intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Biến đổi khí hậu: Phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:200

28
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Biến đổi khí hậu "Phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu" trình bày tổng quan về phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh biến đổi khí hậu; Địa điểm và phương pháp nghiên cứu; Đánh giá phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long; Định hướng và giải pháp phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Biến đổi khí hậu: Phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu

  1. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Tạ Văn Trung PHÁT TRIỂN KINH TẾ BỀN VỮNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LUẬN ÁN TIẾN SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU HÀ NỘI - 2022
  2. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU PHÁT TRIỂN KINH TẾ BỀN VỮNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ngành: Biến đổi khí hậu Mã số: 9440221 LUẬN ÁN TIẾN SĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Tác giả luận án Giáo viên hướng dẫn 1 Giáo viên hướng dẫn 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Tạ Văn Trung PGS. TS. Lê Thu Hoa TS. Tạ Đình Thi HÀ NỘI - 2022
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các thông tin, số liệu trong luận án đều được trích dẫn nguồn trung thực. Những kết quả khoa học của luận án chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Luận án Tạ Văn Trung
  4. LỜI CÁM ƠN Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn đặc biệt tới các giáo viên hướng dẫn là PGS.TS. Lê Thu Hoa và TS. Tạ Đình Thi đã tận tình giúp đỡ tác giả từ những bước đầu tiên xây dựng hướng nghiên cứu, cũng như trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án. Các thầy cô luôn động viên và hỗ trợ những điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành Luận án. Tác giả bày tỏ lòng biết ơn đến Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp thuộc Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, động viên cho tác giả trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Đồng thời, tác giả xin trân trọng cảm ơn Đề tài “Nghiên cứu xác định các chỉ số an ninh môi trường, đề xuất khung chính sách và giải pháp quản lý, ứng phó” đã hỗ trợ nguồn số liệu cho tác giả trong quá trình thực hiện Luận án. Tác giả chân thành cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học của Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Tổng cục Thống kê và các cơ quan hữu quan đã có những góp ý về khoa học cũng như hỗ trợ nguồn tài liệu, số liệu cho tác giả trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Cuối cùng, tác giả xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới bố, mẹ, anh, chị, những người thân trong gia đình, đặc biệt là vợ và con đã luôn ở bên cạnh, động viên, tạo mọi điều kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành tốt Luận án của mình. Tác giả Luận án Tạ Văn Trung
  5. i MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................ v DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ............................................................... xi MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 4 4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 5 5. Luận điểm nghiên cứu của luận án ................................................................... 5 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ........................................................................... 5 7. Đóng góp mới của luận án ................................................................................. 6 8. Bố cục của luận án ............................................................................................. 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BỀN VỮNG CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 7 1.1. Phát triển kinh tế và phát triển kinh tế bền vững ............................................... 7 1.1.1. Phát triển kinh tế ............................................................................................ 7 1.1.2. Phát triển bền vững và phát triển kinh tế bền vững......................................... 8 1.2. Phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh biến đổi khí hậu .................................................................................................................. 14 1.2.1. Lý thuyết phát triển kinh tế vùng ................................................................. 14 1.2.2. Khái niệm và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm ........................................ 19 1.2.3. Phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm .............................. 20 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm ...................................................................................................................... 22 1.2.5. Tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế .................................... 25 1.3. Đánh giá phát triển kinh tế bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu ............. 30
  6. ii 1.3.1. Trên thế giới ................................................................................................ 30 1.3.2. Ở Việt Nam ................................................................................................. 33 1.4. Các nghiên cứu về phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long .............................................................................................................. 35 1.5. Những nhận định rút ra và khoảng trống trong các nghiên cứu ....................... 38 Tiểu kết chương 1 .................................................................................................. 40 CHƯƠNG 2. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 42 2.1. Giới thiệu vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long ....................... 42 2.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ............................ 42 2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội và tiềm năng phát triển kinh tế ............................... 44 2.1.3. Kịch bản biến đổi khí hậu và NBD vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long ...................................................................................................... 45 2.2. Quan điểm và khung tiếp cận nghiên cứu........................................................ 49 2.2.1. Quan điểm tiếp cận nghiên cứu .................................................................... 49 2.2.2. Khung tiếp cận nghiên cứu .......................................................................... 51 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 53 2.3.1. Phương pháp thu thập và kế thừa số liệu ...................................................... 53 2.3.2. Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí đánh giá phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm ................................................................................................. 54 2.3.3. Phương pháp chuẩn hoá số liệu .................................................................... 59 2.3.4. Phương pháp tính toán chỉ số tổng hợp ........................................................ 62 2.3.5. Phương pháp so sánh ................................................................................... 63 2.3.6. Phương pháp kiểm định mức độ liên kết kinh tế vùng .................................. 63 2.3.7. Phương pháp phân tích SWOT..................................................................... 64 Tiểu kết Chương 2: ................................................................................................ 65 CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BỀN VỮNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ....................... 66 3.1. Đề xuất tiêu chí/ chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh biến đổi khí hậu ............................................................ 66
  7. iii 3.1.1. Rà soát và chọn lọc sơ bộ danh sách các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm ................................................................................ 66 3.1.2. Kết quả tham vấn chuyên gia ....................................................................... 72 3.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh biến đổi khí hậu .............................................................................. 76 3.2. Đánh giá chung về thực trạng phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long ............................................................................................. 82 3.3. Đánh giá tính bền vững về phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu..................................................... 96 3.3.1. Đánh giá theo các Chỉ số phát triển kinh tế bền vững thành phần ................. 97 3.3.2. Đánh giá theo các chủ đề phát triển............................................................ 107 3.3.3. Đánh giá tổng hợp về tính bền vững phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ......................................... 113 3.4. Một số hạn chế trong phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long và nguyên nhân .......................................................................... 116 3.4.1. Hạn chế trong phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long ............................................................................................................ 116 3.4.2. Nguyên nhân những hạn chế trong phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long ......................................................................... 119 3.5. Các cơ chế, chính sách phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu................................................... 120 Tiểu kết chương 3:............................................................................................... 123 CHƯƠNG 4. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH TẾ BỀN VỮNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................ 125 4.1. Những vấn đề đặt ra đối với phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .......................................................................... 125 4.1.1. Từ bối cảnh trong nước và quốc tế ............................................................. 125
  8. iv 4.1.2. Từ định hướng phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long .................................................................................................... 128 4.1.3. Từ dự báo xu hướng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long...... 130 4.1.4. Tóm lược điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .................... 131 4.1.4.1. Điểm mạnh ............................................................................................. 131 4.1.4.2. Điểm yếu ................................................................................................ 132 4.1.4.3. Cơ hội ..................................................................................................... 132 4.1.4.4. Thách thức .............................................................................................. 133 4.2. Các xu hướng phát triển kinh tế bền vững hiện nay....................................... 134 4.3. Định hướng phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long bối cảnh biến đổi khí hậu .................................................................... 136 4.4. Một số giải pháp phát triển kinh tế bền vững của vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2030 ............................................................ 138 4.4.1. Giải pháp phát triển kinh tế bền vững nội tại ứng phó với biến đổi khí hậu 138 4.4.2. Giải pháp tăng cường tác động lan tỏa ....................................................... 141 4.4.3. Nhóm giải pháp gia tăng mức độ liên kết kinh tế ....................................... 142 Tiểu kết chương 4:............................................................................................... 146 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 148
  9. v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Nghĩa đầy đủ Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng việt BĐKH Climate Change Biến đổi khí hậu Ministry of Natural Resource BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường and Environment Central Institute of Economic Viện Nghiên cứu quản ký kinh tế CIEM Management Trung ương CN Industrial Công nghiệp CNH Industrialization Công nghiệp hóa CNXH Socialism Chủ nghĩa xã hội Hội nghị các bên tham gia công ước COP Conference of Parties khung về biến đổi khí hậu của Liên hợp quốc ĐBSCL Mekong River Delta Đồng bằng sông Cửu Long ĐDSH Biodiversity Đa dạng sinh học DV Service Dịch vụ GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm trong nước General Monetary and Chương trình nghiên cứu kinh tế về GEMMES Multisectoral Macrodynamics biến đổi khí hậu for the Ecological Shift Gross Regional Domestic GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn Product HĐH Modernize Hiện đại hóa HDI Human Development Index Chỉ số phát triển con người International Labour ILO Tổ chức lao động quốc tế Organization Institute of Meteorology, Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn IMHEN Hydrology and Climate và Biến đổi khí hậu change Knowledge Acquisition for Thu thập kiến thức nhiều chuyên gia KAMET Multiple Experts with Time theo thời gian scales KTTĐ Key Economic Kinh tế trọng điểm KTTH Circular Economy Kinh tế tuần hoàn KTS Digital Economy Kinh tế số KTX Green Economy Kinh tế xanh
  10. vi Nghĩa đầy đủ Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng việt KTXH Socio economic Kinh tế xã hội LHQ United Nations Liên hợp quốc LKKT Economic integration Liên kết kinh tế LSI Local Sustainability Index Chỉ số bền vững địa phương Millennium Development MDGs Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ Goals NBD Sea Level Rise Nước biển dâng NN Agriculture Nông nghiệp Agriculture and Rural NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Development PTBV Sustainable Development Phát triển bền vững PTKT Economic Development Phát triển kinh tế Sustainable Development SDGs Mục tiêu phát triển bền vững Goals TNTN Natural Resource Tài nguyên thiên nhiên TP City Thành phố TTgCP Prime Minister Thủ tướng Chính Phủ TTKT Economic Growth Tăng trưởng kinh tế UN United Nations Liên hợp quốc United Nations Conference Hội nghị Liên hợp quốc về Phát triển UNCSD on Sustainable Development bền vững United Nations Environment Chương trình môi trường của Liên UNEP Programme hiệp quốc WB World Bank Ngân hàng thế giới World Commission on Hội đồng thế giới về môi trường và WECD Environment and phát triển của Liên hợp quốc Development XNM Salinization Xâm nhập mặn
  11. vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Diện tích tự nhiên vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và đồng bằng sông Cửu Long ............................................................ 43 Bảng 2.2. Dân số vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .......... 44 Bảng 2.3. Biến đổi của nhiệt độ trung bình năm (oC) các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long so với thời kỳ cơ sở ............................................ 45 Bảng 2.4. Biến đổi của lượng mưa (%) các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long so với thời kỳ cơ sở .............................................................. 47 Bảng 2.5. Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu đối với vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .......................................................... 48 Bảng 2.6. Tóm tắt một số nguồn tài liệu, số liệu kế thừa trong nghiên cứu ............ 54 Bảng 2.7. Quy tắc KAMET phân tích đánh giá từ các chuyên gia sử dụng phương pháp Delphi ........................................................................................................... 57 Bảng 2.8. Mức độ đồng thuận và mức độ tin tưởng liên quan tới hệ số Kendall (W) .............................................................................................................................. 58 Bảng 3.1. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm lựa chọn để tham vấn chuyên gia ........................................................................... 67 Bảng 3.2. Kết quả đánh giá Delphi vòng 1, 2 ......................................................... 72 Bảng 3.3. Kết quả đánh giá Delphi vòng 3 ............................................................. 75 Bảng 3.4. Bộ tiêu chí đánh giá phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu ........................... 82 Bảng 3.5. GRDP các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 so với cả nước ............................................................. 83 Bảng 3.6. Tốc độ tăng GRDP các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 so với cả nước (%) ............................. 83 Bảng 3.7. GRDP bình quân đầu người các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 so với cả nước............................ 84 Bảng 3.8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo của các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước .................................................... 85
  12. viii Bảng 3.9. Năng suất lao động trên địa bàn các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước .................................................... 85 Bảng 3.10. Tỷ trọng đóng góp thu ngân sách địa phương trong tổng thu ngân sách nhà nước của vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long ............................ 86 Bảng 3.11. Thu chi ngân sách nhà nước vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long ...................................................................................................... 88 Bảng 3.12. Tiêu hao năng lượng để tạo ra một đơn vị GRDP của các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ..... 89 Bảng 3.13. Phát thải khí nhà kính trong phát triển kinh tế của các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .... 89 Bảng 3.14. Tổn thất về kinh tế do thiên tai vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .................................................................... 90 Bảng 3.15. Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm nghiệp và thuỷ sản trong GRDP các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .............................................................................................................................. 90 Bảng 3.16. Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp chế biến chế tạo trong GRDP các địa phương vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long ........................ 91 Bảng 3.17. Tỷ lệ thất nghiệp vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .............................................................................................. 92 Bảng 3.18. Tỷ lệ hộ nghèo vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ...................................................................................................... 92 Bảng 3.19. Tỷ suất nhập cư và xuất cư vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ....................................................................................... 93 Bảng 3.20. Tỷ lệ lao động qua đào tạo của các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước ............................................ 94 Bảng 3.21. Mật độ kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .............................................................................................................................. 94 Bảng 3.22. Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển và Số lượt hành khách vận chuyện và luân chuyển vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long
  13. ix .............................................................................................................................. 95 Bảng 3.23. Chỉ số chuẩn hóa Tỷ trọng đóng góp thu ngân sách vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước giai đoạn 2013-2019 ......... 100 Bảng 3.24. Chỉ số chuẩn hóa Bội chi ngân sách nhà nước so với GRDP vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ....................... 100 Bảng 3.25. Chỉ số chuẩn hóa Tỷ lệ thất nghiệp vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .......................................................... 104 Bảng 3.26. Chỉ số chuẩn hóa Tỷ lệ hộ nghèo vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................................................................... 104 Bảng 3.27. Chỉ số chuẩn hóa Mật độ kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................................................................... 105 Bảng 3.28. Chỉ số chuẩn hóa Tỷ suất di cư thuần vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .......................................................... 105 Bảng 3.29. Chỉ số chuẩn hóa Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ............ 106 Bảng 3.30. Chỉ số chuẩn hóa Lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................... 107 Bảng 3.31. Chỉ số Cơ cấu kinh tế hợp lý thích thích ứng với biến đổi khí hậu vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ............ 108 Bảng 3.32. Chỉ số Sức hút kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................................................................................... 110 Bảng 3.33. Chỉ số lan tỏa thành quả phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .................................................. 111 Bảng 3.34. Chỉ số liên kết giao thương kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .......................................................... 112 Bảng 3.35. Tọa độ địa lý các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long ........................................................................................... 112 Bảng 3.36. Chỉ số Moran (I) vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long tính theo GRDP/người giai đoạn 2013-2019 ........................................................ 112
  14. x Bảng 3.37. Chỉ số tổng hợp Phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .................................................. 114 Bảng 4.1. Tóm lược Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long ........................ 134
  15. xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. Mô hình phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm ................ 22 Hình 1.2. Hướng dẫn thực hiện đánh giá phát triển bền vững của Liên hợp quốc ... 32 Hình 2.1. Bản đồ vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long .......... 42 Hình 2.2. Bản đồ nguy cơ ngập ứng với mực nước biển dâng 100 cm các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long............................................... 49 Hình 2.3. Sơ đồ khung tiếp cận nghiên cứu của Luận án ........................................ 51 Hình 2.4. Giao diện phần mềm ROOKCASE được luận án sử dụng ...................... 64 Hình 3.1. Sơ đồ đánh giá mức độ phát triển kinh tế bền vững vùng vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long ................................................................... 96 Hình 3.2. Chỉ số Tốc độ tăng trưởng GRDP và GRDP bình quân đầu người vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng ông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ....................... 98 Hình 3.3. Chỉ số Lao động qua Đào tạo và Năng suất lao động vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 .................................. 99 Hình 3.4. Chỉ số Giảm tiêu hao năng lượng, Phát thải khí nhà kính và Tổn thất về kinh tế do thiên tai vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ........................................................................................................... 102 Hình 3.5. Chỉ số Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm nghiệp và thuỷ sản và Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp chế biến chế tạo trong GRDP vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................................ 103 Hình 3.6. Các chỉ số phản ánh mức độ PTBV nội tại thích ứng với BĐKH vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ................... 109 Hình 3.7. Diễn biến các chủ đề phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2019 ......................................... 114 Hình 3.8. Diễn biến các chỉ số phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm ...................................................... 115
  16. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ra đời từ những năm đầu thập niên 80 của thế kỷ XX, với ý tưởng trọng tâm của phát triển bền vững (PTBV) là “con người” và “sự công bằng”, công bằng trong thế hệ và giữa các thế hệ, thuật ngữ PTBV đã nhanh chóng nhận được sự quan tâm của các tổ chức, giới khoa học trên thế giới và dần trở nên phổ biến. Khái niệm PTBV hiện nay được hiểu rộng rãi là sự phát triển đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Trong đó 03 nội dung cơ bản của PTBV là: phát triển kinh tế (PTKT) bền vững, xã hội bền vững và môi trường bền vững. Tại Việt Nam đường lối phát triển đất nước theo quan điểm PTBV đã được Đảng ta khẳng định từ rất sớm. Ngay từ năm 1991, tại Đại hội VII, Đảng đã khẳng định “tăng trưởng kinh tế (TTKT) phải gắn liền với tiến bộ và công bằng xã hội, phát triển văn hoá, bảo vệ môi trường (BVMT)”. Quan điểm này được Đảng ta tiếp tục khẳng định trong những kỳ Đại hội tiếp theo và gần đây nhất là Đại hội XIII (2021). Năm 2004, Thủ tướng Chính phủ (TTgCP) cũng đã ban hành định hướng chiến lược PTBV ở Việt Nam hay còn gọi là Chương trình Nghị sự 21 của Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn của phát triển, ngay từ năm 1997, Việt Nam đã lựa chọn một số tỉnh, thành phố (TP) có điều kiện thuận lợi trong phát triển, có khả năng tạo lợi thế cạnh tranh, trở thành đầu tàu tăng trưởng để thành lập nên các vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) nhằm đẩy mạnh quá trình phát triển các vùng đó và tiến tới chi phối, dẫn dắt TTKT của cả nước. Gần đây nhất, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/9/2020 về các nhiệm vụ, giải pháp đẩy mạnh phát triển vùng KTTĐ nhằm phát huy tối đa tiềm năng, lợi thế so sánh, đổi mới, sáng tạo để tạo động lực phát triển chung của các vùng KTTĐ và sự phát triển chung của đất nước. Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng (2021) khẳng định phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp phát triển KTXH 5 năm 2021 – 2025 của Việt Nam là “Đổi mới cơ chế phân bổ nguồn lực đầu tư, ưu tiên thu hút các nguồn lực của xã hội phát triển các vùng KTTĐ, các cực tăng trưởng, các đô thị lớn, các ngành mũi nhọn và công trình trọng điểm
  17. 2 quốc gia, các dự án lớn mang tính liên kết vùng” [9], điều này cho thấy vai trò và tầm quan trọng của các vùng KTTĐ trong phát triển kinh tế xã hội (KTXH) của nước ta. Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) là đồng bằng quan trọng ở vị trí cực nam của Việt Nam, chiếm khoảng 12% diện tích, 19% dân số, đóng góp khoảng 18% GDP của Việt Nam [5, 32, 35]. Là vùng “hạt nhân”, “cực tăng trưởng” của cả vùng ĐBSCL, vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long (KTTĐ ĐBSCL) được xác định có vai trò là trung tâm lớn về sản xuất lúa gạo, nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản, có đóng góp lớn vào xuất khẩu nông thủy sản của cả nước, đóng vai trò quan trọng trong chuyển giao công nghệ sinh học, cung cấp giống, các dịch vụ kỹ thuật, chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp (NN) cho cả vùng ĐBSCL, là trung tâm năng lượng, trung tâm dịch vụ du lịch lớn của cả nước và là cầu nối trong hội nhập kinh tế khu vực và giữ vị quan trọng về quốc phòng an ninh của đất nước [29, 30]. Tuy nhiên thực tế thời gian qua cho thấy PTKT của vùng KTTĐ ĐBSCL vẫn còn nhiều vấn đề bất cập. Là vùng KTTĐ nhưng các chỉ tiêu kinh tế quan trọng của vùng trong giai đoạn vừa qua đều thấp hơn trung bình của cả nước. Giai đoạn 2013- 2019, tăng trưởng GRDP bình quân hàng năm của vùng đều thấp hơn mức tăng trưởng trung bình của cả nước (6,1% so với 6,46%) và thấp hơn nhiều so với các vùng KTTĐ khác đặc biệt là vùng KTTĐ Bắc Bộ và vùng KTTĐ phía Nam. GRDP bình quân đầu người của toàn vùng KTTĐ ĐBSCL năm 2019 chỉ đạt mức 54,60 triệu đồng/người thấp hơn 13% so với trung bình của cả nước [32]. Ngoài ra NSLĐ, một trong những chỉ tiêu phản ánh trình độ PTKT của vùng cũng có xu hướng sụt giảm. Nếu như năm 2013, NSLĐ của vùng cao hơn mức trung bình của cả nước thì đến năm 2019, NSLĐ của vùng lại thấp hơn 8% so với cả nước. Có thể thấy PTKT của vùng đang có dấu hiệu sụt giảm và giảm dần vai trò trọng điểm so với các vùng khác trong cả nước, chưa tương xứng với tiềm năng kinh tế và vai trò sứ mệnh là vùng KTTĐ, vùng động lực, đầu tàu PTKT của ĐBSCL nói riêng và cả nước nói chung. Theo kịch bản BĐKH do Bộ Tài nguyên và Môi trường (BTNMT) công bố, vùng KTTĐ ĐBSCL được dự báo sẽ bị ảnh hưởng nặng nề do BĐKH [3, 4, 6]. Theo
  18. 3 kịch bản BĐKH cập nhật 2021, nếu mực NBD 100 cm các địa phương trong vùng đều có nguy cơ bị ngập lụt nghiêm trọng, trong đó Cà Mau có nguy cơ ngập tới 79,62% diện tích, Kiên Giang ngập 75,68% diện tích, Cần Thơ 55,82% và An Giang là 1,82%. Ngoài ra, vùng KTTĐ ĐBSCL còn phải đối mặt với các vấn đề về thay đổi nhiệt độ, lượng mưa do BĐKH. Đây cũng là những yếu tố gây ảnh hưởng đến PTKT của vùng do tỷ trọng các ngành NN, thuỷ sản, những ngành dễ bị tổn thương do BĐKH chiếm tỷ lệ cao trong CCKT của vùng. Là hạt nhân PTKT của vùng ĐBSCL và cả nước, PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL có ý nghĩa quan trọng không chỉ với bản thân vùng mà còn có ý nghĩa đối với cả vùng ĐBSCL và các vùng khác trên cả nước, đồng thời tạo ra sự lan tỏa về xã hội, BVMT và ứng phó với BĐKH. PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL sẽ là tiền đề, cơ sở để đưa cả vùng tiếp đó là vùng ĐBSCL và cả nước PTBV. PTKT và PTBV là các khái niệm lâu đời đã được nhiều các tổ chức, nhà khoa học đưa ra bàn thảo và nghiên cứu trong nhiều thập kỷ và đạt được sự đồng thuận cao trên thế giới. Tuy nhiên vẫn còn nhiều vấn đề và khoảng trống được các học giả, các nhà kinh tế, các cơ quan hoạch định và thực thi chính sách quan tâm, nghiên cứu, bàn luận, như: Làm rõ thế nào là PTKT bền vững; Đối với vùng KTTĐ - vùng có vai trò cực tăng trưởng, hạt nhân PTKT - như thế nào mới là PTKT bền vững; Trong bối cảnh BĐKH như hiện nay, giải pháp nào để PTKT bền vững vùng KTTĐ. Chính vì những lý do trên, tác giả quyết định lựa chọn vấn đề “Phát triển kinh tế bền vững vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu” làm đề tài nghiên cứu luận án tiến sĩ của mình. Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ góp phần làm sáng tỏ cơ sở lý luận về PTKT bền vững đối với vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH đồng thời cung cấp những tư liệu, định hướng và giải pháp chính sách tham khảo cho vùng KTTĐ ĐBSCL đạt được sự PTKT bền vững, phát huy được vai trò cực tăng trưởng và tác động lan tỏa, đặc biệt là trong bối cảnh BĐKH đang gia tăng. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát
  19. 4 Luận án nhằm làm rõ cơ sở lý luận, nội hàm về PTKT bền vững vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH. Đánh giá thực trạng và đề xuất các định hướng, giải pháp nhằm giúp PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL, phát huy tiềm năng và vai trò lan tỏa của vùng trong bối cảnh BĐKH. 2.2. Mục tiêu cụ thể 1. Luận án nhằm mục tiêu làm rõ cơ sở lý luận, xây dựng khung lý thuyết nghiên cứu, đề xuất hệ thống các tiêu chí/ chỉ tiêu đánh giá PTKT bền vững vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH. 2. Luận án nhằm mục tiêu đánh giá thực trạng mức độ PTKT bền vững của vùng KTTĐ ĐBSCL giai đoạn vừa qua, làm rõ các kết quả đạt được, hạn chế và những nguyên nhân của các hạn chế đó. 3. Luận án nhằm mục tiêu đề xuất định hướng và các giải pháp chủ yếu nhằm PTKT bền vững đối với vùng KTTĐ ĐBSCL đến năm 2030 trong bối cảnh BĐKH. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận án là vấn đề PTKT bền vững của vùng KTTĐ ĐBSCL 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi khoa học: Phạm vi nội dung nghiên cứu học thuật của Luận án gồm các vấn đề sau: (1) PTKT và PTKT bền vững của vùng KTTĐ ĐBSCL và các địa phương trong vùng; (2) Tác động của BĐKH đến PTKT bền vững của vùng và các địa phương trong vùng KTTĐ ĐBSCL; (3) Tính bền vững trong PTKT của vùng KTTĐ ĐBSCL trong bối cảnh BĐKH. - Phạm vi không gian: Luận án nghiên cứu trên phạm vi không gian vùng KTTĐ ĐBSCL, bao gồm 04 tỉnh/ TP: Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau. - Phạm vi thời gian: Do ảnh hưởng nặng nề của đại dịch COVID 19 trong 2 năm 2020 - 2021, các số liệu kinh tế - xã hội của vùng đã không diễn biến theo xu hướng dài hạn, đồng thời không được thu thập và công bố đầy đủ. Vì vậy, Luận án giới hạn phạm vi nghiên cứu thực trạng PTKT vùng KTTĐ ĐBSCL giai đoạn 2013-
  20. 5 2019 và đề xuất định hướng và các giải pháp cho PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL tới năm 2030. 4. Câu hỏi nghiên cứu Luận án tập trung vào trả lời các câu hỏi sau: 1) Thế nào là PTKT bền vững của vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH? Những tiêu chí/ chỉ tiêu nào đánh giá mức độ PTKT bền vững của vùng KTTĐ? 2) Thực trạng PTKT vùng KTTĐ ĐBSCL giai đoạn vừa qua đã thực sự bền vững hay chưa? PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL trong bối cảnh BĐKH cần đáp ứng những yêu cầu gì? 3) Định hướng và những giải pháp chủ yếu nào để PTKT vùng KTTĐ vùng ĐBSCL bền vững trong bối cảnh BĐKH? 5. Luận điểm nghiên cứu của luận án Các luận điểm bảo vệ của Luận án gồm: Luận điểm 1: PTKT bền vững vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH là sự PTKT vừa bảo đảm các yêu cầu TTKT bền vững, chuyển dịch CCKT hợp lý, phát huy được tác động lan tỏa và liên kết kinh tế (LKKT) của vùng KTTĐ với các lãnh thổ liên quan đồng thời đáp ứng các yêu cầu giảm nhẹ và thích ứng với BĐKH. Luận điểm 2: PTKT bền vững vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH có thể đánh giá thông qua bộ tiêu chí theo Khung cấu trúc theo chủ đề với các tiêu chí đánh giá PTKT bền vững phổ biến, đồng thời cần bổ sung thêm các chỉ tiêu cần thiết. Luận điểm 3: Kinh tế vùng KTTĐ ĐBSCL giai đoạn 2013-2019 phát triển cơ bản đúng hướng, đặc biệt từ năm 2017 trở lại đây, tuy nhiên chưa thực sự bền vững. Luận điểm 4: PTKT bền vững vùng KTTĐ ĐBSCL trong bối cảnh BĐKH cần áp dụng các giải pháp thúc đẩy PTKT bền vững nội tại của vùng trong bối cảnh BĐKH, tăng cường mức độ lan toả và gia tăng mức độ liên kết vùng. 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn - Về mặt lý luận: Luận án đã hệ thống hóa, góp phần bổ sung, hoàn thiện làm rõ cơ sở lý luận và nội hàm về PTKT bền vững đối với vùng KTTĐ trong bối cảnh BĐKH đồng thời
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0