Người Việt Nam, gõ cửa cuộc sống Busan<br />
【<br />
<br />
【 VIETNAMESE<br />
<br />
(611-705) 13F National Pension Service Bldg, 1000 Jungang-ro, Yeonje-gu, Busan<br />
TEL 051.668.7900 FAX 051.668.7926<br />
<br />
VIETNAMESE<br />
<br />
Call Center for Foreigners 1577-7716<br />
Busan Foundation for International Activities<br />
(Busan Global Center) www.bfia.or.kr<br />
<br />
Người Việt Nam, gõ cửa cuộc sống Busan<br />
<br />
VIETNAMESE<br />
<br />
ENGLISH<br />
<br />
Người Việt Nam, gõ cửa cuộc sống Busan<br />
<br />
DANH BẠ ĐIỆN THOAI<br />
<br />
Trung tâm cứu trợ phụ nữ khẩn cấp số ☎1366<br />
1366.busan.go.kr<br />
<br />
Phòng quản lý xuất nhập cảnh Busan số ☎1345<br />
(Tư vấn quốc tịch, lưu trú)<br />
<br />
Số điện thoại trung tâm toàn cầu Busan<br />
☎ 051-668-7900, trang web “www.bfia.or.kr”<br />
<br />
Số điện thoai hỗ trợ người nước ngoài<br />
(tư vấn về thông tin đời sống, công việc, pháp luật)<br />
☎ 1577-7716<br />
<br />
(hỗ trợ Tếng Anh, Trung Quốc, Việt Nam, Indonesia, Nga, Uchubekithan)<br />
<br />
www.hikorea.go.kr<br />
<br />
Tòa thị chính Busan<br />
Phòng hợp tác quốc tế thành phố Busan<br />
☎ 051) 888-3631 www.busan.go.kr<br />
<br />
Busan Metropolitan Police Agency<br />
Phòng đối ngoại ☎ 051) 851-5901 www.bspolice.go.kr<br />
<br />
Số điện thoại khẩn cấp<br />
(hỗ trợ dịch vụ tiếng Anh, Trung Quốc, Nhật Bản)<br />
<br />
Trình báo tai nạn và tội phạm ☎ 112<br />
Trình báo hỏa hoạn và yêu cầu cứu trợ ☎ 119<br />
<br />
Dịch vụ hướng dẫn số<br />
<br />
☎114<br />
<br />
Dịch vụ báo giờ chính xác số<br />
Tư vấn đời sống số<br />
Dự báo thời tiết số<br />
<br />
☎116<br />
<br />
☎120<br />
☎131<br />
<br />
Trung tâm thông tin cấp cứu và<br />
khám chữa bệnh số ☎1339<br />
<br />
Công đoàn luật pháp Hàn Quốc số<br />
<br />
☎132<br />
<br />
※ Chi nhánh Busan số ☎ 051) 505-1643 www.klac.or.kr<br />
<br />
Công đoàn bảo hiểm phúc lợi nhân sinh<br />
(Trung tâm hỗ trợ dịch vụ) ☎ 1577-1000 www.nhic.or.kr<br />
<br />
KT (Trung tâm hỗ trợ khách hàng) ☎100<br />
<br />
※ Phòng marketting KT tại Busan ☎ 051) 638-3133 www.kt.com<br />
<br />
Công đoàn điện lực Hàn Quốc<br />
(Trung tâm hỗ trợ khách hàng)<br />
<br />
☎123<br />
<br />
※ Trụ sợ tại Busan số ☎ 051) 801-2221 www.kepco.co.kr<br />
<br />
Trung tâm cấp nước trụ sợ chính tại thành phố Busan ☎121<br />
(Trung tâm hỗ trợ khách hàng) water.busan.go.kr<br />
<br />
(hỗ trợ dịch vụ tiếng Anh, Trung Quốc, Nhật Bản) www.1339.or.kr<br />
<br />
Trung web giới thiệu về các địa điểm du lịch và văn hóa Busan<br />
<br />
Dịch vụ hướng dẫn thông tin du lịch số ☎1330<br />
<br />
(hỗ trợ dịch vụ tiếng Anh, Trung Quốc, Nhật Bản)<br />
Tiếng anh : etour.busan.go.kr<br />
Tiếng Trung quốc : ctour.busan.go.kr<br />
Tiếng Nhậ t : jtour.busan.go.kr<br />
<br />
Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ thông dịch về các thông tin cơ bản như quán ăn, tacxi<br />
<br />
▷ Giới thiệu thông tin về khách sạn, ẩm thực, lễ hội, giao thông, mua sắm...<br />
<br />
(hỗ trợ dịch vụ tiếng Anh, Trung Quốc, Nhật Bản)<br />
<br />
Index<br />
<br />
Ⅲ<br />
<br />
Ⅰ<br />
<br />
GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG QUAN HỆ<br />
QUỐC TẾ BUSAN<br />
1. Mục đích thành lập<br />
<br />
09<br />
<br />
2. Cách liên hệ và sử dụng<br />
<br />
09<br />
<br />
3. Hoạt động chính<br />
<br />
09<br />
<br />
Ⅱ<br />
<br />
Ⅳ<br />
<br />
IỚI THIỆU VỀ BUSAN<br />
1. Vị trí, diện tích, khí hậu của Busan<br />
<br />
20<br />
<br />
2. Dân số và các ngành nghể chính tại Busan.<br />
<br />
21<br />
<br />
3. Niềm tự hào của TP Busan<br />
<br />
21<br />
<br />
(biển, núi, công viên, và không gian văn hóa)<br />
<br />
4. Các thành phố kết nghĩa với Busan<br />
<br />
23<br />
<br />
5. Lễ hội và các hoạt động quốc tế nổi tiếng<br />
của Busan<br />
<br />
24<br />
<br />
Đăng ký người nước ngoài cư trú tại<br />
Hàn Quốc<br />
1. Đăng ký người nước ngoài<br />
<br />
28<br />
<br />
2. Cấp lại Thẻ lưu trú của người ngoại quốc<br />
<br />
31<br />
<br />
3. Visa cư trú và phạm vi hoạt động của<br />
người ngoại quốc<br />
<br />
32<br />
<br />
4. Hướng dẫn về các chương trình<br />
dành cho hôn nhân quốc tế<br />
<br />
35<br />
<br />
2. Quốc kỳ (cờ Thái Cực), quốc hoa (hoa dâm bụt) 12<br />
3. Dân số, kinh tế, đơn vị tiền, khu vực hành chính. 12<br />
<br />
5. Định cư (F-5)<br />
<br />
38<br />
<br />
4. Thời tiết<br />
<br />
14<br />
<br />
6. Nhập quốc tịch<br />
<br />
40<br />
<br />
5. Ngày lễ - Ngày nghỉ<br />
<br />
15<br />
<br />
42<br />
<br />
6. Văn hóa gia đình - văn hóa ẩm thực<br />
<br />
17<br />
<br />
7. Thủ tục mời cha mẹ người thân đối với<br />
người kết hôn tại Hàn Quốc<br />
<br />
GIỚI THIỆU VỀ HÀN QUỐC<br />
1. Tên chính thức, vị trí địa lý, diện tích, khí hậu.<br />
<br />
12<br />
<br />
Index<br />
<br />
Ⅴ<br />
<br />
CUỘC SỐNG TẠI BUSAN<br />
1. Nhà, điện, nước, ga và sưởi ấm<br />
<br />
45<br />
<br />
7. Dành Cho Sản Phụ, Trẻ Nhỏ, 9. Chế Độ An Sinh Xã Hội 102<br />
Giáo dục.<br />
88 1) Chế độ phúc lợi xã hội đời sống tối<br />
<br />
2. Giao thông vận tải<br />
<br />
56<br />
<br />
88<br />
<br />
2) Chế độ lương hưu<br />
<br />
104<br />
<br />
90<br />
<br />
3) Hỗ trợ phúc lợi khẩn cấp<br />
<br />
105<br />
<br />
thiểu dành cho dân.<br />
<br />
1) Bằng lái xe<br />
<br />
56<br />
<br />
1) Thông tin dành cho sản phụ<br />
và sinh đẻ<br />
<br />
2) Xe buýt · tầu điện ngầm · Taxi<br />
<br />
57<br />
<br />
2) Chăm sóc sức khỏe trẻ nhỏ<br />
<br />
3) Được giảm giá khi chuyển đổi tàu<br />
<br />
63<br />
<br />
3) Hỗ trợ chăm sóc và nuôi dạy trẻ.<br />
<br />
90<br />
<br />
67<br />
<br />
4) Chế độ giáo dục<br />
<br />
93<br />
<br />
8. Sức Khỏe Và Khám<br />
Chữa Bệnh<br />
<br />
95<br />
<br />
1) Chuẩn đoán bệnh<br />
<br />
95<br />
<br />
2) Bệnh viện, Trạm y tế,<br />
Phòng khám đông y.<br />
<br />
97<br />
<br />
102<br />
<br />
4) Xe buýt ngoại thành · Tàu · Máy bay · Tàu thủy<br />
<br />
3. Thông tin liên lạc<br />
<br />
72<br />
<br />
1) Điện thoại và điện thoại di động<br />
<br />
72<br />
<br />
2) Internet và các phương tiện thông tin khác<br />
<br />
74<br />
<br />
4. Cách sử lý rác thải<br />
<br />
78<br />
<br />
10. Lao Động và Tìm Việc. 107<br />
<br />
3) Bảo hiểm sức khỏe quốc dân.<br />
<br />
1) Thuê và tuyển dụng lao động<br />
nước ngoài.<br />
<br />
107<br />
<br />
2) Luật lao động<br />
<br />
108<br />
<br />
3) Bảo hiểm xã hội.<br />
<br />
110<br />
<br />
100 4) Bảo hiểm lao động và bảo hiểm tai nạn<br />
doanh nghiệp.<br />
110<br />
<br />
5. Sử dụng các phương tiện phục vụ 80<br />
cuộc sống và dịch vụ công cộng<br />
1) Cơ quan hành chính, sở cảnh sát, cứu hỏa<br />
<br />
80<br />
<br />
2) Bưu điện<br />
<br />
80<br />
<br />
3) Tiệm cắt tóc nam và nữ.<br />
<br />
82<br />
<br />
4) Hệ thống nhà tắm<br />
<br />
82<br />
<br />
6. Đời Sống Kinh Tế, Tiêu Dùng.<br />
<br />
83<br />
<br />
1) CHỢ, CỬA HÀNG BÁCH HÓA, SIÊU THỊ LỚN<br />
<br />
83<br />
<br />
2) GỬI TIẾT KIỆM VÀ SỬ DỤNG NGÂN HÀNG<br />
<br />
86<br />
<br />
3) Thuế<br />
<br />
87<br />
<br />
Ⅵ<br />
<br />
CÁC THÔNG TIN KHÁC<br />
1. Cơ quan hỗ trợ người nước ngoài. 112<br />
2. Các cơ quan, đoàn thể tôn giáo<br />
dành cho người nước ngoài<br />
<br />
113<br />
<br />
3. Điện thoại hỗ trợ khẩn cấp.<br />
<br />
114<br />
<br />
4. Các đoàn thể quốc tế Busan<br />
<br />
115<br />
<br />