http://www.vts.edu.vn
1. Tìm hiu v k thut DAO.
DAO (Data Access Objects Các đối tượng truy xut d
liu) là tp hp bao gm lp các đối tượng có th dùng
để lp trình truy cp và x lý d liu trong các h CSDL.
đây CSDL Access, ngôn ng lp trình VBA.
http://www.vts.edu.vn
Để np thư vin DAO3.6 vào làm vic, hãy thc hin
như sau:
Bước 1: M ca s lp trình VBA;
Bước 2: Chn thc đơn Tools | References .. Hp thoi
sau xut hin:
http://www.vts.edu.vn
2. Lp đối tượng DAO.
Cây phân cp lp các đối tượng DAO được th hin như
sau:
Workspaces
Databases
RecordSets
QueryDefs
TableDefs
Relations
http://www.vts.edu.vn
Trong đó:
Workspaces định nghĩa tp hp các vùng làm
vic.
Databases - định nghĩa tp hp các CSDL
Access cn làm vic trên mt d án;
RecordSets- định nghĩa các tp hp bn ghi
(Records) cn làm vic;
QueryDefs - định nghĩa tp hp các Query để làm
vic. Querydefs và
Recordsets là kh năng truy xut, x lý d liu
(Data Manipulation) ca
DAO;
http://www.vts.edu.vn