intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 123

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

109
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra hki môn vật lý – mã đề 123', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 123

  1. KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 123 1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ không đổi. 2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. 3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình..4. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100ðt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100ðt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. 6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất. .7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. .8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. 9. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng: A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50ðt(V). C. u = 220 2 cos100t(V). D. u = 220 2 cos100ðt(V). 10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ù, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.
  2. 11. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Ät = 0,0100s. B. Ät = 0,0133s. C. Ät = 0,0200s. D. Ät = 0,0233s. 12. Chọn câu Đúng. A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. 13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. 14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. 15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. 16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc ð/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc ð/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc ð/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc ð/4. 17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc ð/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc ð/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc ð/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc ð/4. 18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z C  2fC B. Z C  fC C. Z C  D. Z C  2fC fC 19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là 1 1 A. Z L  2fL B. Z L  fL C. Z L  D. Z L  2fL fL
  3. 20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 22. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha ð/2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha ð/2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha ð/2 so với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha ð/2 so với dòng điện trong mạch. 104 23. Đặt vào hai đầu tụ điện C  ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz,  dung kháng của tụ điện là A. ZC = 200Ù. B. ZC = 100Ù. C. ZC = 50Ù. D. ZC = 25Ù. 24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ð(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A. 4 10 25 Đặt vào hai đầu tụ điện C  ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều  u = 141cos(100ðt)V. Dung kháng của tụ điện là A. ZC = 50Ù. B. ZC = 0,01Ù. C. ZC = 1A. D. ZC = 100Ù. 1 26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều  u = 141cos(100ðt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL = 200Ù. B. ZL = 100Ù. C. ZL = 50Ù. D. ZL = 25Ù. 4 10 27. Đặt vào hai đầu tụ điện C  ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều  u = 141cos(100ðt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ù. 1 28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều  u = 141cos(100ðt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ù.
  4. 104 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ù, tụ điện C  ( F ) và cuộn  2 cảm L  ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có  dạng u = 200cos100ðt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. 104 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ù, tụ điện C  ( F ) và cuộn  0, 2 cảm L  ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều  có dạng u = 50 2 cos100ðt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A. 31. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây? A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. 32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện. 33. Trong các câu nào dưới đây, câu nào Đúng. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch LC nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện của nó. A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 2 lần. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. 34. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn L C mạch lần lượt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC . A. Vì UL  UC nên ZL  ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng. B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể. 35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc ð/2 A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
  5. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. 36. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20. A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20. B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20. C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20. D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40. 37. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế. A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện. B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không. C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm. D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm. 38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi. C. Hiệu điện thế trên tụ giảm. D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm. 39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân 1 nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện   thì LC A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh 1 khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện L  thì C A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. 42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
  6. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu: A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2 B. Z  R 2  ( Z L  ZC )2 C. Z  R 2  ( Z L  Z C )2 D. Z  R  Z L  Z C 45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100ðt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha ð/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u = 12cos100ðt(V). B. u = 12 2 cos100ðt(V). C. u = 12 2 cos(100ðt – ð/3)(V). D. u = 12 2 cos(100ðt + ð/3)(V). 46. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. trong mọi trường hợp. 47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ù, ZC = 20Ù, ZL = 60Ù. Tổng trở của mạch là A. Z = 50Ù. B. Z = 70Ù. C. Z = 110Ù. D. Z = 2500Ù. 48. Cho một đoạn mạch gồm điện trở R  50 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện 2.10  4 dung C  F  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều    u AB  100 cos100t   V  . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  4   A. i  2 cos100t    A B. i  2 cos 100t  A   2     C. i  2 cos100t    A D. i  2 cos100t    A  2  4 49. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức     u  100 2 cos100t   V  ; i  2 cos100t    A Công suất tiêu thụ  6  2 trên đoạn mạch là A. 200 W B. 0 C. 50 W D. 100 W
  7. 2.10 4 50. Một tụ điện có điện dung C  F  được nối với điện áp xoay chiều có giá  trị hiệu dụng 12V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là: A. 1,2 A B. 0,24 A C. 2,4 A D. 0,6 A Đáp án: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A B C C A D D D D B D B C B Cõu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B A C A D B B C A D B B B C B Cõu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 ĐA A D C B C D B A D D C C C C D Cõu 46 47 48 49 50 ĐA D A C C B
  8. Sở GD và ĐT Kiên Giang KIỂM TRA HỌC KÌ I(2010 -2011) Trường THPT An Thới Môn: Vật Lý- Khối 12 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh……………………………………………………………………………………………………………………. Lớp 12 …… Nội dung đề A (gồm 30 câu trên 3 trang ) ( Thí sinh dùng bút tô ở bảng trả lời trang 3 ) 10 1/ Tụ điện có điện dung F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, tần số f = 1000Hz. Cường độ hiệu dụng qua  tụ điện là: a. 4,5 A b. 4 A c. 5 A d. 4,4 A 2/ Đoạn mạch R,L,C nối tiếp: R = 30  ; ZL= 50  ; ZC= 10  ; UC = 10 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch: a. 50 V b. 100 V c. 30 V d. 50 2 V 3/ Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ     dòng điện trong mạch có biểu thức : u  100 2 cos100t  V  và i  10 2 cos100t   A  2  4 a. Hai phần tử đó là RL. b. Hai phần tử đó là RC. c. Hai phần tử đó là LC. d. Tổng trở cuả mạch là 10 2 . 4/ Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào ? U0 U0 a. I  b. I  ( R 2  L) ( R 2   2 L2 ) U0 U0 c. I  d. I  2 2 2 2( R   L ) 2 ( R   2 L2 ) 2 5/ Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ: a. Phụ thuộc R b. Phụ thuộc L và C c. Bằng 0 d. Bằng 1 6/ Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là(với k  z ):    a. d 2  d1  k b. d 2  d1  k c. d 2  d1  (2k  1) d. d 2  d1  (2k  1) 2 4 2 7/ Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 6,2 cm có chu kì sóng là 0,1 s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 20 cm/s. Số gợn sóng có biên độ cực đại hình hypebol trong khoảng AB là: a. 7 gợn b. 5 gợn c. 4 gợn d. 6 gợn 8/ Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 120 Hz. Quan sát trên dây người ta thấy có tất cả 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. 40 m/s b. 50 m/s c. 48 m/s d. 58 m/s 9/ Mức cường độ âm của một âm có cường độ I được xác định bởi công thức: I I I I a. L(dB)  lg b. L(dB)  10 lg c. L(dB )  lg 0 d. L(dB )  10 lg 0 I0 I0 I I 10/ Dòng điện xoay chiều có dạng i  2 . cos(100t )( A) chạy qua cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100  thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng:   a. u  100 2. cos(100t  )(V ) b. u  100 2. cos(100t  )(V ) 2 2  c. u  100 2 . cos100t (V ) d. u  100. cos(100t  )(V ) 2
  9. 11/ Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, ở thời điểm ban đầu t0= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng T đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu cho đến thời điểm t  là: 2 A A a. b. c. 2A d.A 2 4 12/ Nếu f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số riêng của hệ thì điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng: a. f < f0 b. f = f0 c. f > f0 d. f ≠ f0  13/ Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1  6. cos(t  )(cm) 2 và x 2  8. cos t (cm) .Dao động tổng hợp có biên độ: a. 2 cm b. 10cm c. 14 cm d. 7 cm 14/ Hai con lắc lò xo có khối lượng m1 và m2 dao động với chu kì lần lượt là T1 = 9s; T2 = 12s. Tính chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng bằng tổng khối lượng hai quả nặng nói trên.(Các con lắc có cùng độ cứng): a. 15 s b. 3 s c. 10,5 s d. 21 s 15/ Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: a. Độ lệch pha. b. Chu kì. c. Bước sóng. d. Vận tốc truyền sóng. 16/ Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   a. x  A. cos(t  ) b. x  A. cos(t  ) 2 2 c. x  A. cos t d. x  A. cos(t   ) 17/ Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A. cos(t   ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: a. v max  A 2 b. v max  A 2 c. v max  2 A d. v max  A  18/ Con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình x  4. cos(t  )(cm) . Tại gốc thời gian (t = 0), vật đang 3 chuyển động: a. Theo chiều âm có li độ x = -2 cm. b. Theo chiều âm có li độ x = 2 cm. c. Theo chiều dương có li độ x = -2 cm . d. Theo chiều dương có li độ x = 2 cm. 19/ Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng bằng hai lần thế năng thì vật có li độ: A 3 A 2 A A a. x   b. x   c. x   d. x   3 2 2 4 20/ Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 m/s2.Chiều dài dây treo con lắc: a. 0,5 m b. 0,25 m c. 0,5 cm d. 0,25 cm 21/ Máy phát điện xoay chiều được tạo ra dựa trên hiện tượng : a. Hưởng ứng tĩnh điện. b. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. c. Cảm ứng điện từ. d. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. 22/ Động cơ không đồng bộ ba pha thì: a. Ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 b. Từ trường tổng hợp tại tâm 0 bằng không. c.Từ trường do ba cuộn dây gây ra cùng pha nhau. d. Cả a, b, c đều đúng. 23/ Giá trị trung bình theo thời gian của hàm nào dưới đây bằng 2 ? 1  a. 2. sin 100t b. 4. cos 2 100t c. cos 100t d. 4. sin(100t  ) 2 6 24/ Một bóng đèn có ghi 110V- 100W mắc nối tiếp với một điện trở R vào mạch điện xoay chiều có u  220 2 . sin 100 .t (V ) .Để đèn sáng bình thường thì R có giá trị là: a. 1210  b. 110  c. 121  d. 100  25/ Hiệu điện thế giữa hai đầu của tụ điện có biểu thức u  U 0 . cos(.t   ) .Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là: i  I 0 . cos(.t   ) . I0 và  có giá trị nào?
  10. U0  U0  a. I 0  ;    b. I 0  ;    C 2 C 2   I 0  U 0 C ;     2 I 0  U 0 C ;     2 c. d. 26/ Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần thì trước khi truyền tải hiệu điện thế phải được: a.Giảm đi n2 lần. b. Tăng lên n2 lần . c. Giảm đi n lần. d.Tăng lên n lần. 27/ Mạch điện gồm điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất của mạch sẽ: a. Tăng b. Không đổi c. Giảm d. Không biết được. 28/ Mạch điện xoay chiều nối tiếp: R = 10  ; ZL= 8  ; ZC = 6  với tần số f. Để hệ số công suất bằng 1 thì tần số lúc đó là f0 phải có điều kiện: a. f < f0 b. f = f0 c. f > f0 d. f ≠ f0 29/ Một máy biến áp lí tưởng có N1= 5000 vòng; N2= 250 vòng; I1(dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp)là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là: a. 8 A b. 0,8 A c. 0,2 A d.2 A 30/ Đối với máy biến áp lí tưởng thì công thức nào là đúng nhất: U N I U N I U N1 I U N2 I2 a. 1  2  1 b. 1  1  2 c. 1   1 d. 1   U 2 N1 I 2 U 2 N 2 I1 U2 N2 I2 U2 N1 I1 (Hết) BẢNG TRẢ LỜI Câu a b c D Câu a b c d Câu a B c d 1 O O O O 11 O O O O 21 O O O O 2 O O O O 12 O O O O 22 O O O O 3 O O O O 13 O O O O 23 O O O O 4 O O O O 14 O O O O 24 O O O O 5 O O O O 15 O O O O 25 O O O O 6 O O O O 16 O O O O 26 O O O O 7 O O O O 17 O O O O 27 O O O O 8 O O O O 18 O O O O 28 O O O O 9 O O O O 19 O O O O 29 O O O O 10 O O O O 20 O O O O 30 O O O O BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu a b c D Câu a b c d Câu a b c d 1 O O O 11 O O O 21 O O O 2 O O O 12 O O O 22 O O O 3 O O O 13 O O O 23 O O O 4 O O O 14 O O O 24 O O O 5 O O O 15 O O O 25 O O O 6 O O O 16 O O O 26 O O O 7 O O O 17 O O O 27 O O O 8 O O O 18 O O O 28 O O O
  11. 9 O O O 19 O O O 29 O O O 10 O O O 20 O O O 30 O O O
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2