intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn ) - Chương 4

Chia sẻ: Đặng Hữu Tỵ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

293
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1: Mở đầu. Chương 2: Diode và ứng dụng. Chương 3: BJT và ứng dụng. Chương 4: OPAMP và ứng dụng. Chương 5: Kỹ thuật xung cơ bản. Chương 6: Kỹ thuật số cơ bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn ) - Chương 4

  1. Kỹ thuật điện tử thu Nguyễn Duy Nhật Viễn
  2. Chương 4 Ch OPAMP và ứng dụng
  3. Nội dung Khái niệm OPAMP  Ứng dụng   Mạch khuếch đại không đảo  Mạch khuếch đại đảo  Mạch khuếch đại đệm  Mạch cộng đảo  Mạch trừ  Mạch tích phân  Mạch vi phân
  4. Khái niệm OPAMP Khái
  5. OPAMP (Operational Amplifier) OPAMP Khuếch đại: Biến đổi tín hiệu ngõ vào thành tín  hiệu ngõ ra cùng dạng nhưng có biên độ lớn hơn. Khuếch đại thuật toán: bộ khuếch đại được sử  dụng với mục đích thực hiện phép tính toán học. OPAMP là một mạch tích hợp IC (Integrated  Circuit) tuyến tính (cho tín hiệu tương tự). IC tích hợp nhiều linh kiện thành một mạch thực  hiện một chức năng nhất định.
  6. OPAMP OPAMP +VS _ i(-) N Inverting RO vid Output A Ri vO = AOLvid Noninverting P i(+) + -VS i(+), i(-) : dòng vào OP-AMP ở ngõ vào không đảo và đảo. • vid : điện áp vào giữa hai ngõ vào không đảo và đảo của OPAMP. • +VS , -VS : nguồn DC cung cấp, thường là +15V và –15V • Ri : điện trở vào • • A : độ lợi của OPAMP. Với OPAMP lý tưởng, độ lợi bằg vô cùng. RO: điện trở ra của OPAMP, lý tưởng bằng 0. •
  7. OPAMP OPAMP Đặc trưng của OPAMP lý tưởng:  =∞  Ri  Ro =0 ∞  AOL = thông phẳng và rộng vô cùng.  Băng  Ổn định nhiệt.  Cân bằng lý tưởng
  8. Ứng dụng ng
  9. Mạch khuếch đại không đảo i(+) P + iO iL Giả sử OPAMP là lý tưởng:  vid + AOL=∞ . vid = vo/AOL nên vid=0 _  iF vO + + Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin= 0 i(+) vin i(-)N  - vF RF _ Áp dụng KVL: _  vin=vid+v1=v1.  + Áp dụng KCL cho nút N:  R1 v1 _ iF=i1+i(-)=i1. i1  (vo-v1)/RF=v1/R1.  vin: điện áp vào.  v0= vin + vinRF  vo: điện áp ra.  R1  RF: điện trở hồi tiếp.  Điện áp ra:  R1: điện trở lấy tín hiệu.  Độ lợi điện áp vo= vin `RF + 1  vòng kín AV R1 
  10. Mạch khuếch đại đảo RF iF Giả sử OPAMP là lý tưởng:  i(-) R1 i1 _ AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0  N Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin  + + + vin vO ⇒ i(+) = i(-) = 0 P _ - Áp dụng KCL cho nút N:  I1=iF +i(-)=iF.  vin: điện áp vào.  vin/R1=(vid-vo)/RF.  vo: điện áp ra.  Điện áp ra:  RF: điện trở hồi tiếp. vo= - vinRF   R1: điện trở lấy tín hiệu. R1   Độ lợi vòng kín: Av = RF/R1 
  11. Mạch khuếch đại đệm i(+) P vin = vo + iO iL _ + + vin vid _ _ + vO + + vO vin i(-)N - - _ RF=0. RF=0.   R1=∞ . R1=0.   vo=vin. vo=vin.   Độ lợi điện áp vòng kín: Av = Ai = 1 •Thường sử dụng để phối hợp trở kháng. •Trở kháng vào rất lớn. •Trở kháng ra rất bé. •Không suy giảm tín hiệu, đặc biệt với tín hiệu nh ỏ.
  12. Mạch cộng không đảo R1 i v1 1 Áp dụng KCL cho nút N:  R2 i2 v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. v2 I=iF +i(-)=iF.  i(+) P ... v/R=vF/RF=(v-vo)/RF.  Rn in + iO iL vn v=voR/(R+RF). vid  + _ iF vO  Áp dụng KCL cho nút P: + i(-)N - vF RF i1+i2+..+in=i(+)=0.  _ (v1-v)/R1+(v2-v)/R2+..+(vn-v)/Rn=0.  i v1+ v2 + .. + vn = v 1 + 1 + .. +1 +  v R _ R 1 R2 Rn R1 R2 Rn  Giả sử OPAMP là lý tưởng:  Suy ra:  AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0 v1+ v2 + .. + vn   ⇒ vN=vP=v vo= (R+RF) R1 R2 Rn  Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin R 1 + 1 + .. +1   
  13. Mạch cộng đảo Giả sử OPAMP là lý tưởng:  R1 i RF v1 AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0 iF 1  ⇒ vN=vP=0 R2 i2 i(-) v2 _ Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin  ... N Rn in ⇒ i(+) = i(-) = 0 vn i(+) + + Áp dụng KCL cho nút N: vO  P - i1+i2+..+in=i(-)+iF=iF.  v1+ v2 + .. + vn = -vO  R1 R 2 R n RF  v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. Suy ra:  vo= -RF v1+ v2 + .. + vn  R1 R2 Rn 
  14. Mạch trừ Áp dụng KCL tại nút N:  R1 i R2 v2 i1=iF+i(-)=iF. iF  1 (v2-vN)/R1=(vN-vO)/R2.  i(-) _ vO=vN(R1+R2)/R1-v2R2/R1. N  R3 i(+) i2 Áp dụng KLC tại nút P: v1  + + vO i2+i(+) =i4. P  - i4 (v1-vP)/R3=vP/R4.  vP=v1R4/(R3+R4). R4  Suy ra:  vo=v1 R4 (R1+R2) - v2R2 Giả sử OPAMP là lý tưởng:   AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0 (R3+R4) R1. R1   ⇒ vN=vP Nếu chọn R12 3, R2=R4 thì R =R  vo = ( v1 − v 2 ) Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin  R1 ⇒ i(+) = i(-) = 0
  15. Mạch tích phân C iC Giả sử OPAMP là lý tưởng:  R i(-) i AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0 _  N Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin  + + ⇒ i(+) = i(-) = 0 + vin vO P _ - Áp dụng KCL cho nút N:  I=iC +i(-)=iC.  vin/R=Cd(vid-vo)/dt=-Cdvo/dt  vin: điện áp vào.  Điện áp ra:  vo: điện áp ra.   C: hồi tiếp. t  vo= - 1 vindt +U0  R: điện trở lấy tín hiệu.  RC 0 Với iC=CdUc/dt   Với U0: điện áp ban đầu 
  16. Mạch vi phân R i Giả sử OPAMP là lý tưởng:  C i(-) iC AOL=∞ . vid = vo/AOL⇒ vid=0 _  N Rin= ∞ . i(+) = i(-) = vid/Rin  + + ⇒ i(+) = i(-) = 0 + vin vO P _ - Áp dụng KCL cho nút N:  iC =i+i(-)=i.  Cd(vin)/dt=-vo/R  vin: điện áp vào.  Điện áp ra:  vo: điện áp ra.  vo= - RCdvin  R: điện trở hồi tiếp.  dt dt  C: lấy tín hiệu.  Với iC=CdUc/dt 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0