KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học, cao đẳng môn thi: toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN
- kú thi thö ®¹i häc n¨m 2010. . Së GI ÁO dôc v À ®µo t¹o th ÁI b×nh Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. Trêng thpt t©y thôy anh . A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh. ( 8 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ). Cho hàm số y = x3 + ( 1 – 2m)x2 + (2 – m )x + m + 2 . (Cm) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu II : ( 2 điểm ). sin 2 x 2 2(s inx+cosx)=5 . 1. Giải p hương trình: 2 x 2 mx 3 x. 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : Câu III : ( 2 điểm ). 2 1 x2 1. Tính tích phân sau : I dx. x x3 1 x3 y 3 m( x y ) 2. Cho hệ phương trình : x y 1 Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 Câu IV : ( 2 điểm ). x 1 2t xyz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : ; d2 y t 112 z 1 t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2. 2.Tìm A d1 ; B d 2 sao cho AB ngắn nhất . B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ). ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu Va ho ặc Vb sau đây.) Câu Va. 1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3 y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC . n 1 3 x 2.Tìm hệ số x6 trong khai triển biết tổng các hệ số khai triển x bằng 1024. Câu Vb. 1 x 2 1 x2 5 1. Giải bất phương trình : 5 > 24. 2.Cho lăng trụ ABC.A B C đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên ’’’ AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ. ______________ Hết _______http://laisac.page.tl
- kú thi thö ®¹i häc n¨m 2010. . Së GI ÁO dôc vÀ ® µo t¹o thÁI b×nh Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. Trêng thpt t©y thôy anh . ĐÁP ÁN Câ Ý Nội dung Điể u m . I 200 1 .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 1 ,00 V ới m = 2 ta được y = x3 – 3x2 + 4 0,25 a ;Tập xác định : D = R. b ; Sự biến thiên. Tính đơn điệu …… N hánh vô cực…… + 2 - x 0 0 ,25 0 + 0 - y' + j 4 + y - o c ; Đồ thị : + Lấy thêm điểm . + Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với phần trình bầy 0 ,25 8 6 4 2 0 ,25 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8
- 2 . Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ 1 ,00 hơn 1. H àm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2 0,25 ĐK sau : ’ ' 2 + y =0 có 2 nghiệm pbiệt x1 < x2 4m m 5 f 0 5 m < - 1 hoặc m > 0,25 4 + x 1 < x2 < 1 ( Vì hệ số của x 2 của y’ mang dấu dương ) 21 ' p 4 2m ….. m p …. 15 0,25 57 K ết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số m ; 1 ; 0,25 45 II 2 ,00 1 1 ,00 sin 2 x 2 2(s inx+cosx)=5 . ( I ) 1.Giải phương trình: 2 0 ,25 Đặt sinx + cosx = t ( t 2 ). sin2x = t - 1 ( I ) t 2 2 2t 6 0 t 2 ) 0 ,25 +Giải được phương trình sinx + cosx = 2 … cos( x ) 1 4 0 ,25 + Lấy nghiệm 5 K ết luận : x k 2 ( k Z ) hoặc d ưới dạng đúng khác . 0 ,25 4 2 1 ,00 2 x 2 mx 3 x. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2x 2 mx 9 x 2 6x hệ có nghiệm duy nhất 0 ,25 x 3 2 x + 6x – 9 = -mx (1) +; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm. 0 ,25 x 2 6x 9 + ; V ới x 0 (1) m . Xét hàm số : x 0 ,25 x 2 6x 9 x2 9 trên ;3 \ 0 có f’(x) = 2 > 0 x 0 f(x) = x x + , x = 3 f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6 m < - 6 0 ,25 III 2 ,00
- 1 2 1 x2 1. Tính tích phân sau : I dx. 1 ,00 x x3 1 2 1 x2 I dx. = x x3 1 1 1 2 x2 1 dx = 0 ,25 x 1 x 1 2 d (x ) x = - ln( x 1 ) 2 = 0 ,50 1 x1 x 1 x 4 0 ,25 …. = ln 5 2 1 x2 2 dx. = 1 2x dx =……) ( Hoặc I x x3 x x2 1 1 1 2 x3 y 3 m( x y ) 2.Cho hệ phương trình : 1,00 x y 1 ------------------------------------------------------------------------------------------ ------ Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x 2;y2);(x 3;y3) sao cho x1;x 2;x3 lập thành cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 x 3 y 3 m( x y ) ( x y)( x 2 y 2 xy m) 0 0,25 x y 1 x y 1 1 x y 2 y x 1 ( x) x 2 x 1 m 0 3 Trước hết ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x1 ; x2 4m 3 f 0 m f 0,25 4 Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 1 +Trường hợp 1 : ; x1 ; x2 2 1 +Trường hợp 2 : x1 ; x2 ; 0 ,25 2 1 +Trường hợp 3 : x1 ; ; x2 2 X ét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có x1 x2 1 3 đúng với mọi m > x1 x2 1 m 4
- 0 ,25 Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau 1 4 m 3 Đáp số : m > 3 x2 f 1 4m 3 f 3 m f 3 2 2,00 IV x 1 2t xyz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : ; d2 y t 112 z 1 t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2. . 0,25 + Phương trình mặt phẳng chứa M và d1 …. Là (P) x + y – z = 0 + Mp(Q) qua M và vuông góc với d2 có pt 2x – y - z + 3 = 0 0,25 + Tìm được giao của d2 với mp(Q) là H (-1 ;0 ;1) 0,25 … Điểm đối xứng M’ của M qua d2 là M’(-3 ;-2 ;-1) 0,25 2.Tìm A d1; B d 2 sao cho AB ngắn nhất . Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t1 ;-t1 ;1+t1) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông góc 0 ,50 chung của hai đường thẳng d1 và d 2 . uuu u rr AB.v1 0 1 17 18 336 ……. tọa độ của A ; ; và B ; uuu ur ; 0 ,50 ru 35 35 35 35 35 35 AB.v2 0 Va 2 ,00 1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B 1 có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . B M A C H r +AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n (3;1) AC có phương trình 3x + y - 7 = 0 AC + Tọa độ C là nghiệm của hệ …… C(4;- 5 ) CM 2 xB 1 yB 2 xB 1 y B ; M thuộc CM ta được + xM ; yM 1 0 2 2 2 2
- 2 xB 1 yB 1 0 + G iải hệ 2 ta được B(-2 ;-3) 2 xB 3 yB 7 0 0,25 Tính diện tích ABC . 14 x 5 x 3y 7 0 + Tọa độ H là nghiệm của hệ 0,25 3x y 7 0 y 7 5 8 10 …. Tính được BH = ; AC = 2 10 5 1 1 8 10 - D iện tích S = 16 ( đvdt) AC .BH .2 10. 0,25 2 2 5 2 n 1 3 2 .Tìm hệ số x6 trong khai triển x biết tổng các hệ số khai triển x bằng 1024. 0 ,25 + ; Cn0 Cn ... Cnn 1024 1 n n 1 1 1024 2 = 1024 n = 10 0,25 10 k 10 0,25 10 1 1 + ; x3 C10 k . x3 k ; ……. x x k o H ạng tử chứa x6 ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 . 0 ,25 Vb 2 ,00 1 ,00 1 1 x 2 1 x 2 5 1. G iải bất phương trình : 5 > 24. (2) ------ ------------------------------------------------------------------------------------------ ------------- 0,5 2 2 2 (2) 5 5x 24 5x 5 f 0 x f 1 2 2 5x f 5 x > 1 x p 1 0,5
- 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách 2 đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối 1,00 ------ lăng trụ. ----------------------------------------------------------------------------------------- A' C' 0,25 B' A C G N M B Từ giả thiết ta được chop A’.ABC là chop tam giác đều . ·' AG là góc giữa A cạnh bên và đáy . a3 ·' AG = 60 , ….. AG = 0 ; A 3 Đ ường cao A’G của chop A’.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy 0,25 a3 a3 ’ .tan600 = AG= . 3 = a. 3 3 0,25 a3 3 1 a3 0,25 …….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = .a. .a 2 2 4 G hi chú : + Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như nhau . + Đ iểm của bài thi là tổng các điểm th ành phần và làm tròn ( lên ) đến 0,5 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 4
6 p | 93 | 13
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 5
8 p | 84 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 3
6 p | 73 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 2
6 p | 82 | 9
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 1
10 p | 88 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 7
3 p | 72 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 6
7 p | 89 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 8
5 p | 73 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 15
5 p | 66 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 12
6 p | 64 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 16
6 p | 62 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 14
5 p | 65 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 13
5 p | 62 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 11
6 p | 63 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 10
3 p | 70 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 9
4 p | 78 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 17
4 p | 83 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn