Ụ Ạ Ị S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NAM Đ NH
Ọ Ủ ƯỜ Ở Ổ NG TRUNG H C PH THÔNG GIAO TH Y TR
Ệ
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ M T S KINH NGHI M
Ộ Ố Ợ
Ạ
Ụ
ƯỜ NG
Ớ
Ị
D Y TÍCH H P GIÁO D C MÔI TR TRONG MÔN Đ A LÍ L P 10
ả
ị
Tác gi
Trình đ chuyên môn: c nhân
: Phùng Th Dung ử ộ ứ ụ ổ
phó chuyên môn
Ch c v : t
ơ
ườ
N i công tác: tr
ủ ng THPT Giao Th y
ị
Ề Nam Đ nh, ngày 1 tháng 4 năm 2015 Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
ộ ố ế ụ ợ ệ ạ 1. Tên sáng ki n: M t s kinh nghi m d y tích h p giáo d c môi
ườ ớ ị tr ng trong môn Đ a lí l p 10
ự ụ ụ ế 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: giáo d c.
ụ ờ ế 3. Th i gian áp d ng sáng ki n:
ừ ế T ngày 1 tháng 9 năm 2012 đ n ngày 1 tháng 4 năm 2015
4. Tác gi : ả
ọ ị H và tên: Phùng Th Dung
Năm sinh: 1983
ườ ổ ủ ỉ ị ấ ệ ố ồ ơ N i th ng trú: t dân ph 2 th tr n Ngô Đ ng huy n Giao Th y t nh Nam
Đ nhị
ử ộ ị Trình đ chuyên môn: C nhân Đ a lý
ứ ụ ổ Ch c v công tác: t phó chuyên môn – Giáo viên
ơ ườ N i công tác: tr ủ ng THPT Giao Th y
ệ ạ Đi n tho i: 01697906646
ỉ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n: 100%
ồ ả 5. Đ ng tác gi : không
ơ ị ế ụ 6. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ườ Tr ủ ng THPT Giao Th y
ủ ỉ ị ấ ệ ồ ỉ ị ị Đ a ch : th tr n Ngô Đ ng huy n Giao Th y t nh Nam Đ nh
ệ ạ Đi n tho i: 03503895126
Ộ Ố
Ợ
Ạ
Ệ
M T S KINH NGHI M D Y TÍCH H P Ụ
ƯỜ
Ớ
Ị
NG TRONG MÔN Đ A LÍ L P 10
GIÁO D C MÔI TR
ạ ệ ề
ộ ạ
ạ ế ỉ ạ ả
ộ ướ
ớ ề
ọ ự ng phát tri n năng l c, ph m ch t c a ng ươ ớ ọ ươ ch ể ụ ng trình đ nh h
ự ướ ấ
ạ ị ẩ ọ
ị ẩ ề ướ ế ấ
ỗ
ọ ọ ể ụ ể
ị ươ
ọ ệ
ồ i m c tiêu đó ch ấ ầ ấ ướ ự
ế
ả ế I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n: ọ ừ ệ ổ ụ T năm h c 2014 – 2015 B Giáo d c và Đào t o đã ch đ o vi c đ i ớ ồ ươ ụ ể m i đ ng b ph ng pháp d y h c, ki m tra đánh giá k t qu giáo d c ị ị ữ ườ ọ ấ ủ ẩ theo đ nh h i h c. Nh ng đ nh ổ ướ ụ ỉ ổ ng đ i m i giáo d c không ch đ i m i v ch h ng trình giáo d c là ể ừ ươ ộ ạ chuy n t ng n i dung d y h c sang ch ng trình ướ ị ộ ớ ả ề ụ ơ ở ố đ nh h ng năng l c, ph m ch t trên c s đ i m i c v m c tiêu, n i ả ọ ậ ọ ươ ứ ạ dung, ph ng pháp d y h c, hình th c d y h c và đánh giá k t qu h c t p ọ ủ ự ầ ẩ c a h c sinh mà còn đ nh h ng chu n đ u ra v ph m ch t và năng l c ươ ủ ủ ổ ườ ụ ớ c a ch i ng trình. M c tiêu c a đ i m i giáo d c chính là giúp m i ng ể ế ọ ệ ố ể ồ ạ ọ “h c đ bi i và h c đ chung s ng”. t, h c đ làm vi c, h c đ t n t ớ ướ ụ ộ ổ ụ H ng t ng trình giáo d c ph thông đã xác đ nh m t ớ ả ạ ủ ẩ “có trách nhi m v i b n trong năm ph m ch t c n đ t c a h c sinh là ườ ng t thân, c ng đ ng, đ t n ộ ườ
ạ c, nhân lo i và môi tr ề ứ ố ệ ể ộ ư ườ ế
ể ườ ệ ớ t Nam đã suy thoái, nhi u n i môi tr
ườ ọ ch a cân b ng v i vi c b o v môi tr ề ầ ộ i tác đ ng tr l
ạ ườ
Vi ề ng l ng r t l n đ n s c kh e, đ i s ng con ng ể ể
ườ ệ ữ ủ ậ ả nhiên”. ữ xã h i trong nh ng năm qua đã ủ ự i dân. Tuy nhiên s phát ả ậ ng. Vì v y môi ị ơ ườ ng b ở ạ i gây ạ ộ i và các ho t đ ng ng đang ngày ườ ng là i. Chính vì v y b o v môi tr
ễ ờ ố ọ ủ ườ ỗ ạ
ố ơ ả
ủ ệ ế ế
ộ ự S phát tri n nhanh chóng v kinh t ổ làm thay đ i xã h i và nâng cao m c s ng c a ng ệ ằ tri n kinh t ư ở tr ng toàn c u cũng nh ấ ễ ô nhi m nghiêm tr ng. V n đ ô nhi m môi tr ấ ớ ưở ỏ ứ ế ả nh h ệ ế kinh t . Bi u hi n là nh ng hi m h a c a suy thoái môi tr ộ ố càng đe d a cu c s ng c a loài ng ủ ấ v n đ s ng còn c a nhân lo i và m i qu c gia. ữ ườ ứ t, thi u ý th c c a con ng ấ ấ ể ệ ữ
ữ ng là bi n pháp h u hi u nh t, kinh t ệ ệ ụ ế ệ ườ ự
ồ
ả ụ ừ ự ườ ệ
ế ượ ủ ườ ề ấ ng là do ụ i. Giáo d c b o v môi ề nh t và có tính b n v ng trong ề ể ng và phát tri n b n ộ ượ c trang ề ử ng, năng l c phát hi n và x lí các v n đ môi ố ỗ c c a m i qu c ng là v n đ có tính chi n l
