intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lí thuyết về cacbohidrat 1

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

163
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cacbohidrat là nhóm hợp chất hữu cơ rất quan trọng và phổ biến trong cơ thể sinh vật. Tài liệu Lí thuyết về cacbohidrat 1 sau đây sẽ giới thiệu tới các bạn những tính chất cơ bản của glucozơ và saccarozơ - những cacbohidrat đơn giản và rất phổ biến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lí thuyết về cacbohidrat 1

  1. – 1 Chú ý • chung là Cn(H2O)m • nhóm C=O xeton. O O VD1: CH2OH–(CHOH)4–C–H CH2OH–(CHOH)3–C–CH2OH Monosaccarit VD2: C6H12O6 + H2O H to monosaccarit VD3: H C12H22O11 + 2H2O to 2C6H12O6 Polisaccarit VD4: H (C6H10O5)n + nH2O to nC6H12O6 1 12H22O11 trong axit thì H 12H22O11 + H2O to C6H12O6 + X A) C6H10O5. B) C6H12O5. C) C6H10O6. D) C6H12O6. 1
  2. 2 Monosaccarit là A) B) C) D) 3 6H12O6 A) C6H12O6. B) C6H10O5. C) C12H22O11. D) C12H24O12. 4 không A) B) 12H22O11. C) D) 5 không A) monoeste. B) C) monosaccarit. D) triglixerit. 2
  3. 2 cacbon 3 3, C=O • • xeton. 2 nhóm OH 6 3 A) 6 và 6. B) 6 và 5. C) 5 và 6. D) 5 và 5. 7 Khi đun nóng glucozơ v 3 2 3 dư th trong glucozơ có nhóm ch A) cacbanđehit. B) cacboxyl C) hiđroxyl. D) este. 8 3 2 NH3 A) B) C) D) nhóm xeton. 3
  4. 3 6H12O6 6 5 4 3 2 1 CH2OH—CHOH—CHOH—CHOH—CHOH—C—H O CH2OH CH—O HC OH CH 6 CH2OH H 5 OH CH—CH OH CH—O 4 OH CH OH 1 CH=O 2 OH CH—CH 3 OH CH2OH CH—O OH HC OH CH OH CH—CH OH • 2 • NH3 CH2OH-(CHOH)4-CHO + Ag2O CH2OH-(CHOH)4-COOH + 2Ag to • 2 Ni CH2OH-(CHOH)4-CHO + H2 to CH2OH-(CHOH)4-CH2OH • 2 enzim C6H12O6 30 50 oC 2C2H5OH + 2CO2 H (C6H10O5)n + nH2O to nC6H12O6 4
  5. A) B) C) D) A 2 A) 2O. B) C) D) B A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. C 3 trong NH3 A) B) sobitol. C) D) D 2 Cu(OH)2 2O. Hãy hoàn thành OH HOCH2–(CHOH)4–CHO + Cu(OH)2 to E A) Na. B) Cu(OH)2/OH C) AgNO3 trong NH3. D) Cu(OH)2/OH F A) B) C) c xenlulozơ. D) hiđro hóa sobitol.. 5
  6. G RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr A) sobitol. B) amoni gluconat. C) axit gluconic. D) H H 2O to X Ni (2) X + H2 to Y NH3 (3) X + Ag2O to Z + 2Ag A) B) sobitol và axit gluconic. C) axit gluconic và sobitol. D) I H2O enzim CuO Ag2O H ,to X 30 50 oC Y to Z NH3 ,to T A) axit fomic. B) axit axetic. C) ancol etylic. D) J H2O enzim Z H ,to X 30 50 oC Y H ,to etylfomat. A) axit fomic. B) axit axetic. C) D) 6
  7. 4 6H12O6. 6 5 4 3 2 1 CH2OH—CHOH—CHOH—CHOH—C—CH2OH O HOCH2 OH O HC CH HO CH2OH HC CH OH • 2 • 2 Ni CH2OH-(CHOH)4-CHO + H2 to CH2OH-(CHOH)4-CH2OH OH ↽ ⇀ • • 2 K không A) 2 B) 2 C) D) L không A) Na. B) Cu(OH)2. C) AgNO3 trong NH3. D) 7
  8. M Fructozơ v ng đư 3 trong NH3 do A) B) trong môi trư ng axit, fructozơ chuy n hóa thành glucozơ. C) trong fructozơ có nhóm anđehit nên có ph D) trong môi trư ng bazơ, fructozơ chuy n hóa thành glucozơ. N 3 trong NH3 là A) B) sobitol. C) D) O H 6H10O5)n + H2 O to X Ni (2) X + H2 to Y Ni (3) Z + H2 to Y (4) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 A) B) C) D) P u nào sau đây đúng: A) Br2 oxi hóa glucozơ thành axit gluconic nhưng không ph ng đư i fructozơ. B) Khi hiđro hóa hoàn toàn glucozơ và fructozơ trên xúc tác niken đ u thu đư C) Glucozơ có ph 2 c màu xanh lam nhưng fructozơ thì không. D) fructozơ có s nhóm –OH ít hơn trong phân t glucozơ Q t: ancol etylic (X); glixerol (Y); glucozơ (Z); đimetyl (T) ete và axit fomic (U). Nh ng đư 2 là A) X, Z, T. B) Y, Z. C) Y, Z, U. D) X, T 8
  9. Câu Câu 1 D E B 2 C F C 3 C G C 4 D H B 5 C I D 6 B J A 7 A K C 8 C L D 9 D M D A C N D B C O D C A P A D Q C D HOCH2 4 2 o t HOCH2 4 2O + 2H2O 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2