KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 16
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − đề số 16', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 16
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 16 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x4 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y x2 4 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành. 3) Tìm m để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm phân biệt: x 4 2x 2 2m 0 Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 22x 2 2x 2 3 0 1 2) Tìm nguyên hàm F (x ) của f (x ) 3x 2 4e x biết rằng F (1) 4e x 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 2x 1 . Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 , đường cao h = 2. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A(1;2; 1), B(2;1; 1),C (3; 0;1) 1) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,C và xác định toạ độ tâm I của nó. 2) Tìm toạ độ điểm M sao cho 3AM 2MC . Viết phương trình đường thẳng BM. Câu Va (1,0 điểm): Tính x 1 x 2 , biết x1, x 2 là hai nghiệm phức của phương trình sau đây: 3x 2 2 3x 2 0 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần x 1 2t lượt có phương trình d: y 2t , (P): 2x y 2z 1 0 . z 1 1) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, bán kính bằng 3 và tiếp xúc (P). 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(0;1;0), nằm trong mp(P) và vuông góc với đường thẳng d. Câu Vb (1,0 điểm): Gọi z 1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 trên tập số phức. Hãy xác 1 1 định A z1 z 2 ---------- Hết ---------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. 4 x Câu I: Hàm số: y x2 4 2 Tập xác định: D Đạo hàm: y 2x 3 2x x 0 Cho y 0 2x 3 2x 0 x 1 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – 1 0 1 + y – 0 + 0 – 0 + –4 y 9 9 2 2 Hàm số ĐB trên các khoảng (1; 0),(1; ) , NB trên các khoảng (; 1),(0;1) Hàm số đạt cực đại yCÑ 4 tại x CÑ 0 . y 9 Hàm số đạt cực tiểu yCT tại x CT 1 . -2 -1 O 1 2 2 x Giao điểm với trục hoành: x 2 4 1 4 Cho y 0 x x2 4 0 2 x 2 4 x 2 2 x 2 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 4 -4 Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 -4.5 y 0 –4,5 –4 –4,5 0 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây Giao của (C ) với Oy: cho y 0 x 2 Diện tích cần tìm: 2 1 4 5 3 S 2 1 4 2 x x 2 4dx x x 4x 224 (đvdt) 2 2 x x 2 4 dx 2 2 10 3 2 15 x4 x4 x 4 2x 2 2m 0 x 4 2x 2 2m x2 m x 2 4 m 4 (*) 2 2 x4 Số nghiệm của pt(*) bằng với số giao điểm của (C ) : y x 2 4 và d : y m 4 2 Từ đó, dựa vào đồ thị ta thấy pt(*) có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 4 4 m 0 9 1 m 4 2 m 2 2x 2 x 2 2x x Câu II: 2 2 3 0 4.2 4.2 3 0 (*) x Đặt t 2 (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành: 2
- t 3 (nhan) 2 3 3 3 2 4t 4t 3 0 t 2x x log2 t 1 (loai) 2 2 2 2 3 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x log2 2 1 Với f (x ) 3x 2 4e x , họ các nguyên hàm của f(x) là: x 1 F (x ) 3x 2 4ex dx x 3 ln x 4ex C x Do F (1) 4e nên 13 ln 1 4e1 C 4e C 1 Vậy, F (x ) x 3 ln x 4e x 1 Viết pttt của y x 3 x 1 song song với đường thẳng d: y 2x 1 TXĐ của hàm số : D y 3x 2 1 Do tiếp tuyến song song với y 2x 1 nên có hệ số góc k f (x 0 ) 2 3x 0 1 2 3x 0 3 x 0 1 x 0 1 2 2 2 Với x 0 1 y 0 13 1 1 1 và f (x 0 ) 2 pttt tại x 0 1 là: y 1 2(x 1) y 2x 1 (loại vì trùng với đường thẳng d) Với x 0 1 y 0 (1)3 (1) 1 1 và f (x 0 ) 2 pttt tại x 0 1 là: y 1 2(x 1) y 2x 3 Vậy, có 1 tiếp tuyến cần tìm là: y 2x 3 Câu III Giả sử hình chóp đều đã cho là S.ABC có O là chân đường cao xuất S phát từ đỉnh S. Gọi I là điểm trên SO sao cho IS = IA, thì IS IA IB OC R Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. I Theo giả thiết, SO = 2 IO 2 R A C 2 2 6. 3 O và OA AM 2 M 3 3 2 B Trong tam giác vuông IAO, ta có 3 IA2 OI 2 OA2 R2 (2 R)2 2 4 4R 2 0 R 2 Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 3 2 S 4R 4 9 (đvdt) 2 2 THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A(1;2; 1), B(2;1; 1),C (3; 0;1) Phương trình mặt cầu (S ) có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 Vì 4 điểm O(0;0;0), A(1;2; 1), B(2;1; 1),C (3; 0;1) thuộc (S ) nên: 3
- 0 2.0 2.0 2.0 d 0 d 0 d 0 6 2a 4b 2c d 0 2a 4b 2c 6 a 1 6 4a 2b 2c d 0 4a 2b 2c 6 b 3 10 6a 0b 2c d 0 6a 0b 2c 10 c 2 2 2 2 Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : x y z 2x 6y 4z 0 Và toạ độ tâm của mặt cầu là: I (1; 3;2) Giả sử toạ độ điểm M là M (a;b; c) thì AM (a 1;b 2; c 1) 3AM (3a 3 ; 3b 6 ; 3c 3) MC (3 a; b;1 c) 2MC (2a 6 ; 2b ; 2c 2) 3a 3 2a 6 a 9 Ta có, 3AM 2MC 3b 6 2b b 6 M (9;6; 5) 3c 3 2c 2 c 5 Đường thẳng BM đi qua điểm: B(2;1; 1) có vtcp: u BM (11;5; 4) x 2 y 1 z 1 Phương trình đường thẳng BM: 11 5 4 2 Câu Va: 3x 2 3x 2 0 Ta có, (2 3)2 4.3.2 12 24 12 (2 3i)2 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức: 2 3 2 3i 2 3 2 3 3 3 x1,2 i i 2.3 6 6 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 2 6 Từ đó, x1 x 2 3 3 3 3 3 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Mặt cầu (S ) có tâm I d nên toạ độ của I (1 2t;2t; 1) Do (S ) có bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P) nên d(I ,(P )) 3 2(1 2t ) (2t ) 2(1) 1 6t 3 9 t 1 3 6t 3 9 t 2 22 12 (2)2 6t 3 9 Vậy, có 2 mặt cầu thoả mãn yêu cầu bài toán là: (S1 ) : (x 3)2 (y 2)2 (z 1)2 9 (S2 ) : (x 3)2 (y 4)2 (z 1)2 9 mp(P) có vtpt n (2;1; 2) , đường thẳng d có vtcp u (2;2; 0) Đường thẳng đi qua M(0;1;0) Đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d nên có vtcp 1 2 2 2 2 1 (4; 4;2) u [n, u ] 2 ; ; 0 0 2 2 2 4
- x 4t y 1 4t (t ) PTTS của : z 2t Câu Vb: Phương trình z 2 z 1 0 (*) có biệt thức 12 4.1.1 3 ( 3i)2 1 3i 1 3 Suy ra, phương trình (*) có 2 nghiệm phức: z1,2 i 2 2 2 z1 z 2 1 & z1.z 2 1 1 1 z z2 1 Vậy, A 1 1 z1 z 2 z1.z2 1 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p | 452 | 162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p | 384 | 100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p | 367 | 94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p | 238 | 73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 369 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 187 | 55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 157 | 34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p | 244 | 33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 147 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 242 | 28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 120 | 24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p | 160 | 21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p | 111 | 19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p | 134 | 18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p | 109 | 15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 109 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 123 | 10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p | 79 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn