LTĐH<br />
<br />
Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br />
<br />
( Tài liệu do Thầy Nguyễn Ái Nhân biên soạn ) Câu 1: Trước đ}y muốn chụp ảnh v {o ban đêm người thợ ảnh cần đốt kim loại n {o sau đ}y: A. Fe B. Na C. Sn D. Mg Câu 2: Nước giaven trong không khí có tính tẩy m{u l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y? A. Khí trơ B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y ch|y không d ập tắt được bằng bình chữa ch|y? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 4: Khí n{o nhẹ thường được nạp v{o khinh khí cầu ( c{ng nhẹ c{ng tốt) Người ta thường nạp v{o khí cầu khí n{o sau đ}y? A. He B. CO C. H2 D. N2 Câu 5: Cho c|c chất sau:NH3;CFC;CO 2;SO3. Số chất có thể ứng dụng l {m chất sinh h{n l{: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về nước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Nếu bạn l { nh{ hóa học, muốn lấy được của cải thì l{m c|ch n{o sau đ}y? A. Cho giấm ăn v{o B. Cho S v{o C. Cho NaOH v{o D. Gia nhiệt Câu 7: Khí N2 tương đối trơ về mặt ho| học ở điều kiện th ường (nhiệt độ thường) l{ do nguyên nh}n n{o sau đ}y? A. Ph}n tử N2 có liên kết cộng ho| trị không ph}n cực. B. Ph}n tử N2 có liên kết ion. C. Ph}n tử N2 có liên kết ba bền vững. D. Nitơ có độ }m điện lớn nhất trong nhóm VA Câu 8: V{o một phòng thí nghiệm thấy có 4 lọ hóa chất, đều không nh ~n, có một lọ đựng trong chai m{u n}u. Thông thường lọ đó đựng hóa chất n {o sau đ}y? A. HCl B. NH3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 9: Khi cho khí Clo sục qua dung dịch NaOH đun nóng th ì thu được muối n{o sau đ}y? A. NaClO3 v{ NaClO 4 B. NaClO v{ NaClO 3 C. NaCl v{ NaClO 3 D. NaCl v{ NaClO Câu 10: Một học sinh l{m thí nghiệm chẳng may bị dính một ít HNO 3 lên tay.Hỏi m{u sắc ở phần da đó như thế n{o A. Xanh B. V{ng C. Tím D. Đỏ Câu 11: Trong công nghiệp, để sản xuất gang thép ng ười ta phải dùng quặng sắt có h{m lượng sắt như thế n{o? A. 80% trở lên B. 20% trở lên C. Bao nhiêu cũng được, miễn l{ có sắt D. 30% trở lên Câu 12: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt c|c bình n{o sau đ}y? B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3 A. NaHCO3 v{ H2SO4 đặc C. H2SO4 đặc v{ NaOH D. NaOH v{ H2SO4 đặc Câu 13: Cho H2SO4 đặc v{o đường kính một thời gian th ì thấy đường bị đen, đó l{ do điều gì sau đ}y? A. Do H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh B. Do H2SO4 đặc có tính axit v{ tính oxi hóa mạnh C. Do H2SO4 đặc lấy nước của đường D. Do H2SO4 đặc có tính axit mạnh Câu 14: Hexaclo xiclohecxan đư ợc dùng để: A. L{m thuốc nổ B. L{m thuốc trừ s}u C. L{m chất xúc t|c D. Tất cả c|c trường hợp trên Câu 15: Anilin để l}u trong không khí thì bị chuyển th{nh m{u n{o sau đ}y? A. Tím B. Đen C. V{ng D. Xanh Câu 16: Hiện tượng nhôm mọc lông tơ l{ hiện tượng. A. Al bị khử B. Al t|c dụng với muối của Hg trong không khí C. Al bị lớp m{ng mỏng bao quanh D. Al t|c dụng với I 2 có nước l{m xúc t|c Câu 17: Để ho{ tan v{ng (Au) người ta dùng. A. dung dịch natri hiđroxit đặc, nóng. B. nước cường toan. C. dung dịch axit sunfuric đặc, nóng. D. dung dịch axit nitric đặc, nóng. Câu 18: Để sản xuất Fe trong công nghiệp ng ười ta sử dụng phương ph|p n{o đ}y? A. Cho Mg t|c dụng với FeCl 2 B. Cho CO t|c dụng với Fe 2O3. C. Điện ph}n dung dịch muối FeCl 2 D. Dùng Al khử Fe2O3 Câu 19: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có<br />
<br />
1<br />
<br />
LTĐH<br />
<br />
Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br />
<br />
thể cho phản ứng tr|ng gương. Đó l{ do: A. Saccarozơ tr|ng gương được trong môi trường axit B. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ C. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ v{ fluctozơ D. Đ|p |n kh|c Câu 20: Người ta có thể s|t trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ng}m trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l{ do: A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử B. Dung dịch NaCl độc<br />
<br />
C. Một lí do kh|c D. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu Câu 21: Khí n{o sau đ}y được gọi l{ đạm tự do? A. NO B. N2 C. N2O D. O3 Câu 22: Trong t{u ngầm để cung cấp O 2 cho thủy thủ đo{n người ta dùng chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. H2O2 B. Na2O2 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 23: Người ta khuyến c|o, nên dùng d}y dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v {o nh{ {m bằng kim loại n{o sau đ}y tốt nhất. A. Au B. Ag C. Al D. Cu Câu 24: Để ph}n biệt nước mắm có dùng chất bảo quản không người ta dùng c|ch n{o sau đ}y? A. Giấy chỉ thị pH B. Giấm chua C. CaO khan D. H2SO4 lo~ng Câu 25: Để ph| huỷ dấu vết của clo hoặc tẩy m {u clo còn sót lại trong vải sau khi đ ~ tẩy trắng c|c nh{ m|y dệt thường dùng ho| chất n{o sau đ}y? A. NaHCO3 B. Nước Javel C. Một trong c|c chất trên đều được D. NaHSO3 Câu 26: Trong qu| trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên gi{n mưa vì lý do n{o sau đ}y? A. L{m giảm độ cứng của nước B. L{m giảm h{m lượng CO2 . C. Oxi ho| Fe 2+th{nh Fe3+ D. L{m tăng độ pH do CO 2 từ không khí v{o. Câu 27: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra): A. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C B. Tất cả c|c trường hợp trên C. Trinitroxenlulozơ D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 28: Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, tr ước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch lo~ng n{o sau đ}y? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Na 2CO3 Câu 29: Loại ph}n n{o sau đ}y bón cho đ ất không l{m thay đổi độ axit bazơ của đất? A. Đạm hai l| B. Amôphốt C. Urê D. Supephotphat Câu 30: Trong công nghiệp tr|ng gương như: Tr|ng phích, tr|ng gương soi, gương trang trí người ta l{m như sau: Đầu tiên l{ l{m sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tr|ng qua bề mặt thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư v{o bề mặt kính, sau đó cho tiếp một ho| chất X v {o rồi bắt đ}u gia nhiệt. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y? A. Andehyt axetic B. Glucozơ C. Andehyt fomic D. C|c chất trên đều được Câu 31: Trên c|c cuộn phim của h~ng KODAK được tr|ng bằng loại hóa chất n {o sau đ}y? A. Na2S2O3 B. KNO3 C. CaSO4 D. AgBr Câu 32: Nicotine l{ một chất hữu cơ có trong thuốc l|. Hợp chất n{y được tạo bởi ba nguyên tố l{ Cacbon, Hiđro v{ Nitơ. Đem đốt ch|y hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O v{ 6,380 gam CO 2. Công thức đơn giản của nicotine l{: A. C3H5N B. C5H7N C. C3H7N2 D. C4H9N Câu 33: Cho c|c phản ứng sau: CO2+ H2O(1); Thủy ph}n tinh bột(2); Lục hợp ađehitfomic(3) ; Lên men axit lactic(4); Số phản ứng có thể điều chế được glucozơ l{: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 34: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc súng không khói: A. Tất cả c|c trường hợp trên B. Trinitroxenlulozơ C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 35: Những người đi bắt lươn ở c|c thửa ruộng có kinh nghiệm như sau: Nếu thấy vùng n{o m{ nước có m{u gạch giam thì vùng đó không có lươn sinh s ống. Vậy môi trường ở vùng lươn không sống được l{: A. pH>7 B. pH=14 C. pH7 B. pH=7 C. pH=17 D. pH4a Câu 62: Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn ng ười ta dùng c|ch n{o trong c|c c|ch sau : A. Tất cả đều đúng B. Đun lipit với H2SO4 C. Đun lipit với NaOH D. Đun lipit với H2 có xúc t|c Câu 63: Những người bị bệnh tiểu đường thì trong nước tiểu có nhiều: A. Mantozơ B. Sacarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 64: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về n ước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y? A. Do có yểm bùa B. Do có hợp chất của As C. Do có thần linh bảo vệ D. Do có nhiều thủy ng}n (Hg) Câu 65: Thuốc chuột đen, khi chuột ăn v{o sẽ có cảm gi|c kh|t nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ ph|t huy t|c dụng . Đó l { loại hóa chất n{o sau đ}y: A. SO2Cl2 B. Zn3P2 C. BaCl2 D. CuSO4 Câu 66: Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên v{ khu công nghiệp l{: A. Đều có H3PO4 B. Đều có H2SO4 C. Đều có H2SO3 D. Đều có HNO3 Câu 67: Hằng năm , ở c|c nước ph|t triển người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để l{m giảm độ cứng của nước? A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. Na2CO3 D. NaOH Câu 68: Axit lactic được điều chế trực tiếp từ chất n{o sau đ}y? A. Sữa chua B. Sacarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 69: Một chất dẻo được dùng phổ biến l{ polyvinyl clorua, PVC. Khi đ ốt c|c túi đựng PVC phế thải, nó tạo một chất có m ùi rất khó chịu l{m ô nhiễm môi trường. Đó l{: A. Bồ hóng (Mồ hóng, C) B. Khí Cacbon oxit (CO) C. Nitơ đioxit (NO 2) D. Hiđro clorua (HCl) Câu 70: Người ta cho hổn hợp không khí (coi rằng không khí N 2 chiếm 80% v{ oxi chiếm 20% về thể tích v{ không có khí n{o kh|c) v{ hơi nư ớc đi qua than nung đỏ một thời gian th ì thu được hổn hợp khí v{ hơi, sau khi ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X.Hỏi X gồm mấy khí? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 71: Một số giếng khơi l}u ng{y cần nạo vét, nếu xuống nạo vét m { không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử vong. Đó l{ do nguyên nh}n chủ yếu n{o sau đ}y? A. Dưới giếng có nhiều t{ thần B. Dưới giếng có nhiều bùn C. Dưới giếng có nhiều CO 2 v{ CH4 D. Dưới giếng có nhiều N 2 Câu 72: Rượu m{ được l{m từ ngô, khoai sắn thường có một lượng andehit đ|ng kể, l {m cho người uống rượu đau đầu? Hỏi dùng hóa chất n{o sau đ}y để loại bỏ được lượng adehit? A. Na B. H2SO4 đặc C. NaHSO3 D. CaO khan Câu 73: Công nghiệp silicat l{ ng{nh công nghi ệp chế biến c|c hợp chất của silic. Ng {nh sản xuất n{o dưới đ}y không thuộc về công nghiệp silicat? A. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ B. sản xuất xi măng C. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, s {nh, sứ) D. sản xuất thuỷ tinh Câu 74: Cho c|c chất sau:TNT; axit piric; trinitro xenlulozơ; trinitro glixerin;KClO3; axit fomic.Số chất có thể l{m được thuốc nổ l{: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 75: Cho c|c chất sau:C2H2, C2H4 , CH4 chất n{o ch|y cho ngọn lửa s|ng nhất? A. C2H4 B. C2H2, C. CH4 D. Không x|c định được Câu 76: Để bảo quản c|c kim loại kiềm cần: A. Ng}m chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ng}m chúng trong rượu nguyên chất D. Ng}m chúng v{o nước Câu 77: Trường hợp n{o dưới đ}y dẫn điện được? A. HCl (dung dịch) B. HCl (lỏng) C. Cacbon (kim cương) D. HCl (khí) Câu 78: Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất di êm an to{n thay cho photpho tr ắng vì lí do n{o sau đ}y? A. Photpho trắng l{ ho| chất độc hại. B. Photpho đỏ không độc hại đối với con ng ười. C. Photpho đỏ không dễ g}y hoả hoạn như photpho trắng. D. Cả A, B, C Câu 79: Để l{m sạch một loại thuỷ ng}n có lẫn c|c tạp chất kẽm, thiếc, ch ì có thể dùng c|ch A. đốt nóng loại thuỷ ng}n n{y v{ ho{ tan sản phẩm bằng axit HCl.<br />
<br />
4<br />
<br />
LTĐH<br />
<br />
Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br />
<br />
B. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong axit HNO 3 lo~ng, dư, rồi điện ph}n dung dịch. C. khuấy loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HgSO4 lo~ng, dư rồi lọc dung dịch. D. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HCl dư. Câu 80: Để thu hồi Au từ hợp kim Cu – Fe – Au có thể ng}m hợp kim trong dung dịch. A. HCl dư B. Dung dịch AgNO 3 dư. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 lo~ng. Câu 81: Thời kỳ phục hưng c|c t|c phẩm của c|c danh họa đ ược vẽ bằng sơn dầu. Qua một thời gian c|c bức họa không còn đẹp như ban đầu nữa. Hỏi để bức tranh cũ lại đẹp như lúc mới vẽ cần cho hóa chất n{o sau A. KMnO4 B. H2O2 C. O3 D. H2SO4 Câu 82: Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hóa lipit: A. Không thay đổi B. Bị ph}n hủy th{nh CO2 v{ nước C. Bị thủy ph}n th{nh glixerin v{ c|c axit béo D. Bị hấp thụ Câu 83: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S? A. H2SO4(đ). B. CaO C. P2O5. D. C|c chất trên đều được Câu 84: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S? A. P2O5. B. CaO D. H2SO4(đ). D. C|c chất trên đều được Câu 85: Dùng phích đựng nước l}u ng{y sẽ thấy hiện tượng l{, xung quanh th{nh ruột phích có một lớp cặn b|m v{o.Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để l{m sạch được chất cặn đó. A. NaOH B. NaCl C. NH3 D. CH3COOH Câu 86: Để điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm người ta CaCO 3 t|c dụng với axit n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. HCl B. HNO3 C. HCl hoặc H2SO4 D. H2SO4(lo~ng) Câu 87: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thường phải dùng hóa chất n{o giúp dễ tiêu hóa. A. NaHCO3 B. MgSO4 C. NaCl D. Xô đa Câu 88: H~y chỉ ra những giải thích sai trong c|c hiện tượng sau: A. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi l ên (nổi trên mặt nước) đó l{ hiện tượng ho| học. B. Ancol lo~ng để l}u thì bị chua C. Sữa tươi để l}u sẽ bị vón cục, tạo th {nh kết tủa đó l{ hiện tượng vật lí. D. Khi l{m sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng v{o v{ đun lên đó l{ hi ện tượng vật lí. Câu 89: Để l{m trong nước người ta cho hóa chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. Fe2(SO4)3 +K2SO4 B. NaCl +K2SO4 C. Fe2(SO4)3+(NH4)2SO4 D. Al2(SO4)3+K2SO4 Câu 90: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt c|c bình n{o sau đ}y? A. NaHCO3 v{ H2SO 4 đặc B. H2SO4 đặc v{ NaOH C. H2SO4 đặc v{ NaHCO 3 D. NaOH v{ H2SO4 đặc Câu 91: Khi thêm vôi v{o nước mía sẽ l{m kết tủa c|c axit hữu cơ, c|c protit. Khi đó sacarozo bi ến th{nh canxisacarat tan được trong nước. Trước khi tẩy m{u bằng dung dịch SO 2 người ta sục khí CO 2 v{o dung dịch nhằm: A. Tăng |p suất tạo ga. B. Trung hòa lượng vôi dư v{ giải phóng sacarozo. C. Trung hòa lượng vôi dư v{ tạo môi trường axit. D. Chỉ tạo môi trường axit. Câu 92: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng c|ch: A. Chế hóa nước bằng nước vôi B. Đun sôi nước C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. Thổi khí CO2 v{o nước Câu 93: Trước đ}y để tăng chỉ số octan của xăng ng ười ta pha hợp chất của nguy ên tố n{o sau đ}y? A. Fe B. Pb C. Na D. Al Câu 94: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo d}y tóc bóng đèn. Nguyên nh}n chính l{ do A. W l{ kim loại nhẹ B. W có khả năng dẫn điện tốt C. W có nhiệt độ nóng chảy cao D. W l{ kim loại rất dẻo Câu 95: Để kiểm tra một tế b{o của một người xem có bị bệnh K không(Bệnh ung thư). Người ta sinh thiết một mẫu tế b{o rồi cho nhanh v{o hóa chất n{o sau đ}y trước khi đi xét nghiệm A. dung dịch NaCl B. HCOOH C. H2O2 D. HCHO Câu 96: Trong công nhiệp Xôđa được sản xuất bằng phương ph|p n{o sau đ}y? A. Thủy luyện B. Điện ph}n C. Nhiệt luyện D. Sonway Câu 97: Cho c|c chất sau:CaCO 3; P4; I2; Al2O3; AlCl3; AlF3, H2O, H2SO4. Số chất có thể bị thăng hoa khi đun nóng l{: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 98: Có bao nhiêu ph}n tử Oxi trong 2,5 gam Oxi đ ược một người hít v{o phổi trung bình trong một phút? 5<br />
<br />