Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ọ Ư Ạ
ƯỜ
Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I
TR
Ị ƯƠ
Ạ
PH M TH H
NG
Ự Ạ
Ả
Ạ
Ế
Ọ ĐÁNH GIÁ K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C
Ư Ạ
Ọ
Ủ
C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H C
Ở
ƯỜ
Ạ Ọ
CÁC TR
NG Đ I H C
Ọ
Ụ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C GIÁO D C
2
Ộ HÀ N I 2016
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ọ Ư Ạ
ƯỜ
Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I
TR
Ị ƯƠ
Ạ
PH M TH H
NG
Ự Ạ
Ả
Ạ
Ế
Ọ ĐÁNH GIÁ K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C
Ư Ạ
Ọ
Ủ
C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H C
Ở
ƯỜ
Ạ Ọ
CÁC TR
NG Đ I H C
ậ
ươ
Chuyên ngành: Lý lu n và Ph
ọ ạ ọ ng pháp d y h c Sinh h c
Mã s : ố 62.14.01.11
Ọ
Ụ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C GIÁO D C
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
1. GS. TS. ĐINH QUANG BÁO
Ễ
2. PGS. TS. NGUY N ĐÌNH NHÂM
4
Ộ HÀ N I 2016
i
Ờ L I CAM ĐOAN
ố ệ ủ ế Tôi xin cam đoan đây là công trình riêng c a mình. Các s li u, k t qu ả
ư ừ ự ượ ấ ủ c a lu n ậ án hoàn toàn trung th c và ch a t ng đ ố c ai công b trong b t k ỳ
ọ công trình khoa h c nào khác.
Tác giả
ị ươ ạ Ph m Th H ng
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
Trong quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận án, tôi đã nhận được nhiều sự
giúp đ ỡ quý báu của các tập th ể và cá nhân.
ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tôi xin chân thành bày t lòng bi t n sâu s c t i Th y giáo GS. TS. Đinh
ễ ầ Quang Báo, Th y giáo PGS. TS. Nguy n Đình Nhâm, các th y ậ ầ đã t n tình hướng
dẫn, chỉ bảo và giúp đ ỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, thực hi n ệ và hoàn
thành luận án.
ơ Tôi xin chân thành cảm n các th y ầ giáo, cô giáo trong B ộ môn Lí lu n ậ và
Phương pháp d yạ học Sinh học, các thầy giáo, cô giáo trong khoa Sinh học
Trường Đại học S ư ph m ạ Hà N iộ , Trường Đ i ạ học Vinh đã tạo điều kiện giúp
đ ỡ cho tôi học tập và nghiên cứu đ ể hoàn thành luận án.
ả ơ ệ ầ Tôi xin chân thành c m n Ban giám hi u, các th y cô, các em sinh viên
ườ ạ ọ ườ ạ ọ ư ạ ạ ọ ư ạ Tr ng Đ i h c Vinh, tr ẵ ng Đ i h c S ph m Đà N ng, Đ i h c S ph m Thái
ậ ợ ề ệ ạ ợ ố Nguyên đã t o đi u ki n thu n l i và h p tác cùng chúng tôi trong su t quá trình
ự ề ệ th c nghi m đ tài.
ơ Cuối cùng, tôi xin cảm n các b n ạ bè, đ nồ g nghiệp và nh nữ g ngư i ờ thân
đã luôn đ nộ g viên, giúp đ ỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Hà Nội, tháng 10 năm 2016
Tác gi ả luận án
ị ươ ạ Ph m Th H ng
iii
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ i L I CAM ĐOAN ..............................................................................................
Ờ Ả Ơ ii L I C M N ..................................................................................................
Ụ Ừ Ế
Ắ
vii DANH M C T VI T T T .........................................................................
Ụ
Ả
viii DANH M C CÁC HÌNH, B NG .................................................................
Ở Ầ
Ầ
1 PH N 1: M Đ U ..........................................................................................
Ọ
Ề
1 I. LÝ DO CH N Đ TÀI .............................................................................
Ứ
Ụ
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
4 ....................................................................
Ả
Ọ
Ế
III. GI
THUY T KHOA H C
4 ...................................................................
Ố ƯỢ
Ể
Ứ
IV. KHÁCH TH VÀ Đ I T
NG NGHIÊN C U
4 ................................
Ứ
Ụ
Ệ
4 V. NHI M V NGHIÊN C U ....................................................................
ƯƠ
Ứ
VI. PH
5 NG PHÁP NGHIÊN C U .........................................................
Ớ Ủ
Ữ
Ậ
6 VII. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN .....................................
Ớ Ạ
Ứ
VIII. GI
6 I H N NGHIÊN C U .................................................................
Ấ
Ậ
6 IX. C U TRÚC LU N ÁN ..........................................................................
Ứ
Ầ
Ả
Ế
8 PH N 2: K T QU NGHIÊN C U ................................................................
ng 1
Ự
Ậ
ươ Ơ Ở Ế
Ọ
Ủ
Ả
Ạ
Ư Ạ
Ọ
Ch Ễ C S LÝ LU N VÀ TH C TI N ĐÁNH GIÁ Ự Ạ K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN 8 NGÀNH S PH M SINH H C ......................................................................
ƯỢ Ử
Ứ
1.1. L
8 C S NGHIÊN C U ...................................................................
ứ ề
ộ ố
ụ ạ ọ 1.1.1. M t s nghiên c u v đánh giá trong giáo d c đ i h c
8 .......
ứ ề
ự ạ
ộ ố
ọ 17 1.1.2. M t s nghiên c u v năng l c d y h c .............................
Trang
Ơ Ở
Ậ
1.2. C S LÝ LU N
21 ...............................................................................
ể
ụ 21 1.2.1. Ki m tra đánh giá trong giáo d c .........................................
1.2.2. Năng l cự
40 ................................................................................
1.2.3. Đánh giá năng l cự
45 ..................................................................
ươ
ế
ạ
ậ
1.2.4. Ch
ể ng trình đào t o giáo viên theo ti p c n phát tri n
năng l cự
47 ..................................................................................
ệ
ẩ
ề 1.2.5. Chu n ngh nghi p GV THPT
51 ............................................
Ễ
Ơ Ở Ự 53 1.3. C S TH C TI N ..........................................................................
ự
ế
ể
ạ
ả
ạ
ủ 1.3.1. Th c tr ng ki m tra đánh giá k t qu đào t o NLDH c a
ở
ườ
sinh viên ngành SPSH
các tr
ạ ọ 53 ng đ i h c ........................
ạ
ươ
ự 1.3.2. Th c tr ng ch
ng trình đánh giá NLDH cho sinh viên
ngành SPSH
ở ộ ố ườ m t s tr
ạ ọ 61 ng đ i h c .................................
ế
ươ
ậ K t lu n ch
63 ng 1 .....................................................................................
ươ
ng 2
Ọ
Ả
Ế
ƯỜ
Ch Ự Ạ ĐÁNH GIÁ K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C Ủ Ọ C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H C Ạ Ọ Ở CÁC TR
Ạ Ư Ạ 65 ........................................................................ NG Đ I H C
Ụ 65 2.1. M C TIÊU ...........................................................................................
Ộ
65 2.2. N I DUNG ĐÁNH GIÁ .....................................................................
Ứ
ƯƠ
Ụ
2.3. HÌNH TH C, PH
66 NG PHÁP, CÔNG C ĐÁNH GIÁ ................
2.3.1. Hình th cứ
66 ...............................................................................
ươ
2.3.2. Ph
67 ng pháp đánh giá ...........................................................
ụ
67 2.3.3. Công c đánh giá ...................................................................
68 2.4. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ...................................................................
ứ
ự
68 2.4.1. Căn c xây d ng quy trình ...................................................
iv
69 2.4.2. Quy trình đánh giá .................................................................
Ự
Ứ
Ị
Ự Ạ
Ư Ạ
Ọ
Ủ
2.5. XÂY D NG TIÊU CHÍ VÀ XÁC Đ NH MINH CH NG ĐÁNH GIÁ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H CỌ 78 ..................................................................................................
ự
78 2.5.1. Xây d ng tiêu chí đánh giá ....................................................
ứ
84 2.5.2. Tiêu chí và minh ch ng đánh giá ..........................................
Ế
Ự Ạ
Ọ
Ư Ạ
Ọ
Ủ 2.6. PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN 116 NGÀNH S PH M SINH H C ..............................................................
Ể
Ứ
Ộ
Ứ
Ọ
Ủ
Ư Ạ
Ọ
Ậ Ủ 2.7. KI M CH NG Đ TIN C Y C A QUY TRÌNH, TIÊU CHÍ, MINH Ự Ạ CH NG ĐÁNH GIÁ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN 123 NGÀNH S PH M SINH H C ..............................................................
ứ
ế
123 2.7.1. Cách th c xin ý ki n chuyên gia .........................................
ế 123 2.7.2. Ý ki n chuyên gia ...............................................................
ủ
ử
ệ
ả
ậ
ộ
2.7.3. Kh o nghi m th đánh giá đ tin c y c a quy trình, b
ộ
công cụ 128 .................................................................................
ế
ươ
ậ K t lu n ch
129 ng 2 ...................................................................................
ng 3
Ệ Ư Ạ
ươ Ự
Ch TH C NGHI M S PH M
130 .......................................................................
Ự
Ụ
Ệ
130 3.1. M C ĐÍCH TH C NGHI M ...........................................................
Ố ƯỢ
Ự
Ệ
3.2. Đ I T
130 NG TH C NGHI M .......................................................
Ứ
Ự
Ộ
Ệ
130 3.3. N I DUNG VÀ CÁCH TH C TH C NGHI M ...........................
ự
ệ
ộ
130 3.3.1. N i dung th c nghi m ........................................................
ự
ệ
ứ 130 3.3.2. Cách th c th c nghi m .......................................................
ƯƠ
Ả Ự
Ệ
3.4. PH
Ế 131 NG PHÁP ĐÁNH GIÁ K T QU TH C NGHI M ..........
ị
131 3.4.1. Đánh giá đ nh tính ...............................................................
ị
ượ
3.4.2. Đánh giá đ nh l
ng
131 ............................................................
v
ứ
ể
ạ 131 3.4.3. Cách th c quy ra đi m và phân lo i ...................................
Ế
Ệ
Ả Ự 3.5. K T QU TH C NGHI M
132 .............................................................
ế
ả
ị
132 3.5.1. K t qu phân tích đ nh tính ................................................
ế
ả
ị
ượ
3.5.2. K t qu phân tích đ nh l
ng
135 ............................................
ƯỚ
ƯƠ
Ạ
Ị 3.6. Đ NH H
Ổ Ớ NG Đ I M I CH
145 NG TRÌNH ĐÀO T O ............
ớ
ứ ổ 145 3.6.1. Căn c đ i m i CTĐT ........................................................
ị
ướ
ổ
ớ
ươ
ạ
3.6.2. Đ nh h
ng đ i m i ch
147 ng trình đào t o .......................
ế
ươ
ậ K t lu n ch
151 ng 3 ...................................................................................
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ 153 ....................................................... PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 153 1. K t lu n ................................................................................................
ị ế 154 .............................................................................................. 2. Ki n ngh
Ữ
Ụ
Ố
DANH M C NH NG CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
156 ..............................
Ả
Ệ
157 TÀI LI U THAM KH O .............................................................................
vi
Ụ Ụ PH L C
vii
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
Vi ế ắ t t t Vi ế ầ ủ t đ y đ
ị ậ ẩ ạ CB LKHBH ọ ế Chu n b l p k ho ch bài h c
ẩ ầ Chu n đ u ra CĐR
ươ ạ Ch ng trình đào t o CTĐT
ươ ạ Ch ng trình đào t o CTĐT
Đánh giá ĐG
ạ ọ ư ạ ẵ Đ i h c S ph m Đà N ng ĐHĐN
ạ ọ ư ạ Đ i h c S ph m Thái Nguyên ĐHTN
ạ ọ Đ i h c Vinh ĐHV
Đào t oạ ĐT
Giáo d cụ GD
ả Gi ng viên GV
ồ ơ ạ ọ H s d y h c HSDH
ế ạ ọ K ho ch bài h c KHBH
ể KT ĐG Ki m tra đánh giá
ả ọ ậ ủ ế KTĐG HS
ọ ể Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ế ậ LKHBH ọ ạ L p k ho ch bài h c
ọ ự ạ Năng l c d y h c NLDH
ệ ụ ư ạ Nghi p v s ph m NVSP
ồ ơ ạ ả QL HSDH ọ Qu n lí h s d y h c
ư ạ ọ S ph m Sinh h c SPSH
ổ ứ ạ ọ T ch c d y h c TCDH
ọ ơ ở Trung h c c s THCS
viii
ọ ổ THPT Trung h c ph thông
Ụ Ả DANH M C CÁC HÌNH, B NG
Trang
ự
ệ
ề
21 Hình 1.1. Khung năng l c ngh nghi p .........................................................
ả
ụ 38 B ng 1.1. Quy trình đánh giá trong giáo d c .................................................
ự ạ
ấ
ọ 45 Hình 1.2. Khung c u trúc năng l c d y h c ..................................................
ạ ủ
ự Hình 1.3. Các giai đo n c a quy trình đánh giá năng l c
46 ..............................
ể
ươ
Hình 1.4. Quy trình phát tri n ch
48 ng trình ..................................................
ả
ể ừ
ệ
ề
ẩ
ơ ồ B ng 1.2. S đ chuy n t Chu n ngh nghi p giáo viên sang các tiêu chí 52 .........................................................................................................................
ứ ộ
ụ
ứ
ế
ạ
ả
55 Hình 1.5. M c đ đáp ng m c tiêu đánh giá k t qu đào t o NLDH ........
ứ Hình 1.6. Hình th c đánh giá NLDH
56 ..............................................................
ờ
ể 57 Hình 1.7. Th i đi m đánh giá NLDH .............................................................
ự ấ
58 Hình 1.8. Các năng l c c u thành NLDH .....................................................
ươ
Hình 1.9. Ph
ủ ng pháp đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
59 ............
ủ
ụ
ệ
ả
59 B ng 1.3. Công c đánh giá NLDH c a sinh viên hi n nay .........................
70 Hình 2.1. Quy trình chung đánh giá NLDH ....................................................
ả
ứ
ể
ọ
ỉ
74 B ng 2.1. Ch báo, minh ch ng đánh giá tiêu chí Tìm hi u h c sinh ...........
ả
ể
ế
ọ
76 B ng 2.2. Phi u đánh giá tiêu chí Tìm hi u h c sinh ..................................
ả
ứ
ị ậ
ạ
ẩ
ự B ng 2.3. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c ọ ạ ế 85 Chu n b l p k ho ch d y h c ....................................................................
ự ậ
ứ
ế
ả
ạ
ọ
B ng 2.4. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c l p k ho ch bài h c
. . 90
Hình:
ổ ứ ạ
ứ
ự
ả
ọ 100 B ng 2.5. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c T ch c d y h c ........
ứ
ả ọ ậ ủ ọ
ả ể
ế
ự B ng 2.6. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c 110 ..................................... Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ả
ồ ơ ạ
ứ
ự
ả
ọ B ng 2.7. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c Qu n lí h s d y h c 114 .......................................................................................................................
ị ậ
ế
ế
ả
ẩ
ạ
ọ ự 116 B ng 2.8. Phi u đánh giá năng l c Chu n b l p k ho ch bài h c ..........
ả
ự
ế
118 B ng 2.9. Phi u đánh giá năng l c LKHBH ...............................................
ế
ự
ả
119 B ng 2.10. Phi u đánh giá năng l c TCDH ................................................
ế
ự
ả
121 B ng 2.11. Phi u đánh giá năng l c KTĐH HS ..........................................
ế
ự
ả
122 B ng 2.12. Phi u đánh giá năng l c QL HSDH ..........................................
ề ệ ự
ự ấ
ế
ổ
ọ
Hình 2.2. Ý ki n giáo viên ph thông v vi c l a ch n năng l c c u thành 126 ............................................................................................................ NLDH
ư ạ
ự
ệ
ả
ộ
B ng 3.1. N i dung th c nghi m s ph m
130 .................................................
ả
ả
ố
ả
ự ấ
B ng 3.2. B ng th ng kê mô t
135 các năng l c c u thành NLDH ................
ả
ế
ầ
ấ
ả
ả ự ấ
ố ầ ố B ng 3.3. B ng phân b t n s (Fi) và t n su t (fi) k t qu đánh giá 137 .................................................................... các năng l c c u thành NLDH
ồ ầ ố ế
ự ấ
ể
ả
Hình 3.1. Bi u đ t n s k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH 137 .......................................................................................................................
ự ấ
ấ ế
ồ ầ
ể
ả
Hình 3.2. Bi u đ t n su t k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH 138 .......................................................................................................................
ả
ả
ả
ữ ế 140 B ng 3.4. B ng P value gi a k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG ...................
ệ ố ươ
ả
ự ấ
ữ
ả B ng 3.5. B ng h s t
ng quan R gi a các năng l c c u thành NLDH
140
ự ấ
ế
ả ườ
ự
ệ
ả B ng 3.6. K t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH ủ c a sinh viên 3 tr
142 ng th c nghi m ............................................................
ix
ả
ự ấ
ườ
ủ
ệ
ữ ế ả ả B ng 3.7. B ng P value gi a k t qu đánh giá các các năng l c c u thành ự 142 ng th c nghi m ................................................ NLDH c a sinh viên 3 tr
x
1
Ở Ầ Ầ PH N 1: M Đ U
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI
ừ ầ ổ ớ ệ ấ 1. Xu t phát t ụ yêu c u đ i m i toàn di n trong giáo d c
ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ậ S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ộ c, quá trình h i nh p khu
ố ế ớ ữ ề ế ặ ầ ầ ớ ự v c và qu c t ồ v i xu th toàn c u đang đ t ra nh ng yêu c u to l n v ngu n
ự ừ ừ ề ề ộ ỏ ỹ ả nhân l c v a có trình đ chuyên môn v a có k năng ngh . Đi u đó đòi h i Đ ng
ướ ế ượ ả ộ ể ạ và Nhà n c ph i có m t chi n l ụ c phát tri n Giáo d c và Đào t o, chi n l ế ượ c
ả ượ ụ ể ự ệ ươ này ph i đ c c th hóa trong vi c xây d ng ch ộ ng trình, n i dung và k ế
ủ ạ ườ ể ự ạ ọ ụ ụ ệ ạ ho ch đào t o c a các tr ậ ng đ i h c đ th c hi n m c tiêu giáo d c là: T p
̀ ̀ ̀ ạ ể ẩ ấ ̣ ự trung đào t o nhân l c trinh đô cao, bôi d ̃ ươ ng nhân tai, phát tri n ph m ch t và
́ ự ự ự ư ươ ế ố ị ̣ ̣ ̉ ̣ năng l c t hoc, t ́ làm giàu tri th c, sang tao cua ng ̀ i hoc. Ngh quy t s 29
ộ ị ươ ề ổ ả ớ NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh Trung ng 8 khóa XI v đ i m i căn b n, toàn
ỉ ạ ứ ụ ự ệ ệ ầ ặ ạ di n giáo d c và đào t o đã ch đ o th c hi n đáp ng các yêu c u đó. M t khác,
ướ ủ ạ ế ớ ọ ể ừ ụ ệ xu h ng chung c a d y h c trên th gi i hi n nay là chuy n t ề m c tiêu truy n
ứ ụ ự ườ ọ ự th tri th c sang hình thành năng l c ng ạ i h c. Do đó, đánh giá năng l c d y
ư ự ụ ằ ạ ẩ ứ ọ ủ h c c a sinh viên ngành s ph m d a vào chu n nh m m c đích đánh giá m c
ệ ừ ủ ứ ề ẩ ớ ướ ộ đ đáp ng c a sinh viên so v i chu n ngh nghi p t ị đó đ nh h ự ng xây d ng
ươ ấ ượ ứ ằ ạ ạ ch ng trình đào t o, cách th c đào t o nh m nâng cao ch t l ạ ng đào t o giáo
ự ụ ệ ế ầ ầ ớ ị ổ viên, góp ph n hi n th c hóa yêu c u đ i m i trong giáo d c theo Ngh quy t đã
đ ra.ề
ề ệ ẩ ọ Ngày 22 tháng 10 năm 2009, Chu n ngh nghi p giáo viên trung h c ph ổ
ư ố ộ ưở ủ thông ban hành kèm theo Thông t s 30/2009/TTBGDĐT c a B tr ng B ộ
ụ ằ ạ ị ướ ườ ư ạ Giáo d c và Đào t o nh m đ nh h ng cho các tr ự ng s ph m xây d ng
ươ ạ ườ ủ ứ ầ ẩ ấ ch ng trình đào t o ra ng i giáo viên có đ y đ các ph m ch t đáp ng nhu
ặ ộ ờ ổ ớ ệ ấ ấ ấ ố ầ ủ c u c a xã h i trong th i kì đ i m i. Đ c bi ẩ t nh t trong s ph m ch t y chính
ự ạ ấ ủ ả ấ ọ ộ ườ ẩ là năng l c d y h c, m t ph m ch t căn b n nh t c a ng i giáo viên nói chung,
ể ự ệ ượ ụ ườ giáo viên THPT nói riêng [5]. Đ th c hi n đ c m c tiêu trên, các tr ạ ng đ i
2
ặ ệ ườ ữ ư ả ạ ớ ọ h c, đ c bi t là các tr ệ ng s ph m ph i có nh ng đóng góp to l n trong vi c
ạ ườ đào t o các “máy cái” cho các tr ổ ng ph thông.
ụ ữ ế ạ ầ ổ ấ T ng k t công tác giáo d c đào t o trong nh ng năm g n đây cho th y
ấ ượ ữ ụ ự ư ể ch t l ứ ế ng giáo d c đã có nh ng chuy n bi n tích c c, tuy nhiên ch a đáp ng
ủ ự ệ ệ ạ ấ ầ ượ đ ệ c yêu c u c a s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa, nh t là ch t l ấ ượ ng
ườ ạ ọ ả ườ ư ạ ặ ạ ủ đào t o c a các tr ng đ i h c trong đó có c các tr ng s ph m. M c dù, toàn
ụ ườ ạ ọ ư ạ ngành giáo d c nói chung, các tr ng đ i h c s ph m nói riêng đã và đang n ổ
ể ạ ượ ế ữ ữ ế ể ằ ổ ự l c h t mình đ đ t đ ớ ấ ị c nh ng chuy n bi n nh t đ nh b ng nh ng đ i m i
ề ươ ệ ớ ổ ươ ứ ạ trên nhi u ph ư ng di n nh : Đ i m i ch ạ ng trình đào t o, hình th c đào t o,
ự ể ầ ẩ ớ ổ đ i m i ki m tra đánh giá, xây d ng chu n đ u ra...
ừ ự ạ ạ ễ ế ả ấ 2. Xu t phát t th c ti n đánh giá k t qu đào t o t i các tr ườ ng
ĐHSP
ơ ộ ộ ố ườ ứ ạ ọ ạ ả Qua nghiên c u kh o sát s b m t s tr ng đ i h c có đào t o ngành s ư
ả ướ ạ ế ấ ầ ườ ọ ph m sinh h c trên c n ặ c, chúng tôi th y m c dù h u h t các tr ề ng đ u đánh
ọ ủ ự ế ạ ả ạ ư ạ giá k t qu đào t o năng l c d y h c c a sinh viên, tuy nhiên l i không đ a ra
ụ ể ươ ủ ế ượ đ c các tiêu chí đánh giá c th . Các ph ng pháp đánh giá cũng ch y u là
ẹ ề ự ớ ộ ề ế ặ ệ đánh giá thông qua thi v i n i dung n ng v lý thuy t, nh v th c hành. Vi c
ư ự ề ệ ượ ườ ạ ọ đánh giá năng l c ngh nghi p ch a đ c các tr ng đ i h c quan tâm đúng
m c. ự
ộ ố ế ớ ứ ề ế ả ạ Đã có m t s nghiên c u v đánh giá k t qu đào t o trên th gi i và ở
ệ ế ề ế ạ ả ầ Vi t Nam . Tuy nhiên, h u h t các công trình v đánh giá k t qu đào t o năng
ự ự ả ầ ư ế ệ ế ẫ ọ ư ự l c sinh viên v n còn ch a toàn di n, ch a th c s chú tr ng đ n k t qu đ u ra
ế ậ ự ứ ế ề ả theo ti p c n năng l c, các công trình nghiên c u v đánh giá k t qu đào t o t ạ ạ i
ườ ự ự ư ượ ư ữ ạ ặ các tr ng s ph m trong nh ng năm qua th c s ch a đ c quan tâm, đ c bi ệ t
ự ạ ữ ệ ế ạ ả ộ ọ là vi c đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c, m t trong nh ng năng l c c ự ơ
ấ ủ ườ ả b n nh t c a ng i giáo viên.
3
ừ ị ấ ủ ủ ẩ ườ ấ 3. Xu t phát t v trí c a NLDH trong các ph m ch t c a ng i giáo
ấ ừ ạ ở ườ ủ ế ả viên và xu t phát t vai trò c a đánh giá k t qu đào t o các tr ạ ng đ i
h cọ
ướ ế ớ ề ẳ ậ ị Các n c trên th gi i đ u kh ng đ nh giáo viên là nhân v t trung tâm
ọ ươ ụ ả ổ ớ ữ ẩ ấ “Nh ng ph m ch t ủ c a m i ch ng trình c i cách, đ i m i giáo d c. Trong:
ườ ệ ạ ỉ ủ c a ng i giáo viên hi u qu ” ả , James H.Strong ch ra các tiêu chí: So n bài và
ự ế ự ứ ề ệ ả ạ ạ ả ộ ổ t ủ ch c gi ng d y, th c hi n gi ng d y, theo dõi s ti n b và ti m năng c a
ọ ứ ữ ề ấ “V n đ giáo viên, nh ng nghiên c u lí ầ h c sinh... [56]. Tr n Bá Hoành trong:
ự ủ ự ậ ỉ ườ ự lu n và th c ti n” ễ cũng ch ra 5 năng l c c a ng ẩ i giáo viên: Năng l c chu n
ố ượ ể ặ ầ ự ế ế ế ạ đoán nhu c u và đ c đi m đ i t ng, năng l c thi ọ ạ t k k ho ch d y h c,
ự ổ ứ ự ế ế ệ ạ ả năng l c t ự ch c th c hi n k ho ch, năng l c giám sát, đánh giá k t qu các
ạ ộ ự ạ ọ ả ề ả ự ế ấ ho t đ ng d y h c, năng l c gi ễ i quy t các v n đ n y sinh trong th c ti n
ộ ố ườ ủ ầ ẩ ạ ọ ư ề ạ ẩ [20]. Chu n đ u ra c a m t s tr ệ ng đ i h c s ph m và chu n ngh nghi p
ề ậ ủ ế ạ ộ ự ụ giáo viên THPT, THCS c a B Giáo d c và Đào t o cũng đ c p đ n năng l c
ư ữ ủ ầ ắ ẩ ạ ọ ộ ộ ộ d y h c nh là m t trong nh ng tiêu chu n b t bu c c n có c a m t ng ườ i
ộ ị ừ ạ ặ ấ ọ ệ ự giáo viên. T đó cho th y năng l c d y h c có m t v trí đ c bi ọ t quan tr ng
ố ớ ề ạ ư ạ ọ ố ớ đ i v i ngh d y h c nói chung và đ i v i sinh viên ngành s ph m nói riêng.
ừ ữ ế ạ ấ 4. Xu t phát t ủ nh ng h n ch trong CTĐT và đánh giá NLDH c a
ườ sinh viên các tr ư ạ ng s ph m
ạ ươ ộ ố ườ ủ ạ ự Phân tích th c tr ng ch ng trình đào t o NLDH c a m t s tr ạ ng đ i
ạ ư ồ ạ ư ữ ể ạ ấ ạ ọ h c có đào t o s ph m cho th y bên c nh nh ng u đi m còn t n t i m t s ộ ố
ư ứ ư ế ậ ọ ế ạ h n ch nh : Đánh giá t p trung vào ki n th c mà ch a chú tr ng đánh giá năng
ươ ủ ạ ườ ế ặ ự l c, ch ng trình đào t o giáo viên c a các tr ờ ề ng còn n ng v lí thuy t, th i
ụ ư ự ữ ệ ế ệ ế ấ ạ ạ ượ l ng th c hành nghi p v s ph m còn h n ch , nh t là vi c liên k t gi a đào
ạ ọ ệ ề ạ ớ ạ t o giáo viên ở ườ tr ng đ i h c v i đào t o kĩ năng ngh nghi p cho sinh viên ở
ườ ư ẻ ỏ ổ ượ ề ổ tr ng ph thông còn l ng l o, ch a khai thác đ c ti m năng ph thông h tr ỗ ợ
cho quá trình đào t o.ạ
4
ế ặ ườ ạ ọ ệ ạ ầ M t khác, h u h t các tr ẫ ạ ư ng đ i h c có đào t o s ph m hi n nay v n
ự ư ượ ụ ế ả ộ ch a xây d ng đ ạ c quy trình, tiêu chí, b công c đánh giá k t qu đào t o
ủ ế ệ ả ạ NLDH c a sinh viên, vi c đánh giá k t qu đào t o NLDH trong TTSP giao cho
ườ ề ế ả ạ ổ tr ớ ừ ng ph thông đánh giá, các thông tin v k t qu đào t o sinh viên m i d ng
ư ư ế ể ọ ộ ồ ạ ở l i các bài ki m tra, các kì thi k t thúc môn h c nên ch a đ ng b , ch a đ ủ
ồ ể ứ ổ ứ ề ạ ả ỉ thông tin ph n h i đ đánh giá đi u ch nh CTĐT, cách th c t ấ ch c đào t o, ch t
ạ ạ ườ ạ ọ ượ l ng đào t o t i các tr ng đ i h c.
ừ ữ ế ổ ầ ố ớ ớ ả T nh ng lí do trên, v i mong mu n góp ph n vào xu th đ i m i căn b n
ấ ượ ụ ệ ạ ộ toàn di n trong giáo d c, nâng cao ch t l ọ ng đào t o đ i ngũ giáo viên sinh h c
ứ ề ế ả ạ ươ t ng lai, chúng tôi nghiên c u đ tài: ự ạ “Đánh giá k t qu đào t o năng l c d y
ư ạ ọ ủ ọ ở ườ h c c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c các tr ạ ọ . ng đ i h c”
Ứ Ụ II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ự ể ứ Xây d ng quy trình, tiêu chí, minh ch ng đ đánh giá chính xác, khách quan
ư ạ ủ ọ NLDH c a sinh viên ngành s ph m sinh h c.
Ả Ọ Ế III. GI THUY T KHOA H C
ự ế ượ ứ N u xây d ng đ ủ c quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH c a
ộ ườ ẽ sinh viên ngành SPSH m t cách t ng minh thì s đánh giá chính xác, khách quan,
ữ ấ ọ ị ướ ạ ộ ả ả ạ ứ ệ cung c p nh ng c li u quan tr ng đ nh h ấ ng ho t đ ng đào t o đ m b o ch t
ượ l ng.
Ố ƯỢ Ể Ứ IV. KHÁCH TH VÀ Đ I T NG NGHIÊN C U
ứ ể 1. Khách th nghiên c u
ạ ạ ườ ạ ọ Đào t o NLDH cho sinh viên ngành SPSH t i các tr ng đ i h c.
ố ượ 2. Đ i t ng
ự ạ ứ ủ ọ Năng l c d y h c, quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH c a sinh
ở ườ ạ ọ viên ngành SPSH các tr ng đ i h c.
Ứ Ụ Ệ V. NHI M V NGHIÊN C U
5
ứ ơ ở ậ ươ ề 1. Nghiên c u c s lý lu n v NLDH, đánh giá NLDH, ch ng trình đào
ạ ườ ạ ọ ạ t o ngành SPSH t i các tr ng đ i h c.
ự ứ ươ ạ 2. Nghiên c u th c tr ng đánh giá NLDH, ch ủ ạ ng trình đào t o NLDH c a
ạ ườ ạ ọ sinh viên ngành SPSH t i các tr ng đ i h c.
ự ủ ứ 3. Xây d ng quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH c a sinh viên
ạ ườ ạ ọ ngành SPSH t i các tr ng đ i h c.
ự ủ ệ ạ 4. Th c nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH t i các tr ườ ng
ạ ọ đ i h c.
ƯƠ Ứ VI. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ứ 1. Nghiên c u lý thuy t
ơ ở ứ ự ệ ệ Nghiên c u các tài li u, công trình làm c s cho vi c xây d ng quy trình
ủ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH.
ứ ệ ế ẩ ẩ Nghiên c u các công trình, tài li u liên quan đ n các tiêu chu n, ph m
ủ ấ ườ ơ ở ự ể ch t, NLDH c a ng i giáo viên, đ làm c s xây d ng tiêu chí đánh giá NLDH
ủ c a sinh viên ngành SPSH.
ứ ươ ạ Nghiên c u ch ủ ng trình đào t o NLDH cho sinh viên ngành SPSH c a
ườ ạ ọ ể ự ạ các tr ng đ i h c đ đánh giá th c tr ng.
ứ ứ ệ ế ọ ế Nghiên c u các tài li u liên quan đ n ki n th c chuyên ngành Sinh h c,
ụ ư ơ ở ự ứ ứ ế ệ ạ ki n th c nghi p v s ph m làm c s xây d ng tiêu chí, minh ch ng đánh giá
ủ NLDH c a sinh viên ngành SPSH.
ươ ự ễ 2. Ph ng pháp th c ti n
ơ ả ề 2.1. Đi u tra c b n
ự ủ ề ế ả ạ ạ Đi u tra th c tr ng đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên các
ườ tr ạ ọ ư ạ ng đ i h c S ph m.
ủ ự ề ạ Đi u tra th c tr ng đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong
ố TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ổ ng ph thông.
ươ 2.2. Ph ng pháp chuyên gia
6
ủ ề ế ậ ổ ươ Trao đ i, xin ý ki n c a các chuyên gia v Lý lu n và Ph ạ ng pháp d y
ọ ề ứ ủ ọ h c và giáo viên Sinh h c v quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH c a
ế ỏ ạ ộ sinh viên ngành SPSH thông qua phi u h i, seminar, báo cáo t ị ộ i các h i ngh , h i
ả th o chuyên ngành.
ư ạ ự ệ 2.3. Th c nghi m s ph m
ủ ự ệ ờ Th c nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong th i gian
ự ậ ư ạ ố th c t p s ph m cu i khóa t ạ ườ i tr ng THPT.
ố ọ 3. Th ng kê toán h c
ể ỗ ợ ộ ố ử ụ ề ố ọ ầ S d ng toán th ng kê và m t s ph n m m tin h c đ h tr quá trình
ữ ệ ủ ậ ợ ộ ổ t ng h p, phân tích d li u, đánh giá đ tin c y c a quy trình, tiêu chí, minh
ậ ủ ế ả ự ứ ệ ề ấ ộ ch ng đ xu t và đ tin c y c a k t qu th c nghi m.
Ớ Ủ Ữ Ậ VII. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ị ượ ấ ủ Xác đ nh đ c c u trúc NLDH c a sinh viên ngành SPSH
ự ượ ủ Xây d ng đ c quy trình đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
Xác đ nh đ
ị ượ ệ ố ủ c h th ng tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên ngành
SPSH
ị ượ ủ ứ ạ Xác đ nh đ c lo i minh ch ng đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
Đ xu t đ
ấ ượ ề ướ ề ỉ ươ ị c đ nh h ng đi u ch nh ch ủ ạ ng trình đào t o NLDH c a
sinh viên ngành SPSH
Xây d ng đ
ự ượ ệ ướ ẫ c tài li u h ng d n đánh giá NLDH ủ c a sinh viên ngành
SPSH trong TTSP t ạ ườ i tr ổ ng ph thông.
Ớ Ạ Ứ VIII. GI I H N NGHIÊN C U
ự ứ ế ả ậ ạ Lu n án xây d ng quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá k t qu đào t o
ủ ộ ườ ạ ọ NLDH c a sinh viên ngành SPSH thu c 3 tr ng đ i h c: ĐHSP Thái Nguyên,
ự ậ ư ạ ọ ể ạ ẵ ố ờ Đ i h c Vinh và ĐHSP Đà N ng vào th i đi m th c t p s ph m cu i khóa t ạ i
ườ ổ tr ọ ng trung h c ph thông.
Ấ Ậ IX. C U TRÚC LU N ÁN
7
ở ầ ệ ế ế ả ầ ậ ầ ị Ngoài ph n m đ u, ph n k t lu n, ki n ngh , tài li u tham kh o, ph ụ
ậ ồ ươ ụ l c. Lu n án g m 3 ch ng:
ươ ơ ở ự ễ ế ậ ả Ch ng 1: C s lý lu n và th c ti n đánh giá k t qu đào t o ạ năng l cự
ư ạ ủ ạ d y h c ọ ọ c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c
ươ ủ ế ạ ả Ch ng 2: Đánh giá k t qu đào t o ự ạ năng l c d y h c ọ c a sinh viên
ư ạ ọ ở ườ ngành s ph m Sinh h c các tr ạ ọ ng đ i h c
ươ ư ạ ự Ch ng 3: ệ Th c nghi m s ph m
8
Ứ Ầ Ả Ế PH N 2: K T QU NGHIÊN C U
ươ Ch ng 1
Ơ Ở Ự Ậ Ễ C S LÝ LU N VÀ TH C TI N ĐÁNH GIÁ
Ọ Ủ Ạ Ả Ạ Ế Ự K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN
Ư Ạ Ọ NGÀNH S PH M SINH H C
ƯỢ Ử Ứ 1.1. L C S NGHIÊN C U
ứ ề ộ ố ụ ạ ọ 1.1.1. M t s nghiên c u v đánh giá trong giáo d c đ i h c
ế ớ 1.1.1.1. Trên th gi i
ụ ổ ớ ướ ể ừ ế ụ ế ậ Giáo d c đ i m i theo h ng chuy n t ậ ti p c n m c tiêu sang ti p c n
ệ ủ ự ự ề ệ ả ườ ọ ướ năng l c, đ cao kh năng th c hi n công vi c c a ng i h c. Xu h ng đó đòi
ả ổ ớ ộ ươ ứ ổ ứ ụ ỏ h i ph i đ i m i m c tiêu, n i dung, ph ng pháp, hình th c t ọ ạ ch c d y h c,
ả ạ ế ọ ươ ự ạ ậ đánh giá k t qu d y h c. Ch ỏ ế ng trình đào t o theo ti p c n năng l c đòi h i
ự ế ả ạ ả ắ ộ đánh giá k t qu đào t o b t bu c cũng ph i đánh giá năng l c. Đánh giá chính
ự ủ ườ ọ ườ ụ ẽ ườ ạ xác năng l c c a ng i h c th ng xuyên, liên t c s giúp ng i d y và ng ườ i
ậ ượ ồ ạ ữ ơ ở ể ọ h c nhìn nh n đ c nh ng t n t i, nguyên nhân và đó chính là c s đ ng ườ i
ườ ọ ọ ạ ệ ề ạ ả ơ ỉ ạ d y và ng i h c đi u ch nh quá trình d y h c đ t hi u qu cao h n.
ụ ạ ọ ượ ề ấ ạ ề ố V n đ đánh giá trong giáo d c đ i h c đ c quan tâm t i nhi u qu c gia.
ổ ậ ứ ế ố ụ ạ ọ N i b t lên trong s các nghiên c u liên quan đ n đánh giá trong giáo d c đ i h c
ộ ố ủ ứ ố ả ượ đ c công b là các nghiên c u c a m t s tác gi sau đây: Roth, Robert A;
Mahoney, Peggy (1975) [65]; Erwin, T. Dary (1991) [51]; [52]; Boston, Carol (2002)
[47], David D. Wiliam, Scott L Howell, Mary Hricko (2006) [50]; Gronlund N. E
(1985) [53]; Hopkin K.D., Stanley J.C (1981) [54]; Howard B.L. (1986) [55];
Michael K. Rusell, Peter W. Airasian (2012) [59], Niko A.J., & Brookhart S.M
(2007) [60]; Ostelind S.J. (1992) [61]; Ostelind S.J. (2002) [62]; Rick Stiggins (2008)
[64]...
ả ầ ứ ị ế Nghiên c u quy trình xác đ nh các k t qu đ u ra và đánh giá các m c đ ứ ộ
9
ủ ộ ươ ạ ượ ả ạ ầ đ t đ u ra c a m t ch ng trình đào t o đ c tác gi Sue Bloxham, Pete Boyd
ư ư (2007) [66] đ a ra nh sau:
ế ừ ữ ữ ế ồ Xem xét nh ng tham chi u t bên ngoài, bao g m nh ng khuy n ngh v ị ề
ộ ủ ữ ề ể ằ ầ ầ ọ ấ nh ng đi m c n chú tr ng trong ngành; yêu c u v trình đ c a khung b ng c p
ự ủ ề ầ ổ ứ ủ ệ ề ậ ạ ọ b c đ i h c; yêu c u v năng l c c a các t ể ch c ngh nghi p và c a nhà tuy n
ề ế ủ ừ ứ ầ ọ ỹ ụ d ng; yêu c u v ki n th c và k năng c a t ng môn h c.
ế ươ ạ ả ị Xác đ nh tri ủ t lý c a ch ế ạ ng trình đào t o và th m nh gi ng viên; đây là
ề ấ ể ệ ươ ạ ộ ọ đi u r t quan tr ng đ phân bi t các ch ộ ng trình đào t o thu c cùng m t ngành
ườ ọ ở h c các tr ng khác nhau.
ế ừ ữ ứ ạ ủ ườ Xem xét nh ng tham chi u t ồ bên trong, bao g m s m ng c a tr ng;
ụ ể ủ ự ổ ỹ ệ ườ năng l c t ng quát và k năng c th c a ng ườ ố i t t nghi p mà nhà tr ố ng mu n
ể ụ ụ ồ ự ẵ ươ ạ ạ t o ra; ngu n l c s n có đ ph c v cho ch ng trình đào t o.
ươ ệ ả Đánh giá (evaluation) ch ng trình hi n hành: gi ng viên, sinh viên,
ể ệ ả ố ượ ấ ằ chuyên gia ph n bi n bên ngoài, tình hình tuy n sinh, t ệ t nghi p, đ c c p b ng,
ệ có vi c làm, vv.
ủ ị ươ ầ Xác đ nh đ u ra c a ch ng trình (program learning outcomes). Đ h ể ỗ
ợ ườ ệ ế ổ ấ ượ ứ ả ả tr các tr ng trong vi c vi t CĐR, t ch c đ m b o ch t l ủ ng (QAA) c a
ư ố ướ ạ ầ ủ ề ẫ ươ ạ Anh Qu c đã đ a ra h ng d n v các lo i đ u ra c a ch ng trình đào t o bao
ự ứ ể ế ậ ỹ ỹ ỹ ổ ồ g m: ki n th c; k năng lý lu n; k năng th c hành; và các k năng chuy n đ i
ề ọ ố ỹ ỹ (transferable skills), còn g i là k năng m m, k năng s ng.
ươ ả ủ ế ươ ị Xác đ nh các ph ng pháp đánh giá k t qu c a ch ồ ng trình, bao g m:
ị ươ ạ ầ ể ạ xác đ nh các ph ừ ng pháp ki m tra đánh giá cho t ng lo i đ u ra (4 lo i đã nêu ở
ả ể ế ợ ườ ể ỗ ợ ệ ọ trên); k t h p c ki m tra th ng xuyên đ h tr vi c h c (assessment for
ố ỳ ứ ể ể ị ộ ạ learning) và ki m tra cu i k (assessment of learning) đ xác đ nh m c đ đ t
ả ầ ế ủ ế ạ ườ ọ ượ đ c k t qu đ u ra và xem xét các h n ch c a ng ả ế i h c (vì không ph i k t
ả ọ ậ ể ễ qu h c t p nào cũng có th d dàng quan sát và đánh giá).
ồ ị ế ượ ậ ả ọ ị ể ụ L p b n đ đ nh v các c m môn h c theo các chi n l c ki m tra đánh
ạ ầ ừ ị giá đã xác đ nh cho t ng lo i đ u ra.
10
ứ ậ ự ả ị ạ Các nghiên c u t p trung xác đ nh các tiêu chí đánh giá năng l c gi ng d y
ả ủ c a giáo viên, có tác gi : Alnoor, A.G.; Yuanxiang, Guo; Abudhuim, F.S (2007)
[46]; Brookhart, Susan M (2011) [48]; Maryam Ilanlou, Maryam Zand (2011) [58];
ố ấ ộ ủ ứ ứ ớ Ludmila Praslova, nghiên c u mô hình thích ng b n c p đ c a Kirkpatrick v i các
ể ế ạ ả ươ tiêu chí đ đánh giá k t qu đào t o và đánh giá ch ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c.
ệ ố ứ ề ế ệ ấ ộ ậ Nghiên c u đã đ xu t m t cách ti p c n toàn di n và có h th ng các tiêu chí
ỉ ố ụ ể ạ ượ ủ ụ ệ ả ớ đánh giá hi u qu giáo d c v i các ch s c th đ t đ c c a các tiêu chí này
ứ ư ủ ạ ộ ằ b ng cách đ a ra m t khung đánh giá đào t o thích ng, mô hình c a Kirkpatrick
ứ ộ ạ ọ ụ ẩ ố ố ấ ồ g m b n m c đ tiêu chu n đánh giá trong giáo d c đ i h c. Mô hình b n c p
ọ ậ ả ứ ứ ế ả ồ ộ đ bao g m ph n ng, h c t p, hành vi và k t qu . Mô hình thích ng này làm rõ
ụ ế ế ể ả ạ ậ các tiêu chí và l p k ho ch đ đánh giá k t qu giáo d c, trong đó các công c ụ
ỉ ố ụ ể ẩ ươ ế ứ ừ và các ch s c th có liên quan đ n các tiêu chu n t ấ ng ng. T đó cung c p
ổ ạ ọ ứ ụ ề ả ồ cho các t ch c giáo d c đ i h c thông tin ph n h i phong phú và đa chi u v ề
ả ủ ơ ở ệ ạ tính hi u qu c a c s đào t o đó [57].
Richard B. Fletcher, Luanna H. Meyer, Helen Anderson, Patricia Johnston,
ứ ậ Malcolm Rees (2011) [63]; Carol Evans (2013) [49] t p trung nghiên c u vai trò,
ạ ọ ụ ụ ủ ụ ụ ế ả m c đích c a đánh giá trong giáo d c đ i h c, k t qu đánh giá ph c v cho
ề ọ ậ ủ ự ế ộ ủ ụ ư ề ấ nhi u m c đích nh : cung c p thông tin v h c t p c a SV, s ti n b c a SV,
ấ ượ ả ạ ươ ạ ch t l ng gi ng d y, ch ng trình đào t o.
ộ ố ứ ủ ả Phân tích m t s nghiên c u c a các tác gi khác nhau đ n t ế ừ ộ ố m t s
ế ớ ề ấ ụ ạ ọ ề ọ ướ n c trên th gi i v v n đ đánh giá trong giáo d c đ i h c, tr ng tâm là đánh
ả ươ ơ ở ủ ạ ạ giá sinh viên, gi ng viên, ch ng trình đào t o c a các c s đào t o giáo viên,
ớ ạ ổ ộ ố ế ủ ề ậ trong gi ậ i h n t ng quan c a đ tài lu n án chúng tôi có rút ra m t s k t lu n
sau đây:
V n đ đánh giá k t qu đào t o giáo viên trên th gi
ế ớ ấ ượ ề ế ả ạ ấ i r t đ c quan
ự ủ ệ ế ẩ ấ ạ ả tâm, nh t là vi c đánh giá sinh viên s n ph m tr c ti p c a quá trình đào t o;
ạ ượ ự ứ ể ạ năng l c sinh viên đ t đ ự c sau quá trình đào t o là căn c đ đánh giá năng l c
ứ ủ ể ệ ả ả ủ c a gi ng viên, th hi n qua các nghiên c u c a các tác gi : Cohen, A.D; Carol
11
Evans; Richard B. Fletcher, Luanna H. Meyer, Helen Anderson, Patricia Johnston,
Malcolm Rees; Brookhart, Susan M; Roth, Robert A; Mahoney, Peggy; Carol
Evans; Ludmila Praslova; Boston, Carol.
Ngoài vi c đánh giá thông qua sinh viên, đánh giá ch
ệ ươ ạ ng trình đào t o
ữ ộ ướ ượ ề ả ể ệ ứ cũng là m t trong nh ng h ng đ c nhi u tác gi nghiên c u, th hi n qua
ứ ả ủ nghiên c u c a các tác gi : Bloxham và Boyd; UCE Birmingham; Ludmila
Praslova; Carter McNamara, MBA, PhD, Authenticity Consulting.
M t s nghiên đánh giá trong giáo d c đ i h c t p trung vào nh ng ữ
ạ ọ ậ ộ ố ụ
ư ệ ấ ạ ộ ố ả ị v n nh : Khái ni m đánh giá, t i sao ph i đánh giá, m t s cách xác đ nh
ươ ộ ố ủ ứ ph ặ ng pháp đánh giá, phân tích vai trò c a m t s hình th c đánh giá, đ c
ệ bi t là đánh giá quá trình.
ữ ữ ể ấ ấ Phân tích nh ng nghiên trên đây, chúng tôi th y có nh ng đi m m u
ố ỗ ợ ổ ơ ở ư ề ậ ẩ ấ ậ ch t h tr , b sung c s lí lu n cho đ tài lu n án nh : L y chu n ngh ề
ế ừ ệ ể nghi p giáo viên làm tham chi u t ự bên ngoài đ xây d ng các tiêu chí đánh
ệ ị ươ ừ ự ế ả ạ giá, vi c xác đ nh các ph ạ ng pháp đánh giá k t qu đào t o d a vào t ng lo i
ừ ữ ầ ị ượ ậ ồ ị ị ụ ả ầ đ u ra. T nh ng đ u ra đã xác đ nh đ ọ c l p b n đ đ nh v c m môn h c
ự ể ươ ủ ứ ạ ả đ xây d ng ch ng trình đào t o (Theo nghiên c u c a các tác gi Bloxham
ờ ề ụ ậ ồ ổ ứ và Boyd). Đ ng th i đ tài lu n án cũng b sung vào danh m c các nghiên c u
ạ ọ ụ ứ ề v đánh giá trong giáo d c đ i h c: Quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá
ự ạ ọ ủ ư ạ năng l c d y h c c a sinh viên ngành s ph m.
1.1.1.2. Ở ệ Vi t Nam
ấ ấ ướ ơ ố ậ ố Sau h n 20 năm th ng nh t đ t n c, cu i th p niên 90, công tác đánh giá
ượ ậ ọ ị ắ ầ b t đ u đ ộ c chú tr ng. Tuy v y, dù cho B GD & ĐT có quy đ nh c th v ụ ể ề
ạ ộ ể ạ ườ ạ ọ ữ ư ị ho t đ ng ki m tra đánh giá t i các tr ng đ i h c nh ng trong nh ng quy đ nh
ả ọ ậ ệ ố ủ ệ ế ế ẫ này v n còn thi u tính h th ng trong vi c đánh giá k t qu h c t p c a sinh
ự ế ệ ể ạ ườ ệ ố ư viên và th c t vi c ki m tra đánh giá t i các tr ng ch a có tính h th ng và
khoa h c. ọ
12
ứ ủ ừ ườ ạ ọ T năm 1999 2000, nhóm nghiên c u c a tr ng đ i h c Nông lâm thành
ố ồ ả ỗ ế ộ ị ph H Chí Minh do tác gi ứ ự Đ Huy Th nh và c ng s đã ti n hành nghiên c u
ả ử ụ ệ ệ ả ấ ộ ộ ự ạ ề đ tài c p b : “Đánh giá hi u qu đào t o và hi u qu s d ng đ i ngũ nhân l c
ệ ủ ườ ạ ọ ạ ố t t nghi p c a tr ng Đ i h c Nông Lâm giai đo n 1975 2000” [41].
ự ư ễ ế ả ộ ỳ ấ Nguy n Thúy Qu nh Loan (2005) và c ng s đ a ra k t qu đánh giá ch t
ạ ừ ộ ự ủ ườ ạ ọ ượ l ng đào t o t góc đ c u sinh viên c a tr ng Đ i h c Bách khoa Tp.HCM ở
ạ ươ ơ ở ậ ả ấ ạ ộ các khía c nh: ch ế ng trình đào t o, đ i ngũ gi ng viên, c s v t ch t, và k t
ứ ế ả ạ ậ ả ạ ỉ qu đào t o. Nghiên c u này t p trung vào ch tiêu đánh giá k t qu đào t o, 479
ồ ủ ự ả ỏ ượ ử ấ ả b ng câu h i và ph n h i c a c u sinh viên đã đ c x lý và phân tích cho th y:
ừ ế ả ế ặ ế ữ ặ ấ ạ T k t qu đánh giá, bài vi t cho th y nh ng m t m nh và m t y u trong
ạ ủ ườ ừ ộ ố ả ế ề ể ấ công tác đào t o c a nhà tr ng, t ấ đó đ xu t m t s c i ti n đ nâng cao ch t
ạ ượ l ng đào t o:
ươ ạ ố ớ Đ i v i ch ng trình đào t o:
ế ả ầ ổ ị ươ ứ + C n b sung thêm ki n th c qu n tr kinh doanh trong ch ọ ng trình h c
ậ ươ ế ế ộ ố ỹ ủ c a các khoa k thu t. Do đó, ch ọ ng trình h c nên thi t k m t s môn h c t ọ ự
ơ ộ ự ề ả ọ ị ị ể ch n v lĩnh v c qu n tr kinh doanh đ sinh viên có c h i trang b thêm các
ế ứ ki n th c này
ự ệ ẽ ệ ặ ầ ố ớ + C n xây d ng m i quan h ch t ch và lâu dài v i các doanh nghi p vì
ẽ ạ ậ ợ ệ ườ ệ ể ề nó s t o đi u ki n thu n l i cho nhà tr ầ ng/khoa trong vi c tìm hi u nhu c u
ườ ử ụ ộ ầ ớ ọ ủ c a ng i s d ng lao đ ng, thi ế ế ươ t k ch ệ ng trình h c sát v i yêu c u công vi c
th c tự ế
ố ợ ờ ượ ữ ả ầ ự ế + C n ph i cân đ i h p lý gi a th i l ng lý thuy t và th c hành trong
ươ ừ ạ ọ ch ng trình đào t o nói chung và t ng môn h c nói riêng
ữ ạ ầ ổ ọ ỹ ổ + C n b sung thêm k năng tin h c, ngo i ng cho sinh viên và thay đ i
ả ọ ậ ỉ ậ ệ ế ế ố ứ cách đánh giá k t qu h c t p hi n nay, v n ch t p trung vào đánh giá ki n th c
ệ ỹ ơ h n là rèn luy n k năng.
ả ộ Đ i ngũ gi ng viên:
13
ổ ớ ươ ể ừ ầ ả ả ạ + Đ i m i ph ng pháp gi ng d y, chuy n t th y gi ng trò ghi sang
ầ ướ ủ ộ ọ ự ẫ ứ ự ứ ế th y h ng d n và trò ch đ ng h c, t nghiên c u, t tìm tòi ki n th c.
ế ả ỗ ự ấ ế ườ ọ ề ọ + Khuy n khích m i gi ng viên t l y ý ki n ng i h c v môn h c mà
ọ ự ề ụ ằ ỉ ươ mình ph trách nh m giúp h t đi u ch nh ph ả ộ ng pháp và n i dung gi ng
ạ ợ d y cho phù h p.
ự ế ệ ể ườ ầ ổ ứ ợ + Đ nâng cao kinh nghi m th c t , nhà tr ng c n t ch c các đ t tham
ự ế ướ ả ộ quan th c t trong và ngoài n c cho đ i ngũ gi ng viên [28].
ứ ề ẩ ươ ẩ Nghiên c u v các tiêu chu n đánh giá ch ấ ng trình, đánh giá ph m ch t
ư ế ạ ả ạ ẩ ủ c a sinh viên, đánh giá k t qu đào t o sinh viên s ph m, đánh giá theo chu n
ả ứ ấ ễ ề ị ầ đ u ra có các tác gi : Lê Th Thu Li u (2007) [27] nghiên c u v n đ sau: lúc nào
ự ệ ươ ạ thì th c hi n đánh giá ch ư ế ng trình; đánh giá nh th nào, ai đánh giá và t i sao
ươ ễ ả chúng ta ph i đánh giá ch ng trình? Lê Nguy n Trung Nguyên (2007) [31]
ứ ủ ấ ạ ứ ẩ ẩ nghiên c u các tiêu chu n đánh giá ph m ch t đ o đ c c a sinh viên. Trong đó,
ớ ườ ố ứ ủ ấ ạ ệ ẩ ẩ gi i thi u m i b n tiêu chu n đánh giá ph m ch t đ o đ c c a sinh viên s ư
ế ạ ị ườ ư ạ ệ ứ ễ ph m, ki n ngh cho các tr ng s ph m Vi t Nam. Nguy n Đ c Chính (2008)
ả ọ ậ ứ ủ ế ề ằ [10] nêu trong nghiên c u v đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên cho r ng
ả ọ ậ ư ệ ể ế ế ộ ọ vi c ki m tra đánh giá k t qu h c t p là m t khâu tr ng y u nh ng ch đ ỉ ượ c
ỏ ắ ữ ứ ư ế ề ố ệ ti n hành thông qua nh ng hình th c truy n th ng nh các câu h i tr c nghi m
ặ ự ậ khách quan ho c t lu n.
ấ ượ ễ ạ ị ầ ư Ph m Th Di m (2008), đ a ra mô hình đánh giá ch t l ắ ng đ u ra g n
ạ ầ ộ ế ớ v i đào t o theo nhu c u xã h i, bài vi t nêu ra các mô hình đánh giá ch t l ấ ượ ng
ế ố ổ ỹ ứ ủ ầ đ u ra: Mô hình đánh giá c a M , mô hình các y u t t ch c (Organizational
ứ ệ ả ố Elements Model), mô hình Kirkpatrick, mô hình b n m c đánh giá hi u qu đào
ấ ượ ọ ậ ủ ả ạ ạ t o, mô hình ch t l ng dùng trong gi ng d y và h c t p c a AUNQA (Asian
ươ University Network Quality Assurance) và các ph ng pháp đánh giá:
ươ ượ ấ ượ ệ ừ Ph ng pháp Baldrige: đ ộ c Hi p h i Ch t l ỹ ử ụ ng M s d ng t năm
ươ ướ ế ề ả ổ ợ 1987, ph ng pháp này h ng đ n cách đánh giá t ng h p v qu n lý thành qu ả
ư ộ ự ả ạ ươ ủ ơ ở c a c s đào t o d a trên 7 tiêu chí nh đ i ngũ gi ng viên, ch ng trình đào
14
ụ ể ị ừ ấ ạ t o, d ch v sinh viên... theo thang đi m t ế th p đ n cao.
ươ ệ ừ ấ Ph ng pháp Kaplan & Norton: xu t hi n t năm 1992 và đ ượ ử ụ c s d ng
ủ ế ở ổ ứ ế ợ ề ậ ượ ả ế ch y u các t ch c kinh t có l i nhu n và v sau đ ể ử ụ c c i ti n đ s d ng
ụ ươ ủ ế ố ơ ở trong các c s giáo d c. Ph ng pháp này ch y u đánh giá m i quan h gi a s ệ ữ ứ
ụ ủ ạ ườ ạ ộ ả ủ ớ ọ ở ố m ng/ m c tiêu c a tr ng h c v i ho t đ ng và thành qu c a nó ộ b n n i
ườ ể ườ dung: tài chính; khách hàng; môi tr ng quá trình phát tri n nhà tr ọ ậ ng; h c t p
ả ế các c i ti n.
ươ ủ ế ạ ộ Ph ng pháp Barnett: đánh giá ch y u vào ng ườ ọ ở ố i h c b n ho t đ ng:
ự ọ ươ ố ươ ữ ạ ọ xây d ng môn h c và ch ọ ng trình h c, m i t ng tác gi a d y và h c, đánh giá
ườ ọ ả ạ ng ộ i h c, đánh giá đ i ngũ gi ng d y.
ươ ượ ử ụ Ph ng pháp ISO 9000: 2000 đ ể ể c s d ng đ ki m tra ch t l ấ ượ ng
ấ ừ ượ ể ử ụ ự ề ỉ ả trong s n xu t t năm 1987 và đ c đi u ch nh đ s d ng trong lĩnh v c giáo
ữ ệ ươ ự ụ ừ d c t nh ng năm 90 (hi n nay là ISO 9001: 2000). Ph ng pháp này d a trên 21
ự ủ ệ ả ả ộ ố tiêu chí đánh giá thu c b n lĩnh v c: trách nhi m c a nhà qu n lý, qu n lý các
ồ ự ẩ ườ ả ế ngu n l c, đánh giá thành ph m, đo l ng phân tích và c i ti n.
ươ ộ ươ Theo Carter McNamara có ba ph ng pháp đánh giá m t ch ng trình đào
t oạ
ự ươ ạ ượ ụ + Đánh giá d a trên m c tiêu: đánh giá xem ch ng trình có đ t đ c các
ụ ị m c tiêu đã xác đ nh t ừ ướ tr c không?
ự ượ ử ụ + Đánh giá d a trên quá trình: cách đánh giá này đ ể ể c s d ng đ ki m
ươ ư ế ế ế ả ạ soát xem ch ố ng trình đang ti n hành đ n đâu và k t qu có đ t nh mong mu n
ữ ứ ợ ươ ạ không? Hình th c đánh giá này thích h p cho nh ng ch ng trình dài h n và
ươ ể ượ ạ ế ổ ừ ch ng trình đào t o có th đ c thay đ i khi có ý ki n góp ý t ể nhà tuy n
ừ ườ ọ ệ ự ệ ả ấ ặ ụ d ng, t ng i h c ho c khi xu t hi n s không hi u qu trong quá trình đào
t o. ạ
ả ầ ự ự ế ả ẩ + Đánh giá d a trên thành qu : Đánh giá d a trên các k t qu đ u ra, th m
ươ ạ ộ ậ ự ủ ợ ị đ nh xem ch ng trình và các ho t đ ng c a nó có th t s phù h p và mang l ạ i
ả ư ầ ủ ế ườ ọ các k t qu nh yêu c u c a ng i h c không? [12].
15
ứ ủ ư ễ ạ ị Nghiên c u c a Ph m Th Di m đ a ra các mô hình đánh giá ch t l ấ ượ ng
ượ ộ ố ướ ụ ế ớ ả ư ạ đào t o đ ủ c áp d ng c a m t s n c trên th gi i. Tuy nhiên tác gi ch a ch ỉ
ượ ấ ượ ụ ế ạ ạ ườ ra đ ể c n u áp d ng đ đánh giá ch t l ng đào t o t i các tr ng đ i h c ạ ọ ở
ệ ụ ể ể ụ ế ả ợ Vi t Nam thì mô hình nào phù h p và áp d ng c th đ đánh giá k t qu đào
ừ ế ư ứ ủ ả ạ ả ạ t o sinh viên ngành s ph m. T k t qu nghiên c u trên đây c a tác gi ạ Ph m
ễ ề ậ ậ ị ươ ộ Th Di m đ tài lu n án t p trung vào các ph ng pháp đánh giá m t ch ươ ng
ạ ủ ặ ệ ươ ứ trình đào t o c a Carter McNamara, đ c bi t là ph ự ng pháp th 3, đánh giá d a
ự ạ ọ ủ ế ạ ả ả trên thành qu , nghĩa là đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c c a sinh viên
ọ ủ ự ượ ạ ừ ạ thông qua đánh giá năng l c d y h c c a sinh viên sau khi đ c đào t o, t đó
ươ ữ ươ ớ ế ạ ượ ả ạ đánh giá t ng quan gi a ch ng trình v i k t qu đào t o đ t đ c.
ả ự ư ẩ Tác gi ự ộ Ngô T Thành (2008) đ a ra b tiêu chu n đánh giá năng l c
ạ ủ ự ả gi ng d y c a giáo viên th c hành bao g m ự ớ ồ 3 nhóm năng l c v i 30 tiêu chí đánh
giá:
ị ạ ự ự ẩ Nhóm năng l c chu n b d y th c hành (7 tiêu chí);
ự ự ự ệ ạ Nhóm năng l c th c hi n d y th c hành (20 tiêu chí);
ả ọ ậ ự ế Nhóm năng l c đánh giá k t qu h c t p (3 tiêu chí) [38].
ạ ồ ế ả ạ Ph m H ng Quang (2009) trong bài vi t: “Gi i pháp đào t o giáo viên theo
ướ ế ố ơ ả ế ị ự ự ạ ấ ị đ nh h ng năng l c” nh n m nh năng l c giáo viên y u t c b n quy t đ nh
ấ ượ ụ ả ồ ưỡ ạ ch t l ng giáo d c và nêu ra 4 gi i pháp đào t o b i d ng giáo viên theo quan
ớ ủ ể đi m m i c a UNESCO [35].
ả ệ ễ ọ ỳ Các tác gi ự ị Đào Ng c Đ (2010); Lê Th Thu Li u, Hu nh Xuân Nh t
ứ ự ế ạ (2009), nghiên c u các tiêu chí đánh giá, x p lo i năng l c giáo viên là đánh giá
ờ ạ ứ ế ệ ọ gi d y, đánh giá sáng ki n kinh nghi m và nghiên c u khoa h c [16], [27].
ạ ọ ạ ạ ơ ỵ ỉ M Giang S n (2010) ch ra trong đào t o đ i h c, bên c nh các y u t ế ố
ấ ượ ư ơ ở ậ ấ ả ộ ươ ạ nh ch t l ng đ i ngũ gi ng viên, c s v t ch t thì ch ng trình đào t o là
ế ả ấ ượ ả ườ ế ố y u t mang tính tiên quy t đ m b o ch t l ạ ủ ng đào t o c a các tr ạ ọ ng đ i h c,
ệ ườ ư ứ ư ạ ặ đ c bi t là các tr ng s ph m. Nghiên c u cũng đ a ra các mô hình đánh giá
ấ ượ ươ ứ ạ ch t l ng ch ụ ng trình đào t o: Mô hình m c tiêu, mô hình nghiên c u tr ườ ng
ề ợ h p, mô hình đánh giá b ngoài [36].
16
ự ủ ự ậ ứ Nghiên c u các tiêu chí đánh giá năng l c c a sinh viên th c t p có các tác
ả ễ ả gi Nguy n Thanh Bình (2012), Vũ Xuân Hùng (2011). Trong đó, tác gi Vũ
ự ượ ụ ộ Xuân Hùng đã xây d ng đ c m c tiêu, n i dung, quy trình, tiêu chí, công c ụ
ự ạ ạ ọ ư ế ệ ạ ả ọ đánh giá k t qu rèn luy n năng l c d y h c cho sinh viên đ i h c S ph m kĩ
ậ ướ ế ậ ự ự ễ ả thu t theo h ệ ng ti p c n năng l c th c hi n. Nguy n Thanh Bình mô t khá chi
ế ộ ủ ứ ự ự ụ ủ ọ ộ ti t các m c đ c a năng l c giáo d c, m t năng l c quan tr ng c a giáo viên
ụ ủ ự ậ ự ộ trong b tiêu chí đánh giá năng l c giáo d c c a sinh viên th c t p [3], [21].
ư ễ ị ễ Nguy n Kim Dung, Lê Th Thu Li u (2013) đ a ra các tiêu chí đánh giá
ế ạ ủ ự ạ ọ ủ ti t d y c a giáo viên, thông qua đó đánh giá năng l c d y h c c a giáo viên; D ự
ờ ể ả ấ ọ ỏ ớ gi ệ đánh giá giáo viên trên l p h c; ph ng v n giáo viên (k c Ban Giám hi u)
ế ủ ề ậ ằ ả ằ ọ ỏ và h c sinh; Đi u tra b ng b ng câu h i nh m thu th p ý ki n c a các đ i t ố ượ ng
ự ạ ọ ủ ự ế ế ề có liên quan tr c ti p v năng l c d y h c c a giáo viên ti ng Anh (là sinh viên
ệ ườ ả ờ ừ ố t t nghi p khoa Anh, Tr ng ĐHSP TPHCM trong kho ng th i gian t 2007
ấ ớ ề ườ ộ ố ả ế ệ 2011); Đ xu t v i Tr ng và khoa Ti ng Anh m t s gi ự i pháp th c hi n đ ể
ự ế ạ ả ế c i ti n và nâng cao năng l c đào t o giáo viên ti ng Anh t ạ ườ i tr ng ĐHSP Tp.
HCM [14].
ụ ở ể ệ ượ ề ậ ế Ki m tra – đánh giá trong giáo d c Vi t Nam đ c đ c p đ n trong
ộ ố ụ ệ ạ ộ ươ ể m t s các tài li u: B Giáo d c và Đào t o, Ch ụ ng trình phát tri n Giáo d c
ự ụ ạ ọ ổ ệ ỉ ộ Trung h c ph thông (2014) [7]; B Giáo d c và Đào t o, D án Vi t B (2010)
ễ ễ ễ [8]; Nguy n Công Khanh (2012) [24], Nguy n Công Khanh (2013) [25], Nguy n
ị ươ ệ Th Lan Ph ng (2011) [34]; Lâm Quang Thi p (2008) [39], [40]...
ừ ữ ướ ề ấ ề ứ T nh ng nghiên c u trong và ngoài n c v v n đ đánh giá trong giáo
ộ ố ế ậ ụ ạ ọ d c đ i h c chúng tôi có m t s k t lu n sau đây:
ạ ọ ứ ụ ề ấ ấ ượ Th nh t, v n đ đánh giá trong giáo d c đ i h c đ c quan tâm t ạ i
ế ớ ề ố ệ ấ ượ ế nhi u qu c gia trên th gi ặ i, đ c bi t là đánh giá ch t l ả ng, k t qu đào t o t ạ ạ i
ườ ạ ọ các tr ng đ i h c.
ự ứ ạ ượ Th hai, trong lĩnh v c đào t o giáo viên, đánh giá đ ạ c quan tâm đa d ng
ở ề ươ ế ạ ả ạ ự nhi u lĩnh v c: đánh giá ch ng trình đào t o, đánh giá k t qu đào t o, xác
ư ạ ị đ nh tiêu chí đánh giá giáo viên và sinh viên s ph m.
17
ữ ứ ứ ế ụ ạ ọ Th ba, nh ng nghiên c u liên quan đ n đánh giá trong giáo d c đ i h c,
ệ ạ ạ ườ ỉ ừ ư ạ ớ ặ đ c bi t trong công tác đào t o t i các tr ng s ph m m i ch d ng l ạ ở ệ vi c i
ự ầ ự ự ư ư ệ ị ế xác đ nh các lĩnh v c c n đánh giá nh ng ch a th c s toàn di n và chi ti t.
ơ ở ự ứ ữ ễ ổ ể ế Nh ng nghiên c u trên b sung cho chúng tôi c s và th c ti n đ ti n
ứ ủ ề ậ hành đ tài nghiên c u c a lu n án.
ứ ề ộ ố ự ạ ọ 1.1.2. M t s nghiên c u v năng l c d y h c
ự ạ ụ ệ ạ ọ ọ Đào t o năng l c d y h c cho sinh viên là nhi m v quan tr ng trong các
ườ ị ả ư ế ạ ả ạ ưở tr ng S ph m. K t qu đào t o NLDH cho sinh viên ch u nh h ủ ng c a
ế ố ề ươ ệ ạ ộ nhi u y u t ư nh : Ch ụ ủ ng trình đào t o, trình đ chuyên môn nghi p v c a
ộ ủ ả ả ườ ọ ơ ở ậ ề ệ ấ gi ng viên, kh năng và trình đ c a ng ụ i h c, đi u ki n c s v t ch t ph c
ủ ế ạ ả ậ ạ ụ ả v gi ng d y... Do v y, k t qu đào t o NLDH c a sinh viên trong quá trình đào
ượ ứ ề ướ ạ t o đã đ c nhi u nhà nghiên c u trong và ngoài n c quan tâm.
1.1.2.1. Trên th gi ế ớ i
Ở ướ ế ỷ ữ ủ Liên Xô và các n c Đông Âu, nh ng năm 60 c a th k XX, nghiên
ề ọ ượ ơ ở ệ ố ẳ ị ự ạ ứ c u v năng l c d y h c cho GV đ ậ c kh ng đ nh trên c s h th ng lý lu n
ổ ổ ự ư ữ ữ ệ ễ ế ắ ớ và kinh nghi m th c ti n v ng ch c v i nh ng tên tu i n i ti ng nh : N.V
ủ ộ Kuzmina, O.A.Abdoullina, F.N Gonobolin. N i dung chính c a các công trình là
ượ ấ ơ ả ự ữ ủ ầ ườ ị xác đ nh đ ỹ c c u trúc năng l c, nh ng k năng c b n c n có c a ng i GV,
ệ ữ ự ự ụ ệ ố ữ m i quan h gi a năng l c chuyên môn và năng l c nghi p v , nêu lên nh ng
ự ạ ầ ượ ể ở ể ộ ọ năng l c d y h c mà SV c n đ c phát tri n đ tr thành m t giáo viên.
Ở ướ ươ ọ ặ ạ ệ các n c ph ự ư ng Tây, trong lĩnh v c s ph m, h đ c bi t quan tâm
ệ ổ ứ ự ệ ạ ả ấ ỹ ế đ n vi c t ự ch c hu n luy n các k năng th c hành gi ng d y cho giáo sinh d a
ờ ượ ứ ủ ự ọ ọ trên thành t u c a tâm lý h c hành vi và tâm lý h c ch c năng. Th i l ng gi ờ
ự ượ ụ ế ề ể ổ ớ ơ th c hành đ c phân b nhi u h n so v i lý thuy t. Quan đi m giáo d c này
ư ở ướ ư ỹ ữ ể ậ ố cũng gi ng nh các n ủ c nh M , Canađa, Ôxtrâylia… Nh ng lu n đi m c a
ữ ự ầ ạ ặ J. Watshon và A.Pojoux năm 1926 đã đ t nh ng viên g ch đ u tiên xây d ng nên
ạ ư ứ ự ễ ạ ỏ ọ ể hình th c đào t o s ph m theo quan đi m tôn tr ng th c ti n và chia nh giai
đo n.ạ
18
ề ạ ạ ấ ộ ượ ả Năm 1955, v n đ đào t o theo giai đo n là n i dung đ c th o lu n t ậ ạ i
ườ ủ ổ ứ ả ế ư ữ ộ ọ cu c h p th ng niên c a t ch c UNESCO, nh ng ph i đ n nh ng năm 70, t ạ i
ỹ ớ ẩ ứ ể ạ ạ M m i đ y m nh nghiên c u tri n khai các môđun (Module) đào t o GV theo
ủ ế ệ ộ ộ ộ ồ ừ t ng n i dung lý thuy t. N i dung c a môđun bao g m các tài li u và n i dung
ế ể ự ụ ệ ề ướ h ẫ ầ ng d n c n thi ụ t đ th c hi n m c tiêu giáo d c chung đã đ ra. Nhìn chung,
ị ọ ậ ế ấ ả ứ ể ạ ơ hình th c đào t o ki u Môđun là đ n v h c t p liên k t t t c các y u t ế ố ủ c a
ự ủ ể ạ ứ ế ế ọ ỹ các môn h c lý thuy t, các k năng và ki n th c đ t o nên năng l c c a GV.
ế ụ ượ ứ ứ ự ụ ế ẫ ạ Hình th c đào t o này cho đ n nay v n ti p t c đ ễ c ng d ng trong th c ti n
ữ ứ ể ặ ầ ộ ộ ụ ủ ớ v i nh ng m c đ khác nhau tùy thu c vào đ c đi m và nhu c u giáo d c c a
ỗ ố m i qu c gia.
ộ ố ứ ề ể ấ ẩ ầ G n đây m t s công trình tiêu bi u nghiên c u v các ph m ch t năng
ư ả ể ự ủ l c c a giáo viên, đi n hình nh các tác gi :
ụ ỉ Alnoor, A.G.; Yuanxiang, Guo; Abudhuim, F.S (2007) ch ra m c đích xác
ọ ở ự ườ ọ ị đ nh năng l c chuyên môn cho giáo viên toán h c các tr ng trung h c và c ố
ể ế ở ứ ộ ự ủ ọ ắ g ng đ bi ứ m c đ năng l c c a các giáo viên toán h c. Các nhà nghiên c u t
ươ ứ ế ậ ả ữ ệ ứ ượ ử ụ s d ng ph ng pháp ti p c n nghiên c u mô t , d li u nghiên c u đ c thu
ậ ừ ờ ử ụ ụ ồ th p t các nhà giáo d c, các chuyên gia và các giáo viên, đ ng th i s d ng các
ứ ướ ự ứ ể ạ ả ọ ị nghiên c u tr c đây đ xác đ nh năng l c gi ng d y toán h c. Nghiên c u này
ự ầ ộ ế ọ ư đ a ra m t danh sách các năng l c c n thi ấ t cho giáo viên toán h c, và cho th y
ứ ộ ự ủ ệ m c đ kinh nghi m và năng l c c a giáo viên [46].
ụ ể ặ ộ ỉ ủ Jame H.Strong (2013) m c dù không ch ra m t cách c th các tiêu chí c a
ự ạ ư ọ ạ ấ ủ ẩ ườ năng l c d y h c nh ng l ữ i nêu ra khá rõ ràng nh ng ph m ch t c a ng i giáo
ệ ả ồ viên hi u qu bao g m:
ế ể ở ữ ệ ệ ề ề ế ộ 1) Nh ng đi u ki n tiên quy t: đi u ki n tiên quy t đ tr thành m t giáo
ự ữ ệ ả ồ ươ ượ ọ ướ viên hi u qu bao g m: Năng l c ngôn ng , ch ng trình đ c h c tr c khi tr ở
ề ủ ứ ế ằ ấ ộ ỉ ứ thành m t giáo viên, ch ng ch hành ngh c a giáo viên hay b ng c p, ki n th c
ệ ạ ệ ả ạ ọ ớ chuyên môn, kinh nghi m gi ng d y, giáo viên v i vi c d y h c phân hóa.
19
ộ ườ ủ ự ấ ạ 2) Giáo viên cũng là m t con ng i: Nh n m nh vai trò c a s quan tâm,
ế ắ ủ ự ự ể ằ ọ ệ bi t l ng nghe, hi u rõ h c sinh, vai trò c a s công b ng, s nhi t tình, thái đ ộ
ủ ự ệ ệ ủ c a giáo viên, vai trò c a vi c th c hành chiêm nghi m.
ổ ứ ả ớ ọ 3) T ch c và qu n lí l p h c
ạ ổ ứ ạ 4) So n bài và t ả ch c gi ng d y
5) Theo dõi s ti n b và ti m năng h c sinh [56].
ự ế ề ộ ọ
ứ ủ ứ ọ ị Căn c vào nghiên c u c a các h c gi ả ướ n c ngoài giúp chúng tôi xác đ nh
ự ạ ủ ẩ ẳ ờ ọ ồ ị ượ ấ đ ấ ố c c u trúc c a năng l c d y h c, đ ng th i kh ng đ nh, đây là ph m ch t c t
ấ ủ ẩ ộ lõi trong các ph m ch t c a m t giáo viên THPT nói chung và sinh viên ngành s ư
ạ ọ ph m h c nói riêng.
1.1.2.2. Ở ệ Vi t Nam
ứ ề ế ỷ ữ ủ ữ ế ế ả Cho đ n nh ng năm 80 c a th k XX, nh ng k t qu nghiên c u v giáo
ệ ứ ữ ữ ề ể ậ ẫ ụ ủ d c c a Vi t Nam v n thiên v nghiên c u nh ng lý lu n kinh đi n, nh ng xu
ỉ ự ự ắ ầ ừ ữ ứ ế ậ ớ ỷ ướ h ng nghiên c u m i ch th c s b t đ u t gi a th p k 90 cho đ n nay. Khi
ự ạ ạ ượ ề ả ỹ ư ữ ệ ọ bàn v năng l c d y h c, k năng gi ng d y đ c coi nh nh ng bi n pháp, th ủ
ậ ể ự ệ ươ ạ ế ộ ố ạ ọ thu t đ th c hi n ph ả ng pháp d y h c đ t k t qu cao. M t s giáo trình, tài
ệ ả ệ ướ ạ ả ẫ ỹ li u, các tác gi đã đi sâu vào vi c h ng d n các k năng gi ng d y, các
ươ ề ạ ớ ọ ả ộ ph ỹ ng pháp d y h c m i, k năng TTSP. Nhi u tác gi đã trình bày m t cách có
ươ ư ế ệ ạ ằ ầ ố ỹ ệ ố h th ng, t ng đ i toàn di n đ n các k năng s ph m nh m góp ph n thúc
ư ạ ạ ộ ấ ượ ệ ạ ỹ ẩ đ y các ho t đ ng rèn luy n NVSP, k năng s ph m cho SV đ t ch t l ng t ố t
ơ h n [33], [45], [49].
ư Võ Văn Duyên Em (2015) đ a ra các nhóm NLDH hóa h c ọ ở ườ tr ng THPT
ố ượ ự ể ầ ặ ẩ ạ ọ ồ g m: Năng l c chu n đoán nhu c u và đ c đi m đ i t ự ng d y h c; Năng l c
ế ế ậ ữ ụ ự ế ạ ậ ạ ươ thi t k , l p k ho ch bài d y; Năng l c ngôn ng và v n d ng ph ệ ng ti n
ự ổ ọ ứ ự ự ế ệ ạ ạ ọ ạ d y h c; Năng l c t ch c và th c hi n k ho ch d y h c; Năng l c đánh giá
ả ọ ậ ọ ủ ự ế ắ ọ ọ ự ế k t qu h c t p môn Hóa h c c a h c sinh; Năng l c g n k t hóa h c và th c
ễ ti n [17].
ế ườ ạ ọ ư ầ ừ ế ể ạ Trong xu th các tr ng đ i h c s ph m đang chuy n d n t ậ ti p c n
20
ự ậ ườ ọ ệ ố ệ ị ế ộ n i dung sang ti p c n năng l c ng ự i h c, vi c xác đ nh h th ng các năng l c
ự ự ầ ề ệ ế ấ ngh nghi p cho sinh viên là th c s c n thi t, nh t là NLDH cho sinh viên
ư ạ ở ơ ở ệ ạ ngành s ph m các c s đào t o giáo viên hi n nay.
ệ ố ư ườ Vũ Xuân Hùng (2011), đ a ra h th ng NLDH cho sinh viên tr ạ ng đ i
ậ ồ ự ạ ế ế ạ ự ẩ ọ ồ ọ ư h c s ph m Kĩ thu t g m:Năng l c thi t k d y h c g m: năng l c chu n b ị
ế ế ạ ự ọ ế ế ạ ự ế ạ ọ ọ thi t k d y h c, năng l c thi ồ t k d y h c; Năng l c ti n hành d y h c g m:
ươ ự ử ụ ạ ọ ươ ệ ạ ự ử ụ năng l c s d ng ph ng pháp d y h c, năng l c s d ng ph ọ ng ti n d y h c,
ự ổ ự ễ ẫ ạ ộ ứ năng l c trình di n thao tác m u, năng l c t ự ch c ho t đ ng nhóm, năng l c
ự ử ử ụ ữ ư ự ế ạ ố ể giao ti p, s d ng ngôn ng , năng l c x lí tình hu ng s ph m; Năng l c ki m
ự ử ụ ự ụ ạ ồ tra đánh giá g m: năng l c biên so n công c đánh giá, năng l c s d ng công c ụ
ự ứ ự ả ạ ọ ồ đánh giá, năng l c phân tích các minh ch ng; Năng l c qu n lí d y h c g m:
ự ậ ự ổ ứ ạ ự ế ề ạ ạ ọ ọ Năng l c l p k ho ch d y h c, năng l c t ể ch c d y h c, năng l c đi u khi n
ự ự ứ ủ ể ệ ọ quá trình h c, năng l c ki m tra đánh giá th c hi n [21]. Nghiên c a c a Vũ
ầ ủ ư ự ủ Xuân Hùng đã đ a ra 17 năng l c thành ph n c a NLDH c a sinh viên ngành s ư
ự ư ề ạ ậ ạ ph m kĩ thu t, trong đó có nhi u năng l c chung cho sinh viên ngành s ph m
ư ự ự ể ạ ả ạ nh các năng l c qu n lí d y d y, năng l c ki m tra đánh giá, năng l c t ự ổ ứ ch c
ọ ạ d y h c...
ụ ầ ệ ố ự ễ ị Nguy n Thanh Bình (2012) xác đ nh h th ng năng l c giáo d c c n có
ự ậ ư ạ ầ ủ ề ậ ặ ự ủ c a sinh viên th c t p s ph m. M c dù đã đ c p khá đ y đ các năng năng l c
ụ ầ ủ ổ giáo d c c n có c a sinh viên trong khi TTSP t ạ ườ i tr ng ph thông, tuy nhiên đ ể
ự ầ ủ ư ệ ề ạ ầ ơ ữ hoàn thi n các năng l c c n có c a sinh viên s ph m c n có nhi u h n nh ng
ứ ổ ự ự ọ ự ạ Ệ
Ự
Ề
ể ư nghiên c u b sung các năng l c khác nh : Năng l c d y h c, năng l c phát tri n NĂNG L C NGH NGHI P
ề ệ ả ngh nghi p và b n thân... [3].
ự ư ạ
Năng l c s ph m
ự ị
ễ ế ắ ỗ
ọ Năng l c khoa h c chuyên ngành Đ Th Trinh (2013) [43], Nguy n Chi n Th ng (2012) [37] cũng đã nêu ra
ư ạ ộ ố m t s NLDH toán cho sinh viên s ph m.
ầ ự ư ớ
Phát tri n ể cá nhân
Phát tri n ể c ng ộ đ ngồ
Năng l c ự giáo d cụ
Năng l c ự d y ạ h cọ
ộ ủ ầ ướ tiêu chí c a m t giáo viên c n h ng đ
Đinh Quang Báo và CS (2015) đ a ra 5 nhóm năng l c thành ph n v i 30 ị Đ nh ướ ng h s ự phát tri n ể c a ủ h c ọ sinh
21
Ngu n ồ [2]
ự ề ệ Hình 1.1. Khung năng l c ngh nghi p
Ơ Ở Ậ 1.2. C S LÝ LU N
ể ụ 1.2.1. Ki m tra đánh giá trong giáo d c
ệ 1.2.1.1. Khái ni m đánh giá
ị Đ nh nghĩa đánh giá (Assessment)
ạ ộ ể ấ ọ ờ ụ Đánh giá là ho t đ ng r t quan tr ng không th tách r i quá trình giáo d c
ụ ề ệ ề ạ ấ ỗ đào t o. Có r t nhi u khái ni m khác nhau v đánh giá trong giáo d c, m i khái
ố ượ ế ệ ạ ầ ấ ạ ộ ộ ni m nh n m nh đ n m t khía c nh c n đánh giá (tùy thu c vào đ i t ng đánh
ấ ả ố ủ ụ ề ượ ệ giá). T t c các thành t c a quá trình giáo d c đ u đ c đánh giá. Hi n nay, có
ề ề ệ ị ượ ữ nhi u đ nh nghĩa khác nhau v khái ni m “đánh giá” và đ c xét trên nh ng góc
ụ ẹ ộ ộ đ r ng h p khác nhau: đánh giá nói chung, đánh giá trong giáo d c, đánh giá
ả ọ ậ ế ạ ọ trong d y h c và đánh giá k t qu h c t p.
ộ ố ị ể ể ệ ấ Khái ni m đánh giá theo nghĩa chung nh t có th k ra m t s đ nh nghĩa
sau:
ệ ị ủ ự ậ ệ ế ọ đánh giá là xác đ nh giá tr c a s v t, hi n ị Theo quan ni m tri t h c,
ạ ộ ủ ộ ụ ữ ứ ớ ượ t ng xã h i, ho t đ ng hành vi c a con ng ườ ươ i t ng x ng v i nh ng m c tiêu,
ấ ị ự ế ẩ ắ ả ừ ộ ộ ợ nguyên t c, k t qu mong đ i hay chu n m c nh t đ nh, t đó b c l ộ thái đ . Nó
ơ ươ ụ ệ ộ ộ có tính đ ng c , ph ng ti n và m c đích hành đ ng [22].
ậ ổ ợ Theo Peter W. Airasia (1997): Đánh giá là quá trình thu th p, t ng h p,
ả ỗ ợ ữ ệ ậ ễ di n gi ế ị i thông tin h tr cho vi c ra quy t đ nh. Thu t ng “Assessment” trong
ả ị ư ể ể ế ồ ườ ti ng Anh có th bao g m c đ nh tính nh : quan sát, ki m tra, đo l ng và đánh
ị ượ ư ể ằ giá mang tính đ nh l ng nh đánh giá b ng đi m s ố.
22
ượ ư ứ ị ụ Trong giáo d c, đánh giá đ c các nhà nghiên c u đ nh nghĩa nh sau:
ụ ệ ấ ộ ế Đánh giá trong giáo d c xu t hi n khi có m t ng ườ ươ i t ớ ự ng tác tr c ti p v i
ườ ụ ậ ằ ả ề ế ứ ể ng i khác nh m m c đích thu th p và lí gi i thông tin v ki n th c, hi u bi ế t,
ộ ủ ườ kĩ năng và thái đ c a ng i đó [11].
ổ ứ ả ấ ượ ả ủ ệ đánh giá là vi c thi ế t Theo t ch c đ m b o ch t l ng c a Anh (QAA),
ả ọ ậ ủ ứ ế ề ế ặ ộ ạ ậ l p m t quá trình đo k t qu h c t p c a sinh viên v các m t ki n th c đ t
ượ ự ể ể ế ạ ượ ữ đ c, s phát tri n hi u bi t, nh ng kĩ năng đ t đ ấ c. Đánh giá cung c p
ươ ươ ệ ể ạ ph ng pháp, ph ng ti n đ đánh giá sinh viên. Đánh giá đem l i thông tin giúp
ườ ế ị ỉ ậ ưở ấ ờ ồ ng i đánh giá ra quy t đ nh k lu t hay khen th ng. Đ ng th i cung c p cho
ả ọ ậ ủ ọ ự ả ồ ế ọ ủ sinh viên s ph n h i k t qu h c t p c a h và giúp h nâng cao thành tích c a
ạ mình. Ngoài ra nó còn đem l ể i thông tin đ đánh giá ng ườ ạ [23]. i d y
ễ ậ ụ đánh giá trong giáo d c là quá trình thu th p, Theo Nguy n Công Khanh,
ễ ợ ả ề ố ượ ể ầ ế ổ t ng h p, di n gi i thông tin v đ i t ng c n đánh giá (hi u bi ự t hay năng l c
ườ ọ ươ ườ ụ ằ ộ ng i h c, ch ng trình, nhà tr ệ ố ng...) m t cách có h th ng nh m m c đích
ế ề ố ượ ử ụ ế ị ể ể hi u bi t sâu và s d ng các thông tin này đ ra quy t đ nh v đ i t ng đánh
ặ ể ư giá ho c đ đ a ra các chính sách giáo d c ụ [23].
ủ ừ ả ể T phân tích các quan đi m khác nhau c a các tác gi trong và ngoài n ướ c
ụ ể ề ấ ộ quá trình thu cho th y, đánh giá trong giáo d c đ u có chung m t quan đi m là
ử ậ ố ượ ệ ả ầ th p, x lí thông tin t ừ ố ượ đ i t ằ ng c n đánh giá nh m c i thi n đ i t ng theo
ề ướ ự ơ chi u h ng tích c c h n.
ị Đ nh nghĩa ki m tra (Testing) ể
ừ ể ư ệ ạ ộ ể Ki m tra là ho t đ ng đo, Theo T đi n Bách khoa toàn th Vi t Nam, “
ủ ả ỡ ộ ử ệ ề ẩ ặ ặ ị xem xét, th nghi m ho c đ nh c m t hay nhi u đ c tính c a s n ph m và so
ợ ủ ỗ ặ ả ớ ự ế ằ ầ ị ị sánh k t qu v i yêu c u quy đ nh nh m xác đ nh s phù h p c a m i đ c tính” .
ể ế ề ệ ệ ả ả ẩ ơ ấ Khái ni m này liên quan nhi u h n đ n vi c ki m tra s n ph m sau khi s n xu t
ụ ủ ọ ụ ế ạ ặ ả ớ ộ ho c đánh giá k t qu giáo d c c a h c sinh sau m t giai đo n so v i m c tiêu
đ ra.ề
23
ứ ủ ễ ệ ộ ố ể ừ Nghiên c u c a Nguy n Công Khanh li t kê ra m t s quan đi m t các
ứ ư ề ể nghiên c u khác nhau v “Ki m tra” nh sau:
ể ườ ả ự ế ế ữ Ki m tra là quá trình đo l ng k t qu th c t ớ và so sánh v i nh ng tiêu
ạ ượ ụ ữ ề ệ ẩ ằ chu n, m c tiêu đã đ ra nh m phát hi n nh ng gì đã đ t đ c, ch a đ t đ ư ạ ượ c,
ế ố ả ưở ố ừ ư ệ ề ỉ nguyên nhân, các y u t nh h ng/chi ph i... t đó đ a ra bi n pháp đi u ch nh,
ạ ượ ụ ắ ằ kh c ph c nh m đ t đ ụ c m c tiêu.
ạ ộ ể ườ ụ ụ ế ả ộ Ki m tra là ho t đ ng đo l ng k t qu giáo d c theo b công c đã
ị ướ ẩ ị ề ộ ụ ư ế ế ặ ớ chu n b tr ậ c v i m c đích đ a ra các k t lu n, khuy n ngh v m t m t nào
ủ ụ ạ ụ ể ể ề ể ằ ạ ộ ờ ỉ đó c a quá trình giáo d c, t i m t th i đi m c th đ đi u ch nh nh m đ t các
ụ ụ ề m c tiêu giáo d c đã đ ra.
ư ậ ế ạ ổ ể ồ ớ Nh v y, t ng k t l i chúng tôi đ ng quan đi m v i các tác gi ả
ễ ị ể ổ ứ Ki m tra là quá trình xem xét, t ch c thu Nguy n Công Khanh, Đào Th Oanh,
ạ ộ ậ ớ ườ ể ư ế ả ắ th p thông tin và g n v i ho t đ ng đo l ng đ đ a ra các k t qu , so sánh,
ụ ụ ế ề ẩ ầ ớ ố ớ ị đ i chi u v i yêu c u, m c tiêu hay chu n đã đ ra, v i m c đích xác đ nh
ạ ượ ạ ượ ư ữ xem cái gì đã đ t đ c, cái gì ch a đ t đ c, nh ng nguyên nhân, các y u t ế ố
ả ưở nh h ố . ng/chi ph i
Đ nh nghĩa đo l
ị ườ ng (Measurement)
ụ ọ ườ ử ụ ữ Trong khoa h c tâm lí giáo d c: Đo l ậ ng là s d ng nh ng kĩ thu t
ư ư ế ế ế ế ề ấ ầ ả ỏ ỏ nh : phi u quan sát, phi u ph ng v n, phi u tr ng c u, b ng h i, phi u đi u tra,
ệ ả ệ ệ ắ ằ ượ ả b n nghi m kê, b ng li t kê và tr c nghi m nh m l ệ ự ậ ng hóa s v t hi n
ụ ụ ụ ượ t ng, ph c v cho các m c tiêu đánh giá.
ườ ậ ộ ị ượ ề Đo l ng là quá trình thu th p thông tin m t cách đ nh l ạ ng v các đ i
ứ ư ư ư ặ ậ ẩ ấ ượ l ng đ c tr ng nh nh n th c, t duy, các ph m ch t nhân cách khác trong quá
ụ ườ ể ặ trình giáo d c. Đo l ụ ng trong giáo d c có đ c đi m:
ườ ụ ự ế ế ườ Đo l ng trong giáo d c có liên quan tr c ti p đ n con ng i ch th ủ ể
ể ự ạ ộ ụ ủ ệ ề ệ ố ủ c a các ho t đ ng giáo d c, c a các m i quan h đa chi u. Đ th c hi n đo
ể ệ ầ ấ ầ ả ườ l ng c n ph i chuy n cái c n đo thành các d u hi u hay thao tác
24
ườ ượ ự ệ ế ả ộ Các phép đo l ủ ế ng ch y u đ c th c hi n m t cách gián ti p. Ph i có
ụ ể ự ế ể ế ề ế ấ ầ ả công c đ đo các bi n c n đo vì r t nhi u bi n không th đo tr c ti p mà ph i
ế ộ đo m t cách gián ti p.
ườ ử ụ ụ ể ươ ị Đo l ng trong giáo d c không th không s d ng ph ng pháp đ nh
ả ệ ủ ữ ữ ế ả ấ ồ ờ tính, nghĩa là mô t ế nh ng d u hi u c a bi n đ ng th i ph i mã hóa nh ng y u
ố ố ị t đ nh tính thành con s [4].
ể ị ườ Qua phân tích đ nh nghĩa “ki m tra”, “đánh giá”, “đo l ấ ng” cho th y,
ẽ ẫ ụ ệ ặ trong giáo d c các khái ni m này có liên quan ch t ch l n nhau và không tách
ể ể ả ả ố ố ườ ờ r i. Mu n đánh giá ph i ki m tra, mu n ki m tra ph i đo l ng, ng ượ ạ c l i đo
ụ ụ ụ ụ ể ể ể ườ l ể ng là đ ph c v cho ki m tra và ki m tra là đ ph c v cho đánh giá. T ừ
ệ ể ậ ậ l p lu n này và các quan đi m trên đây chúng tôi quan ni m: “Đánh giá trong
ụ ử ụ ụ ộ ượ ự ể ẵ giáo d c là quá trình s d ng b công c đã đ c xây d ng s n đ thu
ợ ổ ễ ậ ả ề ố ượ ử ụ th p, t ng h p, di n gi i thông tin v đ i t ng đánh giá, s d ng các
ố ượ ồ ề ệ ả ỉ ằ ể ả thông tin ph n h i đó đ c i thi n, đi u ch nh đ i t ng nh m nâng cao
ấ ượ . ch t l ng”
ứ ể 1.2.1.2. Hình th c ki m tra đánh giá (Type of assessment)
ư ự ề ẩ ậ ị ấ ủ ả Đánh giá là quá trình đ a ra nh n đ nh v năng l c và ph m ch t c a s n
ụ ứ ẩ ị ị ượ ậ ph m giáo d c căn c vào các thông tin đ nh tính và đ nh l ng thu th p đ ượ ừ c t
ố ượ ộ ụ ể ậ các phép đo. Tùy thu c vào đ i t ạ ng và m c đích đánh giá đ thu th p lo i
ự ứ ề ọ ợ ứ thông tin gì và l a ch n hình th c đánh giá nào cho phù h p. Có nhi u nghiên c u
ướ ứ ự ụ ề trong và ngoài n ặ c v các hình th c đánh giá trong giáo d c. D a vào các đ c
ủ ư ể ị ườ ấ ặ ỏ đi m nh : Quy mô, v trí c a ng i đánh giá, đ c tính câu h i, tính ch t th ườ ng
ụ ủ ế ể ấ ặ ờ ễ xuyên hay th i đi m ho c tính ch t quy chi u c a m c tiêu đánh giá, Nguy n
ộ ố ứ ị ỉ Công Khanh và Đào Th Oanh ch ra m t s hình th c đánh giá sau đây:
ế ổ Đánh giá t ng k t và đánh giá hình thành
o Đánh giá t ng k t (summative assessment): Đây là hình th c đánh giá
ứ ế ổ
ự ề ằ ấ ợ ổ có tính t ng h p, bao quát nh m cung c p thông tin v năng l c đ t đ ạ ượ ủ c c a
ứ ố ọ ọ ườ ượ h c viên vào cu i khóa h c. Do đó, hình th c đánh giá này th ng đ c đánh
25
ự ế ấ ổ ườ ế giá theo tham chi u tiêu chí c u thành năng l c. Đánh giá t ng k t th ng đ ượ c
ự ế ệ ặ ộ ọ ố ọ ộ ố th c hi n vào cu i m t khóa h c ho c cu i kì khi k t thúc môn h c, m t hành
ộ ự trình hay m t d án.
o Đánh giá hình thành (formative assessment): Đánh giá hình thành là ho tạ
ạ ộ ệ ế ễ ạ ả ấ ự ộ đ ng đánh giá di n ra trong ti n trình th c hi n ho t đ ng gi ng d y, cung c p
ạ ộ ụ ệ ả ả ồ ướ ằ thông tin ph n h i cho giáo viên nh m m c đích c i thi n ho t đ ng h ẫ ng d n,
ả ạ ườ ượ ự ệ ả gi ng d y. Đánh giá hinh thành th ng đ ạ c th c hi n trong quá trình gi ng d y
ọ ọ ượ ọ ậ môn h c hay khóa h c. Vì v y, đánh giá hình thành còn đ c g i là “đánh giá quá
ể ượ ể ỗ ợ ự ệ ệ trình, đánh giá phát tri n” đ c th c hi n đ h tr cho vi c nâng cao ch t l ấ ượ ng
ặ ồ ể ệ ọ ạ d y và h c. Đánh giá quá trình có th do giáo viên ho c đ ng nghi p hay do ng ườ i
ọ ậ ủ ồ ề ạ ộ ự ệ ả ấ ọ h c cùng th c hi n, cung c p thông tin ph n h i v ho t đ ng h c t p c a ng ườ i
ấ ế ượ ử ụ ụ ạ ạ ọ h c và không nh t thi ế c s d ng cho m c đích x p h ng, phân lo i. Đánh t đ
ủ ứ ế ặ ẩ ườ ọ giá quá trình còn giúp chu n đoán ho c đo ki n th c, kĩ năng c a ng ằ i h c nh m
ọ ậ ươ ị ợ ộ ế ạ xác đ nh m t k ho ch h c t p t ng lai cho phù h p.
ẩ ở ơ Đánh giá s kh i và đánh giá ch n đoán
ứ ở ơ ự o Đánh giá s kh i (placement assessment): Đây là hình th c đánh giá d a
ậ ượ ữ ử ụ ầ ọ trên nh ng thông tin thu th p đ c vào đ u năm h c, giáo viên s d ng chúng đ ể
ế ề ọ ụ ủ ể ơ ở bi ọ t v h c sinh. M c đích c a đánh giá s kh i là giúp giáo viên tìm hi u h c
ể ể ổ ộ ớ ứ ằ ọ ộ sinh đ có th tìm cách t ch c các em thành m t l p h c nh m tác đ ng, thúc
ọ ậ ủ ạ ộ ẩ đ y ho t đ ng h c t p c a các em.
ạ ẩ o Đánh giá ch n đoán (dignostic assessment): Là lo i hình đánh giá thăm
ự ệ ặ ạ ị ướ ộ ề ắ ầ dò, phát hi n th c tr ng, có tính đ nh kì ho c tr ự c khi b t đ u m t đ án, d án
ươ ể ế ặ ổ ớ ớ ớ ườ hay ch ng trình đ i m i, có th ti n hành v i cá nhân ho c nhóm (L p, tr ng,
ề ể ể ấ ạ ậ ằ ố ỉ ế ủ qu n, t nh, qu c gia) nh m cung c p các thông tin v đi m m nh, đi m y u c a
ạ ể ẩ ặ ờ ọ h c sinh t i th i đi m đánh giá theo chu n ho c theo tiêu chí.
ự ẩ ặ Đánh giá d a theo chu n ho c theo tiêu chí
ự ẩ o Đánh giá d a theo chu n (norm referenced assessment): Là so sánh
ố ượ ượ ứ ớ ủ thành tích c a các đ i t ng cùng đ c đánh giá v i nhau. Đó là hình th c đánh
ư ữ ề ẫ ả ậ ứ ủ giá đ a ra nh ng nh n xét v các m c c a các cá nhân trong m u kh o sát. Có
26
ứ ữ ự ẩ hai hình th c so sánh trong đánh giá d a theo chu n: So sánh thành tích gi a cá
ả ớ ẫ nhân này v i cá nhân khác trong nhóm m u kh o sát và so sánh thành tích cá nhân
ươ ự ẩ ậ ớ trong t ặ ng quan v i các nhóm khác. Vì v y, đánh giá d a theo chu n có hai đ c
ụ ư ả ẩ ộ ộ tr ng: 1) Công c đánh giá là b test đã chu n hóa có kh năng suy r ng cho
ể ộ ệ ữ ữ ộ ọ ớ ổ t ng th ; 2) B test càng phân bi t m t cách rõ ràng gi a nh ng h c sinh v i các
ự ế ả năng l c khác nhau thì k t qu so sánh càng chính xác.
ự ườ ọ i h c o Đánh giá d a theo tiêu chí (criterion referenced assessment): Ng
ự ượ ề ị ượ đ c đánh giá d a trên các tiêu chí đã đ c xác đ nh rõ ràng v thành tích đ t đ ạ ượ c
ẩ ề ề ớ ượ ế ạ ơ ở ế ụ so v i chu n đ ra hay m c tiêu đã đ ra, thay vì đ c x p h ng trên c s k t qu ả
ượ ủ ữ ả ẫ ọ ộ thu đ ẫ c c a nh ng m u h c sinh thu c m u kh o sát. Khi đánh giá theo tiêu chí,
ấ ượ ấ ề ứ ộ ự ủ ụ ộ ch t l ữ ng thành tích không ph thu c vào m c đ cao th p v năng l c c a nh ng
ườ ứ ộ ấ ủ ụ ộ ng i khác, mà ph thu c vào m c đ cao th p c a chính ng ườ ượ i đ c đánh giá so
ụ ể ộ ụ ể ớ v i các tiêu chí c th . B công c dùng đ đánh giá theo tiêu chí chính là bài test
ặ ả ế ừ ứ ộ ượ ế ế ự ứ ộ ho c thang đo mô t chi ti t t ng m c đ đ c thi t k d a theo các m c đ đáp
ứ ng tiêu chí.
ứ Đánh giá chính th c và đánh giá không chính th c ứ
ứ ứ ụ o Đánh giá chính th c (formal assessment): Là hình th c đánh giá có m c
ấ ầ ả ự ế ế ổ ớ ế ế tiêu r t g n v i đánh giá t ng k t hay đánh giá k t qu , d a trên các thi t k có
ế ấ ượ ế ể ậ ằ ấ ể ạ d ng ki m tra vi t trên gi y, đ ạ ư c ch m đi m nh m đ a ra k t lu n phân lo i
ườ ọ ứ ườ ể ế ạ ng i h c. Đánh giá chính th c th ng liên quan đ n các d ng ki m tra đ ượ c
ư ướ ữ ẩ ướ ể ượ dùng nh th c đo chu n hóa. Nh ng th c đo này có th đ c dùng th tr ử ướ c
ữ ệ ẽ ượ ư ế ế ằ ậ ố ổ sau đó, d li u s đ c tính toán, th ng kê, t ng k t nh m đ a ra k t lu n v ề
ườ ọ ẩ ầ ạ ượ ớ ứ ườ ượ ng i h c so v i các chu n c n đ t đ c. Đánh giá chính th c th ng đ ế c ti n
ướ ạ ư ể hành d ố i d ng các bài thi và sau đó đ a ra đi m s .
ứ o Đánh giá không chính th c (informal assessment): Đánh giá không chính
ứ ụ ớ ườ ấ ầ th c có m c tiêu r t g n v i đánh giá th ằ ng xuyên, đánh giá quá trình nh m
ọ ậ ụ ủ m c đích chính là xem xét, giám sát quá trình h c t p hàng ngày c a ng ườ ọ i h c,
ồ ơ ọ ậ ứ ư ề ả ậ thông qua nhi u hình th c nh : quan sát, th o lu n, xem xét h s h c t p, t ự
27
ẫ ự ụ ọ ậ ự ự ứ ệ ệ suy ng m, t ộ đánh giá, cách th c th c hi n m t nhi m v h c t p, s tham gia
ự ươ ạ ợ ớ ạ ộ các ho t đ ng, s t ng tác, h p tác v i các b n cùng nhóm...Đánh giá không
ứ ườ ế ọ ơ ị ượ ề ự ế chính th c th ị ng chú tr ng đ n đ nh tính h n là đ nh l ộ ủ ng v s ti n b c a
ườ ọ ủ ứ ụ ề ệ ả ỉ ng i h c. M c tiêu c a đánh giá không chính th c là c i thi n, đi u ch nh, nâng
ấ ượ ạ ế ạ ộ ọ ậ ệ ọ cao ch t l ạ ng ho t đ ng h c t p, không chú tr ng vào vi c phân lo i x p h ng
ườ ọ ng i h c.
ủ Đánh giá khách quan và đánh giá ch quan
ự ụ ộ o Đánh giá khách quan (objective assessment): D a vào b công c đã xây
ể ẵ ườ ứ ẽ ế ả ậ ằ ự d ng s n ng i đánh giá s thu th p các b ng ch ng đ đánh giá. K t qu đánh
ườ ứ ể ế ự ệ ế ẽ ậ ả ủ giá c a ng ố i th c hi n đánh giá s là căn c đ k t lu n k t qu đánh giá cu i
ả ọ ậ ứ ế cùng. Trong đánh giá k t qu h c t p thì đánh giá khách quan là hình th c ph ổ
ứ ế ấ ườ ả ờ ấ ỏ ủ bi n nh t. Câu h i c a hình th c này th ộ ng có m t câu tr l i đúng duy nh t.
ủ ứ ủ o Đánh giá ch quan (subjective assessment): Là hình th c đánh giá ch
ủ ế ườ ứ ế ự y u d a theo ý ki n riêng c a ng ỏ ủ i đánh giá. Câu h i c a hình th c này th ườ ng
ề ơ ườ ủ ỏ ộ có nhi u h n m t đáp án đúng. Th ỏ ng các câu h i đánh giá ch quan là câu h i
ộ ố ữ ệ ằ ậ ặ ự ậ t ể lu n ho c bài lu n. M t s quan đi m cho r ng vi c so sánh gi a đánh giá
ự ự ủ ở ch quan và đánh giá khách quan không th c s có ý nghĩa b i vì không có đánh
giá khách quan hoàn toàn.
ự ớ ọ ườ Đánh giá trên l p h c, đánh giá d a vào nhà tr ng và đánh giá trên
ệ ộ di n r ng
ứ ọ ớ ự o Đánh giá trên l p h c (classroom assessment): Là hình th c đánh giá d a
ố ượ ộ ớ ằ ọ ọ ượ trên đ i t ng là h c sinh trong m t l p h c nh m thu đ ề ệ c thông tin v vi c
ề ế ừ ứ ụ ộ ọ ạ đ t các m c tiêu v ki n th c, kĩ năng, thái đ qua t ng bài h c hàng ngày, tháng
ọ ậ ừ ừ ể ế ề ọ ỉ ể đ tìm hi u xem t ng h c sinh đã h c t p th nào. T đó, giáo viên đi u ch nh
ả ọ ậ ạ ộ ạ ộ ọ ậ ế ể ạ ả ỗ ho t đ ng gi ng d y, ho t đ ng h c t p đ nâng cao k t qu h c t p cho m i
ọ h c sinh.
ườ ạ ng (school based assessment): Đây là lo i ự o Đánh giá d a vào nhà tr
ượ ệ ườ ủ ế ạ hình đánh giá đ c ban giám hi u nhà tr ng ch trì và ti n hành trong ph m vi
28
ấ ả ọ ườ ạ ố ượ đ i t ng là t t c các h c sinh trong nhà tr ng. Lo i hình đánh giá này không
ế ế ế ể ả ỉ ủ ọ ch quan tâm đ n k t qu bài ki m tra, mà còn quan tâm đ n thành tích c a h c
ố ả ể ọ ọ ự sinh trong su t c năm h c và s phát tri n nhân cách h c sinh.
ệ ộ ạ o Đánh giá trên di n r ng (broad assessment): Là lo i hình đánh giá do các
ố ượ ủ ụ ế ạ ả ớ ở nhà qu n lí giáo d c ch trì, ti n hành v i ph m vi đ i t ọ ng h c sinh ấ các c p
ố ế ự ệ ậ ố ổ ố ỉ qu n, huy n, t nh/thành ph , vùng lãnh th , qu c gia, khu v c, qu c t . Đánh giá
ệ ộ ứ ư ế ế ấ ẩ trên di n r ng cũng quan tâm đ n ki n th c, kĩ năng và các ph m ch t nh đánh
ự ớ ọ ườ giá trên l p h c và đánh giá d a vào nhà tr ủ ụ ng. Tuy nhiên, m c đích chính c a
ệ ộ ệ ấ ậ ữ đánh giá trên di n r ng là cung c p nh ng thông tin đáng tin c y cho vi c ra các
ế ị ấ ượ ụ ỉ ụ ể quy t đ nh giáo d c đ nâng cao ch t l ề ng giáo d c hay đi u ch nh chính sách
ụ ủ ộ ị ươ ố giáo d c c a m t đ a ph ộ ng hay m t qu c gia.
Đánh giá cá nhân và đánh giá nhóm
ượ ừ c t o Đánh giá cá nhân (individual assessment): Thông tin đánh giá đ
ặ ừ ứ ệ ề ủ ế ớ các đi u ki n chính th c ho c t quan sát c a giáo viên khi giao ti p v i cá nhân
ượ ế ủ ẩ ợ ọ h c sinh. Các thang đánh giá đ c chu n hóa. L i th c a đánh giá cá nhân là khi
ộ ườ ớ ộ ườ ơ ộ ể ườ ể đánh giá m t ng i v i m t ng i thì c h i đ ng i đánh giá có th quan sát
ọ ố ơ ỏ ườ ự ệ ượ đ c h c sinh t t h n. Đánh giá cá nhân đòi h i ng ả i th c hi n đánh giá ph i
ể ế ắ ề ự ệ có kinh nghi m và hi u bi t sâu s c v lĩnh v c đánh giá.
ế o Đánh giá theo nhóm (group assessment): Các ti n hành đánh giá theo
ẩ ượ ệ ả ế ơ nhóm dù là chu n hóa hay không cũng đ c xem là hi u qu và kinh t h n so
ể ậ ầ ờ ộ ủ ớ v i đánh giá cá nhân vì trong cùng m t th i gian c n đ thu th p thông tin c a
ộ ọ ể ượ ộ ớ ủ m t h c sinh thì đánh giá theo nhóm có th thu đ ọ c thông tin c a m t l p h c.
ườ ướ ạ ế ọ Đánh giá theo nhóm th ng d i d ng bài vi ề t vì cho phép nhi u h c sinh cùng
ộ làm bài trong m t lúc.
ẫ ự ẳ ồ Suy ng m, t đánh giá và đánh giá đ ng đ ng
ẫ ự ự ẫ ẫ suy ng m (sefl reflection): Suy ng m là s suy nghĩ o Suy ng m và t
ọ ậ ấ ầ ề ề ự ữ ẫ ố ạ ộ sâu, s ng m nghĩ v đi u gì đó. Ho t đ ng h c t p r t c n nh ng tình hu ng
ườ ọ ể ự ẫ ả ả ộ bu c ng ệ i h c ph i tr i nghi m, suy ng m đ t ạ ộ ọ rút ra bài h c. Ho t đ ng
29
ầ ạ ệ ề ườ ọ ườ ạ ề ẫ đánh giá c n t o đi u ki n cho ng i h c, ng ạ ộ i d y suy ng m v ho t đ ng
ạ ủ ạ ộ ự ệ ẫ ườ ọ ọ h c và ho t đ ng d y c a mình. T suy ng m là vi c ng i h c xem xét t ự ặ đ t
ữ ụ ế ỏ ướ ự ế ệ ơ ra nh ng câu h i liên quan đ n m c tiêu, ộ ủ c m , công vi c và s ti n b c a
ố ờ ọ ậ ứ ầ ẩ ả b n thân. Hình th c đánh giá này góp ph n vào thúc đ y h c t p su t đ i, giúp
ườ ọ ả ọ ậ ủ ả ệ ằ ự ng i h c c i thi n thành tích h c t p c a b n thân b ng cách t ẫ suy ng m rút
ấ ạ ủ ả ữ ọ ườ ra nh ng bài h c thành công hay th t b i c a b n thân và ng i khác.
ự ự ự o T đánh giá (self assessment): T đánh giá là quá trình sinh viên t
ự ụ ữ ệ ệ ượ ờ đánh giá nh ng nhi m v mà mình th c hi n đ ự ậ Ư c trong th i gian th c t p. u
ủ ự ể ứ ậ ượ ữ ề ắ ơ đi m c a t đánh giá giúp sinh viên nh n th c đ c sâu s c h n v nh ng gì
ượ ượ ụ ạ ự ệ ệ ọ mình làm đ ư c và ch a làm đ ồ c trong khi th c hi n nhi m v d y h c. Đ ng
ơ ở ể ự ẳ ờ ồ th i đây cũng là c s đ sinh viên nâng cao năng l c đánh giá đ ng đ ng.
ứ ẳ ồ o Đánh giá đ ng đ ng (peer assessment): Là hình th c đánh giá mà các
Ư ể ủ ứ ẽ ẫ sinh viên trong cùng nhóm s đánh giá l n nhau. u đi m c a hình th c này là
ỏ ẫ ể ọ ạ sinh viên có th h c h i l n nhau và đánh giá b n cũng là đánh giá chính mình
ữ ệ ạ ị thông qua rút kinh nghi m. Thông qua đánh giá b n mà xác đ nh nh ng gì t ố t
ạ ủ ữ ế ạ nh ng gì h n ch trong bài d y c a chính mình.
ự ạ Đánh giá xác th c (authentic assesssment): Đây là lo i hình đánh giá tr c ự
ố ả ự ự ế ệ ệ ễ ả ồ ụ ti p kh năng th c hi n các nhi m v trong b i c nh th c ti n, bao g m các
ươ ể ượ ự ệ ứ hìnhth c và ph ng pháp ki m tra đánh giá đ ể c th c hi n đ đánh giá kh ả
ườ ọ ữ ả ủ năng c a ng ụ ể i h c trong ng c nh c th .
ứ ạ ớ Đánh giá sáng t o (alternative assesssment): Là hình th c đánh giá m i
ề ể ệ ố ệ ậ ầ ả ấ ậ ỉ ch xu t hi n kho ng 3 th p niên g n đây trong h th ng lí lu n v ki m tra
ố ả ứ ề ấ ả ạ ệ đánh giá. V ý nghĩa, b i c nh xu t hi n c hai hình th c đánh giá sáng t o và
ự ữ ể ươ ề ậ ả ồ ề đánh giá xác th c đ u có nh ng đi m t ế ng đ ng vì c hai cùng đ c p đ n
ữ ứ ể ớ ệ ớ ươ nh ng cách th c ki m tra đánh giá m i, khác bi t v i các ph ể ng pháp ki m
ế ữ ể ề ạ ấ ố tra đánh giá vi ể t trên gi y ki u truy n th ng. Tuy nhiên, bên c nh nh ng đi m
ệ ồ ạ ữ ể ọ ươ t ng đ ng, hai khái ni m này l i chú tr ng vào nh ng đi m khác nhau trong
ể ki m tra đánh giá [22].
30
ủ ể 1.2.1.3. Vai trò c a ki m tra đánh giá
ể ộ ộ ụ ủ ả ậ ọ Ki m tra đánh giá là m t b ph n quan tr ng c a qu n lý giáo d c và
ụ ủ ấ ượ ế ả ủ là công c c a các nhà qu n lý giáo d c ụ : N u xem ch t l ng c a quá trình
ự ụ ạ ọ ớ ớ ố d y h c là s trùng kh p v i m c tiêu, thì đánh giá là cách t ấ ể ể t nh t đ ki m
ấ ượ ứ ụ ủ ệ ạ ộ ch ng ch t l ng c a quy trình đào t o, giáo d c. Đánh giá là m t bi n pháp
ọ ả ụ ề ằ ả ọ ả ấ ụ quan tr ng nh m đi sâu c i cách giáo d c. M i c i cách giáo d c đ u ph i l y
ộ ộ ơ ở ế ả ầ ả ế k t qu làm c s . Tuy nhiên, đánh giá cũng là m t n i dung c n c i cách n u
ụ ệ ả ậ ậ ạ ở vì nó mà quá trình giáo d c tr nên trì tr và l c h u. Th m chí c i cách đánh
ư ậ ụ ầ ả ộ ừ ả giá c n ph i xem là khâu đ t phá trong c i cách giáo d c. Nh v y đánh giá v a
ơ ở ố ượ ừ ủ ả ụ là c s và v a là đ i t ng c a c i cách giáo d c.
ể ủ ụ ọ Ki m tra đánh giá ề là công c hành ngh quan tr ng c a ng ườ ạ ở i d y
ọ ậ ể ườ ề ả m i b c h c. ọ Đ có đánh giá khách quan, ng ế i ta ph i tính đ n nhi u y u t ế ố
ư ụ ụ ử ậ nh : công c đánh giá, m c đích đánh giá, thu th p và x lý thông tin đánh giá.
ứ ể ủ 1.2.1.4. Ch c năng c a ki m tra đánh giá
ứ ị ụ ứ ỉ Ch c năng đ nh h ng ự ướ : Đánh giá trong giáo d c ch ra b c tranh th c
ể ủ ủ ự ề ạ ấ ụ tr ng c a v n đ đánh giá và s phát tri n c a cá nhân trong quá trình giáo d c
ấ ườ ế ớ ướ ư ế ế ừ y. T đó ng i ta m i tính đ n các b ậ c đi ti p theo nh th nào. Chính vì v y,
ữ ứ ị ướ ụ đánh giá gi ch c năng đ nh h ng cho giáo d c.
ầ ộ ứ ạ ố ộ Ch c năng đôn đ c, kích thích, t o đ ng l c ự : Đánh giá là m t ph n không
ạ ộ ự ủ ể ế ệ ọ ộ ộ ệ ỗ th thi u c a m i ho t đ ng xã h i. M i cá nhân, khi th c hi n m t công vi c
ờ ầ ượ ẽ nào đó bao gi cũng có nhu c u đ ậ c đánh giá, chính vì v y đánh giá s mang l ạ i
ế ụ ự ỏ ầ ự ỏ s th a mãn nhu c u cho cá nhân, kích thích cá nhân ti p t c tìm s th a mãn
ụ ệ trong đánh giá khi hoàn thành nhi m v nào đó.
ọ ự ứ ỗ ườ Ch c năng sàng l c l a ch n: ọ M i cá nhân tuân theo con đ ể ng phát tri n
ố ộ ể ậ ớ ộ ộ ị ủ c a riêng mình v i m t nh p đ và t c đ phát tri n riêng. Chính vì v y, đánh giá
ả ự ụ ữ ủ ụ ẩ ả ầ c n ph i d a vào nh ng m c tiêu c a nhà giáo d c và các chu n đánh giá ph i
ộ ọ ị ượ đ c xác đ nh m t cách khoa h c.
31
ả ế ứ ự ụ ụ ể ặ ắ Ch c năng c i ti n, d báo : M c dù m c tiêu giáo d c có th đúng đ n rõ
ở ộ ụ ẫ ạ ượ ư ạ ràng m t giai đo n nào đó, nh ng quá trình giáo d c v n không đ t đ ụ c m c
ề ề ế ề ả ả tiêu đ ra. Đi u này x y ra do nhi u nguyên nhân. K t qu đánh giá trong giáo
ề ề ể ấ ộ ụ ừ d c t ữ ạ nhi u góc đ và trong nhi u giai đo n khác nhau có th cung c p nh ng
ể ủ ệ ế ề ớ ờ ữ ụ ự d báo v xu th phát tri n c a giáo d c. Nh có đánh giá m i phát hi n nh ng
ụ ừ ự ể ể ệ ợ ọ ồ ạ t n t i trong giáo d c, t đó l a ch n và tri n khai các bi n pháp thích h p đ bù
ạ ỏ ữ ế ụ ữ ặ ắ đ p nh ng thi u h t ho c lo i b n ng sai sót không đáng có.
ứ ươ ữ ứ ạ ạ Ch c năng ph ng pháp d y h c ọ : Bên c nh nh ng ch c năng trên đây thì
ư ươ ụ ạ ọ đánh giá còn có vai trò nh là ph ng pháp d y h c. Thông qua công c đánh giá
ể ạ ụ ủ ụ ạ ọ ạ có th đ t m c tiêu c a quá trình d y h c, công c đánh giá đem l i thông tin
ạ ủ ầ ầ ọ ườ ọ ị ướ ọ khoa h c, yêu c u cái đích c n đ t c a ng i h c, đ nh h ng cách h c cho
ườ ọ ư ươ ạ ọ ng i h c. Do đó, đánh giá còn có vai trò nh là ph ng pháp d y h c.
ứ ề ể ắ ạ ộ ở ọ Ch c năng đi u khi n làm cho quá trình d y h c tr thành “H p tr ng” :
ờ ườ ạ ườ ọ ườ ả ượ Nh đánh giá mà ng i d y, ng i h c, ng i qu n lý thu đ ả c thông tin ph n
ườ ọ ể ề ạ ạ ọ ờ ỉ ị ồ ề h i v ng ụ i h c đ đi u ch nh k p th i, chính xác quá trình d y h c đ t m c
ề ượ ươ ử ứ th sai làm l i” tiêu đ ra, tránh đ c ph ng th c “ ạ [4].
ầ ủ ể 1.2.1.5. Yêu c u c a ki m tra đánh giá
ệ ượ ự ể ứ ệ Đ đánh giá th c hi n đ ả c các vai trò, ch c năng trên, vi c đánh giá ph i
ứ ầ đáp ng các yêu c u sau đây:
ấ ủ ụ ụ ạ ớ ộ Tính quy chu nẩ : M c tiêu l n nh t c a đánh giá trong giáo d c là t o đ ng
ự ể ệ ấ ậ ứ ự l c cho s phát tri n toàn di n. Chính vì v y, đánh giá dù theo b t kì hình th c
ạ ộ ữ ụ ể ể ạ ọ ụ nào không nh ng phát tri n m c tiêu phát tri n ho t đ ng d y h c và giáo d c
ả ả ả ợ nói chung, đánh giá còn ph i đ m b o l i ích cho ng ườ ượ i đ ố c đánh giá. Mu n
ả ự ấ ị ữ ẩ ẩ ậ v y, đánh giá ph i d a vào nh ng chu n nh t đ nh. Chu n đánh giá có th đ ể ượ c
ự ữ ụ ấ ộ xây d ng theo nh ng c p đ khác nhau tùy vào m c đích đánh giá.
ầ ươ ọ Tính khách quan: Tính khách quan là yêu c u đ ủ ng nhiên c a m i hình
ể ạ ứ ự ộ ớ th c đánh giá. Đánh giá khách quan m i có th t o đ ng l c kích thích ng ượ c
ế ế ả ậ tr ở ạ l i ng ườ ượ i đ ế c đánh giá và cho k t qu đáng tin c y. N u đánh giá thi u
32
ố ớ ụ ế ể ả khách quan, k t qu đánh giá không có ý nghĩa đ i v i giáo d c có th làm cho
ụ ệ ướ ệ ể ả ự ộ ưở ế giáo d c đi ch ch h ng, tri t tiêu đ ng l c phát tri n, nh h ng đ n toàn b ộ
ộ ể ự s phát tri n xã h i.
ữ ế ả ả ậ ỉ Tính xác nh n và phát tri n: ể Đánh giá ph i ch ra nh ng k t qu đáng tin
ố ượ ủ ạ ẳ ị ụ ớ ệ ậ c y kh ng đ nh hi n tr ng c a đ i t ng so v i m c tiêu, tìm ra nguyên nhân
ụ ế ệ ệ ả ắ ả ủ c a các sai l ch và có bi n pháp kh c ph c. N u đánh giá đ m b o tính quy
ẽ ế ả ấ ậ ẩ ượ ứ ộ chu n và khách quan, thì k t qu đánh giá y s xác nh n đ c m c đ phát
ọ ế ả ể ủ tri n c a ng ườ ượ i đ ằ c đánh giá. M i k t qu đánh giá không mang tính vĩnh h ng
ể ự ư ự ể ế nh ng nó có th d báo s phát tri n ti p theo.
ủ ụ ệ ầ ằ ộ Tính toàn di n:ệ Tính toàn di n là m t yêu c u c a giáo d c nh m phát
ố ượ ể ụ ụ ậ ệ tri n toàn di n các đ i t ả ng giáo d c, do v y đánh giá trong giáo d c cũng ph i
ắ ả ả đ m b o nguyên t c này [4].
ươ ể 1.2.1.6. Các ph ng pháp ki m tra đánh giá
ộ ộ ườ ọ Tùy thu c vào n i dung đánh giá mà ng ẽ ự i đánh giá s l a ch n ph ươ ng
ợ ườ pháp đánh giá cho phù h p. Trong đánh giá, ng ể ử ụ i ta có th s d ng m t s ộ ố
ươ ư ươ ươ ph ng pháp nh : Ph ng pháp đánh giá qua quan sát, ph ng pháp đánh giá qua
ệ ắ ậ ươ ẩ ả ươ tr c nghi m, bài t p, ph ng pháp đánh giá qua s n ph m, ph ng pháp đánh giá
ể ử ươ ấ ạ ỏ qua ti u s cá nhân, ph ng pháp đánh giá qua đàm tho i, ph ng v n, ph ươ ng
ề ả ươ ồ ơ ệ pháp đánh giá qua kh o sát, đi u tra, ph ng pháp đánh giá qua h s tài li u [4].
ả ộ ố ễ ị Theo các tác gi Nguy n Công Khanh, Đào Th Oanh, có m t s nhóm
ươ ể ph ng pháp ki m tra đánh giá sau:
ươ ể ế ươ ể Nhóm ph ng pháp ki m tra vi t: Là ph ng pháp ki m tra đánh giá
ườ ọ ế ả ờ ặ ấ ề ấ ỏ mà trong đó ng i h c vi t câu tr l i cho các câu h i ho c v n đ vào gi y.
ươ ươ ườ ợ Nhóm ph ng pháp quan sát: Ph ng pháp quan sát th ớ ng phù h p v i
ệ ườ ạ ộ ự vi c đánh giá trong tr ng ho t đ ng đánh giá xác th c.
Nhóm ph
ươ ỏ ấ ặ ấ ng pháp đ t câu h i v n đáp: V n đáp là nhóm ph ươ ng
ủ ế ứ ườ ượ ậ ữ ệ ể ể pháp ch y u th ba th ng đ c dùng đ thu th p d li u trong ki m tra đánh
ụ giá trong giáo d c [22].
33
ố ế ệ ệ ậ ọ ớ Tài li u “Các kĩ thu t đánh giá trong l p h c, kinh nghi m qu c t và
ụ ấ ậ ổ ở ệ ộ ố ươ ạ ề đ xu t áp d ng cho b c ph thông Vi t Nam” phân lo i m t s ph ng pháp
ư ụ đánh giá trong giáo d c nh sau:
ươ ự ụ ể Ph ng pháp đánh giá qua quan sát: Trong giáo d c, đ đánh giá s phát
ườ ọ ủ ố ượ ệ ạ ể ủ tri n c a ng ệ i h c thông qua hành vi, vi c làm, hi n tr ng c a đ i t ng đánh
ườ ườ ươ ươ giá, ng i ta th ng dùng ph ng pháp quan sát. Đây là ph ọ ng pháp quan tr ng
ệ ượ ấ ườ ữ trong đánh giá vì nh ng tài li u ghi chép đ c là r t quí cho ng ứ i nghiên c u
ư ườ cũng nh ng i đánh giá.
ươ ệ ắ ắ ậ Ph ệ ng pháp đánh giá qua tr c nghi m, bài t p: Tr c nghi m theo
ộ ộ ượ ụ ể ứ ộ ể ệ ả nghĩa r ng là m t phép l ng giá c th m c đ kh năng th hi n hành vi trong
ủ ự ộ ườ ụ ể ươ lĩnh v c nào đó c a m t ng i c th nào đó. Ph ắ ng pháp đánh giá qua tr c
ử ụ ữ ể ể ệ ắ ậ ặ ẩ ọ ị nghi m là s d ng nh ng bài t p tiêu chu n, ng n g n đ xác đ nh đ c đi m hay
ể ủ ố ượ ứ ộ ượ m c đ phát tri n c a đ i t ng đ c đánh giá.
ươ ố ượ ẩ ả Ph ng pháp đánh giá qua s n ph m: Là đánh giá đ i t ng thông qua
ọ ạ ữ ẩ ả ượ ươ ỉ ủ nh ng s n ph m mà h t o ra đ c. Tuy nhiên ph ậ ng pháp này ch đ tin c y
ế ợ ữ ớ ượ ố ượ ượ khi k t h p v i nh ng gì quan sát đ c trong quá trình đ i t ng đ c đánh giá
ẩ ả ủ ọ ạ t o ra s n ph m c a h .
ươ ể ử ấ ủ ự ươ Ph ng pháp đánh giá qua ti u s cá nhân: Th c ch t c a ph ng pháp
ế ưở ể ủ ố ượ ượ này là phân tích ti n trình sinh tr ng và phát tri n c a đ i t ng đ c đánh giá
ề ệ ủ ừ ậ ị ỉ ạ ể ư đ đ a ra nh n đ nh nào đó v hi n tr ng c a chúng. T đó không ch đánh giá
ự ệ ạ ượ ướ hi n tr ng mà còn d đoán đ c xu h ế ng ti p theo.
ươ ạ ấ ỏ ươ Ph ng pháp đánh giá qua đàm tho i, ph ng v n: Đây là ph ng pháp
ữ ụ ườ ứ ề ế ể ầ ợ ượ đ c áp d ng trong nh ng tr ủ ề ng h p c n tìm hi u v tri th c, v ý ki n c a
ề ấ ả ờ ầ ề ượ ng ườ ượ i đ c đánh giá v v n đ nào đó. Câu tr l i c n đ c ghi đúng nguyên
văn.
ươ ề ả ươ Ph ng pháp đánh giá qua kh o sát, đi u tra: là ph ng pháp dùng
ộ ố ượ ỏ ặ ộ ố ố ượ ớ ằ m t s câu h i đ t ra cho m t s l ng l n đ i t ứ ng nghiên c u nh m thu
34
ọ ề ộ ấ ủ ủ ề ề ế ậ ỏ ể th p ý ki n ch quan c a h v m t v n đ nào đó. Câu h i đi u tra có th là
ặ ỏ ở câu h i đóng ho c m .
Ph
ươ ồ ơ ồ ơ ệ ứ ệ ng pháp đánh giá qua h s tài li u: H s tài li u là minh ch ng
ạ ộ ố ượ ủ ượ ồ ơ ề v ho t đ ng nào đó c a đ i t ng đ ệ c đánh giá. Thông qua h s tài li u,
ườ ủ ố ượ ạ ộ ể ượ ng i đánh giá có th phân tích và đánh giá ho t đ ng c a đ i t ng đ c đánh
ệ ạ ứ giá trong quá kh và hi n t i [4].
ụ ể ộ ố 1.2.1.7. M t s công c ki m tra đánh giá
ụ ụ ạ ọ Công c đánh giá trong giáo d c nói chung, trong d y h c nói riêng đ ượ c
ể ộ ươ ươ ậ ượ ử ụ ệ ộ hi u là m t ph ng pháp, ph ng ti n hay m t kĩ thu t đ c s d ng trong quá
ạ ượ ằ ơ ả ủ ụ trình đánh giá nh m đ t đ c các m c đích đánh giá. Tính năng c b n c a các
ụ ấ ậ ọ ể công c đánh giá là thu th p thông tin đ cung c p cho giáo viên và h c sinh trong
ự ế ề ồ ộ quá trình đánh giá và t đánh giá. N u đánh giá là m t quá trình g m nhi u giai
ử ạ ạ ậ đo n, trong đó thu th p và x lí thông tin là hai giai đo n chính thì các công c ụ
ủ ế ượ ử ụ ề ạ ậ đánh giá ch y u đ ạ c s d ng cho giai đo n thu th p thông tin. Có nhi u lo i
ụ ượ ử ụ ướ ể ạ ọ công c đã và đang đ c s d ng đ đánh giá trong d y h c. D i đây là các
ụ ườ ượ ề ậ ệ ế ề công c đánh giá th ng đ ấ c đ c p đ n nhi u nh t trong các tài li u vi ế ề t v
ẫ ụ đánh giá giáo d c [D n theo 22]:
1) Ghi chép ng n: ắ
ụ ấ ạ ộ ề ứ Đây là m t lo i công c đánh giá, cung c p thông tin cho giáo viên v m c
ườ ọ ử ố ợ ữ ư ạ ớ ọ ộ đ ng i h c x lí thông tin, ph i h p v i nhóm b n h c cũng nh nh ng quan
ọ ậ ề ợ ổ ọ ộ sát t ng h p v cách h c, thái đ và hành vi h c t p.
ườ ọ 2) Tôn vinh ng i h c:
ộ ự ệ ư ư ữ ặ ấ ỏ ỡ M t s ki n nh : Giao l u, g p g , ph ng v n nh ng cá nhân có thành
ấ ắ ể Ở ề ọ ậ tích xu t s c v h c t p, th thao... ơ ộ đó, cá nhân có c h i báo cáo, chia s ẻ
ể ế ế ủ ề ộ ố ớ ạ ọ ọ ứ ki n th c, hi u bi ớ ự t c a các em v m t s lĩnh v c, môn h c v i b n h c, v i
3) Cùng đánh giá:
ụ giáo viên, ph huynh...
35
ự ế ợ ữ ự ườ ự ế ợ S k t h p gi a t đánh giá và đánh giá ng ữ i khác (Có s k t h p gi a
ự ố ạ ạ ọ ữ giáo viên và các b n h c cùng tham gia đánh giá...). Đây là s đ i tho i gi a
ườ ọ ủ ự ư ẫ ố ng i h c và giáo viên, nh ng s đánh giá cu i cùng v n là c a giáo viên.
ẻ ể 4) Th ki m tra:
ạ ộ ộ ươ ố ễ ể ằ M t ho t đ ng t ng đ i d dàng, kéo dài trong 5 phút nh m ki m tra
ứ ủ ế ườ ọ ướ ộ ơ ặ ộ ki n th c c a ng i h c tr ị ọ ọ c, trong và sau m t bài h c ho c m t đ n v h c
ườ ọ ả ờ ể ọ ư ỏ trình. Ng i h c tr l i 3 câu h i do giáo viên đ a ra. Giáo viên có th đ c nhanh
ả ờ ạ ầ ệ ế ả ạ ậ ế câu tr l i và l p k ho ch cho vi c gi ng d y c n thi t.
ồ ư ả 5) B n đ t duy:
ụ ổ ứ ướ ồ ọ ọ ư Là công c t ch c theo h ng đ h a, giúp h c sinh t ể ệ duy và th hi n
ưở ệ ố ệ ủ ệ ố các ý t ệ ng và m i quan h c a các khái ni m trong h th ng các khái ni m.
6) Trình bày mi ng:ệ
ườ ọ ẻ ế ộ ố ứ ặ ả ậ ổ Ng i h c chia s ki n th c qua trao đ i, th o lu n ho c m t s ng ườ i
ử ụ ề ể ệ ệ ằ ọ ọ h c có th ch n cách trình bày mi ng b ng vi c s d ng truy n thông đa
ươ ệ ph ng ti n.
ồ ơ ọ ậ 7) H s h c t p:
ọ ậ ủ ệ ả ộ ậ ẩ ạ ợ ộ ườ ọ ườ M t t p h p đ i di n s n ph m h c t p c a m t ng i h c, th ng bao
ữ ả ẩ ố ấ ộ ố ả ẩ ượ ệ ồ g m nh ng s n ph m t t n t và m t s s n ph m đang đ c hoàn thi n th ể
ổ ự ọ ậ ủ ệ ườ ọ hi n quá trình n l c h c t p c a ng i h c.
ẳ ồ 8) Đánh giá đ ng đ ng:
ệ ộ ườ ọ ườ ọ Vi c đánh giá, trong đó m t ng ộ i h c, m t nhóm ng ặ ả ớ i h c ho c c l p
ồ ằ ả ấ ế ạ ộ cung c p thông tin ph n h i b ng cách vi ặ t ra ho c nói l i cho m t ng ườ ọ i h c
ể ử ụ ế ể ả ọ ướ ẫ khác. H c sinh có th s d ng các b ng ki m, phi u h ng d n đánh giá theo
ả ờ ằ ố ớ ả ộ ạ ủ ế ẩ ặ tiêu chí ho c tr l i b ng phi u đánh giá đ i v i s n ph m c a m t b n khác.
ế ướ ẫ 9) Phi u h ng d n đánh giá theo tiêu chí (rubric):
ướ ộ ậ ẫ ợ ế Phi u h ng d n đánh giá theo tiêu chí là m t t p h p các tiêu chí (đ ượ c
ỉ ố ệ ể ể ỉ ụ ể c th hóa thành các ch báo, ch s hay các bi u hi n hành vi có th quan sát, đo
ượ ộ ạ ượ ủ ể ệ ọ ậ ứ ụ ế đ m đ c), th hi n m c đ đ t đ c c a m c tiêu h c t p và đ ượ ử ụ c s d ng
36
ề ả ự ự ệ ẩ ặ ặ ự ể đ đánh giá ho c thông báo v s n ph m, năng l c th c hi n ho c quá trình th c
ụ ủ ệ ệ ườ ọ ế ướ ẫ hi n nhi m v c a ng i h c. Phi u h ồ ng d n đánh giá theo tiêu chí bao g m
ề ạ ặ ạ ộ ườ ượ ọ m t ho c nhi u khía c nh, các khía c nh th ng đ c g i là tiêu chí, thang đánh
ứ ộ ự ọ ọ ị ả giá g i là m c đ và đ nh nghĩa năng l c còn g i là thông tin mô t [32].
Ư ệ ủ u vi t c a rubric:
ễ ể ệ ư ệ Theo Nguy n Công Khanh, rubric th hi n u vi ạ ả t trong c giai đo n
ướ tr c, trong và sau khi đánh giá:
Trong giai đo n ạ ti n đánh giá
ề ượ ử ụ ể , rubric đ ợ c s d ng đ làm rõ mong đ i
ườ ạ ỉ ươ ể ấ ườ ọ ậ ủ c a ng i d y, ch rõ ph ng pháp ch m đi m cho ng i h c. Do v y, ng ườ i
ể ự ủ ể ẩ ả ướ ọ h c có th t đánh giá và cho đi m chính s n ph m c a mình tr c khi ng ườ i
ả ẩ ạ d y đánh giá s n ph m đó.
Trong giai đo n ạ đánh giá, rubric giúp ng
ườ ậ i đánh giá t p trung vào các
ượ ự ấ ượ ủ tiêu chí đã đ c xây d ng t ừ ướ tr c và đánh giá ch t l ng bài làm c a ng ườ ọ i h c
ộ m t cách khách quan
Trong giai đo n ạ h u đánh giá
ậ ườ ượ ấ , ng ọ i h c đ c cung c p thông tin
ự ả ể ấ ề ế ẽ ượ ả ọ ch m đi m kèm theo s gi i thích rõ ràng v k t qu đó. H c sinh s đ ậ c nh n
ứ ề ữ ụ ữ ể ể ầ ắ ạ th c v nh ng đi m m nh và nh ng đi m c n kh c ph c [22].
ứ ộ Các m c đ trong rubric:
ả ự ễ ả ệ Cũng theo nhóm tác gi Nguy n Công Khanh và cs, d a trên b ng li t kê
ả ế ị ố ượ ể tiêu chí và thông tin mô t tiêu chí đ quy t đ nh s l ứ ng m c đ đ ộ ượ ử c s
ứ ứ ể ặ ứ ụ d ng đ đánh giá tiêu chí (3 m c, 4 m c hay 5 m c). Sau đó, giáo viên ho c
ườ ọ ể ặ ứ ế ướ ẫ ng ừ i h c có th đ t tên cho t ng m c vào khung phi u h ng d n đánh giá.
ả ề ự ấ ồ ướ ị Nhóm tác gi đ xu t quy trình xây d ng rubric g m 6 b c: Xác đ nh các tiêu
ự ừ ứ ể ầ ộ chí c n đánh giá; Xây d ng các m c đ cho t ng tiêu chí; Gán đi m; Th ử
ử ụ ệ ỉ ử nghi m; Ch nh s a; S d ng [22].
ộ ườ ứ ễ ạ Theo Nguy n Đình Nhâm và cs, có hai lo i m c đ th ng dùng trong
ứ ứ ế ầ ặ ẵ ố ệ ữ rubric: Theo s ch n (2 m c ho c 4 m c), n u c n phân bi ự t gi a hai thái c c:
ố ẻ ứ ứ ế ặ ầ ị ư ạ ạ đ t và ch a đ t; Theo s l ộ ứ (3 m c, 5 m c ho c 7 m c), n u c n xác đ nh m t
37
ự ứ ả ự ề ấ m c năng l c trung bình. Nhóm tác gi ộ này cũng đ xu t quy xây d ng m t
ướ ầ ườ ọ ả ẩ ố ồ rubric g m 6 b c: Yêu c u ng i h c xem xét các mô hình, s n ph m “t t” và
ư ố ể ẫ ấ ệ “ch a t t”, có th cung c p các bài làm m u; Li t kê các tiêu chí đ ượ ử ụ c s d ng
ộ ả ấ ượ ế ẩ ả ậ trong rubric và th o lu n th nào là m t s n ph m có ch t l ấ ng, không có ch t
ừ ướ ấ ượ ứ ộ ụ ượ l ng; Phân chia t ng b c các m c đ ch t l ử ử ụ ng; Áp d ng th ; S d ng
ướ ệ ự ề ả ẫ ồ ỉ ế phi u h ng d n đánh giá; Đi u ch nh công vi c d a trên thông tin ph n h i thu
ượ đ c [32].
ướ ể ủ ể 1.2.1.8. Xu h ng phát tri n c a ki m tra đánh giá
ọ ồ ạ ụ ọ ư ầ ế ỉ ế N u nh đ u th k 19 trong giáo d c h c và tâm lý h c t n t ể i quan đi m
ủ ằ ườ ố ữ ế ỉ ế cho r ng trí thông minh c a con ng ố i là c h u. Đ n cu i th k 20, các nhà
ắ ầ ụ ư ể ọ ộ giáo d c h c nói riêng và xã h i nói chung b t đ u đ a ra quan đi m trí thông
ườ ổ ượ ự ư ể ờ ủ minh c a con ng i cũng nh năng l c cũng có th thay đ i đ ụ c nh giáo d c.
ữ ứ ể ố ổ Quan đi m này cũng làm cho đánh giá thay đ i. Ngoài nh ng ch c năng v n có,
ộ ố ụ ể ẳ ằ ọ ị m t s nhà giáo d c và tâm lý h c đã kh ng đ nh r ng, ki m tra đánh giá còn là
ươ ủ ế ấ ượ ệ ủ ặ ạ ọ ph ể ng ti n ch y u đ nâng cao ch t l ng c a quá trình d y h c. M c dù,
ế ư ụ ẫ ứ ế ể ẫ ạ ế ư ch c năng cho đi m, x p h ng v n chi m u th nh ng các nhà giáo d c v n tin
ằ ươ ẽ ể ướ ưở t ng r ng KTĐG trong t ng lai s ngày càng phát tri n theo h ỗ ợ ng h tr cho
ệ ả ứ ủ ệ ẽ ể ạ ọ vi c c i thi n quá trình d y h c và đây s là ch c năng chính c a ki m tra đánh
ể ổ ế ướ ể ủ ư ể giá. Có th t ng k t thành 5 xu h ng phát tri n c a ki m tra đánh giá nh sau:
ể ừ ệ ậ ề ể ọ ố Chuy n t vi c t p trung nhi u ki m tra đánh giá cu i môn h c, khóa
ừ ừ ầ ị ươ ọ h c sang đánh giá đ nh kì sau t ng ph n, t ng ch ng.
ể ừ ệ ứ ế ậ ỉ Chuy n t vi c ch quan tâm đ n đánh giá nh n th c sang đánh giá kĩ
năng, năng l cự
ể ừ ề ề ề ộ Chuy n t đánh giá m t chi u, hai chi u sang đánh giá đa chi u
ể ừ ạ ộ ộ ậ ạ ớ ọ Chuy n t đánh giá là ho t đ ng đ c l p v i quá trình d y h c sang
ợ ủ ạ ầ ộ ọ đánh giá là m t ph n tích h p c a quá trình d y h c
ự Đánh giá d a vào Internet.
1.2.1.9. Quy trình đánh giá
38
ễ ị ụ Theo Nguy n Công Khanh, Đào Th Oanh (2015), đánh giá trong giáo d c
ề ướ ộ ồ ỗ ướ ượ ả ầ là m t quy trình g m nhi u b c, m i b c đ c mô t các yêu c u khá rõ ràng:
Yêu c uầ
ụ
c 1:
ặ ổ
ạ
ặ
ể
i trình
ộ
ả ụ B ng 1.1. Quy trình đánh giá trong giáo d c
Quy trình đánh giá ướ Xác đinh B ụ m c tiêu, lo i hình, ạ ấ c p đ /ph m vi đánh giá
Xác đ nhị
ấ ờ ầ
ướ ờ
c 2: B ể th i đi m đánh giá
ạ
ộ
c 3:
ọ
ế
ứ
ọ ậ
ự
ầ
ộ
ụ
ự
Xác đ nhị ướ B ộ n i dung c n đánh ố ấ giá, c u trúc/thành t ầ c n đánh giá
ậ
ự ề
ệ ậ ả
ự ự ự
duy phê phán, năng l c gi
ự
ự ượ
ệ ứ ế ấ i quy t v n đ ... ứ ậ
t khó, ch
ỉ
ộ ạ
ị ố
ể
ươ
ướ ươ
ấ
ỏ
ế t
Xác đ nhị c 4: B ng pháp đánh ph ầ ạ giá lo i thông tin c n có
ự
ệ
ậ
ả ờ ự ậ
ằ ằ
ệ
ắ
ỏ i câu h i ự lu n, th c
ệ
ố
ướ ạ
Xác đ nhị c 5: B ụ lo i công c đánh giá
ọ ậ
ậ
ả ắ
ệ
ự
ự
ậ
M c tiêu: ế ườ ẩ ng xuyên ho c t ng k t + Đánh giá ch n đoán, th ể ả ọ ậ ể + Đánh giá đ phát tri n h c t p ho c đánh giá đ gi ặ ứ ứ + Đánh giá không chính th c ho c đánh giá chính th c ộ ớ ạ C p đ /ph m vi: Đánh giá trên l p ể Th i đi m: ọ + Đ u khóa h c ọ + Trong quá trình d y h c ọ ạ ộ ố + Cu i m t quá trình d y h c N i dung: + Đánh giá ki n th c, kĩ năng môn h c, thành tích h c t p, s ti n bế + Đánh giá năng l c th c hi n nhi m v + Đánh giá các năng l c nh n th c: năng l c suy lu n logic, ư t + Đánh giá các năng l c phi nh n th c: năng l c v ố s đam mê... + Đánh giá các nét nhân cách: thái đ l c quan, giá tr s ng, ạ h nh ki m... ng pháp: Ph ằ + Đánh giá b ng quan sát ằ + Đánh giá b ng ph ng v n ể + Bài ki m tra vi ự + Đánh giá b ng cách th c hi n bài t p, d án, tr l + Đánh giá b ng tr c nghi m khách quan, bài t hành Công c :ụ ạ ả + B n ghi các trò chuy n/ đ i tho i ế + Phi u quan sát ả ự ậ nh n xét + B n t ấ ầ ả + B n ghi t n xu t hành vi h c t p ọ ậ ồ ơ ọ ậ + Nh t kí h c t p/h s h c t p ả ể ế ỏ ệ + B ng ki m, b n li t kê, phi u h i ự ậ lu n + Tr c nghi m khách quan/t ứ ậ + Thang đánh giá năng l c nh n th c ứ + Thang đánh giá các năng l c phi nh n th c
Yêu c uầ
c 6:
Xác đinh ệ ự ng th c hi n
ự
39
Quy trình đánh giá ướ B ố ượ đ i t đánh giá
ẳ
ử
ươ
ng pháp x lí/ phân tích d li u: ố ườ
ữ ệ ề ng truy n th ng
ứ
ướ ươ
c 7: ng
ế ế
ượ ng pháp th ng kê
ậ ấ ượ
Xác đ nhị B ử ph th c x ữ ệ lí/phân tích d li u ả thu th p, đ m b o ch t l
ả ng đánh giá
ầ
ẩ ứ
ổ ế
c 8: ả
ố ư ổ ậ
ẩ
ươ
ứ ng th c gi
ế ự ự ự ự
ị ị ị ị
ư
ủ
Ai đánh giá: + Giáo viên đánh giá + T đánh giá ồ + Đánh giá đ ng đ ng Ph + Theo lí thuy t đo l ệ ạ + Theo lí thuy t đánh giá hi n đ i ươ ặ ị ị ng pháp đ nh tính ho c đ nh l ng + Ph ươ ụ ố + Áp d ng các mô hình/ ph ử ụ ử ề + S d ng các ph n m m x lí th ng kê ả ế t báo cáo k t qu đánh giá và đ a ra: Vi ẩ ớ ậ ọ + Nh n đ nh d a theo chu n l a tu i/chu n l p h c ậ ể + Nh n đ nh d a theo tiêu chí và b c phát tri n ầ ụ ậ + Nh n đ nh d a theo m c tiêu, tiêu chu n đ u ra ọ ậ + Nh n đ nh d a theo u tiên c a cá nhân h c sinh
ả
ế
ậ
ướ ươ
c
ự ạ ượ ố
ứ
ừ
ố ượ
ố + Đi m sể ị ậ + Nh n đ nh, nh n xét ả ứ + Miêu t m c năng l c đ t đ ứ ươ ng th c công b + Ph ồ ả + Cách th c ph n h i cho t ng đ i t
ng
ợ ướ T ng h p B ế k t qu vi t thành báo cáo và xác đ nhị ả i ph thích k t qu đánh giá Xác đ nhị c 9: B ố ứ ng th c công b ph ồ ế ả ả và ph n h i k t qu ượ ố ng cho các đ i t khác nhau
Ngu n ồ [22]
ư ự ể ướ D án phát tri n Giáo viên THPT & TCCN đ a ra quy trình các b c đánh
ọ ồ ớ giá trong l p h c g m:
ướ ụ ụ ể ị ị B c 1: Xác đ nh m c đích đánh giá: Đ xác đ nh m c đích đánh giá, giáo
ắ ầ ử ụ ể ấ ậ ằ ỏ viên hãy b t đ u b ng câu h i: S d ng kĩ thu t đánh giá này đ l y thông tin
ế ị ữ ẽ ườ ế ị cho nh ng quy t đ nh nào? Ai s là ng i dùng quy t đ nh này? Thông tin nào s ẽ
ự ự ữ ế ị th c s h u ích cho quy t đ nh này?
ộ ẽ ọ ậ ướ ụ ứ ế ị B c 2: Xác đ nh m c tiêu h c t p (ki n th c, kĩ năng, thái đ ) s đánh
ữ ượ ự ơ ở ể ọ ế ế ụ giá: Nh ng m c tiêu nào đ c l a ch n làm c s đ thi ậ t k kĩ thu t đánh giá.
ướ ế ế ự ụ ậ ặ ọ ế ế B c 3: Thi t k kĩ thu t, công c đánh giá: L a ch n ho c thi ậ t k kĩ thu t
ự ặ ợ ọ ế ế ụ ụ ệ đánh giá phù h p, l a ch n ho c thi t k các nhi m v , công c đánh giá sao cho
ể ự ọ ệ ạ ộ ố ụ ự ng i ườ h c có th t ủ đánh giá vi c đ t m c tiêu c a mình, xây d ng m t s ví d ụ
phù h pợ
40
ướ ể ả ồ ớ ườ ọ B c 4: Tri n khai và ph n h i thông tin t i ng i h c: Trong quá trình
ể ả ứ ề ọ tri n khai, giáo viên nên thông báo, gi ự i thích cho h c sinh rõ v cách th c th c
ụ ệ ệ ờ ợ ọ hi n, dành th i gian h p lí cho h c sinh hoàn thành nhi m v [4].
ạ ế ệ ể ộ ọ Tóm l ố ớ i, đánh giá là m t công vi c quan tr ng không th thi u đ i v i
ụ ế ằ ậ ạ ộ ả ủ m t quá trình đào t o, đánh giá nh m m c đích thu th p thông tin k t qu c a
ườ ọ ả ồ ờ ồ ượ ệ ả ng ấ i h c, đ ng th i cung c p thông tin ph n h i ng ạ c giúp c i thi n ho t
ự ụ ệ ế ả ạ ậ ạ ộ đ ng đào t o. Vì v y, vi c xây d ng quy trình, công c đánh giá k t qu đào t o
ừ ượ ụ ứ không ng ng đ c các nhà giáo d c quan tâm nghiên c u.
1.2.2. Năng l cự
ệ ự 1.2.2.1. Khái ni m năng l c
ụ ự ề ẽ ủ ề ờ ừ Trong giáo d c, bàn v “năng l c” có l là ch đ không bao gi d ng l ạ i
ế ớ ứ ụ ọ ố ớ đ i v i các nhà nghiên c u. Khoa h c giáo d c trên th gi ư i cũng nh trong n ướ c
ấ ả ứ ư ự ị ề đã có r t nhi u các tác gi ữ , các nghiên c u đ a ra đ nh nghĩa năng l c theo nh ng
ể ạ cách hi u khác nhau vô cùng đa d ng và phong phú.
ứ ợ ự ể ộ ộ Theo tâm lý h c: ọ Năng l c là m t thu c tính tâm lý ph c h p, là đi m h i ộ
ế ố ỹ ả ự ẵ ư ứ ệ ỹ ụ ủ t ề c a nhi u y u t nh tri th c, k năng, k x o, kinh nghi m, s s n sàng
ộ hành đ ng và trách nhi m ệ [18].
ừ ể ả ượ ự ụ ọ Năng l c là kh năng đ ặ c hình thành ho c Theo T đi n giáo d c h c:
ể ộ ườ ạ ạ ộ ộ phát tri n cho phép m t con ng ể ự i đ t thành công trong m t ho t đ ng th l c,
ự ự ề ệ ặ ượ ể ệ trí l c ho c ngh nghi p. Năng l c đ ộ ả c th hi n vào kh năng thi hành m t
ạ ộ ự ệ ộ ệ ho t đ ng, th c hi n m t nhi m v ụ [19].
ự ơ ả ộ ồ ề ề ữ ủ ộ ị Trong h i ngh chuyên đ v nh ng năng l c c b n c a H i đ ng châu
ự ề ề ị Âu, sau khi phân tích nhi u đ nh nghĩa v năng l c, F.E. Weinert (OECD, 2001b,
ự ế ậ ố ượ ể ệ c th hi n nh m t h ư ộ ệ p.45) k t lu n: Xuyên su t các môn h c ọ : Năng l c đ
ự ữ ạ ặ ả ố ế ế th ng kh năng, s thành th o ho c nh ng kĩ năng thi ể t y u, có th giúp con
ườ ủ ề ệ ụ ộ ạ ễ ng i đ đi u ki n v ươ ớ n t i m t m c đích c th . ụ ể Cũng t i di n đàn này, J.
ằ ự ượ ư ữ ả ơ ả c xem nh là nh ng kh năng c b n Coolahan (p 26) cho r ng: “năng l c đ
ơ ở ứ ệ ị ướ ủ ộ ự d a trên c s tri th c, kinh nghi m, các giá tr và thiên h ng c a m t con
ự ể ng ườ ượ i đ c phát tri n thông qua th c hành giáo d cụ ” [tr 26, 42].
41
ự ề ấ ượ ề ậ ề ở Ở ệ Vi t Nam, v n đ năng l c cũng đ ứ c đ c p b i nhi u nghiên c u
ả ề ủ c a nhi u tác gi :
ứ ự ể ặ ạ ạ Năng l c là đ c đi m tâm lí cá nhân đáp ng đ ượ c Theo Ph m Minh H c:
ể ự ạ ộ ỏ ủ ấ ị ữ ệ ệ ề nh ng đòi h i c a ho t đ ng nh t đ nh nào đó và là đi u ki n đ th c hi n có
ạ ộ ả ế k t qu ho t đ ng đó [18].
ị ồ ể ớ ự ự ệ ả Năng l c là kh năng th c hi n có Đinh Th H ng Minh v i quan đi m:
ệ ệ ả ộ ả ụ ấ ệ ế hi u qu và có trách nhi m các hành đ ng, gi i quy t các nhi m v , v n đ ề
ự ữ ệ ề ộ ố ộ thu c lĩnh v c ngh nghi p, xã h i hay cá nhân trong nh ng tình hu ng khác
ơ ở ế ợ ự ể ế ả nhau trên c s k t h p s hi u bi t, kĩ năng, kĩ x o và kinh nghi m ệ [29].
ộ ầ ự ứ ế ế t, Theo Vũ Xuân Hùng: “Năng l c là ki n th c, kĩ năng, thái đ c n thi
ượ ế ợ ờ ể ự ữ ệ ễ ầ đ c k t h p nhu n nhuy n, không tách r i đ th c hi n thành công nh ng công
ệ vi c nào đó ” [tr17, 21].
ự ủ ơ ở ề ể ả Trên c s các quan đi m v năng l c c a các tác gi trong và ngoài n ướ c.
ằ ế ợ ự ễ ế ầ ả Chúng tôi cho r ng: ứ “Năng l c là kh năng k t h p nhu n nhuy n ki n th c,
ộ ể ự ạ ộ ả ộ ệ ệ ữ kĩ năng, thái đ đ th c hi n hi u qu m t ho t đ ng nào đó trong nh ng
ấ ị ố ả . b i c nh nh t đ nh”
ệ ự ạ ọ 1.2.2.2. Khái ni m năng l c d y h c
ự ạ ị Đ nh nghĩa năng l c d y h c ọ
ệ ề ẩ ữ ộ NLDH là m t trong nh ng tiêu Theo chu n ngh nghi p giáo viên THPT,
ườ ợ ủ ự ổ ề ộ ẩ ủ chu n c a ng ự i giáo viên, NLDH là m t năng l c t ng h p c a nhi u năng l c
ự ầ ọ ế ủ ườ ộ và là năng l c quan tr ng c n thi t c a ng i giáo viên, là m t thành t ố ủ c a
ự ư ự ế ế ạ ả ả ạ ạ ồ ọ ứ năng l c s ph m bao g m: Xây d ng k ho ch d y h c, đ m b o ki n th c
ả ọ ươ ụ ậ ọ ươ ạ ả môn h c, đ m b o ch ng trình môn h c, v n d ng các ph ọ ng pháp d y h c,
ươ ự ệ ạ ọ ườ ọ ậ ả ử ụ s d ng các ph ng ti n d y h c, xây d ng môi tr ng h c t p, qu n lý h s ồ ơ
ả ọ ậ ủ ọ ̉ ế ạ ọ d y h c, kiêm tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh [5].
ộ ầ ứ ế ế ượ c t đ Vũ Xuân Hùng (2011), NLDH là ki n th c, kĩ năng, thái đ c n thi
ờ ể ự ệ ễ ầ ượ ụ ế ợ k t h p nhu n nhuy n, không tách r i đ th c hi n đ ệ c các nhi m v , công
ọ ụ ể ấ ị ữ ệ ề ệ ặ ẩ ạ vi c d y h c c th theo chu n đ t ra, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh [tr18,
21].
42
ố ả ữ ừ ể ề ậ T nh ng quan đi m trên đây, trong b i c nh đ tài lu n án, chúng tôi
ự ạ ọ ủ ư ạ ả ị đ nh nghĩa: “Năng l c d y h c c a sinh viên ngành s ph m là ế kh năng k t
ộ ể ự ứ ợ ệ ệ ế ễ ầ ả ạ h p nhu n nhuy n ki n th c, kĩ năng, thái đ đ th c hi n hi u qu ho t
ạ ọ . ố ả ộ đ ng d y h c trong b i c nh TTSP năm cu i t ố ạ ườ i tr ng THPT”
ự ạ ấ C u trúc năng l c d y h c ọ
ổ ứ ủ ề ợ ỳ T ch c liên bang v đánh giá và tr giúp giáo viên c a Hoa K (INTASC)
ự ủ ề ấ ườ (1987), đã đ xu t 8 tiêu chí đánh giá năng l c c a ng i giáo viên: ể Có hi u bi ế t
ạ ả ọ ườ ư ạ ữ ể ạ ề v môn h c và có kh năng t o ra môi tr ể ề ng s ph m đ truy n đ t nh ng hi u
ế ủ ể ế ề ứ ủ ể ả ậ bi t c a GV cho HS; Có hi u bi ự t v kh năng nh n th c c a HS đ xây d ng
ươ ề ự ủ ứ ể ế ạ ạ ả ợ ph ng pháp gi ng d y phù h p; Có ki n th c v s đa d ng c a HS đ xây
ươ ọ ố ớ ừ ố ượ ạ ế ả ự d ng ph ng pháp d y h c đ i v i t ng đ i t ng HS; Có kh năng giao ti p và
ằ ạ ườ ọ ậ ự ạ ả ươ ổ ứ t ch c nh m t o ra môi tr ng h c t p lành m nh; Ph i xây d ng ch ng trình
ế ậ ố ố ớ ọ h c đi đôi v i hành; Bi t cách nh n xét đánh giá chính th ng và không chính th ng;
ệ ệ ề ệ ả ả ộ Ph i có trách nhi m trong vi c luôn nâng cao trình đ ngh nghi p; Có kh năng
ệ ố ớ ồ ụ ệ ằ ố ộ ạ t o m i quan h t ấ t v i đ ng nghi p, ph huynh, xã h i nh m nâng cao ch t
ọ ậ ủ ọ ượ l ng h c t p c a h c sinh [43].
ư ề ệ ấ ẩ Chu n ngh nghi p Giáo viên THPT đ a ra c u trúc ồ NLDH g m 8 tiêu
ự ứ ế ế ạ ả ả ạ ọ ọ ả chí: 1) Xây d ng k ho ch d y h c, 2) Đ m b o ki n th c môn h c, 3) Đ m
ươ ụ ậ ọ ươ ạ ả b o ch ng trình môn h c, 4) V n d ng các ph ử ụ ọ ng pháp d y h c, 5) S d ng
ươ ự ệ ạ ọ ườ ọ ậ ả các ph ng ti n d y h c, 6) Xây d ng môi tr ng h c t p, 7) Qu n lý h s ồ ơ
ả ọ ậ ủ ọ ế ọ ̉ ạ d y h c, 8) Kiêm tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh.
ộ ạ ọ ư ạ ự ẩ ầ ố ộ ể Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i ngành s ph m thu c D án phát tri n
ạ ọ ụ ụ ỉ ủ giáo viên THPT và TCCN V Giáo d c Đ i h c (2013) cũng ch ra 9 tiêu chí c a
ổ ợ ề ả ứ ế ế ồ ọ ứ NLDH g m: 1) Ki n th c các khoa h c liên môn, b tr , n n t ng; 2) Ki n th c
ự ể ọ ươ ọ kĩ năng môn h c; 3) Năng l c phát tri n ch ự ậ ng trình môn h c; 4) Năng l c v n
ươ ươ ứ ổ ứ ạ ệ ọ ụ d ng ph ng pháp, ph ng ti n và hình th c t ộ ch c d y h c b môn; 5) Năng
ự ậ ự ạ ạ ọ ọ ợ ự ự l c d y h c phân hóa; 6) Năng l c d y h c tích h p; 7) Năng l c l p và th c
43
ả ọ ậ ủ ự ế ệ ế ạ ạ ọ ọ hi n k ho ch d y h c; 8) Năng l c đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh; 9)
ồ ơ ạ ự ự ọ ả Năng l c xây d ng và qu n lí h s d y h c [13].
ự ụ ể ầ ữ ề ấ ỗ ị Đ Th Trinh (2013), đ xu t nh ng năng l c c th c n đ t đ ạ ượ ố ớ c đ i v i
ườ ư ữ ự ứ ệ ạ ồ SV Toán các tr ọ ng s ph m g m: 1) Năng l c liên h nh ng tri th c Toán h c
ữ ự ứ ớ ổ ả ổ ph thông v i nh ng tri th c, N2) Năng l c gi ự i toán ph thông, N3) Năng l c
ụ ạ ậ ọ ậ v n d ng Lý lu n và PPDH môn Toán vào d y h c môn Toán ở ườ tr ng ph ổ
ể ạ ượ ụ ự ụ ể ổ thông đ đ t đ c m c tiêu giáo d c ph thông, 4) Năng l c phát tri n trí tu ệ
ọ ạ ộ ổ ạ cho HS trong d y h c môn Toán ở ườ tr ậ ổ ứ ng ph thông, 5) T ch c ho t đ ng nh n
ứ ạ ọ ự ườ ướ ữ th c trong d y h c môn Toán ở ườ tr ng PT, 6) Năng l c l ng tr c nh ng khó
ủ ữ ứ ế ầ ộ khăn, sai l m c a HS trong quá trình lĩnh h i nh ng ki n th c, trong quá trình
ả ự ế ế ự ệ ế ạ gi i toán, 7) Năng l c thi ả ọ t k và th c hi n bài so n, 8) Đánh giá k t qu h c
ự ậ ụ ự ễ ứ ọ ậ ủ t p c a HS, 9) Năng l c v n d ng tri th c Toán h c vào th c ti n [43].
ự ầ ấ ự ớ Vũ Xuân Hùng, NLDH c u thành b i 4 năng l c thành ph n: Năng l c
ế ế ạ ự ự ể ế ạ ọ ọ thi ạ t k d y h c; Năng l c ti n hành d y h c; Năng l c ki m tra, đánh giá d y
ự ạ ọ ả ọ h c; Năng l c qu n lí d y h c [21].
ứ ữ ủ ừ ấ ị T nh ng nghiên c u trên đây, chúng tôi xác đ nh c u trúc c a NLDH bao
ự ấ ồ g m 5 năng l c c u thành:
1) Năng l c 1: Chu n b l p k ho ch bài h c h c (CB LKHBH)
ẩ ị ậ ế ạ ọ ọ ự
ị ậ ự ế ạ ả ẩ ỏ ọ ạ Năng l c chu n b l p k ho ch d y h c đòi h i sinh viên ph i có h ệ
ố ượ ể ố ể ọ ườ ạ th ng các kĩ năng: tìm hi u đ i t ng h c sinh, tìm hi u môi tr ọ ắ ng d y h c g n
ạ ạ ậ ế ớ v i quá trình l p k ho ch d y h c t ọ ạ ườ i tr ổ ng ph thông
2) Năng l c 2: L p k ho ch bài h c (LKHBH)
ậ ế ạ ự ọ
ự ậ ế ậ ả ạ ạ ỏ ọ Năng l c l p k ho ch d y h c đòi h i sinh viên ph i có kĩ năng l p k ế
ể ệ ạ ạ ọ ượ ệ ệ ụ ứ ữ ố ho ch d y h c trong đó th hi n đ c m i quan h bi n ch ng gi a m c tiêu,
ứ ổ ươ ươ ươ ể ộ n i dung, hình th c t ứ ch c, ph ng pháp, ph ệ ng ti n, ph ng pháp ki m tra
ả ủ ế ạ ờ đánh giá k t qu c a bài d y trong th i gian TTSP ở ườ tr ng THPT.
ự ớ ổ ứ ạ ọ 3) Năng l c 3: T ch c d y h c trên l p (TCDH)
44
ự ổ ứ ạ ứ ạ ự ề ọ ộ ớ Năng l c t ch c d y h c là m t năng l c khá ph c t p v i nhi u kĩ năng
ở ộ ớ ụ ụ ệ ậ ọ ươ ư khác nhau nh kh i đ ng, gi i thi u m c tiêu bài h c, v n d ng ph ng pháp
ử ụ ọ ươ ể ệ ạ ọ ọ ạ d y h c, s d ng ph ng ti n d y h c, ki m tra đánh giá h c sinh...
ả ọ ậ ủ ọ ự ể ế 4) Năng l c 4: Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh (KTĐG
HS)
ự ự ể ế ể ạ ồ Năng l c ki m tra đánh giá bao g m kĩ năng xây d ng k ho ch ki m tra
ứ ể ươ ứ ổ đánh giá, thi ế ế ổ t k , t ch c ki m tra đánh giá, ph ng pháp, hình th c t ứ ch c
ể ậ ừ ụ ụ ệ ki m tra đánh giá, thu th p thông tin t ạ công tác đánh giá ph c v cho vi c d y
h c.ọ
5) Năng l c 5: Qu n lý h s d y h c (QL HSDH)
ồ ơ ạ ọ ự ả
ồ ơ ạ ự ả ọ ồ ị Năng l c qu n lý h s d y h c bao g m các kĩ năng xác đ nh các lo i h ạ ồ
ồ ơ ạ ọ ọ ơ ạ s d y h c và khai thác, h s d y h c.
ượ ượ ị ự Các năng l c trên đây đ c chia thành các tiêu chí, tiêu chí đ c xác đ nh
ỗ ỉ ỉ ượ ụ ể ứ ộ ượ ở b i các ch báo, m i ch báo đ ừ c c th hóa theo t ng m c đ hành vi đ c mô
ơ ồ ả t theo s đ hình 1.2.
ự ạ ọ
Năng l c d y h c
1. Năng
ự ạ
2. H p ợ
l c d y
3. Các
ọ
ầ ạ
5. Mô t
ả
h c (Khái
ph n t o
tiêu chí
ứ ộ
các m c đ
ni m ệ
nên NL
ị
xác đ nh
ủ
ỉ
c a ch báo
(Năng
NLDH)
ỉ 4. Ch báo ủ c a tiêu ỉ ố chí (Ch s hành vi)
năng l cự
l c)ự
ỉ
ứ
Ch báo 1
M c 1.1
Tiêu chí 1
ỉ
ứ
Ch báo 2
M c 1.2
Tiêu chí 2
NL 1
ỉ
NLDH
Ch báo 3
ứ
M c 1.3
Tiêu chí 3
NL 2
ỉ
Ch báo n
NL 3
Tiêu chí n
NL 4
NL 5
45
ấ ự ạ ọ Hình 1.2. Khung c u trúc năng l c d y h c
1.2.3. Đánh giá năng l cự
1.2.3.1. Đánh giá năng l cự
ệ Khái ni m đánh giá năng l c ự
ụ ướ ườ ọ ả ể Theo quan đi m giáo d c h ng vào ng ụ ế i h c, đánh giá k t qu giáo d c
ả ướ ớ ệ ọ ườ ọ ể ậ ứ ụ ế ph i h ng t i vi c sau khi h c xong, ng i h c có th v n d ng ki n th c, kĩ
ọ ượ ự ễ ộ ố năng h c đ c vào th c ti n cu c s ng.
ự ế ậ ế Theo Leen Pill (2011), đánh giá theo ti p c n năng l c là đánh giá ki n
ộ ườ ọ ứ th c, kĩ năng, thái đ ng ộ ố ả i h c trong m t b i c nh có ý nghĩa [26].
ớ ả ộ ỉ ấ M i đây nh t, các tác gi ị Lê Đình Trung, Phan Th Thanh H i (2016) ch ra
ơ ả ủ ự ư ể ặ các đ c đi m c b n c a đánh giá năng l c nh sau:
ự ườ ự ệ ệ ọ ồ Đánh giá năng l c ng i h c bao g m đánh giá vi c th c hi n các
ọ ậ ụ ệ ườ ề ẩ ủ ả nhi m v và các kĩ năng h c t p, đo l ng các kh năng ti m n c a ng ườ ọ i h c
ự ử ụ ộ ể ự ứ ệ ế ị ệ và xác đ nh các năng l c s d ng ki n th c, kĩ năng, thái đ đ th c hi n vi c
ộ ọ ạ ớ h c đ t t ẩ i m t chu n nào đó.
ự ườ ọ ự ả ầ ả ẩ Đánh giá năng l c ng i h c d a trên mô t ộ các s n ph m đ u ra m t
ụ ể ớ ứ ả ườ ọ cách c th , rõ ràng, khách quan t i m c c giáo viên, ng i h c và các bên liên
ấ ượ ư ả ể quan khác nh các nhà qu n lí, trung tâm đánh giá ch t l ng có th hình dung
ữ ề ề ộ ườ ọ ượ đ ự c m t cách khách quan, chân th c, chính xác v nh ng đi u ng ạ i h c đ t
ơ ở ấ ượ ố ứ ộ ế ượ đ ọ ậ c trong su t quá trình h c t p. Trên c s đó, th y đ ộ ủ c m c đ ti n b c a
ẩ ả ọ ng ườ ọ ừ i h c t các s n ph m h c.
ườ ọ ự ế ậ ẩ Đánh giá ng ủ i h c theo ti p c n năng l c là đánh giá theo chu n c a
ủ ế ứ ụ ệ ế ậ ả ẩ ầ ừ t ng s n ph m đ u ra trong đó ch y u là vi c v n d ng ki n th c, kĩ năng đ ể
ụ ọ ậ ự ệ ệ ệ ặ ả th c hi n có hi u qu các nhi m v h c t p đ t ra.
ộ ể ứ ệ ả ạ ẩ ướ M c đ bi u hi n các s n ph m t o ra theo h ự ể ng phát tri n năng l c
ườ ọ ế ố ố ượ ụ ề ộ ứ ậ ươ ng i h c ph thu c vào nhi u y u t : đ i t ng nh n th c, ph ạ ng pháp d y
ộ ư ươ ậ ỗ ợ ư ệ ọ h c, trình đ t duy, ph ng ti n, kĩ thu t h tr t duy [44].
46
ể ồ ớ ả ị Chúng tôi đ ng quan đi m v i các tác gi Lê Đình Trung, Phan Th Thanh
ự ộ ườ ọ ứ ụ ế ả ậ đánh giá kh năng v n d ng ki n th c, kĩ H i, đánh giá năng l c ng i h c là
ộ ể ự ụ ặ ệ ệ ệ ể ệ ả ả năng, thái đ đ th c hi n hi u qu các nhi m v đ t ra bi u hi n trên s n
ẩ ươ ứ ủ ầ ớ ph m t ẩ ng ng v i chu n đ u ra c a ng ườ ọ [44]. i h c
Quy trình đánh giá năng l cự
ả ộ ị ị Các tác gi Lê Đình Trung, Phan Th Thanh H i xác đ nh quy trình đánh giá
ạ ổ ự ẩ ạ ạ ồ ị ứ năng l c g m 3 giai đo n: Giai đo n chu n b ; giai đo n t ch c đánh giá; giai
ử ể ế ả ạ ậ ị ề đo n thu th p thông tin, phân tích, x lí thông tin đ xác đ nh k t qu và đi u
ộ
ồ
ị
(Ngu n: Lê Đình Trung, Phan Th Thanh H i (2016)
ỉ ắ ch nh, tóm t t quy trình qua hình 1.3 sau đây:
ạ ủ ự Hình 1.3. Các giai đo n c a quy trình đánh giá năng l c
ự ạ ọ 1.2.3.2. Đánh giá năng l c d y h c
ệ Khái ni m đánh giá năng l c d y h c ự ạ ọ
ơ ở
ừ
ữ
ề
ậ
ự T nh ng c s lý lu n trên đây v NLDH và đánh giá năng l c,
ệ
ủ
ư
ạ
chúng tôi quan ni m: “
Đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m là
ộ ể ự
ụ
ế
ệ
ậ
ả
ệ ứ đánh giá kh năng v n d ng ki n th c, kĩ năng, thái đ đ th c hi n hi u
ạ ộ
ố ả
ụ ủ
ệ
ả
ọ
ố
ạ qu các nhi m v c a ho t đ ng d y h c trong b i c nh TTSP cu i khóa
t
ạ ườ i tr
ng THPT”
.
47
Quy trình đánh giá năng l c d y h c ự ạ ọ
ậ ụ ụ ủ ễ V n d ng quy trình đánh giá trong giáo d c c a Nguy n Công Khanh, Đào
ị ị ộ ự ủ Th Oanh và quy trình đánh giá năng l c c a Lê Đình Trung, Phan Th Thanh H i,
ủ ề ấ ồ chúng tôi đ xu t quy trình đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH g m 6 giai
ạ đo n sau:
ự ế ạ ạ ạ ồ Quy trình chung g m 6 giai đo n: Giai đo n 1: Xây d ng k ho ch đánh
ụ ụ ự ệ ệ ả ạ ị ộ giá, trong giai đo n này ph i th c hi n các nhi m v : Xác đ nh m c tiêu, n i
ố ượ ự ứ ẫ ọ ọ ươ dung, đ i t ng, ch n m u, l a ch n hình th c, ph ng pháp đánh giá. Giai
ặ ạ ế ạ ạ ị đo n 2: Xác đ nh tiêu chí đánh giá (Đây là giai đo n tìm ki m ho c t o ra ph ươ ng
ể ự ệ ệ ế ệ ạ ả ử ti n đ th c hi n đánh giá. Giai đo n 3: Xin ý ki n chuyên gia,kh o nghi m th .
ự ử ệ ạ ậ ạ Giai đo n 4: Thu th p thông tin (Th c hi n đánh giá). Giai đo n 5: X lí, phân
ụ ế ạ ả ế ả tích k t qu theo m c đích đánh giá. Giai đo n 6: Vi t báo cáo và gi i thích
ế ả nguyên nhân k t qu .
ư ạ ủ ế ạ ả 1.2.3.3. Đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành s ph m
ủ ề ố ả ệ Đánh giá k t quế ả ậ Trong b i c nh c a đ tài lu n án, chúng tôi quan ni m:
ử ụ ủ ụ ộ ượ đào t o ạ NLDH c a sinh viên là quá trình s d ng b công c đã đ ự c xây d ng
ễ ể ậ ả ủ ự ề ạ ọ ẵ s n đ thu th p, di n gi i phân tích thông tin v năng l c d y h c c a sinh
ấ ị ướ ổ ớ ươ ự ơ ở ề viên,làm c s đ xu t đ nh h ng đ i m i ch ạ ạ ng trình đào t o năng l c d y
ư ạ ọ ở ườ ạ ọ ọ h c cho sinh viên ngành s ph m sinh h c các tr ng đ i h c.
ươ ế ậ ể ạ 1.2.4. Ch ng trình đào t o giáo viên theo ti p c n phát tri n năng
l cự
ệ ươ ạ 1.2.4.1. Khái ni m ch ng trình đào t o
48
ộ ế ố ấ ứ ủ ề Đánh giá là m t y u t c u thành c a CTĐT, khi nghiên c u v đánh giá
ả ặ ể ủ ả ổ ưở NLDH ph i đ t nó trong cái t ng th c a CTĐT. Đánh giá nh h ờ ồ ng, đ ng th i
ế ố ủ ỉ ể ị ậ ố cũng chi ph i các y u t c a CTĐT. Do v y phân tích CTĐT không ch đ đ nh
ụ ộ ươ ừ ế ướ h ng m c tiêu, n i dung, ph ụ ng pháp, công c đánh giá mà t ả k t qu đánh
ể ề ạ ả ố ỉ ệ ổ ế giá có th đi u ch nh CTĐT. Đánh giá k t qu đào t o trong m i quan h t ng
ể ủ ể ươ ạ ượ ể ệ th c a quy trình phát tri n ch ng trình đào t o đ c th hi n qua hình 1.4.
ể ươ ạ Quy trình phát tri n ch ng trình đào t o:
ể ươ Hình 1.4. Quy trình phát tri n ch ng trình
ươ ượ "Văn Theo T đi n ừ ể giáo d c h c ụ ọ (2001), ch ng trình đào t o ạ đ ể c hi u là:
ụ ứ ị ụ ứ ế ầ ộ ả b n chính th c quy đ nh m c đích, m c tiêu , yêu c u, n i dung ki n th c và kĩ năng,
ế ạ ự ậ ừ ể ổ ộ ớ ấ c u trúc t ng th các b môn, k ho ch lên l p, và th c t p theo t ng năm h c, t l ọ ỉ ệ
ữ ữ ự ộ ị ươ ươ ế gi a các b môn, gi a lí thuy t và th c hành, quy đ nh ph ng th c, ứ ph ng pháp ,
49
ươ ơ ở ậ ứ ệ ằ ấ ỉ ố ph ng ti n, c s v t ch t, ch ng ch và văn b ng t ệ ủ ơ ở t nghi p c a c s GD và
ĐT” [9].
ươ ạ ng trình đào t o (CTĐT) (program of Theo Wentling (1993): "Ch
ả ế ế ổ ể ộ ế training) là b n thi t k t ng th cho m t khóa đào t oạ cho bi ộ ộ t toàn b n i
ợ ở ữ ể ỉ ườ ọ dung c n ầ đào t oạ , ch rõ nh ng gì có th trông đ i ng i h c sau khóa đào
ầ ả ế ể ự ộ t oạ , phác th o ra quy trình c n thi ệ t đ th c hi n n i dung đào t oạ , các ph ngươ
ế ể pháp đào t oạ , cách th c ứ ki m tra đánh giá (KT ĐG) ả ọ ậ k t qu h c t p và t ấ ả t c
ữ ể ặ ờ ộ nh ng cái đó đ ượ ắ ếp theo m t th i gian bi u ch t ch " c s p x ẫ ẽ [D n theo2] .
ể ằ ồ ộ ả ế ế ổ “CTĐT là m t b n thi t k t ng th ể Chúng tôi đ ng quan đi m cho r ng:
ế ố ạ ộ các y u t và các ho t đ ng c a ủ quá trình đào t oạ trong đó quy đ nh ụ ị m c tiêu ;
ấ ụ ể ứ ế ẩ ố các kh i ki n th c, ủ ế ứ năng l cự , ph m ch t c th ; các PP, hình th c ĐT ch y u,
ỉ ệ ọ ộ ổ ờ ữ ế ố ơ ấ c c u n i dung môn h c, t l ứ phân b th i gian ĐT gi a các kh i ki n th c
ự ứ ế ế ầ ạ ọ ủ c a các môn h c, lí thuy t và th c hành, k ho ch ĐT, yêu c u, cách th c KT
ấ ượ ơ ả ể ề ệ ả ậ ả ĐG ch t l ng; quá trình tri n khai; các đi u ki n c b n đ m b o v n hành
ươ ạ ế ớ ậ ắ ợ ch ng trình. Tóm l ằ ạ ộ i CTĐT là t p h p các ho t đ ng g n k t v i nhau nh m
ả ị ự ả ạ ồ ạ ụ đ t m c tiêu đào t o, theo đó CTĐT g m c k ch b n và quá trình th c hi n ệ ” [2].
ố ủ ươ ạ 1.2.4.2. Các thành t c a ch ng trình đào t o
ướ ẫ ươ ủ ệ Tài li u h ng d n đánh giá ch ng trình c a AUN (Asean University
ớ ẩ ự ệ ộ ươ ồ Network) gi i thi u b tiêu chu n t đánh giá ch ẩ ng trình g m 15 tiêu chu n:
ả ọ ậ ế ợ ươ ế ộ Tc1) K t qu h c t p mong đ i; tc2) Ch ng trình chi ti ấ t, tc3) N i dung và c u
ươ ế ượ ọ ậ ạ ả trúc ch ng trình; tc4) Chi n l c gi ng d y và h c t p; tc5) Đánh giá sinh viên;
ấ ượ ấ ượ ạ ộ ộ ỗ ợ tc6) Ch t l ộ ả ng đ i ngũ cán b gi ng d y; tc7) Ch t l ng cán b h tr ; tc8)
ấ ượ ỗ ợ ư ấ ế ị Ch t l ng sinh viên; tc9) H tr và t v n sinh viên; tc10) Trang thi t b và c ơ
ấ ượ ả ả ọ ậ ả ở ạ ầ s h t ng; tc11) Đ m b o ch t l ạ ng quá trình gi ng d y và h c t p; tc12)
ạ ộ ồ ủ ế ể ả ấ ộ ộ Ho t đ ng phát tri n đ i ngũ cán b ; tc13) L y ý ki n ph n h i c a các bên liên
ự ủ ầ quan; tc14) Đ u ra; tc15) S hài lòng c a các bên liên quan [1].
50
ề ươ ừ ế ậ ị ạ ừ ộ T cách ti p c n đ nh nghĩa v ch ng trình đào t o, t b tiêu chu n t ẩ ự
ươ ế ậ ủ ươ đánh giá ch ng trình c a AUN trên đây, chúng tôi ti p c n ch ạ ng trình đào t o
ủ ề ậ ồ ố trong đ tài lu n án c a mình bao g m các thành t sau:
ụ ươ ạ ế M c tiêu ch ụ ng trình đào t o: M c tiêu CTĐT cho bi t chúng ta mong
ề ố ở ế ả ạ ượ mu n đi u gì sinh viên và sinh viên cũng bi t mình ph i đ t đ c gì sau khi
ạ ế k t thúc khóa đào t o.
ạ ộ N i dung đào t o:
ươ ố ượ ồ ộ + Ch ng trình khung: Bao g m s l ọ ng, tên các môn h c, n i dung các
ạ ọ ờ môn h c trong th i gian đào t o
ươ ế ờ ượ ồ ộ + Ch ng trình chi ti ụ t: Bao g m m c tiêu, th i l ủ ừ ng, n i dung c a t ng
ọ ừ ỉ ủ ọ môn h c, t ng tín ch c a môn h c
Ph
ươ ứ ả ạ ị ươ ế ể ệ ng th c đào t o: Th hi n trong k ch b n ch ng trình chi ti t môn
ạ ọ ự ễ ọ h c và th c ti n d y h c
Ki m tra đánh giá k t qu đào t o.
ể ế ả ạ
ứ ươ ạ 1.2.4.3. Các hình th c đánh giá ch ng trình đào t o
ể ươ Theo Đinh Quang Báo và CS (2013), có các ki u đánh giá ch ng trình
sau đây:
ệ ạ ẩ ị ượ ự 1) Đánh giá th m đ nh, nghi m thu: Là lo i đánh giá đ ệ c th c hi n ngay
ươ ượ ủ ế ệ ạ ả ằ sau khich ng trình đ c so n th o xong. Vi c đánh giá này ch y u nh m rà
ạ ự ộ ộ ươ soát l i toàn b quy trình xây d ng, n i dung ch ng trình và quy cách trình bày
ợ ớ ị ướ ề ụ ẫ có phù h p v i quy đ nh, các h ấ ầ ng d n và các yêu c u v m c tiêu và ch t
ươ ượ ề ượ l ng ch ng trình đã đ c đ ra hay không.
ạ ượ ự ệ 2) Đánh giá quá trình là lo i đánh giá đ c th c hi n ngay trong quá trình
ự ươ ế ừ ệ ạ ả th c thi ch ạ ng trình gi ng d y. Vi c đánh giá này liên quan đ n t ng giai đo n
ự ể ệ ươ ự ả ụ ớ tri n khai th c hi n ch ồ ể ả ế ế ng trình v i m c đích tìm ki m s ph n h i đ c i ti n
ề ặ ỉ ươ ạ ho c đi u ch nh ch ng trình đào t o.
ể ổ ượ ự ệ ế ế 3) Đánh giá t ng k t là ki u đánh giá đ c th c hi n sau khi k t thúc khóa
ụ ủ ề ằ ậ ạ ọ h c. M c tiêu c a lo i đánh giá này là nh m thu th p thông tin v toàn b ộ
51
ươ ươ ề ặ ổ ị ch ng trình, xem ch ng trình đó có giá tr hay không. Xem xét v m t t ng th ể
ươ ạ ượ ụ ề ạ xem ch ng trình đó có đ t đ c các m c tiêu đào t o đ ra không.
ể ệ ượ ự ươ ả 4) Đánh giá hi u qu là ki u đánh giá đ ệ c th c hi n khi ch ng trình đã
ấ ấ ị ụ ộ ờ ườ ả ạ ươ hoàn t t sau m t th i gian nh t đ nh. Ví d , ng i so n th o ch ng trình có th ể
ả ố ệ ể ể ươ kh o sát các sinh viên đã t t nghi p ra công tác đ tìm hi u xem ch ng trình đào
ầ ủ ữ ứ ọ ạ t o có h u ích gì cho h khi ra đi làm hay không, có đáp ng nhu c u c a ng ườ i
ự ử ụ s d ng nhân l c hay không.
ứ ề ế ậ ổ ế ợ Trong đ tài lu n án, chúng tôi k t h p hình th c đánh giá t ng k t và
ứ ộ ứ ệ ề ệ ẩ ằ ả đánh giá hi u qu nh m đánh giá m c đ đáp ng chu n ngh nghi p giáo viên
THPT.
ệ ẩ ề 1.2.5. Chu n ngh nghi p GV THPT
ụ ớ ượ ủ ầ V i m c đích đánh giá đ c đ u ra NLDH c a sinh viên ngành SPSH ở
ườ ạ ọ ự ẩ ị các tr ng đ i h c, chúng tôi xác đ nh các tiêu chí đánh giá d a trên chu n ngh ề
ứ ề ấ ị ừ ệ ướ nghi p Giáo viên THCS & THPT. T đó, làm căn c đ xu t đ nh h ề ng đi u
ị ỉ ướ ự ể ườ ọ ch nh CTĐT theo đ nh h ng phát tri n năng l c ng i h c.
ầ ơ ả ệ ố ề ẩ ấ Theo Đinh Quang Báo, CĐR là h th ng các yêu c u c b n v ph m ch t
ả ạ ượ ứ ự ế ụ ạ đ o đ c và năng l c giáo d c mà sinh viên ph i đ t đ c khi k t thúc khóa đào
ể ự ể ệ ượ ủ ứ ụ ệ ườ ạ t o đ có th th c hi n đ c các nhi m v , ch c năng c a ng i giáo viên
ở ứ ạ ầ ố ể THPT m c đ t yêu c u t i thi u [13; tr15].
ư ề ệ ẩ ộ ị ướ Chu n ngh nghi p có giá tr nh là m t “th ự c đo” năng l c hành ngh ề
ố ả ụ ể ễ ễ ự ủ c a giáo viên di n ra trong b i c nh th c ti n giáo d c [6]. Do đó, có th nói
ệ ệ ề ẩ ẩ ị ỉ ầ Chu n ngh nghi p giáo viên THPT là kim ch nam cho vi c xác đ nh chu n đ u
ươ ủ ạ ườ ra, ch ng trình đào t o, tiêu chí đánh giá sinh viên c a các tr ng đ i h c s ạ ọ ư
ạ ệ ph m hi n nay.
ụ ề ề ệ ẩ ọ ớ Chu n ngh nghi p giáo viên trung h c ban hành v i nhi u m c đích,
ơ ở ể ụ ự ể ươ ạ trong đó có m c đích làm c s đ xây d ng, phát tri n ch ồ ng trình đào t o, b i
ả ớ ẩ ủ ệ ộ ưỡ d ọ ng giáo viên trung h c. Trong văn b n gi i thi u 6 tiêu chu n c a m t ng ườ i
52
ớ ổ ẩ ẩ ọ ố ứ giáo viên trung h c, v i t ng s 25 tiêu chí. Chu n “NLDH là tiêu chu n th 3
ủ ế ẩ ổ ố ạ ồ g m 8 tiêu chí chi m 32% trong t ng s các tiêu chí c a 5 tiêu chu n còn l i.
ộ ạ ọ ư ạ ạ ẩ ầ ố Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i ngành s ph m đào t o giáo viên
ớ ổ ư ẩ ầ ẩ ấ ồ ố THPT cũng đ a ra c u trúc chu n đ u ra g m 8 tiêu chu n v i t ng s 32 tiêu
ỉ ệ ổ ố ế ẩ ồ chí, trong đó tiêu chu n NLDH g m 9 tiêu chí, chi m t l 28% t ng s các tiêu
ủ ẩ ạ chí c a 7 tiêu chu n còn l i [13].
ươ ụ ầ ạ ổ ớ Ch ứ ng trình đào t o giáo viên đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ph ổ
ớ ự ư ủ ệ ạ ầ ườ thông, gi i thi u 5 năng l c s ph m c n có c a ng ớ ổ i giáo viên THPT v i t ng
ỉ ệ ế ồ ổ ố ố s 30 tiêu chí, trong đó NLDH g m 10 tiêu chí, chi m t l 33% trong t ng s các
ủ ự ạ ữ ớ tiêu chí c a 4 năng l c còn l ữ i [2]. Nh ng phân tích trên đây cùng v i nh ng
ứ ể ơ ồ ứ ự ề ậ ạ ọ nghiên c u v năng l c d y h c làm căn c đ chúng tôi l p s đ chuy n t ể ừ
ủ ề ệ ẩ Chu n ngh nghi p giáo viên sang các tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên
ể ệ ứ ể ư ạ ọ ả ngành s ph m sinh h c, th hi n qua b ng 1.2, đây cũng là căn c đ chúng tôi
ụ ự ị ẩ xác đ nh tiêu chí, công c đánh giá NLDH sinh viên ngành SPSH d a theo chu n
ụ ề ệ ạ ộ ủ ngh nghi p GV THPT c a B Giáo d c và Đào t o.
ể ừ ả ề ệ ẩ ơ ồ B ng 1.2. S đ chuy n t Chu n ngh nghi p giáo viên sang các tiêu chí
Ẩ
Ề
Ệ
CHU N NGH NGHI P GV THPT
Ọ Ủ
Ư Ạ
Ạ
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG L C Ự D Y H C C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M
TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ
TIÊU CHU NẨ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHU NẨ
NLDH
ấ
ẩ
ọ
ấ
ồ
CB LKHBH
Ứ Ứ
ệ
ể 1. Tìm hi u h c sinh ọ ể 2. Tìm hi u môn h c ơ ở ậ ể 3. Tìm hi u c s v t ch t, đ dùng ọ ạ d y h c ể
ể
ế
ẩ ị 1. Ph m ch t chính tr ạ ứ 2. Đ o đ c NN ử ớ ng x v i HS 3. ử ớ ồ ng x v i đ ng nghi p 4. ố ố 5. L i s ng tác phong
ộ xã h i
ươ
sinh thái c a đ a ph
ố ượ
ng GD
LKHBH
ể ể
ườ
ị ị
ủ
ọ
6. Tìm hi u đ i t 7. Tìm hi u môi tr
ng GD
ặ 4. Tìm hi u đ c đi m kinh t ủ ị ng ọ ụ 1. Xác đ nh m c tiêu bài h c ộ 2. Xác đ nh n i dung tr ng tâm c a bài
ạ ộ
ọ ậ ủ t k các ho t đ ng h c t p c a
ườ
ấ Ph m ch t chính tr ,ị ạ ứ đ o đ c, ố ố l i s ng ườ ủ c a ng i GV NL tìm ố ể hi u đ i ượ ng và t môi ng GD
tr
ỏ
ệ
ươ ươ ươ
h cọ ế ế 3. Thi ọ h c sinh ế ế ệ ố ậ t k h th ng câu h i bài t p 4. Thi ọ ị ạ ng pháp d y h c 5. Xác đ nh các ph ọ ạ ị ng ti n d y h c 6. Xác đ nh các ph ế ổ ị 7. Xác đ nh các ph ng án t ng k t bài
h cọ
ự
ạ
ế
ậ
ứ
ế
ả
ở ộ 1. M đ u (Kh i đ ng) ụ ọ 2. T ch c cho h c sinh ti p c n m c
ế 8. Xây d ng k ho ch DH 9. Đ m b o ki n th c môn
ở ầ ứ ổ tiêu bài h cọ ứ
ọ ậ
ạ ộ
ả
ươ
ả h cọ ả
ọ 3. T ch c ho t đ ng h c t p cho h c
10. Đ m b o ch
ng trình
ể
ế
4. T ch c ki m tra đánh giá k t qu
ả
môn hoc ậ ụ ử ụ
11. V n d ng các PPDH ươ 12. S d ng các ph
ệ ng ti n
ệ ố
ọ
ế 5. C ng c bài h c (H th ng hóa ki n
TCDH
DH
NL DH
ườ
ự 13. Xây d ng môi tr
ọ ng h c
ệ
t pậ
ọ ươ ng ti n d y h c ậ
ạ ệ
ồ ơ
ổ sinh ổ ứ ọ ậ h c t p ủ ố th c)ứ ử ụ 6. S d ng ph ạ ử ụ 7. S d ng bài t p thí ngi m trong d y
ả ọ
h cọ
14. QL h s DH ậ ế 15. KTĐG k t qu h c t p
ử ụ
ủ c a HS
ạ
ạ
16. Xây d ng k ho ch các
ớ ọ
ữ 8. S d ng ngôn ng ọ 9. Phong thái d y h c 10. Trình bày b ngả ố ờ 11. Phân b th i gian ể ạ ế ậ 1. L p k ho ch ki m tra đánh giá ổ ứ ể 2. T ch c ki m tra đánh giá ồ ả 3. Ph n h i thông tin t
i h c sinh
ạ ộ ạ
ế ự ạ ộ ho t đ ng GD 17. GD qua môn h cọ 18. GD qua các ho t đ ng GD ộ 19. GD qua các ho t đ ng
KTĐG HS
ồ
NL GD
ộ trong c ng đ ng ụ
ắ 20. V n d ng các nguyên t c ứ ổ
ng pháp hình th c t
ậ ươ ph ch c GDứ
ả
ệ ế 21. Đánh giá k t qu rèn luy n
ị
ạ ứ đ o đ c ố ợ ộ
ồ
ớ 22. Ph i h p v i gia đình HS và c ng đ ng
ồ ơ ạ ọ ấ 1. Xác đ nh c u trúc h s d y h c ọ ồ ơ ạ 2. Khai thác h s d y h c
QLHSDH
ạ ộ
23. Tham gia ho t đ ng chính
ị
ộ tr , xã h i
NL ho tạ đ ngộ chính tr ,ị xã h iộ Ễ
53
Ơ Ở Ự 1.3. C S TH C TI N
ự ạ ủ ể ế ả ạ 1.3.1. Th c tr ng ki m tra đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh
ở ườ viên ngành SPSH các tr ạ ọ ng đ i h c
ố ượ ụ ộ ươ ề ả 1.3.1.1. M c tiêu, n i dung, đ i t ng và ph ng pháp đi u tra kh o sát
ụ ả M c tiêu đi u tra, kh o sát ề
ậ ư ệ ự ễ ủ ề ế ả ạ Thu th p t li u th c ti n v đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên
ữ ư ể ệ ạ ộ ế ngành SPSH m t cách khách quan, phát hi n nh ng u đi m, h n ch và nguyên
ủ ế ế ả ạ ạ ủ nhân c a h n ch trong công tác đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên
54
ở ườ ơ ở ề ạ ọ ấ ị ừ ướ ngành SP các tr ng đ i h c. T đó, làm c s đ xu t đ nh h ớ ổ ng đ i m i,
ụ ắ kh c ph c.
ả ộ N i dung đi u tra kh o sát ề
ứ ủ ơ ở ự ễ ể ậ Đ có thông tin th c ti n làm c s cho nghiên c u c a lu n án, chúng tôi
ề ự ủ ế ạ ậ ti n hành thu th p thông tin v th c tr ng đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SP
ộ theo các n i dung sau đây:
ứ ộ ủ ứ ệ ụ M c đ đáp ng m c tiêu c a vi c đánh giá
ứ Hình th c đánh giá đánh giá
ươ Ph ng pháp đánh giá
Tiêu chí đánh giá
ụ Công c đánh giá
ố ượ ươ ề ả Đ i t ng, ph ng pháp đi u tra, kh o sát
ế ỏ ố ượ ằ ả Kh o sát b ng phi u h i trên 210 đ i t ả ng, trong đó 150 gi ng viên (GV), 30
ấ ượ ể ạ ị chuyên viên phòng Đào t o, 30 chuyên viên Trung tâm ki m đ nh ch t l ộ ng thu c 6
ườ ạ ọ ạ ọ ư ạ ạ ồ tr ạ ọ ng đ i h c, có đào t o ngành s ph m g m: Đ i h c Vinh (ĐHV), Đ i h c
ạ ọ ạ ọ ứ ế ồ ạ ọ H ng Đ c (ĐHHĐ), Đ i h c Thái Nguyên (ĐHTN), Đ i h c Hu (ĐHH), Đ i h c
ạ ọ ư ạ ề ẵ ộ ộ Đà N ng (ĐHĐN) và Đ i h c S ph m Hà N i 2 (ĐHSP2). Các n i dung đi u tra
ề ề ế ỏ ồ ươ ự ọ ượ ụ ể đ c c th hóa trong phi u đi u tra g m 23 câu h i nhi u ph ỗ ng án l a ch n, m i
ự ầ ỏ ọ ươ ở ể ầ câu h i ngoài ph n đóng là l a ch n ph ng án đúng, còn có thêm ph n m đ thăm
ủ ữ ế ấ ằ ậ ộ ỏ ể dò ý ki n, quan đi m c a nh ng ng ườ ượ i đ c ph ng v n, nh m thu th p m t cách
ỏ ậ ệ ả ầ ấ toàn di n, khách quan thông tin c n kh o sát. Các câu h i t p trung vào các v n đ ề
ề ậ ụ ể ề ộ ộ chính đã đ c p trong ph n ỏ ầ n i dung đi u tra trên đây. N i dung c th các câu h i
ề ự ế ế ả ộ ạ ả Phi u xin ý ki n cán b qu n lí/gi ng viên v th c tr ng ượ đ c trình bày trong
ự ạ ọ ủ ư ể ế ạ ả ạ ki m tra đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c c a sinh viên s ngành ph m
ế ố
ụ ụ . (Phi u s 1 Ph l c)
ế ả 1.3.1.2. K t qu và phân tích
55
V m c đ đáp ng m c tiêu đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh
ề ứ ộ ứ ủ ụ ế ạ ả
ư ạ viên ngành s ph m
ủ ủ ế ợ ổ ộ ả T ng h p ý ki n c a 210 cán b gi ng viên, chuyên viên c a các tr ườ ng
ố ể ệ ư ế ể ấ ạ ả ạ ạ ọ đ i h c có đào t o ngành s ph m cho th y k t qu phân b th hi n bi u đ ồ
hình 1.5.
ứ ộ ứ ụ ế ả ạ Hình 1.5. M c đ đáp ng m c tiêu đánh giá k t qu đào t o NLDH
ả ề ụ ế ấ ầ ố K t qu đi u tra và phân tích cho th y ph n đa s các m c tiêu đánh giá
ạ ở ứ ộ ứ ộ ế ự ọ ớ ừ m i d ng l m c đ 2 và 3, không có ý ki n l a ch n m c đ 4.. i
Tuy nhiên
ở ụ ể ề ế ả ỉ ử ụ S d ng k t qu đánh giá đ đi u ch nh ch ươ ng m c tiêu
ứ ộ ạ ạ ấ ỉ ệ ử ụ ở ậ trình đào t oạ có m c đ 1 l i khá cao, đ t x p x 40%. B i v y, vi c s d ng thông
ả ượ ử ụ ể ề ỉ tin thu đ ượ ừ ế c t k t qu đánh giá ít khi đ c s d ng đ đi u ch nh CTĐT.
V hình th c, th i đi m đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên
ứ ủ ế ề ể ả ạ ờ
ư ạ ngành s ph m
ệ ườ ử ụ ứ ề Hi n nay, các tr ng đang s d ng nhi u hình th c đánh giá khác nhau,
ứ ượ ầ ườ ự ọ trong đó đánh giá quá trình là hình th c đ ế c h u h t các tr ở ng l a ch n b i
56
ữ ủ ụ ứ ư ể ớ ợ nh ng u đi m c a nó, đây cũng là hình th c phù h p v i m c tiêu đánh giá toàn
ệ ạ ồ ả ế ạ ả ọ di n, đánh giá đem l i thông tin ph n h i c i ti n quá trình d y h c. Tuy nhiên,
ế ự ứ ế ằ ọ ầ g n 20% ý ki n l a ch n hình th c đánh giá quá trình, có thêm ý ki n cho r ng,
ặ ườ ủ ọ ử ụ ư ứ ạ m c dù tr ng c a h đang s d ng hình th c đánh giá quá trình, nh ng l i chú
ế ệ ể ề ầ ổ ọ ọ ữ tr ng đánh giá t ng k t môn h c, còn các con đi m chuyên c n và đi u ki n gi a
ườ ỉ ệ ể ế ầ ẹ ị kì th ng b xem nh . Nguyên nhân do t l đi m thành ph n và thi k t thúc môn
ệ ườ ỉ ệ ộ ố ườ quá chênh l ch, th ng t l ệ này là 4/6, hi n nay m t s tr ử ụ ng đã s d ng t l ỉ ệ
ớ m i là 3/7.
ứ Hình 1.6. Hình th c đánh giá NLDH
ơ ở ế ể ạ ả ặ ủ ế ạ M c dù đ đánh giá k t qu đào t o NLDH, các c s đào t o ch y u
ể ừ ư ấ ượ ỏ ờ đánh giá quá trình, th i đi m đánh giá là t năm nh t, nh ng khi đ ế c h i ý ki n
ủ ế ế ể ạ ả ề ờ v th i đi m đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên, 51.44% ý ki n cho
ủ ế ể ả ấ ờ ợ ạ ằ r ng, th i đi m đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên phù h p nh t là
ộ ộ ể ể ờ ố ờ vào th i đi m TTSP cu i khóa vì đây là th i đi m các em b c l NLDH khá rõ
ể ờ ỉ ượ ứ ế nét, th i đi m này không ch đánh giá đ c ki n th c chuyên ngành mà còn đánh
ượ ệ ủ ỉ ệ ự ệ ề ộ giá đ c năng l c ngh nghi p c a sinh viên m t cách toàn di n. T l ế các ý ki n
ể ệ ủ ể ể ọ ờ ợ ự l a ch n các th i đi m thích h p đ đánh giá NLDH c a sinh viên th hi n qua
ể ồ bi u đ hình 1.7.
57
ờ ể Hình 1.7. Th i đi m đánh giá NLDH
V vi c xác đ nh các năng l c c u thành NLDH c a sinh viên ngành
ự ấ ề ệ ủ ị
SPSH
ủ ự ể ầ Trong 5 năng l c thành ph n đ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
ể ỏ ư ự ế ọ ơ ả mà chúng tôi đ a ra đ h i ý ki n, thì có h n 70% l a ch n nên đánh giá c 5
ự ế ạ ậ ằ ự L p kậ ế năng l c, các ý ki n còn l i cho r ng, nên t p trung đánh giá hai năng l c
ạ ượ ho ch bài h c ổ ứ ạ ọ và T ch c d y h c, ự ọ vì hai năng l c này sinh viên đ ệ c rèn luy n
ạ ọ ự ạ ườ ượ nhi u ề ở ườ tr ng đ i h c, các năng l c còn l i th ẽ ế ụ ng s ti p t c đ ạ c đào t o
ậ ự ể ệ ự ế ờ ở ố trong th i gian t p s khi tr thành giáo viên, s phân b các ý ki n th hi n qua
ể ồ bi u đ hình 1.8.
58
ự ấ Hình 1.8. Các năng l c c u thành NLDH
V ph
ề ươ ư ạ ủ ng pháp đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m
ả ươ ủ ườ Kh o sát ph ng pháp đánh giá NLDH c a sinh viên các tr ng cho
ấ ươ ượ ử ụ ủ ế ệ th y: Ph ng pháp đánh giá đang đ c s d ng ch y u hi n nay là đánh giá
ế ự ậ ả ọ ớ thông qua quan sát sinh viên t p gi ng v i 56.67% ý ki n l a ch n, sau đó là
ươ ự ậ ế ơ ph ng pháp đánh giá thông qua các bài thi t lu n chi m h n 40%. Trong khi
ươ ạ ế ỉ ừ ế ầ ươ các ph ng pháp còn l i ch chi m t 30% đ n g n 40%. Các ph ng pháp
ồ ự ề ư ệ ư ẳ đánh giá đ ng đ ng, sinh viên t ấ đánh giá có r t nhi u u vi t nh ng các
ườ ỉ ệ ấ ấ ệ ế ấ tr ng hi n nay r t ít quan tâm, chi m t l ủ th p nh t 27%. Nguyên nhân c a
ự ạ ườ ư ự ượ ẵ ộ th c tr ng này là do các tr ng ch a xây d ng đ c b tiêu chí có s n đ ể
ướ ẫ ế h ng d n các em bi t cách đánh giá.
59
ươ Hình 1.9. Ph ủ ng pháp đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
ụ ề V công c đánh giá
ụ ề ấ ườ ự ệ Công c đánh giá giúp ích r t nhi u cho ng i th c hi n đánh giá v ề
ư ứ ế ữ ụ ộ ờ ơ th i gian cũng nh m c đ khách quan, h n th n a công c đánh giá cũng là
ộ ợ ể ế ể ế ả m t g i ý đ ng ườ ượ i đ c đánh giá bi ữ t mình ph i làm nh ng gì đ có k t qu ả
ố đánh giá t ấ t nh t.
ỏ ế ế ệ ằ ấ ả ấ K t qu ph ng v n cho th y, 91% ý ki n cho r ng, hi n nay các tr ườ ng
ụ ư ủ ệ ộ ch a có b công c dành riêng cho đánh giá NLDH c a sinh viên. Vi c đánh giá
ử ụ ủ ế ụ ự ả ủ năng l c này ch y u theo cách riêng c a gi ng viên. Công c đang s d ng ch ủ
ấ ầ ộ ề ế ọ ế ự ộ ế y u là các b đ thi k t thúc môn h c. Do đó, r t c n thi t xây d ng b công c ụ
ượ ả ụ ể ể ủ ớ v i các tiêu chí đ c mô t c th đ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ư
ạ ị ướ ế ậ ự ề ệ ph m theo đ nh h ng ti p c n năng l c ngh nghi p.
ủ ụ ệ ả B ng 1.3. Công c đánh giá NLDH c a sinh viên hi n nay
T lỷ ệ ụ ủ TT Công c đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH %
ế ờ ạ ậ ủ ả 1 10/210 Phi u quan sát gi d y t p gi ng c a sinh viên 4,76
ồ ơ ự ậ ư ạ ế 2 70/210 Phi u đánh giá h s th c t p s ph m 33,33
60
ế 3 0/210 Phi u đánh giá theo tiêu chí 0,00
ả ự ủ 4 124/210 Gi ng viên t đánh giá theo cách riêng c a mình 59,04
ế 5 92/210 Ý ki n khác 43,80
ố ệ ị ườ ư ệ S li u thu đ ượ ừ ả c t ẳ b ng 1.5 kh ng đ nh, các tr ng hi n nay ch a có b ộ
ư ứ ụ ủ ể ạ công c chính th c đ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m. Có t ớ i
ự ủ ế ả 59,04% gi ng viên t đánh giá theo cách riêng c a mình, 43,80% ý ki n
ề ứ ộ ầ ế ủ ự ệ ế ả ạ V m c đ c n thi ạ t c a vi c đánh giá k t qu đào t o năng l c d y
ệ ọ ủ h c c a SV hi n nay
ộ ầ ứ ế ả ả ế ả ả ạ K t qu kh o sát m c đ c n thi ế t ph i đánh giá k t qu đào t o năng
ọ ủ ấ ạ ỏ ề ị ự l c d y h c c a sinh viên cho th y, 100% ng ườ ượ i đ ấ ẳ c h i đ u kh ng đ nh, r t
ế ạ ạ ự ả ầ c n thi t ph i đánh giá năng l c này sau khi hoàn thành quá trình đào t o t o. T ỉ
ị ấ ả ả ộ ượ ấ ủ ỏ ườ ệ l ẳ trên kh ng đ nh t t c cán b , gi ng viên đ c ph ng v n c a các tr ề ng đ u
ắ ầ ứ ủ ệ ế ạ ả ậ ọ nh n th c đúng đ n t m quan tr ng c a vi c đánh giá k t qu đào t o nói chung,
ự ạ ế ạ ả ọ trong đó có đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c nói riêng.
ữ ế ậ ậ ượ ề ự ể ạ K t lu n: Nh ng thông tin thu th p đ c v th c tr ng ki m tra đánh giá
ữ ủ ấ ạ ả ư ế k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH trên đây cho th y nh ng u,
ườ ạ ọ ấ ế ế ả ế ạ h n ch : Các tr ạ ng đ i h c r t quan tâm đ n công tác đánh giá k t qu đào t o
ệ ử ụ ể ệ ứ ụ ề ờ ị NLDH, th hi n qua vi c s d ng nhi u hình th c, công c đánh giá k p th i các
ệ ụ ư ạ ả ậ ư ế ả môn nghi p v s ph m, nh : đánh giá k t qu t p gi ng, đánh giá giáo án, đánh
ự ậ ự ấ giá qua thi v n đáp, thi t lu n, xây d ng tiêu chí đánh giá...Tuy nhiên, các hình
ủ ế ứ ặ ả ổ th c đánh giá ch y u là gi ng viên đánh giá, ho c giáo viên ph thông đánh giá
ư ể ị theo cách nào đó, cũng có khi xác đ nh các tiêu chí đ đánh giá nh ng các tiêu chí
ườ ừ ế ụ ể không c th , không t ng minh, t đó đánh giá thi u chính xác, khách quan.
ượ ư ứ ự ể ồ Không phát huy đ ủ c u đi m c a hình th c t ẳ đánh giá và đánh giá đ ng đ ng
ề ư ứ ữ ể ặ ư ủ c a sinh viên, m c dù, đây là nh ng hình th c đánh giá có nhi u u đi m nh :
ượ ạ giúp sinh viên đánh giá đ ọ c chính mình thông qua đánh giá b n cùng nhóm, h c
ư ữ ữ ủ ế ể ạ ạ ạ ặ ỏ ượ h i đ ả c nh ng u đi m c a b n và tránh nh ng h n ch mà b n g p ph i.
ự ấ ặ ạ ườ ạ ọ ư M t khác, th c tr ng đánh giá cũng cho th y, các tr ng đ i h c ch a đánh giá
61
ứ ệ ế ộ ớ ỉ ượ đ c NLDH m t cách toàn di n, m i ch đánh giá ki n th c, đánh giá kĩ năng còn
ế ị ượ ư ộ ư ạ h n ch do ch a xác đ nh đ ự c quy trình cũng nh b tiêu chí đánh giá năng l c
ủ ư ể ạ ắ ọ ờ ị ạ d y h c c a sinh viên. Bên c nh đó, ch a xác đ nh đúng đ n th i đi m, hình
ứ ươ ươ ự ệ ệ ế ế ẫ ả th c, ph ng pháp, ph ng ti n th c hi n đánh giá d n đ n k t qu đánh giá
ượ ế ư ạ ạ ả ả không ph n ánh đ c k t qu đào t o NLDH cho sinh viên ngành s ph m.
ạ ươ ự 1.3.2. Th c tr ng ch ng trình đánh giá NLDH cho sinh viên ngành
SPSH ở ộ ố ườ m t s tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ế ố ấ ủ ể Đánh giá là m t y u t ể c u thành c a CTĐT, đánh giá có th là đi m
ở ầ ủ ể ể ế ạ ộ kh i đ u cũng có th là đi m k t thúc c a m t quá trình đào t o. Đánh giá là
ể ướ ể ị ạ ầ ả ầ ở ầ đi m kh i đ u vì, tr c khi đào t o c n ph i đánh giá đ u vào đ đ nh h ướ ng
ể ả ạ ợ ẩ ế đào t o cho phù h p. Đánh giá là đi m k t thúc vì, thông qua đánh giá s n ph m
ạ ượ ả ủ ệ ượ ứ đào t o, đánh giá đ c hi u qu c a CTĐT, đánh giá đ ộ ạ c m c đ đ t CĐR
ể ẩ ạ ượ ề ự ả ủ ả c a s n ph m đào t o. Đ thu đ ạ c thông tin v th c tr ng đánh giá qu đào
ỏ ể ử ụ ủ ế ạ ỏ ạ t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH, bên c nh s d ng phi u h i đ ph ng
ấ ườ ể ệ ị ữ v n nh ng ng ả i liên quan, chúng tôi phân tích bi u hi n trong k ch b n
ươ ộ ố ơ ở ủ ạ ậ ể ệ 1 Ma tr n th hi n ch ng trình đào t o c a m t s c s đào t o ả ạ (B ng 1.
ứ ộ ứ ủ ươ ủ ạ m c đ đáp ng các tiêu chí đánh giá c a ch ng trình đào t o NLDH c a sinh
ấ viên ngành SPSH ở ộ ố ườ m t s tr ng đ i h c ự ụ ụ ) chúng tôi th y, th c ạ ọ Ph l c
ộ ố ư ủ ể ạ tr ng ki m tra đánh giá NLDH c a sinh viên có m t s l u ý:
Ư ể u đi m:
ề ươ ế ủ ọ ườ ề (cid:0) Đ c ng chi ti t môn h c trong CTĐT c a các tr ể ệ ng đ u th hi n
ệ ườ ượ ự ệ ỗ ọ vi c đánh giá NLDH và th ng đ ặ ố c th c hi n vào cu i m i môn h c ho c
ơ ở ạ ọ ố ủ cu i h c kì. Khi đánh giá NLDH c a sinh viên, các c s đào t o th ườ ng
ọ ậ ể ậ ả ờ đánh giá vào th i đi m sinh viên t p gi ng, trong quá trình h c t p các môn
ồ ơ ự ậ ư ế ặ ạ NVSP, thi k t thúc môn ho c đánh giá qua h s th c t p s ph m.
(cid:0) Các tiêu chí đánh giá NLDH cũng đ
ượ ụ c quan tâm đánh giá, ví d : Đánh
ự ự ậ ả giá năng l c TCDH thông qua t p gi ng, đánh giá năng l c LKHBH thông qua
62
ệ ố ự ấ ỏ ch m giáo án, đánh giá năng l c KTĐG HS thông qua đánh giá h th ng câu h i
ử ụ ả ậ ậ bài t p sinh viên s d ng trong giáo án và trong t p gi ng.
ộ ố ườ ả ự ế ế ủ ế (cid:0) M t s tr ng, gi ng viên t thi ấ t k các phi u ch m NLDH c a sinh
ứ ộ ạ ượ ầ ể ượ viên. Trong đó, có các m c đ sinh viên c n đ t đ c, có th đánh giá đ c năng
ủ ệ ề ạ ộ ọ ư ự l c ngh nghi p c a sinh viên ngành s ph m sinh h c m t cách khách quan,
chính xác.
ế ạ H n ch :
ữ ư ề ể ữ ể ạ ạ Bên c nh nh ng u đi m v ki m tra đánh giá NLDH, còn có nh ng h n
ữ ế ế ẫ ệ ch . Theo chúng tôi, đây cũng là nh ng nguyên nhân d n đ n khó khăn trong vi c
ứ ộ ệ ủ ạ ở ư ứ ẩ ề đánh giá m c đ đáp ng chu n ngh nghi p c a sinh viên ngành s ph m các
ườ ạ ọ ầ ụ ắ ả tr ng đ i h c c n ph i kh c ph c:
ủ ạ ặ (cid:0) M c dù có đánh giá NLDH c a sinh viên trong quá trình đào t o, tuy
ư ế ụ ể ể ờ ị nhiên không quy đ nh c th đánh giá vào th i đi m nào, đánh giá nh th nào.
ủ ế ả ự ế ị Ch y u, do gi ng viên t ủ ọ quy t đ nh theo cách riêng c a h .
(cid:0) M c dù có đánh giá NLDH theo t ng tiêu chí, nh ng m i ch đánh giá ừ
ư ặ ớ ỉ
ự ơ ả ư ậ ượ hai năng l c c b n là L p KHBH và TCDH. Do đó, ch a đánh giá đ c các năng
ự ạ ầ ầ ọ ự l c khác cũng không kém ph n quan tr ng, góp ph n đào t o năng l c ngh ề
ệ nghi p cho sinh viên.
ư ụ ệ ể ướ ụ ể ẫ (cid:0) Ch a th hi n có b công c và quy trình h ộ ng d n c th cách
ư ủ ấ ạ ẩ ộ ọ đánh giá NLDH, m t ph m ch t quan tr ng c a sinh viên ngành s ph m nói
ả ị ươ ạ riêng và giáo viên THPT nói chung trong k ch b n ch ng trình đào t o.
ữ ứ ừ ự ủ ả ạ T nh ng nghiên c u th c tr ng đánh giá kêt qu đào t o ạ NLDH c a sinh
ộ ố ế ậ viên ngành SP, chúng tôi rút ra m t s k t lu n:
ế ế ề ạ ả ấ V n đ đánh giá k t qu đào t o sinh viên nói chung, đánh giá k t qu ả
ủ ượ ạ ườ đào t o ạ NLDH c a sinh viên nói riêng đã đ c quan tâm t i các tr ạ ọ ng đ i h c.
ầ ớ ủ ộ ườ ứ ắ ậ ả Ph n l n cán b , gi ng viên c a các tr ủ ng đã nh n th c đúng đ n vai trò c a
ấ ượ ế ệ ạ ả công tác đánh giá k t qu đào t o trong vi c nâng cao ch t l ạ ng đào t o giáo
ạ ườ ạ ọ viên t i các tr ng đ i h c.
63
NLDH c a sinh viên
ườ ụ ư ệ ộ ủ Các tr ng hi n nay ch a có b công c đánh giá
ư ụ ế ặ ẩ ị theo CĐR ho c chu n NNGV. N u có, công c đánh giá cũng ch a xác đ nh
ụ ể ự ẽ ệ ộ ượ đ c các tiêu chí đánh giá m t cách c th , do đó s khó khăn khi th c hi n đánh
ệ ủ ự ề giá năng l c ngh nghi p c a sinh viên.
ặ ơ ữ ề ế ả ầ ắ ằ ố Nhi u ý ki n khác cho r ng, c n ph i th t ch t h n n a m i quan h ệ
ư ữ ạ ạ ườ ạ ọ ớ ườ trong đào t o sinh viên ngành s ph m gi a tr ng đ i h c v i tr ng ph ổ
ự ế ệ ắ ữ ế ờ ườ ổ thông. Th c t trong th i gian qua, vi c g n k t gi a tr ng ph thông và c s ơ ở
ơ ộ ượ ẻ ạ ẫ ỏ ự ế ọ ế đào t o còn l ng l o d n đ n sinh viên ít có c h i đ c c sát th c t ph ổ
ự ạ ệ ệ ặ ọ ươ thông trong vi c rèn luy n năng l c d y h c. M t khác, ch ạ ủ ng trình đào t o c a
ự ự ắ ơ ở ư ự ầ ạ ổ ớ ế các c s đào t o cũng ch a th c s g n v i nhu c u ph thông do s liên k t
ư ế ạ ườ ỏ ủ ứ ờ ạ r i r c này. Vì th mà sinh viên s ph m ra tr ng khó đáp ng đòi h i c a các
ườ ặ ổ ệ ườ ấ ượ ổ ố tr ng ph thông, đ c bi t là các tr ng ph thông có ch t l ng t t.
ế ả ị ượ ứ ể ầ C n thi t ph i xác đ nh đ c quy trình, tiêu chí, minh ch ng đ đánh giá
ủ ệ toàn di n, khách quan NLDH c a sinh viên ngành SPSH. Thông tin thu đ ượ ừ c t
ệ ả ị ướ ổ ớ ươ ạ ế k t qu đánh giá giúp cho vi c đ nh h ng đ i m i ch ng trình đào t o theo
ướ ế ậ ự ườ ọ ị đ nh h ng ti p c n năng l c ng i h c.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ừ ướ ế ề ấ T các công trình trong và ngoài n ứ ủ c liên quan đ n v n đ nghiên c u c a
ạ ượ ế ả ậ ấ ứ ề đ tài chúng tôi nh n th y, đánh giá k t qu đào t o đ ậ ụ c nghiên c u và v n d ng
ụ ề ệ ữ ứ ề ự ễ nhi u vào th c ti n giáo d c Vi t Nam. Tuy nhiên, nh ng nghiên c u v đánh giá
ự ạ ọ ủ ư ề ệ năng l c d y h c c a sinh viên ngành SPSH còn ch a nhi u và toàn di n. Trên c ơ
ư ệ ứ ở ữ s nh ng t li u thu đ ượ ừ ổ c t t ng quan các công trình nghiên c u liên quan đ n đ ế ề
ượ ộ ố ữ ự ễ ề ấ ậ tài, chúng tôi rút ra đ c m t s nh ng v n đ lí lu n và th c ti n sau đây:
ề ậ ươ ế ừ ề ể ậ V lí lu n: Ch ng 1 đ tài lu n án đã k th a các quan đi m khác
ượ ộ ố ộ nhau và khái quát đ c m t s n i dung sau đây:
64
ệ ố ụ ệ (cid:0) H th ng các khái ni m: đánh giá, đánh giá trong giáo d c, năng l c, ự
ự ự ạ ạ ọ ọ ươ ự năng l c d y h c, đánh giá năng l c, đánh giá năng l c d y h c, ch ng trình
ư ạ ạ ẩ ầ ạ đào t o, chu n đ u ra đào t o sinh viên ngành s ph m.
(cid:0) Quy trình, ph
ươ ự ứ ạ ọ ụ ng pháp, hình th c, công c đánh giá năng l c d y h c
ư ạ ủ c a sinh viên ngành s ph m.
ộ ả ả ườ ạ ọ ế ượ ề ự ễ V th c ti n: (cid:0) Kh o sát 210 cán b gi ng viên tr ng đ i h c: Các ý ki n đ ả c kh o
ề ế ầ ả ả ẳ ọ ị sát đ u kh ng đ nh vai trò và t m quan tr ng ph i đánh giá k t qu đào t o t ạ ạ i
ơ ở ườ ư ả ạ ạ ạ các c s đào t o, trong các tr ự ế ng s ph m đánh giá k t qu đào t o năng l c
ọ ủ ệ ầ ế ừ ạ d y h c c a sinh viên là vi c làm c n thi t. Tuy nhiên, t các thông tin thu đ ượ c
ộ ố ạ ế ệ ạ ấ ả cũng cho th y công tác đánh giá k t qu đào t o hi n nay còn m t s h n ch ế
ụ ầ ụ ự ủ ư ấ ắ ộ ầ c n kh c ph c: ch a có b công c đ y đ đánh giá năng l c sinh viên, v n đ ề
ự ự ệ ể ư ươ ư ẩ ả ạ ẩ đánh giá s n ph m đào t o theo chu n ch a th c s tri t đ , ch a t ng thích
ữ ạ ẩ ầ ớ gi a đánh giá đ u ra v i chu n đào t o.
(cid:0) Kh o sát và đánh giá th c tr ng ch
ự ạ ả ươ ạ ủ ng trình đào t o c a m t s tr ộ ố ườ ng
ầ ớ ạ ươ ườ ề ặ ạ ấ ư s ph m cho th y, ph n l n ch ủ ng trình c a các tr ng còn n ng v đào t o lí
ờ ượ ế ệ ụ ư ạ ế ệ ạ ộ thuy t, th i l ế ng và n i dung rèn luy n nghi p v s ph m còn h n ch , liên k t
ướ ườ ự ẻ ặ ổ ỏ ệ ươ ạ m ng l i các tr ng ph thông th c hành còn l ng l o, đ c bi t ch ng trình
ư ề ế ự ủ ứ đánh giá còn thiên v đánh giá ki n th c ch a có tiêu chí đánh giá năng l c c a
sinh viên.
ứ ữ ự ệ ậ ẳ ị ễ Nh ng nghiên c u lí lu n và th c ti n trên đây kh ng đ nh vi c đánh giá
ự ủ ư ế ạ ậ ạ ả ế k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành s ph m theo ti p c n năng l c là
ệ ầ ế ấ ượ ầ ệ ạ vi c làm c n thi t, góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên hi n nay.
65
ươ Ch ng 2
Ự Ạ Ọ Ả Ạ Ế ĐÁNH GIÁ K T QU ĐÀO T O NĂNG L C D Y H C
Ư Ạ Ọ Ủ C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H C
Ở ƯỜ Ạ Ọ CÁC TR NG Đ I H C
Ụ 2.1. M C TIÊU
ủ ả ượ ự Đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH ph n ánh đ ứ c s đáp ng
ọ ượ ự ề ệ ả ư ầ ẩ năng l c ngh nghi p giáo viên Sinh h c đ c mô t nh là chu n đ u ra mong
ừ ế ả ạ ọ ợ ủ đ i c a CTĐT giáo viên Sinh h c. T đó, đánh giá k t qu đào t o làm c s đ ơ ở ề
ướ ệ ớ ổ ố ọ ấ ị xu t đ nh h ng đ i m i CTĐT giáo viên Sinh h c. Mu n vây, vi c đánh giá này
ả ả ờ ượ ỏ ph i tr l i đ c các câu h i:
B ng cách nào thu đ
ằ ượ ồ ề ườ ọ ạ ả c thông tin ph n h i v ng ụ i h c đã đ t m c
ư ợ tiêu mong đ i hay ch a?
Cách nào đ có th ki m tra đánh giá đ
ể ể ể ượ ự ự ệ ạ c năng l c th c hi n các ho t
ự ạ ọ ộ ộ đ ng d y h c m t cách xác th c?
ữ ứ ượ ự ứ ấ ậ Nh ng minh ch ng nào đ c ch p nh n là xác th c minh ch ng cho
ứ ộ ạ ượ ự ấ m c đ đ t đ c các năng l c, tiêu chí c u thành NLDH.
ự ạ ọ ượ ả ượ ầ ẩ Năng l c d y h c đ c yêu c u trong chu n CTĐT ph i đ c phân tích
ệ ằ ậ ượ ườ ạ ượ ề ứ ộ ụ ể c th , nh m nh n di n đ c, đo l ng và phân lo i đ ự c v m c đ năng l c
ườ ọ ạ ượ ể ự ệ ầ ầ ị mà ng i h c đ t đ c. Đ th c hi n yêu c u này c n xác đ nh, mô t ả ườ ng t
ề ứ ộ ể ừ ự ệ ỉ ế ế minh các tiêu chí, ch báo v m c đ bi u hi n năng l c. T đó, thi t k các
ụ ể ụ ự ệ ệ ả ẩ ả ứ ể nhi m v mà sinh viên ph i th c hi n đ cho các s n ph m c th minh ch ng
ứ ộ ạ ượ cho các m c đ đ t đ c NLDH.
Ộ 2.2. N I DUNG ĐÁNH GIÁ
ự ề ế ế ể ạ ậ ả ỏ Đánh giá k t qu đào t o theo ti p c n phát tri n năng l c ngh đòi h i
ự ủ ụ ữ ự ệ ệ ậ ả ph i đánh giá năng l c th c hi n c a sinh viên trong vi c v n d ng nh ng tri
ứ ể ự ụ ặ ệ ệ ạ th c thu đ ượ ừ c t quá trình đào t o đ th c hi n các nhi m v đ t ra thay vì chú ý
66
ờ ạ ữ ứ ệ ể ế ắ ơ h n vi c ki m tra xem sinh viên đã n m v ng ki n th c, kĩ năng r i r c theo
ủ ụ ươ ượ ự ế ậ ộ m c tiêu c a ch ng trình đ ạ c xây d ng theo ti p c n n i dung. TTSP là ho t
ủ ề ệ ộ ổ ộ đ ng ngh nghi p c a sinh viên m t cách toàn di n ệ ở ườ tr ố ng ph thông. Mu n
ả ự ự ụ ệ ả ệ ậ v y, đánh giá NLDH ph i d a trên các nhi m v mà sinh viên ph i th c hi n
ờ ố ổ ồ trong th i gian TTSP cu i khóa ở ườ tr ng ph thông g m:
ị ậ ạ ạ ẩ ọ ế Chu n b l p k ho ch d y h c
ế ậ ạ ọ L p k ho ch bài h c (Giáo án)
ổ ứ ạ ệ ế ạ ọ ọ ự T ch c d y h c (Th c hi n k ho ch bài h c)
ả ọ ậ ủ ọ ể ế Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ồ ơ ạ ả ọ Qu n lí h s d y h c.
ự ự ủ ề ệ ạ ệ Bên c nh đánh giá năng l c th c hi n ngh nghi p c a sinh viên, đánh
ế ả ả ượ ự ạ ươ ạ ạ giá k t qu đào t o ph i đánh giá đ c th c tr ng ch ng trình đào t o ra năng
ệ ấ ự ừ ấ ượ ả ủ ệ ươ ạ ự l c th c hi n y. T đó, th y đ c hi u qu c a ch ế ng trình đào t o đ n
ệ ủ ự ề Ở ươ năng l c ngh nghi p c a sinh viên. đây, chúng tôi đánh giá ch ng trình đào
ể ấ ự ủ ạ ọ ượ ệ ạ t o năng l c d y h c c a sinh viên ngành SPSH đ th y đ ả ủ c hi u qu c a
ươ ộ ộ ủ ế ế ạ ả ờ ch ng trình đ n k t qu đào t o là NLDH c a sinh viên b c l trong th i gian
ố TTSP t t nghi p ệ ở ườ tr ổ ng ph thông.
Ứ ƯƠ Ụ 2.3. HÌNH TH C, PH NG PHÁP, CÔNG C ĐÁNH GIÁ
2.3.1. Hình th cứ
ủ ế ổ ờ ự ậ Đánh giá t ng k t NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong th i gian th c t p
ố ế ầ ổ ổ ư ạ s ph m cu i khóa t ạ ườ i tr ả ng ph thông. Yêu c u đánh giá t ng k t NLDH là ph i
ượ ứ ệ ế ượ đánh giá đ c toàn di n ki n th c, kĩ năng mà sinh viên có đ c trong quá trình đào
ế ổ ừ ề ể ạ t o, có th thu th p ậ thông tin đánh giá t ng k t NLDH t nhi u cách khác nhau.
ủ Chúng tôi đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH thông qua TTSP vì th c t p t ự ậ ố t
ợ ấ ạ ộ ọ ậ ề ủ ệ ổ nghi p là ho t đ ng có tính t ng h p r t cao trong h c t p ngh c a sinh viên. Đây
ượ ợ ố ướ ố ấ ủ ự ệ cũng đ ạ c coi là đ t sát h ch cu i cùng tr c khi t ợ t nghi p, th c ch t c a đ t
ể ả ả ố ổ ợ ủ TTSP cu i khóa chính là bài thi t ng h p c a sinh viên. Dó đó, đ đ m b o đánh giá
ầ ủ ả ạ ượ ữ ượ đ c đúng yêu c u c a đánh giá TTSP, chúng tôi ph i v ch ra đ ệ c nh ng nhi m
67
ể ệ ượ ậ ụ ứ ả ụ v trong TTSP mà sinh viên th hi n đ c kh năng v n d ng tri th c và kĩ năng
ụ ự ệ ệ ệ ả ặ ọ ượ ể h c đ ữ c đ hoàn thành nhi m v . M t khác, ph i đánh giá vi c th c hi n nh ng
ố ả ụ ệ nhi m v đó trong b i c nh sinh viên đang tác nghi p t ệ ạ ườ i tr ổ ng ph thông.
ươ 2.3.2. Ph ng pháp đánh giá
ủ ế ạ ả ượ Đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH đ ự c th c
ệ ằ ươ hi n b ng hai ph ng pháp:
ươ ử ụ ươ Ph ng pháp quan sát (Observation method) : S d ng ph ng pháp quan
ủ ự ể sát đ đánh giá năng l c TCDH c a sinh viên trong TTSP. Nghĩa là quan sát vi mô
ự ậ ư ạ ớ ủ ạ ộ ạ ọ ho t đ ng d y h c trên l p c a sinh viên trong th c t p s ph m.
ươ ử ụ ồ ơ ươ Ph ng pháp h s (Portfolio method): S d ng ph ng pháp h s đ ồ ơ ể
ị ậ ự ế ạ ạ ẩ ậ ạ ọ ọ ế đánh giá các năng l c: Chu n b l p k ho ch d y h c, l p k ho ch bài h c,
ồ ơ ạ ể ọ ọ ươ ả ki m tra đánh giá h c sinh, qu n lí h s d y h c. Đây là ph ng pháp đánh giá
ạ ộ ồ ơ ủ ả ẩ ậ ự d a trên thu th p, phân tích s n ph m ho t đ ng c a sinh viên. H s đánh giá
bao g m:ồ
ạ ọ ự ứ ể ề ế ọ ả + Bài ki m tra ki n th c n n và b ng danh sách phân lo i h c l c h c
sinh
ố ớ ọ ậ ứ ế ả ả ọ ạ + Phi u kh o sát h ng thú h c t p đ i v i môn h c và b ng phân lo i
ọ ủ ọ ọ ậ ứ h ng thú h c t p môn Sinh h c c a h c sinh
ế ạ ả ả ọ + Phi u kh o sát phong cách và b ng phân lo i các phong cách h c môn
ọ ủ ọ Sinh h c c a h c sinh
ế ạ ạ ọ ờ + K ho ch d y h c trong th i gian TTSP
ế ạ ọ + K ho ch bài h c (Giáo án)
ế ể ạ ờ + K ho ch ki m tra đánh giá trong th i gian TTSP
ụ ụ ạ ạ ậ ọ ọ + Nh t kí d y h c: Các ghi chép liên quan ph c v cho d y h c
ạ ờ ạ ủ + Video quay l i gi d y c a sinh viên
ụ 2.3.3. Công c đánh giá
ụ ả ườ ượ ấ ả ế ố ấ Công c đánh giá ph i đo l ng đ ữ t c nh ng y u t c u thành c t
ả ượ ấ ả ế ố ấ ể ả NLDH. Đ đ m b o đo đ ữ t c nh ng y u t c t c u thành NLDH, chúng tôi
68
ế ế ệ ố ử ụ ế ế ồ thi ỗ t k và s d ng các phi u đánh giá, m i phi u đánh giá bao g m h th ng các
ự ượ ả ế ế ừ ứ ộ ị tiêu chí xác đ nh năng l c đ c mô t chi ti t đ n t ng m c đ hành vi. Trong
ự ế ậ ươ ứ ể lu n án, chúng tôi xây d ng 5 phi u đánh giá t ự ng ng đ đánh giá 5 năng l c:
ị ậ ể ế ạ ậ ẩ ạ ạ ọ ọ ọ ế Chu n b l p k ho ch d y h c, l p k ho ch bài h c, ki m tra đánh giá h c
ồ ơ ạ ả ọ sinh, qu n lí h s d y h c.
ụ ươ ị ướ ộ M c tiêu, n i dung, ph ụ ng pháp, công c trên đây đ nh h ng và c th ụ ể
ự ệ hóa cho vi c xây d ng quy trình đánh giá.
2.4. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
ự ứ 2.4.1. Căn c xây d ng quy trình
ấ ạ ậ ợ ể ố ệ ệ Đ có quy trình đánh giá th ng nh t, t o thu n l ự i cho vi c th c hi n đánh
ượ ế ủ ả giá thu đ ề c k t qu chính xác, khách quan v NLDH c a sinh viên ngành SPSH,
ự ự ứ chúng tôi xây d ng quy trình đánh giá d a trên các căn c :
Yêu c u đ i m i giáo d c c a Vi ớ
ụ ủ ầ ổ ệ t Nam
̀ ụ ự ậ ạ ̣ M c tiêu đào t o đ i h c ̀ ạ ọ là: “T p trung đào t o nhân l c trinh đô cao, bôi ạ
̀ ự ự ể ẩ ấ ự ̣ ̃ ươ d ng nhân tai, phát tri n ph m ch t và năng l c t hoc, t ́ ư làm giàu tri th c,
́ ́ ́ ệ ươ ơ ở ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ sang tao cua ng ̀ ươ i hoc. Hoàn thi n mang l ́ ́ i cac c s giao duc đai hoc, c câu
̀ ự ể ề ạ ộ ợ ́ ơ ̣ ố ngành ngh và trình đ đào t o phu h p v i quy hoach phát tri n nhân l c qu c
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ gia; trong đó, có môt sô tr ́ ̀ ươ ng va nganh đao tao ngang tâm khu v c va quôc tê.
ế ị ụ ớ ệ ệ ộ ự Đ i ngũ nhà giáo có vai trò quy t đ nh th c hi n thành công các nhi m v l n lao
ơ ở ấ ượ ả ậ ạ đó” [30]. Vì v y, các c s đào t o giáo viên ph i nâng cao ch t l ạ ng đào t o,
ứ ầ ổ ớ ươ ấ ồ ưỡ b i d ng giáo viên đáp ng yêu c u đ i m i ch ụ ng trình giáo d c các c p theo
ế ố ủ ầ ộ ị ị ươ tinh th n c a Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh Trung ng 8
ề ổ ụ ệ ả ớ khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o. ạ Đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ở ư ạ ườ ạ ọ ể ả đào t o sinh viên ngành s ph m các tr ồ ng đ i h c đ có thông tin ph n h i
ụ ụ ệ ệ ề ỉ ươ ứ ạ ph c v vi c đi u ch nh, hoàn thi n ch ng trình đào t o giáo viên đáp ng yêu
ự ố ụ ạ ổ ớ ổ ộ ọ ấ ự ầ c u đ i m i giáo d c ph thông. Năng l c d y h c là m t năng l c c t lõi c u
ự ơ ả ự ề ệ ộ ượ thành năng l c ngh nghi p giáo viên và cũng là m t năng l c c b n đ c quy
ẩ ầ ươ ị đ nh trong Chu n đ u ra Ch ạ ng trình đào t o giáo viên.
69
Th c ti n đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành s
ủ ự ễ ế ả ạ ư
ệ ạ ph m hi n nay
ứ ả ả ườ ạ ọ Qua nghiên c u kh o sát 210 gi ng viên thu c ộ 7 tr ạ ng đ i h c có đào t o
ả ướ ư ẵ ồ ạ ngành s ph m trên c n ồ ế c g m: ĐH Vinh, ĐH Hu , ĐH Đà N ng, ĐH H ng
ứ ộ ồ Đ c, ĐH Thái Nguyên, ĐHSP Hà N i 2, ĐH Đ ng Tháp cho th y t ấ ấ ả ả t c gi ng
ề ị ườ ủ ủ ọ ẳ viên đ u kh ng đ nh tr ố ng c a h có đánh giá NLDH c a sinh viên năm cu i
ướ ườ ệ ượ ệ ở ự ờ tr c khi ra tr ng, vi c đánh giá này đ c th c hi n ể các th i đi m khác nhau:
ủ ả ệ Gi ng viên đánh giá NLDH c a sinh viên thông qua các bài thi và thông qua vi c
ậ ả ợ ở ườ ổ ậ t p gi ng; đánh giá trong đ t TTSP t p trung nhà tr ủ ế ng ph thông (ch y u
ự ự ệ ổ do giáo viên ph thông th c hi n). Tuy nhiên, cách đánh giá trên không d a theo
ộ ộ ượ ế ế ụ ể ữ ỉ ướ m t b tiêu chí đ c thi ọ t k c th , khoa h c mà ch là nh ng h ẫ ng d n
ệ ườ ủ ệ ả chung chung nên vi c đánh giá th ủ ng theo quan ni m ch quan c a gi ng viên
ườ ế ậ ẫ ổ và giáo viên tr ng ph thông. Cũng vì v y, các m u phi u đánh giá đ ượ ử c s
ụ ự ệ ệ ầ ỉ ừ ụ d ng không có các tiêu chí, ch báo cho t ng yêu c u, nhi m v th c hi n, cũng
ứ ộ ứ không có các minh ch ng rõ ràng cho các m c đ đánh giá tiêu chí.
Ch
ươ ơ ở ủ ạ ạ ng trình đào t o giáo viên c a các c s đào t o
ủ ườ ạ ậ ọ Qua phân tích CTĐT c a các tr ấ ng đ i h c, chúng tôi nh n th y,
ầ ớ ờ ượ ế ạ ậ ờ ph n l n th i gian t p trung vào đào t o lý thuy t, th i l ng dành cho đào
ủ ư ặ ẩ ầ ợ ủ ạ t o các kĩ năng c a NLDH ch a h p lí. M t khác, chu n đ u ra NLDH c a
ườ ượ ụ ể ấ ự ự ậ ầ ố các tr ng không đ c xây d ng c th . Vì v y, c n th ng nh t d a vào
ủ ụ ề ệ ạ ẩ ộ chu n ngh nghi p Giáo viên THPT c a B Giáo d c và Đào t o đã ban
ể ế ủ ư ộ hành, đ thi ạ t kê b tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m
ớ ự ả ế ạ ượ ứ ế ể ộ v i s mô t chi ti ầ t yêu c u đ t đ ể ự c đ n m c đ hành vi đ có th d a
ậ ượ ề ả ầ ồ vào đó thu th p đ ủ ủ c thông tin ph n h i đ y đ , chính xác v NLDH c a
ố sinh viên trong TTSP cu i khóa ở ườ tr ổ ng ph thông.
2.4.2. Quy trình đánh giá
70
ấ ừ ơ ở ữ ề ấ Xu t phát t nh ng c s trên đây, chúng tôi đ xu t quy trình đánh giá
Giai đo n 1ạ
Giai đo n 2ạ
Giai đo n 3ạ
Giai đo n 4ạ
Giai đo n 5ạ
Giai đo n 6ạ
Th c ự hi n ệ đánh giá
X lí, ử phân tích k t ế quả
Công ố ế b k t qu ả đánh giá
Xây d ng ự k ế ho ch ạ đánh giá
Xác ị đ nh tiêu chí đánh giá
Xin ý ki n ế chuyên gia, kh o ả nghi m ệ th ử
ể ệ ơ ồ ủ ạ ồ NLDH c a sinh viên ngành SPSH g m các giai đo n th hi n qua s đ hình 2.1:
Hình 2.1. Quy trình chung đánh giá NLDH
ế ạ ự ạ Giai đo n 1. Xây d ng k ho ch đánh giá
ạ ả ạ ỏ Trong giai đo n này chúng tôi tr ả ờ l i các câu h i: 1) T i sao ph i đánh
ứ ộ ư ế ủ ừ ọ ộ giá, 2) Đánh giá cái gì? Đánh giá nh th nào? M c đ quan tr ng c a t ng n i
dung đánh giá?
ụ ị ả ờ ỏ ạ ả : (Tr l i câu h i t i sao ph i đánh giá?) Đánh giá Xác đ nh m c đích
ủ ằ ố ộ ạ ứ ẩ ầ NLDH c a sinh viên năm cu i nh m xác đ nhị m c đ đ t chu n đ u ra
ươ ạ ượ ự ự ệ ề ch ng trình đào t o đã đ ẩ c xây d ng d a theo chu n ngh nghi p giáo viên
ế ả ấ ả ồ ữ THPT, thông qua k t qu đánh giá cung c p thông tin ph n h i cho nh ng
ườ ươ ơ ở ả ạ ả ộ ng ự i xây d ng ch ng trình đào t o, gi ng viên, cán b qu n lí c s đào
ừ ữ ề ằ ợ ỉ ạ t o, sinh viên t ấ đó có nh ng đi u ch nh cho phù h p nh m nâng cao ch t
ượ ể ử ụ ệ ế ả ạ l ng đào t o giáo viên hi n nay. Ngoài ra, cũng có th s d ng k t qu đánh
ể ế ạ ố ệ ộ giá đ x p lo i t ứ t nghi p cho sinh viên và đóng góp n i dung, hình th c,
ươ ụ ố ệ ph ng pháp, công c đánh giá t ạ t nghi p khóa đào t o nói chung, đánh giá
ự ậ ư ạ th c t p s ph m nói riêng.
ố ượ ờ ể ả ờ (Tr l i câu h i ỏ đánh giá cái gì? Đánh Đ i t ng, th i đi m đánh giá:
ừ ụ ố ượ ự ọ giá lúc nào?) T m c đích trên chúng tôi l a ch n đ i t ng đánh giá là NLDH
71
ể ắ ố ờ ọ ộ ủ c a sinh viên năm cu i, th i đi m đã hoàn thành các môn h c b t bu c và đang
ể ể ổ ờ ợ ố TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ng ph thông. Đây cũng là th i đi m thích h p đ đánh
ứ ộ ứ ủ ứ ế ấ ầ ẩ giá m c đ đáp ng chu n đ u ra c a sinh viên vì hai lí do: Th nh t, n u đánh
ướ ư ể ế ờ giá tr ọ c th i đi m này thì sinh viên ch a tích lũy và hoàn thành h t các h c
ả ề ế ứ ẫ ư ề ầ ạ ượ ph n đào t o, do đó c v ki n th c l n kĩ năng ngh ch a đ ệ c hoàn thi n.
ự ậ ố ệ ượ ệ ạ ợ ố ướ Th c t p t t nghi p đ c quan ni m là đ t sát h ch cu i cùng tr c khi sinh
ố ự ậ ư ệ ả ẩ ầ ậ viên t t nghi p. Vì v y, quá trình th c t p cũng nh đánh giá s n ph m đ u ra
ọ ậ ế ệ ả ả ố ố ỉ ph a ph n ánh k t qu cu i cùng trong su t quá trình h c t p và rèn luy n ngh ề
ả ướ ứ ề ướ ế ệ ủ c a sinh viên, t c là ph i h ng đ n rèn luy n và thi tay ngh tr c khi t ố t
ư ậ ụ ệ ế ạ ố ằ nghi p. Nh v y, TTSP cu i khóa có hai m c đích: K t thúc khóa đào t o b ng
ệ ổ ạ ộ ể ậ ứ ụ ứ ọ ượ vi c t ch c cho sinh viên ho t đ ng đ v n d ng tri th c đã h c đ c vào
ụ ự ễ ể ạ ọ ổ ộ ổ ợ ế th c ti n d y h c, giáo d c ph thông và đ đánh giá m t cách t ng h p k t
ự ề ẩ ầ ả ạ ươ ệ ủ qu đào t o năng l c ngh nghi p c a sinh viên theo chu n đ u ra ch ng trình
ứ ế ể ạ ờ ố ệ đào t o. Th hai, n u đánh giá sau th i đi m đã t t nghi p và đi d y ạ ở ườ tr ng
ề ệ ế ấ ặ ỏ ề THPT thì g p nhi u khó khăn do vi c đánh giá theo “d u v t” đòi h i nhi u
ệ ẫ ặ ờ ọ th i gian và khó khăn trong vi c ch n m u. M t khác, khi đó NLDH mà sinh
ộ ộ ế ố ủ ề ộ ị ừ viên b c l ra đã ch u tác đ ng c a nhi u y u t ấ khác. T đó, chúng tôi th y
ự ậ ủ ư ể ạ ố ờ đánh giá NLDH c a sinh viên vào th i đi m th c t p s ph m cu i khóa t ạ i
ườ ả ấ tr ợ ng THPT là phù h p và kh thi nh t.
ộ ể ượ ủ ầ Đ có đ ủ ề c thông tin đ y đ v NLDH c a sinh N i dung đánh giá:
ả ả ộ ượ ữ viên ngành SPSH, n i dung đánh giá ph i ph n ánh đ ụ ạ ệ c nh ng nhi m v d y
ế ộ ự ệ ả ọ ồ ự h c mà sinh viên ph i th c hi n. Vì th , n i dung đánh giá g m 5 năng l c:
ị ậ ế ế ậ ạ ẩ ạ ạ ọ ọ ổ ứ ạ ọ Chu n b l p k ho ch d y h c, l p k ho ch bài h c, t ể ch c d y h c, ki m
ồ ơ ạ ự ả ọ ọ ố tra đánh giá h c sinh, qu n lí h s d y h c. Trong s 5 năng l c này, chúng
ể ệ ọ ấ ơ tôi không đánh giá cái nào quan tr ng h n mà đánh giá theo logic th hi n c u
ọ ủ ạ ộ ạ ộ ạ ừ ị ậ ế ẩ trúc ho t đ ng ho t đ ng d y h c c a sinh viên, t ạ khâu chu n b l p k ho ch
ự ế ế ệ ế ạ ạ ạ ạ ậ ọ ọ ọ d y h c, đ n các khâu l p k ho ch bài h c, th c hi n k ho ch d y h c (t ổ
72
ồ ơ ạ ứ ể ả ạ ọ ợ ọ ch c d y h c), ki m tra đánh giá và qu n lí h s d y h c. Tích h p trong 5
ự ượ năng l c đó đánh giá đ c:
ứ ứ ứ ế ề ế ọ ề Tri th c chuyên môn: Ki n th c chung v môn h c, ki n th c v lý
ậ ươ ạ ộ ọ lu n và ph ng pháp d y h c b môn.
ụ ư ự ệ ạ ươ Năng l c nghi p v s ph m: Phân tích, đánh giá ch ậ ng trình, v n
ươ ươ ứ ạ ệ ạ ọ ộ ọ ụ d ng ph ng pháp, ph ng ti n, hình th c d y h c b môn, d y h c phân hóa,
ể ạ ợ ọ ườ ể ạ ọ ườ ọ d y h c tích h p, tìm hi u môi tr ng d y h c, tìm hi u ng ự i h c xây d ng
ế ạ ọ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ả ờ ọ k ho ch bài h c, t ch c các ho t đ ng h c t p, qu n lí gi ọ h c, đánh giá h c
ồ ơ ạ ả ọ sinh, qu n lí h s d y h c...
ự ữ ườ ồ Nh ng ng i tham gia đánh giá g m: Sinh viên ệ Ai th c hi n đánh giá:
ủ ẳ ả ồ ự t ế ạ đánh giá, đánh giá đ ng đ ng c a b n cùng nhóm, gi ng viên đánh giá. K t
ả ố ượ ổ ợ ừ ế ủ ể ả qu đánh giá cu i cùng đ c t ng h p t ủ k t qu đánh giá c a các ch th đó.
ọ ẫ ủ ế ể ạ ả Đ đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên Ch n m u đánh giá:
ự ố ọ ạ ngành SPSH, chúng tôi l a ch n 90 sinh viên năm cu i đang TTSP t i tr ườ ng
ữ ể ầ ươ ố ồ ề ả THPT. Nh ng sinh viên này có đi m đ u vào t ả ng đ i đ ng đ u, đ m b o
ủ ế ừ ộ ị ạ NLDH ch u tác đ ng ch y u t quá trình đào t o.
ứ ế ổ ủ Đánh giá t ng k t NLDH c a Hình th c đánh giá (Type of assessment):
sinh viên ngành SPSH.
ươ Ph ng pháp đánh giá (Method of assessment):
ủ ế ạ ả ượ Đánh giá k t qu đào t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH đ ự c th c
ệ ằ ươ hi n b ng hai ph ng pháp:
(cid:0) ươ Ph ng pháp quan sát (Observation method)
(cid:0) ươ ồ ơ Ph ng pháp h s (Portfolio method).
ụ Công c đánh giá:
ử ụ ự ế ả ứ S d ng b ng các tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c và các phi u
ủ ể đánh giá, đ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH
ạ ị Giai đo n 2. Xác đ nh tiêu chí đánh giá
73
ướ ủ ấ ị ạ ọ Trong quá trình d y h c, giáo B c 1: Xác đ nh c u trúc c a NLDH:
ự ụ ệ ệ ả ượ ế ố ộ ề viên ph i th c hi n nhi u nhi m v khác nhau, đ ấ c k t n i theo m t logic nh t
ự ự ụ ệ ệ ấ ị đ nh. NLDH là năng l c th c hi n các nhi m v khác nhau đó. Theo c u trúc, các
ụ ủ ệ ạ ọ ươ ứ ự ầ nhi m v c a quá trình d y h c, t ủ ng ng là các năng l c thành ph n c a
ị ậ ế ế ạ ậ ạ ẩ ồ ọ ạ NLDH, g m: Chu n b l p k ho ch d y h c (CB LKHDH), L p k ho ch bài
ả ọ ậ ủ ể ế ọ ọ h c (LKHBH), Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh (KTĐG HS),
ồ ơ ạ ể ả ọ ượ Qu n lí h s d y h c (QL HSDH). Tuy nhiên, đ đánh giá đ ầ c NLDH, c n
ả ế ụ ự ỗ ỉ ị ph i ti p t c xác đ nh các ch báo cho m i năng l c.
ướ ủ ị ừ ả T thông tin mô t năng B c 2: Xác đ nh các tiêu chí c a NLDH:
ạ ọ ị ả ừ ả ự l c d y h c, chúng tôi xác đ nh và mô t tiêu chí. T thông tin mô t tiêu chí
ị ỉ ẽ s xác đ nh ch báo cho tiêu chí.
ụ ả ị ậ ế ạ ạ ọ ự ẩ Ví d . Các tiêu chí mô t năng l c Chu n b l p k ho ch d y h c:
(cid:0) ọ ể Tc1. Tìm hi u h c sinh
(cid:0) ọ ể Tc2. Tìm hi u môn h c
(cid:0) ể ơ ở ậ ạ ấ ồ ọ Tc3. Tìm hi u c s v t ch t, đ dùng d y h c
(cid:0) ể ể ặ ế ộ ự ủ ị ươ Tc4. Tìm hi u đ c đi m kinh t xã h i t nhiên c a đ a ph ng
ế ụ ượ ả ế ỉ ố ỉ Các tiêu chí này ti p t c đ c mô t đ n các ch báo hay ch s hành vi.
ể ọ ụ ủ ỉ Ví d . Các ch báo c a tiêu chí Tìm hi u h c sinh:
(cid:0) ứ ề ể ọ ế Cb1.1. Tìm hi u ki n th c n n môn h c
(cid:0) ọ ậ ứ ị Cb 1.2. Xác đ nh h ng thú h c t p
(cid:0) ọ ậ ị ọ Cb 1.3. Xác đ nh phong cách h c t p môn h c
ướ ả ứ ộ ủ ỉ ỗ ỉ ượ : M i ch báo đ c mô t ả ồ g m B c 3: Mô t các m c đ c a ch báo
ứ ộ ọ ế ế 3 m c đ , còn g i là thang đánh giá. Trong quy trình này chúng tôi thi t k thang
ứ ộ ạ ố ứ ồ ứ ạ ạ đánh giá g m 3 m c đ : M c 3 (Đ t t ứ t), M c 2 (Đ t), M c 1 (Không đ t). Đ ể
ứ ứ có căn c đánh giá, chúng tôi đi tìm minh ch ng cho các tiêu chí.
ướ B ứ c 4: Tìm minh ch ng cho các tiêu chí
74
ộ ộ ứ ủ ẩ ả ừ Minh ch ng là s n ph m mà NLDH c a sinh viên b c l ra t quá trình
ụ ạ ự ứ ứ ệ ệ ọ ờ ự th c hi n các nhi m v d y h c trong th i gian TTSP. Minh ch ng ch a đ ng
ệ ủ ạ ộ ự ự ệ ể ạ ự năng l c th c hi n c a sinh viên khi th c hi n hàng lo t các ho t đ ng đ hoàn
ụ ạ ệ ả ọ ượ ứ thành nhi m v d y h c. Ph i tìm đ c minh ch ng chính xác cho tiêu chí thì
ớ ượ ộ ộ ự m i đánh giá chính xác đ c năng l c mà sinh viên b c l ữ ra trong chính nh ng
ẩ ượ ử ụ ứ ả s n ph m đ c s d ng làm minh ch ng đó.
ụ ứ ỉ ể ọ Tìm hi u h c sinh. Ví d . Ch báo, minh ch ng đánh giá tiêu chí
ả ể ọ ỉ B ng 2.1. Ch báo, minh ch ng ứ đánh giá tiêu chí Tìm hi u h c sinh
ể ọ
Minh ch ngứ
ầ
ả
đánh giá
Tiêu chí 1. Tìm hi u h c sinh ả ủ : Yêu c u c a tiêu chí này là giáo viên ph i: Tìm hi u đ ứ
ể ọ ậ
ượ ứ
ị
ượ c c h ng thú và phong cách h c t p môn
Mô t ề ế ki n th c n n, xác đ nh đ h c.ọ
ỉ
ả
Mô t
ỉ Ch báo
ứ
ả
ế
ề ọ ớ
ế
ị
M c 1 (1đ) Không phân ượ ạ lo i c đ chính xác các ộ ế ứ m c đ ki n ứ ề ủ th c n n c a ọ h c sinh
ươ
B ng phân ọ ạ lo i h c sinh ự ế d a vào ki n ứ ề th c n n ể Bài ki m tra ề ứ ki n th c n n môn h c ọ
Tìm Cb1. ượ ể c hi u đ ứ ế ki n th c ề n n môn Sinh h cọ ọ ủ c a h c sinh
ạ
ự ự ứ
ứ M c 3 (5đ) ượ ị Xác đ nh đ c ứ ế ki n th c n n làm ơ ở ế c s cho h c ki n ủ ứ th c bài m i c a ọ h c sinh ượ c Xác đ nh đ ể ng pháp ki m ph ề ứ ế tra ki n th c n n ạ ượ ể đ phân lo i đ c ộ ủ ứ các m c đ c a ọ h c sinh ượ ạ Phân lo i đ c chính xác các m cứ ề ứ ế ộ đ ki n th c n n ủ ọ c a h c sinh
ả
ị ệ
ượ ứ
ủ
ự
các ch báo ứ M c 2 (3đ) ị ượ c Xác đ nh đ ề ứ ki n th c n n ơ ở làm c s cho ọ ứ ế h c ki n th c bài ớ ủ ọ m i c a h c sinh ượ ị Xác đ nh đ c ươ ng pháp ph ế ể ki m tra ki n ứ ề ể th c n n đ phân ượ ạ c các lo i đ ọ ộ ủ ứ m c đ c a h c sinh ư Phân lo i ch a th c s chính xác ộ ế các m c đ ki n ứ ề ủ ọ th c n n c a h c sinh ị ượ c Xác đ nh đ ệ ể các bi u hi n ọ ứ h ng thú c a h c sinh
c các Xác đ nh đ ể bi u hi n h ng thú ủ ọ c a h c sinh Xây d ng đ
ượ c
Xác đ nhị không chính xác thái độ và nguyên
B ng danh sách thái độ ọ ủ c a h c sinh ớ ố đ i v i môn
Cb2. Xác ứ ị đ nh h ng ọ ậ thú h c t p môn Sinh
ớ
h cọ
nhân thái độ ớ ố đ i v i môn h cọ
ố
ủ ớ
ể
ố
ọ h c và nguyên nhân ỏ ả B ng h i ề ọ h c sinh v ớ ứ h ng thú v i môn h c ọ
ượ
ộ ớ
ầ ỏ ả b ng h i v i đ y ệ ề ể ủ đ các bi u hi n v ọ ứ h ng thú c a h c sinh đ i v i môn h cọ ậ Thu th p và phân ả ế ượ tích đ c k t qu ề đi u tra ị c thái Xác đ nh đ ộ đ và nguyên nhân ọ thái đ v i môn h c
ự ự ộ
ộ
ự ượ c Xây d ng đ ư ỏ ả b ng h i nh ng ự ự ầ ư ch a th c s đ y ệ ủ đ các bi u hi n ủ ề ứ v h ng thú c a ớ ọ h c sinh đ i v i môn h cọ ậ Thu th p và phân ự ự ư tích ch a th c s ầ ả ủ ế đ y đ k t qu ề đi u tra ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác thái đ và nguyên ớ nhân thái đ v i môn h cọ
ả
ị
ượ
ớ
Xác Cb3. ị đ nh phong cách h cọ ậ t p môn Sinh h cọ
ọ
Xác đ nhị không chính xác phong ọ ậ cách h c t p ủ ọ môn h c c a ọ h c sinh và lí gi iả
ể
B ng danh ọ sách h c sinh ớ v i các phong ọ cách h c khác nhau ề ế Phi u đi u tra phong cách ọ ọ h c môn h c ủ ọ c a h c sinh
c các Xác đ nh đ ọ ạ lo i phong cách h c ậ ủ ọ t p c a h c sinh ượ ự c Xây d ng đ ầ ỏ ả b ng h i v i đ y ệ ề ể ủ đ các bi u hi n v phong cách h c môn ọ ủ h c c a sinh ậ Thu th p và phân ả ế ượ tích đ c k t qu ề đi u tra ượ ị Xác đ nh đ c phong cách hoc t pậ ọ ủ ọ môn h c c a h c sinh và lí gi i ả
ự ự
ọ
ượ ị Xác đ nh đ c ạ các lo i phong ủ ọ ậ cách h c t p c a ọ h c sinh ượ ự c Xây d ng đ ư ỏ ả b ng h i nh ng ự ự ầ ư ch a th c s đ y ệ ủ đ các bi u hi n ọ ề v phong cách h c ọ ủ môn h c c a sinh ậ Thu th p và phân ự ự ư tích ch a th c s ầ ả ủ ế đ y đ k t qu ề đi u tra ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác phong cách h cọ ủ ậ t p môn h c c a ả ọ h c sinh và lí gi i
75
76
ướ ế ế ế ế ượ Phi u đánh giá đ c thi ế ế ự t k d a B c 5: Thi t k phi u đánh giá:
theo các tiêu chí.
ụ ế ể ọ Tìm hi u h c sinh Ví d . Phi u đánh giá tiêu chí
ả ể ọ ế B ng 2.2. Phi u đánh giá tiêu chí Tìm hi u h c sinh
Không
ể ọ M c 1ứ Tiêu chí Tìm hi u h c M c 3ứ M c 2ứ Đi mể sinh Có ạ ố (Đ t t t) (Đ t)ạ (Không đ t)ạ
ứ ể ề
ế Cb1. Tìm hi u ki n th c n n môn ọ ủ ọ Sinh h c c a h c sinh
ọ ậ ứ ị
Cb2. Xác đ nh h ng thú h c t p môn Sinh h cọ
ọ ậ ị Cb3. Xác đ nh phong cách h c t p môn Sinh h cọ
ệ ế ạ ả ử Giai đo n 3: Xin ý ki n chuyên gia, kh o nghi m th
ướ B ế c 1: Xin ý ki n chuyên gia
ể ả ế ả ế Đ đ m b o quy trình đánh giá khách quan, chúng tôi ti n hành xin ý ki n
ụ ằ ề ộ ứ chuyên gia v quy trình và b công c b ng các hình th c sau:
ạ ộ Seminar t i b môn chuyên ngành
Ph ng v n b ng phi u h i các gi ng viên, chuyên viên đào t o, chuyên ả
ế ạ ằ ấ ỏ ỏ
ấ ượ ể ị ườ viên ki m đ nh ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ạ ọ ư ạ . ng đ i h c s ph m
Ph ng v n b
ấ ỏ ế ỏ ơ ằng phi u h i giáo viên THPT n i có sinh viên TTSP
Ngoài ra chúng tôi cũng t n d ng các hình th c sinh ho t h c thu t ậ
ạ ọ ụ ứ ậ
ế ộ ơ ừ ể ả khác đ tham kh o ý ki n r ng rãi h n t các chuyên gia nh : ư Báo cáo
ự ả ộ ạ ộ tr c ti p t ế ạ các h i th o chuyên ngành toàn qu c; ố Báo cáo t i i h i ngh ị
ệ ế sáng ki n kinh nghi m c a ủ các khoa chuyên ngành...
ướ ệ ả ử B c 2: Kh o nghi m th
77
ụ ử ệ ệ ằ ả ộ Th nghi m quy trình, b công c đánh giá b ng cách kh o nghi m th ử
ướ ự ệ ế trên 40 sinh viên tr c khi ti n hành th c nghi m
ự ệ ạ ầ ậ Giai đo n 4: Th c hi n đánh giá (Thu th p thông tin c n đánh giá)
ự ữ ự ệ ế ạ ạ ẩ Đây là giai đo n th c hi n đánh giá d a trên nh ng k ho ch đã chu n
ụ ễ ệ ệ ả ạ ộ ọ ị ự b và b công c đã hoàn thi n. Qua th c ti n d y h c, qua kh o nghi m cũng
ư ế ế ả nh tham kh o ý ki n các chuyên gia đánh giá, chúng tôi ti n hành đánh giá
ướ theo các b c sau:
ướ ệ B c 1: Phát tài li u h ự ệ ướ d nẫ th c hi n đánh giá ng
ướ ổ ứ ặ ứ ặ Tr c khi đi TTSP, chúng tôi t ổ ế ch c g p m t ph bi n cách th c đánh
ướ ế ấ ả ả ẫ giá, phát tài li u ệ h ng d n đánh giá đ n t t c sinh viên, giáo viên, gi ng viên
ỗ ợ ự ự ệ ệ ệ ướ ẫ tham gia th c nghi m và h tr th c nghi m. Tài li u h ng d n đánh giá có
ỗ ợ ụ ệ ự ự ồ m c đích h tr cho sinh viên th c hi n t ẳ đánh giá và đánh giá đ ng đ ng
ờ ố ổ NLDH trong th i gian TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ệ ng ph thông. Ngoài ra, tài li u
ữ ự ể ệ ầ ợ ệ còn có vai trò g i ý cho sinh viên nh ng tiêu chí c n th c hi n đ nâng cao hi u
ệ ướ ả ẫ ậ ộ qu TTSP. N i dung c a ơ ở , ngoài c s lý lu n v ề ủ Tài li u h ng d n đánh giá
ướ ứ ự ệ ẫ đánh giá NLDH còn h ng d n cách th c sinh viên th c hi n quy trình đánh giá
ư ế ứ ứ ể ậ nh th nào, cách quay video, cách cho đi m, cách th c thu th p minh ch ng, s ố
ố ẩ ỗ ợ ỗ ợ ệ ạ ầ ạ ể đi n tho i liên l c khi c n h tr ...Có th xem đây là cu n c m nang h tr sinh
ự ệ ả ố viên, giáo viên, gi ng viên trong su t quá trình th c nghi m.
ổ ế ứ ặ ạ ướ ắ Ph bi n cách th c liên l c khi g p khó khăn, v ng m c trong quá trình
ự ư ứ ệ ậ ậ sinh viên th c hi n đánh giá và thu th p minh ch ng nh : quay phim, thu nh t kí,
ồ ơ ự ậ h s th c t p.
ướ ệ B ự c 2: Sinh viên th c hi n đánh giá
ự ự ấ ẳ ồ Sinh viên t đánh giá và đánh giá đ ng đ ng các năng l c c u thành NLDH
ệ ố ệ ướ ẫ ằ b ng h th ng tiêu chí có trong tài li u h ng d n đánh giá.
ướ ứ ậ ưở Các nhóm tr ng sinh viên s ẽ B c 3: Thu th p minh ch ng đánh giá:
ạ ộ ồ ơ ự ậ ư ạ ạ ờ ạ ủ thu l i toàn b h s th c t p s ph m, video quay l i gi d y c a sinh viên, các
ự ế ệ phi u đánh giá sau khi đã th c hi n đánh giá.
78
ướ ứ ế ả B c 4: Gi ng viên ti n hành đánh giá qua các minh ch ng
ẽ ả ườ ứ Gi ng viên s là ng ậ i đánh giá sau cùng thông qua minh ch ng thu th p
ờ ạ ế ự ồ ừ ồ ơ t h s TTSP, video quay gi d y và các phi u t ẳ đánh giá, đánh giá đ ng đ ng
mà sinh viên đã đánh giá.
ử ế ạ ậ ượ ả Sau khi đã thu th p đ c các Giai đo n 5. X lí, phân tích k t qu :
ụ ỗ ợ ủ ố ệ ử ế ằ thông tin, ti n hành x lí s li u b ng các công c h tr c a Excel.
ố ế ế ả ạ ị Phân tích nguyên nhân Giai đo n 6. Công b k t qu và khuy n ngh :
ủ ủ ế ả ả ch quan, nguyên nhân khách quan c a k t qu đánh giá. Trong đó ph i phân
ượ ừ ươ ạ tích đ c nguyên nhân t ch ng trình đào t o NLDH sinh viên ngành SPSH.
ấ ị ừ ề ướ ổ ớ ươ ạ T đó, đ xu t đ nh h ng đ i m i ch ng trình đào t o NLDH cho sinh viên
ư ọ ạ ngành s ph m Sinh h c.
Ứ Ị 2.5. XÂY D NG Ự TIÊU CHÍ VÀ XÁC Đ NH MINH CH NG ĐÁNH GIÁ
Ự Ạ Ư Ạ Ọ Ọ Ủ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN NGÀNH S PH M SINH H C
ự 2.5.1. Xây d ng tiêu chí đánh giá
ứ ự 2.5.1.1. Căn c xây d ng tiêu chí
Chu n ngh nghi p Giáo viên trung h c ph thông
ệ ề ẩ ổ ọ
ơ ở ề ệ ẩ ọ ọ Chu n ngh nghi p giáo viên trung h c c s , giáo viên trung h c ph ổ
ư ố thông ban hành kèm theo Thông t s 30/2009/TTBGDĐT ngày 22 tháng 10 năm
ộ ưở ụ ạ ẩ ộ ồ ủ 2009 c a B tr ẩ ng B Giáo d c và Đào t o [5], bao g m 6 tiêu chu n: Ph m
ị ạ ứ ấ ố ố ố ượ ể ch t chính tr , đ o đ c, l ự i s ng; Năng l c tìm hi u đ i t ng và môi tr ườ ng
ự ạ ạ ộ ự ụ ụ ự ọ ị giáo d c; Năng l c d y h c; Năng l c giáo d c; Năng l c ho t đ ng chính tr , xã
ớ ổ ự ệ ể ề ố ị ộ h i; Năng l c phát tri n ngh nghi p v i t ng s 25 tiêu chí. Trong đó, xác đ nh
ẩ ồ chu n NLDH g m 8 tiêu chí:
ự ạ ạ ọ ế Xây d ng k ho ch d y h c
ứ ả ả ọ ế Đ m b o ki n th c môn h c
ả ả ươ Đ m b o ch ọ ng trình môn h c
ậ ụ ươ ạ V n d ng các ph ọ ng pháp d y h c
ử ụ ươ ệ ạ S d ng các ph ọ ng ti n d y h c
ườ ọ ậ ự Xây d ng môi tr ng h c t p
79
ồ ơ ạ ả ọ Qu n lý h s d y h c
ả ọ ậ ủ ọ ế ̉ Kiêm tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i ngành S ph m T nhiên
ộ ạ ọ ư ạ ự ầ ẩ ố
ộ ạ ọ ư ạ ự ầ ẩ ố ộ ể Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i ngành s ph m thu c D án phát tri n
ụ ạ ọ ủ ụ ỉ ự giáo viên THPT và TCCN V Giáo d c đ i h c đã ch ra 9 tiêu chí c a năng l c
ọ ồ ạ d y h c g m:
ổ ợ ề ả ứ ế ọ Ki n th c các khoa h c liên môn, b tr , n n t ng
ứ ế ọ Ki n th c kĩ năng môn h c
ự ể ươ Năng l c phát tri n ch ọ ng trình môn h c
ụ ươ ươ ệ ự ậ Năng l c v n d ng ph ng pháp, ph ng ti n và hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
ọ ộ h c b môn
ự ạ ọ Năng l c d y h c phân hóa
ự ạ ọ ợ Năng l c d y h c tích h p
ự ậ ự ế ệ ạ ạ ọ Năng l c l p và th c hi n k ho ch d y h c
ả ọ ậ ủ ọ ự ế Năng l c đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
Năng l c xây d ng và qu n lí h s d y h c.
ồ ơ ạ ự ự ả ọ
Quy ch đào t o nghi p v s ph m
ệ ụ ư ạ ế ạ
ự ầ ụ ư ữ ệ ế ạ ạ ỉ ạ Quy ch đào t o nghi p v s ph m ch rõ nh ng năng l c c n đào t o
ư ạ ồ cho sinh viên ngành s ph m g m:
ự ậ ế ạ ọ ọ ạ Năng l c l p k ho ch d y h c môn h c
ự ậ ế ạ ọ ọ ạ Năng l c l p k ho ch d y h c bài h c
ự ổ ứ ạ Năng l c t ọ ch c d y h c
ự ổ ứ ạ ọ Năng l c t ớ ch c d y h c trên l p
Năng l c ki m tra đánh giá k t qu h c t p ả ọ ậ
ự ế ể
ồ ơ ạ ự ả ọ Năng l c qu n lí h s d y h c.
Căn c m c đích đào t o và chu n đ u ra c a các tr
ứ ụ ủ ầ ẩ ạ ườ ạ ọ ng đ i h c
ự ầ ẩ ả ạ ườ ạ ọ ấ Kh o sát th c tr ng chu n đ u ra (CĐR) các tr ng đ i h c cho th y: Các
ườ ạ ọ ự ủ ề ườ tr ng đ i h c đ u có xây d ng CĐR. Tuy nhiên, CĐR c a các tr ng không
ả ươ ế ả ự ự ầ ư ế ặ ạ ph n ánh k t qu ch ng trình đào t o ho c n u có cũng ch a th c s đ y đ ủ
80
ế ệ ươ ư ấ ố ứ ữ và chi ti t, ch a th y rõ m i quan h t ự ủ ớ ng ng gi a CĐR v i các năng l c c a
ế ạ ặ ệ ượ sinh viên khi k t thúc khóa đào t o. Đ c bi ư ư t, ch a đ a ra đ c các tiêu chí, minh
ự ầ ứ ế ể ạ ạ ủ ch ng đ đánh giá các năng l c c n đ t c a sinh viên sau khi đào t o, n u có thì
ự ứ ấ ệ ụ ể các tiêu chí và minh ch ng không c th , còn chung chung, r t khó th c hi n
ấ ừ ự ụ ể ễ ổ đánh giá. Xu t phát t th c ti n đó, chúng tôi b sung, c th hóa các tiêu chí
ệ ố ủ ạ ằ ọ ư đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c b ng h th ng các ch ỉ
ể ễ ứ ệ ị ự báo, các minh ch ng đ d dàng th c hi n đánh giá sinh viên theo đ nh h ướ ng
ế ậ ự ti p c n năng l c.
ữ ẩ ừ ứ ủ Nh ng tiêu chí c a chu n NLDH t các căn c trên đây làm c s đ ơ ở ể
ủ ị chúng tôi xác đ nh các tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong
ố ờ ồ ổ th i gian TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ng ph thông, g m:
ự ế ạ ẩ ọ ị ậ Năng l c chu n b l p k ho ch bài h c
ự ậ ế ạ ọ Năng l c l p k ho ch bài h c
Năng l c t
ự ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
Năng l c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ả ọ ậ ủ ọ ự ể ế
ồ ơ ạ ự ả ọ Năng l c qu n lí h s d y h c
ự ả ả ỉ ượ ữ Các năng l c trên đây không ch ph i ph n ánh đ ư c nh ng tiêu chí nh :
ể ọ ọ ườ ự ệ ạ ạ ọ tìm hi u h c sinh, môn h c, môi tr ng d y h c, so n giáo án, th c hi n giáo án,
ả ọ ậ ủ ồ ơ ạ ế ả ọ ọ đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh, qu n lí và khai thác h s d y h c...mà
ượ ư ữ ứ ế ạ ợ còn tích h p đánh giá đ ọ c nh ng tiêu chí nh : ki n th c chuyên ngành, d y h c
ạ ọ ợ ế ế ươ ả tích h p, d y h c phân hóa,... Dó đó, khi thi t k ch ng trình TTSP ph i yêu
ụ ươ ứ ự ự ệ ệ ớ ầ c u sinh viên th c hi n các nhi m v t ng ng v i các năng l c đó.
ự 2.5.1.2. Quy trình xây d ng tiêu chí
ủ ụ ự ậ ả V n d ng quy trình xây d ng tiêu chí c a các nhóm tác gi ễ Nguy n Công
ễ ề ậ ị ấ Khanh và Đào Th Oanh, Nguy n Đình Nhâm và Vũ Đình Lu n, chúng tôi đ xu t
ự ủ ồ quy trình xây d ng tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH g m 6
c:ướ b
ướ ư ạ ấ ị B ủ c 1: Xác đ nh c u trúc NLDH c a sinh viên ngành s ph m Sinh
h cọ
81
ứ ả ồ Căn c vào thông tin mô t ị NLDH, chúng tôi xác đ nh NLDH g m 5 năng
ị ậ ế ế ạ ậ ạ ẩ ọ ọ ự ấ l c c u thành: ổ ứ Chu n b l p k ho ch bài h c; L p k ho ch bài h c; T ch c
ồ ơ ạ ể ả ọ ọ ọ ạ d y h c; Ki m tra đánh giá h c sinh và Qu n lí h s d y h c.
ấ ượ ị C u trúc NLDH đ c xác đ nh theo logic sau:
NLDH
NL thành ph nầ
Tiêu chí
ỉ Ch báo
Minh ch ngứ
ừ ấ ượ ả ư ả ị T c u trúc NLDH đ c mô t nh trên, ph i xác đ nh các tiêu chí cho
ự ả ả ỗ ượ ầ ầ ữ m i năng l c. Các tiêu chí ph i ph n ánh đ ầ c nh ng yêu c u c n c n thi ế ủ t c a
ạ ộ ự ệ ạ ọ ờ ả ho t đ ng d y h c mà sinh viên ph i th c hi n trong th i gian TTSP ở ườ ng tr
ổ ph thông.
ướ B ị c 2: Xác đ nh tiêu chí
ự ỗ ượ ể ệ ằ M i năng l c đ ả c th hi n b ng các tiêu chí, do đó, các tiêu chí ph i
ạ ượ ủ ả ượ ả ầ ộ ố ả ph n ánh n i dung c t lõi c n đ t đ ự c c a năng l c và ph i đ c mô t theo
ạ ộ ạ ườ ổ logic ho t đ ng TTSP t i tr ạ ng ph thông, là giai đo n sinh viên đang hoàn
ể ở ệ ộ ươ ấ ả thi n các kĩ năng đ tr thành m t giáo viên t ậ t ng lai. Vì v y, t c các tiêu chí
ự ề ầ ế ả ả ự ả ủ c a năng l c đ u c n thi t ph i đánh giá và khi mô t năng l c cũng ph i mô t ả
ể ướ ộ ừ ự ẫ ạ theo logic ho t đ ng đ h ng d n sinh viên th c hi n ệ theo logic: T khâu
ế ậ ị ậ ế ế ạ ẩ ạ ọ ọ ọ chu n b l p k ho ch bài h c, đ n l p k ho ch bài h c h c, đ n t ế ổ ứ ạ ch c d y
ồ ơ ạ ể ọ ọ ọ ả h c, ki m tra đánh giá h c sinh và qu n lí h s d y h c. Thông qua đánh giá
ừ ể ể ệ ệ ừ v a rèn luy n theo các tiêu chí đ hoàn thi n và phát tri n NLDH, v a tìm ra
ỗ ổ ụ ệ ể ặ ắ ữ nh ng l h ng đ kh c ph c. M t khác, thông qua đánh giá toàn di n NLDH,
ế ừ ấ ổ ữ ề ạ ớ chúng tôi tìm ra nh ng kĩ năng sinh viên còn h n ch . T đó, đ xu t đ i m i,
82
ươ ằ ạ ộ ổ b sung ch ể ng trình đào t o nh m phát tri n NLDH cho sinh viên m t cách
ấ ệ toàn di n nh t.
ượ ả ằ ậ ấ ợ ỉ ỉ Tiêu chí đ c mô t ệ b ng các ch báo. Ch báo là t p h p các d u hi u
ữ ấ ộ ỉ ủ c a tiêu chí hay nói cách khác, ch báo là nh ng hành vi c u thành m t hành
ạ ộ ể ạ ấ ộ ỉ ị ọ ủ đ ng trong c u trúc ho t đ ng d y h c c a giáo viên. Đ xác đ nh các ch báo,
ứ ả ả ố ượ ể ỉ ph i căn c vào thông tin mô t các tiêu chí, s l ng ch báo có th khác nhau
ụ ạ ộ ỗ ph thu c vào m i lo i tiêu chí.
ướ ỗ ỉ ị B ứ ộ c 3: Xác đ nh m c đ cho m i ch báo
ự ủ ươ ứ ể ạ ị + D a trên CĐR c a ch ộ ủ ng trình đào t o, đ xác đ nh các m c đ c a
ứ ộ ỗ ỉ ỉ ị ch báo, chúng tôi xác đ nh có 3 m c đ đánh giá cho m i ch báo .
ứ ể ứ ộ ồ ỗ ị ỉ
ứ ộ ứ ự ắ ị + Căn c đ xác đ nh thang đánh giá g m 3 m c đ cho m i ch báo: (cid:0) Căn c vào nguyên t c xác đ nh các m c đ đánh giá khi xây d ng phi u ế
ủ ể ễ ợ đánh giá theo tiêu chí c a Nguy n Công Khanh. Đây là thang phù h p đ đánh giá
ộ ả ứ ề ậ ạ ẩ m t s n ph m có đ t m c trung bình hay không. Trong đ tài lu n án, chúng tôi
ố ượ ủ ẩ ạ c NLDH c a sinh viên có đ t chu n hay không.
ứ ướ ẫ ủ ề ệ ẩ cũng mong mu n đánh giá đ (cid:0) Căn c h ng d n đánh giá giáo viên c a Chu n ngh nghi p Giáo viên
ớ ộ ồ ể ả ề ườ ự ệ THPT và đ gi m b t đ c ng k nh và khó khăn cho ng i th c hi n đánh giá,
ồ ị ứ ộ chúng tôi xác đ nh thang đánh giá g m 3 m c đ :
(cid:0) M c 1: Là m c th p nh t
ứ ứ ấ ươ ứ ớ ấ (không đ tạ ) t ng ng v i m c ứ không đánh
ủ ệ ề ẩ giá c a Chu n ngh nghi p Giáo viên THPT
(cid:0) M c 2: M c trung bình ứ
ứ ạ ươ ứ ủ ớ (đ t chu n ẩ ) t ẩ ứ ng ng v i m c 1 c a Chu n
ề ệ ngh nghi p Giáo viên THPT
(cid:0) M c 3: M c cao nh t ứ
ứ ươ ứ ứ ủ ấ (đ t t ạ ố ), t t ng ng v i ẩ ớ m c 2 (khá) c a Chu n
ệ ề ngh nghi p Giáo viên THPT
ứ ộ ệ ẫ ố Các m c đ 1, 2, 3 có m i quan h l n nhau:
(cid:0) M c 1ứ = thông tin mô t
ả ứ ộ ạ ấ ấ m c đ đ t tiêu chí th p nh t
(cid:0) M c 2ứ = M c 1 + 1 1, 2 là nh ng thông tin đ
ứ ữ ượ ổ c b sung
83
(cid:0) M c 3ứ
ứ ở ứ ấ ượ ề = M c 2 + 2 ơ m c cao h n v ch t l ng ho c s ặ ố
ượ l ng.
ướ ứ ộ ủ ể ỉ B c 4: Gán đi m cho các m c đ c a ch báo
ể ượ ượ ứ ộ ạ ượ ủ ự ệ Đ l ng hóa đ c các m c đ đ t đ ệ ả c c a tiêu chí, ph i th c hi n vi c
ỗ ứ ộ ư ứ ể ể gán đi m cho m i m c đ , cách th c gán đi m nh sau:
(cid:0) M c 1ứ = 1đ
(cid:0) M c 2ứ = 3đ
(cid:0) M c 3ứ = 5đ
ứ ộ ạ ượ ấ ẽ ạ ể ấ ươ ứ M c đ đ t đ c tiêu chí cao nh t s đ t đi m cao nh t và t ng ng:
ướ ứ ạ ị B c 5. Xác đ nh các lo i minh ch ng đánh giá
ứ ể ả ị ượ ứ ạ Đ có căn c đánh giá tiêu chí, ph i xác đ nh đ c lo i minh ch ng t ươ ng
ứ ủ ứ ự ệ ạ ớ ị ỉ ng v i các ch báo c a tiêu chí. Vi c xác đ nh lo i minh ch ng d a vào m t s ộ ố
căn c :ứ
ố ớ ầ ầ ả ẩ ỗ ị ụ ể ạ Chu n NNGV yêu c u đ i v i m i tiêu chí c n ph i xác đ nh c th lo i
ồ ơ ạ ứ ứ ể ấ ạ ẵ ọ minh ch ng đ đánh giá, minh ch ng y có lo i đã có s n trong h s d y h c,
ố ả ứ ự ệ ạ ả ạ ọ ự ế có lo i minh ch ng ph i quan sát tr c ti p trong b i c nh th c hi n d y h c.
ự ả ụ ư ế ệ ầ ạ ạ ẩ D th o quy ch đào t o nghi p v s ph m và chu n đ u ra trình đ ộ
ư ạ ư ứ ố ộ ạ ọ đ i h c kh i ngành S ph m cũng đ a ra m t danh sách các minh ch ng đánh giá
NLDH g m:ồ
ứ ề ủ ọ ể ế + Bài ki m tra ki n th c n n c a h c sinh
ủ ọ ố ớ ứ ế ả ọ + Phi u kh o sát h ng thú c a h c sinh đ i v i môn h c
ế ả ọ ọ + Phi u kh o sát phong cách h c môn h c
ớ ọ ự ọ ậ ứ ọ + Danh sách h c sinh v i h c l c, phong cách, h ng thú h c t p môn
ọ h c khác nhau
ế ạ ạ ọ ọ + K ho ch d y h c bài h c (Giáo án)
ự ế ị ạ ả ọ ọ + D ki n l ch trình d y h c các bài trong h c kì, c năm
ệ ươ ệ ạ ụ ọ + Danh m c h c li u, ph ọ ng ti n d y h c
84
ụ ể ế ạ + K ho ch, công c ki m tra đánh giá...
ữ ừ ứ ị ượ ệ ố T nh ng căn c trên đây, chúng tôi xác đ nh đ ứ c h th ng minh ch ng
ộ ộ ủ ạ ộ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH b c l trong quá trình ho t đ ng đ ể
ự ậ ư ạ ụ ạ ự ệ ệ ố ọ th c hi n các nhi m v d y h c trong th c t p s ph m cu i khóa ở ườ tr ng ph ổ
ứ ỗ ượ ủ ủ ể ị ỉ thông, m i minh ch ng đ ế ừ c xác đ nh đ đánh giá đ n t ng ch báo c a c a năng
l c.ự
ướ ệ B ử c 6: Th nghi m
ủ ử ự ệ ể ệ ộ Th nghi m b tiêu chí đ đánh giá NLDH c a 40 sinh viên th c hi n các
ạ ộ ấ ậ ố ả ể ỉ ệ ậ ạ ọ ả ho t đ ng d y h c trong b i c nh t p gi ng. Qua đó, phát hi n b t c p đ ch nh
ệ ử s a và hoàn thi n.
ướ B ế c 7: Xin ý ki n chuyên gia
ế ừ ộ ố ơ ở ạ Xin ý ki n chuyên gia t các c s đào t o giáo viên và m t s giáo viên
ử ệ ệ ả ạ ổ ỉ ph thông có kinh nghi m trong gi ng d y, sau đó hoàn thi n và ch nh s a các
tiêu chí.
ứ 2.5.2. Tiêu chí và minh ch ng đánh giá
ữ ừ ứ ế ế ệ ố T nh ng căn c và quy trình trên, chúng tôi thi t k h th ng tiêu chí và
ượ ủ ứ ạ ị xác đ nh đ c các lo i minh ch ng đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH,
ứ ự ẩ ậ ớ ị ươ t ế ng ng v i các năng l c: Chu n b LKHBH, L p KHBH, TCDH, KTĐG k t
ả ọ ậ ủ ọ ả qu h c t p c a h c sinh, qu n lí HSDH.
ế ạ ự ẩ
Năng l c Chu n b l p k ho ch bài h c ọ ị ậ
ả ự ự ượ ế ệ ầ ạ ạ Mô t ể năng l c: Đ xây d ng đ ọ c k ho ch d y h c, vi c đ u tiên
ố ượ ể ả ườ ề ệ ạ ọ ồ giáo viên ph i tìm hi u đ i t ng, môi tr ọ ng, đi u ki n d y h c bao g m: H c
ơ ở ậ ề ệ ậ ấ ọ ế ị ạ sinh, môn h c, đi u ki n c s v t ch t kĩ thu t, thi ọ t b d y h c có trong
ườ ụ ạ ế ố ụ ữ ế ệ ự ề ộ tr ọ ng ph c v d y h c và nh ng y u t kinh t xã h i, đi u ki n t nhiên
ươ ỗ ợ ữ ự ệ ễ ắ ằ ọ ớ ủ ị c a đ a ph ạ ng nh m h tr cho vi c g n d y h c v i th c ti n. Nh ng thông
ừ ệ ậ ụ ụ ữ ế ẽ ạ ọ tin t ề ố ạ đây s ph c v cho vi c l p k ho ch d y h c, nh ng thông tin v đ i
ườ ơ ở ể ự ế ể ạ ạ ọ ượ t ng và môi tr ng d y h c cũng là c s đ xây d ng k ho ch ki m tra
ọ ỗ đánh giá trong m i bài h c.
85
ị ậ ứ ự ế ẩ ạ ọ Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c Chu n b l p k ho ch bài h c
ể ệ ả ượ đ c th hi n qua b ng 2.3.
ứ ả ự B ng 2.3. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c
ẩ ị ậ ế ạ ạ ọ Chu n b l p k ho ch d y h c
ể ọ
Minh ch ngứ
ầ
ả
đánh giá
Tiêu chí 1. Tìm hi u h c sinh ả ủ : Yêu c u c a tiêu chí này là giáo viên ph i: Tìm hi u đ ứ
ể ọ ậ
ượ ứ
ị
ượ c c h ng thú và phong cách h c t p môn
Mô t ề ế ki n th c n n, xác đ nh đ h c.ọ
ỉ
ả
Mô t
ỉ Ch báo
ứ
ả
ế
ề ọ ớ
ị
ế
M c 1 (1đ) Không phân ượ ạ lo i c đ chính xác các ộ ế ứ m c đ ki n ứ ề ủ th c n n c a ọ h c sinh
ươ
B ng phân ọ ạ lo i h c sinh ự ế d a vào ki n ứ ề th c n n ể Bài ki m tra ề ứ ki n th c n n môn h c ọ
Cb1.1 Tìm ể ượ c hi u đ ứ ế ki n th c ề n n môn Sinh h cọ ọ ủ c a h c sinh
ạ
ự ự ứ
ứ M c 3 (5đ) ượ ị Xác đ nh đ c ứ ế ki n th c n n làm ơ ở ế c s cho h c ki n ủ ứ th c bài m i c a ọ h c sinh ượ c Xác đ nh đ ể ng pháp ki m ph ề ứ ế tra ki n th c n n ạ ượ ể đ phân lo i đ c ộ ủ ứ các m c đ c a ọ h c sinh ượ ạ Phân lo i đ c chính xác các m cứ ề ứ ế ộ đ ki n th c n n ủ ọ c a h c sinh
ả
ị ệ
ượ ứ
ủ
ớ
Cb1.2. Xác ứ ị đ nh h ng ọ ậ thú h c t p môn Sinh h cọ
Xác đ nhị không chính xác thái độ và nguyên nhân thái độ ớ ố đ i v i môn h cọ
ủ ớ
ố
ể
c các Xác đ nh đ ể bi u hi n h ng thú ủ ọ c a h c sinh ượ ự c Xây d ng đ ầ ỏ ả b ng h i v i đ y ệ ề ể ủ đ các bi u hi n v ọ ứ h ng thú c a h c sinh đ i v i môn h cọ
các ch báo ứ M c 2 (3đ) ị ượ c Xác đ nh đ ề ứ ki n th c n n ơ ở làm c s cho ọ ứ ế h c ki n th c bài ớ ủ ọ m i c a h c sinh ượ ị Xác đ nh đ c ươ ng pháp ph ế ể ki m tra ki n ứ ề ể th c n n đ phân ượ ạ c các lo i đ ọ ộ ủ ứ m c đ c a h c sinh ư Phân lo i ch a th c s chính xác ộ ế các m c đ ki n ứ ề ủ ọ th c n n c a h c sinh ị ượ c Xác đ nh đ ệ ể các bi u hi n ọ ứ h ng thú c a h c sinh ượ ự Xây d ng đ c ư ỏ ả b ng h i nh ng ự ự ầ ư ch a th c s đ y ệ ủ đ các bi u hi n ủ ề ứ v h ng thú c a
B ng danh sách thái độ ọ ủ c a h c sinh ớ ố đ i v i môn ọ h c và nguyên nhân ỏ ả B ng h i ề ọ h c sinh v ớ ứ h ng thú v i
ố
môn h c ọ
ượ
ộ ớ
ậ Thu th p và phân ả ế ượ c k t qu tích đ ề đi u tra ị c thái Xác đ nh đ ộ đ và nguyên nhân ọ thái đ v i môn h c
ự ự ộ
ộ
ả
ị
ượ
ớ
Cb1.3. Xác ị đ nh phong cách h cọ ậ t p môn Sinh h cọ
ọ
Xác đ nhị không chính xác phong ọ ậ cách h c t p ủ ọ môn h c c a ọ h c sinh và lí gi iả
ể
B ng danh ọ sách h c sinh ớ v i các phong ọ cách h c khác nhau ề ế Phi u đi u tra phong cách ọ ọ h c môn h c ủ ọ c a h c sinh
c các Xác đ nh đ ọ ạ lo i phong cách h c ậ ủ ọ t p c a h c sinh ượ ự c Xây d ng đ ầ ỏ ả b ng h i v i đ y ệ ề ể ủ đ các bi u hi n v phong cách h c môn ọ ủ h c c a sinh ậ Thu th p và phân ả ế ượ tích đ c k t qu ề đi u tra ượ ị c Xác đ nh đ phong cách hoc t pậ ọ ủ ọ môn h c c a h c sinh và lí gi i ả
ự ự
ọ
ớ ọ h c sinh đ i v i môn h cọ ậ Thu th p và phân ự ự ư tích ch a th c s ả ủ ế ầ đ y đ k t qu ề đi u tra ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác thái đ và nguyên ớ nhân thái đ v i môn h cọ ượ ị Xác đ nh đ c ạ các lo i phong ủ ọ ậ cách h c t p c a ọ h c sinh ự ượ c Xây d ng đ ư ỏ ả b ng h i nh ng ự ự ầ ư ch a th c s đ y ệ ủ đ các bi u hi n ọ ề v phong cách h c ọ ủ môn h c c a sinh ậ Thu th p và phân ự ự ư tích ch a th c s ầ ả ủ ế đ y đ k t qu ề đi u tra ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác phong cách h cọ ủ ậ t p môn h c c a ả ọ h c sinh và lí gi i
86
ể
ươ
ượ
ụ
ả
ị
ị
ọ ng trình môn h c : Yêu c u c a tiêu chí này là giáo viên ph i: Xác đ nh đ ế
ươ
ệ
ạ
Tiêu chí 2. Tìm hi u ch ủ ng pháp, ph
ộ ố ớ
ọ
ọ
ầ c ph ươ
c m c tiêu, đ nh ươ ọ ạ ứ ng ti n, hình th c, n i dung, k ho ch d y h c các ẽ ạ ng, trong h c kì và trong năm h c, đ i v i sinh viên là các bài s d y
ả Mô t ượ ướ h ng đ bài trong ch trong th i gian TTSP.
ỉ
ả
ờ ỉ Ch báo
Mô t
Minh ch ngứ
ứ
ứ
ứ
ẩ
ẩ
M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ứ ế chu n ki n th c, kĩ
các ch báo M c 2 (3đ) cượ Phân tích đ ứ ế chu n ki n th c,
M c 1 (1đ) đ nhị Xác ụ m c tiêu,
đánh giá ộ ụ M c tiêu, n i ngươ dung, ph
Cb2.1. Xác ượ ị đ nh đ c
ngươ
ngươ
ể
ụ
ị
ngươ pháp, ph ứ ệ ti n, hình th c ổ ạ ứ ch c d y t ệ ể ọ h c th hi n trong giáo án các bài d yạ ờ trong th i gian TTSP ạ ế + K ho ch ọ ạ d y h c
tri
ờ
ế
ị
ụ m c tiêu, ướ ị ng đ nh h ph pháp, ngươ ph ệ ti n, hình ộ ứ th c, n i dung d yạ ọ h c các bài ạ ẽ s d y trong th iờ gian TTSP.
ụ
ph pháp, ệ ươ ng ti n, ph th c,ứ hình ạ ộ n i dung d y ọ h c các bài ẽ ạ s d y trong ờ gian th i TTSP không tệ quán theo chu nẩ ứ ki n th c, kĩ năng môn h cọ
ạ ẽ
ệ
năng môn h c,ọ ứ nghiên c u sách giáo khoa và các tài li uệ ả tham kh o đ xác ị ị đ nh m c tiêu, đ nh ươ ướ ng ph h ng ệ ươ ng ti n, pháp, ph ộ ứ hình th c, n i dung ạ ẽ các bài s d y ờ trong th i gian TTSP ượ c Xác đ nh đ ươ ng m c tiêu, ph ệ ươ ng ti n, pháp, ph ộ ứ hình th c, n i ọ ạ dung d y h c các ẽ ạ d y trong bài s ờ th i gian TTSP ệ t theo quán tri ứ ế ẩ chu n ki n th c, kĩ năng môn h cọ
ị
ch
ở
Cb2.2. Xác ế ị đ nh k ạ ạ ho ch d y ọ h c các bài trong th iờ gian TTSP
Xác đ nhị không chính th iờ xác ạ ể đi m d y các bài trong ờ th i gian TTSP
ả L ch báo gi ng các bài trong ờ th i gian TTSP ể ệ th hi n trong ồ ặ ơ ho c h s ạ ậ nh t kí d y h cọ
ổ
ổ ủ
ế
ạ
ổ
ọ
ờ
ạ ờ
ể Tìm hi u phân ươ ố ng trình ph i ch ở ủ ọ môn h c c a S ụ Giáo d c và Đào ạ ạ ế ạ t o, k ho ch d y ọ ủ ổ chuyên h c c a t ườ ủ môn c a tr ng ể ph thông đ xác ạ ị đ nh k ho ch d y ọ h c các bài trong ờ th i gian TTSP ượ ị c Xác đ nh đ ể th i đi m d y các bài trong th i gian TTSP
ự ự ờ
kĩ năng môn h c,ọ ứ nghiên c u sách giáo khoa và các tài ả ể ệ li u tham kh o đ ụ xác đ nh m c tiêu, ướ ị h đ nh ng ươ ng pháp, ph ệ ươ ng ti n, hình ph ộ ứ các th c, n i dung ẽ ạ bài s d y trong th i gian TTSP. ụ ị Xác đ nh m c ngươ tiêu, ph ngươ ph pháp, ứ ệ ti n, hình th c, ọ ộ n i dung d y h c ạ d y các bài s ờ trong th i gian ự ư TTSP ch a th c ự t theo s quán tri ứ ế ẩ chu n ki n th c, kĩ năng môn h cọ ể Tìm hi u phân ươ ố ph i ng trình môn h cọ ụ ủ c a S Giáo d c ế ạ và Đào t o, k ọ ạ ạ ho ch d y h c ủ chuyên c a t ườ môn c a tr ng ể ph thông đ xác ạ ế ị đ nh k ho ch ạ d y h c các bài ờ trong th i gian TTSP ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác ạ ể th i đi m d y
87
các bài trong th iờ gian TTSP
88
ấ
ể ơ ở ậ
ồ
ấ
ồ
ị
ừ
ọ
ị
ườ ử ụ
ủ ạ
ế
ồ
các ch báo
ắ ả Mô t ứ
ứ
ứ
ạ ọ Tiêu chí 3. Tìm hi u c s v t ch t, đ dùng d y h c ượ ơ ở ậ ả ả ố ớ c c s v t ch t, đ dùng : Đ i v i tiêu chí này, giáo viên ph i: Xác đ nh đ Mô t ế ạ ữ ồ ệ ọ ạ ng; xác đ nh nh ng đ dùng d y h c còn thi u. T đó, xây d y h c hi n có c a tr ọ ạ ặ ự ượ ế ự c k ho ch s d ng, mua s m ho c t làm các đ dùng d y h c còn thi u. d ng đ ỉ Minh ch ngứ ỉ Ch báo M c 2 (3đ)
M c 3 (5đ)
ả
ố
ố
ế
ế
ế ư ệ ệ
ể
M c 1 (1đ) Xác đ nhị không chính danh xác ở ơ ụ s m c c ồ ấ ậ v t ch t, đ dùng d yạ ệ ọ h c hi n có ụ ụ ph c v cho ạ ổ ứ t ch c d y ọ h c các bài trong TTSP
Cb3.1. Xác ị đ nh danh ơ ở ụ m c c s ấ ậ ch t, v t ồ dùng đ ọ ạ d y h c ệ có hi n ụ ụ ph c v ổ ứ ch c cho t ọ ạ d y h c các bài trong TTSP
ứ
đánh giá B ng danh ụ ơ ở ậ m c c s v t ch t ấ , đ dùng ồ ệ ọ ạ d y h c hi n ụ ụ có ph c v ứ ổ cho t ch c ọ ạ d y h c các bài trong TTSP Ph nầ ươ ng pháp, ph ệ ươ ng ti n, ph ổ ứ hình th c t ọ ạ ch c d y h c trong giáo án
ọ
ự ự
ồ ệ
ấ ọ
ồ ệ
ượ ị c Xác đ nh đ ạ ự th c tr ng phòng ọ h c, cách b trí ồ ủ bàn gh ng i c a ọ h c sinh, bàn giáo ả viên, b ng, máy ế chi u, màn chi u, th vi n, phòng thí ộ nghi m, phòng b ị ể môn đ xác đ nh ơ ở ụ danh m c c s ồ ấ ậ v t ch t, đ dùng ệ ọ ạ d y h c hi n có ụ ườ ủ ng ph c c a tr ứ ổ ụ v cho t ch c ạ d y h c các bài trong TTSP ị ượ Xác đ nh đ c ơ ở ụ danh m c c s ậ v t ch t, đ dùng ạ d y h c hi n có ổ ụ ụ ph c v cho t ọ ạ ứ ch c d y h c các bài trong TTSP
ọ
ả
ượ ị c Xác đ nh đ ạ ự th c tr ng phòng ọ h c, cách b trí ồ ủ bàn gh ng i c a ọ h c sinh, bàn giáo viên, b ng,ả ế máy chi u, màn ư ệ ế chi u, th vi n, thí phòng ệ phòng nghi m, ộ b môn đ xác ụ ị đ nh danh m c ấ ơ ở ậ v t ch t, c s ồ ọ ạ đ dùng d y h c ủ ệ hi n có c a ụ ụ ườ ng ph c v tr ạ ứ ổ cho t ch c d y ọ h c các bài trong TTSP ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác ơ ở ụ danh m c c s ấ ậ v t ch t, đ dùng ọ ạ d y h c hi n có ổ ụ ụ ph c v cho t ứ ạ ch c d y h c các bài trong TTSP cượ Khai thác đ
cượ Xác
đ nhị
ụ B n danh m c
Cb3.2. Xác Khai thác đ
ở
s
ế ạ
ồ
ạ
đ nhị đồ dùng d yạ ọ h c còn ế thi u và k ho ch mua ặ ắ s m ho c làmự t
không chính danh xác ồ ụ m c đ dùng ọ ạ d y h c còn ế ế thi u và k ắ ạ ho ch kh c ph cụ
ạ ồ đ dùng d y ế ầ ọ t h c c n thi ế còn thi u và ế ạ ho ch k ể ụ ắ kh c ph c th ế ệ hi n trong k ạ ạ ho ch d y h cọ
ồ
ọ
ự ự
ụ
ọ
thông tin tìm hi uể ọ môn h c và tìm ậ ơ ể v t hi u c ạ ồ ấ ch t, đ dùng d y ị ể ọ h c đ xác đ nh ụ danh m c đ dùng ế ọ ạ d y h c còn thi u ượ ị c Xác đ nh đ ụ danh m c đ dùng ế ạ d y h c còn thi u ắ ạ ế và k ho ch kh c ph cụ
89
ươ
ủ ị
ể
ặ
thông tin tìm hi uể ọ môn h c và tìm ơ ở ậ ể hi u c s v t ồ ấ dùng ch t, đ ể ọ ạ d y h c đ xác ụ ị đ nh danh m c ọ ồ đ dùng d y h c còn thi u ế ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác ồ danh m c đ ạ dùng d y h c còn ế thi u và k ụ ắ ho ch kh c ph c ộ ự ế xã h i t
ế ạ ể kinh t
nhiên c a đ a ph
ế
ể
ự
: Vi c tìm hi u đ c đi m kinh t
ượ
xã h i t ợ
ủ ị nhiên c a đ a ph ệ ề
ể
ớ
ệ ị ắ
ươ ự ế ủ ọ
ọ ễ
ứ
ế ươ
ế
ậ ụ ủ ọ ở ị đ a ph
ượ
ự
ỉ
nhiên xã h i c a đ a ph ổ ữ
ể ượ
ể
ế
ặ
ọ
ng ng giúp sinh ị c a đ a ọ ng, g n lí thuy t v i th c ti n, giúp h c sinh v n d ng ki n th c môn h c vào ầ ộ ố ng. Do đó, yêu c u ươ ị ộ ủ ặ ng c các đ c đi m t ứ ợ ch c
c nh ng đ c đi m này vào t
Mô t
các ch báo
Tiêu chí 4. Tìm hi u đ c đi m ể ộ ả ặ Mô t ữ viên xác đ nh đ c nh ng bài h c có th tích h p v i đi u ki n th c t ươ ự ế ớ ph ấ ả ề ả i quy t các v n đ n y sinh trong cu c s ng c a h gi ả ủ c a tiêu chí này là ph i ch ra đ ộ liên quan đ n n i dung bài h c và tích h p đ ọ ạ d y h c. ỉ Ch báo
ả ứ
ứ ỉ
ả
ỉ
ộ
ế
Cb4.1. Chỉ đ cặ ra ể đi m kinh ộ ế xã h i t ự nhiên t ị ủ c a đ a ngươ ph liên quan ộ ế đ n n i dung d yạ ọ h c Sinh h cọ
ể
M c (1đ) ữ Ch ra nh ng ể ặ đ c đi m ế xã kinh t ự ộ t h i ị ủ nhiên c a đ a ngươ ph không phù ể ợ h p đ có ợ ể th tích h p ộ vào n i dung ọ ạ h c d y ư nh ng không phù h pợ
ươ
ứ M c 3 (5đ) ự ả Kh o sát th c ễ ặ ượ c đ c ti n tìm đ ế ể xã đi m kinh t ộ ủ ự nhiên c a h i t ỉ ể ươ ị ng đ ch đ a ph ể ặ ra đ c đi m có liên ế quan đ n n i dung ọ ạ d y h c ượ ỉ c Ch ra đ ể ặ ữ nh ng đ c đi m ộ xã h i kinh t ị ủ ự nhiên c a đ a t ươ ng có th tích ph ộ ợ h p vào n i dung
ỉ M c 2(3đ) ự ả Kh o sát th c ượ ễ c ti n tìm đ ế ể ặ đ c đi m kinh t ộ ự xã h i t ị ủ nhiên c a đ a ể ươ ng đ ch ra ph ể ặ đ c đi m có liên ộ ế quan đ n n i ọ ạ dung d y h c ữ ỉ Ch ra nh ng ế ể ặ đ c đi m kinh t ự ộ xã h i t ị ủ nhiên c a đ a ư ng nh ng ph
B ng phân ể ặ tích đ c đi m ế kinh t xã ự ộ nhiên h i t ị ủ đ a c a ươ ng trong ph ạ ạ ế k ho ch d y ậ ặ ọ h c ho c nh t ự ậ kí th c t p ươ Ph ng pháp ậ thu th p thông ặ ề tin v đ c ự ể kinh đi m t ự ộ ế t xã h i t
ọ ạ d y h c
ươ
ự ự ể ộ
đ
ươ
ươ
ư ch a th c s phù ợ ợ h p đ tích h p ạ vào n i dung d y h c ọ ượ ệ c Liên h ộ ố ặ ể m t s đ c đi m ộ ế xã h i kinh t ậ ổ ự nhiên n i b t t ươ ị ủ c a đ a ph ng ộ vào n i dung bài h cọ
ượ ồ c L ng ghép đ ộ ố ặ ể m t s đ c đi m ộ ế xã h i kinh t ậ ổ ự nhiên n i b t t ươ ị ủ c a đ a ph ng ộ vào n i dung bài h cọ
ị ủ nhiên c a đ a ng có liên ph ộ ế quan đ n n i ọ ạ dung d y h c ộ tích N i dung ể ặ ợ h p đ c đi m ế kinh t xã ự ộ nhiên h i t ị ủ đ a c a ph ng trong giáo án bài h cọ
ế ắ Nh c đ n ố ặ ộ đ c m t s ế ể đi m kinh t ự ộ xã h i t ổ ậ nhiên n i b t ị ủ đ a c a ng vào ph ộ n i dung bài h cọ
Cb4.2. Tích ợ ặ h p đ c ể đi m kinh ộ ế xã h i t ự nhiên t ị ủ c a đ a ngươ ph trong d yạ ọ h c Sinh h cọ
90
Năng l c L p k ho ch bài h c (So n giáo án)
ự ậ ế ạ ọ ạ
ả ể ậ ự ượ ế ạ ạ ọ Mô t năng l c: Đ l p đ ả ử ụ c k ho ch d y h c, sinh viên ph i s d ng
ể ể ả ọ ọ ườ ạ ị ế k t qu tìm hi u h c sinh, tìm hi u môn h c và môi tr ọ ể ng d y h c đ xác đ nh
ụ ộ ọ ạ ộ ọ ậ ượ đ c: m c tiêu, n i dung bài h c, thi ế ế ượ t k đ ọ c các ho t đ ng h c t p cho h c
ế ế ệ ố ậ ẩ ỏ ị ươ ươ sinh, thi t k h th ng câu h i bài t p, chu n b các ph ng pháp, ph ệ ng ti n
ụ ứ ủ ọ ọ ổ ứ ạ t ch c d y h c đáp ng m c tiêu c a bài h c.
ự ậ ọ ượ ứ ế ạ ạ Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c l p k ho ch d y h c đ c th ể
ệ ả hi n qua b ng 2.4.
ự ậ ế ạ ứ ọ ả B ng 2.4. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c l p k ho ch bài h c
ụ
ị
ọ Tiêu chí 1. Xác đ nh m c tiêu bài h c
ượ
ả
ọ
ị
ả
: Yêu c u khi xác đ nh m c tiêu bài h c là: Ph i ph n ánh đ ứ ộ
ầ ả
ả ỉ
ụ
ả
ộ ủ
ế ụ c đ u ra ki n ế ườ ọ i h c; m c tiêu ph i ch rõ m c đ và ph i đo, đ m,
ượ
ầ Mô t ứ th c, kĩ năng, thái đ c a ng quan sát đ
c hành vi.
ỉ
ả
Mô t
Minh ch ngứ
ỉ Ch báo
ứ
ọ
Cb1.1. Xác ị đ nh các ụ ạ d ng m c tiêu bài h cọ
ấ ọ
ể ấ
ứ M c 3 (5đ) cượ Khai thác đ ể ả ế k t qu tìm hi u ể ọ h c sinh, tìm hi u ể môn h c, tìm hi u ồ ơ ở ậ c s v t ch t, đ ủ ạ dùng d y h c c a
các ch báo ứ M c 2 (3đ) cượ Khai thác đ ể ả ế k t qu tìm hi u ể ọ h c sinh, tìm hi u ọ môn h c, tìm ơ ở ậ v t hi u c s ồ dùng ch t, đ
M c 1 (1đ) Xác đ nhị không chính xác 3 lo iạ ụ m c tiêu: ứ ế ki n th c, kĩ năng, thái độ
đánh giá ụ ầ Ph n m c ệ ể tiêu th hi n trong giáo án bài h cọ ứ Căn c xác ụ ị đ nh m c tiêu
ọ
bài h cọ
sau khi k tế thúc bài h cọ
ị
ị
ị
ụ
ụ
ượ
ự ự ạ
ế
ế
ụ ứ
ườ ặ ng và đ c nhà tr ươ ị ể ng đi m đ a ph ể đ xác đ nh các ạ lo i m c tiêu bài h cọ ị c 3 Xác đ nh đ ế ạ ụ lo i m c tiêu: ki n ứ th c, kĩ năng, thái ộ đ sau khi k t thúc bài h cọ
ế
ọ
Cb1.2. Xác ị đ nh các ộ ứ m c đ ụ ủ c a m c tiêu
ấ ọ
ọ
Xác đ nhị ộ các m c đứ ụ m c tiêu không phù ớ ợ v i h p ứ ậ nh n th c ủ ọ c a h c sinh
ị
ộ
ị ụ
ộ ợ
ậ
ộ
ộ
ễ
Cb1.3. ễ ạ Di n đ t ụ m c tiêu
ạ ủ d y h c c a nhà ặ ườ ng và đ c tr ươ ể đi m đ a ph ng ể đ xác đ nh các ạ lo i m c tiêu bài h cọ ư ị Xác đ nh ch a th c s chính xác 3 lo i m c tiêu: kĩ ki n th c, ộ năng, thái đ sau khi k t thúc bài h cọ cượ Khai thác đ ể ả ế k t qu tìm hi u ể ọ h c sinh, tìm hi u ọ môn h c, tìm ơ ở ậ ể hi u c s v t ồ ấ ch t, đ dùng ủ ạ d y h c c a nhà ườ ặ ng và đ c tr ươ ể ng đi m đ a ph ị ể đ xác đ nh các ộ ụ ứ m c đ m c tiêu bài h cọ ị Xác đ nh các ộ ụ ứ m c đ m c tiêu ự ự ư ch a th c s phù ợ ậ ớ h p v i nh n ứ ủ ọ th c c a h c sinh ộ ố ử ụ S d ng m t s ừ ít các đ ng t ụ ạ di n đ t m c tiêu khó quan sát, ượ ế c đo, đ m đ ệ ề trong đi u ki n ụ ể c th .
cượ Khai thác đ ể ả ế k t qu tìm hi u ể ọ h c sinh, tìm hi u ể môn h c, tìm hi u ồ ơ ở ậ c s v t ch t, đ ủ ạ dùng d y h c c a ặ ườ ng và đ c nhà tr ươ ị ể đi m đ a ph ng ể đ xác đ nh các ứ m c đ m c tiêu bài h cọ ượ ị c Xác đ nh đ ụ ứ các m c đ m c ớ tiêu phù h p v i ứ ủ ọ nh n th c c a h c sinh và n i dung bài h cọ ộ ử ụ S d ng các đ ng ụ ạ ễ ừ di n đ t m c t ể tiêu có th quan ượ ế c sát, đo, đ m đ ụ ệ ề trong đi u ki n c ể ụ ể th . Ví d : k ệ ượ kê t li đ c, ẽ ượ ượ c, so c, v đ đ
ủ ử ụ S d ng ch ộ ế y u các đ ng ạ ễ ừ di n đ t t ộ ụ m c tiêu m t cách chung chung, khó quan sát, đo, ượ ế c đ m đ
91
ượ
ệ
sánh đ ượ đ ượ đ ượ đ
ệ c, liên h ụ ậ c, v n d ng ả c, gi i thích c...
trong đi uề ụ ể ki n c th . ụ ắ Ví d : n m ượ ế t bi c, đ ể ượ hi u c, đ ượ c... đ
92
ủ
ộ
ị
ả
ọ Tiêu chí 2. Xác đ nh n i dung c a bài h c ọ
ầ
ộ
ượ
: Yêu c u khi xác đ nh n i dung bài h c, giáo viên ph i: Ch ra đ ứ ọ
ị ế
ạ
ỉ ứ ộ
ọ ượ
ị ướ
ọ ọ
ể ư
ế
ế ả c đâu là ki n ứ ộ ế ậ ch c cho h c sinh nh n th c lĩnh h i ki n th c ủ c tính logic n i dung c a bài h c và ứ c và sau nó đ đ a ki n th c bài h c vào
Mô t ứ ổ ể th c tr ng tâm đ có k ho ch t ồ ả ờ ọ tr ng tâm đó. Đ ng th i, cũng ph i xác đ nh đ ệ ớ ộ ố trong m i quan h v i n i dung các bài tr ệ ố h th ng.
ỉ
ả
Mô t
Minh ch ngứ
ỉ Ch báo
ứ
Cb2.1. Xác n iộ ị đ nh dung tr ngọ tâm
ệ
M c 1 (1đ) Xác đ nhị không chính ộ xác n i dung ọ tr ng tâm bài h cọ
ị
ể
ả
ọ
ọ
ứ M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ả ể ế k t qu tìm hi u ọ môn h c, khai thác sách giáo khoa và ả tài li u tham kh o ộ ể đ xác đ nh n i dung tr ng tâm bài h cọ ượ ị c Xác đ nh đ ộ n i dung tr ng tâm bài h cọ
ỉ
đánh giá Phân tích ộ logic n i dung ể ọ bài h c th ệ hi n trong giáo án Khai thác k tế ể qu tìm hi u ể ọ môn h c đ ộ ị xác đ nh n i tr ngọ dung tâm và xác ộ ị đ nh logic n i dung bài h cọ
Cb2.2. Xác ị đ nh logic ộ ủ c a n i dung bài h cọ
ượ ộ
ữ
Ch ra không ự s chính xác logic gi aữ ộ các n i dung trong bài và logic gi aữ ộ n i dung bài ớ ọ h c v i các ướ bài tr c và sau
cượ Phân tích đ ươ ng trình môn ch ỉ ể ọ h c đ ch ra tính ộ ủ logic c a n i dung bài h c ọ ỉ Ch ra đ c logic gi a các n i dung trong bài và logic ữ gi a n i dung bài ọ h c v i các bài ướ tr
ộ ớ c và sau
ọ ướ
các ch báo ứ M c 2 (3đ) cượ Phân tích đ ể ả ế k t qu tìm hi u ọ môn h c, khai thác sách giáo khoa và tài li uệ ả tham kh o đ xác ị ộ đ nh n i dung ọ ọ tr ng tâm bài h c ư ị Xác đ nh ch a ự ự th c s chính xác ọ ộ n i dung tr ng tâm bài h cọ cượ Phân tích đ ươ ng trình môn ch ỉ ể ọ h c đ ch ra tính ộ ủ logic c a n i dung bài h c ọ ư ỉ Ch ra ch a ự ự th c s chính xác ộ ữ logic gi a các n i dung trong bài và ộ ữ logic gi a n i ớ dung bài h c v i c và các bài tr
sau
93
ọ ậ ủ ọ
ạ ộ
ế ế
t k các ho t đ ng h c t p c a h c sinh ộ
ụ
ả
ợ
ớ
: Ho t đ ng d y h c ph i đ m b o phù h p v i m c tiêu, n i dung, môi
ạ
Mô t ườ tr
ạ ạ ộ ả ố ượ ọ ng d y h c và đ i t
Tiêu chí 3. Thi ọ ả ả ọ ng h c sinh. ả
ỉ
Mô t
Minh ch ngứ
ỉ Ch báo
các ch báo M c 2 (3đ)
ể
đánh giá ạ ộ Các ho t đ ng ể ậ ọ h c t p th ệ hi n trong giáo án
Cb3.1. Phù ớ ợ h p v i ụ m c tiêu bài h cọ
ứ M c 1 (1đ) ế ế t k các Thi ộ ạ đ ng ho t không đáp ngứ ụ m c tiêu bài h cọ
ứ M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ọ ụ m c tiêu bài h c ế ế ể t k các đ thi ạ ộ ọ ậ ho t đ ng h c t p ế ượ ế c Thi t k đ ạ ộ các ho t đ ng đáp ứ ụ ng m c tiêu bài h cọ
ể
Cb3.2. Phù ớ ợ h p v i ộ dung n i ọ ạ d y h c
t k đ
ạ ế ế t k ho t Thi ậ ọ ộ đ ng h c t p không phù h pợ ộ ớ v i n i dung ọ ạ d y h c
cượ Phân tích đ ọ ạ ộ n i dung d y h c ế ế ể t k các đ thi ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p ế ượ ế Thi c ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p ộ ớ ợ phù h p v i n i ọ ạ dung d y h c
ế
ả
Cb3.3. Phù ớ ợ h p v i ễ ự th c ti n ọ ạ d y h c
ế
ự
ng
ươ ế
t k đ
cượ Phân tích đ ể ả ế k t qu tìm hi u ơ ở ậ ọ h c sinh, c s v t ồ ạ ấ ch t đ dùng d y ề ệ ọ h c hi n có, đi u ệ xã ki n kinh t ủ ộ nhiên c a h i t ể ươ ị ng đ đ a ph ế ế ạ ộ thi t k ho t đ ng ạ ậ ho t t p ế ượ ế c Thi ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p
ứ cượ Phân tích đ ụ m c tiêu bài ế ế ọ t k h c đ thi ộ ạ các ho t đ ng ọ ậ h c t p ế ế t k các Thi ạ ộ ư ho t đ ng ch a ứ ự ự th c s đáp ng ụ m c tiêu bài h cọ cượ Phân tích đ ạ ộ n i dung d y ế ế ọ t k h c đ thi ộ ạ các ho t đ ng ọ ậ h c t p ế ế ạ Thi t k ho t ậ ọ ộ đ ng h c t p ự ự ư ch a th c s ớ ộ ợ phù h p v i n i ọ ạ dung d y h c cượ Phân tích đ ế tìm k t qu ọ ể hi u h c sinh, ấ ơ ở ậ c s v t ch t ạ ồ đ dùng d y ọ ệ h c hi n có, ệ ề đi u ki n kinh ự ộ ế xã h i t t ị ủ nhiên c a đ a ể đ ph ạ ế t k ho t thi ạ ậ ộ đ ng ho t t p
ế Thi t k ạ ượ ho t c đ ậ ọ ộ đ ng h c t p không phù h pợ ể ặ ớ v i đ c đi m ấ ơ ở ậ c s v t ch t đô dùng d yạ ệ ọ h c hi n có và ể ặ đi m đ c ế ể đi m kinh t ự ộ xã h i t đ aị nhiên
ợ
ph
ngươ
ợ
ệ
ự
ặ ớ phù h p v i đ c ể ậ ơ ở v t đi m c s ạ ồ ấ ch t đ dùng d y ọ ặ h c hi n có và đ c ế ể ể đi m đi m kinh t ộ xã h i t nhiên ươ ị ng đ a ph
ộ
ế
Cb3.4. Phù ớ ợ h p v i ể ặ đ c đi m ọ h c sinh
ế Thi t k ạ ượ ho t c đ ậ ọ ộ đ ng h c t p không phù h pợ ể ặ ớ v i đ c đi m ọ h c sinh
ọ ể ộ
ạ
ế
t k đ
ể
ợ
cượ Phân tích đ ế ể ặ đ c đi m ki n ộ ứ th c, đ , thái phong cách h cọ ủ ậ t p môn h c c a ế ọ h c sinh đ thi t ế k ho t đ ng hoc t pậ ế ượ ế Thi c ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p ặ ớ ợ phù h p v i đ c ọ đi m h c sinh
94
ỏ
ậ
ế ế ệ ố
ế ế ượ c t k đ Thi ọ ộ ạ ho t đ ng h c ớ ậ t p phù h p v i ơ ở ể ặ đ c đi m c s ấ ậ v t ch t đô ọ ạ dùng d y h c ặ ệ hi n có và đ c ể ể đi m đi m kinh ự ế xã h i t t đ aị nhiên ngươ ph cượ Phân tích đ ế ể ặ đ c đi m ki n ộ ứ th c, thái đ , phong cách h cọ ọ ậ t p môn h c ể ủ ọ c a h c sinh đ ạ ế t k ho t thi ậ ộ đ ng hoc t p ế ế ượ c t k đ Thi ọ ộ ạ ho t đ ng h c ự ư ậ t p ch a th c ớ ự s phù h p v i ọ ể ặ đ c đi m h c sinh t k h th ng câu h i bài t p
Tiêu chí 4. Thi ậ
ỏ
ả
ầ
ứ
ế
ọ
ượ ả
ự c năng l c ự i thích th c
ơ ộ ượ ọ
ả ả ả ế ế t k câu h i bài t p ph i đ m b o các yêu c u: Đánh giá đ Mô t : Thi ụ ậ ạ ườ ọ ng i h c, t o c h i cho h c sinh v n d ng ki n th c, kĩ năng vào gi ễ ti n và phân hóa đ
c h c sinh.
ỉ
ả
Mô t
Minh ch ngứ
Tiêu chí
ế
ế
t k h
đánh giá ố ệ H th ng câu ậ ỏ h i bài t p trong giáo án
ế t k h ỏ
Cb4.1. Đánh giá ượ c năng đ ườ ự l c ng i h cọ
ế
ứ M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ọ ụ m c tiêu bài h c ệ ể đ thi ố th ng câu h i bài t p ậ Thi
ế ượ c
t k đ
các ch báo ứ M c 2(3đ) cượ Phân tích đ ọ ụ m c tiêu bài h c ế ệ ể đ thi ỏ ố th ng câu h i bài t p ậ ế Thi
ế ượ c
t k đ
ứ M c (1đ) ố ệ th ng H ỏ câu h i bài ậ t p không giá đánh ượ các c đ ậ ứ ộ m c đ nh n
ứ ủ
ể
ứ
ộ ọ
ọ th c c a h c theo sinh ặ ụ m c tiêu đ t ra
ứ ủ ụ
ặ
ệ
ệ ố ậ
ự
c các m c đ
ỏ ệ ố h th ng câu h i ể ậ bài t p đ đánh giá ậ các m c đ nh n th c c a h c sinh ặ theo m c tiêu đ t ra ỏ H th ng câu h i bài t p đánh giá ứ ượ ộ đ ứ ủ ọ ậ nh n th c c a h c ụ sinh theo m c tiêu đ t raặ
ệ ượ
ế
Cb4.2. Liên ự ệ h th c ti nễ
ự ươ
c các ế nhiên ể ng đ ỏ t k câu h i
Các câu h i ỏ t pậ bài liên không ệ ượ h đ c ự ễ th c ti n
t k đ
t k đ
Liên h đ ể ặ đ c đi m kinh t ộ xã h i t ủ ị c a đ a ph ế ế thi bài t pậ ế ế ượ c Thi ậ ỏ câu h i bài t p ệ ự ễ liên h th c ti n ậ ỏ Câu h i bài t p ự ệ ượ liên h đ c th c ti n ễ
ế
Cb4.3. Phân hóa ọ ượ c h c đ sinh
t k đ
t k đ
Câu h i ỏ t pậ bài không phân ượ c các hóa đ ộ ọ ứ m c đ h c sinh
ượ
ỏ ệ ố h th ng câu h i ậ bài t p đ đánh ộ giá các m c đứ ủ ứ ậ nh n th c c a ọ h c sinh theo ụ m c tiêu đ t ra ố H th ng câu ư ậ ỏ h i bài t p ch a ự th c s đánh giá ứ ộ ượ đ c các m c đ ủ ứ ậ nh n th c c a ọ h c sinh theo ặ ụ m c tiêu đ t ra ệ ượ c Liên h đ ể ặ các đ c đi m ộ xã h i kinh t ị ủ ự nhiên c a đ a t ế ể ươ t ng đ thi ph ỏ ế k câu h i bài t pậ ế ế ượ Thi c ỏ ậ câu h i bài t p ệ ự ễ liên h th c ti n ỏ Câu h i bài ự ự ư ậ t p ch a th c s ượ ệ liên h c đ ự ễ th c ti n cượ Phân tích đ ọ ể ặ đ c đi m h c ế ể t k sinh đ thi ậ ỏ câu h i bài t p ế ượ ế c Thi ỏ ệ ố h th ng câu h i ậ bài t p phân hóa ọ ọ h c h c ỏ Câu h i bài ự ự ư ậ t p ch a th c s
cượ Phân tích đ ọ ể ặ đ c đi m h c sinh ỏ ế ế ể t k câu h i đ thi bài t pậ ế ượ ế c Thi ỏ ệ ố h th ng câu h i ậ bài t p phân hóa ọ ọ h c h c ậ ỏ Câu h i bài t p c các phân hóa đ
95
ứ ộ ọ
m c đ h c sinh
96
cượ phân hóa đ ộ ọ ứ các m c đ h c sinh ị
ươ
Tiêu chí 5. Xác đ nh các ph
ạ ọ ng pháp d y h c
ạ
ả
ứ
ươ
ằ
ạ ộ ườ ọ
ầ ị
ủ i h c. Xác đ nh ph
ươ ọ
ố ượ
ị ụ
ộ
ớ
ng pháp d y h c là cách th c ho t đ ng c a th y và trò nh m hình thành ọ ng pháp d y h c ườ ng
ạ ng h c sinh, môi tr
: Ph ứ ả ọ
ả ả ế ợ
ọ ự ợ ạ
Mô t ế ki n th c, kĩ năng, năng l c, giá tr cho ng ầ c n ph i: Đ m b o phù h p v i m c tiêu, n i dung, đ i t ạ d y h c và k t h p linh ho t các PPDH ả
ỉ
Mô t
Minh ch ngứ
ỉ Ch báo
ứ
ươ
ị
đánh giá Các PPDH ạ ể ọ d y h c th ệ hi n giáo án
Cb5.1. Phù ớ ợ h p v i ụ m c tiêu bài h cọ
M c 1(1đ) ị Xác đ nh các ng pháp ph ọ ạ d y h c không phù ụ ớ ợ h p v i m c tiêu bài h cọ
ị
ị
Cb5.2. Phù v iớ ợ h p ộ n i dung bài h cọ
Xác đ nhị PPDH không ớ ợ phù h p v i ộ n i dung bài h cọ
ợ
ứ M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ọ ụ m c tiêu bài h c, ể đ xác đ nh các PPDH ượ ị c Xác đ nh đ ươ các ph ng pháp ợ ọ ạ d y h c phù h p ụ ớ v i m c tiêu bài h cọ cượ Phân tích đ ọ ộ n i dung bài h c, ể đ xác đ nh các PPDH ượ ị c Xác đ nh đ ớ PPDH phù h p v i ọ ộ n i dung bài h c
ự
ế
ọ
Cb5.3. Phù ớ ợ h p v i ể ặ đ c đi m ọ h c sinh
ể
ị
ị
ọ L a ch n các PPDH không ớ ợ phù h p v i ể ặ đ c đi m ọ h c sinh
ể
cượ Phân tích đ ứ ề ế ki n th c n n, thái ộ đ , phong cách ể ọ h c môn h c đ xác đ nh các PPDH ượ ị Xác đ nh đ c các PPDH phù h pợ ọ ớ ặ v i đ c đi m h c sinh
các ch báo ứ M c 2 (3đ) cượ Phân tích đ ọ ụ m c tiêu bài h c, ị ể đ xác đ nh PPDH ị Xác đ nh các ạ ươ ph ng pháp d y ự ự ư ọ h c ch a th c s ụ ớ ợ phù h p v i m c tiêu bài h cọ cượ Phân tích đ ọ ộ n i dung bài h c, ể đ xác đ nh các PPDH ượ ị c Xác đ nh đ ư ự PPDH ch a th c ớ ợ ự phù h p v i s ọ ộ n i dung bài h c cượ Phân tích đ ề ứ ki n th c n n, ộ thái đ , phong ọ cách h c môn ọ h c đ xác đ nh các PPDH ị Xác đ nh các ư ự PPDH ch a th c ự ớ ợ phù h p v i s ọ ể ặ đ c đi m h c sinh
ụ
ợ ế K t h p không hi uệ ả qu các PPDH
Cb5.4. K tế ợ h p các ngươ ph pháp d yạ h cọ
ng d y h c đ
ế
ọ
ợ
ả
cượ Phân tích đ ấ ả các b n ch t ạ ươ ng pháp d y ph ộ ọ h c, m c tiêu, n i ể ặ dung, đ c đi m ọ h c sinh và môi ọ ể ạ ườ tr ợ ự l a ch n k t h p các PPDH ế K t h p linh ệ ạ ho t, hi u qu các PPDH
ả
97
cượ Phân tích đ ấ ả b n ch t các ạ ươ ph ng pháp d y ụ ọ h c, m c tiêu, ặ ộ n i dung, đ c ọ ể đi m h c sinh và ườ ạ ng d y môi tr ọ ể ự ọ h c đ l a ch n ợ ế k t h p các PPDH ư ợ ế K t h p ch a ạ ự ự th c s linh ho t, ệ hi u qu các PPDH ị
ươ
ệ
ạ ọ ng ti n d y h c
ạ
ọ
ạ ớ
ệ
ọ
Tiêu chí 6. Xác đ nh các ph ệ ươ ạ
ạ ươ
ả ả
ệ
ễ
ả
ọ
ọ
ươ ọ ố ượ
ả ọ ụ ỗ ợ ể ệ ạ ạ ộ ng ti n d y h c là công c h tr đ ho t đ ng d y h c đ t hi u qu . ươ ợ ả ả ả ng pháp, hình ng ti n d y h c ph i đ m b o phù h p v i ph ẩ ạ ng ti n d y h c ph i đ m b o tính th m mĩ, d tìm,
ng d y h c. Ph
ả Mô t : Ph ự Khi l a ch n ph ứ th c, đ i t ễ ử ụ d s d ng.
ỉ
ả
Mô t
Minh ch ngứ
ỉ Ch báo
ứ
ứ
ự
ự
ẩ
ọ
Cb6.1. Tính th mẩ mỹ
M c 3 (5đ) ọ L a ch n PTDH ỹ có tính th m mẩ cao, h c sinh say ư s a chú ý
các ch báo M c 2 (3đ) ọ L a ch n PTDH ỹ có tính th m m , ủ ọ h c sinh ch ộ đ ng chú ý
đánh giá ầ ươ Ph n ph ng ọ ạ ệ ti n d y h c ể ệ th hi n trong giáo án
ự
ươ
ươ
ứ ổ
ọ L a ch n PTDH ớ ợ phù h p v i ng pháp và ph ứ hình th c t ch c ọ ạ d y h c
ọ ự L a ch n PTDH ự ự ư ch a th c s phù ươ ớ ợ ng h p v i ph pháp và hình th cứ ọ ổ ứ ạ ch c d y h c t
ứ M c 1 (1đ) ọ ự L a ch n PTDH thi uế th mẩ tính ỹ không m , ự ượ gây đ c s chú ý c aủ ọ h c sinh ọ ự L a ch n PTDH không ớ ợ phù h p v i ph ng pháp và hình th cứ ạ ứ ổ ch c d y t h cọ
Cb6.2 Sự phù h pợ v iớ ngươ ph pháp, hình ổ ứ th c t ạ ứ ch c d y h cọ
ự
ễ
s
ọ ự L a ch n PTDH ử ễ tìm, d d d ngụ
ọ ự L a ch n PTDH ư ễ tìm, nh ng d ử ụ khó s d ng ượ ạ ặ i c l ho c ng
ọ L a ch n PTDH khó tìm, khó sử d ngụ
Cb6.3 Sự phù h pợ ề ớ đi u v i ự ệ ki n th c ti nễ
98
ổ
ế
ọ Tiêu chí 7. T ng k t bài h c
ọ
ẩ
ả
ị
ượ
c n i dung, ph
ế ổ
ủ
ả
ố
ộ ượ ộ
ủ
ọ
ổ ươ ng pháp t ng c n i dung quan tr ng c a bài
ả ổ : T ng k t bài h c yêu c u ph i: Xác đ nh đ ả ồ
ả ệ ố
ế
ờ
ứ
ệ ố
Mô t ể ế k t, đ m b o b sung, c ng c , ki m tra đánh giá đ ượ ọ h c, đ ng th i ph i h th ng hóa đ ả
ỉ
Mô t
ỉ Ch báo
ứ
ứ
ứ
ế
ộ ể
ộ ể
Minh ch ng ứ đánh giá ế ổ T ng k t bài ệ ể ọ h c th hi n trong giáo án
Cb7.1. N iộ dung t ngổ k tế
M c 1 (1đ) Xác đ nhị thi u chính ộ xác n i dung ứ ế th c ki n ế ầ ổ c n t ng k t
M c 3 (5đ) Phân tích m cụ tiêu, n i dung bài ị ọ h c đ xác đ nh ế ứ ộ n i dung ki n th c ế ầ ổ c n t ng k t ượ ị c Xác đ nh đ ế ứ ộ n i dung ki n th c ế ầ ổ c n t ng k t
Cb7.2. ngươ Ph pháp t ngổ k tế
ỏ Câu h i bài ậ t p, hình ả nh minh ọ công h a, ể ứ th c,.. th ệ hi n không chính xác ộ dung n i ế ầ ổ c n t ng k t
ượ
ố ượ c Neo ch t đ ứ ế ộ n i dung ki n th c ế ằ ầ ổ c n t ng k t b ng ậ ỏ câu h i bài t p, ả nh minh hình ứ ọ h a, công th c,... ậ ỏ Câu h i bài t p, ả nh minh hình ọ ứ h a, công th c,... ộ ể ệ c n i th hi n đ ế ầ ổ dung c n t ng k t
ứ ư
ươ
ươ
ọ c ki n th c đã h c vào h th ng. các ch báo M c 2 (3đ) Phân tích m cụ tiêu, n i dung bài ị ọ h c đ xác đ nh ộ ế n i dung ki n ổ ầ ứ th c c n t ng k tế ư ị Xác đ nh ch a ự ự th c s chính xác ế ộ n i dung ki n ổ ầ ứ th c c n t ng k tế ố ượ c Neo ch t đ ộ ế n i dung ki n ổ ầ ứ th c c n t ng ỏ ế ằ k t b ng câu h i ậ bài t p, hình ả ọ nh minh h a công th c,...ứ ỏ Câu h i bài ả ậ t p, hình nh ọ minh h a, công ể ệ hi n th c,...th ự ự ch a th c s chính xác n iộ ổ ầ dung c n t ng k tế Phân tích đ ch
ố ệ H th ng hóa không
cượ ng trình môn
Phân tích đ ch
cượ ng trình môn
Hệ Cb7.3. ố th ng hóa
ế
ứ ki n th c
ệ
chính xác ứ ế ki n th c ủ c a bài vào ố ệ th ng h ứ ế ki n th c đã h cọ
ư
ứ
ủ ố
ọ ủ h c c a bài, ươ ng và môn ch ể ư ọ ế h c đ đ a ki n ọ ủ ứ th c đã h c c a ệ ố bài vào h th ng ố ệ H th ng hóa ứ ế ượ c ki n th c đ ệ ủ c a bài vào h ế ố th ng ki n th c đã h c ọ
ị
ộ ể
ị
ộ ể
ể
ể
Cb7.4. ể Ki m tra đánh giá ế ổ t ng k t bài h cọ
ế
ỏ Câu h i bài ể ậ t p ki m tra đánh giá không chính ộ xác m c đứ ụ ứ đáp ng m c tiêu bài h cọ
ộ
ứ ụ
ế
ổ
ỏ
ứ ụ
Phân tích m cụ tiêu, n i dung bài ọ h c đ xác đ nh ộ n i dung ki m tra ế ổ đánh giá t ng k t ỏ ế ế t k câu h i Thi ể ể ậ bài t p đ ki m tra đánh giá t ngổ ế k t m c đ đáp ứ ng m c tiêu bài h cọ ậ Câu h i bài t p ể ki m tra đánh giá ộ ế ổ t ng k t m c đ ứ đáp ng m c tiêu bài h cọ
ọ ủ h c c a bài, ươ ng và môn ch ể ư ọ ế h c đ đ a ki n ọ ủ ứ th c đã h c c a ệ ố bài vào h th ng ố H th ng hóa ự ự ch a th c s chính xác ki nế ứ th c c a bài vào ệ ế h th ng ki n ọ ứ th c đã h c Phân tích m cụ tiêu, n i dung bài ọ h c đ xác đ nh ộ n i dung ki m tra đánh giá t ngổ k tế ế t k câu Thi ể ỏ ậ h i bài t p đ ể ki m tra đánh ứ giá t ng k t m c ụ ứ ộ đ đáp ng m c tiêu bài h cọ ỏ Câu h i bài ể ậ t p ki m tra đánh giá ch aư ự ự th c s chính xác ứ ứ ộ m c đ đáp ng ọ ụ m c tiêu bài h c
99
ự ổ ứ ạ ọ ế ạ ạ ọ ự ệ Năng l c T ch c d y h c (Th c hi n k ho ch d y h c)
ả ổ ứ ạ ạ ộ ự ự ệ ế ạ ọ Mô t năng l c: T ch c d y h c là ho t đ ng th c hi n k ho ch bài
ệ ờ ạ ệ ả ố ộ ớ ượ ọ ể ự ọ h c. Đ th c hi n gi d y trên l p m t cách hi u qu , lôi cu n đ c h c sinh
ự ờ ọ ứ ả ổ ượ ạ ộ tham gia tích c c vào gi h c, giáo viên ph i: T ch c đ ở c ho t đ ng kh i
ổ ứ ụ ọ ọ ổ ứ ộ đ ng, t ế ậ ch c hco h c sinh ti p c n m c tiêu bài h c, t ọ ch c cho h c sinh tham
ạ ộ ế ợ ọ ậ ể ọ gia các ho t đ ng h c t p, k t h p ki m tra đánh giá h c sinh trong quá trình t ổ
100
ứ ạ ử ụ ọ ươ ỗ ợ ệ ạ ọ ọ ch c d y h c, s d ng các ph ư ng ti n h tr quá trình d y h c Sinh h c nh :
ậ ố ử ụ ệ ế ạ ẫ ả ậ ọ S d ng bài t p thí nghi m trong d y h c, tranh nh, máy chi u, m u v t s ng...
ổ ứ ạ ộ ộ ộ ậ ọ Trong quá trình t ch c ho t đ ng hoc t p cho h c sinh giáo viên b c l ề nhi u kĩ
ử ụ ữ ử ả ố năng: Kĩ năng s d ng ngôn ng , kĩ năng x lí tình hu ng n y sinh trong gi ờ ọ h c,
ể ả ử ụ ạ ấ ả ọ kĩ năng s d ng b ng ph n, bi u c m, phong thái d y h c...
ổ ứ ạ ọ ượ ứ ự Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c T ch c d y h c đ ể ệ c th hi n
ả qua b ng 2.5.
ứ ả ự ổ ứ ạ ọ B ng 2.5. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c T ch c d y h c
ở ộ Tiêu chí 1. Kh i đ ng
ả ở ộ
ạ ộ ế ị : Kh i đ ng là ho t đ ng m đ u cho ho t đ ng t ư ở ầ ấ ượ ọ ưở ờ ạ ng gi
ứ ậ ớ
ạ ộ d y nh ng l ừ ừ ổ ứ ạ ạ ả ả ả ả ả i nh h ả ả ố ạ ế
ế ứ ạ ch c d y h c, ho t Mô t ế ộ ng đ n đ ng này tuy không quy t đ nh ch t l ấ tâm lí nh n th c bài m i. Do đó, tiêu chí kh i đ ng v a ph i đ m b o tính h p ệ ẫ d n, lôi cu n, t o tâm th đón nh n bài h c m i; v a ph i đ m b o liên h ượ đ
ậ ứ ế ả Mô t Minh ch ngứ ỉ Ch báo
t k
Cb1.1. ẫ ấ H p d n
ươ
đánh giá Không khí ầ ủ ph n c a ộ ở đ ng, kh i ộ ủ thái đ c a ọ h c sinh tham ạ ộ gia ho t đ ng ộ ở đ ng kh i ờ ọ ủ h c c a gi (Video)
ứ M c 1 (1đ) ế ế Thi ạ ộ ho t đ ng ộ ở kh i đ ng không h pấ ẫ d n, không cu nố lôi ọ h c sinh tham gia, không t oạ ượ c tâm đ ẵ ế th s n sàng h cọ bài m iớ
ế
ẫ ở ộ ớ ọ ớ ớ c ki n th c bài cũ v i ki n th c bài m i. ỉ các ch báo ứ M c 2 (3đ) cượ Phân tích đ ươ ng trình môn ch ể ặ ọ h c, đ c đi m ọ ặ h c sinh, đ c ườ ể ng đi m môi tr ể ọ ạ d y h c đ xác ươ ị đ nh ng ph ộ pháp, n i dung ứ ạ hình th c ho t ở ộ ộ đ ng kh i đ ng ượ ị c Xác đ nh đ th c,ứ hình ộ ươ ng pháp, n i ph ộ ạ dung ho t đ ng ở ộ kh i đ ng ạ ế t k ho t Thi ộ ở ộ đ ng kh i đ ng ứ M c 3 (5đ) cượ Phân tích đ ươ ng trình môn ch ể ặ ọ h c, đ c đi m ọ ặ h c sinh, đ c ườ ể ng đi m môi tr ể ọ ạ d y h c đ xác ứ ị đ nh hình th c, ộ ng pháp, n i ph ộ ạ dung ho t đ ng ở ộ kh i đ ng ượ ị c Xác đ nh đ th c,ứ hình ộ ươ ng pháp, n i ph ộ ạ dung ho t đ ng ở ộ kh i đ ng ở ạ ộ Ho t đ ng kh i ấ ộ đ ng h p d n, lôi
101
ố
ố
ọ cu n h c sinh tham gia và t oạ ế ẵ tâm th s n sàng ứ ậ nh n th c bài m iớ
ệ
ủ ế ủ ế
Cb1.2. Liên quan ế ế đ n ki n ủ ứ th c c a bài
ệ s ệ s
ố H th ng câu h i sỏ ử ụ d ng trong ở ầ ph n kh i đ ngộ không liên ượ ệ c đ h ế ớ ki n v i ủ ứ th c c a bài h cọ
cượ Phân tích đ ộ ế n i dung ki n ọ ứ th c c a bài h c ế ể t k câu đ thi ỏ ệ ế h i liên h đ n ứ ủ ế ki n th c c a bài ố H th ng câu ụ ử ỏ d ng h i ở ầ trong ph n kh i ệ ộ đ ng liên h ế ượ ớ đ c v i ki n ọ ứ ủ th c c a bài h c
ự ự ấ ư ch a th c s h p ọ ẫ d n, lôi cu n h c sinh tham gia và ế ẵ ạ t o tâm th s n ứ ậ sàng nh n th c bài m iớ cượ Phân tích đ ộ ế n i dung ki n ọ ứ th c c a bài h c ế ể t k câu đ thi ỏ ệ ế h i liên h đ n ứ ủ ế ki n th c c a bài ố H th ng câu ụ ử ỏ d ng h i ở ầ trong ph n kh i ự ư ộ đ ng ch a th c ệ ượ ự c s liên h đ ứ ế ớ v i ki n th c ọ ủ c a bài h c
ổ ứ ế ậ ụ ọ ọ Tiêu chí 2. T ch c cho h c sinh ti p c n m c tiêu bài h c
ọ ả ổ ứ ạ ộ ầ ụ : T ch c cho h c sinh ti p c n m c tiêu bài h c là ho t đ ng c n thi
ọ ổ ứ ạ ế ậ ọ ọ ả ch c d y h c, qua đó h c sinh bi
ọ ạ ể ạ ẽ ố ắ ụ
ọ ậ ọ ọ ỏ ị
ả ổ ứ ọ ườ ọ
ạ ộ ế t Mô t ế ọ ủ t h ph i làm gì và đ t gì sau khi c a khâu t ạ ộ ọ h c. H c sinh s c g ng tham gia vào các ho t đ ng h c t p đ đ t m c tiêu ụ ậ ch c cho h c sinh xác đ nh m c bài h c. Do v y, tiêu chí này đòi h i ph i t ộ ủ ể ả tiêu bài h c m t cách t ng minh và h c sinh ph i là ch th tham gia vào ụ ị ho t đ ng xác đ nh m c tiêu đó
ả ỉ Mô t các ch báo Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ứ ứ M c 3 (5đ) M c 2 (3đ) M c 1 (1đ)
ướ ướ
ế ế
Giáo viên đ nhị xác ụ m c tiêu bài h cọ
đánh giá ổ ạ ộ Ho t đ ng t ọ ứ ch c cho h c ậ ế sinh ti p c n ụ m c tiêu bài ọ h c (Video) ụ
ự ọ ẫ H ng d n ọ ượ c cho h c đ t cách xác sinh bi ụ ị đ nh m c tiêu tiêu bài h cọ H c sinh t xác ẫ H ng d n ọ ượ c cho h c đ t cách sinh bi ụ ị xác đ nh m c tiêu bài h cọ ọ H c sinh và Cb2.1. ọ H c sinh tham gia xác đ nhị m c tiêu bài h c ọ
102
ượ ụ c m c
ị đ nh đ tiêu bài h c ọ
ọ
ự
ọ ả H c sinh mô t ượ ườ ng minh c t đ ạ ầ ụ m c tiêu c n đ t ọ ượ ủ c c a bài h c đ
giáo viên cùng ụ ị xác đ nh m c tiêu bài h c ọ ả ọ H c sinh mô t ự ư ch a th c s ườ ng minh t ầ ụ m c tiêu c n ủ ượ ạ đ t đ c c a bài h cọ H c sinh không mô tả ụ ượ c m c đ ạ ầ tiêu c n đ t ủ ượ đ c c a bài h cọ
Cb2.2. ộ ứ M c đ ể hi u rõ ụ m c tiêu h cọ bài ọ ủ c a h c sinh
ổ ứ ọ ậ ọ ạ ộ Tiêu chí 3. T ch c ho t đ ng h c t p cho h c sinh
ọ ậ ọ
ạ ộ ạ ộ ọ ậ ế ẽ
ụ ổ
ủ ọ
ạ ộ ự ệ ả ả ả
ọ ậ ả ổ ứ ọ ạ ộ Mô t : T ch c ho t đ ng h c t p cho h c sinh là ho t đ ng quan tr ng trong ự ọ ọ ạ ổ ứ ch c d y h c. H c sinh tham gia tr c ti p vào ho t đ ng h c t p s giúp t ọ ậ ượ ế ả ứ ọ c m c tiêu bài h c. T ch c ho t đ ng h c t p ph i các em chi m lĩnh đ ế ấ ả ệ ủ ộ ượ i quy t v n c tính ch đ ng c a h c sinh, rèn luy n năng l c gi phát huy đ ả ạ ộ ễ ự ề ả đ n y sinh trong th c ti n và ph i đ m b o ho t đ ng hi u qu trong quá trình h c t p.
Mô t Minh ch ng ứ ỉ Ch báo ứ ứ ả các ch báo ứ
ể
Cb3.1. ả ả Đ m b o ọ ạ d y h c phân hóa
đánh giá ạ ứ ổ T ch c ho t ọ ậ ộ đ ng h c t p ọ ủ c a h c sinh ờ ọ h c trong gi (Video)
M c (1đ) ọ ề Nhi u h c sinh không c cự tích tham gia vào ho tạ ọ ộ đ ng h c t pậ
ấ ả ọ ự
M c 3 (5đ) ụ ậ V n d ng quan ọ ạ đi m d y h c phân hóa đ tể ổ ộ ạ ứ ch c ho t đ ng ọ ọ ậ h c t p cho h c sinh T t c h c sinh tích c c tham gia ộ ạ vào ho t đ ng ọ ậ h c t p
ổ
ấ
ỉ M c 2(3đ) tệ Quán tri ạ ể quan đi m d y ọ h c phân hóa ứ ổ ể ch c t đ ọ ộ ạ ho t đ ng h c ọ cho h c sinh ố ọ ộ h c M t s sinh tích c cự tham gia vào ọ ộ ạ ho t đ ng h c t pậ ượ ứ ổ c T ch c đ các tình hu ngố ề có v n đ trong ọ ộ ạ ho t đ ng h c t pậ ượ ứ c T ch c đ ố các tình hu ng có ề ấ trong v n đ ọ ộ ạ ho t đ ng h c t pậ tình Các ố hu ng có ề ấ v n đ trong ho tạ ọ ộ đ ng h c Cb3.2. Rèn luy nệ năng l cự ế ả i quy t gi ề ấ v n đ
103
ấ ề ấ cho h cọ sinh
ạ ạ
ậ t p không thích kích ọ ượ c h c đ sinh tham gia
Các tình hu ngố có v n đ trong ọ ộ ho t đ ng h c ậ t p kích thích ọ ượ c h c sinh đ tham gia
ạ
Cb3.3. Tính h pấ d nẫ
ọ ộ Ho t đ ng h c ọ ậ t p thu hút h c ộ ủ đ ng sinh ch tham gia
Các tình hu ngố ề có v n đ trong ọ ộ ho t đ ng h c ự ư ậ t p ch a th c ự kích thích s ọ ượ đ c h c sinh tham gia ọ ộ ạ Ho t đ ng h c ự ư ậ t p ch a th c ọ ự thu hút h c s ủ ộ sinh ch đ ng tham gia
ộ ạ Ho t đ ng ậ ọ t p h c thu không ọ hút h c sinh ộ ủ ch đ ng tham gia ả ọ ậ ủ ọ ể ế ổ ứ
ể
ọ ch c d y h c, k t h p t ị ủ ọ ể
ổ ứ ạ : Trong quá trình t ằ ồ ưỡ ể ng k p th i. Do đó, yêu c u c a t
ị ạ ể ề
ả ử ụ ế ủ ọ ượ ạ ứ ớ ứ
ả ỉ Mô t Tiêu chí 4. T ch c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ế ợ ổ ứ ả ch c ki m tra đánh giá là Mô t ệ ầ ạ ộ ữ ờ ế t, nh m đánh giá k p th i nh ng sai l ch c a h c sinh đ có ho t đ ng c n thi ầ ủ ổ ứ ờ ụ ắ ạ ế k ho ch kh c ph c, b i d ch c ki m tra đánh giá là: Ph i s d ng đa d ng nhi u hình th c ki m tra đánh giá, xác ộ ị đ nh đ c h n ch c a h c sinh, lĩnh h i tri th c m i và rèn kĩ năng thông qua đánh giá ỉ Ch báo
các ch báo ứ ứ ứ M c 3 M c 2 (3đ) M c 1 (1đ) Minh ch ngứ đánh giá
ổ ể ử
Ki m tra đánh giá c aủ viên giáo ờ ọ h c trong gi
ể
Cb4.1. Sử ụ d ng đa ạ d ng các hình th cứ ki m tra đánh giá
ụ S d ng không hi uệ ả các qu th cứ hình ể ki m tra đánh giá trong d yạ h cọ
ử ụ ả ể
ạ (5đ) ể ứ ổ T ch c ki m tra đánh giá, ử ụ trong đó s d ng ạ ượ đ c đa d ng các ứ hình th c khác nhau ệ S d ng hi u ứ qu các hình th c ki m tra đánh ọ giá trong d y h c
ể ứ T ch c ki m tra đánh giá, trong đó sử ượ ụ d ng đ c đa ạ d ng các hình ứ th c khác nhau ử ụ ư S d ng ch a ệ ự ự th c s hi u ả các hình qu ể ứ th c ki m tra đánh giá trong ọ ạ d y h c
104
ổ ổ
ạ
Không chỉ cượ đ ra ạ ữ nh ng h n ế ủ ọ ch c a h c sinh
Cb4.2. Phát hi nệ cượ đ ạ ữ nh ng h n ủ ế c a ch ọ h c sinh
ữ ạ ạ ữ
ể ứ T ch c ki m tra đánh giá phát ượ ữ ệ c nh ng hi n đ ọ ế ủ ạ h n ch c a h c sinh ượ ỉ c Ch ra đ ế nh ng h n ch ọ ủ c a h c sinh và ồ ệ bi n pháp b i ngưỡ d
ạ ế ợ ắ ư
ọ K t h p d y h c ớ bài m i thông ể qua ki m tra đánh giá
ể
ể ứ T ch c ki m tra đánh giá ượ ệ c phát hi n đ ế ữ nh ng h n ch ủ ọ c a h c sinh ượ ỉ c Ch ra đ ế nh ng h n ch ọ ủ c a h c sinh ư nh ng không ệ có bi n pháp ụ kh c ph c ự ự Ch a th c s ạ ợ ế k t h p d y ượ ọ c bài h c đ ớ m i thông qua ể ki m tra đánh giá Cb4.3. ợ ế K t h p ọ ạ d y h c thông qua ki m tra đánh giá
Không k tế ượ ợ c h p đ ạ ọ d y h c bài ớ m i thông ể qua ki m tra đánh giá ế ệ ố ủ ứ ố ọ Tiêu chí 5. C ng c bài h c (H th ng hóa ki n th c)
ộ ả ủ ờ ọ ữ ọ
ổ ọ ứ ế
ế : Đây là khâu k t thúc c a m t gi ờ ệ ố ồ ả h c, b sung cho h c sinh nh ng l ạ ộ ế ệ ự ố
ủ ứ ủ ắ ả ư ữ ứ ế ế ả
ệ ố ỗ Mô t ứ ủ ổ h ng đ ng th i h th ng hóa ki n th c c a bài h c vào m ch ki n th c đã có. ả ờ Do đó, tiêu chí này ph i th c hi n trong th i gian ng n, n i dung c ng c ph i ừ ọ ả đ m b o đó là nh ng ki n th c quan tr ng và ph i đ a ki n th c c a bài v a ọ h c vào h th ng.
ả ỉ Mô t các ch báo Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ứ
ổ ố h cọ
M c 3 (5đ) ủ ờ Th i gian c ng ớ ợ ố c phù h p v i ượ l ng thông tin bài h cọ đánh giá ạ ộ Ho t đ ng t ứ ủ ch c c ng c bài (Video) Cb5.1. ờ Th i gian ố ủ c ng c bài h cọ
M c 2 (3đ) ủ ờ Th i gian c ng ự ự ố ư c ch a th c s ớ ợ phù h p v i ượ ng thông tin l bài h cọ
ố đ
ủ ế
ượ ố ủ c C ng c ủ ộ ầ đ y đ n i dung ủ ọ quan tr ng c a bài h cọ còn C ng c ộ ố ộ thi u m t s n i dung quan tr ngọ ọ ủ c a bài h c ứ M c 1 (1đ) ờ gian Th i ố ủ c c ng không phù ớ ợ h p v i ượ l ng thông tin bài h cọ ủ ố C ng c ề ế thi u nhi u ộ n i dung quan tr ngọ Cb5.2. ộ N i dung ố ủ c ng c bài h cọ
105
ọ ủ c a bài h c
ố
ố ế
Thông qua c ngủ ế ư ố đ a ki n c , ọ ứ th c bài h c vào ộ ố ệ h th ng m t cách logic
Thông qua c ngủ ố ế ư c , đ a ki n ọ ứ th c bài h c ố ệ vào h th ng ế ư nh ng còn thi u logic Cb5.3. Hệ th ng hóa ứ ki n th c thông qua ố ủ c ng c bài h cọ
ệ ử ụ ươ Tiêu chí 6. S d ng ph
ọ ươ ỗ ợ ạ : S d ng ph
ệ i hi u qu ả ử ụ ờ ọ ươ ạ
ủ C ng c nh ngư không đ aư ượ ế c ki n đ ọ ứ th c bài h c hệ vào th ngố ạ ọ ng ti n d y h c ạ ộ ạ ệ ử ụ ả ử ụ i u cho gi ọ ậ ng ti n h tr cho ho t đ ng d y h c, đem l ả ả ệ ọ ả ng ti n d y h c ph i đ m b o đúng ạ ng ti n d y h c và
ệ ạ ả ọ ệ Mô t ọ ố ư h c. Do đó, s d ng ph t ươ ủ ể kĩ thu t, h c sinh là ch th tham gia vào s d ng ph ả ươ ph i khai thác hi u qu ph
ỉ Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ứ
đánh giá
ậ
thác ệ ng ti n ọ h c ờ ạ d y
Khai ươ ph ạ d y trong gi (Video) ệ ng ti n d y h c. ả các ch báo Mô t M c 2 (3đ) Thao tác đúng ư cách, nh ng còn lúng túng khi sử ụ ươ d ng ph ng ọ ạ ệ ti n d y h c M c 3 (5đ) Thao tác đúng nhu nầ cách, ử ễ nhuy n khi s ụ ươ d ng ph ng ọ ạ ệ ti n d y h c
ẫ ướ ướ
ứ M c 1 (1đ) Thao tác không đúng cách khi sử d ngụ ươ ệ ph ng ti n ọ ạ d y h c ủ ế Ch y u giáo viên
H ng d n cho ọ h c sinh cách ngươ
ệ ươ khai thác ph ọ ạ ti n d y h c
ọ ệ Cb6.1. Kĩ thu t thao tác v iớ ngươ ph ạ ệ ti n d y h cọ Cb6.2. ộ ứ M c đ ọ h c sinh tham gia ụ ử d ng
ọ
ủ H c sinh ch ộ đ ng khai thác ươ ượ ng ệ c ph đ ọ ạ ti n d y h c thác khai ệ ng ti n ph ọ ạ d y h c, ụ ọ h c sinh th ộ theo đ ng dõi s ngươ ph ạ ệ ti n d y h cọ
ẫ H ng d n ọ ượ c cho h c đ sinh cách khai ngươ thác ph ọ ạ ti n d y h c H c sinh cùng ớ v i giáo viên cượ khai thác đ ệ ti n
ng ọ
Khai
t đệ ể Khai thác tri ạ ệ ng ti n d y
ươ ph ạ d y h c Khai thác ch aư ự ự ệ ể th c s tri t đ ệ ươ ti n ng ph khôngtri ể đ ph thác tệ ươ ng ươ ph ọ ể ọ ậ h c đ h c t p Cb6.3. ả ệ Hi u qu khai thác
106
ọ ạ d y h c
ạ ệ ti n d y h cọ
ngươ ph ạ ệ ti n d y h cọ
ậ ệ ử ụ
ọ ả ạ ọ Tiêu chí 7. S d ng bài t p thí nghi m trong d y h c ự ử ụ ệ ậ ọ Mô t
ế ớ ự ầ
ọ ế ớ ự ố ắ ễ ọ ứ ế ả ơ nhiên d dàng h n. Do đó, sinh viên ph i bi t thi i t
ử ụ ạ ọ ọ
ậ Mô t ệ : Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m, vì v y s d ng thí nghi m ạ ọ ề trong d y h c sinh h c là c u n i g n li n lí thuy t v i th c hành, giúp h c ế ậ t sinh nh n th c th gi ễ ể ế k , bi u di n và s d ng bài t p thí nghi m vào d y h c sinh h c. ỉ Ch báo Minh ch ngứ ứ ứ M c 3 (5đ) ệ ỉ ả các ch báo ứ M c 3 (5đ) M c 3 (5đ)
ế Thi t k đ Thi
t k đ ậ t p
ậ t p ể s
đánh giá ử ụ S d ng thí ệ nghi m trong ổ ứ ạ ch c d y t ọ h c (Video)
ậ ậ
ệ ệ ậ Bài t p thí nghi mệ ự ư ch a th c ợ ự s phù h p ộ ớ n i v i dung d yạ h cọ Cb7.1. ế ế Thi t k ậ bài t p thí nghi mệ phù h pợ ộ n i dung ọ ạ d y h c
ế ượ c thí bài ử ệ nghi m đ ạ ụ d ng trong d y h cọ Bài t p thí ợ nghi m phù h p ạ ớ ộ v i n i dung d y h cọ
ậ ử
ả
ứ ạ d y
ụ S d ng không hi uệ ậ qu bài t p thí nghi mệ tổ trong ạ ứ ch c d y h cọ Cb7.2. Sử ụ d ng bài ậ thí t p nghi mệ ể đ h cọ
ậ
ệ ứ ạ ượ ụ V n d ng đ c ử ụ quy trình s d ng ậ thí t p bài ổ ể ệ t nghi m đ ọ ạ ch c d y h c Sinh h cọ ệ ử ụ S d ng hi u ả qu bài t p thí ổ nghi m trong t ọ ch c d y h c
ệ ứ ạ ọ
ụ ễ ệ Thao tác thành ể th c khi bi u di n thí nghi m Cb7.3. ễ ể Bi u di n thí nghi mệ
ế ế ượ c thí bài ể ử ệ nghi m đ s ạ ụ d ng trong d y h cọ Bài t p thí ư nghi m ch a ợ ự ự th c s phù h p ộ ớ v i n i dung ọ ạ d y h c ụ ậ V n d ng ượ c quy trình đ ậ ử ụ s d ng bài t p ể ệ thí nghi m đ ạ ứ ổ t ch c d y ọ ọ h c Sinh h c ử ụ ư S d ng ch a ệ ự ự hi u th c s ậ ả qu bài t p thí ổ nghi m trong t ch c d y h c Thao tác còn lúng túng khi ễ ể bi u di n thí nghi mệ tác Thao ề ụ v ng v , tế không bi cách bi uể
107
thí
trong d yạ h cọ
ễ di n nghi mệ ữ ử ụ Tiêu chí 8. S d ng ngôn ng
ệ
ươ ế
ườ ố ớ : Đ i v i ng i giáo viên, ngôn ng là ph ọ ẫ ướ ạ ử ụ ừ ấ ị ữ ớ ượ ự ả ố
Mô t i nghe. Minh ch ngứ ỉ Ch báo ấ ể ả ữ ng ti n quan trong nh t đ Mô t ứ ệ ể ọ ậ ễ ng d n h c sinh cách h c t p đ chi m lĩnh tri th c, rèn luy n kĩ di n đ t, h ả ữ ể ạ ẩ ọ năng. Do đó, khi s d ng ngôn ng đ d y h c, ngôn ng ph i có tính chu n ườ ứ ng v a ph i và có s c lôi cu n nh t đ nh v i ng m c, có âm l ả các ch báo ứ ứ ứ ỉ M c 2 (3đ) M c 3 (5đ) M c 1 (1đ)
ụ ử
ử ụ ữ đúng ng
đánh giá Ngôn ng sữ ử ạ ụ d ng khi d y h cọ
ể ử S d ng ngôn ữ ữ ng pháp, trong sáng, ạ ố t bi u đ t t
S d ng ngôn ữ ng đúng ng pháp, trong sáng ể ư nh ng tính bi u ư ạ đ t ch a cao Cb8.1. Tính chu nẩ ủ ự m c c a ngôn ngữ
ngượ
Cb8.2. Âm l ọ gi ng nói
ề ả ể ấ ừ ượ ng v a Âm l lên cao nghe, ạ ấ ố xu ng th p t o ấ ươ ể đi m nh n t ng ứ ớ ộ ng v i n i dung ầ c n truy n t i ụ d ng S ngôn ngữ đúng ngữ tính pháp, ạ ể bi u đ t kém ngượ Âm l quá to, quá ặ ỏ ho c nh ề ề đ u đ u không có đi m nh n
ề ả
ạ ố c s
ự Cu n hút, gây s ắ chú ý l ng nghe ọ cho h c sinh
ừ ượ ng v a Âm l ẫ ư nghe nh ng v n ư ượ ạ c ch a t o đ ấ ể nh n đi m ươ ớ ứ ng ng v i t ầ ộ n i dung c n i truy n t ự ượ T o đ ắ chú ý l ng nghe, ư ư ch a nh ng ố ự ự cu n th c s hút Cb8.3. ả ệ Hi u qu ủ c a ngôn ữ ng trong ọ ạ d y h c
Không t oạ ự ượ s c đ chú, ý l ngắ nghe cho ọ h c sinh ạ ọ Tiêu chí 9. Phong thái d y h c
ọ ạ ả
ộ ưở
ớ ọ ể ệ ạ ọ ậ ủ ế ọ ườ ể ả : Phong thái d y h c là thái đ , bi u c m, tác phong c a giáo viên khi ế ọ ng đ n không khí giao ti p v i h c sinh, ạ ng h c t p cho h c sinh. Do đó, phong thái d y h c th hi n trên
Mô t ạ d y h c. Phong thái d y h c nh h ạ t o môi tr ặ khuôn m t và tác phong lên l p c a giáo viên.
ỉ ọ ả ọ ớ ủ Mô t Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ứ ứ M c 3 (5đ) ả các ch báo M c 2 (3đ) M c 1 (1đ) đánh giá
108
ể ể
ẻ ặ
Cb9.1. ả ể Bi u c m khuôn m tặ
ự
ể ả Bi u c m khuôn ặ m t vui v , thân ọ ớ ệ thi n v i h c sinh ữ ự T tin, ch ng ch cạ ả Bi u c m khuôn m tặ ỏ ệ m t m i, bu n tồ ẻ ượ G ng ép, ế ự thi u t tin
ả ể Bi u c m khuôn m t vui ư ẻ v nh ng còn căng th ng ẳ ư T tin, nh ng ữ ế còn thi u ch ng ch cạ Cb9.2. Tác phong ọ ạ d y h c ả Bi u c m khuôn m t vàặ tác phong c aủ viên sinh ứ ổ ch c trong t ọ ạ d y h c (Video)
ộ ả ủ ặ
Tiêu chí 10. Trình bày b ngả ệ ấ ộ ề ữ ả ử ụ ấ ọ
ủ ầ ả ả ố
ả ả ứ ọ ố ụ ữ ộ ọ ọ
: S d ng b ng ph n là m t kĩ năng ngh nghi p đ c thù c a giáo viên. Mô t ắ ạ ễ ả B ng ph n giúp giáo viên ghi chép, di n đ t nh ng n i dung quan tr ng, ng n ủ ọ g n, có tính c t lõi c a bài h c. Do đó, khi trình bày b ng c n đ m b o đ ắ ả ữ nh ng n i dung quan tr ng, b c c ph i khoa h c và nét ch ph i đ ng đ n, nghiêm túc.
ả ứ ộ Mô t Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ứ
ộ
các m c đ M c 2 (3đ) Trình bày ch aư ự ự th c s xúc tích ộ n i dung M c 1 (1đ) Trình bày dài dòng n iộ dung Cb10.1. N i dung trình bày
đánh giá ầ Ph n trình bày b ngả ủ c a sinh viên khi TCDH
ộ
ứ M c 3 (5đ) ượ ị Xác đ nh đ c ộ n i dung trình bày b ngả cượ Trình bày đ xúc tích n i dung H p líợ ỗ Không h p líợ
ộ ố Còn m t s ch ư ợ ch a h p lí ố ụ c c
Đ pẹ ễ ọ D đ c X uấ
Cb10.2. B trình bày Cb10.3. Nét chữ
ố ờ Tiêu chí 11. Phân b th i gian
ờ ả ỗ ế ọ ố ờ ố ị ệ ị Mô t
: Th i gian quy đ nh m i ti ỗ ộ ố ờ ậ ọ
ả ả ả ả ư ả ả ờ ợ ờ t h c là c đ nh, do đó vi c phân b th i gian ừ ấ cho m i n i dung và cho toàn bài r t quan tr ng. Vì v y, phân b th i gian v a ph i đ m b o h p lí th i gian toàn bài, nh ng cũng ph i đ m b o th i gian
ầ ỗ cho m i ph n.
Mô t Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ ả các ch báo ứ ứ M c 3 (5đ) ỉ M c 2 (3đ) M c 1 (1đ)
đánh giá ờ Th i ể
ờ ị Phân tích m cụ ể ộ tiêu, n i dung đ xác đ nh th i gian Phân tích m cụ ộ tiêu, n i dung ờ ị ể đ xác đ nh th i ố ờ Phân b th i gian không ớ ợ phù h p v i gian ệ th hi n các ộ n i dung bài Cb11.1. Tính h pợ trong lí
109
ố ọ h c (Video) tiêu,
ầ ờ gian phân bố ỗ cho m i ph n
ố ố ụ m c ộ n i dung ọ ủ c a bài h c
ợ phân bố th i gian cho m iỗ ph nầ
ợ ỗ phân b cho m i ph nầ ờ Phân b th i ớ gian phù h p v i ụ ộ n i dung, m c
ủ ọ tiêu c a bài h c
ủ
ờ ệ ệ L ch
ọ gian ế Đúng th i gian ạ ế trong k ho ch ọ ạ d y h c ờ Phân b th i ự ư gian ch a th c ớ ự s phù h p v i ụ ộ n i dung, m c ọ tiêu c a bài h c ờ L ch th i gian ạ ế trong k ho ch ướ ạ i 5 d y h c d k
phút
ề ơ ờ th i trong ạ ho ch ọ ạ d y h c nhi u h n 5 ờ
phút
Cb11.2. Tính h pợ trong lí phân bố th i gian ả cho c bài h cọ
Năng l c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ả ọ ậ ủ ọ ự ế ể
ả ộ ạ ứ ự ể ể Mô t ụ ừ năng l c: Ki m tra đánh giá v a đ đánh giá m c đ đ t m c
ế ể ư ụ ừ ữ ể ạ ọ ọ ạ tiêu d y h c, v a đ tìm ra nh ng h n ch đ đ a vào m c tiêu bài h c. Đ ể
ượ ế ả ọ ậ ủ ọ ự ế ả đánh giá đ ạ c k t qu h c t p c a h c sinh, giáo viên ph i: Xây d ng k ho ch
ế ế ụ ể ồ ị ả ậ đánh giá, thi ờ ế t k công c ki m tra, thu th p thông tin và ph n h i k p th i đ n
ọ h c sinh.
ự ứ ế ể ả ọ Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c Ki m tra đánh giá k t qu h c
ể ệ ả ậ ủ ọ t p c a h c sinh th hi n qua b ng 2.6.
110
ứ ả ự B ng 2.6. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c
ả ọ ậ ủ ọ ế ể Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ậ ế ạ ể
ả ế ự ể
Tiêu chí 1. L p k ho ch ki m tra đánh giá ọ ự ể ự ạ ế ạ ủ ộ ầ ộ
ứ ằ ả
ể ờ ệ : Xây d ng k ho ch ki m đánh giá là khâu quan tr ng đ th c hi n Mô t ạ đánh giá m t cách ch đ ng, chính xác. Yêu c u khi xây d ng k ho ch d y ụ ụ ị ọ h c ph i xác đ nh rõ đánh giá nh m m c đích gì? Hình th c đánh giá, công c đánh giá, th i đi m đánh giá...
ả Mô t ỉ Ch báo ứ ứ M c 3 (5đ)
ươ
ụ ể
ọ Cb1.1. Xác đ nhị m c tiêu ki m tra đánh giá ọ h c sinh
M c 1 (1đ) Xác đ nhị không chính xác m cụ tiêu ki nế ứ th c, kĩ thái năng, ọ ộ ủ đ c a h c sinh
ư ự ứ ngươ Phân tích ch trình môn h c,ọ ọ ụ m c tiêu bài h c ụ ị ể đ xác đ nh m c ể tiêu ki m tra đánh giá h c sinh ượ ị c Xác đ nh đ ế ụ m c tiêu ki n ứ th c, kĩ năng, thái ộ ủ ọ đ c a h c sinh Minh ch ngứ đánh giá ạ ế K ho ch ể ki m tra đánh giá h cọ ả sinh c a củ ợ ậ ự đ t th c t p ệ ể hi n th ậ trong nh t kí ế ặ k ho c ạ ạ ho ch d y h cọ
ự
ự
ể
ợ ế
Cb1.2. ọ L a ch n hình th cứ ki m tra đánh giá ọ h c sinh
ư ạ ể ự
ự
ẫ ủ
ỉ các ch báo M c 2 (3đ) Phân tích ng trình ch ụ ọ môn h c, m c tiêu bài h c đọ ể ụ ị xác đ nh m c ể tiêu ki m tra đánh giá h cọ sinh Xác đ nhị ự ch a th c s chính xác m cụ ứ ế tiêu ki n th c, kĩ năng, thái ọ ủ ộ c a h c đ sinh ọ ự L a ch n ượ c các hình đ ể ứ th c ki m tra đánh giá h cọ sinh ợ ế K t h p ự ự ch a th c s ạ linh ho t các th cứ hình ể ki m tra đánh ự giá: T đánh ọ ượ c L a ch n đ ể ứ các hình th c ki m tra đánh giá h cọ sinh K t h p linh ứ ho t các hình th c ki m tra đánh giá: T đánh giá, đánh giá l n nhau, đánh giá c a giáo viên... ợ ế K t h p không linh ạ các ho t th cứ hình ể ki m tra đánh giá: T đánh giá, đánh giá l nẫ nhau, đánh ủ giá c a giáo viên...
111
ể
ờ
ờ
ể
Cb1.3. Xác đ nhị ể th i đi m ổ ứ ch c t ể ki m tra
đánh giá
ờ Xác đ nhị ể th i đi m không thích ể ổ ợ h p đ t ể ứ ch c ki m tra đánh ọ giá h c sinh giá, đánh giá ẫ l n nhau, đánh ủ giá c a giáo viên.. Tìm hi uể ph iố phân ươ ng trình ch ể ị đ xác đ nh ể ờ th i đi m ể ki m tra đánh ọ giá h c sinh
Tìm hi u phân ươ ố ng trình ph i ch ờ ị ể đ xác đ nh th i ể đi m ki m tra ọ đánh giá h c sinh ượ ị c Xác đ nh đ ể th i đi m thích ứ ợ ể ổ h p đ t ch c ể ki m tra đánh giá ọ h c sinh
ươ
ọ ể ị Xác đ nhị không chính n iộ xác dung đánh cượ Phân tích đ ng trình môn ch ể ọ ọ h c, bài h c đ ộ xác đ nh n i dung
giá qu
đánh giá ị Xác đ nh chính
ộ
ự ư xác n i dung đánh giá Cb1.4. Xác đ nhị ộ n i dung đánh giá ả ế k t ậ ọ t p h c ọ ủ c a h c sinh
ế ế ượ ề ể c các Đ ki m tra
t k
ặ
Thi t k đ ề ể đ ki m tra đánh ọ giá h c sinh ề ể ể
ề ể ặ ờ ị Xác đ nh th i ư ể đi m ch a ự ự thích th c s ổ ể ợ t h p đ ể ứ ch c ki m tra đánh giá h cọ sinh Phân tích ươ ượ ng c ch đ trình môn h c,ọ bài h c đ xác ộ ị đ nh n i dung đánh giá Xác đ nhị ự ch a th c s chính xác n iộ dung đánh giá ế ế ượ Thi t k đ c ề ể các đ ki m tra đánh giá h cọ sinh Đ ki m tra đánh giá không có tiêu chí cho đi mể ho c tiêu chí Cb1.5. ế ế Thi công cụ ki m tra đánh giá
ể Đ ki m tra đánh giá có tiêu chí cho ể đi m rõ ràng đ ể ề Các đ ki m tra đánh giá ỏ ho c câu h i ậ bài t p đánh ọ giá h c sinh trong h sồ ơ đánh giá có tiêu không rõ ràng
112
ự ậ th c t p
ư ể đ đánh giá ượ c chính đ
ượ đánh giá đ c chính xác, khách quan k tế ả ọ ậ ủ ọ qu h c t p c a h c sinh
khách xác, ả quan k t quế ủ ọ ậ h c t p c a ọ h c sinh
chí cho đi mể ự ự ch a th c s rõ ể ràng, đ đánh giá chính xác, khách quan k tế ả ọ ậ ủ qu h c t p c a ọ h c sinh ể ổ ứ
Tc4.2. T ch c ki m tra đánh giá ượ ổ ả ứ ằ
ể ề ế : T ch c ki m tra đánh giá là ho t đ ng đ ả ọ ậ ạ ộ ọ ể ạ ộ
ệ ả
ượ ứ ứ ể ậ ọ
Mô t c tri n khai nh m thu ả ủ ậ th p thông tin v k t qu h c t p c a h c sinh. Do đó, ho t đ ng này ph i ả đ m b o tính chính xác, tính khách quan và tính toàn di n. Ngoài ra, thông qua ệ ớ ể c tri th c m i, rèn luy n ki m tra đánh giá, h c sinh có th nh n th c đ ượ c kĩ năng và hình thành năng l c cá nhân. đ
ỉ Minh ch ngứ ỉ Ch báo
ứ ế
ể ể Cb2.1. Tính chính xác, khách quan
đánh giá ổ ạ ộ Ho t đ ng t ể ứ ch c ki m tra đánh giá ọ h c sinh + ể Bài ki m tra đánh giá
ứ M c 1 (1đ) th pậ Thu thông tin không chính khách xác, ề ế quan v k t ả ọ ậ qu h c t p ủ ọ c a h c sinh
M c 3 (5đ) ế ượ Thi c t k đ không gian, th iờ gian, công cụ ể ki m tra đ thu ậ th p thông tin ả ọ ậ ế k t qu h c t p ủ ọ c a h c sinh ượ ậ c Thu th p đ thông tin chính xác, khách quan ả ọ ề ế v k t qu h c ậ ủ ọ t p c a h c sinh
Cb2.2. Tính toàn di nệ
ỉ Ch đánh giá ế ượ c ki n đ h cọ ứ th c sinh
ượ
ự ả các ch báo Mô t ứ M c 2 (3đ) ế ế ượ Thi c t k đ không gian, th iờ gian, công cụ ể ki m tra đ thu ậ th p thông tin ả ọ ậ ế k t qu h c t p ủ ọ c a h c sinh th pậ Thu thông tin ch aư ự ự th c s chính xác, khách quan ả ọ ề ế v k t qu h c ọ ủ ậ t p c a h c sinh ượ ị Xác đ nh đ c ứ hình th c, công ể ụ ờ c , th i đi m ể ể ki m tra đ đánh ượ c toàn giá đ ả ọ ệ ế di n k t qu h c ượ ị Xác đ nh đ c ứ hình th c, công ể ụ ờ c , th i đi m ể ể ki m tra đ đánh ệ c toàn di n giá đ ả ọ ậ ế k t qu h c t p
113
ế
ớ ọ
i h c sinh ạ ộ ả ả ồ
ể ọ
ả ữ ế ả ế ể
ế ư t l u gi ờ ọ ỉ ị ủ ọ ậ ủ ọ c a h c sinh t p c a h c sinh cượ ỉ Đánh giá đ Ch đánh giá ứ ứ ế ượ ki n th c, kĩ năng, c ki n th c, đ ự ọ ọ kĩ năng h c sinh năng l c h c sinh ả ồ Tiêu chí 3. Ph n h i thông tin t ủ ọ : Ph n h i thông tin là khâu quan tr ng c a ho t đ ng ki m tra đánh Mô t ồ ế ả ườ ng xuyên ph n h i k t qu đ n h c sinh. Ngoài giá. Do đó, giáo viên ph i th ề ọ ồ ơ ạ ả ả k t qu đánh giá vào h s d y h c đ có thông tin đi u ra, ph i bi ạ ạ ộ ch nh k p th i các ho t đ ng khác c a quá trình d y h c.
ỉ ả Mô t ỉ Ch báo ứ
M c 3 (5đ) ườ ả
ể
ủ các ch báo M c 2 (3đ) ả ỉ Th nh tho ng ồ ả ph n h i thông ỗ ầ tin sau m i l n ể ki m tra đánh giá ứ Th ng xuyên ồ ph n h i thông ỗ ầ tin sau m i l n ể ki m tra đánh giá
ậ
Cb3.1. ộ ứ M c đ ồ ả ph n h i thông tin ọ ớ h c i t sinh Cb3.2. ậ Nh n xét
Minh ch ngứ đánh giá ậ Nh n xét trong các bài ki m tra đánh giá h cọ sinh ho cặ ậ ự nh n xét t c ế ti p sau khi ọ ể ki m tra h c sinh
Nh n xét chính xác, toàn di nệ ặ ữ m t nh ng ạ ặ ạ m nh, m t h n ế ủ ọ ch c a h c sinh ư ậ Nh n xét ch a ự ự toàn th c s ệ ặ ữ di n nh ng m t ủ ế ạ m nh y u c a ọ h c sinh
ạ
ọ
tr
ể t
ọ
ả B ng theo dõi ọ ể ặ đ c đi m h c ọ ủ ậ t p c a h c trong sinh ự ậ nh t kí th c t p ậ
c t ứ M c 1 (1đ) ế Hi m khi ồ ả ph n h i tin thông ỗ ầ sau m i l n ể ki m tra đánh ậ Nh n xét không chính xác ho cặ không nh nậ xét nh ngữ ặ m t m nh, ủ ế y u c a ọ h c sinh Thông tin ượ ừ thu đ c t ể ki m tra đánh giá ọ sinh h c cượ không đ ồ ư l u vào h ọ ơ ạ s d y h c
c t
Cb3.3. ữ ư L u thông tin thu th pậ ể ừ ki m t tra đánh giá h cọ sinh vào ồ ơ ạ h s d y h cọ
ỉ ượ ọ ọ Ch n l c đ c thông tin thu th pậ ừ ki m tra t ọ đánh giá h c sinh ồ ơ ể ư đ l u vào h s ọ ạ d y h c Thông tin thu ượ ừ ể đ ki m tra đánh giá h cọ ư ượ c l u sinh đ ườ ng xuyên th ọ l c Ch n ượ c thông tin đ ừ ậ thu th p ể ki m tra đánh ể giá h c sinh đ ồ ơ ư l u vào h s ọ ạ d y h c Thông tin thu ể ừ ượ đ ki m tra đánh giá ọ h c sinh th nh
114
ồ ơ ạ d y
vào h s h cọ
ớ ả tho ng m i ư ượ c l u vào đ ọ ồ ơ ạ h s d y h c
ự ả Năng l c Qu n lí h s d y h c ồ ơ ạ ọ
ả ồ ơ ạ ự ể ầ ắ ọ ộ Mô t ế ộ năng l c: H s d y h c là m t ph n b t bu c không th thi u
ộ ế ồ ơ ạ ọ ẽ ả ố ớ đ i v i m t giáo viên. Bi t qu n lí và khai thác h s d y h c s nâng cao đ ượ c
ự ệ ả ả ạ ọ ỏ ị hi u qu quá trình d y h c. Năng l c này đòi h i giáo viên ph i: Xác đ nh đ ượ c
ồ ơ ạ ủ ậ ậ ầ ấ ọ các thành ph n c u trúc c a h s d y h c, c p nh t thông tin, khai thác thông
ừ ồ ơ ạ ạ ọ ọ tin t h s d y h c vào quá trình d y h c.
ồ ơ ạ ọ ượ ự ứ ả Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c Qu n lí h s d y h c đ c th ể
ệ ả hi n qua b ng 2.7.
ứ ự ả ả ồ ơ ạ ọ B ng 2.7. Tiêu chí, minh ch ng đánh giá năng l c Qu n lí h s d y h c
ị
ồ ơ ạ ọ ấ Tiêu chí 1. Xác đ nh c u trúc h s d y h c ượ ị
ầ : Tiêu chí này yêu c u sinh viên ph i xác đ nh đ ả ướ ở ể ọ c thi
ồ ơ ả ấ ọ ả
ấ ợ ả ầ ủ ả c các thành ph n c a Mô t ể ế ế ồ ơ ạ t k theo c u trúc m đ có th thêm, h s d y h c; h s ph i đ ả ả ồ ơ ạ thay, l y thông tin; qu n lí, khai thác h s d y h c ph i đ m b o tính khoa ọ h c, h p lí.
ỉ Mô t ỉ Ch báo
s
Cb1.1. ấ C u trúc ồ ơ ủ c a h s ọ ạ d y h c
ứ M c 1 (1đ) ồ ơ ạ H s d y ế ọ h c thi u ề nhi u thành ầ ph n quan tr ng ọ Minh ch ngứ đánh giá thành Các ấ ầ ph n c u trúc ạ ơ ồ d y h ủ ọ h c c a sinh viên
ầ
ứ M c 3 (5đ) ượ ị Xác đ nh đ c ụ danh m c các ấ ầ thành ph n c u ủ ồ ơ trúc c a h s ọ ạ d y h c ọ ồ ơ ạ H s d y h c ủ có đ y đ các ầ thành ph n quan ế ồ ọ tr ng g m: k ọ ạ ạ ho ch d y h c, ể ạ ế k ho ch ki m tra đánh giá c aủ ả các ch báo ứ M c 2 (3đ) ượ ị Xác đ nh đ c ụ danh m c các ấ ầ thành ph n c u ồ ơ ủ trúc c a h s ọ ạ d y h c ọ ồ ơ ạ H s d y h c ự ự ư ch a th c s ủ ầ các đ y đ ầ thành ph n quan ế ồ ọ tr ng g m: K ọ ạ ạ ho ch d y h c, ể ạ ế k ho ch ki m
115
ọ
ạ ậ
ự ậ ả ợ c đ t th c t p, ậ giáo án, nh t kí ổ ể ạ d y h c, s đi m và ghi chép cá nhân
tra đánh giá ự ủ ả ợ c a c đ t th c ậ t p, giáo án, ọ nh t kí d y h c, ể ổ s đi m và ghi chép cá nhân
ượ ượ
Cb1.2. Tính mở ồ ơ ủ c a h s ọ ạ d y h c
s tin Thông ế hi m khi ổ ượ c b đ sung vào hồ ọ ơ ạ s d y h c
Cách s pắ ế x p, phân ạ lo i các thành ấ ầ ph n c u trúc ạ ơ ồ h d y h c ọ
tế
tin ng xuyên sung c b ồ ơ ạ d y s
ạ c tính T o đ ồ ơ ở m cho h s ể ọ ạ d y h c đ có ể ổ th b sung thêm thông tin vào khi ế ầ t c n thi Thông ườ th ổ ượ đ vào h s h cọ Thông tin ổ b sung trong ạ ơ ồ h d y h cọ
ắ
đễ Cb1.3. Tính khoa ọ ợ h c, h p lí trong c uấ trúc h sồ ơ ọ ạ d y h c
ượ ế S p x p đ c các thành ph nầ ồ ơ ạ ủ d y c a h s ắ ọ h c ngăn n p, ễ ọ khoa h c và d ế tìm ki m thông ầ tin khi c n thi ế t
ạ c tính T o đ ồ ơ ở m cho h s ể ọ ạ d y h c đ có ổ ể th sung b thêm thông tin vào khi c nầ thi tin Thông ả ỉ tho ng th nh ổ ượ ớ m i đ c b sung vào h sồ ơ ạ ọ d y h c ế ắ S p x p các ủ ầ thành ph n c a ồ ơ ạ ọ h s d y h c ự ự ư ch a th c s n p,ắ ngăn ể không d ế tìm ki m thông ế ầ t tin khi c n thi
ế
ế ắ S p x p ượ c các đ thành ph nầ ồ ơ ủ c a h s ọ ạ d y h c không ngăn ắ n p, khó khăn đ tìmể ki m thông tin khi c nầ thi tế
ồ ơ ạ ọ Tiêu chí 2. Khai thác h s d y h c
ỉ Mô t Minh ch ngứ ỉ Ch báo ứ
M c 3 (5đ) ườ ả ứ ng xuyên s
ử Th ụ d ng thông tin ả các ch báo M c 2 (3đ) ử ỉ Th nh tho ng s ụ d ng thông tin ứ M c 1 (1đ) ế ấ hi m R t ử ụ khi s d ng đánh giá ộ ử ứ M c đ s ụ d ng thông Cb2.1. ứ M c đ ộ
116
ạ ậ
ạ ượ ừ khai thác đ c t ồ ơ ạ ọ h s d y h c vào ạ ế ậ l p k ho ch d y h cọ cượ khai thác đ ừ ồ ơ ạ d y h s t ọ ế h c vào l p k ọ ạ ho ch d y h c
ừ ồ ơ h s tin t ọ ạ d y h c vào ạ so n giáo án ể và ki m tra đánh giá h cọ sinh
tin thông thác khai ượ ừ ồ h đ c t ọ ơ ạ s d y h c ế vào l p kậ ạ ạ ho ch d y h cọ
ườ ả ng xuyên s
ử Th ụ d ng thông tin ượ ừ khai thác đ c t ọ ồ ơ ạ d y h c h s ể ệ vào vi c ki m tra ọ đánh giá h c sinh
ử ỉ Th nh tho ng s ụ d ng thông tin cượ khai thác đ ừ ồ ơ ạ t d y h s ệ ọ h c vào vi c ể ki m tra đánh ọ giá h c sinh
ể
ế ấ hi m R t ử ụ khi s d ng tin thông thác khai ượ ừ ồ h c t đ ọ ơ ạ s d y h c vào vi cệ ki m tra đánh giá ọ h c sinh
ụ ử s d ng thông tin trong hồ ạ ơ s d y ọ h c vào ậ ệ vi c l p ạ ế k ho ch ọ ạ d y h c Cb2.2. ộ ứ M c đ ụ ử s d ng thông tin trong hồ ạ ơ s d y ọ h c vào ể ệ vi c ki m tra đánh giá h cọ sinh
Ọ Ủ Ế Ự Ạ 2.6. PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN NGÀNH
Ư Ạ Ọ S PH M SINH H C
ứ ế ả ị Căn c xác đ nh phi u đánh giá là b ng các tiêu chí.
ừ ả T các b ng tiêu chí 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, chúng tôi thi ế ế ượ t k đ c 5
ự ế ậ ẩ ị ậ phi u đánh giá 5 năng l c: Chu n b l p KHBH, l p KHBH, TCDH, KTĐG
ể ệ ả ả HS, Qu n lí HSDH, th hi n qua các b ng 2.8, 2.9, 2.10, 2.11, 2.12.
ẩ ị ậ ế ạ ế ả ọ ự B ng 2.8. Phi u đánh giá năng l c Chu n b l p k ho ch bài h c
Ế
Ị Ậ
Ọ
Ự
Ẩ
Ạ
Ế
ự
ấ
ọ
PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C CHU N B L P K HO CH BÀI H C (Đánh d u vào ô l a ch n) Không
ể ọ
Tiêu chí 1. Tìm hi u h c sinh
Có
Đi mể
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ể
ượ
ứ
ế
ề
ọ c ki n th c n n môn h c
Cb1. Tìm hi u đ ủ ọ c a h c sinh
ứ
ọ ậ
ị ị
ọ ậ
ọ Cb2. Xác đ nh h ng thú h c t p môn Sinh h c Cb3. Xác đ nh phong cách h c t p môn Sinh h cọ
Không
Có
117
ọ ể Tc2. Tìm hi u môn h c
Đi mể
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ị
ị
ụ
ượ
ươ
ươ
ạ
c m c tiêu, đ nh h ứ ờ
ệ ẽ ạ
ế
ạ
ạ
ọ
ị
ờ
ướ Cb2.1. Xác đ nh đ ng ộ ng pháp, ph ph ng ti n, hình th c, n i ọ dung d y h c các bài s d y trong th i gian TTSP. Cb2.2. Xác đ nh k ho ch d y h c các bài trong th i gian TTSP
Không
ể ơ ở ậ
ấ
Tc3. Tìm hi u c s v t ch t, đ
ồ
ạ ọ dùng d y h c
Có
Đi mể
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ị
ụ
ồ
ổ
ạ ứ
ơ ở ệ ọ
ạ
ồ
ạ
Cb3.1. Xác đ nh danh m c c s ậ ấ ọ v t ch t, đ dùng d y h c hi n có ạ ụ ụ ph c v cho t ch c d y h c các bài trong TTSP ọ Cb3.2. Xác đ nhị đ dùng d y h c ế ắ ế còn thi u và k ho ch mua s m ặ ự ho c t
làm
Không
ể
ể
ặ
ế
Có
Tc4. Tìm hi u đ c đi m kinh t ươ
ủ ị
ự
nhiên c a đ a ph
ộ xã h i t
ng
Đi mể
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ỉ
ế
ể
xã
ị
ộ
ạ
ể
ặ
ợ
ị
ế ươ ng
ạ
ặ Cb4.1. Ch ra đ c đi m kinh t ươ ủ ự ộ nhiên c a đ a ph h i t ng liên ọ ế quan đ n n i dung d y h c Sinh h cọ Cb4.2. Tích h p đ c đi m kinh t ộ ủ ự xã h i t nhiên c a đ a ph ọ ọ trong d y h c Sinh h c
ổ
ể
T ng đi m
118
ự ế ả B ng 2.9. Phi u đánh giá năng l c LKHBH
Ự Ậ
Ọ
Ạ
Ế
Ế
PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C L P K HO CH BÀI H C
Không
ụ
ị
ọ Tc1. Xác đ nh m c tiêu bài h c
Đi mể
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ụ
ị ị
ụ
ạ ọ Cb1.1. Xác đ nh các d ng m c tiêu bài h c ứ ộ ủ Cb1.2. Xác đ nh các m c đ c a m c tiêu
ụ
ễ
ạ
Cb1.3. Di n đ t m c tiêu
Không
ị
ủ
Đi mể
ộ Tc2. Xác đ nh n i dung c a bài h cọ
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ọ n i ộ dung tr ng tâm ủ ộ
ị ị
Cb2.1. Xác đ nh ọ Cb2.2. Xác đ nh logic c a n i dung bài h c
Không
ạ ộ
ọ
ế ế
t k các ho t đ ng h c
Đi mể
Có
Tc3. Thi ậ ủ ọ t p c a h c sinh
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ợ ợ
ạ
ể ự ễ
ọ ạ
ợ ợ
ớ ọ ụ Cb3.1. Phù h p v i m c tiêu bài h c ọ ớ ộ Cb3.2. Phù h p v i n i dung d y h c ớ ặ Cb3.3. Phù h p v i đ c đi m h c sinh ọ ớ Cb3.4. Phù h p v i th c ti n d y h c
Không
ế ế ệ ố
ỏ
t k h th ng câu h i
Đi mể
Tc4. Thi bài t pậ
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ự
c năng l c ng
ườ ọ i h c
c h c sinh
ượ Cb4.1. Đánh giá đ ệ ự ễ Cb4.2. Liên h th c ti n ượ ọ Cb4.3. Phân hóa đ
Không
ươ
ng pháp
Đi mể
ị Tc5. Xác đ nh các ph ạ ọ d y h c
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ụ
ợ
ọ ớ Cb5.1. Phù h p v i m c tiêu bài h c
ể
ợ
ọ
ớ ộ Cb5.2. Phù h p ợ v i n i dung bài h c ọ ớ ặ Cb5.3. Phù h p v i đ c đi m h c sinh
ươ
ạ
ọ ng pháp d y h c
ế ợ Cb5.4. K t h p các ph
Không
ươ
ệ
ng ti n
Đi mể
ị Tc6. Xác đ nh các ph ạ ọ d y h c
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ỹ
ươ
ớ
ợ
ứ ng pháp, hình th c
ọ ch c d y h c ợ ự
ệ
ề
Cb6.1. Tính th m mẩ ự Cb6.2 S phù h p v i ph ổ ứ ạ t ự ễ ớ Cb6.3 S phù h p v i đi u ki n th c ti n
ự
ệ
ề
ợ
ự ễ ớ Cb6.4. S phù h p v i đi u ki n th c ti n
Không
119
ổ
ế
ọ Tc7. T ng k t bài h c
Đi mể
Có
M c 3ứ =5đ
M c 2ứ =3đ
M c 1ứ =1đ
ổ
ộ
ế Cb7.1. N i dung t ng k t
ổ
ế
ươ ệ ố ể
ế
ế Cb7.2. Ph ng pháp t ng k t ứ Cb7.3. H th ng hóa ki n th c ọ ổ Cb7.4. Ki m tra đánh giá t ng k t bài h c
ổ
ể
T ng đi m
ự ế ả B ng 2.10. Phi u đánh giá năng l c TCDH
Ự Ổ Ọ Ứ Ạ Ế PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C T CH C D Y H C
Không
ở ộ ở ầ Tc1. M đ u (Kh i đ ng) Đi mể Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ấ
ứ ủ ế ẫ Cb1.1. H p d n ế Cb1.2. Liên quan đ n ki n th c c a bài
Không
ổ ứ ụ Đi mể ọ ế Tc2. T ch c cho h c sinh ti p ọ ậ c n m c tiêu bài h c Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ọ ụ ị
ứ ộ ể ụ
Cb2.1. H c sinh tham gia xác đ nh m c tiêu bài h c ọ ọ ủ Cb2.2. M c đ hi u rõ m c tiêu bài h c c a ọ h c sinh
Không ạ ộ ọ
Đi mể ổ ứ Tc3. T ch c ho t đ ng h c ọ ậ t p cho h c sinh Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ả ả ạ ọ Cb3.1. Đ m b o d y h c phân hóa
120
ự ả ế ấ i quy t v n
ệ Cb3.2. Rèn luy n năng l c gi ọ ề đ cho h c sinh ẫ ấ Cb3.3. Tính h p d n
Không ể
ế Đi mể ổ ứ Tc4. T ch c ki m tra đánh ả ọ ậ giá k t qu h c t p Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ứ ử ụ
ượ ữ ệ ế ủ ạ c nh ng h n ch c a
ế ợ ể ạ
ể ạ Cb4.1. S d ng đa d ng các hình th c ki m tra đánh giá Cb4.2. Phát hi n đ ọ h c sinh ọ Cb4.3. K t h p d y h c thông qua ki m tra đánh giá
Không ủ
ố Đi mể ọ ệ ố Tc5. C ng c bài h c (H ứ ế th ng hóa ki n th c) Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ủ ủ ố ố
ờ ộ ệ ế ố
ọ Cb5.1. Th i gian c ng c bài h c ọ Cb5.2. N i dung c ng c bài h c ứ Cb5.3. H th ng hóa ki n th c thông qua ọ ố ủ c ng c bài h c
Không ươ ệ ng ti n
Đi mể ử ụ Tc6. S d ng ph ạ ọ d y h c Có M c 2ứ =3đ M cứ 1 =1đ M cứ 3 =5đ
ớ ậ ươ ệ ng ti n
ứ ộ ọ
ươ ọ ng ti n d y h c
ệ ệ ươ ả ạ ệ ng ti n d y
Cb6.1. Kĩ thu t thao tác v i ph ọ ạ d y h c ử ụ Cb6.2. M c đ h c sinh tham gia s d ng ạ ph Cb6.3. Hi u qu khai thác ph h cọ
Không
ử ụ ậ Tc7. S d ng bài t p thí M c 2ứ M cứ 3 Đi mể ệ Có ạ ọ nghi m trong d y h c M cứ 1 =1đ =3đ =5đ
ế ế ệ ậ ợ t k bài t p thí nghi m phù h p
ạ Cb7.1. Thi ọ ộ n i dung d y h c
121
ử ụ ệ
ể ễ ệ ạ ể ạ ậ Cb7.2. S d ng bài t p thí nghi m đ d y h cọ ọ Cb7.3. Bi u di n thí nghi m trong d y h c
Không
M c 2ứ ử ụ ữ Tc8. S d ng ngôn ng M cứ 3 Đi mể M cứ 1 =1đ =3đ =5đ
ữ
ượ
ữ
ự ủ ẩ Cb8.1. Tính chu n m c c a ngôn ng ọ Cb8.2. Âm l ng gi ng nói ạ ả ủ ệ Cb8.3. Hi u qu c a ngôn ng trong d y h cọ
Không
M c 2ứ ạ ọ Tc9. Phong thái d y h c M cứ 3 Đi mể M cứ 1 =1đ =3đ =5đ
ạ ặ ể ả Cb9.1. Bi u c m khuôn m t ọ Cb9.2. Tác phong d y h c
Không
M c 2ứ Tc10. Trình bày b ngả M cứ 3 Đi mể M cứ 1 =1đ =3đ =5đ
ộ
Cb10.1. N i dung trình bày ố ụ Cb10.2. B c c trình bày Cb10.3. Nét chữ
Không
M c 2ứ ố ờ Tc11. Phân b th i gian M cứ 3 Đi mể M cứ 1 =1đ =3đ =5đ
ợ ố ờ
ầ
ố ờ ợ
ả Cb11.1. Tính h p lí trong phân b th i gian ỗ cho m i ph n Cb11.2. Tính h p lí trong phân b th i gian ọ cho c bài h c
ổ T ng đi m ế ự ả ể B ng 2.11. Phi u đánh giá năng l c KTĐH HS
122
Ế Ế Ể PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C Ự KI M TRA ĐÁNH GIÁ K T QU Ả
Ọ Ậ Ủ Ọ
H C T P C A H C SINH Không ể ậ ế ạ Tc1. L p k ho ch ki m tra
Đi mể Có đánh giá M c 3ứ =5đ M c 2ứ =3đ M c 1ứ =1đ
ị ể ụ đánh
ọ ể ự ứ đánh
ứ ể ổ ị ờ h i đi m t ể ch c ki m
ế ộ ị ả
ụ ể ế ế t k công c ki m tra đánh
Cb1.1. Xác đ nh m c tiêu ki m tra ọ giá h c sinh Cb1.2. L a ch n hình th c ki m tra ọ giá h c sinh Cb1.3. Xác đ nh t tra đánh giá Cb1.4. Xác đ nh n i dung đánh giá k t qu ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh Cb1.5. Thi giá
Không ổ ứ ể
Đi mể Tc2. T ch c ki m tra đánh giá Có M c 3ứ =5đ M c 2ứ =3đ M c 1ứ =1đ
Cb2.1. Tính chính xác, khách quan Cb2.3. Tính toàn di nệ Cb2.1. Tính chính xác, khách quan
Không ả ồ ớ i
ọ Đi mể Tc3. Ph n h i thông tin t h c sinh Có M c 3ứ =5đ M c 2ứ =3đ M c 1ứ =1đ
ứ ộ ồ ớ ọ i h c
ậ ả Cb3.1. M c đ ph n h i thông tin t sinh Cb3.2. Nh n xét
ổ ể T ng đi m
ự ế ả B ng 2.12. Phi u đánh giá năng l c QL HSDH
Ồ Ơ Ạ Ọ Ự Ả Ế PHI U ĐÁNH GIÁ NĂNG L C QU N LÍ H S D Y H C
Không ấ ị
Đi mể ồ ơ Tc1. Xác đ nh c u trúc h s ạ ọ d y h c M c 3ứ =5đ M c 2ứ =3đ M c 1ứ =1đ
ấ
ủ ồ ơ ạ ở ủ ồ ơ ạ ọ Cb1.1. C u trúc c a h s d y h c ọ Cb1.2. Tính m c a h s d y h c
123
ấ ọ ợ
Cb1.3. Tính khoa h c, h p lí trong c u trúc ọ ồ ơ ạ h s d y h c
Không
ồ ơ ạ ọ Tc2. Khai thác h s d y h c Đi mể M c 3ứ =5đ M c 2ứ =3đ M c 1ứ =1đ
ứ ộ ử ụ
ế ạ ạ
ệ ể ọ
ồ Cb2.1. M c đ s d ng thông tin trong h ọ ọ ệ ậ ơ ạ s d y h c vào vi c l p k ho ch d y h c ồ ứ ộ ử ụ Cb2.2. M c đ s d ng thông tin trong h ọ ơ ạ s d y h c vào vi c ki m tra đánh giá h c sinh
ổ ể T ng đi m
Ứ Ộ Ậ Ể Ủ 2.7. KI M CH NG Đ TIN C Y C A QUY TRÌNH, TIÊU CHÍ, MINH
Ự Ứ Ọ Ủ Ạ CH NG ĐÁNH GIÁ NĂNG L C D Y H C C A SINH VIÊN NGÀNH S Ư
Ọ Ạ PH M SINH H C
ứ ế 2.7.1. Cách th c xin ý ki n chuyên gia
ạ ộ ả ọ Tham gia báo cáo t ố i h i th o khoa h c chuyên ngành toàn qu c
ệ ạ ế ộ ị ế Báo cáo sáng ki n kinh nghi m t ệ i h i ngh sáng ki n kinh nghi m
ườ tr ạ ọ ng Đ i h c Vinh
ề ạ ộ ậ ươ Seminar, báo cáo chuyên đ t i b môn Lý lu n và Ph ạ ng pháp d y
ọ ườ ạ ọ ư ạ ọ h c Sinh h c, tr ộ ng Đ i h c S ph m Hà N i
ấ ạ ọ ườ Seminar c p khoa t i khoa Sinh h c, tr ạ ọ ng Đ i h c Vinh.
ế ả ườ ạ ọ ư ạ Xin ý ki n gi ng viên, chuyên viên các tr ng đ i h c s ph m qua
ế ề phi u đi u tra
Xin ý ki n giáo viên ph thông v b công c thông qua phi u tr ng c u ý
ề ộ ụ ư ế ế ầ ổ
ki n.ế
ế 2.7.2. Ý ki n chuyên gia
ự ế ậ ộ ươ ạ ọ 2.7.2.1. Ý ki n chuyên gia thu c lĩnh v c Lý lu n và ph ng pháp d y h c
ự ầ ể ả ế ư ả ệ ủ ộ ụ ệ Đ kh o nghi m s c n thi t, tính kh thi và u vi t c a b công c đánh
ủ ư ế ạ ọ giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m sinh h c. Chúng tôi đã xin ý ki n cũng
ư ự ề ả ấ ỏ ộ nh ph ng v n các chuyên gia thu c nhi u lĩnh v c khác nhau: gi ng viên,
124
ấ ượ ể ạ ị chuyên viên phòng đào t o, chuyên viên trung tâm ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c
ộ ố ơ ở ỏ ự ứ ề ế ế ạ ằ ỏ ấ ủ c a m t s c s đào t o b ng nhi u hình th c: Phi u h i tr c ti p, ph ng v n
ự ế ả ổ ộ ị ừ ấ ấ ộ ộ tr c ti p, trao đ i qua h i th o, h i ngh , seminar t ấ c p b môn, c p khoa, c p
ườ ả ượ ế ế ấ ụ ể ự ầ tr ố ng đ n c p qu c gia. K t qu đ ạ c phân tích c th trong ph n th c tr ng
ệ ạ ế ậ ủ ậ ầ ạ và rút kinh nghi m t ả i k t lu n sau ph n th o lu n c a báo cáo t i các seminar,
ế ế ấ ầ ả ả ộ ị ề ấ ộ h i th o, h i ngh . K t qu chung nh t cho th y, ph n đông các ý ki n đ u
ủ ộ ụ ư ả ẳ ầ ọ ị kh ng đ nh t m quan tr ng c a b công c đánh giá, tính kh thi và u vi ệ ủ t c a
ụ ượ ế ả ậ ả ọ ộ b công c cũng đ ệ c đông đ o các chuyên gia ghi nh n. M i ý ki n ph n bi n
ượ ử ế ộ ợ ộ ỉ ề đ u đã đ ụ ủ c chúng tôi ti p thu m t cách h p lí và ch nh s a trong b công c c a
ế ậ ậ ộ ề đ tài lu n án. Trong đó, ý ki n chuyên gia t p trung vào các n i dung chính sau:
V s c n thi ề ự ầ
ế ự ạ ọ ủ ả ế t ph i đánh giá năng l c d y h c c a sinh viên theo ti p
ậ c n năng l c ự :
ữ ế ầ ỏ ề ấ ầ ẳ ị ế H u h t nh ng ng ườ ượ i đ c h i đ u kh ng đ nh r t c n thi ả t ph i đánh
ọ ủ ự ự ế ề ệ ậ ạ giá năng l c d y h c c a sinh viên theo ti p c n năng l c ngh nghi p. B i l ở ẽ
ữ ủ ấ ẩ ộ ọ ố ộ đây là m t trong nh ng ph m ch t quan tr ng c t lõi c a m t giáo viên ph ổ
ươ ế ị ấ ượ ầ ộ ụ ạ thông t ng lai, nó quy t đ nh m t ph n ch t l ng giáo d c đào t o nói chung
ấ ượ ủ ụ ạ ọ và ch t l ng d y h c nói riêng c a ngành giáo d c.
V tính kh thi c a b công c
ủ ộ ề ả ụ:
ự ạ ầ ớ ằ ộ ọ Ph n l n các chuyên gia cho r ng các n i dung đánh giá năng l c d y h c,
ộ ượ ế ế ạ các tiêu chí đánh giá các n i dung đ c thi t k theo rubric đem l ề ư i nhi u u
ượ ộ ượ ự ự ứ ữ ể đi m v t tr i. Các tiêu chí đ ữ c xây d ng d a trên nh ng căn c là nh ng văn
ể ử ụ ự ụ ự ễ ế ể ạ ả b n pháp lí và th c ti n thuy t ph c, có th s d ng đ đánh giá năng l c d y
ự ể ạ ộ ọ ủ h c c a sinh viên. Ngoài ra, đ đánh giá chính xác, khách quan, t o đ ng l c cho
ầ ế ế ướ ộ ụ ệ ằ ộ sinh viên c n thi t k và cho tr c b công c và vi c đánh giá b ng b công c ụ
ượ ế ả ơ ở ạ ướ ẫ này nên đ ể ế c các c s đào t o th ch hóa đ n c giáo viên h ng d n và sinh
ự ậ viên th c t p.
V tác d ng c a b công c
ủ ộ ụ ề ụ:
125
ụ ượ ằ ộ ự ứ Các chuyên gia cũng cho r ng, b công c đ c xây d ng ngoài ch c năng
ể ị ướ ự ầ ẩ ị đánh giá có th có vai trò đ nh h ng xây d ng chu n đ u ra NLDH, đ nh h ướ ng
ươ ị ướ ư ạ ọ ậ ọ ch ng trình và đ nh h ng h c t p cho sinh viên ngành s ph m Sinh h c.
ế ổ 2.7.2.2. Ý ki n giáo viên ph thông
ụ ả M c tiêu kh o sát
ề ộ ư ụ ế ầ ổ ủ Tr ng c u ý ki n giáo viên ph thông v b công c đánh giá NLDH c a
ự ậ ố ờ ệ ạ ườ sinh viên ngành SPSH trong th i gian th c t p t t nghi p t i tr ổ ng ph thông,
ơ ở ự ủ ụ ộ ộ làm c s xây d ng b công c đánh giá NLDH c a sinh viên m t cách khách
quan, chính xác.
ả ộ N i dung đi u tra kh o sát ề
ự ề ộ ụ ể ế ế Đ có ý ki n chân th c v b công c đánh giá, chúng tôi ti n hành xin ý
ế ế ằ ộ ki n b ng phi u theo các n i dung sau đây:
ề ộ ệ ạ ụ ế Ý ki n v b công c đánh giá hi n t i
Các năng l c c u thành NLDH c a sinh viên
ự ấ ủ
ủ ự ỗ Các tiêu chí c a m i năng l c đánh giá
Hình th c, ph
ứ ươ ụ ng pháp, công c đánh giá
ố ượ ươ ề ả Đ i t ng, ph ng pháp đi u tra, kh o sát
ề ộ ụ ủ ể ế ư ạ Đ xin ý ki n v b công c đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m
ế ế ả ằ ọ ỏ Sinh h c, chúng tôi đã ti n hành kh o sát b ng phi u h i trên 100 giáo viên ph ổ
ộ ườ ề ự ậ ư ạ ủ ỉ thông thu c 20 tr ng có sinh viên v th c t p s ph m c a các t nh: Thanh Hóa,
ỏ ượ ụ ể ư ệ ế ầ ộ Ngh An, Hà Tĩnh. Các n i dung h i đ c c th hóa trong phi u tr ng c u ý
ề ế ồ ỏ ươ ự ầ ọ ki n g m 6 câu h i nhi u ph ng án l a ch n, ngoài ra còn có thêm ph n xin ý
ế ể ả ầ ậ ộ ộ ệ ki n khác đ thu th p m t cách toàn di n các thông tin c n kh o sát. N i dung c ụ
ỏ ượ ể ả ư ế ầ ổ ế Phi u tr ng c u ý ki n giáo viên ph thông v ề th các câu h i đ c miêu t trong
ủ
ế ố
ộ b tiêu chí đánh NLDH c a sinh viên th c t p s ph m
ụ ụ . ự ậ ư ạ (Phi u s 2 Ph l c)
ế ả K t qu và phân tích:
ả ư ề ộ ế ầ ổ ợ ổ ế T ng h p k t qu tr ng c u ý ki n giáo viên ph thông v b công c ụ
ượ ế đánh giá NLDH, chúng tôi thu đ ả c k t qu sau đây:
126
ượ ư ẳ ỏ ộ ị 72% giáo viên đ c h i kh ng đ nh ch a có b tiêu chí đánh giá NLDH
ộ ế ủ ế ứ ầ ạ ủ c a sinh viên m t cách chi ti ộ t, đ y đ đ n m c đ hành vi, 18% còn l i cho
ữ ư ủ ụ ầ ế ằ r ng đã có công c đánh giá theo tiêu chí nh ng không đ y đ . Nh ng phi u
ủ ế ủ ể ượ ử ụ đ ớ ừ c s d ng đ đánh giá NLDH c a sinh viên trong TTSP ch y u m i d ng
ự ạ ổ ứ ạ ọ ạ ở l i đánh giá 2 năng l c là so n giáo án và t ch c d y h c. Các tiêu chí đánh
ự ụ ề ộ giá 2 năng l c này cũng còn chung chung, ph thu c nhi u vào giáo viên đánh giá.
ể ủ ế Đ đánh giá ố NLDH c a sinh viên TTSP cu i khóa, chúng tôi đã ti n hành
ự ấ ế ề ỏ h i ý ki n giáo viên v các năng l c c u thành nên NLDH mà thông qua đó có th ể
ượ ế ệ ả ả ể đánh giá đ c toàn di n NLDH. K t qu mô t ồ qua bi u đ hình 2.2.
ề ệ ự ự ấ ổ ọ ế Hình 2.2. Ý ki n giáo viên ph thông v vi c l a ch n năng l c c u thành
NLDH
ả ể ệ ự ế ể ấ ố ồ K t qu th hi n qua bi u đ hình 2.2 cho th y, s giáo viên l a ch n c ọ ả
ỉ ệ ự ế ọ ả ự ữ ế ấ 5 năng l c chi m t l cao nh t, chi m 57%. Nh ng giáo viên l a ch n c 5 năng
ự ấ ệ ằ ế ụ ự l c cho r ng, vi c phân chia NLDH thành các năng l c c u thành, sau đó ti p t c
ự ị ế ụ ể ẽ ậ ợ ủ xác đ nh các tiêu chí c a năng l c càng chi ti t, c th s càng thu n l ệ i cho vi c
ủ ặ ở ệ đánh giá. M t khác, nên đánh giá toàn di n NLDH c a sinh viên trong TTSP, b i
127
ự ẹ ệ ạ ọ ể ả ặ ặ đây là giai đo n h c vi c, không nên đ t n ng hay xem nh năng l c nào đ đ m
ượ ạ ộ ễ ạ ả b o đánh giá đ c NLDH theo logic di n ra ho t đ ng d y h c ọ ở ườ tr ng ph ổ
ế ự ự ậ ỉ ọ thông. Tuy nhiên, 43% ý ki n l a ch n ch nên đánh giá hai năng l c l p k ế
ạ ọ ổ ứ ạ ẽ ề ở ọ ho ch bài h c và t ự ch c d y h c, b i đánh giá quá nhi u tiêu chí s gây áp l c
ộ ố ự ế ằ ả ư cho sinh viên. M t s ý ki n khác cho r ng nên đánh giá c 5 năng l c nh ng
ể ả ố ượ ủ ụ ộ ồ l ng ghép vào đ gi m s l ụ ng các tiêu chí c a b công c đánh giá. Ví d :
ự ậ ể ồ ị ậ ự ế ạ ẩ ọ Năng l c chu n b l p k ho ch bài h c có th l ng ghép trong năng l c l p k ế
ể ồ ự ể ạ ọ ọ ho ch bài h c; năng l c ki m tra đánh giá h c sinh có th l ng ghép trong năng
ổ ứ ạ ọ ự l c T ch c d y h c...
ệ ố ề ệ ự ế ằ V vi c xây d ng các phi u đánh giá NLDH b ng h th ng các tiêu chí,
ộ ệ ấ ủ ế ằ ỉ ch báo, có 91% giáo viên r t ng h vi c đánh giá NLDH b ng các phi u đánh
ị ế ự ề ế ổ giá d a theo tiêu chí, tuy nhiên giáo viên ph thông cũng đ ngh n u phi u đánh
ượ ề ầ ỏ ế ả giá đ c chia nh thành nhi u các tiêu chí đánh giá thì c n thi ọ t ph i cho h c
ả ờ ồ sinh và giáo viên bi ế ướ t tr ứ c tiêu chí đánh giá. Đ ng th i cũng ph i có cách th c
ố ớ ể ậ cho đi m rõ ràng các tiêu chí. Th m chí đ i v i sinh viên, các tiêu chí đánh giá
ả ượ ế ạ ượ ư ụ ầ ả ph i đ c cho bi t nh là m c tiêu c n đ t đ c trong c quá trình đào t o t ạ ừ
ượ ự ậ ư ạ ờ ứ ấ ế năm th nh t đ n khi đ ể c đánh giá vào th i đi m th c t p s ph m.
ư ề ệ ủ ế ượ ế ế ữ V nh ng u vi t c a phi u đánh giá đ c thi t k theo tiêu chí, đa s ố
ượ ỏ ề ư ằ ệ ớ ấ các giáo viên đ c h i đ u cho r ng u vi t l n nh t là đánh giá chính xác,
ế ồ ờ ợ khách quan, đ ng th i phi u đánh giá theo tiêu chí cũng g i ý cho ng ườ ượ c i đ
ế ể ế ả ả ấ đánh giá bi t mình ph i làm gì đ k t qu đánh giá đ ượ ố c t t nh t (84%). Tuy
ế ườ ằ nhiên, 45% giáo viên cũng cho r ng, phi u đánh giá theo tiêu chí th ng quá dài
ứ ộ ạ ọ ề ấ ớ vì nó có r t nhi u tiêu chí v i các m c đ khác nhau gây tâm lý ng i đ c khi đánh
ự ự ấ ặ ộ ổ giá. Đây th c s là m t thói quen r t khó thay đ i m c dù đánh giá theo tiêu chí
ệ ể ử ụ ư ế ậ ộ ề ư có nhi u u vi t. Vì v y, đ s d ng phi u đánh giá theo tiêu chí nh là m t thói
ể ế ụ ể ủ ơ ở ạ ầ ờ quen thì c n có th i gian và th ch c th c a các c s đào t o.
ố ượ ỏ ề ứ ươ Cu i cùng, khi đ c h i v hình th c, ph ủ ng pháp đánh giá NLDH c a
ự ậ ớ ự ứ ự ủ ọ sinh viên th c t p, có t i 63% l a ch n hình th c đánh giá th c c a giáo viên
128
ự ậ ự ủ ẳ ẫ ọ ồ ướ h ạ ế ợ ng d n th c t p, 25% l a ch n k t h p đánh giá đ ng đ ng c a các b n
ự ủ ự ớ ỉ ọ cùng nhóm chuyên môn v i đánh giá xác th c c a giáo viên, ch có 6% l a ch n
ọ ử ụ ờ ả ứ ứ ồ ự t đánh giá và 6% ch n s d ng đ ng th i c 3 hình th c trên sau đó căn c vào
ủ ể ể ố đánh giá cu i cùng c a giáo viên đ cho đi m.
ủ ế ổ ợ ườ ạ ọ T ng h p ý ki n chuyên gia c a các tr ng đ i h c và các chuyên gia ph ổ
ế ấ ượ ỏ ề ệ ố ầ ớ thông cho th y, ph n l n các ý ki n khi đ c h i v quy trình, h th ng tiêu chí,
ớ ề ứ ề ế ậ ầ ồ ườ minh ch ng đánh giá đ u đ ng ý v i đ tài lu n án vì h u h t các tr ạ ọ ng đ i h c
ủ ệ ể ạ ộ ặ ư s ph m hi n nay không có b tiêu chí đ đánh giá NLDH c a sinh viên ho c
ế ầ ủ ế ừ ứ ộ ế ấ ế n u có cũng không chi ti ự t, đ y đ đ n t ng m c đ hành vi, vì th r t khó th c
ủ ệ hi n đánh giá khách quan, chính xác NLDH c a sinh viên TTSP.
ậ ủ ử ộ ộ ệ ả ụ 2.7.3. Kh o nghi m th đánh giá đ tin c y c a quy trình, b công c
ướ ự ư ệ ế ệ ạ ả Tr c khi th c nghi m s ph m, chúng tôi đã ti n hành kh o nghi m th ử
ứ ụ ệ ộ ể ể đ ki m ch ng và hoàn thi n quy trình, b công c đánh giá.
ệ ầ ả ờ ợ ầ Th i gian kh o nghi m: 2 tu n đ u tiên trong đ t TTSP t ạ ườ i tr ng THPT
ố ượ ệ ẽ ả ộ Đ i t ự ng kh o nghi m: 40 sinh viên thu c nhóm sinh viên s th c
ư ủ ệ ề ặ ấ ạ nghi m s ph m. Tuy nhiên, do đ c thù c a NLDH có r t nhi u tiêu chí, nên
ự ệ ậ ả ỉ ử chúng tôi ch kh o nghi m đánh giá th 2 năng l c: L p KHBH và TCDH. Các
ệ ả ả ẩ ậ ỉ ế tiêu chu n CB l p KHBH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH ch kh o nghi m xin ý ki n
ở ư chuyên gia nh đã phân tích trên.
ộ ố ể ầ ư ổ ậ ế ệ ả ả K t qu kh o nghi m n i b t lên m t s đi m c n l u ý sau:
Hai năng l c L p KHBH và TCDH c a 40 sinh viên kh o nghi m th
ự ủ ệ ả ậ ử
ả ấ ự ệ ế ộ ỉ thu c 3 nhóm th c hi n đánh giá: TĐG, ĐGĐĐ, GgVĐG có k t qu x p x nhau.
M t s tiêu chí c a các tiêu chu n khó đánh giá. Ví d : Tiêu chí 2.7. Xác
ộ ố ủ ụ ẩ
ươ ế ể ổ ọ ọ ộ ị đ nh các ph ng án t ng k t bài h c và ki m tra đánh giá h c sinh thu c Năng
ả ọ ậ ổ ứ ể ế ậ ộ ự l c L p KHBH; Tiêu chí 3.4. T ch c ki m tra đánh giá k t qu h c t p thu c
ự ể ệ ữ Năng l c TCDH khó đánh giá vì nh ng hành vi bi u hi n không rõ ràng;...
ứ ộ ể ệ ủ ộ ố ặ M t s tiêu chí còn trùng l p, các m c đ bi u hi n c a hành vi quá cao
ộ ố ự ệ ặ ấ ho c quá th p, m t s tiêu chí đánh giá sinh viên không th c hi n...
129
ồ ổ Khó quay phim vì giáo viên ph thông không đ ng ý, máy quay không
ả ượ ả ờ ọ ủ ự ả đ m b o, quay không bao quát đ c toàn c nh gi ọ h c, gây s chú ý c a h c
ưở ấ ượ ế ờ ạ ả sinh nh h ng đ n ch t l ng gi d y...
ế ứ ể ử ệ ế ả ả ỉ ậ K t qu kh o nghi m làm căn c đ chúng tôi ch nh s a, hoàn K t lu n:
ụ ệ ướ ự ế ệ thi n quy trình, tiêu chí, công c đánh giá tr c khi ti n hành th c nghi m s ư
ph m.ạ
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
ế ừ ả ủ ữ ứ ắ ằ ố ụ K th a thành qu c a nh ng nghiên c u đã công b , nh m kh c ph c
ữ ế ạ ừ ơ ở ứ ủ ề ự ễ ậ nh ng h n ch rút ra t c s lí lu n và th c ti n nghiên c u c a đ tài, ch ươ ng
ự ủ ữ ệ ậ ộ 2 c a lu n án chúng tôi đã th c hi n nh ng n i dung sau đây:
ề ạ ạ ấ ỗ ượ ồ Đ xu t quy trình đánh giá g m 6 giai đo n, m i giai đo n đ c mô t ả
ẫ ụ ể ể ề ậ ằ b ng các b ướ ướ c h ự ể ng d n c th , có th dùng đ thu th p thông tin v năng l c
ọ ủ ư ố ọ ạ ạ d y h c c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c trong TTSP cu i khóa t ạ ườ ng i tr
ộ ổ ph thông m t cách chính xác, khách quan.
T
ươ ứ ự ớ ượ ệ ố ng ng v i quy trình đánh giá, xây d ng đ c h th ng tiêu chí, xác
ứ ạ ế ế ỉ ị đ nh lo i minh ch ng đánh giá NLDH chi ti ứ ộ ủ ừ t đ n các m c đ c a t ng ch báo.
Thi
ệ ướ ủ ẫ ế ế ượ t k đ c tài li u h ng d n đánh giá NLDH c a sinh viên ngành
ố SPSH trong TTSP cu i khoa t ạ ườ i tr ổ ng ph thông.
ớ ệ ố ứ Quy trình cùng v i h th ng tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH mà đ ề
ư ậ ượ ế ế ị ướ ự ế ậ ợ tài lu n án đ a ra đ c thi t k theo đ nh h ớ ng ti p c n năng l c, phù h p v i
ế ổ ứ ầ ầ ẩ ầ ớ ẩ xu th đ i m i góp ph n đáp ng yêu c u đánh giá theo chu n đ u ra, chu n
ề ệ ệ ngh nghi p hi n nay.
130
ươ Ch ng 3
Ư Ạ Ự Ệ TH C NGHI M S PH M
Ụ 3.1. M C ĐÍCH TH CỰ NGHI MỆ
ắ ủ ụ ứ ự ệ ằ ả ể M c đích th c nghi m nh m ki m ch ng tính đúng đ n c a gi ế thuy t đã
ả ủ ứ ề ệ ả nêu ra v tính kh thi, hi u qu c a quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá
NLDH.
Ố ƯỢ Ự Ệ 3.2. Đ I T NG TH C NGHI M
ố ượ ự ự ệ ọ ồ ộ ườ Đ i t ng l a ch n th c nghi m g m 90 sinh viên thu c 3 tr ạ ng: Đ i
ạ ọ ư ạ ọ ư ạ ạ ọ h c Vinh (ĐHV), Đ i h c S ph m Thái Nguyên (ĐHTN), Đ i h c s ph m Đà
ẵ ờ ố N ng (ĐHĐN) trong th i gian TTSP cu i khóa ngành SPSH.
ỗ ườ ạ ọ ự ọ ượ ự M i tr ng đ i h c l a ch n 30 sinh viên, các sinh viên đ ọ c l a ch n
ự ệ ể ầ ươ ươ th c nghi m có đi m đ u vào t ng đ ng nhau.
Ự Ứ Ộ Ệ 3.3. N I DUNG VÀ CÁCH TH C TH C NGHI M
ự ộ ệ 3.3.1. N i dung th c nghi m
ứ ủ ề ụ ự ự ế ệ D a trên m c đích nghiên c u c a đ tài, chúng tôi ti n hành th c nghi m
ể ệ ữ ả ộ theo nh ng n i dung th hi n qua b ng 3.1:
ệ ư ạ ự ộ ả B ng 3.1. N i dung th c nghi m s ph m
ườ ự ệ Ng i th c hi n ĐG TĐG ĐGĐĐ GVĐG ộ N i dung ĐG
ự ị ẩ Năng l c Chu n b LKHBH X X X
ự ậ Năng l c L p KHBH X X X
ự Năng l c TCDH X X X
ự Năng l c KTĐG HS X X X
ự ả Năng l c Qu n lí HSDH X X X
ự ệ ứ 3.3.2. Cách th c th c nghi m
131
ổ ứ ế ệ ả ụ ớ T ch c ti p xúc và nêu nhi m v v i sinh viên, gi ng viên và giáo viên
ự ệ th c nghi m
ệ ướ ẫ ệ ướ ụ ụ ẫ Phát tài li u h ng d n đánh giá (Tài li u h ng d n đánh giá Ph l c).
ự ệ ế Ti n hành th c nghi m.
ƯƠ Ả Ự Ệ 3.4. PH Ế NG PHÁP ĐÁNH GIÁ K T QU TH C NGHI M
ị 3.4.1. Đánh giá đ nh tính
ậ ủ ụ ủ ộ ộ ị Xác đ nh đ tin c y c a quy trình, b công c đánh giá NLDH c a sinh
ả ế viên ngành SPSH thông qua k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG.
ứ ậ ượ ừ ồ ơ ế ả Thông qua minh ch ng thu th p đ h s TTSP và k t qu TĐG, c t
ủ ĐGĐĐ, đánh giá đ c ượ NLDH c a sinh viên ngành SPSH.
ươ ữ ự ậ ị T ẩ ng quan gi a các năng l c: Chu n b LKHBH, l p KHBH, TCDH,
ả KTĐG HS, Qu n lí HSDH.
ươ ự ữ ậ ị T ẩ ng quan gi a các năng l c: Chu n b LKHBH, l p KHBH, TCDH,
ả ớ ươ ủ KTĐG HS, Qu n lí HSDH v i ch ng trình đào t o ạ NLDH c a sinh viên ngành
ở ườ ạ ọ SPSH các tr ng đ i h c.
ị ượ 3.4.2. Đánh giá đ nh l ng
Th c nghi m đánh giá các năng l c sau:
ự ự ệ
ị ậ ế ạ ẩ ọ Chu n b l p k ho ch bài h c
ế ậ ạ ọ L p k ho ch bài h c
ọ ổ ứ ạ T ch c d y h c
Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ả ọ ậ ủ ọ ế ể
Qu n lí h s d y h c.
ồ ơ ạ ả ọ
Ch ng minh k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG NLDH c a sinh viên ngành
ứ ủ ế ả
ậ ủ ộ ụ ể ộ ứ SPSH không có sai khác (Ki m ch ng đ tin c y c a b công c đánh
giá)
ệ ố ươ ữ ẩ ị ị Xác đ nh h s t ậ ự ng quan R gi a các năng l c: Chu n b LKHBH, l p
ả KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH.
ứ ể ạ 3.4.3. Cách th c quy ra đi m và phân lo i
132
ố ỉ ủ ể ể ỗ ổ ổ ỉ Đi m m i tiêu chí = T ng đi m các ch báo/T ng s ch báo c a tiêu chí
Đi m m i năng l c = T ng đi m các tiêu chí c a năng l c / s tiêu chí
ủ ự ự ể ể ỗ ổ ố
ủ ự ươ ứ t ng ng c a năng l c đó
Các m c đ phân lo i năng l c nh sau:
ứ ộ ự ư ạ
M c 1 (Không đ t) khi:
ứ ạ ể Đi m < 3,0
M c 2 (Đ t chu n) khi: ạ
ứ ẩ ể 3 ≤ Đi m < 4.0
M c 3 (T t) khi: ố
ứ ể Đi m ≥ 4.0
Ế Ệ Ả Ự 3.5. K T QU TH C NGHI M
ế ả ị 3.5.1. K t qu phân tích đ nh tính
Xác đ nh đ tin c y c a quy trình, tiêu chí, minh ch ng đánh giá NLDH
ậ ủ ứ ộ ị
ả ế ủ c a sinh viên thông qua k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG
ậ ủ ộ ụ ế ể ộ Đ đánh giá đ tin c y c a b công c chúng tôi ti n hành cho sinh viên t ự
ủ ủ ạ ả đánh giá (TĐG), đánh giá c a các b n cùng nhóm (ĐGĐĐ), đánh giá c a gi ng
ậ ượ ứ ượ ế viên(GVĐG) thông qua các minh ch ng thu th p đ c và thu đ c k t qu t ả ươ ng
ụ ủ ữ ắ ậ ộ ộ ộ ị ự t nhau. M t trong nh ng nguyên t c xác đ nh đ tin c y c a b công c đánh
ộ ố ượ ớ ạ ể ộ ờ giá là v i cùng m t đ i t ng đánh giá, t ộ ố i m t th i đi m và trong cùng m t b i
ố ượ ề ộ ộ ử ụ ả c nh đánh giá, nhi u đ i t ộ ng khác nhau s d ng m t quy trình, m t b công
ề ặ ế ả ộ ố ụ ể c đ đánh giá mà cho k t qu không có sai khác v m t th ng kê, thì b công c ụ
ế ừ ữ ể ớ ậ đó có th xem là đáng tin c y. Cùng v i nh ng ý ki n t phía chuyên gia, chúng
ủ ứ ể ằ tôi cho r ng, quy trình, tiêu chí, minh ch ng đ đánh giá NLDH c a sinh viên
ngành SPSH là đáng tin c y. ậ
ế ư ủ ạ ả K t qu đánh giá ự ạ năng l c d y h c ọ c a sinh viên ngành S ph m Sinh
h cọ
ự ế ấ ả ự K t qu đánh giá các năng l c c u thành nên NLDH có s phân hóa rõ
nét, trong đó:
ế ả ậ ầ ự L p KHBH và TCDH là hai năng l c có k t qu đánh giá khá cao, ph n
ượ ứ ứ ạ ớ l n sinh viên đ ơ ơ c đánh giá đ t m c 2 và cao h n m c 2, không có sinh viên r i
133
ứ ự ạ ủ ế ứ ế ạ ả vào m c 1, các năng l c còn l i ch y u đ t m c 2. Tuy nhiên, k t qu đánh
ố ớ ủ ự ề ồ ự giá các tiêu chí c a hai năng l c này cũng không đ ng đ u. Đ i v i năng l c
ậ ế ế ạ kĩ năng thi ạ ộ t k các ho t đ ng d y h c ầ ớ L p KHBH, ph n l n sinh viên có ọ y uế
ố ớ ự ơ ế ế ạ ộ thi ở ộ t k ho t đ ng kh i đ ng h n các kĩ năng khác. Đ i v i năng l c TCDH,
ườ ớ ở ứ ộ ớ ự ự ở ề ẫ ư ệ th ng m i m c đ gi i thi u câu đ d n vào bài, ch a th c s tr thành
ạ ộ ổ ứ ế ậ ọ ho t đ ng kh i đ ng ụ ch c cho h c sinh ti p c n m c ở ộ cho bài h c; ọ kĩ năng t
ư ự ệ ầ ử ụ ệ ượ kĩ năng s d ng thí nghi m trong ư tiêu bài h c ọ g n nh ch a th c hi n đ c,
ế ạ ọ ớ ạ d y h c sinh h c ọ cũng còn h n ch so v i các kĩ năng khác.
ị ậ ế ả ẩ ấ Các năng l c ự Chu n b l p KHBH, KTĐG HS có k t qu đánh giá th p
ự ủ ế ỉ ạ ứ ả ơ h n các ậ năng l c L p KHDH, TCDH và Qu n lí HSDH, ch y u ch đ t m c 1.
ủ ẩ ớ ị ượ Trong đó năng l c ự Chu n b LKHBH c a sinh viên m i có đ c m t s ộ ố kĩ năng:
ể ọ ể ấ ọ ồ Tìm hi u h c sinh ể ơ ở ậ , tìm hi u môn h c, tìm hi u c s v t ch t đ dùng d y h c ạ ọ ,
ể ặ ế ộ ự ị ể xã h i t nhiên đ a ph ng ể riêng kĩ năng Tìm hi u đ c đi m kinh t ươ đ tích
ệ ượ ư ư ự ạ ọ ọ ầ ợ h p vào d y h c Sinh h c thì h u nh sinh viên ch a th c hi n đ c.
ự ế ặ ả ả ơ ự Năng l c Qu n lí HSDH m c dù có k t qu đánh giá cao h n các năng l c
ị ậ ư ủ ế ả ẩ Chu n b l p KHBH và KTĐG HS nh ng k t qu đánh giá các tiêu chí c a năng
ề ồ ị ấ ụ kĩ năng xác đ nh c u trúc h s d y h c ự l c này cũng không đ ng đ u. Ví d , ồ ơ ạ ọ khá
ừ ồ ơ ư kĩ năng khai thác thông tin t h s vào quá trình d y h c ố t t nh ng ề ạ ạ ọ còn nhi u h n
ch .ế
T
ươ ữ ự ẩ ậ ị ng quan gi a các năng l c: Chu n b LKHBH, L p KHBH, TCDH,
ả ọ ậ ủ ọ ế ả KTĐG k t qu h c t p c a h c sinh, Qu n lí HSDH.
ườ ự ấ ẩ Thông th ng, đ i v i ị ậ ố ớ NLDH thì các năng l c c u thành: Chu n b l p
ả ậ ươ ặ KHBH, L p KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH có t ng quan ch t ch ẽ
ỗ ợ ự ạ ố ề ả ớ v i nhau, các năng l c này làm n n t ng, h tr nhau t o nên NLDH t ấ t nh t có
ự ể ệ ạ ế ả ẩ th . Tuy nhiên, th c nghi m l ầ ả ậ i cho k t qu không ph i v y, các tiêu chu n g n
ộ ậ ư ươ ữ ẫ nh khá đ c l p, không có t ự ng quan l n nhau. Có nh ng sinh viên, năng l c
ỉ ạ ứ ư ự ứ ặ ạ TCDH đ t m c 3, nh ng các năng l c khác ch đ t m c 2, ho c có sinh viên năng
ỉ ạ ứ ư ự ứ ặ ậ ậ ạ ự l c L p KHBH đ t m c 3 nh ng các năng l c khác ch đ t m c 2 ho c th m chí
134
ỉ ậ ứ ủ ư ề ệ ấ ớ m c 1. Đi u này cho th y NLDH c a sinh viên ch a toàn di n, m i ch t p trung
ư ậ ộ ố ự ợ ớ vào m t s năng l c nh : L p KHBH, TCDH. Nguyên nhân này khá phù h p v i
ự ạ ổ ườ ạ ọ ệ th c tr ng đánh giá NLDH ở ườ tr ng ph thông và các tr ng đ i h c hi n nay là
ờ ượ ề ự ạ ậ t p trung nhi u th i l ng đào t o và đánh giá hai năng l c LKHBH, TCDH.
T
ươ ữ ự ậ ị ẩ ng quan gi a các năng l c: Chu n b LKHBH, l p KHBH, TCDH,
ả ọ ậ ủ ế ả ớ ươ ọ KTĐG k t qu h c t p c a h c sinh, Qu n lí HSDH.v i ch ạ ng trình đào t o
ủ ở ườ ạ ọ NLDH c a sinh viên ngành SPSH các tr ng đ i h c.
ươ ở ườ ề ậ Ch ng trình đào t o ạ NLDH các tr ng t p trung khá nhi u th i l ờ ượ ng
ự ế ể ạ ậ ả c lí thuy t và th c hành đ đào t o các năng l c ự L p KHBH và TCDH. Do đó,
ế ả ươ ố ẩ hai năng l cự này có k t qu đánh giá t ng đ i cao. Các ị ậ năng l cự Chu n b l p
ờ ượ ả ả ề KHBH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH có th i l ư ự ế ng ít c v lí thuy t cũng nh th c
ủ ế ế ả ấ ấ ỉ ạ hành. Do đó, đây là hai năng l c ự có k t qu đánh giá th p nh t, ch y u ch đ t
ứ m c 1.
ự ủ ệ Thông qua th c nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong
ố ờ ộ ộ ộ ố ạ ổ th i gian TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ng ph thông, sinh viên b c l m t s h n ch ế
ụ ắ ầ c n kh c ph c:
ỉ ậ ủ ệ ở NLDH c a sinh viên không toàn di n, ch t p trung 2 năng l cự : L pậ
ị ậ ẩ ả KHBH và TCDH, các năng l c ự khác nh : Chu n b l p KHBH, KTĐG HS, Qu n ư
ỉ ạ ứ ế ầ ổ ứ lí HSDH h u h t ch đ t m c 1 và m c 2. Nguyên nhân, giáo viên ph thông
ứ ặ không đánh giá ho c có đánh giá thì cũng không chính th c, không có tiêu chí đánh
ụ ể ế ộ ượ ữ giá m t cách c th . N u các năng l c ự khác cũng đ ơ c quan tâm h n n a trong
ủ ứ ẽ ể ệ ạ ớ đào t o và đánh giá thì NLDH c a sinh viên s phát tri n toàn di n, đáp ng v i
ỉ ạ ố ờ ạ ế ủ ả ị ướ xu th c a th i đ i là giáo viên không ch d y t t mà còn ph i đ nh h ng t ố t,
ể ố ể ề ủ ọ ệ ờ ỉ ị ki m tra đánh giá t ữ t đ đi u ch nh k p th i nh ng sai l ch c a h c sinh.
ố ớ ộ ố Đ i v i m t s tiêu chí c a ủ năng l cự :
ể ườ ạ ọ ướ + Sinh viên không có thói quen tìm hi u môi tr ng d y h c tr ậ c khi L p
ọ ặ ế ự ề ọ ộ KHBH. Sinh h c là m t môn h c đ c thù, liên quan nhi u đ n t ấ ả nhiên, s n xu t,
ư ứ ế ệ ế ạ ầ ờ ố đ i s ng nh ng h u h t sinh viên không liên h các ki n th c này vào bài d y.
135
ế ợ ể ệ ề ạ ọ ạ + Vi c k t h p ki m tra đánh giá trong quá trình d y h c còn nhi u h n
ể ế ượ ọ ư ch : Có ki m tra nh ng không đánh giá đ c h c sinh.
ế ế ế ộ ề ể ứ ầ + Không bi t cách thi t k m t đ ki m tra đáp ng yêu c u
ụ ế ậ ọ ọ ộ ườ ạ + Ti p c n m c tiêu bài h c là m t khâu quan tr ng giúp ng i d y và
ườ ọ ị ướ ể ạ ư ụ ạ ả ọ ọ ng i h c đ nh h ng cách h c, cách d y đ đ t m c tiêu bài h c, nh ng c sinh
ế ả ổ ề viên, gi ng viên và giáo viên ph thông đ u không quan tâm đ n tiêu chí này trong
ư ổ ứ ạ ư ụ ư ế ạ ọ ị ậ l p k ho ch cũng nh t ự ch c d y h c. Có xác đ nh m c tiêu nh ng ch a th c
ố ượ ọ ườ ạ ặ ọ ọ ự ự s d a trên đ i t ng h c sinh, môi tr ể ậ ể ng d y h c, đ c đi m bài h c,...đ l p
KHDH và TCDH.
ồ ơ ạ ư ấ ọ ị ạ + Sinh viên có kĩ năng xác đ nh c u trúc h s d y h c nh ng l i không
ượ ừ ồ ơ ạ ọ khai thác đ c thông tin t h s vào quá trình d y h c,...
ế ả ị ượ 3.5.2. K t qu phân tích đ nh l ng
K t qu th c nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s
ả ự ủ ệ ế ư
ạ ọ ph m Sinh h c
ả ự ủ ế ệ K t qu th c nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH đ ượ ử c x
ươ ứ ụ ố ọ ằ lí b ng ph ộ ng pháp th ng kê dùng trong nghiên c u khoa h c giáo d c và xã h i
ớ ự ỗ ợ ủ ể ệ ố ố ẫ ọ h c v i s h tr c a Excel, th hi n qua các tham s th ng kê m u nh : ư giá trị
ẩ ươ ế ế ả ả ị ộ ệ trung bình, đ l ch chu n, ph ng sai, kho ng bi n thiên...K t qu xác đ nh các
ể ệ ố ố ả ẫ tham s th ng kê m u th hi n qua b ng 3.2:
ố ả ả ả ự ấ B ng 3.2. B ng th ng kê mô t các năng l c c u thành NLDH
ị L pậ TCDH KTĐG QLHSDH Chu n bẩ ậ l p KHBH KHBH
2,82 3,71 3,81 2,51 3,45
0,038396 2,795 0,027322 3,77 0,044302 3,865 0,034879 2,485 0,033638 3,5
0,364254 0,259199 0,420282 0,330889 0,319123
ng sai Ph 0,132681 0,067184 0,176637 0,109488 0,101839 Giá tr ị trung bình ố ẫ Sai s m u Trung vị ộ ệ Đ l ch chu nẩ ươ m uẫ
136
ị L pậ TCDH KTĐG QLHSDH Chu n bẩ ậ l p KHBH KHBH
1,56 0,91 1,68 1,4 1,67 Kho ng ả ế bi n thiên
2,11 3,67 253,82 3,25 4,16 334,2 2,95 4,63 342,93 1,9 3,3 226,29 2,4 3,07 310,83
S l 90 90 90 90 90
0,076291 0,054288 0,088026 0,069303 0,066839 ể ố T i thi u T i đaố T ngổ ố ượ ng m uẫ ậ ộ Đ tin c y (95,0%)
ứ ả ộ ỉ ị ừ Căn c vào ch tiêu trong b ng 3.2, giá tr trung bình dao đ ng t ế 2,82 đ n
ố ẫ ỏ ơ ị ộ ị ỉ ị ấ 3,81; Sai s m u nh h n 0,05; Trung v s p x giá tr trung bình; các giá tr đ tin
ươ ấ ố ệ ộ ệ ẩ ẫ ậ ố ậ c y, ph ng sai, đ l ch chu n m u cho th y s li u th ng kê hoàn toàn tin c y.
ố ệ ừ ả ể ệ ự ế ả S li u t b ng 3.2 th hi n s phân hóa rõ ràng k t qu đánh giá các
ự ấ năng l c c u thành NLDH. Trong đó:
(cid:0) Giá tr trung bình hai năng l c L p KHBH và TCDH cao h n các năng ậ
ự ơ ị
ỉ ạ ứ ấ ự l c khác, s p x đ t m c 3 (3,71 và 3,81).
(cid:0) Hai năng l c Chu n b l p KHBH, KTĐG HS có k t qu th p dao đ ng ộ
ả ấ ị ậ ự ế ẩ
ỉ ạ ướ 2.51 2.82, ch đ t d ứ i m c 2.
ự ả ộ 2,4 3,07.
(cid:0) Năng l c Qu n lí HSDH đ t m c trung bình, dao đ ng t ừ ạ ứ (cid:0) Kho ng bi n thiên đi m c a các
ủ ế ể ả ẩ ị ậ năng l c ự Chu n b l p KHBH, TCDH,
ế ể ả ả ớ KTĐG HS, Qu n lí HSDH l n (1,56; 1,68; 1,4; 1,67), kho ng bi n thiên đi m c a ủ năng
ủ ể ậ ỏ l c ự L p KHBH nh (0,91). Nguyên nhân c a sai khác này có th do sinh viên các
ườ ạ ọ ị ự ủ ộ ươ ấ ề ạ tr ng đ i h c ch u s tác đ ng c a ch ng trình đào t o khác nhau. V n đ này s ẽ
ầ ươ ữ ự ấ ượ đ c phân tích trong ph n t ng quan gi a các năng l c c u thành NLDH v iớ
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ự ấ ế ả ể ệ ả + K t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH th hi n qua b ng 3.3, các
ể ồ bi u đ hình 3.1 và 3.2.
137
ả ố ầ ố ế ả ấ ả ầ B ng 3.3. B ng phân b t n s (Fi) và t n su t (fi) k t qu đánh giá
ự ấ các năng l c c u thành NLDH
ẩ ị ậ Chu n b l p L pậ Qu n líả TCDH KTĐGHS
KHBH fi Fi KHBH fi Fi Fi fi Fi fi HSDH fi Fi
M c 1ứ 59 0,66 0 0,000 0 0,000 83 0,922 6 0,067
M c 2ứ 31 0,34 75 0,833 55 0,611 7 0,078 81 0,900
M c 3ứ 0 0,00 15 0,167 35 0,389 0 0,000 3 0,033
ể ồ ầ ố ế ự ấ ả Hình 3.1. Bi u đ t n s k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH
138
ể ồ ầ ự ấ ấ ế ả Hình 3.2. Bi u đ t n su t k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH
ứ ế ể ả ả ồ ủ Căn c vào b ng 3.3 và bi u đ hình 3.1, 3.2, k t qu đánh giá NLDH c a
ị ậ ẩ ậ sinh viên ngành SPSH thông qua đánh giá các năng l cự : Chu n b l p KHBH, L p
ự ả ụ ể KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH có s phân hóa, c th :
(cid:0) Hai năng l c có k t qu đánh giá cao h n là: L p KHBH và TCDH,
ự ế ả ậ ơ
ỉ ệ ự ậ ứ ế ạ trong đó: Năng l c L p KHBH có t l sinh viên đ t m c 2 chi m 83,3% và
ỉ ệ ạ ứ ạ ứ ự ạ 16,7% đ t m c 3; Năng l c TCDH có t l ứ đ t m c 2 là 61,1% và 38,9% đ t m c
ứ ộ ự ứ ơ ư 3. Đây cũng là hai năng l c không có sinh viên nào r i vào m c đ 1, m c ch a
ẩ ạ đ t chu n.
(cid:0) Các năng l c Chu n b l p KHBH, KTĐG HS và Qu n lí HSDH c a ủ
ị ậ ự ả ẩ
ầ ớ ỉ ạ ứ ự ứ ệ ạ sinh viên th c nghi m ph n l n ch đ t m c 1 và m c 2, không có sinh viên đ t
ứ ặ ệ ự ớ ị ậ ẩ m c 3. Đ c bi t, năng l c KTĐG HS có t i 92,2% và Chu n b l p KHBH có
ỉ ạ ứ ự ả ạ 66% sinh viên ch đ t m c 1. Năng l c Qu n lí HSDH có 98,9% sinh viên đ t
ứ ộ m c đ 2.
(cid:0) Qua bi u đ hình 3.2, các năng l c L p KHBH, TCDH, Qu n lí HSDH ự
ể ả ậ ồ
ứ ộ ị ậ ự ề ẩ ạ ậ t p trung nhi u sinh viên đ t m c đ 2; năng l c Chu n b l p KHBH và KTĐG
139
ứ ộ ứ ộ ủ ế ỉ ạ ỉ HS sinh viên ch y u ch đ t m c đ 1; riêng m c đ 3 ch có 15 40% thu c v ộ ề
ự ậ các năng l c L p KHBH và TCDH.
ầ ớ ứ ủ ế ề ậ K t lu n: NLDH c a sinh viên ngành SPSH ph n l n đ u đáp ng m c đ ứ ộ
ự ấ ứ ế ả ẩ ạ đ t chu n (m c 2). Tuy nhiên, k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH
ề ậ ạ ấ ồ ự ứ không đ ng đ u. R t ít sinh viên đ t m c 3 (15 40%) t p trung vào 2 năng l c
ự ạ ế ả ậ ở ứ LKHBH và TCDH, các năng l c còn l i k t qu đánh giá t p trung m c 2 và
ứ ư ở ệ ữ ố ươ m c 1. Nguyên nhân, nh đã phân tích trên, có m i liên h gi a ch ng trình
ứ ủ ể ạ đào t o, cách th c, tiêu chí ki m tra đánh giá NLDH sinh viên c a các tr ườ ng
ủ ườ ớ ế ả ổ ơ ố ạ ọ đ i h c và c a tr ng ph thông n i sinh viên TTSP cu i khóa v i k t qu này.
ọ ở ư ủ ế ạ ả K t qu đánh giá NLDH c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c các
ườ ạ ọ ấ tr ng đ i h c cũng cho th y:
ự ạ ự ấ ề ọ ồ (cid:0) Các năng l c c u thành năng l c d y h c không đ ng đ u, có năng l c ự
ỉ ạ ứ ư ứ ư ữ ở ự ạ đ t m c 2, nh ng có n ng năng l c ch đ t m c 1, nh đã phân tích trên.
(cid:0) Ch có 2 năng l c l p k ho ch d y h c và t
ự ậ ế ạ ạ ọ ỉ ổ ứ ạ ọ ạ ứ ch c d y h c đ t m c 2,
ỉ ệ ấ ỉ ừ ứ ủ ộ ứ m c 3 có t l th p, ch t 1540%. Tuy nhiên, m c 2 c a b tiêu chí mà chúng tôi
ỉ ươ ể ươ ủ ứ ẩ ớ ử ụ s d ng đ đánh giá cũng ch t ng đ ng v i m c trung bình c a chu n ngh ề
ế ươ ế ệ ố ươ ự nghi p giáo viên THPT. N u đ i chi u t ng đ ấ ng thì trong 5 năng l c c u
ỉ ệ ạ ứ ỉ ự thành NLDH ch có 2 năng l c LKHBH và TCDH có t l ủ đ t m c trung bình c a
ự ệ ề ẩ ạ chu n ngh nghi p cao. Các năng l c còn l i là CB LKHBH, KTĐG HS,
ỉ ệ ề ủ ứ ẩ ạ QLHSDH đ u có t l sinh viên không đ t m c trung bình c a chu n ngh ề
ể ả ấ ượ ệ ả ầ nghi p giáo viên THPT cao. Do đó, đ đ m b o ch t l ạ ả ng, c n ph i đào t o
ậ ự ướ ư ạ ự ế ờ ti p các năng l c ch a đ t cho sinh viên trong th i gian t p s tr ở c khi tr thành
ồ ưỡ ứ ế ạ ạ ả ặ ơ ở giáo viên chính th c ho c các c s đào t o ph i có k ho ch b i d ạ ng đào t o
i.ạ l
ể ị ế ả ả ộ ướ ớ ổ K t qu đánh giá cũng là m t tham kh o đ đ nh h ng đ i m i CTĐT, bao
ả ộ ươ ỉ ể ứ ồ g m c n i dung ch ể ng trình và cách th c đánh giá, không ch đ phát tri n
ứ ủ ệ ầ ộ ộ NLDH m t cách toàn di n cho sinh viên mà còn đáp ng yêu c u c a m t giáo
ờ ạ ớ viên trong th i đ i m i.
140
ứ ế ả Ch ng minh k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG không có sai khác (Ki m ể
ậ ủ ộ ứ ụ ộ ch ng đ tin c y c a b công c đánh giá)
ứ ả ử ụ ươ Căn c b ng P3.1 ( ng sai Ph l cụ ụ ), s d ng hàm Anova phân tích ph
ộ ố ữ ế ả ị m t nhân t ự xác đ nh P value gi a k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG các năng l c
ể ệ ả ấ c u thành NLDH, th hi n qua b ng 3.4:
Pvalue
CBLKHBH
LKHBH
TCDH
KTĐGHS
QLHSDH
TĐG ĐGĐĐ
0.3316
0.4924
0.4957
0.6299
0.1527
ĐGĐĐ GVĐG
0.2867
0.1284
0.1181
0.0657
0.1184
GVĐG TĐG
0.9574
0.3860
0.3862
0.1985
0.8994
Phân tích:
ả ả ả ữ ế B ng 3.4. B ng P value gi a k t qu TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG
ừ ả ấ ấ ả ả ượ ế ổ ợ T b ng t ng h p trên đây cho th y t ặ t c các c p k t qu đ c so sánh
ố ượ ặ ấ ự ề đ u có xác su t Pvalue > 0.05. M c dù, 3 nhóm đ i t ệ ng th c hi n đánh giá
ư ế ả ố khác nhau, nh ng k t qu đánh giá không có sai khác th ng kê.
ư ậ ế ừ ự ế ớ ề ữ Nh v y, cùng v i nh ng ý ki n tr c ti p t các chuyên gia v ý nghĩa và
ủ ộ ớ ế ả ả ừ ả ụ ế ợ tính kh thi c a b công c , k t h p v i k t qu phân tích t b ng 3.4, chúng tôi
ụ ủ ẳ ộ ị kh ng đ nh quy trình và b công c đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH là
đáng tin c y.ậ
ươ ị ậ ữ ự ẩ ậ T ng quan gi a các năng l c: Chu n b l p KHBH, L p KHBH,
ả TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH.
ị ậ
ẩ
ệ ố ươ ị ữ Xác đ nh h s t ng quan R gi a các năng l c: ự Chu n b l p KHBH,
ậ
ả
L p KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH
ằ b ng hàm Correlation trong
ể ệ ế ả excel, k t th hi n qua b ng 3.5.
Năng l cự
Chu n bẩ
ả ệ ố ươ ả ự ấ ữ B ng 3.5. B ng h s t ng quan R gi a các năng l c c u thành NLDH
ị
L pậ
TCDH
KTĐG HS
Qu n líả
141
ậ l p KHBH
KHBH
HSDH
ị ậ
ẩ
Chu n b l p
1
KHBH
ậ
0,240112
1
L p KHBH
0,154848
0,4934
1
TCDH
0,99002
0,224297
0,130005
1
KTĐG HS
ả
0,0692
0,02462
1
Qu n lí HSDH
0,005814 ấ
0,02153 b ng 3.5. cho th y:
ừ ả Thông tin t
ệ ố ươ ị ậ ự ẩ ấ Năng l c Chu n b l p KHBH và KTĐG HS có h s t ng quan r t cao
ự ế ộ ự ữ ể ẩ (R=0.99) vì: Có m t th c t ị ậ , nh ng sinh viên có đi m năng l c Chu n b l p
ườ ữ ượ ừ ệ ị ậ ẩ KHBH cao th ng dùng nh ng thông tin thu đ vi c chu n b l p KHBH c t
ế ế ổ ứ ể ể vào thi t k và t ch c ki m tra đánh giá mà ít khi dùng thông tin đó đ ph c v ụ ụ
ự ụ ệ ệ ể ế ể ậ ứ cho vi c L p KHBH và các năng l c khác. Ví d : Vi c tìm hi u hi u ki n th c
ườ ượ ử ụ ể ế ế ề ể ề ủ ọ n n c a h c sinh th ng đ c s d ng đ thi ợ t k các đ ki m tra cho phù h p
ộ ủ ư ọ ạ ạ ớ v i trình đ c a h c sinh nh ng l ậ i ít dùng trong khâu L p KHBH (So n Giáo
ư ặ ở ự ấ ượ án). M t khác, nh đã phân tích trên, hai năng l c này r t ít đ c quan tâm khi
ữ ệ đánh giá sinh viên TTSP. Do đó, vi c khai thác nh ng thông tin thu đ ượ ừ c t quá
ể ụ ụ ị ậ ữ ủ ạ ẩ ọ trình chu n b l p KHBH đ ph c v cho nh ng khâu khác c a quá trình d y h c
ư ả ự ự ệ ch a th c s hi u qu .
ệ ố ươ ự ươ ấ ố ướ Các năng l c khác có h s t ng quan R t ng đ i th p, d i 0,5. Giá tr ị
ự ấ ế ấ ả ươ R cho th y k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH không có t ng quan
ề ặ ự ấ ế ạ ọ ch t. Đi u này đi ng ượ ạ c l i lý thuy t d y h c, các năng l c c u thành NLDH
ệ ậ ố ế ớ ụ ế ẩ ọ h c có m i quan h m t thi ị ậ t v i nhau. Ví d : N u sinh viên Chu n b l p
ố ẽ ậ ể ộ ố ấ KHBH t t thì s l p KHDH t ố ừ t, t đó có th TCDH m t cách t t nh t,..Đây là
ả ả ề ạ ả ấ ầ ả ấ v n đ chúng tôi th y c n ph i quan tâm trong quá trình đào t o, ph i đ m b o
ệ ổ ố ứ ệ cân đ i trong vi c t ự ự ấ ch c rèn luy n các năng l c c u thành NLDH, tránh th c
ư ệ ậ ạ ạ ọ ỉ ự tr ng ch chú tr ng đào t o hai năng l c L p KHDH và TCDH nh hi n nay.
T
ươ ữ ế ự ấ ả ng quan gi a k t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH
ươ ạ ớ v i ch ng trình đào t o
ủ
142
NLDH c a sinh viên 3 tr
ườ ng
K t qu đánh giá các năng l c c u thành
ự
ệ
th c nghi m:
ự ế ấ ả
ợ ượ ả ổ ứ ả Căn c b ng P3.3 ụ ụ , chúng tôi t ng h p đ c b ng 3.6 và 3.7. ( Ph l c)
ự ấ ế ả ả B ng 3.6. K t qu đánh giá các năng l c c u thành NLDH
ườ ự ệ ủ c a sinh viên 3 tr ng th c nghi m
ể
Đi m trung bình
Tr
ngườ
ậ
L p KHBH
TCDH
KTĐG HS
Chu n bẩ ị ậ l p KHBH 2,85 2,72 2,87
3,72 3,98 3,72
2,54 2,41 2,58
Qu n líả HSDH 3,45 3,44 3,46
3,79 3,68 3,66 ữ ế
ự ấ ả
ĐHV ĐHTN ĐHĐN ả B ng 3.7.
B ngả P value gi a k t qu đánh giá các các năng l c c u thành
Pvalue
Tr
ngườ
TCDH
KTĐG HS
Qu n líả HSDH
ủ ườ ự ệ NLDH c a sinh viên 3 tr ng th c nghi m
Chu n bẩ ị ậ l p KHBH
L pậ KHBH
0.0022
0.0842
0.9004
ĐHV ĐHTN
0.1274
0.1687
0.0086
0.0409
0.8524
ĐHTN ĐHĐN
0.1110
0.7334
0.9700
0.7059
0.9612
ĐHĐN ĐHV
0.8713
0.04618
ố ệ ừ ả ấ S li u t b ng 3.6 và 3.7 cho th y:
ị ậ ự ự ả ẩ + Các năng l c Chu n b l p KHBH, Qu n lí HSDH không có s khác bi ệ t
ữ ườ ể ệ ớ l n gi a sinh viên các tr ỉ ố ng, th hi n qua ch s P value > 0,05.
ự ự ậ ớ ữ + Các năng l c L p KHBH, TCDH, KTĐG HS có s sai khác khá l n gi a
ườ ự ệ các tr ng th c nghi m:
o Năng l c L p KHBH: ĐHV > ĐHTN > ĐHĐN
ự ậ
o Năng l c TCDH: ĐHTN > ĐHV, ĐHĐN
ự
o Năng l c KTĐG HS: ĐHĐN > ĐHV > ĐHTN
ự
ả ự ệ ế Phân tích nguyên nhân k t qu th c nghi m:
ự ầ ạ S sai khác này ph n nào có nguyên nhân t ừ ươ ch ng trình đào t o NLDH
ủ ườ ự ệ cho sinh viên ngành SPSH c a các tr ng th c nghi m:
143
ị ậ ự ả ả ẩ + Chu n b l p KHBH và Qu n lí HSDH là hai năng l c mà c 3 tr ườ ng
ể ề ươ ấ ố đ u có đi m trung bình t ng đ i th p (Mean =2.72 2.85), nguyên nhân do các
ườ ạ ọ ấ ự ế ạ ặ ệ tr ng đ i h c r t ít quan tâm đ n đào t o các năng l c này, đ c bi t ch ươ ng
ứ ề ệ ế ạ ạ ờ trình đào t o không dành nhi u th i gian cho vi c d y các ki n th c cũng nh ư
ự ự ề ẳ ạ ộ ươ th c hành các kĩ năng thu c v hai năng l c nói trên. Ch ng h n, ch ng trình
ạ ườ ụ ể ể ị ộ ướ ủ đào t o c a các tr ng không có n i dung c th đ đ nh h ng sinh viên tìm
ể ể ọ ườ ứ ế ệ ạ ọ ợ hi u h c sinh, tìm hi u môi tr ng d y h c. Vi c tích h p các ki n th c liên
ề ề ệ ự ứ ư ế ộ ế môn n i môn cũng nh các ki n th c v đi u ki n t nhiên, kinh t ộ xã h i
ắ ầ ẻ ế ạ ọ ọ ớ ớ ư liên quan đ n d y h c Sinh h c cũng còn khá m i m và m i đang b t đ u đ a
ươ ư ư ạ ạ vào ch ự ự ệ ư ng trình đào t o sinh viên ngành s ph m nh ng ch a th c s hi u
ể ả ọ ỉ ượ ả ượ ể ệ qu . Ch có tiêu chí tìm hi u môn h c đ ơ c chú ý h n c , đ c th hi n trong
ọ ụ ể ươ ọ ư các môn h c c th nh : Phân tích đánh giá ch ặ ồ ng trình môn h c ho c l ng
ế ợ ề ạ ọ ọ ả ậ ghép, k t h p trong các môn Lý lu n d y h c môn h c. Đi u này gi i thích t ạ i
ự ậ ị ậ ự ủ ấ ẩ ơ ự sao năng l c Chu n b l p KHDH c a sinh viên th c t p th p h n các năng l c
ế ố ự ế ế ả ẩ ộ khác. Ngoài ra, y u t ị ậ tác đ ng đ n k t qu đánh giá năng l c chu n b l p
ấ ả ầ ắ ả ộ KHDH và Qu n lí HSDH th p là do, đây không ph i là yêu c u b t bu c khi
ự ậ ơ ở ư ạ ạ ư ơ ở ự ủ đánh giá sinh viên th c t p s ph m c a c s đào t o cũng nh c s th c
t p.ậ
ượ ườ ạ ọ ề ự ậ + Năng l c l p KHBH đ c các tr ng đ i h c dành khá nhi u th i l ờ ượ ng
ạ ả ự ự ế ể ở ậ ể đ đào t o c lí thuy t và th c hành, b i v y, năng l c này có đi m trung bình khá
ế ề ầ ậ ạ ầ ọ ọ ọ cao (Mean=3.66 3.79). H u h t các h c ph n Lý lu n d y h c môn h c đ u có
ư ự ự ậ ứ ế ế ể ệ liên quan đ n ki n th c cũng nh th c hành đ rèn luy n năng l c l p KHBH.
ư ắ ạ ầ ự ộ ố ớ Đây cũng là yêu c u đánh giá b t bu c đ i v i sinh viên ngành s ph m khi th c
ự ổ ợ ể ậ t p ph thông, do đó năng l c này có đi m đánh giá cao là hoàn toàn h p lí. Chúng
ệ ữ ế ự ấ ả ậ ấ ố tôi cũng nh n th y, có m i liên h gi a k t qu đánh giá các năng l c c u thành
ớ ươ ạ ủ ườ ẳ ạ ườ NLDH v i ch ng trình đào t o c a các tr ng. Ch ng h n, tr ể ng ĐHV có đi m
ự ậ ơ ớ ườ ế đánh giá năng l c L p KHBH cao h n so v i các tr ớ ố ng khác, đ i chi u v i
ươ ạ ủ ườ ấ ươ ạ ch ng trình đào t o c a tr ng ĐHV chúng tôi th y, ch ng trình đào t o ngoài
144
ữ ự ế ệ ậ ộ ươ ự nh ng n i dung liên quan đ n rèn luy n năng l c L p KHBH t ng t các tr ườ ng
ộ ọ ệ ạ ầ Rèn luy n cho sinh viên Kĩ năng so n ĐHTN và ĐHĐN còn có riêng m t h c ph n
ọ ụ ụ . Trong h c ph n này, sinh viên ngoài ầ ả giáo án (2tc) (Xem b ng P1.2 Ph l c)
ứ ế ậ ạ ấ ộ ượ ự ượ đ ề c cung c p ki n th c lí lu n v cách so n m t giáo án còn đ c th c hành các
ể ể ể ạ ộ ự ậ kĩ năng đ có th so n m t giáo án. Đây có th là nguyên nhân năng l c l p
ủ ườ ứ ế ả ạ ớ ơ KHBH c a sinh viên tr ng ĐHV có k t qu đánh giá đ t m c cao h n so v i hai
ườ tr ng ĐHTN và ĐHĐN.
ự ượ ơ ở ạ ặ ệ ườ Năng l c TCDH đ c các c s đào t o đ c bi ọ t chú tr ng, tr ng ĐHTN
ự ế ả ơ ườ có k t qu đánh giá năng l c này cao h n hai tr ng ĐHV và ĐHĐN. Phân tích
ự ươ ủ ủ ạ ạ th c tr ng ch ng trình đào t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH c a tr ườ ng
ấ ĐHTN, chúng tôi th y có hai nguyên nhân:
o Tr
ườ ề ệ ọ ng ĐHTN có nhi u môn h c rèn luy n cho sinh viên cách TCDH
ươ ự ạ ạ ọ ợ ư D y h c h p tác nhóm trong theo các ph ọ ng pháp d y h c tích c c nh :
ạ ạ ọ ọ ả DHSH (2tc), D y h c khám phá trong DHSH (2tc), d y h c gi ế ấ i quy t v n đ ề
ậ ạ ọ ự ậ ả (3tc)kĩ thu t d y h c SH (3tc), th c t p 1,2 (5tc) ụ ụ . Dễ (Xem b ng P1.2 Ph l c)
ờ ượ ậ ươ ự ế ạ ậ ấ nh n th y, th i l ng ch ng trình đào t o lí thuy t và th c hành t p trung cho
ẩ ơ ề tiêu chu n TCDH nhi u h n ĐHV và ĐHĐN.
ử ụ ủ ể ộ ự o Các tiêu chí đánh giá c a b tiêu chí s d ng đ đánh giá năng l c
ề ậ ướ ề ươ ọ TCDH trong đ tài lu n án có xu h ng thiên v các ph ạ ng pháp d y h c tích
ợ ủ ế ườ ự c c. Do đó có l i th khi đánh giá sinh viên c a tr ề ng nào có CTĐT dành nhi u
ờ ượ ọ ậ ự ệ ọ th i l ng cho vi c h c t p và th c hành các môn h c đi sâu vào các ph ươ ng
ư ườ ự ạ ọ ạ pháp d y h c tích c c nh tr ng ĐHTN đang đào t o.
ự ủ ườ ơ + Năng l c KTĐG HS c a sinh viên tr ng ĐHĐN cao h n ĐHV và
ươ ủ ạ ườ ĐHTN. Phân tích ch ng trình đào t o c a tr ấ ng ĐHĐN, chúng tôi th y,
ươ ủ ạ ườ ể ch ng trình đào t o c a tr ng ĐHĐN ngoài có thêm môn Ki m tra đánh giá
ờ ượ ầ ọ ế ọ h c sinh, trong các h c ph n khác cũng có th i l ứ ng cho ki n th c và kĩ năng
ể ọ ươ ự ớ ườ ạ Ki m tra đánh giá h c sinh t ng t v i hai tr ng còn l ể i. Đây có th là nguyên
145
ườ ẩ ơ ườ nhân sinh viên tr ng ĐHĐN có tiêu chu n KTĐG HS cao h n hai tr ng ĐHV
và ĐHTN.
ươ ự ấ ự ữ ạ ọ Phân tích t ớ ng quan gi a các năng l c c u thành năng l c d y h c v i
ớ ươ ứ ể ề ấ ị ạ nhau và v i ch ng trình đào t o cho chúng tôi căn c đ đ xu t đ nh h ướ ng
ươ ạ ở ườ ớ ổ đ i m i ch ng trình đào t o NLDH cho sinh viên ngành SPSH các tr ạ ng đ i
h c.ọ
ƯỚ ƯƠ Ạ Ị 3.6. Đ NH H Ổ Ớ NG Đ I M I CH NG TRÌNH ĐÀO T O
ứ ổ ớ 3.6.1. Căn c đ i m i CTĐT
ự
ạ
Th c tr ng c
ộ ố ườ ủ ạ ươ h ng trình đào t o giáo viên c a m t s tr ạ ọ ng đ i h c
ở ệ ậ ụ ừ ủ ệ ạ ọ Vi t Nam và v n d ng t ộ bài h c kinh nghi m trong đào t o giáo viên c a m t
ự ạ ươ ạ ố ướ s n c trên th gi i ầ ế ớ (Xem ph n Th c tr ng ch ng trình đào t o giáo viên
ộ ố ướ ế ớ ộ ố ườ ạ ọ ở ệ ủ c a m t s n c trên th gi i và m t s tr ng đ i h c Vi t Nam Ph ụ
ộ ố ế ổ ấ ớ ươ ạ ng trình đào t o giáo viên l c)ụ , chúng tôi th y có m t s xu th đ i m i ch
ứ ướ ấ ế ệ Th nh t, ấ xu h ng chung và c p thi ẫ t hi n nay v n là xác đ nh ị mô hình
ạ ướ ườ ọ đào t o giáo viên theo h ng hình thành năng l cự cho ng i h c. Trong đó, m cụ
ộ ươ ả ượ ế ế ộ tiêu, n i dung và ph ng th c ứ đào t oạ ph i đ c thi t k m t cách logic, t ườ ng
ả ả ả ươ minh, kh thi, đ m b o cho sinh viên sau khi hoàn thành ch ng trình h c ọ , đ cượ
ị ệ ố ề ả ả trang b h th ng năng l c ự và giá tr ị ngh nghi p ệ , đ m b o cho sinh viên t tố
ạ ộ ệ ể ổ nghi p có th tham gia ngay vào ho t đ ng d y ạ h cọ ở ườ tr ng ph thông .
ứ ươ ượ ế ế ự Th hai, ch ạ ng trình đào t o giáo viên ầ c n đ c thi t k d a trên Chu nẩ
ớ ệ ố ề đ u raầ c a ủ sinh viên v i h th ng năng l cự và giá tr ị ngh nghi p ụ ể ệ c th . Theo
ầ ư ể ế ầ ấ ườ ề đó, cũng c n l u ý đ n v n đ tuy n sinh đ u vào trong các tr ng ạ ư s ph m
ồ ưỡ ư ề ả ị ớ cũng nh công tác b i d ng tình c m và giá tr ngh cho sinh viên m i vào
ườ ể ả ộ ố ệ “v aừ tr ả ng đ đ m b o sau khi đ ượ đào t oạ , đ i ngũ c sinh viên t t nghi p
ừ ố ệ ố ầ ệ ồ h ng v a chuyên” ứ , đáp ng t ủ t nhu c u c a h th ng giáo d cụ Vi ệ t Nam hi n
nay.
ươ ạ ả ứ Th ba, ph ng th c ứ đào t o giáo viên v i ệ ớ nguyên lý ho t đ ng tr i nghi m ạ ộ
146
ụ ở ự ễ ườ ổ ỳ ế ậ th c ti n giáo d c nhà tr ng ph thông ự ậ . Thông qua các k ki n t p, th c t p,
ề ệ ượ ạ ộ ả ạ t o đi u ki n cho sinh viên đ c tr i nghi m ệ ho t đ ng ọ ạ d y h c ở ườ tr ng phổ
ố ế ủ ể thông. Qua đó, sinh viên có th quan sát, làm quen, c ng c ki n th c, ứ phát tri nể
ư ồ ưỡ ả ề năng l cự cũng nh b i d ng tình c m và giá tr ệ . ị ngh nghi p
ươ ế ầ ấ ọ Th t ứ ư thi , ế ế ch t k ạ ng trình đào t o giáo viên c n chú tr ng đ n v n đ ề
ứ ữ ệ ế ớ ườ ổ ổ t ch c liên k t trách nhi m gi a các c s ơ ở đào t oạ v i các tr ng ph thông
ệ ố ự ườ ụ ệ ể th c hành. H th ng Tr ng phát tri n nghi p v Professional Development
ở ề ấ ỳ Schools (PDSs) Hoa K cũng là m t ệ ộ mô hình r t đáng xem xét trong đi u ki n
ở ệ ệ Vi t Nam hi n nay.
ứ ươ ả ượ ế ế ề Th năm, ch ạ ng trình đào t o giáo viên ph i đ c thi ệ t k trong đi u ki n
ấ ượ ả ả ọ qu n lý ch t l ng đào t oạ theo h c ch ế tín chỉ và qu n lý Nhà n ướ ề đào t oạ c v
ể ừ ệ ố ề ấ ả ệ ề ợ giáo viên đ t đó đ xu t các h th ng gi ủ ớ i pháp phù h p v i đi u ki n c a
ừ t ng c s ơ ở đào t oạ .
ứ ấ ị ấ ượ ể ả ạ ị ả Th sáu, sau khi đào t o, nh t đ nh ph i có ki m đ nh ch t l ẩ ng s n ph m
ữ ẩ ầ ạ ị đào t o theo đúng nh ng tiêu chí mà chu n đ u ra đã quy đ nh.
Căn c vào k t qu nghiên c u c a đ tài ch ra m t s h n ch trong ứ ủ ề
ộ ố ạ ứ ế ế ả ỉ
ươ ạ ch ng trình đào t o:
ờ ượ ư ươ ự ế ạ ư ứ Th i l ng đào t o lý thuy t và th c hành ch a t ng x ng, ch a đào
ự ệ ề ậ ả ộ ạ ạ t o m t cách toàn di n năng l c sinh viên, đang t p trung nhi u vào gi ng d y
ứ ế ki n th c chuyên ngành.
ả ự ế ề ấ ươ ệ K t qu th c nghi m đ tài cho th y, ch ạ ng trình đào t o NLDH cho
ư ợ ỉ ậ ự ề ớ ậ sinh viên ngành SPSH ch a h p lí, m i ch t p trung nhi u vào hai năng l c L p
ự ị ự ầ KHBH và TCDH, các năng l c khác đang b xem nh ạ ẹ (Xem ph n Th c tr ng
ươ ộ ố ướ ủ ạ ế ớ ch ng trình đào t o giáo viên c a m t s n c trên th gi i và m t s ộ ố
ườ ạ ọ ở ệ tr ng đ i h c Vi ụ ụ . t Nam Ph l c)
ư ự ễ ạ ạ ờ Đào t o NLDH cho sinh viên ngành s ph m đang tách r i th c ti n ph ổ
ế ụ ể ư ữ ể ế ế ạ ườ ổ thông, ch a có th ch c th trong li n k t đào t o gi a tr ng ph thông và
ườ ạ ọ ỉ ậ ế ắ ờ ổ ố tr ng đ i h c, th i gian ti p xúc ph thông ng n, ch t p trung vào năm cu i và
147
ứ ế ấ ờ năm th ba. Các năm nh t, năm hai không có th i gian cho sinh viên ti p xúc ph ổ
thông.
ế ấ ữ ạ ượ ừ ự ứ ề ễ Nh ng h n ch th y đ ệ th c ti n nghiên c u đ tài, kinh nghi m c t
ướ ế ớ ộ ố ị ề ấ ướ ủ c a các n c trên th gi i giúp chúng tôi đ xu t m t s đ nh h ớ ổ ng đ i m i
ươ ứ ệ ả ầ ạ ớ ch ổ ng trình đào t o, đáp ng yêu c u đ i m i căn b n, toàn di n trong giáo
d c.ụ
ị ướ ươ ạ 3.6.2. Đ nh h ổ ớ ng đ i m i ch ng trình đào t o
ườ ầ ướ ế ậ ể 3.6.2.1. T ẩ ng minh hóa chu n đ u ra theo h ng ti p c n phát tri n năng
l cự
ụ ạ ớ ổ ườ ổ V i m c tiêu t ng quát lâu dài là đào t o ra ng i giáo viên ph thông có
ấ ủ ư ứ ủ ạ ẩ ộ ầ đ y đ ph m ch t c a m t nhà văn hóa, nhà nghiên c u, nhà s ph m và là
ườ ọ ố ờ ầ ả ả ượ ữ ầ ng ẩ i h c su t đ i. Do đó, chu n đ u ra ph i ph n ánh đ c nh ng yêu c u và
ả ạ ượ ộ ạ ứ ầ ể ả ượ m c đ đ t yêu c u mà sinh viên ph i đ t đ ể ả c đ có th đ m b o đ ụ c m c
ả ượ ụ ể ự ầ ẩ ạ ọ tiêu lâu dài đó. Trong đó, chu n đ u ra năng l c d y h c ph i đ c c th hóa
ứ ộ ư ả ạ ượ ế ừ đ n t ng m c đ hành vi mà sinh viên ngành s ph m ph i có đ ế c sau khi k t
ạ ạ ườ ạ ọ ụ ạ ự ệ ệ ẵ thúc khóa đào t o t i tr ọ ng đ i h c, s n sàng th c hi n các nhi m v d y h c
ư ủ ạ ầ ẩ ổ ở ườ tr ẩ ng ph thông. Chu n đ u ra c a sinh viên ngành s ph m chính là chu n
ươ ấ ị ẩ ả ừ ủ c a giáo viên t ng lai, cho nên nh t đ nh chu n này ph i đi ra t ẩ chu n ngh ề
ộ ố ớ ầ ủ ệ ọ ổ ộ nghi p và các yêu c u c a xã h i đ i v i m t giáo viên trung h c ph thông.
ạ ộ ị 3.6.2.2. Xác đ nh n i dung đào t o
ạ ượ ộ ự ự ẩ ầ ẩ N i dung đào t o đ ộ c xây d ng d a trên chu n đ u ra, chu n nào thì n i
ộ ườ ạ ẩ ạ ấ ạ ộ dung đào t o n y. Tránh tình tr ng chu n m t đ ộ ẻ ng n i dung đào t o m t n o.
ạ ộ ượ ấ ượ ủ N i dung đào t o đ c thi ế ế ắ ầ ừ t k b t đ u t tiêu chí ch t l ự ng c a năng l c.
ươ ấ ượ ứ ớ ự ả ạ ộ T ng ng v i tiêu chí ch t l ng nào thì ph i xây d ng n i dung đào t o đáp
ứ ự ể ạ ả ọ ạ ng tiêu chí đó. Đ hình thành cho sinh viên năng l c d y h c ph i đào t o
ữ ộ nh ng n i dung sau:
ạ ươ ứ ế ọ ị ứ Tri th c đ i c ng: Ki n th c tâm lí h c, trong đó trnag b cho sinh
ọ ư ứ ữ ứ ế ề ế ể ạ viên ki n th c v tâm lí h c s ph m và phát tri n. Nh ng ki n th c này giúp
ệ ể ể ọ ế ế sinh viên rèn luy n các kĩ năng đ tìm hi u h c sinh: kĩ năng thi ế t k phi u
148
ỏ ổ ứ ử ề ể ấ ỏ ộ ị h i, t ố ệ ch c đi u tr, ph ng v n, x lí s li u đ xác đ nh thái đ , phong cách
ọ ọ ọ ế ử ụ ể ế ọ ủ h c môn h c c a h c sinh, bi ả t cách s d ng k t qu tìm hi u h c sinh đ ể
ế ạ ọ ạ ậ l p k ho ch d y h c.
ứ ơ ả ứ ề ể ế ươ Tri th c chuyên môn: Ki n th c c b n v phát tri n ch ng trình môn
ậ ọ ử ụ ượ ứ ế ế ậ ẩ ọ ọ h c, b c h c, s d ng đ ạ c chu n ki n th c, kĩ năng môn h c vào l p k ho ch
ả ạ ụ ể ế ế ạ ọ ọ ạ d y h c, k ho ch ki m tra đánh giá k t qu đ t m c tiêu bài h c
ứ ơ ả ữ ứ ế ề ệ ế ạ ạ ậ ọ Ki n th c c b n v lý lu n d y h c hi n đ i: Nh ng ki n th c này
ứ ầ ẹ ủ ủ ề ạ ậ ọ ố giúp có nh n th c đ y đ v tính toàn v n c a quá trình d y h c, m i quan h ệ
ế ố ấ ủ ừ ữ ứ ệ ạ bi n ch ng gi a các y u t ọ c u thành quá trình d y h c, vai trò c a t ng thành
ụ ủ ệ ấ ị ườ ạ ố t và nh t là v trí, vai trò, nhi m v c a ng i d y trong quá trình đó.
ế ề ươ ạ ọ ươ ứ ơ ả Ki n th c c b n v ph ng pháp d y h c nói chung và ph ng pháp
ứ ẽ ế ọ ọ ữ ạ d y h c môn Sinh h c nói riêng. Nh ng ki n th c này s giúp sinh viên bi ế ự t d a
ạ ụ ể ố ượ ụ ụ ể ọ ườ ạ vào m c tiêu bài d y c th , đ i t ng h c sinh c th , môi tr ng d y h c c ọ ụ
ể ể ự ế ợ ạ ọ ươ ạ ọ th đ l a ch n và k t h p linh ho t các ph ằ ng pháp d y h c khác nhau nh m
ụ ự ữ ứ ấ ọ ọ ế ạ đ t m c tiêu bài h c cao nh t. Nh ng ki n th c này cũng giúp sinh viên l a ch n
ươ ỗ ợ ệ ạ ọ ươ ạ ạ ọ ph ợ ng ti n d y h c phù h p, h tr cho các ph ệ ng pháp d y h c đ t hi u
qu .ả
ả ọ ậ ủ ọ ứ ơ ả ề ể ế ế Ki n th c c b n v ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh.
ơ ở ể ề ể ữ ứ ệ ế Nh ng ki n th c này là c s đ rèn luy n các kĩ năng v ki m tra đánh giá.
ự ả ưở ấ ượ ớ Đây là kĩ năng c c kì quan trong, nh h ế ng l n đ n ch t l ạ ng quá trình d y
h c. ọ
ế ậ ở ườ ộ ổ ự ậ N i dung th c t p, ki n t p tr ố ớ ng ph thông. Đ i v i sinh viên, trong
ệ ể ể ầ ạ ươ gia đo n này, c n rèn luy n, phát tri n kĩ năng: Tìm hi u ch ọ ng trình môn h c,
ả ợ ế ể ả ạ ạ ạ ạ ọ ọ ậ ế k ho ch d y h c, tìm hi u h c sinh; l p k ho ch gi ng d y cho c đ t TTSP,
ự ờ ừ ế ạ ạ ể ự ậ l p k ho ch cho t ng bài (So n giáo án ), d gi ả , thao gi ng đ t đánh giá rút
ệ ệ ạ ả ậ kinh nghi m b n thân và rút kinh nghi m thông qua đánh giá b n cùng nhóm; l p
ả ọ ậ ủ ọ ể ế ả ạ ế k ho ch ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh; qu n lí và khai thác h ồ
ụ ụ ạ ả ọ ơ ạ s d y h c ph c v cho quá trình gi ng d y...
ị ươ ứ ạ 3.6.2.3. Xác đ nh ph ng th c đào t o
149
ả ạ ươ ủ ườ ự Kh o sát th c tr ng ch ạ ng trình đào t o c a các tr ấ ng cho th y,
ươ ủ ế ứ ự ứ ệ ả ớ ph ậ ng th c đào hi n nay ch y u là hình th c lên l p và th c hành th o lu n
ặ ạ ỗ ướ ệ ạ nhóm ho c xeminar t i ch . Trong khi, xu h ng đào t o giáo viên hi n nay
ế ớ ủ ừ ậ ọ ươ ạ trên th gi i là th a nh n vai trò quan tr ng c a ch ng trình đào t o giáo
ấ ượ ạ ự ễ ạ ả ổ viên có ch t l ng cao t i th c ti n ph thông. Theo đó, gi ng d y đ ượ c
ề ự ị ệ ự ễ ễ ề ẳ ớ ố ị kh ng đ nh là ngh “th c ti n tr li u”, ngh th c ti n cao gi ng v i ph ươ ng
ứ ủ ệ ả ạ ộ ượ ậ th c đào t o n i trú c a ngành y. “Tr i nghi m lâm sàng” đ ụ c v n d ng vào
ạ ộ ươ ứ ạ ấ ượ ề ế đào t o giáo viên là m t ph ộ ng th c t o đ t bi n v ch t l ữ ắ ng. N m v ng
ứ ế ầ ọ ộ ế ư ư ọ n i dung ki n th c môn h c là c n thi ệ ủ ể ạ t nh ng ch a đ đ d y h c có hi u
ả ả ế ạ ư ế ộ ọ ớ qu , mà ph i bi ầ t d y n i dung đó nh th nào cho h c sinh v i thành ph n
ề ề ể ạ ặ ươ ả ượ ạ đa d ng v nhi u đ c đi m cá nhân. Giáo viên t ng lai ph i đ ơ ộ c t o c h i
ứ ữ ự ề ệ ể ả đ quan sát và th c hành nh ng đi u đó theo cách nghiên c u tr i nghi m t ạ i
ố ả ự ế ố ơ ườ ọ ệ ả n i có b i c nh và tình hu ng th c t ư . Đ a ng ự i h c vào tr i nghi m “th c
ề ệ ớ ượ ứ ự ạ hành ngh nghi p” m i mong có đ ạ c năng l c thích ng linh ho t, đa d ng
ệ ươ ớ ừ ế ị ứ đó trong quá trình tác nghi p t ng lai. Ra quy t đ nh thích ng v i t ng ng ữ
ể ượ ự ạ ọ ỉ ệ ố ả c nh d y h c là năng l c ch có th đ ọ c rèn luy n qua các tình hu ng h c
ự ươ ự ễ ớ ọ ứ ể ộ ậ t p trong th c ti n, qua s t ng tác v i h c sinh có m c đ phát tri n khác
ể ạ ứ ế ọ ở nhau. Ki n th c khoa h c chuyên ngành có th d y cho sinh viên ả gi ng
ườ ạ ọ ư ể ế ạ ướ ệ ạ ọ đ ng đ i h c nh ng hi u bi t cách d y và các b c d y h c có hi u qu ả
ả ằ ữ ả ạ ọ ệ cho m i ng c nh thì không gì có hi u qu b ng d y cho sinh viên trong ng ữ
ự ế ớ ọ ỏ ệ ở ườ ổ ả c nh th c t v i h c sinh và các gi i có kinh nghi m tr ng ph thông. T ừ
ữ ầ ế ả ổ ứ ư ạ nh ng phân tích trên, c n thi t ph i t ch c cho sinh viên ngành s ph m Sinh
ự ự ệ ề ệ ả ọ ố ạ h c tr i nghi m th c hành các năng l c ngh nghi p c t lõi t i th c t ự ế ườ tr ng
ằ ổ ph thông b ng cách:
T ch c liên k t trách nhi m gi a c s đào t o giáo viên và tr
ơ ở ứ ữ ế ệ ạ ổ ườ ng
ạ ổ ạ ươ ứ ổ ứ ph thông trong đào t o giáo viên: Đào t o theo ph ng th c t ch c cho sinh
ỉ ự ả ạ ệ ề ệ ệ ệ ả ọ ườ viên h c tr i nghi m ngh nghi p ch th c hi n hi u qu t i tr ng khi xây
ườ ế ể ề ổ ự d ng các tr ng ph thông liên k t phát tri n ngh (Professional Development
150
ề ạ ự ọ ị ạ ớ ự ọ schoolPDS). Đó là cách h c v d y ngay trên th c đ a, t ố i l p h c th c gi ng
ọ ạ ư ườ ệ ộ nh bác sĩ n i trú h c t i gi ng b nh, trên lâm sàng.
ế ậ ế ữ ế ổ ứ Thi t l p các thi ị t ch quy đ nh nh ng t ạ ch c nào tham gia vào đào t o
ữ ổ ứ ắ ạ ộ ộ giáo viên cho xã h i. Theo đó, nh ng t ch c b t bu c tham gia vào đào t o giáo
ả ượ ụ ề ả ạ ị viên ph i đ c quy đ nh rõ quy n h n và nghĩa v ph i tham gia và tham gia vào
ự ế ệ ữ ạ ả ộ nh ng m ng nào trong toàn b quá trình đào t o. Th c t ề hi n nay là nhi u
ươ ề ấ ậ ố tr ự ậ ng không mu n nh n sinh viên th c t p vì r t nhi u lí do khác nhau. Tuy
ồ ạ ụ ữ ể ắ ữ ầ ầ nhiên đ kh c ph c nh ng t n t i này c n có nh ng yêu c u mang tính pháp lí.
ả ướ ỗ ỗ ộ ố ượ ẫ ổ VD. M i giáo viên ph thông m i năm ph i h ng d n m t s l t sinh viên
ấ ị ệ ớ ụ nh t đ nh m i hoàn thành nhi m v .
ố ớ ơ ở ả ổ ứ ạ ạ ườ Đ i v i c s đào t o ph i t ự ậ ư ch c th c t p s ph m th ng xuyên t ừ
ứ ầ ổ ấ ế năm th nh t đ n năm cu i t ố ạ ườ i tr ng ph thông cho sinh viên. Các yêu c u v ề
ự ế ừ ụ ệ ấ ờ công vi c và th i gian cho t ng năm là khác nhau. Ví d , năm nh t th c t ph ổ
ỉ ể ể ườ ụ ể ể thông ch đ làm quen, tìm hi u môi tr ng giáo d c; năm 2 đ tìm hi u môn
ộ ố ơ ả ự ư ệ ả ạ ạ ọ h c, th c hành m t s kĩ năng s ph m c b n; năm 3 tr i nghi m các ho t
ự ạ ự ệ ạ ọ ọ ỉ ụ ộ đ ng d y h c hoàn ch nh; năm 4 hoàn thi n năng l c d y h c, năng l c giáo d c
ự ễ ự ử ả ạ ố ọ và hình thành các năng l c x lí tình hu ng n y sinh trong th c ti n d y h c.
ị ươ ứ 3.6.2.4. Xác đ nh ph ng th c đánh giá
ủ ạ ố ộ ế Đánh giá là khâu cu i cùng c a m t quá trình đào t o. Do đó, sau khi k t
ạ ấ ầ ả ạ ữ ư ế ả thúc khóa đào t o r t c n ph i đánh giá nh ng k t qu đ t và ch a đ t đ ạ ượ c.
ấ ể ứ ụ ủ ế ả ẩ Minh ch ng thuy t ph c nh t đ đánh giá chính là s n ph m c a quá trình đào
ự ủ ể ẩ ẩ ả ạ t o. S n ph m này chính là năng l c c a sinh viên. Chu n đ đánh giá chính là
ậ ạ ầ ẩ ẩ ầ ầ chu n đ u ra ban đ u, khép kín quá trình đào t o. Vì v y, nên dùng chu n đ u ra
ứ ể ạ ở ế ả ườ ạ ọ ữ làm căn c đ đánh giá k t qu đào t o các tr ừ ng đ i h c. T nh ng nghiên
ủ ể ế ề ằ ả ạ ố ớ ứ c u c a đ tài, chúng tôi cho r ng, đ i v i ki m tra đánh giá k t qu đào t o
ủ ả ầ NLDH c a sinh viên c n ph i:
Có tiêu chí đánh giá rõ ràng
ụ ể Có quy trình đánh giá c th
151
ứ ạ ị Xác đ nh đúng lo i minh ch ng đánh gia
ả ồ ị ị ướ ứ Quy đ nh cách th c ph n h i và đ nh h ng sau đánh giá.
ươ ợ ẽ ứ ự ể ẩ ộ Có ph ng th c ki m tra đánh giá phù h p s là đ ng l c thúc đ y nâng
ấ ượ ư ạ cao ch t l ạ ng đào t o sinh viên ngành s ph m nói chung và sinh viên ngành
SPSH nói riêng.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ễ ủ ơ ở ự ứ ươ ề ế ậ Căn c vào c s lý lu n và th c ti n c a ch ng 1 v đánh giá k t qu ả
ự ủ ạ đào t o NLDH c a sinh viên ngành SPSH và xây d ng quy trình, tiêu chí, minh
ứ ở ươ ươ ch ng đánh giá NLDH ch ng 2. Trong ch ự ng 3 này, chúng tôi đã th c
ờ ử ụ ủ ệ ế ồ nghi m đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH, đ ng th i s d ng k t qu ả
ộ ố ị ư ể ướ ự ươ đánh giá đ phân tích đ a ra m t s đ nh h ng xây d ng ch ạ ng trình đào t o
ướ ế ậ ứ ể ầ ổ theo h ớ ự ng ti p c n phát tri n năng l c đáp ng yêu c u đ i m i
Th c hi n TĐG, ĐGĐĐ, GVĐG năng l c d y h c c a sinh viên ngành
ọ ủ ự ự ệ ạ
ủ ờ ố ườ SPSH trong th i gian TTSP cu i khóa c a 3 tr ng ĐHV, ĐHTN, ĐHĐN thu
ế ể ả ợ ổ ượ đ ế c k t qu đánh giá không có sai khác đáng k . Ngoài ra, t ng h p ý ki n
ứ ề ậ ẳ ị chuyên gia cũng kh ng đ nh, quy tình, tiêu chí, minh ch ng trong đ tài lu n án có
ượ ể ể ử ụ th s d ng đ ủ c đ đánh giá NLDH c a sinh viên ngành SPSH.
Thông qua th c nghi m, chúng tôi đánh giá đ ệ
ự ế ượ ươ c t ng quan tuy n tính
ị ậ ữ ự ả ậ ẩ gi a các năng l c: Chu n b l p KHBH, L p KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí
HSDH.
Cũng thông qua k t qu th c nghi m, chúng tôi tìm th y m i liên h
ả ự ệ ế ấ ố ệ
ươ ị ậ ự ậ ẩ ạ ớ ữ gi a ch ng trình đào t o v i các năng l c: Chu n b l p KHBH, L p KHBH,
ừ ề ấ ả ị ướ ổ ớ TCDH, KTĐG HS, Qu n lí HSDH. T đó, đ xu t 4 đ nh h ng đ i m i ch ươ ng
ồ ườ ầ ướ ế ậ ạ trình đào t o g m: T ẩ ng minh hóa chu n đ u ra theo h ể ng ti p c n phát tri n
ự ạ ộ ị ị ươ ứ ị năng l c, xác đ nh n i dung đào t o, xác đ nh ph ạ ng th c đào t o và xác đ nh
ươ ấ ượ ứ ứ ạ ph ẳ ng th c đánh giá nh m nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên đáp ng yêu
ớ ổ ầ c u đ i m i.
152
153
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ụ ặ ủ ự ụ ữ ệ ế ệ ề ớ ố Th c hi n m c đích c a đ tài, đ i chi u v i nh ng nhi m v đ t ra,
ệ ượ ế ậ ự chúng tôi đã th c hi n và rút ra đ c các k t lu n sau:
1) Nghiên c u t ng quan các công trình trong và ngoài n
ứ ổ ướ ề ấ c v v n đ ề
ệ ố ề ấ ơ ở ứ ề ậ ậ ổ nghiên c u, đ tài lu n án đã h th ng hóa và b sung c s lí lu n v v n đ ề
ự ạ ự ạ ụ ọ ọ đánh giá trong giáo d c, năng l c d y h c, đánh giá năng l c d y h c làm c s ơ ở
ậ ướ ứ ủ ề ừ ệ ạ ả lí lu n cho h ế ng nghiên c u c a đ tài. T đó, nâng cao hi u qu đào t o k t
ộ ố ườ ọ ủ ả ạ ạ ọ ở ệ ự ạ qu đào t o năng l c d y h c c a m t s tr ng đ i h c Vi t Nam
2) Qua nghiên c u b ng h th ng phi u h i, ph ng v n tr c ti p, h i ộ
ệ ố ứ ự ế ế ấ ằ ỏ ỏ
ả ề ạ ề ấ ị th o, seminar, t ư ệ ừ li u t các đ t ứ ế i có giá tr liên quan đ n v n đ nghiên c u
ể ậ ổ ượ ự ạ ủ ề c a đ tài lu n án chúng tôi đã trao đ i và tìm hi u đ ế c th c tr ng đánh giá k t
ự ạ ọ ủ ế ạ ả ạ ả qu đào t o nói chung, đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c c a sinh viên
ạ ở ườ ạ ọ ế ề ậ ạ ư ngành s ph m các tr ng đ i h c còn nhi u h n ch . Đánh giá t p trung vào
ứ ư ự ế ọ ừ ư ệ ki n th c mà ch a chú tr ng đánh giá năng l c. Ngoài ra, t các t ậ li u tin c y
ự ạ ươ ộ ố ườ ủ ạ chúng tôi đã phân tích th c tr ng ch ng trình đào t o c a m t s tr ạ ng đ i
ấ ươ ủ ạ ườ ọ h c cho th y ch ng trình đào t o giáo viên c a các tr ề ặ ng còn n ng v lí
ờ ượ ế ụ ư ự ệ ế ạ ấ thuy t, th i l ế ạ ng th c hành nghi p v s ph m còn h n ch , nh t là liên k t
ư ẻ ổ ỏ ượ ỗ ợ ề ổ ớ v i ph thông còn l ng l o, ch a khai thác đ c ti m năng ph thông h tr cho
quá trình đào t o..ạ
ừ ơ ở ễ ở ự ậ ươ ữ ạ ắ 3) T c s lí lu n và th c ti n ch ụ ng 1, kh c ph c nh ng h n ch ế
ứ ự ự ễ ự ạ ủ c a th c ti n nghiên c u chúng tôi đã xây d ng quy trình đánh giá năng l c d y
ư ạ ạ ồ ọ ủ h c c a sinh viên ngành s ph m g m 6 giai đo n:
ự ế ạ ả ạ ạ ự Giai đo n 1: Xây d ng k ho ch đánh giá, trong giai đo n này ph i th c
ố ượ ụ ụ ệ ệ ị ẫ ọ ọ hi n các nhi m v : Xác đ nh m c tiêu, đ i t ứ ự ng, ch n m u, l a ch n hình th c,
ươ ph ng pháp đánh giá
154
ế ạ ạ ị ặ Giai đo n 2: Xác đ nh tiêu chí đánh giá (Đây là giai đo n tìm ki m ho c
ươ ể ự ệ ệ ạ t o ra ph ng ti n đ th c hi n đánh giá).
ử ụ ệ ế ạ ộ Giai đo n 3: Th nghi m b công c đánh giá, xin ý ki n chuyên gia
ự ệ ạ ậ Giai đo n 4: Thu th p thông tin (Th c hi n đánh giá)
ử ụ ế ả ạ Giai đo n 5: X lí, phân tích k t qu theo m c đích đánh giá
ế ả ế ạ Giai đo n 6: Vi t báo cáo và gi ả i thích nguyên nhân k t qu .
ỗ ồ ướ ả ế ệ ầ ữ ạ M i giai đo n g m các b c mô t chi ti ể ự t nh ng vi c c n làm đ th c
ế ệ ả ẩ hi n quá trình đánh giá chính xác, ph n ánh khách quan k t qu đánh giá.
4) V i quy trình trên, chúng tôi đã phân tích năng l c d y h c thành năng
ự ạ ớ ọ
ị ậ ả ấ ẩ ậ ự l c c u thành: Chu n b l p KHBH, L p KHBH, TCDH, KTĐG HS, Qu n lí
ừ ế ế ệ ố ủ HSDH, t đó thi t k h th ng tiêu chí đánh giá NLDH c a sinh viên ngành
ượ ả ế ừ ỉ ố ể SPSH, các tiêu chí đ c mô t ự ạ đ n t ng ch s hành vi đ đánh giá năng l c d y
ị ướ ự ế ậ ườ ọ ớ ợ ọ ủ h c c a sinh viên theo đ nh h ng ti p c n năng l c ng i h c, phù h p v i xu
ế ổ ệ ớ th đ i m i hi n nay.
5) Ngoài ra, đ tài lu n án cũng xác đ nh đ ậ
ề ị ượ ệ ố ứ c h th ng các minh ch ng,
ấ ư ệ ỗ ợ ự ệ ạ ọ cung c p t ộ li u h tr sinh viên rèn luy n năng l c d y h c trong TTSP m t
ả ệ cách hi u qu .
6) Trên c s nh ng k t qu nghiên c u c a đ tài lu n án, chúng tôi
ơ ở ứ ủ ữ ề ế ậ ả
ệ ướ ủ ẫ cũng thi ế ế ượ t k đ c tài li u h ng d n NLDH c a sinh viên ngành SPSH trong
ố ờ ỉ ướ ổ ẫ th i gian TTSP cu i khóa t ạ ườ i tr ng ph thông. Không ch h ng d n đánh giá,
ệ ố ứ ệ ị mà thông qua h th ng tiêu chí và minh ch ng đánh giá, tài li u còn đ nh h ướ ng
ệ ờ ạ ườ ể sinh viên rèn luy n và phát tri n NLDH trong th i gian TTSP t i tr ng ph ổ
thông.
7) K t qu th c nghi m là căn c quan tr ng đ chúng tôi đ xu t m t s
ả ự ứ ề ế ể ệ ấ ọ ộ ố
ướ ấ ượ ằ ớ ổ ạ ị đ nh h ng đ i m i CTĐT nh m nâng cao ch t l ệ ng đào t o giáo viên hi n
ụ ệ ầ ổ ớ ộ nay, góp ph n đ i m i giáo d c m t cách toàn di n.
ị ế 2. Ki n ngh
155
ứ ủ ậ ạ ộ ớ ạ ề Do ph m vi nghiên c u là đ tài c a m t lu n án, nên gi ề ề i h n v nhi u
ư ủ ế ả ặ ộ ờ ứ ủ m t nh : Th i gian, trình đ chuyên môn c a NCS nên k t qu nghiên c u c a
ậ ượ ề ế ậ ạ ủ ổ ề đ tài còn nhi u h n ch . Vì v y chúng tôi xin nh n đ c góp ý b sung c a các
ứ ữ ệ ạ ầ ồ ườ nhà nghiên c u, quý th y cô, các b n đ ng nghi p và nh ng ng i quan tâm. Bên
ừ ữ ạ ư ứ ủ ế ạ ả ạ c nh đó, t nh ng k t qu nghiên c u c a mình, chúng tôi cũng m nh d n đ a ra
ộ ố ế ị m t s ki n ngh sau:
ế ụ ự ứ ụ ế ả ộ ạ 1) Ti p t c nghiên c u và xây d ng b công c đánh giá k t qu đào t o
ủ ư ạ ấ ẩ ướ ế ậ các ph m ch t khác c a sinh viên ngành s ph m theo h ể ng ti p c n phát tri n
năng l c.ự
ọ ủ ề ự ạ ử ụ ụ ộ 2) S d ng b công c và quy trình đánh giá năng l c d y h c c a đ tài
ự ạ ỉ ể ế ả ạ ậ ọ lu n án không ch đ đánh giá k t qu đào t o năng l c d y h c mà còn dùng đ ể
ổ ứ ệ đánh giá và t ệ ụ ch c rèn luy n nghi p v trong TTSP năm cu i ố ở ườ tr ổ ng ph thông
ư ạ ọ ủ c a sinh viên ngành s ph m Sinh h c.
ử ụ ứ ụ ộ ệ ủ 3) S d ng các tiêu chí đánh giá c a b công c làm căn c hoàn thi n
ư ạ ự ạ ọ ủ ẩ ầ ướ chu n đ u ra năng l c d y h c c a sinh viên ngành s ph m theo h ế ậ ng ti p c n
ự ể ườ ọ phát tri n năng l c ng i h c.
156
Ữ Ụ Ố DANH M C NH NG CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
ị ươ ạ 1. (2015), Status of the trainning programs for teaching Ph m Th H ng
competency pedagogical students in Vinh University. Proceedings of
international conference “teacher traning curiculum development opportunities
and challengges”, Thai Nguyen, August 2015; page: 109118.
ạ ự ạ ả ọ 2. ị ươ (2016), “Tiêu chí đánh giá năng l c d y h c cu sinh Ph m Th H ng
ư ạ ạ ọ ệ T p chí Khoa h c Giáo d c viên ngành s ph m”, ố ặ ụ , s đ c bi t, tháng 1.
ị ươ ạ ự ế ể ạ ả 3. ạ (2016), “Th c tr ng ki m tra đánh giá k t qu đào t o Ph m Th H ng
ự ạ ọ ủ ư ạ ạ T p chí Giáo d c năng l c d y h c c a sinh viên ngành s ph m”, ố ụ , s kì 2,
tháng 5.
ị ươ ạ 4. (2016), “Quy trình đánh giá năng l cự Ph m Th H ng, Đinh Quang Báo
ọ ủ ạ ở ư ạ ườ ạ T p chí Khoa d y h c c a sinh viên ngành s ph m các tr ạ ọ ng đ i h c”,
ọ ố h c Giáo d c, ụ s 127, tháng 4.
ạ ủ ự ầ ẩ 5. ị ươ (2016), “Xây d ng các tiêu chí c a chu n đ u ra năng Ph m Th H ng
ọ ị ướ ế ậ ề ủ ự ự ạ l c d y h c theo đ nh h ng ti p c n năng l c ngh c a sinh viên ngành s ư
ọ ề ọ ở ệ ứ ạ ả Báo cáo khoa h c v nghiên c u và gi ng d y Sinh h c Vi t Nam ạ ph m”, ,
ứ ầ ẵ ọ ố ộ ị H i ngh Khoa h c Qu c gia l n th 2, Đà N ng 20/5.
157
Ệ
Ế
TI NG VI T:
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ướ ẫ ự ng d n t đánh giá 1. Asean University Network (2011), Tài li u h
ươ ủ ẩ ộ ạ ọ ầ ơ ị ch ng trình theo b tiêu chu n c a AUN , Đ i h c C n Th biên d ch t ừ
ố ả b n g c.
ả ớ ươ ổ i pháp đ i m i ch ạ ng trình đào t o 2. Đinh Quang Báo và CS (2013), Gi
ộ ạ ọ ế ọ ề ấ giáo viên trình đ đ i h c theo h c ch tín ch ộ ỉ, Đ tài c p B , MS: B2011
ườ ạ ọ ư ạ ộ 17CT03 . Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
ễ ự ị Xác đ nh tiêu chí đánh giá năng l c giáo 3. Nguy n Thanh Bình (2012), “
ư ạ ố ệ ộ ụ d c cho sinh viên s ph m TTSP (t t nghi p) ệ ”, Vi n NCSP ĐHSP Hà N i.
ụ ạ ộ ệ ậ Tài li u các kĩ thu t đánh giá trong 4. B Giáo d c và Đào t o (2013),
ố ế ệ ọ ụ ề ậ ấ ổ ớ l p h c, kinh nghi m qu c t và đ xu t áp d ng cho b c ph thông ở ệ Vi t
ạ ọ ự ể ố ộ Nam, D án phát tri n Giáo viên THPT và TCCN. Đ i h c Qu c gia Hà N i,
ườ ạ ọ ụ Tr ng Đ i h c Giáo d c.
ụ ạ ộ ề ẩ ệ Chu n ngh nghi p Giáo viên Trung 5. B Giáo d c và Đào t o (2009),
ơ ở ổ ọ ọ h c c s và giáo viên Trung h c ph thông (Ban hành kèm theo Thông tư
ộ ưở ủ ố s 30/2009/TTBGD và ĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a B tr ng B ộ
ụ ạ Giáo d c và Đào t o).
ự ụ ể ạ ộ 6. B Giáo d c và Đào t o, D án phát tri n Giáo viên THPT & TCCN,
ướ ụ ề ệ ẩ ẫ H ng d n áp d ng Chu n ngh nghi p giáo viên THPT vào đánh giá giáo
ụ
ạ
ộ
ươ
ụ
ạ ọ ư ạ viên, Nxb Đ i h c S ph m.
B Giáo d c và Đào t o, Ch
ể ng trình phát tri n Giáo d c Trung
ệ ậ
ể
ế
ấ
ạ
ọ
Tài li u t p hu n D y h c và Ki m tra đánh giá k t qu
ả
ọ h c (2014),
ị
ướ
ự
ể
ọ
ọ ậ h c t p theo đ nh h
ọ ng phát tri n năng l c h c sinh, môn Sinh h c
ổ
ọ ấ c p Trung h c ph thông.
ự
ụ
ạ
ộ
ệ
ỉ
ạ
ọ
7.
D y và h c tích
B Giáo d c và Đào t o, D án Vi
t B (2010),
ộ ố ươ
ạ ọ ư ạ
ự c c: M t s ph
ng pháp và kĩ thu t d y h c
ậ ạ ọ , Nxb Đ i h c S ph m.
8.
158
ề ừ ể T đi n giáo d c h c, 9. Hi n Bùi (2001), ừ ể ụ ọ Nxb T đi n bách khoa.
ứ ễ ứ ộ ự “Nghiên c u xây d ng b tiêu chí đánh 10. Nguy n Đ c Chính (3/2002),
ấ ượ ạ ườ ệ ề giá ch t l ng đào t o dùng cho các tr ạ ọ ng đ i h c Vi t Nam” ấ , Đ tài c p
Nhà n c.ướ
ố ế ữ ể ự ễ trong th c ti n đánh giá 11. David Dean (2002), Nh ng phát tri n qu c t
ỗ ợ ộ ụ ự ệ ả ộ ọ ọ h c sinh , Tài li u h i th o đánh giá h c sinh, D án h tr B Giáo d c và
ạ ộ Đào t o, Hà N i, tháng 7.
ễ ạ ị ấ ượ Mô hình đánh giá ch t l ấ ng: Đánh giá ch t 12. Ph m Th Di m (2008),
ầ ầ ắ ớ ườ ạ ọ ượ l ạ ng đ u ra g n v i đào t o theo nhu c u xã h i ộ , Tr ng Đ i h c Kinh t ế
ồ TP. H Chí Minh.
ụ ụ ự ể 13. ạ D án phát tri n giáo viên THPT & TCCN V Giáo d c và đào t o
ộ ạ ọ ư ạ ạ ẩ ầ ố (2013), Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i ngành s ph m đào t o giáo
ấ ả viên THPT. Nhà xu t b n Văn hóa Thông tin.
ễ ễ ị ự ạ “Đánh giá năng l c d y 14. Nguy n Kim Dung, Lê Th Thu Li u (2013),
ố ệ ườ ọ ủ h c c a giáo viên t t nghi p khoa Anh, Tr ng ĐHSP Tp.HCM 5 năm tr l ở ạ i
ươ
ứ
ậ
ườ ạ ọ ư ạ ồ đây”, Tr ng Đ i h c S ph m TP. H Chí Minh.
ng pháp lu n nghiên c u khoa h c
Vũ Cao Đàm (2001), Ph
ọ , Nxb
ậ
ọ
Khoa h c kĩ thu t.
15.
ệ ọ ự ế ạ ệ “Đánh giá, x p lo i năng l c giáo viên: Bi n 16. Đào Ng c Đ (2010),
ấ ượ ữ ệ ạ ọ ả pháp h u hi u nâng cao ch t l ng giáo d c” ụ , Đ i h c H i Phòng.
ồ ưỡ ự ạ 17. Võ Văn Duyên Em (2015), “Hình thành và b i d ọ ng năng l c d y h c
ư ạ ỷ ế ọ ộ cho sinh viên ngành s ph m hóa h c” ố ọ , K y u H i th o khoa h c toàn qu c ả
ồ ưỡ ự ả ườ B i d ng năng l c cho gi ng viên các tr ư ạ . ng s ph m
ạ ạ ụ ộ Ph m Minh H c (2001), Tâm lí h cọ , Nxb Giáo d c, Hà N i. 18.
ữ ễ ề ả ỳ ễ Bùi Hi n, Nguy n Văn Giao, Nguy n H u Qu nh, Vũ Văn T o (2001), 19.
ừ ể ừ ể ộ T đi n giáo d c h c ụ ọ , Nxb T đi n Bách Khoa, Hà N i.
ầ ữ ứ ề ậ ấ V n đ giáo viên, nh ng nghiên c u lí lu n và 20. Tr n Bá Hoành (2013),
ụ ệ th c ti n ự ễ , Nxb Giáo d c Vi t Nam.
159
ự ệ ạ ọ 21. ạ Vũ Xuân Hùng (2011), Rèn luy n năng l c d y h c cho sinh viên Đ i
ự ậ ư ư ự ế ậ ạ ậ ạ ự ọ h c S ph m kĩ thu t trong th c t p s ph m theo ti p c n năng l c th c
ụ ệ ế ậ ọ ệ ụ ọ hi nệ , Lu n án ti n sĩ Giáo d c h c, Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam.
ễ ị ể Giáo trình Ki m tra đánh 22. Nguy n Công Khanh, Đào Th Oanh (2015),
ễ
ườ
ạ ọ ư ạ ộ giá trong giáo d cụ , Nxb Đ i h c S ph m Hà N i.
Đánh giá và đo l
ng trong khoa
Nguy n Công Khanh (2004),
ố
ị
ọ h c xã h i
ộ , Nxb Chính tr Qu c gia.
ự
ế
ễ
ả
23.
Nguy n Công Khanh (2012), “Năng l c và đánh giá k t qu giáo
ự
ươ
ụ
ổ
ụ d c theo năng l c trong ch
ng trình giáo d c ph thông sau năm
ạ
ả ủ
ụ
ộ
ộ
i H i th o c a B Giáo d c và Đào t o
2015”, Báo cáo t
ạ , tháng 7.
ể
ễ
ớ
24.
ổ Nguy n Công Khanh (2013), “Đ i m i ki m tra đánh giá theo cách
ự
ế
ậ
ỷ ế
ả
ướ
ớ
ộ
ộ K y u H i th o h
ng t
ộ ọ ậ i m t xã h i h c t p
ti p c n năng l c”,
VVOB, tháng 8.
ự
ạ
ọ
25.
ệ ậ Leen Pill (2011), Module: Đánh giá d y h c tích c c, Tài li u t p
ụ
ả
ườ
ạ ọ
hu nấ , Trung tâm giáo d c tr i nghi m
ệ , Tr
ng Đ i h c Công giáo
ố
ỉ ươ Leuven, V ng qu c B .
26.
ự ễ ị ứ ự ạ Nghiên c u: “Th c tr ng 27. ỳ Lê Th Thu Li u, Hu nh Xuân Nh t (2009),
ả ọ ậ ủ ạ ọ ế ẳ . đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên đ i h c cao đ ng
ễ ấ ượ “Đánh giá ch t l ng đào t o t ạ ừ 28. ỳ Nguy n Thúy Qu nh Loan (2005),
ộ ự ủ ườ ạ ọ ồ góc đ c u sinh viên c a tr ng Đ i h c Bách Khoa TP. H Chí Minh”,
ườ ạ ọ ồ Tr ng Đ i h c Bách Khoa TP H Chí Minh.
ị ồ ự ộ ậ ể ạ Phát tri n năng l c đ c l p sáng t o cho 29. Đinh Th H ng Minh (2013),
ạ ọ ữ ậ ạ ọ ế ậ sinh viên đ i h c Kĩ thu t thông qua d y h c hóa h u c ơ, Lu n án ti n sĩ
ụ ọ ụ ệ ọ ộ giáo d c h c, Vi n Khoa h c Giáo d c, Hà N i.
ế ố ộ ị ị ươ 30. Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh Trung ng 8 khóa
ề ổ ụ ệ ạ ả ớ XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o.
160
ễ ộ ố ẩ M t s tiêu chu n đánh giá sinh viên 31. Lê Nguy n Trung Nguyên (2007),
ễ
ậ
ươ
ụ ứ ệ ư ạ , Vi n Nghiên c u Giáo d c. s ph m
Ph
ể ng pháp ki m
Nguy n Đình Nhâm, Vũ Đình Lu n (2016),
ạ ọ
ạ ọ
tra đánh giá trong d y h c sinh h c
ọ , Nxb Đ i h c Vinh.
32.
ị ố ư ỗ ử ụ ệ ỏ ự Rèn luy n kĩ năng xây d ng và s d ng câu h i 33. Đ Th T Nh (2014),
ể ạ ọ ạ ạ ọ ọ ư cho sinh viên khoa Sinh Đ i h c h c s ph m đ d y h c Sinh h c ậ ọ , Lu n án
ễ
ị
ươ
ủ
ụ ế ườ ạ ọ ư ạ ộ ọ ti n sĩ Khoa h c giáo d c, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i.
Đánh giá k t quế
ả
Nguy n Th Lan Ph
ng (Ch biên) (2011),
ộ ố ấ
ự
ủ
ề
ậ
ọ
ổ
ễ , ọ ậ h c t p c a h c sinh ph thông: M t s v n đ lí lu n và th c ti n
ụ
ệ
Nxb Giáo d c Vi
t Nam.
34.
ạ ồ ả ạ ị 35. Ph m H ng Quang (2009), “Gi i pháp đào t o giáo viên theo đ nh
ạ ố ướ h ng năng l c” ự , T p chí Giáo d c ụ , s 216, tháng 6.
ơ ỵ ấ ượ ươ 36. M Giang S n (2010), “Đánh giá ch t l ng ch ng trình th c t p s ự ậ ư
ạ ạ ạ ố ph m trong đào t o giáo viên” , T p chí Giáo d c ụ , s 246 kì 2, tháng 9.
ễ ế ắ ệ ệ Các Bi n pháp rèn luy n kĩ năng ngh ề 37. Nguy n Chi n Th ng (2012),
ư ệ ệ ạ ạ ọ ọ nghi p cho sinh viên ngành s ph m Toán h c thông qua vi c d y h c các
ơ ấ ươ ọ ậ môn Toán s c p và ph ạ ng pháp d y h c Toán ở ườ tr ng Đ i h c ạ ọ , Lu n án
ạ ọ ế Ti n sĩ, Đ i h c Vinh.
ự ơ ở ả ậ 38. Ngô T Thành (2008), ự “C s lý lý lu n xây d ng tiêu chí gi ng viên
ệ
ườ
ế
ỏ ế ộ ạ ố gi i trong xu th h i nh p” ậ , T p chí Giáo d c ụ , s 81, tháng 1.
Đo l
ụ ng trong Giáo d c lý thuy t và
Lâm Quang Thi p (2008),
ứ
ạ ọ
ộ
ố
ng d ng
ụ , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ệ
ườ
ạ ộ
39.
Đo l
ọ ng và đánh giá ho t đ ng h c
Lâm Quang Thi p (2008),
ạ ọ
ố
ộ
ậ t p trong nhà tr
ng
ườ , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i.
40.
ỗ ệ ệ ả ả ử ụ ạ Đánh giá hi u qu đào t o và hi u qu s d ng 41. ị Đ Huy Th nh (1999),
ự ố ườ ạ ọ ạ ộ đ i ngũ nhân l c t ệ ủ t nghi p c a Tr ng Đ i h c Nông lâm giai đo n 1975
ườ ạ ọ ồ 2000, Tr ng Đ i h c Nông lâm TP H Chí Minh.
161
ươ ứ ư ế ắ ầ 42. Lê Bá Ti n, Đinh Hoài B c, Tr n Đan Th , D ng Anh Đ c (2010),
ự ầ ẩ ươ “Quá trình xây d ng chu n đ u ra và ch ạ ủ ng trình đào t o c a khoa CNTT
ườ ạ ọ ự ọ tr ng Đ i h c khoa h c T nhiên TP HCM theo CDIO” , Báo cáo tham lu nậ
ả ộ ạ ọ ồ ố ạ t i H i th o CDIO năm 2010 , Đ i h c Qu c gia TP. H Chí Minh.
ỗ ị ự ạ ể ọ “Phát tri n năng l c d y h c toán cho sinh viên 43. Đ Th Trinh (2013),
ư ạ ế ậ ngành S ph m” , Lu n án ti n sĩ.
ộ ị ạ ọ ị D y h c theo đ nh h ướ ng 44. Lê Đình Trung, Phan Th Thanh H i (2016),
ự ể ườ ọ ở ườ hình thành và phát tri n năng l c ng i h c tr ổ ng ph thông ạ ọ , Nxb Đ i h c
ư ạ S ph m.
ạ ọ ụ ụ ộ ạ ọ ẩ ầ ố Chu n đ u ra trình đ đ i h c kh i 45. V Giáo d c Đ i h c (2013),
ự ể ngành s ph m ư ạ , D án phát tri n giáo viên THPT và TCCN.
Ế TI NG ANH:
46. Alnoor, A.G.; Yuanxiang, Guo; Abudhuim, F.S (2007, “Assessment
Mathematics Teacher's Competencies”.
ườ 47. Boston, Carol (2002), Assessment and Evaluation, Tr ọ ạ ng Đ i h c
Maryland, College Par.
48. Brookhart, Susan M (2011), “Educational Assessment Knowledge and
Skills for Teachers”.
49. Carol Evans (2013), Making Sense of Assessment Feedback in Higher
Education, University of Exeter and Institute of Education, London.
David D. Wiliam, Scott L Howell, Mary Hricko (2006), Online
Assessment, Measurement and Evaluation: Emerging Practices,
Information Sciene Publishing, Hershey. L. Melbourne, Singapore
50.
51. Erwin, T. Dary (1991), “Assessing Student Learning and Development:
A Guide to the Principles, Goals, and Methods of Determining College
Outcomes”.
162
Erwin T.D. (1991), Assesing Student learning and Development,
JMU, Virgina.
52.
Gronlund N. E. (1985), Measurement and Evaluation in Teaching,
New York, Mc Milan.
53.
Hopkin K.D., Stanley J.C. (1981), Education and Psychological
Measurement and Evaluation, Prentice hall, Inc.
54.
Howard B.L. (1986), Evaluating and assesing for learning, New
York.
55.
ụ 56. Jame H.Strong (2013), Qualities of effective teacher, Nxb Giáo d c Vi ệ t
Nam.
57. Ludmila Praslova (2010), Adaptation of Kirkpatrick’s four level model of
training criteria to assessment of learning outcomes and program evaluation in
Higher Education, Educ Asse Eval Acc.
58. Maryam Ilanlou, Maryam Zand (2011), “Professional Competencies of
ố ế ề ụ ả ộ v giáo d c và Teachers and the Qualitative Evaluation”, H i th o qu c t
ụ ọ . giáo d c Tâm lý h c
Michael K. Russell, Peter W. Airasian (2012),
Classroom
Assessment Concepts and Aplications, Mc Graw Hill.
59.
Niko A.J., & Brookhart S.M (2007), Education assessment of
student (5th ed), Upper Saddle River, NJ: Peason/Prentice hall.
60.
Ostelind S. J. (1992), Constructing test Items, Kluwer Academic
Pulishers, London.
61.
Ostelind S. J. (2002), Constructing test Items, Multi choice,
Constructed Response, Performance and Other Formals, Kluwer
Academic Pulishers, London.
62.
163
63. Richard B. Fletcher, Luanna H. Meyer , Helen Anderson, Patricia
Johnston, Malcolm Rees (2012), Faculty and Students Conceptions of
Assessment in Higher Education, High Educ Springer Science+Business
Media B.V. 2011.
Rick Stiggins (2008), An Introduction to Student Involved
Assessment for learning, Upper Saddle, New Jersey Columbus, Ohio.
64.
65. Roth, Robert A; Mahoney, Peggy (1975), “Teacher Competencies and
Assessment Techniques”. The American Educational Research Association
Annual Meeting 1975 Washington, D.C.
Sue Bloxham, Pete Boyd (2007), “Developing Assessment in
Higher Education:A Practical Guide ”, Open University Press.
66.