KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 17
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − đề số 17', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 17
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 17 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y (x 2 2)2 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm phương trình: x 4 4x 2 m . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 (x 5) log 2 x 2 3 ln 2 e 3x 1 2) Tính tích phân: I x dx 0 e 3 2x 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y trên đoạn [1; 4] x 1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC .A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA C C ) tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1; B 4), (1;0; và đường thẳng 5) x 1 y 4 z 1 : 1 4 2 1) Viết phương trình đường thẳng AB và chứng minh rằng AB và chéo nhau. 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P). Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y x 2 12x 36 và y 6x x 2 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: x 1 t x 3 y 1 z 1 : y 1 t 2 : z 2 1 2 1 1) Chứng minh 1 và 2 chéo nhau. Viết phương trình mp(P) chứa 1 và song song 2 . 2) Tìm điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i ---------- Hết ---------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: Hàm số: y (x 2 2)2 1 x 4 4x 2 4 1 x 4 4x 2 3 Tập xác định: D Đạo hàm: y 4x 3 8x x 0 Cho y 0 4x 3 8x 0 4x (x 2 2) x 2 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – 2 0 2 + y – 0 + 0 – 0 + 3 y –1 –1 Hàm số ĐB trên các khoảng ( 2; 0),( 2; ) , NB trên các khoảng (; 2),(0; 2) Hàm số đạt cực đại yCÑ 3 tại x CÑ 0 . y y=m+3 Hàm số đạt cực tiểu yCT 1 tại x CT 2 . Giao điểm với trục hoành: 3 x 2 1 x 1 Cho y 0 x 4 4x 2 3 0 2 x 3 x 3 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3 x Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 -2 -1 O 1 2 y 3 –1 3 –1 3 -1 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây x 4 4x 2 m x 4 4x 2 3 m 3 (*) Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m + 3 Ta có bảng kết quả như sau: Số giao điểm Số nghiệm m m+3 của (C) và d của pt(*) m>0 m+3>3 2 2 m=0 m+3=3 3 3 –4 < m < 0 –1< m + 3 < 3 4 4 m = –4 m + 3 = –1 2 2 m < –4 m + 3 < –1 0 0 Câu II: log2 (x 5) log 2 x 2 3 (*) x 5 0 x 5 Điều kiện: x 5 x 2 0 x 2 Khi đó, (*) log2 (x 5) log2 (x 2) 3 log2 (x 5)(x 2) 3 (x 5)(x 2) 8 2
- x 6 (nhan) x 2 2x 5x 10 8 x 2 3x 18 0 x 3 (loai) Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 6 ln 2 ln 2 e 3x 1 e 2x e 2 ln 2 e 0 ex )dx e ln 2 e 0 ln 2 I dx (e 2x 2 ex 2 2 0 ex 0 0 e ln 4 1 ln 1 4 1 1 Vậy, I e 2 1 1 2 2 2 2 2 2 3 2x 2x 3 Hàm số y liên tục trên đoạn [1; 4] x 1 x 1 5 y 0, x [1;4] (x 1)2 1 f (1) và f (4) 1 2 1 Trong 2 kết quả trên, số –1 nhỏ nhất, số lớn nhất. 2 1 Vậy, min y 1 khi x 4 , max y khi x 1 [1;4] [1;4] 2 Câu III Gọi H,M,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,AC,AM A' B' Theo giả thiết, A H (ABC ), BM AC Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên C' IH || BM IH AC Ta có, AC IH , AC A H AC IA A H B I a Suy ra góc giữa (ABC ) và (ACC A) là A IH 45o M C 1 a 3 A H IH .tan 45 IH MB o 2 4 1 1 a 3 a 3 3a 3 Vậy, thể tích lăng trụ là: V B.h BM .AC .A H a (đvdt) 2 2 2 2 8 THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN x 1 y 4 z 1 Câu IVa: A(0;1; 4), B(1; 0; 5) và : 1 4 2 Đường thẳng AB đi qua điểm A(0;1; 4) , có vtcp u AB (1; 1; 1) x y 1 z 4 PTCT của đường thẳng AB là: 1 1 1 Đường thẳng đi qua điểm M (1;4;1) , có vtcp u (1; 4; 2) 1 1 1 1 1 1 Ta có, [u, u ] 4 2 ; 2 1 ; 1 4 (2;1; 3) AM (1; 3;5) [u, u ].AM 1.1 1.3 3.5 13 0 Vậy, AB và chéo nhau. 3
- Mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng Điểm trên mp(P): A(0;1; 4) Vì (P) chứa A,B và song song với nên có vtpt: n [u, u ] (2;1; 3) PTTQ của (P): 2(x 0) 1(y 1) 3(z 4) 0 2x y 3z 13 0 2.1 4 3.1 13 14 Khoảng cách giữa AB và bằng: d(M ,(P )) 14 2 2 2 14 2 (1) 3 Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y x 2 12x 36 và y 6x x 2 Cho x 2 12x 36 6x x 2 2x 2 18x 36 0 x 3, x 6 6 6 3 2x 2 18x 36 dx 3 (2x 2 Diện tích cần tìm là: S 18x 36)dx 6 2x 3 3 9x 2 36x 9 9 (đvdt) 3 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: 1 đi qua điểm M 1(1; 1;2) , có vtcp u1 (1; 1; 0) 2 đi qua điểm M 2 (3;1;0) , có vtcp u2 (1;2;1) 1 0 0 1 1 1 (1; 1;1) Ta có, [u1, u2 ] 2 1 ; 1 1 ; 1 2 M1M 2 (2;2; 2) [u1, u2 ].M 1M 2 1.2 1.2 1.(2) 6 0 Suy ra, 1 và 2 chéo nhau. mp(P) chứa 1 và song song 2 nên đi qua M 1(1; 1;2) , có vtpt n1 [u1, u2 ] (1; 1;1) Vậy, PTTQ mp(P): 1(x 1) 1(y 1) 1(z 2) 0 x y z 2 0 Vì A 1, B 2 nên toạ độ của chúng có dạng: A(1 a; 1 a;2), B(3 b;1 2b;b) AB (2 a b;2 a 2b;b 2) AB ngắn nhất AB là đường vuông góc chung của 1 và 2 AB.u 0 (2 a b).1 (2 a 2b).(1) (b 2).0 0 1 AB.u 0 (2 a b).(1) (2 a 2b).2 (b 2).1 0 2 2 a b 2 a 2b 0 2a 3b 0 a 0 2 a b 4 2a 4b b 2 0 3a 6b 0 b 0 Vậy, A(1; 1;2),B (3;1; 0) Câu Vb: z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i Giả sử z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào công thức nghiệm phương trình bậc hai, ta suy ra: b c z1 z2 B va z1.z2 i 2a a Theo giả thiết, z1 z1 4i (z1 z 2 ) 2z1z 2 4i B 2i 4i B 2 2i 2 2 2 2 4
- B 2 (1 i )2 B (1 i ) Vậy, B (1 i ) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p | 452 | 162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p | 384 | 100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p | 367 | 94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p | 238 | 73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 369 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 187 | 55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 157 | 34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p | 244 | 33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 147 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 242 | 28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 120 | 24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p | 160 | 21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p | 111 | 19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p | 134 | 18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p | 109 | 15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 109 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 123 | 10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p | 79 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn