KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 15
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học cao đẳng năm 2011 môn : tiếng anh – đề 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 15
- KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2011 MƠN : TIẾNG ANH – KHỐI D ĐỀ 15 (Thời gian lm bi : 90 pht) CÂU 1: (10 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D bên cạnh từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. but B. cut C. sun D. put 2. A. advertise B. hat C. standard D. natural 3. A. understands B. makes C. works D. sleeps 4. A. page B. age C. village D. say 5. A. abroad B. coal C. road D. coast 6. A. feat B. great C. seat D. fear 7. A. dear B. near C. bear D. fear 8. A. laugh B. plough C. enough D. cough 9. A. Valent ine B. imagine C. discipline D. magazine 10. A. Time B. night C. living D. child Câu 2: (15 điểm) Chọn một từ hoặc cụm từ cho mỗi chỗ trống trong những câu sau 1. Since they aren’t answering their telephone, they ………………… Left A. must have B. should have C. need have D. can have 2. There’s no point in telephoning him. He’s certain ………………… by now A. to leave B. to have left C. left D. having left 3. I don’t understand this point of grammar. I wish I ………………… It better A. understand B. would understand C. had understand D. will understand 4. I ………………… you all about it if you have the time. A. tell B. told C. will tell D. would tell 5. At last we’ve found the information that I was looking ………………… A. for B. for it C. will tell D. it 6. My friend Nigel, ………………… works in the city, earns much more than I do. A. that B. which C. who D. whose 7. The puzzle had so ………………… pieces that we couldn’t finish it. A. many B. much C. little D. few 8. Please go to the store and pick up a ………………… of milk. A. bag B. half gallon C. dozen D. pound 9. I am not interested ………………… buying a new car now. A. to B. for C. in D. at 10. It has been snowing ………………… Christmas morning. A. since B. for C. until D. to 11. He is looking forward to ………………… to Scotland. A. travel B. traveling C. be traveling D. A and B 12. Some films about violence have ………………… badly on children and teenagers. A. taken B. offered C. aimed D. influenced 13. He has to ………………… the bus to work. A. catch B. collect C. gather D. pick
- 14. Janet is going to take a ………………… to England next year. A. period B. time C. break D. trip 15. He didn’t dare to say it ………………… may face. A. on B. with C. in D. to CÂU 3: (10 điểm) Hoàn thành mỗi câu sau với dạng thích hợp của từ trong ngoặc. 1. She failed the driving taste because she didn’t follow the guidance of the driving ………………… (instruct) 2. A car becomes ………………… without petrol. (use) 3. The boss got angry because his wo rk was highly ………………… (satisfy) 4. Environment ………………… is one of the most serious problems facing mankind today. (pollute) 5. We come to school to ………………… our minds with knowledge. (rich) CÂU 4: (20 điểm) Điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hơp để hoàn thành đoạn văn sau. Last week I (1) ………………… walking home after playing tennis when it (2) ………………… raining very heavily. “Oh, no. I will get (3) ………………… before I reach home”. I thought “I wish I had remembered to (4) ………………… my raincoat.” But unfortunately I had left (5) ………………… at home. “How stupid of (6) …………………! I am always getting to bring it (7) ………………… me.” Luckily just then a friend of (8) ………………… passed in her car and offered me a lift. “Are you going home?” She asked me, “or do you (9) ………………… to go for a drink?” “I think I’d rather (10) ………………… took me home.” I said. CÂU 5: (15 điểm) Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời vào phần gạch dưới mỗi câu hỏi. As a result of years of research, we know that too much animal fat is bad for our health. For example, Americans eat a lot of meat and only a small amount of grains, fruit and vegetables. Because of their diet, they have high rates of cancer and heart disease. In Japan, in contract, people eat large amounts of grains and very little meat. The Japanese also have very low rate of cancer and heart disease. In fact, the Japanese live longer than anyone else in the world. Unfortunately, when Japanese people move to the United States, the rates of heart disease and cancer increases as their diet changes. Moreover, as hamburgers, ice-cream, and other high-fat food become popular in Japan, the rate of heart disease and cancer are increasing there as well . People are also eating more meat and dairy products in other countries such as Cuba, Mauritius and Hungary. Not surprisingly, the disease rates in these countries are increasing along with t he change in diet. Consequently, doctors everywhere advised people to eat more grains, fruit and vegetables and to eat less meat and fewer dairy products. 1. Why do the Japanese have low rates of cancer and heart disease? …………………………………………………………………………….. 2. What happens when Japanese people move to the United States? …………………………………………………………………………….. 3. “………………… the Japanese live longer than anyone else”………………… What does “anyone else” mean? ……………………………………………………………………………..
- 4. “………………… the rates of heart disease and cancer are increasing these as well …………………” Where does “there” refer to? …………………………………………………………………………….. 5. What is the main idea of this passage? …………………………………………………………………………….. CÂU 6: (15 điểm) Dùng từ/cụm từ gợi ý, viết lại các câu sau sao cho nghĩa câu không thay đổi. 1. The postman was bitten by our dog. Our dog ………………………………………………………………………. 2. I can’t cook as well as my mother does. My mother cook ……………………………………………………………... 3. Are you sure that jacket is the right size for you? Does that jacket ……………………………………………………………… 4. Although his leg was broken, he managed to get out of the car. In spite ………………………………………………………………………... 5. I gave Ted the message, but he already knew about it. I needn’t ……………………………………………………………………… 6. We didn’t go because it rained. If it hadn’t …………………………………………………………………….. 7. Mary rang hours and hours ago. It’s hours ……………………………………………………………………… 8. Lola said she was sorry she had not attended the meeting. Lola apologized for …………………………………………………………... 9. We know that feudalism lasted for hundreds of years in Europe. Feudalism ……………………………………………………………………... 10. I am very sorry I wasn’t able to see him off at the station. I wish …………………………………………………………………………... CÂU 7: (05 điểm) Trong mỗi câu sau đây có một lỗi. Gạch chân lỗi đó và viết từ/cụm từ đúng vào phần trả lời. 1. Some people have taken tablets without knowing that effect they may have on their body. 2. Unemployment is a very large problems that most countries have come to face with. 3. Million of people live day by day for little or even no money. 4. When the unemployment have nothing to do, they will feel bored and hopeless. 5. The most important thing is that the government should have a suitable policy finding more jobs for these people. CÂU 8: (10 điểm) Sử dụng những từ/cụm từ cho sẵn trong các câu sau để viết thành những câu hoàn chỉnh. Anh/chị có thể dùng thêm từ/cụm từ và thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không bỏ bất cứ từ nào đã cho. 1. our environment/ be/ danger/ because/ some people/ not care it// …………………………………………………………………………….. 2. what/ people/ do/ help/ protect/ the environment// …………………………………………………………………………….. 3. people/ support groups/ protect/ the environment//
- …………………………………………………………………………….. 4. we/ also/ speak/ government/ the environment/ its problems// …………………………………………………………………………….. 5. I/ think/ everybody/ think/ the environment/ how/ we/ protect/ it// …………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN TRƯỜNG CĐ VĂN HÓA DU LỊCH QUẢNG NINH – NĂM 2005 Câu 1: (10 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm) 1. D. put 2. A. advertise 3. A. understands 4. C. village 5. A. abroad 6. B. great 7. C. bear 8. B. plough 9. A. Valentine 10. C. living Câu 2: (15 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm) 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. B 9. C 10. A 11. B 12. D 13. A 14. D 15. D Câu 3: (10 điểm – mỗi câu đúng 2 điểm) 1. instructor 2. useless 3. unsatisfactory 4. pollution 5. enrich Câu 4: (20 điểm – mỗi câu đúng 2 điểm) 1. was 2. started/ began 3. wet/ soaked 4. bring 5. it 6. me 7. with 8. mine 9. want 10. you Câu 5: (15 điểm – mỗi câu đúng 3 điểm) 1. Because the Japanese/ they eat large amounts of/ a lot of grains and very little meat 2. When Japanese people move to the United States, the rates of heart disease and cancer increase 3. “Anyo ne else”/ It means all other people 4. “There” refers to (in) Japan 5. The main idea of this passage is: Doctor advise people to eat more grains, fruit and vegetables Câu 6: (15 điểm – mỗi câu đúng 1,5 điểm) 1. Our dog bit the postman 2. My mother cooks better than me/ than I do/ than I can 3. Does that jackets (really) fit you? 4. In spite of his broken leg/ having a broken leg/ his leg being broken, he managed to get out of the car Hoặc: In spite of the fact that his leg was broken, he managed to get out of the car 5. I needn’t have given Ted message because he already knew about it 6. If it hadn’t rained, we would have gone
- 7. It’s hours since Mary rang 8. Lola apologized for not attending/ having attended the meeting 9. Feudalism is known to have lasted for hundreds of years in Europe 10.I wish I had been able to see him off at the station Câu 7: (5 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm) what 1. that problem 2. problems with 3. for 4. unemployment unemployees/ unemployed to find 5. finding Câu 8: (10 điểm – mỗi câu đúng 2 điểm) 1. Our environment is in danger because some people do not care about it 2. What can/ do people do to help (to) protect the environment? 3. People (can) support groups who/ to protect the environment 4. We (can) also speak to the government about the environment as well as/ and its problems 5. I think everybody should think about the environment and how we (could) protect it
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 4
6 p | 92 | 13
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN
8 p | 78 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 5
8 p | 83 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 3
6 p | 73 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 2
6 p | 81 | 9
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 1
10 p | 88 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 6
7 p | 89 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 7
3 p | 72 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 8
5 p | 73 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 12
6 p | 63 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 9
4 p | 78 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 10
3 p | 69 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 11
6 p | 63 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 13
5 p | 62 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 14
5 p | 64 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 16
6 p | 62 | 5
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 17
4 p | 82 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn