intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HKII MÔN HÓA – ĐỀ 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra hkii môn hóa – đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HKII MÔN HÓA – ĐỀ 1

  1. KIỂM TRA HKII MÔN HÓA – ĐỀ 1 Câu 1. Khi nói về số khố i, ñiều khẳ ng ñịnh nào sau ñâ y luôn ñúng ? A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron Câu 2. Hai nguyên tố X và Y ñứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau ñây trong bảng HTTH ? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhó m IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA Câu 3. Fe có thể ñược dùng làm chất xúc tác cho phản ứng ñiều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sa u: N2 + 3H2 2NH3 Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nó i về vai trò của Fe trong phản ứng: A. Là m cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Là m tăng nồng ñộ các chất trong phản ứng C. Làm tăng tốc ñộ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng H = -58,040C. Nhúng bình ñựng Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu) N2O4 (không màu) hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước ñá thì: A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ba n ñầu B. Màu nâu ñậm dần C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp c huyển sa ng màu xanh Câu 5. Có 4 dung dịch ñều có nồng ñộ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và NaOH có pH = d. Kết quả nào sau ñây là ñúng ? A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d Câu 6. Dung d ịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng ñộ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịc h Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng ñộ lầ n lượt là 0, 25M và 0,75M. Thể t íc h dung dịch X cần ñể trung hòa vừa ñủ 40 ml dung dịch Y là: A. 0, 063 lít B. 0, 125 lít C. 0, 15 lít D. 0,25 lít Câu 7. Người ta ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau ñây? A. Chưng cất phân ñoạn không khí lỏng B. ðiệ n phân nước C. ðiệ n phâ n dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịc h AlCl3 thu ñược dung dịc h X. Trong X có những chất nào sau ñâ y ? A. NaAlO2 + NaCl B. NaAlO2 + NaCl + AlC l3 C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O D. NaAlO2 + NaOH Câu 9. ðiệ n phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với ñiện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự: A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm tha y ñổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau ñây? A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl ñặc C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư Câu 1. Chọn phương án ñúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là: A. Phả n ứng thủy phân B.
  2. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mo l/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3 C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3 Câu 3. Ba dung dịc h sau có cùng nồng ñộ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4 Câu 4. ðiề u nào là ñúng trong các câu sau? A. Khi ñiệ n phâ n dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần B. Khi ñiệ n phâ n dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dầ n C. Khi ñiệ n phâ n hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không ñổi D. Khi ñiệ n phâ n dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịc h tăng dần Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2 Câu 6. ðốt cháy hỗn hợp lưu hu ỳnh và cacbon (thể tích không ñáng kể) trong bình kín ñựng oxi dư, sau ñó ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu thì áp suất trong bình so với trước khi ñốt sẽ: A. tăng B. giả m C. không ñổi D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S Câu 7. ðể nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 8. Biết thứ tự dãy ñiệ n hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau ñây? A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2 C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu ñược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan ñó là: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3 Câu 10. ðiều nào là sai trong số các ñiều sau? A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4 D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không ñược dùng làm thuốc nổ? A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C C. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3
  3. Câu 12. Cho một miếng ñất ñèn vào nước dư ñược dung dịch A và khí B. ðốt chá y hoàn toàn khí B. Sản phẩ m cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát ñược trong số các trường hợp sau? A. Sau phản ứng thấ y có kết tủa B. Không có kết tủa nào tạo ra C. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan một phần Câu 13. Bột Al hòa tan ñược trong dung dịc h nào sau ñâ y? D. cả 3 dung dịc h trên A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl Câu 14. Có phản ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Số chất X có thể thực hiện phả n ứng trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Trong sơ ñồ: Cu + X A+B Fe + A B + Cu Fe + X B B + Cl2 X Thì X, A, B lần lượt là: A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeC l2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 Câu 16. Nhúng thanh kim loại R c hưa biết hóa trị vào dung dịc h chứa 0,03 mo l CuSO4. Phản ứng xong, nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1, 38 gam. R là: A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65) Câu 17. Hòa tan 1, 17 gam NaCl vào nước rồi ñem ñiệ n phân có màng ngă n, thu ñược 500 ml dung dịc h có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35, 5. Hiệu suất ñiện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Câu 18. ðiện phâ n dung dịc h muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam kim loại, ở anot thoát ra 0, 28 lít khí (ñktc). Kim loại R là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Câu 19. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M 7,2 ñvC . Sau khi t iến hành phản ứng tổng hợp NH3, ñược hỗn hợp Y có M 8 ñvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mo l AgNO3 và y mo l Cu(NO3)2 ñược hỗn hợp khí có 42,5 ñvC. T ỉ số x/y là: M A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muố i nitrat của kim loại M có hóa t rị không ñổ i, ñược 2 gam chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là: A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Câu 22. 0,92 gam hỗ n hợp ha i kim loại kiề m có cùng số mo l t an hết trong nước tạo ra 0, 02 mo l H2. Cho Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Ha i kim loại kiềm ñó là: A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn ñược chất rắn B có khối lượng bằ ng 50, 4% khố i lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khố i lượng hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
  4. Câu 24. Cho a mo l AlCl3 tác dụng với dung dịch c hứa b mo l NaOH. T ỉ số a/b ñể sau phản ứng có kết tủa là: A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4 Câu 25. Hiñrocacbo n có công thức C4H8 có số ñồng phân cấu tạo là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
  5. Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 1, 8M, sinh ra 0,672 lít H2 (ñkt c). Biết lượng axit ñã lấy dư 20% so với lượng cần thiết ñể phả n ứng. FexOy là: D. Không t ìm ñược A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 1 hiñrocacbon, t hấy số mo l nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiñrocacbo n là: A. C2H4 B. C3H8 C. CH4 D. C2H2 Câu 28. Hợp chất t hơm C7H8O có số công thức cấu tạo là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 29. ðể nhậ n biết các chất etano l, propeno l, etilenglico l, pheno l có thể dùng các cặp chất: A. Nước Br2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và Cu(OH)2 C. KM nO4 và Cu(OH)2 Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanñio l) thường lẫn trong nước tương và có thể gâ y ra bệnh ung t hư. Chất này có công thức cấu t ạo là: A. HOCH2CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2CH2Cl Câu 31. X là anñe hit mạc h hở. 1 thể t ích hơi của X cộng ñược với tối ña 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y t ác dụng với Na dư ñược thể t íc h H2 ñúng bằ ng thể tích của X ban ñầu (các thể t íc h ño ở cùng ñiều kiện). X có công t hức tổng quát là: A. CnH2n-3CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-2(CHO)2 Câu 32. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu ñược 1V CO2 và 1V hơi H2O (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện). A là: A. HCHO B. CH3OH C. HCOOH D. HCOOCH3 Câu 33. ðiều nào là ñúng t rong các ñiều sau? A. Các axit hữu cơ ñều tan trong nước B. Các a xit hữu cơ ñều làm ñỏ quỳ t ím C. Không có axit hữu c ơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy ñồng ñẳng Câu 34. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0, 5V oxi ở cùng ñiều kiệ n. A chỉ có thể là: A. D. B hoặc C CH3COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có t hể là est e: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (3)? A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3) Câu 36. Khi ñun hỗn hợp axit oxa lic với 2 rượu là metano l và etanol (có H2SO4 ñặc) t hì số este tối ña t hu ñược là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. ðiều nào là sai t rong các ñiều sau? A. Anñe hit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa ñỏ gạch B. Rượu ña c hức (có nhó m –OH cạ nh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt D. Pheno l hòa tan Cu(OH)2 t ạo t hành dung dịc h màu xa nh nhạt Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khố i lượng H2 ba y ra bằng 3% khố i lượng cồn ñã dùng. Dung dịch cồn có C% là: A. 75, 57% B. 72, 57% C. 70, 57% D. 68,57%
  6. Câu 39. Có 2 axit A và B: +) Lấy 1 mo l A trộn với 2 mo l B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2 mo l H2 +) Lấy 2 mo l A trộn với 1 mo l B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2, 5 mo l H2. Số nhó m c hức t rong A và B là: A. A ñơn chức, B ñơn c hức B. A ñơn chức, B hai chức C. A hai chức, B ñơn c hức D. A hai c hức, B ha i chức
  7. Câu 40. Hiñro hóa chất A (C4H6O) ñược rượu n-but ilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41. 3 chất sau có cùng khố i lượng phâ n tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3 Nhiệt ñộ sôi của chúng tăng dần theo thứ t ự: A. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH B. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH C. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH D. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3 Câu 42. Trong dãy biến hóa: C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. ðun hai rượu ñơn c hức với H2SO4 ñặc, 140oC ñược hỗ n hợp 3 ete. Lấy 0, 72 gam một trong ba ete ñem ñốt chá y hoàn toàn thu ñược 1, 76 gam CO2 và 0, 72 gam H2O. Hai rượu ñó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2, 24 lít (ñktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, ñơn chức, ñồng ñẳng kế tiếp ñược hỗn hợp Y gồm 2 anñehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư t rong NH3 ñược 34, 56 gam Ag. Số mo l mỗ i rượu t rong X là: A. 0, 06 và 0,04 B. 0, 05 và 0, 05 C. 0, 03 và 0, 07 D. 0,02 và 0,08 Câu 45. Hiñro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anñe hit no, ñơn c hức, kế tiếp nhau trong dã y ñồng ñẳ ng ñược 3,16 gam hỗ n hợp Y gồm 2 rượu và 2 anñehit dư. Hai anñe hit ñó là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 46. A là axit có khố i lượng phân t ử bé hơn 130 ñvC. Trung hòa 26 gam A cầ n dung dịch c hứa 0,25 mo l Ba(OH)2. Cho A là: A. CH3COOH B. CH2(COOH)2 C. HOOC – COOH D. C2H5COOH Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO t hành axit, sau một thời gia n ñược hỗn hợp A. Cho A tác dụng với Ag2O dư trong NH3 t hấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phả n ứng oxi hóa HCHO là: A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 est e ñồng phân của nhau, ñều tạo bởi a xit no ñơn chức và rượu no ñơn chức. Sản phẩm cháy c ho qua dung dịc h Ca(OH)2, t hấy sinh ra 4, 5 gam kết tủa. Hai este ñó là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loạ i chất béo cần 1, 2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên ñem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên c hất thu ñược là: A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg Câu 50. Trộn hơi hiñrocac bo n A với lượng vừa ñủ oxi ñể ñốt chá y hết A t rong một bình kín ở 120o C. Bật t ia lửa ñiệ n ñể ñốt cháy A. Sau phản ứng, ñưa bình về nhiệt ñộ ba n ñầu, thấy áp suất không thay ñổ i so với trước phản ứng. A có ñặc ñiểm: A. Chỉ có t hể là ankan B. Chỉ có thể là anken C. Phả i có số nguyê n t ử H bằng 4 D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
  8. Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loạ i A và B là 142, trong ñó tổng số hạt ma ng ñiện nhiều hơn tổng số hạt không ma ng ñiện là 42. Số hạt mang ñiện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lầ n lượt là: A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca Câu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác ñịnh câu sai trong các câu sau khi nó i về nguyên tử X: A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron C. X nằm ở nhóm IVA D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3 Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92 kJ/mol Cân bằ ng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu: A. Giảm áp suất chung và nhiệt ñộ của hệ B. Giả m nồng ñộ khí nitơ và khí hiñro C. Tăng nhiệt ñộ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệ Câu 4. Cho các phản ứng sau: H3O+ + Cl- HCl + H2O (1) NH + 4+ (2) NH3 + H2O OH- (3) HSO3- + H2O H3O+ + SO32- CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (4) HSO3- + H2O H2SO3 + OH- (5) Theo Bronxtet, H2O ñóng vai trò là axit trong các phản ứng: A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5) Câu 5. Dung dịc h X chứa Na2SO4 0, 05M, NaCl 0,05M và KCl 0, 1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau ñâ y ñể pha chế dung dịch X: A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4 Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (ñktc) vào 150 ml dung dịc h NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp suất và nhiệt ñộ thấp thì thu ñược: A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3 C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên ñều sai Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27, 3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí t hoát ra ñược dẫn vào nước dư t hì thấ y có 1, 12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không ñá ng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban ñầu là: A. 18, 8 gam B. 10, 2 gam C. 8, 6 gam D. 4,4 gam Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+ C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ Câu 9. ðể tách nha nh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau ñây? A. H2SO4 B. H2SO4 ñặc, nguội loãng C. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3
  9. Câu 10. ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với ñiệ n cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào dưới ñây không ñúng? A. Kết thúc ñiện phân, pH của dung dịc h tăng so với ban ñầu B. Thứ tự các chất bị ñiện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O) C. Quá trình ñiện phâ n NaCl ñi kèm với sự tăng pH của dung dịch D. Quá trình ñiện phâ n HCl ñi kèm với sự giảm pH của dung dịch Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng: 2A (k) + B (k) 2C (k) H Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O) B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O) D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) Câu 20. Cho 6, 5 gam Zn vào 120 ml dung d ịch chứa ñồng thời HNO3 1M và H2SO4 0,5M c hỉ thu ñược
  10. khí NO duy nhất và dung d ịch B chỉ gồm các muố i. Khối lượng muối khan trong dung dịc h B là a ga m. ðem cô cạn dung dịch B thu ñược b gam muối khan. So sánh a và b: D. Chưa xác ñịnh ñược A. a > b B. a < b C. a = b
  11. Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M ñến phả n ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m ga m chất rắn không tan. Giá trị của m là: C. 4, 8 ≥ m ≥ 3,2 A. 3, 2 gam B. 4, 8 gam D. 4,8 > m > 3,2 Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8, 96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là: A. 20% B. 11,11% C. 29, 16% D. 30,12% Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu ñem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong HNO3 ñặc thu ñược 0, 03 mo l sả n phẩm X do sự khử của N+5. Nếu ñem hỗn hợp ñó hòa tan trong H2SO4 ñặc, nóng cũng thu ñược 0, 03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là: A. NO2 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO và SO2 D. NH4NO3 và H2S Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giả i phóng 0, 1 gam khí; 2 gam A tác dụng Cl2 dư thu ñược 5, 763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là: A. 22, 4% B. 19, 2% C. 16, 8% D. 14% Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2, 81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 0, 1M (vừa ñủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu ñược sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu ñược là: A. 5, 15 gam B. 5, 21 gam C. 5, 51 gam D. 5,69 gam Câu 26. Công thức nào sau ñây cho biết ñầy ñủ các thông t in về hợp chất hữu cơ? A. công thức tổng quát B. công thức ñơn giản nhất C. công thức cấu tạo D. công thức phân tử Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 0, 1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 thu ñược 3, 136 lít CO2 (ñktc) và 4,14 gam H2O. Số mol của anka n và anken trong hỗn hợp lầ n lượt là: A. 0, 09 và 0,01 B. 0, 08 và 0, 02 C. 0, 02 và 0, 08 D. 0,01 và 0,09 Câu 28. Một hiñrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214u. Công thức cấu tạo của A là B. CH3 – C C – CH2 – C CH C. CH3 – CH2 – C C – C A. CH C – CH2 – CH2 – C CH CH D. CH C – CH(CH3) – C CH Câu 29. Ancol 3-met ylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau ñây? A. CH3 CH CH2 CH2 OH B. CH3 CH CH CH3 CH3 OH CH3 CH3 CH3 C. D. CH3 CH C CH3 CH3 CCH CH3 CH3 OH CH3 OH Câu 30. Khi ñun a nco l với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là C6H12. Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của anco l ñó là: A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3 Câu 31. A, B là hai anco l no, ñơn c hức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳ ng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A
  12. và 2, 3 gam B tác dụng hết với Na thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc). A, B có công thức phân tử lầ n lượt là: A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH. Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là: A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6 C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO
  13. âu 33. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần t ính axit của các axit trên là: A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanñehit và propanñe hit. ðốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mo l CO2. Cho X tác dụng với dung d ịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 64, 8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 16 gam B. 25 gam C. 32 gam D. 40 gam Câu 35. Cho 5 hợp chất sau: CH3 – CHCl2 (1); CH3 – COO – CH = CH2 (2); CH3 – COOCH2 – CH = CH2 CH3 – COOCH3 (4); CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl (5); Chất nào thủy phâ n trong mô i trường kiềm tạo sản phẩm có khả nă ng tham gia phản ứng tráng gương? A. (2), (3), (4) B. (2), (3) (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4) Câu 36. Xà phòng hóa một este no, ñơn chức A bằ ng một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH c hỉ thu ñược một sản phẩ m duy nhất B. Nung B với vô i tô i xút thu ñược rượu D và muối vô cơ. ðốt cháy hoàn toàn rượu D thu ñược CO2 và H2O có t ỉ lệ t hể tích 3:4. Biết A có mạch cacbo n không phân nhá nh, công thức cấu tạo của A là O O CH C CH2 C B. A. CH O CH2 3 O CH2 CH2 D. A hoặc B C. HOCH2CH2CH2COOCH3 Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn c hức, mạc h hở. ðể phả n ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0, 5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m ga m hỗn hợp này thì thu ñược 0,6 mo l CO2. Khối lượng H2O thu ñược là: A. 5, 4 gam B. 7, 2 gam C. 10, 8 gam D. 14,4 gam Câu 38. Hợp chất C3H7O2N tác dụng ñược với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp c hất là: A. CH3 – CH(NH2) – CO – OH B. CH2(NH2) – CH2 – CO – OH C. CH2 = CH – D. Cả A và B ñều ñúng COONH4 Câu 39. Cho 500 gam benzen phả n ứng với hỗn hợp gồm HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc. Lượng nitrobenze n tạo thành ñược khử thành a nilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phả n ứng ñều là 78%. Khối lượng anilin t hu ñược là: A. 362, 7 gam B. 465 gam C. 596, 2 gam D. 764,3 gam Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối kha n thu ñược sau khi phản ứng là D. kết quả khác A. 3, 52 gam B. 6, 45 gam C. 8, 42 gam Câu 41. Khẳng ñịnh nào sau ñâ y là ñúng ? A. Glucozơ là hợp chất ña chức B. Saccarozơ và ma ntozơ là ñồng phâ n của nhau C. Tinh bột và xenlulozơ là ñồng phân của nhau vì cùng có thành phầ n phâ n tử (C6H10O5)n D. Tinh bột và xenlulozơ là po lisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nê n t inh bột cũng dễ kéo sợi Câu 42. Polime X có khối lượng mo l phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là: A. B. ( CF2 ( CH 2 CH2 )n C F2 ) n C. D. ( CH2 ( CH2 CH )n CH )n
  14. CH3 Cl
  15. Câu 43. Xenlulozơ trinitrat là c hất dễ cháyvà nổ mạnh, ñược ñiều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho H = 90%. Thể tích a xit nitric 99,67% (d = 1, 25 g/ml) cần ñể sả n xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là: A. 24, 49 lít B. 24, 58 lít C. 30, 24 lít D. 30,34 lít Câu 44. Cho 1,52 gam hỗn hợp ha i a nco l ñơn c hức là ñồ ng ñẳng kế t iếp nhau tác dụng với Na vừa ñủ, sau phản ứng thu ñược 2,18 ga m chất rắn. Công thức phân tử của ha i a nco l là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 45. ðốt cháy hỗn hợp ha i este no, ñơn chức ta thu ñược 1, 8 gam H2O. Thủy phâ n hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu ñược hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu ñốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO2 thu ñược là bao nhiêu? A. 1, 12 lít B. 2, 24 lít C. 3, 36 lít D. 4,48 lít Câu 46. ðốt cháy hoàn toàn 2 amin no ñơn chức mạ ch hở ñồ ng ñẳ ng liên t iếp thu ñược CO2 và H2O theo tỉ lệ số mo l là 1: 2. Công thức phâ n tử của hai a min là: A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N Câu 47. Cho 0, 896 lít hỗn hợp hai anken là ñồng ñẳng liên t iếp (ñktc) lội qua dung dịch bro m dư. Khối lượng bình bro m tăng thêm 2, 0 gam. Công thức phâ n tử của hai anke n là: D. Phương án khác A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 Câu 48. ðể trung hòa 8,8 ga m một axit cacboxylic có mạch cacbo n không phân nhánh thuộc dãy ñồng ñẳ ng của axit axet ic cầ n 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic là: A. CH3 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(CH3) – COOH C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH Câu 49. ðốt chá y hoàn toàn m gam hỗn hợp hai a nco l A và B thuộc dãy ñồng ñẳ ng của anco l met ylic người ta thu ñược 70, 4 gam CO2 và 39, 6 gam H2O. Giá trị của m là: A. 16, 6 gam B. 23, 6 gam C. 33, 2 gam D. 110 gam Câu 50. Cho 12, 9 gam este E có công thức C4H6O2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1, 25M cô cạn tới khô ñược 13,8 gam cặn khan. E có tên gọi là: A. Met yl acrylat B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Allyl axetat Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; M g = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau ñây ñúng với chiều tăng dần ñộ phân cực của liên kết: A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HCl < HF < HBr < HI D. HCl < HBr < HF < HI Câu 2. Trong quá trình sản xuất gang, xả y ra phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) H>0 Cho các biện pháp: 1. Tăng nhiệt ñộ phản ứng 2. Tăng áp suất chung của hệ 3. Giảm nhiệt ñộ phản ứng 4. Dùng chất xúc tác Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là: A. (1) B. (1), (2), (4) C. (3) D. (2), (3), (4) Câu 3. Cho 4 dung dịc h trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại a nion trong số các
  16. 2- - - 2- . Các dung dịc h ñó là: ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO3 , NO3 , Cl , SO4 A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 Câu 4. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric ñặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng nà y, tỉ lệ số nguyê n tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 5. Cho các kim lo ại: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gồm các kim lo ại ñược sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn ñiện của kim lo ại (từ trái sang phải) là: A. Fe < Au < Al < Cu < Ag B. Fe < Al < Au < Cu < Ag C. Fe < Al < Cu < Ag < Au D. Al < Fe < Au < Ag < Cu Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu ñược có giá trị pH là D. Phụ thuộc vào a A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 Câu 7. Natri, kali, canxi ñược sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào sau ñây? A. Phương pháp thủy luyệ n B. Phương pháp nhiệt luyệ n C. Phương pháp nhiệt phân D. ðiện phân hợp chất nóng chả y Câu 8. Chọn một chất thíc h hợp dưới ñây ñể phâ n biệt ba chất sau: Al, Mg, Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuCl2 C. Dung dịch HNO3 loãng D. Dung dịc h NaOH Câu 9. Cho một lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu ñược dung dịc h X có màu nâu nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có những hợp chất gì cho dưới ñây? A. Fe(NO)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O Câu 10. Từ phản ứng hóa học sau: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag Chỉ ra phát biểu ñúng ? A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+
  17. Câu 11. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt ñược các dung dịc h không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl ñựng trong các lọ mất nhã n. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịc h NH3 Câu 12. Phản ứng Cu + H+ + NO3- Cu2+ + NO + H2O Hệ số của các chất theo thứ tự là: A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 B. 3; 8; 2; 3; 1; 6 C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6 Câu 13. Cho phản ứng hóa học: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) Biết rằng ở nhiệt ñộ T, nồng ñộ cân bằng của CO là 0, 2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4M-1. Nồng ñộ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt ñộ T của phản ứng có giá trị nào dưới ñây? A. 0, 015 M B. 0,24 M C. 0, 3 M D. 0,5 M Câu 14. Trộn 3 dung dịc h H2SO4 0, 1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tíc h bằng nhau thu ñược dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0, 29M thu ñược dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0, 424 lít B. 0, 414 lít C. 0, 214 lít D. 0,134 lít Câu 15. Nguyên tử khối trung bình của ñồng kim loạ i là 63, 546. Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñồng vị ñồng là 65 Cu, 63 Cu. Thành phần % của 65 Cu theo số nguyên tử là: 29 29 29 A. 27, 3% B. 26, 7% C. 26, 3% D. 23,7% Câu 16. Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịc h A gồm HNO3 1M và H2SO4 0, 5M thu ñược V lít khí NO ở ñiều kiện t iêu c huẩn. Xác ñịnh V (ml): A. 1, 344 ml B. 0, 672 ml C. 0, 0672 ml D. ðáp án khác. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp ha i kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muố i khan. Giá trị của m là D. Không tính ñược A. 17, 1 gam B. 13, 55 gam C. 10, 0 gam Câu 18. Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch axit tăng thê m (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là: A. m + 34,5 B. m + 35, 5 C. m + 69 D. m + 71 Câu 19. Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1, 41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit ñó là: D. Không xác ñịnh ñược A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 Câu 20. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược c hất rắn có khối lượng là A. 18, 2 gam B. 10, 2 gam C. 9, 8 gam D. 8,0 gam Câu 21. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phầ n bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịc h HCl t hu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3, 36 lít khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là: A. 8, 5% B. 13% C. 16% D. 17% Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí sinh ra ñược dẫn vào nước lấ y dư thì còn 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). % khối lượng KNO3 trong hỗn hợp ban ñầu là: A. 92, 53% B. 65, 05% C. 34, 95% D. 17,47%
  18. Câu 23. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, ñứng trước H trong dãy ñiện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Mặt khác ñể hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa ñế n 250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới ñây ? A. Ca B. Mg C. Be D. Zn
  19. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13, 92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu ñược 448 ml khí NxOy (ñktc). Xác ñịnh NxOy? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 25. ðốt một lượng Al trong 6, 72 lít O2. Chất rắn thu ñược sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịc h HCl thấy bay ra 6, 72 lít H2. Các thể tích khí ño ở (ñktc). Khối lượng Al ñã dùng là A. 5, 4 gam B. 8, 1 gam C. 10, 8 gam D. 16,2 gam Câu 26. Phát biểu nào sau ñây chưa chính xác? A. T ính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học B. Các chất là ñồng phân của nhau thì có cùng công thức phâ n tử C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là ñồng phân của nhau D. Sự xen phủ trục tạo thành liê n kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết Câu 27. Các rượu bậc 1, 2, 3 ñược phâ n biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyê n tử C có: 5. số thứ tự trong mạc h là 1, 2, 3 6. số liên kết với nguyên tử H là 1, 2, 3 7. bậc tương ứng là 1, 2, 3 8. cả A, B, C ñều sai Câu 28. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C4H10O. Biết: - Khi thực hiện phả n ứng tách nước (H2SO4 ñặc, 180oC), mỗi chất chỉ tạo một anken - Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, to), mỗi c hất cho một anñehit - Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H+) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3 Tên gọi của A, B lần lượt là? A. 2-metylpropanol-2 và butanol-1 B. butanol-1 và 2-met ylpropano l-1 C. butanol-2 và 2-met ylpropano l-1 D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1 Câu 29. Dãy tất cả các chất ñều phản ứng với HCOOH là: A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3 B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl Câu 30. Cho các chất sau: CH3COOH (A), C2H5COOH (B), CH3COOCH3 (C), CH3CH2CH2OH (D). Chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: A. D, A, C, B B. C, D, A, B C. A, C, D, B D. D, A, C, B Câu 31. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mo l 1:1. A tác dụng với dung dịc h NaOH cho 1 muối và 1 anñe hit. B tác dụng với dung dịc h NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lầ n lượt là: A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 Câu 32. Phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chứng minh ñặc ñiểm cấu tạo phân tử của glucozơ: A. Hòa tan Cu(OH)2 ñể chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH B. Phản ứng với 5 phâ n tử CH3COOH ñể chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử C. Tác dụng với Na ñể chứng minh phân tử có nhóm OH D. Phản ứng tráng gương ñể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. Câu 33. Chọn câu ñúng trong các câu sau: A. Rượu ña chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. B. Khi oxi hóa rượu no ñơn c hức thì thu
  20. ñược anñehit C. ðun nóng rượu met ylic với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược ete D. Phương pháp chung ñiều chế rượu no, ñơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2