ọ ề ố ườ ộ M t trong nh ng nguyên nhân c b n gây suy thoái môi tr ả ế ự s thi u hi u bi ườ tr ệ các bi n pháp th c hi n m c tiêu b o v môi tr ấ ướ ữ c. Thông qua giáo d c, t ng cá nhân và c ng đ ng đ v ng đ t n ề ấ ị ế ứ b ki n th c v môi tr ụ ườ ng. Giáo d c môi tr tr gia và toàn c u.ầ
ậ ụ ứ ượ ầ
ộ ọ ấ ướ Nh n th c đ ự ủ c t m quan tr ng c a giáo d c môi tr ướ c, Đ ng và Nhà n
ườ ệ
ể ả ớ ả đi đôi v i b o v môi tr ố ề ả
ư i pháp đ a ra thì gi ụ ể ọ ướ ng r t đ ủ ệ ả
ị ề ệ ụ ỉ ườ ng trong công ủ ươ ng c ta ch tr ộ ả ể ng và phát tri n xã h i đ m ả ữ i ấ ượ ườ c chú tr ng. C th hóa và c, ngày 31/1/2005 ng c a Đ ng và Nhà n ườ ạ ng công
cu c xây d ng và phát tri n đ t n ế ể phát tri n kinh t ữ ể ả ự b o s phát tri n b n v ng qu c gia. Trong nh ng gi ườ ụ ng giáo d c môi tr pháp tăng c ự ủ ươ ể tri n khai th c hi n các ch tr ộ ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o đã ra ch th v vi c tăng c B tr ụ ả tác giáo d c b o v môi tr
ệ ng. ườ ộ ự ườ ệ ụ ả Giáo d c b o v môi tr
ụ ứ ệ ố
ạ ộ ể ọ
ọ ượ ườ ng đ ộ ợ ọ ng tích h p n i dung trong các môn h c, thông qua ch
ạ ộ ạ ặ
ươ ụ ờ ng trình ho t đ ng giáo d c ngoài gi
ạ ộ ữ ệ ả ộ ị
ữ ụ
ng là m t lĩnh v c giáo d c liên ngành, tích ủ ế ợ h p vào các môn h c và các ho t đ ng. H th ng ki n th c và kĩ năng c a ạ ộ ụ c tri n khai qua các môn h c và các ho t đ ng giáo d c môi tr ươ ướ ng trình theo h ệ ọ ệ ọ ạ d y h c chính khóa và các ho t đ ng ngo i khóa, đ c bi t coi tr ng vi c ớ ư lên l p. đ a vào ch ợ ợ ả ườ ữ ụ ộ ụ ệ ạ ọ ườ ả ộ Đ a lí là m t trong nh ng môn có kh năng tích h p hi u qu n i ng. Trong nh ng năm qua, tích h p giáo d c môi ị ng là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng trong gi ng d y môn Đ a
dung giáo d c môi tr tr lí.
ế ữ ừ ơ ở ả ự ế ả Xu t phát t nh ng c s trên và k t qu th c t
ớ ữ
ớ ấ ạ ế ạ ủ ề “M t s ị ạ gi ng d y môn Đ a ư ấ ạ ủ năm 2005 đ n nay trên nh ng thành công cũng nh th t b i c a ế kinh
ị ệ ớ ườ ộ ố ng trong môn Đ a lí l p 10”.
ạ ướ ạ ả ả gi ả ả gi
ệ ụ ộ ả ị ề ệ ườ ng, coi giáo d c môi tr
ụ ữ ụ ườ ủ ỉ ụ ổ ng công tác giáo d c b o v môi tr ệ
ị ớ ộ
ọ ư ọ
ế ữ ạ ớ ườ ng trong các bài h c tôi m i gi
ợ ề ấ ườ ề c v v n đ môi tr
ư ả ủ ầ ệ ề
ệ ọ ườ ữ ầ ộ
ứ ượ ệ
ớ ng.
ấ
ệ ạ ấ ớ ừ ả ấ ề t h i r t l n v ng
ặ
ụ ủ ệ ể ệ ộ ị
ể ẩ ấ
ươ ể ổ
ầ ủ ổ ấ ạ ả ả ả ụ ủ ạ
ườ ụ ấ ừ lí l p 10 t ề ả b n thân tôi m nh d n đ xu t sáng ki n v i ch đ ụ ợ nghi m d y tích h p giáo d c môi tr i pháp: II. Mô t ế 1. Mô t c khi t o ra sáng ki n: i pháp tr ạ ụ ừ T tháng 1 năm 2005 B Giáo d c và Đào t o đã ra ch th v vi c tăng ườ ng là c ọ ấ ộ m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a giáo d c ph thông và nh t là ộ ộ ợ môn Đ a lí. Tuy nhiên, đây là m t n i dung m i và là n i dung tích h p ọ ự ự trong các bài h c nên tôi ch a th c s chú tr ng trong quá trình d y h c. ớ ọ ộ H u h t nh ng n i dung tích h p môi tr i ơ ượ ng liên quan mà ch a dành thi u khái quát, s l ể ọ ờ nhi u th i gian đ h c sinh phân tích, đánh giá. Do đó, hi u qu c a giáo ụ ỉ ế ư ng ch a cao. Đa ph n nh ng n i dung đó h c sinh ch ti p d c môi tr ủ ư ụ ộ ộ ậ c trách nhi m c a nh n m t cách th đ ng, nhanh quên và ch a ý th c đ ườ ả b n thân v i môi tr ậ ệ ế ớ ế i xu t hi n gây h u T năm 2011 đ n nay nhi u thiên tai trên th gi ề ự ả ườ ọ i và tài s n, thu hút s qu r t nghiêm tr ng làm thi ế ủ ư ầ ạ ả i quy t c a toàn nhân lo i. M t khác, quan tâm cũng nh c n chung tay gi ớ ộ ổ ự ớ v i vi c tri n khai th c hi n công cu c Đ i m i giáo d c c a B theo đ nh ậ ườ ọ ấ ủ ự ướ i h c tôi nh n th y mình ng phát tri n năng l c, ph m ch t c a ng h ớ ứ ọ ầ ng pháp d y h c đ đáp ng yêu c u c a đ i m i c n ph i thay đ i ph ệ ả giáo d c và nâng cao hi u qu gi ng d y c a b n thân nh t là trong lĩnh ự ng. v c giáo d c môi tr
ế ả ả gi
ọ ế
ổ ạ ả ệ ệ ự
ị ộ ợ ộ ứ ợ trong t ngừ
ạ ẫ ụ ướ ươ ự
ị ộ ả ườ ế ng, bài: ộ ủ ợ ng d n d y tích h p giáo d c môi tr ấ
ớ ồ ừ ừ ứ ề ầ ị
ộ ấ ậ
ặ ươ ầ ể ậ ng trình.
ả ạ ấ ế ể ế ạ
ớ ắ ủ ụ ủ ộ
ấ ả ụ ế ạ
ộ ấ ế ứ ề ặ ế hình b m t Trái Đ t. M c đ tích
ộ ỏ ộ ệ
ị ề ặ ấ
ủ ụ ộ ệ t 2ế : Tác đ ng c a ngo i l c đ n đ a hình b m t Trái Đ t. M c ứ ề ợ
ụ ụ ể
ấ ự
ứ
t đ không khí trên Trái Đ t. M c đ ố ệ ộ ầ ấ ệ ộ ố ụ ự ệ ậ ộ ộ t đ không khí
ế ộ ướ ộ ố ưở ớ
i ch đ n ụ ệ ớ
ộ ố ể ụ ớ
nh h ộ ng t ố ế ộ ướ ổ ứ ng t ợ i ch đ n hình thành th nh
ụ ợ ố
ng. M c đ ấ ậ ể ự ể ệ ườ c sông. ộ ưỡ hình thành đ t, t p trung ệ i”, ngoài ra các ph n khác cũng có th th c hi n
ưở ể i s phát tri n và phân b
ể ộ ợ
ng t ệ ậ ể
ớ ự ụ ậ ể ự ượ ệ ầ i” ngoài ra các ph n khác cũng có th th c hi n đ
ủ ớ ỏ ị ấ ớ ố ỉ
ứ ộ ệ ả
ụ ậ ợ ộ
Ả ủ ầ
ế ộ i pháp sau khi có sáng ki n: 2. Mô t ấ ọ ừ T năm h c 2012 2013 đ n nay nh t là trong năm h c 2014 – 2015 tôi ư ươ đã thay đ i ph ng pháp gi ng d y cũng nh các th c hi n các bi n pháp ụ ể c th sau đây: 2.1. Xác đ nh rõ n i dung tích h p và m c đ tích h p ch ố ớ ng đ i v i D a vào n i dung h ừ ị i quy t trong t ng môn Đ a lí c a B tôi xác đ nh chính xác v n đ c n gi ợ ộ ờ ầ ươ ng, t ng bài, t ng ph n. Đ ng th i xác đ nh m c đ tích h p v i ba ch ợ ề ệ ừ ứ m c: toàn ph n, b ph n và liên h . T đó t p trung làm rõ v n đ tích h p theo quan đi m không làm n ng thêm ch ụ ể C th : ứ ấ Bài 7: C u trúc c a Trái Đ t. Th ch quy n. Thuy t ki n t o m ng. M c ợ ộ ấ ậ đ tích h p là b ph n g n v i các m c: m c I. C u trúc c a Trái Đ t ấ ụ ớ ầ ph n 1. L p v Trái Đ t; m c II. Thuy t Ki n t o m ng ộ ự ủ ạ Bài 8: Tác đ ng c a n i l c đ n đi ủ ộ ự ụ ợ h p là liên h : m c II. Tác đ ng c a n i l c ạ ự ế Bài 9: ti ổ ị ộ đ tích h p là liên h . m c 2: Quá trình bóc mòn làm thay đ i đ a hình b ồ ụ ậ măt Trái Đ t; m c 3: quá trình v n chuy n; m c 4: quá trình b i t ệ ứ ộ Bài 10: Th c hành. M c đ liên h , toàn bài ự ể Bài 11: Khí quy n. S phân b nhi ợ tích h p b ph n và liên h . M c II. Ph n 2: s phân b nhi trên Trái Đ t.ấ ố ả ể ủ Bài 15: Th y quy n. M t s nhân t c sông. ấ ủ ứ M t s sông l n trên Trái Đ t. M c đ tích h p liên h . M c I. th y ộ ố ưở ố ả quy n; m c II. M t s nhân t nh h ổ ưỡ ng quy n. Các nhân t Bài 17: Th nh ậ ộ tích h p b ph n, liên h . M c II. Các nhân t ầ ầ khai thác ph n 6 “con ng ệ ượ ằ c b ng cách liên h . đ ố ố ả nh h Bài 18: Sinh quy n. Các nhân t ứ ố ả ậ ậ ộ nh sinh v t: M c đ tích h p b ph n, liên h . M c II. Các nhân t ầ ớ ự ố ủ ưở i s phát tri n và phân b c a sinh v t. T p trung khai thác ph n h ng t ằ ườ 5: “con ng c b ng cách liên h .ệ ỏ ị ậ Bài 20: L p v đ a lí. Quy lu t th ng nh t và hoàn ch nh c a l p v đ a lí. ợ M c đ tích h p liên h c bài. ộ ứ ố ự ố Bài 22: Dân s và s gia tăng dân s . M c đ tích h p b ph n. M c II. ưở ố ậ Gia tăng dân s , t p trung vào ph n 1. nh h ng c a tình hình gia tăng dân ể ố ố ớ ự s đ i v i s phát tri n kinh t xã h i.
ố ư ầ ư
ộ ậ ậ ụ ưở
ế
ả ợ ộ ứ ộ ị ả ng tiêu c c. ậ
, ph n 2. các ngu n l c nh t là ngu n l c t
nhiên. ố nh h
ứ ồ ự ố ả ổ
ặ ầ ệ ể ứ ể
ệ ệ ệ ấ
ọ ộ ợ ộ ồ ậ ứ ụ
ồ ừ
ể ủ ưở ng t
ứ ệ ộ ố ả nh h ụ ệ ợ
ệ ể ệ ậ ố
ưở ố ự t ặ ố ớ ng t nhiên.
ứ ộ ụ ệ ệ ợ ị
ượ ệ ng.
ưở ặ
ể ố ả ợ ớ ị ng và đ c đi m phân b các ngành d ch ể i phát tri n ố ưở ng t nh h
ứ ộ ố
ặ ể i phát tri n, phân b
ố ả nh h ợ ưở ệ i. M c đ tích h p liên h . M c II. Các nhân t ố ố ả nh
ứ ộ ố ớ ng t i.
ớ ng t ụ ậ ả i phát tri n và phân b ngành giao thông v n t ị
ứ ộ ụ ậ ả ồ ệ ụ ườ ườ ườ ể ụ ợ i. M c đ tích h p liên h . M c ng bi n, m c VI.
ườ
ứ ộ
ợ ả ợ ề ữ ứ ộ ự
ự ng pháp d y h c tích c c phát huy tính tích c c, ch ủ
ọ ậ ộ ứ ộ ạ Bài 24: Phân b dân c . Các lo i hình qu n c và đô th hóa. M c đ tích ầ ị ủ ợ ng c a đô h p b ph n. M c III. Đô th hóa, t p trung vào ph n 3. nh h ể ự ưở ấ ế ị xã h i, nh t là nh h th hóa đ n phát tri n kinh t ụ ộ ơ ấ ồ ế ề Bài 26: C c u n n kinh t . M c đ tích h p b ph n. M c I. Các ngu n ồ ự ự ấ ầ ế ể ự l c phát tri n kinh t ể ớ ự ưở ặ i s phân b nông ng t Bài 27: Vai trò, đ c đi m, các nhân t ợ ộ ệ ứ ổ ộ ố nghi p. M t s hình th c t ch c lãnh th nông nghi p. M c đ tích h p ủ ủ ặ ụ liên h . M c I. vai trò và đ c đi m c a nông nghi p, ph n 2. đ c đi m c a ả s n xu t nông nghi p. ị Bài 28: Đ a lí ngành tr ng tr t. M c đ tích h p b ph n. M c II. Ngành tr ng r ng. ớ Bài 31: Vai trò và đ c đi m c a công nghi p. Các nhân t i ể phát tri n và phân b công nghi p. M c đ tích h p liên h . M c II. Các ố ả nhân t i phát tri n và phân b công nghi p, t p trung khai nh h thác các nhân t Bài 32: Đ a lí các ngành công nghi p. M c đ tích h p liên h . M c I. Công nghi p năng l ố ả Bài 35: Vai trò, các nhân t nh h ụ ụ ệ v . M c đ tích h p liên h . M c II. Các nhân t ị ụ và phân b các ngành d ch v . ể Bài 36: vai trò, đ c đi m và các nhân t ậ ả ngành giao thông v n t ể ưở h Bài 37: Đ a lí các ngành giao thông v n t ụ II. Đ ng oto, m c IV. Đ ng sông h , m c V. đ Đ ng hàng không. ườ ng và tài nguyên thiên nhiên. M c đ tích h p c bài Bai 41: Môi tr ể ườ ng và s phát tri n b n v ng. M c đ tích h p toàn bài. Bài 42: Môi tr ự ạ ọ ươ ử ụ 2.2. S d ng ph đ ng c a h c sinh trong h c t p:
ử ụ ụ ườ ng s d ng nhi u ph
ươ ư ề ươ ng ắ ặ ng pháp đ c thù g n
ở
ả ự ế
ể ả ề ế ấ i quy t v n đ
ủ ọ ộ ợ Là n i dung tích h p nên giáo d c môi tr ọ ủ ộ ữ ạ pháp d y h c c a b môn nh ng cũng có nh ng ph ư ườ ụ ớ ng nh : v i giáo d c môi tr ươ ạ ợ ươ ậ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ạ ộ ệ ễ ự ụ đ giáo d c ế ấ ả ng pháp đàm tho i g i m ả ng pháp th o lu n nhóm ề ng pháp thăm quan, đi u tra, kh o sát th c t ơ ng pháp trò ch i ạ ọ ng pháp d y h c theo ki u nêu và gi ọ ự ạ ng pháp d y h c d án ự ế ể ng pháp khai thác kinh nghi m th c t ế ợ ng pháp ho t đ ng th c ti n k t h p gi Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph ề ộ i quy t v n đ c ng
đ ngồ
ạ ặ ả ự ướ ệ ậ t t p ng tích c c tôi đ c bi ng pháp gi ng d y theo h
ậ
ể ả ấ
ụ
ế ụ ừ ử ụ ng pháp này v a có tác d ng phát tri n các năng l c c a h c sinh nh c kh
ế ượ ả
ề ứ ề ầ ế ủ ừ ươ ữ ả ủ ộ ủ ề ấ ắ
ọ ố ớ ấ
ả ể
ả ươ Ph ng pháp khác ươ ố Trong s các ph ộ ố ươ trung vào m t s ph ng pháp sau: ươ ạ ợ ở Ph ng pháp đàm tho i g i m ươ ả ả ọ ậ cho h c sinh th o lu n và cùng tìm hi u, gi ả i Ph ng pháp th o lu n: ế ấ ệ ươ ườ ề quy t các v n đ môi tr ng pháp có hi u qu r t cao. ng. Đây là ph ươ ư ể ự ủ ọ Ph ả ợ ừ h p tác, giao ti p, s d ng ngôn ng ... v a có tác d ng phát huy đ ậ ầ năng c a t ng cá nhân và có k t qu khá đ y đ v v n đ c n th o lu n. ấ ớ ng pháp này h c sinh ch đ ng trong n m b t ki n th c, đ xu t V i ph ủ ả ả gi D y h c theo ki u nêu và gi ạ ắ ậ ề ả i pháp c a b n thân đ i v i v n đ th o lu n. ề ế ấ ạ ọ i quy t v n đ : ợ Trong d y tích h p GDMT đây là ph
ạ ầ ệ ng pháp r t hi u qu . Ph ứ ủ ọ
ẩ ề ươ ạ ộ ể ả
ụ ườ ể ế ứ ộ ậ ươ ng và tài
ấ ậ ế ấ i quy t v n đ . ng pháp này trong bài 41 môi tr ư
ị ố ả ả ư
ồ ộ ằ ụ ể
ữ ố ố
ữ ố ứ ứ ế ả
ề ạ
ư ự ả
ự ễ ẽ ệ ợ
t ki m và h p lí. ư ọ ề
ộ ấ ọ ợ
ề ự ấ ậ ụ ướ ằ ồ c là m t ngu n tài nguyên vô t n và n
ể ồ
ủ ả ố
ố ả ấ ủ ủ ộ ộ ơ
ế ầ ổ
ả
ươ ươ ụ ươ ng
ồ ả
ế ợ ị ươ
ố ớ ấ
ờ
ữ ậ ả
c. Vì v y, khi gi ng d y tôi th ớ
ự ế ả ấ ươ ơ
ư ế ươ ng pháp này t o nhu c u, gây h ng thú cho ho t đ ng nh n th c c a h c sinh, ự thúc đ y các em tích c c, đ c l p tìm tòi đ gi Ví d : Đ ti n hành ph nguyên thiên nhiên tôi đã làm nh sau: ể ỏ Đ a ra tình hu ng ngh ch lí đòi h i ph i gi i thích. Ví d : có quan đi m cho r ng: “rác là m t ngu n tài nguyên” theo em quan đi m đó đúng hay sai? ế ế ắ ư t và Đ a ra tình hu ng khó khăn, b t c: đây là tình hu ng gi a cái đã bi ọ ế ầ ậ ư t c n ph khám phá, nh n th c gi a v n ki n th c khoa h c đã cái ch a bi ế ế ớ ụ ứ ế ố th gi có và v n ki n th c th c ti n đa d ng. Ví d : ngày nay n n kinh t i ạ ồ ầ ể có s phát tr n m nh m nh ng chúng ta c n ph i khai thác các ngu n tài ế ộ nguyên m t cách ti ự ố Tình hu ng l a ch n: giáo vên đ a ra m t v n đ có nhi u l a chon khác ỏ ọ ộ ự ả nhau, đòi h i h c sinh ph i tìm ra m t l a ch n thích h p nh t. Ví d : có ộ ướ ể c là hai quan đi m cho r ng: “n ậ ả ngu n tài nguyên không ph i vô t n” theo em quan đi m nào đúng ? ộ ế Tình hu ng nhân – qu : đây là tình hu ng đi tìm nguyên nhân c a m t k t ộ ệ ượ ả ng, đ ng c sâu xa c a m t hành vi. Ví qu , tìm b n ch t c a m t hi n t ậ ạ ụ d : tìm nguyên nhân gây ra tình tr ng bi n đ i khí h u toàn c u. ự ế ề ng pháp tham quan, đi u tra kh o sát th c t Ph ự ế ể ệ đ giáo d c và ph ng pháp khai thác kinh nghi m th c t Ph ự ễ ế ấ ạ ộ ề ộ i quy t v n đ c ng đ ng: pháp ho t đ ng th c ti n k t h p gi ạ ươ ớ ị ộ ng nên n i dung có tính khái Ch ng trình Đ a lí l p 10 là đ a lí đ i c ọ ứ ươ ế ố ấ ng đ i l n, ngày quát r t cao. H c sinh c p THPT đã có v n ki n th c t ệ ở ộ ượ ự ươ ng ti n thông tin và th c c m r ng và sâu thêm nh có các ph càng đ ươ ộ ư ườ ạ ấ ướ ế ị ng, đ t n t ng đ a nh ng n i đ a ph ư ị ề ắ ọ b n thân, gia đình các em cũng nh đ a dung bài h c g n li n v i th c t ề ủ ắ ơ ể ấ ướ c đ các em th y rõ h n, sâu s c h n v n đ c a toàn ng, đ t n ph ự ả ữ ừ ạ ầ t th c và có c u, nhân lo i. T đó giúp các em đ a ra nh ng gi ấ i pháp thi
ỉ ả ể ướ ờ ố ả i ng, đi u ch nh hành vi b n thân trong đ i s ng đ chung tay gi
ề ề
ườ ị
ưở ộ ố i tôi đ t m t s câu i đ n môi
ề ề ấ ộ ố ả
ạ ưở ậ ả ặ ạ ng c a các lo i hình v n t ế ấ ườ ườ ng ng ? đó là môi tr ậ ả ế ủ ư ể ả i quy t v n đ đó nh : i pháp đ gi ế ng gì đ n môi tr
ộ ạ ể ủ ể ả
ị đ nh h ấ ế ng. quy t các v n đ môi tr ạ ụ Ví d : khi d y bài 37: đ a lí các ngành giao thông v n t ả ỏ h i giúp các em th y rõ nh h ấ ườ ng và đ xu t m t s gi tr ả ậ ả ỗ M i lo i hình v n t i có nh h nào? Theo em chúng ta c n làm gì đ gi m thi u tác đ ng c a các lo i hình ậ ả ế v n t
ị ề ươ i đ n môi tr Ở ỗ ộ ườ m i c ng đ ng, đ a ph
ầ ề ấ ng đ u có v n đ môi tr ươ ị ườ ng đ a ph ườ ứ ng b c xúc ụ ể ng đ giáo d c
ả ế ự
ạ ệ ứ
ớ ệ ụ ứ ọ ắ
ệ ễ ọ ộ ế ợ ự ụ ọ ậ ế ớ ầ ng? ồ riêng. Giáo viên c n khai thác tình hình môi tr ả ả ọ t th c và hi u qu . h c sinh, đ m b o tính thi ự ọ ạ Đây là hình th c d y h c trong đó h c sinh th c D y h c theo d án: ự ợ hi n m t nhi m v h c t p ph c h p, có m c tiêu rõ ràng, g n v i th c ti n, k t h p lí thuy t v i th c hành.
ọ ự Trong năm h c 2012 2013 v i vi c tham gia ch
ộ ụ
ị ụ
ự ở ị ế ợ ọ đ a ph
ở
ề ả ạ ộ ề ộ các h gia đình” ưở i th ng sinh quy n”, đ ậ c nh n “Gi
ượ ố ộ
ụ ể ủ ế ổ
ươ ầ ử ụ
ệ ự ư ầ ữ
ườ ề ọ
ế ộ ộ
ệ ế ọ ờ ệ
ề ấ ả
ả ượ ự
ứ ệ ả ố
ạ
ườ ậ ậ ấ
ng liên quan: ề ệ ươ ạ
ậ
ề ổ ậ ề ớ ừ ườ ấ ộ
ng đ ữ ườ ế ệ ậ
ấ ấ
ả ụ ả ậ ấ ộ
ầ ở ể ạ Nh t B n năm 2011; bão Hayan ữ Inddonexia năm 2004,
ậ ấ ệ ậ ớ
ả ậ ậ ườ ề ấ ơ ơ ớ ệ ươ ng trình BREES do ệ ể ạ Ủ ườ i Vi t UNESCO, B Giáo d c và Đào t o, y ban Sinh quy n Con ng ướ ớ ở ổ ứ ng Nam k t h p v i S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh t ch c tôi đã h ử ụ ươ ệ ớ ẫ ng, đó là d n h c sinh l p 10B4 th c hi n m t đ án “S d ng ế ệ ệ ả ự . K t qu th c hi n khá đ m lót vi sinh trong chăn nuôi ượ ể ả kh quan. Đ án đã đ c nhân dân ự ế ờ ố ị đ i s ng t và áp d ng ngày càng r ng trong th c t ng đánh giá t đ a ph ầ ậ ộ ả ứ góp ph n thích ng và gi m thi u tác đ ng c a bi n đ i khí h u toàn c u. ạ ọ ả 2.3. S d ng tranh nh trong d y h c: ạ ớ s u t m trên m ng, sách báo tôi Trong nh ng năm qua cùng v i vi c t ả ư ầ ng. Hi n nay tôi đã đã khuy n khích h c sinh s u t m tranh nh v môi tr ệ ử ả có m t b tài li u tranh nh khá phong phú. Trong các ti t h c tôi đã s ự ư ộ ồ ươ ư ộ ả ụ ng ti n tr c quan đ ng th i nh m t d ng các tranh nh đó nh m t ph ạ ơ ề ệ ọ kênh thông tin giúp h c sinh có cái nhìn rõ h n v hi n tr ng, nguyên nhân, ệ ử ụ ườ ề ậ ng. Vi c s d ng các tranh h u qu và các gi i pháp v v n đ môi tr ả ừ ủ ọ ả c s chú ý, h ng thú c a h c sinh trong t ng bài gi ng nh còn thu hút đ ề ươ ổ ờ ọ h c thêm sôi n i, hi u qu . Ph làm cho gi ng pháp này không t n nhi u ả ạ ệ ư ả kinh phí nh ng l i có hi u qu cao trong gi ng d y. ề ề ữ 2.4. C p nh t thông tin v nh ng v n đ môi tr ớ ự ể ẽ ủ ng ti n truy n thông Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a các ph ề ườ ượ ậ i t ng cá nhân trong c c p nh t nhanh chóng t các v n đ môi tr ự ấ ệ ặ ng luôn thu hút s t, nh ng v n đ n i b t v môi tr xã h i. Đ c bi ố ủ ọ i trong đó có th h thanh niên. Vì v y, tôi luôn c quan tâm c a m i ng ề ề ậ ắ g ng thu th p thông tin, tranh nh v các v n đ đó đ cung c p cho các ừ em trong t ng bài gi ng. Ví d : nh ng tr n đ ng đ t m nh kèm theo sóng ở ở ả th n x y ra ả Philippin năm 2013, …. . V i vi c cung c p c p nh t thông tin, tranh nh ọ ề ng liên quan h c sinh t p trung h n, chú ý h n trong v các v n đ môi tr
ộ ề ứ
ữ ươ
ạ ượ các ph ấ ng xuyên theo dõi, thu th p t ặ
ươ
ạ ế ệ i:
:
ả ế ệ ả ế tôi không tính đ
ề ủ ụ ưở ả ố ượ c hi u qu kinh t ế ng c a tôi n u áp d ng thì không ph i t n kém nhi u v ế ủ mà sáng ki n c a tôi đem ề
ộ
ệ ệ ư
ọ ạ ệ
i khá t ượ ng ọ ớ ươ đ a ph
ế ớ ướ ướ
ạ ể ớ ạ ượ ừ ầ ầ ướ c t
ượ ữ ề
ế ọ ề ấ ợ ượ ự ệ ệ ề i quy t v n đ đó. V i các bi n pháp mà tôi th c hi n đ
ớ ệ ớ ố t v i bài 41: Môi tr
ườ ạ ượ c đ i di n UNESCO Vi
i Vi
ọ ệ ng trình BREES đ ệ ườ t Nam và giáo viên trong tr ạ t trong d y h c.
ộ ườ ng
ề ế ả
ụ ụ ạ ả ầ ặ ế ạ
ủ
Ơ Ả Ế
Ơ Ị Ế Ụ
ị ể ọ ậ ắ ơ h c t p và ý th c sâu s c h n v các n i dung đó. Đ có đ c nh ng thông ệ ậ ừ ườ ả ng ti n tin, tranh nh đó tôi th ư ạ thông tin đ i chúng nh đài, báo, ti vi ho c m ng internet nh t là trong các ờ ự ng trình th i s . ch ả III. Hi u qu do sáng ki n đem l ệ 1. Hi u qu kinh t ự ế Th c t ư ạ i. Nh ng ý t l tài chính. ả ề ặ ệ 2. Hi u qu v m t xã h i: ừ ự ữ ớ V i nh ng bi n pháp mà tôi đã th c hi n nh trên trong năm h c v a ấ ả ơ ứ ố t. H c sinh có h ng thú h n v i môn qua tôi th y hi u qu đem l ở ị ườ ạ ự ấ ầ ọ c đ u các em th y đ c th c tr ng môi tr ng, h c, b ệ ờ ồ ơ ấ c và trên th gi trong n i. Đ ng th i các em cũng th y rõ h n trách nhi m ệ ườ ế ộ ữ ủ ự ể ả c a mình và có nh ng hành đ ng thi ng. Trong t th c đ b o v môi tr ườ ở ề ng h u h t h c sinh các bài ki m tra, đánh giá theo h ng m v môi tr ở ề trong các l p tôi d y đã đ t đ 50% tr lên v yêu c u, nhi u em đã ự ạ ấ c th c tr ng, nguyên nhân và đ xu t nh ng pháp pháp r t h p lí nêu đ ồ ế ấ ể ả c đ ng đ gi ặ ệ ng và tài nguyên thiên t. Đ c bi nghi p đánh giá t ệ ươ ạ nhiên tôi d y trong ch t ườ ể Ủ ng Nam, y ban Sinh quy n và con ng ạ ả ố ệ ự ờ và đánh giá đ t hi u qu t d gi ệ ụ ề Tôi xin nêu m t ví d v các bi n pháp tôi đã làm trong bài 41: Môi tr và tài nguyên thiên nhiên trong ph n ph l c. IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n: ế Tôi xin cam k t đây là sáng ki n do b n thân tôi t o ra và trình bày không sao chép c a ai. C QUAN Đ N V TÁC GI SÁNG KI N ÁP D NG SÁNG KI N ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. Phùng th Dung
ỹ
ả
ẽ
ế
Ụ Ụ PH L C ế ậ ủ ả i pháp k thu t c a sang ki n: t gi
chi ti
ế ượ
ự ế
ụ
ả 1. B n v mô t không ọ Ả 2. nh minh h a sáng ki n đ
c áp d ng trong th c t
:
ộ ố
ả
ượ ử ụ
ọ
ố
M t s hình nh đ
c s d ng trong 1 s bài h c:
ễ ồ ườ ử ụ Các ngu n gây ô nhi m môi tr ng (S d ng trong bài 11,15,17, 31, 37, 41)
ả ủ ễ ậ ườ ử ụ H u qu c a ô nhi m môi tr ng (S d ng trong bài 11, 18, 41)
ả ấ ườ ử ụ Gi i pháp cho v n đ ng (S d ng trong bài 32, 41 …) ề ô nhi m môi tr ễ
ả
ả
ẩ ườ
ọ 3. Các s n ph m kèm theo: bài gi ng minh h a Bài 41: Môi tr
ng và tài nguyên thiên nhiên
ế t: 50
Ự Ể Ề CH NG VÀ S PHÁT TRI N B N V NG
NG X: MÔI TR ƯỜ Ti ạ Ngày so n: 13/4/2015 ƯƠ BÀI 41: MÔI TR ƯỜ Ữ NG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Ụ
ạ ượ c:
ứ
ể ượ ề
ườ ố ớ ự ủ ạ
i.ườ
ườ ả ấ ọ ộ ng đ rút ra n i dung bài h c.
ề ể
ề ọ ậ ả ề ự ế ể ệ ế 1. M C TIÊU: ọ Sau bài h c, HS đ t đ ế 1.1. Ki n th c: ệ ng, tài nguyên thiên Hi u và trình bày đ c các khái ni m v môi tr ể ủ nhiên, cách phân lo i chúng và vai trò c a chúng đ i v i s phát tri n c a con ng 1.2. Kĩ năng: ể Phân tích tranh nh v các v n đ môi tr ơ ồ Hình thành và phát tri n kĩ năng h c t p theo s đ ấ i quy t các v n đ th c t - Phát tri n kĩ năng liên h và gi .
ợ
ậ ễ ườ ả ủ c th c tr ng ô nhi m môi tr ng, nguyên nhân, h u qu c a nó
ế ự ả
ạ ử ụ ả ự ể ả ể
ườ ứ ễ ề ậ
ề ộ ừ ng, tài nguyên; các v n đ ô nh m môi ụ ể ể ắ ử ụ ng, khai thác s d ng tài nguyên t ấ ý th cứ và hành đ ng c th đ đó
ườ . ng ẩ ọ ậ ượ ươ ự n lên trong h c t p; có t khó v l p, t tin, v
ệ ệ
ự ở ộ 1.3. M r ng: ộ N i dung tích h p: ạ ế ượ t đ + Bi ệ i quy t. và bi n pháp gi ế ượ c vai trò, cách phân lo i và tình hình khai thác tài nguyên cũng + Bi t đ ề ả ư nh các gi i pháp khai thác, s d ng chúng đ đ m b o s phát tri n b n v ng.ữ Có nh n th c đúng đ n v môi tr ườ tr ệ ả b o v môi tr ấ ự ậ Rèn luy n ph m ch t: t ườ trách nhi m v i môi tr ị 1.4. Đ nh h ớ ng. ể ướ ng phát tri n năng l c:
ợ ế ệ ự ọ ử ụ ữ ử ụ
ổ ả ư ổ ử ụ ọ ậ ạ ự ị i th c đ a.
Ọ
ườ ề ả ố ng.
ư ệ ả t b d y h c: máy chi u, 1 s tranh nh v môi tr li u tham kh o
ề li u v môi tr Ạ Ộ ườ ng. Ọ Ậ
ở ư ầ Ổ Ổ ị ể ế ọ T h c, h p tác, giao ti p, s d ng ngôn ng , s d ng công ngh thông tin. ợ T duy t ng h p theo lãnh th , s d ng tranh nh, h c t p t Ẩ Ị Ủ 2. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH: ẩ ị ủ 2.1. Chu n b c a giáo viên: ế ị ạ ế ọ Thi ệ ọ H c li u: giáo án, t ị ủ ọ ẩ 2.2. Chu n b c a h c sinh: ồ ậ ả V ghi, SGK, t p b n đ ư ệ ả S u t m tranh nh, t Ứ 3. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P: ớ 3.1. n đ nh l p: 1 phút 3.2. Ki m tra bài cũ : không 3.3. Ti n trình bài h c:
ệ ủ Ạ Ộ ngườ
ể ề ứ ườ ễ
ậ ươ ng (25’) ả Ph
Hình th c t ả ch c ho t đ ng: cá nhân/nhóm
ạ ộ
ố ả ề
ngườ
ạ ộ
ướ
ự ơ ồ
ứ ể ề
ủ ườ i ng s ng c a con
ướ ệ HS đ i di n các nhóm trình bày,
ổ
ề i s
ổ ườ ả
ả ấ ồ ng và b ng thông tin ph n h i ậ ế ả ả ả ự ộ ả
ấ ượ i.ườ
ạ ỏ : ng là gì ?
i câu h i ườ ổ ứ ế ề ồ ạ
ườ ng, phân lo i c a nó ộ N i dung ườ ng: I. Môi tr ộ ườ ng xã h i loài Môi tr ị ườ ườ i (môi tr ng đ a lí) là ng ộ toàn b không gian bao quanh ấ ế ệ ự Trái Đ t có quan h tr c ti p ể ự ồ ạ ế đ n s t n t i và phát tri n ộ ủ c a xã h i loài ng ố ườ Môi tr i:ườ ng ấ ả ệ + Khái ni m: là t t c hoàn ả ườ c nh bao quanh con ng i có ưở ả ớ ự ố s ng và ng t nh h ế ườ ể ủ i, đ n phát tri n c a con ng ủ ố ch t l ng cu c s ng c a con ng ự + Phân lo i: g m Mt t nhiên, MT nhân t o và MT xã h iộ
ạ ủ ả ờ ườ ườ ổ ỏ : con ng i câu h i ng làm nó thay đ i nh i tác ư
ấ ả ố , ch c năng c a môi tr Tìm hi u khái ni m HO T Đ NG 1: ấ và v n đ ô nhi m môi tr ậ ạ ọ ử ụ ng pháp/Kĩ thu t d y h c: s d ng tranh nh, th o lu n nhóm ạ ộ ứ ổ ứ ủ Ho t đ ng c a GV và HS GV cho HS quan sát 1 s hình nh v môi tr Ho t đ ng nhóm: ỗ ớ B c 1: GV chia l p thành 6 nhóm, m i nhóm 2 bàn ướ B c 2: HS d a vào s đ trang 158 SGK, ế ế ki n th c đã có đ đi n thông tin vào phi u ọ ậ h c t p trong 5 phút GV: quan sát, g i ýợ ạ B c 3: ậ các HS khác nh n xét, b sung ố GV : b sung, cung c p 1 s hình nh v môi tr HS suy nghĩ d a trên k t qu th o lu n tr ờ l Môi tr ẩ GV b sung và chu n ki n th c v môi tr HS suy nghĩ tr l ộ đ ng vào môi tr th nàoế ? ổ GV : b sung và cung c p 1 s hình nh v ề ủ ứ II. Ch c năng c a môi
ư ự ủ
ườ ố
ủ ng, vai trò c a môi ự ớ phát ng đ i v i s ườ : ng
ườ tr ườ tr ể ủ tri n c a môi tr ọ Đ c SGK ạ
ườ ữ ạ
ươ ễ ng lai
ổ ố
ấ ả ủ ả ễ ậ
ườ ng.
ỏ ố
ế ạ
ấ ả
ả
ế ấ ầ ả ề ế i quy t và ế i quy t
ộ ự tác đ ng tích c c cũng nh tiêu c c c a con ườ ế ng. ng i đ n môi tr ề ễ ả ự D a trên các hình nh v ô nhi m môi ỏ ở ị ả ờ ườ đ a ng, HS suy nghĩ tr tr i câu h i: l ạ ễ ươ ng em lo i ô nhi m nào đáng lo ng i ph nh t ?ấ ổ ớ ạ ạ HS suy nghĩ , trao đ i v i b n bên c nh nêu ả ủ ậ nh ng nguyên nhân và h u qu c a tình tr ng ô nhi m môi tr ng theo mô hình bánh xe t ề GV b sung và cung c p 1 s hình nh v nguyên nhân và h u qu c a ô nhi m môi tr ả ờ i câu h i: trong s các l HS suy nghĩ tr ậ ễ ậ ườ ủ ả ng h u h u qu trên c a ô nhi m môi tr ủ ự ả qu nào đang thu hút s quan tâm c a toàn ề ề ấ ể t gì v v n đ nhân lo i và em có hi u bi này ? ổ GV b sung và cung c p các hình nh v ổ ệ ậ bi n đ i khí h u, bi n pháp gi ự ạ nh n m nh c n có s chung tay gi ạ ủ c a toàn nhân lo i.
ử ụ
Ạ Ộ ể Tìm hi u TNTN HO T Đ NG 2: ể ả ệ tài nguyên đ b o v môi tr
ươ ợ ộ ể ấ ề ữ ấ ề Ph ng pháp/Kĩ thu t d y h c: phát v n, nêu v n đ
ạ ộ ợ và tích h p n i dung s d ng h p lí ườ ng và phát tri n b n v ng (13’) ậ ạ ọ ch c ho t đ ng: cá nhân Hình th c t
ạ ộ ộ
ứ ổ ứ ủ Ho t đ ng c a GV và HS ỏ ả ờ i câu h i: Em hãy k
ổ ạ ể ế t. ư ng các lo i tài nguyên thay đ i nh
ả ệ i thích làm rõ khái ni m tài nguyên thiên ộ ự
ạ ộ
:ế
ố ớ ể ị t:
ệ
ượ
ư ữ ơ ồ ự
ạ ể ị ả GV yêu c u ầ HS suy nghĩ tr l ạ tên các lo i tài nguyên thiên nhiên mà em bi ố ượ Theo em s l ờ ế th nào theo th i gian ? GV gi nhiên và cách phân lo i chúng ể ủ ự ấ ị ụ ừ ở trình đ nh t đ nh c a s phát tri n C m t “ ả ự ượ ặ ượ ử ụ ấ ng s n xu t chúng đ c s d ng ho c có l c l ườ ầ ấ ử ụ ể ượ i c n có c s d ng” cho th y con ng th đ ủ ự ầ ơ cách nhìn xa h n đ i v i các thành ph n này c a t ượ ư ử ụ ườ ệ i ch a s d ng đ nhiên mà hi n nay con ng c. ươ ồ ng lai Vi c xem nó nh là ngu n TNTN trong t ế ộ ẽ s tránh đ c nh ng tác đ ng đáng ti c HS d a vào s đ SGK nêu cách phân lo i tài nguyên thiên nhiên theo kh năng có th b hao ệ ị N i dung III. Tài nguyên thiên nhiên: Khái ni m:ệ Phân lo i:ạ + Theo thu c tính t nhiên: + Theo công d ngụ kinh t ả + Theo kh năng có ệ th b hao ki ệ ể ị TN có th b hao ki t ồ g m: TN không khôi ụ ượ c và TN khôi ph c đ ụ ượ ph c đ c. TN không b hao ki t:
t.ệ
ổ ả ể ệ ề i thích khái ni m phát tri n b n
ả ờ
ả ể ả ả ự
ườ ụ ế
ậ ể ạ ạ
ộ ệ ụ ả ạ
ặ ử ụ ự ổ
ng M t Tr i, s c gió…
ờ ứ ề ử ụ ượ ố ượ ng
ượ ki GV b sung và gi v ngữ ả ố ớ i câu hái: Đ i v i tài nguyên khoáng s n HS tr l ể ầ chúng ta c n ph i làm gì đ đ m b o s phát tri n ề ữ b n v ng ? ổ GV: b sung: ợ ng áp d ng các ti n b khoa GV: g i ý: tăng c ớ ọ h c kĩ thu t đ t o ra các lo i nguyên li u m i ượ ấ ng s ch. Ví d : s n xu t ho c s d ng năng l ế ạ ặ ợ nh a t ng h p thay th khai thác qu ng kim lo i, ặ ử ụ s d ng năng l ả HS quan sát 1 s hình nh v s d ng năng l ậ ạ s ch, vô t n, năng l ng bioga…
Ẫ ƯỚ Ọ Ậ NG D N H C T P:
Ổ ổ
ỏ i các câu h i sau:
ữ ườ i xung quanh nên và không nên làm để
ể
ẫ ọ ậ ướ
ụ ể ể ữ ộ ọ
ặ ệ ề ng.
ả ườ tranh nh kèm theo
ủ
ệ ủ ổ ưở Ế 4. T NG K T VÀ H ế 4.1.T ng k t: 5 phút HS làm 2 bài t p:ậ ả ờ Bài t p 1ậ : HS tr l ườ ng là gì ? Môi tr ệ ữ Nêu nh ng vi c em và nh ng ng ườ ệ ả b o v môi tr ng. Bài t p 2:ậ ồ ằ ể Có quan đi m cho r ng: rác là 1 ngu n tài nguyên. Theo em quan đi m đó đúng hay sai ? vì sao ? 4.2. H ng d n h c t p: 1 phút GV d n dò HS v nhà h c bài và có nh ng hành đ ng c th đ tham ả gia b o v môi tr 1 số Ụ Ụ PH L C: 5. RÚT KINH NGHI M:Ệ Giao Th y, ngày tháng 4 năm 2015 Ký duy t c a t ng tr
Vũ Văn Th oả