Kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 5 năm 2015 - Trường TH Chu Văn An
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9
lượt xem 5
download
Tài liệu Kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 5 năm 2015-Trường TH Chu Văn An, cung cấp đề thi nhằm mục đích tham khảo để nâng cao kiến thức, giúp quý thầy(cô) trong việc biên soạn giáo án và giảng dạy kiến thức môn Toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 5 năm 2015 - Trường TH Chu Văn An
- Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2014 – 2015 Lớp: Năm /. . . . . . . Môn: Toán lớp 5 Trường: Tiểu học Chu Văn An Ngày kiểm tra : 21/05/2015 Thành phố Cao Lãnh – Tỉnh Đồng Tháp Thời gian :40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 97,834 là : a. 8 b. c. d. Câu 2: Hỗn số 2 bằng số thập phân nào trong các số sau : a. 2,4 b. 4,02 c. 2,04 d. 4,2 Câu 3: Cho 7 tấn 250 kg =………………….tấn a. 7,250 b. 72,50 c. 7,025 d. 7250 Câu 4: Từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút có: a. 10 phút b. 20 phút c. 30 phút d. 40 phút Câu 5: Số bé nhất trong các số : 0,245 ; 0,524 ; 0,454 ; 0,5 là: a. 0,5 b. 0,524 c. 0,454 d. 0,245 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m3 = ……..dm3 a. 60 b. 600 c. 6000 d. 60000 Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của cả lớp? a. 4,75% b. 47,5% c. 45,7% d. 4,57% Câu 8: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 7dm là: a.343dm3 b. 343 c. 343 dm2 d. 343dm B. Phần tự luận: Câu 1: Điền dấu > ,
- Câu 3: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ 15 phút. Tính quãng đường ô tô đã đi? Câu 4: Người ta xếp chồng lên nhau 12 hình lập phương có cạnh 19 dm (mỗi tầng một hộp) để trở thành hình hộp chữ nhật. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó?
- TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 Năm học 2014 – 2015 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên người coi, chấm thi 1. …………………………………….. Họ và tên HS: ……………………………………Lớp ……… 2. …………………………………….. Họ và tên GV dạy: ……………………………………………. Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,202 B. 2,02 C. 0,0202 D. 20,2 b) Chữ số 9 trong số 57,986 có giá trị là: A. 0.9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9 c) Một hình tròn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn đó là: A. 3,14 cm B. 6,28 cm C. 3,14 cm2 D. 6,28cm2 Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2 giờ 45 phút = ……….. phút b) 105 m = …………… km Câu 3 (4 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 76,54 + 198,76 b) 288,27 124,6 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. c) 34,14 0,75 d) 857,5 : 5 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. Câu 4 (2 điểm): Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ . Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 40 km/giờ. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 (3 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm: a) C b) A c) A Câu 2 (1 điểm): Làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm: a) 165 phút b) 0,105 km Câu 3(4 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
- a) 76,54 + 198,76 b) 76,54 163,67 198,76 275,30 d) 857,5 : 5 c) 34,14 0,75 857,5 5 34,14 35 171,5 0,75 07 17070 25 23898 0 25,6050 Câu 4 (2 điểm): Giải Điểm Thời gian ô tô đi từ A đến B là 0,25 điểm 10 giờ 7 giờ 30 phút = 3giờ 0,5 điểm Độ dài quãng đường AB là 0,25 điểm 40 3 = 120 (km) 0,5 điểm Đáp số: 120 km 0,5 điểm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN – LỚP 5 NĂM HỌC: 2015 2016 Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) Điểm (Ký ghi rõ họ tên) 1………………………….... ………………………………...... …………………………..... ………………………………....... 2.…………………………... …………………………………... ………………………… ..... ………………………………….... 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Phân số có thể viết được dưới dạng hỗn số là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 4 b. 20% của 120 là: A. 24 B.600 C.6 D.240 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) ̣ ̣ Môt hôp có ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ sô bi la bi đo, sô bi la xanh, con lai la bi vang.Tim phân sô chi sô bi vang. ̀
- a. sô bi ́ B. sô bi ́ C. sô bi ́ D. sô bi ́ b. Cho = ….. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,64 B. 16,4 C. 0,064 D. 6,40 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau. b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương. 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 1,540 + 24, 5 + 7,20 b. 87,6 – 25,47 …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. 5. Tính: (2 điểm) a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9 31,5 x 4,2 …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. 6. Môt tr ̣ ương tiêu hoc co ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́600 hoc sinh,trong đo sô hoc sinh nữ chiêm 52,5%. Tinh sô hoc sinh n ́ ́ ́ ̣ ư ̃ ̉ ương đo cua tr ̀ ́? (1 điểm) Bài giải …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… 7. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… 8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tôn để làm thùng ? (2 điểm) Bài giải
- ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 5 ĐỀ A Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Điểm 1………………………….... ………………………………...... …………………………..... ………………………………....... 2.…………………………... …………………………………... ………………………… ..... ………………………………….... 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Phân số có thể viết được dưới dạng hỗn số là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 4 b. 20% của 120 là: A. 24 B.600 C.6 D.240 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau. b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) ̣ ̣ Môt hôp có ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ sô bi la bi đo, sô bi la xanh, con lai la bi vang.Tim phân sô chi sô bi vang. ̀ a. sô bi ́ B. sô bi ́ C. sô bi ́ D. sô bi ́ b. Cho = ….. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,64 B. 16,4 C. 0,064 D. 6,40 4. Tính: (2 điểm) a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9 31,5 x 4,2 …………………… ……………………….
- …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. 5. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 1,540 + 24, 5 + 7,20 b. 87,6 – 25,47 …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. …………………… ………………………. 6. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… 7. Môt tr ̣ ương tiêu hoc co ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́600 hoc sinh,trong đo sô hoc sinh n ữ chiêm 52,5%. Tinh sô hoc sinh n ́ ́ ́ ̣ ư ̃ ̉ ương đo cua tr ̀ ́? (1 điểm) Bài giải …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… 8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tôn để làm thùng ? (2 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 Tiếng việt 3 (2013 – 2014) trường Tiểu học Toàn Thắng
3 p | 409 | 80
-
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Khoa học - lớp 5 năm học 2013 - 2014
4 p | 320 | 56
-
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Sông Nhạn
4 p | 385 | 51
-
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 năm 2012 - 2013 môn địa lý 4
1 p | 196 | 33
-
Đề kiểm tra định kì HK 1 môn Toán phần số học năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 654 | 29
-
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2016-2017 - Phần kiểm tra đọc
12 p | 645 | 29
-
Bài kiểm tra định kì cuối kì 2 môn: Khoa học 4 - Trường TH Nguyễn Thị Hoa (Năm học 2014-2015)
3 p | 333 | 27
-
Kiểm tra định kì cuối năm cho HS lớp 5
2 p | 191 | 18
-
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 năm học 2011-2012 môn Khoa học 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
4 p | 216 | 16
-
Kiểm tra đinh kì cuối học kì 2 môn địa lý 4 năm 2012 -2013 trắc nghiệm
2 p | 151 | 13
-
Kiểm tra định kì cuối học kì 1 năm 2009-2010 Trường TH Ngô Gia Tự môn lịch sử lớp 4
2 p | 131 | 13
-
Trường TH số 2 Nam Phước kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn lịch sử lớp 4
2 p | 108 | 12
-
Bài kiểm tra định kì cuối kì 1 năm học 2013 - 2014 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
4 p | 117 | 8
-
Kiểm tra định kì cuối học kì 1 năm học 2008 – 2009 môn lịch sử lớp 4
2 p | 108 | 5
-
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019
5 p | 130 | 5
-
Kiểm tra định kì cuối năm năm học 2012-2013 môn địa lý
3 p | 94 | 4
-
Kiểm tra định kì cuối năm 2016 Toán lớp 5 - Phòng GD & ĐT Hương Thủy
2 p | 71 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn