KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 22
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − đề số 22', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 22
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 22 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2x Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết pt tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : x y 1 0 3) Tìm các giá trị của k để (C ) và d : y kx 3 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Câu II (3,0 điểm): 1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f (x ) 2x 3 3x 2 12x 1 trên đoạn [1;3] e 2) Tính tích phân: I 1 (ln x 1)dx 3) Giải phương trình: log2 (2x 1).log2 (2x 1 2) 6 Câu III (1,0 điểm): Cho một hình trụ có độ dài trục OO 2 7 . ABCD là hình vuông cạnh bằng 8 có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông là trung điểm của đoạn OO . Tính thể tích của hình trụ đó. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng () lần x 3 y 2 z 3 lượt có phương trình : ; () : 2x y z 1 0 1 1 3 1) Chứng minh rằng đường thẳng song song với mặt phẳng (α). Tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng (α). 2) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng với mặt phẳng (Oxy ) . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (α). Câu Va (1,0 điểm): Cho z (1 2i )(2 i )2 . Tính môđun của số phức z 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1;1), mặt phẳng x 2 t x 1 y z (P ) : y 2z 0 và hai đường thẳng 1 : , 2 : y 4 t 1 1 4 z 1 1) Tìm toạ độ điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng 2. 2) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng 1, 2 và nằm trong mp(P). mx 2 (m 1)x 1 Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số y . Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và cực x 1 tiểu nằm khác phía so với trục tung. ---------- Hết ---------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 3 2x 2x 3 Hàm số: y x 1 x 1 Tập xác định: D \ {1} 1 Đạo hàm: y 0, x D (x 1)2 Hàm số NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. Giới hạn và tiệm cận: lim y 2 ; lim y 2 y 2 là tiệm cận ngang. x x lim y ; lim y x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 Bảng biến thiên x – 1 + y y – – –2 + y x – –2 O 1 2 3 Giao điểm với trục hoành: y 0 2x 3 0 x -1 2 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3 -2 Bảng giá trị: x 0 1/2 1 3/2 2 y –3 –4 || 0 –1 -3 Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: -4 2x 3 (C ) : y x 1 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : y x 1 nên có hệ số góc k f (x 0 ) 1 1 x 1 1 x 2 1 (x 0 1)2 1 0 0 x 0 (x 0 1)2 x 0 1 1 0 Với x 0 2 y0 1 . pttt là: y 1 1(x 2) y x 1 Với x 0 0 y0 3 . pttt là: y 3 1(x 0) y x 3 3 2x Xét phương trình : kx 3 3 2x (kx 3)(x 1) kx 2 (1 k )x 0 (*) x 1 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = kx (C) và d có 2 điểm chung (*) có 2 nghiệm phân biệt a 0 k 0 k 0 0 (1 k ) 0 2 k 1 Vậy, với k 0 và k 1 thì (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt. Câu II: Hàm số f (x ) 2x 3 3x 2 12x 1 liên tục trên đoạn [1; 3] y 6x 2 6x 12 Cho y 0 6x 2 6x 12 0 x 1; x 2 (nhận cả hai) f (1) 8 ; f (2) 19 và f (3) 8 Trong các kết quả trên, số –19 nhỏ nhất, số 8 lớn nhất. 2
- Vậy, min y 19 khi x 2 , max y 8 khi x 1 [1;3] [1;3] e I 1 (ln x 1)dx u ln x 1 du 1 dx Đặt x . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được dv dx v x e e e e I 1 (ln x 1)dx x (ln x 1) 1 dx 2e 1 x 1 2e 1 e 1 e 1 Vậy, I = e. log2 (2x 1).log2 (2x 1 2) 6 Ta có, log2 (2x 1).log2 (2x 1 2) 6 log2 (2x 1).log2 2.(2x 1) 6 log2 (2x 1). log2 2 log2 (2x 1) 6 log2 (2x 1). 1 log2 (2x 1) 6 (*) Đặt t log2 (2x 1) phương trình (*) trở thành: t(1 t ) 6 log (2x 1) 2 2x 1 4 2x 3 x log 3 t 2 t t 6 0 2 2 x 2 t 3 x x 3 7 2 0 : VN log2 (2 1) 3 2 1 2 8 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x log2 3 Câu III Giả sử A, B (O ) và C , D (O ) B Gọi H,K,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,CD và OO H O Vì IO 7 4 IH nên O H Theo tính chất của hình trụ ta có ngay OIH và OHA A I là các tam giác vuông lần lượt tại O và tại H C Tam giác vuông OIH có OH IH 2 OI 2 3 O' K 2 2 Tam giác vuông OHA có r OA OH HA 5 D Vậy, thể tích hình trụ là: V B.h .r 2 .h .52.2 7 50 7 (đvtt) THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN x 3 y 2 z 3 Câu IVa: : và () : 2x y z 1 0 1 1 3 x 3 t Đường thẳng đi qua điểm M (3;2; 3) , có vtcp u (1;1; 3) nên có ptts: y 2 t (1) z 3 3t Thay (1) vào pttq của mp(α) ta được: 2(3 t ) 2 t (3 3t ) 1 0 0t 12 : vô lý Vậy, đường thẳng song song với mp( ) Khoảng cách từ đến mp( ) bằng khoảng cách từ điểm M đến () , bằng: 2.3 2 (3) 1 12 d(,()) d(M ,()) 2 6 2 2 2 2 1 (1) 6 Mặt phẳng (Oxy ) có phương trình z = 0 Thay ptts (1) của vào phương trình z = 0 ta được: 3 3t 0 t 1 3
- Suy ra giao điểm của đường thẳng và mp(Oxy) là: A(4; 3; 0) Mặt cầu tâm A, tiếp xúc với () có bán kính R d (A,()) 2 6 nên có phương trình: (x 4)2 (y 3)2 z 2 24 . Câu Va: z (1 2i )(2 i )2 (1 2i )(4 4i i 2 ) (1 2i )(3 4i ) 3 4i 6i 8i2 11 2i Vậy, z 11 2i z 11 2i z 112 22 5 5 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: M(1; 1;1) 2 có vtcp u2 (1;1; 0) Lấy H (2 t;4 t;1) thuộc 2 thì MH (1 t;5 t; 0) H là hình chiếu của M lên 2 MH .u2 0 (1 t ).(1) (5 t ).1 0.0 0 2t 4 0 t 2 Như vậy, toạ độ hình chiếu của M lên () là H (4;2;1) . Điểm M đối xứng với M qua 2 H là trung điểm đoạn thẳng MM x M 2x H x M 7 yM 2yH yM 5 . Vậy, toạ độ điểm M (7;5;1) z 2z z 1 M H M Gọi A,B lần lượt là giao điểm của 1, 2 với mặt phẳng (P) Hƣớng dẫn giải và đáp số Thay ptts của 1 vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm A(1;0;0) Thay ptts của 1 vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm B(8; 2;1) Đường thẳng qua hai điểm A,B và có vtcp u AB (7; 2;1) nên có phương trình x 1 y z : 7 2 1 mx 2 (m 1)x 1 Câu Vb: y x 1 TXĐ: D \ {1} mx 2 2mx m 2 Đạo hàm: y (x 1)2 Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nằm khác phía so với trục tung khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm trái dấu a.c 0 m(m 2) 0 0 m 2 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p | 449 | 162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p | 383 | 100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p | 365 | 94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p | 237 | 73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p | 368 | 63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p | 186 | 55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p | 156 | 34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p | 242 | 33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p | 144 | 30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p | 240 | 28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p | 119 | 24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p | 159 | 21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p | 108 | 19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p | 133 | 18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p | 108 | 15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p | 107 | 14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p | 120 | 10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn