TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA SINH - KTNN

======

NGUYỄN KHÁNH LY

THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC

TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11

THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN

NĂNG LỰC HỌC SINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Sinh học

HÀ NỘI - 2019

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA SINH - KTNN

======

NGUYỄN KHÁNH LY

THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC

TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11

THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN

NĂNG LỰC HỌC SINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Sinh học

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học

TS. ĐỖ THỊ TỐ NHƢ

HÀ NỘI - 2019

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp, em đã nhận được sự giúp đỡ

nhiệt tình của các thầy, cô, các bạn sinh viên trong khoa Sinh - KTNN và các thầy cô giáo trường trung học phổ thông.

oogiảng ooviên oobộ oomôn ooPhương oopháp oodạy oohọc ooSinh oohọc, oongười oođã ootrực ootiếp oohướng

oodẫn, ootận ootình oochỉ oobảo oovà ootạo oođiều ookiện oođể ooem oocó oothể oohoàn oothành ookhóa ooluận oonày.

Đầu ootiên ooem ooxin oogửi oolời oocảm ooơn oochân oothành ootới ooTS. ooĐỗ ooThị ooTố ooNhư,

onhiệm oKhoa oSinh o- oKTNN, oBan ogiám ohiệu otrường oTHPT oĐa oPhúc, ohuyện oSóc oSơn,

oTP. oHà oNội, ocác ocô ogiáo ocùng ocác oem ohọc osinh ocủa otrường oTHPT oĐa oPhúc ovà ocô ogiáo

oNguyễn oThị oHương oGiang ođã onhiệt otình ogiúp ođỡ, oủng ohộ oem otrong oquá otrình ohoàn

othành okhóa oluận otốt onghiệp.

Em oxin ochân othành ocảm oơn oBan ogiám ohiệu oTrường oĐHSPHN o2, oBan ochủ

omong osẽ onhận ođược osự ochỉ obảo ovà ođóng ogóp ocủa ocác othầy ocô ogiáo otrong ohội ođồng

ophản obiện.

Mặc odù ođã ocó onhiều ocố ogắng osong okhóa oluận ocó othể ocó onhiều othiếu osót, oem orất

Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày tháng 05, năm 2019

Sinh viên

Nguyễn Khánh Ly

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan kết quả nghiên cứu đề tài “Thiết kế một số chủ đề dạy

học trong chƣơng trình Sinh học 11 theo định hƣớng phát triển năng lực học sinh” là kết quả nghiên cứu của riêng tôi do TS. Đỗ Thị Tố Như hướng dẫn và

không trùng lặp với kết quả nghiên cứu của người khác.

Hà Nội, ngày tháng 05, năm 2019

Sinh viên

Nguyễn Khánh Ly

BẢNG GHI CHÚ NHỮNG CỤM TỪ VIẾT TẮT

Thứ tự Chữ viết tắt Đọc là

DHTCD Dạy học theo chủ đề 1

PTNL Phát triển năng lực 2

Học sinh HS 3

Năng lực NL 4

GD - ĐT Giáo dục - đào tạo 5

Giáo viên GV 6

Sách giáo khoa SGK 7

PPDH Phương pháp dạy học 8

Đối chứng ĐC 9

Thực nghiệm TN 10

Thực vật TV 11

Sinh trưởng ST 12

Phát triển PT 13

Ví dụ VD 14

PHT Phiếu học tập 15

KTDH Kĩ thuật dạy học 16

ĐV Động vật 17

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ

Bảng 1.1. Những biểu hiện của năng lực sinh học ................................................... 8 Bảng 1.2. So sánh giữa dạy học theo chủ đề và dạy học truyền thống .................... 11

Bảng 1.3. Kết quả điều tra sự cần thiết của việc dạy học theo chủ đề trong dạy

học. ....................................................................................................................... 13

Bảng 1.4. Kết quả điều tra nhận thức của GV về ưu điểm của PPDH theo chủ đề. ......................................................................................................................... 14

Bảng 1.5. Kết quả điều tra thực trạng sử dụng PPDH theo chủ đề trong dạy học. ......... 14

Sơ đồ 2.1. Các bước thiết kế và tổ chức dạy học theo chủ đề ................................. 19

Sơ đồ 2.2. Các bước thiết kế nội dung chủ đề ........................................................ 19

Sơ đồ 2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề .............................. 21

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1

1. Lí do chọn đề tài .................................................................................................. 1 1.1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, Bộ giáo dục về đổi mới phương

pháp dạy và học ....................................................................................................... 1

1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy học .......................................................................... 2

1.3. Đặc điểm môn Sinh học .................................................................................... 2

2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................... 3

3. Nhiệm vụ nghiên cứu........................................................................................... 3

4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu ...................................................... 3

4.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 3

4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3 5. Giả thuyết khoa học ............................................................................................. 3

6. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3

6.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết ..................................................................... 3

6.2. Phương pháp điều tra cơ bản ............................................................................. 4

6.3. Phương pháp chuyên gia ................................................................................... 4

7. Đóng góp mới của đề tài ...................................................................................... 4

NỘI DUNG ............................................................................................................ 5

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........... 5

1.1. Tổng quan các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu ...................................... 5

1.1.1. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học ở các

nước trên thế giới .................................................................................................... 5

1.1.2. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học tại Việt Nam ....... 6

1.2. Cơ sở lý luận của đề tài ..................................................................................... 6

1.2.1. Năng lực ........................................................................................................ 6

1.2.1.1. Khái niệm năng lực ..................................................................................... 6 1.2.1.2. Năng lực học sinh ....................................................................................... 7

1.2.2. Dạy học theo chủ đề ...................................................................................... 9 1.2.2.1. Khái niệm dạy học theo chủ đề ................................................................... 9 1.2.2.2. Các mức độ tích hợp trong dạy học theo chủ đề .......................................... 9 1.2.2.3. Mục tiêu dạy học tích hợp theo chủ đề ...................................................... 10

1.2.2.4. Đặc trưng cơ bản của dạy học theo chủ đề ................................................ 10

1.2.2.5. Những ưu điểm của dạy học theo chủ đề ................................................... 11 1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ................................................................................ 13

Kết luận chương 1 ................................................................................................. 17

CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11 THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ......................................................................................................... 18

2.1. Khái quát về cấu trúc và nội dung chương trình Sinh học 11 .......................... 18

2.1.1. Về cấu trúc chương trình Sinh học 11 .......................................................... 18

2.1.2. Về nội dung chương trình Sinh học 11 ......................................................... 18

2.2. Quy trình xây dựng chủ đề .............................................................................. 19

2.2.1. Thiết kế nội dung chủ đề .............................................................................. 19

2.2.2. Ví dụ minh họa cho nội dung thiết kế chủ đề ............................................... 20

2.2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề ..................................... 21

2.2.4. Ví dụ minh họa quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề ............. 23 2.2.3. Kết quả xây dựng dạy học theo chủ đề của Sinh học lớp 11 ......................... 28

2.2.4. Tiêu chí đánh giá kế hoạch bài học .............................................................. 43

Kết luận chương 2 ................................................................................................. 45

CHƢƠNG 3. THAM VẤN CHUYÊN GIA ........................................................ 46

3.1. Mục đích tham vấn ......................................................................................... 46

3.2. Nội dung tham vấn ......................................................................................... 46

3.3. Kết quả tham vấn ............................................................................................ 46

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................. 48

3.1. Kết luận .......................................................................................................... 48

3.2. Đề nghị ........................................................................................................... 48

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 49

PHỤ LỤC ............................................................................................................... 1

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA .......................................................................... P1

PHỤ LỤC 2: GIÁO ÁN ........................................................................................ P4

PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG DẠY HỌC THỰC NGHIỆM ....... P29

MỞ ĐẦU

1. Lí do chọn đề tài

1.1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, Bộ giáo dục về đổi mới phương pháp dạy và học

Hiện onay ogiáo odục ophổ othông onước ota ođang othực ohiện obước ochuyển otừ ochương otrình ogiáo odục otiếp ocận onội odung osang otiếp ocận onăng olực ocủa ongười ohọc. oĐể ođảm obảo ođược ođiều ođó, onhất ođịnh ophải othực ohiện othành ocông oviệc ochuyển otừ ophương opháp odạy ohọc otruyền othống onặng ovề otruyền othụ okiến othức osang ophương opháp odạy ohọc osinh obiết ocách ovận odụng okiến othức ovào ogiải oquyết otình ohuống othực otế, orèn oluyện okỹ onăng, ophát ohuy onăng olực ovà ophẩm ochất; ođồng othời ophải ochuyển ocách ođánh ogiá okết oquả ogiáo odục otừ onặng ovề okiểm otra otrí onhớ osang okiểm otra, ođánh ogiá onăng olực ovận odụng okiến othức ogiải oquyết ovấn ođề, ochú otrọng okiểm otra ođánh ogiá otrong oquá otrình odạy ohọc ođể ocó othể otác ođộng okịp othời onhằm onâng ocao ochất olượng ocủa ocác ohoạt ođộng odạy ohọc ovà ogiáo odục.

Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của người học; khắc phục lỗi truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên cứu khoa học. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học” [6].

Tiếp otục othực ohiện ochủ otrương ođổi omới ocăn obản, otoàn odiện ogiáo odục ovà ođào otạo o(GD o& oĐT) omà oNghị oquyết oHội onghị oTrung oương o9 okhóa oXI o(NQ o29-NQ/TW) ođề ora, oĐại ohội oĐảng olần othứ oXII ođề ora ophương ohướng: oGiáo odục olà oquốc osách ohàng ođầu. oPhát otriển oGD o& oĐT onhằm onâng ocao odân otrí, ođào otạo onhân olực, obồi odưỡng onhân otài. oChuyển omạnh oquá otrình ogiáo odục otừ ochủ oyếu otrang obị okiến othức osang ophát otriển otoàn odiện onăng olực ovà ophẩm ochất ongười ohọc; ophát otriển oGD o& oĐT ophải ogắn ovới onhu ocầu ophát otriển oKT o- oXH, oxây odựng ovà obảo ovệ oTổ oquốc, ovới otiến obộ okhoa ohọc, ocông onghệ; ophấn ođấu otrong onhững onăm otới, otạo ochuyển obiến ocăn obản, omạnh omẽ ovề ochất olượng, ohiệu oquả oGD o& oĐT; ophấn ođấu ođến onăm o2030, onền ogiáo odục oViệt oNam ođạt otrình ođộ otiên otiến otrong okhu ovực.

Từ onhững oquan ođiểm ođịnh ohướng, ochỉ ođạo ocủa oĐảng ovà onhà onước ođưa ora ođã otạo otiền ođề, ocơ osở ovà omôi otrường opháp olý othuận olợi ocho oviệc ođổi omới ođồng obộ ophương opháp odạy ohọc, okiểm otra ođánh ogiá otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocủa ongười ohọc.

1

1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy học

ocực ochủ ođộng, otìm otòi, otự ohọc ovì ovậy ogiáo oviên onên othiết okế ovà otổ ochức odạy ohọc otheo ochuyên ođề otrong ođó ocó otổ ochức ocác ohoạt ođộng ohọc otập otích ocực ođể ohọc osinh ocó ocơ ohội

ođược otham ogia ocác ohoạt ođộng oấy otừ ođó ocác oem ocó othể otự ochủ ođộng orút ora okiến othức

ocho obản othân, otự otin ohơn ovào obản othân ovà ophát otriển ođược ocác onăng olực ocần ocó ocủa

ohọc osinh otrong othế okỉ oXXI.

Hiện onay, ovẫn ocòn ocó onhiều ohọc osinh ogiữ othói oquen ohọc othụ ođộng, ochưa otích

okhoa olà oviết otheo ohướng otiếp ocận onội odung ocho onên ophải ohướng odẫn, ohỗ otrợ ocho ogiáo

oviên otự obiên osoạn ocác ohoạt ođộng o odạy ohọc ođể oHS ocó othể ophát otriển ocả ovề okiến othức, okỹ

onăng ovà onăng olực.

Bên ocạnh ođó onhiều ogiáo oviên ovẫn ocòn odạy otheo osách ogiáo okhoa omà osách ogiáo

Hiện onay onhiều ogiáo oviên ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ođể

phát triển năng lực cho học sinh. Tuy nhiên khi xây dựng chủ đề dạy học, nhiều GV

còn lúng túng trong khâu tổ chức các hoạt động học tập cũng như việc sắp xếp và

phân bố thời gian trong mỗi chủ đề. Nhiều khi, GV còn quá chú trọng việc cung cấp

nội dung kiến thức cho học sinh (HS) mà chưa quan tâm đến việc hình thành và

phát triển năng lực người học.

1.3. Đặc điểm môn Sinh học

Sinh học là một ngành khoa học thực nghiệm, kiến thức sinh học xuất phát từ

đời sống sản xuất và có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất [1]. Vì vậy, khi dạy

môn Sinh học này, đòi hỏi người giáo viên phải linh hoạt có những phương pháp

dạy học phù hợp, để có thể giúp học sinh hình thành, khắc sâu các kiến thức một

cách chủ động, nâng cao hiệu quả việc học tập, có thể áp dụng những phương pháp

dạy học gắn với thực tế. Một trong những phương pháp trên là phương pháp dạy

học theo chủ đề định hướng phát triển năng lực học sinh.

olực ohọc osinh otrong odạy ohọc ocó omột ovai otrò orất oquan otrọng ođể ohọc osinh ophát ohuy otính

ochủ ođộng, osáng otạo, otư oduy ologic, okích othích ođược ohứng othú oniềm ovui otrong ohọc otập ocủa ohọc osinh. oPhương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông ochỉ ođơn othuần olà oviệc onhắc olại otóm otắt okiến othức ocủa otừng obài omột omà olà ogộp ochúng olại othành omột ochuỗi okiến othức ocó oliên oquan ologic ovới onhau osao ocho ohọc osinh olĩnh ohội okiến othức omột ocách okhoa

ohọc odễ ohiểu onhất, otránh onội odung okiến othức obị otrùng olặp oqua ođó ophát ohuy okhả onăng otư oduy, osáng otạo otìm ođược ohứng othú otrong obài ohọc ocủa ohọc osinh.

Việc ođổi omới ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ođịnh ohướng ophát otriển onăng

2

2. Mục đích nghiên cứu

Thiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otrong ochương otrình oSinh ohọc olớp o11 otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ohọc osinh ođể ogóp ophần onâng ocao ohiệu oquả odạy ohọc oSinh ohọc o11 onói oriêng, oSinh ohọc oTHPT onói ochung.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu

ovà obộ oGD o- oĐT ovề ođổi omới ophương opháp odạy o- ohọc ovà oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc.

oNghiên ocứu ocơ osở olý oluận ovà othực otiễn ocủa ovấn ođề ophát otriển onăng olực ohọc osinh ovà

othiết okế ochủ ođề otrong odạy ohọc onói ochung ovà odạy ohọc oSinh ohọc onói oriêng.

- oNghiên ocứu ovề ophương opháp oluận, ocác ovăn obản ochỉ ođạo ocủa oĐảng, onhà onước

otrình oSinh ohọc o11 otrường otrung ohọc ophổ othông.

- oĐiều otra othực otrạng otình ohình otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong ochương

ohọc osinh.

- oThiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho

olực ohọc osinh: oTổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề onhằm ophát otriển onăng olực ohọc osinh okhi

ohọc oSinh ohọc o11.

- oKiểm otra otính ohiệu oquả ocủa ocác ochủ ođề ođã othiết okế otrong oviệc ophát otriển onăng

4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu

4.1. Đối tượng nghiên cứu

Nội dung sách giáo khoa sinh học 11.

4.2. Phạm vi nghiên cứu

Đề tài này nghiên cứu: chương II: Cảm ứng và chương III: Sinh trưởng và

phát triển, sách giáo khoa sinh học lớp 11.

5. Giả thuyết khoa học

Nếu othiết okế ođược omột osố ochủ ođề odạy ohọc otrong ochương oII: oCảm oứng ovà ochương oIII: oSinh otrưởng ovà ophát otriển, osách ogiáo okhoa osinh ohọc olớp o11 othì osẽ ogiúp ohọc osinh ophát otriển ođược onăng olực ocho oHS oqua ođó onâng ocao ohiệu oquả odạy ohọc ochương otrình oSinh ohọc o11.

6. Phƣơng pháp nghiên cứu

6.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết

otriển onăng olực ocủa ohọc osinh oTHPT.

- oVăn obản, oquan ođiểm ocủa onhà onước, ocác othông otư ocủa oBộ oGD- oĐT ovề ophát

3

ogiá oHS oở omôn oSinh ohọc o11.

- oChương otrình, ochuẩn okiến othức, okỹ onăng, ođổi omới odạy ohọc ovà okiểm otra ođánh

- Các tài liệu tập huấn về đổi mới phương pháp dạy học trung học phổ thông.

6.2. Phương pháp điều tra cơ bản

- Điều tra bằng phiếu điều tra, phiếu hỏi, phỏng vấn.

- Dự giờ, thăm lớp, kiểm tra việc tiếp thu kiến thức học sinh.

6.3. Phương pháp chuyên gia

Xin ý kiến của giảng viên Lý luận và phương pháp dạy học, thầy cô giáo

hướng dẫn thực tập, các GV có kinh nghiệm ở trường trung học phổ thông trong

việc xác định nội dung để thiết kế chủ đề dạy học Sinh học 11 và tính hiệu quả dạy

học của chủ đề đã thiết kế.

7. Đóng góp mới của đề tài

- oGóp ophần ohệ othống ohóa olí oluận ocủa oviệc oáp odụng odạy ohọc otheo ochủ ođề.

osinh othuộc onội odung otrong ochương otrình oSinh ohọc o11.

- oThiết okế ođược omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ohướng ophát otriển onăng olực ohọc

ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ongười ohọc.

- oBước ođầu ođánh ogiá ođược ohiệu oquả ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong oviệc

4

NỘI DUNG

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

1.1. Tổng quan các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu

1.1.1. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học ở các nước

trên thế giới

Dạy học theo chủ đề (DHTCD) thường gọi là dạy học theo chủ đề tích hợp (đơn môn, liên môn). Đây cũng là cách gọi thông thường hiện nay trong giới nghiên

cứu về các loại chủ đề tích hợp.

Phương pháp DHTCD đã và đang được thực hiện ở rất nhiều quốc gia trên

thế giới trong đó có cả các nước có nền giáo dục phát triển hàng đầu thế giới với

mức độ tích hợp khá là đa dạng.

Ngay từ thời cổ đại, ở cả phương Đông lẫn phương Tây, phương pháp dạy học

tích hợp đã không những phổ biến, mà còn là phương pháp dạy học thống soái [9].

Ở Australia chương trình giáo dục tích hợp đã được áp dụng trong hệ thống

giáo dục từ nhiều thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI [10].

oNăm o2015, ophương opháp odạy ohọc otruyền othống ođược oPhần oLan othay othế obằng ocách

odạy otheo ochủ ođề. oThay ovì ohọc otừng omôn otruyền othống oriêng olẻ onhư otoán, olý, olịch osử,

ocác obạn ohọc osinh osẽ ođược ohọc otất ocả onhững omôn onày otheo o“chủ ođề ohiện otượng”.

oNgoài ora, otrường ohọc ocũng otổ ochức ocác olớp otheo ochủ ođề ohướng onghiệp. oChẳng ohạn

onhư ođể omở omột oquán ocà ophê, ocác obạn ohọc osinh osẽ ođược orèn oluyện okĩ onăng otính otoán,

ongoại ongữ ođể ophục ovụ okhách onước ongoài, okỹ onăng oviết ovà ogiao otiếp. oPhương opháp

ohọc otheo ochủ ođề ođã oáp odụng ocho otất ocả otrẻ oem otrên o16 otuổi otại ocác otrương otrung ohọc okhắp oHelsinki, othủ ođô oPhần oLan otừ onăm o2016. oTheo obà oMạo oKyllonen, ogiám ođốc osở ogiáo odục oHelsinki othì osự othay ođổi onày okhông ochỉ oáp odụng ocho ocác otrường ohọc oở okhu ovực othủ ođô omà onó osẽ ođược oáp odụng ocho otoàn obộ oPhần oLan onăm o2020[11].

Phần oLan otừ olâu ođã onổi otiếng ovề onền ogiáo odục ophát otriển ovà ođi ođầu othế ogiới.

Ngày nay ở nhiều nước có nền giáo dục phát triển trên thế giới như Mĩ, Anh, Đức, Thụy Điển, Hàn Quốc, Singapore,... trong chương trình phổ thông trung học đã xuất hiện chương trình và sách giáo khoa cho những môn học tích hợp (nghiên

cứu xã hội, nghiên cứu môi trường, nghiên cứu tự nhiên,...); hoặc các môn tích hợp như Lịch sử - Địa lí,... [12]

5

1.1.2. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học tại Việt Nam

Tổ chức dạy học theo chủ đề dường như không còn quá mới lạ ở Việt Nam.

Cùng với xu thế thay đổi nền giáo dục của các nước trên thế giới thì ở Việt Nam cũng đang có bước chuyển mình trong công cuộc đổi mới phương pháp dạy và học.

odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho ongười ohọc onhư o onhóm otác ogiả oLê

oĐình oTrung ovà oPhan oThị oThanh oHội ođã oviết ocuốn o“Dạy ohọc otheo ođịnh ohướng ohình othành ovà ophát otriển onăng olực ongười ohọc oở otrường ophổ othông” otrong ođó onhóm otác ogiả

ođã ocung ocấp ocác ogiải opháp, ocách ovận odụng okĩ othuật odạy ohọc, othiết okế omột osố ochủ ođề

ominh ohọa, oxây odựng oquy otrình ođánh ogiá ongười ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng

olực ođể ophát otriển onăng olực ocho ongười ohọc o[5]. oTheo otác ogiả oĐỗ oHương oTrà ovà onhóm

otác ogiả ođã ocung ocấp omột osố ocơ osở olí oluận odạy ohọc otích ohợp otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ovà omột osố oví odụ ominh ohọa ovề ocác ochủ ođề odạy ohọc otích ohợp omôn oKhoa ohọc otự

onhiên otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ođể ogiáo oviên ocó othể otham okhảo o[4].

Hiện onay ođã ocó okhá onhiều otài oliệu, osách obáo, ocông otrình onghiên ocứu ovề ovấn ođề

Ở onước ota ohiện onay ocó onhiều otrường ođã oáp odụng ocác ophương opháp oDHTCD onhằm oPTNL ocho ohọc osinh otrong oquá otrình odạy onhưng ohiệu oquả ocủa onó ovẫn ochưa othực osự othành ocông onhư omong ođợi. oTuy onhiên oviệc osử odụng ophương opháp oDHTCD obước ođầu ođã ođem olại ođược onhững olợi oích otrông othấy onhư oHS otrở onên otích ocực ovà ohứng othú ohơn otrong omỗi otiết ohọc.

1.2. Cơ sở lý luận của đề tài

1.2.1. Năng lực

1.2.1.1. Khái niệm năng lực

Ngày nay có rất nhiều khái niệm về năng lực.

Khái niệm năng lực có nguồn gốc tiếng La tinh “competentia” có nghĩa là

gặp gỡ. Trong tiếng Anh, các từ gần nghĩa với năng lực là Competence, Abiliti,

Capabiliti... Tuy nhiên, thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất vẫn là Competence (hoặc Competency) [13].

Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể Tháng 7/2017 đưa

ra định nghĩa về năng lực:

“Năng lực là thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn

có và quá trình học tập, rèn luyện, cho phép con người huy động tổng hợp các kiến thức, kỹ năng và các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, niềm tin, ý chí... thực

6

hiện thành công một loại hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong những

điều kiện cụ thể.

1.2.1.2. Năng lực học sinh

Năng olực ocủa ohọc osinh olà okhả onăng olàm ochủ onhững ohệ othống okiến othức, okỹ onăng, othái ođộ,… ophù ohợp ovới olứa otuổi ovà ovận ohành o(kết onối) ochúng omột ocách ohợp olí ovào othực ohiện othành ocông onhiệm ovụ ohọc otập, ogiải oquyết ohiệu oquả onhững ovấn ođề ođặt ora ocho ochính ocác oem otrong ocuộc osống.

Theo Bộ GD-ĐT (dự thảo chương trình 2015) thì NL được phân thành 2 nhóm:

- Nhóm NL cốt lõi (còn gọi là năng lực chung) là năng lực cơ bản, thiết yếu

mà bất kì một người nào cũng cần có để sống, học tập và làm việc.

- Nhóm NL chuyên biệt: đặc trưng cho mỗi chuyên ngành, chuyên môn, môn học.

a. Nhóm năng lực cốt lõi

ochính ođáng; oTự okiểm osoát otình ocảm, othái ođộ, ohành ovi ocủa omình; oTự ođịnh ohướng onghề

onghiệp; oTự ohọc, otự ohoàn othiện.

- oNăng olực otự ochủ ovà otự ohọc: oTự olực; otự okhẳng ođịnh ovà obảo ovệ oquyền, onhu ocầu

othái ođộ ogiao otiếp; oThiết olập, ophát otriển ocác oquan ohệ oxã ohội; ođiều ochỉnh ovà ohóa ogiải ocác

omâu othuẫn; oXác ođịnh omục ođích ovà ophương othức ohợp otác; oXác ođịnh otrách onhiệm ovà

ohoạt ođộng ocủa obản othân; oXác ođịnh onhu ocầu ovà okhả onăng ocủa ongười ohợp otác; oTổ ochức

ovà othuyết ophục ongười okhác; oĐánh ogiá ohoạt ođộng ohợp otác; oHội onhập oquốc otế.

- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác: oXác ođịnh omục ođích, onội odung, ophương otiện ovà

olàm orõ ovấn ođề; oHình othành ovà otriển okhai oý otưởng omới; oĐề oxuất, olựa ochọn ogiải opháp;

oThực ohiện ovà ođánh ogiá ogiải opháp ogiải oquyết ovấn ođề; oTư oduy ođộc olập.

- oNăng olực ogiải oquyết ovấn ođề ovà osáng otạo: oNhận ora oý otưởng omới; oPhát ohiện ovà

b. Các năng lực chuyên biệt trong môn Sinh học

Theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Sịnh học dự thảo ngày

19/01/2018. Các NL chuyên biệt của học sinh trong môn Sinh học gồm:

- Năng lực nhận thức kiến thức sinh học

- Năng lực tìm tòi và khám phá thế giới sống dưới góc độ Sinh học

- Năng lực vận dụng kiến thức Sinh học vào thực tiễn [8]

7

Bảng 1.1. Những biểu hiện của năng lực sinh học

oNhận okiến osinh

Biểu ohiện Năng olực othành ophần

oTìm

otòi 2. ovà okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ osinh ohọc

1. othức othức ohọc

3. oVận odụng othức okiến ohọc osinh ovào othực otiễn

Trình obày, ogiải othích ovà ovận odụng ođược ocác okiến othức osinh ohọc ocốt olõi ovề ocác ođối otượng, osự okiện, okhái oniệm ovà ocác oquá otrình osinh ohọc; onhững othuộc otính ocơ obản ovề ocác ocấp ođộ otổ ochức osống otừ ophân otử, otế obào, ocơ othể, oquần othể, oquần oxã o- ohệ osinh othái, osinh oquyển. oTừ onội odung okiến othức osinh ohọc ovề ocác ocấp ođộ otổ ochức osống, ohọc osinh okhái oquát ođược ocác ođặc otính ochung ocủa othế ogiới osống olà otrao ođổi ochất, ochuyển ohoá onăng olượng; osinh otrưởng ovà ophát otriển; ocảm oứng; osinh osản; odi otruyền, obiến odị ovà otiến ohoá. oThông oqua ocác ochủ ođề onội odung osinh ohọc, ohọc osinh otrình obày ovà ogiải othích ođược ocác othành otựu ocông onghệ osinh ohọc otrong ochăn onuôi, otrồng otrọt, oxử olí oô onhiễm omôi otrường, osản oxuất othực ophẩm osạch; otrong oy o- odược ohọc. Thực ohiện ođược oquá otrình otìm otòi, okhám ophá ocác ohiện otượng otrong otự onhiên ovà otrong ođời osống oliên oquan ođến osinh ohọc, obao ogồm: ođề oxuất ovấn ođề; ođặt ocâu ohỏi ocho ovấn ođề otìm otòi, okhám ophá; ođưa ora ophán ođoán, oxây odựng ogiả othuyết; olập okế ohoạch othực ohiện; othực ohiện okế ohoạch; oviết, otrình obày obáo ocáo ovà othảo oluận; ođề oxuất ocác obiện opháp oGQVĐ otrong ocác otình ohuống ohọc otập, ođưa ora oquyết ođịnh;... oĐể othực ohiện ođược ocác ohoạt ođộng otrong otiến otrình otìm otòi, okhám ophá ođó, ohọc osinh ođược orèn oluyện, ohình othành ocác okĩ onăng onhư: oquan osát, othu othập ovà oxử olí othông otin obằng ocác othao otác ologic ophân otích, otổng ohợp, oso osánh, othiết olập oquan ohệ onguyên onhân- okết oquả, ohệ othống ohoá, ochứng ominh, olập oluận, ophản obiện, okhái oquát ohoá, otrừu otượng ohoá, ođịnh onghĩa okhái oniệm, orèn oluyện onăng olực osiêu onhận othức. Năng olực ovận odụng ođược othể ohiện oở ohọc osinh onhư: oCó okhả onăng ogiải othích onhững ohiện otượng othường ogặp otrong otự onhiên ovà ođời osống ohằng ongày oliên oquan ođến osinh ohọc; ogiải othích, ođánh ogiá, ophản obiện omột ovấn ođề othực otiễn ocủa oứng odụng otiến obộ osinh ohọc; ogiải othích ovà oxác ođịnh ođược oquan ođiểm ocá onhân ođể ocó oứng oxử othích ohợp otrước onhững otác ođộng ođến ođời osống ocá onhân, ocộng ođồng, oloài ongười onhư osức okhoẻ, oan otoàn othực ophẩm, onông onghiệp osạch, oô onhiễm omôi otrường, obiến ođổi okhí ohậu ovà ophát otriển obền

8

ovững; ogiải othích ođược ocơ osở okhoa ohọc ocủa ocác ogiải opháp ocông onghệ osinh ohọc ođể ocó ođịnh ohướng olựa ochọn ongành onghề; ogiải othích ocơ osở osinh ohọc ođể ocó oý othức otự ogiác othực ohiện ocác obiện opháp oluyện otập, ophòng, ochống obệnh, otật, onâng ocao osức okhoẻ otinh othần ovà othể ochất.

Biểu ohiện Năng olực othành ophần

1.2.2. Dạy học theo chủ đề

1.2.2.1. Khái niệm dạy học theo chủ đề

Hiện nay, dạy học theo chủ đề có rất nhiều định nghĩa khác nhau đối với mỗi người.

Dạy học theo chủ đề (Themes based learning) là phương pháp tìm tòi những

khái niệm, tư tưởng, đơn vị kiến thức, nội dung bài học, chủ đề...có sự giao thoa,

tương đồng lẫn nhau, dựa trên cơ sở các mối liên hệ về lí luận và thực tiễn được đề

cập đến trong các môn học hoặc các hợp phần của môn học đó (tức là con đường tích hợp những nội dung từ một số đơn vị, bài học, môn học có liên hệ với nhau) làm

thành nội dung học trong một chủ đề có ý nghĩa hơn, thực tế hơn, nhờ đó học sinh có

thể tự hoạt động nhiều hơn để tìm ra kiến thức và vận dụng vào thực tiễn [14].

ohiện ođại, oở ođó ogiáo oviên okhông ochỉ odạy ohọc obằng ocách otruyền othụ okiến othức omà ochủ

oyếu olà ohướng odẫn ohọc osinh otự olực otìm okiếm othông otin, osử odụng okiến othức ovào ogiải

oquyết ocác onhiệm ovụ ocó oý onghĩa othực otiễn, ochú otrọng onhững onội odung ohọc otập ocó otính

otổng oquát, oliên oquan ođến onhiều olĩnh ovực, ovới otrung otâm otập otrung ovào ohọc osinh ovà onội

odung otích ohợp ovới onhững ovấn ođề, onhững othực ohành ogắn oliền ovới othực otiễn.

Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà osự okết ohợp ogiữa omô ohình odạy ohọc otruyền othống ovà

onội omôn ohoặc oliên omôn. Chính hình thức dạy học này giúp học sinh hoạt động nhiều hơn để tìm ra kiến thức, chân lý và vận dụng chúng vào thực tế đời sống, làm cho nội dung môn học trở nên hấp dẫn, sinh động, thú vị và có ý nghĩa.

Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột ophương opháp odạy ohọc otrong ođó ocó osự otích ohợp

1.2.2.2. Các mức độ tích hợp trong dạy học theo chủ đề

Theo cuốn Dạy học tích hợp phát triển năng lực cho học sinh của Đỗ Hương

Trà (Chủ biên) thì có thể đưa ra 3 mức độ tích hợp trong dạy học như sau:

oxã ohội, ogắn ovới ocác omôn ohọc okhác ovào odòng ochảy ochủ ođạo ocủa onội odung obài ohọc ocủa omột omôn ohọc. oỞ ođó, ocác omôn ohọc ovẫn odạy oriêng orẽ. o

- oLồng oghép/liên ohệ: oĐó olà ođưa ocác oyếu otố onội odung ogắn ovới othực otiễn, ogắn ovới

9

ođề oTập otính ocủa ođộng ovật ovà oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất.

Ví odụ: olồng oghép onội odung ovề obảo ovệ omôi otrường, otình oyêu ođộng ovật ovào ochủ

okiến othức ocủa onhiều omôn ohọc ođể ogiải oquyết ovấn ođề ođặt ora. o

- oVận odụng okiến othức oliên omôn: oỞ omức ođộ onày ongười ohọc ocần ovận odụng ocác

oranh ogiới ogiữa ocác omôn ohọc. oĐể othực ohiện otích ohợp oở omức ođộ ohòa otrộn, ocần osự ohợp

otác ocủa ogiáo oviên ođến otừ ocác omôn ohọc okhác onhau.

- oHòa otrộn: oĐây olà omức ođộ ocao onhất ocủa odạy ohọc otích ohợp. oỞ ođây okhông ocòn

Ví odụ: oKiến othức ovật olí ohóa ohọc otrong onguồn ođiện ohóa ohọc[4 - tr.16]

1.2.2.3. Mục tiêu dạy học tích hợp theo chủ đề

Theo Xavier Roegiers, Dạy học tích hợp có các mục tiêu sau

1. Làm cho quá trình học tập có ý nghĩa bằng cách gắn học tập với tình

huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày, giúp các em hòa nhập thế giới học đường

với thế giới cuộc sống.

2. Phân biệt cái cốt yếu với cái ít quan trọng hơn. Cái cốt yếu là những năng

lực cơ bản cần cho học sinh vận dụng vào xử lí những tình huống có ý nghĩa trong

cuộc sống, hoặc là cơ sở không thể thiếu cho quá trình học tập tiếp theo.

3. Dạy cho học sinh sử dụng kiến thức trong tình huống cụ thể. Dạy học tích

hợp chú trọng tập dượt cho học sinh vận dụng các kiến thức kĩ năng học được vào các tình huống thực tế, có ích cho cuộc sống sau này.

4. Xác lập mối quan hệ giữa các khái niệm đã học. Trong quá trình học tập,

học sinh có thể lần lượt học những phần kiến thức khác nhau trong mỗi môn học

nhưng học sinh phải biết đặt các khái niệm đã học trong những mối quan hệ có tính

hệ thống, trong phạm vi từng môn học cũng như giữa các môn học khác nhau [3].

1.2.2.4. Đặc trưng cơ bản của dạy học theo chủ đề

okiến othức ocòn oGV ochỉ olà ongười ođịnh ohướng ocác ohoạt ođộng ogiúp ohọc osinh o.

- oDHTCD olà ohình othức odạy ohọc otrong ođó oHS olà ongười ochủ ođộng olĩnh ohội otìm otòi

okhông obị otrùng olặp ocác okiến othức ogiúp oHS odễ odàng otổng ohợp okiến othức ovà oPTNL ođặc

obiệt olà oNL ogiải oquyết ovấn ođề otrong othực otiễn.

- oNội odung ochủ ođề olà omột okhối okiến othức ologic ocó osự oliên ohệ ovới othực otiễn ovà

- oDHTCD ogiúp ohọc osinh ođược otrau odồi ovề okiến othức okhông ochỉ otrong oSGK omà ocòn okiến othức othực otế ogần ogũi ovới othực otiễn ođịa ophương oHS ođang osống. oBên ocạnh ođó

10

ođược ophát otriển orèn oluyện ovề ocác okĩ onăng, othái ođộ ovà oNL ocần ocó ocủa ongười ohọc otrong othế okỷ oXXI [15].

1.2.2.5. Những ưu điểm của dạy học theo chủ đề

Bảng 1.2. So sánh giữa dạy học theo chủ đề và dạy học truyền thống

Đặc othù

Mục otiêu o

Dạy ohọc otruyền othống Chú otrọng ocung ocấp otri othức, okĩ onăng, okĩ oxảo. oHọc ođể ođối ophó ovới othi ocử.

Chủ oyếu otừ osách ogiáo okhoa ovà ogiáo oviên. Nội odung ogiáo odục

Chủ oyếu otheo ohình othức obài olên olớp Hình othức odạy ohọc

Dạy otheo otừng obài oriêng olẻ ovới othời olượng ocố ođịnh. Cách othức otổ ochức ohoạt ođộng odạy ohọc

opháp

otiện

othụ

Phƣơng ogiảng odạy Dạy ohọc otheo ochủ ođề Chú otrọng ohình othành ocác oNL o(sáng otạo, ohợp otác). oHọc ođể ođáp oứng onhững oyêu ocầu ocủa ocuộc osống ohiện otại ovà otương olai. Từ onhiều onguồn okhác onhau: oSGK, oGV, otài oliệu okhoa ohọc ophù ohợp, omạng ointernet,… ogắn ovới ovốn ohiểu obiết, okinh onghiệm ovà onhu ocầu ocủa ohọc osinh,… Tổ ochức ohình othức ohọc otập ođa odạng: ohoạt ođộng ongoại okhóa, otrải onghiệm osáng otạo, ođẩy omạnh oứng odụng ocông onghệ othông otin Dạy otheo omột ochủ ođề othống onhất ođược otổ ochức olại otừ onhững ophần ocó oliên oquan ovới onhau otrong omột omôn ohọc ohoặc ocác omôn ohọc ocó oliên oquan ođến onhau. Nhiều ophương opháp odạy ohọc otích ocực othông oqua ocác ophương otiện okĩ othuật onhư osử odụng oCNTT...

otrò

ocủa

Chủ oyếu olà ongười otổ ochức, ohỗ otrợ otrong olớp ohọc Vai oGV

Vai otrò ocủa oHS Tự olực, otích ocực olĩnh ohội otri othức

Đánh ogiá okết oquả otập ohọc ocủa ohọc osinh Tiêu ochí ođánh ogiá odựa ovào onăng olực ođầu ora, ochú otrọng okhả onăng ovận odụng otrong ocác otình ohuống othực otiễn. Giảng odạy otrực otiếp, oít odùng okĩ ophương othuật ohiện ođại. otri otruyền Người othức, olà otrung otâm ocủa oquá otrình odạy ohọc Thụ ođộng olĩnh ohội otri othức ođược oquy ođịnh osẵn. Tiêu ochí ođánh ogiá ođược oxây odựng ochủ oyếu odựa otrên osự oghi onhớ ovà otái ohiện onội odung ođã ohọc.

11

Nhìn chung điểm tương đồng giữa DHTCD và dạy học truyền thống là vẫn

coi việc lĩnh hội nội dung lượng kiến thức nền tảng, vì thế DHTCD là hình thức dạy học có thể vận dụng vào thực tiễn hiện nay dễ dàng hơn một số hình thức dạy học

omột ochủ ođề ođược ocho olà osự otích ohợp otốt ohơn, ocó oý onghĩa othực otiễn ohơn ocách otrình obày

ocủa osách ogiáo okhoa omà ochúng ota ođang ocó.

khác. Điều ocần olàm ođể ocó othể ovận odụng onó olà ophải otổ ochức olại omột osố obài ohọc othành

1.2.2.6. Những thuận lợi và khó khăn khi dạy học theo chủ đề

a. Thuận lợi

ochung ocó onhững obài ocó onội odung oliên oquan ođến onhau otừ ođó osẽ otạo ođiều okiện ocho ogiáo

oviên olựa ochọn ovà othiết okế ocác ochủ ođề odạy ohọc.

- oTrong onội odung ochương otrình oSinh ohọc onói oriêng ovà ocác omôn okhoa ohọc onói

ochức ohoạt ođộng ohọc otập ocho ohọc osinh.

- oHiện onay ocó orất onhiều otài oliệu otham okhảo onhư osách otham okhảo, ointernet... olà onguồn ocung ocấp ohỗ otrợ othông otin ohữu oích ohiệu oquả ocho ogiáo oviên otrong oquá otrình otổ

odàng ocho ogiáo oviên ođịnh ohướng ohướng ohọc osinh ogiải oquyết ocác ovấn ođề oliên oquan ođến

othực otế ođể ophát otriển onăng olực ocho ohọc osinh.

- oTrong ocác omôn ohọc, omỗi omôn olại ocó okiến othức oliên ohệ ovới othực otiễn ovì ovậy odễ

b. oKhó okhăn

onhất ođịnh onhư osau:

Bên ocạnh onhững othuận olợi othì odạy ohọc otheo ochủ ođề ocũng ocó omột osố okhó okhăn

otừng obài oriêng obiệt ochính ovì ovậy ođể othay ođổi othói oquen ođó ocần ophải ocó omột othời ogian

othích oứng onhất ođịnh.

- oTrước ohết onhiều ogiáo oviên ođã oquen odạy ovới ophương opháp ocũ olà odạy ohọc otheo

- oCác ochủ ođề odạy ohọc okhông ocó osẵn otrong osách ogiáo okhoa ovì ovậy obản othân ogiáo oviên ophải olà ongười otự othiết okế ocác ochủ ođề. oThêm onội odung ogì, olược obỏ onhững onội odung ogì olà odo ogiáo oviên otự oquyết ođịnh.

- oThời olượng odạy ohọc ocho omỗi ochủ ođề othường otrong ovài otiết, ovà okhoảng ocách ogiữa ocác otiết olại okhá olâu ovì ovậy ogiáo oviên ocần ophải obiết ophân obố othời ogian omột ocách ohợp olý ovà obiết ocách otạo otâm othế ocho ohọc osinh.

- oHọc osinh ochưa oquen ovới ohình othức odạy ohọc omới onên ocòn orụt orè ochưa otích ocực, otinh othần otự ohọc ochưa ocao onếu ogiáo oviên okhông olinh ohoạt othì ocó othể odẫn ođến ogiảm ochất olượng ohọc otập ocủa ohọc osinh.

12

1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài

Chúng tôi tiến hành điều tra trên đối tượng giáo viên.

odạy ohọc ocủa oGV oở otrường oTHPT.

- oMục otiêu ođiều otra: otìm ohiểu othực otrạng oxây odựng ovà osử odụng ochủ ođề otrong

- oNội odung ođiều otra:

+ oSự ocần othiết ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề.

+ oNhận othức ocủa ogiáo oviên ovề oưu ođiểm ocủa oPPDH otheo ochủ ođề.

+ oThực otrạng osử odụng oPPDH otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc ocủa ogiáo oviên.

+ oNhững okhó okhăn ovà omong omuốn ocủa oGV okhi odạy ohọc otheo ochủ ođề.

oPhúc o- ohuyện oSóc oSơn o- oThành ophố oHà oNội, oTHPT oQuỳnh oCôi o- ohuyện oQuỳnh oPhụ o- otỉnh oThái oBình ovà oTrung otâm oGDNN o- oGDTX oQuỳnh oPhụ o- otỉnh oThái oBình.

- oĐối otượng ođiều otra: o40 ogiáo oviên oở ocác obộ omôn ocủa oba otrường: oTHPT oĐa

o8 ocâu ohỏi, otrong ođó o6 ocâu otrắc onghiệm ovà o2 ocâu ohỏi omở.

- oPhương opháp ođiều otra: oSử odụng ophiếu ohỏi o(Phụ olục o1 o- oPhiếu ođiều otra), ogồm

- oThời ogian ođiều otra: oNăm ohọc o2018 o- o2019.

- oKết oquả ođiều otra ovà ophân otích:

Bảng 1.3. Kết quả điều tra sự cần thiết của việc dạy học theo chủ đề trong dạy học.

Mức độ STT Nội dung điều tra Tỷ lệ (%) (số lƣợng)

1 Theo thầy (cô) dạy - học theo chủ đề có cần

thiết không?

Rất cần thiết 27/40 67.5

Cần thiết 13/40 32.5

Không cần thiết 0/40 0

ocực ovà orèn oluyện ođược ocác okỹ onăng, ophẩm ochất, onăng olực ocần othiết ocủa ohọc osinh. oVà oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông othể othiếu otrong oquá otrình odạy ohọc.

Từ okết oquả ođiều otra ocho othấy ophần olớn ogiáo oviên ođều ocho orằng oPPDH otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc orất ocần othiết ođể ogiúp oHS otiếp othu okiến othức omột ocách ochủ ođộng, otích

13

Bảng 1.4. Kết quả điều tra nhận thức của GV về ưu điểm của PPDH theo chủ đề.

Mức độ (số lƣợng) Nội dung điều tra Tỷ lệ (%)

Hoàn Không Ưu điểm của hình thức tổ chức dạy - Đồng Không toàn có ý học theo chủ đề ý đồng ý đồng ý kiến

Đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn

15/40 22/40 2/40 1/40 diện về giáo dục, trong đó chú trọng đổi

mới phương pháp, cách tiếp cận dạy

37.5 55 5 2.5 học theo định hướng phát huy tính tích cực của học sinh.

Nội dung kiến thức trong chủ đề sẽ hấp 19/40 20/40 1/40 0/40

dẫn và có ý nghĩa hơn trong cuộc sống. 47.5 50 2.5 0

Dạy theo một chủ đề thống nhất được 19/40 18/40 2/40 1/40 tổ chức lại theo hướng tích hợp từ một

phần trong chương trình học. 47.5 45 5 2.5

Học sinh có thể thu thập thông tin từ 19/40 19/40 2/40 0/40

nhiều nguồn kiến thức. 47.5 47.5 5 0

Việc học của các em học sinh thực sự 16/40 21/40 3/40 0/40 có giá trị vì nó kết nối với thực tế và

rèn luyện được nhiều kĩ năng hoạt động 40 52.5 7.5 0 và kĩ năng sống.

Dạy học theo chủ đề có cơ hội phát 17/40 21/40 2/40 0/40

triển năng lực cho các em học sinh. 42.5 52.5 5 0

23/40 16/40 1/40 0/40

Tạo được sự hứng thú, hấp dẫn lôi cuốn cho học sinh. 57.5 40 2.5 0

21/40 18/40 1/40 0/40

Kết thúc một chủ đề học sinh có một tổng thể kiến thức mới tinh giản, chặt chẽ và khác với nội dung trong sách 52.5 45 2.5 0 giáo khoa.

Thông qua bảng số liệu cho thấy rằng: Đa số các giáo viên đều cho rằng dạy học theo chủ đề là phương pháp dạy học rất tích cực và có nhiều ưu điểm. Dạy học

14

theo chủ đề không chỉ đáp ứng được nhu cầu đổi mới giáo dục của nước ta hiện nay

mà còn là PPDH tích cực phát huy được các kĩ năng, năng lực, phẩm chất của HS; tạo được sự hứng thú trong học tập cho học sinh; bên cạnh đó kiến thức được hệ

thống lại một cách logic, hợp lý hơn, được biệt tạo nhiều cơ hội cho HS vận dụng

kiến thức môn học vào giải quyết các tình huống thực tế. Từ đó cho thấy được tầm

quan trọng của việc dạy học theo chủ đề.

Bảng 1.5. Kết quả điều tra thực trạng sử dụng PPDH theo chủ đề trong dạy học.

Mức độ Tỷ lệ STT Nội dung điều tra (số lƣợng) (%)

Các thầy (cô) có thường xuyên tổ chức dạy - 1 học theo hình thức chủ đề không?

Thường xuyên 27/40 67.5

Ít sử dụng 13/40 32.5

Chưa từng sử dụng 0/40 0

Nếu thầy cô đã dạy - học theo chủ đề thì hiệu 2 quả của quá trình dạy - học đó như thế nào?

Ít hiệu quả 0/40 0

Tương đối hiệu quả 18/40 45

Hiệu quả 22/40 55

Rất hiệu quả 0/40 0

Thầy (cô) thường tổ chức dạy - học bao nhiêu 3 chủ đề trong 1 học kì?

2 - 3 chủ đề 18/40 45

4 - 5 chủ đề 6/40 15

1 chủ đề 16/40 40

4 Khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề thầy (cô) có những thuận lợi gì?

Học sinh hứng thú, phối hợp thực hiện 28/40 70

Đầy đủ cơ sở vật chất các trang thiết bị 2/40 5

28/40 70 Được sự quan tâm, ủng hộ, góp ý, của các đồng nghiệp

Tổng hợp được kiến thức 1/40 2.5

5 Các thầy (cô) thường gặp khó khăn gì trong quá trình thiết kế chủ đề dạy học ở trường phổ

15

Mức độ Tỷ lệ STT Nội dung điều tra (số lƣợng) (%)

THPT?

Không có thời gian sắp xếp 16/40 40

Năng lực tổ chức hoạt động còn hạn chế 4/40 10

Cơ sở vật chất còn hạn chế 20/40 50

Học sinh không có hứng thú, không phối hợp 0/40 0 thực hiện

6 Mong muốn của các thầy (cô) khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề là gì?

Được tạo điều kiện về cơ sở vật chất hơn

Có thêm các lớp học, tài liệu tập huấn về

phương pháp dạy học theo chủ đề

Có sự sắp xếp hợp lý của phân phối chương

trình

Thông oqua obảng osố oliệu ocho othấy:

obên ocạnh ođó ođối ovới omột osố oGV othì ophương opháp oDHTCD ovẫn ocòn olà ophương opháp

odạy ohọc ochưa ođược oưu oái olựa ochọn. o

- oNhiều othầy ocô ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề othường oxuyên,

orằng onó ođem olại ohiệu oquả otrong oquá otrình odạy o- ohọc, ohọc osinh otrở onên ohứng othú, otích

ocực ovà ochủ ođộng ohơn. o

- oHầu ohết ođối ovới ocác othầy ocô ođã osử odụng otheo ophương opháp oDHTCD ođều othấy

ohọc. oKhi otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề othầy ocô okhông ochỉ onhận ođược osự ohưởng oứng

ocủa oHS omà ocòn onhận ođược osự ogiúp ođỡ ocủa ocác ođộng onghiệp otrong otổ ochuyên omôn.

oTuy onhiên ovẫn ocòn ocó omột osố okhó okhăn onhất ođịnh onhư osự olúng otúng ovề oviệc osắp oxếp othời ogian, osự ohạn ochế ovề onăng olực otổ ochức ocũng onhư ocơ osở ovật ochất ocòn othiếu othốn.

oTừ ođó oGV omong omuốn ocó othêm ocác olớp ohọc obồi odưỡng, otài oliệu otập ohuấn ovề ophương opháp oDHTCD; ocó osự ophân ophối olại ochương otrình odạy ohọc ođể ocó othời ogian ohợp olý ohơn ocũng onhư osự ohỗ otrợ ovề ocơ osở ovật ochất.

- oTrong omỗi ohọc okì othì ođa osố ocác othầy ocô othường ocó oít onhất omột ochủ ođề odạy

ochức ohoạt ođộng.

Kết oquả ođiều otra ocho othấy oGV ođã ocó osự onhận othức ođúng ođắn ovề odạy ohọc otheo ochủ ođề onhưng ocòn olúng otúng ovề okhâu otổ ochức osắp oxếp othời ogian ocũng onhư okhâu otổ

16

Kết luận chƣơng 1

ovị okiến othức, onội odung obài ohọc, ochủ ođề... ocó osự ogiao othoa, otương ođồng olẫn onhau, odựa otrên ocơ osở ocác omối oliên ohệ ovề olí oluận ovà othực otiễn ođược ođề ocập ođến otrong ocác omôn ohọc

ohoặc ocác ohợp ophần ocủa omôn ohọc ođó olàm othành onội odung ohọc otrong omột ochủ ođề ocó oý

onghĩa ohơn, othực otế ohơn, onhờ ođó ohọc osinh ocó othể otự ohoạt ođộng onhiều ohơn ođể otìm ora

okiến othức ovà ovận odụng ovào othực otiễn. o

Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà ophương opháp otìm otòi onhững okhái oniệm, otư otưởng, ođơn

okiến othức oliên omôn, ohòa otrộn.

Có o3 omức ođộ otích ohợp otrong odạy ohọc otheo ochủ ođề: olồng oghép/liên ohệ, ovận odụng

oHS ophát ohuy ođược otính ochủ ođộng otìm otòi okhám ophá olĩnh ohội okiến othức, ovận odụng ocác

okiến othức omôn ohọc ovào ogiải oquyết ovấn ođề otrong othực otế. oMuốn oxây odựng ovà osử odụng ohiệu oquả ođược ochủ ođề odạy ohọc ocần ophải onắm ochắc ovề omục otiêu, ocác ođặc otrưng ocơ obản,

omẫu othiết okế ogiáo oán ocủa ochủ ođề odạy ohọc ocũng onhư onhững othuận olợi, okhó okhăn ogặp

ophải okhi odạy ohọc otheo ochủ ođề.

Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột otrong onhững ophương opháp odạy ohọc otích ocực ogiúp

odạy ohọc oở otrường ophổ othông ocho othấy: oviệc othiết okế ovà osử odụng ochủ ođề otrong odạy ohọc

ochưa ođạt ođược otới omức ohiệu oquả ocao, oGV ovẫn ocòn olúng otúng otrong oviệc osắp oxếp ovề

omặt othời ogian ovà otổ ochức ocác ohoạt ođộng ocho oHS olàm osao ođể oHS olĩnh ohội ođược okiến

othức ohiệu oquả onhất omà ophát ohuy ođược ocác onăng olực, okĩ onăng ophẩm ochất ocòn ocó ocủa

ongười ohọc otrong othế okỉ oXXI. oNhư ovậy onghiên ocứu ocủa ochúng otôi ođáp oứng ođược onhu

ocầu ocủa ogiáo oviên otrong oviệc othiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát

otriển onăng olực ocho ohọc osinh, ochương otrình oSinh ohọc o11.

Tuy onhiên, okhi ođiều otra othực otiễn ovề otình ohình othiết okế ovà osử odụng ochủ ođề otrong

17

CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TRONG CHƢƠNG

TRÌNH SINH HỌC 11 THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

2.1. Khái quát về cấu trúc và nội dung chƣơng trình Sinh học 11

2.1.1. Về cấu trúc chương trình Sinh học 11

Tiếp onối okiến othức ocủa ochương otrình oSinh ohọc o10, ochương otrình oSinh ohọc o11 ogiới othiệu ocấp ođộ ocơ othể ocủa ohệ othống osống, oở ođây ocụ othể olà ocơ othể othực ovật ovà ođộng ovật. oSau okhi ohọc oxong osinh ohọc o11, oHS otìm ohiểu ođược ocác ođặc otính ochung ocủa otổ ochức osống ođược othể ohiện oở ocấp ođộ ocơ othể, otrong ođó ophần osinh ohọc ocơ othể oở ođộng ovật ochú otrọng ocơ othể ongười. oTừ ođó, oHS ođược olàm oquen ovới ocác oứng odụng oliên oquan ođến otrồng otrọt, ochăn onuôi, oy ohọc, obảo ovệ osức okhỏe. oNội odung ochủ oyếu ocủa oSinh ohọc o11 olà onghiên ocứu obốn ođặc otrưng osống ocơ obản oở omức ođộ ocơ othể olà: otrao ođổi ochất ovà onăng olượng, ocảm oứng ovà ovận ođộng, osinh otrưởng ovà ophát otriển, osinh osản.

2.1.2. Về nội dung chương trình Sinh học 11

Chương oI: oChuyển ohóa ovật ochất ovà onăng olượng, ogồm ocó o22 obài otrong ođó ocó: o

olượng oở ocơ othể othực ovật: otrao ođổi onước, otrao ođổi omuối okhoáng, ocác ohiện otương oquang

ohợp, ohô ohấp ocũng onhư ocác oyếu otố oảnh ohưởng ođến oquang ohợp ovà ohô ohấp, oứng odụng

otrong oviệc otăng onăng osuất ocây otrồng.

- o14 obài o(từ obài o1 ođến obài o14) ogiới othiệu ovề ochuyển ohóa ovật ochất ovà onăng

olượng oở ocơ othể ođộng ovật ochủ oyếu ođề ocập otới osự otiêu ohóa, ohô ohấp, otuần ohoàn ovà ocân

obằng onội omôi.

- o7 obài o(từ obài o15 ođến obài o21) ogiới othiệu ovề ochuyển ohóa ovật ochất ovà onăng

Chương oII: oCảm oứng, ogồm ocó o11 obài otrong ođó:

ocảm oứng oở othực ovật ocũng onhư oứng odụng okiến othức ocảm oứng ovào ođời osống, osản oxuất.

- oTừ obài o23 ođến obài o25 ođề ocập otới okhái oniệm, ovai otrò, ocơ ochế ocủa ocác ohình othức

onhư ochiều ohướng otiến ohóa otrong ocác ohình othức ocảm oứng oở ođộng ovật.

- oTừ obài o26 ođến obài o33 ođề ocấp otới okhái oniệm ocơ ochế ocủa ocác ohình othức ocũng

ochất odiễn ora onhư othế onào ovà onguyên onhân, ocơ ochế ocủa odiễn obiến ođó, ogồm ocó o7 obài otrong ođó:

Chương oIII: oSinh otrưởng ovà othực ovật ođề ocập otới onhững obiến ođổi ovề olượng ovà

ođộng ocủa ochúng.

- oTừ obài o34 ođến obài o36 ogiới othiệu ovề othực ovật: ocác ohoocmon othực ovật ovà otác

oyếu otố okhác ogây oảnh ohưởng ođến osinh otrưởng ovà ophát otriển ođộng ovật.

- oTừ obài o37 ođến obài o40 ogiới othiệu ovề ođộng ovật: ovai otrò ocủa ohoocmon ovà ocác

18

Chương oIV: oSinh osản, ogồm ocó o7 obài, otrong ođó:

osinh osản ohữu otính ovà ocác ovấn ođề ovề ogiâm, ochiết, oghép ocành ocũng onhư onôi ocấy omô otế obào oứng odụng otrong ochọn ogiống ocây otrồng

- oTừ obài o41 ođến obài o42 ogiới othiệu ovề osinh osản oở othực ovật ogồm osinh osản ovô otính,

ocủa ocác ohình othức osinh osản oở ođộng ovât, oứng odụng ođể otăng onăng osuất ođộng ovật onuôi ovà

okế ohoạch ohóa ogia ođình oở ongười.

- oBốn obài ocòn olại ogiới othiệu osinh osản oở ođộng ovật: ocác ohình othức ovà osự otiến ohóa

Như ovậy okiến othức ođược ođề ocập otới otrong ochương otrình oSinh ohọc o11 olà onhững onguyên otắc otổ ochức osống, onhững oquy oluật ovận ođộng ochung ocho ocơ othể ođộng ovật othực ovật ocũng onhư ocon ongười.

2.2. Quy trình xây dựng chủ đề

Theo như nhóm chúng tôi nghiên cứu để xây dựng và tổ chức DHTCD một cách khoa học thông qua sơ đồ tổng quan sau:

Sơ đồ 2.1. Các bước thiết kế và tổ chức dạy học theo chủ đề

2.2.1. Thiết kế nội dung chủ đề

Để thiết kế một nôi dung chủ đề cần trải qua các bước sau:

Sơ đồ 2.2. Các bước thiết kế nội dung chủ đề

Bƣớc o1: oYêu ocầu, omục otiêu ocần ocó ocủa ochủ ođề ođược ocụ othể otrong ochương otrình oSinh ohọc ophổ othông omới. oTập otrung ohình othành onăng olực onhận othức okiến othức oSinh ohọc,

19

onăng olực ogiải oquyết ovấn ođề, oNL otìm otòi ovà okhám ophá odưới ogóc ođộ oSinh ohọc, oNL ovận

odụng okiến othức oSinh ohọc ođể ogiải oquyết ovấn ođề othực otiễn.

Bƣớc o2: oDựa ovào omục otiêu ođể ođặt ocâu ohỏi ochủ ochốt.

otrao ođổi ovới ocác othành oviên otrong otổ ochuyên omôn ođể ođảm obảo otính ochính oxác ovề omặt

onội odung. o

Bƣớc o3: oNghiên ocứu onội odung oSGK, onguồn otài oliệu otham okhảo ointernet ođáng otin ocậy,

Bƣớc o4: oDựa ovào onội odung ochủ ođề, oGV oxử olí othông otin otheo omục ođích ocủa oriêng omình ovà osắp oxếp osao ocho ohợp olí ovà ologic.

odung otrên ocác otiêu ochí: oĐảm obảo otính ologic okhoa ohọc ovề omặt onội odung, ocó oyếu otố othực

otiễn ovà oPTNL ongười ohọc.

Bƣớc o5: oXin oý okiến ochuyên ogia otrong olĩnh ovực ovề onội odung obản othảo ovà okết ocấu onội

Bƣớc o6: oDựa otrên ogóp oý ocủa ochuyên ogia ochỉnh osửa ocho ophù ohợp. o

2.2.2. Ví dụ minh họa cho nội dung thiết kế chủ đề

ocho ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất”

Tuân othủ oquy otrình ocác obước othiết okế onội odung ochủ ođề ođể othiết okế onội odung

Bƣớc o1: oXác ođịnh oyêu ocầu, omục otiêu ocần ocó ocủa ochủ ođề

- oTrình obày ođược okhái oniệm, ocơ osở othần okinh ocủa otập otính.

- oLấy ođược oví odụ ovề omột osố ohình othức ohọc otập oở ođộng ovật.

- oPhân otích ođược omột osố odạng otập otính ocủa ođộng ovật o(tập otính okiếm oăn...).

- oĐề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen odậy osớm ocủa ohọc osinh.

Bƣớc o2: oĐặt ocâu ohỏi ochủ ochốt

oứng odụng ogì otrong ođời osống osản oxuất.

Tập otính ocủa ođộng ovật olà ogì? oTập otính ocủa ođộng ovật ocó obao onhiêu oloại? oNó ocó

Bƣớc o3: oXây odựng onội odung

ocậy.

Tìm okiếm othông otin otrong oSGK, otham okhảo ocác onguồn othông otin otrên omạng otin

Bƣớc o4: oKết ocấu, ophác othảo ochủ ođề

20

1. Khái niệm tập tính

I. Khái quát chung về tập tính

2. Phân loại tập tính

3. Cơ sở thần kinh của tập tính

II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật

III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật

IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất

Bƣớc 5: Xin ý kiến chuyên gia về kết cấu và nội dung chủ đề

Bƣớc 6: Chỉnh sửa hoàn thiện

2.2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề

Theo nhóm chúng tôi đã nghiên cứu và đề xuất ra quy trình xây dựng và tổ

chức dạy học theo chủ đề gồm 7 bước như sau:

Sơ đồ 2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề

Bƣớc o1: oLựa ochọn ochủ ođề

21

ođộ ohọc osinh obằng ocách orà osoát ocác omôn ohọc ođể otìm ora onội odung odạy ohọc ogần onhau otrong ocác omôn ohọc ocủa ochương otrình, oSGK; otìm ora onhững onội odung ogiáo odục ocó oliên

oquan ođến ocác ovấn ođề othời osự ocủa ođịa ophương, obài ohọc ogắn ovới othực otiễn, ocó otính ophổ

obiến, ophù ohợp ovới otrình ođộ ocủa ohọc osinh. oTham okhảo osách ochuyên ongành ocó oliên oquan

ođể ocó othể otìm ođược onguồn othông otin otham okhảo ocũng onhư ocơ osở okhoa ohọc ocủa ochủ ođề.

Giáo oviên oxác ođịnh ochủ ođề o osao ocho ophù ohợp ovới ohoàn ocảnh ođịa ophương, otrình

Bƣớc o2: oXác ođịnh omạch okiến othức ocủa ochủ ođề

- oXác ođịnh ocác obài oliên oquan ođến ochủ ođề ovà osau ođó ocấu otrúc olại ochủ ođề.

- oCó othể ogiữ onguyên ocác obài onhư oSGK ohoặc othay ođổi otheo oý ođồ ocủa oGV

Bƣớc o3: oXác ođịnh omục otiêu ocủa ochủ ođề

ohồi otưởng olại othông otin ovà otrình obày olại), ohiểu o(diễn ođạt olại obằng ongôn ongữ oriêng

onhững okiến othức ođã ohọc), ovận odụng o( osử odụng okiến othức ođã ohọc ovào ogiải oquyết otình

ohuống otương otự), ovà ovận odụng ocao o( osử odụng o onhững okiến othức ođã ohọc ođể ogiải oquyết

otình ohuống omới, olàm ora osản ophẩm, otạo ora ocái omới otừ ocái ođã obiết).

Với omỗi ochủ ođề odạy ohọc oxác ođịnh omục otiêu otheo o4 omức ođộ: obiết o( onhận obiết,

Bƣớc o4: oXây odựng ocâu ohỏi/bài otập ođánh ogiá

ohỏi obài otập otình ohuống otương oứng ođể osử odụng otrong oquá otrình otổ ochức odạy ohọc.

Trên ocơ osở ocác omục otiêu otheo o4 omức ođộ ođã ođặt ora ođể obiên osoạn ongân ohàng ocâu

Bƣớc o5: oThiết okế otiến otrình odạy ohọc ochủ ođề

olớp ohoặc ovề onhà, olựa ochọn oPPDH, oKTDH osao ocho olinh ohoạt, ophong ophú. oChú otrọng

ohoạt ođộng onhóm, ogiải oquyết otình ohuống. oChuỗi ohoạt ođộng ogồm: oHoạt ođộng okhởi

ođộng, ohoạt ođộng ohình othành okiến othức omới, ohoạt ođộng oluyện otập, ohoạt ođộng ovận odụng

oìm otòi omở orộng.

Tổ ochức othành ocác ochuỗi ohoạt ođộng ohọc otập ocho oHS ođể othực ohiện ongay otrên

Bƣớc o6: oTổ ochức odạy ohọc

Bƣớc o7: oRút okinh onghiệm ovà ocải otiến ochủ ođề

Sau okhi otổ ochức odạy ohọc ochủ ođề, oGV ocũng ocần ođánh ogiá ocác omặt onhư: omức ođộ ophù ohợp ocủa okế ohoạch ovà otài oliệu odạy ohọc; omức ođộ ophù ohợp ovà ohiệu oquả ocủa ocác ohạ ođộng ohọc otập ođược otổ ochức; omức ođộ othực ohiện onhiệm ovụ ocủa oHS.

Việc ođánh ogiá otổng othể ochủ ođề ogiúp oGV ođiều ochỉnh, obổ osung ochủ ođề ocho ophù ohợp ohơn. oMặt okhác, ođánh ogiá ohọc osinh ocho ophép oGV ocó othể obiết ođược omục otiêu odạy

22

ohọc ođề ora ocó ođạt ođược ohay okhông. oMục otiêu odạy ohọc ocó othể ođược othực ohiện othông oqua

ocác ohoạt ođộng odạy ohọc ovà othông oqua ocác ocông ocụ ođánh ogiá.

2.2.4. Ví dụ minh họa quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề

Bƣớc o1: oLựa ochọn ochủ ođề

ovật, ochương oCảm oứng ocủa oSinh ohọc o11. oDựa ovào okiến othức ocủa otập otính oở ođộng ovật

omà ocon ongười ocó othể oứng odụng ovào otrong osản oxuất onông onghiệp onhư odùng othiên ođịch ođể obảo ovệ omùa omàng, olàm obù onhìn... ohay olà ohuấn oluyện othú otrong ocác orạp oxiếc ophục

ovụ ođời osống ovăn ohóa otinh othần ocho ocon ongười...Vì ovậy ota ocó othể otổ ochức odạy ohọc ochủ

ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất” ocho

ocác oem.

Tập otính ocủa ođộng ovật olà onội odung oquan otrọng otrong ophần oCảm oứng oở ođộng

Bƣớc 2: Xác định mạch kiến thức của chủ đề

Chủ đề này gồm 3 bài:

- Bài 31: Tập tính của động vật;

- Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo);

- Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.

Mạch kiến thức của bài như sau:

I. Khái quát chung về tập tính

2. Phân loại tập tính

1. Khái niệm tập tính

3. Cơ sở thần kinh của tập tính

II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật

III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật

IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất

Thời lƣợng: 4 tiết/ 4 tuần (mỗi tuần 1 tiết)

Bƣớc 3: Xác định mục tiêu của chủ đề

Sau khi học xong chủ đề này học sinh cần phải:

1. Kiến thức

23

o o o o o o o o o o

Vận Vận odụng Nhận obiết Thông ohiểu

odụng

ocao

ND

oquát

okhái oniệm, ocơ osở ocủa okinh othần

ođược oví odụ ovề otập otính obẩm osinh ovà otập otính

ochung ovề otập otính

otập otính.

ohọc ođược oở oĐV.

- oTrình obày ođược - oPhân obiệt ovà olấy Khái

2. oKỹ onăng

oxuất...; oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(tập otính,

otập otính obẩm osinh...); oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp; oKỹ

onăng othuyết otrình

- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống osản

3. oThái ođộ

ovệ ocác oloài oĐV.

- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý oĐV ovà obảo

4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới

othức oSinh ohọc o(phân obiệt ocác oloại otập otính…); oNăng olực otìm otòi, okhám ophá othế ogiới

osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập oluận otrước omột obài otập

otình ohuống oBí omật ocủa oloài oong omà oGV ođưa ora…); oNăng olực ovận odụng okiến othức

oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen ohọc otập otốt ođối

ovới ohọc osinh,…)

- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến

Bƣớc 4: Xây dựng câu hỏi/bài tập đánh giá

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

* Hoạt động 1: Khái quát chung về tập tính

1. Em có thể cho biết tập tính của động vật là gì? Và cơ sở của tập tính là gì? bằng cách hoàn thành bài tập trong PHT số 1 (Nhận biết)

2. Em hãy phân biệt 2 loại tập tính: tập tính bẩm sinh và tập tính học được và lấy ví dụ cho từng loại tập tính.(Thông hiểu)

3. Điền tiếp các từ vào chỗ chấm sao cho phù hợp khi nói đến tập tính của động

24

vật.

Khi số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp

của tập tính ...

Sự hình thành tập tính học được phụ thuộc vào ... của hệ thần kinh (mức

độ tổ chức của thần kinh đơn giản hay phức tạp) và ... của chúng.(Nhận biết)

* Hoạt động 2: Một số hình thức học tập chủ yếu của động vật 1. Ở động vật có những hình thức học tập nào? (Nhận biết)

2. Em có thể lấy ví dụ minh họa cho từng hình thức học tập ở động vật. (Thông

hiểu)

3. Hãy giải thích hiện tượng sau: Con rùa trong vườn bách thú lúc đầu thấy

người đi qua nó thì nó lại rụt cổ vào tuy nhiên sau đó thì rùa lại không phản

ứng gì khi có người ở bên? (Vận dụng)

* Hoạt động 3: Một số dạng tập tính phổ biến của động vật 1. Dựa vào nội dung SGK em có thể kể tên một số dạng ập tính của động vật.

(Nhận biết)

2. Điền các tập tính (TT) phù hợp với các hình ảnh sau: (TT kiếm ăn, TT bảo

vệ lãnh thổ, TT sinh sản, TT di cư, TT xã hội) ( Thông hiểu)

* Hoạt động 4: Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống sản

xuất. 1. Dựa vào kiến thức đã học cùng với kiến thức thực tế em hãy liệt kê một số

ứng dụng của tập tính trong đời sống mà em biết? (Vận dụng)

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

1. Khi mở nắp bể, đàn cá tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? (Thông hiểu)

A. Điều kiện hoá hành động. B. Học ngầm. C. Học khôn. D. Điều kiện hoá đáp ứng.

25

2. Cho học sinh xem video: Lỗi lầm của tu hú

a. Tập tính đẻ trứng của chim tu hú là tập tính gì? Giải thích? (Thông hiểu) b. Mô tả lại cách đẻ trứng của chim tu hú. (Thông hiểu)

c. Hành động của tu hú con thuộc hình thức học tập nào? Vì sao? (Thông hiểu)

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG TÌM TÒI MỞ RỘNG

1. Đặt 8 quả trứng vịt vào lồng cho gà mái ấp. Hỏi sau khi trứng nở thành vịt con thì các con vịt con sẽ đi theo vịt đẻ trứng hay gà ấp? Tại sao? (Vận dụng cao)

2. (Vận dụng)

- Một trong những ứng dụng tập tính trong lĩnh vực là dạy hổ, khỉ, chó, cá heo,… làm xiếc. Theo em con người đã vận dụng tập tính nào của động vật và làm cách nào để thuần hóa một thú nuôi bình thường thành một nghệ sĩ xiếc?

- Dựa vào kiến thức tập tính em hãy đề xuất kế hoạch để có thói quen học tập tốt đối với học sinh.

Bƣớc 5: Thiết kế tiến trình dạy học chủ đề

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- oGV ochia olớp othành o4 onhóm ohoạt ođộng otrong ovòng o4 ophút ođể otrả olời ocác ocâu ohỏi oyêu ocầu.

- oGV ocung ocấp ocho ohọc osinh omột ođoạn othông otin othú ovị ovề o“Bí omật ocủa oloài oong”.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt ođộng otìm ohiểu PPDH ovà oKTDH Phƣơng otiện odạy ohọc

- oHoạt ođộng onhóm

1. oKhái oquát ochung ovề otập otính ocủa ođộng ovật - oPhiếu ohọc otập, oSGK, onam ochâm…

- oKĩ othuật omảnh oghép

2. oCác ohình othức ohọc otập oở ođộng ovật - oPhiếu ohọc otập, obút odạ, onam ochâm, oSGK,…

3. oMột osố odạng otập otính ophổ obiến oở ođộng ovật - oPhương opháp ohoạt ođộng onhóm

- oPhiếu ohọc otập, obút odạ, otivi, onam ochâm, oSGK,…

- oPhương opháp ohoạt ođộng onhóm - oSản ophẩm o(cid:13)của oHS, onam ochâm,…

4. oỨng odụng ohiểu obiết ovề otập o(cid:13)tính ovào ođời osống osản oxuất

26

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Tổ ochức otrò ochơi: o“Ong otìm ochữ”

Luật ochơi:

- oGV ochia olớp othành o4 ođội ochơi. oMỗi ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocác ocâu ohỏi. oMỗi ocâu ohỏi otrả olời ođúng osẽ ođược ochọn o1 oô osố obất okì. oĐằng osau omỗi oô osố osẽ ocó o1 otừ okhóa. oKết othúc otrò ochơi onếu ođội onào oxếp ođược ochữ o“Tập otính ocủa ođộng ovật” othì ođội ođó osẽ odành ochiến othắng. oTrong otrò ochơi osẽ ocó: o1 oTập otính ocủa ođộng ovật, o12 ođộng ovật, o5 ocủa, o22 oTập otính. oCác ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocâu ohỏi. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG

Dựa ovào okiến othức ođã ohọc ovề otập otính oem ohãy ocho obiết oem ohãy otrả olời ocác ocâu ohỏi osau ora ogiấy oA4 ovới ocách otrình obày otùy othích. oThời ogian othực ohiện olà o1 otuần.

Câu o1: oĐặt o8 oquả otrứng ovịt ovào olồng ocho ogà omái oấp. oHỏi osau okhi otrứng onở othành ovịt ocon othì ocác ocon ovịt ocon osẽ ođi otheo ovịt ođẻ otrứng ohay ogà oấp? oTại osao?

o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oMình ovàng omặc oáo omã otiên

o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o Ngày onăm obảy omối otối ongủ oriêng omột omình.

Câu o2: oĐây olà oloài ođộng ovật onào? oCó onhững odạng otập otính onào ocủa oloài ođó ođược onhắc otới otrong ocâu ođó osau: o o o o o o o o o o o o o o

Câu o3:

- oMột otrong onhững oứng odụng otập otính otrong olĩnh ovực olà odạy ohổ, okhỉ, ochó, ocá oheo,… olàm oxiếc. oTheo oem ocon ongười ođã ovận odụng otập otính onào ocủa ođộng ovật ovà olàm ocách onào ođể othuần ohóa omột othú onuôi obình othường othành omột onghệ osĩ oxiếc?

- oDựa ovào okiến othức otập otính oem ohãy ođề oxuất okế ohoạch ođể ocó othói oquen ohọc otập otốt ođối ovới ohọc osinh.

* oTiêu ochí ochấm ođiểm

- oHoàn othành ođúng ođủ onội odung o(70 ođiểm).

- oTrình obày orõ oràng, osáng otạo, ođộc ođáo, omới olạ o(25 ođiểm).

- oĐúng othời ogian o(5 ođiểm).

27

Bƣớc o6: oThực onghiệm

Dự okiến okế ohoạch otổ ochức odạy ohọc

Bƣớc o7: oRút okinh onghiệm ovà ocải otiến ochủ ođề

* oRút okinh onghiệm: oCần ophân ophối othời ogian ohợp olí otrong otừng otiết odạy.

* oCải otiến ochủ ođề:

- oBổ osung othêm ocác ocâu ohỏi otình ohuống othực otế ođể oHS ogiải oquyết.

otheo ogóc.

- oỞ ohoạt ođộng o2, o3, o4 ophần ohình othành okiến othức omới ocó othể otổ ochức odạy ohọc

2.2.3. Kết quả xây dựng dạy học theo chủ đề của Sinh học lớp 11

oxây odựng o3 ochủ ođề otrong ochương otrình oSinh ohọc o11. oTrong ophạm ovi okhóa oluận ochúng

otôi oxin otrình obày ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời

Dựa ovào oquy otrình oxây odựng ovà otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề, ochúng otôi ođã

osống osản oxuất” otại ođây, ocòn ophiếu ohọc otập ocủa ochủ ođề o1 ovà o2 ochủ ođề ocòn olại ochúng otôi

oxin ophép otrình obày otại ophần oPhụ olục o2, oPhụ olục o3 ocủa okhóa oluận.

CHỦ ĐỀ 1: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG

TRONG ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT

I. Nội dung chủ đề

1.1. Mô tả chủ đề

Chủ đề này gồm các bài trong phần B thuộc chương II. Cảm ứng - Sinh học

11 THPT.

Bài 31: Tập tính của động vật.

Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo).

Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.

1.2. Mạch kiến thức của chủ đề

28

I. Khái quát chung về tập tính

1. Khái niệm tập tính

2. Phân loại tập tính

3. Cơ sở thần kinh của tập tính

II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật

1. Quen nhờn

2. In vết

3. Điều kiện hóa

4. Học ngầm

5. Học khôn

IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất

III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật

1.3. Thời lượng

- Số tiết học trên lớp: 4 tiết

- Số tiết học ở nhà: 2 tuần

II. Tổ chức dạy học chủ đề

1. Mục tiêu của chủ đề

Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:

1.1. Kiến thức

Vận Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng

o o o o o o o o o o o MĐ ND

odụng ocao

- oTrình obày - oPhân obiệt ovà

ođược okhái oniệm, ocơ osở othần okinh ocủa otập otính.

olấy ođược oví odụ ovề otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc

ođược oở ođộng ovật.

Khái oquát ochung ovề otập otính

29

Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng

o o o o o o o o o o o MĐ ND

Vận odụng ocao

otrình obày ođược ođặc

odụ ovề omột osố ohình othức ohọc

ohiện otượng: oCon orùa otrong ovườn

ođiểm ocủa

otập oở ođộng

obách othú olúc ođầu

- oLiệt okê, - oLấy ođược oví Giải othích ođược

ocác ohình

ovật

othấy ongười ođi oqua

othức ohọc otập

othức ohọc otập

onó othì onó olại orụt ocổ

ochủ oyếu oở

ovào otuy onhiên osau

ochủ oyếu oở ođộng ovật

ođộng ovật.

ođó othì orùa olại okhông ophản oứng ogì

okhi ocó ongười oở

obên.

Một osố ohình

- oLiệt okê - oPhân otích

ođược ocác otập

ođược omột osố

otập otính ophổ

otính ophổ

odạng otập otính

obiến oở ođộng

obiến oở ođộng

ocủa ođộng ovật

ovật

ovật

o(tập otính okiếm

oăn...)

Một osố odạng

okiến ocủa ocá onhân ovề

ođược okế

- oTrình obày - oĐưa ora ođược oý - oĐề oxuất

ođược omột osố

ohành ođộng oấp onhờ

ohoạch ođể

onhững ohiểu

oứng odụng

otrứng ocủa ochim otu

ocó othói

obiết ovề otập

ocủa otập otính

ohú olà omột oập otính

oquen odậy

otính ovào ođời

ovào otrong

ocủa ođộng ovật.

osớm ođối

osống ovà osản

ođời osống osản

ovới ohọc

oxuất

oxuất.

osinh.

Ứng odụng

1.2. oKỹ onăng

onăng othuyết otrình.

- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống osản oxuất...; oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(tập otính, otập otính obẩm osinh...); oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp; oKỹ

1.3. oThái ođộ

30

obảo ovệ ocác oloài ođộng ovật.

- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý ođộng ovật ovà

1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới

othức oSinh ohọc o(phân obiệt ocác oloại otập otính…); oNăng olực otìm otòi, okhám ophá othế ogiới

osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập oluận otrước omột obài otập

otình ohuống oBí omật ocủa oloài oong omà oGV ođưa ora…); oNăng olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen ohọc otập otốt ođối

ovới ohọc osinh,…).

- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến

2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc

a. oPhương otiện odạy ohọc

- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ…

- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài

b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc

- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận

- oKĩ othuật omảnh oghép

3. oHệ othống ocâu ohỏi, obài otập ođánh ogiá ocho ochủ ođề.

Trình obày oở oví odụ ominh ohọa

4. oTiến otrình otổ ochức ohoạt ođộng ohọc otập.

- oỔn ođịnh otổ ochức olớp

- oKiểm otra obài ocũ o(Không okiểm otra)

- oBài omới

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

ođược otrả olời ocâu ohỏi. oCuối ocùng ođội onào otrả olời ođược onhiều ocâu ohỏi onhất osẽ olà ođội

ogiành ochiến othắng ovà onhận ođược ophần oquà ocủa ocô ogiáo.

- oTrò ochơi: oTrí otuệ otranh otài - oLuật ochơi: - oGiáo oviên ochia olớp othành o4 onhóm. - oCác ođội osẽ ocó othời ogian otrong ovòng o4 ophút ođể othảo oluận ocâu ohỏi omà ocô ogiáo ođưa ora. oSau o4 ophút onghe ohiệu olệnh ocủa ogiáo oviên ođội onào ocó otín ohiệu onhanh onhất osẽ

31

oloài oong”. oQuan osát ođoạn othông otin odưới ođây ovà otrả olời ocác ocâu ohỏi osau: “Sau khi giao phối, các con ong đực có thể mất chức năng giới tính và

- oGiáo oviên ocung ocấp ocho ohọc osinh omột ođoạn othông otin othú ovị ovề o“Bí omật ocủa

chết. Ong mật đực có chức năng thụ thai cho ong chúa sẽ bị mất bộ phận giao

phối và bộ phận này sẽ di chuyển vào cơ thể ong chúa sau khi giao phối. Đây

được coi là phương pháp đảm bảo sự thành công của quá trình thụ tinh và ngăn

chặn các đợt giao phối khác. Tuy nhiên, khi giao phối với con ong đực tiếp

theo, ong chúa sẽ bỏ cơ quan sinh sản của con ong trước đó và tiếp tục quá

trình thụ tinh. Con ong đực sau đó sẽ nhanh chóng chết, thậm chí nếu có thể

sống, những con ong bị thương sau khi giao phối cũng sẽ bị đẩy ra khỏi tổ.”

(Trích nguồn: https://khoahoc.tv/bi-mat-cua-loai-ong-49740)

1. Đoạn thông tin trên đề cập tới nội dung gì? 2. Dựa trên kiến thức Sinh học em hãy cho biết thói quen giao phối đó của ong

được gọi là gì?

3. Có người cho rằng “Thói quen giao phối đó của ong từ khi sinh ra đã có như

vậy” điều đó có đúng không? Tại sao?

4. Nếu như sau khi giao phối xong các con ong đực vẫn tiếp tục sống ở trong

đàn thì điều gì sẽ xảy ra, em hãy dự đoán kết quả đó?

- GV: Chốt kiến thức. Vậy tập tính ở động vật là gì? Có những loại tập tính

nào? Cơ sở thần kinh của tập tính? Các hình thức học tập ở động vật ra sao?

Các ứng dụng tập tính trong đời sống? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu chủ đề

“Tập tính của động vật và một số ứng dụng trong đời sống sản xuất”.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát chung về tập tính của động vật

ovật. oKết ohợp ovới othông otin otrong oSGK oem ohãy ohoàn othành obài otập o1 otrong ophiếu

otập osố o1 - oHS: ohoàn othành onhiệm ovụ

- oGV: oNhư ovậy othói oquen ogiao ophối ocủa oong olà omột oví odụ ovề otập otính ocủa ođộng

omục oIII osách ogiáo okhoa ohoàn othành obài otập o3, o4 otrong ophiếu ohọc otập. - oGV: oChốt okiến othức o

- oGV: oChốt okiến othức - oGV: oGiới othiệu ovà olấy oví odụ ocho oHS ovề o2 oloại otập otính. oDựa ovào oví odụ ovừa ophân otích ocùng ovới okiến othức otrong oSGK oyêu ocầu ohọc osinh ohoàn othành obài otập o2 otrong ophiếu ohọc otập osố o1. oSau ođó ochốt oý ođúng. - oGV: oChiếu osơ ođồ ocơ osở othần okinh ocủa otập otính. oYêu ocầu ohọc osinh onghiên ocứu

32

- oTổ ochức ochơi otrò ochơi: o“Nhanh otay onhanh omắt” oChia olớp othành o2 ođội ochơi. oMỗi ođội ocử o5 ongười.Trong othời ogian o90 ogiây otừng ongười otrong ođội osẽ olên odán ocác ohình oảnh ovào otập otính ophù ohợp omà ogiáo oviên ođưa ora. oĐội onào onhanh onhất ochính oxác onhất osẽ ogiành ochiến othắng. * Hoạt động 2: Tìm hiểu về các hình thức học tập ở động vật

oA4 ovà otrong omỗi otờ ogiấy ođó ocó ođánh osố othứ otự otừ o1 o- o6.

- oGV: oTổ ochức ohoạt ođộng onhóm otheo okĩ othuật omảnh oghép. oChia olớp othành o6 onhóm, omỗi onhóm ogồm o6 oHS. oCác othành oviên otrong onhóm o ođược ophát o1 otờ ogiấy

Vòng o1: oNhóm ochuyên osâu:

Nhóm o1: oNhóm oquen onhờn otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập oquen onhờn

Nhóm o2: oNhóm oin ovết otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập oin ovết

othức ohọc otập ođiều okiện ohóa ođáp oứng

Nhóm o3: oNhóm ođiều okiện ohóa ođáp oứng otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình

ohình othức ohọc otập ođiều okiện ohóa ohành ođộng Nhóm o5: oNhóm ohọc ongầm otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập

ohọc ongầm

Nhóm o4: oNhóm ođiều okiện ohóa ohành ođộng otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò o ocủa

ohọc okhôn

Nhóm o6: oNhóm ohọc okhôn otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập

onhóm omình otrong ovòng o4 ophút

Các onhóm onghiên ocứu othông otin otrong osách ogiáo okhoa ohoàn othành onhiệm ovụ ocủa

Kết othúc ovòng o1 ochuyển osang ovòng o2 oghép onhóm omới

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o2 oghép othành onhóm o2

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o3 oghép othành onhóm o3

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o4 oghép othành onhóm o4

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o5 oghép othành onhóm o5

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o6 oghép othành onhóm o6

Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o7 oghép othành onhóm o7

Các onhóm ocó o6 ophút ođể omỗi othành oviên otrong onhóm ogiảng olại okiến othức omà omình ovừa ođược otìm ohiểu oở ovòng o1 o - oGV: oGọi ocác onhóm olên otrình obày okiến othức ovà ochốt okiến othức

- oHS: oTrình obày osản ophẩm. Vòng o2: onhóm ochuyên ogia

Mỗi onhóm osẽ ođược ophát obút odạ, obút omàu, ogiấy oA2

33

- oGV: ogiao onhiệm ovụ omới oyêu ocầu ocác onhóm ovận odụng okiến othức ohoàn othành onhiệm ovụ ovào ogiấy oA2 otrong ovòng o6 ophút

Làm obài otập otrong ophiếu ohọc otập osố o2

Hết othời ogian ocác onhóm olên otreo osản ophẩm. oGiáo oviên ochữa ovà ochốt oý ođúng. * Hoạt động 3: Tìm hiểu về một số dạng tập tính phổ biến ở động vật

othiệu.

- oGV: oCung ocấp ocho oHS ovề omôt osố ohình oảnh ovề otập otính ocủa ođộng ovật ovà ogiới

ohoàn othành ophiếu ohọc otập osố o3.

- oHS: oQuan osát ohình oảnh okết ohợp ovới osách ogiáo okhoa ohọc osinh othảo oluận onhóm

- oGV: oChữa ovà ochốt okiến othức.

* Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng hiểu biết về tập tính vào đời sống

sản xuất

- oGV: ochia olớp othành o4 onhóm ovà ogiao onhiệm ovụ ocho onhóm otừ otiết ohọc ohôm otrước:

oxuất o(liệt okê omột osố oứng odụng ocủa otập otính ođộng ovật otrong ođời osống ovà osản oxuất,

ogiải othích ocơ osở ocủa oứng odụng, olấy oví odụ ocụ othể o). oVà othiết okế oposeter, obáo otường

ohay oscrapbook ovề onội odung ođó.

Nhiệm ovụ o1: oTìm ohiểu ovề oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống ovà osản

Nhiệm ovụ o2: oThuyết otrình obáo ocáo osản ophẩm ovà ođánh ogiá osản ophẩm.

otrong ođời osống osản oxuất.

- oGV: oCho ohọc osinh othuyết otrình osản ophẩm ovề ocác oứng odụng otập otính ođộng ovật

- oHS: oTrình obày osản ophẩm ocủa omình

- oGV: oCho ohọc osinh ođánh ogiá osản ophẩm otheo otiêu ochí

Tiêu ochí ođánh ogiá osản ophẩm:

- oĐầy ođủ, ochính oxác ovề omặt onội odung o(50 ođiểm)

ođiểm)

- oTính okhoa ohọc obố ocục orõ oràng, osáng otạo ođộc ođáo ocủa osản ophẩm o(30

- oThuyết otrình otự otin, olưu oloát, ohấp odẫn, olôi ocuốn o(20 ođiểm)

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

ocó o1 otừ okhóa. oKết othúc otrò ochơi onếu ođội onào oxếp ođược ochữ o“Tập otính ocủa ođộng

Tổ ochức otrò ochơi: o“Ong otìm ochữ” Luật ochơi: oGV ochia olớp othành o4 ođội ochơi. oMỗi ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocác ocâu ohỏi. oMỗi ocâu ohỏi otrả olời ođúng osẽ ođược ochọn o1 oô osố obất okì. oĐằng osau omỗi oô osố osẽ

ovật” othì ođội ođó osẽ odành ochiến othắng. oTrong otrò ochơi osẽ ocó: o1 oTập otính ocủa ođộng

34

ovật, o12 ođộng ovật, o5 ocủa, o22 oTập otính. o

otập otính ohọc ođược ođược ohình othành otrong oquá otrình osống ocủa ocá othể, oít othay ođổi. o

Câu o1: oSự okhác onhau ogiữa otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc ođƣợc olà ogì? A. oTập otính obẩm osinh osinh ora ođã ocó onhưng ocó othể othay ođổi otheo ođiều okiện osống; ocòn

ohọc ođược ođược ohình othành otrong oquá otrình osống ocủa ocá othể, okhông odi otruyền ovà

ohay othay ođổi.

B. oTập otính obẩm osinh osinh ora ođã ocó, ocó otính odi otruyền ovà obền ovững; ocòn otập otính

ongoại ocảnh; ocòn otập otính ohọc ođược okhông ocó otính odi otruyền ovà oít othay ođổi. o

C. oTập otính obẩm osinh ocó otính odi otruyền onhưng ocó othể othay ođổi otheo ođiều okiện

omang ođặc ođiểm ocủa oloài, odễ othay ođổi. o

D. oTập otính obẩm osinh omang otính ocá othể ovà obền ovững; ocòn otập otính ohọc ođược

Câu 2: Khi mở nắp bể, đàn cá tập trung về nơi thƣờng cho ăn. Đây là ví

dụ về hình thức học tập nào? A. Điều kiện hoá hành động. B. Học ngầm.

C. Học khôn. D. Điều kiện hoá đáp ứng.

Câu 3: Ngƣời Ấn Độ có khả năng dạy rắn hổ mang biểu diễn theo tiếng

sáo là do: A. Rắn thích tiếng sáo

B. Người thổi sáo có phép thuật

C. Người thổi sáo dựa vào tập tính săn mồi và tự vệ của rắn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Giải quyết tình huống sau: Cho học sinh xem video: Lỗi lầm của tu hú

1. Tập tính đẻ trứng của chim tu hú là tập tính gì? Giải thích?

2. Mô tả lại cách đẻ trứng của chim tu hú.

3. Hành động của tu hú con thuộc hình thức học tập nào? Vì sao?

4. Nghiên cứu thêm thông tin dưới đây và trả lời câu hỏi tiếp theo:

“Tu hú mẹ không có khả năng tha mồi nuôi con vì chim mẹ chuyên ăn

sâu, ăn cả những con sâu có nọc độc. Đối với loài đã trưởng thành, cơ thể của

chúng sẽ miễn nhiễm với độc tố của sâu độc. Trong khi tu hú con chưa có hệ thống miễn nhiễm, nên nếu ăn phải sâu độc nó có thể sẽ bỏ mạng. Vì thế tu hú mẹ phải nhờ đến các loài chim khác nuôi con của nó.”

(Trích nguồn: https://vnexpress.net/khoa-hoc/chim-tu-hu-ba-me-bac-tinh-va-

dua-con-sat-thu-3094076.html) 4.1. Nhiều người cho rằng “ Chim tu hú là bà mẹ bạc tình và chim tu hú

35

con là đứa con sát thủ” theo em có đúng không? Vì sao?

4.2. Hãy đưa ra ý kiến của em về hành động đẻ trứng nhờ và ấp hộ con

của chim tu hú.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG

Dựa ovào okiến othức ođã ohọc ovề otập otính oem ohãy ocho obiết oem ohãy otrả olời ocác ocâu ohỏi osau ora ogiấy oA4 ovới ocách otrình obày otùy othích. oThời ogian othực ohiện olà o1 otuần.

ovịt ocon othì ocác ocon ovịt ocon osẽ ođi otheo ovịt ođẻ otrứng ohay ogà oấp? oTại osao?

Câu o1: oĐặt o8 oquả otrứng ovịt ovào olồng ocho ogà omái oấp. oHỏi osau okhi otrứng onở othành

o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oMình ovàng omặc oáo omã otiên

o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oNgày onăm obảy omối otối ongủ oriêng omột omình.

Câu o2: oĐây olà oloài ođộng ovật onào? oCó onhững odạng otập otính onào ocủa oloài ođó ođược onhắc otới otrong ocâu ođó osau:

ocá oheo,…làm oxiếc. oTheo oem ocon ongười ođã ovận odụng otập otính onào ocủa ođộng ovật ovà olàm ocách onào ođể othuần ohóa omột othú onuôi obình othường othành omột onghệ osĩ

oxiếc?

Câu o3: oMột otrong onhững oứng odụng otập otính otrong olĩnh ovực olà odạy ohổ, okhỉ, ochó,

* oTiêu ochí ochấm ođiểm:

Tiêu ochí Điểm otối ođa

Hoàn othành ođúng ođủ onội odung 70

Trình obày orõ oràng, osáng otạo, ođộc ođáo, omới olạ 25

Đúng othời ogian 5

Điểm otối ođa 100

PHIẾU HỌC TẬP

PHIẾU oHỌC oTẬP oSỐ o1

Tên ohọc osinh:.................................................................Lớp:................................

Bài otập o1: oHoạt ođộng ocá onhân o(1 ophút) oTập otính ođộng ovật olà:

A. oMột osố ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường o(bên otrong ohoặc obên ongoài ocơ othể), onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.

othể, onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.

B. oChuỗi onhững ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường obên ongoài ocơ

36

ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.

C. oNhững ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường obên otrong, onhờ ođó omà

ongoài ocơ othể), onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.

D. oChuỗi ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường o(bên otrong ohoặc obên

otính omà oem ocho olà ođúng obằng ocách ođánh odấu o(√) ovào oô otập otính omà oem ochọn.

Bài otập o2: oHoạt ođộng onhóm ođôi o(2 ophút) oXếp ocác oví odụ odưới ođây ovào oloại otập

TT obẩm osinh TT ohọc ođược TT obẩm osinh o+ oTT ohọc ođược

1. oVe okêu ovào omùa ohè o

2. oMèo obắt ochuột o

3. oXiếc okhỉ ođi oxe ođạp o

othức oăn

4. oVỗ otay ocá onổi olên omặt onước otìm

5. oNhện ogiăng otơ

6. oVẹt onói ođược otiếng ongười

Hoạt ođộng onhóm o4 ongười o(5 ophút). oHoàn othành obài otập osố o3 ovà obài otập osố o4

ocho ophù ohợp ovới onội odung ocủa otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc ođược.

Bài otập o3: oXếp ocác omẩu othông otin ocho osẵn odưới ođây ovào oô otrống otrong obảng osao

1. oKhông ođược odi otruyền otừ obố, omẹ ovà ođặc otrưng ocho otừng ocá othể;

onghiệm

2. oLoại otập otính ohình othành otrong ođời osống ocá othể othông oqua ohọc otập, orút okinh

3. oChuỗi ophản oxạ okhông ođiều okiện; o4. oChuỗi ophản oxạ ocó ođiều okiện

5. oLoại otập otính osinh ora ođã ocó; o o o o o o o o o6. oĐược odi otruyền otừ obố, omẹ ovà ođặc otrưng ocho oloài o

Tập otính obẩm osinh Tập otính ohọc ođƣợc Tiêu ochí

Đặc ođiểm

Tính ochất

Cơ osở othần okinh

37

ocủa ođộng ovật.

Bài otập o4: oĐiền otiếp ocác otừ ovào ochỗ ochấm osao ocho ophù ohợp okhi onói ođến otập otính

ocủa otập otính o...

Khi osố olượng ocác oxinap otrong ocung ophản oxạ otăng olên othì omức ođộ ophức otạp

Sự ohình othành otập otính ohọc ođược ophụ othuộc ovào o... ocủa ohệ othần okinh o(mức ođộ otổ ochức ocủa othần okinh ođơn ogiản ohay ophức otạp) ovà o... ocủa ochúng.

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Bài tập 1: D. Chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong

hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và

tồn tại

Bài tập 2:

TT bẩm sinh TT học được TT bẩm sinh +

TT học được

1. Ve kêu vào mùa hè 

 2. Mèo bắt chuột

3. Xiếc khỉ đi xe đạp 

4. Vỗ tay cá nổi lên mặt 

nước tìm thức ăn

5. Nhện giăng tơ 

6. Vẹt nói được tiếng 

người

Bài tập 3:

Tiêu chí Tập tính bẩm sinh Tập tính học được

Đặc điểm 2 5

Tính chất 1 6

Cơ sở thần kinh 4 3

Bài tập 4:

Khi số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp

38

của tập tính tăng lên.

Sự hình thành tập tính học được phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của hệ

thần kinh (mức độ tổ chức của thần kinh đơn giản hay phức tạp) và tuổi thọ

của chúng.

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thời gian 6 phút)

Họ và tên nhóm:................................................................................................

Bài tập số 1: Đọc phần IV - Một số hình thức học tập ở động vật trong SGK

Sinh học 11 và hoàn thiện bảng kiến thức sau.

Hình thức Đặc điểm Ý nghĩa Ví dụ

- Giúp động vật phản

Quen nhờn ứng linh hoạt với môi

trường

- Đàn ngỗng đi

theo người mà In vết

chúng nhìn thấy đầu tiên

Điều kiện hóa - Giúp động vật học

đáp ứng

được bài học kinh đời nghiệm trong Điều kiện hóa sống hành động

Học ngầm

- Học chủ Tinh tinh biết

động, có ý thức cách chồng

Học khôn

những chiếc thùng lên để đứng lấy lên thức ăn trên cao.

- Phối hợp được các kinh nghiệm có trước để giải quyết các tình huống mới

39

Bài otập osố o2: oHãy ogiải othích ohiện otượng osau: oCon orùa otrong ovườn obách othú olúc ođầu othấy ongười ođi oqua onó othì onó olại orụt ocổ ovào otuy onhiên osau ođó othì orùa olại okhông ophản oứng ogì okhi ocó ongười oở obên?

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

Bài tập số 1:

Đặc ođiểm Ý onghĩa Ví odụ

Hình othức

othức ohọc

otập

onhờn

ođơn ogiản onhất; oĐộng ovật ophớt olờ okhông otrả

ovật oứng

ophản olinh

okhi othấy obóng ođen oập otới. olại oNếu

obóng

ođen

olặp

olời onhững okích othích

ohoạt

ovới

onhiều olần omà okhông okèm

okhông okèm otheo osự

omôi otrường

otheo onguy ohiểm othì osau ođó

onguy

ohiểm

olặp

olại

ogà ocon osẽ okhông ochạy onữa.

onhiều olần.

Quen Hình - oGiúp ođộng - oGà ocon ochạy ođi oẩn onấp

ocó otính obám ovà ođi

onon otìm othấy

omà ochúng onhìn othấy ođầu

otheo ocác ovật ochuyển

onguồn

othức

otiên

ođộng omà ochúng onhìn

oăn ovà osự obảo

othấy ođầu otiên

ovệ

In ovết Con onon omới ora ođời - oGiúp ocon - oĐàn ongỗng ođi otheo ongười

okiện ohóa

okết omới otrong othần

ovật

ohọc

ochỉ ocần obật ođèn ochó otiết

ođáp oứng

okinh otrung oương odưới

ođược

obài

onước obọt

otác ođộng okết ohợp ocủa

ohọc

okinh

ocác okích othích ođồng

onghiệm

othời

ođời

otrong osống

Điều - oHình othành omối oliên - oGiúp ođộng - oBật ođèn ocho ochó oăn o→

ocó ocần ođạp ogắn ovới ohộp othức oăn

okiện ohóa ohành ođộng

ohành ovi ocủa ođộng ovật ovới omột ophần othưởng o(hoặc omột ohình ophạt), osau ođó ođộng ovật ochủ

ođộng olặp olại ocác ohành o

Điều - oKiểu oliên okết omột Thả ochuột ođói ovào ochuồng

40

vi ođó

ongầm

othức, okhông obiết orõ olà

ovật

omau

onhà, okhi odắt othả onó oở omột

omình ođã ohọc ođược.

ochóng

otìm

onơi okhác ocách oxa onhà onó

oTrong ocuộc osống okhi

ođược

othức

ovẫn ocó othể onhớ ođường ođể

oquay ovề onhà

ocó onhu ocầu othì okiến othức ođã ohọc otái ohiện olại ogiúp ođộng ovật ogiải

oăn, otránh ođược osự ođe odọa ocủa okẻ

oquyết ovấn ođề odễ odàng

othù.

Học - oHọc okhông ocó oý - oGiúp ođộng Chó ohoặc otrâu ođược onuôi oở

onghi ocao ovới

ođứng olên olấy othức oăn otrên

Học okhôn - oHọc ochủ ođộng, ocó oý othức - oGiúp ođộng othích ovật Tinh otinh obiết ocách ochồng onhững ochiếc othùng olên ođể

otrường

ocao.

okinh onghiệm ocó otrước

omôi osống.

ođể ogiải oquyết ocác otình

ohuống omới

- oPhối ohợp ođược ocác

Bài tập số 2:

onhưng okhông ogây onguy ohiểm ogì ocho ochúng othì ohiều olần onhư othế ochúng osẽ okhông

osợ ovà okhông ocó ophản oứng ogì okhi ocó ongười oở obên.

Vì ođây olà ohình othức ohọc otập oquen onhờn ocủa orùa. oNgười ođi oqua orùa onhiều olần

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (Thời gian 6 phút)

Họ và tên nhóm:.................................................................................................

Bài tập số 1: Nghiên cứu kiến thức mục V trang 129 sách giáo khoa SH11.

Ghép các mẩu thông tin cho sẵn vào bảng sao cho phù hợp.

1. Sư tử chiến đấu với kẻ lạ mặt xâm 9. Do học tập từ bố mẹ, từ đồng loại

phạm lãnh thổ của nó 2. Phần lớn là tập tính bẩm sinh 3. Cá hồi 4. Khỉ biết dùng ống hút để hút nước hoặc do kinh nghiệm bản thân. 10. Trong mỗi tổ ong thường có 5 - 10% cá thể là lính chiến suốt đời và hơn 90% là “dân bình lao động”,

dừa bên trong 5. Phần lớn là tập tính bẩm sinh nhưng chỉ có duy nhất 1 “bà mẹ” có nhiệm vụ sinh sản...

41

6. Chống lại các cá thể khác cùng loài để bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở, nơi 11. Mỗi bầy đều có sự phân chia thứ bậc. Tùy theo từng loài động

sinh sản. Phạm vi bảo vệ lãnh thổ của mỗi loài là khác nhau. vật mà có những cách định hướng khác nhau

7. Nhện giăng tơ để bắt mồi. 12. Ấp trứng chăm sóc con non ở

8. Một số loài cá, chim, thú,... thay đổi nơi sống theo mùa. gà 13. Là tập tính hi sinh quyền lợi

bản thân, thậm chí cả tính mạng vì

lợi ích sinh tồn của bầy đàn.

Đặc Ví Dạng tập tính điểm dụ

Tập tính kiếm ăn Động vật có hệ thần kinh chưa phát

triển

Động vật có hệ thần kinh phát triển

Tập tính bảo vệ lãnh thổ

Tập tính sinh sản

Tập tính di cư

Tập tính xã hội Tập tính thứ bậc

Tập tính vị tha

Bài tập số 2: Điền các tập tính (TT) phù hợp với các hình ảnh sau:

(TT kiếm ăn, TT bảo vệ lãnh thổ, TT sinh sản, TT di cư, TT xã hội)

42

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

Bài tập số 1:

Đặc Dạng tập tính Ví dụ điểm

Tập tính Động vật có hệ thần kinh chưa phát triển 5 7

kiếm ăn Động vật có hệ thần kinh phát triển 9 4

Tập tính bảo vệ lãnh thổ 6 1

Tập tính sinh sản 2 12

Tập tính di cư 8 3

Tập tính xã hội Tập tính thứ bậc 11 10 Tập tính vị tha 13

Bài tập số 2:

TT sinh sản TT bảo vệ lãnh thổ TT kiếm ăn

TT di cư TT xã hội

Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

2.2.4. Tiêu chí đánh giá kế hoạch bài học

ocó othể ođược othực ohiện oở otrong ovà ongoài olớp ohọc. oVì othế, otrong omột otiết ohọc ocó othể ochỉ

othực ohiện omột osố ohoạt ođộng ohọc otrong otiến otrình obài ohọc otheo ophương opháp odạy ohọc otích ocực ođược osử odụng. oKhi ophân otích, orút okinh onghiệm omột obài ohọc ocần osử odụng ocác

Mỗi obài ohọc ocó othể ođược othực ohiện oở onhiều otiết ohọc onên omột onhiệm ovụ ohọc otập

43

otiêu ochí ophân otích, orút okinh onghiệm ovề okế ohoạch ovà otài oliệu odạy ohọc ođã ođược onêu orõ

otrong oCông ovăn osố o5555/BGDĐT-GDTrH ongày o08/10/2014 o[4].

Điểm Nội odung Tiêu ochí Tối ođa Đạt

1. oMức ođộ ophù ohợp ovới ochuỗi ohoạt ođộng ohọc

ovới omục otiêu, onội odung ovà ophương opháp odạy ohọc ođược osử odụng.

5

othuật otổ ochức ovà osản ophẩm ocần ođạt ođược ocủa

2. oMức ođộ orõ oràng ocủa omục otiêu, onội odung, okĩ

omỗi onhiệm ovụ ohọc otập.

ovà

otài

oliệu

10 I. oKế ohoạch

odạy ohọc

oliệu ođược osử odụng ođể otổ ochức ocác ohoạt ođộng

3. oMức ođộ ophù ohợp ocủa othiết obị odạy ohọc ovà ohọc

ohọc ocủa ohọc osinh.

5

ođánh ogiá otrong oquá otrình otổ ochức ohoạt ođộng

4. oMức ođộ ohợp olí ocủa ophương oán okiểm otra,

ohọc ocủa ohọc osinh.

5

ophương opháp ovà ohình othức ochuyển ogiao onhiệm

5. oMức ođộ osinh ođộng, ohấp odẫn ohọc osinh ocủa

ovụ ohọc otập.

5

othời onhững okhó okhăn ocủa ohọc osinh.

ohoạt

ođộng

6. oKhả onăng otheo odõi, oquan osát, ophát ohiện okịp 10 II. oTổ ochức

ohọc ocho ohọc

opháp ohỗ otrợ ovà okhuyến okhích ohọc osinh ohợp otác,

7. oMức ođộ ophù ohợp, ohiệu oquả ocủa ocác obiện

osinh

ogiúp ođỡ onhau okhi othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập.

10

10

oHoạt ocủa

10

10 III. ođộng ohọc osinh 8. oMức ođộ ohiệu oquả ohoạt ođộng ocủa ogiáo oviên otrong oviệc otổng ohợp, ophân otích, ođánh ogiá okết oquả ohoạt ođộng ovà oquá otrình othảo oluận ocủa ohọc osinh. 9. oKhả onăng otiếp onhận ovà osẵn osàng othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập ocủa otất ocả ohọc osinh otrong olớp. 10. oMức ođộ otích ocực, ochủ ođộng, osáng otạo, ohợp otác ocủa ohọc osinh otrong oviệc othực ohiện ocác onhiệm ovụ ohọc otập.

11. oMức ođộ otham ogia otích ocực ocủa ohọc osinh 10

44

otrong otrình obày, otrao ođổi, othảo oluận ovề okết oquả

othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập.

Điểm Nội odung Tiêu ochí Tối ođa Đạt

ocác okết oquả othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập ocủa

12. oMức ođộ ođúng ođắn, ochính oxác, ophù ohợp ocủa

ohọc osinh.

10

Tổng ocộng 100

Kết luận chƣơng 2

oxây odựng ochủ ođề. oMuốn oxây odựng ochủ ođề ochúng ota ocần odựa otrên ocác onguyên otắc ovà

oquy otrình onhất ođịnh. oVì ovậy ochúng otôi ođã onghiên ocứu o7 obước ocủa oquy otrình othiết okế,

otiêu ochí ođánh ogiá okế ohoạch obài ohọc ovà oáp odụng ođể oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc omôn

oSinh ohọc.

Trong ochương onày, ochúng otôi ođã onghiên ocứu ođề oxuất ora ocác onguyên otắc okhi

ochúng otôi ođã ođề oxuất o3 ochủ ođề odạy ohọc otrong omôn oSinh ohọc o11 otheo ođịnh ohướng ophát

otriển onăng olực ocho ohọc osinh. o(1) oChủ ođề o1: oTập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng

otrong ođời osống osản oxuất; o(2) oChủ ođề o2: oCảm oứng ocủa othực ovật, o(3) oChủ ođề o3:

oSinh otrưởng ovà ophát otriển oở othực ovật. oNhưng odo ophạm ovi ocủa okhóa oluận, otrong

ochương onày otôi oxin otrình obày oChủ ođề o1: oTập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng

otrong ođời osống osản oxuất ocòn o2 ochủ ođề osau otôi osẽ otrình obày oở ophần ophụ olục o2.

Dựa otrên oviệc ophân otích onội odung ovà ocấu otrúc ochương otrình oSinh ohọc o11,

Việc ođề ora onguyên otắc ovà oquy otrình othiết okế oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc omôn oSinh ohọc ocó oý onghĩa oquan otrọng otrong oviệc ođịnh ohướng ogiáo oviên otự olực obiên osoạn ocác ochủ ođề ođể ohình othành ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho ohọc osinh. oĐể ocó othể obiên osoạn omột ochủ ođề odạy ohọc othì oGV ocần ophải onắm ochắc omạch onội odung, omục otiêu obài ohọc, onội odung omôn ohọc, onăng olực ocần ohướng otới ocho ohọc osinh, ocác ophương opháp ovà okĩ othuật odạy ohọc otích ocực.

45

CHƢƠNG 3. THAM VẤN CHUYÊN GIA

3.1. Mục đích tham vấn

ogiá ogiáo oán ovới onhững ovấn ođề ocơ obản osau:

- oNhằm ođánh ogiá otính ohiệu oquả ocủa oviệc othiết okế ovà otổ ochức ocác ohoạt ođộng odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong ochương otrình oSinh ohọc o11. oCụ othể ochúng otôi otiến ohành ođánh

+ oTính ochính oxác okhoa ohọc, ologic ovề omặt onội odung ocủa ogiáo oán.

+ oHiệu oquả olĩnh ohội, otiếp othu onội odung okiến othức oSinh ohọc o11 ocủa ohọc osinh.

ohoạt ođộng ovà ocác onăng olực oHS ođược ohình othành.

+ oMức ođộ ophát ohuy otính otích ocực, ochủ ođộng, osáng otạo ocủa oHS otrong oquá otrình

okhoa ohọc ocủa ođề otài okhóa oluận ođã onêu ora.

- oTriển okhai otrong othực otiễn odạy ohọc otheo ochủ ođề ođể okiểm ochứng ogiả othuyết

ođể ođánh ogiá otính okhả othi ocủa odạy ohọc obằng ochủ ođề odạy ohọc omà okhóa oluận ođã ođề oxuất.

- oThu othập othông otin, oquan osát ođể othực onghiệm otiến ohành ophân otích ođịnh otính

3.2. Nội dung tham vấn

Đánh ogiá ohiệu oquả ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà

omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất” ođã othiết okế. oSau ođó oxin oý okiến ocác

ochuyên ogia ovề ochủ ođề odạy ohọc odựa otrên ocác otiêu ochí ođánh ogiá okế ohoạch obài ohọc ođã

otrình obày oở ochương o2.

3.3. Kết quả tham vấn

Trước okhi odạy ohọc ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng

otrong ođời osống osản oxuất” oở odưới otrường ophổ othông otôi ođã otiến ohành oxin oý okiến

ochuyên ogia ocủa o6 oGV obộ omôn oSinh ohọc ovề otính okhả othi othực ohiện ogiáo oán onày. oTrong

ođó ocó o3 oGV otrường oTHPT oĐa oPhúc o- oSóc oSơn o- oHà oNội, o2 otrường oTHPT oNguyễn

oKhuyễn o- oVĩnh oBảo o- oHải oPhòng ovà o1 oGV oTrung otâm oGDNN o- oGDTX oQuỳnh oPhụ o- oThái oBình. oKết oquả othu ođược onhư osau:

othu ođược ocho othấy:

Thông oqua osự oquan osát ovà ocác ophiếu onhận oxét, ođánh ogiá ocủa ocác ochuyên ogia

otrình ođộ ohọc osinh oTHPT.

+ oGiáo oán ochủ ođề odạy ohọc ocó otính ochính oxác ovề omặt onội odung, ophù ohợp ovới

+ oViệc odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc oSinh ohọc o11 ođã ogiúp ohọc osinh otrở onên otích ocực ohơn okhi otiếp onhận okiến othức, otạo ođược ohứng othú, othoải omái ocho oHS otrong

46

oquá otrình olĩnh ohội okiến othức obộ omôn ocũng onhư oáp odụng ođược okiến othức omôn ohọc ođể

ogiải oquyết ocác otình ohuống otrong othực otế. oCụ othể onhư osau:

ohỏi, obài otập onhằm ophát otriển onăng olực ocho oHS okích othích otính otích ocực, ochủ ođộng,

osáng otạo ocủa oHS, ophát otriển ođược ocác onăng olực ocần ocó ocủa ongười ohọc. oHS oluôn ođược

ođặt otrong otrạng othái ocó ovấn ođề, osẵn osàng otiếp onhận onhiệm ovụ, ochủ ođộng otham ogia ogiải

oquyết otình ohuống ođể olĩnh ohội okiến othức omới. oTừ ođó ongười ohọc otrở onên onăng ođộng, otự

otin ohơn. oĐồng othời oHS ocó othể oáp odụng okiến othức omôn ohọc ovà ogiải oquyết ocác ovấn ođề

othực otiễn otừ ođó oHS otrở onên ohứng othú ovà oyêu othích omôn ohọc ohơn.

Việc osử odụng ocác ophương opháp o- okĩ othuật odạy ohọc otích ocực ovà ohệ othống ocâu

+ oGiáo oán ocó othể oáp odụng ođược ovào othực otiễn odạy ohọc.

ora olà ođúng ođắn, ohiệu oquả ovà ocó otính okhả othi.

Từ ocác okết oquả othu ođược ocó othể okhẳng ođịnh: ogiả othuyết okhoa ohọc omà ođề otài ođặt

Kết luận chƣơng 3

ovề odạy ohọc otheo ochủ ođề oở otrường ophổ othông, ochúng otôi onhận othấy oviệc osử odụng ochủ

ođề odạy ohọc olà ophù ohợp ovới onguyện ovọng ocủa ohầu ohết oGV ovà oHS ocũng onhư oxu ohướng

ođổi omới ogiáo odục ohiện onay ocủa onước ota.

Thông oqua oquá otrình ođiều otra, ophỏng ovấn oý okiến, onguyện ovọng ocủa oGV ovà oHS

ohọc otheo ochủ ođề otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ogiúp oHS otích ocực, ochủ ođộng,

osáng otạo, ohợp otác otrong oviệc othực ohiện ocác onhiệm ovụ; oHS otham ogia otích ocực otrong

otrình obày, otrao ođổi othảo oluận ovề okết oquả othực ohiện onhiệm ovụ. oBên ocạnh ođó oHS ocó othể

ovận odụng okiến othức ovào ogiải oquyết ocác otình ohuống otrong othực otế ovà othực ohiện onhiệm

ovụ ohọc otập ođúng ođắn ovà ochính oxác. oVì ovậy, onếu oxây odựng ođược ocác ochủ ođề ocó ochất

olượng, olựa ochọn ođược ocác ophương opháp o- okỹ othuật odạy ohọc ophù ohợp othì osẽ ođem olại

ohiệu oquả ocao otrong oviệc odạy ohọc, ogóp ophần onâng ocao ochất olượng odạy ovà ohọc omôn

oSinh ohọc ođồng othời ophát otriển ođược onăng olực ocho oHS.

Qua oquá otrình othực onghiệm osư ophạm, otừ okết oquả ophân otích ocho othấy, oviệc odạy

47

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

3.1. Kết luận

opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ocó omột osố oưu ođiểm: otinh ogiản okiến othức, ophát otriển ođược

ocác okĩ onăng onăng olực ovà ophẩm ochất ocủa ohọc osinh, ogiúp ohọc osinh ocó othể ogiải oquyết ođược

ocác otình ohuống otrong othực otế ocuộc osống ocó oliên oquan otới okiến othức omôn ohọc.

- oDạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột otrong onhững ohình othức odạy ohọc otích ocực otạo ođiều okiện ocho oHS ophát ohuy ođược otính ochủ ođộng, osáng otạo otrong ohọc otập. oPhương

ocác oGV oở otrường ophổ othông odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông ocòn oquá omới omẻ otuy onhiên

oviệc ohiệu oquả ocủa oviệc ovận odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ocòn ochưa ocao.

oHầu ohết ocác ogiáo oviên ođều ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề otuy onhiên

ovẫn ocòn ohạn ochế ovề omặt otổ ochức ocũng onhư osắp oxếp ophân obố ovề omặt othời ogian. oĐây olà ocơ osở othực otiễn ocủa ođề otài ođồng othời olà otư oliệu ođể ocác ocấp oquản olí ocó obiện opháp ochỉ ođạo

ophù ohợp otrong oviệc odạy ochương otrình oSinh ohọc o11 oở otrường oTHPT ohiện onay.

- oQua oviệc ođiều otra, ophỏng ovấn olàm orõ othực otrạng ohiện onay othì ođối ovới ohầu ohết

oquy otrình othiết okế ovà odạy ohọc otheo ochủ ođề ogồm o7 obước. oTrên ocơ osở ođó, ochúng otôi ođã

oxây odựng ođược o3 ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ohọc osinh otrong

ochương otrình oSinh ohọc o11.

o- oThông oqua oý okiến ođánh ogiá, onhận oxét ocủa oGV osinh ohọc oở otrường oTHPT, oviệc

osử odụng ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho oHS otrong ochương

otrình oSinh ohọc o11 ocó otính okhả othi ovà obước ođầu ođạt ohiệu oquả.

- oDựa otrên oviệc ophân otích onội odung ochương otrình oSinh ohọc o11, otôi ođã ođề oxuất

3.2. Đề nghị

onhằm ophát otriển onăng olực ocho oHS oở ocác ophân olớp okhác otrong omôn oSinh ohọc.

- oTiếp otục onghiên ocứu ovà ohoàn othiện oquy otrình othiết okế ovà odạy ohọc otheo ochủ ođề

otích ocực ocho oGV oở ocác otrường oTHPT ovà osinh oviên ongành oSư ophạm otrên ocả onước.

- oTăng ocường ohơn onữa oviệc obồi odưỡng okiến othức ovề ocác ophương opháp odạy ohọc

ochủ ođộng, otích ocực osáng otạo otrong oHS, ogiúp oHS ophát otriển ocác onăng olực ocho oHS. o

- oTừng obước otriển okhai ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề onhằm ophát ohuy otính

48

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt.

[1]. Đinh Quang Báo - Nguyễn Đức Thành (1996), Lí luận dạy học Sinh học phần

đại cương, NXB Giáo dục.

[2]. Hoàng Hòa Bình (2015), “Năng lực và đánh giá theo năng lực”, Tạp chí khoa

học Đại học Sư phạm TPHCM, tr23.

[3]. Nguyễn Phương Chi - Nguyễn Thị Hồng Phương (2017), “Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học tích hợp theo chủ đề Toán học - Hóa học - Sinh học ở

trường trung học phổ thông”, Tạp chí giáo dục, (số 398), tr 53-54.

[4]. Đỗ Hương Trà (2015), Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, NBX Đại

học sư phạm.

[5]. Lê Đình Trung - Phan Thị Thanh Hội (2016), Dạy học theo định hướng hình

thành và phát triển năng lực người học ở trường phổ thông, NXB Đại học Sư

phạm.

[6]. Ban Chấp hành Trung ương (2013), Nghị quyết số 29-NQTW ngày 04/11/2013

về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công

nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội

chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.

[7]. Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH.

[8]. Bộ giáo dục và đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học

(dự thảo).

Website.

[9]. http://antgct.cand.com.vn/So-tay/12CUOTHANG-Day-hoc-tich-hop-bao-gio-

va-nhu-the-nao-455881/

[10]. http://www.vjol.info/index.php/sphcm/article/view/12055/10985

[11]. https://eva.vn/tin-tuc/phan-lan-cai-cach-giao-duc-day-hoc-theo-chu-de-

c73a251360.html

[12]. https://baomoi.com/nhung-xu-huong-tich-hop-lien-mon-trong-xay-dung-

chuong-trinh-sgk/c/18345379.epi

49

[13]. http://hpu2.edu.vn/vi/khoa-ngu-van/nghien-cuu-khoa-hoc/nang-luc-va-van-de-

phan-loai-nang-luc-trong-cac-nghien-cuu-hien-nay-102.html

[14]. https://giaoducthoidai.vn/trao-doi/khi-chu-de-bai-hoc-len-tieng-3912676.html

[15]. http://thcsvuan.pgdkienxuongtbh.edu.vn/tin-tuc-su-kien/hoat-dong-chuyen-

mon/day-hoc-theo-chu-de-mon-toan.html

50

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ TRONG DẠY HỌC Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG

(PHIẾU DÀNH CHO GIÁO VIÊN)

Các othầy o(cô) okhông onhất othiết ophải oghi orõ ohọ otên ovào ophiếu ođiều otra.

Họ ovà otên ogiáo oviên: ......................................................................................................

Trường: ...........................................................................................................................

Tỉnh: ...............................................................................................................................

Bộ omôn ogiảng odạy: ........................................................................................................

o o o o o oNhằm ocung ocấp othông otin ocho oKLTN oĐại ohọc o“Thiết okế omột osố ochủ ođề odạy

Số onăm ocông otác: ...........................................................................................................

ohọc otrong ochƣơng otrình oSinh ohọc o11 otheo ođịnh ohƣớng ophát otriển onăng olực ocho

ohọc osinh”. oEm olàm ophiếu ođiều otra onày orất omong othầy o(cô) ovui olòng otrả olời onhững

ocâu ohỏi osau omột ocách ođúng onhất otheo oý okiến ocủa omình.

o o o o oEm oxin ocam okết omọi othông otin otrong ophiếu ođiều otra ochỉ ophục ovụ ocho omục

ođích onghiên ocứu. oXin ochân othành ocảm oơn oquí othầy ocô.

Câu o1: oTheo othầy o(cô) odạy o- ohọc otheo ochủ ođề ocó ocần othiết okhông?

A. oRất ocần othiết

B. oCần othiết

C. oKhông ocần othiết

Câu o2: oThầy o(cô) ochỉ ocần ochọn o(đánh odấu ox) ovào o1 otrong o4 ocột osau omỗi ocâu onhận oxét ovề oưu ođiểm ocủa ohình othức odạy o- ohọc otheo ochủ ođề.

Trong ođó: o4: ohoàn otoàn ođồng oý, o3: ođồng oý, o2: okhông ocó oý okiến, o1: okhông ođồng oý.

Ƣu điểm của hình thức tổ chức dạy - học theo chủ đề

1 2 3 4

Đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện về giáo dục, trong đó chú trọng đổi mới phương pháp, cách tiếp cận dạy học theo định hướng phát huy tính tích cực

P1

Ƣu điểm của hình thức tổ chức dạy - học theo chủ đề

1 2 3 4

của học sinh.

Nội dung kiến thức trong chủ đề sẽ hấp dẫn và có

ý nghĩa hơn trong cuộc sống.

Dạy theo một chủ đề thống nhất được tổ chức lại

theo hướng tích hợp từ một phần trong chương trình học.

Học sinh có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn

kiến thức.

Việc học của các em học sinh thực sự có giá trị vì

nó kết nối với thực tế và rèn luyện được nhiều kĩ năng

hoạt động và kĩ năng sống.

Dạy học theo chủ đề có cơ hội phát triển năng lực

cho các em học sinh.

Tạo được sự hứng thú, hấp dẫn lôi cuốn cho học

sinh.

Kết thúc một chủ đề học sinh có một tổng thể kiến

thức mới tinh giản, chặt chẽ và khác với nội dung trong

sách giáo khoa.

Câu 3: Các thầy (cô) có thường xuyên tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề

không?

A. Thường xuyên.

B. Ít sử dụng.

C. Chưa từng sử dụng.

Nếu thầy cô đã tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề vui lòng trả lời các câu hỏi tiếp theo.

Câu 4: Nếu thầy cô đã dạy - học theo chủ đề thì hiệu quả của quá trình dạy - học đó như thế nào?

A. Ít hiệu quả.

P2

B. Tương đối hiệu quả.

C. Hiệu quả.

D. Rất hiệu quả.

Câu 5: Thầy (cô) thường tổ chức dạy - học bao nhiêu chủ đề trong 1 học kì?

Ý kiến của giáo viên: .............................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 6: Khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề thầy (cô) có những thuận lợi gì?

A. Học sinh hứng thú, phối hợp thực hiện.

B. Đầy đủ cơ sở vật chất các trang thiết bị.

C. Được sự quan tâm, ủng hộ, góp ý, của các đồng nghiệp.

Ý kiến khác: .........................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 7: Các thầy (cô) thường gặp khó khăn gì trong quá trình thiết kế chủ đề dạy

học ở trường phổ THPT?

A. Không có thời gian sắp xếp.

B. Năng lực tổ chức hoạt động còn hạn chế.

C. Cơ sở vật chất còn hạn chế.

D. Học sinh không có hứng thú, không phối hợp thực hiện.

Ý kiến khác: ..........................................................................................................

..............................................................................................................................

Câu 8: Mong muốn của các thầy (cô) khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề là gì?

Ý kiến của thầy (cô): ............................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

P3

PHỤ LỤC 2: GIÁO ÁN

CHỦ ĐỀ 2: CẢM ỨNG CỦA THỰC VẬT

I. Nội dung chủ đề

1.1. Mô tả chủ đề

Chủ đề này gồm các bài trong phần A thuộc chương II. Cảm ứng - Sinh học

11 THPT

Bài 23: Hướng động

Bài 24: Ứng động

Bài 25: Thực hành: Hướng động

1.2. Mạch kiến thức của chủ đề

I. Khái quát chung về cảm ứng của thực vật

1. Khái niệm

2. Phân loại

II. Một số kiểu hướng động và ứng động của thực vật

1. Một số kiểu hướng động

2. Một số kiểu ứng động

III. Vai trò của cảm ứng đối với đời sống thực vật và trong sản xuất

1.3. Thời lượng

Số tiết học trên lớp: 3 tiết

Số tiết học ở nhà: 1 tuần

II. Tổ chức dạy học chủ đề

1. Mục tiêu của chủ đề

Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:

P4

1.1. Kiến thức

o o o o o o o o MĐ ND

oPhân

Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng Vận odụng ocao

Khái oquát ochung ovề ocảm oứng ocủa othực ovật

osố

oGiải

oPhân

othích - ođược ocác ohiện ohướng otượng oứng ođộng, ođộng.

- oTrình obày ođược okhái oniệm ovề ocảm oứng ocủa othực ovật. - oLiệt okê ođược ocác ocảm othức ohình oứng ocủa othực ovật.

- oKể otên ođược ocác okiểu ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật

Một okiểu ohướng ovà ođộng oứng ođộng ocủa othực ovật

okê

oLiệt

osố

omột

ođược ovai otrò

ocủa

ohướng

ođược - omột ovai otrò ocảm oứng ođối ovới ođời osống othực ovật

othích osố otượng ocuộc

ođộng

otrong

- oĐánh ogiá

ođời

osống

othực ovật. oĐề -

oxuất

otrò Vai ocảm ocủa ođối oứng ovới ođời osống othực ovật ovà oứng odụng otrpng osản oxuất

ođược omột osố odụng oứng ohướng ocủa ovào ođộng

ođời o sống

- obiệt ođược ohình othức ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật - oLấy ođược oví odụ ominh ohọa ocho o2 oloại otập otính obiệt - ođược ocác okiểu ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật. - oLấy ođược oví odụ ovề omột osố okiểu oứng ođộng ovà ohướng ođộng ocủa othực ovật - oGiải ođược ohiện otrong osống.

P5

thực otiễn.

1.2. oKỹ onăng

osống osản oxuất

- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng ovai otrò ocảm oứng ocủa othực ovật otrong ođời

oứng ocủa othực ovật, ohướng ođộng, oứng ođộng)

- oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(cảm

- oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp.

- oKỹ onăng othuyết otrình

1.3. oThái ođộ

- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo.

- oCó oniềm oyêu oquý ovà obảo ovệ ocác oloài othực ovật.

1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới

othức oSinh ohọc o(phân obiệt ohình othức ohướng ođộng ovà oứng ođộng…); oNăng olực otìm otòi,

okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập

oluận otrước omột obài otập otình ohuống oở ohoạt ođộng okhởi ođộng omà oGV ođưa ora…); oNăng

olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất omột osố oứng odụng ocủa ohướng

ođộng ovào ođời osống othực otiễn,…)

- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến

2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc

a. oPhương otiện odạy ohọc

- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ...

- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài

b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc

- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận

- oKỹ othuật olược ođồ otư oduy

3. Tiến trình tổ chức hoạt động học tập.

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- oGV ochia olớp othành o4 onhóm omỗi onhóm otừ o5 o- o6 ohọc osinh ovà othảo oluận otrả olời otình ohuống ogiáo oviên ođưa ora otrong ovòng o4 ophút

P6

onghi ovới onhững ođiều okiện othay ođổi ovới omôi otrường, ocó okhả onăng otìm okiếm onhững othuận olợi onhư othức oăn, onguồn onước...Còn othực ovật othì okhông ocó ophản oứng onhư

ovậy”.

- oGV ođưa ora omột onhận ođịnh: o“Chỉ ocó ođộng ovật omới ocó okhả onăng ophản oứng, othích

1. oEm ocó ođồng oý ovới onhận ođịnh otrên okhông?

2. oHãy olấy oví odụ ođể ochứng ominh ocho oquan ođiểm ocủa omình?

3. oVậy otheo oem ohiện otượng ođó oở othực ovật ođược ogọi olà ogì?

o o o o o oĐó olà ohiện otượng ocảm oứng ocủa othực ovật. oVậy ocảm oứng ocủa othực olà ogì? oChúng ogồm ocó omấy oloại? oVà ovai otrò ocủa ochúng ođối ovới ođời osống osản oxuất onhư othế onào othì ohôm onay ochúng ota osẽ ocùng onhau ođi otìm ohiểu ochủ ođề: o“Cảm oứng ocủa othực ovật” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về nội dung cảm ứng của thực vật

- Qua ví dụ chúng ta vừa tìm hiểu ở phần khởi động yêu cầu học sinh nêu khái

niệm cảm ứng ở thực vật. - HS: Trả lời

- GV: Cảm ứng ở thực vật gồm có 2 hình thức là hướng động và ứng động.

- GV: Chia lớp thành các nhóm như trên sau đó chiếu 2 video hình ảnh về 2 hình

thức hướng động và ứng động của thực vật. Sau đó yêu cầu học sinh hoàn thành

phiếu học tập số 1: (5 phút)

Hướng động Ứng động

Phản ứng trước tác nhân kích thích

Bộ phận phản ứng

Tốc độ phản ứng

Phân loại

Ví dụ

- HS lên trình bày

- GV: Chốt kiến thức

* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kiểu ứng động, hướng động của thực vật

otrước o1 otuần: oChia olớp othành o4 onhóm, omỗi onhóm olàm omột othí onghiệm.

GV: oChuẩn obị ocác ochậu ocây ođã omọc orễ othân olá. oHướng odẫn oHS olàm othí onghiệm

o(Nhóm o1)

- Thí onghiệm ohướng ođất o(hướng otrọng olực): oLấy omột ochậu ocó ohạt ođậu ođã omọc othân, olá, otreo ongược ođể othân oquay oxuống ođất. oQuan osát ohiện otượng ocủa othân

- Thí onghiệm ohướng osáng: oĐặt ocốc ohay ochậu onhỏ ocó ocây ođậu ođã omọc othân olá ovào

P7

ohộp ocó ođục omột olỗ othủng ovà ocho ovào ochỗ ochiếu osáng. oNhận oxét ochiều ohướng ocủa

ongọn ocây otheo ovị otrí olỗ othủng o(Nhóm o2)

- Thí onghiệm ohướng onước: ohạt ođậu onảy omầm ođặt ovào okhay onhỏ obằng olưới othép ođựng omạt ocưa oẩm ocho okín ohạt. oĐể okhay onghiêng o450. oQuan osát orễ omọc onhư othế onào oso ovới ophái omạt ocưa oẩm. o(Nhóm o3)

odõi ohệ orễ ovận ođộng onhư othế onào? o(Nhóm o4)

- Thí onghiệm ohướng ohóa: oĐể ocây omầm otrong omột ohộp onhựa otrong osuốt ođể ocây ođậu omọc obình othường oở ogiữa ohộp, ochỉ obón ophân ođạm oở omột ophía othành ohộp. oTheo

oposter: o

- GV: oYêu ocầu ocác onhóm ogiải othích othí onghiệm, omỗi onhóm oHS odựa ovào othí onghiệm ođã ochuẩn obị otrình obày ocác onội odung osau odưới odạng osơ ođồ otư oduy ohoặc

+ oMô otả olại othí onghiệm

+ oTác onhân okích othích

+ oBiểu ohiện ohướng ođộng

+ oCơ ochế: o(so osánh otốc ođộ osinh otrưởng oở o2 ophía otác onhân okích othích)

+ oVai otrò

- oCho ohọc osinh olên obáo ocáo

- oGV: oNhận oxét, obổ osung.

Chiếu ohình ovề ohướng otiếp oxúc ovà ogiới othiệu ovề okiểu ohướng ođộng otiếp oxúc * Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của cảm ứng đối với đời sống thực vật và sản

xuất

othành oviên otrong onhóm osẽ othiết okế osơ ođồ otư oduy okhái oquát ovề ovai otrò ocủa ocảm oứng

ođối ovới ođời osống othực ovật ovà okể otên omột osố oứng odụng ocủa ocảm oứng othực ovật otrong

ođời osống osản oxuất.

- oGV: oVẫn ochia olớp othành ocác onhóm onhư otrên. oTrong othời ogian o8 ophút ocác

ophẩm. oMỗi onhóm otrình obày otrong ovòng o2 ophút.

- oSau o7 ophút oGV oyêu ocầu omỗi onhóm ocử ođại odiện omột obạn olên otrình obày osản

- oGV: oChốt okiến othức ovà ocho ohọc osinh ođánh ogiá osản ophẩm otheo otiêu ochí osau:

Tiêu chí Điểm tối đa

1. Đầy đủ, chính xác về mặt nội dung 50

2. Tính khoa học bố cục rõ ràng, sáng tạo độc đáo 30 của sản phẩm

3. Thuyết trình tự tin, lưu loát, hấp dẫn, lôi cuốn 20

P8

Tổng điểm 100

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Thí nghiệm sau thể hiện kiểu hướng động nào ở thực vật?

A. Hướng sáng B. Hướng trọng lực

C. Hướng nước D. Hướng hóa

Câu 2. Cây trinh nữ “biết” thức dậy vào lúc bình minh và cụp lá đi ngủ lúc

hoàng hôn. Thuộc kiểu ứng động nào?

A. Hóa ứng động B. ứng động tiếp xúc

C. Quang ứng động D. Điện ứng động

Câu 3. Cho các biện pháp kĩ thuật trong sản xuất trồng rau, cây ăn quả… ở bảng

sau, em hãy ghép các biện pháp đó dựa trên tính cảm ứng nào của cây trồng

Các biện pháp kĩ thuật Loại hướng động

Cuốc xới xáo đất -> Đất tơi xốp, thoáng khí, đủ ẩm-

> rễ sinh trưởng mạnh, ăn sâu, lan rộng-> chắc cây,

cây ST tốt

Bón phân theo độ phủ của tán lá (nơi có nhiều rễ

phụ và lông hút). Bón nông cho cây cây rễ chùm;

bón sâu theo rãnh hoặc hố: cây ăn quả lâu năm..

Tưới nước đầy đủ, đều để tạo điều kiện cho hệ rễ

phát triển mạnh, lan rộng, ăn sâu bằng các chế độ tưới như tưới bằng ô doa, đào rãnh dẫn nước, hệ

thống vòi phun.

Trồng cây với mật độ phù hợp; với độ chiếu sáng phù hợp: bắp cải, su hào, sả… trồng nơi thoáng đãng; lá lốt, diếp cá trồng nơi ẩm và bóng.

Làm giàn, làm giá …cho các cây thân leo, đậu (mướp), cây thân mềm (cà chua).

P9

Câu 4. Ghép các kiểu ứng động ở cột A với ý nghĩa, vận dụng ở cột B sao cho phù hợp :

Kiểu ứng động Ý nghĩa - vận dụng

Các loài hoa khác nhau có phản ứng nở hoa Điều tiết nở hoa vào đúng vụ

vào các thời điểm khác nhau trong ngày như bằng các biện pháp như thắp

hoa sen:7h; hoa cẩm chướng: 9h; hoa mười đèn, bón lân…

giờ: 10h; hoa quỳnh 12h…

Cụp xòe lá của cây trinh nữ khi có sự va Giúp cây hấp thụ ánh sáng để

chạm quang hợp vào ban ngày và

giảm thoát hơi nước vào ban

đêm

Cụp lá của cây nắp ấm Xây dựng vườn hoa đồng hồ

Cụp xòe lá của cây trinh nữ vào buổi sáng Bảo quản hạt củ, hoặc thúc

sớm và chiều tối chổi trước khi đem trồng

Mọc chồi của củ khoai tây khi thời tiết ấm Tránh bị tổn thương

Sau mùa đông lạnh, nắng ấm của mùa xuân Bắt mồi

hoa đào nở

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG

ocủa ocảm oứng othực ovật otrong otrồng otrọt ovà osản oxuất otại ođịa ophương. oSau ođó ogiải

othích ođược osở okhoa ohọc ocủa o1 otrong osố ocác obiện opháp ođó. o(Hạn olàm obài otrong o3

otuần)

 Yêu ocầu osản ophẩm:

Mỗi onhóm othực ohiện o1 ovideo ophóng osự ophỏng ovấn otìm ohiểu ocác oứng odụng

 Tính osáng otạo ocủa osản ophẩm o(2đ)

 Độ ochính oxác ocủa osản ophẩm o(5đ)

 Số olượng ocác obiện opháp otìm ohiểu ođược o(1đ)

 Giải othích ođúng ocơ osở okhoa ohọc o(2đ)

PHIẾU HỌC TẬP

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Thời gian: 5 phút)

Phân biệt hình thức hướng động và ứng động của thực vật

Hướng động Ứng động

Phản ứng trước tác

nhân kích thích

P10

Bộ phận phản ứng

Tốc độ phản ứng

Phân loại

Ví dụ

ĐÁP ÁN PHT SỐ 1

Hướng động Ứng động

có định hướng không định hướng

Phản ứng trước tác nhân kích thích

Bộ phận phản ứng cơ quan nhận kích thích (1 cả cây

bộ phận của cây)

Tốc độ phản ứng chậm nhanh

Phân loại hướng động dương (sinh tùy vào tác nhân kích

trưởng hướng tới nguồn thích chia thành quang

kích thích) và hướng động ứng động, nhiệt ứng

âm (sinh trưởng theo hướng động, hóa ứng động,...

tránh xa nguồn kích thích)

Ví dụ cảm ứng của cây non với ứng động cụp lá của cây

điều kiện ánh sáng trinh nữ

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thời gian 5 phút)

Nghiên cứu nội dung SGK phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động

không sinh trưởng.

Ứng động sinh trưởng Ứng động không sinh trưởng

Sự sinh trưởng kéo dài phân chia và lớn lên của các tế

bào

Tác nhân

P11

Ví dụ

ĐÁP ÁN PHT SỐ 2

Ứng động sinh trưởng Ứng động không sinh

trưởng

Sự sinh trưởng kéo Có Không

dài phân chia và lớn

lên của các tế bào

Tác nhân

Các kích thích không định hướng từ ngoại Sự biến đổi sức trương nước trong các tế bào và

cảnh: nhiệt độ, ánh trong các cấu trúc chuyên

sáng,... hóa hoặc do sự lan truyền

kích thích cơ học

Ví dụ Vận động nở hoa Lá cây trinh nữ cụp lại khi

bị chạm và, hoạt động “bắt

mồi” của các cây gọng vó.

Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

CHỦ ĐỀ 3: SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

I. Nội dung chủ đề

1.1. Mô tả chủ đề

Chủ đề này gồm các bài thuộc chương III. Sinh trưởng và phát triển - Sinh

học 11 THPT

Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật. Bài 35: Hoocmon ở thực vật. Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa.

P12

1.2. Mạch kiến thức của chủ đề

I. Khái quát chung về sinh trưởng và phát triển ở thực vật

1. Các khái niệm

2. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển

3. Các hình thức sinh trưởng ở thực vật

II. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật

1. Các yếu tố bên ngoài

III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật

2. Các yếu tố bên trong

IV. Ứng dụng những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của thực vật vào đời sống và sản xuất.

1.3. Thời lượng

- Số tiết học trên lớp: 4 tiết

- Số tiết học ở nhà: 3 tuần

II. Tổ chức dạy học chủ đề

1. Mục tiêu của chủ đề

Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:

1.1. Kiến thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng MĐ ND Vận dụng cao

Khái quát chung về sinh trưởng và phát triển ở thực vật

- Trình bày được các khái niệm: sinh trưởng, phát triển. - Liệt kê được các mô phân sinh ở thực vật

- Phân biệt và lấy được ví dụ sinh trưởng và phát triển ở thực vật. - Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng

P13

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng MĐ ND Vận dụng cao

thứ cấp - Phân loại Các yếu tố - Liệt kê được - Sơ đồ hóa

ảnh hưởng các yếu tố ảnh được hoocmon được mối

đến sinh hưởng đến kích thích và tương quan

trưởng của thực vật sinh trưởng của thực vật. hoocmon ức chế. hoocmon kích thích và

hoocmon ức - Trình bày chế. được mối

tương quan

giữa các loại

hoocmon.

Các yếu tố - Nêu được - Ước lượng - Đánh giá

ảnh hưởng các nhân tố chi được nhiệt độ được mức

đến sự ra hoa phối đến sự ra phù hợp để 1 độ ảnh

của thực vật hoa. loài thực vật ra hưởng của

hoa. nhiệt độ và

ánh sáng

đến sự phát

triển của

thực vật

Ứng dụng những hiểu - Liệt kê được một số ứng - Đề xuất được biện

biết về sinh dụng của sinh pháp xen

trưởng và trưởng và phát canh các cây

phát triển của triển của thực trồng phù

thực vật vào đời sống và sản xuất. vật vào trong đời sống sản xuất hợp nhằm tăng năng suất cây

trồng ở địa

phương

1.2. oKỹ onăng

P14

ovào ođời osống osản oxuất; okỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(sinh otrưởng, ophát otriển,…); okỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác,

ogiao otiếp; okỹ onăng othuyết otrình

Kỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng okiến othức ovề osinh otrưởng ovà ophát otriển

1.3. oThái ođộ

ora ocác obiện opháp otăng onăng osuất ocây otrồng onhờ ovào okiến othức osinh otrưởng ovà ophát otriển oở othực ovật.

Yêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý othực ovật; oĐưa

1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới

othức oSinh ohọc o(phân obiệt osinh otrưởng osơ ocấp ovà osinh otrưởng othứ ocấp…); oNăng olực

otìm otòi, okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o(ước olượng ođược onhiệt ođộ ophù ohợp ođể o1 oloài othực ovật ora ohoa…); oNăng olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn

o(đề oxuất ođược obiện opháp oxen ocanh ocác ocây otrồng ophù ohợp onhằm otăng onăng osuất ocây

otrồng oở ođịa ophương,…)

- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến

2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc

a. oPhương otiện odạy ohọc

- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ...

- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài

b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc

- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận.

- oPhương opháp odạy ohọc otheo othực ođơn.

3. oTiến otrình otổ ochức ohoạt ođộng ohọc otập.

- oỔn ođịnh otổ ochức olớp

- oKiểm otra obài ocũ: o(không okiểm otra)

- oBài omới

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- Trò chơi: Trí tuệ tranh tài - Luật chơi: GV chia lớp thảnh 4 đội chơi trải qua 2 vòng thi.

Vòng 1: Vượt chướng ngại vật

P15

Các đội sẽ lần lượt vượt qua các chướng ngại vật là các câu hỏi. Đội nào

trả lời nhanh nhất và đúng sẽ được cộng 25 điểm.

Vòng 2: Giải mật mã

Đội nào có số điểm cao nhất sẽ được quyền trả lời mật mã. Nếu trả lời

sai đội khác sẽ có quyền trả lời. Đội nào tìm được mật mã đội đó giành chiến

thắng.

Vòng 1

Câu 1: Trong các tập tính sau tập tính nào là tập tính bẩm sinh A. Ve kêu vào mùa hè B. Xiếc khỉ đi xe đạp

C. Vẹt nói được tiếng người D.Vỗ tay cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn

Câu 2: Hình ảnh sau đây là tập tính gì? A. Tập tính kiếm ăn B. Tập tính sinh sản C. Tập tính di cư D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ

Câu 3: Hiện tƣợng: “Con rùa trong vƣờn bách thú lúc đầu thấy ngƣời đi

qua nó thì nó lại rụt cổ vào tuy nhiên sau đó thì rùa lại không phản ứng gì

khi có ngƣời ở bên. Đây là hình thức học tập gì của động vật? A. In vết B. Học ngầm

C. Quen nhờn D. Học khôn

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp Nhất nước, nhì phân, tam…, tứ giống.

A. Canh B. Cần C. Nhân D. Cày

Vòng 2: Giải mật mã

Bức tranh trên thể hiện về quá trình gì của sinh vật? Đáp án: Sinh trưởng và phát triển.

GV: Chốt kiến thức. Vậy sinh trưởng và phát triển là gì? Có những hình thức

sinh trưởng nào? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? Các ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong đời sống? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu chủ đề “Sinh trưởng và phát triển ở thực vật”.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái quát chung về sinh trưởng và phát triển.

- GV: Cho HS quan sát các cây đậu và nhận xét kích thước, số lá của các cây?

P16

- GV: Cho VD

Ở người Sơ sinh Trưởng thành

Khối lượng 2,5 - 3,5 45 - 55 (kg)

Cao (cm) 50 - 60 155 - 165

GV: oEm ohãy ocho obiết osinh otrưởng olà ogì?

- oCơ osở otế obào ohọc ocủa oquá otrình osinh otrưởng?

- oGV: ocho oVD o o o o oẾch: oTrứng o onòng onọc o oếch o o o o oNgười: oHợp otử o othai onhi o(9 otháng otuổi) o ongười o o o oCây ocà ochua: oHạt onảy omầm o oCây ocon o oCây otrưởng othành o oRa ohoa, otạo oquả. - oGV: oKhái oniệm ovề ophát otriển?

- oHS: oTrả olời

onào?

- oGV: oEm ohãy ocho obiết osinh otrưởng ovà ophát otriển ocó oliên ohệ ovới onhau onhư othế

- oHS: oTrả olời

ochung olà omô ophân osinh.

- oGV: oTrong ocơ othể oTV ochỉ ocó o1 onhóm oTB ocó okhả onăng ophân ochia ovà ođược ogọi

- oGV: oVậy omô ophân osinh olà ogì? o

- oHS otrả olời

oĐể ophân obiệt ođược o3 oloại omô ophân osinh otrên, ocác oem ohãy oquan osát ohình o34.1A ovà

onghiên ocứu oSGK, othảo oluận onhóm o4 ongười ovà ohoàn othành obài otập o1 oPHT osố o1

otrong o3 ophút.

- oGV: oMô ophân osinh ođược ochia othành o3 onhóm: oMPS ođỉnh, oMPS olóng, oMPS obên.

ovà osinh otrưởng othứ ocấp

- oGV: oQuá otrình osinh otrưởng ođược othể ohiện oở o2 ohình othức olà osinh otrưởng osơ ocấp

- oGV: oChiếu ohình o34.2 ovà o34.3. oSinh otrưởng osơ ocấp olà ohình othức osinh otrưởng ocủa othân ovà orễ otheo ochiều odài. oSinh otrưởng othứ ocấp olà ohình othức osinh otrưởng otheo ochiều ongang ocủa ocây. Quan osát ohình ovà odựa ovào obài otập o1 otrong oPHT osố o1. oEm ohãy ohoạt ođộng onhóm ođôi ohoàn othành obài otập osố o2.

- oGV: ochia olớp othành o4 onhóm othảo oluận. oNhóm o1, o3 ocâu o1. oNhóm o2, o4 ocâu o2. - oGV: oKết oquả ocủa osinh otrưởng osơ ocấp olà olàm ocho ocây odài ora. oCòn ocây oto ora olà

P17

osinh otrưởng othứ ocấp,do ohoạt ođộng ocủa omô ophân osinh obên.

? o(Câu o1) oSinh otrưởng othứ ocấp ochỉ oxảy ora oở ocây o2 olá omầm. oVậy othân ocây o1 olá omầm onhư ocau, odừa ocó oto ora okhông? o oVì osao? o

- oHSTL

oTB ophân ochia, omà olà odo ocác oTB olớn olên.

- oGV: oCó, onhưng ochỉ oto ora ocó ogiới ohạn. oViệc oto ora ocủa othân okhông ophải olà odo ocác

ochúng ota osẽ othấy ocác ovòng ogỗ ovới omàu osáng ovà otối okhác onhau, ohay ocòn ođược ogọi

olà ovân ogỗ. o(Cho oHs oquan osát ovân ogỗ otrên othớt)

- oGV: o oSinh otrưởng othứ ocấp olàm ocho ocây oto ora. oKhi ocắt ongang o1 othân ocây ogỗ,

? o(Câu o2) oHãy onêu oứng odụng ocủa ovòng ogỗ? o

- oHS: otính otuổi ocủa ocây, olàm ođồ otrang otrí

onhiệt ođới ođiển ohình, ochúng ota omới ocó othể otính ođược otuổi ocủa ocây o1 ocách ochính

oxác.

- oGV: odựa ovào ovòng ogỗ ohàng onăm, ongười ota ocó othể otính ođược otuổi ocủa ocây, otuy onhiên ođó ocũng ochỉ omang otính ochất otương ođối. oNhững ocây osống oở onơi ocó okhí ohậu

ogiá otrị. oVD onhư ogỗ osưa, o1 ođồ ovật olàm obằng ogỗ osưa ocó othể ocó ogiá otrị otrăm otriệu,

othậm ochí olà ohàng otỷ ođồng.

- oVân ogỗ ocàng ouốn olượn, ocàng ongoằn onghèo, ocàng ocó ohình othù okì olạ othì ocàng ocó

* Hoạt động 2: Tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực

vật

Món khai vị

onhóm ođôi o otrong o4 ophút ohoàn othành obài otập otrong oPHT.

- oGV: oKết ohợp othông otin otrong oSGK ocùng ovới ohiểu obiết othực otế. oHoạt ođộng otheo

- oHS: oCác onhóm otreo osản ophẩm.

- oGV: onhận oxét ochốt oý ođúng.

okhác onhau. o

- oBS: oCác oloài othực ovật oở ocác ovùng okhí ohậu okhác onhau othích onghi ovới ođiều okiện

Ví odụ: oCác oloại orau obắp ocải, osu ohào, ocải otrắng, ocủ ocải ophát otriển otốt oở o13 o- o15°C ocao onhất olên ođến o27°C, onếu onhiệt ocao ohơn ocây osẽ ochết, othích ohợp ovới ocưòng ođộ oánh osáng oyếu ovà othời ogian ochiếu osáng otừ o8 ođến o12 ogiờ/ngày. Món chính: Các món xào

- oGV: oQuan osát ohình oảnh ovề ocác oloại ohoocmon.

ochọn. - oMón o1: oLiệt okê ocác onhân otố obên otrong oảnh ohưởng ođến osự osinh otrưởng ocủa othực

- oGV: oChia onhiệm ovụ ocho obốn onhóm otương oứng ovới otừng omón oăn omà onhóm

P18

ovật. oTrình obày okhái oniệm ovà ođặc ođiểm ochung ocủa ohooc omôn othực ovật.

- oMón o2: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon oAuxin ovà oGiberelin.

oXitokinin ovà oetilen.

- oMón o3: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon

oaxit oabxixic. oTrình obày osự otương oquan ohoocmon othực ovật.

- oMón o4: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon

othực ovật?

- oGV: oNêu omột osố obiện opháp osản oxuất onông onghiệp ocó oứng odụng ocác ohoocmon

- oHS: otrả olời

- oGV: oGiới othiệu omột osố oứng odụng ocủa ohoocmon otrong ođời osống osản oxuất. * Hoạt động 3: Tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật

ohoa?

- oGV ocho oHS oquan osát ohình o36 oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi: oKhi onào ocây ocà ochua ora

- oHS: oCây ocà ochua ora ohoa okhi ođược o14 olá

- oGV odẫn odắt:

+ oCây ocà ochua ora ohoa okhi ođạt ođến ođộ otuổi oxác ođịnh.

+ oSự ora ohoa ocủa ocây ocòn oliên oquan ođến olượng ohoocmon - oGV: oTuổi ocây ovà ohoocmon ođã ochi ophối osự ora ohoa ocủa ocây onhư othế onào?

- oHS: oPhụ othuộc ovào oloại ocây, oloại ohoocmon, ođặc ođiểm othực ovật.

- oGV: oĐiều okiện ongoại ocảnh oảnh ohưởng onhư othế onào ođến osự ora ohoa?

- oHSTL

o o o o o+ oQuang ochu okì olà ogì? oDựa ovào ođâu ongười ota ochia othực ovật othành o3 onhóm o:

oCây ongày ongắn, ocây ongày odài ovà ocây otrung otính.VD

o o o o o+ oPhân obiệt ocây ongày ongắn ovà ocây ongắn ongày.

o o o o o+ oPhitocrom olà ogì o? oÝ onghĩa ocủa ophitocrom ođối ovới oquang ochu okì o?

- oGV oyêu ocầu oHS ođọc othông otin oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi

HS onghiên ocứu oSGK, othảo oluận otrả olời ocâu ohỏi. VD o:

+ ocây ongày ongắn o: oThuốc olá, ođậu otương, ovừng + oCây ongày odài o: oHành, ocà orốt, othanh olong, odâu otây

+ oCây otrung otính o: oCà ochua - oGV: oNêu oý onghĩa ocủa oquang ochu okỳ

- oHS o: otrả olời

- oGV oyêu ocầu oHS ođọc othông otin oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi:

P19

+ oPhitocrom olà ogì o?

o+ oFlorigen olà ogì? oTrình obày oý onghĩa ocủa oflorigen ođối ovới osự ora ohoa?

+ oĐặc ođiểm ocủa ophitocrom? - oGV oyêu ocầu oHS onghiên ocứu oSGK, o

- oHSTL

othường olàm ocông oviệc ogì ovà ocông oviệc onày ocó oý onghĩa onhư othế onào? o

Liên ohệ: oTrong ocông oviệc otrồng ohoa ođặc obiệt olà otrồng ocây ohoa ođào ongười odân

* Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng hiểu biết về sinh trưởng và phát

triển vào đời sống sản xuất

- GV: chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm từ tiết học hôm trước:

Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về ứng dụng hiểu biết sinh trưởng, phát triển của thực

vật trong việc bảo quản hạt và tăng năng suất cây trồng, trong công nghiệp (liệt

kê một số ứng dụng của hiểu biết sinh trưởng phát triển thức vật trong đời sống

và sản xuất, giải thích cơ sở của ứng dụng, lấy ví dụ cụ thể ). Và thiết kế

poseter, báo tường hay scrapbook về nội dung đó.

Nhiệm vụ 2: Thuyết trình báo cáo sản phẩm và đánh giá sản phẩm.

GV: Cho học sinh thuyết trình sản phẩm về các ứng dụng tập tính động vật

trong đời sống sản xuất.

- GV: Các sản phẩm chuẩn bị sẽ được treo lên và mỗi nhóm sẽ cử đại diện 1 cá

nhân lên trình bày về sản phẩm. Các bạn còn lại sẽ lắng nghe

- GV: Chốt lại kiến thức

- GV: Cho học sinh đánh giá sản phẩm theo tiêu chí

Tiêu chí đánh giá sản phẩm

Tiêu chí Điểm tối đa

1. Đầy đủ, chính xác về mặt nội dung 50

30

2. Tính khoa học bố cục rõ ràng, sáng tạo độc đáo của sản phẩm

20

3. Thuyết trình tự tin, lưu loát, hấp dẫn, lôi cuốn

Tổng điểm 100

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Luật chơi:

P20

GV chia lớp thành 4 đội chơi. Mỗi đội sẽ cùng nhau trả lời các câu hỏi.

Mỗi câu hỏi trả lời đúng sẽ được chọn 1 ô số bất kì. Đằng sau mỗi ô số sẽ có 1 từ khóa. Kết thúc trò chơi nếu đội nào xếp được chữ “Sinh trưởng và phát

triển của thực vật” thì đội đó sẽ dành chiến thắng.

Trong trò chơi sẽ có: 1 Sinh trưởng và phát triển của thực vật; 5 Sinh

trưởng và phát triển; 12 Của; 22 Thực vật.

Câu 1: Loại chất nào của cây có liên quan tới sự ra hoa?

A. Gibêrelin B. Xitôkinin

C. Xitôcrôm D. Phitôcrôm

Câu 2: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào

C. Tuổi của cây

A. Độ dài ngày đêm B. Độ dài ngày D. Độ dài đêm

Câu 3: Sinh trƣởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thƣớc

của

A. các hệ cơ quan trong cơ thể B. cơ thể do tăng kích thước và số

lượng tế bào

C. các mô trong cơ thể D. các cơ quan trong cơ thể

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sinh trƣởng

và phát triển.

A. Sinh trưởng và phát triển là những quá trình tương tác lẫn nhau trong chu

trình sống của cơ thể.

B. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình đối ngược nhau nhưng bổ trợ tương

tác cho nhau trong chu trình sống của cơ thể.

C. Phát triển của thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,

gồm 3 quá trình liên quan đến nhau: sinh trưởng, phân hóa, và phát sinh hình

thái tạo nên các cơ quan.

D. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình cần thiết cho cơ thể của thực vật và động vật.

Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trƣởng sơ cấp là

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 6: Sinh trƣởng thứ cấp là sự tăng trƣởng bề ngang của cây

A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra

P21

B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra

C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG

Dựa vào kiến thức đã học về sinh trưởng và phát triển của thực vật em

hãy đề xuất một số biện pháp xen canh giống cây trồng ở địa phương em để tăng năng suất dưới dạng poster trên nền giấy A2. Thời gian thực hiện là 1 tuần.

Tiêu chí chấm điểm

Tiêu chí Điểm tối đa

Hoàn thành đúng đủ nội dung 70

Trình bày rõ ràng, sáng tạo, độc đáo, mới lạ 25

Đúng thời gian 5

Điểm tối đa 100

PHIẾU HỌC TẬP

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

CÁC HÌNH THỨC SINH TRƢỞNG CỦA THỰC VẬT

Câu 1. (Hoạt động cá nhân - 1 phút) Mô phân sinh là:

A. Là nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.

B. Là nhóm các tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.

C. Là nhóm các tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân.

D. Là nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân.

Câu 2. (Hoạt động nhóm 4 bạn - 3 phút) Cho các thông tin sau:

1. Tại các mắt của thân cây một lá mầm. 6. Làm cho thân dài ra.

2. Làm dày thân và rễ. 7. Một lá mầm.

3. Làm cho thân và rễ dài ra.

8. Chồi đỉnh, chồi nách, đỉnh rễ. 4. Một lá mầm và hai lá mầm.

9. Thân rễ. 5. Hai lá mầm.

P22

Dựa vào hình, thông tin trong SGK trang 134 và các thông tin cho sẵn

hãy hoàn thành bảng sau:

Vị trí Chức năng Các mô phân sinh Có ở các nhóm thực vật

MPS đỉnh

MPS lóng

MPS bên

Câu 3. (Hoạt động cá nhân - 2 phút) Quan sát hình và dựa vào bài tập 1

trong PHT số 1. Em hãy hoạt động nhóm đôi chọn các từ thích hợp (MPS bên, MPS đỉnh và MPS lóng, dài, ngang) hoàn thành bảng sau:

Các mô phân sinh Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp

Các mô phân sinh Là hình thức sinh trưởng Là hình thức sinh trưởng

của thân và rễ theo theo chiều……… của

chiều…. thân và rễ.

Hoạt động của ………………………. …………………………

MPS

Câu 4. (Hoạt động nhóm đôi - 2 phút) Dựa vào hình vẽ và thông tin trong

sách giáo khoa (T136) ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho

1. Lớp ngoài cùng là vỏ

phù hợp (2 phút)

a. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá đến các phần khác của cây. b. Hoạt động cho ra bên ngoài là mạch rây thứ cấp, bên trong là gỗ thứ cấp 2. Mạch rây

3. Tầng sinh mạch

c. Nằm ở trung tâm, có màu sẫm. Vận chuyển nước và ion khoáng trong thời gian ngắn và làm giá đỡ cho cây.

d. Bao quanh thân, bảo vệ thân

4. Gỗ dác

5. Gỗ lõi (gỗ ròng)

P23

e. Có màu sáng, bao quanh phần gỗ lõi, vận chuyển nước và ion khoáng

ĐÁP ÁN PHT SỐ 1

Câu 1. A

Câu 2.

Vị trí Chức năng Các mô phân sinh Có ở các nhóm thực vật

4. Một lá mầm 8. Chồi đỉnh, 3. Làm cho

MPS đỉnh và hai lá mầm. chồi nách, đỉnh thân và rễ dài

rễ. ra.

7. Một lá mầm. 1. Tại các mắt 6. Làm cho

MPS lóng của thân cây thân dài ra.

một lá mầm.

5. Hai lá mầm. 9. Thân rễ. 2. Làm dày MPS bên thân và rễ.

Câu 3.

Các mô phân sinh Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp

Các mô phân sinh Là hình thức sinh Là hình thức sinh

trưởng của thân và rễ trưởng theo chiều

theo chiều dài ngang của thân và rễ.

Hoạt động của MPS MPS đỉnh và MPS lóng MPS bên

Câu 4.

1- d 2- a 3 - b 4 - e 5 - c

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

P24

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SINH TRƢỞNG CỦA THỰC VẬT

Câu 1: Nghiên cứu nội dung SGK đánh dấu (X) vào ô mà em cho là đúng

khi nói về ảnh hƣởng của các yếu tố bên ngoài đến sự sinh trƣởng ở thực

vật

Nội dung Đúng Sai

1. Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng của thực vật.

2. Hàm lượng nước ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của

thực vật thông qua ảnh hưởng đến độ no nước của tế

bào.

3. Ánh sáng tác động đến sinh trưởng của cây chỉ thông

qua quá trình quang hợp.

4. Nồng độ oxi trong môi trường tăng hay giảm đều

không ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật.

5. Nếu được cung cấp đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng

cây sinh trưởng tốt.

Câu 2: Nghiên cứu nội dung SGK về các loại hoocmon (T139,140,141)

hoàn thành nội dung bảng sau.

Tác động Ứng Loại Hoocmôn dụng Nơi sản sinh

Ở mức tế bào Ở mức cơ thể

Hooc môn kích thích

Auxin

Gibêrelin

Xitôkinin

P25

Hooc môn ức chế

Etilen

Axit abxixic

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

Câu 1:

Nội dung Đúng Sai

1. Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng của thực X

vật.

2. Hàm lượng nước ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của X

thực vật thông qua ảnh hưởng đến độ no nước của tế

bào.

X 3. Ánh sáng tác động đến sinh trưởng của cây chỉ thông

qua quá trình quang hợp.

X 4. Nồng độ oxi trong môi trường tăng hay giảm đều

không ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật.

5. Nếu được cung cấp đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng X

cây sinh trưởng tốt.

Câu 2.

Tác động Ứng dụng Loại Hoocmôn Nơi sản Ở mức Ở mức cơ thể sinh tế bào

Hooc môn kích thích

Đỉnh Kích Tham gia vào quá Kích thích ra rễ ở Auxin

của thân và thích quá trình sống của cây như hướng động, ứng cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ

P26

cành

động, kích thích nảy mầm của hạt, chồi; thụ quả (cà chua), tạo quả trình phân

kích thích ra rễ phụ, .v.v. không hạt, nuôi cấy mô ở tế bào bào nguyên

thực vật, diệt cỏ nhiễm

và sinh trưởng

kéo dài

của TB

Kích thích nảy mầm cho khoai Tăng tây; kích thích số lần chiều cao sinh nguyên Kích thích nảy mầm trưởng của cây phân và Ở lá và cho hạt, chồi, củ; kích lấy sợi; tạo quả tăng rễ Gibêrelin thích sinh trưởng nho không hạt; sinh chiều cao cây; tạo quả tăng tốc độ phân trưởng không hạt; tăng tốc độ giải tinh bột để kéo dài phân giải tinh bột. sản xuất mạch của nha và sử dụng mọi tế trong công bào nghiệp sản xuất

đồ uống

Kích Sử dụng phổ biến

thích sự trong công tác

phân

chia TB Ở rễ Xitôkinin

Hoạt hoá sự phân hoá, phát sinh chồi thân trong nuôi cấy mô callus

làm chậm quá trình giống đểtrong công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích thích các chồi khi có mặt của

già của TB Auxin); sử dụng bảo tồn giống

P27

cây quý

Hooc môn ức chế

Ức chế Khởi động tạo rễ phân lông hút ở cây

Lá già, chia tế bào, hoa mầm rau diếp xoắn, cảm ứng ra Ức chế sinh trưởng làm Etilen chiều dài nhưng lại hoa ở cây họ Dứa tăng già, quả tăng sinh trưởng bề và gây sự ứng quá chín ngang của thân cây.

động ở lá cà chua, thúc quả trình già của chín, tạo quả trái tế bào. vụ

Kích thích sự rụng lá, Trong

sự ngủ của hạt (rụng lá,

quả), chồi cây, (rụng chóp rễ Axit cành). hoặc abxixic các cơ Tương quan AAB/

quan GA điều tiết trạng thái

đang ngủ và hoạt động của

hoá già hạt, chồi.

Rút kinh nghiệm: ................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

P28

PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG DẠY HỌC THỰC NGHIỆM

P29