intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LTĐH môn Hóa: Các câu hỏi thực tiễn bảo vệ môi trường

Chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

332
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "LTĐH môn Hóa: Các câu hỏi thực tiễn bảo vệ môi trường" do thầy Nguyễn Ái Nhân biên soạn. Tài liệu này gồm 133 câu hỏi với hình thức trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo và ôn luyện hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LTĐH môn Hóa: Các câu hỏi thực tiễn bảo vệ môi trường

LTĐH<br /> <br /> Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br /> <br /> ( Tài liệu do Thầy Nguyễn Ái Nhân biên soạn ) Câu 1: Trước đ}y muốn chụp ảnh v {o ban đêm người thợ ảnh cần đốt kim loại n {o sau đ}y: A. Fe B. Na C. Sn D. Mg Câu 2: Nước giaven trong không khí có tính tẩy m{u l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y? A. Khí trơ B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y ch|y không d ập tắt được bằng bình chữa ch|y? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 4: Khí n{o nhẹ thường được nạp v{o khinh khí cầu ( c{ng nhẹ c{ng tốt) Người ta thường nạp v{o khí cầu khí n{o sau đ}y? A. He B. CO C. H2 D. N2 Câu 5: Cho c|c chất sau:NH3;CFC;CO 2;SO3. Số chất có thể ứng dụng l {m chất sinh h{n l{: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về nước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Nếu bạn l { nh{ hóa học, muốn lấy được của cải thì l{m c|ch n{o sau đ}y? A. Cho giấm ăn v{o B. Cho S v{o C. Cho NaOH v{o D. Gia nhiệt Câu 7: Khí N2 tương đối trơ về mặt ho| học ở điều kiện th ường (nhiệt độ thường) l{ do nguyên nh}n n{o sau đ}y? A. Ph}n tử N2 có liên kết cộng ho| trị không ph}n cực. B. Ph}n tử N2 có liên kết ion. C. Ph}n tử N2 có liên kết ba bền vững. D. Nitơ có độ }m điện lớn nhất trong nhóm VA Câu 8: V{o một phòng thí nghiệm thấy có 4 lọ hóa chất, đều không nh ~n, có một lọ đựng trong chai m{u n}u. Thông thường lọ đó đựng hóa chất n {o sau đ}y? A. HCl B. NH3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 9: Khi cho khí Clo sục qua dung dịch NaOH đun nóng th ì thu được muối n{o sau đ}y? A. NaClO3 v{ NaClO 4 B. NaClO v{ NaClO 3 C. NaCl v{ NaClO 3 D. NaCl v{ NaClO Câu 10: Một học sinh l{m thí nghiệm chẳng may bị dính một ít HNO 3 lên tay.Hỏi m{u sắc ở phần da đó như thế n{o A. Xanh B. V{ng C. Tím D. Đỏ Câu 11: Trong công nghiệp, để sản xuất gang thép ng ười ta phải dùng quặng sắt có h{m lượng sắt như thế n{o? A. 80% trở lên B. 20% trở lên C. Bao nhiêu cũng được, miễn l{ có sắt D. 30% trở lên Câu 12: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt c|c bình n{o sau đ}y? B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3 A. NaHCO3 v{ H2SO4 đặc C. H2SO4 đặc v{ NaOH D. NaOH v{ H2SO4 đặc Câu 13: Cho H2SO4 đặc v{o đường kính một thời gian th ì thấy đường bị đen, đó l{ do điều gì sau đ}y? A. Do H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh B. Do H2SO4 đặc có tính axit v{ tính oxi hóa mạnh C. Do H2SO4 đặc lấy nước của đường D. Do H2SO4 đặc có tính axit mạnh Câu 14: Hexaclo xiclohecxan đư ợc dùng để: A. L{m thuốc nổ B. L{m thuốc trừ s}u C. L{m chất xúc t|c D. Tất cả c|c trường hợp trên Câu 15: Anilin để l}u trong không khí thì bị chuyển th{nh m{u n{o sau đ}y? A. Tím B. Đen C. V{ng D. Xanh Câu 16: Hiện tượng nhôm mọc lông tơ l{ hiện tượng. A. Al bị khử B. Al t|c dụng với muối của Hg trong không khí C. Al bị lớp m{ng mỏng bao quanh D. Al t|c dụng với I 2 có nước l{m xúc t|c Câu 17: Để ho{ tan v{ng (Au) người ta dùng. A. dung dịch natri hiđroxit đặc, nóng. B. nước cường toan. C. dung dịch axit sunfuric đặc, nóng. D. dung dịch axit nitric đặc, nóng. Câu 18: Để sản xuất Fe trong công nghiệp ng ười ta sử dụng phương ph|p n{o đ}y? A. Cho Mg t|c dụng với FeCl 2 B. Cho CO t|c dụng với Fe 2O3. C. Điện ph}n dung dịch muối FeCl 2 D. Dùng Al khử Fe2O3 Câu 19: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có<br /> <br /> 1<br /> <br /> LTĐH<br /> <br /> Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br /> <br /> thể cho phản ứng tr|ng gương. Đó l{ do: A. Saccarozơ tr|ng gương được trong môi trường axit B. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ C. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ v{ fluctozơ D. Đ|p |n kh|c Câu 20: Người ta có thể s|t trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ng}m trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l{ do: A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử B. Dung dịch NaCl độc<br /> <br /> C. Một lí do kh|c D. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu Câu 21: Khí n{o sau đ}y được gọi l{ đạm tự do? A. NO B. N2 C. N2O D. O3 Câu 22: Trong t{u ngầm để cung cấp O 2 cho thủy thủ đo{n người ta dùng chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. H2O2 B. Na2O2 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 23: Người ta khuyến c|o, nên dùng d}y dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v {o nh{ {m bằng kim loại n{o sau đ}y tốt nhất. A. Au B. Ag C. Al D. Cu Câu 24: Để ph}n biệt nước mắm có dùng chất bảo quản không người ta dùng c|ch n{o sau đ}y? A. Giấy chỉ thị pH B. Giấm chua C. CaO khan D. H2SO4 lo~ng Câu 25: Để ph| huỷ dấu vết của clo hoặc tẩy m {u clo còn sót lại trong vải sau khi đ ~ tẩy trắng c|c nh{ m|y dệt thường dùng ho| chất n{o sau đ}y? A. NaHCO3 B. Nước Javel C. Một trong c|c chất trên đều được D. NaHSO3 Câu 26: Trong qu| trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên gi{n mưa vì lý do n{o sau đ}y? A. L{m giảm độ cứng của nước B. L{m giảm h{m lượng CO2 . C. Oxi ho| Fe 2+th{nh Fe3+ D. L{m tăng độ pH do CO 2 từ không khí v{o. Câu 27: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra): A. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C B. Tất cả c|c trường hợp trên C. Trinitroxenlulozơ D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 28: Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, tr ước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch lo~ng n{o sau đ}y? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Na 2CO3 Câu 29: Loại ph}n n{o sau đ}y bón cho đ ất không l{m thay đổi độ axit bazơ của đất? A. Đạm hai l| B. Amôphốt C. Urê D. Supephotphat Câu 30: Trong công nghiệp tr|ng gương như: Tr|ng phích, tr|ng gương soi, gương trang trí người ta l{m như sau: Đầu tiên l{ l{m sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tr|ng qua bề mặt thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư v{o bề mặt kính, sau đó cho tiếp một ho| chất X v {o rồi bắt đ}u gia nhiệt. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y? A. Andehyt axetic B. Glucozơ C. Andehyt fomic D. C|c chất trên đều được Câu 31: Trên c|c cuộn phim của h~ng KODAK được tr|ng bằng loại hóa chất n {o sau đ}y? A. Na2S2O3 B. KNO3 C. CaSO4 D. AgBr Câu 32: Nicotine l{ một chất hữu cơ có trong thuốc l|. Hợp chất n{y được tạo bởi ba nguyên tố l{ Cacbon, Hiđro v{ Nitơ. Đem đốt ch|y hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O v{ 6,380 gam CO 2. Công thức đơn giản của nicotine l{: A. C3H5N B. C5H7N C. C3H7N2 D. C4H9N Câu 33: Cho c|c phản ứng sau: CO2+ H2O(1); Thủy ph}n tinh bột(2); Lục hợp ađehitfomic(3) ; Lên men axit lactic(4); Số phản ứng có thể điều chế được glucozơ l{: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 34: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc súng không khói: A. Tất cả c|c trường hợp trên B. Trinitroxenlulozơ C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C D. Trinitrotoluen(TNT) Câu 35: Những người đi bắt lươn ở c|c thửa ruộng có kinh nghiệm như sau: Nếu thấy vùng n{o m{ nước có m{u gạch giam thì vùng đó không có lươn sinh s ống. Vậy môi trường ở vùng lươn không sống được l{: A. pH>7 B. pH=14 C. pH7 B. pH=7 C. pH=17 D. pH4a Câu 62: Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn ng ười ta dùng c|ch n{o trong c|c c|ch sau : A. Tất cả đều đúng B. Đun lipit với H2SO4 C. Đun lipit với NaOH D. Đun lipit với H2 có xúc t|c Câu 63: Những người bị bệnh tiểu đường thì trong nước tiểu có nhiều: A. Mantozơ B. Sacarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 64: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về n ước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y? A. Do có yểm bùa B. Do có hợp chất của As C. Do có thần linh bảo vệ D. Do có nhiều thủy ng}n (Hg) Câu 65: Thuốc chuột đen, khi chuột ăn v{o sẽ có cảm gi|c kh|t nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ ph|t huy t|c dụng . Đó l { loại hóa chất n{o sau đ}y: A. SO2Cl2 B. Zn3P2 C. BaCl2 D. CuSO4 Câu 66: Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên v{ khu công nghiệp l{: A. Đều có H3PO4 B. Đều có H2SO4 C. Đều có H2SO3 D. Đều có HNO3 Câu 67: Hằng năm , ở c|c nước ph|t triển người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để l{m giảm độ cứng của nước? A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. Na2CO3 D. NaOH Câu 68: Axit lactic được điều chế trực tiếp từ chất n{o sau đ}y? A. Sữa chua B. Sacarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 69: Một chất dẻo được dùng phổ biến l{ polyvinyl clorua, PVC. Khi đ ốt c|c túi đựng PVC phế thải, nó tạo một chất có m ùi rất khó chịu l{m ô nhiễm môi trường. Đó l{: A. Bồ hóng (Mồ hóng, C) B. Khí Cacbon oxit (CO) C. Nitơ đioxit (NO 2) D. Hiđro clorua (HCl) Câu 70: Người ta cho hổn hợp không khí (coi rằng không khí N 2 chiếm 80% v{ oxi chiếm 20% về thể tích v{ không có khí n{o kh|c) v{ hơi nư ớc đi qua than nung đỏ một thời gian th ì thu được hổn hợp khí v{ hơi, sau khi ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X.Hỏi X gồm mấy khí? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 71: Một số giếng khơi l}u ng{y cần nạo vét, nếu xuống nạo vét m { không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử vong. Đó l{ do nguyên nh}n chủ yếu n{o sau đ}y? A. Dưới giếng có nhiều t{ thần B. Dưới giếng có nhiều bùn C. Dưới giếng có nhiều CO 2 v{ CH4 D. Dưới giếng có nhiều N 2 Câu 72: Rượu m{ được l{m từ ngô, khoai sắn thường có một lượng andehit đ|ng kể, l {m cho người uống rượu đau đầu? Hỏi dùng hóa chất n{o sau đ}y để loại bỏ được lượng adehit? A. Na B. H2SO4 đặc C. NaHSO3 D. CaO khan Câu 73: Công nghiệp silicat l{ ng{nh công nghi ệp chế biến c|c hợp chất của silic. Ng {nh sản xuất n{o dưới đ}y không thuộc về công nghiệp silicat? A. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ B. sản xuất xi măng C. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, s {nh, sứ) D. sản xuất thuỷ tinh Câu 74: Cho c|c chất sau:TNT; axit piric; trinitro xenlulozơ; trinitro glixerin;KClO3; axit fomic.Số chất có thể l{m được thuốc nổ l{: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 75: Cho c|c chất sau:C2H2, C2H4 , CH4 chất n{o ch|y cho ngọn lửa s|ng nhất? A. C2H4 B. C2H2, C. CH4 D. Không x|c định được Câu 76: Để bảo quản c|c kim loại kiềm cần: A. Ng}m chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ng}m chúng trong rượu nguyên chất D. Ng}m chúng v{o nước Câu 77: Trường hợp n{o dưới đ}y dẫn điện được? A. HCl (dung dịch) B. HCl (lỏng) C. Cacbon (kim cương) D. HCl (khí) Câu 78: Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất di êm an to{n thay cho photpho tr ắng vì lí do n{o sau đ}y? A. Photpho trắng l{ ho| chất độc hại. B. Photpho đỏ không độc hại đối với con ng ười. C. Photpho đỏ không dễ g}y hoả hoạn như photpho trắng. D. Cả A, B, C Câu 79: Để l{m sạch một loại thuỷ ng}n có lẫn c|c tạp chất kẽm, thiếc, ch ì có thể dùng c|ch A. đốt nóng loại thuỷ ng}n n{y v{ ho{ tan sản phẩm bằng axit HCl.<br /> <br /> 4<br /> <br /> LTĐH<br /> <br /> Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường<br /> <br /> B. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong axit HNO 3 lo~ng, dư, rồi điện ph}n dung dịch. C. khuấy loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HgSO4 lo~ng, dư rồi lọc dung dịch. D. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HCl dư. Câu 80: Để thu hồi Au từ hợp kim Cu – Fe – Au có thể ng}m hợp kim trong dung dịch. A. HCl dư B. Dung dịch AgNO 3 dư. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 lo~ng. Câu 81: Thời kỳ phục hưng c|c t|c phẩm của c|c danh họa đ ược vẽ bằng sơn dầu. Qua một thời gian c|c bức họa không còn đẹp như ban đầu nữa. Hỏi để bức tranh cũ lại đẹp như lúc mới vẽ cần cho hóa chất n{o sau A. KMnO4 B. H2O2 C. O3 D. H2SO4 Câu 82: Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hóa lipit: A. Không thay đổi B. Bị ph}n hủy th{nh CO2 v{ nước C. Bị thủy ph}n th{nh glixerin v{ c|c axit béo D. Bị hấp thụ Câu 83: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S? A. H2SO4(đ). B. CaO C. P2O5. D. C|c chất trên đều được Câu 84: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S? A. P2O5. B. CaO D. H2SO4(đ). D. C|c chất trên đều được Câu 85: Dùng phích đựng nước l}u ng{y sẽ thấy hiện tượng l{, xung quanh th{nh ruột phích có một lớp cặn b|m v{o.Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để l{m sạch được chất cặn đó. A. NaOH B. NaCl C. NH3 D. CH3COOH Câu 86: Để điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm người ta CaCO 3 t|c dụng với axit n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. HCl B. HNO3 C. HCl hoặc H2SO4 D. H2SO4(lo~ng) Câu 87: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thường phải dùng hóa chất n{o giúp dễ tiêu hóa. A. NaHCO3 B. MgSO4 C. NaCl D. Xô đa Câu 88: H~y chỉ ra những giải thích sai trong c|c hiện tượng sau: A. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi l ên (nổi trên mặt nước) đó l{ hiện tượng ho| học. B. Ancol lo~ng để l}u thì bị chua C. Sữa tươi để l}u sẽ bị vón cục, tạo th {nh kết tủa đó l{ hiện tượng vật lí. D. Khi l{m sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng v{o v{ đun lên đó l{ hi ện tượng vật lí. Câu 89: Để l{m trong nước người ta cho hóa chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất? A. Fe2(SO4)3 +K2SO4 B. NaCl +K2SO4 C. Fe2(SO4)3+(NH4)2SO4 D. Al2(SO4)3+K2SO4 Câu 90: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt c|c bình n{o sau đ}y? A. NaHCO3 v{ H2SO 4 đặc B. H2SO4 đặc v{ NaOH C. H2SO4 đặc v{ NaHCO 3 D. NaOH v{ H2SO4 đặc Câu 91: Khi thêm vôi v{o nước mía sẽ l{m kết tủa c|c axit hữu cơ, c|c protit. Khi đó sacarozo bi ến th{nh canxisacarat tan được trong nước. Trước khi tẩy m{u bằng dung dịch SO 2 người ta sục khí CO 2 v{o dung dịch nhằm: A. Tăng |p suất tạo ga. B. Trung hòa lượng vôi dư v{ giải phóng sacarozo. C. Trung hòa lượng vôi dư v{ tạo môi trường axit. D. Chỉ tạo môi trường axit. Câu 92: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng c|ch: A. Chế hóa nước bằng nước vôi B. Đun sôi nước C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. Thổi khí CO2 v{o nước Câu 93: Trước đ}y để tăng chỉ số octan của xăng ng ười ta pha hợp chất của nguy ên tố n{o sau đ}y? A. Fe B. Pb C. Na D. Al Câu 94: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo d}y tóc bóng đèn. Nguyên nh}n chính l{ do A. W l{ kim loại nhẹ B. W có khả năng dẫn điện tốt C. W có nhiệt độ nóng chảy cao D. W l{ kim loại rất dẻo Câu 95: Để kiểm tra một tế b{o của một người xem có bị bệnh K không(Bệnh ung thư). Người ta sinh thiết một mẫu tế b{o rồi cho nhanh v{o hóa chất n{o sau đ}y trước khi đi xét nghiệm A. dung dịch NaCl B. HCOOH C. H2O2 D. HCHO Câu 96: Trong công nhiệp Xôđa được sản xuất bằng phương ph|p n{o sau đ}y? A. Thủy luyện B. Điện ph}n C. Nhiệt luyện D. Sonway Câu 97: Cho c|c chất sau:CaCO 3; P4; I2; Al2O3; AlCl3; AlF3, H2O, H2SO4. Số chất có thể bị thăng hoa khi đun nóng l{: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 98: Có bao nhiêu ph}n tử Oxi trong 2,5 gam Oxi đ ược một người hít v{o phổi trung bình trong một phút? 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1