intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Liên Bang Nga và không gian hậu Xô Viết

Chia sẻ: Bcjxc Gdfgf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

121
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

12/6/1991: Xô viết Nga do Yeltsin đứng đầu tuyên bố chủ quyền 8/12/1991: Hội nghị Bolovets tuyên bố thành lập SNG 25/12/1991: Gorbachov tuyên bố từ chức 30/12/1991: Hạ cờ Liên Xô khỏi nóc điện Kremlin Hậu quả của sự sụp đổ của Xô viết

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Liên Bang Nga và không gian hậu Xô Viết

  1. Chuyên đề Khu vực học LIÊN BANG NGA VÀ KHÔNG GIAN HẬU XÔ VIẾT Giảng viên: ThS Lê Thanh Vạn
  2. GIỚI THIỆU VỀ HỌC PHẦN Bài 1. Khái quát về Liên bang Nga và không  gian hậu Xô viết Bài 2. Tình hình đối nội  Bài 3. Tình hình kinh tế Liên bang Nga và  các nước SNG Bài 4. Quan hệ giữa Liên bang Nga và các  nước SNG Bài 5. Chính sách đối ngoại của Liên bang  Nga và các nước SNG Bài 6. Quan hệ giữa Việt Nam với Liên bang  Nga và các nước SNG Bài 7. Tổng kết và hỏi đáp 
  3. Bài 1 KHÁI QUÁT VỀ LIÊN BANG NGA VÀ KHÔNG GIAN HẬU XÔ VIẾT
  4. BỐ CỤC BÀI GIẢNG 1. Giới thiệu sơ lược về địa lý, dân số  LB Nga và các nước SNG 2. Giới thiệu về lịch sử LB Nga và các     nước SNG 3. Sự phát triển của nền văn minh  Nga
  5. LIÊN BANG SÔ VIẾT 
  6. CÁC NƯỚC SNG 
  7. 1. LIÊN BANG  NGA
  8. 81 CHỦ THỂ TRONG LIÊN BANG  NGA  1.    CỘNG HOÀ TỰ TRỊ 2.    TỈNH  3.    KHU 
  9. BẢN ĐỒ DÂN CƯ NƯỚC NGA 
  10. ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU Ở LIÊN BANG  NGA 
  11. 2. UKRAINE  DIỆN TÍCH: 603.700  km2  DÂN SỐ: 51.400.000  người  THỦ ĐÔ: Kiev  QUỐC KHÁNH:  27/10/1991
  12. 3. CỘNG HOÀ BÊ­LA­RÚT  (REPUBLIC OF BELARUS)   DIỆN TÍCH: 207.600 km2  VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: Phía Bắc giáp  Cộng hoà Latvia và Cộng hoà  Litva; Phía Đông giáp Liên bang  Nga; phía Nam giáp Ukraine;  phía Tây giáp Ba Lan  DÂN SỐ: 10.100.000 (79%  người Belarus; 12% người Nga; 4  % người Ba Lan, 2% người  Ukraine, 1% người Do Thái)  THỦ ĐÔ: Minsk  ĐƠN VỊ TIỀN TỆ: đồng Rúp  Bêlarus  QUỐC KHÁNH: 3/7/1944 
  13. 4. CỘNG HOÀ GRUDIA   DIỆN TÍCH: 69.700 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc giáp  Liên bang Nga, phía  Đông giáp Adecbaijan ,  phía Nam giáp Thổ Nhĩ  Kỳ và Acmênia, phía Tây  giáp Biên Đen  DÂN SỐ: 6.106.000  người  THỦ ĐÔ: Tbilixi  QUỐC KHÁNH:  26/5/1991 
  14. 5. CỘNG HOÀ ÁC­MÊ­NIA (ARMENIA)   DIỆN TÍCH: 30.000 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc giáp  Grudia, phía Đông giáp  Adecbaijan, phía Tây giáp  Thổ Nhĩ Kỳ và Acmênia,  phía Nam giáp Iran  DÂN SỐ: 3,8 triệu người  THỦ ĐÔ: Erevan  QUỐC KHÁNH:  21/9/1991 
  15. 6. CỘNG HOÀ AZERBAIJAN   DIỆN TÍCH: 86.600 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc giáp  Liên bang Nga, Grudia;  phía Tây giáp Acmênia,  phía Nam giáp Iran; phía  Đông giáp biển Caspian.  ½ lãnh thổ là đồi núi  DÂN SỐ: 7.450.000 người  THỦ ĐÔ: Bakou  QUỐC KHÁNH: 30/8/1991
  16. 7. CỘNG HOÀ UZBEKISTAN   DIỆN TÍCH: 477.400 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc và  phía Tây giáp  Kazakhstan, Grudia; phía  Đông giáp Kyrgyzstan và  Tadjikistan, phía Nam  giáp Turkmenia và  Aghanistan.  DÂN SỐ: 23 triệu người  THỦ ĐÔ: Tachkent  QUỐC KHÁNH: 1/9/1991 
  17. 8. TURKMENIA   DIỆN TÍCH: 488.000 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc giáp  Kazakhstan và  Uzbekistan; phía Đông­ Nam giáp Aghanistan,  phía Nam giáp Iran, phía  Tây giáp biển Caspien.  DÂN SỐ: 3.388.000  người  THỦ ĐÔ: Achkhabad  QUỐC KHÁNH:  27/10/1991 
  18. 9. CỘNG HOÀ TAJIKISTAN   DIỆN TÍCH: 143.100 km2  BIÊN GIỚI: Phía Bắc giáp  Kyrgyzstan và  Uzbekistan; phía Đông  giáp Trung Quốc, phía  Nam giáp Afghanistan,  phía Tây giáp  Uzbekistan.  DÂN SỐ: 5.680.000  người  THỦ ĐÔ: Douchanbe  QUỐC KHÁNH: 9/9/1991 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2