Kỹ thuật chung oto phần 2 - Hoàng Thanh Xuân
lượt xem 19
download
Kỹ thuật chung oto phần 2 do Hoàng Thanh Xuân bao gồm các bài học : Nhận dạng loại động cơ đốt trong, nhận dạng động cơ bốn kỳ, nhận dạng động cơ hai kỳ, nhận dạng động cơ nhiều xi lanh. Chúc các bạn học tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật chung oto phần 2 - Hoàng Thanh Xuân
- Hoàng Thanh Xuân 2010 42 __@__ Bài 5: gian: 7h (LT: 2; TH: 5h) : : - . - . - : . L . - - - - - - )
- Hoàng Thanh Xuân 2010 43 - ình và khí. - - - , - S/D1 - vuông khi: S/D=1 xi lanh 4, 6, 8 xylanh), VR_DOHC (6 hay 8 xy lanh). - . Hình 44. xi lanh (Boxer).
- Hoàng Thanh Xuân 2010 44 xi lanh , H, (W- 3, 8, 12 hay 16 xy lanh) hình sao. àng xi lanh, g a. , b. V (2, 4, 5, 6, 8, 10, 12 hay 16 xy lanh) 0 , 600, 900, 1350 Xi lanh Hình xi lanh
- Hoàng Thanh Xuân 2010 45 c. Hình 47 xi lanh hình sao 5 cánh. - Wallkel). a. radial engine) (5, 6, 7, 8, 9 hay 12 xy lanh) Piston Xi lanh Hình 48
- Hoàng Thanh Xuân 2010 46 b. (hình 44, 45, 46, 47). c. , opposed piston engine) Hình 49 1. hông khí; 2. Cánh tubin; 3. airb 4. 5. ; 7. Cylinder và 9. N 10. Bugi.
- Hoàng Thanh Xuân 2010 47 d. Hình 50 Ta có công th c: Cm = (m/s). Cm: S: Hành trình piston (mm). n - Cm - Cm - Cm - Cm
- Hoàng Thanh Xuân 2010 48 sau. - - gas oil, mazout, v.v. - - - - - trình công tác - - vào không gian công tác - - - - - - - - - - - khí bên trong) . . - Nhi m v nhóm tr c khu u. - Tr c khu u nh n l c tác d ng t piston t o mômen kéo các máy công tác và nh n ng c n cho thanh truy n và piston th c hi n các
- Hoàng Thanh Xuân 2010 49 quá trình làm vi c còn l i c - D n, u hoà không khí... Hình 52. Nhóm piston thanh truy n tr c khu u Nhi m v piston. - Cùng v i n p máy và xylanh t o thành bu ng cháy. - Truy n l c c a khí th cho thanh truy n l c c a thanh truy nén khí. - Thu nhi t c a khí cháy truy n qua xylanh. - iv không có xupap thì piston có tác d t làm nhi m v ph c a n p và c a th i ). Nhi m v nhóm thanh truy n. - Bi n chuy ng t nh ti n c a piston thành chuy ng quay tròn c a tr c khu u. - Nh n l c c a piston bi n thành mômen c a tr c khu u. - c l i nh n l c quán tính quay tròn c a tr c khu u truy n chuy ng cho th c hi n các quá trình công tác ti p theo.
- Hoàng Thanh Xuân 2010 50 Hình 53 nhóm piston . 1. 2. u; 3. Piston; 4. Vòng hãm 5. Ch t; 6. B c; 7. Thanh chuy n (Tay biên); 8. Bu lông biên 9. B c g (B c biên); 10. N p; 11. T m hãm Nhi m v . u ph th c hi n quá trì i môi ch t, nó bao g m th i s ch khí cháy ra kh i xylanh chu trình t c và n y h n h p môi ch t m i vào xylanh theo quá trình làm vi c c t công tác. Yêu c u. - xupap ph mb kín khít. - m ph l dò - Làm vi c ph i êm d u, tu i th tin c y cao. - Thu n ti n trong vi c s a ch a, giá thành th p.
- Hoàng Thanh Xuân 2010 51
- Hoàng Thanh Xuân 2010 52 Hình 54. K t c u các chi ti u phân ph i khí. . . . . = 00 và = 1800). V = 00 . = 1800
- Hoàng Thanh Xuân 2010 53 (S). S = 2R. (R Hình 55. Các ng kính xylanh; 2. Hành trình piston; m ch t trên; m ch i. (Vc ). Hình 56. . (Vh ). Vh = (dm3) lít S: Hành trình piston (mm).
- Hoàng Thanh Xuân 2010 54 (Va ) Va = V h + V c . Là các xi lanh S . Vh = . (dm3) lít m). S: Hành trình piston (mm). 3 ít, t ( (Quá trình công tác). chu trình công tác hành trình. Chu trình công tác (CTCT). ng . -( k . 2, H2O, CO, SO2
- Hoàng Thanh Xuân 2010 55 2) và oxy (O2 Khí sót. . a c . nguyên). = = . T s nén ch rõ r ng th tích xi lanh phía trên piston b gi m bao nhiêu l n, t c là b ép nh bao nhiêu l - : = 3,5 ÷ 11. = 11,5 ÷ 12,5. - : = 13 ÷ 22. ( nh toán Ni ). Hình 57 bình pi. p ac
- Hoàng Thanh Xuân 2010 56 thông gió cac ong cac 0. . Fp = (p p0). . p Pa/mm) v (m3 . Li = f.mp.mv (MN.m). Li Là -v f , Li = Lczb Lac (N.m) Pi = = Pi (N/m2 do i trong m i v sau: Ni = (kw) - Vh (m3) - i - n - - i Pi = 0,7 ÷ 1,2 Pa. i = . (Ne ) i Ne = (kW). Pe (MPa); Vh
- Hoàng Thanh Xuân 2010 57 Pe = Pi . m. (Pa a). n m m = 0,63 ÷ 0,93 m = = Mômen : 0 Là nhân ft) hay (N.m). Me = = 9,55. (N.m) Ne n e . pe = (Nm ) - Công tiêu hao - các - - - ành xy 60 %. Trong piston. Ma 30 %. Ne = N i Nm (kW). (ge )
- Hoàng Thanh Xuân 2010 58 ge = Gnl ). Ne . (kW). Hay gi = = ge. m - ge gi - : gi = 210 ÷ 340 g/kW.h. - : gi = 150 ÷ 200 g/kW.h. - : gi = 170 ÷ 220 g/kW.h. e . e s). . 1HP = 0,746 kW; 1Ps = 735,5 w. emax (N.m hay lb-ft); 1 lb-ft = 1,355 N.m. (rpm) e (v/ph). e (g/kW.h). Xe Toyota Prius 1.5 l 16Valve DOHC Dung tích xi lanh (cc) 1497 cm3 110HP/ 5000 Vòng/phút 82(lb-ft)/4200 Vòng/phút - 75*85 N/A (giây) CVT
- Hoàng Thanh Xuân 2010 59 .
- Hoàng Thanh Xuân 2010 60 Hình 58
- Hoàng Thanh Xuân 2010 61 __@__ Bài 6: . h) : : - . - . - . : 1. . . Hình 59 nguyên lý . Thì hút p hút m ng t o ra m t áp th p bên trong xylanh (th t khí tr i kho ng 0,1÷ 0,2 kg/cm2), h nh p hoà khí (g u c hoà tr n) và c hút vào trong xylanh qua ng xupap hút (van n p). Góc quay tr c khu u t 00 ÷ 1800. Thì nén hai xupap u , h n h p hoà khí b nén l i. cu i thì nén áp su t kho ng p =10 ÷ 15 kg/cm2, t = 3000 ÷ 4000C (các nguyên t chuy n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kỹ thuật lái xe ôtô: Phần 2 - Nguyễn Xuân Chung
7 p | 390 | 85
-
Bài giảng Kỹ thuật chung về ô tô - Hoàng Thanh Xuân
84 p | 260 | 83
-
kỹ thuật chẩn đoán ôtô
291 p | 359 | 79
-
ĐỀ CƯƠNG NHẬP MÔN Ô TÔ
14 p | 382 | 70
-
giáo trình thiết kế Ô tô phần 2
12 p | 156 | 38
-
Giáo trình nghề Công nghệ ôtô - Mô đun 15: Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa (Phần 2)
32 p | 125 | 27
-
Giáo trình Tổng quan chung về ô tô và công nghệ sửa chữa (MĐ: Công nghệ ô tô) - CĐ Cơ Điện Hà Nội
70 p | 76 | 16
-
Giáo trình Kỹ thuật chung về công nghệ ôtô và sửa chữa (Nghề: Công nghệ ô tô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
67 p | 21 | 8
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2 (Nghề: Công nghệ ô tô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
132 p | 14 | 7
-
Giáo trình Nghề Công nghệ ôtô - Mô đun 15: Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa
59 p | 37 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn