Y Tế Công Cộng năm 2009 - 2010<br />
<br />
338<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br />
+ Thể tích tiêm: 20µL.<br />
+ Thời gian chạy: 35 phút<br />
+ Pha ñộng: chạy gradient hỗn hợp acetonitrile,<br />
methanol và ethyl acetate.<br />
Tiến hành phân tích<br />
+ Tiến hành tiêm chuẩn vào máy, ghi lại sắc ký<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
ñồ của chuẩn.<br />
+ Tiến hành tiêm mẫu cần phân tích vào máy, ghi<br />
lại sắc ký ñồ của mẫu.<br />
Tính toán hàm lượng vitamin D3 trong mẫu<br />
bằng cách so sánh diện tích peak của chất phân tích<br />
trong mẫu với diện tích của dung dịch chuẩn.<br />
<br />
Sắc ký ñồ của nội chuẩn vitamin D2 và chuẩn vitamin D3<br />
<br />
Tiến trình phân tích vitamin E<br />
Xử lý mẫu và chuẩn vitamin E theo quy trình<br />
AOAC 992.03: Chuẩn/ mẫu ñược xà phòng hóa và<br />
chiết lỏng- lỏng bằng n-hexane. Dung dịch sau chiết<br />
ñược làm khô bằng cô quay chân không và ñịnh mức<br />
lại bằng 5mL methanol, ñóng vial và xác ñịnh vitamin<br />
E bằng máy sắc ký lỏng hiệu năng cao có ñầu dò UV<br />
bước sóng 280nm, cột sắc ký pha ñảo: C18 250 x<br />
4,6mm.<br />
Điều kiện chạy máy<br />
+ Thể tích tiêm: 100µL.<br />
+ Pha ñộng: methanol.<br />
+ Tốc ñộ dòng: 2ml/phút.<br />
+ Thời gian chạy: 15 phút.<br />
Tiến hành phân tích<br />
+ Tiến hành tiêm chuẩn vào máy, ghi lại sắc ký<br />
ñồ của chuẩn.<br />
+ Tiến hành tiêm mẫu cần phân tích vào máy, ghi<br />
lại sắc ký ñồ của mẫu.<br />
Tính toán hàm lượng vitamin E trong mẫu bằng<br />
cách so sánh diện tích peak của chất phân tích trong<br />
mẫu với diện tích của dung dịch chuẩn.<br />
<br />
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Viện Y Tế Công Cộng năm 2009 - 2010<br />
<br />
339<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Sắc ký ñồ của chuẩn vitamin E<br />
<br />
KẾT QUẢ<br />
Kết quả khảo sát hàm lượng vitamin D3 và vitamin E có trong 40 mẫu sữa bột<br />
Qua khảo sát 40 mẫu sữa bột chúng tôi thu ñược kết quả hàm lượng vitamin D3 và vitamin E<br />
ñược trình bày như trong bảng 1<br />
Bảng 1: Kết quả phân tích hàm lượng vitamin D3 và E trong 40 mẫu sữa bột<br />
Hàm lượng trên<br />
bao bì<br />
Tên mẫu<br />
Vitamin Vitamin Vitamin Vitamin<br />
E (mg/ D3 (µg/ E (mg/<br />
D3<br />
(µg/100g) 100g)<br />
100g) 100g)<br />
Similac mom<br />
8,30<br />
12,05<br />
6,60<br />
11,40<br />
Similac 1<br />
12,00<br />
15,.85<br />
7,88<br />
16,00<br />
Similac gain 2<br />
5,76<br />
13,95<br />
8,38<br />
13,00<br />
Gain IQ 3<br />
5,74<br />
7,96<br />
8,38<br />
8,70<br />
Friso gold<br />
9,85<br />
10,20<br />
9,70<br />
10,00<br />
Similac isomil 2<br />
9,74<br />
19,09<br />
7,00<br />
19,00<br />
Grow school<br />
8,00<br />
6,21<br />
7,00<br />
6,9<br />
Grow IQ advance<br />
8,00<br />
7,85<br />
7,00<br />
7,60<br />
Pediasure<br />
3,40<br />
12,36<br />
4,00<br />
11,40<br />
Ensure gold<br />
4,60<br />
10,81<br />
4,75<br />
11,80<br />
Glucerna SR<br />
1,59<br />
10,28<br />
5,00<br />
9,60<br />
Lactogen 1<br />
5,23<br />
7,50<br />
5,45<br />
7,28<br />
Lactogen 2<br />
8,99<br />
7,58<br />
8,25<br />
8,00<br />
Lactogen 3<br />
9,20<br />
8,07<br />
8,10<br />
8,10<br />
Babysan 1<br />
9,80<br />
9,05<br />
9,00<br />
10,00<br />
Babysan 2<br />
10,71<br />
4,16<br />
9,70<br />
3,80<br />
Dumex Dupro 2<br />
8,27<br />
6,90<br />
7,30<br />
7,30<br />
Dumex Dugro 4<br />
7,27<br />
3,00<br />
4,12<br />
3,50<br />
Dutch Lady 1<br />
8,00<br />
9,82<br />
9,30<br />
10,00<br />
Dutch Lady 123<br />
6,00<br />
8,10<br />
6,70<br />
7,00<br />
Imperial Mom XO<br />
9,00<br />
5,43<br />
9,80<br />
5,80<br />
Imperial Dream<br />
7,80<br />
4,20<br />
9,30<br />
4,80<br />
Kết quả<br />
<br />
TT<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
<br />
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Viện Y Tế Công Cộng năm 2009 - 2010<br />
<br />
340<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Hàm lượng trên<br />
bao bì<br />
Vitamin Vitamin Vitamin Vitamin<br />
E (mg/ D3 (µg/ E (mg/<br />
D3<br />
(µg/100g) 100g)<br />
100g) 100g)<br />
Kết quả<br />
<br />
TT<br />
<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
Tên mẫu<br />
<br />
XO 2<br />
Imperial Dream<br />
XO 3<br />
Imperial Kid XO<br />
Imperial Majesty<br />
XO<br />
Enfa mama<br />
chocolate<br />
Enfalac A+<br />
Enfapro A+<br />
Enfagrow A+<br />
Enfakid A+<br />
Dielac mama<br />
Dielac alpha 123<br />
Dielac alpha 456<br />
Meiji merry mama<br />
Meiji merry 3<br />
Meiji gold 1<br />
Meiji gold 3<br />
Meiji gold 4<br />
Nestlé gấu 1+<br />
Nestlé gấu 3+<br />
<br />
7,00<br />
<br />
5,36<br />
<br />
9,30<br />
<br />
4,80<br />
<br />
10,70<br />
<br />
5,38<br />
<br />
10,10<br />
<br />
4,70<br />
<br />
9,30<br />
<br />
5,46<br />
<br />
8,80<br />
<br />
5,80<br />
<br />
0,70<br />
<br />
1,69<br />
<br />
0,75<br />
<br />
1,62<br />
<br />
8,62<br />
9,90<br />
5,75<br />
5,70<br />
2,00<br />
8,30<br />
4,00<br />
17,00<br />
9,00<br />
8,00<br />
7,78<br />
7,16<br />
4,00<br />
3,72<br />
<br />
6,40<br />
7,53<br />
5,31<br />
10,10<br />
4,55<br />
5,86<br />
7,11<br />
12,30<br />
6,11<br />
6,66<br />
6,65<br />
6,51<br />
9,28<br />
10,11<br />
<br />
7,75<br />
6,75<br />
3,75<br />
3,75<br />
4,50<br />
10,00<br />
4,90<br />
14,00<br />
7,50<br />
7,50<br />
7,50<br />
7,50<br />
3,33<br />
3,33<br />
<br />
6,60<br />
7,70<br />
5,50<br />
8,00<br />
5,13<br />
6,00<br />
7,50<br />
12,40<br />
6,00<br />
6,20<br />
6,00<br />
6,00<br />
10,10<br />
10,00<br />
<br />
Nhận xét: Từ kết quả phân tích trên 40 mẫu sữa bột, chúng tôi nhận thấy 100% sản phẩm sữa bột<br />
ñều chứa vitamin D3 và vitamin E ở hàm lượng gần với hàm lượng ghi trên bao bì sản phẩm mà nhà<br />
sản xuất ñã công bố. Hàm lượng vitamin D3 trong mẫu sữa từ 0,75 - 14 µg/100g và vitamin E từ 1,62<br />
– 19 µg/100g.<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
Qua kiểm tra 40 mẫu sữa bột có bổ sung vitamin D3 và vitamin E, chúng tôi nhận thấy 100% sản<br />
phẩm có hàm lượng hai vitamin này như ñã ghi trên bao bì.<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
9.<br />
10.<br />
<br />
11.<br />
12.<br />
<br />
Ann. Fac. Medic. Vet. Di Parma (Vol. XXV, 2005). Ubaldi A., Delbono G., Fusari A., Serventi P. Sezione di Diagnostica e<br />
Tossicologia Sperimentale - Dipartimento di Salute Animale Quick HPLC method to determine vitamin E concentration in cow’s milk.<br />
Pag. 101 – pag. 110.<br />
AOAC 981.17 “Vitamin D in fortified milk and milk powder”<br />
AOAC 992.26 “Vitamin D3 in ready to feed milk based infant formula”<br />
AOAC 995.05 “Vitamin D in infant formulas and enteral products”<br />
AOAC Official 10Method 992.03 Vitamin E Activity (All-rac-α-tocopherol) in Milk-Base Infant Formular.<br />
Pacaud (1999), Vitamin và nguyên tố vi lượng với ñời sống con người, NXB Y học<br />
Leo M.L.Nollet (1997), Handbook of food Analysis, 2 Volumes; Marcel Dekker Inc., NY, Basel, Hongkong<br />
Maret G.Traber, Scott W. Leonard. The tocopherol transfer protein and vitamin E adequacy. The Linus Pauling Institue.<br />
Eitenmiller R., Lin Ye,.Landen.Jr (2009), Vitamin analysis for the health and food sciences, chapter two: Vitamin D p83, Vitamin E<br />
p142.<br />
Scott W Leonard, Yuko Terasawa, Robert V Farese, Jr and Maret G Traber (2002), Incorporation of deuterated RRR- or all-rac- tocopherol in plasma and tissues of -tocopherol transfer protein–null mice, American Journal of Clinical Nutrition, Vol. 75, No. 3,<br />
555-560, March 2002.<br />
TCVN 7787-2007 “Sữa bột gầy- Xác ñịnh hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao”<br />
Viện Vệ Sinh Y Tế Công Cộng TPHCM. MT.CL.01-1 HDCV “Phương pháp xác ñịnh ñộ chính xác, ñộ ñúng, giới hạn phát hiện, giới<br />
hạn ñịnh lượng và khoảng tuyến tính của phương pháp xét nghiệm”<br />
<br />
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Viện Y Tế Công Cộng năm 2009 - 2010<br />
<br />
341<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn