
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 8
lượt xem 5
download

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − đề số 8', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 8
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 08 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 x log4 (4x 2 ) 5 0 2 sin x cos x 2) Tính tích phân: I 3 dx 0 cos x 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đây đạt cực tiểu tại điểm x 0 2 y x 3 3mx 2 (m 2 1)x 2 Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BAC = 300 ,SA = AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).Tính VS.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chƣơng trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ (O, i , j , k ) , cho OM 3i 2k , mặt cầu (S ) có phương trình: (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 9 1) Xác định toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S ) . Chứng minh rằng điểm M nằm trên mặt cầu, từ đó viết phương trình mặt phẳng () tiếp xúc với mặt cầu tại M. 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu, song song với mặt phẳng () , x 1 y 6 z 2 đồng thời vuông góc với đường thẳng : . 3 1 1 Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z 2 2z 5 0 2. Theo chƣơng trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có toạ độ các đỉnh là A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) 1) Viết phương trình đường vuông góc chung của AB và CD. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây y ln x , trục hoành và x = e ---------- Hết --------- Trang 1
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 2x 1 y x 1 Tập xác định: D \ {1} 1 Đạo hàm: y 0, x D (x 1)2 Hàm số đã cho NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. Giới hạn và tiệm cận: lim y 2 ; lim y 2 y 2 là tiệm cận ngang. x x lim y ; lim y x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 Bảng biến thiên x – 1 + y – – 2 y + y – 2 1 Giao điểm với trục hoành: y 0 2x 1 0 x 2 3 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 1 2,5 Bảng giá trị: x –1 0 1 2 3 2 y 3/2 1 || 3 5/2 1 Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: 2x 1 -1 O 1 2 3 x (C ) : y x 1 Tiếp tuyến có hệ số góc bằng –4 nên f (x 0 ) 4 x 1 1 x 3 1 1 0 2 0 2 4 (x 0 1)2 (x 0 1)2 4 x 1 1 x 1 0 0 2 2 3 2. 3 1 3 Với x 0 y0 3 2 4 .pttt là: y 4 4 x y 4x 10 2 2 1 2 1 2. 1 1 1 Với x 0 y0 1 2 0 . pttt là: y 0 4 x y 4x 2 2 2 1 2 Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn ycbt là : y 4x 2 và y 4x 10 Câu II: Điều kiện: x > 0. Khi đó, phương trình đã cho tương đương với log2 x (log4 4 log4 x 2 ) 5 0 log2 x log2 x 6 0 (*) 2 2 Đặt t log2 x , phương trình (*) trở thành t 3 log x 3 x 23 2 t t 6 0 2 (nhận cả hai nghiệm) t 2 log2 x 2 x 2 2 1 Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm : x 8 và x 4 2
- sin x cos x sin x cos x dx 3 sin x dx 3 1.dx I 3 dx 3 0 cos x 0 0 cos x 0 cos x cos x sin x.dx Với I1 3 , ta đặt t cos x dt sin x .dx sin x .dx dt 0 cos x Đổi cận: x 0 3 1 t 1 2 1 dt 1 dt 1 1 Thay vào: I 1 2 t 1 ln t 1 ln1 ln ln 2 1 t 2 2 2 Với I 2 3 1.dx x0 3 0 3 Vậy, I I1 I 2 ln 2 3 3 2 2 y x 3mx (m 1)x 2 có TXĐ D y 3x 2 6mx m 2 1 y 6x 6m f (2) 0 3.22 6m.2 m 2 1 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 2 f (2) 0 6.2 6m 0 m 2 12m 11 0 m 1 hoac m 11 m 1 12 6m 0 m 2 Vậy, với m = 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 2 Câu III Theo giả thiết, SA AB , BC AB , BC SA S Suy ra, BC (SAB ) và như vậy BC SB a 3 a a Ta có, AB AC .cos 300 và BC AC .sin 300 2 2 a 2 A C 2 3a 2a 7 2 SB SA AB a 4 2 B 1 1 a 3 a a2 3 1 a3 3 SABC AB.BC VS .ABC SA SABC 2 2 2 2 8 3 24 1 1 a 7 a a2 7 SSBC SB.BC 2 2 2 2 8 1 3V a3 3 8 a 21 VS .ABC d(A,(SBC )).SSBC d(A,(SBC )) S .ABC 3 3 SSBC 24 a 2 7 7 THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: OM 3i 2k M (3; 0;2) và (S ) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 9 Mặt cầu có tâm I (1; 2; 3) và bán kính R 3 Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt cầu: (3 1)2 (0 2)2 (2 3)2 9 là đúng Do đó, M (S ) 3
- () đi qua điểm M, có vtpt n IM (2;2; 1) Vậy, PTTQ của () là: 2(x 3) 2(y 0) 1(z 2) 0 2x 2y z 4 0 Điểm trên d: I (1; 2; 3) () có vtpt n (2;2; 1) và có vtcp u (3; 1;1) nên d có vtcp 2 1 1 2 2 2 (1; 5; 8) u [n, u ] 1 ; ; 1 1 3 3 1 x 1 t Vậy, PTTS của d là: y 2 5t (t ) z 3 8t 2 Câu Va: z 2z 5 0 (*) Ta có, 22 4.(1).(5) 16 (4i)2 Vậy, pt (*) có 2 nghiệm phức phân biệt 2 4i 2 4i z1 1 2i và z2 1 2i 2 2 THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Ta có, AB (0;1; 0) và CD (1;1; 1) Gọi M,N lần lượt là điểm nằm trên AB và CD thì toạ độ của M,N có dạng M (1;1 t;1), N (1 t ;1 t ;2 t ) MN (t ; t t ; t 1) MN là đường vuông góc chung của AB và CD khi và chỉ khi AB.MN 0 t t 0 1 t t CD.MN 0 t t t t 1 0 2 3 3 3 3 1 1 Vậy, M 1; ;1, N ; ; MN ;0; hay u (1; 0;1) là vtcp của d cần tìm 2 2 2 2 2 2 x 1 t 3 PTCT của đường vuông góc chung cần tìm là: y (t ) 2 z 1 t Phương trình mặt cầu (S ) có dạng: x y z 2 2ax 2by 2cz d 0 2 2 Vì A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) thuộc (S ) nên: 3 2a 2b 2c d 0 2a 2b 2c d 3 d 2a 2b 2c 3 d 6 6 2a 4b 2c d 0 2a 4b 2c d 6 2b 3 b 3 / 2 6 2a 2b 4c d 0 2a 2b 4c d 6 2b 2c 0 c 3 / 2 9 4a 4b 2c d 0 4a 4b 2c d 9 2a 2b 2c 3 a 3 / 2 2 2 2 Vậy, phương trình mặt cầu là: x y z 3x 3y 3z 6 0 Câu Vb: Cho y ln x 0 x 1 Diện tích cần tìm là: e e S 1 ln x dx 1 ln xdx 4
- u ln x du 1 dx Đặt x . Thay vào công thức tính S ta được: dv dx v x e e e S x ln x 1 dx e ln e 1ln 1 x 1 e 0 e 1 1 (đvdt) 1 Vậy, diện tích cần tìm là: S = 1 (đvdt) 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học - Mã đề 394
4 p |
455 |
162
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 143
5 p |
398 |
100
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục trung học phổ thông - Mã đề 139
6 p |
368 |
94
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
4 p |
240 |
73
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 631
4 p |
376 |
63
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG TRUNG - MÃ ĐỀ 319
4 p |
191 |
55
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP - MÃ ĐỀ 296
5 p |
167 |
34
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
1 p |
245 |
33
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NHẬT - MÃ ĐỀ 352
5 p |
151 |
30
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG PHÁP HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 941
4 p |
253 |
28
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 863
4 p |
128 |
24
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 731
4 p |
162 |
21
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
4 p |
117 |
19
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÝ
3 p |
136 |
18
-
BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN HỌC
4 p |
111 |
15
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA - MÃ ĐỀ 147
5 p |
115 |
14
-
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN TIẾNG NGA HỆ 3 NĂM - MÃ ĐỀ 159
5 p |
123 |
10
-
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn Hóa học (Mã đề 526)
3 p |
82 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
