intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lịch sử Việt Nam - Huyền thoại Điện Biên: Phần 2

Chia sẻ: Hoa La Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:139

147
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 Tài liệu Huyền thoại Điện Biên với hơn 250 trang danh Tài liệu các liệt sĩ đã hi sinh anh dũng trong chiến dịch Điện Biên Phủ lịch sử. Tài liệu Huyền thoại Điện Biên Phủ là sự tôn vinh, ghi nhớ công lao to lớn của các anh hùng liệt sĩ Điện Biên Phủ, đã cống hiến máu xương và cuộc đời mình cho nền độc lập tự do của Tổ quốc. Mời quý độc giả tham khảo nội dung 2 phần Tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lịch sử Việt Nam - Huyền thoại Điện Biên: Phần 2

  1. danh sách các liệt sĩ đã anh dũng hy sinh trong chiến dịch điện biên phủ Trong cuốn sách này, do điều kiện lịch sử và chiến tranh, chúng tôi không thể đăng tải được đầy đủ các dòng tên liệt sĩ đã hy sinh vì độc lập tự do của Tổ quốc qua chiến dịch Điện Biên Phủ. Danh sách các Anh hùng liệt sĩ đăng tải trong cuốn sách này được cung cấp bởi Cục chính sách Bộ Quốc phòng và Cục Thương binh liệt sĩ và người có công Bộ Lao động thương binh xã hội. Danh sách này bao gồm cả danh sách bổ sung tên các liệt sĩ được chúng tôi truy cập từ Sở Lao động Thương binh xã hội tỉnh Điện Biên trước thời điểm xuất bản cuốn sách ngày 4/7/2007.
  2. huyền thoại điện biên Điện Biên - Thung lũng Của những linh hồn bất tử T hung lũng Điện Biên Phủ có lẽ là một trong những nơi tập trung nhiều những linh hồn bất tử nhất trên đất nước ta từ xưa tới nay. Trong nghĩa trang, dưới chân đồi A1 chỉ có 4 Anh hùng liệt sĩ có tên trên bia mộ: Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Trần Can, Phan Đình Giót; còn hơn 600 bia mộ đều vô danh. Các liệt sĩ yên nghỉ tại nghĩa trang Him Lam, nghĩa trang Độc Lập. Và đau đớn thay vẫn còn hàng nghìn hài cốt liệt sĩ vẫn chưa tìm thấy. Sau giải phóng Điện Biên, Đảng, Nhà nước và nhân dân ta đã chọn những thung lũng đẹp nhất làm nơi chôn cất các liệt sĩ, có biển ghi tên từng người với tất cả niềm trân trọng và thương mến. Không ai lường được rằng, những cơn lũ mạnh kéo qua thung lũng chỉ vài tháng sau quay lại các nghĩa trang trông đã tan hoang vì lũ cuốn, tất cả các bia mộ đã không còn nên các ngôi mộ chiến sĩ Điện Biên bây giờ thành vô danh. Đã có biết bao những anh hùng liệt sĩ đã đổ xương máu trên chiến trường Điện Biên và mãi mãi để lại niềm thương nhớ cho tất cả những người đang sống! Hàng ngàn các liệt sĩ đã và đang yên nghỉ tại nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Phủ. Tổng thể nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Phủ gồm cụm 3 nghĩa trang: Đồi A1, đồi Độc Lập, đồi Him Lam, trong đó nghĩa trang đồi A1 là tiêu biểu - được xây dựng thành một công trình lịch sử văn hóa - một nghĩa trang công viên. Nghĩa trang đồi A1 có diện tích 32.472m2 nằm dưới chân đồi A, ở trung tâm thành phố Điện Biên. Nghĩa trang có một tường thành cao 6m, dài 120m giữa tường thành là một lễ đài cao 16m như Khuê Văn Các, trên đặt quả chuông đồng. Mặt trước của tường thành là hai cụm phù điêu: Một cụm thể hiện 56 ngày đêm chiến đấu tại Điện Biên Phủ, một cụm thể hiện 9 năm kháng chiến trường kỳ. Tên của 109
  3. huyền thoại điện biên hàng ngàn liệt sĩ đã hy sinh tại Điện Biên Phủ được đúc bằng gang, bắt vít từng chữ một vào mặt sau của tường thành. Trước tường thành có hào nước rộng 6m, chứa 1.000m3 nước được bơm lên từ suối Hồng Lưu trong vắt; có 3 cầu bắc qua hào nước. Nhà tưởng niệm trong nghĩa trang có mái dốc được ốp đá trắng, bên trong có đặt văn bia và lư đồng, hai bên nhà tưởng niệm là 2 cụm tượng. Trước hào nước có một quảng trường rộng 6.000m2, lát thảm cỏ. Nghĩa trang được che mát bằng các hàng cây ban, cây tếch, cây cau tây, cây bằng lăng… Cụm 3 nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Phủ đã khánh thành đúng vào dịp kỷ niệm 40 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (7/5/1994). Nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên được xây dựng đã đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo nhân dân các dân tộc Điện Biên, Lai Châu và cả nước. Trong cuốn sách này, do điều kiện lịch sử và chiến tranh, chúng tôi không thể đăng tải được đầy đủ các dòng tên liệt sĩ đã hy sinh vì độc lập tự do của Tổ quốc qua chiến dịch Điện Biên Phủ. Danh sách liệt sĩ đăng tải trong cuốn sách này được cung cấp bởi Cục Chính sách Bộ Quốc phòng và Cục Thương binh liệt sĩ và người có công - Bộ Lao động Thương binh xã hội. Các anh hùng liệt sĩ đã hy sinh trên chiến trường Điện Biên dù có tên hoặc chưa có tên trong cuốn sách này đều để lại những tấm gương sáng chói về đức hy sinh và lòng quả cảm! Và những trang sách này là những nén tâm nhang dâng lên cõi linh thiêng của các Anh hùng liệt sĩ và tâm nguyện của các anh hùng liệt sĩ còn sống mãi trong mạch đập của những ngày chúng ta đang sống. BBT 110
  4. Một số hình ảnh huyền HUYEÀ thoạiI điện N THOAÏ ñieänbiên bieân về nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ Đồi A1 Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ Đồi Độc lập Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ Đồi Him Lam 111
  5. Một số hình ảnh HUYEÀN THOAÏI ñieän bieân về nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Những dòng tên liệt sĩ đã hy sinh được đúc bằng gang ốp trang trọng lên những bức tường thành Các liệt sĩ yên nghỉ giữa lòng đất mẹ Trong khói hương chiều thiêng liêng 112
  6. Một số hình ảnh huyền HUYEÀ thoạiI điện N THOAÏ ñieänbiên bieân về nghĩa trang liệt sĩ Điện Biên Mộ Anh hùng liệt sĩ Tô Vĩnh Diện Mộ Anh hùng liệt sĩ Bế Văn Đàn Mộ Anh hùng liệt sĩ Phan Đình Giót Một Anh hùng liệt sĩ Trần Can 113
  7. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN DANH SÁCH LIỆT SĨ THÀNH PHỐ HÀ NỘI Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 ĐINH VĂN AO Thành Công, Kim Anh D 384 E367 14/4/1954 2 NGUYỄN VĂN BÀN Phù Trì, Kim Anh Tiểuđộitrưởng C41 D84 E36 F308 02/4/1954 3 NGUYỄN VĂN BÀO Hồ Khẩu, Đại La Chiến sĩ C42 D84 E36 F308 08/4/1954 4 NGUYỄN VĂN BÁCH Phố Bà Triệu TM E165 F312 04/1954 5 TRƯƠNG NGỌC BÍCH Tứ Hiệp, Thanh Trì Tiểu đội phó C61 D541 E354 07/1954 6 TRẦN VĂN CẦN Làng Có, Nghi Sơn, Đông Anh Chiến sĩ C227 D79 E102 F308 01/4/1954 7 VŨ VĂN CẬN Thành Công, Đông Anh Chiến sĩ C263 D18 E102 F308 03/4/1954 8 NGUYỄN HỮU CÒN Lạc Thi, Thanh Trì Tiểu đội phó C260 E141 F312 13/3/1954 9 BÙI VĂN CÕI Phi Gia, Đông Anh Chiến sĩ C281 D79 E102 F308 07/5/1954 10 NGUYỄN TRUNG CƯỜNG Đồng Bản, Gia Lâm Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 1954 11 NGUYỄN THẾ CHỈNH Hoà Bình, Từ Liêm TiểuđộiphóC806D166E209F312 28/1/1954 12 NGUYỄN KIM DẺO Mỹ Hưng, Thanh Trì Chiến sĩ C7 D6 E88 F308 13/4/1954 13 CHU ĐỨC CHÍNH Nhật Tân, Quận 5 Tiểu đội trưởng 05/4/1954 14 NGUYỄN VĂN ĐINH Thành phố Hà Nội Quân báo E88 F308 03/1954 15 NGHIÊM HUY ĐÍCH 1930 Ngoại thành Hà Nội C753 04/1954 16 NGUYỄN VĂN ĐÃNG 1931 PhúThuỵ,QuậnThắng,GiaLâm Chiến sĩ C91 D9 E77 1954 17 PHẠM VĂN ĐẮC Đan Hưng, Gia Lâm Chiến sĩ C231 D79 E102 F308 07/5/1954 18 NGUYỄN BÁ HIỀN Phương Hạ, Quận 7 Đại đội phó C141 F308 07/5/1954 19 NGUYỄN VĂN HIẾU Hải Bài, Đông Anh Tiểu đội phó E101 F308 01/4/1954 20 LÊ ĐÌNH HOÁ 1926 Xuân Hoà, Thanh Trì TiểuđộitrưởngC209D23E88F308 28/4/1954 21 NGUYỄN HỒNG 1930 Thành phố Hà Nội Chiến sĩ 542 F312 19/3/1954 22 PHÙNG ĐÌNH HỘ 1933 Anh Thọ, TP. Hà Nội Chiến sĩ D322 E88 F308 03/1954 23 HOÀNG VĂN HỮU 1925 Gia Lâm TrungđộiphóC267D54E102F308 29/3/1954 24 NGUYỄN VĂN LẠC Long Biên, TP. Hà Nội Trungđội phó C35 D215 E98 F316 31/3/1954 25 DƯƠNG VĂN LẬP Phú Cường, Kim Anh Chiến sĩ 09/3/1954 26 HOÀNG VĂN LỘC Cổ Nhuế, Từ Liêm C phó D248 E141 F312 13/3/1954 27 LIÊN Thành phố Hà Nội 08/4/1954 28 ĐỖ ĐÌNH LƯƠNG 1930 Quan Nhân, Thanh Xuân Chiến sĩ C98 D265 F304 31/3/1954 29 TRỊNH THỊ NĂM Hàng Tre, Hà Nội D148 Tây Bắc 1954 30 LAI VĂN NHỚN 1927 Liên Hiệp, Đông Anh Tiểu đội trưởng D387 F308 18/4/1954 31 NGUYỄN DUY NGHI Bình Xuyên, Gia Lâm Chiến sĩ E45 F351 16/1/1954 32 NGUYỄN HỌC MÔ Thanh Lương, Thanh Trì Phó C trưởng về CT 11/1953 C220 D410 E148 33 LÊ VĂN TÀI Vạn Thắng, Đông Anh Chiến sĩ C22 D16 E141 F312 1954 34 NGUYỄN DUY THAO Cao Minh, Kim Anh Tiểu đội trưởng C229 E88 F308 28/3/1954 35 TRẦN VĂN HOAN 1925 Toàn Thắng, Đông Anh Tiểu đội trưởng D21 E88 05/1954 114
  8. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 36 LÊ VĂN KHAY Phú Thượng, Quận 5 B phó C213 D23 E88 F308 03/4/1954 37 ĐỖ VĂN THỤ Tỷ Khôi, Gia Lâm Chiến sĩ C828 E367 18/3/1954 38 TRẦN VĂN GIÁP 1934 Phủ Lâm, Tiến Bộ, Đông Anh Chiến sĩ C11 E36 F308 15/7/1954 39 HOÀNG VĂN NẨY Cổ Ba, Lạng Giang,Đông Anh Chiến sĩ C259 D54 E102 F308 14/4/1954 40 TRẦN VĂN NGỌC Ái Mộ, Gia Lâm Tiểu đội trưởng D830 E367 20/2/1954 41 NGUYỄN BÁ NHUNG 1925 Thanh Khúc, Thanh Trì Trung đội phó D89 E36 F308 26/6/1954 42 TRẦN QUANG OÁNH Phố Lê, Văn Tân Trung đội phó F Bộ 312 21/4/1954 43 TRẦN VĂN QUÝ Quảng Ninh, Kim Anh Chiến sĩ D439 E98 F316 1954 44 HOÀNG VĂN PHẨM Toàn Thắng, Đông Anh Chiến sĩ E36 F308 19/4/1954 45 NGUYỄN VĂN PHÚC Thành phố Hà Nội F308 1954 46 NGUYỄN VĂN PHÚ Ngọc Lâm, Gia Lâm Đại đội phó E141 F312 27/1/1954 47 NGUYỄN THÁI QUANG Hàng Bông, Hoàn Kiếm D54 E102 F308 1954 48 VÕ SÁU Cao Ninh, Kim Anh Tiểu đội phó E57 F304 09/5/1954 49 NGUYỄN VĂN RA Mai Định, Đông Anh A trưởng D387 F308 1954 50 NGUYỄN ĐỨC TẢI Đại Thanh, Thanh Trì Chiến sĩ C61 D80 E36 F308 04/1954 51 NGUYỄN ĐÌNH TĂNG Tứ Hiệp, Thanh Trì Tiểu đội phó E151 02/1954 52 NGUYỄN VĂN TÍT Thổ Khờn, Gia Lâm Chiến sĩ C263 D18 E102 F308 04/1954 53 TRỊNH THẢ Giáp Từ, Thanh Trì Chiến sĩ C17 E57 F304 07/4/1954 54 NGUYỄN THẠC 1921 Việt Hùng, Đông Anh Chiến sĩ C211 D23 E88 F308 1954 55 PHAN TỬ THẬN Việt Thắng, Đông Anh 15/2/1954 56 NGUYỄN VĂN THIỆN Quang Hoa, TP. Hà Nội Chiến sĩ C827 E367 12/4/1954 57 TRẦN VĂN THỌ 1930 Cao Đình, TP. Hà Nội Chiến sĩ 815 E367 F351 29/4/1954 58 NGUYỄN QUANG THỰC 1931 Đại Thanh, Thanh Trì Tiểu đội phó C58 D428 E141 13/3/1954 59 TRẦN TÍNH Gia Thượng, Gia Lâm TiểuđộitrưởngC61D80E36F308 04/1954 60 NGUYỄN VĂN TÍT Hàng Điếu, Hoàn Kiếm Tiểu đội trưởng D18 E102 F305 04/1954 61 ĐÀO ANH TUẤN 45 Văn Miếu Đại đội trưởng D828 E367 03/1954 62 NGÔ ĐÌNH UY Đông Đô, Đông Anh, Vĩnh Phúc Chiến sĩ C946 D564 E165 F312 20/11/1954 63 Đồng chí VƯỢNG TP. Hà Nội 1954 64 PHẠM XUÂN YÊN TP. Hà Nội TrungđộitrưởngC8D6E88F308 03/1954 65 VĂN VĂN YÊN ToànThắng,ĐôngAnh,VĩnhPhúc Tiểu đội trưởng C262 D141 F312 27/4/1954 66 PHẠM XUÂN YÊN Phố Hàm Long Trung đội trưởng E88 F308 23/4/1954 CÁC HUYỆN NGOẠI THÀNH HÀ NỘI Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 NGUYỄN ĐĂNG BA Tây Trực, Hoài Đức Tiểu đội trưởng C401 F312 1954 2 VŨ VĂN BAN Phú Cường, Quảng Oai TrungđộitrưởngC254C141F312 12/4/1954 3 LÊ TRỌNG BẢO Phúc Lâm, Thanh Oai Chiến sĩ C275 E151 26/12/1953 115
  9. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 4 NGUYỄN VĂN BÀO 1927 Đại Đồng, Mê Linh Chính trị viên đại đội 30/12/1953 C42 D84 E36 F308 5 BÙI ĐỨC BẰNG Bình Đà, Ứng Hoà Chiến sĩ C200 26/12/1953 6 ĐỖ BÍCH 1931 Hắc La, Tân Giang, Quảng Oai Chiến sĩ E57 F304 29/4/1954 7 BẠCH VĂN BÍNH 1931 Văn Khê, Hà Đông Chiến sĩ D54 E102 F308 26/4/1954 8 NGUYỄN BỈNH Phúc Thạch, Phúc Thọ Tiểu đội phó C35 D2 E198 04/1954 9 KIỀU VĂN CA 1929 Yên Mỹ, Thác Hoà, Chiến sĩ C520 D154 E209 F312 29/4/1950 Tùng Thiện, Sơn Tây 10 NGUYỄN VĂN CÁCH 1926 Tự Nhiên, Hồng Châu, Chiến sĩ C87 Đ387 F308 28/3/1954 Thường Tín 11 NGUYỄN VĂN CÁCH Tự Nhiên, Thường Tín Chiến sĩ D387 F308 1954 12 NGUYỄN VĂN CHUNG 1927 Trường Yên, Chương Mỹ Chiến sĩ C213 D23 E88 F308 30/3/1954 13 NGUYỄN TRỌNG CUNG Thạch Nhân, Thanh Oai Tiểu đội phó D381 E367 29/5/1954 14 NGUYỄN VĂN CƯỜNG Hà Đông Chiến sĩ D428 E141 F312 04/1954 15 NGUYỄN KIM CƯỚC Xuân An, Yên Mỹ, Sơn Tây Tiểu đội phó C251 E102 F308 01/4/1954 16 DƯƠNG ĐỨC DẦN Thái Hạt, Bất Bạt, Ba Vì Chiến sĩ C43 D84 E36 F308 13/4/1954 17 VƯƠNG VĂN DẦN Tho Nhom, Phú Khê, Sơn Tây Chiến sĩ C811 D8 04/4/1954 18 NGUYỄN VĂN DU 1931 Tiền Phong, Mê Linh Chiến sĩ C221 D29 E88 F308 17/3/1954 19 LÊ TRUNG DUYÊN 1927 Ái Quốc, Phú Xuyên Chiến sĩ C240 F312 1954 20 Đồng chí DƯƠNG Bất Bạt, Ba Vì C52 D346 E57 F304 02/1954 21 NGHIÊM PHÚ ĐẮC Chi Lễ, Thanh Oai Chiến sĩ D910 E148 20/11/1953 22 NGUYỄN HỮU ĐIỂM HoàngXa,HoàngNgô,QuốcOai Chiến sĩ C229 D322 E88 F308 28/3/1954 23 Đồng chí ĐÔN Hát Môn, Phúc Thọ Trung đội trưởng C68 E57 F304 16/2/1954 24 NGUYỄN VĂN ĐỒNG Tam Đồng, Đức Thọ, Hà Đông Chiến sĩ F308 03/1954 25 ĐẶNG VĂN ĐUNG TrongQuan,VănGiang,SơnTây Đại đội trưởng C925 31/3/1954 26 NGUYỄN HỮU ĐỨC La Khê, Hà Đông Trung đội phó E57 F304 23/3/1954 27 PHAN VĂN GIANG Thái Hoà, Ứng Hoà Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 07/5/1954 28 NGUYỄN VIỆT GIAO 1933 Đan Thế, Sơn La, Bất Bạt, Ba Vì Chiến sĩ D9 E77 14/3/1954 29 VŨ VĂN HẢI Hồng Quảng, Ứng Hoà TiểuđộiphóC363D130E209F312 1954 30 NGUYỄN XUÂN HẢI Dũng Tiến, Thường Tín Tiểu đội phó C136 E57 F304 04/4/1954 31 NGUYỄN VĂN HÂN 1931 Hà Đông Chiến sĩ C317 D249 E174 F316 07/5/1954 32 ĐỖ TRỌNG HIỀN Nhân Trai, Ứng Hoà Chiến sĩ F308 1954 33 GIANG VĂN HỊCH Kim Sơn, Đan Phượng Trung đội phó 401 E165 F312 04/4/1954 34 NGUYỄN ÍCH HOÀ 1912 Sơn Trang, Hoài Đức D phó D80 E36 F308 30/4/1954 35 TẠ MẠNH HOẠCH Cần Kiệm, Thạch Thất Trung đội phó C401 F312 1954 36 DƯƠNG ĐÌNH HOÈ Phú Xuyên Phó C trưởng về CT 06/1954 C phòng không bộ 37 NGUYỄN DANH HỌC Hạ Lợi, Hoài Đức Tiểu đội trưởng D18 E102 F308 04/1954 38 NGUYỄN VĂN HỢ 1933 Thuận Mỹ, Bất Bạt, Ba Vì Chiến sĩ D84 E36 F308 04/1954 39 NGUYỄN VĂN HUÂN Mãn Xoang, Ứng Hoà Trung đội trưởng F312 30/4/1954 116
  10. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 40 ĐỖ VĂN HUÂN Đốc Ngữ, Phú Hội, Sơn Tây A trưởng D387 F308 1954 41 NGUYỄN VĂN HUẬN 1929 Mỹ Đức, Mỹ Đức Chiến sĩ C283 E102 F308 14/3/1954 42 NGUYỄN CHÍ HUY 1917 Yên Sở, Hoài Đức Đại đội phó E57 F304 31/3/1954 43 NGUYỄN ĐỨC KIỀU 1928 Thượng Lâm, Mỹ Đức Trungđội phó C209 D23 E88 F308 28/3/1954 44 NGUYỄN VĂN LẠI Liên Hoà, Phú Xuyên Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 1954 45 NGUYỄN VĂN LẠNG Bạch Thạch, Quốc Oai 20/3/1954 46 NGUYỄN MẠNH LÂM Đại Nghĩa, Mỹ Đức Đại đội trưởng F351 03/1954 47 NGUYỄN KIM LỄ 1923 Cao Cường, Liên Nam, Hà Đông Chiến sĩ C964 04/1954 48 NGÔ VĂN LIÊM Đồng Lạc, Phủ Đình, Hà Đông Tiểu đội trưởng E209 F312 30/4/1954 49 NGUYỄN VĂN LIỄN 1926 Chi Trung, Phú Xuyên Tiểu đội phó C16 E165 F312 21/4/1954 50 ĐẶNG HỮU LỘC Văn Cốc, Phúc Thọ Chiến sĩ C363 D130 F312 03/1954 51 PHAN LẠC LỢI Hữu Bằng, Thạch Thất Tiểu đội trưởng E36 F308 04/1954 52 HOÀNG VĂN LUẬN Quốc Oai Chiến sĩ C36 D345 E9 F304 02/1954 53 NGÔ ĐÌNH LÙN Văn Hội, Thường Tín Tiểu đội phó D84 E36 F308 29/4/1954 54 NGUYỄN VĂN LUỴ Sơn Tây C671 D25 E174 F316 1954 55 NGUYỄN VĂN LƯƠNG Minh Khai, Thường Tín ĐạiđộitrưởngC386D130E209F312 1954 56 TRẦN ĐÌNH LƯỢC Đống Ngọc, Hà Đức, Hà Đông ĐạiđộitrưởngC918D542E165F312 05/4/1954 57 NGUYỄN VĂN LY Quốc Oai Chiến sĩ C671 D251 E174 F316 04/1954 58 NGUYỄN VĂN MAN Quảng Oai Chiến sĩ D83 E375 F351 07/5/1954 59 NGUYỄN DUY MÃO Các Liên, Liêm Bắc, Hà Đông TiểuđộiphóC280D130E209F312 1954 60 TÔ VĂN MẠO Hà Đông Chiến sĩ C76 E936 F316 1954 61 VƯƠNG VĂN MẠO TrungKiểu, Liêm Bắc, Hà Đông Chiến sĩ C42 D48 E36 F308 03/1954 62 NGUYỄN VĂN MẪU 1924 Phú Xuyên Tiểu đội phó E57 F304 04/1954 63 TRẦN VĂN MÉ 1919 Hà Đông Chiến sĩ D209 E366 03/1954 64 TRỰC MINH 1920 Huyền Kỳ, Thanh Oai Phó C trưởng về CT E240 F312 1954 65 NGUYỄN VĂN MINH Mã Tân, Đan Phượng Tiểu đội phó C375 D9 F304 06/5/1954 66 NGUYỄN MINH 1924 Phú Cường, Quảng Đại, Sơn Tây Chiến sĩ E174 F316 15/4/1954 67 NGUYỄN HUY MỘC Chiến Thắng, Hoài Đức Chiến sĩ C283 E102 F308 29/9/1954 68 ĐỖ KHẮC MƯỜI Hà Đông Trung đội trưởng 319 03/1954 69 GIANG VĂN NĂM 1927 Hồng Phong, Thường Tín Đại đội phó E165 F312 20/4/1954 70 ĐỖ HOÀNG NGAY Nam Tiến, Thường Tín TiểuđộiphóC280D130E209F312 1954 71 NGUYỄN DĨNH NGÂN 1934 Lạc Trì, Thạch Thất Trung đội trưởng E141 F312 1954 72 PHẠM THẾ NGHIÊM Ngũ Lão, Ứng Hoà Tiểu đội trưởng 1954 C525 D230 E209 F312 73 PHẠM ĐỨC NGHIÊN Ngũ Lão, Ứng Hoà Tiểu đội trưởng 07/5/1954 C280 D130 E209 F312 74 NGUYỄN VĂN NGHIỆP Mộ Đạo, Hoàng Đậu, Hà Đông 31/3/1954 75 NGUYỄN VĂN NGỌ Hữu Hoà, Liên Nam, Hà Đông Tiểu đội trưởng 03/1954 C366 D130 E209 F312 76 LÊ HIỀN NGỤ Di Lân, Thạch Thất Chiến sĩ C36 D375 E9 304 1954 117
  11. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 77 NGUYỄN VĂN NHẠC Phù Lạc, Thanh Oai TiểuđộitrưởngC58D428E141F312 30/4/1954 78 VÕ NHẬN Quốc Oai Chiến sĩ C142 D55 01/1954 79 NGUYỄN VĂN NHỚN Cao Viên, Thanh Oai Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 1954 80 PHẠM VĂN NHUẬN Văn Quán, Văn Mỗ, Hà Đông F308 1954 81 NGUYỄN HỮU NHUNG Duy Trọng, Đan Phượng Chiến sĩ D89 E165 F312 15/3/1954 82 NGUYỄN HUY PHÁT Văn Hoà, Liên Nam, Hà Đông Trung đội phó D322 E88 F308 15/4/1954 83 PHẠM VĂN PHẨM Long Tựa, Mỹ Đức Chiến sĩ D54 E102 F308 01/4/1954 84 NGUYỄN VĂN PHIÊN Tân Lập, Quảng Oai F312 1954 85 NGUYỄN VĂN PHIẾN Tân Lập, Quảng Oai E312 1954 86 CHU PHÙNG Liên Khê, Hương Hà, Hà Đông Trung đội trưởng C811 D8 1954 87 NGUYỄN BÁ PHƯỢNG Minh Khai, Phú Xuyên Chiến sĩ C811 E8 15/4/1954 88 ĐÀO NGỌC QUANG Quan Thôn, Thanh Oai Tiểu đội phó D154 E209 F312 1954 89 BÙI VĂN QUÝ 1934 Minh Cường, Thường Tín E57 F304 1954 90 ĐẶNG NGỌC SAI 1930 Lê Lợi, Thường Tín Chiến sĩ E88 F308 15/3/1954 91 HỒ QUANG SANG Đông Nai, Liên Nam, Hà Đông Tiểu đội trưởng E401 F312 1954 92 NGUYỄN ĐẶNG SÁNG 1926 Hiền Hê, Thanh Oai Tiểu đội trưởng C505 D115 15/3/1954 93 CẤN VĂN SỬU Đông Yên, Quốc Oai Chiến sĩ C616 D166 E209 F316 02/4/1954 94 TRẦN QUANG TẢO 1920 Kim Sơn, Tùng Thiện, Sơn Tây Tiểu đội phó E148 11/1953 95 NGUYỄN VĂN TẤT Phi Đình, Ứng Hoà Tiểu đội trưởng D54 E102 F308 03/1954 96 NGUYỄN BÁ THANG 1932 Minh Đức, Thường Tín Chiến sĩ E57 F304 12/4/1954 97 NGUYỄN VĂN THANG Hà Đông Đại đội phó C401 D89 E36 F308 04/1954 98 DƯ ĐOÀN THANH Hoà Phú, Ứng Hoà Chiến sĩ C74 E387 D308 1954 99 DƯ ĐOÀN THÀNH Hoà Phú, Ứng Hoà Chiến sĩ 0101 C78 D387 F308 02/1954 100 Đồng chí THÁI Hà Tây C56 E98 F316 1954 101 NGUYỄN VĂN THĂNG Đông Hà, Hoài Đức Phó C Trưởng về CT 1954 C401 D89 E36 F308 102 NGUYỄN PHI THÂN Dương Cát, Đan Phượng Chiến sĩ C275 D79 E102 F308 1954 103 Đồng chí THẤM Sơn Tây C671 D251 E174 D312 1954 104 ĐINH DỤC THỂ Hiệp Hoà, Phúc Thọ Chiến sĩ 942 16/5/1954 105 NGUYỄN VĂN THI 1930 Hương Ngải, Thạch Thất Chiến sĩ C606 D166 E209 F312 04/1954 106 BÙI VĂN THỊNH Hồ Khẩu, Hoàng Long, Tiểu đoàn trưởng C501 D115 13/3/1954 Hà Đông E165 F312 107 NGUYỄN VĂN THUÂN Mỹ Đức Chiến sĩ C238 E102 F312 01/4/1954 108 NGUYỄN NGỌC THUẬN Phú Hào, Mỹ Đức Tiểu đội phó D428 E141 F312 04/1954 109 TRẦN VĂN THUỶ Sơn Dương, Thanh Oai Tiểu đội trưởng C132 D732 E66 23/3/1954 110 HÀ ĐẠT TÌNH Tích Giang, Sơn Tây Chiến sĩ E66 F304 1954 111 Đồng chí TOÀN 1932 Sơn Tây Tiểu đội trưởng C757 E675 F351 03/1954 112 PHÙNG TIẾN TỒ 1928 Nam Tiến, Thường Tín Tiểu đội phó D11 E209 F312 01/1954 113 ĐỖ VĂN TUẤT Đào Xá, Thường Tín Đại đội phó C259 D18 E102 F308 03/1954 114 NGUYỄN NGỌC TUNG Thái Lai, Phú Xuyên Đại đội phó C606 D166 E209 F312 05/1954 118
  12. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 115 TRẦN TUYẾN Sơn Tây Chiến sĩ D16 F312 1954 116 ĐẶNG VIẾT TƯỜNG Hoằng Xá, Ứng Hoà TrungđộiphóC281D79E102F308 04/1954 117 PHÙNG VĂN TƯỜNG Vĩnh Thọ, Phúc Thọ Tiểu đội phó vệ binh F308 1954 118 TRƯƠNG VĂN TỬ Phú Cường, Quảng Oai Chiến sĩ phụ xe E45 03/1954 119 Đồng chí UYÊN Hà Đông Chiến sĩ C925 E255 F316 02/1954 120 PHÙNG KHẮC ÚT 1923 Phùng Sơn, Thạch Thất Chiến sĩ E57 F304 06/1954 121 TRỊNH VĂN VÀNG Cẩm Xuyên, Thường Tín Tiểu đội trưởng C252 E102 F308 03/4/1954 122 NGUYỄN VĂN VẠN Quỳnh Lâm, Cam Thượng, Tiểu đội trưởng 08/4/1954 Sơn Tây C42 D84 E36 F308 123 Đồng chí VIÊM Sơn Tây Tiểu đội phó E102 F308 04/1954 124 VƯƠNG ĐẮC VIỆT Xô thôn Lộ, Quốc Oai Chiến sĩ C42 D84 E36 F308 03/5/1954 125 TRƯƠNG ĐÌNH VỸ Viên Nội, Ứng Hoà Chiến sĩ D439 E98 F316 30/3/1954 126 ĐỖ VĂN VỸ Ngọc Thau, Quốc Oai Chiến sĩ C115 E66 F304 26/1/1954 127 HOÀNG VĂN VỴ Văn Cốc, Phúc Thọ Chiến sĩ C36 D80 E36 F308 13/7/1954 128 NGUYỄN VĂN XUẤT Quảng Oai Chiến sĩ 1954 129 TRẦN VĂN XUYÊN Cường Lỗ, Bất Bạt, Ba Vì Chiến sĩ E88 F308 1954 130 NGUYỄN ĐỨC XƯỜNG Minh Đức, Tiên Lãng, Hà Đông Tiểu đội phó C23 E88 F308 04/1954 131 NGUYỄN TIẾN VINH 1929 Tân Hội – Đan Phượng (Mặt trận Tây Nam Hà Nội) 4/4/1950 DANH SÁCH LIỆT SĨ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 HOÀNG VĂN AN Kiến An Quân báo E165 1954 2 ĐỒNG VĂN ÂN Ngõ 170, Hàng Kênh Chiến sĩ E36 F308 24/3/1954 3 MAI VĂN ÂN Tiến Quang, Kiến An Chiến sĩ E84 01/5/1954 4 NGUYỄN VĂN BA Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C63 D80 E36 F308 25/3/1954 5 TRƯƠNG VĂN BÁCH Số 7 xóm Cầu Đá,khu Lạc Viên C829 D394 E36 F351 02/5/1954 6 BÙI VĂN BẢO Cẩm La, Cam Thành Chiến sĩ 829 E367 18/3/1954 7 NGUYỄN HỮU BẢO 1926 Kiến An ĐạiđộiphóC363D130E209F312 04/1954 8 NGUYỄN VĂN BẢO Kiến An TiểuđộiphóC672D251E174F316 04/1954 9 PHẠM HUY BẢO Tràu Duy, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ D9 05/5/1954 10 VŨ VĂN BẢO Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ 1954 11 NGUYỄN VĂN BẰNG Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ lái xe D829 D367 06/3/1954 12 NGUYỄN VĂN BẦN Tự Cường, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C399 D89 E36 F308 01/5/1954 13 MẠC VĂN BẤT Tân Phú, Thuỷ Nguyên, Kiến An Tiểu đội trưởng E174 F316 03/1954 14 NGUYỄN VĂN BẨU Quang Trung, An Lão Tiểu đội phó C542 E165 F312 1954 119
  13. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 15 BÙI CÔNG BÍNH Duy Tân, An Lão Chiến sĩ 1954 16 NGUYỄN KIM BON 1933 Tân Trào, Tân Thuỷ, Kiến An Chiến sĩ C213 D23 E88 F308 15/3/1954 17 PHAN VĂN BỐC Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ F308 01/4/1954 18 VŨ XUÂN BỘ Trấn Hưng, Vĩnh Bảo Chiến sĩ F316 1954 19 BÙI HỮU BỘ 1934 Nhân Trai, Kiến Thuỵ, Kiến An Tiểu đội phó D29 E88 F308 23/4/1954 20 BÙI HUY BỜ Tân Trào, Kiến Thuỵ, Kiến An D29 E88 F308 1954 21 TRẦN VĂN BUNG Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ D89 D36 F308 02/5/1954 22 NGÔ VĂN CAM Thăng Thuỷ, Vĩnh Bảo Chiến sĩ 240 E Bộ 88 F308 09/4/1954 23 NGÔ VĂN CAN 1930 Thăng Thuỷ, Vĩnh Bảo Tiểu đội phó C40 D Bộ E88 09/4/1954 24 BÙI VĂN CÁP Vĩnh An, Vĩnh Bảo Chiến sĩ D387 F308 1954 25 NGUYỄN VĂN CÂY Tự Cường, Tiên Lãng Chiến sĩ C606 E209 F312 01/5/1954 26 NGUYỄN VĂN CẦN Đại Công, Tự Cường, Tiên Lãng Chiến sĩ C397 D89 E36 F308 05/4/1954 27 Đồng chí CẦN Đại Công, Tiên Lãng Chiến sĩ C10 D3 E36 F308 1954 28 NGUYỄN KHẮC CẦU Tân Châu, Kiến Thuỵ Chiến sĩ C213 D22 E88 F308 15/3/1954 29 BÙI VĂN CẤN 1933 Đại Thắng, Tiên Lãng Chiến sĩ C209 D23 E88 F308 28/4/1954 30 PHẠM VĂN CẨM 1934 Quang Trung, Cát Hải Chiến sĩ C946 D569 E165 F312 14/3/1954 31 TRẦN CÔNG 1934 Tiên Minh, Tiên Lãng Chiến sĩ E57 F304 01/5/1954 32 NGUYỄN VĂN CƠ Kiến An Chiến sĩ C10 D7 E174 F316 31/3/1954 33 ĐỖ QUANG CUNG 1921 Kỳ Sơn, Thuỷ Nguyên, Kiến An Tiểuđội phó C148 D439 E98 F316 27/4/1954 34 LÊ ĐĂNG CÚC An Trì, Thanh Lương, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C42 D84 E36 F308 24/3/1954 35 BÙI ĐÌNH CƯ Hồ Xuân, Từ Sơn, Kiến Thuỵ Chiến sĩ 924 31/4/1954 36 NGUYỄN VĂN CỰ Kiến Thuỵ Chiến sĩ C10 D7 E174 F316 03/1954 37 NGUYỄN VĂN CỰ 1931 Chạm Bạc, An Dương, Kiến An Chiến sĩ E20 F308 04/1954 38 NGUYỄN NGỌC CỬU Toàn Thắng, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C306 D130 E209 F312 17/3/1954 39 NGUYỄN NHƯ DẦN Cấp Tiến, Tiên Lãng Chiến sĩ C618 E209 F312 02/5/1954 40 NGUYỄN VĂN DEN Phố Hạ Lý, TP. Hải Phòng Chiến sĩ C281 D79 E102 F308 01/4/1954 41 PHẠM VĂN DU 1930 Kiến An Chiến sĩ C279 D79 E209 F308 05/1954 42 PHẠM VĂN DUNG Hùng Nhân, Vĩnh Bảo Chiến sĩ D387 F308 1954 43 Đồng chí DUẪN Kiến An C60 E57 F304 04/1954 44 VŨ VĂN DÙNG Vinh Quang, Tiên Lãng Chiến sĩ C354 D89 E36 F308 14/4/1954 45 NGUYÊN VĂN DÙNG 1932 Hùng Tráng, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C395 D89 E36 F308 04/1954 46 NGUYỄN VĂN DƯỢC Tiên Lãng, Kiến An Tiểu đội phó C450 E165 F312 1954 47 NGUYỄN VĂN DƯỢC Kiến Thiết, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C61 D80 E36 F308 1954 48 TRỊNH VĂN DƯỢC Đa Lộc, Tiên Lãng, Kiến An Đại đội phó C505 D115 F312 04/4/1954 49 HOÀNG GIA ĐÁNG 1927 Đồ Sơn, Kiến Thuỵ Chiến sĩ F312 1954 50 HOÀNG VĂN ĐẠI Số 1 Đông An, TP. Hải Phòng Chiến sĩ C513 D030 E148 TB 11/2/1954 51 PHẠM ĐÌNH ĐỀ 1925 Vĩnh Bảo PhóCTrưởngvềCTC1E675F351 1954 52 HOÀNG ĐỆ Đặng Lập, Tiên Lãng Chiến sĩ E9 F304 07/5/1954 53 NGUYỄN HỒNG ĐỆ Cáo Bộ, Kiến Thuỵ Trung đội trưởng C211 D23 28/3/1954 54 NGUYỄN XUÂN ĐIỆP 1931 Trần Thành, An Lão Chiến sĩ C431 F312 1954 120
  14. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 55 NGUYỄN VĂN ĐÍNH Cấp Tiến, Tiên Lãng Chiến sĩ 924 31/3/1954 56 TRẦN KIM ĐỈNH Vinh Quang, Tiên Lãng Chiến sĩ 671 10/4/1954 57 Đồng chí ĐỊNH Vĩnh Bảo Chiến sĩ C283 E102 F308 1954 58 NGUYỄN NGỌC ĐOÀI 1933 Tân Viên, Lạch Thạch, An Lão C225 D322 E88 F308 01/5/1954 59 Đồng chí ĐÔ Kiến An Chiến sĩ D5 E174 F316 1954 60 PHẠM VĂN ĐÔNG An Dương, Kiến An Tiểu đội trưởng E88 F308 24/5/1954 61 NGUYỄN VĂN ĐÔNG Trường Chinh, An Lão TiểuđộitrưởngC281D79C102F308 07/5/1954 62 TRẦN HỮU ĐỐI 1928 Bắc Sơn, An Dương, Kiến An 1954 63 BÙI ĐỢI 1924 Tiền Phong, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C57 F304 02/5/1954 64 VŨ VĂN GẤU ChữKhê,HùngThắng,TiênLãng Chiến sĩ E37 F304 31/3/1954 65 NGUYỄN HỮU GHI 1933 TP. Hải Phòng Trung đội phó C58 D428 E141 02/4/1954 66 HÀ NGỌC GIÁ 1931 Ngãi Phong, Chấn Dương, Chiến sĩ E57 F304 31/1/1954 Vĩnh Bảo 67 NGUYỄN NGỌC GIÁ 1936 Kiến An Chiến sĩ C60 D418 E57 F304 1954 68 BÙI THẾ GIỚI Ngũ Đoan, Kiến Thuỵ Chiến sĩ C363 D130 E209 F312 11/4/1954 69 HOÀNG HÀ Kiến An ĐạiđộiphóC267D14E102F325 01/4/1954 70 NGUYỄN VĂN HÁN Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C262 E141 F312 03/1954 71 TRẦN THẾ HẢI Kiến Thuỵ Chiến sĩ C112 E204 F312 29/4/1954 72 PHẠM VĂN HẠT 1928 Thanh Khê, Tiên Lãng, Kiến An Trung đội phó C505 D115 E312 13/4/1954 73 ĐÀO THANH HẬT Kiến An Chiến sĩ C96 D346 F304 12/1953 74 NGUYỄN VĂN HIỆP Vinh Quang, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C366 D130 E209 F312 03/1954 75 BÙI VĂN HOẠT Chấn Dương, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C3 D439 E98 F316 30/4/1954 76 LÊ XUÂN HOẠT Hoàng Hoa, Thuỷ Nguyên, 22/4/1954 Kiến An 77 PHẠM VĂN HOÁ Đoàn Lập, Tiên Lãng, Kiến An Tiểu đội trưởng C401 F312 1954 78 ĐỒNG DUY HUẤN Tú Sơn, Kiến Thuỵ C41 D26 E26 F308 1954 79 NGÔ QUANG HUẤN Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Kiến An Chiếnsĩ C366D130E209F312 1954 80 NGUYỄN VĂN HUYẾN Đại Trà, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C269 D54 E102 F308 03/4/1954 81 TRẦN VĂN HUYỆN Kiến Thuỵ, Kiến An Đại đội phó C267 E102 F308 03/1954 82 PHẠM TIẾN HÙNG 1924 Kiến Thiết, Tiên Lãng Chiến sĩ C217 D29 E88 F308 01/5/1954 83 PHẠM QUANG HÙNG Phú Sơn, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C43 D84 E36 F308 20/3/1954 84 HOÀNG QUANG HÙNG Phú Sơn, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C43 D84 E36 F308 20/3/1954 85 PHẠM HƯNG 1923 Đồng Mạc, An Bổ, Kiến An Chiến sĩ D29 E88 F308 29/4/1954 86 PHẠM VĂN KHA 1935 Tiên Lãng, Kiến An C395 D89 E36 F308 07/1954 87 TRẦN VĂN KHAI Kiến An Trung đội trưởng F312 88 PHẠM VĂN KHANG 1923 Chấn Dưng, Tiên Lãng Chiến sĩ E57 F304 1954 89 PHẠM VĂN KHANG Xuân Mãi, Tiên Lãng Tiểu đội phó D332 E88 F308 28/3/1954 90 Đồng chí KHẢI Kiến An Tiểu đội trưởng F316 1954 91 PHẠM ĐỨC KHẢO Đại Đồng, Thuỷ Nguyên Chiến sĩ 03/1954 92 NGUYỄN VĂN LAI Quận Hồng Bàng TiểuđộiphóC217D29E88F208 03/1954 121
  15. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 93 HOÀNG GIA LAI Vạn Sơn, Kiến Thuỵ, Kiến An E48 07/4/1954 94 NGÔ VĂN LAM Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ F308 01/4/1954 95 NGUYỄN ĐĂNG LAN Tú Sơn, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C63 D80 E36 F308 31/4/1954 96 LAI VĂN LÃNG 1928 Khải Nghĩa, TiênLãng, Kiến An Chiến sĩ C158 E57 F304 07/4/1954 97 NGUYỄN VĂN LÂM Đoàn Lập, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ D322 E88 F308 13/4/1954 98 VŨ VĂN LÊ 1922 Tú Cường, Tiên Lãng Chiến sĩ F316 31/3/1954 99 MAI THẾ LỊCH TP. Hải Phòng Chiến sĩ C1 E675 F351 1954 100 NGÔ NGỌC LONG 1924 Hồng Hưng, An Diên, Kiến An Chiến sĩ C215 D29 E88 F308 03/4/1954 101 NGUYỄN VĂN LỘC 1930 Vĩ Nhân, Vĩnh Bảo Chiến sĩ F304 01/4/1954 102 TRẦN VĂN LỜI Tiên Minh, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ F316 05/1954 103 VŨ VĂN LUÂN 1926 Hồng Phong, An Dương, Kiến An Chiến sĩ D542 E915 F312 15/3/1954 104 NGUYỄN BÁ LUÂN 1932 Quốc Tuấn, An Lão, Kiến An Tiểu đội phó E57 F304 13/4/1954 105 NGUYỄN VĂN LƯU TP. Hải Phòng Tiểu đội phó C5 D5 E165 F312 04/1954 106 NGÔ VĂN MÁY Hùng Thắng, Tiên Lãng Chiến sĩ E36 F306 30/4/1954 107 ĐOÀN QUỐC MÃ 1919 Tân Trào, Kiến Thuỵ C964 F312 04/1954 108 NGUYỄN ĐỨC MẬM Tân Trào, Kiến Thuỵ Chiến sĩ D23 E88 F308 14/3/1954 109 NGUYỄN ĐỨC MẬU Tân Trào, Kiến Thuỵ D322 E88 F308 1954 110 ĐÀO ĐỨC MINH Cầu Đất, TP. Hải Phòng E98 F316 1954 111 NGÔ MINH Kiến An Trung đội phó D16 E141 F312 02/4/1954 112 LÊ VĂN MÔ Kiên Trung, Kiến An D812 1954 113 NGUYỄN VĂN MÙI Đồng Minh, Vĩnh Bảo Trungđộiphó360D130E209F312 06/5/1954 114 NGÔ VĂN MÙI 1934 Toàn Thắng, Tiên Lãng E57 F304 22/3/1954 115 NGÔ VĂN MÝ Toàn Thắng, Tiên Lãng Chiến sĩ F351 1954 116 NGUYỄN VĂN MỸ 1928 Giang Liễm, Vĩnh Bảo TiểuđộitrưởngC209D23E88F308 28/3/1954 117 NGÔ MỸ Toàn Thắng, Tiên Lãng F351 14/7/1954 118 NGUYỄN VĂN NGÃNH Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ F308 1954 119 NGUYỄN QUANG NGỌC Bằng La, Đồ Sơn Chiến sĩ 542 E165 F312 01/5/1954 120 NGUYỄN VĂN NGUYỆN Thuỷ Nguyên, Kiến An Đại đội trưởng E98 1954 121 NGUYỄN ĐĂNG NHA 1935 Bằng La, Đồ Sơn Chiến sĩ E57 F304 22/3/1954 122 KIỀU VĂN NHẬN 1931 Đồng Yên, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ E77 21/4/1954 123 BẠCH VĂN NHỊ 1928 Liên Trực, Thanh Liêm Tiểu đội trưởng 15/3/1954 124 ĐOÀN VĂN NÍP 1924 Khởi Nghĩa, Tiên Lãng Tiểu đội trưởng C964 F312 18/4/1954 125 ĐỖ VĂN Ồ Trấn Dương, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C315 16/3/1954 126 PHẠM VĂN PHÀN Quang Phục, Tiên Lãng Tiểuđộitrưởng C262 E141F312 05/5/1954 127 NGUYỄN ĐỨC PHÁI Thanh Thuỷ, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C63 E80 01/5/1954 128 PHÁN Tam Nông, Thuỷ Nguyên Chiến sĩ C25 D910 E148 11/1953 129 PHẠM VĂN PHỤNG Thuỷ Nguyên, Thuỷ Tú Trung đội phó D130 E209 F312 1954 130 NGUYỄN VĂN QUẶC Tiên Lãng, Tiền Quang, Kiến An Tiểu đội phó E88 F308 04/1954 131 VŨ VĂN QUẤN HồngPhòng,AnDương,KiếnAn Chiến sĩ E141 F312 1954 132 PHẠM QUÝ Đa Phú, Kiến Thuỵ Chiến sĩ D23 E88 F308 21/4/1954 122
  16. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 133 PHẠM RẠNG 1934 LýNhân, Tiền Phong, Vĩnh Bảo Chiến sĩ E57 F308 06/5/1954 134 BÙI VĂN RẪU Kỳ Sơn, Thuỷ Nguyên Chiến sĩ E88 F308 14/3/1954 135 LƯƠNG RUỸ 1934 Quan Bồ, Cấp Tiến, Chiến sĩ E57 F304 31/4/1954 Tiên Lãng, Kiến An 136 ĐỖ RỤC 1933 Cẩm Na, Tự Cường, Kiến An Chiến sĩ C17 E57 F304 19/4/1954 137 NGUYỄN VĂN SAN 1931 Trường Thành, An Lão Tiểu đội trưởng E165 F312 1954 138 VŨ VĂN SANH Vinh Quang, Vĩnh Bảo Tiểu đội phó E9 F304 02/5/1954 139 ĐÀO DANH SÁU Hưng Đạo, Kiến Thuỵ Tiểu đội phó E141 F312 1954 140 LÊ VIẾT SINH Ngọc Hải, Đồ Sơn C754 D173 E675 F312 01/4/1954 141 HOÀNG ĐÌNH SINH Đồ Sơn Chiến sĩ E675 F312 1954 142 MIÊN VĂN SINH 1928 Ngọc Hải, Kim Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C784 E381 1954 143 PHẠM VĂN SÍNH Đoàn Lập, Tiên Lãng Chiến sĩ 260 E141 F312 17/4/1954 144 CHU MAI SƠN Đa Phúc, Kiến Thuỵ Chiến sĩ 11/5/1954 145 TRẦN VĂN SUNG Nam Phong, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C397 E367 F308 1954 146 ĐỖ CƯƠNG SÚNG Thanh Lương, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C360 D120 E209 F312 1954 147 NGUYỄN VĂN TÁNH 1929 Bằng La, Đồ Sơn Chiến sĩ Phòng hậu cần F316 1954 148 Đồng chí TẠ Trung Lang, Tiên Lãng Tiểuđộitrưởng C11 D7 E174 F316 1954 149 PHẠM VĂN TẠI Vĩnh Bảo C630 F316 1954 150 ĐÀO PHÚ TÂN Cổ An, Vĩnh Bảo Chiến sĩ 04/1954 151 PHAN NHẤT TÂN 1934 Tự Cường, Tiên Lãng Chiến sĩ C271 D29 E88 F308 05/1954 152 BÙI QUANG TẦN Hữu Bằng, Kiến Thuỵ Chiến sĩ C811 D8 1954 153 ĐỖ NGỌC TẺ Dũng Tiến, Vĩnh Bảo Chiến sĩ D18 E102 F308 03/1954 154 ĐỖ NGỌC TÊ Dũng Tiến, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C259 D18 E102 F308 03/1954 155 Đồng chí THANH TP. Hải Phòng Tiểu đội phó 1954 156 Đồng chí THANH Kiến An Chiến sĩ E675 F351 1954 157 PHẠM HỒNG THÁI 1934 Vĩnh Quang, Vĩnh Bảo Chiến sĩ E57 F304 22/3/1954 158 NGUYỄN VĂN THẢN Thanh Thuỷ, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C43 D84 E36 F308 05/4/1954 159 PHẠM VIẾT THẠCH Tam Cường, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C229 D322 E88 F308 08/3/1954 160 ĐÀM VĂN THẮNG Lâm Đông, Thuỷ Nguyên Trung đội trưởng D439 E98 F316 1954 161 TRẦN VĂN THẮNG Tự Cường, Tiên Lãng Chiến sĩ F312 1954 162 TRẦN VĂN THẦM Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C397 D89 E36 F308 04/1954 163 ĐOÀN VĂN THẤU Phú Niệm, An Lão ĐạiđộitrưởngC280D130E209F312 04/1954 164 NGUYỄN VĂN THIẾM Đức Lâm, An Lão Tiểu đội trưởng 01/5/1954 C606 D166 E209 F312 165 TRẦN VĂN THIỆU 1933 HồngThắng,TiênLãng,KiếnAn Chiến sĩ D41 E57 F304 29/4/1954 166 HOÀNG THỊNH Khởi Nghĩa, Tiên Lãng Chiến sĩ C71 D375 E9 F304 07/5/1954 167 VŨ VĂN THOẢ An Lão Tiểu đội trưởng C6 D9 E174 F316 1954 168 ĐỖ VĂN THÔNG 1935 Hưng Nhân, Vụ Bản, Kiến An Chiến sĩ C53 D346 E57 F304 22/3/1954 169 NGUYỄN VĂN THỐNG 1931 Quốc Toản, Kim Đường, Kiến An Chiến sĩ C223 D23 E88 F308 25/4/1954 170 PHẠM VĂN THU Đại Hợp, Kiến Thuỵ Chiến sĩ C618 D612 E209 F312 29/4/1954 123
  17. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 171 HOÀNG VĂN THUẤN 1924 Khởi Nghĩa, Kim Thuỵ, Kiến An Tiểu đội phó C19 D29 E88 F308 23/4/1954 172 VŨ VĂN THUẤT Kiến Thiết, Tiên Lãng Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 1954 173 NGUYỄN VĂN THUỲ Quốc Tuấn, An Dương, Kiến An Trung đội trưởng 03/4/1954 C261 D18 E102 F308 174 LÊ VĂN THÚC Cúc Thuỷ, Vĩnh Bảo Chiến sĩ 06/4/1954 175 CAO TRỌNG THUỶ PhongChâu,KiếnThuỵ,KiếnAn Chiến sĩ D54 E120 F308 03/4/1954 176 Đồng chí THƯỢC Thượng Đồng, Vĩnh Bảo Chiến sĩ D80 E36 F308 1954 177 NGUYỄN TIẾN 1929 Châu Huỳ, Tiên Lãng Chiến sĩ C54 D418 E57 04/1954 178 NGUYỄN HỮU TIẾN Kiến An Tiểu đội phó C626 E141 03/1954 179 TRỊNH VĂN TIẾP An Lư, Thuỷ Nguyên TrungđộitrưởngC35D215E98F316 04/1954 180 TRỊNH VĂN TIẾP An Lư, Thuỷ Nguyên Trung đội trưởng D215 E48 04/1954 181 NGUYỄN XUÂN TÌNH 1935 Minh Đức, Tiên Lãng Chiến sĩ D322 E88 F308 03/1954 182 NGUYỄN VĂN TÍCH Tân Hưng, Vĩnh Bảo Chiến sĩ E102 F308 04/1954 183 Đồng chí TÍCH Minh Đức, Tiên Lãng, Kiến An C331 D322 E88 F308 1954 184 Đồng chí TÍNH Tân Trào, Kiến Thuỵ C6 D6 E88 F308 1954 185 LƯƠNG VĂN TỎ Vinh Quang, Tiên Lãng Tiểu đội phó E174 F316 1954 186 ĐÀO VĂN TRIỆU Tiên An, Vĩnh Bảo Chiến sĩ E9 F304 15/4/1954 187 LƯƠNG TRƯỞNG 1929 Chấn Hưng, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ F304 22/3/1954 188 NGUYỄN VĂN TUÂN Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ C326 D249 04/1954 189 NGÔ KIM TÚ Minh Đức, Tiên Lãng Chiến sĩ E77 01/1954 190 NGUYỄN VĂN TÚI Đa Phúc, Kiến Thuỵ TiểuđộiphóC77D128E141F312 04/1954 191 NGUYỄN VÂN TƯỜNG Giang Biên, Vĩnh Bảo Chiến sĩ 05/1954 192 NGUYỄN VIẾT TY Chấn Lương, Tiên Lãng Chiến sĩ E88 F308 03/1954 193 NGUYỄN NGỌC TY Kiến An Chiến sĩ E57 F304 1954 194 HOÀNG ĐÌNH TÝ Cổ Am, Vĩnh Bảo Chiến sĩ D533 F304 1954 (Thọ Xuân, Thanh Hoá) 195 ĐINH THẾ VANH 1932 Tân Hương, Vĩnh Bảo Chiến sĩ E57 F304 31/3/1954 196 NGUYỄN VĂN VÂN Cổ Am, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C315 E57 01/4/1954 197 NGUYỄNVĂNVÂY(THANH) 1931 Hồng Phong, An Hải Tiểu đội phó C36 D215 E98 F316 31/3/1954 198 LÊ VĂN VẤN 1930 Hoà Bình, Vĩnh Bảo Chiến sĩ C35 D215 31/3/1954 199 NGUYỄN VĂN VIÊN Phương Chủ, An Lão, Kiến An TiểuđộitrưởngC260E141F312 13/3/1954 200 PHẠM VĂN VINH Tiến Cường, Tiên Lãng, Kiến An Chiến sĩ C363 D130 E209 F302 1954 201 VŨ VĂN VĨNH Tràng Cát, Hải An Tiểu đội trưởng D29 E88 F308 17/3/1954 202 VŨ VĂN VĨNH 1927 Lương Xám, Hải An Tiểu đội phó C221 D29 E88 F307 17/3/1954 203 NGUYỄN VĂN VY 1935 Kiến An Chiến sĩ C367 F351 1954 204 VŨ VĂN XANH Vĩnh Quang, Vĩnh Bảo Chiến sĩ 24/4/1954 205 VŨ VĂN XÊNH Đại Thắng, Tiên Lãng Chiến sĩ E98 F316 04/1954 206 PHẠM VĂN XOA Bạch Đằng, Tiên Lãng Tiểu đội phó E632 F316 1954 207 PHẠM VĂN XUÂN Lạc Viên, TP. Hải Phòng Chiến sĩ 1954 208 TRỊNH VĂN YÊN An Lão Chiến sĩ C363 D130 E209 F312 29/4/1954 124
  18. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 209 VŨ VĂN YÊN Tiên Ninh, Tiên Lãng Chiến sĩ C926 D255 E174 F316 22/12/1953 210 VŨ VĂN YNH Hữu Bằng, Kiến Thuỵ, Kiến An Chiến sĩ 04/1945 DANH SÁCH LIỆT SĨ TỈNH HÀ GIANG Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 NÔNG VĂN BÀN Yên Bình, Bắc Quang TiểuđộitrưởngC4D5E165F312 14/3/1954 2 HOÀNG VĂN BẰNG 1930 Vĩnh Hoả, Bắc Quang Chiến sĩ C914 D115 F312 15/3/1954 3 TRẦN BẾN 1933 Đông Yên, Nam Sang 225 D322 E88 F308 21/4/1954 DANH SÁCH LIỆT SĨ TỈNH SƠN LA Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 LÒ VĂN NHÌNH Trường Phù, Phù Yên TiểuđộiphóC918D542E165F312 1954 DANH SÁCH LIỆT SĨ TỈNH TUYÊN QUANG Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 ĐỖ VĂN BÁO Trường Sơn, Sơn Dương Chiến sĩ C360 D130 E209 F312 1954 2 LEO VIẾT BẢO 1928 Phương Làm, Hạ Lạc Chiến sĩ E165 F312 02/4/1954 3 NGUYỄN VĂN BẰNG 1934 Đồng Sơn, Yên Sơn Chiến sĩ C229 D322 E88 F308 28/3/1954 4 MA VĂN CẦM Yên Nguyên, Chiêm Hoá Chiến sĩ C225 D910 E148 20/11/1953 5 LA VĂN CẤP Sơn Dương Chiến sĩ C752 D175 E675 F351 04/1954 6 LÊ VĂN CẤP Hữu Vu, Sơn Dương Chiến sĩ C755 D175 E675 F351 21/4/1954 7 NINH PHI CƠ 1930 Thanh Quý, ĐứcLong,Hàm Yên Chiến sĩ C223 D29 E88 F308 15/3/1954 8 MA VIỆT CƯƠNG 1933 Trung Trực, Yên Sơn Tiểu đội phó E148 01/11/1954 9 NGUYỄN VĂN DIỄM Yên Thịnh, Yên Thọ Trung đội trưởng 14/3/1954 C360 D130 E209 F312 10 NGUYỄN XUÂN DUYÊN Gia Trường, Yên Sơn Chiến sĩ C317 D89 30/3/1954 11 NGUYỄN CÔNG GIÁN Sơn Phú, Sơn Dương Chiến sĩ D29 E88 F308 15/3/1954 12 LƯƠNG VĂN HIẾN Đồng Lý, Yên Bình Trung đội phó E209 F312 21/4/1954 125
  19. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 13 HÀ PHÚC HOÀN Ngọc Nội, Chiêm Hoá TiểuđộitrưởngC303E209F312 01/5/1954 14 LƯƠNG QUANG HỘ Tuyên Quang Chiến sĩ E675 F351 03/1954 15 HÀ BÁ LIÊN 1926 Yên Thạch, Yên Sơn Chiến sĩ C209 D23 E88 F308 04/5/1954 16 AN VĂN LƯƠNG 1926 An Tường, Yên Sơn Trung đội phó, 12/3/1954 Tham mưu 209 F312 17 LÊ VĂN LỘC Hào Phú, Sơn Dương E141 F312 1954 18 HOÀNG VĂN LỢI Hoà Dua, Yên Sơn Chiến sĩ C225 D925 E148 27/12/1954 19 HÀ VĂN MẠCH 1930 Tuyên Quang Tiểu đội trưởng C757 E67 F351 03/1954 20 NGUYỄN VĂN MẬU Bình Quét Chiến sĩ 260 1954 21 DƯƠNG VINH NGỌC Trung Khánh, Sơn Dương TiểuđộitrưởngD543E165F312 05/6/1954 22 PHẠM VĂN NGUYÊN Yên Phú, Yên Bình Chiến sĩ C606 D166 E209 F312 30/3/1954 23 HOÀNG VĂN PHÁN Vĩnh Lộc, Sơn Dương Chiến sĩ E148 23/1/1954 24 NGUYỄN PHÁN Sơn Dương Chiến sĩ C515 E148 1954 25 HÀ TIẾN PHÚ 1933 Phúc Thịnh, Chiêm Hoá Chiến sĩ D910 E148 Tây Bắc 11/1953 26 HOÀNG VĂN TÂM Cấp Tiến, Sơn Dương Chiến sĩ E238 30/3/1954 27 NGUYỄN VĂN THÊM Tuyên Quang Tiểu đội trưởng 395 D3 E36 F308 04/1954 28 NGUYỄNTRỌNGTHƯỞNG Hàm Nhân, Yên Bình Chiến sĩ D910 E148 20/11/1953 29 TRƯƠNG VĂN TRƯƠNG Hợp Hoà, Đồng Sơn Đông Chiến sĩ D387 F308 1954 30 MA ĐỨC VÂN Thổ Bình, Chiêm Hoá ChiếnsĩC225D910E148TâyBắc 20/11/1953 31 MA ĐỨC VÂN Thổ Bình, Chiêm Hoá Chiến sĩ C225 D910 E148 20/11/1953 32 MA ĐỨC VIỆN 1930 Thổ Bình, Chiêm Hoá ChiếnsĩC225D910E148TâyBắc 01/12/1953 33 Đồng chí VINH Tuyên Quang 1954 34 HOÀNG QUANG VINH Hợp Hoà, Sơn Dương Chiến sĩ D387 F308 1954 35 HÀ VĂN VI An Lão, Chiêm Hoá Tiểu đội trưởng 11/3/1954 C360 D130 E209 F312 DANH SÁCH LIỆT SĨ TỈNH CAO BẰNG Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 1 NÔNG VĂN BANH 1924 Cao Bằng Tiểu đội phó D149 F316 02/4/1954 2 TÔ VĂN BÀN 1927 Lý Bôn, Đạo Lạc Tiểu đội phó C217 D29 E88 F308 01/5/1954 3 HỨA VĂN BÁCH Cố Ngân Hàng, Quảng Yên Trung đội phó 671 31/3/1954 4 Đồng chí BÁCH Trà Lĩnh 171 04/1954 5 HOÀNG VĂN BÁO Khàm Thành, Trùng Khánh Trung đội phó 672 30/4/1954 6 NGUYỄN VĂN BĂNG Cao Bằng Chiến sĩ C7 D7 04/1954 7 LÊ VĂN BÌNH TiểuđộitrưởngC671E174F316 1954 8 VÕ VĂN BÌNH Trùng Khánh Trung đội phó 671 04/1/1954 126
  20. HUYỀN THOẠI ĐIỆN BIÊN Năm Ngày TT Họ và tên Nguyên quán (trú quán) Cấp bậc, chức vụ, đơn vị sinh hi sinh 9 HÀ VĂN BÍNH Chiến sĩ C12 E174 F316 1954 10 ĐÀN VĂN BỘ Cai Bộ, Quảng Uyên Tiểu đội phó C8 D6 E174 F312 04/1954 11 TRỊNH VĂN CÁNG Bản Un Cai, Quảng Yên TiểuđộiphóC672D251E174F316 14/3/1954 12 NÔNG VĂN CẮM Phục Hoà Chiến sĩ C5 D6 E88 F308 14/3/1954 13 HOÀNG VĂN CẤM 1925 Vinh Quang, Phục Hoà Chiến sĩ C217 D29 E88 F308 01/5/1954 14 HOÀNG CẨM Tiểu đội trưởng 28/4/1954 C525 D154 E209 F312 15 NÔNG ĐÌNH CẬY 1921 Độc Lập, Quảng Nguyên TiểuđộiphóC271D54E102F308 04/1954 16 HOÀNG VĂN CHẤN Hà Quảng Tiểu đội phó C317 31/3/1954 17 Đồng chí CHẤN 1929 Chiến sĩ 1954 18 LƯƠNG VĂN CHẤT Tiểu đội trưởng 208 1954 19 Đồng chí CHẤT Tiểu đội trưởng 1954 20 NGUYỄN VĂN CHUNG Tiểu đội trưởng E3 06/5/1954 21 NÔNG VĂN CÒ Tiễn T. Thân, Hà Quảng TiểuđộitrưởngC240EBộE88F308 01/4/1954 22 HÀ NGỌC CÔ Quảng Uyên Chiến sĩ C19 D102 E308 1954 23 NGUYỄN VĂN CỐC Đàm Thuỷ, Trùng Khánh Chiến sĩ 1954 24 Đồng chí CỐC Chiến sĩ C425 1954 25 LÊ TRUNG CỪ Thác Cường, Thạch An Chiến sĩ 1954 26 MA VĂN DANG Tiểu đội trưởng 1954 27 LÙ VĂN DẦN Đại đội phó C5 D5 F312 04/5/1954 28 LÝ VĂN DẤU 1932 Hạ Hoà, Hoà Quang Tiểu đội phó E174 F316 30/3/1954 29 Đồng chí DÈ Tiểu đội phó 1954 30 LỤC VĂN DÉN Trùng Khánh C508 E174 F316 06/5/1954 31 HÀ DỊA Chiến sĩ E36 F308 1954 32 NGUYỄN NGỌC DOÃN 1923 Do Thám, Trần Phú Chiến sĩ C209 D23 E88 F308 28/3/1954 33 NÔNG VĂN DÓN Tự Do, Quảng Yên Tiểu đội trưởng 153 02/3/1954 34 Đồng chí DUA Hoa Thám, Nghĩa Bình TiểuđộitrưởngC78D938E98F316 03/1954 35 LƯƠNG VĂN DUNG Xuân Hoà, Quảng Hoà Tiểu đội phó E317 F316 1954 36 MA VĂN DUY Hà Quảng Tiểu đội trưởng C3 D54 1954 37 VIỆT DŨNG C325 04/1954 38 HOÀNG VĂN DY Bảo Toàn, Bảo Lạc C317 D80 E36 F308 30/4/1954 39 BẾ VĂN ĐÀN 1931 Quang Vinh, Phục Hoà Tiểu đội phó F316 1954 40 ĐOÀN VĂN ĐẬU 1933 Nà Kéo, Quảng Long, Hạ Lương Chiến sĩ C229 D322 E88 F308 28/3/1954 41 Đồng chí ĐENG Rà Lĩnh 1954 42 DƯƠNG VĂN ĐOÀN Cao Bằng TrungđộitrưởngC10D7E174F316 04/1954 43 BẾ ĐỨC 1923 F308 04/1954 44 Đồng chí ÊNG Đa Thông, Hà Quảng TrungđộitrưởngQuânyE174F316 07/4/1954 45 NGUYỄN VĂN GIA Tiểu đội trưởng C3 D52 1954 46 LƯƠNG VĂN GIÀNG 1917 Đại Tiến, Phúc Hoà, Phục Hoà Tiểu đội phó C209 D23 E88 F308 23/4/1954 47 NÔNG VĂN GIẢI Quảng Nguyên Chiến sĩ C753 D175 F308 02/3/1954 127
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1