Ver 1.0 – 2015, FIT - HCMUP<br />
<br />
Lập trình Di động : LAB01 – JAVA CƠ BẢN<br />
<br />
1 Java Basic<br />
Xem thêm các tài liệu về Lập trình Java cơ bản trên mạng.<br />
https://www3.ntu.edu.sg/home/ehchua/programming/java/J2_Basics.html.<br />
<br />
1.1<br />
<br />
Kiểu dữ liệu<br />
<br />
Java supports eight different primitive data types:<br />
1. byte: The byte data type is an 8-bit signed integer.<br />
2. short: The short data type is a 16-bit signed integer.<br />
3. int: The int data type is a 32-bit signed integer. It has a maximum value of<br />
2,147,483,647.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
<br />
long: The long data type is a 64-bit signed integer.<br />
float: The float data type is a single-precision 32-bit floating point.<br />
double: The double data type is a double-precision 64-bit floating point.<br />
boolean: The boolean data type has only two possible values: true and false.<br />
8. char: The char data type is a single 16-bit Unicode character.<br />
<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM<br />
<br />
1<br />
<br />
Ver 1.0 – 2015, FIT - HCMUP<br />
<br />
1.2<br />
<br />
Lập trình Di động : LAB01 – JAVA CƠ BẢN<br />
<br />
Khai báo biến<br />
<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM<br />
<br />
2<br />
<br />
Ver 1.0 – 2015, FIT - HCMUP<br />
<br />
1.3<br />
<br />
Lập trình Di động : LAB01 – JAVA CƠ BẢN<br />
<br />
Hàm & Mảng<br />
<br />
1.3.1 Hàm<br />
<br />
1.3.2 Mảng động - ArrayList<br />
Thư viện: import java.util.ArrayList;<br />
/*Tạo mảng*/<br />
ArrayList obj = new ArrayList();<br />
/*Thêm phần tử*/<br />
obj.add("Ajeet");<br />
obj.add("Harry");<br />
obj.add("Chaitanya");<br />
obj.add("Steve");<br />
obj.add("Anuj");<br />
/* In mảng */<br />
System.out.println("Danh sach hien tai : " + obj);<br />
/*Thêm phần tử vào vị trí*/<br />
obj.add(0, "Rahul");<br />
obj.add(1, "Justin");<br />
/*Xóa phần tử*/<br />
obj.remove("Chaitanya");<br />
obj.remove("Harry");<br />
System.out.println("Danh sach hien tai : " + obj);<br />
<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM<br />
<br />
3<br />
<br />
Ver 1.0 – 2015, FIT - HCMUP<br />
<br />
Lập trình Di động : LAB01 – JAVA CƠ BẢN<br />
<br />
/*Xóa phần tử dựa vào vị trí*/<br />
obj.remove(1);<br />
<br />
// Duyệt mảng<br />
for ( String s : obj ){<br />
System.out.println( s );<br />
}<br />
<br />
Các hàm khác:<br />
<br />
<br />
set(int index, Object o): update phần tử<br />
<br />
<br />
<br />
int indexOf(Object o): trả về vị trí<br />
<br />
<br />
<br />
Object get(int index): lấy phần tử tại vị trí<br />
<br />
<br />
<br />
int size(): lấy số phần tử<br />
<br />
<br />
<br />
boolean contains(Object o): kiểm tra phần tử có hay không?<br />
<br />
<br />
<br />
clear(): xóa mảng<br />
<br />
2 Hướng đối tượng<br />
<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM<br />
<br />
4<br />
<br />
Ver 1.0 – 2015, FIT - HCMUP<br />
<br />
2.1<br />
<br />
Lập trình Di động : LAB01 – JAVA CƠ BẢN<br />
<br />
Tạo mới class<br />
<br />
Code Java:<br />
public class Vehicle {<br />
public Vehicle() {<br />
// TODO Auto-generated constructor stub<br />
}<br />
int speed = 0;<br />
int gear = 1;<br />
void changeGear(int newGear) {<br />
gear = newGear;<br />
}<br />
void speedUp(int increment) {<br />
speed = speed + increment;<br />
}<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM<br />
<br />
5<br />
<br />