Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật cơ khí: Nghiên cứu lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ trong tạo hình bề mặt tự do trên máy phay CNC 3 trục
lượt xem 5
download
Nghiên cứu lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ khi gia công mặt tự do trên máy CNC 3 trục nhằm đáp ứng được yêu cầu về độ chính xác tạo hình bề mặt và giảm thời gian gia công so với phương pháp gia công mặt tự do truyền thống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật cơ khí: Nghiên cứu lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ trong tạo hình bề mặt tự do trên máy phay CNC 3 trục
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Hoàng Văn Quý NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN DỤNG CỤ VÀ ĐƯỜNG DỤNG CỤ TRONG TẠO HÌNH BỀ MẶT TỰ DO TRÊN MÁY PHAY CNC 3 TRỤC Ngành: Kỹ thuật Cơ khí Mã số: 9520103 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên Hà Nội – 2019
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn và các nhà khoa học. Tài liệu tham khảo trong luận án được trích dẫn đầy đủ. Các kết quả nghiên cứu của luận án là trung thực và chưa từng được các tác giả khác công bố. Người hướng dẫn khoa học Nghiên cứu sinh PGS. TS. Bùi Ngọc Tuyên Hoàng Văn Quý ii
- LỜI CẢM ƠN Luận án đã được hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận tình của PGS. TS. Bùi Ngọc Tuyên. Tôi xin được chuyển tới thầy sự kính trọng, lòng biết ơn sâu sắc bởi sự định hướng, chỉ bảo, động viên, và những kiến thức quý báu của thầy trong lĩnh vực mà tôi đã nghiên cứu. Tôi xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể giảng viên bộ môn Gia công vật liệu và Dụng cụ công nghiệp đã có những chia sẻ quý báu về kiến thức, về phương pháp nghiên cứu và những lời động viên tới NCS trong suốt tiến trình nghiên cứu đề tài. Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tôi luôn luôn nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô trong Viện Cơ khí và Phòng Đào tạo. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy các cô trong Viện Cơ khí đã tận tình giúp đỡ để tôi hoàn thành quá trình học tập nghiên cứu của mình. Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu trường Đại học Hải Phòng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin được gửi lời biết ơn tới gia đình, người thân đã luôn bên cạnh trong suốt toàn bộ thời gian thực hiện nghiên cứu. Hài nội, ngày 6 tháng 12 năm 2019 Nghiên cứu sinh Hoàng Văn Quý iii
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................... vii Danh mục các ký hiệu ....................................................................... vii Danh mục các chữ viết tắt ................................................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................... xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .................................................. xiii MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ GIA CÔNG MẶT TỰ DO ........................ 7 1.1. Mặt tự do và ứng dụng của mặt tự do ..................................... 7 1.1.1. Giới thiệu................................................................................ 7 1.1.2. Lịch sử phát triển ................................................................... 7 1.1.3. Ứng dụng đường, mặt tự do .................................................... 8 1.1.3.1. Ứng dụng đường, mặt tự do trong thiết kế .............................. 8 1.1.3.2. Ứng dụng đường, mặt tự do trong gia công ............................ 10 1.2. Quá trình gia công tạo hình bề mặt tự do .............................. 13 1.3. Dụng cụ và đường dụng cụ khi gia công mặt tự do ................ 15 1.3.1. Kiểu dụng cụ sử dụng trong gia công mặt tự do .................... 15 1.3.1.1. Dao phay ngón đầu phẳng .................................................... 17 1.3.1.2. Dao phay ngón đầu cầu ........................................................ 17 1.3.1.3. Dao phay ngón đầu phẳng có góc lượn .................................. 17 1.3.1.4. Dao phay ngón thân côn ....................................................... 18 1.3.2. Đường dụng cụ khi gia công mặt tự do.................................. 21 1.3.2.1. Khái niệm ............................................................................. 21 1.3.2.2. Các kiểu đường dụng cụ cơ bản ............................................ 21 1.3.2.3. Các thông số cơ bản của đường dụng cụ ............................... 27 1.4. Phương pháp tính toán sinh đường dụng cụ.......................... 29 1.4.1. Phương pháp sinh đường dụng cụ trên cơ sở điểm tiếp xúc (CC-Based) [29] ................................................................................. 29 1.4.2. Phương pháp sinh đường dụng cụ trên cơ sở điểm định vị dụng cụ (CL-Based) [29] .................................................................... 30 1.5. Tổng quan tình hình nghiên cứu gia công mặt tự do trên máy phay CNC........................................................................................... 31 1.5.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước ......................... 31 1.5.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới ....................... 33 iv
