KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 19
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − đề số 19', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 19
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 19 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y f (x ) 2x 2 3x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ x 0 , với f (x 0 ) 6 . 3) Tìm tham số m để phương trình x 3 6x 2 9x 3m 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 24x 4 17.22x 4 1 0 2) Tính tích phân: I 0 (2x 1) sin xdx 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 ln(1 x ) trên đoạn [– 2;0] Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt (A BC ) tạo với đáy một góc 300 và tam giác A BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(7;2;1), B( 5; và mặt 4; 3) phẳng (P ) : 3x 2y 6z 38 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng, AB || (P ) . 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB. 3) Chứng minh (P ) là tiếp diện của mặt cầu (S ) . Tìm toạ độ tiếp điểm của (P ) và (S ) Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z 1 3i . Tìm số nghịch đảo của số phức: z 2 z .z 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho điểm I (1; 3; 2) và đường thẳng x 4 y 4 z 3 : 1 2 1 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I và chứa đường thẳng . 2) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng . 3) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4. Câu Vb (1,0 điểm): Gọi z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 2z 2 2 2i 0 . Hãy lập một phương trình bậc hai nhận z1, z 2 làm nghiệm. ---------- Hết ---------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: x3 Hàm số: y f (x ) 2x 2 3x 3 Tập xác định: D Đạo hàm: y x 2 4x 3 Cho y 0 x 2 4x 3 x 1; x 3 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – 1 3 + y – 0 + 0 – + 0 y 4 – 3 Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+) Hàm số đạt cực đại yCÑ 0 tại x CÑ 3 , y 4 đạt cực tiểu yCT tại x CT 1 3 2 y=m Điểm uốn: y 2x 4 0 x 2 y . 3 2 O 1 2 3 4 x Điểm uốn của đồ thị là: I 2; 3 -2/ 3 Giao điểm với trục hoành: cho y 0 x 0; x 3 -4/ 3 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 0 Bảng giá trị: x 0 1 2 3 4 y 0 –4/3 –2/3 0 –4/3 Đồ thị hàm số như hình vẽ: 16 f (x 0 ) 6 2x 0 4 6 x 0 1 y0 3 f (x 0 ) f (1) (1) 4(1) 3 8 2 16 8 Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 8(x 1) y 8x 3 3 3 2 3 2 1 3 2 x 6x 9x 3m 0 x 6x 9x 3m x 2x 3x m (*) 3 Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và d : y m m 0 Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt m 4 3 Câu II: 4x 4 2x 4 16x 4x 2 17.2 1 0 17. 1 0 42x 17.4x 16 0 (*) 16 16 x Đặt t 4 (ĐK: t > 0) phương trình (*) trở thành 2
- t 1 (nhan) 4x 1 x 0 t 2 17t 16 0 t 16 (nhan) 4x 16 x 2 Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 và x = 2. I 0 (2x 1) sin xdx u 2x 1 dx 2.dx Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được: dv sin xdx v cos x I (2x 1)cos x 0 (2 cos x )dx (2 1) 1 2 sin x 0 (2 1) 1 2.0 2 2 0 2 Hàm số y x 4 ln(1 x ) liên tục trên đoạn [–2;0] 4 2x 2 2x 4 y 2x 1x 1x x 1 [2; 0] (nhan) Cho y 0 2x 2 2x 4 0 x 2 [2; 0] (loai) f (1) 1 4 ln 2 ; f (2) 4 4 ln 3 ; f (0) 0 Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là: 1 4 ln 2 , số lớn nhất nhất là: 0 Vậy, min y 1 4 ln 2 khi x 1 ; max y 0 khi x = 0 [2;0] [ 2;0] Câu III BC AB A' C' Do BC A B (hơn nữa, BC (ABB A) ) BC AA B' BC AB (ABC ) Và BC AB (A BC ) ABA là góc giữa (ABC ) và (A BC ) C BC A (ABC ) (A BC ) a 30 1 2.SABC 2.a 2 3 B Ta có, SABC A B.BC AB 2a 3 2 BC a AB A B.cos ABA 2a 3.cos 300 3a AA A B.sin ABA 2a 3.sin 300 a 3 1 1 3a 3 3 Vậy, Vl.truï B.h SABC .AA AB BC AA 3a a a 3 (đvtt) 2 2 2 THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A(7;2;1), B(5; 4; 3) Đường thẳng AB đi qua điểm A(7;2;1) , có vtcp u AB (12; 6; 4) nên có ptts x 7 12t AB : y 2 6t (1) z 1 4t Thay (1) vào phương trình mp(P) ta được: 3(7 12t ) 2(2 6t ) 6(1 4t ) 38 0 0.t 49 0 0t 49 : vô lý Vậy, AB || (P ) 3
- Tâm của mặt cầu (S ) : I (1; 1; 1) (là trung điểm đoạn thẳng AB) Bán kính của (S ) : R IA (1 7)2 (1 2)2 (1 1)2 7 Phương trình mc (S ) : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 49 3.1 2.(1) 6.(1) 38 Ta có, d(I ,(P )) 7 R (P ) tiếp xúc với (S ) . 32 (2)2 (6)2 Gọi d là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mp(P). x 1 3t Khi đó PTTS của d: y 1 2t . Thay vào ptmp(P) ta được : z 1 6t 3(1 3t ) 2(1 2t ) 6(1 6t ) 38 0 49.t 49 0 t 1 Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của d và (P), đó là điểm H (2;1;5) Câu Va: Với z 1 3i , ta có z 2 z .z (1 3i )2 (1 3i)(1 3i) 1 6i 9i 2 12 9i 2 2 6i 1 1 2 6i 2 6i 2 6i 1 3 2 i 2 6i (2 6i)(2 6i) 2 36i 2 40 10 10 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Đường thẳng đi qua điểm M (4;4; 3) , có vtcp u (1;2; 1) Mặt phẳng (P ) đi qua điểm I (1;3; 2) Hai véctơ: IM (3;1; 1) u (1;2; 1) 1 1 1 3 3 1 Vtpt của mp(P): n [IM , u ] 2 1 ; 1 1 ; 1 2 (1;2;5) PTTQ của mp (P ) : 1(x 1) 2(y 3) 5(z 2) 0 x 2y 5z 3 0 [IM , u ] 12 22 52 30 Khoảng cách từ đểm A đến : d d(I , ) 5 u 2 2 1 2 (1) 2 6 Giả sử mặt cầu (S ) cắt tại 2 điểm A,B sao cho AB = 4 (S ) có bán kính R = IA Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó: IH AB IHA vuông tại H Ta có, HA 2 ; IH d (I , ) 5 I R2 IA2 IH 2 HA2 ( 5)2 22 9 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: B C (S ) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 9 H Câu Vb: A Với z1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 2z 2 2 2i 0 4
- z z b 2 1 z z 2 1 2 a 2 thì z .z c 2 2 2i z1.z 2 2 2 2i 1 2 a Do đó, z1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 2z 2 2 2i 0 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p | 452 | 162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p | 385 | 100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p | 367 | 94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p | 238 | 73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 369 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 187 | 55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 157 | 34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p | 244 | 33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 147 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 243 | 28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 120 | 24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p | 160 | 21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p | 111 | 19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p | 134 | 18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p | 109 | 15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 109 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 123 | 10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p | 79 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn