TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
======
NGUYỄN KHÁNH LY
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC HỌC SINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Sinh học
HÀ NỘI - 2019
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
======
NGUYỄN KHÁNH LY
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC HỌC SINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Sinh học
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. ĐỖ THỊ TỐ NHƢ
HÀ NỘI - 2019
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp, em đã nhận được sự giúp đỡ
nhiệt tình của các thầy, cô, các bạn sinh viên trong khoa Sinh - KTNN và các thầy cô giáo trường trung học phổ thông.
oogiảng ooviên oobộ oomôn ooPhương oopháp oodạy oohọc ooSinh oohọc, oongười oođã ootrực ootiếp oohướng
oodẫn, ootận ootình oochỉ oobảo oovà ootạo oođiều ookiện oođể ooem oocó oothể oohoàn oothành ookhóa ooluận oonày.
Đầu ootiên ooem ooxin oogửi oolời oocảm ooơn oochân oothành ootới ooTS. ooĐỗ ooThị ooTố ooNhư,
onhiệm oKhoa oSinh o- oKTNN, oBan ogiám ohiệu otrường oTHPT oĐa oPhúc, ohuyện oSóc oSơn,
oTP. oHà oNội, ocác ocô ogiáo ocùng ocác oem ohọc osinh ocủa otrường oTHPT oĐa oPhúc ovà ocô ogiáo
oNguyễn oThị oHương oGiang ođã onhiệt otình ogiúp ođỡ, oủng ohộ oem otrong oquá otrình ohoàn
othành okhóa oluận otốt onghiệp.
Em oxin ochân othành ocảm oơn oBan ogiám ohiệu oTrường oĐHSPHN o2, oBan ochủ
omong osẽ onhận ođược osự ochỉ obảo ovà ođóng ogóp ocủa ocác othầy ocô ogiáo otrong ohội ođồng
ophản obiện.
Mặc odù ođã ocó onhiều ocố ogắng osong okhóa oluận ocó othể ocó onhiều othiếu osót, oem orất
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng 05, năm 2019
Sinh viên
Nguyễn Khánh Ly
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan kết quả nghiên cứu đề tài “Thiết kế một số chủ đề dạy
học trong chƣơng trình Sinh học 11 theo định hƣớng phát triển năng lực học sinh” là kết quả nghiên cứu của riêng tôi do TS. Đỗ Thị Tố Như hướng dẫn và
không trùng lặp với kết quả nghiên cứu của người khác.
Hà Nội, ngày tháng 05, năm 2019
Sinh viên
Nguyễn Khánh Ly
BẢNG GHI CHÚ NHỮNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
Thứ tự Chữ viết tắt Đọc là
DHTCD Dạy học theo chủ đề 1
PTNL Phát triển năng lực 2
Học sinh HS 3
Năng lực NL 4
GD - ĐT Giáo dục - đào tạo 5
Giáo viên GV 6
Sách giáo khoa SGK 7
PPDH Phương pháp dạy học 8
Đối chứng ĐC 9
Thực nghiệm TN 10
Thực vật TV 11
Sinh trưởng ST 12
Phát triển PT 13
Ví dụ VD 14
PHT Phiếu học tập 15
KTDH Kĩ thuật dạy học 16
ĐV Động vật 17
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 1.1. Những biểu hiện của năng lực sinh học ................................................... 8 Bảng 1.2. So sánh giữa dạy học theo chủ đề và dạy học truyền thống .................... 11
Bảng 1.3. Kết quả điều tra sự cần thiết của việc dạy học theo chủ đề trong dạy
học. ....................................................................................................................... 13
Bảng 1.4. Kết quả điều tra nhận thức của GV về ưu điểm của PPDH theo chủ đề. ......................................................................................................................... 14
Bảng 1.5. Kết quả điều tra thực trạng sử dụng PPDH theo chủ đề trong dạy học. ......... 14
Sơ đồ 2.1. Các bước thiết kế và tổ chức dạy học theo chủ đề ................................. 19
Sơ đồ 2.2. Các bước thiết kế nội dung chủ đề ........................................................ 19
Sơ đồ 2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề .............................. 21
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lí do chọn đề tài .................................................................................................. 1 1.1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, Bộ giáo dục về đổi mới phương
pháp dạy và học ....................................................................................................... 1
1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy học .......................................................................... 2
1.3. Đặc điểm môn Sinh học .................................................................................... 2
2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................... 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu........................................................................................... 3
4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu ...................................................... 3
4.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 3
4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3 5. Giả thuyết khoa học ............................................................................................. 3
6. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3
6.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết ..................................................................... 3
6.2. Phương pháp điều tra cơ bản ............................................................................. 4
6.3. Phương pháp chuyên gia ................................................................................... 4
7. Đóng góp mới của đề tài ...................................................................................... 4
NỘI DUNG ............................................................................................................ 5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........... 5
1.1. Tổng quan các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu ...................................... 5
1.1.1. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học ở các
nước trên thế giới .................................................................................................... 5
1.1.2. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học tại Việt Nam ....... 6
1.2. Cơ sở lý luận của đề tài ..................................................................................... 6
1.2.1. Năng lực ........................................................................................................ 6
1.2.1.1. Khái niệm năng lực ..................................................................................... 6 1.2.1.2. Năng lực học sinh ....................................................................................... 7
1.2.2. Dạy học theo chủ đề ...................................................................................... 9 1.2.2.1. Khái niệm dạy học theo chủ đề ................................................................... 9 1.2.2.2. Các mức độ tích hợp trong dạy học theo chủ đề .......................................... 9 1.2.2.3. Mục tiêu dạy học tích hợp theo chủ đề ...................................................... 10
1.2.2.4. Đặc trưng cơ bản của dạy học theo chủ đề ................................................ 10
1.2.2.5. Những ưu điểm của dạy học theo chủ đề ................................................... 11 1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ................................................................................ 13
Kết luận chương 1 ................................................................................................. 17
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TRONG CHƢƠNG TRÌNH SINH HỌC 11 THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ......................................................................................................... 18
2.1. Khái quát về cấu trúc và nội dung chương trình Sinh học 11 .......................... 18
2.1.1. Về cấu trúc chương trình Sinh học 11 .......................................................... 18
2.1.2. Về nội dung chương trình Sinh học 11 ......................................................... 18
2.2. Quy trình xây dựng chủ đề .............................................................................. 19
2.2.1. Thiết kế nội dung chủ đề .............................................................................. 19
2.2.2. Ví dụ minh họa cho nội dung thiết kế chủ đề ............................................... 20
2.2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề ..................................... 21
2.2.4. Ví dụ minh họa quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề ............. 23 2.2.3. Kết quả xây dựng dạy học theo chủ đề của Sinh học lớp 11 ......................... 28
2.2.4. Tiêu chí đánh giá kế hoạch bài học .............................................................. 43
Kết luận chương 2 ................................................................................................. 45
CHƢƠNG 3. THAM VẤN CHUYÊN GIA ........................................................ 46
3.1. Mục đích tham vấn ......................................................................................... 46
3.2. Nội dung tham vấn ......................................................................................... 46
3.3. Kết quả tham vấn ............................................................................................ 46
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................. 48
3.1. Kết luận .......................................................................................................... 48
3.2. Đề nghị ........................................................................................................... 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 49
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 1
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA .......................................................................... P1
PHỤ LỤC 2: GIÁO ÁN ........................................................................................ P4
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG DẠY HỌC THỰC NGHIỆM ....... P29
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, Bộ giáo dục về đổi mới phương pháp dạy và học
Hiện onay ogiáo odục ophổ othông onước ota ođang othực ohiện obước ochuyển otừ ochương otrình ogiáo odục otiếp ocận onội odung osang otiếp ocận onăng olực ocủa ongười ohọc. oĐể ođảm obảo ođược ođiều ođó, onhất ođịnh ophải othực ohiện othành ocông oviệc ochuyển otừ ophương opháp odạy ohọc otruyền othống onặng ovề otruyền othụ okiến othức osang ophương opháp odạy ohọc osinh obiết ocách ovận odụng okiến othức ovào ogiải oquyết otình ohuống othực otế, orèn oluyện okỹ onăng, ophát ohuy onăng olực ovà ophẩm ochất; ođồng othời ophải ochuyển ocách ođánh ogiá okết oquả ogiáo odục otừ onặng ovề okiểm otra otrí onhớ osang okiểm otra, ođánh ogiá onăng olực ovận odụng okiến othức ogiải oquyết ovấn ođề, ochú otrọng okiểm otra ođánh ogiá otrong oquá otrình odạy ohọc ođể ocó othể otác ođộng okịp othời onhằm onâng ocao ochất olượng ocủa ocác ohoạt ođộng odạy ohọc ovà ogiáo odục.
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của người học; khắc phục lỗi truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên cứu khoa học. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy và học” [6].
Tiếp otục othực ohiện ochủ otrương ođổi omới ocăn obản, otoàn odiện ogiáo odục ovà ođào otạo o(GD o& oĐT) omà oNghị oquyết oHội onghị oTrung oương o9 okhóa oXI o(NQ o29-NQ/TW) ođề ora, oĐại ohội oĐảng olần othứ oXII ođề ora ophương ohướng: oGiáo odục olà oquốc osách ohàng ođầu. oPhát otriển oGD o& oĐT onhằm onâng ocao odân otrí, ođào otạo onhân olực, obồi odưỡng onhân otài. oChuyển omạnh oquá otrình ogiáo odục otừ ochủ oyếu otrang obị okiến othức osang ophát otriển otoàn odiện onăng olực ovà ophẩm ochất ongười ohọc; ophát otriển oGD o& oĐT ophải ogắn ovới onhu ocầu ophát otriển oKT o- oXH, oxây odựng ovà obảo ovệ oTổ oquốc, ovới otiến obộ okhoa ohọc, ocông onghệ; ophấn ođấu otrong onhững onăm otới, otạo ochuyển obiến ocăn obản, omạnh omẽ ovề ochất olượng, ohiệu oquả oGD o& oĐT; ophấn ođấu ođến onăm o2030, onền ogiáo odục oViệt oNam ođạt otrình ođộ otiên otiến otrong okhu ovực.
Từ onhững oquan ođiểm ođịnh ohướng, ochỉ ođạo ocủa oĐảng ovà onhà onước ođưa ora ođã otạo otiền ođề, ocơ osở ovà omôi otrường opháp olý othuận olợi ocho oviệc ođổi omới ođồng obộ ophương opháp odạy ohọc, okiểm otra ođánh ogiá otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocủa ongười ohọc.
1
1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy học
ocực ochủ ođộng, otìm otòi, otự ohọc ovì ovậy ogiáo oviên onên othiết okế ovà otổ ochức odạy ohọc otheo ochuyên ođề otrong ođó ocó otổ ochức ocác ohoạt ođộng ohọc otập otích ocực ođể ohọc osinh ocó ocơ ohội
ođược otham ogia ocác ohoạt ođộng oấy otừ ođó ocác oem ocó othể otự ochủ ođộng orút ora okiến othức
ocho obản othân, otự otin ohơn ovào obản othân ovà ophát otriển ođược ocác onăng olực ocần ocó ocủa
ohọc osinh otrong othế okỉ oXXI.
Hiện onay, ovẫn ocòn ocó onhiều ohọc osinh ogiữ othói oquen ohọc othụ ođộng, ochưa otích
okhoa olà oviết otheo ohướng otiếp ocận onội odung ocho onên ophải ohướng odẫn, ohỗ otrợ ocho ogiáo
oviên otự obiên osoạn ocác ohoạt ođộng o odạy ohọc ođể oHS ocó othể ophát otriển ocả ovề okiến othức, okỹ
onăng ovà onăng olực.
Bên ocạnh ođó onhiều ogiáo oviên ovẫn ocòn odạy otheo osách ogiáo okhoa omà osách ogiáo
Hiện onay onhiều ogiáo oviên ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ođể
phát triển năng lực cho học sinh. Tuy nhiên khi xây dựng chủ đề dạy học, nhiều GV
còn lúng túng trong khâu tổ chức các hoạt động học tập cũng như việc sắp xếp và
phân bố thời gian trong mỗi chủ đề. Nhiều khi, GV còn quá chú trọng việc cung cấp
nội dung kiến thức cho học sinh (HS) mà chưa quan tâm đến việc hình thành và
phát triển năng lực người học.
1.3. Đặc điểm môn Sinh học
Sinh học là một ngành khoa học thực nghiệm, kiến thức sinh học xuất phát từ
đời sống sản xuất và có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất [1]. Vì vậy, khi dạy
môn Sinh học này, đòi hỏi người giáo viên phải linh hoạt có những phương pháp
dạy học phù hợp, để có thể giúp học sinh hình thành, khắc sâu các kiến thức một
cách chủ động, nâng cao hiệu quả việc học tập, có thể áp dụng những phương pháp
dạy học gắn với thực tế. Một trong những phương pháp trên là phương pháp dạy
học theo chủ đề định hướng phát triển năng lực học sinh.
olực ohọc osinh otrong odạy ohọc ocó omột ovai otrò orất oquan otrọng ođể ohọc osinh ophát ohuy otính
ochủ ođộng, osáng otạo, otư oduy ologic, okích othích ođược ohứng othú oniềm ovui otrong ohọc otập ocủa ohọc osinh. oPhương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông ochỉ ođơn othuần olà oviệc onhắc olại otóm otắt okiến othức ocủa otừng obài omột omà olà ogộp ochúng olại othành omột ochuỗi okiến othức ocó oliên oquan ologic ovới onhau osao ocho ohọc osinh olĩnh ohội okiến othức omột ocách okhoa
ohọc odễ ohiểu onhất, otránh onội odung okiến othức obị otrùng olặp oqua ođó ophát ohuy okhả onăng otư oduy, osáng otạo otìm ođược ohứng othú otrong obài ohọc ocủa ohọc osinh.
Việc ođổi omới ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ođịnh ohướng ophát otriển onăng
2
2. Mục đích nghiên cứu
Thiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otrong ochương otrình oSinh ohọc olớp o11 otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ohọc osinh ođể ogóp ophần onâng ocao ohiệu oquả odạy ohọc oSinh ohọc o11 onói oriêng, oSinh ohọc oTHPT onói ochung.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
ovà obộ oGD o- oĐT ovề ođổi omới ophương opháp odạy o- ohọc ovà oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc.
oNghiên ocứu ocơ osở olý oluận ovà othực otiễn ocủa ovấn ođề ophát otriển onăng olực ohọc osinh ovà
othiết okế ochủ ođề otrong odạy ohọc onói ochung ovà odạy ohọc oSinh ohọc onói oriêng.
- oNghiên ocứu ovề ophương opháp oluận, ocác ovăn obản ochỉ ođạo ocủa oĐảng, onhà onước
otrình oSinh ohọc o11 otrường otrung ohọc ophổ othông.
- oĐiều otra othực otrạng otình ohình otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong ochương
ohọc osinh.
- oThiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho
olực ohọc osinh: oTổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề onhằm ophát otriển onăng olực ohọc osinh okhi
ohọc oSinh ohọc o11.
- oKiểm otra otính ohiệu oquả ocủa ocác ochủ ođề ođã othiết okế otrong oviệc ophát otriển onăng
4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Nội dung sách giáo khoa sinh học 11.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài này nghiên cứu: chương II: Cảm ứng và chương III: Sinh trưởng và
phát triển, sách giáo khoa sinh học lớp 11.
5. Giả thuyết khoa học
Nếu othiết okế ođược omột osố ochủ ođề odạy ohọc otrong ochương oII: oCảm oứng ovà ochương oIII: oSinh otrưởng ovà ophát otriển, osách ogiáo okhoa osinh ohọc olớp o11 othì osẽ ogiúp ohọc osinh ophát otriển ođược onăng olực ocho oHS oqua ođó onâng ocao ohiệu oquả odạy ohọc ochương otrình oSinh ohọc o11.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
otriển onăng olực ocủa ohọc osinh oTHPT.
- oVăn obản, oquan ođiểm ocủa onhà onước, ocác othông otư ocủa oBộ oGD- oĐT ovề ophát
3
ogiá oHS oở omôn oSinh ohọc o11.
- oChương otrình, ochuẩn okiến othức, okỹ onăng, ođổi omới odạy ohọc ovà okiểm otra ođánh
- Các tài liệu tập huấn về đổi mới phương pháp dạy học trung học phổ thông.
6.2. Phương pháp điều tra cơ bản
- Điều tra bằng phiếu điều tra, phiếu hỏi, phỏng vấn.
- Dự giờ, thăm lớp, kiểm tra việc tiếp thu kiến thức học sinh.
6.3. Phương pháp chuyên gia
Xin ý kiến của giảng viên Lý luận và phương pháp dạy học, thầy cô giáo
hướng dẫn thực tập, các GV có kinh nghiệm ở trường trung học phổ thông trong
việc xác định nội dung để thiết kế chủ đề dạy học Sinh học 11 và tính hiệu quả dạy
học của chủ đề đã thiết kế.
7. Đóng góp mới của đề tài
- oGóp ophần ohệ othống ohóa olí oluận ocủa oviệc oáp odụng odạy ohọc otheo ochủ ođề.
osinh othuộc onội odung otrong ochương otrình oSinh ohọc o11.
- oThiết okế ođược omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ohướng ophát otriển onăng olực ohọc
ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ongười ohọc.
- oBước ođầu ođánh ogiá ođược ohiệu oquả ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong oviệc
4
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Tổng quan các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu
1.1.1. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học ở các nước
trên thế giới
Dạy học theo chủ đề (DHTCD) thường gọi là dạy học theo chủ đề tích hợp (đơn môn, liên môn). Đây cũng là cách gọi thông thường hiện nay trong giới nghiên
cứu về các loại chủ đề tích hợp.
Phương pháp DHTCD đã và đang được thực hiện ở rất nhiều quốc gia trên
thế giới trong đó có cả các nước có nền giáo dục phát triển hàng đầu thế giới với
mức độ tích hợp khá là đa dạng.
Ngay từ thời cổ đại, ở cả phương Đông lẫn phương Tây, phương pháp dạy học
tích hợp đã không những phổ biến, mà còn là phương pháp dạy học thống soái [9].
Ở Australia chương trình giáo dục tích hợp đã được áp dụng trong hệ thống
giáo dục từ nhiều thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI [10].
oNăm o2015, ophương opháp odạy ohọc otruyền othống ođược oPhần oLan othay othế obằng ocách
odạy otheo ochủ ođề. oThay ovì ohọc otừng omôn otruyền othống oriêng olẻ onhư otoán, olý, olịch osử,
ocác obạn ohọc osinh osẽ ođược ohọc otất ocả onhững omôn onày otheo o“chủ ođề ohiện otượng”.
oNgoài ora, otrường ohọc ocũng otổ ochức ocác olớp otheo ochủ ođề ohướng onghiệp. oChẳng ohạn
onhư ođể omở omột oquán ocà ophê, ocác obạn ohọc osinh osẽ ođược orèn oluyện okĩ onăng otính otoán,
ongoại ongữ ođể ophục ovụ okhách onước ongoài, okỹ onăng oviết ovà ogiao otiếp. oPhương opháp
ohọc otheo ochủ ođề ođã oáp odụng ocho otất ocả otrẻ oem otrên o16 otuổi otại ocác otrương otrung ohọc okhắp oHelsinki, othủ ođô oPhần oLan otừ onăm o2016. oTheo obà oMạo oKyllonen, ogiám ođốc osở ogiáo odục oHelsinki othì osự othay ođổi onày okhông ochỉ oáp odụng ocho ocác otrường ohọc oở okhu ovực othủ ođô omà onó osẽ ođược oáp odụng ocho otoàn obộ oPhần oLan onăm o2020[11].
Phần oLan otừ olâu ođã onổi otiếng ovề onền ogiáo odục ophát otriển ovà ođi ođầu othế ogiới.
Ngày nay ở nhiều nước có nền giáo dục phát triển trên thế giới như Mĩ, Anh, Đức, Thụy Điển, Hàn Quốc, Singapore,... trong chương trình phổ thông trung học đã xuất hiện chương trình và sách giáo khoa cho những môn học tích hợp (nghiên
cứu xã hội, nghiên cứu môi trường, nghiên cứu tự nhiên,...); hoặc các môn tích hợp như Lịch sử - Địa lí,... [12]
5
1.1.2. Dạy học chủ đề theo định hướng phát triển năng lực người học tại Việt Nam
Tổ chức dạy học theo chủ đề dường như không còn quá mới lạ ở Việt Nam.
Cùng với xu thế thay đổi nền giáo dục của các nước trên thế giới thì ở Việt Nam cũng đang có bước chuyển mình trong công cuộc đổi mới phương pháp dạy và học.
odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho ongười ohọc onhư o onhóm otác ogiả oLê
oĐình oTrung ovà oPhan oThị oThanh oHội ođã oviết ocuốn o“Dạy ohọc otheo ođịnh ohướng ohình othành ovà ophát otriển onăng olực ongười ohọc oở otrường ophổ othông” otrong ođó onhóm otác ogiả
ođã ocung ocấp ocác ogiải opháp, ocách ovận odụng okĩ othuật odạy ohọc, othiết okế omột osố ochủ ođề
ominh ohọa, oxây odựng oquy otrình ođánh ogiá ongười ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng
olực ođể ophát otriển onăng olực ocho ongười ohọc o[5]. oTheo otác ogiả oĐỗ oHương oTrà ovà onhóm
otác ogiả ođã ocung ocấp omột osố ocơ osở olí oluận odạy ohọc otích ohợp otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ovà omột osố oví odụ ominh ohọa ovề ocác ochủ ođề odạy ohọc otích ohợp omôn oKhoa ohọc otự
onhiên otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ođể ogiáo oviên ocó othể otham okhảo o[4].
Hiện onay ođã ocó okhá onhiều otài oliệu, osách obáo, ocông otrình onghiên ocứu ovề ovấn ođề
Ở onước ota ohiện onay ocó onhiều otrường ođã oáp odụng ocác ophương opháp oDHTCD onhằm oPTNL ocho ohọc osinh otrong oquá otrình odạy onhưng ohiệu oquả ocủa onó ovẫn ochưa othực osự othành ocông onhư omong ođợi. oTuy onhiên oviệc osử odụng ophương opháp oDHTCD obước ođầu ođã ođem olại ođược onhững olợi oích otrông othấy onhư oHS otrở onên otích ocực ovà ohứng othú ohơn otrong omỗi otiết ohọc.
1.2. Cơ sở lý luận của đề tài
1.2.1. Năng lực
1.2.1.1. Khái niệm năng lực
Ngày nay có rất nhiều khái niệm về năng lực.
Khái niệm năng lực có nguồn gốc tiếng La tinh “competentia” có nghĩa là
gặp gỡ. Trong tiếng Anh, các từ gần nghĩa với năng lực là Competence, Abiliti,
Capabiliti... Tuy nhiên, thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất vẫn là Competence (hoặc Competency) [13].
Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể Tháng 7/2017 đưa
ra định nghĩa về năng lực:
“Năng lực là thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn
có và quá trình học tập, rèn luyện, cho phép con người huy động tổng hợp các kiến thức, kỹ năng và các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, niềm tin, ý chí... thực
6
hiện thành công một loại hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong những
điều kiện cụ thể.
1.2.1.2. Năng lực học sinh
Năng olực ocủa ohọc osinh olà okhả onăng olàm ochủ onhững ohệ othống okiến othức, okỹ onăng, othái ođộ,… ophù ohợp ovới olứa otuổi ovà ovận ohành o(kết onối) ochúng omột ocách ohợp olí ovào othực ohiện othành ocông onhiệm ovụ ohọc otập, ogiải oquyết ohiệu oquả onhững ovấn ođề ođặt ora ocho ochính ocác oem otrong ocuộc osống.
Theo Bộ GD-ĐT (dự thảo chương trình 2015) thì NL được phân thành 2 nhóm:
- Nhóm NL cốt lõi (còn gọi là năng lực chung) là năng lực cơ bản, thiết yếu
mà bất kì một người nào cũng cần có để sống, học tập và làm việc.
- Nhóm NL chuyên biệt: đặc trưng cho mỗi chuyên ngành, chuyên môn, môn học.
a. Nhóm năng lực cốt lõi
ochính ođáng; oTự okiểm osoát otình ocảm, othái ođộ, ohành ovi ocủa omình; oTự ođịnh ohướng onghề
onghiệp; oTự ohọc, otự ohoàn othiện.
- oNăng olực otự ochủ ovà otự ohọc: oTự olực; otự okhẳng ođịnh ovà obảo ovệ oquyền, onhu ocầu
othái ođộ ogiao otiếp; oThiết olập, ophát otriển ocác oquan ohệ oxã ohội; ođiều ochỉnh ovà ohóa ogiải ocác
omâu othuẫn; oXác ođịnh omục ođích ovà ophương othức ohợp otác; oXác ođịnh otrách onhiệm ovà
ohoạt ođộng ocủa obản othân; oXác ođịnh onhu ocầu ovà okhả onăng ocủa ongười ohợp otác; oTổ ochức
ovà othuyết ophục ongười okhác; oĐánh ogiá ohoạt ođộng ohợp otác; oHội onhập oquốc otế.
- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác: oXác ođịnh omục ođích, onội odung, ophương otiện ovà
olàm orõ ovấn ođề; oHình othành ovà otriển okhai oý otưởng omới; oĐề oxuất, olựa ochọn ogiải opháp;
oThực ohiện ovà ođánh ogiá ogiải opháp ogiải oquyết ovấn ođề; oTư oduy ođộc olập.
- oNăng olực ogiải oquyết ovấn ođề ovà osáng otạo: oNhận ora oý otưởng omới; oPhát ohiện ovà
b. Các năng lực chuyên biệt trong môn Sinh học
Theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Sịnh học dự thảo ngày
19/01/2018. Các NL chuyên biệt của học sinh trong môn Sinh học gồm:
- Năng lực nhận thức kiến thức sinh học
- Năng lực tìm tòi và khám phá thế giới sống dưới góc độ Sinh học
- Năng lực vận dụng kiến thức Sinh học vào thực tiễn [8]
7
Bảng 1.1. Những biểu hiện của năng lực sinh học
oNhận okiến osinh
Biểu ohiện Năng olực othành ophần
oTìm
otòi 2. ovà okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ osinh ohọc
1. othức othức ohọc
3. oVận odụng othức okiến ohọc osinh ovào othực otiễn
Trình obày, ogiải othích ovà ovận odụng ođược ocác okiến othức osinh ohọc ocốt olõi ovề ocác ođối otượng, osự okiện, okhái oniệm ovà ocác oquá otrình osinh ohọc; onhững othuộc otính ocơ obản ovề ocác ocấp ođộ otổ ochức osống otừ ophân otử, otế obào, ocơ othể, oquần othể, oquần oxã o- ohệ osinh othái, osinh oquyển. oTừ onội odung okiến othức osinh ohọc ovề ocác ocấp ođộ otổ ochức osống, ohọc osinh okhái oquát ođược ocác ođặc otính ochung ocủa othế ogiới osống olà otrao ođổi ochất, ochuyển ohoá onăng olượng; osinh otrưởng ovà ophát otriển; ocảm oứng; osinh osản; odi otruyền, obiến odị ovà otiến ohoá. oThông oqua ocác ochủ ođề onội odung osinh ohọc, ohọc osinh otrình obày ovà ogiải othích ođược ocác othành otựu ocông onghệ osinh ohọc otrong ochăn onuôi, otrồng otrọt, oxử olí oô onhiễm omôi otrường, osản oxuất othực ophẩm osạch; otrong oy o- odược ohọc. Thực ohiện ođược oquá otrình otìm otòi, okhám ophá ocác ohiện otượng otrong otự onhiên ovà otrong ođời osống oliên oquan ođến osinh ohọc, obao ogồm: ođề oxuất ovấn ođề; ođặt ocâu ohỏi ocho ovấn ođề otìm otòi, okhám ophá; ođưa ora ophán ođoán, oxây odựng ogiả othuyết; olập okế ohoạch othực ohiện; othực ohiện okế ohoạch; oviết, otrình obày obáo ocáo ovà othảo oluận; ođề oxuất ocác obiện opháp oGQVĐ otrong ocác otình ohuống ohọc otập, ođưa ora oquyết ođịnh;... oĐể othực ohiện ođược ocác ohoạt ođộng otrong otiến otrình otìm otòi, okhám ophá ođó, ohọc osinh ođược orèn oluyện, ohình othành ocác okĩ onăng onhư: oquan osát, othu othập ovà oxử olí othông otin obằng ocác othao otác ologic ophân otích, otổng ohợp, oso osánh, othiết olập oquan ohệ onguyên onhân- okết oquả, ohệ othống ohoá, ochứng ominh, olập oluận, ophản obiện, okhái oquát ohoá, otrừu otượng ohoá, ođịnh onghĩa okhái oniệm, orèn oluyện onăng olực osiêu onhận othức. Năng olực ovận odụng ođược othể ohiện oở ohọc osinh onhư: oCó okhả onăng ogiải othích onhững ohiện otượng othường ogặp otrong otự onhiên ovà ođời osống ohằng ongày oliên oquan ođến osinh ohọc; ogiải othích, ođánh ogiá, ophản obiện omột ovấn ođề othực otiễn ocủa oứng odụng otiến obộ osinh ohọc; ogiải othích ovà oxác ođịnh ođược oquan ođiểm ocá onhân ođể ocó oứng oxử othích ohợp otrước onhững otác ođộng ođến ođời osống ocá onhân, ocộng ođồng, oloài ongười onhư osức okhoẻ, oan otoàn othực ophẩm, onông onghiệp osạch, oô onhiễm omôi otrường, obiến ođổi okhí ohậu ovà ophát otriển obền
8
ovững; ogiải othích ođược ocơ osở okhoa ohọc ocủa ocác ogiải opháp ocông onghệ osinh ohọc ođể ocó ođịnh ohướng olựa ochọn ongành onghề; ogiải othích ocơ osở osinh ohọc ođể ocó oý othức otự ogiác othực ohiện ocác obiện opháp oluyện otập, ophòng, ochống obệnh, otật, onâng ocao osức okhoẻ otinh othần ovà othể ochất.
Biểu ohiện Năng olực othành ophần
1.2.2. Dạy học theo chủ đề
1.2.2.1. Khái niệm dạy học theo chủ đề
Hiện nay, dạy học theo chủ đề có rất nhiều định nghĩa khác nhau đối với mỗi người.
Dạy học theo chủ đề (Themes based learning) là phương pháp tìm tòi những
khái niệm, tư tưởng, đơn vị kiến thức, nội dung bài học, chủ đề...có sự giao thoa,
tương đồng lẫn nhau, dựa trên cơ sở các mối liên hệ về lí luận và thực tiễn được đề
cập đến trong các môn học hoặc các hợp phần của môn học đó (tức là con đường tích hợp những nội dung từ một số đơn vị, bài học, môn học có liên hệ với nhau) làm
thành nội dung học trong một chủ đề có ý nghĩa hơn, thực tế hơn, nhờ đó học sinh có
thể tự hoạt động nhiều hơn để tìm ra kiến thức và vận dụng vào thực tiễn [14].
ohiện ođại, oở ođó ogiáo oviên okhông ochỉ odạy ohọc obằng ocách otruyền othụ okiến othức omà ochủ
oyếu olà ohướng odẫn ohọc osinh otự olực otìm okiếm othông otin, osử odụng okiến othức ovào ogiải
oquyết ocác onhiệm ovụ ocó oý onghĩa othực otiễn, ochú otrọng onhững onội odung ohọc otập ocó otính
otổng oquát, oliên oquan ođến onhiều olĩnh ovực, ovới otrung otâm otập otrung ovào ohọc osinh ovà onội
odung otích ohợp ovới onhững ovấn ođề, onhững othực ohành ogắn oliền ovới othực otiễn.
Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà osự okết ohợp ogiữa omô ohình odạy ohọc otruyền othống ovà
onội omôn ohoặc oliên omôn. Chính hình thức dạy học này giúp học sinh hoạt động nhiều hơn để tìm ra kiến thức, chân lý và vận dụng chúng vào thực tế đời sống, làm cho nội dung môn học trở nên hấp dẫn, sinh động, thú vị và có ý nghĩa.
Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột ophương opháp odạy ohọc otrong ođó ocó osự otích ohợp
1.2.2.2. Các mức độ tích hợp trong dạy học theo chủ đề
Theo cuốn Dạy học tích hợp phát triển năng lực cho học sinh của Đỗ Hương
Trà (Chủ biên) thì có thể đưa ra 3 mức độ tích hợp trong dạy học như sau:
oxã ohội, ogắn ovới ocác omôn ohọc okhác ovào odòng ochảy ochủ ođạo ocủa onội odung obài ohọc ocủa omột omôn ohọc. oỞ ođó, ocác omôn ohọc ovẫn odạy oriêng orẽ. o
- oLồng oghép/liên ohệ: oĐó olà ođưa ocác oyếu otố onội odung ogắn ovới othực otiễn, ogắn ovới
9
ođề oTập otính ocủa ođộng ovật ovà oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất.
Ví odụ: olồng oghép onội odung ovề obảo ovệ omôi otrường, otình oyêu ođộng ovật ovào ochủ
okiến othức ocủa onhiều omôn ohọc ođể ogiải oquyết ovấn ođề ođặt ora. o
- oVận odụng okiến othức oliên omôn: oỞ omức ođộ onày ongười ohọc ocần ovận odụng ocác
oranh ogiới ogiữa ocác omôn ohọc. oĐể othực ohiện otích ohợp oở omức ođộ ohòa otrộn, ocần osự ohợp
otác ocủa ogiáo oviên ođến otừ ocác omôn ohọc okhác onhau.
- oHòa otrộn: oĐây olà omức ođộ ocao onhất ocủa odạy ohọc otích ohợp. oỞ ođây okhông ocòn
Ví odụ: oKiến othức ovật olí ohóa ohọc otrong onguồn ođiện ohóa ohọc[4 - tr.16]
1.2.2.3. Mục tiêu dạy học tích hợp theo chủ đề
Theo Xavier Roegiers, Dạy học tích hợp có các mục tiêu sau
1. Làm cho quá trình học tập có ý nghĩa bằng cách gắn học tập với tình
huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày, giúp các em hòa nhập thế giới học đường
với thế giới cuộc sống.
2. Phân biệt cái cốt yếu với cái ít quan trọng hơn. Cái cốt yếu là những năng
lực cơ bản cần cho học sinh vận dụng vào xử lí những tình huống có ý nghĩa trong
cuộc sống, hoặc là cơ sở không thể thiếu cho quá trình học tập tiếp theo.
3. Dạy cho học sinh sử dụng kiến thức trong tình huống cụ thể. Dạy học tích
hợp chú trọng tập dượt cho học sinh vận dụng các kiến thức kĩ năng học được vào các tình huống thực tế, có ích cho cuộc sống sau này.
4. Xác lập mối quan hệ giữa các khái niệm đã học. Trong quá trình học tập,
học sinh có thể lần lượt học những phần kiến thức khác nhau trong mỗi môn học
nhưng học sinh phải biết đặt các khái niệm đã học trong những mối quan hệ có tính
hệ thống, trong phạm vi từng môn học cũng như giữa các môn học khác nhau [3].
1.2.2.4. Đặc trưng cơ bản của dạy học theo chủ đề
okiến othức ocòn oGV ochỉ olà ongười ođịnh ohướng ocác ohoạt ođộng ogiúp ohọc osinh o.
- oDHTCD olà ohình othức odạy ohọc otrong ođó oHS olà ongười ochủ ođộng olĩnh ohội otìm otòi
okhông obị otrùng olặp ocác okiến othức ogiúp oHS odễ odàng otổng ohợp okiến othức ovà oPTNL ođặc
obiệt olà oNL ogiải oquyết ovấn ođề otrong othực otiễn.
- oNội odung ochủ ođề olà omột okhối okiến othức ologic ocó osự oliên ohệ ovới othực otiễn ovà
- oDHTCD ogiúp ohọc osinh ođược otrau odồi ovề okiến othức okhông ochỉ otrong oSGK omà ocòn okiến othức othực otế ogần ogũi ovới othực otiễn ođịa ophương oHS ođang osống. oBên ocạnh ođó
10
ođược ophát otriển orèn oluyện ovề ocác okĩ onăng, othái ođộ ovà oNL ocần ocó ocủa ongười ohọc otrong othế okỷ oXXI [15].
1.2.2.5. Những ưu điểm của dạy học theo chủ đề
Bảng 1.2. So sánh giữa dạy học theo chủ đề và dạy học truyền thống
Đặc othù
Mục otiêu o
Dạy ohọc otruyền othống Chú otrọng ocung ocấp otri othức, okĩ onăng, okĩ oxảo. oHọc ođể ođối ophó ovới othi ocử.
Chủ oyếu otừ osách ogiáo okhoa ovà ogiáo oviên. Nội odung ogiáo odục
Chủ oyếu otheo ohình othức obài olên olớp Hình othức odạy ohọc
Dạy otheo otừng obài oriêng olẻ ovới othời olượng ocố ođịnh. Cách othức otổ ochức ohoạt ođộng odạy ohọc
opháp
otiện
othụ
Phƣơng ogiảng odạy Dạy ohọc otheo ochủ ođề Chú otrọng ohình othành ocác oNL o(sáng otạo, ohợp otác). oHọc ođể ođáp oứng onhững oyêu ocầu ocủa ocuộc osống ohiện otại ovà otương olai. Từ onhiều onguồn okhác onhau: oSGK, oGV, otài oliệu okhoa ohọc ophù ohợp, omạng ointernet,… ogắn ovới ovốn ohiểu obiết, okinh onghiệm ovà onhu ocầu ocủa ohọc osinh,… Tổ ochức ohình othức ohọc otập ođa odạng: ohoạt ođộng ongoại okhóa, otrải onghiệm osáng otạo, ođẩy omạnh oứng odụng ocông onghệ othông otin Dạy otheo omột ochủ ođề othống onhất ođược otổ ochức olại otừ onhững ophần ocó oliên oquan ovới onhau otrong omột omôn ohọc ohoặc ocác omôn ohọc ocó oliên oquan ođến onhau. Nhiều ophương opháp odạy ohọc otích ocực othông oqua ocác ophương otiện okĩ othuật onhư osử odụng oCNTT...
otrò
ocủa
Chủ oyếu olà ongười otổ ochức, ohỗ otrợ otrong olớp ohọc Vai oGV
Vai otrò ocủa oHS Tự olực, otích ocực olĩnh ohội otri othức
Đánh ogiá okết oquả otập ohọc ocủa ohọc osinh Tiêu ochí ođánh ogiá odựa ovào onăng olực ođầu ora, ochú otrọng okhả onăng ovận odụng otrong ocác otình ohuống othực otiễn. Giảng odạy otrực otiếp, oít odùng okĩ ophương othuật ohiện ođại. otri otruyền Người othức, olà otrung otâm ocủa oquá otrình odạy ohọc Thụ ođộng olĩnh ohội otri othức ođược oquy ođịnh osẵn. Tiêu ochí ođánh ogiá ođược oxây odựng ochủ oyếu odựa otrên osự oghi onhớ ovà otái ohiện onội odung ođã ohọc.
11
Nhìn chung điểm tương đồng giữa DHTCD và dạy học truyền thống là vẫn
coi việc lĩnh hội nội dung lượng kiến thức nền tảng, vì thế DHTCD là hình thức dạy học có thể vận dụng vào thực tiễn hiện nay dễ dàng hơn một số hình thức dạy học
omột ochủ ođề ođược ocho olà osự otích ohợp otốt ohơn, ocó oý onghĩa othực otiễn ohơn ocách otrình obày
ocủa osách ogiáo okhoa omà ochúng ota ođang ocó.
khác. Điều ocần olàm ođể ocó othể ovận odụng onó olà ophải otổ ochức olại omột osố obài ohọc othành
1.2.2.6. Những thuận lợi và khó khăn khi dạy học theo chủ đề
a. Thuận lợi
ochung ocó onhững obài ocó onội odung oliên oquan ođến onhau otừ ođó osẽ otạo ođiều okiện ocho ogiáo
oviên olựa ochọn ovà othiết okế ocác ochủ ođề odạy ohọc.
- oTrong onội odung ochương otrình oSinh ohọc onói oriêng ovà ocác omôn okhoa ohọc onói
ochức ohoạt ođộng ohọc otập ocho ohọc osinh.
- oHiện onay ocó orất onhiều otài oliệu otham okhảo onhư osách otham okhảo, ointernet... olà onguồn ocung ocấp ohỗ otrợ othông otin ohữu oích ohiệu oquả ocho ogiáo oviên otrong oquá otrình otổ
odàng ocho ogiáo oviên ođịnh ohướng ohướng ohọc osinh ogiải oquyết ocác ovấn ođề oliên oquan ođến
othực otế ođể ophát otriển onăng olực ocho ohọc osinh.
- oTrong ocác omôn ohọc, omỗi omôn olại ocó okiến othức oliên ohệ ovới othực otiễn ovì ovậy odễ
b. oKhó okhăn
onhất ođịnh onhư osau:
Bên ocạnh onhững othuận olợi othì odạy ohọc otheo ochủ ođề ocũng ocó omột osố okhó okhăn
otừng obài oriêng obiệt ochính ovì ovậy ođể othay ođổi othói oquen ođó ocần ophải ocó omột othời ogian
othích oứng onhất ođịnh.
- oTrước ohết onhiều ogiáo oviên ođã oquen odạy ovới ophương opháp ocũ olà odạy ohọc otheo
- oCác ochủ ođề odạy ohọc okhông ocó osẵn otrong osách ogiáo okhoa ovì ovậy obản othân ogiáo oviên ophải olà ongười otự othiết okế ocác ochủ ođề. oThêm onội odung ogì, olược obỏ onhững onội odung ogì olà odo ogiáo oviên otự oquyết ođịnh.
- oThời olượng odạy ohọc ocho omỗi ochủ ođề othường otrong ovài otiết, ovà okhoảng ocách ogiữa ocác otiết olại okhá olâu ovì ovậy ogiáo oviên ocần ophải obiết ophân obố othời ogian omột ocách ohợp olý ovà obiết ocách otạo otâm othế ocho ohọc osinh.
- oHọc osinh ochưa oquen ovới ohình othức odạy ohọc omới onên ocòn orụt orè ochưa otích ocực, otinh othần otự ohọc ochưa ocao onếu ogiáo oviên okhông olinh ohoạt othì ocó othể odẫn ođến ogiảm ochất olượng ohọc otập ocủa ohọc osinh.
12
1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài
Chúng tôi tiến hành điều tra trên đối tượng giáo viên.
odạy ohọc ocủa oGV oở otrường oTHPT.
- oMục otiêu ođiều otra: otìm ohiểu othực otrạng oxây odựng ovà osử odụng ochủ ođề otrong
- oNội odung ođiều otra:
+ oSự ocần othiết ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề.
+ oNhận othức ocủa ogiáo oviên ovề oưu ođiểm ocủa oPPDH otheo ochủ ođề.
+ oThực otrạng osử odụng oPPDH otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc ocủa ogiáo oviên.
+ oNhững okhó okhăn ovà omong omuốn ocủa oGV okhi odạy ohọc otheo ochủ ođề.
oPhúc o- ohuyện oSóc oSơn o- oThành ophố oHà oNội, oTHPT oQuỳnh oCôi o- ohuyện oQuỳnh oPhụ o- otỉnh oThái oBình ovà oTrung otâm oGDNN o- oGDTX oQuỳnh oPhụ o- otỉnh oThái oBình.
- oĐối otượng ođiều otra: o40 ogiáo oviên oở ocác obộ omôn ocủa oba otrường: oTHPT oĐa
o8 ocâu ohỏi, otrong ođó o6 ocâu otrắc onghiệm ovà o2 ocâu ohỏi omở.
- oPhương opháp ođiều otra: oSử odụng ophiếu ohỏi o(Phụ olục o1 o- oPhiếu ođiều otra), ogồm
- oThời ogian ođiều otra: oNăm ohọc o2018 o- o2019.
- oKết oquả ođiều otra ovà ophân otích:
Bảng 1.3. Kết quả điều tra sự cần thiết của việc dạy học theo chủ đề trong dạy học.
Mức độ STT Nội dung điều tra Tỷ lệ (%) (số lƣợng)
1 Theo thầy (cô) dạy - học theo chủ đề có cần
thiết không?
Rất cần thiết 27/40 67.5
Cần thiết 13/40 32.5
Không cần thiết 0/40 0
ocực ovà orèn oluyện ođược ocác okỹ onăng, ophẩm ochất, onăng olực ocần othiết ocủa ohọc osinh. oVà oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông othể othiếu otrong oquá otrình odạy ohọc.
Từ okết oquả ođiều otra ocho othấy ophần olớn ogiáo oviên ođều ocho orằng oPPDH otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc orất ocần othiết ođể ogiúp oHS otiếp othu okiến othức omột ocách ochủ ođộng, otích
13
Bảng 1.4. Kết quả điều tra nhận thức của GV về ưu điểm của PPDH theo chủ đề.
Mức độ (số lƣợng) Nội dung điều tra Tỷ lệ (%)
Hoàn Không Ưu điểm của hình thức tổ chức dạy - Đồng Không toàn có ý học theo chủ đề ý đồng ý đồng ý kiến
Đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn
15/40 22/40 2/40 1/40 diện về giáo dục, trong đó chú trọng đổi
mới phương pháp, cách tiếp cận dạy
37.5 55 5 2.5 học theo định hướng phát huy tính tích cực của học sinh.
Nội dung kiến thức trong chủ đề sẽ hấp 19/40 20/40 1/40 0/40
dẫn và có ý nghĩa hơn trong cuộc sống. 47.5 50 2.5 0
Dạy theo một chủ đề thống nhất được 19/40 18/40 2/40 1/40 tổ chức lại theo hướng tích hợp từ một
phần trong chương trình học. 47.5 45 5 2.5
Học sinh có thể thu thập thông tin từ 19/40 19/40 2/40 0/40
nhiều nguồn kiến thức. 47.5 47.5 5 0
Việc học của các em học sinh thực sự 16/40 21/40 3/40 0/40 có giá trị vì nó kết nối với thực tế và
rèn luyện được nhiều kĩ năng hoạt động 40 52.5 7.5 0 và kĩ năng sống.
Dạy học theo chủ đề có cơ hội phát 17/40 21/40 2/40 0/40
triển năng lực cho các em học sinh. 42.5 52.5 5 0
23/40 16/40 1/40 0/40
Tạo được sự hứng thú, hấp dẫn lôi cuốn cho học sinh. 57.5 40 2.5 0
21/40 18/40 1/40 0/40
Kết thúc một chủ đề học sinh có một tổng thể kiến thức mới tinh giản, chặt chẽ và khác với nội dung trong sách 52.5 45 2.5 0 giáo khoa.
Thông qua bảng số liệu cho thấy rằng: Đa số các giáo viên đều cho rằng dạy học theo chủ đề là phương pháp dạy học rất tích cực và có nhiều ưu điểm. Dạy học
14
theo chủ đề không chỉ đáp ứng được nhu cầu đổi mới giáo dục của nước ta hiện nay
mà còn là PPDH tích cực phát huy được các kĩ năng, năng lực, phẩm chất của HS; tạo được sự hứng thú trong học tập cho học sinh; bên cạnh đó kiến thức được hệ
thống lại một cách logic, hợp lý hơn, được biệt tạo nhiều cơ hội cho HS vận dụng
kiến thức môn học vào giải quyết các tình huống thực tế. Từ đó cho thấy được tầm
quan trọng của việc dạy học theo chủ đề.
Bảng 1.5. Kết quả điều tra thực trạng sử dụng PPDH theo chủ đề trong dạy học.
Mức độ Tỷ lệ STT Nội dung điều tra (số lƣợng) (%)
Các thầy (cô) có thường xuyên tổ chức dạy - 1 học theo hình thức chủ đề không?
Thường xuyên 27/40 67.5
Ít sử dụng 13/40 32.5
Chưa từng sử dụng 0/40 0
Nếu thầy cô đã dạy - học theo chủ đề thì hiệu 2 quả của quá trình dạy - học đó như thế nào?
Ít hiệu quả 0/40 0
Tương đối hiệu quả 18/40 45
Hiệu quả 22/40 55
Rất hiệu quả 0/40 0
Thầy (cô) thường tổ chức dạy - học bao nhiêu 3 chủ đề trong 1 học kì?
2 - 3 chủ đề 18/40 45
4 - 5 chủ đề 6/40 15
1 chủ đề 16/40 40
4 Khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề thầy (cô) có những thuận lợi gì?
Học sinh hứng thú, phối hợp thực hiện 28/40 70
Đầy đủ cơ sở vật chất các trang thiết bị 2/40 5
28/40 70 Được sự quan tâm, ủng hộ, góp ý, của các đồng nghiệp
Tổng hợp được kiến thức 1/40 2.5
5 Các thầy (cô) thường gặp khó khăn gì trong quá trình thiết kế chủ đề dạy học ở trường phổ
15
Mức độ Tỷ lệ STT Nội dung điều tra (số lƣợng) (%)
THPT?
Không có thời gian sắp xếp 16/40 40
Năng lực tổ chức hoạt động còn hạn chế 4/40 10
Cơ sở vật chất còn hạn chế 20/40 50
Học sinh không có hứng thú, không phối hợp 0/40 0 thực hiện
6 Mong muốn của các thầy (cô) khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề là gì?
Được tạo điều kiện về cơ sở vật chất hơn
Có thêm các lớp học, tài liệu tập huấn về
phương pháp dạy học theo chủ đề
Có sự sắp xếp hợp lý của phân phối chương
trình
Thông oqua obảng osố oliệu ocho othấy:
obên ocạnh ođó ođối ovới omột osố oGV othì ophương opháp oDHTCD ovẫn ocòn olà ophương opháp
odạy ohọc ochưa ođược oưu oái olựa ochọn. o
- oNhiều othầy ocô ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề othường oxuyên,
orằng onó ođem olại ohiệu oquả otrong oquá otrình odạy o- ohọc, ohọc osinh otrở onên ohứng othú, otích
ocực ovà ochủ ođộng ohơn. o
- oHầu ohết ođối ovới ocác othầy ocô ođã osử odụng otheo ophương opháp oDHTCD ođều othấy
ohọc. oKhi otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề othầy ocô okhông ochỉ onhận ođược osự ohưởng oứng
ocủa oHS omà ocòn onhận ođược osự ogiúp ođỡ ocủa ocác ođộng onghiệp otrong otổ ochuyên omôn.
oTuy onhiên ovẫn ocòn ocó omột osố okhó okhăn onhất ođịnh onhư osự olúng otúng ovề oviệc osắp oxếp othời ogian, osự ohạn ochế ovề onăng olực otổ ochức ocũng onhư ocơ osở ovật ochất ocòn othiếu othốn.
oTừ ođó oGV omong omuốn ocó othêm ocác olớp ohọc obồi odưỡng, otài oliệu otập ohuấn ovề ophương opháp oDHTCD; ocó osự ophân ophối olại ochương otrình odạy ohọc ođể ocó othời ogian ohợp olý ohơn ocũng onhư osự ohỗ otrợ ovề ocơ osở ovật ochất.
- oTrong omỗi ohọc okì othì ođa osố ocác othầy ocô othường ocó oít onhất omột ochủ ođề odạy
ochức ohoạt ođộng.
Kết oquả ođiều otra ocho othấy oGV ođã ocó osự onhận othức ođúng ođắn ovề odạy ohọc otheo ochủ ođề onhưng ocòn olúng otúng ovề okhâu otổ ochức osắp oxếp othời ogian ocũng onhư okhâu otổ
16
Kết luận chƣơng 1
ovị okiến othức, onội odung obài ohọc, ochủ ođề... ocó osự ogiao othoa, otương ođồng olẫn onhau, odựa otrên ocơ osở ocác omối oliên ohệ ovề olí oluận ovà othực otiễn ođược ođề ocập ođến otrong ocác omôn ohọc
ohoặc ocác ohợp ophần ocủa omôn ohọc ođó olàm othành onội odung ohọc otrong omột ochủ ođề ocó oý
onghĩa ohơn, othực otế ohơn, onhờ ođó ohọc osinh ocó othể otự ohoạt ođộng onhiều ohơn ođể otìm ora
okiến othức ovà ovận odụng ovào othực otiễn. o
Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà ophương opháp otìm otòi onhững okhái oniệm, otư otưởng, ođơn
okiến othức oliên omôn, ohòa otrộn.
Có o3 omức ođộ otích ohợp otrong odạy ohọc otheo ochủ ođề: olồng oghép/liên ohệ, ovận odụng
oHS ophát ohuy ođược otính ochủ ođộng otìm otòi okhám ophá olĩnh ohội okiến othức, ovận odụng ocác
okiến othức omôn ohọc ovào ogiải oquyết ovấn ođề otrong othực otế. oMuốn oxây odựng ovà osử odụng ohiệu oquả ođược ochủ ođề odạy ohọc ocần ophải onắm ochắc ovề omục otiêu, ocác ođặc otrưng ocơ obản,
omẫu othiết okế ogiáo oán ocủa ochủ ođề odạy ohọc ocũng onhư onhững othuận olợi, okhó okhăn ogặp
ophải okhi odạy ohọc otheo ochủ ođề.
Dạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột otrong onhững ophương opháp odạy ohọc otích ocực ogiúp
odạy ohọc oở otrường ophổ othông ocho othấy: oviệc othiết okế ovà osử odụng ochủ ođề otrong odạy ohọc
ochưa ođạt ođược otới omức ohiệu oquả ocao, oGV ovẫn ocòn olúng otúng otrong oviệc osắp oxếp ovề
omặt othời ogian ovà otổ ochức ocác ohoạt ođộng ocho oHS olàm osao ođể oHS olĩnh ohội ođược okiến
othức ohiệu oquả onhất omà ophát ohuy ođược ocác onăng olực, okĩ onăng ophẩm ochất ocòn ocó ocủa
ongười ohọc otrong othế okỉ oXXI. oNhư ovậy onghiên ocứu ocủa ochúng otôi ođáp oứng ođược onhu
ocầu ocủa ogiáo oviên otrong oviệc othiết okế omột osố ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát
otriển onăng olực ocho ohọc osinh, ochương otrình oSinh ohọc o11.
Tuy onhiên, okhi ođiều otra othực otiễn ovề otình ohình othiết okế ovà osử odụng ochủ ođề otrong
17
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TRONG CHƢƠNG
TRÌNH SINH HỌC 11 THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
2.1. Khái quát về cấu trúc và nội dung chƣơng trình Sinh học 11
2.1.1. Về cấu trúc chương trình Sinh học 11
Tiếp onối okiến othức ocủa ochương otrình oSinh ohọc o10, ochương otrình oSinh ohọc o11 ogiới othiệu ocấp ođộ ocơ othể ocủa ohệ othống osống, oở ođây ocụ othể olà ocơ othể othực ovật ovà ođộng ovật. oSau okhi ohọc oxong osinh ohọc o11, oHS otìm ohiểu ođược ocác ođặc otính ochung ocủa otổ ochức osống ođược othể ohiện oở ocấp ođộ ocơ othể, otrong ođó ophần osinh ohọc ocơ othể oở ođộng ovật ochú otrọng ocơ othể ongười. oTừ ođó, oHS ođược olàm oquen ovới ocác oứng odụng oliên oquan ođến otrồng otrọt, ochăn onuôi, oy ohọc, obảo ovệ osức okhỏe. oNội odung ochủ oyếu ocủa oSinh ohọc o11 olà onghiên ocứu obốn ođặc otrưng osống ocơ obản oở omức ođộ ocơ othể olà: otrao ođổi ochất ovà onăng olượng, ocảm oứng ovà ovận ođộng, osinh otrưởng ovà ophát otriển, osinh osản.
2.1.2. Về nội dung chương trình Sinh học 11
Chương oI: oChuyển ohóa ovật ochất ovà onăng olượng, ogồm ocó o22 obài otrong ođó ocó: o
olượng oở ocơ othể othực ovật: otrao ođổi onước, otrao ođổi omuối okhoáng, ocác ohiện otương oquang
ohợp, ohô ohấp ocũng onhư ocác oyếu otố oảnh ohưởng ođến oquang ohợp ovà ohô ohấp, oứng odụng
otrong oviệc otăng onăng osuất ocây otrồng.
- o14 obài o(từ obài o1 ođến obài o14) ogiới othiệu ovề ochuyển ohóa ovật ochất ovà onăng
olượng oở ocơ othể ođộng ovật ochủ oyếu ođề ocập otới osự otiêu ohóa, ohô ohấp, otuần ohoàn ovà ocân
obằng onội omôi.
- o7 obài o(từ obài o15 ođến obài o21) ogiới othiệu ovề ochuyển ohóa ovật ochất ovà onăng
Chương oII: oCảm oứng, ogồm ocó o11 obài otrong ođó:
ocảm oứng oở othực ovật ocũng onhư oứng odụng okiến othức ocảm oứng ovào ođời osống, osản oxuất.
- oTừ obài o23 ođến obài o25 ođề ocập otới okhái oniệm, ovai otrò, ocơ ochế ocủa ocác ohình othức
onhư ochiều ohướng otiến ohóa otrong ocác ohình othức ocảm oứng oở ođộng ovật.
- oTừ obài o26 ođến obài o33 ođề ocấp otới okhái oniệm ocơ ochế ocủa ocác ohình othức ocũng
ochất odiễn ora onhư othế onào ovà onguyên onhân, ocơ ochế ocủa odiễn obiến ođó, ogồm ocó o7 obài otrong ođó:
Chương oIII: oSinh otrưởng ovà othực ovật ođề ocập otới onhững obiến ođổi ovề olượng ovà
ođộng ocủa ochúng.
- oTừ obài o34 ođến obài o36 ogiới othiệu ovề othực ovật: ocác ohoocmon othực ovật ovà otác
oyếu otố okhác ogây oảnh ohưởng ođến osinh otrưởng ovà ophát otriển ođộng ovật.
- oTừ obài o37 ođến obài o40 ogiới othiệu ovề ođộng ovật: ovai otrò ocủa ohoocmon ovà ocác
18
Chương oIV: oSinh osản, ogồm ocó o7 obài, otrong ođó:
osinh osản ohữu otính ovà ocác ovấn ođề ovề ogiâm, ochiết, oghép ocành ocũng onhư onôi ocấy omô otế obào oứng odụng otrong ochọn ogiống ocây otrồng
- oTừ obài o41 ođến obài o42 ogiới othiệu ovề osinh osản oở othực ovật ogồm osinh osản ovô otính,
ocủa ocác ohình othức osinh osản oở ođộng ovât, oứng odụng ođể otăng onăng osuất ođộng ovật onuôi ovà
okế ohoạch ohóa ogia ođình oở ongười.
- oBốn obài ocòn olại ogiới othiệu osinh osản oở ođộng ovật: ocác ohình othức ovà osự otiến ohóa
Như ovậy okiến othức ođược ođề ocập otới otrong ochương otrình oSinh ohọc o11 olà onhững onguyên otắc otổ ochức osống, onhững oquy oluật ovận ođộng ochung ocho ocơ othể ođộng ovật othực ovật ocũng onhư ocon ongười.
2.2. Quy trình xây dựng chủ đề
Theo như nhóm chúng tôi nghiên cứu để xây dựng và tổ chức DHTCD một cách khoa học thông qua sơ đồ tổng quan sau:
Sơ đồ 2.1. Các bước thiết kế và tổ chức dạy học theo chủ đề
2.2.1. Thiết kế nội dung chủ đề
Để thiết kế một nôi dung chủ đề cần trải qua các bước sau:
Sơ đồ 2.2. Các bước thiết kế nội dung chủ đề
Bƣớc o1: oYêu ocầu, omục otiêu ocần ocó ocủa ochủ ođề ođược ocụ othể otrong ochương otrình oSinh ohọc ophổ othông omới. oTập otrung ohình othành onăng olực onhận othức okiến othức oSinh ohọc,
19
onăng olực ogiải oquyết ovấn ođề, oNL otìm otòi ovà okhám ophá odưới ogóc ođộ oSinh ohọc, oNL ovận
odụng okiến othức oSinh ohọc ođể ogiải oquyết ovấn ođề othực otiễn.
Bƣớc o2: oDựa ovào omục otiêu ođể ođặt ocâu ohỏi ochủ ochốt.
otrao ođổi ovới ocác othành oviên otrong otổ ochuyên omôn ođể ođảm obảo otính ochính oxác ovề omặt
onội odung. o
Bƣớc o3: oNghiên ocứu onội odung oSGK, onguồn otài oliệu otham okhảo ointernet ođáng otin ocậy,
Bƣớc o4: oDựa ovào onội odung ochủ ođề, oGV oxử olí othông otin otheo omục ođích ocủa oriêng omình ovà osắp oxếp osao ocho ohợp olí ovà ologic.
odung otrên ocác otiêu ochí: oĐảm obảo otính ologic okhoa ohọc ovề omặt onội odung, ocó oyếu otố othực
otiễn ovà oPTNL ongười ohọc.
Bƣớc o5: oXin oý okiến ochuyên ogia otrong olĩnh ovực ovề onội odung obản othảo ovà okết ocấu onội
Bƣớc o6: oDựa otrên ogóp oý ocủa ochuyên ogia ochỉnh osửa ocho ophù ohợp. o
2.2.2. Ví dụ minh họa cho nội dung thiết kế chủ đề
ocho ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất”
Tuân othủ oquy otrình ocác obước othiết okế onội odung ochủ ođề ođể othiết okế onội odung
Bƣớc o1: oXác ođịnh oyêu ocầu, omục otiêu ocần ocó ocủa ochủ ođề
- oTrình obày ođược okhái oniệm, ocơ osở othần okinh ocủa otập otính.
- oLấy ođược oví odụ ovề omột osố ohình othức ohọc otập oở ođộng ovật.
- oPhân otích ođược omột osố odạng otập otính ocủa ođộng ovật o(tập otính okiếm oăn...).
- oĐề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen odậy osớm ocủa ohọc osinh.
Bƣớc o2: oĐặt ocâu ohỏi ochủ ochốt
oứng odụng ogì otrong ođời osống osản oxuất.
Tập otính ocủa ođộng ovật olà ogì? oTập otính ocủa ođộng ovật ocó obao onhiêu oloại? oNó ocó
Bƣớc o3: oXây odựng onội odung
ocậy.
Tìm okiếm othông otin otrong oSGK, otham okhảo ocác onguồn othông otin otrên omạng otin
Bƣớc o4: oKết ocấu, ophác othảo ochủ ođề
20
1. Khái niệm tập tính
I. Khái quát chung về tập tính
2. Phân loại tập tính
3. Cơ sở thần kinh của tập tính
II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật
III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật
IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất
Bƣớc 5: Xin ý kiến chuyên gia về kết cấu và nội dung chủ đề
Bƣớc 6: Chỉnh sửa hoàn thiện
2.2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề
Theo nhóm chúng tôi đã nghiên cứu và đề xuất ra quy trình xây dựng và tổ
chức dạy học theo chủ đề gồm 7 bước như sau:
Sơ đồ 2.3. Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề
Bƣớc o1: oLựa ochọn ochủ ođề
21
ođộ ohọc osinh obằng ocách orà osoát ocác omôn ohọc ođể otìm ora onội odung odạy ohọc ogần onhau otrong ocác omôn ohọc ocủa ochương otrình, oSGK; otìm ora onhững onội odung ogiáo odục ocó oliên
oquan ođến ocác ovấn ođề othời osự ocủa ođịa ophương, obài ohọc ogắn ovới othực otiễn, ocó otính ophổ
obiến, ophù ohợp ovới otrình ođộ ocủa ohọc osinh. oTham okhảo osách ochuyên ongành ocó oliên oquan
ođể ocó othể otìm ođược onguồn othông otin otham okhảo ocũng onhư ocơ osở okhoa ohọc ocủa ochủ ođề.
Giáo oviên oxác ođịnh ochủ ođề o osao ocho ophù ohợp ovới ohoàn ocảnh ođịa ophương, otrình
Bƣớc o2: oXác ođịnh omạch okiến othức ocủa ochủ ođề
- oXác ođịnh ocác obài oliên oquan ođến ochủ ođề ovà osau ođó ocấu otrúc olại ochủ ođề.
- oCó othể ogiữ onguyên ocác obài onhư oSGK ohoặc othay ođổi otheo oý ođồ ocủa oGV
Bƣớc o3: oXác ođịnh omục otiêu ocủa ochủ ođề
ohồi otưởng olại othông otin ovà otrình obày olại), ohiểu o(diễn ođạt olại obằng ongôn ongữ oriêng
onhững okiến othức ođã ohọc), ovận odụng o( osử odụng okiến othức ođã ohọc ovào ogiải oquyết otình
ohuống otương otự), ovà ovận odụng ocao o( osử odụng o onhững okiến othức ođã ohọc ođể ogiải oquyết
otình ohuống omới, olàm ora osản ophẩm, otạo ora ocái omới otừ ocái ođã obiết).
Với omỗi ochủ ođề odạy ohọc oxác ođịnh omục otiêu otheo o4 omức ođộ: obiết o( onhận obiết,
Bƣớc o4: oXây odựng ocâu ohỏi/bài otập ođánh ogiá
ohỏi obài otập otình ohuống otương oứng ođể osử odụng otrong oquá otrình otổ ochức odạy ohọc.
Trên ocơ osở ocác omục otiêu otheo o4 omức ođộ ođã ođặt ora ođể obiên osoạn ongân ohàng ocâu
Bƣớc o5: oThiết okế otiến otrình odạy ohọc ochủ ođề
olớp ohoặc ovề onhà, olựa ochọn oPPDH, oKTDH osao ocho olinh ohoạt, ophong ophú. oChú otrọng
ohoạt ođộng onhóm, ogiải oquyết otình ohuống. oChuỗi ohoạt ođộng ogồm: oHoạt ođộng okhởi
ođộng, ohoạt ođộng ohình othành okiến othức omới, ohoạt ođộng oluyện otập, ohoạt ođộng ovận odụng
oìm otòi omở orộng.
Tổ ochức othành ocác ochuỗi ohoạt ođộng ohọc otập ocho oHS ođể othực ohiện ongay otrên
Bƣớc o6: oTổ ochức odạy ohọc
Bƣớc o7: oRút okinh onghiệm ovà ocải otiến ochủ ođề
Sau okhi otổ ochức odạy ohọc ochủ ođề, oGV ocũng ocần ođánh ogiá ocác omặt onhư: omức ođộ ophù ohợp ocủa okế ohoạch ovà otài oliệu odạy ohọc; omức ođộ ophù ohợp ovà ohiệu oquả ocủa ocác ohạ ođộng ohọc otập ođược otổ ochức; omức ođộ othực ohiện onhiệm ovụ ocủa oHS.
Việc ođánh ogiá otổng othể ochủ ođề ogiúp oGV ođiều ochỉnh, obổ osung ochủ ođề ocho ophù ohợp ohơn. oMặt okhác, ođánh ogiá ohọc osinh ocho ophép oGV ocó othể obiết ođược omục otiêu odạy
22
ohọc ođề ora ocó ođạt ođược ohay okhông. oMục otiêu odạy ohọc ocó othể ođược othực ohiện othông oqua
ocác ohoạt ođộng odạy ohọc ovà othông oqua ocác ocông ocụ ođánh ogiá.
2.2.4. Ví dụ minh họa quy trình xây dựng và tổ chức dạy học theo chủ đề
Bƣớc o1: oLựa ochọn ochủ ođề
ovật, ochương oCảm oứng ocủa oSinh ohọc o11. oDựa ovào okiến othức ocủa otập otính oở ođộng ovật
omà ocon ongười ocó othể oứng odụng ovào otrong osản oxuất onông onghiệp onhư odùng othiên ođịch ođể obảo ovệ omùa omàng, olàm obù onhìn... ohay olà ohuấn oluyện othú otrong ocác orạp oxiếc ophục
ovụ ođời osống ovăn ohóa otinh othần ocho ocon ongười...Vì ovậy ota ocó othể otổ ochức odạy ohọc ochủ
ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất” ocho
ocác oem.
Tập otính ocủa ođộng ovật olà onội odung oquan otrọng otrong ophần oCảm oứng oở ođộng
Bƣớc 2: Xác định mạch kiến thức của chủ đề
Chủ đề này gồm 3 bài:
- Bài 31: Tập tính của động vật;
- Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo);
- Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.
Mạch kiến thức của bài như sau:
I. Khái quát chung về tập tính
2. Phân loại tập tính
1. Khái niệm tập tính
3. Cơ sở thần kinh của tập tính
II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật
III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật
IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất
Thời lƣợng: 4 tiết/ 4 tuần (mỗi tuần 1 tiết)
Bƣớc 3: Xác định mục tiêu của chủ đề
Sau khi học xong chủ đề này học sinh cần phải:
1. Kiến thức
23
o o o o o o o o o o
Vận Vận odụng Nhận obiết Thông ohiểu
MĐ
odụng
ocao
ND
oquát
okhái oniệm, ocơ osở ocủa okinh othần
ođược oví odụ ovề otập otính obẩm osinh ovà otập otính
ochung ovề otập otính
otập otính.
ohọc ođược oở oĐV.
- oTrình obày ođược - oPhân obiệt ovà olấy Khái
2. oKỹ onăng
oxuất...; oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(tập otính,
otập otính obẩm osinh...); oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp; oKỹ
onăng othuyết otrình
- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống osản
3. oThái ođộ
ovệ ocác oloài oĐV.
- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý oĐV ovà obảo
4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới
othức oSinh ohọc o(phân obiệt ocác oloại otập otính…); oNăng olực otìm otòi, okhám ophá othế ogiới
osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập oluận otrước omột obài otập
otình ohuống oBí omật ocủa oloài oong omà oGV ođưa ora…); oNăng olực ovận odụng okiến othức
oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen ohọc otập otốt ođối
ovới ohọc osinh,…)
- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến
Bƣớc 4: Xây dựng câu hỏi/bài tập đánh giá
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
* Hoạt động 1: Khái quát chung về tập tính
1. Em có thể cho biết tập tính của động vật là gì? Và cơ sở của tập tính là gì? bằng cách hoàn thành bài tập trong PHT số 1 (Nhận biết)
2. Em hãy phân biệt 2 loại tập tính: tập tính bẩm sinh và tập tính học được và lấy ví dụ cho từng loại tập tính.(Thông hiểu)
3. Điền tiếp các từ vào chỗ chấm sao cho phù hợp khi nói đến tập tính của động
24
vật.
Khi số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp
của tập tính ...
Sự hình thành tập tính học được phụ thuộc vào ... của hệ thần kinh (mức
độ tổ chức của thần kinh đơn giản hay phức tạp) và ... của chúng.(Nhận biết)
* Hoạt động 2: Một số hình thức học tập chủ yếu của động vật 1. Ở động vật có những hình thức học tập nào? (Nhận biết)
2. Em có thể lấy ví dụ minh họa cho từng hình thức học tập ở động vật. (Thông
hiểu)
3. Hãy giải thích hiện tượng sau: Con rùa trong vườn bách thú lúc đầu thấy
người đi qua nó thì nó lại rụt cổ vào tuy nhiên sau đó thì rùa lại không phản
ứng gì khi có người ở bên? (Vận dụng)
* Hoạt động 3: Một số dạng tập tính phổ biến của động vật 1. Dựa vào nội dung SGK em có thể kể tên một số dạng ập tính của động vật.
(Nhận biết)
2. Điền các tập tính (TT) phù hợp với các hình ảnh sau: (TT kiếm ăn, TT bảo
vệ lãnh thổ, TT sinh sản, TT di cư, TT xã hội) ( Thông hiểu)
* Hoạt động 4: Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống sản
xuất. 1. Dựa vào kiến thức đã học cùng với kiến thức thực tế em hãy liệt kê một số
ứng dụng của tập tính trong đời sống mà em biết? (Vận dụng)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Khi mở nắp bể, đàn cá tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? (Thông hiểu)
A. Điều kiện hoá hành động. B. Học ngầm. C. Học khôn. D. Điều kiện hoá đáp ứng.
25
2. Cho học sinh xem video: Lỗi lầm của tu hú
a. Tập tính đẻ trứng của chim tu hú là tập tính gì? Giải thích? (Thông hiểu) b. Mô tả lại cách đẻ trứng của chim tu hú. (Thông hiểu)
c. Hành động của tu hú con thuộc hình thức học tập nào? Vì sao? (Thông hiểu)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Đặt 8 quả trứng vịt vào lồng cho gà mái ấp. Hỏi sau khi trứng nở thành vịt con thì các con vịt con sẽ đi theo vịt đẻ trứng hay gà ấp? Tại sao? (Vận dụng cao)
2. (Vận dụng)
- Một trong những ứng dụng tập tính trong lĩnh vực là dạy hổ, khỉ, chó, cá heo,… làm xiếc. Theo em con người đã vận dụng tập tính nào của động vật và làm cách nào để thuần hóa một thú nuôi bình thường thành một nghệ sĩ xiếc?
- Dựa vào kiến thức tập tính em hãy đề xuất kế hoạch để có thói quen học tập tốt đối với học sinh.
Bƣớc 5: Thiết kế tiến trình dạy học chủ đề
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- oGV ochia olớp othành o4 onhóm ohoạt ođộng otrong ovòng o4 ophút ođể otrả olời ocác ocâu ohỏi oyêu ocầu.
- oGV ocung ocấp ocho ohọc osinh omột ođoạn othông otin othú ovị ovề o“Bí omật ocủa oloài oong”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt ođộng otìm ohiểu PPDH ovà oKTDH Phƣơng otiện odạy ohọc
- oHoạt ođộng onhóm
1. oKhái oquát ochung ovề otập otính ocủa ođộng ovật - oPhiếu ohọc otập, oSGK, onam ochâm…
- oKĩ othuật omảnh oghép
2. oCác ohình othức ohọc otập oở ođộng ovật - oPhiếu ohọc otập, obút odạ, onam ochâm, oSGK,…
3. oMột osố odạng otập otính ophổ obiến oở ođộng ovật - oPhương opháp ohoạt ođộng onhóm
- oPhiếu ohọc otập, obút odạ, otivi, onam ochâm, oSGK,…
- oPhương opháp ohoạt ođộng onhóm - oSản ophẩm o(cid:13)của oHS, onam ochâm,…
4. oỨng odụng ohiểu obiết ovề otập o(cid:13)tính ovào ođời osống osản oxuất
26
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Tổ ochức otrò ochơi: o“Ong otìm ochữ”
Luật ochơi:
- oGV ochia olớp othành o4 ođội ochơi. oMỗi ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocác ocâu ohỏi. oMỗi ocâu ohỏi otrả olời ođúng osẽ ođược ochọn o1 oô osố obất okì. oĐằng osau omỗi oô osố osẽ ocó o1 otừ okhóa. oKết othúc otrò ochơi onếu ođội onào oxếp ođược ochữ o“Tập otính ocủa ođộng ovật” othì ođội ođó osẽ odành ochiến othắng. oTrong otrò ochơi osẽ ocó: o1 oTập otính ocủa ođộng ovật, o12 ođộng ovật, o5 ocủa, o22 oTập otính. oCác ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocâu ohỏi. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG
Dựa ovào okiến othức ođã ohọc ovề otập otính oem ohãy ocho obiết oem ohãy otrả olời ocác ocâu ohỏi osau ora ogiấy oA4 ovới ocách otrình obày otùy othích. oThời ogian othực ohiện olà o1 otuần.
Câu o1: oĐặt o8 oquả otrứng ovịt ovào olồng ocho ogà omái oấp. oHỏi osau okhi otrứng onở othành ovịt ocon othì ocác ocon ovịt ocon osẽ ođi otheo ovịt ođẻ otrứng ohay ogà oấp? oTại osao?
o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oMình ovàng omặc oáo omã otiên
o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o Ngày onăm obảy omối otối ongủ oriêng omột omình.
Câu o2: oĐây olà oloài ođộng ovật onào? oCó onhững odạng otập otính onào ocủa oloài ođó ođược onhắc otới otrong ocâu ođó osau: o o o o o o o o o o o o o o
Câu o3:
- oMột otrong onhững oứng odụng otập otính otrong olĩnh ovực olà odạy ohổ, okhỉ, ochó, ocá oheo,… olàm oxiếc. oTheo oem ocon ongười ođã ovận odụng otập otính onào ocủa ođộng ovật ovà olàm ocách onào ođể othuần ohóa omột othú onuôi obình othường othành omột onghệ osĩ oxiếc?
- oDựa ovào okiến othức otập otính oem ohãy ođề oxuất okế ohoạch ođể ocó othói oquen ohọc otập otốt ođối ovới ohọc osinh.
* oTiêu ochí ochấm ođiểm
- oHoàn othành ođúng ođủ onội odung o(70 ođiểm).
- oTrình obày orõ oràng, osáng otạo, ođộc ođáo, omới olạ o(25 ođiểm).
- oĐúng othời ogian o(5 ođiểm).
27
Bƣớc o6: oThực onghiệm
Dự okiến okế ohoạch otổ ochức odạy ohọc
Bƣớc o7: oRút okinh onghiệm ovà ocải otiến ochủ ođề
* oRút okinh onghiệm: oCần ophân ophối othời ogian ohợp olí otrong otừng otiết odạy.
* oCải otiến ochủ ođề:
- oBổ osung othêm ocác ocâu ohỏi otình ohuống othực otế ođể oHS ogiải oquyết.
otheo ogóc.
- oỞ ohoạt ođộng o2, o3, o4 ophần ohình othành okiến othức omới ocó othể otổ ochức odạy ohọc
2.2.3. Kết quả xây dựng dạy học theo chủ đề của Sinh học lớp 11
oxây odựng o3 ochủ ođề otrong ochương otrình oSinh ohọc o11. oTrong ophạm ovi okhóa oluận ochúng
otôi oxin otrình obày ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng otrong ođời
Dựa ovào oquy otrình oxây odựng ovà otổ ochức odạy ohọc otheo ochủ ođề, ochúng otôi ođã
osống osản oxuất” otại ođây, ocòn ophiếu ohọc otập ocủa ochủ ođề o1 ovà o2 ochủ ođề ocòn olại ochúng otôi
oxin ophép otrình obày otại ophần oPhụ olục o2, oPhụ olục o3 ocủa okhóa oluận.
CHỦ ĐỀ 1: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG
TRONG ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT
I. Nội dung chủ đề
1.1. Mô tả chủ đề
Chủ đề này gồm các bài trong phần B thuộc chương II. Cảm ứng - Sinh học
11 THPT.
Bài 31: Tập tính của động vật.
Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo).
Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.
1.2. Mạch kiến thức của chủ đề
28
I. Khái quát chung về tập tính
1. Khái niệm tập tính
2. Phân loại tập tính
3. Cơ sở thần kinh của tập tính
II. Một số hình thức học tập chủ yếu ở động vật
1. Quen nhờn
2. In vết
3. Điều kiện hóa
4. Học ngầm
5. Học khôn
IV. Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất
III. Một số dạng tập tính phổ biến của động vật
1.3. Thời lượng
- Số tiết học trên lớp: 4 tiết
- Số tiết học ở nhà: 2 tuần
II. Tổ chức dạy học chủ đề
1. Mục tiêu của chủ đề
Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:
1.1. Kiến thức
Vận Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng
o o o o o o o o o o o MĐ ND
odụng ocao
- oTrình obày - oPhân obiệt ovà
ođược okhái oniệm, ocơ osở othần okinh ocủa otập otính.
olấy ođược oví odụ ovề otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc
ođược oở ođộng ovật.
Khái oquát ochung ovề otập otính
29
Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng
o o o o o o o o o o o MĐ ND
Vận odụng ocao
otrình obày ođược ođặc
odụ ovề omột osố ohình othức ohọc
ohiện otượng: oCon orùa otrong ovườn
ođiểm ocủa
otập oở ođộng
obách othú olúc ođầu
- oLiệt okê, - oLấy ođược oví Giải othích ođược
ocác ohình
ovật
othấy ongười ođi oqua
othức ohọc otập
othức ohọc otập
onó othì onó olại orụt ocổ
ochủ oyếu oở
ovào otuy onhiên osau
ochủ oyếu oở ođộng ovật
ođộng ovật.
ođó othì orùa olại okhông ophản oứng ogì
okhi ocó ongười oở
obên.
Một osố ohình
- oLiệt okê - oPhân otích
ođược ocác otập
ođược omột osố
otập otính ophổ
otính ophổ
odạng otập otính
obiến oở ođộng
obiến oở ođộng
ocủa ođộng ovật
ovật
ovật
o(tập otính okiếm
oăn...)
Một osố odạng
okiến ocủa ocá onhân ovề
ođược okế
- oTrình obày - oĐưa ora ođược oý - oĐề oxuất
ođược omột osố
ohành ođộng oấp onhờ
ohoạch ođể
onhững ohiểu
oứng odụng
otrứng ocủa ochim otu
ocó othói
obiết ovề otập
ocủa otập otính
ohú olà omột oập otính
oquen odậy
otính ovào ođời
ovào otrong
ocủa ođộng ovật.
osớm ođối
osống ovà osản
ođời osống osản
ovới ohọc
oxuất
oxuất.
osinh.
Ứng odụng
1.2. oKỹ onăng
onăng othuyết otrình.
- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống osản oxuất...; oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(tập otính, otập otính obẩm osinh...); oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp; oKỹ
1.3. oThái ođộ
30
obảo ovệ ocác oloài ođộng ovật.
- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý ođộng ovật ovà
1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới
othức oSinh ohọc o(phân obiệt ocác oloại otập otính…); oNăng olực otìm otòi, okhám ophá othế ogiới
osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập oluận otrước omột obài otập
otình ohuống oBí omật ocủa oloài oong omà oGV ođưa ora…); oNăng olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất ođược okế ohoạch ođể ocó omột osố othói oquen ohọc otập otốt ođối
ovới ohọc osinh,…).
- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến
2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc
a. oPhương otiện odạy ohọc
- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ…
- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài
b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc
- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận
- oKĩ othuật omảnh oghép
3. oHệ othống ocâu ohỏi, obài otập ođánh ogiá ocho ochủ ođề.
Trình obày oở oví odụ ominh ohọa
4. oTiến otrình otổ ochức ohoạt ođộng ohọc otập.
- oỔn ođịnh otổ ochức olớp
- oKiểm otra obài ocũ o(Không okiểm otra)
- oBài omới
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
ođược otrả olời ocâu ohỏi. oCuối ocùng ođội onào otrả olời ođược onhiều ocâu ohỏi onhất osẽ olà ođội
ogiành ochiến othắng ovà onhận ođược ophần oquà ocủa ocô ogiáo.
- oTrò ochơi: oTrí otuệ otranh otài - oLuật ochơi: - oGiáo oviên ochia olớp othành o4 onhóm. - oCác ođội osẽ ocó othời ogian otrong ovòng o4 ophút ođể othảo oluận ocâu ohỏi omà ocô ogiáo ođưa ora. oSau o4 ophút onghe ohiệu olệnh ocủa ogiáo oviên ođội onào ocó otín ohiệu onhanh onhất osẽ
31
oloài oong”. oQuan osát ođoạn othông otin odưới ođây ovà otrả olời ocác ocâu ohỏi osau: “Sau khi giao phối, các con ong đực có thể mất chức năng giới tính và
- oGiáo oviên ocung ocấp ocho ohọc osinh omột ođoạn othông otin othú ovị ovề o“Bí omật ocủa
chết. Ong mật đực có chức năng thụ thai cho ong chúa sẽ bị mất bộ phận giao
phối và bộ phận này sẽ di chuyển vào cơ thể ong chúa sau khi giao phối. Đây
được coi là phương pháp đảm bảo sự thành công của quá trình thụ tinh và ngăn
chặn các đợt giao phối khác. Tuy nhiên, khi giao phối với con ong đực tiếp
theo, ong chúa sẽ bỏ cơ quan sinh sản của con ong trước đó và tiếp tục quá
trình thụ tinh. Con ong đực sau đó sẽ nhanh chóng chết, thậm chí nếu có thể
sống, những con ong bị thương sau khi giao phối cũng sẽ bị đẩy ra khỏi tổ.”
(Trích nguồn: https://khoahoc.tv/bi-mat-cua-loai-ong-49740)
1. Đoạn thông tin trên đề cập tới nội dung gì? 2. Dựa trên kiến thức Sinh học em hãy cho biết thói quen giao phối đó của ong
được gọi là gì?
3. Có người cho rằng “Thói quen giao phối đó của ong từ khi sinh ra đã có như
vậy” điều đó có đúng không? Tại sao?
4. Nếu như sau khi giao phối xong các con ong đực vẫn tiếp tục sống ở trong
đàn thì điều gì sẽ xảy ra, em hãy dự đoán kết quả đó?
- GV: Chốt kiến thức. Vậy tập tính ở động vật là gì? Có những loại tập tính
nào? Cơ sở thần kinh của tập tính? Các hình thức học tập ở động vật ra sao?
Các ứng dụng tập tính trong đời sống? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu chủ đề
“Tập tính của động vật và một số ứng dụng trong đời sống sản xuất”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát chung về tập tính của động vật
ovật. oKết ohợp ovới othông otin otrong oSGK oem ohãy ohoàn othành obài otập o1 otrong ophiếu
otập osố o1 - oHS: ohoàn othành onhiệm ovụ
- oGV: oNhư ovậy othói oquen ogiao ophối ocủa oong olà omột oví odụ ovề otập otính ocủa ođộng
omục oIII osách ogiáo okhoa ohoàn othành obài otập o3, o4 otrong ophiếu ohọc otập. - oGV: oChốt okiến othức o
- oGV: oChốt okiến othức - oGV: oGiới othiệu ovà olấy oví odụ ocho oHS ovề o2 oloại otập otính. oDựa ovào oví odụ ovừa ophân otích ocùng ovới okiến othức otrong oSGK oyêu ocầu ohọc osinh ohoàn othành obài otập o2 otrong ophiếu ohọc otập osố o1. oSau ođó ochốt oý ođúng. - oGV: oChiếu osơ ođồ ocơ osở othần okinh ocủa otập otính. oYêu ocầu ohọc osinh onghiên ocứu
32
- oTổ ochức ochơi otrò ochơi: o“Nhanh otay onhanh omắt” oChia olớp othành o2 ođội ochơi. oMỗi ođội ocử o5 ongười.Trong othời ogian o90 ogiây otừng ongười otrong ođội osẽ olên odán ocác ohình oảnh ovào otập otính ophù ohợp omà ogiáo oviên ođưa ora. oĐội onào onhanh onhất ochính oxác onhất osẽ ogiành ochiến othắng. * Hoạt động 2: Tìm hiểu về các hình thức học tập ở động vật
oA4 ovà otrong omỗi otờ ogiấy ođó ocó ođánh osố othứ otự otừ o1 o- o6.
- oGV: oTổ ochức ohoạt ođộng onhóm otheo okĩ othuật omảnh oghép. oChia olớp othành o6 onhóm, omỗi onhóm ogồm o6 oHS. oCác othành oviên otrong onhóm o ođược ophát o1 otờ ogiấy
Vòng o1: oNhóm ochuyên osâu:
Nhóm o1: oNhóm oquen onhờn otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập oquen onhờn
Nhóm o2: oNhóm oin ovết otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập oin ovết
othức ohọc otập ođiều okiện ohóa ođáp oứng
Nhóm o3: oNhóm ođiều okiện ohóa ođáp oứng otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình
ohình othức ohọc otập ođiều okiện ohóa ohành ođộng Nhóm o5: oNhóm ohọc ongầm otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập
ohọc ongầm
Nhóm o4: oNhóm ođiều okiện ohóa ohành ođộng otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò o ocủa
ohọc okhôn
Nhóm o6: oNhóm ohọc okhôn otìm ohiểu ovề ođặc ođiểm, ovai otrò ocủa ohình othức ohọc otập
onhóm omình otrong ovòng o4 ophút
Các onhóm onghiên ocứu othông otin otrong osách ogiáo okhoa ohoàn othành onhiệm ovụ ocủa
Kết othúc ovòng o1 ochuyển osang ovòng o2 oghép onhóm omới
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o2 oghép othành onhóm o2
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o3 oghép othành onhóm o3
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o4 oghép othành onhóm o4
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o5 oghép othành onhóm o5
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o6 oghép othành onhóm o6
Các othành oviên ocó osố othứ otự olà o7 oghép othành onhóm o7
Các onhóm ocó o6 ophút ođể omỗi othành oviên otrong onhóm ogiảng olại okiến othức omà omình ovừa ođược otìm ohiểu oở ovòng o1 o - oGV: oGọi ocác onhóm olên otrình obày okiến othức ovà ochốt okiến othức
- oHS: oTrình obày osản ophẩm. Vòng o2: onhóm ochuyên ogia
Mỗi onhóm osẽ ođược ophát obút odạ, obút omàu, ogiấy oA2
33
- oGV: ogiao onhiệm ovụ omới oyêu ocầu ocác onhóm ovận odụng okiến othức ohoàn othành onhiệm ovụ ovào ogiấy oA2 otrong ovòng o6 ophút
Làm obài otập otrong ophiếu ohọc otập osố o2
Hết othời ogian ocác onhóm olên otreo osản ophẩm. oGiáo oviên ochữa ovà ochốt oý ođúng. * Hoạt động 3: Tìm hiểu về một số dạng tập tính phổ biến ở động vật
othiệu.
- oGV: oCung ocấp ocho oHS ovề omôt osố ohình oảnh ovề otập otính ocủa ođộng ovật ovà ogiới
ohoàn othành ophiếu ohọc otập osố o3.
- oHS: oQuan osát ohình oảnh okết ohợp ovới osách ogiáo okhoa ohọc osinh othảo oluận onhóm
- oGV: oChữa ovà ochốt okiến othức.
* Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng hiểu biết về tập tính vào đời sống
sản xuất
- oGV: ochia olớp othành o4 onhóm ovà ogiao onhiệm ovụ ocho onhóm otừ otiết ohọc ohôm otrước:
oxuất o(liệt okê omột osố oứng odụng ocủa otập otính ođộng ovật otrong ođời osống ovà osản oxuất,
ogiải othích ocơ osở ocủa oứng odụng, olấy oví odụ ocụ othể o). oVà othiết okế oposeter, obáo otường
ohay oscrapbook ovề onội odung ođó.
Nhiệm ovụ o1: oTìm ohiểu ovề oứng odụng otập otính ođộng ovật otrong ođời osống ovà osản
Nhiệm ovụ o2: oThuyết otrình obáo ocáo osản ophẩm ovà ođánh ogiá osản ophẩm.
otrong ođời osống osản oxuất.
- oGV: oCho ohọc osinh othuyết otrình osản ophẩm ovề ocác oứng odụng otập otính ođộng ovật
- oHS: oTrình obày osản ophẩm ocủa omình
- oGV: oCho ohọc osinh ođánh ogiá osản ophẩm otheo otiêu ochí
Tiêu ochí ođánh ogiá osản ophẩm:
- oĐầy ođủ, ochính oxác ovề omặt onội odung o(50 ođiểm)
ođiểm)
- oTính okhoa ohọc obố ocục orõ oràng, osáng otạo ođộc ođáo ocủa osản ophẩm o(30
- oThuyết otrình otự otin, olưu oloát, ohấp odẫn, olôi ocuốn o(20 ođiểm)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
ocó o1 otừ okhóa. oKết othúc otrò ochơi onếu ođội onào oxếp ođược ochữ o“Tập otính ocủa ođộng
Tổ ochức otrò ochơi: o“Ong otìm ochữ” Luật ochơi: oGV ochia olớp othành o4 ođội ochơi. oMỗi ođội osẽ ocùng onhau otrả olời ocác ocâu ohỏi. oMỗi ocâu ohỏi otrả olời ođúng osẽ ođược ochọn o1 oô osố obất okì. oĐằng osau omỗi oô osố osẽ
ovật” othì ođội ođó osẽ odành ochiến othắng. oTrong otrò ochơi osẽ ocó: o1 oTập otính ocủa ođộng
34
ovật, o12 ođộng ovật, o5 ocủa, o22 oTập otính. o
otập otính ohọc ođược ođược ohình othành otrong oquá otrình osống ocủa ocá othể, oít othay ođổi. o
Câu o1: oSự okhác onhau ogiữa otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc ođƣợc olà ogì? A. oTập otính obẩm osinh osinh ora ođã ocó onhưng ocó othể othay ođổi otheo ođiều okiện osống; ocòn
ohọc ođược ođược ohình othành otrong oquá otrình osống ocủa ocá othể, okhông odi otruyền ovà
ohay othay ođổi.
B. oTập otính obẩm osinh osinh ora ođã ocó, ocó otính odi otruyền ovà obền ovững; ocòn otập otính
ongoại ocảnh; ocòn otập otính ohọc ođược okhông ocó otính odi otruyền ovà oít othay ođổi. o
C. oTập otính obẩm osinh ocó otính odi otruyền onhưng ocó othể othay ođổi otheo ođiều okiện
omang ođặc ođiểm ocủa oloài, odễ othay ođổi. o
D. oTập otính obẩm osinh omang otính ocá othể ovà obền ovững; ocòn otập otính ohọc ođược
Câu 2: Khi mở nắp bể, đàn cá tập trung về nơi thƣờng cho ăn. Đây là ví
dụ về hình thức học tập nào? A. Điều kiện hoá hành động. B. Học ngầm.
C. Học khôn. D. Điều kiện hoá đáp ứng.
Câu 3: Ngƣời Ấn Độ có khả năng dạy rắn hổ mang biểu diễn theo tiếng
sáo là do: A. Rắn thích tiếng sáo
B. Người thổi sáo có phép thuật
C. Người thổi sáo dựa vào tập tính săn mồi và tự vệ của rắn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Giải quyết tình huống sau: Cho học sinh xem video: Lỗi lầm của tu hú
1. Tập tính đẻ trứng của chim tu hú là tập tính gì? Giải thích?
2. Mô tả lại cách đẻ trứng của chim tu hú.
3. Hành động của tu hú con thuộc hình thức học tập nào? Vì sao?
4. Nghiên cứu thêm thông tin dưới đây và trả lời câu hỏi tiếp theo:
“Tu hú mẹ không có khả năng tha mồi nuôi con vì chim mẹ chuyên ăn
sâu, ăn cả những con sâu có nọc độc. Đối với loài đã trưởng thành, cơ thể của
chúng sẽ miễn nhiễm với độc tố của sâu độc. Trong khi tu hú con chưa có hệ thống miễn nhiễm, nên nếu ăn phải sâu độc nó có thể sẽ bỏ mạng. Vì thế tu hú mẹ phải nhờ đến các loài chim khác nuôi con của nó.”
(Trích nguồn: https://vnexpress.net/khoa-hoc/chim-tu-hu-ba-me-bac-tinh-va-
dua-con-sat-thu-3094076.html) 4.1. Nhiều người cho rằng “ Chim tu hú là bà mẹ bạc tình và chim tu hú
35
con là đứa con sát thủ” theo em có đúng không? Vì sao?
4.2. Hãy đưa ra ý kiến của em về hành động đẻ trứng nhờ và ấp hộ con
của chim tu hú.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG
Dựa ovào okiến othức ođã ohọc ovề otập otính oem ohãy ocho obiết oem ohãy otrả olời ocác ocâu ohỏi osau ora ogiấy oA4 ovới ocách otrình obày otùy othích. oThời ogian othực ohiện olà o1 otuần.
ovịt ocon othì ocác ocon ovịt ocon osẽ ođi otheo ovịt ođẻ otrứng ohay ogà oấp? oTại osao?
Câu o1: oĐặt o8 oquả otrứng ovịt ovào olồng ocho ogà omái oấp. oHỏi osau okhi otrứng onở othành
o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oMình ovàng omặc oáo omã otiên
o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o oNgày onăm obảy omối otối ongủ oriêng omột omình.
Câu o2: oĐây olà oloài ođộng ovật onào? oCó onhững odạng otập otính onào ocủa oloài ođó ođược onhắc otới otrong ocâu ođó osau:
ocá oheo,…làm oxiếc. oTheo oem ocon ongười ođã ovận odụng otập otính onào ocủa ođộng ovật ovà olàm ocách onào ođể othuần ohóa omột othú onuôi obình othường othành omột onghệ osĩ
oxiếc?
Câu o3: oMột otrong onhững oứng odụng otập otính otrong olĩnh ovực olà odạy ohổ, okhỉ, ochó,
* oTiêu ochí ochấm ođiểm:
Tiêu ochí Điểm otối ođa
Hoàn othành ođúng ođủ onội odung 70
Trình obày orõ oràng, osáng otạo, ođộc ođáo, omới olạ 25
Đúng othời ogian 5
Điểm otối ođa 100
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU oHỌC oTẬP oSỐ o1
Tên ohọc osinh:.................................................................Lớp:................................
Bài otập o1: oHoạt ođộng ocá onhân o(1 ophút) oTập otính ođộng ovật olà:
A. oMột osố ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường o(bên otrong ohoặc obên ongoài ocơ othể), onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.
othể, onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.
B. oChuỗi onhững ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường obên ongoài ocơ
36
ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.
C. oNhững ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường obên otrong, onhờ ođó omà
ongoài ocơ othể), onhờ ođó omà ođộng ovật othích onghi ovới omôi otrường osống ovà otồn otại.
D. oChuỗi ophản oứng otrả olời ocác okích othích ocủa omôi otrường o(bên otrong ohoặc obên
otính omà oem ocho olà ođúng obằng ocách ođánh odấu o(√) ovào oô otập otính omà oem ochọn.
Bài otập o2: oHoạt ođộng onhóm ođôi o(2 ophút) oXếp ocác oví odụ odưới ođây ovào oloại otập
TT obẩm osinh TT ohọc ođược TT obẩm osinh o+ oTT ohọc ođược
1. oVe okêu ovào omùa ohè o
2. oMèo obắt ochuột o
3. oXiếc okhỉ ođi oxe ođạp o
othức oăn
4. oVỗ otay ocá onổi olên omặt onước otìm
5. oNhện ogiăng otơ
6. oVẹt onói ođược otiếng ongười
Hoạt ođộng onhóm o4 ongười o(5 ophút). oHoàn othành obài otập osố o3 ovà obài otập osố o4
ocho ophù ohợp ovới onội odung ocủa otập otính obẩm osinh ovà otập otính ohọc ođược.
Bài otập o3: oXếp ocác omẩu othông otin ocho osẵn odưới ođây ovào oô otrống otrong obảng osao
1. oKhông ođược odi otruyền otừ obố, omẹ ovà ođặc otrưng ocho otừng ocá othể;
onghiệm
2. oLoại otập otính ohình othành otrong ođời osống ocá othể othông oqua ohọc otập, orút okinh
3. oChuỗi ophản oxạ okhông ođiều okiện; o4. oChuỗi ophản oxạ ocó ođiều okiện
5. oLoại otập otính osinh ora ođã ocó; o o o o o o o o o6. oĐược odi otruyền otừ obố, omẹ ovà ođặc otrưng ocho oloài o
Tập otính obẩm osinh Tập otính ohọc ođƣợc Tiêu ochí
Đặc ođiểm
Tính ochất
Cơ osở othần okinh
37
ocủa ođộng ovật.
Bài otập o4: oĐiền otiếp ocác otừ ovào ochỗ ochấm osao ocho ophù ohợp okhi onói ođến otập otính
ocủa otập otính o...
Khi osố olượng ocác oxinap otrong ocung ophản oxạ otăng olên othì omức ođộ ophức otạp
Sự ohình othành otập otính ohọc ođược ophụ othuộc ovào o... ocủa ohệ othần okinh o(mức ođộ otổ ochức ocủa othần okinh ođơn ogiản ohay ophức otạp) ovà o... ocủa ochúng.
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài tập 1: D. Chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong
hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và
tồn tại
Bài tập 2:
TT bẩm sinh TT học được TT bẩm sinh +
TT học được
1. Ve kêu vào mùa hè
2. Mèo bắt chuột
3. Xiếc khỉ đi xe đạp
4. Vỗ tay cá nổi lên mặt
nước tìm thức ăn
5. Nhện giăng tơ
6. Vẹt nói được tiếng
người
Bài tập 3:
Tiêu chí Tập tính bẩm sinh Tập tính học được
Đặc điểm 2 5
Tính chất 1 6
Cơ sở thần kinh 4 3
Bài tập 4:
Khi số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp
38
của tập tính tăng lên.
Sự hình thành tập tính học được phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của hệ
thần kinh (mức độ tổ chức của thần kinh đơn giản hay phức tạp) và tuổi thọ
của chúng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thời gian 6 phút)
Họ và tên nhóm:................................................................................................
Bài tập số 1: Đọc phần IV - Một số hình thức học tập ở động vật trong SGK
Sinh học 11 và hoàn thiện bảng kiến thức sau.
Hình thức Đặc điểm Ý nghĩa Ví dụ
- Giúp động vật phản
Quen nhờn ứng linh hoạt với môi
trường
- Đàn ngỗng đi
theo người mà In vết
chúng nhìn thấy đầu tiên
Điều kiện hóa - Giúp động vật học
đáp ứng
được bài học kinh đời nghiệm trong Điều kiện hóa sống hành động
Học ngầm
- Học chủ Tinh tinh biết
động, có ý thức cách chồng
Học khôn
những chiếc thùng lên để đứng lấy lên thức ăn trên cao.
- Phối hợp được các kinh nghiệm có trước để giải quyết các tình huống mới
39
Bài otập osố o2: oHãy ogiải othích ohiện otượng osau: oCon orùa otrong ovườn obách othú olúc ođầu othấy ongười ođi oqua onó othì onó olại orụt ocổ ovào otuy onhiên osau ođó othì orùa olại okhông ophản oứng ogì okhi ocó ongười oở obên?
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập số 1:
Đặc ođiểm Ý onghĩa Ví odụ
Hình othức
othức ohọc
otập
onhờn
ođơn ogiản onhất; oĐộng ovật ophớt olờ okhông otrả
ovật oứng
ophản olinh
okhi othấy obóng ođen oập otới. olại oNếu
obóng
ođen
olặp
olời onhững okích othích
ohoạt
ovới
onhiều olần omà okhông okèm
okhông okèm otheo osự
omôi otrường
otheo onguy ohiểm othì osau ođó
onguy
ohiểm
olặp
olại
ogà ocon osẽ okhông ochạy onữa.
onhiều olần.
Quen Hình - oGiúp ođộng - oGà ocon ochạy ođi oẩn onấp
ocó otính obám ovà ođi
onon otìm othấy
omà ochúng onhìn othấy ođầu
otheo ocác ovật ochuyển
onguồn
othức
otiên
ođộng omà ochúng onhìn
oăn ovà osự obảo
othấy ođầu otiên
ovệ
In ovết Con onon omới ora ođời - oGiúp ocon - oĐàn ongỗng ođi otheo ongười
okiện ohóa
okết omới otrong othần
ovật
ohọc
ochỉ ocần obật ođèn ochó otiết
ođáp oứng
okinh otrung oương odưới
ođược
obài
onước obọt
otác ođộng okết ohợp ocủa
ohọc
okinh
ocác okích othích ođồng
onghiệm
othời
ođời
otrong osống
Điều - oHình othành omối oliên - oGiúp ođộng - oBật ođèn ocho ochó oăn o→
ocó ocần ođạp ogắn ovới ohộp othức oăn
okiện ohóa ohành ođộng
ohành ovi ocủa ođộng ovật ovới omột ophần othưởng o(hoặc omột ohình ophạt), osau ođó ođộng ovật ochủ
ođộng olặp olại ocác ohành o
Điều - oKiểu oliên okết omột Thả ochuột ođói ovào ochuồng
40
vi ođó
ongầm
othức, okhông obiết orõ olà
ovật
omau
onhà, okhi odắt othả onó oở omột
omình ođã ohọc ođược.
ochóng
otìm
onơi okhác ocách oxa onhà onó
oTrong ocuộc osống okhi
ođược
othức
ovẫn ocó othể onhớ ođường ođể
oquay ovề onhà
ocó onhu ocầu othì okiến othức ođã ohọc otái ohiện olại ogiúp ođộng ovật ogiải
oăn, otránh ođược osự ođe odọa ocủa okẻ
oquyết ovấn ođề odễ odàng
othù.
Học - oHọc okhông ocó oý - oGiúp ođộng Chó ohoặc otrâu ođược onuôi oở
onghi ocao ovới
ođứng olên olấy othức oăn otrên
Học okhôn - oHọc ochủ ođộng, ocó oý othức - oGiúp ođộng othích ovật Tinh otinh obiết ocách ochồng onhững ochiếc othùng olên ođể
otrường
ocao.
okinh onghiệm ocó otrước
omôi osống.
ođể ogiải oquyết ocác otình
ohuống omới
- oPhối ohợp ođược ocác
Bài tập số 2:
onhưng okhông ogây onguy ohiểm ogì ocho ochúng othì ohiều olần onhư othế ochúng osẽ okhông
osợ ovà okhông ocó ophản oứng ogì okhi ocó ongười oở obên.
Vì ođây olà ohình othức ohọc otập oquen onhờn ocủa orùa. oNgười ođi oqua orùa onhiều olần
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (Thời gian 6 phút)
Họ và tên nhóm:.................................................................................................
Bài tập số 1: Nghiên cứu kiến thức mục V trang 129 sách giáo khoa SH11.
Ghép các mẩu thông tin cho sẵn vào bảng sao cho phù hợp.
1. Sư tử chiến đấu với kẻ lạ mặt xâm 9. Do học tập từ bố mẹ, từ đồng loại
phạm lãnh thổ của nó 2. Phần lớn là tập tính bẩm sinh 3. Cá hồi 4. Khỉ biết dùng ống hút để hút nước hoặc do kinh nghiệm bản thân. 10. Trong mỗi tổ ong thường có 5 - 10% cá thể là lính chiến suốt đời và hơn 90% là “dân bình lao động”,
dừa bên trong 5. Phần lớn là tập tính bẩm sinh nhưng chỉ có duy nhất 1 “bà mẹ” có nhiệm vụ sinh sản...
41
6. Chống lại các cá thể khác cùng loài để bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở, nơi 11. Mỗi bầy đều có sự phân chia thứ bậc. Tùy theo từng loài động
sinh sản. Phạm vi bảo vệ lãnh thổ của mỗi loài là khác nhau. vật mà có những cách định hướng khác nhau
7. Nhện giăng tơ để bắt mồi. 12. Ấp trứng chăm sóc con non ở
8. Một số loài cá, chim, thú,... thay đổi nơi sống theo mùa. gà 13. Là tập tính hi sinh quyền lợi
bản thân, thậm chí cả tính mạng vì
lợi ích sinh tồn của bầy đàn.
Đặc Ví Dạng tập tính điểm dụ
Tập tính kiếm ăn Động vật có hệ thần kinh chưa phát
triển
Động vật có hệ thần kinh phát triển
Tập tính bảo vệ lãnh thổ
Tập tính sinh sản
Tập tính di cư
Tập tính xã hội Tập tính thứ bậc
Tập tính vị tha
Bài tập số 2: Điền các tập tính (TT) phù hợp với các hình ảnh sau:
(TT kiếm ăn, TT bảo vệ lãnh thổ, TT sinh sản, TT di cư, TT xã hội)
42
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Bài tập số 1:
Đặc Dạng tập tính Ví dụ điểm
Tập tính Động vật có hệ thần kinh chưa phát triển 5 7
kiếm ăn Động vật có hệ thần kinh phát triển 9 4
Tập tính bảo vệ lãnh thổ 6 1
Tập tính sinh sản 2 12
Tập tính di cư 8 3
Tập tính xã hội Tập tính thứ bậc 11 10 Tập tính vị tha 13
Bài tập số 2:
TT sinh sản TT bảo vệ lãnh thổ TT kiếm ăn
TT di cư TT xã hội
Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2.2.4. Tiêu chí đánh giá kế hoạch bài học
ocó othể ođược othực ohiện oở otrong ovà ongoài olớp ohọc. oVì othế, otrong omột otiết ohọc ocó othể ochỉ
othực ohiện omột osố ohoạt ođộng ohọc otrong otiến otrình obài ohọc otheo ophương opháp odạy ohọc otích ocực ođược osử odụng. oKhi ophân otích, orút okinh onghiệm omột obài ohọc ocần osử odụng ocác
Mỗi obài ohọc ocó othể ođược othực ohiện oở onhiều otiết ohọc onên omột onhiệm ovụ ohọc otập
43
otiêu ochí ophân otích, orút okinh onghiệm ovề okế ohoạch ovà otài oliệu odạy ohọc ođã ođược onêu orõ
otrong oCông ovăn osố o5555/BGDĐT-GDTrH ongày o08/10/2014 o[4].
Điểm Nội odung Tiêu ochí Tối ođa Đạt
1. oMức ođộ ophù ohợp ovới ochuỗi ohoạt ođộng ohọc
ovới omục otiêu, onội odung ovà ophương opháp odạy ohọc ođược osử odụng.
5
othuật otổ ochức ovà osản ophẩm ocần ođạt ođược ocủa
2. oMức ođộ orõ oràng ocủa omục otiêu, onội odung, okĩ
omỗi onhiệm ovụ ohọc otập.
ovà
otài
oliệu
10 I. oKế ohoạch
odạy ohọc
oliệu ođược osử odụng ođể otổ ochức ocác ohoạt ođộng
3. oMức ođộ ophù ohợp ocủa othiết obị odạy ohọc ovà ohọc
ohọc ocủa ohọc osinh.
5
ođánh ogiá otrong oquá otrình otổ ochức ohoạt ođộng
4. oMức ođộ ohợp olí ocủa ophương oán okiểm otra,
ohọc ocủa ohọc osinh.
5
ophương opháp ovà ohình othức ochuyển ogiao onhiệm
5. oMức ođộ osinh ođộng, ohấp odẫn ohọc osinh ocủa
ovụ ohọc otập.
5
othời onhững okhó okhăn ocủa ohọc osinh.
ohoạt
ođộng
6. oKhả onăng otheo odõi, oquan osát, ophát ohiện okịp 10 II. oTổ ochức
ohọc ocho ohọc
opháp ohỗ otrợ ovà okhuyến okhích ohọc osinh ohợp otác,
7. oMức ođộ ophù ohợp, ohiệu oquả ocủa ocác obiện
osinh
ogiúp ođỡ onhau okhi othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập.
10
10
oHoạt ocủa
10
10 III. ođộng ohọc osinh 8. oMức ođộ ohiệu oquả ohoạt ođộng ocủa ogiáo oviên otrong oviệc otổng ohợp, ophân otích, ođánh ogiá okết oquả ohoạt ođộng ovà oquá otrình othảo oluận ocủa ohọc osinh. 9. oKhả onăng otiếp onhận ovà osẵn osàng othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập ocủa otất ocả ohọc osinh otrong olớp. 10. oMức ođộ otích ocực, ochủ ođộng, osáng otạo, ohợp otác ocủa ohọc osinh otrong oviệc othực ohiện ocác onhiệm ovụ ohọc otập.
11. oMức ođộ otham ogia otích ocực ocủa ohọc osinh 10
44
otrong otrình obày, otrao ođổi, othảo oluận ovề okết oquả
othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập.
Điểm Nội odung Tiêu ochí Tối ođa Đạt
ocác okết oquả othực ohiện onhiệm ovụ ohọc otập ocủa
12. oMức ođộ ođúng ođắn, ochính oxác, ophù ohợp ocủa
ohọc osinh.
10
Tổng ocộng 100
Kết luận chƣơng 2
oxây odựng ochủ ođề. oMuốn oxây odựng ochủ ođề ochúng ota ocần odựa otrên ocác onguyên otắc ovà
oquy otrình onhất ođịnh. oVì ovậy ochúng otôi ođã onghiên ocứu o7 obước ocủa oquy otrình othiết okế,
otiêu ochí ođánh ogiá okế ohoạch obài ohọc ovà oáp odụng ođể oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc omôn
oSinh ohọc.
Trong ochương onày, ochúng otôi ođã onghiên ocứu ođề oxuất ora ocác onguyên otắc okhi
ochúng otôi ođã ođề oxuất o3 ochủ ođề odạy ohọc otrong omôn oSinh ohọc o11 otheo ođịnh ohướng ophát
otriển onăng olực ocho ohọc osinh. o(1) oChủ ođề o1: oTập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng
otrong ođời osống osản oxuất; o(2) oChủ ođề o2: oCảm oứng ocủa othực ovật, o(3) oChủ ođề o3:
oSinh otrưởng ovà ophát otriển oở othực ovật. oNhưng odo ophạm ovi ocủa okhóa oluận, otrong
ochương onày otôi oxin otrình obày oChủ ođề o1: oTập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng
otrong ođời osống osản oxuất ocòn o2 ochủ ođề osau otôi osẽ otrình obày oở ophần ophụ olục o2.
Dựa otrên oviệc ophân otích onội odung ovà ocấu otrúc ochương otrình oSinh ohọc o11,
Việc ođề ora onguyên otắc ovà oquy otrình othiết okế oxây odựng ochủ ođề odạy ohọc omôn oSinh ohọc ocó oý onghĩa oquan otrọng otrong oviệc ođịnh ohướng ogiáo oviên otự olực obiên osoạn ocác ochủ ođề ođể ohình othành ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho ohọc osinh. oĐể ocó othể obiên osoạn omột ochủ ođề odạy ohọc othì oGV ocần ophải onắm ochắc omạch onội odung, omục otiêu obài ohọc, onội odung omôn ohọc, onăng olực ocần ohướng otới ocho ohọc osinh, ocác ophương opháp ovà okĩ othuật odạy ohọc otích ocực.
45
CHƢƠNG 3. THAM VẤN CHUYÊN GIA
3.1. Mục đích tham vấn
ogiá ogiáo oán ovới onhững ovấn ođề ocơ obản osau:
- oNhằm ođánh ogiá otính ohiệu oquả ocủa oviệc othiết okế ovà otổ ochức ocác ohoạt ođộng odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong ochương otrình oSinh ohọc o11. oCụ othể ochúng otôi otiến ohành ođánh
+ oTính ochính oxác okhoa ohọc, ologic ovề omặt onội odung ocủa ogiáo oán.
+ oHiệu oquả olĩnh ohội, otiếp othu onội odung okiến othức oSinh ohọc o11 ocủa ohọc osinh.
ohoạt ođộng ovà ocác onăng olực oHS ođược ohình othành.
+ oMức ođộ ophát ohuy otính otích ocực, ochủ ođộng, osáng otạo ocủa oHS otrong oquá otrình
okhoa ohọc ocủa ođề otài okhóa oluận ođã onêu ora.
- oTriển okhai otrong othực otiễn odạy ohọc otheo ochủ ođề ođể okiểm ochứng ogiả othuyết
ođể ođánh ogiá otính okhả othi ocủa odạy ohọc obằng ochủ ođề odạy ohọc omà okhóa oluận ođã ođề oxuất.
- oThu othập othông otin, oquan osát ođể othực onghiệm otiến ohành ophân otích ođịnh otính
3.2. Nội dung tham vấn
Đánh ogiá ohiệu oquả ocủa oviệc odạy ohọc otheo ochủ ođề o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà
omột osố oứng odụng otrong ođời osống osản oxuất” ođã othiết okế. oSau ođó oxin oý okiến ocác
ochuyên ogia ovề ochủ ođề odạy ohọc odựa otrên ocác otiêu ochí ođánh ogiá okế ohoạch obài ohọc ođã
otrình obày oở ochương o2.
3.3. Kết quả tham vấn
Trước okhi odạy ohọc ochủ ođề: o“Tập otính ocủa ođộng ovật ovà omột osố oứng odụng
otrong ođời osống osản oxuất” oở odưới otrường ophổ othông otôi ođã otiến ohành oxin oý okiến
ochuyên ogia ocủa o6 oGV obộ omôn oSinh ohọc ovề otính okhả othi othực ohiện ogiáo oán onày. oTrong
ođó ocó o3 oGV otrường oTHPT oĐa oPhúc o- oSóc oSơn o- oHà oNội, o2 otrường oTHPT oNguyễn
oKhuyễn o- oVĩnh oBảo o- oHải oPhòng ovà o1 oGV oTrung otâm oGDNN o- oGDTX oQuỳnh oPhụ o- oThái oBình. oKết oquả othu ođược onhư osau:
othu ođược ocho othấy:
Thông oqua osự oquan osát ovà ocác ophiếu onhận oxét, ođánh ogiá ocủa ocác ochuyên ogia
otrình ođộ ohọc osinh oTHPT.
+ oGiáo oán ochủ ođề odạy ohọc ocó otính ochính oxác ovề omặt onội odung, ophù ohợp ovới
+ oViệc odạy ohọc otheo ochủ ođề otrong odạy ohọc oSinh ohọc o11 ođã ogiúp ohọc osinh otrở onên otích ocực ohơn okhi otiếp onhận okiến othức, otạo ođược ohứng othú, othoải omái ocho oHS otrong
46
oquá otrình olĩnh ohội okiến othức obộ omôn ocũng onhư oáp odụng ođược okiến othức omôn ohọc ođể
ogiải oquyết ocác otình ohuống otrong othực otế. oCụ othể onhư osau:
ohỏi, obài otập onhằm ophát otriển onăng olực ocho oHS okích othích otính otích ocực, ochủ ođộng,
osáng otạo ocủa oHS, ophát otriển ođược ocác onăng olực ocần ocó ocủa ongười ohọc. oHS oluôn ođược
ođặt otrong otrạng othái ocó ovấn ođề, osẵn osàng otiếp onhận onhiệm ovụ, ochủ ođộng otham ogia ogiải
oquyết otình ohuống ođể olĩnh ohội okiến othức omới. oTừ ođó ongười ohọc otrở onên onăng ođộng, otự
otin ohơn. oĐồng othời oHS ocó othể oáp odụng okiến othức omôn ohọc ovà ogiải oquyết ocác ovấn ođề
othực otiễn otừ ođó oHS otrở onên ohứng othú ovà oyêu othích omôn ohọc ohơn.
Việc osử odụng ocác ophương opháp o- okĩ othuật odạy ohọc otích ocực ovà ohệ othống ocâu
+ oGiáo oán ocó othể oáp odụng ođược ovào othực otiễn odạy ohọc.
ora olà ođúng ođắn, ohiệu oquả ovà ocó otính okhả othi.
Từ ocác okết oquả othu ođược ocó othể okhẳng ođịnh: ogiả othuyết okhoa ohọc omà ođề otài ođặt
Kết luận chƣơng 3
ovề odạy ohọc otheo ochủ ođề oở otrường ophổ othông, ochúng otôi onhận othấy oviệc osử odụng ochủ
ođề odạy ohọc olà ophù ohợp ovới onguyện ovọng ocủa ohầu ohết oGV ovà oHS ocũng onhư oxu ohướng
ođổi omới ogiáo odục ohiện onay ocủa onước ota.
Thông oqua oquá otrình ođiều otra, ophỏng ovấn oý okiến, onguyện ovọng ocủa oGV ovà oHS
ohọc otheo ochủ ođề otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ogiúp oHS otích ocực, ochủ ođộng,
osáng otạo, ohợp otác otrong oviệc othực ohiện ocác onhiệm ovụ; oHS otham ogia otích ocực otrong
otrình obày, otrao ođổi othảo oluận ovề okết oquả othực ohiện onhiệm ovụ. oBên ocạnh ođó oHS ocó othể
ovận odụng okiến othức ovào ogiải oquyết ocác otình ohuống otrong othực otế ovà othực ohiện onhiệm
ovụ ohọc otập ođúng ođắn ovà ochính oxác. oVì ovậy, onếu oxây odựng ođược ocác ochủ ođề ocó ochất
olượng, olựa ochọn ođược ocác ophương opháp o- okỹ othuật odạy ohọc ophù ohợp othì osẽ ođem olại
ohiệu oquả ocao otrong oviệc odạy ohọc, ogóp ophần onâng ocao ochất olượng odạy ovà ohọc omôn
oSinh ohọc ođồng othời ophát otriển ođược onăng olực ocho oHS.
Qua oquá otrình othực onghiệm osư ophạm, otừ okết oquả ophân otích ocho othấy, oviệc odạy
47
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
3.1. Kết luận
opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ocó omột osố oưu ođiểm: otinh ogiản okiến othức, ophát otriển ođược
ocác okĩ onăng onăng olực ovà ophẩm ochất ocủa ohọc osinh, ogiúp ohọc osinh ocó othể ogiải oquyết ođược
ocác otình ohuống otrong othực otế ocuộc osống ocó oliên oquan otới okiến othức omôn ohọc.
- oDạy ohọc otheo ochủ ođề olà omột otrong onhững ohình othức odạy ohọc otích ocực otạo ođiều okiện ocho oHS ophát ohuy ođược otính ochủ ođộng, osáng otạo otrong ohọc otập. oPhương
ocác oGV oở otrường ophổ othông odạy ohọc otheo ochủ ođề okhông ocòn oquá omới omẻ otuy onhiên
oviệc ohiệu oquả ocủa oviệc ovận odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề ocòn ochưa ocao.
oHầu ohết ocác ogiáo oviên ođều ođã osử odụng ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề otuy onhiên
ovẫn ocòn ohạn ochế ovề omặt otổ ochức ocũng onhư osắp oxếp ophân obố ovề omặt othời ogian. oĐây olà ocơ osở othực otiễn ocủa ođề otài ođồng othời olà otư oliệu ođể ocác ocấp oquản olí ocó obiện opháp ochỉ ođạo
ophù ohợp otrong oviệc odạy ochương otrình oSinh ohọc o11 oở otrường oTHPT ohiện onay.
- oQua oviệc ođiều otra, ophỏng ovấn olàm orõ othực otrạng ohiện onay othì ođối ovới ohầu ohết
oquy otrình othiết okế ovà odạy ohọc otheo ochủ ođề ogồm o7 obước. oTrên ocơ osở ođó, ochúng otôi ođã
oxây odựng ođược o3 ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ohọc osinh otrong
ochương otrình oSinh ohọc o11.
o- oThông oqua oý okiến ođánh ogiá, onhận oxét ocủa oGV osinh ohọc oở otrường oTHPT, oviệc
osử odụng ochủ ođề odạy ohọc otheo ođịnh ohướng ophát otriển onăng olực ocho oHS otrong ochương
otrình oSinh ohọc o11 ocó otính okhả othi ovà obước ođầu ođạt ohiệu oquả.
- oDựa otrên oviệc ophân otích onội odung ochương otrình oSinh ohọc o11, otôi ođã ođề oxuất
3.2. Đề nghị
onhằm ophát otriển onăng olực ocho oHS oở ocác ophân olớp okhác otrong omôn oSinh ohọc.
- oTiếp otục onghiên ocứu ovà ohoàn othiện oquy otrình othiết okế ovà odạy ohọc otheo ochủ ođề
otích ocực ocho oGV oở ocác otrường oTHPT ovà osinh oviên ongành oSư ophạm otrên ocả onước.
- oTăng ocường ohơn onữa oviệc obồi odưỡng okiến othức ovề ocác ophương opháp odạy ohọc
ochủ ođộng, otích ocực osáng otạo otrong oHS, ogiúp oHS ophát otriển ocác onăng olực ocho oHS. o
- oTừng obước otriển okhai ophương opháp odạy ohọc otheo ochủ ođề onhằm ophát ohuy otính
48
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt.
[1]. Đinh Quang Báo - Nguyễn Đức Thành (1996), Lí luận dạy học Sinh học phần
đại cương, NXB Giáo dục.
[2]. Hoàng Hòa Bình (2015), “Năng lực và đánh giá theo năng lực”, Tạp chí khoa
học Đại học Sư phạm TPHCM, tr23.
[3]. Nguyễn Phương Chi - Nguyễn Thị Hồng Phương (2017), “Quy trình xây dựng và tổ chức dạy học tích hợp theo chủ đề Toán học - Hóa học - Sinh học ở
trường trung học phổ thông”, Tạp chí giáo dục, (số 398), tr 53-54.
[4]. Đỗ Hương Trà (2015), Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, NBX Đại
học sư phạm.
[5]. Lê Đình Trung - Phan Thị Thanh Hội (2016), Dạy học theo định hướng hình
thành và phát triển năng lực người học ở trường phổ thông, NXB Đại học Sư
phạm.
[6]. Ban Chấp hành Trung ương (2013), Nghị quyết số 29-NQTW ngày 04/11/2013
về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
[7]. Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH.
[8]. Bộ giáo dục và đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học
(dự thảo).
Website.
[9]. http://antgct.cand.com.vn/So-tay/12CUOTHANG-Day-hoc-tich-hop-bao-gio-
va-nhu-the-nao-455881/
[10]. http://www.vjol.info/index.php/sphcm/article/view/12055/10985
[11]. https://eva.vn/tin-tuc/phan-lan-cai-cach-giao-duc-day-hoc-theo-chu-de-
c73a251360.html
[12]. https://baomoi.com/nhung-xu-huong-tich-hop-lien-mon-trong-xay-dung-
chuong-trinh-sgk/c/18345379.epi
49
[13]. http://hpu2.edu.vn/vi/khoa-ngu-van/nghien-cuu-khoa-hoc/nang-luc-va-van-de-
phan-loai-nang-luc-trong-cac-nghien-cuu-hien-nay-102.html
[14]. https://giaoducthoidai.vn/trao-doi/khi-chu-de-bai-hoc-len-tieng-3912676.html
[15]. http://thcsvuan.pgdkienxuongtbh.edu.vn/tin-tuc-su-kien/hoat-dong-chuyen-
mon/day-hoc-theo-chu-de-mon-toan.html
50
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ TRONG DẠY HỌC Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG
(PHIẾU DÀNH CHO GIÁO VIÊN)
Các othầy o(cô) okhông onhất othiết ophải oghi orõ ohọ otên ovào ophiếu ođiều otra.
Họ ovà otên ogiáo oviên: ......................................................................................................
Trường: ...........................................................................................................................
Tỉnh: ...............................................................................................................................
Bộ omôn ogiảng odạy: ........................................................................................................
o o o o o oNhằm ocung ocấp othông otin ocho oKLTN oĐại ohọc o“Thiết okế omột osố ochủ ođề odạy
Số onăm ocông otác: ...........................................................................................................
ohọc otrong ochƣơng otrình oSinh ohọc o11 otheo ođịnh ohƣớng ophát otriển onăng olực ocho
ohọc osinh”. oEm olàm ophiếu ođiều otra onày orất omong othầy o(cô) ovui olòng otrả olời onhững
ocâu ohỏi osau omột ocách ođúng onhất otheo oý okiến ocủa omình.
o o o o oEm oxin ocam okết omọi othông otin otrong ophiếu ođiều otra ochỉ ophục ovụ ocho omục
ođích onghiên ocứu. oXin ochân othành ocảm oơn oquí othầy ocô.
Câu o1: oTheo othầy o(cô) odạy o- ohọc otheo ochủ ođề ocó ocần othiết okhông?
A. oRất ocần othiết
B. oCần othiết
C. oKhông ocần othiết
Câu o2: oThầy o(cô) ochỉ ocần ochọn o(đánh odấu ox) ovào o1 otrong o4 ocột osau omỗi ocâu onhận oxét ovề oưu ođiểm ocủa ohình othức odạy o- ohọc otheo ochủ ođề.
Trong ođó: o4: ohoàn otoàn ođồng oý, o3: ođồng oý, o2: okhông ocó oý okiến, o1: okhông ođồng oý.
Ƣu điểm của hình thức tổ chức dạy - học theo chủ đề
1 2 3 4
Đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện về giáo dục, trong đó chú trọng đổi mới phương pháp, cách tiếp cận dạy học theo định hướng phát huy tính tích cực
P1
Ƣu điểm của hình thức tổ chức dạy - học theo chủ đề
1 2 3 4
của học sinh.
Nội dung kiến thức trong chủ đề sẽ hấp dẫn và có
ý nghĩa hơn trong cuộc sống.
Dạy theo một chủ đề thống nhất được tổ chức lại
theo hướng tích hợp từ một phần trong chương trình học.
Học sinh có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn
kiến thức.
Việc học của các em học sinh thực sự có giá trị vì
nó kết nối với thực tế và rèn luyện được nhiều kĩ năng
hoạt động và kĩ năng sống.
Dạy học theo chủ đề có cơ hội phát triển năng lực
cho các em học sinh.
Tạo được sự hứng thú, hấp dẫn lôi cuốn cho học
sinh.
Kết thúc một chủ đề học sinh có một tổng thể kiến
thức mới tinh giản, chặt chẽ và khác với nội dung trong
sách giáo khoa.
Câu 3: Các thầy (cô) có thường xuyên tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề
không?
A. Thường xuyên.
B. Ít sử dụng.
C. Chưa từng sử dụng.
Nếu thầy cô đã tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề vui lòng trả lời các câu hỏi tiếp theo.
Câu 4: Nếu thầy cô đã dạy - học theo chủ đề thì hiệu quả của quá trình dạy - học đó như thế nào?
A. Ít hiệu quả.
P2
B. Tương đối hiệu quả.
C. Hiệu quả.
D. Rất hiệu quả.
Câu 5: Thầy (cô) thường tổ chức dạy - học bao nhiêu chủ đề trong 1 học kì?
Ý kiến của giáo viên: .............................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 6: Khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề thầy (cô) có những thuận lợi gì?
A. Học sinh hứng thú, phối hợp thực hiện.
B. Đầy đủ cơ sở vật chất các trang thiết bị.
C. Được sự quan tâm, ủng hộ, góp ý, của các đồng nghiệp.
Ý kiến khác: .........................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 7: Các thầy (cô) thường gặp khó khăn gì trong quá trình thiết kế chủ đề dạy
học ở trường phổ THPT?
A. Không có thời gian sắp xếp.
B. Năng lực tổ chức hoạt động còn hạn chế.
C. Cơ sở vật chất còn hạn chế.
D. Học sinh không có hứng thú, không phối hợp thực hiện.
Ý kiến khác: ..........................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 8: Mong muốn của các thầy (cô) khi tổ chức dạy - học theo hình thức chủ đề là gì?
Ý kiến của thầy (cô): ............................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
P3
PHỤ LỤC 2: GIÁO ÁN
CHỦ ĐỀ 2: CẢM ỨNG CỦA THỰC VẬT
I. Nội dung chủ đề
1.1. Mô tả chủ đề
Chủ đề này gồm các bài trong phần A thuộc chương II. Cảm ứng - Sinh học
11 THPT
Bài 23: Hướng động
Bài 24: Ứng động
Bài 25: Thực hành: Hướng động
1.2. Mạch kiến thức của chủ đề
I. Khái quát chung về cảm ứng của thực vật
1. Khái niệm
2. Phân loại
II. Một số kiểu hướng động và ứng động của thực vật
1. Một số kiểu hướng động
2. Một số kiểu ứng động
III. Vai trò của cảm ứng đối với đời sống thực vật và trong sản xuất
1.3. Thời lượng
Số tiết học trên lớp: 3 tiết
Số tiết học ở nhà: 1 tuần
II. Tổ chức dạy học chủ đề
1. Mục tiêu của chủ đề
Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:
P4
1.1. Kiến thức
o o o o o o o o MĐ ND
oPhân
Nhận obiết Thông ohiểu Vận odụng Vận odụng ocao
Khái oquát ochung ovề ocảm oứng ocủa othực ovật
osố
oGiải
oPhân
othích - ođược ocác ohiện ohướng otượng oứng ođộng, ođộng.
- oTrình obày ođược okhái oniệm ovề ocảm oứng ocủa othực ovật. - oLiệt okê ođược ocác ocảm othức ohình oứng ocủa othực ovật.
- oKể otên ođược ocác okiểu ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật
Một okiểu ohướng ovà ođộng oứng ođộng ocủa othực ovật
okê
oLiệt
osố
omột
ođược ovai otrò
ocủa
ohướng
ođược - omột ovai otrò ocảm oứng ođối ovới ođời osống othực ovật
othích osố otượng ocuộc
ođộng
otrong
- oĐánh ogiá
ođời
osống
othực ovật. oĐề -
oxuất
otrò Vai ocảm ocủa ođối oứng ovới ođời osống othực ovật ovà oứng odụng otrpng osản oxuất
ođược omột osố odụng oứng ohướng ocủa ovào ođộng
ođời o sống
- obiệt ođược ohình othức ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật - oLấy ođược oví odụ ominh ohọa ocho o2 oloại otập otính obiệt - ođược ocác okiểu ohướng ođộng ovà oứng ođộng ocủa othực ovật. - oLấy ođược oví odụ ovề omột osố okiểu oứng ođộng ovà ohướng ođộng ocủa othực ovật - oGiải ođược ohiện otrong osống.
P5
thực otiễn.
1.2. oKỹ onăng
osống osản oxuất
- oKỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng ovai otrò ocảm oứng ocủa othực ovật otrong ođời
oứng ocủa othực ovật, ohướng ođộng, oứng ođộng)
- oKỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(cảm
- oKỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác, ogiao otiếp.
- oKỹ onăng othuyết otrình
1.3. oThái ođộ
- oYêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo.
- oCó oniềm oyêu oquý ovà obảo ovệ ocác oloài othực ovật.
1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới
othức oSinh ohọc o(phân obiệt ohình othức ohướng ođộng ovà oứng ođộng…); oNăng olực otìm otòi,
okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o( ophân otích, ophán ođoán, ođưa ora olập
oluận otrước omột obài otập otình ohuống oở ohoạt ođộng okhởi ođộng omà oGV ođưa ora…); oNăng
olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn o(đề oxuất omột osố oứng odụng ocủa ohướng
ođộng ovào ođời osống othực otiễn,…)
- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến
2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc
a. oPhương otiện odạy ohọc
- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ...
- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài
b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc
- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận
- oKỹ othuật olược ođồ otư oduy
3. Tiến trình tổ chức hoạt động học tập.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- oGV ochia olớp othành o4 onhóm omỗi onhóm otừ o5 o- o6 ohọc osinh ovà othảo oluận otrả olời otình ohuống ogiáo oviên ođưa ora otrong ovòng o4 ophút
P6
onghi ovới onhững ođiều okiện othay ođổi ovới omôi otrường, ocó okhả onăng otìm okiếm onhững othuận olợi onhư othức oăn, onguồn onước...Còn othực ovật othì okhông ocó ophản oứng onhư
ovậy”.
- oGV ođưa ora omột onhận ođịnh: o“Chỉ ocó ođộng ovật omới ocó okhả onăng ophản oứng, othích
1. oEm ocó ođồng oý ovới onhận ođịnh otrên okhông?
2. oHãy olấy oví odụ ođể ochứng ominh ocho oquan ođiểm ocủa omình?
3. oVậy otheo oem ohiện otượng ođó oở othực ovật ođược ogọi olà ogì?
o o o o o oĐó olà ohiện otượng ocảm oứng ocủa othực ovật. oVậy ocảm oứng ocủa othực olà ogì? oChúng ogồm ocó omấy oloại? oVà ovai otrò ocủa ochúng ođối ovới ođời osống osản oxuất onhư othế onào othì ohôm onay ochúng ota osẽ ocùng onhau ođi otìm ohiểu ochủ ođề: o“Cảm oứng ocủa othực ovật” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về nội dung cảm ứng của thực vật
- Qua ví dụ chúng ta vừa tìm hiểu ở phần khởi động yêu cầu học sinh nêu khái
niệm cảm ứng ở thực vật. - HS: Trả lời
- GV: Cảm ứng ở thực vật gồm có 2 hình thức là hướng động và ứng động.
- GV: Chia lớp thành các nhóm như trên sau đó chiếu 2 video hình ảnh về 2 hình
thức hướng động và ứng động của thực vật. Sau đó yêu cầu học sinh hoàn thành
phiếu học tập số 1: (5 phút)
Hướng động Ứng động
Phản ứng trước tác nhân kích thích
Bộ phận phản ứng
Tốc độ phản ứng
Phân loại
Ví dụ
- HS lên trình bày
- GV: Chốt kiến thức
* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kiểu ứng động, hướng động của thực vật
otrước o1 otuần: oChia olớp othành o4 onhóm, omỗi onhóm olàm omột othí onghiệm.
GV: oChuẩn obị ocác ochậu ocây ođã omọc orễ othân olá. oHướng odẫn oHS olàm othí onghiệm
o(Nhóm o1)
- Thí onghiệm ohướng ođất o(hướng otrọng olực): oLấy omột ochậu ocó ohạt ođậu ođã omọc othân, olá, otreo ongược ođể othân oquay oxuống ođất. oQuan osát ohiện otượng ocủa othân
- Thí onghiệm ohướng osáng: oĐặt ocốc ohay ochậu onhỏ ocó ocây ođậu ođã omọc othân olá ovào
P7
ohộp ocó ođục omột olỗ othủng ovà ocho ovào ochỗ ochiếu osáng. oNhận oxét ochiều ohướng ocủa
ongọn ocây otheo ovị otrí olỗ othủng o(Nhóm o2)
- Thí onghiệm ohướng onước: ohạt ođậu onảy omầm ođặt ovào okhay onhỏ obằng olưới othép ođựng omạt ocưa oẩm ocho okín ohạt. oĐể okhay onghiêng o450. oQuan osát orễ omọc onhư othế onào oso ovới ophái omạt ocưa oẩm. o(Nhóm o3)
odõi ohệ orễ ovận ođộng onhư othế onào? o(Nhóm o4)
- Thí onghiệm ohướng ohóa: oĐể ocây omầm otrong omột ohộp onhựa otrong osuốt ođể ocây ođậu omọc obình othường oở ogiữa ohộp, ochỉ obón ophân ođạm oở omột ophía othành ohộp. oTheo
oposter: o
- GV: oYêu ocầu ocác onhóm ogiải othích othí onghiệm, omỗi onhóm oHS odựa ovào othí onghiệm ođã ochuẩn obị otrình obày ocác onội odung osau odưới odạng osơ ođồ otư oduy ohoặc
+ oMô otả olại othí onghiệm
+ oTác onhân okích othích
+ oBiểu ohiện ohướng ođộng
+ oCơ ochế: o(so osánh otốc ođộ osinh otrưởng oở o2 ophía otác onhân okích othích)
+ oVai otrò
- oCho ohọc osinh olên obáo ocáo
- oGV: oNhận oxét, obổ osung.
Chiếu ohình ovề ohướng otiếp oxúc ovà ogiới othiệu ovề okiểu ohướng ođộng otiếp oxúc * Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của cảm ứng đối với đời sống thực vật và sản
xuất
othành oviên otrong onhóm osẽ othiết okế osơ ođồ otư oduy okhái oquát ovề ovai otrò ocủa ocảm oứng
ođối ovới ođời osống othực ovật ovà okể otên omột osố oứng odụng ocủa ocảm oứng othực ovật otrong
ođời osống osản oxuất.
- oGV: oVẫn ochia olớp othành ocác onhóm onhư otrên. oTrong othời ogian o8 ophút ocác
ophẩm. oMỗi onhóm otrình obày otrong ovòng o2 ophút.
- oSau o7 ophút oGV oyêu ocầu omỗi onhóm ocử ođại odiện omột obạn olên otrình obày osản
- oGV: oChốt okiến othức ovà ocho ohọc osinh ođánh ogiá osản ophẩm otheo otiêu ochí osau:
Tiêu chí Điểm tối đa
1. Đầy đủ, chính xác về mặt nội dung 50
2. Tính khoa học bố cục rõ ràng, sáng tạo độc đáo 30 của sản phẩm
3. Thuyết trình tự tin, lưu loát, hấp dẫn, lôi cuốn 20
P8
Tổng điểm 100
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Thí nghiệm sau thể hiện kiểu hướng động nào ở thực vật?
A. Hướng sáng B. Hướng trọng lực
C. Hướng nước D. Hướng hóa
Câu 2. Cây trinh nữ “biết” thức dậy vào lúc bình minh và cụp lá đi ngủ lúc
hoàng hôn. Thuộc kiểu ứng động nào?
A. Hóa ứng động B. ứng động tiếp xúc
C. Quang ứng động D. Điện ứng động
Câu 3. Cho các biện pháp kĩ thuật trong sản xuất trồng rau, cây ăn quả… ở bảng
sau, em hãy ghép các biện pháp đó dựa trên tính cảm ứng nào của cây trồng
Các biện pháp kĩ thuật Loại hướng động
Cuốc xới xáo đất -> Đất tơi xốp, thoáng khí, đủ ẩm-
> rễ sinh trưởng mạnh, ăn sâu, lan rộng-> chắc cây,
cây ST tốt
Bón phân theo độ phủ của tán lá (nơi có nhiều rễ
phụ và lông hút). Bón nông cho cây cây rễ chùm;
bón sâu theo rãnh hoặc hố: cây ăn quả lâu năm..
Tưới nước đầy đủ, đều để tạo điều kiện cho hệ rễ
phát triển mạnh, lan rộng, ăn sâu bằng các chế độ tưới như tưới bằng ô doa, đào rãnh dẫn nước, hệ
thống vòi phun.
Trồng cây với mật độ phù hợp; với độ chiếu sáng phù hợp: bắp cải, su hào, sả… trồng nơi thoáng đãng; lá lốt, diếp cá trồng nơi ẩm và bóng.
Làm giàn, làm giá …cho các cây thân leo, đậu (mướp), cây thân mềm (cà chua).
P9
Câu 4. Ghép các kiểu ứng động ở cột A với ý nghĩa, vận dụng ở cột B sao cho phù hợp :
Kiểu ứng động Ý nghĩa - vận dụng
Các loài hoa khác nhau có phản ứng nở hoa Điều tiết nở hoa vào đúng vụ
vào các thời điểm khác nhau trong ngày như bằng các biện pháp như thắp
hoa sen:7h; hoa cẩm chướng: 9h; hoa mười đèn, bón lân…
giờ: 10h; hoa quỳnh 12h…
Cụp xòe lá của cây trinh nữ khi có sự va Giúp cây hấp thụ ánh sáng để
chạm quang hợp vào ban ngày và
giảm thoát hơi nước vào ban
đêm
Cụp lá của cây nắp ấm Xây dựng vườn hoa đồng hồ
Cụp xòe lá của cây trinh nữ vào buổi sáng Bảo quản hạt củ, hoặc thúc
sớm và chiều tối chổi trước khi đem trồng
Mọc chồi của củ khoai tây khi thời tiết ấm Tránh bị tổn thương
Sau mùa đông lạnh, nắng ấm của mùa xuân Bắt mồi
hoa đào nở
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG
ocủa ocảm oứng othực ovật otrong otrồng otrọt ovà osản oxuất otại ođịa ophương. oSau ođó ogiải
othích ođược osở okhoa ohọc ocủa o1 otrong osố ocác obiện opháp ođó. o(Hạn olàm obài otrong o3
otuần)
Yêu ocầu osản ophẩm:
Mỗi onhóm othực ohiện o1 ovideo ophóng osự ophỏng ovấn otìm ohiểu ocác oứng odụng
Tính osáng otạo ocủa osản ophẩm o(2đ)
Độ ochính oxác ocủa osản ophẩm o(5đ)
Số olượng ocác obiện opháp otìm ohiểu ođược o(1đ)
Giải othích ođúng ocơ osở okhoa ohọc o(2đ)
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Thời gian: 5 phút)
Phân biệt hình thức hướng động và ứng động của thực vật
Hướng động Ứng động
Phản ứng trước tác
nhân kích thích
P10
Bộ phận phản ứng
Tốc độ phản ứng
Phân loại
Ví dụ
ĐÁP ÁN PHT SỐ 1
Hướng động Ứng động
có định hướng không định hướng
Phản ứng trước tác nhân kích thích
Bộ phận phản ứng cơ quan nhận kích thích (1 cả cây
bộ phận của cây)
Tốc độ phản ứng chậm nhanh
Phân loại hướng động dương (sinh tùy vào tác nhân kích
trưởng hướng tới nguồn thích chia thành quang
kích thích) và hướng động ứng động, nhiệt ứng
âm (sinh trưởng theo hướng động, hóa ứng động,...
tránh xa nguồn kích thích)
Ví dụ cảm ứng của cây non với ứng động cụp lá của cây
điều kiện ánh sáng trinh nữ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thời gian 5 phút)
Nghiên cứu nội dung SGK phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động
không sinh trưởng.
Ứng động sinh trưởng Ứng động không sinh trưởng
Sự sinh trưởng kéo dài phân chia và lớn lên của các tế
bào
Tác nhân
P11
Ví dụ
ĐÁP ÁN PHT SỐ 2
Ứng động sinh trưởng Ứng động không sinh
trưởng
Sự sinh trưởng kéo Có Không
dài phân chia và lớn
lên của các tế bào
Tác nhân
Các kích thích không định hướng từ ngoại Sự biến đổi sức trương nước trong các tế bào và
cảnh: nhiệt độ, ánh trong các cấu trúc chuyên
sáng,... hóa hoặc do sự lan truyền
kích thích cơ học
Ví dụ Vận động nở hoa Lá cây trinh nữ cụp lại khi
bị chạm và, hoạt động “bắt
mồi” của các cây gọng vó.
Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 3: SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
I. Nội dung chủ đề
1.1. Mô tả chủ đề
Chủ đề này gồm các bài thuộc chương III. Sinh trưởng và phát triển - Sinh
học 11 THPT
Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật. Bài 35: Hoocmon ở thực vật. Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa.
P12
1.2. Mạch kiến thức của chủ đề
I. Khái quát chung về sinh trưởng và phát triển ở thực vật
1. Các khái niệm
2. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
3. Các hình thức sinh trưởng ở thực vật
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
1. Các yếu tố bên ngoài
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật
2. Các yếu tố bên trong
IV. Ứng dụng những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của thực vật vào đời sống và sản xuất.
1.3. Thời lượng
- Số tiết học trên lớp: 4 tiết
- Số tiết học ở nhà: 3 tuần
II. Tổ chức dạy học chủ đề
1. Mục tiêu của chủ đề
Sau khi học sinh học xong chủ đề này HS cần phải:
1.1. Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng MĐ ND Vận dụng cao
Khái quát chung về sinh trưởng và phát triển ở thực vật
- Trình bày được các khái niệm: sinh trưởng, phát triển. - Liệt kê được các mô phân sinh ở thực vật
- Phân biệt và lấy được ví dụ sinh trưởng và phát triển ở thực vật. - Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng
P13
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng MĐ ND Vận dụng cao
thứ cấp - Phân loại Các yếu tố - Liệt kê được - Sơ đồ hóa
ảnh hưởng các yếu tố ảnh được hoocmon được mối
đến sinh hưởng đến kích thích và tương quan
trưởng của thực vật sinh trưởng của thực vật. hoocmon ức chế. hoocmon kích thích và
hoocmon ức - Trình bày chế. được mối
tương quan
giữa các loại
hoocmon.
Các yếu tố - Nêu được - Ước lượng - Đánh giá
ảnh hưởng các nhân tố chi được nhiệt độ được mức
đến sự ra hoa phối đến sự ra phù hợp để 1 độ ảnh
của thực vật hoa. loài thực vật ra hưởng của
hoa. nhiệt độ và
ánh sáng
đến sự phát
triển của
thực vật
Ứng dụng những hiểu - Liệt kê được một số ứng - Đề xuất được biện
biết về sinh dụng của sinh pháp xen
trưởng và trưởng và phát canh các cây
phát triển của triển của thực trồng phù
thực vật vào đời sống và sản xuất. vật vào trong đời sống sản xuất hợp nhằm tăng năng suất cây
trồng ở địa
phương
1.2. oKỹ onăng
P14
ovào ođời osống osản oxuất; okỹ onăng okhoa ohọc: oquan osát o(quan osát otranh oảnh, ovideo); ođịnh onghĩa o(sinh otrưởng, ophát otriển,…); okỹ onăng ohọc otập: otự ohọc, otự onghiên ocứu, ohợp otác,
ogiao otiếp; okỹ onăng othuyết otrình
Kỹ onăng ogiải oquyết ovấn ođề: oứng odụng okiến othức ovề osinh otrưởng ovà ophát otriển
1.3. oThái ođộ
ora ocác obiện opháp otăng onăng osuất ocây otrồng onhờ ovào okiến othức osinh otrưởng ovà ophát otriển oở othực ovật.
Yêu okhoa ohọc, osay omê onghiên ocứu, osáng otạo; oCó oniềm oyêu oquý othực ovật; oĐưa
1.4. oĐịnh ohướng ocác onăng olực ocần ohướng otới
othức oSinh ohọc o(phân obiệt osinh otrưởng osơ ocấp ovà osinh otrưởng othứ ocấp…); oNăng olực
otìm otòi, okhám ophá othế ogiới osống odưới ogóc ođộ oSinh ohọc o(ước olượng ođược onhiệt ođộ ophù ohợp ođể o1 oloài othực ovật ora ohoa…); oNăng olực ovận odụng okiến othức oSinh ohọc ovà othực otiễn
o(đề oxuất ođược obiện opháp oxen ocanh ocác ocây otrồng ophù ohợp onhằm otăng onăng osuất ocây
otrồng oở ođịa ophương,…)
- oNăng olực ogiao otiếp ovà ohợp otác okhi ohoạt ođộng onhóm; oNăng olực onhận obiết okiến
2. oPhƣơng otiện, ophƣơng opháp odạy ohọc
a. oPhương otiện odạy ohọc
- oGV: oMáy ochiếu, ohình oảnh, oSGK, oPHT, ogiấy oA2, obút odạ...
- oHS: oSách ogiáo okhoa, ovở oghi obài
b. oPhương opháp odạy ohọc ovà okĩ othuật odạy ohọc
- oPhương opháp ovấn ođáp o- otìm otòi obộ ophận.
- oPhương opháp odạy ohọc otheo othực ođơn.
3. oTiến otrình otổ ochức ohoạt ođộng ohọc otập.
- oỔn ođịnh otổ ochức olớp
- oKiểm otra obài ocũ: o(không okiểm otra)
- oBài omới
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Trò chơi: Trí tuệ tranh tài - Luật chơi: GV chia lớp thảnh 4 đội chơi trải qua 2 vòng thi.
Vòng 1: Vượt chướng ngại vật
P15
Các đội sẽ lần lượt vượt qua các chướng ngại vật là các câu hỏi. Đội nào
trả lời nhanh nhất và đúng sẽ được cộng 25 điểm.
Vòng 2: Giải mật mã
Đội nào có số điểm cao nhất sẽ được quyền trả lời mật mã. Nếu trả lời
sai đội khác sẽ có quyền trả lời. Đội nào tìm được mật mã đội đó giành chiến
thắng.
Vòng 1
Câu 1: Trong các tập tính sau tập tính nào là tập tính bẩm sinh A. Ve kêu vào mùa hè B. Xiếc khỉ đi xe đạp
C. Vẹt nói được tiếng người D.Vỗ tay cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
Câu 2: Hình ảnh sau đây là tập tính gì? A. Tập tính kiếm ăn B. Tập tính sinh sản C. Tập tính di cư D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
Câu 3: Hiện tƣợng: “Con rùa trong vƣờn bách thú lúc đầu thấy ngƣời đi
qua nó thì nó lại rụt cổ vào tuy nhiên sau đó thì rùa lại không phản ứng gì
khi có ngƣời ở bên. Đây là hình thức học tập gì của động vật? A. In vết B. Học ngầm
C. Quen nhờn D. Học khôn
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp Nhất nước, nhì phân, tam…, tứ giống.
A. Canh B. Cần C. Nhân D. Cày
Vòng 2: Giải mật mã
Bức tranh trên thể hiện về quá trình gì của sinh vật? Đáp án: Sinh trưởng và phát triển.
GV: Chốt kiến thức. Vậy sinh trưởng và phát triển là gì? Có những hình thức
sinh trưởng nào? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? Các ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong đời sống? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu chủ đề “Sinh trưởng và phát triển ở thực vật”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái quát chung về sinh trưởng và phát triển.
- GV: Cho HS quan sát các cây đậu và nhận xét kích thước, số lá của các cây?
P16
- GV: Cho VD
Ở người Sơ sinh Trưởng thành
Khối lượng 2,5 - 3,5 45 - 55 (kg)
Cao (cm) 50 - 60 155 - 165
GV: oEm ohãy ocho obiết osinh otrưởng olà ogì?
- oCơ osở otế obào ohọc ocủa oquá otrình osinh otrưởng?
- oGV: ocho oVD o o o o oẾch: oTrứng o onòng onọc o oếch o o o o oNgười: oHợp otử o othai onhi o(9 otháng otuổi) o ongười o o o oCây ocà ochua: oHạt onảy omầm o oCây ocon o oCây otrưởng othành o oRa ohoa, otạo oquả. - oGV: oKhái oniệm ovề ophát otriển?
- oHS: oTrả olời
onào?
- oGV: oEm ohãy ocho obiết osinh otrưởng ovà ophát otriển ocó oliên ohệ ovới onhau onhư othế
- oHS: oTrả olời
ochung olà omô ophân osinh.
- oGV: oTrong ocơ othể oTV ochỉ ocó o1 onhóm oTB ocó okhả onăng ophân ochia ovà ođược ogọi
- oGV: oVậy omô ophân osinh olà ogì? o
- oHS otrả olời
oĐể ophân obiệt ođược o3 oloại omô ophân osinh otrên, ocác oem ohãy oquan osát ohình o34.1A ovà
onghiên ocứu oSGK, othảo oluận onhóm o4 ongười ovà ohoàn othành obài otập o1 oPHT osố o1
otrong o3 ophút.
- oGV: oMô ophân osinh ođược ochia othành o3 onhóm: oMPS ođỉnh, oMPS olóng, oMPS obên.
ovà osinh otrưởng othứ ocấp
- oGV: oQuá otrình osinh otrưởng ođược othể ohiện oở o2 ohình othức olà osinh otrưởng osơ ocấp
- oGV: oChiếu ohình o34.2 ovà o34.3. oSinh otrưởng osơ ocấp olà ohình othức osinh otrưởng ocủa othân ovà orễ otheo ochiều odài. oSinh otrưởng othứ ocấp olà ohình othức osinh otrưởng otheo ochiều ongang ocủa ocây. Quan osát ohình ovà odựa ovào obài otập o1 otrong oPHT osố o1. oEm ohãy ohoạt ođộng onhóm ođôi ohoàn othành obài otập osố o2.
- oGV: ochia olớp othành o4 onhóm othảo oluận. oNhóm o1, o3 ocâu o1. oNhóm o2, o4 ocâu o2. - oGV: oKết oquả ocủa osinh otrưởng osơ ocấp olà olàm ocho ocây odài ora. oCòn ocây oto ora olà
P17
osinh otrưởng othứ ocấp,do ohoạt ođộng ocủa omô ophân osinh obên.
? o(Câu o1) oSinh otrưởng othứ ocấp ochỉ oxảy ora oở ocây o2 olá omầm. oVậy othân ocây o1 olá omầm onhư ocau, odừa ocó oto ora okhông? o oVì osao? o
- oHSTL
oTB ophân ochia, omà olà odo ocác oTB olớn olên.
- oGV: oCó, onhưng ochỉ oto ora ocó ogiới ohạn. oViệc oto ora ocủa othân okhông ophải olà odo ocác
ochúng ota osẽ othấy ocác ovòng ogỗ ovới omàu osáng ovà otối okhác onhau, ohay ocòn ođược ogọi
olà ovân ogỗ. o(Cho oHs oquan osát ovân ogỗ otrên othớt)
- oGV: o oSinh otrưởng othứ ocấp olàm ocho ocây oto ora. oKhi ocắt ongang o1 othân ocây ogỗ,
? o(Câu o2) oHãy onêu oứng odụng ocủa ovòng ogỗ? o
- oHS: otính otuổi ocủa ocây, olàm ođồ otrang otrí
onhiệt ođới ođiển ohình, ochúng ota omới ocó othể otính ođược otuổi ocủa ocây o1 ocách ochính
oxác.
- oGV: odựa ovào ovòng ogỗ ohàng onăm, ongười ota ocó othể otính ođược otuổi ocủa ocây, otuy onhiên ođó ocũng ochỉ omang otính ochất otương ođối. oNhững ocây osống oở onơi ocó okhí ohậu
ogiá otrị. oVD onhư ogỗ osưa, o1 ođồ ovật olàm obằng ogỗ osưa ocó othể ocó ogiá otrị otrăm otriệu,
othậm ochí olà ohàng otỷ ođồng.
- oVân ogỗ ocàng ouốn olượn, ocàng ongoằn onghèo, ocàng ocó ohình othù okì olạ othì ocàng ocó
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực
vật
Món khai vị
onhóm ođôi o otrong o4 ophút ohoàn othành obài otập otrong oPHT.
- oGV: oKết ohợp othông otin otrong oSGK ocùng ovới ohiểu obiết othực otế. oHoạt ođộng otheo
- oHS: oCác onhóm otreo osản ophẩm.
- oGV: onhận oxét ochốt oý ođúng.
okhác onhau. o
- oBS: oCác oloài othực ovật oở ocác ovùng okhí ohậu okhác onhau othích onghi ovới ođiều okiện
Ví odụ: oCác oloại orau obắp ocải, osu ohào, ocải otrắng, ocủ ocải ophát otriển otốt oở o13 o- o15°C ocao onhất olên ođến o27°C, onếu onhiệt ocao ohơn ocây osẽ ochết, othích ohợp ovới ocưòng ođộ oánh osáng oyếu ovà othời ogian ochiếu osáng otừ o8 ođến o12 ogiờ/ngày. Món chính: Các món xào
- oGV: oQuan osát ohình oảnh ovề ocác oloại ohoocmon.
ochọn. - oMón o1: oLiệt okê ocác onhân otố obên otrong oảnh ohưởng ođến osự osinh otrưởng ocủa othực
- oGV: oChia onhiệm ovụ ocho obốn onhóm otương oứng ovới otừng omón oăn omà onhóm
P18
ovật. oTrình obày okhái oniệm ovà ođặc ođiểm ochung ocủa ohooc omôn othực ovật.
- oMón o2: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon oAuxin ovà oGiberelin.
oXitokinin ovà oetilen.
- oMón o3: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon
oaxit oabxixic. oTrình obày osự otương oquan ohoocmon othực ovật.
- oMón o4: oTrình obày onơi osản osinh, otác ođộng osinh olí ovà oứng odụng ocủa oHoocmon
othực ovật?
- oGV: oNêu omột osố obiện opháp osản oxuất onông onghiệp ocó oứng odụng ocác ohoocmon
- oHS: otrả olời
- oGV: oGiới othiệu omột osố oứng odụng ocủa ohoocmon otrong ođời osống osản oxuất. * Hoạt động 3: Tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật
ohoa?
- oGV ocho oHS oquan osát ohình o36 oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi: oKhi onào ocây ocà ochua ora
- oHS: oCây ocà ochua ora ohoa okhi ođược o14 olá
- oGV odẫn odắt:
+ oCây ocà ochua ora ohoa okhi ođạt ođến ođộ otuổi oxác ođịnh.
+ oSự ora ohoa ocủa ocây ocòn oliên oquan ođến olượng ohoocmon - oGV: oTuổi ocây ovà ohoocmon ođã ochi ophối osự ora ohoa ocủa ocây onhư othế onào?
- oHS: oPhụ othuộc ovào oloại ocây, oloại ohoocmon, ođặc ođiểm othực ovật.
- oGV: oĐiều okiện ongoại ocảnh oảnh ohưởng onhư othế onào ođến osự ora ohoa?
- oHSTL
o o o o o+ oQuang ochu okì olà ogì? oDựa ovào ođâu ongười ota ochia othực ovật othành o3 onhóm o:
oCây ongày ongắn, ocây ongày odài ovà ocây otrung otính.VD
o o o o o+ oPhân obiệt ocây ongày ongắn ovà ocây ongắn ongày.
o o o o o+ oPhitocrom olà ogì o? oÝ onghĩa ocủa ophitocrom ođối ovới oquang ochu okì o?
- oGV oyêu ocầu oHS ođọc othông otin oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi
HS onghiên ocứu oSGK, othảo oluận otrả olời ocâu ohỏi. VD o:
+ ocây ongày ongắn o: oThuốc olá, ođậu otương, ovừng + oCây ongày odài o: oHành, ocà orốt, othanh olong, odâu otây
+ oCây otrung otính o: oCà ochua - oGV: oNêu oý onghĩa ocủa oquang ochu okỳ
- oHS o: otrả olời
- oGV oyêu ocầu oHS ođọc othông otin oSGK ovà otrả olời ocâu ohỏi:
P19
+ oPhitocrom olà ogì o?
o+ oFlorigen olà ogì? oTrình obày oý onghĩa ocủa oflorigen ođối ovới osự ora ohoa?
+ oĐặc ođiểm ocủa ophitocrom? - oGV oyêu ocầu oHS onghiên ocứu oSGK, o
- oHSTL
othường olàm ocông oviệc ogì ovà ocông oviệc onày ocó oý onghĩa onhư othế onào? o
Liên ohệ: oTrong ocông oviệc otrồng ohoa ođặc obiệt olà otrồng ocây ohoa ođào ongười odân
* Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng hiểu biết về sinh trưởng và phát
triển vào đời sống sản xuất
- GV: chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm từ tiết học hôm trước:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về ứng dụng hiểu biết sinh trưởng, phát triển của thực
vật trong việc bảo quản hạt và tăng năng suất cây trồng, trong công nghiệp (liệt
kê một số ứng dụng của hiểu biết sinh trưởng phát triển thức vật trong đời sống
và sản xuất, giải thích cơ sở của ứng dụng, lấy ví dụ cụ thể ). Và thiết kế
poseter, báo tường hay scrapbook về nội dung đó.
Nhiệm vụ 2: Thuyết trình báo cáo sản phẩm và đánh giá sản phẩm.
GV: Cho học sinh thuyết trình sản phẩm về các ứng dụng tập tính động vật
trong đời sống sản xuất.
- GV: Các sản phẩm chuẩn bị sẽ được treo lên và mỗi nhóm sẽ cử đại diện 1 cá
nhân lên trình bày về sản phẩm. Các bạn còn lại sẽ lắng nghe
- GV: Chốt lại kiến thức
- GV: Cho học sinh đánh giá sản phẩm theo tiêu chí
Tiêu chí đánh giá sản phẩm
Tiêu chí Điểm tối đa
1. Đầy đủ, chính xác về mặt nội dung 50
30
2. Tính khoa học bố cục rõ ràng, sáng tạo độc đáo của sản phẩm
20
3. Thuyết trình tự tin, lưu loát, hấp dẫn, lôi cuốn
Tổng điểm 100
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Luật chơi:
P20
GV chia lớp thành 4 đội chơi. Mỗi đội sẽ cùng nhau trả lời các câu hỏi.
Mỗi câu hỏi trả lời đúng sẽ được chọn 1 ô số bất kì. Đằng sau mỗi ô số sẽ có 1 từ khóa. Kết thúc trò chơi nếu đội nào xếp được chữ “Sinh trưởng và phát
triển của thực vật” thì đội đó sẽ dành chiến thắng.
Trong trò chơi sẽ có: 1 Sinh trưởng và phát triển của thực vật; 5 Sinh
trưởng và phát triển; 12 Của; 22 Thực vật.
Câu 1: Loại chất nào của cây có liên quan tới sự ra hoa?
A. Gibêrelin B. Xitôkinin
C. Xitôcrôm D. Phitôcrôm
Câu 2: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
C. Tuổi của cây
A. Độ dài ngày đêm B. Độ dài ngày D. Độ dài đêm
Câu 3: Sinh trƣởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thƣớc
của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể B. cơ thể do tăng kích thước và số
lượng tế bào
C. các mô trong cơ thể D. các cơ quan trong cơ thể
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sinh trƣởng
và phát triển.
A. Sinh trưởng và phát triển là những quá trình tương tác lẫn nhau trong chu
trình sống của cơ thể.
B. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình đối ngược nhau nhưng bổ trợ tương
tác cho nhau trong chu trình sống của cơ thể.
C. Phát triển của thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,
gồm 3 quá trình liên quan đến nhau: sinh trưởng, phân hóa, và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan.
D. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình cần thiết cho cơ thể của thực vật và động vật.
Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trƣởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 6: Sinh trƣởng thứ cấp là sự tăng trƣởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
P21
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG
Dựa vào kiến thức đã học về sinh trưởng và phát triển của thực vật em
hãy đề xuất một số biện pháp xen canh giống cây trồng ở địa phương em để tăng năng suất dưới dạng poster trên nền giấy A2. Thời gian thực hiện là 1 tuần.
Tiêu chí chấm điểm
Tiêu chí Điểm tối đa
Hoàn thành đúng đủ nội dung 70
Trình bày rõ ràng, sáng tạo, độc đáo, mới lạ 25
Đúng thời gian 5
Điểm tối đa 100
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
CÁC HÌNH THỨC SINH TRƢỞNG CỦA THỰC VẬT
Câu 1. (Hoạt động cá nhân - 1 phút) Mô phân sinh là:
A. Là nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
B. Là nhóm các tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. Là nhóm các tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân.
D. Là nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân.
Câu 2. (Hoạt động nhóm 4 bạn - 3 phút) Cho các thông tin sau:
1. Tại các mắt của thân cây một lá mầm. 6. Làm cho thân dài ra.
2. Làm dày thân và rễ. 7. Một lá mầm.
3. Làm cho thân và rễ dài ra.
8. Chồi đỉnh, chồi nách, đỉnh rễ. 4. Một lá mầm và hai lá mầm.
9. Thân rễ. 5. Hai lá mầm.
P22
Dựa vào hình, thông tin trong SGK trang 134 và các thông tin cho sẵn
hãy hoàn thành bảng sau:
Vị trí Chức năng Các mô phân sinh Có ở các nhóm thực vật
MPS đỉnh
MPS lóng
MPS bên
Câu 3. (Hoạt động cá nhân - 2 phút) Quan sát hình và dựa vào bài tập 1
trong PHT số 1. Em hãy hoạt động nhóm đôi chọn các từ thích hợp (MPS bên, MPS đỉnh và MPS lóng, dài, ngang) hoàn thành bảng sau:
Các mô phân sinh Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Các mô phân sinh Là hình thức sinh trưởng Là hình thức sinh trưởng
của thân và rễ theo theo chiều……… của
chiều…. thân và rễ.
Hoạt động của ………………………. …………………………
MPS
Câu 4. (Hoạt động nhóm đôi - 2 phút) Dựa vào hình vẽ và thông tin trong
sách giáo khoa (T136) ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho
1. Lớp ngoài cùng là vỏ
phù hợp (2 phút)
a. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá đến các phần khác của cây. b. Hoạt động cho ra bên ngoài là mạch rây thứ cấp, bên trong là gỗ thứ cấp 2. Mạch rây
3. Tầng sinh mạch
c. Nằm ở trung tâm, có màu sẫm. Vận chuyển nước và ion khoáng trong thời gian ngắn và làm giá đỡ cho cây.
d. Bao quanh thân, bảo vệ thân
4. Gỗ dác
5. Gỗ lõi (gỗ ròng)
P23
e. Có màu sáng, bao quanh phần gỗ lõi, vận chuyển nước và ion khoáng
ĐÁP ÁN PHT SỐ 1
Câu 1. A
Câu 2.
Vị trí Chức năng Các mô phân sinh Có ở các nhóm thực vật
4. Một lá mầm 8. Chồi đỉnh, 3. Làm cho
MPS đỉnh và hai lá mầm. chồi nách, đỉnh thân và rễ dài
rễ. ra.
7. Một lá mầm. 1. Tại các mắt 6. Làm cho
MPS lóng của thân cây thân dài ra.
một lá mầm.
5. Hai lá mầm. 9. Thân rễ. 2. Làm dày MPS bên thân và rễ.
Câu 3.
Các mô phân sinh Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Các mô phân sinh Là hình thức sinh Là hình thức sinh
trưởng của thân và rễ trưởng theo chiều
theo chiều dài ngang của thân và rễ.
Hoạt động của MPS MPS đỉnh và MPS lóng MPS bên
Câu 4.
1- d 2- a 3 - b 4 - e 5 - c
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
P24
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SINH TRƢỞNG CỦA THỰC VẬT
Câu 1: Nghiên cứu nội dung SGK đánh dấu (X) vào ô mà em cho là đúng
khi nói về ảnh hƣởng của các yếu tố bên ngoài đến sự sinh trƣởng ở thực
vật
Nội dung Đúng Sai
1. Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng của thực vật.
2. Hàm lượng nước ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của
thực vật thông qua ảnh hưởng đến độ no nước của tế
bào.
3. Ánh sáng tác động đến sinh trưởng của cây chỉ thông
qua quá trình quang hợp.
4. Nồng độ oxi trong môi trường tăng hay giảm đều
không ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật.
5. Nếu được cung cấp đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng
cây sinh trưởng tốt.
Câu 2: Nghiên cứu nội dung SGK về các loại hoocmon (T139,140,141)
hoàn thành nội dung bảng sau.
Tác động Ứng Loại Hoocmôn dụng Nơi sản sinh
Ở mức tế bào Ở mức cơ thể
Hooc môn kích thích
Auxin
Gibêrelin
Xitôkinin
P25
Hooc môn ức chế
Etilen
Axit abxixic
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1:
Nội dung Đúng Sai
1. Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng của thực X
vật.
2. Hàm lượng nước ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của X
thực vật thông qua ảnh hưởng đến độ no nước của tế
bào.
X 3. Ánh sáng tác động đến sinh trưởng của cây chỉ thông
qua quá trình quang hợp.
X 4. Nồng độ oxi trong môi trường tăng hay giảm đều
không ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật.
5. Nếu được cung cấp đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng X
cây sinh trưởng tốt.
Câu 2.
Tác động Ứng dụng Loại Hoocmôn Nơi sản Ở mức Ở mức cơ thể sinh tế bào
Hooc môn kích thích
Đỉnh Kích Tham gia vào quá Kích thích ra rễ ở Auxin
của thân và thích quá trình sống của cây như hướng động, ứng cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ
P26
cành
động, kích thích nảy mầm của hạt, chồi; thụ quả (cà chua), tạo quả trình phân
kích thích ra rễ phụ, .v.v. không hạt, nuôi cấy mô ở tế bào bào nguyên
thực vật, diệt cỏ nhiễm
và sinh trưởng
kéo dài
của TB
Kích thích nảy mầm cho khoai Tăng tây; kích thích số lần chiều cao sinh nguyên Kích thích nảy mầm trưởng của cây phân và Ở lá và cho hạt, chồi, củ; kích lấy sợi; tạo quả tăng rễ Gibêrelin thích sinh trưởng nho không hạt; sinh chiều cao cây; tạo quả tăng tốc độ phân trưởng không hạt; tăng tốc độ giải tinh bột để kéo dài phân giải tinh bột. sản xuất mạch của nha và sử dụng mọi tế trong công bào nghiệp sản xuất
đồ uống
Kích Sử dụng phổ biến
thích sự trong công tác
phân
chia TB Ở rễ Xitôkinin
Hoạt hoá sự phân hoá, phát sinh chồi thân trong nuôi cấy mô callus
làm chậm quá trình giống đểtrong công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích thích các chồi khi có mặt của
già của TB Auxin); sử dụng bảo tồn giống
P27
cây quý
Hooc môn ức chế
Ức chế Khởi động tạo rễ phân lông hút ở cây
Lá già, chia tế bào, hoa mầm rau diếp xoắn, cảm ứng ra Ức chế sinh trưởng làm Etilen chiều dài nhưng lại hoa ở cây họ Dứa tăng già, quả tăng sinh trưởng bề và gây sự ứng quá chín ngang của thân cây.
động ở lá cà chua, thúc quả trình già của chín, tạo quả trái tế bào. vụ
Kích thích sự rụng lá, Trong
sự ngủ của hạt (rụng lá,
quả), chồi cây, (rụng chóp rễ Axit cành). hoặc abxixic các cơ Tương quan AAB/
quan GA điều tiết trạng thái
đang ngủ và hoạt động của
hoá già hạt, chồi.
Rút kinh nghiệm: ................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
P28
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG DẠY HỌC THỰC NGHIỆM
P29