- 1.6. Đánh giá tình hình nghiên cứu phương pháp gia công mặt tự do và đề xuất hướng nghiên cứu của luận án...................................... 35 1.7. Kết luận ................................................................................ 37 CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN ĐƯỜNG VÀ MẶT TỰ DO TRONG CÁC HỆ THỐNG CAD/CAM .................................................. 39 2.1. Biểu diễn đường tự do trong hệ thống CAD/CAM......................... 39 2.1.1. Các phương pháp biểu diễn toán cơ bản của đường tổng quát.. 39 2.1.2. Biểu diễn đường cong Bezier .................................................... 40 2.1.3. Biểu diễn đường cong B-spline ................................................. 45 2.2. Biểu diễn mặt tự do trong hệ thống CAD/CAM ............................ 47 2.2.1. Phương pháp biểu diễn mặt dưới dạng mô hình đa thức dạng tham số ............................................................................................. 49 2.2.1.1. Mô hình toán biểu diễn mảnh mặt Ferguson......................... 49 2.2.1.2. Mô hình mảnh mặt Bezier .................................................... 50 2.2.2. Phương pháp biểu diễn mặt dưới dạng mô hình nội suy ranh giới mảnh mặt .......................................................................................... 51 2.2.2.1. Biểu diễn mặt tự do bằng mô hình mặt kẻ ............................ 51 2.2.2.2. Biểu diễn mặt tự do bằng mô hình mặt Coon ........................ 52 2.2.3. Phương pháp biểu diễn mặt dưới dạng mô hình mảnh quét ..... 52 2.2.3.1. Mảnh mặt trượt tịnh tiến....................................................... 52 2.2.3.2. Mảnh mặt quay ..................................................................... 53 2.2.4. Phương pháp biểu diễn mặt dưới dạng tứ giác ......................... 53 2.2.5. Mảnh mặt B - spline ................................................................ 54 2.2.6. Mặt NURBS ............................................................................. 55 2.2.6.1. Biểu diễn toán học bề mặt NURBS ........................................ 55 2.3.6.2. Đạo hàm của mặt NURBS ..................................................... 56 2.2.7. Công cụ mô phỏng một số mặt cơ bản sang dạng mặt tự do .... 57 2.3.8. Cấu trúc tệp (file) biểu diễn mặt theo định dạng IGES trong CAD/CAM ........................................................................................... 59 2.2.8.1. Cấu trúc của file IGES .......................................................... 59 2.2.8.2. Biểu diễn một số đối tượng theo định dạng file IGES ........... 65 2.3. Kết luận ...................................................................................... 67 CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DỤNG CỤ TRONG GIA CÔNG TẠO HÌNH BỀ MẶT TỰ DO TRÊN MÁY PHAY CNC 3 TRỤC .............................................................................................. 69 3.1. Giới thiệu.............................................................................. 69 v
- 3.2. Ảnh hưởng của dụng cụ khi tạo hình bề mặt trên máy phay CNC ............................................................................................. 70 3.3. Xây dựng phương án lựa chọn dụng cụ cắt hợp lý để gia công tạo hình mặt tự do ............................................................................. 74 3.3.1. Phân vùng mặt tự do............................................................. 75 3.3.2. Lựa chọn dụng cụ hợp lý tương ứng với từng phân vùng ....... 79 3.3.3. Xác định ranh giới tương ứng với mỗi phân vùng cục bộ ....... 81 3.3.4. Thí nghiệm đánh giá kết quả ................................................... 88 3.4. Đề xuất phương án gia công với bề mặt đã phân vùng: .......... 99 3.4. Kết luận .................................................................................... 101 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN ĐƯỜNG DỤNG CỤ TRONG GIA CÔNG TẠO HÌNH BỀ MẶT TỰ DO TRÊN MÁY PHAY CNC 3 TRỤC. ................................................................................... 103 4.1. Xây dựng thực nghiệm Taguchi đánh giá ảnh hưởng của đường dụng cụ tới chất lượng tạo hình bề mặt tự do ................................... 105 4.1. 1. Phương pháp Taguchi ........................................................... 105 4.1.2. Xây dựng thực nghiệm ........................................................... 107 4.1.2.1. Điều kiện thực nghiệm ........................................................ 107 4.1.2.2. Lựa chọn thông số đầu vào và xây dựng mảng trực giao Taguchi ............................................................................................ 109 4.2. Đề xuất phương án xác định đường dụng cụ ............................. 114 4.2.1. Điều kiện biên ....................................................................... 114 4.2.2. Tính toán thông số đường dụng cụ......................................... 115 4.2.2.1. Tính toán bước tiến ngang (St).(Bổ đề 1) ............................. 116 4.2.2.2. Xác định đường dẫn hợp lý đảm bảo Sc ≤ [Sc] (Bổ đề 2) .... 118 4.2.3. Tính toán sai số xấp xỉ ........................................................... 123 4.3. Mô phỏng và thực nghiệm đánh giá kết quả .............................. 126 4.4. Kết luận .................................................................................... 129 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 130 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................. 132 PHỤ LỤC ............................................................................................. 1 vi
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Danh mục các ký hiệu STT Ký hiệu Giải nghĩa Phương trình biểu diễn đường cong tự do với biến 1 C(u) u Tham số của đường cong tự do theo phương u (0 ≤ 2 u u ≤ 1) Tham số của đường cong tự do theo phương v (0 ≤ 3 v v ≤ 1) 4 Bi, n(u) Đa thức Bernstein với biến u 5 Ri, n(u) Hàm vô hướng cơ sở cho đường cong tự do Điểm điều khiển thứ i của đường cong hoặc mặt 6 Pi cong tự do Biến số của hàm số theo phương Ox trong hệ tọa 7 x độ Descartes Biến số của hàm số theo phương Oy trong hệ tọa 8 y độ Descartes Biến số của hàm số theo phương Oz trong hệ tọa 9 z độ Descartes Điểm điều khiển tại nút (i, j) của lưới điểm điều 10 Pi, j khiển của mặt tự do 11 U Véc tơ nút Trọng số tương ứng điểm điều khiển Pi, j của mặt tự 12 Wi, j do 13 i, j Chỉ số 14 Bán kính cong scallop height (chiều cao lượng kim loại để lại sau 15 Sc mỗi bước dịch dao ngang) 16 K Độ cong chính 17 H Độ cong Gauss 18 u(t) Đường cong tham số t theo phương u 19 v(t) Đường cong tham số t theo phương v 20 t Tham số t của đường cong 21 D Ma trận cơ bản thứ hai của đường cong 22 M Ma trận chuyển thuần nhất 23 Toán tử sai phân vii
- 24 Q Ma trận hệ số góc 25 C Ma trận hệ số Ferguson d 26 Phép tính đạo hàm với biến u du 27 m Đơn vị đo độ dài: mét 28 mm Đơn vị đo độ dài: mi li mét (10-3m) 29 µm Đơn vị đo độ dài: micro mét (10-6m) 30 S(u,v) Mặt tự do biểu diễn trong không gian tham số 31 T Vector hướng dụng cụ 32 n Vector pháp tuyến của mặt S(u,v) 33 TT Mặt phẳng tiếp tuyến của mặt cong S(u,v) 34 St Khoảng dịch dao ngang (Step over size) Mặt phẳng tạo bởi vector hướng dao và vector pháp 35 Tn tuyến 36 G Giao tuyến mặt phẳng Tn và TT 37 Si Điểm bất kỳ i của mặt S(u,v) 38 Sc Đường cong giao giữa mặt Tn và S(u,v) 39 Tpi Đường dụng cụ thứ i viii
- Danh mục các chữ viết tắt STT Viết tắt Viết đầy đủ Giải nghĩa Thiết kế có sự hỗ trợ 1 CAD Computer Aided Design của máy tính Computer Aided Sản xuất có sự hỗ trợ 2 CAM Manufacturing của máy tính Computer Aided Thiết kế hình học có sự 3 CAGD Geometry Design hỗ trợ của máy tính Computer Intergrated Sản xuất có sự tích hợp 4 CIM Manufacturing của máy tính Computer Aided Ứng dụng máy tính 6 CAE Engineering trong phân tích Lập kế hoạch chế tạo Computer Aided 7 CAPP sản phẩm có sự trợ Production Planning giúp của máy tính 8 NC Numerical Control Điều khiển số Điều khiển số bằng Computer Numerical máy tính (chỉ những hệ 9 CNC Control thống cơ khí gia công tự động Mặt hoặc đường B- Non-uniform rational B- 10 NURBS spline hữu tỉ không spline đồng nhất Đường cong tự do B- 11 B-spline B-spline spline Không gian phẳng 12 2D Two Dimension (dùng trên máy 2 trục) Không gian ba chiều 13 3D Three Dimension (dùng trên máy 3 trục) Không gian năm chiều 14 5D Five Dimension (dùng trên máy 5 trục) CC Điểm cắt (điểm tạo 15 Cutting Contact point point hình) CL 16 Cutting Location point Điểm định vị dụng cụ point Đường tập hợp (quỹ 17 CC path Cutting contact path đạo) các điểm tạo hình ix
- Đường tập hợp (quỹ 18 CL path Cutting Location path đạo) các điểm định vị dụng cụ 19 DP Data Points Tập điểm dữ liệu DPi, 8 tập dữ liệu điểm 20 8 set of data points i=1,..8 thành phần x
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1. Các đường dụng cụ cơ bản ................................................ 22 Bảng 1. 2. Thuật ngữ cơ bản của đường dụng cụ trong gia công CNC . 22 Bảng 1. 3. Mười dạng vùng bề mặt cục bộ của bề mặt tự do trơn liên tục ..................................................................................................... 33 Bảng 2. 1. Bảng cấu trúc dữ liệu file IGES ......................................... 61 Bảng 2. 2. Bảng thống kê nhãn biểu diễn dữ liệu trong IGS ............... 63 Bảng 3. 1. Bảng điểm điều khiển và trọng số mặt tự do mẫu thí nghiệm .......................................................................................................... 88 Bảng 3. 2. Bảng tính chất vật lý của nhựa PA ..................................... 89 Bảng 3. 3. Bảng thông số dụng cụ ...................................................... 90 Bảng 3. 4. Bảng thông số máy đo 3 tọa độ SVANEX 9106 ................. 91 Bảng 3. 5. Bảng thông số cao độ z các điểm trên bề mặt mẫu thiết kế93 Bảng 3. 6. Bảng thông số đo cao độ z các điểm trên bề mặt Mẫu 1 .... 93 Bảng 3. 7. Bảng thông số đo cao độ z các điểm trên bề mặt Mẫu 2 ... 93 Bảng 3. 8. Chương trình gia công ....................................................... 97 Bảng 3. 9. Bảng tổng hợp thời gian gia công và chiều dài đường dụng cụ .......................................................................................................... 98 Bảng 3. 10. Bảng tông hợp kết quả đánh giá ...................................... 99 Bảng 3. 11. Bảng so sánh phương pháp gia công với bề mặt được phân vùng ................................................................................................. 100 Bảng 3. 12. Bảng thống kê gia công mẫu theo ba phương án ............ 100 Bảng 4. 1. Bảng thông số dụng cụ .................................................... 108 Bảng 4. 2. Bảng thông số máy đo 3 tọa độ SVA NEX9016 ............... 108 Bảng 4. 3. Bảng tọa độ điểm thiết kế mặt phôi ................................ 109 Bảng 4. 4. Bảng thông số F, S, T ...................................................... 111 Bảng 4. 5. Mảng trực giao Taguchi L9 (3^3) ................................... 111 xi
- Bảng 4. 6. Kết quả đo tại các vị trí xác định trên bề mặt mẫu .......... 112 Bảng 4 . 7. Phân tích ANOVA các thông số ảnh hưởng tới tạo hình bề mặt .................................................................................................. 113 Bảng 4. 8. Điểm điều khiển mảnh mặt lõm ...................................... 123 xii
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1. 1. Hiệu chỉnh đường tròn ........................................................ 9 Hình 1. 2. Thiết kế có sử dụng đường tự do NURBS ............................ 9 Hình 1. 3. Hiệu chỉnh mặt trụ thường và mặt trụ biểu diễn dạng tự do .......................................................................................................... 10 Hình 1. 4. Ứng dụng NURBS trong thiết kế ........................................ 10 Hình 1. 5. Mô tả nội suy tuyến tính và cung trên hệ máy CNC............ 11 Hình 1. 6. Nội suy NURBS trên các hệ CNC ....................................... 12 Hình 1. 7. Nội suy tuyến tính và nội suy NURBS khi gia công mặt tự do .......................................................................................................... 13 Hình 1. 8. Một ứng dụng mặt tự do trong khuôn ................................ 14 Hình 1. 9. Khảo sát thời gian gia công thô, tinh, đánh bóng khi gia công khuôn ................................................................................................ 15 Hình 1. 10. Mô hình hình học dao phay ngón tổng quát .................... 16 Hình 1. 11. Các dạng dao phay ngón cơ bản ...................................... 17 Hình 1. 12. Dụng cụ cắt khi gia công mặt tự do ................................. 18 Hình 1. 13. Sự khác biệt giữa vùng lồi, vùng lõm và vùng phẳng khi gia công ................................................................................................... 19 Hình 1. 14. Đường cắt và cắt lẹm ....................................................... 20 Hình 1. 15. Gia công mặt tự do trên máy 5 trục................................. 21 Hình 1. 16. Đường dụng cụ ................................................................ 21 Hình 1. 17. Một số thuật ngữ về đường dụng cụ khi gia công trên máy phay CNC........................................................................................... 23 Hình 1. 18. Một số kiểu đường dụng cụ cơ bản trong Catia V5R20 .... 26 Hình 1. 19. Các thông số quan trọng khi gia công mặt tự do.............. 28 Hình 1. 20. Chiều cao nhấp nhô để lại sau khi gia công tinh bằng dao phay đầu cầu ..................................................................................... 28 xiii
- Hình 1. 21. Phương pháp sinh đường dụng cụ trên cơ sở điểm tiếp xúc (CC-point) .......................................................................................... 29 Hình 1. 22. Sai số hình học khi gia công mặt ..................................... 34 Hình 1. 23. Phân cụm với 2 đường dẫn xoắn ốc [51] .......................... 35 Hình 1. 24. Sơ đồ khối tiến trình nghiên cứu ..................................... 37 Hình 2. 1. Sơ đồ khối nội dung chương 2........................................... 39 Hình 2. 2. Mô hình toán đường cong Bezier ....................................... 41 Hình 2. 3. Sơ đồ tính toán điểm của đường cong Bezier bậc 3 ........... 41 Hình 2. 4. Sơ đồ tính điểm điều khiển của đường Bezier tổng quát.... 41 Hình 2. 5. Thuật toán xây dựng công cụ thiết kế, hiệu chỉnh đường Bezier bậc n ....................................................................................... 42 Hình 2. 6. Công cụ xây dựng đường cong Bezier ................................ 43 Hình 2. 7. Biểu diễn đường đường cong Bezier .................................. 44 Hình 2. 8. Kết quả thiết kế đường Bezier bậc 3 trên AutoCAD, Catia và Công cụ xây dựng đường Bezier bậc n ................................................ 44 Hình 2. 9. Các mặt cơ bản ................................................................. 48 Hình 2. 10. Sự linh hoạt trong hiệu chỉnh của mặt tự do so với các mặt cơ bản ................................................................................................ 49 Hình 2. 11. Mô hình mặt mặt Ferguson ............................................. 50 Hình 2. 12 Mảnh mặt Bezier bậc 4 .................................................... 50 Hình 2. 13 a) Mô hình mặt kẻ b) Nội suy Taylor tuyến tính ............... 51 Hình 2. 14. Cấu trúc mảnh mặt Coons .............................................. 52 Hình 2. 15. Mặt mặt trượt .................................................................. 52 Hình 2. 16. Mảnh mặt quay ............................................................... 53 Hình 2. 17. Mảnh mặt tứ giác ............................................................ 53 Hình 2. 18. Mảnh mặt B-spline .......................................................... 54 Hình 2. 19. Sơ đồ thuật toán xây dựng công cụ thiết kế và hiệu chỉnh mặt tự do ........................................................................................... 58 xiv
- Hình 2. 20. Menu tùy chọn mặt ......................................................... 58 Hình 2. 21. Biểu diễn mặt tự do......................................................... 59 Hình 2. 22. Sơ đồ thuật toán công cụ mô hình hóa file định dạng IGES .......................................................................................................... 66 Hình 2. 23. Giao diện công cụ mô hình hóa file định dạng IGES ....... 67 Hình 2. 24. Hiển thị mặt tự do từ file cấu trúc IGES .......................... 67 Hình 3. 1. Các kiểu máy phay CNC thông dụng ................................. 70 Hình 3. 2. Hướng dụng cụ khi gia công trên máy CNC 3 và 5 trục...... 71 Hình 3. 3. Dụng cụ cắt có thể nghiêng để tránh cắt lẹm ..................... 71 Hình 3. 4. Bán kính hiệu dụng của dụng cụ cắt ................................. 72 Hình 3. 5. Quan hệ giữa góc nghiêng với bán kính hiệu dụng ............. 72 Hình 3. 6. Dụng cụ cắt có bán kính nhỏ không gây cắt lẹm ................ 73 Hình 3. 7. Lựa chọn dụng cụ tương ứng với độ cong bề mặt ............... 73 Hình 3. 8. Sơ đồ lựa chọn dụng cụ cắt khi gia công mặt tự do ........... 74 Hình 3. 9. Sơ đồ khối lựa chọn dụng cụ phù hợp bề mặt ................... 75 Hình 3. 10. Biểu diễn bề mặt tự do .................................................... 75 Hình 3. 11. Phương và chiều véc tơ pháp tuyến của mặt .................... 75 Hình 3. 12. Độ cong Gauss và độ cong trung bình ............................. 77 Hình 3. 13. Mặt tự do được phân vùng ............................................... 78 Hình 3. 14. Thuật toán phân vùng bề mặt tự do ................................ 78 Hình 3. 15. Sơ đồ phân vùng bề mặt thành mảnh mặt dựa theo H và K .......................................................................................................... 79 Hình 3. 16. Thuật toán lựa chọn dụng cụ hợp lý ................................ 80 Hình 3. 17. Mặt tự do có phân chia thành các mảnh cục bộ .............. 81 Hình 3. 18. Chuyển điểm 3D (x,y,z) sang không gian tham số 2D (u,v) .......................................................................................................... 82 Hình 3. 19. Ánh xạ điểm 3D sang 2D để xác định đường ranh giới .... 82 xv
- Hình 3. 20. Ví dụ về cấu trúc tập dữ liệu điểm DP, DP1, DP2, DP3...... 83 Hình 3. 21. Cấu trúc của các tập dữ liệu điểm ................................... 83 Hình 3. 22. Quy tắc 4 và 8 điểm lân cận ............................................ 84 Hình 3. 23. Đường ranh giới của mảng .............................................. 84 Hình 3. 24. Ranh giới tập điểm xác định bằng phương pháp 4 điểm .. 85 Hình 3. 25. Ranh giới tập điểm xác định bằng phương pháp 8 điểm .. 85 Hình 3. 26. Thuật toán tạo đường ranh giới mảnh mặt ...................... 86 Hình 3. 27. Các hàm sử dụng xác định kích thước dụng cụ hợp lý..... 87 Hình 3. 28. Macro trên Excel kết nối với Catia V5R20 để xây dựng đường ranh giới từ tập điểm biên trích xuất từ IGES ......................... 88 Hình 3. 29. Đường ranh giới của vùng bề mặt tự do cục bộ ................ 89 Hình 3. 30. Bản vẽ thiết kế phôi ........................................................ 89 Hình 3. 31. Máy phay CNC Hamai 3VA .............................................. 90 Hình 3. 32. Dụng cụ cắt ..................................................................... 90 Hình 3. 33. Mô phỏng quá trình gia công ........................................... 91 Hình 3. 34. Gia công mẫu trên máy phay CNC Hamai 3VA ................ 92 Hình 3. 35. Thực hiện đo trên máy đo 3 tọa độ SVANEX ................... 92 Hình 3. 36.Điểm đo ........................................................................... 92 Hình 3. 37. Biểu đồ dữ liệu đo mặt tự do được gia công .................... 94 Hình 3. 38. Biểu đồ so sánh bề mặt theo 2 phương .......................... 95 Hình 3. 39. Đường ranh giới xuất hiện trên bề mặt sau gia công ........ 99 Hình 3. 40. Gia công bề mặt theo cách 3 ......................................... 101 Hình 4. 1. Sơ đồ khối các nội dung nghiên cứu trong chương 4 ....... 104 Hình 4. 2. Sơ đồ khối xây dựng phương án đánh giá mức độ ảnh hưởng của đường dụng cụ tới độ chính xác tạo hình mặt tự do ................... 105 Hình 4. 3. Máy phay CNC 3 trục ...................................................... 107 Hình 4. 4. Dụng cụ cắt ..................................................................... 107 xvi
- Hình 4. 5. Máy đo 3 tọa độ SVA NEX9016 ....................................... 108 Hình 4. 6. Thiết kế mẫu thực nghiệm .............................................. 108 Hình 4. 7. Kiểu đường dụng cụ thông dụng khi gia công mặt tự do . 109 Hình 4. 8. Sản phẩm gia công theo thí nghiệm trong mảng L9 ........ 112 Hình 4. 9.Tỉ số S/N .......................................................................... 113 Hình 4. 10. Sơ đồ xây dựng phương án xác định dường dụng cụ hơp lý cho bề mặt tự do cấu trúc lõm ......................................................... 114 Hình 4. 11. Hướng dụng cụ trong tọa độ Descartes .......................... 115 Hình 4. 12. Gia công mặt cong lõm .................................................. 116 Hình 4. 13. Sơ đồ xác định bước tiến hợp lý St ................................ 117 Hình 4. 14. Sơ đồ tính toán St ......................................................... 117 Hình 4. 15. Sơ đồ tính toán khoảng offset đường dụng cụ hợp lý ..... 119 Hình 4. 16. Sơ đồ offset đường dẫn được chiếu lên mặt cong S(u,v) . 120 Hình 4. 17. Sơ đồ thuật toán sinh đường dụng cụ ............................ 122 Hình 4. 18. Mô phỏng sinh đường dụng cụ cho vùng cục bộ lõm ..... 123 Hình 4. 19. Sơ đồ tính toán sai số xấp xỉ ......................................... 124 xvii
- MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Công nghệ điều khiển số trên máy công cụ (Computer Numerical Control – viết tắt là CNC) được ra đời từ khoảng những năm 1940 [1] đã đánh dấu một bước nhảy vọt trong công nghiệp sản xuất. Việc ứng dụng máy CNC không những mang lại năng suất cao, chất lượng sản phẩm ổn định mà còn giải phóng được sức lao động của con người. Với việc các ngành khoa học điều khiển, công nghệ thông tin phát triển… các máy CNC càng trở nên mạnh mẽ hơn, điều đó cũng đồng nghĩa với việc các sản phẩm được chế tạo ra ngày càng phức tạp và tinh xảo. Do những ưu điểm của các máy CNC khiến cho càng ngày càng có nhiều nghiên cứu nhằm nâng cấp máy CNC trở nên ngày càng hoàn thiện. Có hai hướng nghiên cứu chính để cải thiện các máy CNC là hướng nghiên cứu cải thiện phần cứng và hướng nghiên cứu cải thiện phần mềm. Hướng nghiên cứu cải thiện phần cứng để nâng cao năng suất khi gia công trên máy phay CNC như: Nghiên cứu về kết cấu máy [2], [3]… Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động [4]–[6]… Nghiên cứu về dụng cụ cắt khi gia công [7], [8]… Nghiên cứu cải thiện các vi mạch điều khiển để cải thiện khả năng điều khiển của máy CNC… Kết quả của các công trình khoa học cũng như thực nghiệm theo hướng này đã đạt được nhiều thành công. Các máy CNC càng ngày càng có kết cấu hoàn thiện, khả năng công nghệ được nâng cao. Qua đó năng suất cũng như chất lượng sản phẩm khi gia công trên các máy CNC có những cải thiện đáng kể góp phần không nhỏ vào sự phát triển của ngành công nghiệp gia công nói chung và gia công trên máy tự động nói riêng. Hướng nghiên cứu cải thiện phần mềm thường là cải tiến về hệ điều hành (chứa các bộ nội suy sử dụng cho tính toán các đường dụng cụ và các thông số trong quá trình gia công cũng như cải thiện khả năng giao tiếp giữa các phần cứng trên máy CNC thông qua các trình điều khiển driver). Các phương pháp nội suy mà các máy CNC thường sử dụng là nội suy tuyến tính hoặc nội suy theo cung tròn [9]. Ngày nay xu hướng nghiên cứu tập trung nhiều vào việc phát triển phần mềm để máy trở nên “thông minh” và “mạnh mẽ” hơn, Do đó các máy CNC ngày càng có tính linh hoạt, đáp ứng được nhiều yêu cầu gia công phức tạp hơn, đặc biệt là những chi tiết máy được thiết kế có chứa các bề mặt tự do. Sự phát triển của máy CNC và những ưu điểm của nó kéo theo các lĩnh vực phục vụ cho hệ máy này cũng phát triển không ngừng đó là CAD (Computer Aided Design – Thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính) và 1
- CAM (Computer Aided Manufacturing – Gia công có sự hỗ trợ của máy tính). CAD hỗ trợ khâu thiết kế trở nên nhanh, dễ dàng và chính xác hơn, CAM hỗ trợ khâu gia công, giải phóng con người khỏi các tính toán với khối lượng phép tính lớn và phức tạp hơn bởi các công thức nội suy tích hợp. Do vậy, lúc này năng suất cũng như độ chính xác khi chế tạo các sản phẩm có ứng dụng CAD/CAM/CNC không còn phụ thuộc hoàn toàn vào máy CNC nữa mà còn phụ thuộc cả vào các yếu tố khác nằm trong khâu thiết kế (có sử dụng CAD) và nằm trong khâu gia công (có sử dụng CAM). Hiện nay việc khai thác sử dụng các máy CNC cũng như các phần mềm CAD/CAM còn chưa hiệu quả, đặc biệt tại Việt Nam chủ yếu dựa trên các kinh nghiệm và các hướng dẫn sử dụng máy, dụng cụ của các hãng sản xuất. Ví dụ việc lựa chọn dụng cụ cắt thế nào là hợp lý, chiến lược dẫn dụng cụ phù hợp nhất đối với bề mặt, các thông số chế độ cắt lựa chọn thế nào cho hợp lý… cũng sẽ ảnh hưởng lớn tới năng suất, chất lượng tạo hình các chi tiết có chứa bề mặt phức tạp. Hiện nay, việc ứng dụng công nghệ CAD/CAM/CNC trong sản xuất rất phổ biến không chỉ trên thế giới mà cả ở Việt Nam. Do những ưu điểm mà công nghệ này mang lại nên các nghiên cứu về CAD/CAM/CNC luôn luôn được nhiều nhà khoa học quan tâm. Hiện nay các nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực CAD/CAM/CNC ở Việt Nam còn khá hạn chế. Trên thế giới cũng có nhiều nghiên cứu nhằm cải thiện năng suất, chất lượng sản phẩm khi gia công trên máy CNC. Tuy nhiên những vấn đề liên quan đến bề mặt cũng ít khi được đề cập trong các nghiên cứu này mà chủ yếu là các nghiên cứu về tính toán đường dụng cụ hoặc các chế độ cắt. Trong quá trình nghiên cứu, NCS nhận thấy rằng vấn đề lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ hợp lý khi gia công các chi tiết có chứa mặt tự do vừa có tính khoa học và cũng có tính thực tiễn rất cao, có tiềm năng lớn để áp dụng vào thực tiễn sản xuất. Được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn và hội đồng đánh giá đề cương đã được trình bày, NCS đã lựa chọn đề tài luận án: “Nghiên cứu lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ trong tạo hình bề mặt tự do trên máy phay CNC 3 trục” 2. Mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu 2.1. Mục đích của đề tài Nghiên cứu lựa chọn dụng cụ và đường dụng cụ khi gia công mặt tự do trên máy CNC 3 trục nhằm đáp ứng được yêu cầu về độ chính 2
- xác tạo hình bề mặt và giảm thời gian gia công so với phương pháp gia công mặt tự do truyền thống. 2.2. Đối tượng nghiên cứu Luận án nghiên cứu phương pháp lựa chọn kích thước dụng cụ cắt và đường dụng cụ phù hợp khi gia công bề mặt tự do trơn trên máy CNC 3 trục. Để thực hiện nghiên cứu đối tượng đã đề ra, luận án đã được phân chia thành các nội dung sau: - Nghiên cứu về phương pháp biểu diễn toán học đường và mặt tự do. - Nghiên cứu phương pháp tách một mặt tự do trơn thành các mảnh mặt tự do cục bộ dựa trên độ cong Gaussian (K) và độ cong trung bình (H), Thông qua bước tách mặt tự do trơn thành các mảnh mặt tự do cục bộ để xây dựng thuật toán và chương trình tính toán kích thước dụng cụ phù hợp nhất đối với từng phân vùng cục bộ sao cho đảm bảo độ chính xác tạo hình đối với từng mảnh mặt cục bộ đó và rút ngắn thời gian gia công. Qua đó sẽ lựa chọn các dụng cụ phù hợp để gia công một mặt tự do trơn (là mặt đơn hoặc mặt tự do trơn tập hợp từ một số mảnh mặt). - Nghiên cứu xây dựng đường ranh giới của từng mảnh mặt cục bộ nếu một mặt cong trơn được cấu thành từ nhiều hơn một mảnh mặt cục bộ (Mục đích của việc xác định đường ranh giới của mảnh mặt cục bộ để giới hạn vùng dụng cụ thực hiện chiến lược chạy dao). - Nghiên cứu ảnh hưởng của đường dụng cụ đến độ chính xác tạo hình bề mặt tự do. - Đề ra giải pháp sinh đường dụng cụ hợp lý khi gia công vùng bề mặt tự do cấu trúc lõm. 2.3. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu của luận án được giới hạn như sau: - Quá trình gia công mặt tự do được thực hiện trên máy phay CNC 3 trục với dụng cụ cắt không thay đổi hướng trên toàn bộ quỹ đạo di chuyển trên bề mặt. - Dụng cụ cắt sử dụng trong gia công là dụng cụ tiêu chuẩn. - Vật liệu mẫu có độ cứng thấp để việc nghiên cứu tạo hình ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố về lực cắt và nhiệt qua đó có thể làm kết quả nghiên cứu bị sai lệch. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu thu nhận và ứng dụng Anthocyanin của khoai lang tím trong chế biến thực phẩm
27 p | 224 | 19
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kĩ thuật: Ứng dụng lọc kalman mở rộng (ekf) trong điều khiển dự báo cho một lớp đối tượng phi tuyến
14 p | 28 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của đột biến lên cấu trúc và động học của chuỗi peptide amyloid beta: Hướng đến ức chế bệnh alzheimer
36 p | 51 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Xử lý tín hiệu ghép kênh phân chia theo mode dựa trên các mạch tích hợp quang tử
157 p | 14 | 5
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kĩ thuật: Ứng dụng mạng nơron xây dựng thuật toán tác động phát hiện các trang web đánh cắp thông tin trên mạng (phishing)
36 p | 27 | 4
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu – áp dụng cho hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn
27 p | 37 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu tính kháng carbapenem ở mức độ phân tử của acinetobacter baumannii gây nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai
27 p | 32 | 4
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kĩ thuật: Ổn định và điều khiển đa nhiệm hệ thống robot bầy đàn
27 p | 43 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu nano ferit zn0.8ni0.2fe2o4 siêu thuận từ ứng dụng trong vật liệu hấp thụ vi sóng trên dải tần số x
30 p | 25 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nhận dạng các hiện tượng quá độ điện từ bằng wavelet và áp dụng cho hệ thống điện Việt Nam
39 p | 18 | 3
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu, xây dựng giải pháp bảo mật dữ liệu thời gian thực truyền trên mạng ip bằng thiết bị phần cứng chuyên dụng
26 p | 34 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật viễn thông: Nghiên cứu phát triển anten mảng tuyến tính có tăng ích cao và mức búp sóng phụ thấp sử dụng mạng tiếp điện nối tiếp và thuật toán tối ưu đàn dơi
147 p | 24 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Quan trắc hợp chất gây rối loạn nội tiết (EDCs) trong nguồn nước sông Sài Gòn - Đồng Nai và ứng dụng công nghệ ozone và than hoạt tính bột kết hợp lọc MF cho giảm thiểu EDCs
31 p | 23 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Chẩn đoán dầm cầu bằng phương pháp phân tích dao động trên mô hình số hoá kết cấu được cập nhật sử dụng thuật toán tối ưu hoá bầy đàn kết hợp mạng nơ ron nhân tạo
151 p | 29 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Truy vấn ảnh theo nội dung sử dụng trích đặc điểm trên nền Wavelets
28 p | 26 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát khả năng ứng dụng vật liệu 1-D PdAg và PdNi làm xúc tác anot cho pin nhiên liệu etanol trực tiếp (DEFC)
27 p | 22 | 2
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu chế tạo bạc nano gắn lên vật liệu sứ xốp bằng phương pháp chiếu xạ gamma co – 60 ứng dụng xử lý e.coli trong môi trường nước
26 p | 32 | 2
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu hoạt tính xúc tác của vật liệu nano siêu thuận từ CuFe2O4 và Fe2O3 trong một số phản ứng ghép đôi C-N
26 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn