intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12_VĨNH PHÚC

Chia sẻ: Paradise8 Paradise8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

101
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Trình bày cấu trúc chung của gen cấu trúc? Điểm khác biệt trong cấu trúc gen của vi khuẩn với gen của sinh vật nhân thực ? Câu 2. Trình bày cấu trúc Opêron Lac ở E.coli? Vai trò của gen tăng cường và gen bất hoạt trong việc điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực như thế nào? Câu 3. So sánh cấu trúc và chức năng của mARN với tARN? Câu 4. Nêu cơ chế làm phát sinh đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể? Vai trò của loại đột biến này?...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12_VĨNH PHÚC

  1. SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC ——————— ĐỀ CHÍNH THỨC Dành cho học sinh các trường THPT không chuyên Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ————————————— Câu 1. Trình bày cấu trúc chung của gen cấu trúc? Điểm khác biệt trong cấu trúc gen của vi khuẩn với gen của sinh vật nhân thực ? Câu 2. Trình bày cấu trúc Opêron Lac ở E.coli? Vai trò của gen tăng cường và gen bất hoạt trong việc điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực như thế nào? Câu 3. So sánh cấu trúc và chức năng của mARN với tARN? Câu 4. Nêu cơ chế làm phát sinh đ ột biến mất đoạn nhiễm sắc thể? Vai trò của lo ại đột biến này? Câu 5. Phân biệt g iữa thể tứ bội với thể song nhị bội (về nguồn gốc bộ nhiễm sắc thể, cơ chế hình thành và sự tồn tại của cặp nhiễm sắc thể)? Vì sao thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính? Câu 6. Có 3 tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbDd (các gen phân li đ ộc lập với nhau) tiến hành giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu lo ại giao tử? Giải thích? Cơ thể có kiểu gen như t rên tự thụ phấn thì tỉ lệ cơ thể có kiểu hình A-B-dd và t ỉ lệ cơ thể có kiểu gen AaBbDd là bao nhiêu? Câu 7. Cho thế hệ bố mẹ dị hợp tử 2 cặp gen lai với nhau, quy luật di truyền nào sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:3:3:1? (không cần viết sơ đồ lai). Câu 8. Ý nghĩa của quá trình tự sao? Theo dõi quá trình tự nhân đôi của 1 p hân tử ADN, người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đo ạn mồi đ ược hình thành; bằng kiến thức di truyền đã học hãy biện luận để xác đ ịnh ADN trên thuộc loại tế bào nào? Câu 9. Ở một loài thực vật, cho cây cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thấp, hoa đỏ thuần chủng; F1 thu đ ược toàn cây cao, hoa đ ỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu đ ược 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây cao, hoa trắng chiếm 24%. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mọi d iễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau và không có đột biến. Biện luận và xác định quy luật di truyền của các tính trạng trên. Viết sơ đồ lai từ P đến F1 và xác định tỉ lệ các loại giao tử ở F1? Câu 10. Ở 1 lo ài côn trùng, giới cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX, giới đực có cặp XY. Khi cho con đực cánh đen thuần chủng giao phối với con cái cánh đốm thuần chủng thu được F1 toàn cánh đen. Cho F1 g iao phối với nhau, F2 thu được 1599 con cánh đen và 534 con cánh đ ốm. Biết rằng tất cả con cánh đốm ở F2 đều là cái và mỗi tính trạng do 1 gen quy định. Giải thích kết quả và viết sơ đ ồ lai từ P đến F2? ....................Hết........................ Họ và tên............................................................SBD....................... .....
  2. SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011 -------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC (Dành cho học sinh THPT không chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm 1 * Cấu trúc của gen đó gồm: - Vùng điều hòa............................................................................................................. 0,25 - Vùng mã hóa.................................................................................................... ........... 0,25 - Vùng kết thúc.............................................................................................................. 0,25 * Điểm khác biệt: Gen ở vi khuẩn Gen ở sinh vật nhân thực Vùng mã hóa liên tục (không phân Vùng mã hóa không liên t ục (phân mảnh) 0,25 mảnh) 2 * Cấu trúc Opêron Lac ở E.coli gồm: - Nhóm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng nằm kề nhau.................................. 0,25 - Vùng vận hành (O)(Operater): nằm trước các gen cấu trúc, là vị trí tương tác với chất (prôtêin) ức chế............................................................................................................. 0,25 - Vùng khởi động (P)(Promoter): nằm trước vùng vận hành, đó là vị trí tương tác của ARN pôlimeraza đ ể khởi đầu phiên mã........................................................................ 0,25 * Vai trò: Gen tăng cường tác động lên gen điều hoà làm tăng sự phiên mã, gen bất hoạt làm ngừng quá trình phiên mã................................................................................................. 0,25 3 * Giống nhau: - Gồm một mạch và cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit (A, U, G, X).. ………………………… 0,25 - Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin……………………….. ……………..... 0,25 * K hác nhau: mARN tARN Có cấu tạo mạch thẳng, không có liên Có cấu tạo một mạch cuộn lại, ở một số kết hiđrô giữa các nuclêôtit. đo ạn các nuclêôtit liên kết với nhau bằng 0,25 liên kết hiđrô…………………………… Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để 0,25 (truyền đạt thông tin từ gen sang prôtêin) tổng hợp chuỗi polipeptit………………. 4 * Các cơ chế có thể phát sinh đột biến cấu trúc NST: - Tác nhân đ ột biến cắt đứt trực tiếp 1 đoạn NST.......................................................... 0,25 - Trao đổi chéo không cân............................................................................................... 0,25 * Ý nghĩa: - Dùng đ ể loại bỏ những gen không mong muốn ở 1 số giống cây trồng...................... 0,25 - Dùng đ ể xác định vị trí gen trên NST........................................................................... 0,25 5 * Phân biệt: Thể tứ bội Thể song nhị bội Tiêu chí so sánh 0,25 Nguồn gốc Từ cùng 1 loài Từ 2 hay nhiều loài khác (Cùng nguồn) nhau ( khác nguồn) Cơ chế hình thành Bộ NST của tế báo không phân Thông qua lai khác loài kết li trong nguyên phân hoặc không hợp đa bội hóa 0,25 phân li trong giảm phân kết hợp với thụ tinh Tồn tại cặp NST Tồn tại thành bộ 4 chiếc Tồn tại thành bộ 2 chiếc 0,25 trong tế bào * Thể đa bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính vì: Thể đa bội lẻ NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng -> Không có khả năng 0,25 sinh giao tử .................................................................................................. .....................
  3. 6 * Số loại giao tử tạo ra: - Có thể cho 6 loại giao tử................................................................................................ 0,25 - Vì mỗi tế báo sinh dục đực chỉ tạo tối đa 2 loại giao tử -> số loại giao tử có thể tạo ra là 3 x 2 = 6 lo ại.................................................................................................. .............. 0,25 * Tỉ lệ kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen: - Tỉ lệ kiểu hình A-B-dd là: 3/4 x 3/4 x 1/4 = 9/64........................................................... 0,25 - Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd là: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/ 8........................................................... 0,25 7 Các quy luật có thể cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1. - Quy luật phân li độc lập................................................................................................. 0,25 - Quy luật di truyền liên kết: hoán vị gen xẩy ra ở cả 2 bên với tần số là 50%............... 0,25 - Quy luật di truyền liên kết: hoán vị gen xẩy ra ở 1 bên với tần số 25%.... ................... 0,25 - Quy luật di truyền tương tác bổ sung............................................................................. 0,25 0,25 8 * Ý nghĩa quá trình tự sao: Truyền đạt thông tin di truyền từ ADN sang ADN....................... * Xác định ADN: 0,25 - Ở mối đơn vị sao chép: Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2 ...................................... 0,25 - Theo bài ra ta có số đ ơn vị tái bản là: (90-80)/ 2 = 5 .................................................. 0,25 -> Đây là ADN ở tế bào nhân thực................................................................................. - Pt/c tương phản, F1 đồng tính cây cao, hoa đỏ; 1 gen qui định 1 tính trạng -> Cây 9 cao, hoa đỏ là trội so với cây thấp, hoa trắng -> Qui ước: A: cây cao, a: cây thấp B: hoa đỏ, b: hoa trắng....... 0,25 - Pt/c tương phản -> F1 dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, F2 thu đ ược cây cao, hoa trắng chiếm 24% -> khác với tỉ lệ phân li độc lập và liên kết gen hoàn toàn -> Có hoán vị gen xẩy ra. .................................................................................................... .................. 0,25 - Sơ đồ lai từ Pt/c đến F1: Pt/c: Cây cao, trắng x cây thấp, đỏ Ab/Ab aB/aB G: Ab aB Ab/aB (Cây cao, hoa đỏ)...................................................... F1: 0,25 - Gọi tần số hoán vị gen là f -> ta có: [(1-f)2]/4 + 2(f/2)[(1-f)/2] = 0,24 -> f = 0,2 -> tỉ lệ giao tử F1 là: Ab = aB = 0,4 AB = ab = 0,1.................................................................. 0,25 - Pt/c tương phản, F1 đồng tính cánh đen, 1 gen quy định 1 tính trạng -> Cánh đen là 10 t rội so với cánh đốm -> quy ước: A- cánh đen, a- cánh đ ốm........................................ 0,25 - Ở F2 tính trạng biểu hiện không đ ều ở 2 giới-> Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.................................................................................................... ............ 0,25 - Ở F2 tính trạng lặn cánh đốm chỉ biểu hiện ở giới cái (XaXa) -> gen quy định tính t rạng nằm trên cả X và Y .............................................................................................. 0,25 - Sơ đồ lai: Pt/c: Đực cánh đen x Cái cánh đốm AA X a Xa XY XA, YA Xa G: Aa aA F1: X X , XY XAXa XaYA F1 x F1: x A a X a, YA G: X, X XAXa, XAYA , XaYA, XaXa F2: KG: KH: 3 đen : 1 đốm (giới cái)....................................................... 0,25 ....................... Hết ....................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2