Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán - Trường TH Phương Trung II
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3
lượt xem 5
download
Tài liệu kiểm tra cuối học kì II môn Toán-Trường tiểu học Phương Trung II, cung cấp đề thi nhằm mục đích tham khảo để nâng cao kiến thức, giúp quý thầy(cô) trong việc biên soạn giáo án và giảng dạy kiến thức môn Toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán - Trường TH Phương Trung II
- Trường Tiểu học Phương Trung II KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ tên: …………………….… Môn : Toán Lớp: 5… Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm ) Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5 Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là: A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi bốn B. Ba mươi phẩy ba trăm hai bốn C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi bốn D. Ba chục và ba trăm hai mươi bốn Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là: A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09% Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2? A. 34,5 m2 B. 3,45 m2 C. 345 m2 D. 0,345 m2 Câu 5: 15% của 160 m2 bằng: A. 0,24 m2 B. 24 m2 C. 240 m2 D. 2400 m2 Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: A. 6 cm2 B. 16 cm C. 32 cm2 D. 16 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 – 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5
- Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m. a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng. b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó bằng đơn vị dm3. (2,5 điểm) Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 3: Tính: (1 điểm) a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 35,04 : 4 ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải ...................................................................................................................................
- ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN 1: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D PHẦN 2: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 96,93 b. 119,37 c. 35,217 d. 13,8 Câu 2: (2,5 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của cái thùng là: (1,2 + 0,8) × 2 × 0,6 = 2,4 (m2) (0,75 điểm) Diện tích phần tôn để đóng thùng là: 2,4 + 1,2 × 0,8 = 2,304 (m2) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 1,2 × 0,8 × 0,6 = 0,576 (m3) = 576 (dm3) (0,75 điểm) Đáp số : a/ 2,304 m2 ; b/ 576 dm3 (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 35,04 : 4 = 2,95 + 13,06 = 16,01 = 55,04 – 8,76 = 46,28 Câu 4: (1,5 điểm) Bài giải Quãng đường xe đạp đi trong 2 giờ là: 15 x 2 = 30 (km) (0,5 điểm) Hiệu vận tốc của xe máy và xe đạp là: 35 15 = 20 (km/giờ) (0,25 điểm) Thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 30 : 20 = 1,5 (giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 năm học 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)
9 p | 13 | 5
-
Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
30 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nội (Mã đề 102)
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Thủ Đức
4 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Vinh
9 p | 26 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Lâm
6 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn