Ộ Ạ Ế Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y TỘ
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
NG
Ễ ƯỜ NGUY N ĐĂNG TR NG
Ệ
Ả Ổ
Ặ Ổ
ƯỠ
Ấ
NG
Ể Ả
Ạ
Ệ
Ủ
Ế
HI U QU B SUNG HEBI MAM HO C B SUNG ĐA VI CH T DINH D Đ C I THI N TÌNH TR NG THI U MÁU Ụ Ữ C A PH N CÓ THAI
Ậ
Ỹ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N S DINH D
NG
ộ Hà N i 2016
Ộ Ụ Ạ Ế B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y TỘ
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
NG
Ễ ƯỜ NGUY N ĐĂNG TR NG
Ả Ổ
HI U QU B SUNG HEBI MAM
Ấ
ƯỠ
HO C B SUNG ĐA VI CH T DINH D
NG
Ệ Ặ Ổ Ể Ả
Ạ
Ế
Ệ Ủ
Đ C I THI N TÌNH TR NG THI U MÁU Ụ Ữ C A PH N CÓ THAI
Ậ
Ỹ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N S DINH D
NG
Chuyên ngành: Dinh d
ngưỡ
ố
Mã s : 62.72.03.03
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ỗ
ễ
1. PGS.TS. Nguy n Đ Huy
ầ
2. TS. Tr n Thúy Nga
ộ
Hà N i – 2016
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi
ố ệ ự ệ ế ả ậ ự th c hi n. Các s li u, k t qu trong lu n án là trung th c
ượ ả ấ ỳ ố ư và ch a đ c tác gi khác công b trong b t k công trình
nào.
Tác giả
ễ ườ Nguy n Đăng Tr ng
Ờ Ả Ơ L I C M N
ỏ ế ơ ớ ệ ưỡ Tôi xin bày t lòng bi t n chân thành t ố i Ban giám đ c Vi n Dinh d ng,
ạ ưỡ ự ẩ Trung tâm Đào t o Dinh d ị ồ ng và Th c ph m, các thày, các cô, các anh ch đ ng
́ ̀ ̀ ứ ệ ậ ỡ ̣ ̣ ố nghi p đã t n tình giúp đ tôi trong su t qua trinh hoc tâp, nghiên c u va hoàn
ố ệ ậ thành lu n văn t t nghi p.
ệ ỏ ế ơ ắ ớ ặ Đ c bi t tôi xin bày t lòng bi t n chân thành, sâu s c t ư i Phó giáo s ,
ệ ế ưở ệ ưỡ ư ế Ti n sĩ Lê Danh Tuyên, Vi n tr ng Vi n Dinh d ng và Phó giáo s , Ti n sĩ
ễ ạ ỗ ố ưỡ ự ẩ Nguy n Đ Huy, Giám đ c trung tâm Đào t o Dinh d ệ ng và Th c ph m Vi n
ưỡ ỹ ầ ế ỹ ữ ườ ế ầ Dinh d ng, Ti n s , Bác s Tr n Thúy Nga nh ng ng ậ i th y tâm huy t đã t n
ướ ẫ ộ ệ ề ờ ổ ị tình h ng d n, đ ng viên khích l , dành nhi u th i gian trao đ i, đ nh h ướ ng
ự ệ ậ cho tôi trong quá trình th c hi n lu n án .
́ ả ơ ố ả ự Tôi xin chân thành c m n Trung tâm Y tê d phòng thành ph H i Phòng,
́ ̃ ế ủ ế ắ ̣ ̣ Trung tâm y t huyên An Lão, Tram Y tê c a 10 xa An Ti n, An Th ng, An Lão,
ườ ườ ư Tân Dân, Tr ơ ng S n, Tr ỹ ứ ng Thành, Tân Viên, An Thái, Quang H ng, M Đ c,
ộ ộ ỡ ạ ề ế các cán b c ng tác viên y t ệ ế đã giúp đ , t o đi u ki n cho tôi ti n hành nghiên
́ ̀ ủ ộ ệ ậ ố ệ ứ c uứ và ng h tôi nhi t tình trong qua trinh thu th p s li u nghiên c u.
̉ ơ ả ố ẹ ấ ớ ế ầ ̣ Xin trân trong cam n và dành tình c m t t đ p nh t t i Ti n sĩ Tr n Thúy
́ ́ ấ ộ ưỡ ư Nga, các cán b Khoa Vi ch t Dinh d ng, cac viên ch c các phòng ban liên
̀ ́ ̃ ưỡ ể ơ ̣ ệ quan, Vi n Dinh d ậ ng đã tân tinh giup đ tôi trong quá trình tri n khai thu th p
ậ ợ ệ ạ ậ ộ ọ ề ố ệ s li u, t o đi u ki n thu n l ự i cho tôi hoàn thành các n i dung h c t p, th c
ậ ợ ứ ệ hi n nghiên c u thu n l i.
ố ự ộ ấ Cu i cùng, t đáy lòng tôi vô cùng xúc đ ng, bi ủ ế ơ t m lòng ân tình c a t n
̀ ̀ ̃ ̀ ấ ạ ợ ̣ ̣ gia đinh (nh t là v và các con tôi), ban be, đông nghiêp, các b n đa quan tâm,
́ ̀ ọ ậ ẻ ề ỡ ̣ đông viên, chia s , giúp đ tôi trong qua trinh h c t p và hoàn thành đ tài.
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
ố ổ ứ
ố ơ ể ượ ỉ ố ế ườ AFNOR AGP BMI CED ẩ T ch c Tiêu chu n qu c gia Pháp Alpha 1 glycoprotein Ch s kh i c th Thi u năng l ng di n ( ng tr ễ TNLTD)(Chronic Energy
ậ
ưỡ ấ ổ ng giàu ch t béo (Lipitbased nutrient CI CRP Hb LNS Deficiency) ả Kho ng tin c y (Confident Interval) Creactive protein Hemoglobin B sung dinh d
RNI supplement)
ẩ ưỡ ế ị ầ Kh u ph n dinh d ng khuy n ngh (Reference Nutrient
ố
ơ ươ ầ ườ
ự ề ẩ ệ ườ MUAC NC OR PNCT RR RDA RUSF Intake) Chu vi vòng cánh tay Nghiên c uứ ỷ ấ T su t chênh (Odd ratio) ụ ữ Ph n có thai Nguy c t ng đ i (Relative Risk) ị ủ ế Nhu c u khuy n ngh c a ng i Vi ổ Th c ph m b sung ăn li n tăng c t Nam năm 2016 ng vitamin và khoáng
ấ
ẩ ngưỡ
ồ ứ
ả
ẩ đ l ch chu n SD
ch t Readytoused Supplementary Food Retinol Binding Protein ộ ệ Đ l ch chu n (Standard deviation) Suy dinh d ỏ ộ S c kh e c ng đ ng Serum Ferritin ẩ S n ph m Trung bình Trung bình (cid:0) ộ ệ ả ệ Tài li u tham kh o Transferin receptor
ệ ồ ỹ RBP SD SDD SKCĐ SF SP TB TB (cid:0) TLTK TfR UNIMMAP United Nations International Multiple Micronutrient Preparation UNICEF ố Qu Nhi đ ng Liên hi p qu c (United Nations Children's
ưỡ
ng ẻ ộ ứ ồ VCDD YNSKCĐ Fund) ấ Vi ch t dinh d Ý nghĩa s c kho c ng đ ng
ế ế ớ ổ ứ i (World Health Organization)
ệ ố ượ WHO UN ĐTNC Th gi T ch c Y t ố Liên Hi p Qu c (United Nations ) ứ ng nghiên c u Đ i t
Ụ
Ụ
M C L C
ươ Ề Ổ Ấ ng 1. T NG QUAN
ng
ệ
ậ ng
ưỡ ng ế ưỡ ế ấ ủ Ặ Đ T V N Đ Ch ưỡ ấ 1.1.Vi ch t dinh d ấ ề 1.1.1.Khái ni m v vi ch t dinh d ả ủ 1.1.2.Nguyên nhân, h u qu c a thi u vi ch t dinh d ụ ữ ấ 1.1.3.Tình hình thi u vi ch t dinh d ưỡ ng c a ph n có thai trên th ế 1 5 5 5 5 7
ớ ệ i và t Nam
ở ế ng
ưỡ ế ưỡ ế ắ ng do thi u s t
ươ ế ế Vi gi 1.2.Thi u máu dinh d ề 1.2.1.Khái ni m v thi u máu dinh d ạ 1.2.2. Ph ệ ế ng pháp đánh giá tình tr ng thi u máu và thi u máu thi u 9 9 10
ả ủ ế ậ s tắ ế ắ 1.2.3.Nguyên nhân và h u qu c a thi u máu do thi u s t 13
ủ ẻ ế
ụ ữ ổ ụ ữ ụ ữ ộ ố ưỡ ủ 16 17 1.2.4.Tình hình thi u máu c a ph n tu i sinh đ và ph n có thai ạ 1.3.Tình tr ng dinh d ng c a ph n có thai và m t s nghiên
ụ ữ
ủ ưỡ ng c a ph n có thai ưỡ ph n có thai ng ạ ứ ả ờ ỳ ặ ơ ệ ứ c u can thi p ạ 1.3.1.Tình tr ng dinh d ụ ữ ạ trong th i k thai nghén 1.3.2. Tình tr ng dinh d ủ ệ ộ ố 1.3.3. M t s nghiên c u c i thi n tình tr ng cân n ng s sinh c a 17 18 20
ố ế ế ấ 22 trẻ ộ ố ả 1.4.M t s gi i pháp phòng ch ng thi u máu, thi u vi ch t dinh
ngưỡ
ữ ụ
ườ ắ ẩ
ễ ẩ
ổ ng
ưỡ ễ ưỡ ấ ưỡ 23 23 24 25 26 d ể ạ 1.4.1. Đa d ng hóa b a ăn, giáo d c truy n thông ự ấ ng s t/ vi ch t dinh d 1.4.2 Tăng c ng vào th c ph m ố 1.4.3. Phòng ch ng nhi m khu n, nhi m ký sinh trùng ấ ắ 1.4.4. B sung s t/ đa vi ch t dinh d ổ ứ 1.5. Các nghiên c u b sung vi ch t dinh d ụ ữ ng cho ph n có
ắ
ự ề
ự ẩ ẩ ả ng pháp đánh giá c m quan th c ph m
ặ thai ứ ổ 1.5.1. Các nghiên c u b sung viên s t acid folic ấ ứ ổ 1.5.2. Các nghiên c u b sung viên đa vi ch t ứ ổ 1.5.3. Các nghiên c u b sung th c ph m ăn li n ộ ố ươ 1.6. M t s ph ử 1.6.1. Phép th so sánh c p 26 27 30 34 35
ả
Ứ ứ i thi u v đ a bàn nghiên c u ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U ớ ng 2: Đ I T
NG VÀ PH ứ
ế ế ươ Ố ƯỢ t k nghiên c u ng pháp ch n m u
ứ
ờ ứ ể ị ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u
ứ ng nghiên c u
ọ ạ ừ
ể ị ố ượ ứ ng nghiên c u
ể
35 36 36 38 39 39 41 41 42 43 43 44 44 44 45 46 48 49 52 ử 1.6.2. Phép th mô t ử ể 1.6.3. Phép th cho đi m ử ị ế 1.6.4. Phép th th hi u ệ ề ị 1.7. Gi ươ Ch 2.1. Thi ọ ẫ 2.2. Ph ả ắ c t ngang 2.2.1. Nghiên c u mô t ệ ứ ỡ ẫ 2.2.2. C m u nghiên c u can thi p ố ượ 2.3. Đ i t ứ ờ 2.3.1. Th i gian nghiên c u ố ượ ự 2.3.2. Tiêu chí l a ch n đ i t ẩ 2.3.3. Tiêu chu n lo i tr ọ 2.3.4. Ch n đ a đi m ọ 2.3.5. Ch n đ i t 2.3.6. Phân nhóm nghiên c uứ ứ ẩ ả 2.3.7. S n ph m nghiên c u ổ ứ 2.3.8. T ch c tri n khai ươ ậ ỹ 2.4. K thu t và ph ế ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u, đánh giá k t
ố ượ ầ ỏ ng
ậ ậ ề ẩ ỹ
ỉ ố ậ ẫ quả ấ 2.4.1. Thu th p thông tin ban đ u qua ph ng v n đ i t ầ ậ ố ệ 2.4.2. K thu t thu th p s li u v kh u ph n 2.4.3. Cân đo nhân tr cắ ế ọ 2.4.4. Thu th p m u máu, phân tích và đánh giá các ch s huy t h c 52 52 54 54
ủ ộ
ự ự ệ ụ ủ ệ
ẩ
ử ụ
ẩ ạ ủ ế ấ ặ và hóa sinh ọ ộ 2.4.5. L a ch n c ng tác viên và trách nhi m c a c ng tác viên ọ 2.4.6. L a ch n giám sát viên và nhi m v c a giám sát viên ố ả 2.4.7. Phân ph i s n ph m ả 2.4.8. Theo dõi s d ng s n ph m 2.4.9. Theo dõi đánh giá tình tr ng thi u vi ch t và cân n ng c a ph ụ 58 59 59 60 60
ơ ặ
ể
ứ
ử 61 62 62 64 64 ữ n có thai, cân n ng và s sinh ứ 2.4.10. Theo dõi giám sát tri n khai nghiên c u ế ố ỉ ố 2.5. Các bi n s , ch s dùng trong nghiên c u ứ ế ố 2.5.1.Các bi n s nghiên c u ứ ỉ ố 2.5.2.Các ch s nghiên c u ố ệ 2.6. Phân tích và x lý s li u
ế ố
ệ ề ạ ứ Ế
ưỡ ạ ả ế 65 66 68 68 ố 2.7. Các bi n pháp kh ng ch sai s ứ ấ 2.8. V n đ đ o đ c trong nghiên c u Ứ Ả ươ Ch ng 3: K T QU NGHIÊN C U 3.1. Mô t tình tr ng dinh d ng, thi u máu và m t s y u t ộ ố ế ố
ể ố ượ ủ ầ ướ liên quan 3.1.1. Thông tin chung c a qu n th đ i t ng đánh giá tr c can 68
ạ ưỡ ể ố ượ ủ thi pệ 3.1.2. Tình tr ng dinh d ầ ng c a qu n th đ i t ng đánh giá tr ướ c 69
ộ ố ế ố ế ạ ở can thi pệ 3.1.3. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t liên quan ụ ữ ph n có 71
ờ ạ ệ i th i đi m đánh giá tr
ể ả ậ ả ẩ
ủ ệ ể ặ
ả ệ ổ ả ặ 79 79 84 89 ướ thai t c can thi p ả ấ 3.2. Đánh giá c m quan và kh năng ch p nh n s n ph m ụ 3.2.1. Đ c đi m c a vi c tiêu th RUSF 3.2.2. Đánh giá c m quan RUSF ấ ế 3.3. Đánh giá hi u q u b sung Hebi – Man ho c đa vi ch t đ n
ế ấ ủ ấ
ố ượ ọ
ạ ặ ệ ả ử ụ ặ ấ ưỡ ộ ố ế tình tr ng thi u m u và thi u m t s vi ch t c a PNCT ệ ượ ự ể 3.3.1. Đ c đi m các đ i t c l a ch n vào can thi p ng đ 3.3.2. Hi u qu s d ng Hebi – Man ho c đa vi ch t dinh d ng lên 89 93
ưỡ ấ
ng c a ph n có thai ư ụ ữ ổ ả ử ụ ạ ệ ẩ ấ 100 ủ tình tr ng vi ch t dinh d 3.4. Hi u qu s d ng th c ph m b sung vi ch t dinh d ưỡ ng
ng bà m
ưỡ ễ ầ ủ ẩ ầ ẩ 107 ẹ ạ lên tình tr ng dinh d ụ ữ ế ủ 3.5. Kh u ph n và di n bi n c a kh u ph n c a ph n có
ệ c và sau can thi p
Ậ
ưỡ ộ ố ế ố ế 113 113 ướ thai tr ươ Ch ng 4: BÀN LU N ạ 4.1. Tình tr ng dinh d ng, thi u máu và m t s y u t liên
ạ ưỡ ể ố ượ ủ ạ ờ quan 4.1.1. Tình tr ng dinh d ầ ng c a qu n th đ i t ng t ể i th i đi m 113
ướ c can thi p ạ ộ ố ế ố ế ạ ờ ệ đánh giá tr 4.1.2. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t liên quan t ể i th i đi m 115
ướ ệ
c can thi p ấ ậ ấ 119 đánh giá tr ả 4.2. Kh năng ch p nh n Hebi – Man và viên đa vi ch t Davin
ở ụ ữ ph n có thai ả ổ ệ 126 mâm ấ 4.3. Hi u qu b sung hàng ngày Hebi – Man và viên đa vi ch t
ụ ữ ủ ệ ạ
ế ả ệ ả ổ 134 ế đ n c i thi n tình tr ng thi u máu c a ph n có thai ấ 4.4. Hi u qu b sung hàng ngày Hebi – Man và viên đa vi ch t
ẻ ơ ế ả
ẹ
ưỡ ưỡ
ầ ủ ụ ữ ẩ
ươ Ậ
Ậ Ể
Ế ụ ữ ệ ặ đ n c i thi n cân n ng ph n có thai và tr s sinh ủ ạ ng c a bà m 4.4.1. Tình tr ng dinh d ạ ủ ng c a con 4.4.2. Tình tr ng dinh d ổ ầ ẩ 4.5. Kh u ph n và thay đ i kh u ph n c a ph n có thai Ế ng 5: K T LU N Ch Ị Ế KHUY N NGH Ớ Ủ ĐI M M I C A LU N ÁN Ậ Ụ DANH M C CÁC BÀI BÁO ĐÃ ĐĂNG LIÊN QUAN Đ N LU N 134 136 144 150 152 153 154
Ả
ÁN Ệ TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C 155 165
Ả
Ụ DANH M C B NG
B nả Trang Tên b ngả
ng đánh giá thi u máu
ế ỏ ộ ế ỷ ệ l thi u máu
ng c a viên đa vi ch t 11 11 25 30
ủ ẩ ầ ổ ấ ng trong kh u ph n b sung cho ph nụ ữ 1.5 32 g ưỡ 1.1 Ng ồ ứ ứ 1.2 M c ý nghĩa s c kh e c ng đ ng và t ấ ầ ủ Thành ph n c a viên đa vi ch t 1.3 ấ ầ ưỡ Thành ph n các ch t dinh d 1.4 ưỡ ầ Thành ph n dinh d có thai
ầ
ứ ưỡ ỏ ộ ồ 51 55
ạ ộ ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t ướ ụ ữ ứ các l n khám nghiên c u ế ỷ ệ thi u máu l ệ c can thi p phân theo 3.1 68
ố ổ ủ ụ ữ ướ c can 3.2 69 ệ 2.1 Các ho t đ ng theo dõi đánh giá 2.2 Ng ố S ph n có thai tham gia đánh giá tr xã Phân b tu i c a ph n có thai tham gia đánh giá tr thi p theo xã
c khi có thai 69
0)
ắ ầ ỉ ố ỉ ố ắ ủ ắ ủ 3.4 70
ở ộ ụ ữ ph n có thai 3.5 71
ở ạ ể ế ụ ữ ờ i th i ph n có thai t 3.6 72 ướ
ổ ạ ờ i th i 3.7 73
ể ạ ờ i th i đi m đánh giá t theo nhóm tu i ổ t 3.8 73
ổ s t th p c a ph n có thai theo nhóm tu i 3.9 74 ấ ủ ướ ụ ữ ệ c can thi p
ổ ủ ụ ữ ạ i 3.10 75 ướ c can thi p
ự ắ ặ ấ ổ 3.11 76
ộ ố ế ố ế ồ
ụ ữ liên ờ i th i 3.12 77
ượ ướ ể ụ ữ ướ 3.3 Các ch s nhân tr c c a ph n tr ụ ữ Các ch s nhân tr c c a ph n có thai khi b t đ u tham gia nghiên c u (Tứ ồ N ng đ Hemoglobin, Ferritin, TfR, và RBP ờ ệ ướ ạ i th i đi m đánh giá tr t c can thi p ế ỷ ệ thi u máu và thi u vitamin A T l ệ ể c can thi p đi m đánh giá tr ụ ữ ủ ế ạ Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai theo nhóm tu i t ệ ướ ể c can thi p đi m đánh giá tr ỷ ệ ự ữ ắ ạ ệ d tr s t c n ki T l ệ ướ c can thi p tr ự ữ ắ ạ Tình tr ng d tr ờ ạ ể t i th i đi m đánh giá tr ế ỷ ệ thi u vitamin A theo nhóm tu i c a ph n có thai t T l ờ ệ ể đánh giá tr th i đi m ủ ứ ế Ki n th c và th c hành b sung viên s t ho c đa vi ch t c a ụ ữ ph n có thai Mô hình h i quy tuy n tính đa bi n d đoán m t s y u t ạ ế quan đ n hàm l đi m đánh giá tr ế ự ủ ng hemoglobin c a ph n có thai t ệ c can thi p
ộ ố ế ố
ờ ự ủ ế liên quan đ n ể đánh i th i đi m 3.13 ụ ữ ấ c a ph n có thai t 78
ồ ự ữ ắ d tr s t th p ệ c can thi p
ổ ưỡ ễ ả ẩ ng đem s n ph m b sung vi 3.14 79 ụ ữ ưỡ
ướ ph n có thai mi n c ề ng v nhà ậ ả ẩ ổ Mô hình h i qui logistic d đoán m t s y u t tình tr ng ạ ạ giá tr ỷ ệ T l ấ ch t dinh d ỷ ệ ấ 3.15 T l 84
ờ ủ ưỡ ạ ấ ụ ữ ng ể i th i đi m 3.16 84
ờ ạ ẩ ủ ụ ữ ể i th i đi m 3.17 85
ổ ấ ưỡ ạ i ng t 3.18 86
ẩ ư ố ượ ng nghiên c u đ tiêu chu n đ a vào phân tích 3.19 89 ứ ủ ệ
ờ ể ủ ụ ữ 3.20 90
ổ
ủ ể ể 3.21 Đ c đi m tu i, nhân kh u c a hai nhóm đ i t ụ ữ 3.22 Đ c đi m tình tr ng dinh d 91 92
ả ứ ố ượ ng nghiên c u ng c a ph n có thai theo nhóm ấ ưỡ ng lên 3.23 93 ổ ụ ữ
ướ ủ ượ thi u máu c a ph n có thai tr 94
ch p nh n s n ph m b sung vi ch t dinh d ả ph m c a ph n có thai t ả ẩ Đánh giá c m quan s n ệ ướ đánh giá tr c can thi p ả ả Đánh gá c m quan s n ph m c a ph n có thai t đánh giá sau can thi pệ ẩ ả ả Đánh giá c m quan s n ph m b sung vi ch t dinh d ờ ể đánh giá sau can thi pệ th i đi m ố ượ ng đ i t S l ể ờ th i đi m đánh giá sau can thi p Thông tin chung c a ph n có thai th i đi m đánh giá sau can thi pệ ặ ẩ ủ ưỡ ặ ẩ ệ Hi u qu s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh d hàm l ỷ ệ 3.24 T l ệ ự
0) và sau th i gian can thi p (T
ạ ả ử ụ ủ ng Hemoglobin c a ph n có thai ụ ữ ế ấ ả ổ ụ ữ ưỡ ị ủ ế 3.25 94 ệ c và sau can thi p ổ ồ ng lên s thay đ i n ng đ ị ệ ể ạ ầ ờ ờ i th i đi m ban đ u (T
ưỡ ng lên hàm l ượ ng 3.26 95 ụ ữ
ả ổ ưỡ ượ ấ ng lên hàm l ng Ferritin 3.27 96
ự ữ ắ ạ ệ ủ ấ ụ ữ t c a ph n có thai 3.28 97 d tr s t th p và d tr s t c n ki ệ
c và sau khi can thi p ấ ả ổ ượ ưỡ ủ ng TfR c a ng lên hàm l 3.29 98
ả ổ ưỡ ế ấ ắ thi u s t mô ng lên t ỷ ệ l 3.30 98 ụ ữ ệ ộ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ế Hemoglobin c a ph n có thai b thi u máu và không b thi u 0 máu t T6) ấ ệ ả ổ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ủ Hemoglobin c a ph n có thai ệ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ụ ữ ph n có thai ỷ ệ ự ữ ắ T l ướ tr ệ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ụ ữ ph n có thai ệ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ủ c a ph n có thai sau can thi p
ưỡ ấ ả ổ ồ ng lên n ng đ ộ RBP c aủ 3.31 99
ấ ưỡ ệ ụ ữ ệ ng lên t ỷ ệ l ấ vitamin A th p 3.32 100
ấ ng lên m c tăng cân trong 3.33 100 ủ
ứ 0 T6) c a ph n có thai ứ ưỡ ụ ữ ưỡ ng lên m c tăng cân trong 3.34 101
ấ ụ ữ ấ ả ổ ủ ự ng lên s tăng cân c a ph ụ 3.35 102
ả ổ ưỡ ờ ng lên MUAC trong th i 3.36 103 ệ ủ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ph n có thai ả ổ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ụ ữ ủ c a ph n có thai ệ ả ổ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ờ ệ th i gian can thi p (T ệ ả ổ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ờ ủ th i gian có thai c a ph n có thai ưỡ ệ Hi u qu b sung vi ch t dinh d ữ n có thai ệ Hi u qu b sung vi ch t dinh d gian can thi p c a ph n có thai
ấ ụ ữ ấ ả ổ ơ 3.37 Hi u qu b sung vi ch t dinh d 104
ế ơ ặ ặ ưỡ ng lên cân n ng s sinh ớ ữ ng quan tuy n tính đa bi n gi a cân n ng s sinh v i các 3.38 105 ụ ữ ưỡ ệ ươ ỉ ố ế ủ ng và sinh hóa c a ph n có thai
T ch s dinh d ơ ặ ệ
ầ ủ 3.39 Cân n ng s sinh c a tr theo nhóm can thi p 3.40 Kh u ph n đánh giá tr ệ c can thi p 106 107
ị ạ ể ờ ẻ ướ ầ đáp ng nhu c u khuyên ngh t i th i đi m đánh giá 3.41 108
ệ ờ 109
i th i đi m đánh giá sau can thi p ế ị ạ ờ ể ể ầ đáp ng nhu c u khuy n ngh t i th i đi m đánh giá sau 3.43 111 ẩ ứ ỷ ệ T l ệ ướ c can thi p tr ầ ạ ẩ 3.42 Kh u ph n t ứ ỷ ệ T l can thi pệ
Ể Ồ
Ụ
Ẽ
DANH M C HÌNH V , BI U Đ
Hình v /ẽ ẽ ể ồ Tên Hình v /Bi u đ Trang
Bi uề đồ
ứ ử ụ ụ ữ ủ 3.1 Cách th c s d ng HebiMam c a ph n có thai 80
ể ử ụ ả 3.2 81
ụ ủ ả ụ ẩ ấ ổ ẩ ụ ữ ờ Th i đi m trong ngày ph n có thai s d ng s n ph m vi ch tấ ỷ ệ T l 3.3 81 ả ẩ ố
ầ ụ ủ ả ụ ữ ỷ ệ ử ụ ổ ụ ấ ẩ tác d ng ph c a s n ph m b sung vi ch t cho ầ ph n có thai vào cu i tu n đ u tiên s d ng s n ph m tác d ng ph c a s n ph m b sung vi ch t cho T l
ụ ữ ử ụ ả ầ ẩ ờ 3.4 ph n có thai trong th i gian s d ng s n ph m tu n 1 82
ượ ụ ữ ầ và tu n 4 ụ ụ Tác d ng ph theo nhóm đ c ph n có thai báo cáo t ạ i 3.5 83 ờ ể ế ứ
ả ị
ấ ủ ả ẩ ổ 3.6 87
ạ ờ i th i đi m ng t
ưỡ ấ ẩ ổ th i đi m đánh giá k t thúc nghiên c u ỡ ấ ấ Đánh giá c m quan tính ch t màu, mùi, v , kích c , c u ấ ẫ trúc, tính h p d n c a s n ph m b sung vi ch t dinh ể đánh giá sau can thi pệ ưỡ d ả ỷ ệ T l
yêu thích s n ph m b sung vi ch t dinh d ạ ụ ữ ở ờ 3.7 ủ ng c a ể đánh giá sau can i th i đi m 3 nhóm t 88
ph n có thai thi pệ
1
Ấ
Ặ
Ề
Đ T V N Đ
ữ ế ế ấ Trong nh ng năm qua, thi u máu và thi u vi ch t dinh d ưỡ ng
ỏ ộ ứ ề ẫ ấ ọ ồ ở (VCDD) v n là v n đ có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng quan tr ng ề nhi u
ướ ế ớ ệ ủ ứ ố ổ n c trên th gi i, trong đó có Vi t Nam. Theo th ng kê c a T ch c Y
ụ ữ ệ ế t ế ế ớ th gi i (TCYTTG), hi n có đ n 1/3 ph n có thai (PNCT) trên th ế
ớ ị ầ ớ ậ ế ở ướ ể gi i b thi u máu, ph n l n t p trung các n c đang phát tri n . Trong
ộ ử ơ ườ ế ợ ở ụ ữ đó, h n m t n a các tr ng h p thi u máu ế ph n có thai là do thi u
ắ ủ ế ế ườ ưở ế ưở ắ s t. Thi u máu thi u s t c a ng ẹ ả i m nh h ng đ n tăng tr ng và
ể ở ả ạ ẻ ơ phát tri n c giai đo n bào thai và tr s sinh. Các nguyên nhân quan
ư ế ế ọ ồ tr ng khác gây thi u máu g m thi u các VCDD (nh folate, vitamin B12,
ễ ễ ế riboflavin hay thi u vitamin A) và do nhi m trùng và nhi m ký sinh trùng
ạ m n tính.
ị ổ ế ắ ở TCYTTG đã khuy n ngh b sung s t acid folic cho PNCT các
ướ ả ủ ổ ể ệ ượ ề n c đang phát tri n và hi u qu c a b sung này đã đ c nhi u nghiên
ệ ự ứ ộ ợ ổ ứ c u ch ng minh là có hi u l c [2], [150]. M t phân tích t ng h p v b ề ổ
ờ ỳ ắ ượ ự ệ ở sung s t và acid folic trong th i k có thai đã đ c th c hi n b i Pena
ử ệ Rosas và Viteri . PenaRosas và Viteri phân tích 49 nghiên c u ứ th nghi m
ế ấ ả ổ v iớ >23.000 ph nụ ữ có thai, k t qu cho th y PNCT đ ượ b sung s t ắ đã c
ủ ệ ẹ ồ ộ ả c i thi n n ng đ hemoglobin c a bà m lúc sinh và 1 tháng sau sinh ,
ủ ế ả ơ ườ ứ ẹ ớ gi m nguy c thi u máu c a ng i m so v i nhóm ch ng. Tuy nhiên,
ế ỉ ế ẫ v n còn 30,7 % PNCT thi u máu, trong khi ch có 4,9 % có thi u máu
ế ắ ắ ổ ươ thi u s t. Đ i v i ố ố ớ PNCT không u ng b sung s t thì t ỷ ệ l này t ứ ng ng
ề ề ế là 54,8 % và 15,5 %, đi u này ch o th yấ thi u máu là do nhi u nguyên nhân
ế ấ ưỡ ỉ và không ch do thi u s t ế ắ mà do thi u các vi ch t dinh d ọ ng quan tr ng
ổ ế ể ộ ơ ế khác. Thi u nhi u ớ ề VCDD trong cùng m t cá th là ph bi n h n so v i
ế ề ạ tình tr ng thi u ế VCDD đ n l ơ ẻ , . Vì thi u máu do nhi u nguyên nhân gây
2
ậ ấ ổ ưỡ ả ươ ra, do v y, b sung đa vi ch t dinh d ng có th ế ể có k t qu t ng đ ươ ng
ệ ổ ắ ớ v i vi c b sung s t và acid folic [151], [152].
ị ổ ế UNICEF/WHO/UN đã khuy n ngh b sung VCDD cho ph n ụ ữ
ướ ấ ồ ứ ế ằ ẩ tr ả ắ c khi sinh b ng ch ph m UNIMMAP có ch a 15 vi ch t g m c s t,
ủ ế ấ ị ỗ ầ acid folic, và cung c p 100 % nhu c u khuy n ngh hàng ngày c a m i
ứ ấ ạ ằ ấ ổ lo i vi ch t. Các nhà nghiên c u cho r ng b sung viên đa vi ch t có kh ả
ờ ỳ ụ ữ ế ổ ắ năng thay th b sung s t acid folic cho ph n trong th i k có thai ở
ướ ấ ở ạ ứ ậ ấ các n c có thu nh p th p và trung bình . Các vi ch t ợ d ng ph c h p
ố ợ ể ạ ả ươ ể ế ươ ệ này có th ph i h p nhau đ t o k t qu t ng đ ả ng trong vi c c i
ỏ ủ ế ượ ứ ẹ ệ ạ ệ thi n tình tr ng s c kh e c a m và con và là chi n l ả ố c hi u qu đ i
ế ấ ưỡ ở ướ ể ớ v i thi u đa vi ch t dinh d ng các n c đang phát tri n [151].
ứ ớ ậ ỷ ượ ề Trong th p k qua, nhi u nghiên c u l n đã đ ố ề ệ c công b v hi u
ả ủ ấ ổ ưỡ ờ ỳ qu c a b sung đa vi ch t dinh d ng trong th i k có thai. Tuy nhiên,
ộ ố ứ ầ ộ m t s nghiên c u còn có ế k t qu ề ả trái chi u nhau , m t ph n vì các nghiên
ấ ưỡ ổ ớ ượ ứ ử ụ c u s d ng các vi ch t dinh d ng b sung v i hàm l ng và li u l ề ượ ng
ặ ự ế ợ ủ khác nhau ho c s k t h p khác nhau c a các ặ VCDD ho c phân tích theo
ụ ứ ử ế ệ ầ m c đích khác nhau. H u h t các nghiên c u th nghi m lâm sàng đánh
ả ủ ổ ờ ỳ ụ ữ ệ ấ ề giá hi u qu c a b sung đa vi ch t cho ph n trong th i k có thai đ u
ả ả ệ ệ ế ấ ấ ạ ổ cho th y b sung đa vi ch t có hi u qu c i thi n tình tr ng thi u máu m ẹ
ụ ữ ế ả ậ ấ ổ và các k t qu thai nghén . Do v y, b sung đa vi ch t cho ph n có thai
ở ướ ầ ớ ư ể ệ ộ các n c đang phát tri n là m t nhu c u l n. Nh ng vi c thay th b ế ổ
ấ ầ ứ ắ ằ ằ ổ ế sung viên s t acid folic b ng b sung đa vi ch t c n có b ng ch ng thuy t
ứ ụ ể ầ ả ở ị ph c . C n ph i có các nghiên c u tri n khai các vùng đ a lý khác nhau
ự ệ ấ ặ ẩ ổ ị ườ ể đ xác đ nh vi c b sung đa vi ch t ho c th c ph m tăng c ấ ng vi ch t
ưỡ ự ố ộ ỏ dinh d ế ứ ng cho PNCT có tác đ ng đ n s c kh e và s s ng còn ]151],
ề ệ ứ ầ ả ằ ậ ả ọ [152], 153]. C n ph i có b ng ch ng khoa h c tin c y v hi u qu can
3
ướ ư ộ ươ ớ ớ ộ ệ thi p tr c khi đ a ra m t ch ng trình v i m t quy mô l n, làm c s ơ ở
ế ượ ự ể ệ ệ cho vi c xây d ng, tri n khai và đánh giá các chi n l ộ c can thi p m t
cách đúng đ n . ắ
ệ ế ở ủ ẹ ầ ạ T i Vi t Nam, thi u máu bà m và tăng cân không đ y đ trong
ổ ế ở ấ ờ ụ ữ th i gian mang thai r t ph bi n ố ớ ph n nông thôn. Theo công b m i
ấ ủ ưỡ ệ ế ở ố nh t c a Vi n Dinh D ng, t ỷ ệ l thi u máu PNCT trên toàn qu c là
ỏ ủ ẻ ơ ứ ẹ ở ệ 32,8 % (năm 2014 2015) . S c kh e c a bà m và tr s sinh Vi t Nam
ớ ẩ ượ ứ ặ ẩ có liên quan t ầ i kh u ph n năng l ụ ự ng, m c tiêu th th c ph m, đ c bi ệ t
ự ẩ ắ ậ ộ ồ ổ ấ là th c ph m ngu n đ ng v t và b sung viên s t acid folic và đa vi ch t.
ạ ậ ả ề ắ ố ổ Do v y, bên c nh gi i pháp b sung s t và acid folic truy n th ng, gi ả i
ằ ổ ế pháp b sung VCDD b ng ẩ ch ph m đa vi ch t ấ Davin mama đáp ngứ
ị ủ ầ ả ặ ế kho ng 100 % nhu c u khuy n ngh c a WHO cho PNCT ế ợ ho c k t h p
ẩ ả ượ ệ ổ b sung s n ph m cao năng l ng và VCDD ( Hebi Mam) do Vi n Dinh
ưỡ ứ ế ả ấ ấ ầ ố D ng qu c gia s n xu t đáp ng ít nh t 50 % nhu c u khuy n ngh v ị ề
ủ ấ ộ vitamin và khoáng ch t cho PNCT và cho con bú c a WHO và B Y t ế .
ạ ộ ủ ư ộ ưỡ Đây là m t trong nh ng ữ u tiên c a các ho t đ ng dinh d ng trong giai
ạ ớ đo n t i .
ứ ậ ượ ế Vì v y, nghiên c u này đ c ti n hành trên PNCT nh m ằ cung c pấ
ứ ế ệ ả ố ằ b ng ch ng khoa h c ọ v ề hi u qu phòng ch ng thi u máu ẩ ủ ả c a s n ph m
ượ ả ủ ả ệ ờ ồ ổ b sung năng l ẩ ng và VCDD đ ng th i so sánh hi u qu c a s n ph m
ự ẩ ượ ớ ố ổ ổ th c ph m b sung năng l ấ ng và VCDD v i u ng b sung đa vi ch t
ưỡ ặ ắ ướ ế ẫ ố dinh d ng ho c s t acid folic theo h ng d n phòng ch ng thi u máu
ệ hi n hành cho PNCT.
4
Ứ
Ụ
M C TIÊU NGHIÊN C U
ả ạ ưỡ ụ ữ ủ 1. Mô t tình tr ng dinh d ng c a ph n có thai và m t s y u t ộ ố ế ố
ạ ố ả ủ ệ liên quan t i 10 xã c a Huy n An Lão, thành ph H i Phòng.
ả ổ ệ ặ 2. Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày Hebi Mam ho c viên đa vi
ấ ế ả ộ ố ế ệ ạ ấ ủ ế ch t đ n c i thi n tình tr ng thi u máu và thi u m t s vi ch t c a
ụ ữ ạ ủ ệ ả ố ph n có thai t i 10 xã c a Huy n An Lão, thành ph H i Phòng.
ả ổ ệ ặ 3. Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày Hebi Mam ho c viên đa vi
ấ ế ả ụ ữ ẻ ơ ệ ặ ch t đ n c i thi n cân n ng ph n có thai và tr s sinh.
Ứ Ả Ế GI THUY T NGHIÊN C U
ấ ả ệ ặ ổ 1. B sung hàng ngày Hebi Mam ho c viên đa vi ch t c i thi n tình
ủ ế ạ ờ ố ơ ẹ tr ng thi u máu c a bà m trong th i gian mang thai t t h n b ổ
ắ sung viên s t acid folic.
ấ ả ệ ặ ổ 2. B sung hàng ngày Hebi Mam ho c viên đa vi ch t c i thi n cân
ụ ữ ẻ ơ ố ơ ắ ổ ặ n ng ph n có thai và tr s sinh t t h n b sung viên s t acid
folic.
5
ươ
Ổ
Ch
ng 1
. T NG QUAN
ƯỠ Ấ 1.1. VI CH T DINH D NG
ệ ề ấ ưỡ 1.1.1. Khái ni m v vi ch t dinh d ng
ưỡ ơ ể ỉ ầ ộ ượ ữ ấ ấ Vi ch t dinh d ng là nh ng ch t mà c th ch c n m t l ấ ng r t
ẽ ẫ ữ ư ế ế ấ ỏ ọ ả nh nh ng có vai trò r t quan tr ng, khi thi u s d n đ n nh ng nh
ưở ố ớ ơ ể ấ ọ ưỡ ồ h ng nghiêm tr ng đ i v i c th . Vi ch t dinh d ng g m nhóm các
ấ ắ ẽ vitamin (A,B,C,D,E,..) và nhóm các ch t khoáng (canxi, phospho, s t, k m,
iod, selen,..)
1.1.2. Nguyên nhân, h u qu c a thi u vi ch t dinh d
ả ủ ế ậ ấ ưỡ ng
ế ấ ưỡ ủ 1.1.2.1. Nguyên nhân c a thi u vi ch t dinh d ng
ứ ủ ứ ế ề ế ầ ọ Thi u ki n th c đúng v vai trò, ch c năng, t m quan tr ng c a vi
ấ ưỡ ch t dinh d ng.
ự ưỡ ầ ẩ ạ ợ Th c hành dinh d ng không h p lý, kh u ph n ăn không đa d ng.
ẻ ầ ạ Nhu c u tăng vào các giai đo n mang thai, cho con bú, tr em đang
ưở ư ấ ạ giai đo n tăng tr ủ ng nh ng cung c p không đ .
ệ ễ ễ ắ M c các b nh lý nhi m trùng, nhi m ký sinh trùng.
ệ ắ ế ấ M c các b nh lý ở ườ đ ấ ng tiêu hóa khi n quá trình h p thu vi ch t
ưỡ dinh d ị ả ng b nh h ưở . ng
ả ủ ế ậ ấ ưỡ 1.1.2.2. H u qu c a thi u vi ch t dinh d ng
ỏ ạ ề ứ Tác h i v s c kh e
ơ ể ỉ ầ ộ ượ ấ ỏ ưỡ Tuy c th ch c n m t l ng nh vi ch t dinh d ư ng nh ng khi
ả ầ ữ ề ẽ ế ấ ậ ọ ế ấ thi u nh ng vi ch t này s gây r t nhi u h u qu tr m tr ng. Thi u
̀ ượ ả ưở ế ̣ ̉ VCDD đ ́ c xem là “nan đoi tiêm ân” nh h ổ ồ ọ ứ ng đ n m i l a tu i đ ng
6
ờ ẻ ụ ữ ̉ ̉ ́ ơ ố ớ ư th i là nguy c đ i v i s c khoe cua tr em, ph n mang thai, ph n ụ ữ
ẽ ả ế ẻ ổ ưở ế ứ ệ tu i sinh đ [154]. Thi u VCDD s nh h ỏ ng đ n s c kh e, trí tu , kh ả
ủ ả ộ ườ ớ ở ự ả ưở năng sinh s n và lao đ ng c a ng i l n, c n tr s tăng tr ng và phát
ủ ệ ể ẻ ư ả ậ ấ ố tri n toàn di n c a tr ế i em. Các h u qu nhìn th y rõ nh thi u t gây
ướ ế ố ạ ố ổ ệ ế b u c và các r i lo n do thi u i ắ t; thi u vitamin A gây b nh khô m t,
ưỡ ế ế ạ ắ ố mù dinh d ệ ng và các r i lo n do thi u vitamin A; thi u s t gây b nh
ế ưỡ ế ố thi u máu dinh d ạ ng và các r i lo n do thi u s t ế ắ ; thi u vitamin D gây còi
ươ ấ ậ ưở ươ ổ x ng, th p còi, ch m tăng tr ng và gây loãng x ớ ng khi l n tu i.
ả ề ẩ ế ậ ấ ầ ọ ơ Nhi uề h u qu ti m n khác do thi u vi ch t còn tr m tr ng h n.
ấ ầ ể ổ ộ ế ố ợ ạ I tố r t c n đ t ng h p ra n i ti t t (hóc môn) giáp tr ng, là hóc môn
ơ ể ọ ế ế ẫ đóng vai trò quan tr ng trong c th . Thi u ế i tố d n đ n thi u hóc môn
ả ưở ớ ề ố ứ ề giáp và nh h ng t ạ ọ i nhi u ch c năng quan tr ng, gây ra nhi u r i lo n
ế ố ạ ọ ố ướ ổ khác nhau g i chung là “các r i lo n do thi u i t”: b ậ u c , ch m phát
ụ ệ ề ế ể ậ ầ ộ ắ ể tri n trí tu , chi u cao, ch m phát tri n sinh d c, đ n đ n, đi c, lác m t,
ệ ứ ẩ ự ế ư ủ ẻ ậ li t c ng chi, s y thai t nhiên, đ non, thai ch t l u. H u q a nghiêm
ả ọ ưở ớ ủ ể ấ ủ tr ng nh t c a thi u i ế ố là nh h t ng t ế i phát tri n c a bào thai. Thi u
ụ ữ ể ả ờ i ố ở t ế ư ph n trong th i gian mang thai có th gây s y thai, thai ch t l u,
ế ố ặ ẹ ẻ ể ị ầ ộ ổ ẻ đ non, m thi u i t n ng, tr sinh ra có th b đ n đ n do t n th ươ ng
ế ố ụ ở ẻ ẽ ễ não vĩnh vi n. Thi u i t liên t c ả ế tr em và thanh thi u niên s gây gi m
ể ả ậ ỉ ố ệ ể ả ả ể ấ kh năng trí tu , gi m ch s thông minh, k c ch m phát tri n th ch t,
ưỡ ạ ộ suy dinh d ng, lùn, kém ho t đ ng…
ế ề ượ ậ Thi u vitamin A ti n lâm sàng đ c xác nh n là nguyên nhân làm
ỷ ệ ắ ệ ử ể ở ẻ ậ tăng cao t m c b nh, t l vong và làm ch m phát tri n ế tr em. Thi u
ế ế ắ ả ơ ử ố ớ máu thi u s t làm tăng nguy c tai bi n s n khoa và t vong đ i v i bà
ệ ở ẻ ể ẹ ả ả ả ộ m mang thai, gi m kh năng lao đ ng và gi m phát tri n trí tu tr em.
ệ ạ ề ế Thi t h i v kinh t
7
ề ấ ấ ưỡ ứ ỏ ế Các v n đ thi u vi ch t dinh d ộ ng có ý nghĩa s c kh e c ng
ặ ệ ế ố ư ề ậ ở ẽ ắ ồ đ ng, đ c bi t là thi u i t, vitamin A, s t và k m nh đ c p trên gây
ề ệ ấ ộ ở ệ ỷ ệ ế ẻ ổ t n th t nhi u chi phí cho xã h i. Hi n nay, Vi t Nam, t ch t tr em l
ướ ổ ẻ ẻ ố ỷ ệ ẻ ế ướ ổ d i 1 tu i là 30/1000 tr đ s ng, t tr l em ch t d i 5 tu i là
ẻ ẻ ố ỷ ệ ẻ ơ ế ẻ ố 39/1000 tr đ s ng, t tr s sinh ch t là 7,5/1000 tr sinh s ng và t l ỷ
ệ ẹ ế ẻ ẻ ố ỷ ố ủ ươ l ch t m là 95/100.000 tr đ s ng, t s r i ro t ố ủ ng đ i c a các
ườ ợ ử ẹ ở ẻ ổ ế tr ng h p t vong do thi u vitamin A nh tr trên 6 tháng tu i là 1,75
ử ẹ ổ ế và t vong m b sung do thi u máu.
ố ườ ợ ử ẹ Theo tính toán, trong s 1.600 tr ng h p t vong m hàng năm có
ườ ế ắ ế ế ế ợ 192 (12 %) tr ng h p liên quan đ n thi u máu do thi u s t. Thi u máu
ạ ố ớ ứ ự ệ ả ỏ ỉ không ch gây tác h i đ i v i s c kh e, năng l c trí tu mà còn nh h ưở ng
ớ ế ủ ấ ướ ấ ộ t ể i phát tri n kinh t c a đ t n ữ c do năng su t lao đ ng kém và nh ng
ệ ậ ả ủ ế ế ậ ạ ắ chi phí do b nh t t (h u qu c a tình tr ng thi u máu thi u s t). Theo
ủ ộ ộ ế ộ ế ầ ư ổ ố m t phân tích c a B Y t ạ , B K ho ch và đ u t ụ , T ng c c th ng kê
ướ ệ ạ ế năm 2006, c tính thi ế ắ t h i do thi u máu thi u s t trong 10 năm có th ể
ươ ươ ỷ ế ắ t ng đ ng 1,7 t đô la ủ . Theo tính toán c a các nhà kinh t ụ , kh c ph c
ế ố ể ạ ắ ượ tình tr ng thi u I t, vitamin A và s t có th nâng cao đ ỉ ố c ch s thông
ồ ớ ả ử ẹ ủ ộ minh (IQ) c a c ng đ ng t ể i 10 15 đi m, gi m t ả vong bà m kho ng
ẻ ơ ả ố ả 1/3, gi m t l ỉ ệ ử t ộ vong tr s sinh xu ng 40 % và tăng kh năng lao đ ng
ầ ả ấ kho ng g p 1,5 l n.
1.1.3. Tình hình thi u vi ch t dinh d
ế ấ ưỡ ụ ữ ủ ng c a ph n có thai trên th ế
ớ gi i và ở ệ Vi t Nam
ế ấ ưỡ ế ớ 1.1.3.1. Tình hình thi u vi ch t dinh d ng trên th gi i
ở ướ ể ế ơ PNCT các n c đang phát tri n là nhóm có nguy c thi u đa vi
ư ắ ẽ ấ ch t nh s t, acid folic, iod, k m, vitamin A, riboflavin, B6 và B12 [154],
[155].
8
Ở ụ ữ ứ ộ ở Nepal, m t nghiên c u trên 1165 ph n mang thai ầ 3 tháng đ u
ấ ỷ ệ ỳ ầ ượ ế thai k cho th y t l thi u vitamin A, E và D l n l t là 7 %, 25 % và 14
ươ ụ ữ ữ ứ ả %. T ế ng ng kho ng 33 %, 40 % và 28 % nh ng ph n này thi u
ư ế ế riboflavin, vitamin B6 và B12; t ỷ ệ l thi u folate là 12 % nh ng có đ n 61
ẽ ề ế ở ụ ữ ớ ổ ổ % thi u k m . Đi u tra ph n mang thai trên 18 tu i, v i tu i thai trên
ệ ạ Ấ ấ ỷ ệ ự ầ ộ ụ ữ ế 28 tu n th c hi n t i n Đ cho th y t l ẽ ph n mang thai thi u k m,
ắ ươ ứ ồ đ ng, magiê, s t, acid folic và iod t ng ng là 73,5 %, 2,7 %, 43,6 %, 73,4
ỉ ệ ế ấ ố %, 26,3 %, và 6,4 %. T l thi u hai, ba, b n và năm vi ch t dinh d ưỡ ng
ấ ầ ượ ờ ẽ ẽ ắ ồ đ ng th i cao nh t l n l ắ t là k m và s t (54,9 %), k m, magiê và s t
ẽ ẽ ắ ắ (25,6 %), k m, magiê, s t và acid folic (9,3 %) và k m, magiê, s t, acid
folic và iod (0,8 %) .
ứ ượ ế ở Ấ Các nghiên c u đ c ti n hành ộ Brazil, Guatemala, Mexico, n Đ ,
ằ ỉ ượ ậ Nepal, Nigeria, Malawi, Ai C p và Kenya đã ch ra r ng l ẽ ng k m tiêu
ụ ữ ổ ụ ủ ẻ ầ ơ ớ ế th hàng ngày c a ph n tu i sinh đ ít h n 2/3 so v i nhu c u khuy n
ị ngh hàng ngày .
ứ ở ế ậ ằ ế ả Các k t qu nghiên c u Châu Á đã ghi nh n r ng thi u k m ẽ ở
ụ ữ ế ỷ ệ ấ ụ ữ ố ở ph n chi m t r t cao: 45 % ph n mang thai 3 tháng cu i l Trung
ụ ữ ữ ở ố Qu c, 55 % ph n mang thai 3 tháng gi a Bangladesh và 65 % ph n ụ ữ
Ấ ộ ở ỳ ị ế ẽ ố n Đ 3 tháng cu i thai k b thi u k m .
ế ấ ưỡ ở ệ 1.1.3.2. Tình hình thi u vi ch t dinh d ng Vi t Nam
ệ ớ ậ ế ố Vi t Nam v i t p quán ăn u ng kiêng khem gây thi u dinh d ưỡ ng
ườ ụ ữ ẻ ả ặ ớ ỏ th ẹ ng x y ra v i ph n có thai, bà m nuôi con bú và tr nh , ho c do
ế ộ ư ị ạ ề ẩ ạ ch đ ăn nghèo đ m, th t, cá nh ng l ố ự i quá nhi u các th c ph m ngũ c c
ế ề ạ ấ ưỡ giàu phytate là nguyên nhân gây thi u nhi u lo i vi ch t dinh d ng.
9
ả ề ế ế ấ ưỡ ở ạ K t qu đi u tra tình tr ng thi u vi ch t dinh d ng ụ ữ ph n có
ạ ỉ ở ệ ấ ỷ ệ ẽ ở ế thai t i 6 t nh khó khăn Vi t Nam cho th y t l thi u k m ụ ữ ph n có
ớ ạ ủ ệ thai lên t i 90 % . Nghiên c u ứ trên 210 PNCT t ạ ừ i 5 xã c a huy n Đ i T ,
ộ ỉ ề ệ ắ ộ m t huy n mi n núi phía Tây B c thu c t nh Thái Nguyên cho th y tấ lỷ ệ
ế ế ị thi u vitamin D là 22 ụ ữ ,4 % trong đó, có 21 % ph n có thai b thi u vitamin
ở ứ ộ ẹ ỷ ệ ế D m c đ nh và 1,4 % ở ứ ộ ừ . T l m c đ v a thi u folate là 13,8 %. T ỷ
ệ ế ụ ữ l thi u folate gi ớ ạ ở i h n ph n có thai là 55,2 % . ủ ả Theo kh o sát c a
ưỡ ạ ị ố Trung tâm Dinh d ố ồ ng thành ph H Chí Minh t i đ a bàn thành ph , có
ụ ữ ế ố ị ế 72,8 % ph n mang thai b thi u i ẽ t, 39,6 % thi u k m và 28 % ph n ụ ữ
ế đang cho con bú thi u vitamin A.
ứ ư ấ ố ế ề ẽ ả ổ Theo T ch c t v n qu c t v k m (IZiNCG), kho ng 27,8 %
ườ ệ ứ ế ẽ ơ ng i Vi ẩ t Nam đang có nguy c thi u k m căn c vào tình hình kh u
ầ ượ ẽ ạ ỷ ố ẽ ph n hàng ngày có l ấ ng k m đ t th p 9,2 mg và t s phytate/k m là
ẫ ớ ạ ế ấ ẽ ề ượ 21,6 d n t i h n ch h p thu k m. Đi u này đ ậ c xem là h u qu c a s ả ủ ự
ụ ữ ứ ế ế ẫ ấ nghèo nàn d n đ n thi u các vi ch t . Nghiên c u trên 1526 ph n trong
ẻ ở ủ ỉ ệ ấ ỷ ệ ộ ổ đ tu i sinh đ 19 t nh c a Vi t Nam năm 2010 cho th y t l ế thi u
K t qu c a đi u tra vi ch t năm 2014
ẻ ả ủ ế ề ấ ẽ ở ộ ổ k m đ tu i sinh đ là 62,7 % .
ấ ỷ ệ ẽ ở ộ ế ặ ệ ẻ 2015 cho th y t l thi u k m ồ c ng đ ng đ c bi t là tr em và ph n ụ ữ
ỷ ệ ấ ở ế ẽ ụ ữ ệ ấ r t cao hi n nay. T l thi u k m cao nh t ph n mang thai (80,3 %),
ủ ế ở ỷ ệ ề ẽ ở ế ậ t p trung ch y u mi n núi và nông thôn. T l thi u k m ph n đ ụ ữ ộ
ẻ ổ tu i sinh đ là 63,6 % [12].
1.2. THI U MÁU DINH D
Ế ƯỠ NG
ệ ế ưỡ ề 1.2.1. Khái ni m v thi u máu dinh d ế ắ ng do thi u s t
-
ế ế ạ ả ượ ế ắ ố Thi u máu: Thi u máu là tình tr ng gi m l ng huy t s c t và s ố
ượ ế ế ầ ạ ấ ồ l ẫ ng h ng c u trong máu ngo i vi d n đ n thi u oxy cung c p cho các
ế ế ắ ố ơ ể ả mô t bào trong c th , trong đó gi m huy t s c t ọ có ý nghĩa quan tr ng
10
ứ ế ấ ả ộ ị ế nh t. TCYTTG (WHO) đ nh nghĩa: thi u máu x y ra khi m c đ huy t
ộ ườ ứ ộ ủ ấ ơ ộ ắ ố ư s c t ủ l u hành c a m t ng i nào đó th p h n m c đ c a m t ng ườ i
ẻ ạ ớ ổ ườ ở ậ ố kho m nh cùng gi i, cùng tu i, cùng môi tr ự ng s ng. B i v y, th c
ế ụ ượ ế ấ ế ắ ố ư ch t thi u máu là thi u h t l ng huy t s c t trong máu l u hành .
-
ế ưỡ ệ ạ ả Thi u máu dinh d ng: Là tình tr ng b nh lý x y ra khi hàm l ượ ng
ấ ố ơ ườ ộ Hemoglobin (Hb) trong máu xu ng th p h n bình th ế ng do thi u m t hay
ề ưỡ ế ấ ể ạ ấ nhi u ch t dinh d ầ ng c n thi t cho quá trình t o máu, b t k do nguyên
ưỡ ườ ế ặ ấ ế nhân gì . Thi u máu dinh d ng th ế ng g p nh t là thi u máu do thi u
ể ế ợ ế ặ ệ ờ ỳ ớ ắ s t, có th k t h p v i thi u folate, đ c bi t là trong th i k có thai.
-
ế ụ ự ữ ắ ạ ạ Tình tr ng thi u s t: ơ ể ế ắ Là tình tr ng thi u h t d tr s t trong c th ,
ể ể ệ ế ể ệ ế ặ ế ắ ư có th bi u hi n thi u máu ho c ch a có bi u hi n thi u máu. Thi u s t
ườ ế ắ ả ủ ế ọ ị ừ ẩ th ng là k t qu c a thi u s t có giá tr sinh h c cao t ầ kh u ph n, tăng
ầ ắ ờ ỳ ữ ể ạ ơ ể nhu c u s t trong nh ng giai đo n c th phát tri n nhanh (th i k có thai,
ư ị ẻ ặ ả ườ ấ tr em), và/ho c tăng m t máu nh b ch y máu đ ng tiêu hóa do giun
ườ ế ế ắ ệ ễ ậ móc hay đ ng ti ả ủ t ni u do nhi m sán máng . Thi u s t là h u qu c a
ế ẽ ệ ạ ằ ắ ấ ế tình tr ng cân b ng s t âm tính kéo dài. Thi u máu s xu t hi n khi thi u
ưở ớ ệ ổ ợ ắ ả s t nh h ng t i vi c t ng h p Hemoglobin (Hb).
-
ế ắ ế ế ạ ả Thi u máu do thi u s t: ế ắ Thi u máu do thi u s t là tình tr ng x y ra
ả ề ố ượ ầ ồ ấ ượ ị ả khi h ng c u b gi m c v s l ng và ch t l ng.
-
ạ ả ắ ự ữ ắ ạ Tình tr ng quá t i s t: ả ắ Tình tr ng quá t i s t là khi d tr s t cao
ề ầ ấ ớ ườ ắ ắ ề ẫ ọ g p nhi u l n so v i bình th ế ng và s t l ng đ ng quá nhi u đã d n đ n
ủ ườ ạ ệ ấ ắ phá h y các nhu mô . Bình th ơ ể ố ng, c th ch ng l i vi c h p thu s t nh ờ
ệ ủ ế ả ể ộ ơ ế c ch “hành lang b o v ” c a t ộ bào thành ru t. Tuy nhiên, có th vì m t
ị ủ ự ạ ả ắ ố s lí do nào đó, hành lang này b h y ho i gây nên s quá t ệ i s t. Hi n
ượ ườ ệ ế ặ ẩ t ừ ắ ng th a s t th ế ng g p trong các b nh thi u máu huy t tán b m sinh
ư ệ ỏ Ở ụ ữ ổ ệ ẻ ầ ồ nh b nh thalassemia, b nh h ng c u nh . ph n tu i sinh đ , tình
ạ ả ắ ả ế ồ ộ tr ng quá t i s t x y ra khi n ng đ Ferritin huy t thanh ≥ 150µg/L , .
11
1.2.2. Ph
ươ ế ế ạ ế ng pháp đánh giá tình tr ng thi u máu và thi u máu thi u
s tắ
ươ ế ạ 1.2.2.1. Ph ng pháp đánh giá tình tr ng thi u máu
ủ ế ỉ ố ự ế ạ ệ Đánh giá tình tr ng thi u máu ch y u d a vào ch s xét nghi m
ề ề ử ệ ệ ậ ộ ố ấ Hemoglobin. Tuy nhiên m t s d u hi u v ti n s b nh t ể t và các bi u
ữ ế ệ ả ợ ị hi n lâm sàng cũng là nh ng g i ý có giá tr khi không có k t qu xét
nghi m.ệ
ậ ủ ệ ấ ế : D u hi u lâm sàng c a thi u ề ử ệ Ti n s b nh t t và khám lâm sàng
ườ ệ ề ể ậ máu th ng nghèo nàn, th m chí không có bi u hi n gì và nhi u tr ườ ng
ỉ ượ ệ ệ ợ h p ch đ c phát hi n khi làm xét nghi m.
ủ ể ệ ế ẹ ệ ậ ấ ỏ ố Bi u hi n thi u máu nh : M t m i, m t ng , kém t p trung. Đ i
ứ ệ ể ế ậ ớ ớ ậ ớ ẻ v i tr em, bi u hi n thi u máu là nh n th c ch m, trí nh kém, trong l p
ủ ậ hay ng g t.
ệ ủ ể ế ặ ặ ắ ở Bi u hi n c a thi u máu n ng: Hoa m t, chóng m t, khó th khi lao
ễ ắ ứ ệ ắ ẩ ễ ộ đ ng g ng s c, d m c các b nh nhi m khu n. Khám lâm sàng: Da xanh,
ầ ưỡ ạ ợ ợ niêm m c nh t, móng tay khum, lòng bàn tay nh t, đ u l i có đám s c t ắ ố
đ .ỏ
ẩ ệ ườ ể Các xét nghi m th ẩ ng dùng đ ch n ậ Ch n đoán c n lâm sàng:
ế ị ượ đoán thi u máu là đ nh l ng ồ n ng đ ộ Hemoglobin và Hematocrit .
ổ ứ ế ế ớ ưỡ ư T ch c Y t th gi ư i đã đ a ra ng ế ng đánh giá thi u máu nh sau:
ả ưỡ ế B ng 1.1. Ng ng đánh giá thi u máu
ố ượ ưỡ ưỡ Đ i t ng Ng ng Hemoglobin Ng ng Hematocrit
(g/dL) (%)
ụ ữ Ph n không có 12,0 36
12
thai
ụ ữ Ph n có thai 11,0 33
ạ ộ ế ồ ượ ạ ự ế ượ T i c ng đ ng, thi u máu đ c phân lo i d a vào t ỷ ệ l thi u máu, đ c
ở ả trình bày b ng 1.2 .
ỏ ộ ỷ ệ ứ ồ ả ế ứ B ng 1.2. M c ý nghĩa s c kh e c ng đ ng và t l thi u máu
ỏ ộ ứ ồ ỷ ệ ế Ý nghĩa s c kh e c ng đ ng T l thi u máu (%)
ế ặ Thi u máu n ng ≥ 40
ế Thi u máu trung bình 20,0 – 39,9
ế ẹ Thi u máu nh 5,0 – 19,9
Bình th ngườ ≤ 4,9
ế ế ắ ạ 1.2.2.2. Đánh giá tình tr ng thi u máu do thi u s t
ế ắ ượ ế ẩ ế ả ị Ch n đoán thi u máu thi u s t đ c xác đ nh khi có c thi u máu
ế ắ ự ặ ượ ằ ộ ồ ị và thi u s t, s có m t này đ c xác đ nh b ng cách đo n ng đ Ferritin
ộ ố ỉ ố ư ụ ể ề ặ ạ ắ ho c m t s ch s khác v tình tr ng s t nh th th Transferrin receptor
ế huy t thanh , .
ế ỉ ố ể ạ Ferritin huy t thanh ọ (SF): Là ch s quan tr ng, khá nh y đ đánh
ứ ế ả ạ giá tình tr ng s t. ắ M c Ferritin trong huy t thanh ph n ánh d tr ự ữ ắ s t
ị ượ ươ trong c thơ ể. Đ nh l ồ ng n ng đ ế ộ Ferritin huy t thanh b ng ằ ph ng pháp
ễ ọ ị ươ ắ xét nghi m ệ mi n d ch g n enzym, còn g i là ph ng pháp ELISA. Ở
ườ ớ ượ ớ ơ ượ ườ ng i l n, hàm l ng SF l n h n 60 µg/ L đ c coi là bình th ng. Khi
ượ ỏ ơ ế ạ hàm l ng Ferritin huy t thanh nh h n 3 0 µg/L là tình tr ng d tr ự ữ ắ s t
ấ ự ữ ắ ế ạ ạ ỏ ơ th p; nh h n 15 µg/ L là tình tr ng d tr s t huy t thanh đã c n ki ệ t
13
ế ồ ễ n ngặ . N ng đ ộ Ferritin huy t thanh ặ tăng trong quá trình nhi m trùng ho c
viêm .
ỉ ố ế Ch s Ferritin huy t thanh (SF) và Hemoglobin cũng đ ượ ử ụ c s d ng
ỉ ố ề ế ả ế ắ ế ả ế ể ẩ đ ch n đoán thi u s t: N u c hai ch s đ u gi m là thi u máu do thi u
ả ườ ế ắ ơ ắ s t; SF gi m và Hb bình th ng là có nguy c thi u s t; SF bình th ườ ng
ế ả ế ắ . và Hb gi m là thi u máu không do thi u s t
ứ ế ắ ề ế ầ M c bão hoà transferin ắ : H u h t s t trong huy t thanh đ u g n
ạ ệ ớ v i protein đó là transferin. Khi d tr ự ữ s tắ đã c n ki ế ế ụ t mà ti p t c thi u
ả ố ứ ắ s t thì t ỷ ệ l transferin bão hoà s tắ gi m xu ng d iướ 16 %. M c bão hoà
ườ ễ ợ transferrin tăng trong tr ng h p nhi m trùng .
ế ắ ồ Protoporphyrin trong h ng c u ầ : Do thi u s t, protoporphyrin trong
ạ ầ ượ ự ồ h ng c u không tham gia t o Hem nên hàm l ng protoporphyrin t do
ưỡ ẩ ồ ồ ủ c a h ng c u ầ tăng cao. Ng ng ch n đoán tăng n ng đ ộ protoporphyrin
ở ẻ ướ ẻ ừ ầ ồ trong h ng c u tr em d ổ i 5 tu i là > 70 μg/dL; tr em t ổ ở 5 tu i tr lên
và ng ườ ưở i tr ng thành là > 80 μg/dL. Protoporphyrin trong h ngồ c uầ tăng
ườ ộ ộ ế ễ ợ trong tr ế . ng h p nhi m trùng, ng đ c chì và thi u máu tan huy t
ả ầ (Total Iron Binding Capacity TIBC) ắ ắ Kh năng g n s t toàn ph n
ệ ổ ượ ắ ộ ế ươ ạ đ i di n cho t ng l ắ ng s t n i sinh g n trong huy t t ng và s t b ắ ổ
ượ ắ ệ sung đ ặ c g n đ c hi u.
ơ ể ế ắ ắ ắ ả ầ Khi c th thi u s t thì kh năng g n s t toàn ph n tăng lên. Ở
ưỡ ắ ắ ầ ớ ả ơ ng ng kh năng g n s t toàn ph n l n h n 400 µg/d ơ ể ị L thì c th b coi là
thi u s t ế ắ .
ộ ố ươ ư ị ượ ế ắ Ngoài ra, còn m t s ph ng pháp nh đ nh l ng s t huy t thanh
ự ứ ắ ợ ổ ể đ đánh giá s đáp ng s t trong quá trình t ng h p H ị b, đ nh l ượ ng
Transferritin receptor ≥ 8,5 µg/L là thi u s t ế ắ .
14
ả ủ ế ậ ế ắ 1.2.3. Nguyên nhân và h u qu c a thi u máu do thi u s t
ế ế ắ ủ 1.2.3.1. Nguyên nhân c a thi u máu thi u s t
ầ ẩ ấ ủ ắ Kh u ph n ăn không cung c p đ s t
ế ắ ứ ề ầ ẩ ằ ỉ Nhi u nghiên c u đã ch ra r ng thi u s t là do kh u ph n ăn không
ố ắ ủ ế ắ ấ cung c p đ ch t s t. ề ủ ấ ắ S t không hem ch a ch y u là mu i s t có nhi u ứ
ủ ữ ự ự ự ẩ ả ẩ ẩ ồ ố ậ trong th c ph m ngu n g c th c v t, s n ph m c a s a, th c ph m b ổ
ầ ớ ượ ế ắ ắ ầ ườ sung s t không Hem và chi m ph n l n l ẩ ng s t kh u ph n, th ng trên
ủ ế ừ ắ 85 %. S t Hem có ch y u t ự hemoglobin và myoglobin có trong th c
ư ị ẩ ạ ặ ồ ố ộ ệ ị ậ ph m ngu n g c đ ng v t nh th t các lo i, đ c bi t là th t có màu đ ỏ
ế ặ ẫ ỷ ệ ấ ư ầ ắ th m. M c dù s t Hem chi m t ẩ th p trong kh u ph n nh ng t l ỷ ệ l
ạ ơ ắ ừ ầ ấ ắ ấ h p thu l i cao h n s t không hem t 2 3 l n và h p thu s t Hem ít b ị
ả ưở ế ố ứ ở ế ạ ẩ ầ nh h ng b i các y u t c ch hay c nh tranh trong kh u ph n .
ữ ơ ậ ộ Acid ascorbic (vitamin C), protein đ ng v t và các acid h u c trong
ấ ắ ụ ả ấ ả qu và rau có tác d ng làm tăng kh năng h p thu ch t s t không heme.
ế ấ ấ ứ ắ ườ ẩ ồ Các ch t c ch h p thu s t th ố ự ng có trong các th c ph m ngu n g c
ự ậ ư ở ấ ứ ế ạ ạ ố th c v t, nh phytate trong g o và các lo i ngũ c c. Ch t c ch khác là
ộ ố ạ tanin trong m t s lo i rau, trà và cà phê .
Ở ướ ể ớ ượ ắ các n c đang phát tri n, có t i 88 % l ng s t không hem trong
ầ Ở ệ ẩ ắ ượ ấ ừ ấ ẩ ầ kh u ph n. Vi t Nam, s t đ c cung c p t ấ kh u ph n cũng r t th p,
ồ ắ ế ả ỉ ớ ch kho ng 8 10 mg/ngày, trong đó ngu n s t không hem chi m t i 85
ố ắ ượ ổ ấ ấ ấ 88 % t ng s s t đ c cung c p hàng ngày. Vitamin C là ch t tăng h p thu
ấ ượ ế ả ị ỉ ắ s t cũng ch cung c p đ ầ c kho ng 54 % nhu c u khuy n ngh . Đây là
ẫ ớ ữ ộ ế ưỡ m t trong nh ng nguyên nhân d n t i thi u máu dinh d ế ắ ng do thi u s t
ở ụ ữ ổ ẻ ệ ph n tu i sinh đ Vi t Nam.
ầ ắ ủ ơ ể Nhu c u s t c a c th tăng cao
15
ầ ắ ở ẻ ướ ụ ữ ổ ổ Nhu c u s t tăng cao tr em d ẻ i 5 tu i và ph n tu i sinh đ .
ẻ ắ ầ ừ ụ ữ ổ ầ ắ ủ ệ Ph n tu i sinh đ b t đ u t ẩ khi có kinh nguy t, nhu c u s t c a kh u
ọ ắ ầ ầ ớ ị ẩ ph n tăng cao: 26,1 mg/ngày (v i kh u ph n có giá tr sinh h c s t trung
ấ ẩ ầ ớ ị ọ bình h p thu 10 %) và 17,41 mg/ngày (v i kh u ph n có giá tr sinh h c
ấ ượ ứ ể ắ ắ s t cao h p thu 15 %) . Tuy nhiên l ng s t này khó có th đáp ng đ ủ
ầ ắ ụ ữ ỉ ự ầ ẩ ố ớ ế n u ch d a vào kh u ph n ăn. Đ i v i ph n có thai, nhu c u s t tăng
ể ể ườ ẹ ổ ố ượ cao đ phát tri n bào thai, nhau thai và cho ng i m . T ng s l ắ ng s t
ế ố ớ ụ ữ ụ ữ ế ả ầ c n thi t đ i v i ph n có thai là kho ng 1000 mg , vì th ph n trong
ầ ả ắ ố ớ ứ su t quá trình mang thai c n thêm kho ng 700 850 mg s t m i đáp ng
ẹ ể ầ ạ nhu c u cho m , bào thai, lúc chuy n d và trong khi sinh.
ễ ễ ệ ắ ẩ M c các b nh nhi m khu n, nhi m ký sinh trùng
ễ ệ ắ ẩ ườ Khi m c các b nh nhi m khu n th ễ ấ ng gây kém h p thu. Nhi m
ặ ệ ễ ườ ễ ị ế ấ giun đ c bi t là nhi m giun móc th ng gây m t máu nên d b thi u máu
ự ứ ủ ễ ế ắ ộ ấ thi u s t. Nghiên c u c a Nguy n PH và c ng s năm 2006 cho th y
ế ố ự ự ứ ế ễ nhi m giun móc là y u t ế th c s có liên quan đ n thi u máu, c 1000
ứ ượ ẽ ả tr ng giun trên 1 gam phân tăng lên thì l ng Hb s gi m đi 2,4 g/L. Có
ứ ạ ỉ ầ ệ ẹ ễ ằ ấ nghiên c u l ấ i cho r ng ch c n nhi m giun móc nh là đã xu t hi n d u
ố ớ ữ ệ ế ườ ễ ặ ợ hi u thi u máu. Đ i v i nh ng tr ng h p nhi m n ng và trung bình thì
ư ề ế ế ạ ị ề ầ h u nh đ u có thi u máu và sau đi u tr giun móc tình tr ng thi u máu
ượ ả ệ đ c c i thi n .
ư ễ ạ Ngoài ra, nhi m các lo i ký sinh trùng khác nh giun tóc, giun đũa,
ế ố ể ký sinh trùng s t rét cũng có th đóng vai trò gây thi u máu .
ả ủ ế ậ ế ắ 1.2.3.2. H u qu c a thi u máu do thi u s t
ụ ữ ố ượ ẻ ấ ị ơ Ph n có thai và tr em là đ i t ế ng có nguy c cao nh t b thi u
ủ ả ự ế ế ộ ưỡ ỉ máu. Thi u máu là m t ch tiêu c a c s thi u dinh d ỏ ứ ng và s c kh e
16
ả ặ ứ ữ ề ề ể ậ ỏ ả ấ kém và nh ng h u qu n ng n nh t cho s c kh e đ u có th là nh
ưở ủ ế h ng c a thi u máu.
ố ớ ụ ữ Đ i v i ph n có thai
ườ ẹ ị ế ặ ệ ế Ng i m b thi u máu, đ c bi ặ t là thi u máu n ng (Hb < 70 g/L)
ỷ ệ ử ờ ỳ ườ có t t l vong khi sinh khá cao. Trong th i k mang thai, ng i m b ẹ ị
ơ ẻ ứ ẻ ế ặ ấ ẩ thi u máu có m c tăng cân th p, nguy c đ non, s y thai ho c đ con
ỏ ế ơ ưỡ ế ậ ể nh , y u, nguy c suy dinh d ệ ng; bi u hi n khuy t t t quá trình myelin
ề ế ể ề ẫ ậ ậ ầ ẫ ự hóa, làm ch m d n truy n th n kinh, d n đ n ch m phát tri n v trí l c,
ế ế ắ ạ ị và tr ẻ ườ th ầ ng b thi u máu, thi u s t ngay trong giai đo n 6 tháng đ u
ậ ườ ờ ỳ ế ngay sau khi sinh . Vì v y ng i ta coi thi u máu trong th i k mang thai
ọ ả ộ là m t đe d a s n khoa .
ố ớ ự ể ủ ẻ Đ i v i s phát tri n c a tr
ế ắ ế ả ưở ớ ự ệ Thi u máu do thi u s t gây nh h ng t ể i s phát tri n trí tu và
ủ ẻ ộ ỷ ệ ắ ỷ ệ ử ộ ậ v n đ ng c a tr ; làm tăng t ệ m c b nh và t l l t vong. M t trong
ẫ ớ ữ ạ ưỡ ủ ẻ ị nh ng nguyên nhân d n t i tình tr ng suy dinh d ng c a tr em là b suy
ưỡ ờ ỳ ườ dinh d ng ngay trong th i k bào thai. Nguyên nhân này th ế ng do thi u
ấ ưỡ ệ ế ắ ả ụ h t các vi ch t dinh d ặ ng, đ c bi ể t là thi u s t, làm gi m phát tri n
ủ ệ ố ứ ễ ề ặ ậ ả ị chi u cao, cân n ng và ch c năng c a h th ng mi n d ch. H u qu gián
ế ủ ế ả ấ ả ộ ưở ti p c a thi u máu là gi m năng su t lao đ ng và nh h ng không t ố ớ t t i
ệ ậ ỉ ố ỉ ố ể ể ả ộ ự s phát tri n trí tu , v n đ ng, gi m các ch s phát tri n, ch s thông
ủ ẻ ổ ề ứ ọ ườ ọ ườ minh c a tr em l a tu i ti n h c đ ng và h c đ ế ng. Thi u máu do
ưở ớ ả ả ổ ế ắ ả thi u s t nh h ng t ớ ẻ ừ i tr t 6 t ậ i 24 tháng tu i, làm gi m kh năng t p
ạ ộ ể ự ự ệ ả ẳ ỏ trung, gi m ho t đ ng th l c, tăng s căng th ng và m t m i. Tùy vào
ứ ệ ế ế ấ ắ ộ ố ộ ổ đ tu i khi xu t hi n thi u máu và m c đ thi u máu, u ng viên s t có
ộ ố ậ ể ả ả ả ệ ạ ưở th c i thi n tình tr ng này. Tuy nhiên, m t s h u qu nh h ế ng đ n
ể ẽ ồ ạ ứ ệ ể ậ ộ ậ ch m phát tri n trí tu và nh n th c xã h i có th s t n t i lâu dài.
17
1.2.4. Tình hình thi u máu c a ph n tu i sinh đ và ph n có thai
ụ ữ ổ ụ ữ ủ ẻ ế
ế 1.2.4.1. Tình hình thi u máu trên th gi ế ớ i
ố ệ ủ ự ủ ố ộ Theo th ng kê c a WHO năm 2008 d a trên s li u c a các cu c
ệ ề ề ặ ạ ố ộ ố ừ đi u tra qu c gia ho c hai cu c đi u tra đ i di n cho qu c gia t năm
ấ ỷ ệ ế ủ ế 1993 đ n 2005 cho th y t l ụ ữ thi u máu c a ph n có thai là 41,8 % và
ế ở ụ ữ ộ ổ ẻ ưở t ỷ ệ l thi u máu ph n trong đ tu i sinh đ là 30,2 % ả ? nh h ế ng đ n
ệ ườ ế ở ụ ữ 468,4 tri u ng i). Trong đó, Châu Phi có t ỷ ệ l thi u máu ph n trong
ư ẻ ấ ạ ộ ổ đ tu i sinh đ cao nh t 47,5 %, nh ng Đông Nam Á l ơ i là n i có s ố
ượ ườ ị ệ ề ế ườ l ng ng i b thi u máu nhi u nh t ấ ?128 tri u ng i) .
Ở ụ ữ ổ ẻ ế ở ứ ừ ề ặ ph n tu i sinh đ , thi u máu m c n ng và v a v ý nghĩa
ẻ ộ ả ồ ưở ỷ ệ ế ố ế ứ s c kho c ng đ ng nh h ng đ n 69 % qu c gia. T l thi u máu ở
ướ ề ở ứ ặ ỏ ộ ứ ề các n c Đông Nam Á đ u ồ m c n ng v ý nghĩa s c kh e c ng đ ng
ừ ở ứ ỏ ộ ứ ề ồ tr Đông Ti Mo là m c trung bình v ý nghĩa s c kh e c ng đ ng (31,5
ề ắ ộ ạ %) . Năm 2003, m t đi u tra c t ngang t i Philippin trên 21.977 ph n ụ ữ
ộ ổ ấ ỷ ệ ẻ ế trong đ tu i sinh đ cho th y t l thi u máu là 42,1 %. Năm 2004 nghiên
ụ ữ ạ ế Ở ứ c u trên 7.469 ph n t i Peru, t ỷ ệ l thi u máu là 40,4 %; Campuchia,
ụ ữ ấ ỷ ệ ế ổ năm 2000 trên 3.795 ph n 15 đ n 49 tu i cho th y t l này là 57,3 %.
ứ ấ ậ ị ụ ữ Năm 2005, nghiên c u trên 500 ph n thành th có thu nh p th p, tu i t ổ ừ
ở ấ ỷ ệ ế ả ế ộ 13 35 Nepal, k t qu cho th y t l thi u máu là 12,0 %. M t nghiên
ữ ừ ọ ứ ạ c u t i Tây Kenya trên 648 h c sinh n t ổ 12 18 tu i cho th y t ấ ỷ ệ l
ố ượ ế ế thi u máu là 21,1 %, trong đó có 30,4 % đ i t ng thi u máu nguyên nhân
ế ắ do thi u s t.
Ủ ườ ự ưỡ ủ ệ ố y ban th ề ng tr c v dinh d ng c a Liên hi p qu c (UNSCN)
ằ ậ ư ề ệ ề ế ả nh n xét r ng t ỷ ệ l ậ thi u máu qua nhi u năm c i thi n ch a nhi u, th m
ả ượ ế ụ ớ ưỡ chí không gi m đ c bao nhiêu so v i các thi u h t dinh d ng khác .
18
ế 1.2.4.2. Tình hình thi u máu ở ệ Vi t Nam
ề ướ ể ở ệ ế ư Cũng nh nhi u n c đang phát tri n khác, Vi t Nam thi u máu
ượ ề ứ ấ ạ ặ ộ ồ ỏ cũng đ ế c coi là v n đ s c kh e c ng đ ng. M c dù tình tr ng thi u
ượ ả ư ứ ệ ả ậ ỷ máu đã đ ậ c c i thi n trong vài th p k qua, nh ng m c gi m còn ch m.
ế ạ ệ ỉ ệ ả ề K t qu đi u tra t ạ i 6 t nh đ i di n Vi t Nam năm 2006 cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ở ụ ữ ổ ẻ ở ứ ứ thi u máu ph n tu i sinh đ ỏ ề m c trung bình v ý nghĩa s c kh e
ồ ở ụ ữ ở ụ ữ ộ c ng đ ng (37,6 % ph n có thai ; 26,7 % ph n không có thai). T ỷ
ệ ấ ở ắ ạ ế ế l thi u máu cao nh t B c c n 68,1 % và 63,4 %, Hu 41,2 % và 12 %;
ắ ộ Hà n i 36,7 % và 25,5 %, An Giang 28 % và 21,9 %, B c ninh 16,2 % và
ụ ữ ề ộ 12,2 % cho ph n có thai và không có thai. Cũng theo cu c đi u tra này:
ộ ế ạ ấ ơ Vùng n i thành có t ỷ ệ l ớ thi u máu th p h n ngo i thành: 32,5 % so v i
ở ẻ ớ ở ụ ữ 38,4 % tr em; 29,1 % so v i 35,4 % ớ ph n có thai và 20,2 % so v i
ở ụ ữ 24,7 % ph n không có thai .
ả ổ ế ế ề ố ấ Theo k t qu t ng đi u tra thi u máu toàn qu c năm 2010 cho th y
ộ ổ ụ ữ ủ ẻ ế ố t ỷ ệ l thi u máu c a ph n trong đ tu i sinh đ trên toàn qu c là 28,8 %
ẫ ở ứ ẻ ộ ư ứ ồ và v n m c trung bình ý nghĩa s c kho c ng đ ng và ch a đ ượ ả c c i
ả ề ế ề ệ ề ớ thi n nhi u so v i đi u tra năm 2006. Theo k t qu đi u tra này thì tình
ạ ở ệ ế tr ng thi u máu ắ PNTSĐ khác nhau rõ r t theo vùng. Vùng núi Tây B c
ả ướ ế ấ ơ là n i có t ỷ ệ l thi u máu cao nh t trong c n c (56,7 %) và ở ứ ặ m c n ng
ẻ ộ ứ ế ế ề ồ ề v ý nghĩa s c kho c ng đ ng, ti p đ n là vùng Nam mi n Trung (36,3
ắ %) và vùng núi Đông B c (31,9 %).
ấ ề ề ả ầ ế ấ Theo k t qu g n đây nh t v đi u tra vi ch t năm 2014 2015, t ỷ
ệ ụ ữ ủ ế l ặ thi u máu c a PNTSĐ là 25,5 % và ph n có thai là 32,8 % [12]. M c
ướ ứ ư ả ả ẫ ấ dù có xu h ng gi m xong m c gi m còn th p và v n ch a đ t đ ạ ượ c
ế ượ ụ ưỡ ố ủ m c tiêu c a Chi n l c dinh d ng qu c gia 2011 2020 [9].
19
1.3. TÌNH TR NG DINH D
Ạ ƯỠ Ủ Ụ Ữ NG C A PH N CÓ THAI VÀ
Ộ Ố Ứ Ệ M T S NGHIÊN C U CAN THI P
ạ ưỡ ụ ữ ủ 1.3.1. Tình tr ng dinh d ng c a ph n có thai
ạ ưỡ ủ ượ ự Tình tr ng dinh d ng c a PNCT đ c đánh giá qua s tăng cân
ơ ở ứ ủ ố ỏ ỳ ườ trong 9 tháng thai k , trên c s s c kh e v n có c a ng ụ ữ i ph n khi
ướ ờ ỳ ườ ượ ỉ ố ằ b c vào th i k mang thai. Th ng đ ố ủ c đánh giá b ng ch s kh i c a
2 (m).
ề ặ ơ ể c th BMI (cân n ng (kg)/ chi u cao
ố ủ ơ ể ấ ướ ỉ ố ế ạ ả Ch s kh i c a c th th p d i 18,5 ph n ánh tình tr ng thi u năng
ượ ườ ủ ễ ườ ơ ẻ ẹ ế ẹ l ng tr ng di n c a ng i m . Nguy c tr sinh ra nh cân chi m t ỷ
ệ ở ụ ướ ự ả ấ ưở l cao nhóm thai ph có BMI tr c khi có thai th p. S nh h ủ ng c a
ạ ưỡ ườ ẹ ớ ưỡ ủ ẻ tình tr ng dinh d ủ ng c a ng i m v i dinh d ng c a tr đã có trong
ư ứ ẹ ề ề ạ ữ nhi u nghiên c u. T i H ng Yên, nh ng bà m có chi u cao < 145 cm có
ẹ ấ ấ ầ ầ ơ ớ ạ nguy c sinh con nh cân cao g p 4,5 l n và g p 1,8 l n v i tình tr ng
ề ẹ ế ơ ớ thi u máu s sinh so v i bà m có chi u cao > 145 cm . Nghiên c u t ứ ạ i 4
ữ ề ắ ẳ ố ị ỉ xã mi n núi t nh B c Giang cũng đã kh ng đ nh m i liên quan gi a cân
ẹ ướ ủ ẻ ề ơ ủ ặ n ng c a m tr ứ c khi mang thai và chi u cao s sinh c a tr . Nghiên c u
ẽ ữ ứ ề ẹ ấ ặ ố cũng cho th y m i liên quan ch t ch gi a chi u cao m và m c tăng cân
trong 9 tháng mang thai .
ạ ờ ỳ 1.3.2. Tình tr ng dinh d ụ ữ ưỡ ph n có thai ng trong th i k thai nghén.
ự ưỡ ợ Trong th c hành chăm sóc thai nghén, dinh d ng h p lý đóng vai
ứ ả ả ọ ỏ ỉ ườ trò quan tr ng vì không ch giúp đ m b o s c kh e cho ng ẹ i m khi
ủ ẻ ạ ấ ầ ấ mang thai, khi sinh và nuôi d y tr mà còn cung c p đ y đ các ch t dinh
ưỡ ể ố ư ượ d ng giúp thai nhi phát tri n t t cũng nh phòng tránh đ c m t s ộ ố
ế ậ ẻ ưỡ ừ ẽ khuy t t ữ t. Nh ng tr có suy dinh d ng t bào thai s có nguy c tr ơ ở
ưỡ ơ ấ ưở ế thành suy dinh d ng sau sinh, nguy c th p bé khi tr ng thành, n u là bé
ạ ở ẩ ẩ ộ ở ế gái l i tr thành m t vòng lu n qu n khi tr ẹ thành bà m thi u năng
20
ượ ườ ễ ễ ẻ ẹ ề l ng tr ng di n, d sinh tr nh cân sau này. Chính đi u này đã gi ả i
ự ủ ự ế ạ ộ ưỡ thích cho s tác đ ng tiêu c c c a tình tr ng thi u dinh d ờ ng trong th i
ể ủ ế ự ử ỳ k mang thai đ n s phát tri n c a thai nhi trong t ể ự cung và s phát tri n
ươ ế ệ ế ủ trong t ng lai c a các th h ti p theo.
ấ ưỡ ấ ừ ồ Ch t dinh d ng cung c p cho thai nhi t 3 ngu n chính: t ừ ế ộ ch đ
ủ ầ ẩ ườ ự ữ ẹ ưỡ ủ ẹ kh u ph n ăn c a ng i m , kho d tr ấ các ch t dinh d ng c a m và
ừ ấ ổ ưỡ ở ạ t ợ quá trình t ng h p các ch t dinh d ng nhau thai. Nhau thai l ể i ki m
ể ậ ấ ưỡ soát quá trình v n chuy n các ch t dinh d ấ ầ ng, các hormone, các ch t c n
ế ả ưở ớ ự ủ ữ ụ ể ế thi t nh h ng t i s phát tri n c a thai nhi. Nh ng thi u h t dinh
ưỡ ơ ị ế ứ ạ ả d ng trong giai đo n thai nghén làm tăng nguy c b bi n ch ng s n khoa
ẻ ế ộ ẹ ậ ẩ ầ và sinh tr nh cân. Vì v y, ch đ và kh u ph n ăn đóng vai trò quan
ớ ứ ỏ ị ưỡ ọ tr ng t ụ ữ i s c kh e thai nghén. Ph n mang thai b suy dinh d ng th ườ ng
ư ậ ả ớ ả ụ ế ơ ẫ d n đ n các nguy c cũng nh h u qu t ư i s n ph và thai nghén nh :
ứ ả ơ ỏ ườ ẹ ế ả ế tăng nguy c tai bi n, gi m s c kh e ng ả i m , thi u máu, s y thai, nh
ưở ầ ủ ể ấ ẻ h ng th ch t và tinh th n c a tr sau này.
ể ạ ưỡ ụ ữ Đ đánh giá tình tr ng dinh d ng ph n mang thai và cho con bú
ướ ủ ơ ể ườ ỉ ố ổ ố ươ d i 6 tháng tu i, ch s kh i BMI c a c th th ng không t ứ ng ng
ưỡ ế ạ ớ v i tình tr ng dinh d ng. Vì th chu vi vòng cánh tay (MUAC) đ ượ ử c s
ể ạ ưỡ ươ ụ d ng đ đánh giá tình tr ng dinh d ng cho các ch ự ổ ng trình b sung th c
ẩ ở ộ ụ ữ ủ ồ ph m c ng đ ng. Chu vi vòng cánh tay c a ph n có thai < 22 cm đ ượ c
ẻ ặ ấ ơ ơ xem là tăng nguy c sinh tr có cân n ng s sinh th p [46], [143], [146].
ả ấ ế ự ủ ế ụ ữ S tăng cân c a ph n có thai là k t qu t ổ ủ ự t y u c a s thay đ i
ể ủ ể ủ ự ề ậ ộ ộ ế ự n i ti t, s phát tri n c a bào thai, s phát tri n c a nhi u b ph n ng ườ i
ẹ ể ặ ớ ố ủ m đ thích nghi v i quá trình thai nghén. S cân n ng tăng thêm c a
ườ ẹ ờ ượ ứ ứ ề ng i m trong th i gian mang thai đã đ c nhi u nghiên c u ch ng minh
ủ ặ ẻ ơ ẹ ế là có liên quan đ n cân n ng c a tr s sinh. Bà m tăng cân không đ ủ
21
ế ả ặ ơ ệ trong quá trình mang thai làm tăng nguy c tai bi n s n khoa, đ c bi t là
ụ ữ ấ ph n th p cân t ừ ướ tr c khi mang thai.
ụ ữ ứ ủ ầ ặ Tính theo t ỷ ệ l ph n trăm cân n ng, m c tăng cân c a ph n trong
ờ ỳ ạ ặ ướ th i k có thai nên đ t trung bình 15 25 % cân n ng tr c khi có thai,
ươ ươ ụ ữ ớ ướ t ng đ ng v i 10 – 20 kg. Trong đó ph n có BMI tr c khi mang thai
ụ ữ ả ỉ ướ > 26 thì ch nên tăng kho ng 15 %, còn ph n có BMI tr c khi mang thai
ụ ữ ả < 19,8 % thì nên tăng kho ng 25 %, ph n có BMI trung bình nên tăng
ả kho ng 20 % .
ư ậ ặ ổ ố ộ Nh v y, t ng s cân n ng trong toàn b quá trình mang thai vào
ả ượ ư ầ ố kho ng 10 12 kg, đ ặ c phân b nh sau: 3 tháng đ u tăng 1 kg ho c
ữ ố không tăng, 3 tháng gi a tăng 4 5 kg, 3 tháng cu i tăng 5 6 kg.
ạ ờ ỳ ề Trái l ể ẫ i, khi tăng cân quá nhi u trong th i k mang thai có th d n
ẻ ơ ữ ặ ế đ n cân n ng tr s sinh quá cao (> 4 kg), gây ra nh ng khó khăn trong
ể ẻ ẻ ạ ấ ạ ộ ươ ặ cu c đ : chuy n d kéo dài, đ khó, ng t, ch n th ng ho c liên quan
ộ ố ệ ư ườ ế ỳ ế đ n m t s b nh lý nh đái đ ng thai k , béo phì, tăng huy t áp, tim
ủ ậ ầ ạ ậ ượ m ch. Vì v y, PNCT c n nh n đ năng l ờ ỳ ng trong th i k mang thai
ự ữ ứ ư ấ ẩ ấ nh ng không nên quá m c, nh t là nh ng th c ph m giàu ch t béo và
ườ đ ng.
ứ ả ộ ố ủ ơ ệ ặ ạ
1.3.2. M t s nghiên c u c i thi n tình tr ng cân n ng s sinh c a
trẻ
ứ ủ ổ ố ả ỗ Theo th ng kê c a T ch c y t ế ế ớ th gi ơ i m i năm có kho ng h n
ế ớ ẻ ệ ấ 20 tri u tr em sinh ra có CNSS th p trên toàn th gi ầ ớ i và ph n l n các tr ẻ
ượ ở ướ ể ấ này đ c sinh ra các n ẻ c đang phát tri n . Tr có CNSS th p có nguy
ị ệ ậ ử ữ ẻ ớ ườ ơ c cao b b nh t t và t vong so v i nh ng tr có CNSS bình th ng và
ớ ậ ể ậ ả ơ ả cũng có nguy c ch m phát tri n sau khi sinh v i h u qu lâu dài là nh
22
ưở ớ ự ủ ể ể ấ ầ ẻ ộ h ng t i s phát tri n th ch t, tinh th n c a tr ữ . M t trong nh ng
ấ ủ ấ ở ạ ướ nguyên nhân chính nh t c a tình tr ng CNSS th p các n c đang phát
ể ưỡ ườ ẹ ướ ạ tri n là tình tr ng nghèo dinh d ủ ng c a ng i m tr ố c và trong su t
ờ ỳ ẫ ớ ự ủ ể ậ ặ ệ th i k mang thai, d n t i s ch m phát tri n c a bào thai đ c bi t là
ứ ủ ỳ trong quý th ba c a thai k .
ứ ẹ ế ề ưỡ ế ứ Nhi u nghiên c u đã ch ng minh m thi u dinh d ng, thi u vi
ấ ưỡ ế ẽ ch t dinh d ng s sinh con thi u cân [141], [160]. Các công trình nghiên
ằ ườ ẹ ưỡ ỉ ố ấ ỉ ứ c u cũng ch ra r ng ng ế i m thi u dinh d ẩ ng (ch s BMI th p), kh u
ủ ầ ườ ế ẹ ờ ph n ăn c a ng i m trong th i gian mang thai có liên quan đ n cân
ơ ể ơ ườ ụ ữ ẽ ặ n ng s sinh , [141] [161]. Khi có thai, c th ng i ph n s tăng nhu
ượ ấ ưỡ ọ ể ầ c u chuy n hóa và l ng các vi ch t dinh d ậ ng quan tr ng. Chính vì v y
ế ộ ấ ượ ượ ủ ế ợ ớ ch đ ăn kém ch t l ng và l ầ ng ăn vào không đ k t h p v i nhu c u
ưỡ ể ủ ấ các ch t dinh d ng tăng lên do phát tri n c a thai nhi và nhau thai, có th ể
ế ấ ưỡ ở ầ ẫ ớ d n t i thi u đa vi ch t dinh d ng PNCT và góp ph n làm tăng t ỷ ệ l
ủ ứ ấ ố ổ ế CNSS th p , [141], [161]. Theo th ng kê c a T ch c y t ế th gi ớ i
ở ữ ặ ướ ỷ ệ ẻ ơ (TCYTTG) ẹ nh ng bà m có cân n ng d i 40 kg, t tr s sinh có l
ấ ặ ầ ớ ườ cân n ng < 2500 g cao g p 2,5 l n so v i nhóm bình th ữ ng . Nh ng bà
ế ộ ẹ ưỡ ượ ấ ổ ưỡ m có ch đ dinh d ợ ng h p lý, đ c b sung các ch t dinh d ộ ng m t
ầ ủ ẽ ẻ ạ ứ ữ ẻ ườ ướ cách đ y đ s sinh ra nh ng đ a tr kho m nh [162]. Ng i ta c tính
ụ ữ ở ướ ể ẽ ể ặ ph n các n c đang phát tri n có cân n ng 44 55 kg s có th sinh
ế ọ ượ ố con có CNSS > 3 kg n u h tăng đ ỳ c 10,5 kg trong su t thai k .
ộ ố ứ ấ ặ ỗ M t s nghiên c u khác cũng cho th y có m i liên quan ch t ch ẽ
ẹ ớ ủ ư ủ ữ ạ gi a tình tr ng sinh hóa m v i CNSS c a con nh : Hb c a PNCT 3 tháng
ẽ ố ẻ ấ ứ cu i và CNSS, PNCT có m c Hb < 7,4 g/L s sinh tr có CNSS th p <
ộ ắ ủ ồ ườ ẹ 2500 g, n ng đ s t, vitamin A hay homocystein c a ng i m lúc mang
ơ ẻ ự ẹ thai cũng d báo nguy c đ nh cân .
23
ấ ổ ưỡ ụ ữ B sung các vi ch t dinh d ả ng cho ph n mang thai giúp gi m
ẹ ơ ượ ở ướ nguy c sinh con nh cân, đã đ ế c khuy n cáo các n ấ ậ c thu nh p th p
ứ ự ệ ể ả ả ố ỏ ủ và trung bình, giúp c i thi n kh năng s ng, s phát tri n và s c kh e c a
ẻ tr [156], [157], [158], [160].
ứ ủ ự ự ệ ạ ễ ộ ỗ Nghiên c u c a Nguy n Đ Huy và c ng s th c hi n t ệ i 3 huy n
ằ ấ ấ ồ ộ ổ ồ thu c vùng đ ng b ng sông H ng cho th y b sung đa vi ch t cho PNCT
ả ơ ắ ệ ả ệ ệ ạ ủ có hi u qu h n s t acid folic trong vi c c i thi n tình tr ng CNSS c a
ụ ể ề ẻ ơ ở ệ ượ tr . C th CNSS đã tăng nhi u h n 166 g huy n mà PNCT đ c b ổ
ỷ ệ ấ ơ ở ấ ấ ệ sung đa vi ch t. T l cân CNSS th p (< 2500 g) th p h n ậ huy n nh n
ượ ố ượ ệ ấ ượ ổ đ ớ c đa vi ch t so v i huy n mà đ i t ng đ ắ c b sung s t acid folic
ế ụ ỉ ậ ủ ố (10,6 %) (p <0,05). Không ch v y, khi ti p t c theo dõi con c a các đ i
ượ ấ ạ ế ệ ổ ể ổ ờ t ng can thi p đ n khi 2 tu i cho th y t ủ i th i đi m 2 tu i, con c a
ượ ề ấ ổ ớ nhóm đ ơ ờ ỳ c b sung đa vi ch t trong th i k có thai có chi u cao l n h n
ủ ượ ắ ổ ớ con c a nhóm đ c b sung s t acid folic (82,66 cm so v i 81,64 cm), và
ỷ ệ ấ ủ ẻ ắ ấ ơ ớ ổ t l th p còi c a tr cũng th p h n 10% so v i nhóm b sung s t acid
folic .
ấ ớ ổ ứ ệ ộ ắ ổ M t nghiên c u đánh giá vi c b sung đa vi ch t v i b sung s t
ụ ữ ở ệ ấ ả acid folic cho ph n mang thai Pakistan cho th y có c i thi n CNSS
ẹ ượ ẻ ớ ẻ ủ ẹ ổ ữ ấ ổ ủ c a tr có m đ c b sung đa vi ch t so v i tr c a nh ng m b sung
ớ ề ắ s tacid folic (2,95 ± 0,6 kg so v i 2,88 ± 0,5 kg, p < 0,05). Đi u này góp
ầ ấ ở ẹ ượ ổ ả ph n gi m 10 % t ỷ ệ l CNSS th p ẻ nhóm tr có m đ c b sung đa vi
ấ ưỡ ch t dinh d ng .
ả ổ ệ ấ ưỡ ụ ữ ẻ ơ ế Hi u qu b sung đa vi ch t dinh d ng đ n ph n và tr s sinh
ượ ệ ố Ả ộ ổ cũng đã đ c báo cáo trong m t đánh giá t ng quan h th ng . nh h ưở ng
ượ ừ ế ả ủ ệ lên CNSS trung bình đ c báo cáo t ử k t qu c a 15 th nghi m so sánh
ấ ớ ượ ớ ổ ắ ắ ổ b sung đa vi ch t (v i hàm l ng s t khác nhau) v i b sung s tacid
24
ắ ượ ặ ữ ả ắ ưở ỉ ố folic ho c ch u ng viên s t (l ng s t khác nhau). Nh ng nh h ủ ng c a
ủ ử ẻ ệ ả ặ ơ ừ ở các th nghi m làm tăng cân n ng s sinh c a tr kho ng t 4g Mexico
ở ử ệ ấ ả ưở ế cho đ n 251g Pháp. Tám th nghi m th y có nh h ng có ý nghĩa, 7
ấ ự ử ệ ệ ấ th nghi m báo cáo không tìm th y s khác bi ộ t, và không th y tác đ ng
ự ủ ổ ấ ở ẻ ượ ữ ừ tiêu c c c a b sung đa vi ch t. CNSS nh ng tr đ c sinh ra t bà m ẹ
ẹ ổ ữ ấ ắ ơ ặ ớ ổ b sung đa vi ch t cao h n 53g so v i nh ng bà m b sung viên s t ho c
ứ ắ ấ ộ ổ ổ b sung viên s tacid folic. M t nghiên c u so sánh b sung đa vi ch t có
ắ ớ ứ ứ ấ ắ ổ ch a 30g s t v i nhóm ch ng b sung 60g s t và acid folic đã cho th y tác
ươ ự ư ớ ữ ủ ệ ổ ộ ộ đ ng t ng t nh nhau t i CNSS. Nh ng tác đ ng c a vi c b sung đa
ấ ở ử ệ ượ ắ ầ ệ vi ch t trong nhóm 7 th nghi m đ ầ c b t đ u can thi p sau 12 tu n
ự ấ ỳ ệ ớ thai k cho th y không có s khác bi ữ t có ý nghĩa khi so sánh v i nh ng
ả ủ ử ệ ượ ắ ầ ệ ở ầ ủ ế k t qu c a 8 th nghi m đ c b t đ u can thi p 3 tháng đ u c a thai
ỳ k [52].
Ộ Ố Ả Ố Ế Ế 1.4. M T S GI I PHÁP PHÒNG CH NG THI U MÁU, THI U
Ấ ƯỠ VI CH T DINH D NG
ữ ụ ể ạ 1.4.1. Đa d ng hóa b a ăn, giáo d c truy n thông
ữ ạ ả ấ ể ả ữ ệ ề Đa d ng hóa b a ăn là gi i pháp b n v ng nh t đ c i thi n tình
ấ ủ ạ ườ ự ế ợ ữ ạ tr ng vi ch t c a ng ạ i dân. Đa d ng hóa b a ăn là s k t h p các lo i
ố ơ ữ ự ề ẩ ấ ị th c ph m khác nhau làm cho b a ăn cân đ i h n v giá tr và vi ch t dinh
ưỡ ấ ấ ồ ờ ưỡ ạ d ng, đ ng th i làm tăng h p thu các ch t dinh d ữ ng. Đa d ng hóa b a
ả ạ ự ả ỏ ổ ố ượ ăn đòi h i ph i có s thay đ i thói quen ăn u ng và ph i t o đ ồ c ngu n
ự ể ẩ ấ th c ph m phong phú đ các gia đình, nh t là các gia đình nghèo có kh ả
ế ậ ự ạ ẩ ớ năng ti p c n v i các lo i th c ph m đó .
ọ ố ư ự ư ữ ạ ạ ề ấ Đa d ng hóa b a ăn là l a ch n t i u nh ng l ờ i m t nhi u th i
ụ ự ệ ế ề ấ gian th c hi n nh t. Chính vì th công tác giáo d c truy n thông đóng vai
ự ỳ ạ ộ ụ ề ưỡ trò c c k quan tr ng ọ . Ho t đ ng truy n thông giáo d c dinh d ng, cung
25
ầ ế ề ứ ưỡ ế ể ấ c p các thông tin c n thi ỏ t v s c kh e và dinh d ầ ng là c n thi t đ tăng
ự ư ẩ ầ ẩ ụ ự nhu c u tiêu th th c ph m giàu s t ắ cũng nh các các th c ph m giàu vi
ấ ưỡ ướ ế ế ế ộ ẫ ợ ch t dinh d ng khác, h ự ng d n ch đ ăn h p lý, cách ch bi n th c
ả ẩ ữ ạ ượ ố ượ ể ả ph m đ đ m b o gi i đ c t l i đa hàm l ng các VCDD .
ườ ắ ấ ưỡ ẩ 1.4.2. Tăng c ng s t/ vi ch t dinh d ự ng vào th c ph m
ườ ư ự ấ ẩ ấ Tăng c ng vi ch t vào th c ph m là đ a thêm các ch t dinh d ưỡ ng
ấ ượ ự ệ ằ ẩ ả ự ẩ vào th c ph m nh m duy trì hay c i thi n ch t l ng th c ph m. Tăng
ộ ị ự ấ ẩ ọ ườ c ng vi ch t vào th c ph m có m t v trí quan tr ng trong chi n l ế ượ c
ư ế ẽ ế ắ ố ố phòng ch ng thi u VCDD nh thi u i t, vitaminA, s t, k m,.. Đây là gi ả i
ượ ả ề ữ ứ ệ ể pháp đã đ c ch ng minh là hi u qu , b n v ng cao đ thanh toán tình
ạ ở ộ ể ế ồ ượ ố ượ ế tr ng thi u VCDD c ng đ ng vì có th đ n đ c các đ i t ầ ng c n,
ấ nh t là dân nghèo [148], [152].
ệ ề ố ươ ổ ự Nhi u qu c gia đã th c hi n thành công ch ng trình b sung
ư ự ườ ạ ở ắ ẩ VCDD vào th c ph m [149] nh tăng c ng s t vào g o Philipines, vào
ỳ ở ướ ắ ở ầ ở ộ b t m khi xay Chi Lê, vào n c m m Thái Lan , vào xì d u trung
Qu c . ố
ạ ệ ớ ự ỗ ợ ứ T i Vi t Nam, v i s h tr kinh phí t ừ ổ t ch c GAIN (Global
ệ ả ằ ầ Alliance for Improved Nutrition: Liên minh toàn c u nh m c i thi n dinh
ưỡ ưỡ ự ể ươ d ệ ng), Vi n Dinh d ng đang tri n khai D án “Ch ổ ng trình b sung vi
ấ ượ ự ấ ườ ự ẩ ẩ ch t vào th c ph m”. Các vi ch t đ c tăng c ng vào th c ph m bao
ầ ắ ướ ạ ồ g m vitamin A vào d u ăn, s t vào n ắ c m m, n ướ ươ c t ng, h t nêm và
ạ ượ ự ạ ể ỗ ợ ữ ế ộ ẽ k m vào h t nêm. D án đã đ t đ c nh ng ti n b đáng k h tr cho
ế ượ ủ ộ ưỡ ố ụ m t trong các m c tiêu c a Chi n l c dinh d ạ ng qu c gia giai đo n
ầ ả ế ắ ệ ế ạ ế 2011 2020, góp ph n c i thi n tình tr ng thi u máu do thi u s t và thi u
ủ ườ ặ ệ ố ượ ụ ữ ổ VCDD c a ng i dân đ c bi t là nhóm đ i t ẻ ng ph n tu i sinh đ .
26
1.4.3. Phòng ch ng nhi m khu n, nhi m ký sinh trùng
ố ễ ễ ẩ
ễ ễ ệ ố ố ẩ Phòng ch ng các b nh nhi m ký sinh trùng, s t rét, nhi m khu n
ữ ộ ả ế ả ố cũng là m t trong nh ng gi ệ i pháp phòng ch ng thi u máu và c i thi n
ạ ưỡ ụ ữ ủ ẻ tình tr ng dinh d ng c a ph n và tr em [159].
ổ ế ễ ạ ế Khi tình tr ng nhi m giun móc là ph bi n và t ỷ ệ l thi u máu cao thì
ủ ế ễ ể ặ ọ nhi m giun móc có th là nguyên nhân quan tr ng c a thi u máu, đ c bi ệ t
ừ ễ ế ặ ả ưở ế ệ là thi u máu v a và n ng. Nhi m giun móc nh h ng đ n 44,3 tri u ph ụ
ữ ở ướ ể n có thai các n c đang phát tri n.
Ở ữ ộ ồ ệ ẩ ễ nh ng c ng đ ng có t ỷ ệ l ả nhi m giun cao thì vi c t y giun ph i
ượ ự ấ ả ố ượ ế ẩ ặ ị đ ệ c th c hi n cho t ữ t c nh ng đ i t ng b thi u máu n ng. T y giun
ệ ẻ ọ ọ ượ ầ cho tr em đi h c mà không c n sàng l c hi n nay cũng đã đ ế c khuy n
ị ạ ườ ớ ổ ắ ượ ẩ ngh t i nhà tr ố ợ ng và t y giun ph i h p v i b sung s t đ ế c khuy n
ố ợ ụ ữ ẽ ị ườ ệ ngh cho ph n mang thai. Vi c ph i h p này s giúp tăng c ng đáp
ứ ớ ắ ượ ổ ạ ừ ủ ễ ng c a hemoglobin v i s t đ ằ c b sung. Lo i tr nhi m giun móc b ng
ử ụ ệ ố ố ấ cách s d ng h xí h p ợ v sinh và đi giày dép là cách t ẩ t nh t. T y giun là
ệ ế ế ộ ố ưỡ m t can thi p tình th trong phòng ch ng thi u máu dinh d ặ ng đ c bi ệ ở t
ướ ệ ớ ệ ồ ữ nh ng n c nhi t đ i có làm n ng nghi p. Menbendazone, Albendazone là
ố ẩ ắ ạ ể ề ầ ể các thu c t y giun an toàn và có th dùng nh c l i nhi u l n và có th dùng
ụ ữ cho ph n có thai .
ổ ắ ấ ưỡ 1.4.4. B sung s t/ đa vi ch t dinh d ng
ệ ệ ấ ạ ả ằ ế Đây là bi n pháp c p bách nh m c i thi n nhanh tình tr ng thi u
ở ộ ồ ở ố ượ ữ ơ ượ VCDD c ng đ ng nh ng nhóm đ i t ng có nguy c cao đã đ c xác
ở ữ ế ấ ơ ưỡ ị đ nh rõ và ạ nh ng n i mà tình tr ng thi u vi ch t dinh d ng còn ở ỷ ệ l t
cao [160].
ị ủ ổ ứ ế ế ế ớ ổ ắ Khuy n ngh c a T ch c y t th gi i b sung s t acid folic cho ph ụ
nữ
27
ấ ủ ề ổ ắ ị ị ầ ế Khuy n ngh g n đây nh t c a WHO năm 2011 v b sung s t đ nh
ụ ữ ắ ầ ổ ỗ ỳ k cho ph n không mang thai: b sung s t/acid folic m i tu n 1 viên (60
ắ ố mg s t nguyên t ỉ ; 2800 µg folic acid (2,8 mg) trong 3 tháng, 3 tháng ngh ,
ế ụ ặ ạ ế ả ổ ỳ sau đó ti p t c b sung 3 tháng. N u kh thi, l p l i chu k này trong
ữ ụ ế năm. Áp d ng cho nh ng vùng có t ỷ ệ l thi u máu ≥ 20 %.
ấ ủ ề ổ ắ ị ị ầ ế Khuy n ngh g n đây nh t c a WHO năm 2012 v b sung s t đ nh
ụ ữ ế ắ ỗ ộ ổ ỳ k cho ph n có thai thi u máu: b sung s t/acid folic m i ngày m t viên
ắ ố ờ ố (30 60 mg s t nguyên t và 400 µg folic acid) trong su t th i gian mang
ố ớ ụ ữ ế ầ ỗ ổ ộ thai. Đ i v i ph n có thai không thi u máu: b sung m i tu n m t viên
ố ắ 120 mg s t nguyên t ố và 2800 µg folic acid (2,8 mg) acid folic trong su t
ờ ỳ ệ th i k mang thai, ngay khi phát hi n có thai .
ứ ề ế ẩ ổ ấ Các ch ph m b sung khác có ch a nhi u vitamin và khoáng ch t
ể ượ ướ ủ ệ ẫ ố có th đ ự c xây d ng theo h ng d n c a Liên Hi p Qu c (United
Nations International Multiple Micronutrient Preparation UNIMMAP) để
ụ ế ạ ắ ấ ưỡ ẹ kh c ph c tình tr ng thi u các vi ch t dinh d ả ng khác cho bà m và c i
ẻ ệ ặ ơ thi n cân n ng s sinh cho tr [60], [160], [163].
ầ ủ ả ấ B ng 1.3. Thành ph n c a viên đa vi ch t
Vitamin và khoáng ụ ữ Ph n có Vitamin và ụ ữ Ph n có
ch tấ
Vitamin A (µg) thai/cho con bú 800 khoáng ch tấ Vitamin B12 thai/cho con bú 2.6
ắ ẽ ồ
ố Vitamin D (µg) Vitamin E (mg) Vitamin C (mg) Vitamin B1 (mg) Riboflavin (mg) Niacin (mg) 5 10 70 1,4 1,4 18 (µg) Acid folic (µg) S t (mg) K m (mg) Đ ng (mg) Selen (µg) t (µg) I 400 30 15 2 65 150
28
Vitamin B6 (mg) 1,9
ơ ở ủ ế ệ ậ ằ ố ổ C s lý lu n c a vi c phòng ch ng thi u máu b ng b sung vi
ấ ưỡ ế ế ấ ặ ấ ơ ộ ộ ch t dinh d ng là thi u đ n đ c m t vi ch t là r t hi m g p, trong khi
ỏ ộ ề ứ ế ề ấ ạ ặ ấ ồ đó thi u nhi u lo i vi ch t đang là v n đ s c kh e c ng đ ng đ c bi ệ ở t
ụ ữ ổ ụ ữ ẻ ấ ơ ế nhóm nguy c cao là ph n tu i sinh đ nh t là ph n có thai. Khi thi u
ề ạ ấ ưỡ ệ ổ ỉ ộ ạ ấ nhi u lo i vi ch t dinh d ng thì vi c b sung ch m t lo i vi ch t có th ể
ủ ơ ể ệ ự ủ ể ả ộ ươ ẽ s không đ cho c i thi n s phát tri n c a c th . Tác đ ng t ng h ỗ
ạ ẫ ế ả ủ ấ ơ ưở ế qua l i l n nhau c a các vi ch t trong c ch nh h ạ ng đ n tình tr ng
ế ệ ấ ầ ấ ổ thi u máu cũng cho th y vi c b sung đa vi ch t là vô cùng c n thi ế ể t đ
ả ủ ệ ệ ả ả đ m b o tính hi u qu c a can thi p [160].
ệ ấ ổ ưỡ ượ Hi n nay, b sung đa vi ch t dinh d ng cho PNCT đang đ c xem
ở ộ ố ự ệ ả ấ ố ể xét và tri n khai m t s qu c gia cũng cho th y hi u qu tích c c thay
ấ ơ ẻ ư ướ ổ vì b sung các vi ch t đ n l nh tr c đây [56].
1.5. CÁC NGHIÊN C U B SUNG VI CH T DINH D
Ứ Ổ Ấ ƯỠ NG CHO
Ụ Ữ PH N CÓ THAI
ứ ổ ắ 1.5.1. Các nghiên c u b sung viên s t acid folic
ị ổ ế ắ ở TCYTTG đã khuy n ngh b sung s t acid folic cho PNCT các
ướ ả ủ ổ ể ệ ắ n c đang phát tri n. Hi u qu c a b sung viên s t acid folic cho PNCT
ượ ấ ứ ứ ề ượ đã đ c r t nhi u các nghiên c u ch ng minh và đ ệ ự c cho là có hi u l c.
ộ ổ ứ ầ ằ ẳ ồ ị ệ G n đây, trong m t t ng quan g m 25 nghiên c u đã kh ng đ nh r ng vi c
ụ ỉ ở ứ ệ ắ ầ ả ồ ộ ổ b sung s t hàng tu n liên t c tuy c i thi n n ng đ Hb ch m c đ ộ
ấ ị ư ạ ụ ụ ế ồ nh t đ nh, nh ng l i có ít tác d ng ph , an toàn, chính vì th phác đ này
ượ ườ ụ ệ ả ấ ngày càng đ ề c nhi u ng ệ i áp d ng, do đó r t có hi u qu trong vi c
ộ ộ ậ ớ ủ ế ệ ạ ố ả c i thi n tình tr ng thi u máu c a m t b ph n l n dân s . Năm 2011,
ổ ứ ế ắ ự ị ổ ư T ch c Y t Th gi ế ế ớ cũng đã đ a ra khuy n ngh b sung s t d phòng i
29
ộ ổ ụ ữ ẻ ở ạ ữ ự gián đo n cho ph n trong đ tu i sinh đ nh ng khu v c có t ỷ ệ l
ế thi u máu trên 20 % .
ứ ủ ắ ồ ổ Nghiên c u c a Haidar J (2003) b sung s t theo phác đ hàng ngày
ố ầ ắ (60 mg s t nguyên t , 400 µg acid folic) và hàng tu n (l viên 60 mg s tắ
ố ụ ữ ổ ẻ nguyên t và 400 ấ µg acid folic) cho ph n tu i sinh đ Etiopia cho th y
ệ ỷ ệ ế ươ ươ ở ả ả c i thi n t l thi u máu t ng đ ng ồ hai phác đ , gi m 5,3 % (6,9 %
ố ở ả ồ xu ng 1,6 %) phác đ hàng ngày, gi m 5 % (t 6,7ừ ố % xu ng 1,7 %) ở
ư ở ầ ồ ồ ổ ệ ắ ả phác đ hàng tu n, nh ng ồ phác đ b sung s t hàng ngày c i thi n n ng
ế ố ơ ồ ộ đ Ferritin huy t thanh t ầ t h n phác đ hàng tu n, tuy không có ý nghĩa
ố th ng kê .
ứ ề ổ Ở ệ Vi ắ t Nam, có khá nhi u công trình nghiên c u b sung viên s t/
ố ượ ươ acid folic cho các đ i t ng khác nhau trong ch ố ng trình phòng ch ng
ế ắ ớ ự ợ ế ứ ủ ủ thi u máu thi u s t v i s h p tác c a UNICEF và VDD. Nghiên c u c a
ế ắ ượ ả ế ệ ấ ạ ạ Ph m Thúy Hòa cho th y tình tr ng thi u máu thi u s t đ c c i thi n rõ
ượ ữ ắ ắ ổ ổ ổ ệ ở r t hai nhóm đ c b sung s t (nhóm b sung s a s t và nhóm b sung
ệ ắ ả ấ ở ắ ổ ư viên s t/acid folic), nh ng hi u qu nh t là nhóm b sung viên s t/acid
ị ươ ồ ổ ớ ứ ủ folic . Nghiên c u c a Đinh Th Ph ắ ng Hoa v i hai phác đ b sung s t/
ụ ầ ầ ầ ắ acid folic hàng tu n liên t c trong 16 tu n và hàng tu n ng t quãng trong
ả ươ ề ệ ầ ự ố ớ ả ạ 28 tu n đ u có hi u qu t ng t ệ đ i v i c i thi n tình tr ng dinh
ưỡ ế ượ ả d ả ng, gi m t ỷ ệ l thi u máu, tăng hàm l ng Ferritin và gi m t ỷ ệ ự d l
ữ ắ ự ấ ệ ệ ố ở tr s t th p. S khác bi t rõ r t có ý nghĩa th ng kê là ỉ ố 2 ch s Hb và
Ferritin .
ấ ứ ổ 1.5.2. Các nghiên c u b sung viên đa vi ch t
ứ ớ ậ ỷ ượ ố ề ệ ề Trong th p k qua, nhi u nghiên c u l n đã đ c công b v hi u
ả ủ ổ ấ ưỡ ờ ỳ qu c a b sung đa vi ch t dinh d ng trong th i k có thai.
30
ử ứ ế ệ ầ ả ủ ệ H u h t các nghiên c u th nghi m lâm sàng đánh giá hi u qu c a
ờ ỳ ụ ữ ề ấ ấ ổ ổ b sung đa vi ch t cho ph n trong th i k có thai đ u cho th y b sung
ả ả ế ế ệ ẹ ệ ấ ạ đa vi ch t có hi u qu c i thi n tình tr ng thi u máu m và các k t qu ả
ứ ấ ộ ổ thai nghén. M t nghiên c u quan sát b sung đa vi ch t cho PNCT s m ớ ở
ụ ữ ấ ở ỹ ậ ấ ổ nhóm ph n có thu nh p th p M , cho th y ng ườ ượ i đ c b sung đa vi
ắ ầ ả ấ ầ ấ ấ ơ ổ ch t gi m nguy c sinh non và CNSS th p g p 2 l n và b t đ u b sung
ừ ớ ắ ầ ả ơ ổ ơ ừ t quý 1 thì gi m nguy c cao h n so v i b t đ u b sung t ứ quý th 2.
ứ ệ ả ẫ ộ ố ử Tuy nhiên đây không ph i là m t th nghi m ng u nhiên có đ i ch ng và
ữ ượ ơ ấ ể ổ ể ọ ơ ớ nh ng PN đ c ch n đ b sung có th có nguy c th p h n so v i nhóm
ượ ử ứ ệ ẫ ộ ổ ố không đ c b sung . M t th nghi m ng u nhiên có đ i ch ng nh ỏ ở
ỉ ượ ổ ấ ừ ả ầ ằ Pháp ch ra r ng, PNCT đ c b sung đa vi ch t t kho ng thai 14 tu n có
ệ ạ ấ ẻ ự ả s c i thi n tình tr ng vi ch t và tr ặ sinh ra có cân n ng trung bình cao
ớ ơ h n 10 % so v i nhóm placebo .
ứ ấ ưỡ ẹ ổ Nhóm nghiên c u B sung vi ch t dinh d ng cho bà m (MMSS)
ợ ủ ứ ế ớ ộ ổ m i đây cũng đã ti n hành m t phân tích t ng h p c a 12 nghiên c u b ổ
ấ ưỡ ứ sung đa vi ch t dinh d ờ ỳ ng trong th i k có thai. Các nghiên c u này s ử
ụ d ng viên đa vi ch t ấ UNIMMAP (United Nations International Multiple
ượ ự ộ ở Micronutrient Preparation) đ c xây d ng b i m t nhóm các chuyên gia và
ứ ẩ ắ ấ ồ ả s n ph m có ch a 15 vitamin và khoáng ch t, bao g m 30 mg s t và 400
ỡ ẫ ứ ớ ơ ủ mcg acid folic. C m u phân tích c a nghiên c u meta này là l n h n
ề ơ ớ ướ nhi u h n so v i phân tích meta tr c đó, c th là ụ ể > 52.000 PNCT. Phân
ể ọ ự ấ ượ ơ tích này cho th y có s gia tăng đáng k tr ng l ng s sinh (22,4 g CI 8,3
ặ ơ ả 36,4) và gi m 11% trong t ỷ ệ l ấ cân n ng s sinh th p (RR 0,89 CI 0,81
0,97) .
ứ ổ ợ ử ớ ộ ử So sánh v i m t nghiên c u t ng h p t ệ 7 th nghi m lâm sàng
ấ ớ ổ ả ủ ệ ắ ổ ế đánh giá hi u qu c a b sung đa vi ch t v i b sung s t acid folic đ n
31
ẹ ế ạ ấ ả ệ ế tình tr ng Hb và thi u máu m . K t qu cho th y không có khác bi ữ t gi a
ấ ưỡ ớ ổ ế ế ắ ổ b sung đa vi ch t dinh d ng so v i b sung s t acid folic đ n thi u máu
ẹ ở ơ ươ ỳ ố m quý III thai k (nguy c t ng đ i RR= 1,03 [95 % CI 0,94, 1,12]).
ả ươ ế ự ớ ồ ụ ộ K t qu t ng t v i n ng đ hemoglobin, không có tác d ng đáng k ể
ữ ượ ấ ổ ớ ượ ắ ổ gi a nhóm đ c b sung đa vi ch t so v i nhóm đ c b sung s tacid
ệ ẩ folic (khác bi t trung bình chu n = 0,01 [95 % CI 0,08, 0,06]). Tóm l ạ i,
ề ấ ưỡ ụ ươ ự ẹ ế nhi u vi ch t dinh d ng có tác d ng t ng t ớ trên thi u máu m so v i
ệ ổ ứ ắ ố ứ ử ụ vi c b sung s t folate . Trong 7 nghiên c u này, b n nghiên c u s d ng
ấ ổ ắ ồ đa vi ch t b sung là UNIMMAP, trong đó bao g m 30 mg s t, 400 mg axit
ẽ ồ folic, 15 mg k m, 2 mg đ ng, 65 mg selen, 800 mg RE vitamin A, 1,4 mg
vitamin B1, 1,4 mg vitamin B2, 18 mg niacin, 1,9 mg vitamin B6, 2,6 mg
vitamin B12, 70 mg vitamin C, 5 mg vitamin D, 10 mg vitamin E và 150 mg
ố ứ ượ ử ụ ứ i t. Các công th c đ c s d ng trong các nghiên c u còn l ạ ươ i t ng t ự
ư ạ ừ ự ề ắ ỏ ổ nh UNIMMAP ngo i tr s thay đ i nh trong li u s tacid folic s ử
ấ ả ứ ệ ổ ượ ắ ầ ấ ộ ụ d ng. T t c các nghiên c u, vi c b sung đ c b t đ u mu n nh t là ở
ứ ầ tu n th 28 .
ứ ủ ấ ồ Ở ệ Vi t Nam, nghiên c u c a tác gi ả ươ Tr ơ ng H ng S n cho th y b ổ
ấ ưỡ ạ sung viên đa vi ch t dinh d ụ ữ ng cho ph n mang thai t i Kom Tum và
ế ế ệ ả ấ ạ Lai Châu đã giúp c i thi n tình tr ng thi u máu, thi u vi ch t dinh d ưỡ ng
ệ ở ụ ữ ể ệ ở ả ộ ế m t cách rõ r t ph n mang thai, th hi n gi m t ỷ ệ l thi u máu và t ỷ
ệ ờ ả ế ệ ấ ồ ượ l thi u các vi ch t, đ ng th i c i thi n hàm l ng hemoglobin, ferritin,
ế ở ứ ệ ố ẽ k m, retinol huy t thanh ớ nhóm can thi p so v i nhóm đ i ch ng .
ụ ữ ứ ấ ớ ổ Nghiên c u m i đây b sung viên đa vi ch t hàng ngày cho ph n có thai
ừ ầ ả ổ ờ ừ ầ ạ ế t 8 12 tu n tu i trong kho ng th i gian t 25 đ n 29 tu n t ộ ố i m t s xã
ế ỉ ệ ắ ấ ấ ộ ổ thu c huy n Yên Th , t nh B c Giang cho th y b sung đa vi ch t đã có
ả ả ệ ệ ặ ơ ươ ự ổ hi u qu c i thi n cân n ng s sinh t ng t ắ b sung s t acid folic,
32
ư ề ơ ở ấ ả ệ ộ ổ nh ng chi u dài s sinh nhóm b sung đa vi ch t c i thi n m t cách có
ớ ổ ắ ý nghĩa so v i b sung s t acid folic.
ề ấ Viên đa vi ch tấ (UNIMMAP, Davin mama): UNICEF/WHO/UN đã đ xu t
ấ ưỡ ụ ữ ướ ế ổ b sung vi ch t dinh d ng cho ph n tr ẩ ằ c khi sinh b ng ch ph m
ả ắ ứ ồ ấ UNIMMAP có ch a 15 VCDD bao g m c s t, acid folic, và cung c p
ủ ế ầ ấ ạ ỗ ị ườ 100% nhu c u khuy n ngh hàng ngày c a m i lo i vi ch t. Ng i ta hy
ế ổ ấ ằ ả ắ ọ v ng r ng viên đa vi ch t có kh năng thay th b sung s t acid folic
ờ ỳ ụ ữ ẩ ở ướ ấ chu n cho ph n trong th i k có thai các n ậ c có thu nh p th p và
ấ ở ạ ố ợ ứ ể ợ trung bình . Các vi ch t d ng ph c h p này có th ph i h p nhau đ ể
ỏ ủ ệ ả ả ơ ứ ẹ ệ ạ ệ ạ t o hi u qu h n trong vi c c i thi n tình tr ng s c kh e c a m và con
ế ượ ả ố ớ ế ệ ấ ưỡ ở và là chi n l c hi u qu đ i v i thi u đa vi ch t dinh d ng các n ướ c
đang phát tri n. ể
ượ ấ ả Viên đa vi ch t do Công ty D c MEDIPLATEX s n xu t ấ có tên là
ầ ượ ưỡ Davin mama. Thành ph n và hàm l ấ ng các ch t dinh d ự ng d a vào
ứ ủ công th c c a UNIMMAP (United Nations International Multiple
ứ ế ả ầ Micronutrient Preparation) (đáp ng kho ng 100 % nhu c u khuy n ngh ị
ủ ầ ỗ (DRI) c a WHO cho PNCT . M i viên nén 500 mg có ch a ứ thành ph n và
ượ ưỡ ư hàm l ng các ch t ấ dinh d ng nh sau:
ầ ả ấ ưỡ ủ B ng 1.4: Thành ph n các ch t dinh d ấ ng c a viên đa vi ch t
Thành ph nầ Hàm l ngượ Thành ph nầ Hàm l ngượ
Retinol 800 µg Acid folic 400 µg
Vitamin E 10 mg Vitamin C 70 mg
Vitamin B12 2,6 µg S t ắ 30 mg
Vitamin D 6 µg K mẽ 15 mg
Vitamin B1 1,4 mg Đ ngồ 2 mg
Vitamin B2 1,4 mg Selen 65 μg
33
Niacin 18 mg I tố 150 µg
Vitamin B6 1,9 mg
1.5.3. Các nghiên c u b sung th c ph m ăn li n
ứ ổ ự ề ẩ
ệ ổ ườ ự ấ Ngoài các bi n pháp b sung thì tăng c ẩ ng vi ch t vào th c ph m
ế ệ ấ ưỡ ạ ệ ả ố là bi n pháp phòng ch ng thi u vi ch t dinh d ng mang l i hi u qu cao
ộ ổ ụ ữ ồ ộ ệ ố cho c ng đ ng nói chung và ph n nói riêng. M t t ng quan h th ng
ủ ứ ộ ườ ự ẩ ấ ề trên 79 nghiên c u v tác đ ng c a tăng c ớ ng vi ch t vào th c ph m v i
ấ ủ ụ ữ ạ ấ ườ tình tr ng vi ch t c a ph n đã cho th y tăng c ế ấ ắ ẫ ng vi ch t s t d n đ n
ộ ự ể ồ ế ộ m t s gia tăng đáng k n ng đ ferritin huy t thanh và hemoglobin trong
ộ ổ ụ ữ ụ ữ ủ ẻ máu c a ph n trong đ tu i sinh đ và ph n mang thai. Tăng c ườ ng
ụ ữ ổ ụ ữ ẻ ả folate cho ph n tu i sinh đ và ph n mang thai làm gi m đáng k t ể ỷ
ệ ắ ị ậ ẩ ố ố ộ ố ư ế ộ l m c các d t ầ t b m sinh nh thi u m t ph n não, đ t s ng c t s ng và
ế ậ ố ự ư ậ ệ các khuy t t ầ t ng th n kinh ở ẻ ươ tr . T ng t nh v y, vi c tăng c ườ ng
ả ố ộ ố ế ệ ẫ ồ ị ố mu i I t gi m t ỷ ệ l suy giáp và d n đ n n ng đ i t ni u trung v cao
ự ứ ấ ằ ẩ ổ ệ ử ụ ơ h n. B ng ch ng này cho th y vi c s d ng các th c ph m có b sung vi
ệ ả ấ ụ ữ ứ ỏ ch t có hi u qu và mang l ạ ợ i l i ích s c kh e cho ph n .
ự ề ẩ ổ ườ ấ Th c ph m b sung ăn li n tăng c ng vitamin và khoáng ch t (RUSF
ứ ệ ả ẩ PLW): S n ph m dùng trong nghiên c u là HEBIMam, do Vi n Dinh
ưỡ ứ ệ ể ố ộ D ng qu c gia, UNICEF và Vi n Nghiên c u phát tri n C ng hòa Pháp
ế ợ ứ ể ả ấ ả ẩ ồ ử ụ (IRD) đ ng k t h p nghiên c u phát tri n s n xu t. S n ph m s d ng
ậ ươ ề ữ ộ ậ ệ các nguyên li u truy n th ng ố bao g m ồ đ u t ng, đ u xanh, s a b t tách
ườ ự ự ấ ậ ầ ậ béo, đ ỗ ng kính, maltodextrin, ch t béo th c v t, d u th c v t, và h n
ấ ỗ ợ ợ ợ h p vitamin và khoáng ch t ớ ấ . H n h p vitamin và khoáng ch t phù h p v i
ủ ả ự ề ẩ ẩ ổ ẩ các tiêu chí c a s n ph m th c ph m b sung ăn li n (RUSF) tiêu chu n.
ự ẩ ấ ẩ Thành ph n vitamin và khoáng ch t trong th c ph m RUSF Hebimam cho
ượ ớ ự ỗ ợ ủ ự ả PNCT (B ng 1.5) đ c xây d ng v i s h tr c a Nhóm chuyên gia T ư
ậ ỹ ườ ưỡ ự ẩ ấ v n k thu t tăng c ấ ng vi ch t dinh d ng th c ph m (Forrtification
34
ể ế ấ ầ ứ Technical Asistance Group) (đ đáp ng ít nh t 50% nhu c u khuy n ngh ị
ủ ấ ộ ề v vitamin và khoáng ch t cho PNCT và cho con bú c a WHO và B Y
ế ướ ủ ề ẫ t . Theo h ầ ng d n c a nhóm chuyên gia WHO/FAO/UNU v nhu c u
ượ ầ ầ ụ ữ ổ năng l ng, ph n có thai trong 3 tháng đ u c n b sung 85 kcal, 3 tháng
ữ ầ ả ổ ố gi a c n b sung 360 kcal/ngày, 3 tháng cu i 475 kcal/ngày và ph i đáp
ứ ư ậ ủ ề ầ ẩ ầ ấ ế ng đ nhu c u v vitamin và khoáng ch t . Nh v y, kh u ph n khuy n
ứ ự ề ẩ ổ ị ngh th c ph m b sung ăn li n cho PNCT trong nghiên c u là 4
ế ươ ươ ấ mi ng/ngày (t ng đ ấ ng 46 g/ngày), cung c p 225 kcal/ngày và ít nh t
ị ề ế ầ ấ ưỡ ắ 50 % nhu c u khuy n ngh v các ch t dinh d ng cho PNCT. S t và acid
ấ ầ ỗ ị ế folic cung c p 100 % nhu c u khuy n ngh cho PNCT . M i gói HEBI
ọ ượ ầ ồ ố Mam có tr ng l ậ ng là 92 gam, g m 8 viên ép g n gi ng viên bánh đ u
ẩ ả ượ ấ ạ ả ự xanh. S n ph m HEBIMam đ c s n xu t t ẩ i Trung tâm Th c ph m
ưỡ ưỡ ệ ả ộ ớ dinh d ấ ng NINFood thu c Vi n Dinh D ng, v i nhà máy s n xu t
ượ ệ ố ứ ậ ẩ ạ ẩ đ c ch ng nh n tiêu chu n HACCP và đ t tiêu chu n h th ng ISO
22000.
ả ưỡ ầ ổ ẩ B ng 1.5: ầ Thành ph n dinh d ng trong kh u ph n b sung cho phụ
ữ n có thai
ượ
Hàm l
dinh d
ấ ng ch t ngưỡ
ụ
RNI cho ph nụ ữ có thai [40]
ế
ế
% of RNI (tiêu th 46 g RUSF cho PNCT (4 mi ng/ngày)
ắ ẽ ồ
Calcium (mg) Phosphorus (mg) Magnesium (mg) S t (mg) K m (mg) Đ ng (mg) Selenium (mg) Iodine (mg)
RUSF cho PNCT (4 mi ng/ ngày – 46g, 225 kcal) 375 350 110 30 5,5 0,6 0,017 0,1
50 50 50 111 50 52 57 50
750 700 220 27 11 1,15 0,03 0,2
0,4 0,0025 7,5 0,03 27,5 0,7 0,7 0,95 0,0013 0,4 8,5
50 50 50 55 50 50 50 50 50 100 50
0,8 0,005 15 0,055 55 1,4 1,4 1,9 0,0026 0,4 17 6
3
50
Vitamin A (mg) Vitamin D (mg) Vitamin E (mg) Vitamin K (mg) Vitamin C (mg) Vitamin B1 (mg) Vitamin B2 (mg) Vitamin B6 (mg) Vitamin B12 (mg) Folic acid (mg) Niacin (mg) Pantothenic acid (mg) Biotin (mg)
0,015
50
0,03 ự
35
ứ ấ ấ ẩ ổ Nghiên c u so sánh th c ph m b sung vi ch t giàu ch t béo (LNS)
ấ ưỡ ượ ư ướ ớ v i viên đa vi ch t dinh d ả ng, c hai đ c nghiên c ú tr c khi sinh (n =
ứ ượ ấ ớ ố 1296) . LNS có ch a l ồ ng ch t béo l n, ngu n axit béo omega3 t ộ t, m t
ượ ư ộ ậ ỏ ứ ụ ộ ườ l ng nh th c ăn (ví d nh b t đ u ph ng nhão tăng c ứ ng có ch a
ầ ậ ặ ườ ượ ữ ầ d u canola ho c d u đ u nành, đ ng, vi l ng và đôi khi s a). Ph n ụ ữ
ượ ự ử ụ ẫ ọ mang thai đ c l a ch n ng u nhiên và nhóm s d ng LNS (370 kcal,
ế ợ ứ ấ ưỡ ớ 72g) hàng ngày k t h p v i công th c vi ch t dinh d ng UNIMMAP
ự ứ ặ ố ho c nhóm ch ng (thu c viên UNIMMAP). Trong khi s khác bi ệ ề t v
ữ ể ề CNSS gi a các nhóm không đáng k (+31 g, p = 0,2), thì chi u dài lúc sinh
ạ ớ ơ ở l i l n h n nhóm LNS (+0,46 cm, p = 0,001).
ề ả ứ ưở ộ ượ ủ ề Có hai nghiên c u v đánh giá v nh h ng c a m t l ng nh ỏ
ế ế ấ ả ặ ớ LNS (118 kcal/ngày) đ n k t qu lúc sinh so v i viên đa vi ch t ho c viên
ệ ạ ự ứ ấ ộ ắ s t acid folic . Nghiên c u th c hi n t i Ghana cho th y, đã có m t khác
ệ ể ặ ở ớ bi t đáng k (tăng 85 g) trong cân n ng khi sinh nhóm LNS so v i nhóm
ư ự ắ ệ ề ề ử ụ s d ng viên s t và axit folic, nh ng s khác bi t v chi u dài sinh không
ứ ư ể ổ có ý nghĩa trong nhóm nghiên c u cũng nh trong t ng th . Tuy nhiên,
ẹ ầ ầ ố ườ ấ ơ trong s các bà m mang thai l n đ u (ng ế i có BMI th p, nguy c thi u
36
ễ ắ ệ ặ ằ ủ ố ớ máu cao và d m c b nh s t rét so v i m t b ng chung c a nhóm ph n ụ ữ
ầ ẻ ơ ề ề đã sinh nhi u l n), tr s sinh trong nhóm LNS có chi u dài khi sinh
ầ ặ ớ (+0,91 cm), chu vi vòng đ u (+0,5 cm ) và cân n ng khi sinh (237 g) l n
ử ụ ự ắ ớ ơ h n so v i nhóm s d ng viên s t và axit folic; s khác bi ệ ươ t t ng t ự đã
ượ ấ ở ấ đ c tìm th y khi so sánh nhóm LNS và nhóm đa vi ch t các bà m ẹ
ầ Ở ầ ự ệ ể ề mang thai l n đ u. Malawi, không có s khác bi t đáng k nào v kích
ướ ữ ệ ừ ớ th c lúc sinh gi a các nhóm can thi p tr chu vi cánh tay (l n h n ơ ở
ộ ọ ấ ụ ữ ư ố ướ ữ nhóm LNS), nh ng trong s nh ng ph n có trình đ h c v n d i trung
ể ấ ị ắ ớ bình (< 4 năm), t ỷ ệ ẻ ơ tr s sinh b m c SDD th th p còi lúc m i sinh l
ấ ở ấ ấ ở th p nh t nhóm đa vi ch t (10,3 %), ấ nhóm LNS là (14,9 %) và cao nh t
ở ử ụ ắ nhóm s d ng s t và axit folic (22,5 %).
ử ệ ẫ ầ ả ộ ệ Trong m t th nghi m đánh giá hi u qu ng u nhiên chùm g n đây
ế ộ ươ ứ ộ ồ ở ti n hành trong m t ch ỏ ng trình s c kh e c ng đ ng vùng nông thôn
ụ ữ ượ ự ể ẫ ọ Bangladesh, 4011 ph n mang thai đ ậ c l a ch n ng u nhiên đ nh n
ố ượ ệ ặ ắ ỏ ổ ỳ LNS kh i l ng nh ho c viên s tacid folic trong thai k . Vi c b sung
ể ộ ề ặ LNS đã có tác đ ng đáng k lên cân n ng trung bình lúc sinh (+41 g), chi u
ả ỷ ệ ẻ ể ấ ừ dài sinh (+0,2 cm) và gi m t tr SDD th th p còi khi sinh (t l 22,6 %
ẻ ầ ố xu ng còn 18,6 %) và tr có chu vi vòng đ u zscore <2 khi sinh (20,5 %
ắ ớ ớ ổ so v i 24,9 %) so v i nhóm b sung s t acid folic.
ừ ấ ổ ưỡ ấ T các phân tích trên cho th y, b sung đa vi ch t dinh d ng có
ả ơ ắ ố ớ ủ ư ẻ ệ hi u qu h n s tacid folic đ i v i CNSS c a tr . Tuy nhiên ch a có đ ủ
ả ủ ứ ệ ệ ể ấ ổ ớ ằ b ng ch ng đ so sánh hi u qu c a vi c b sung viên đa vi ch t so v i
ự ệ ẩ ấ ổ ổ ượ vi c b sung các th c ph m b sung vi ch t giàu năng l ư ng nh Hebi
ứ ử ậ ầ ế Mam lên CNSS. Do v y, c n ti n hành nghiên c u th nghi m ệ ở ộ c ng
đ ng.ồ
37
Ố ƯƠ Ả Ộ 1.6. M T S PH Ự NG PHÁP ĐÁNH GIÁ C M QUAN TH C
PH MẨ
ế ỷ ự ử ả ưở Trong n a th k qua, lĩnh v c đánh giá c m quan đã tr ng thành
ượ ự ậ ộ ọ và đ ự c công nh n là m t chuyên ngành trong lĩnh v c khoa h c th c
ẩ ườ ơ ữ ả ở ph m và ng ộ i tiêu dùng. H n n a, đánh giá c m quan cũng tr thành m t
ự ủ ệ ầ ẩ ọ ph n quan tr ng c a ngành công nghi p th c ph m và hàng tiêu dùng .
ả ượ ị Theo Stone và Sidel (1993), đánh giá c m quan đ ộ c đ nh nghĩa là m t
ươ ể ợ ạ ọ ả ph ng pháp khoa h c đ g i lên, đo đ c, phân tích và gi ả i thích các c m
ậ ườ ố ớ ả ẩ ủ nh n c a con ng i đ i v i các s n ph m thông qua các giác quan là th ị
ứ ị ị giác, kh u giác, xúc giác, v giác và thính giác. Đ nh nghĩa này đã đ ượ c
ủ ứ ậ ậ ấ ả ở ủ ch p thu n và ch ng nh n b i các y ban đánh giá c m quan c a các t ổ
ư ứ ệ ệ ộ ọ ệ ự ch c chuyên nghi p khác nhau nh Hi p h i khoa h c và công ngh th c
ệ ệ ể ẩ ậ ộ ỳ ị ph m (IFT), Hi p h i ki m đ nh và v t li u Hoa K (ASTM). M t s ộ ố
ươ ử ụ ả ả ph ng pháp đánh giá c m quan hay s d ng trong đánh giá c m quan
ự ẩ th c ph m:
ặ ử 1.6.1. Phép th so sánh c p
ử ặ ử ặ ọ ử Phép th so sánh c p hay còn g i là phép th c p đôi là phép th so
ố ớ ữ ự ử ệ ẫ ẫ ộ sánh hai m u th xem li u có s khác nhau gi a hai m u này đ i v i m t
ấ ả ẫ ứ ộ ủ ế tính ch t c m quan nào đó không. N u có thì xem m u nào có m c đ c a
ử ề ẫ ấ ơ ơ ơ ọ tính ch t đó nhi u h n (m u nào ng t, chua, th m…) h n. Phép th này
ớ ườ ữ ằ ặ ỏ ể ử ụ càng có th s d ng v i ng i tiêu dùng b ng cách đ t câu h i: Gi a 2
ẫ ạ ẫ ơ m u này, b n thích m u nào h n?
ườ ượ ử ụ ị ử Phép th này th ng đ ệ ố c s d ng khi mu n xác đ nh xem li u
ụ ư ữ ệ ả ổ ấ ổ ề nh ng thay đ i (ví d nh thay đ i v nguyên li u dùng trong s n xu t,
ế ế ả ưở ấ ả ủ ế ả ẩ ch bi n) có nh h ng đ n tính ch t c m quan c a s n ph m hay
38
ụ ể ệ ườ ự ử ậ ệ ữ không, c th là li u ng i th có nh n ra s khác bi ả t gi a các s n
ề ộ ấ ả ẩ ph m v m t tính ch t c m quan nào đó.
ệ ườ ử ẽ ậ ượ Trong quá trình làm thí nghi m, ng i th s nh n đ ặ c các c p
ỗ ặ ả ẫ ẫ ẫ ẫ ọ ỉ ườ m u, h ph i ch ra trong m i c p m u này, m u nào là m u có c ng đ ộ
ọ ơ ấ ả ụ ư ể ầ ơ ạ tính ch t c m quan c n tìm hi u m nh h n (ví d nh ng t h n, m c đ ứ ộ
ư ơ ườ ườ ử ẫ ậ a thích h n). Trong tr ợ ng h p ng ơ i th không nh n ra m u nào h n,
ả ư ả ờ ằ ự ẫ ọ ộ ọ ẫ h v n ph i đ a ra câu tr l i b ng cách l a ch n ng u nhiên m t trong
ử ứ ẫ ặ hai m u. Trong nghiên c u này chúng tôi dùng phép th so sánh c p đ ể
ứ ộ ư ữ ứ ẩ ả ươ đánh giá m c đ a thích gi a hai s n ph m nghiên c u. Ph ng pháp x ử
ử ế ố ượ ự ệ ẩ ố ả ủ lý th ng kê k t qu c a phép th này đ c th c hi n theo chu n th ng kê
2 .χ
ử ả 1.6.2. Phép th mô t
ả ượ ử ụ ể ả ế ử Phép th mô t c s d ng đ mô t đ chi ti ấ ả t các tính ch t c m
ộ ố ả ấ ả ứ ủ ể ẩ ủ ả quan c a m t s s n ph m đ nghiên c u các tính ch t c m quan c a s n
ẩ ườ ử ữ ử ườ ph m đó. Ng i th tham gia vào phép th này là nh ng ng i đã đ ượ c
ệ ệ ấ ả ả ẩ hu n luy n và có kinh nghi m trong đánh giá c m quan các s n ph m
ự ườ ử ẽ ượ ệ ẩ th c ph m. Ng i th s đ ấ ệ c huân luy n làm vi c trên các tính ch t
ầ ượ ế ẩ ầ ả ả c m quan c n đánh giá. Sau đó, đ ả c yêu c u n m s n ph m và mô t các
ấ ả ượ ệ ể ấ ườ ộ tính ch t c m quan đã đ c hu n luy n theo thang đi m c ể ng đ . Đi m
ươ ớ ườ ứ ứ ấ ấ ả ộ 1 t ng ng v i c ấ ng đ cua tính ch t c m quan nghiên c u r t th p;
ể ươ ấ ả ứ ứ ớ ườ đi m 9, t ng ng v i tính ch t c m quan nghiên c u có c ộ ấ ng đ r t
cao .
ử ể 1.6.3. Phép th cho đi m
ụ ủ ươ ử ụ ử ể M c đích c a ph ố ng pháp: S d ng phép th cho đi m khi mu n
ấ ả ề ề ề ẫ ớ ở ứ so sánh nhi u m u v i nhau v nhi u tính ch t c m quan các m c đ ộ
39
ề ộ ấ ả ữ ề ả khác nhau và v m t tính ch t c m quan nào đó gi a hai hay nhi u s n
ử ẩ ườ ử ẽ ậ ượ ồ ph m là bao nhiêu. Trong phép th này ng i th s nh n đ ờ c đ ng th i
ấ ả ả ữ ẩ ầ ườ ườ t t c s n ph m c n đánh giá. Nh ng ng i này th ng là chuyên gia
ự ệ ệ ấ ờ ả c m quan, đã có th i gian dài hu n luy n và làm vi c trong lĩnh v c này.
ườ ử ẽ ườ ấ ả ủ ộ Ng i th s đánh giá c ỗ ả ng đ tính ch t c m quan c a m i s n
ố ươ ể ẩ ộ ữ ứ ậ ớ ộ ph m thông qua m t đi m s t ng ng v i m t thu t ng mô t ả ườ ng c
ấ ấ ượ ể ẵ ị ườ ộ ủ đ c a tính ch t y đã đ c quy đ nh s n. Thang đi m th ng dùng là
ừ ể ườ ự ệ ề ọ thang t 0 5 đi m và do ng i đi u hành thí nghi m l a ch n .
ử ị ế 1.6.4. Phép th th hi u
ườ ử ườ ườ ườ ế Ng ố i th là s đông ng i tiêu dùng bình th ng. Ng i ti n hành
ỏ ể ế ể ư ườ ượ ỏ ữ có th đ a ra nh ng câu h i đ bi t ng ộ c h i có thu c nhóm ng i đ ườ i
ử ụ ẵ ọ tiêu dùng m c tiêu hay không và h có s n sàng tham gia vào phép th hay
ố ượ ườ ầ ụ ể ủ ử ệ ề không. S l ng ng i th tùy vào đi u ki n và yêu c u c th c a phép
ụ ử ể ườ ủ ụ th , có th là vài ch c, vài trăm hay hàng ngàn ng i. Tác d ng c a phép
ị ế ư ứ ử ể ể ộ th cho đi m th hi u Hedonic đó là tìm hi u m c đ hài lòng, a thích
ầ ớ ườ ố ớ ả ứ ủ c a ph n l n ng ẩ i tiêu dùng đ i v i s n ph m nghiên c u. Các y u t ế ố
ả ự ử ế ả ọ ầ c n ph i quan tâm khi ti n hành phép th nay là ph i l a ch n nhóm
ườ ủ ả ứ ụ ẩ ớ ổ ớ ng i tiêu dùng đúng v i m c tiêu c a s n ph m: l a tu i, gi i tính, thu
ậ ị nh p, thói quen tiêu dùng, văn hóa và đ a lý.
ủ ố ượ ể ể ứ ộ ư Thang đi m đ đánh giá m c đ a thích, hài lòng c a đ i t ng đã
ướ ằ ữ ậ ả ấ ư ộ ị đ nh nghĩa tr c b ng các thu t ng mô t ư c p đ hài lòng, a thích nh :
ứ ộ ứ ộ M c đ yêu thích Đi mể M c đ yêu thích Đi mể
ự ươ C c kì không thích 1 T ố ng đ i thích 6
ấ R t không thích 2 Thích 7
ấ Không thích 3 R t thích 8
ươ ố ự T ng đ i không thích 4 C c kì thích 9
40
Không thích, không ghét 5
ể ượ ộ ủ ề ườ Đ thu đ c thêm thông tin v thái đ c a ng ố ớ i tiêu dùng đ i v i
ứ ộ ư ệ ẩ ể ả s n ph m thì ngoài vi c cho đi m m c đ hài lòng, a thích, ng ườ ế i ti n
ệ ể ầ ườ ử ừ ể hành thí nghi m có th yêu c u ng ấ i th cho đi m trên t ng tính ch t
ủ ả ị ấ ẩ ớ ư ề ắ ả c m quan l n c a s n ph m nh v s c màu, mùi v , c u trúc hay giá
ẩ ủ ả thành c a s n ph m.
ử ị ế ử ụ ể Phép th th hi u s d ng thang Hedonic là thang 9 đi m đánh giá
ủ ườ ề ự ộ ả c m quan c a ng ạ ả i tiêu dùng v s thích hay không thích m t lo i s n
ổ ế ẩ ấ ượ ọ ị ế ph m. Đây là thang đo th hi u ph bi n nh t, còn đ ứ c g i là thang m c
ổ ế ể ừ ở ượ ộ ư đ a thích. Thang này đã tr nên ph bi n k t khi nó đ c phát minh
ạ ộ ứ ụ ự ậ ẩ ầ ậ vào năm 1940 t ộ i b ph n nghiên c u th c ph m C c h u c n quân đ i
ỹ ở ị ế ặ M Chicago, Illinois. David Peryam đã đ t tên thang th hi u cho thang 9
ử ụ ứ ể ể ẩ ả ị ự ộ ư đi m s d ng đ xác đ nh m c đ a thích chung cho s n ph m th c
ấ ễ ử ụ ễ ổ ể ẩ ượ ph m. Thang 9 đi m r t d s d ng và d b sung, nó đã đ c nghiên
ượ ữ ụ ố ớ ứ ệ ứ ộ c u r ng rãi và đã đ c ch ng minh là h u d ng đ i v i vi c đánh giá th ị
ự ế ẩ ườ ậ ằ ị ế hi u th c ph m. Ng ậ i ta đã ghi nh n r ng thang th hi u là đáng tin c y
ứ ộ ổ ả ờ ị ụ ộ và có m c đ n đ nh cao trên các câu tr l i, không ph thu c vào vùng
ở ộ ệ ỡ ườ ị đ a lý và vi c m r ng kích c nhóm ng ử i th , .
ự ớ ạ ứ ể ể Chính s gi ế i h n trong m c đi m đánh giá (1 9 đi m) khi n
ộ ộ ố ượ ậ ợ ể ử ụ thang Hedonic thích h p đ s d ng cho m t b ph n đ i t ớ ng l n mà
ả ượ ậ ố ớ ấ ỏ không đòi h i ph i đ c t p hu n chuyên sâu. Đ i v i các nhà nghiên
ữ ệ ừ ể ệ ễ ể ứ c u, vi c phân tích và bi u di n các d li u t thang Hedonic 9 đi m cũng
ả ơ ơ ươ ễ d dàng và đ n gi n h n các ph ng pháp khác , .
1.7. GI
Ớ Ề Ị Ứ Ệ I THI U V Đ A BÀN NGHIÊN C U
ố ả ự ố ộ ộ ả Thành ph H i Phòng: là m t thành ph thu c khu v c duyên h i
ộ ỷ ệ ắ ẹ ướ ổ B c b . T l ể SDD th nh cân ở ẻ tr em d i 5 tu i là 9,6 % và SDD
41
ệ ấ ố ả th p còi là 21,2 %. Huy n An Lão cách trung tâm thành ph H i Phòng 18
ớ ề km v phía Tây Nam. Phía B cắ giáp v i qu n ế ậ Ki n An , phía Nam giáp v iớ
ớ huy n ệ Tiên Lãng, phía Tây giáp v i huy n ệ Thanh Hà, Kim Thành t nh ỉ H iả
ệ ớ ơ ị D ngươ , phía Đông giáp v i huy n ế ệ Ki n Th y ụ . Huy n có 17 đ n v hành
ệ ị ị ấ ự ồ ộ ườ ơ chính tr c thu c, g m 2 th tr n: An Lão (huy n l ), Tr ng S n và 15 xã:
ế ắ ọ ế An Thái, An Th ng, An Th , An Ti n, Bát Trang, Chi n Th ng ỹ ứ ắ , M Đ c,
ư ấ ố ơ Quang H ng, Quang Trung, Qu c Tu n, Tân Dân, Tân Viên, Thái S n,
ườ ườ ệ ệ ọ ự Tr ng Thành, Tr ng Th . Huy n An Lão có di n tích t nhiên là 119,4
ớ ườ ủ ậ ườ km2, v i dân s là 141.928 ng ố i. Thu nh p chính c a ng i dân trong
ủ ế ừ ệ ộ ạ ệ huy n ch y u t làm ru ng và làm thuê t i các khu công nghi p. T l ỷ ệ
ủ ạ ứ ệ ạ ộ h nghèo trong huy n là 3,6%. T i 10 xã tham gia nghiên c u có đ tr m y
ế ỗ ừ ộ ế ướ ế t ạ , m i tr m có t 4 6 cán b y t ạ và m ng l i y t thôn, có m t s ộ ố
ủ ế ủ ư ề ạ ậ ườ ệ tr m ch a có bác sĩ. Ngh nghi p và thu nh p ch y u c a ng i dân là
ừ ệ ặ ộ ướ t nông nghi p, ho c là công nhân và cán b nhà n c, ít gia đình có ngh ề
ụ ỷ ệ ụ ữ ạ ạ ế ph . T l ph n có thai khám thai t i tr m y t năm 2013 là 87% v i s ớ ố
ỷ ệ ầ ầ l n khám thai trung bình trong quá trình mang thai là 3 l n. T l ặ cân n ng
ướ ỷ ệ ưỡ ể ẹ ơ s sinh d i 2500g năm 2013 là 1,8%. T l suy dinh d ng th nh cân
ướ ổ ẻ ủ c a tr em d i 5 tu i là 11,8%.
ươ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Ch ng 2. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ 2.1. Thi t k nghiên c u
42
ượ ế ố ượ ự ọ Nghiên c u đứ c ti n hành theo giai đo nạ , l a ch n đ i t ng vào
ứ ờ ụ nghiên c u theo th i gian và ộ ph thu c vào t ứ u n ầ thai, bao g m nghiên c u ồ
ả ắ mô t c t ngang ệ . ứ và nghiên c u can thi p
ứ ả ắ ướ Giai đo n 1ạ : Nghiên c u mô t c t ngang (đánh giá tr ệ c can thi p)
ượ ế ố ượ ể ằ đ c ti n hành hàng tháng t ể ạ 10 xã đ tuy n đ i t i ng có thai n m trong
ứ ư ả ồ ờ ỳ kho ng thai k nh yêu c u ầ vào nhóm nghiên c u, đ ng th i đánh giá tình
ế ế ạ tr ngạ thi u máu ắ , thi u s t, thi u ế vitamin A và tình tr ng dinh d ưỡ ở ng
ụ ữ ổ ừ ph n có tu i thai t 6 – 16 tu n. ầ
ử ứ ệ ệ ồ ộ Giai đo n 2ạ : Nghiên c u th nghi m can thi p c ng đ ng (th ử
ứ ố ẫ nghi m ệ can thi p ệ ng u nhiên có đ i ch ng) (đánh giá sau can thi p)ệ d aự
ố ượ ọ ủ ể ạ trên s ph n ụ ữ đã đ c sàng l c ọ tuy n ch n c a giai đo n 1, sau đó đ ượ c
ừ ạ ế ầ can thi pệ t giai đo n 6 16 tu n thai cho đ n khi sinh. Sau 4 tháng tuy nể
ượ ử ể ọ ch n, đọ ã có 504 ph n ụ ữ có thai đ c tuy n ch n vào th nghi m ệ can thi pệ
ả ủ ổ ệ ự ấ ặ ẩ ể đ so sánh hi u qu c a b sung viên ề đa vi ch t ho c th c ph m ăn li n
ấ ớ ổ ắ ổ b sung đa vi ch t v i b sung viên s t acid folic .
43
i 10 xã
Sàng l c t ụ ữ
ầ
ọ ạ Ph n có thai 616 tu n N=532
ổ
16 quá tu i thai ể 4 chuy n nhà ừ 3 th a cân ừ ố ch i tham gia 5 t
ượ
c tiêu chi tuy n
ế
ứ Đáp ng đ ọ ậ
ể ấ ch n và đã ký phi u ch p ứ thu n tham gia nghiên c u N= 504
ỏ
ẩ
ơ ồ ắ ứ t quá trình nghiên c u Hình 1: S đ tóm t
ấ , cân đo; Ph ng v n ả ả c m quan s n ph m; máu: Hb, RBP, SF, Tfr, CRP, AGP
ẫ ổ Phân b ng u nhiên
ố Nhóm đ i ch ng ắ
Nhóm đa vi ch t ấ n=167
Nhóm Hebi mam n=169
ứ n=168
(s t acid folic)
ể 6 Chuy n nhà ả 3 S y thai ẻ 2 Đ non ừ ố 12 T ch i XN ừ ố 7 T ch i SP
ể 5 Chuy n nhà ả 3 S y thai ẻ 3 Đ non ừ ố 8 T ch i XN ừ ố 27 T ch i SP
ể 7 Chuy n nhà ả 4 S y thai ẻ 2 Đ non ừ ố 11 T ch i XN ừ ố 6 T ch i SP
Hoàn thành nghiên c uứ n=121
Hoàn thành nghiên c uứ n=139
Hoàn thành nghiên c uứ n=138
ậ ượ
ủ
ạ
ầ
ỏ
c m u máu t
ấ , ỳ Tham gia ph ng v n
ả
ẫ ứ Hoàn thành nghiên c u PNCT thu th p đ i tu n 3637 c a thai k ; Máu: Hb, RBP, SF, Tfr, CRP, AGP cân đo; C m quan SP; XN
44
ươ ọ ẫ 2.2. Ph ng pháp ch n m u
ươ ề ạ ọ ụ Áp d ng ph ẫ ng pháp ch n m u nhi u giai đo n
2.2.1. Nghiên c u mô t
ứ ả ắ c t ngang
ươ ứ ả ắ C m u: ng pháp nghiên c u mô t c t ngang, có ỡ ẫ Áp d ngụ ph
ế ạ ị phân tích đ ể xác đ nh tình tr ng thi u má u, thi u s t, ế ế ắ thi u vitamin A ti nề
ộ ố ế ố liên quan. lâm sàng, và m t s y u t
ề ể ề ế ế ụ Đi u tra t ỷ ệ l thi u máu: Đ đi u tra t ỷ ệ l thi u máu, á p d ng công
(1
ứ ư th c tính c m u ỡ ẫ [81] nh sau:
/2)α .p(1p)
Z2 n= d2
Trong đó:
ừ ầ ố ể ầ ề ố ụ ữ n: s ph n có thai t tu n 6 16 t i thi u c n đi u tra
ỷ ệ ụ ữ ế ố p: t ph n có thai thi u máu công b năm 2010 là 36,5 % l [36].
ả ế ừ l thi u máu t nghiên
ượ c v t ọ ậ ồ ệ ề ỷ ệ ấ d: kho ng sai l ch ch p nh n đ ớ ỷ ệ ủ ộ c a c ng đ ng. Ch n d = 0,05 ứ c u so v i t l
(cid:0) ở ứ : ố m c ý nghĩa th ng kê 95% = 0,05
ứ ớ ượ ừ ả c t b ng z ng v i giá tr ị (cid:0) = 0,05 là 1,96 Z(1(cid:0) ị /2) : giá tr z thu đ
ư ị ượ ỡ ẫ c c m u
ế ụ ứ Áp d ng công th c và thay các giá tr nh trên, tính đ ề ầ thi u máu là n = 357. c n đi u tra t ỷ ệ l
ứ ụ ớ ề ạ Đi u tra tình tr ng thi u ỷ ệ l ế s tắ : áp d ng công th c trên, v i p là t
ế ắ ụ ữ ị ỡ ẫ ầ ph n có thai b thi u s t, năm 2010 là 53,2 % [36], d = 0,05, c m u c n
ề ỷ ệ ề ế ắ ố ượ đi u tra v t l thi u s t là 383 đ i t ng.
ề ề ạ ụ Đi u tra tình tr ng thi u ế vitamin A ti n lâm sàng ứ : áp d ng công th c
ụ ữ ế ề ị ớ trên, v i p là t ỷ ệ l ph n có thai b thi u vitamin A ti n lâm sàng, năm
45
ỡ ẫ ầ ề ỷ ệ ề ế 2007 là 9,9 % [142], d = 0,027, c m u c n đi u tra v t l thi u vitamin
ố ượ ề ự ế ề ọ A ti n lâm sàng là 471 đ i t ng. Th c t đi u tra, chúng tôi ch n toàn b ộ
ụ ữ ố ượ ệ ạ ầ ph n có thai giai đo n 6 16 tu n, tình nguy n tham gia. S l ố ng đ i
ượ ố ượ ề ọ ế ề t ng hoàn thành đi u tra sàng l c là 504 đ i t ng đi u tra thi u máu và
ạ ưỡ đánh giá tình tr ng dinh d ng.
ỡ ẫ ỡ ẫ ứ ụ ề ượ C m u: Áp d ng công th c tính c m u đi u tra năng l ẩ ng kh u
2 * n
2
t2 * (cid:0) N = e2 * n + t2 * (cid:0)
ầ ph n (5):
Trong đó:
ẩ ườ ở ị t : phân v chu n (th ng =1 ,96 ấ xác xu t 0,954)
(cid:0) ộ ệ ủ ượ ổ ẩ : đ l ch chu n c a năng l ng 5 ề ố ệ 46 kcal theo s li u T ng đi u
ưỡ ạ ồ ồ tra dinh d ố t ng toàn qu c ằ i vùng Đ ng b ng Sông H ng [36].
ố e: sai s cho phép (= 100 kcal)
ố ố ượ ổ ề n: t ng s đ i t ng t ạ 10 xã đi u tra là i 504 ng i ườ
ứ ỡ ẫ ầ Tính toán theo công th c c m u c n là 9 4 đ i t ố ượ /nhóm nghiên ng
ố ẫ ầ ổ ứ ứ c u x 3 nhóm nghiên c u, t ng s m u c n thi ế ở t ộ 3 nhóm sau khi c ng
ự ế ự ế ề ế ộ ỏ 10 % d ki n b cu c là 312 đ i t ố ượ . Th c t ng đi u tra đã ti n hành
ề ố ượ đi u tra trên trên 311 đ i t ng.
ỡ ẫ ứ ệ 2.2.2. C m u nghiên c u can thi p
ứ ượ ể ế ị ổ Nghiên c u đ c ti n hành đ xác đ nh nhóm b sung HebiMam
ổ ấ (nhóm (nhóm can thi p)ệ ho c ặ nhóm b sung viên đa vi ch t Davin mama
ệ ả ầ ượ ươ ng Hb t ng t ự can thi p)ệ cho PNCT (6 16 tu n) có c i thi n hàm l
ổ ắ ứ ứ (nhóm ch ng) không. Theo công th c nh ư nhóm b sung s t acid folic
ỡ ẫ tính c m u :
46
]Ϭ 2 2x[(Z(1 /2)α + Z(1 )β N= ∆2
Trong đó:
ỡ ẫ ủ ỗ - N là c m u c a m i nhóm can thi p ệ
- Z(1 /2)α = 1,96 v i ớ α = 0,05 trong ki m đ nh 2 phía
ể ị
- Z(1 )β = 1,28 v i ớ β = 0,1 (l c ki m đ nh = 90 %)
-
ự ể ị
ộ ệ ẩ δ = đ l ch chu n trung bình
- ự ệ ữ ủ ố ỉ ∆ = s khác bi ộ ố t mong mu n c a m t s ch tiêu gi a 2 nhóm
-
ứ ờ ố ứ nghiên c u vào cu i th i gian nghiên c u
ỡ ẫ ồ ộ ự C m u so sánh n ng đ Hb (δ = 10 g/L; ∆ = 4 g/L là s khác bi ệ t
ứ ữ ộ ờ ố ề ồ v n ng đ Hb gi a 2 nhóm vào cu i th i gian nghiên c u . Nghiên c uứ
ượ ử ụ ồ ổ ứ ế ắ ớ ố này đ c ti n hành v i nhóm đ i ch ng s d ng phác đ b sung s t acid
ụ ữ ướ ủ ẫ ươ folic cho ph n có thai theo h ng d n c a ch ố ng trình phòng ch ng
ế ả ị ự ủ ằ ẩ ổ ộ ồ thi u máu. Gi ặ đ nh r ng n ng đ Hb c a nhóm b sung th c ph m ho c
ấ ạ ứ ế ể ờ ớ ổ b sung đa vi ch t t i th i đi m k t thúc nghiên c u < 4 g/L so v i nhóm
ứ ắ ị ượ ổ b sung s t acid folic. Thay các giá tr trên vào công th c, tính đ c c ỡ
ẫ m u n = 132.
ỡ ẫ ẻ ơ ủ ặ - C m u so sánh cân n ng c a tr s sinh (δ = 400 g; ∆ = 140 g là sự
ệ ề ữ ặ ờ ơ ố khác bi t v cân n ng s sinh gi a 2 nhóm vào cu i th i gian
(1 )β = 0,84 v i ớ β = 0,2 (l c ki m đ nh = 80%). Thay các
ự ể ị nghiên c u, Zứ
ứ ị ượ ỡ ẫ giá tr trên vào công th c, tính đ c c m u n = 128.
ỡ ẫ ố ự ể ỗ ứ D a vào công th c trên, c m u t ứ i thi u cho m i nhóm nghiên c u
ụ ữ ụ ữ ự ế là 132 ph n có thai x 3 nhóm = 396 ph n có thai. Trong th c t có 504
ứ ụ ứ ủ ẹ ẹ bà m đáp ng đ tiêu chí phân tích m c tiêu 1 và 398 bà m đáp ng đ ủ
ụ ể tiêu chí đ phân tích m c tiêu 2 và 3.
47
ố ượ ứ ờ ể 2.3. Đ i t ị ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u
ứ ờ 2.3.1. Th i gian nghiên c u
ứ ượ ế ừ Nghiên c u đ c ti n hành t tháng 0 ế 7/2014 đ n tháng 12/2015.
ọ ố ượ ự ứ 2.3.2. Tiêu chí l a ch n đ i t ng nghiên c u
- Ph n (≥ 18 tu i) có tu i thai t
ụ ữ ổ ổ ừ ố ạ ầ 6 16 tu n và s ng t ự i 10 xã l a
ứ ể ọ ch n tri n khai nghiên c u.
- BMI tr
2.
ướ c khi mang thai <18,5 < 23 kg/m
ứ ế ấ ậ - Có cam k t ch p thu n tham gia nghiên c u.
ố ượ ẩ ữ ộ ạ ừ Đ i t ẩ ng có m t trong nh ng tiêu chu n 2.3.3. Tiêu chu n lo i tr :
ướ ẽ ị ạ ừ ứ ỏ d i đây s b lo i tr ra kh i nghiên c u
- M c b nh nhi m trùng c p ho c m n tính (đã đ
ễ ệ ắ ấ ặ ạ ượ ơ ở c c s y t ế
ể ườ ư ế ẩ ạ ch n đoán) nh cao huy t áp, ti u đ ng, tim m ch.
- Có ti n s d ng ho c không dung n p v i b t k thành ph n nào
ề ử ị ứ ớ ấ ỳ ặ ạ ầ
ữ ẩ ả ậ ậ ứ có trong s n ph m nghiên c u (đ u nành, đ u xanh, s a).
ử ệ ệ ộ ứ - Đang tham gia m t nghiên c u th nghi m can thi p khác.
- Mang thai đôi.
- BMI tr
ướ c khi mang thai ≥ 23 kg/m2.
- Hb <80 g/L.
- Các y u t
ế ố ả ưở ớ ồ ệ ế ộ nh h ng t i n ng đ Ferritin huy t thanh (b nh gan
ạ ớ ườ ấ c p và m n tính, viêm kh p, c ng giáp).
ể ọ ị 2.3.4. Ch n đ a đi m
ố ả ủ ọ ọ ỉ Ch n ch đích thành ph H i Phòng. ị Ch n ch đ nh huy n ệ An Lão
ỡ ẫ ứ ủ ệ ố ố ệ ứ là huy n có s dân s đông, đ đáp ng c m u cho nghiên c u can thi p.
48
ươ ươ ề ề ệ Nghiên c u ứ đ ự cượ th c hi n t ệ ạ 10 xã t i ng đ ng v đi u ki n kinh t ế
ế ả ắ ộ ố ị xã h i, dân s , kho ng cách đ a lý ( An Ti n, An Th ng, An Lão, Tân Dân,
ườ ườ ư Tr ơ ng S n, Tr ng Thành, Tân Viên, An Thái, Quang H ng, M Đ c ỹ ứ )
ộ ố ả ủ ề ị ươ ệ thu c huy n An Lão c a Thành ph H i Phòng. Chính quy n đ a ph ng,
ứ ủ ể ạ ơ ị lãnh đ o c a các đ n v tham gia tri n khai nghiên c u (Trung tâm Y t ế
ệ ạ ế ề ị ợ huy n, Tr m Y t xã , chính quy n đ a ph ệ ươ ) tình nguy n h p tác tham ng
ứ ủ ứ ệ ể ỗ gia tri n khai nghiên c u. Các xã tham gia nghiên c u c a m i huy n có
ề ế ố ệ đi u ki n kinh t xã h iộ y t ế ươ t ng t ể ả ự dân s xã > 5000 dân đ đ m ,
ượ ủ ố ượ ộ ế ộ ả ấ b o l y đ c đ đ i t ng, ộ đ i ngũ cán b y t và c ng tác viên ch pấ
ạ ộ ủ ể ậ ợ ứ . thu n h p tác tri n khai các ho t đ ng c a nghiên c u
ọ ố ượ ứ 2.3.5. Ch n đ i t ng nghiên c u
ố ượ ể ọ ượ ế Quá trình sàng l c ọ tuy n ch n đ i t ng đ c ti n hành hàng tháng
ạ ứ ế ọ t ạ i 10 tr m y t ệ ế , cho đ n khi ch n đ c m u mà nghiên c u can thi p ủ ỡ ẫ xã
ầ c n. Quá trình sàng l c ọ đ ự c ượ th c hi n ư ệ nh sau:
ướ ủ ứ ệ ạ ổ ế B c 1: Căn c theo s khám b nh c a các tr m y t xã, thông tin
ừ ộ ưỡ ậ ụ ữ t c ng tác viên dinh d ng, l ộ p danh sách toàn b ph n có thai t ạ 10 i
ạ ứ ự ể ờ ọ xã t ắ ầ i th i đi m b t đ u can thi p ệ , đáp ng các tiêu chu n ẩ l a ch n và
ẩ tiêu chu n lo i tr ứ ề . ạ ừ nghiên c u đ ra
ướ ề ệ ộ ưỡ ế ạ B c 2: Hàng tháng ủ , đ i đi u tra c a Vi n Dinh d ng đ n tr m y
ế ữ ầ ọ ầ t xã và tuy n ụ ữ ể ch n nh ng ph n có thai, tu n thai t ừ 6 – 16 tu n trên
ụ ữ ượ ứ ẩ danh sách đã đ ượ ậ Trong nghiên c u này, ph n đ c l p. c ch n đoán là
ể ừ ậ ấ ầ ủ ỳ ầ có thai khi ch m kinh ít nh t 2 tu n k t ố ngày đ u tiên c a k kinh cu i
ế ợ ớ ế ử ả ươ ụ ữ ậ cùng k t h p v i k t qu que th thai d ng tính. Ph n ch m kinh 2
ể ừ ầ ầ ố ượ tu n k t ủ ỳ ngày đ u tiên c a k kinh cu i cùng đ ầ c tính là có thai 6 tu n
ụ ữ ậ ể ừ ầ ầ ố và ph n ch m kinh 12 tu n k t ủ ỳ ngày đ u tiên c a k kinh cu i cùng
ượ ụ ữ ượ ề ụ đ c tính là có thai 16 tu n. ầ Các ph n này đ c thông báo v m c đích
49
ứ ứ ấ ẫ ủ c a nghiên c u, qui trình nghiên c u, l y m u máu xét nghi m ệ và thu th pậ
ủ ặ ơ ồ ố ệ cân n ng s sinh c a tr s li u ờ ẻ. Đ ng th i thông báo cho đ i t ố ượ về ng
ữ ơ ợ ụ ữ ứ ủ ệ nh ng nguy c và l i ích c a vi c tham gia nghiên c u. N u ế ph n có
ứ ấ ấ ậ ồ thai đ ng ý tham gia nghiên c u ký gi y ch p thu n tham gia.
ướ ớ ạ ờ B c 3: M i các ph n ồ ụ ữ có thai đã đ ng ý tham gia t i tr m y t ế ể đ
ệ ậ thu th p thông tin liên quan và l y ấ m u ẫ máu xét nghi m Hb, Ferritin, TfR,
ố ượ ế ỉ ố RBP huy t thanh, ch s AGP và CRP. Đ i t ng có Hb < 80g/L đ cượ
ể ế ỏ ố ượ ể ề ệ ạ ề chuy n trung tâm y t ị huy n đ đi u tr , lo i kh i đ i t ng đi u tra can
thi p.ệ
ướ ụ ữ ể ọ Các b ọ c tuy n ch n sàng l c ph n có thai đ ượ ặ ạ c l p l i hàng
ự ế ớ ụ ữ ư ể ợ tháng nh trên. Trong th c t , v i 4 đ t tuy n đã có 532 ph n có thai
ạ ừ ườ ủ ẩ ợ tham gia. Sau khi lo i tr 28 tr ứ ng h p không đ tiêu chu n, nghiên c u
ể ượ ụ ữ ứ ủ ầ đã tuy n đ c 504 ph n có thai đáp ng đ y đ các tiêu chí tham gia
nghiên c u.ứ
2.3.6. Phân nhóm nghiên c uứ
ứ ự ệ ươ ẫ Vi c phân nhóm nghiên c u th c hi n ệ theo ph ng pháp ng u nhiên
ố ượ ượ ự ẫ ẫ ọ đ nơ . Đ i t ng đ ố c ch n ng u nhiên d a vào danh sách ng u nhiên đ i
ượ ươ ử ụ ự ớ t ng (ch ng trình STATA) s d ng 6 ký t mã hóa (code) v i kích
ướ ủ ố ự ắ th c kh i (block size) c a 6 (2 ký t ụ ữ ổ cho nhóm ph n b sung s t acid
ự ấ ổ ự folic, 2 ký t cho nhóm b sung đa vi ch t và 2 ký t cho nhóm ph n b ụ ữ ổ
ự ẩ ưỡ ứ ệ sung th c ph m dinh d ng Hebi Mam). Vi c chia nhóm nghiên c u đã
ứ ự ủ ể ệ ệ ộ do m t chuyên gia c a Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp th c hi n. Danh
ượ ấ sách code mã chia nhóm đã đ c c t vào hai phong bì, giao cho hai cán b ộ
ạ ủ ệ ưỡ ứ ệ ể lãnh đ o c a Vi n Dinh d ng và Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp không
ứ ấ tham gia nghiên c u c t gi ữ .
50
̀ ̃ ̣ ư ổ ứ ầ ̉ ̣ Phu n có thai khoe manh, tu i thai t ̉ ư 16 tuân, đáp ng đ y đu ̀ 6
ố ượ ọ ứ ệ ự các tiêu chí l a ch n đ i t ấ ng, tình nguy n tham gia nghiên c u, ch p
ứ ủ ự ệ ậ ượ ầ thu n th c hi n các yêu c u c a nghiên c u sau khi đ ộ c cán b nhóm
ứ ả ủ ụ ầ ờ nghiên c u gi ộ i thích đ y đ m c đích, n i dung, quy trình, th i gian tri nể
ứ ủ ượ khai c a nghiên c u đ c phân vào 1 trong ử ụ 3 nhóm nghiên c uứ . S d ng
́ ́ ́ ́ ̀ ụ ữ ứ ̉ phong bi dan kin co ban phân nhom nghiên c u cua ̉ ph n có thai đ cượ
̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ chuân bi theo kê hoach chon ngâu nhiên , đánh s th t ố ứ ự ầ ượ ừ ố đ i l n l t t
ượ ấ ế ố ượ ứ ứ ệ t ng th nh t đ n đ i t ứ ng th 504 ể do Vi n Nghiên c u Phát tri n
ố ượ ể ọ ụ ữ ượ ệ Pháp cung c p. ấ Vi c tuy n ch n đ i t ng ph n có thai đ c nghiên
ệ ộ ưỡ ự ệ ứ c u sinh và nhóm cán b Vi n Dinh d ng th c hi n hàng tháng (trong 4
ụ ạ ố ượ ể tháng liên t c) t i 10 xã tri n khai và phân đ i t ứ ng vào nhóm nghiên c u
ố ượ ủ ứ ế ể ấ ầ ượ ừ ố ượ l n l đ i t t t ng th nh t cho đ n khi tuy n đ 504 đ i t ng ph ụ
ứ ủ ể ệ ẫ ữ n có thai theo danh sách ng u nhiên c a Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp
cung c pấ .
̀ ̃ ứ ở ̣ ̀ ́ ư Mù nghiên c u: Đây la nghiên c u nhan m , do vây không làm mu
́ ́ ụ ữ ệ ơ ̃ ư ́ ơ ượ ̣ ̣ nhân dang can thi p đôi v i ph n có thai. H n n a, đôi t ng nghiên
̀ ượ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ư c u nhân dang đ c san phâm nghiên c u vi san phâm đ c cung c p ấ ở
ặ ạ ắ ỉ ạ d ng đóng gói (Hebi Mam) ho c d ng viên nén đóng v (viên s t acid
́ ̃ ặ ả ọ ấ ươ ̣ ả folic) ho c b o qu n trong l (đa vi ch t) co nhan th ng mai. Tuy nhiên,
́ ́ ́ ự ứ ộ ́ ư ̣ ̣ ̉ cán b nhóm nghiên c u hoăc nghiên c u sinh th c hiên đanh gia kêt qua
́ ̀ ́ ư nghiên c u va phân tich s li u ố ệ không đ c ượ bi ế ố ượ t đ i t ộ ng thu c nhóm
ứ ế ố ệ . nghiên c u nào cho đ n khi hoàn thành phân tích s li u
̃ ̣ ư ự ứ ầ ọ ̉ Phu n có thai đáp ng đ y đu các tiêu chí l a ch n đ i t ố ượ c aủ ng
ứ ượ ẫ nghiên c u đ c phân ng u nhiên vào 1 trong 3 nhóm nghiên c u: ứ
- Nhóm s t acid folic (nhóm ch ng)
ắ (6 16 tu n)ầ sau ụ ữ ứ : Ph n có thai
́ ́ ượ ỗ ợ ổ ẫ ọ ́ ư ̣ khi đ c ch n ng u nhiên vào nhom đôi ch ng nhân h tr b sung
51
́ ắ ướ ạ ́ 1 viên s t acid folic/ngày (60 mg săt nguyên tô d ắ i d ng s t
ế fumarate 182 mg và 400 mcg acid folic) cho đ n khi đ ẻ (theo h ngướ
ệ ệ ưỡ ủ ẫ d n hi n nay c a Vi n Dinh d ế . ộ ng, B Y t )
- Nhom ́ đa vi ch tấ : Ph n có thai (
ụ ữ ầ ượ ̣ 6 16 tu n) sau khi đ c chon
̃ ́ ượ ố ổ ngâu nhiên vào nhom nghiên c u ứ , đ c u ng b sung viên đa vi ch tấ
UNIMMAP (UNICEF/WHO/United Nations University International
ướ ẫ ủ Multiple Micronutrient tablet) theo h ng d n c a WHO (2012) m iỗ
ấ ồ ngày 1 viên (bao g m 15 vitamin và khoáng ch t trong đó có 3 0 mg
́ ́ ủ ứ săt nguyên tô và 400 mcg acid folic) đáp ng 100% RNI c a PNCT
ế cho đ n khi sinh.
- Nhóm Hebi Mam: Nhân
ự ̉ ̉ ̣ m t ộ khâu phân ̀ th c ph m ẩ bô sung dinh
́ ̀ ̀ ̃ươ ẩ ầ ỗ ̉ d ng ( ̃ 46 g/khâu phân) môi ngay đên khi sinh. ự M i kh u ph n th c
ả ấ ̉ ẩ ph m bô sung dinh d ẩ ươ cung c p kho ng 225 kcal/kh u ng̃
ớ ỗ ầ ấ ợ ph n/ngày cùng v i h n h p vitamin và khoáng ch t trong đó có
́ ́ ứ ch a 3ứ 0 mg săt nguyên tô và 400 mcg acid folic (đáp ng 100% RNI
ượ ủ c a WHO/FAO 2004). Hàm l ng các vitamin và khoáng ch t b ấ ổ
ụ ữ ứ sung khác trong HebiMam đáp ng 50% RNI cho ph n có thai
ị ủ ệ ế ầ ưỡ theo nhu c u khuy n ngh c a Vi n dinh d ng 2016 .
ứ ả ẩ 2.3.7. S n ph m nghiên c u
ự ẩ ổ 2.3.7.1. Th c ph m b sung RUSF Hebi mam
ử ụ ệ ề ả ẩ ồ S n ph m s d ng các nguyên li u truy n th ng ậ ố bao g m đ u
ươ ậ ộ ườ ấ t ữ ng, đ u xanh, s a b t tách béo, đ ng kính, maltodextrin, ch t béo
ự ự ậ ầ ậ ợ ỗ th c v t, d u th c v t, và h n h p vitamin và khoáng ch t ợ ấ . H n h p ỗ
ủ ả ự ấ ẩ ợ ớ ẩ vitamin và khoáng ch t phù h p v i các tiêu chí c a s n ph m th c ph m
ề ẩ ầ ấ ổ b sung ăn li n (RUSF) tiêu chu n. Thành ph n vitamin và khoáng ch t
52
ự ẩ ả ượ trong th c ph m RUSF Hebimam cho PNCT (B ng 1.5) đ ự c xây d ng
ư ấ ậ ỹ ườ ớ ự ỗ ợ ủ v i s h tr c a Nhóm chuyên gia T v n k thu t tăng c ấ ng vi ch t
ưỡ ự ể ẩ dinh d ng th c ph m (Forrtification Technical Asistance Group) (đ đáp
ứ ị ề ế ầ ấ ấ ng ít nh t 50% nhu c u khuy n ngh v vitamin và khoáng ch t cho
ủ ộ ế ướ ẫ PNCT và cho con bú c a WHO và B Y t . Theo h ủ ng d n c a nhóm
ề ầ ượ ụ ữ chuyên gia WHO/FAO/UNU v nhu c u năng l ng, ph n có thai trong
ữ ầ ầ ầ ổ ổ 3 tháng đ u c n b sung 85 kcal, 3 tháng gi a c n b sung 360 kcal/ngày,
ứ ủ ề ả ầ ố 3 tháng cu i 475 kcal/ngày và ph i đáp ng đ nhu c u v vitamin và
ư ậ ị ự ế ấ ẩ ẩ ầ ổ khoáng ch t . Nh v y, kh u ph n khuy n ngh th c ph m b sung ăn
ứ ế ề ươ ươ li n cho PNCT trong nghiên c u là 4 mi ng/ngày (t ng đ ng 46
ế ấ ầ ấ g/ngày), cung c p 225 kcal/ ngày và ít nh t 50% nhu c u khuy n ngh v ị ề
ưỡ ắ ấ ấ các ch t dinh d ầ ng cho PNCT. S t và acid folic cung c p 100% nhu c u
ế ọ ị ượ ỗ khuy n ngh cho PNCT . M i gói Hebi Mam có tr ng l ng là 92 gam,
ầ ả ẩ ậ ố ồ g m 8 viên ép g n gi ng viên bánh đ u xanh. S n ph m Hebi Mam đ ượ c
ấ ạ ẩ ưỡ ệ ộ ả s n xu t t ự i Trung tâm Th c ph m dinh d ng NINFood thu c Vi n Dinh
ấ ượ ưỡ ả ớ ứ ậ ẩ D ng, v i nhà máy s n xu t đ c ch ng nh n tiêu chu n HACCP và
ừ ạ ệ ố đ t h th ng ISO 22000 t tháng 4 năm 2013.
ạ ấ ưỡ 2.3.7.2. Các d ng viên đa vi ch t dinh d ng
ượ ấ Viên đa vi ch t:ấ Viên đa vi ch t do Công ty D c MEDIPLATEX
ầ ượ ấ ả s n xu t ấ có tên là Davin mama. Thành ph n và hàm l ng các ch t dinh
ưỡ ứ ủ ự d ng d a vào công th c c a UNIMMAP (United Nations International
ứ ầ ả Multiple Micronutrient Preparation) (đáp ng kho ng 100% nhu c u
ế ị ứ ỗ ủ khuy n ngh (DRI) c a WHO cho PNCT . M i viên nén 500 mg có ch a
ượ ưỡ ả ầ thành ph n và hàm l ng các ch t ấ dinh d ng nh ư trong B ng 1.4.
ắ ử ụ ạ ẵ ắ ị S d ng lo i viên s t acid folic có s n trên th Viên s t, acid folic:
ứ ủ ắ ạ tr ử ụ ngườ . Lo i viên s t acid folic s d ng trong nghiên c u này là c a
53
ầ ượ ổ ẩ ệ Corbiere do Công ty c ph n d c ph m Sanofi Synthe Labo Vi t Nam
ị ườ ệ ấ ẵ ượ ả s n xu t, hi n đang có s n trên th tr ng. M i ỗ viên có hàm l ng 58 mg
ố ắ s t nguyên t + 400 μg acid folic.
ả ả ấ ượ ứ ẩ ả ố ọ B o qu n s n ph m nghiên c u: thu c đa vi ch t đ c đóng trong l kín.
ắ ượ ả ở ả ệ ộ ơ Viên s t và viên UNIMMAP đ c b o qu n nhi t đ phòng, n i khô
ự ế ế ắ ặ ố ờ ự ráo, thoáng mát, tránh ánh n ng m t tr i chi u tr c ti p. Thu c và th c
ứ ẩ ượ ả ả ạ ưỡ ph m nghiên c u RUSF đ c b o qu n t ệ i kho Vi n Dinh d ệ ng và Vi n
ưỡ ể ậ ạ ố ế ể ả ả ầ Dinh d ng v n chuy n xu ng tr m y t ơ xã 1 tháng/l n đ b o qu n n i
khô ráo thoáng mát.
ổ ứ ể 2.3.8. T ch c tri n khai
- Tr
ướ ứ ệ ế ẫ ọ c khi ti n hành ch n m u, nghiên c u viên đã làm vi c v i S ớ ở
ế ố ả ế ự Y t thành ph H i Phòng, Trung tâm Y t ố ả d phòng thành ph H i
ứ ể ể ượ ủ Phòng đ xin phép tri n khai nghiên c u. Sau khi đ c phép c a S ở
ế ố ả ệ ớ Y t ứ thành ph H i Phòng, nghiên c u viên làm vi c v i Trung tâm
ế ự ố ả ế Y t D phòng thành ph H i Phòng và Trung tâm Y t ệ huy n An
ạ ế ổ ế ể ộ ố Lão, cùng 10 tr m y t xã đ ph bi n n i dung, th ng nh t v k ấ ề ế
ố ượ ể ạ ứ ổ ứ ho ch tri n khai, đ i t ứ ng nghiên c u, hình th c t ể ch c tri n
khai.
- Ti n hành th nghi m m u phi u tr
ử ế ế ệ ẫ ướ ề c khi đi u tra.
ổ ứ ậ ề ươ ề ậ ố ệ ấ - T ch c t p hu n đi u tra viên v ph ng pháp thu th p s li u k ỹ
ề ệ ấ ậ ấ ặ ẫ ỏ ẫ thu t ph ng v n, đo chi u cao, cân n ng, l y m u xét nghi m (m u
ẻ ơ ế ạ ạ ổ ứ máu tĩnh m ch, cách cân tr s sinh) và k ho ch t ể ch c tri n khai
ề ươ cho các đi u tra viên trung ng.
- T p hu n tri n khai cho cán b y t
ể ậ ấ ộ ế ộ ế ủ , c ng tác viên y t c a Trung
ế ệ ượ ạ ọ tâm Y t huy n An Lão và 10 xã đ ề ế c ch n v k ho ch t ổ ứ ch c
54
ậ ố ệ ạ ừ ữ ể ầ ố ị thu th p s li u t ầ i t ng xã, nh ng yêu c u b trí đ a đi m, yêu c u
ướ ấ ẫ ồ ỹ ề ố ượ v đ i t ng, h ậ ấ ng d n ký gi y đ ng ý tham gia, k thu t l y
ẻ ơ ạ ẫ ậ ỹ m u máu tĩnh m ch, k thu t cân tr s sinh.
ướ ố ượ ệ ượ ướ Đánh giá tr c và sau can thi p: Đ i t ng đ c đánh giá tr ệ c can thi p
ụ ữ ạ ố ượ ể ầ ờ ượ là ph n có thai t i th i đi m 6 16 tu n thai. Đ i t ng đ c đánh giá
ụ ữ ệ ầ sau can thi p là ph n có thai 36 37 tu n thai.
ụ ữ ướ ụ ữ ẻ ượ ọ ượ Ph n có thai tr c khi đ : Ph n có thai đ c cân tr ng l ng c th ơ ể
ướ ế ẻ ẻ ơ ủ ặ (cân n ng tr c sinh) khi đ n phòng đ và cân tr s sinh c a tr ẻ ớ m i
ụ ữ ự ệ ệ ặ ơ ướ sinh (cân n ng s sinh). Vi c th c hi n cân ph n có thai tr c sinh và
ữ ộ ẻ ơ ượ ự ệ ậ cân tr s sinh do n h sinh đã đ ấ c tham gia t p hu n th c hi n cân tr ẻ
ứ ổ ứ ướ ứ ể ơ s sinh do nhóm nghiên c u t ch c tr c khi tri n khai nghiên c u.
ậ ố ệ ổ ứ ể ơ ượ ậ ố ệ T ch c tri n khai thu th p s li u: N i thu th p s li u đ ố c b trí t ạ i
ạ ế ủ ỗ ị ể ể ạ tr m y t c a 10 xã (2 xã/ngày). T i m i đ a đi m, khi tri n khai đ ượ c
ự ệ ề ộ chia thành các khu v c tách bi ể ố ắ t nhau, theo nguyên t c m t chi u đ đ i
ượ ậ ợ ừ ứ ế t ể ng di chuy n thu n l i t bàn này đ n bàn khác. Nghiên c u sinh và
ứ ủ ệ ộ ưỡ ự ế nhóm cán b nghiên c u c a Vi n Dinh d ng tr c ti p tham gia vào các
ướ ậ ố ệ ư ề ố b c thu th p s li u cũng nh đi u ph i chung.
ậ ố ệ ủ ừ ậ ố ệ ể ị ượ Tri n khai thu th p s li u: L ch thu th p s li u c a t ng xã đ c thông
ướ ậ ạ ạ ế ầ ế ớ ừ báo v i t ng xã tr c 1 tu n. Ti n hành thu th p t i tr m y t xã trong đó
ệ ề ườ ố ượ chia các phòng tách bi ậ t nhau và thu n chi u cho ng i đ i t ng di
ố ượ ự ự ế ể chuy n. Chia 7 khu v c chính: Khu v c 1 – phòng đón ti p đ i t ng và
ấ ơ ộ ự ể ế ấ ỏ ký gi y cam k t tham gia; Khu v c 2: Ph ng v n s b và khám ki m tra
ẻ ủ ố ượ ư ấ ố ượ ự ấ ẫ ứ s c kho c a đ i t ng, t v n cho đ i t ng. Khu v c 3: l y m u máu
ự ự ệ ắ ỏ ỏ ấ xét nghi m; Khu v c 4: cân đo nhân tr c; Khu v c 5: h i ghi, ph ng v n
ự ự ể ẫ ố ượ đ i t ế ủ ng; Khu v c 6: phát quà và ki m tra s hoàn thành m u phi u c a
55
ố ượ ấ ứ ự ầ ư ấ ừ t ng đ i t ng; Khu v c 7: phòng c p c u khi c n và t v n cho ph n ụ ữ
ử ụ ứ ạ ề ả ẩ có thai v cách s d ng s n ph m nghiên c u t i nhà.
ả ạ ộ ứ ầ B ng 2.1. C ác ho t đ ng theo dõi đánh giá các l n khám nghiên c u
Đánh giá T0 (616 tu nầ thai) T6 (3637 tu nầ thai)
ọ ẩ ổ ợ x ế ậ ử ế ệ Sàng l c – t ng h p b nh s tiêu chu n ti p nghiên c uứ ồ nh n – Phi u đ ng ý tham gia
ẫ Tham gia (chia nhóm ng u nhiên) x
ẩ ấ ỏ ph ng v n thông tin x Thông tin nhân kh u và chung
ử ụ ướ ả ẩ H ng d n ứ ẫ s d ng s n ph m nghiên c u x
Cân n ng, ặ MUAC x x
u ẫ máu xét nghiêm (Hb, Ferritin,TfR, RBP, x x L y mấ CRP, AGP)
ấ ỏ ẹ ầ ờ Ph ng v n k ẩ h u ph n ăn bà m 24 gi qua x x
ỏ ấ ế ả ả x x ẩ Ph ng v n phi u Đánh giá c m quan s n ph m nghiên c u ứ
ự ẩ ướ ứ va ̀h ẫ ng d n x x ả Phân phat ́ th c ph m nghiên c u ứ ẩ ử ụ s d ng s n ph m nghiên c u
ạ ầ ạ ạ ế i hàng tu n t i tr m y t xã (hàng x x ẹ H n khám l tu n)ầ
ấ ẩ
ỏ ầ ấ x x ả ộ ố ệ ấ ị ứ ễ ả ố
ẩ ầ ử ụ Ph ng v n tình hình s d ng s n ph m trong ắ tu n qua và tình hình m c m t s b nh c p tính ầ (tiêu ch y, s t, nhi m khu n hô h p, d ng, đ y ụ b ng, nôn, táo bón) (hàng tu n)
ế ộ Đ n thăm thăm h gia đình (hàng tháng) x x
ậ ỹ ươ ậ ố ệ ế ả 2.4. K thu t và ph ng pháp thu th p s li u, đánh giá k t qu
56
̀ ấ ố ượ ỏ ̣ 2.4.1. Thu thâp thông tin ban đâu qua ph ng v n đ i t ng
ố ượ ể ể ạ ờ ọ ụ ữ ượ T i th i đi m tuy n ch n đ i t ng, ph n mang thai đ ỏ c ph ng
ế ẫ ỏ ớ ế ế ẵ ể ấ v n m u phi u v i câu h i thi ậ t k s n đ thu th p thông tin v ti n s ề ề ử
ậ ề ử ả ệ ậ ệ b nh t ư ệ t (t p trung vào ti n s s n khoa, các b nh mãn tính nh (b nh
ậ ườ ế ế ộ gan th n, đái tháo đ ng, cao huy t áp), tình hình kinh t ọ ấ xã h i, h c v n,
́ ́ ề ự ̣ ngh nghi p, ệ cân năng t bao cao tr ́ ươ c khi mang thai ủ c a bà m ẹ (ph l cụ ụ
1: M u 2ẫ A).
ậ ố ệ ề ẩ ậ ầ ỹ 2.4.2. K thu t thu th p s li u v kh u ph n
ỏ ẩ ấ ầ 2.4.2.1. Ph ng v n kh u ph n
ử ụ ươ ờ ụ ụ ẫ S d ng ph ỏ ng pháp h i ghi 24 gi qua (ph l c 2: M u 2C) và
ụ ươ ấ ụ ụ ự ự ẩ ầ t n su t tiêu th l ẫ ng th c th c ph m trong 1 tháng qua (ph l c 3: M u
2B).
ử ụ ươ ờ ề ế ẫ S d ng ph ỏ ng pháp h i ghi 24 gi qua theo m u phi u đi u tra thi ế ế t k
ộ ố ử ụ ể ả ụ ườ ự ẩ ẵ s n, có s d ng quy n nh và m t s công c đo l ẫ ng th c ph m, m u
ự ự ẩ ụ ỗ ợ ẩ th c ph m, cân th c ph m làm công c h tr .
ỗ ố ượ ượ ụ ự ề ề M i đ i t ng đ ẩ c đi u tra tiêu th th c ph m 24h qua. Đi u tra viên
ộ ự ố ượ ẩ ố ỏ ố ượ h i đ i t ng toàn b th c ph m mà đ i t ng đã ăn, u ng trong 24 gi ờ
ừ ủ ứ ế ậ ướ ố ượ ủ qua, t lúc th c d y c a ngày hôm qua đ n tr c khi đ i t ng ng và
ỏ ầ ượ ứ ề ề ậ ỗ ữ th c d y vào ngày đi u tra. Đi u tra viên h i l n l ự t m i b a ăn, th c
ả ỏ ự ừ ữ ề ế ẩ ầ ẩ ph m ăn trong t ng b a. N u th c ph m có ph n th i b , đi u tra viên
ả ỏ ứ ư ậ ữ ủ ế ầ ố ố ghi chú ph n th i b . C nh v y cho đ n món cu i cùng c a b a cu i
ủ ượ ề cùng c a ngày hôm qua. Thông tin thu đ ế c ghi vào phi u đi u tra thi ế ế t k
s n.ẵ
ể ả ề ề ầ ẩ ồ Đi u tra viên mang theo quy n nh dùng trong đi u tra kh u ph n g m: i)
ả ạ ả ớ ố ỡ nh các lo i bát, c c, thìa v i các kích c khác nhau, ii) nh các kích c ỡ
ỏ ừ ớ ử ụ ự ụ ấ ẩ ổ ế Ả ủ xu t ăn thông d ng (nh , v a, l n) c a th c ph m s d ng ph bi n. nh
57
ụ ị ươ ủ c a các món ăn và các công c đ a ph ể ả ng không có trong quy n nh
ượ ẩ ướ ế ề ề đ c chu n bi thêm tr ử ụ c khi ti n hành đi u tra. Đi u tra viên s d ng
ụ ứ ự ớ ướ ể ề ặ các công c ch a đ ng v i kích th c ho c th tích khác nhau và đ ngh ị
ụ ầ ỡ ủ ụ ụ ứ ọ ố ớ ố ượ đ i t ự ng ch n công c g n gi ng v i kích c c a d ng c ch a đ ng
ự ế ố ượ ử ụ ằ ố ự ướ th c t mà đ i t ng s d ng nh m t i đa hóa s c tính chính xác.
ể ả ự ủ ấ ạ ẩ ỡ Kích c xu t ăn c a các lo i th c ph m không có trong quy n nh đ ượ c
ướ ự ử ụ ự ự ằ ẩ ẩ ộ c tính b ng cách cân th c ph m th c s d ng cân th c ph m (đ chính
ố ẩ ượ ử ụ ể ể ộ xác 2g, cân t ậ i đa 2kg). V t chu n đ c s d ng đ ki m tra đ chính
ể ượ ự ủ ệ ằ ẩ ự xác c a cân h ng ngày. Vi c cân th c ph m này có th đ c th c hi n ệ ở
ể ặ ợ ơ ượ ỡ ươ ự ẩ ớ ự ch ho c n i có th tìm đ c th c ph m v i kích c t ng t ư ố nh đ i
ượ ỏ ả ướ ế ề t ấ ng ph ng v n đã mô t . Tr ề c khi ti n hành đi u tra, đi u tra viên
ự ử ề ể ậ ợ thăm các c a hàng /quán ăn và ch trong khu v c đi u tra đ thu th p
ụ ự ề ẩ ụ thông tin v các th c ph m tiêu th thông d ng và các món ăn ngoài gia
ề ể ứ ệ ể ấ ổ ỡ đình (công th c, nguyên li u, kích c xu t ăn v th tích, và chuy n đ i
ừ ể ọ ượ t th tích sang tr ng l ng).
ị ưỡ ủ ẩ ầ 2.4.2.2. Tính toán giá tr dinh d ng c a kh u ph n
ử ụ ự ả ầ ẩ ệ S d ng B ng thành ph n th c ph m Vi ể t Nam 2007 đ tính toán giá tr ị
ưỡ ự ủ ự ẩ ẩ ấ ả ố dinh d ng c a th c ph m s ng và th c ph m đã n u chín. B ng thành
ự ẩ ầ ệ ế ầ ấ ị ưỡ ph n th c ph m Vi t Nam h u h t cung c p giá tr dinh d ự ủ ng c a th c
ề ố ượ ề ậ ẩ ậ ố ph m s ng. Do v y đi u tra viên luôn thu th p thông tin v s l ự ng th c
ạ ẩ ố ượ ổ ừ ự ể ấ ph m s ng s ch đ ệ c đem n u. Vi c chuy n đ i t ấ ẩ th c ph m đã n u
ể ượ ự ẩ ạ ố ự ệ ằ ướ chín sang th c ph m s ng s ch có th đ c th c hi n b ng cách c tính
ố ệ ươ ự ể ẩ ầ ổ ồ ph n th c ph m chín đã ăn r i chuy n đ i sang s li u t ng ng ứ ở ạ d ng
ổ ố ệ ố ụ ự ể ẩ ạ ặ ố ẵ th c ph m s ng s ch ho c áp d ng h s chuy n đ i s ng chín có s n.
ố ớ ứ ẵ ỗ ớ ượ ợ Đ i v i các món ăn h n h p v i công th c có s n có đ ạ c trong giai đo n
ị ở ể ấ ẩ ấ ừ ẩ chu n b ự trên, l y th tích th c ph m đã n u chín t ụ ứ ự công c ch a đ ng
58
ẩ ể ổ ọ ượ ự ẩ ố chu n thu đ ượ ừ ỏ c t h i ghi; chuy n đ i sang tr ng l ng th c ph m s ng;
ơ ở ữ ệ ủ ệ ưỡ ự ể ể ỗ dùng c s d li u c a Vi n Dinh d ẩ ổ ng đ chuy n đ i m i th c ph m
ấ ưỡ ừ ầ ẩ ố s ng sang ch t dinh d ự ng có trong t ng th c ph m thành ph n.
ị ưỡ ẩ ồ ượ Đánh giá giá tr dinh d ầ ng trong kh u ph n, bao g m năng l ng,
ượ ượ ự ấ l ng Prot ein, lipid, glucid, l ng các vitamin, khoáng ch t, d a theo nhu
ế ầ ị ưỡ ế ầ c u khuy n ngh cho ph n ụ ữ có thai (Nhu c u dinh d ng khuy n ngh ị
ườ ệ ệ ộ ế cho ng i Vi t Nam, Vi n Dinh d ưỡ B Y t ng , 20 16)
2.4.3. Cân, đo nhân tr cắ
ử ụ ệ ử ộ ớ ặ Cân n ng: S d ng cân đi n t TANITA có đ chính xác t i 0,1 kg
ủ ố ượ ặ ị ế ả ượ ằ ớ ể đ xác đ nh cân n ng c a đ i t ng. K t qu đ ộ c ghi b ng kg v i m t
.ố ẻ s l
ượ Đo chu vi vòng cánh tay: Chu vi vòng cánh tay đ ằ c đo b ng th ướ c
ủ ấ ươ đo chu vi vòng cánh tay c a UNICEF cung c p theo ph ẩ ng pháp đo chu n
ụ ữ ượ (Gibson, 2005). Ph n có thai đ ơ c coi là có nguy c sinh con có cân
ấ ơ ố ướ ặ n ng s sinh th p khi s đo chu vi vòng cánh tay d i 23 cm .
ế ọ ỉ ố ậ ẫ 2.4.4. Thu th p m u máu, phân tích và đánh giá các ch s huy t h c và
hóa sinh
ượ ạ ề ầ ờ ̣ Mâu ̃ máu tĩnh m ch ạ đ c thu thâp t i th i đi m ể đi u tra ban đ u (6
̀ ề ầ 16 tu n thai) và đi u tra đánh giá (36 37 tuân thai):
ệ ậ ẫ 2.4.4.1. Thu th p m u máu xét nghi m
ạ ề ề ầ ầ PNCT t i đi u tra ban đ u (6 16 tu n thai) và đi u tra đánh giá (36
ầ ượ ấ ệ ể ạ 37 tu n thai) đ c l y máu tĩnh m ch đ làm xét nghi m Hb, Ferritin,
ạ ẫ ượ ấ ổ CRP và AGP, TfR, RBP. 3 ml m u máu tĩnh m ch đ c l y vào bu i sáng
ờ ạ ạ ế ấ ẫ (8 10 gi ) t i tr m y t . Ngay sau khi l y máu, m u máu toàn ph n đ ầ ượ c
ể ệ ẫ ầ ượ ả ạ ả tách đ làm xét nghi m Hb. M u máu toàn ph n đ c b o qu n l nh và
59
ệ ề ể ấ ưỡ ượ ậ v n chuy n v Labo Vi ch t, Vi n dinh d ẫ ng. M u máu đ c ly tâm
ế ế ượ ể 3.500 vòng phút trong 10 phút đ tách huy t thanh. Huy t thanh đ c chia
ệ ả ả ạ ố ở vào ng nghi m có dán nhãn ghi code và b o qu n đông l nh nhi ệ ộ t đ
ạ ưỡ ố ấ ả ẫ ể ượ 70o C t ệ i labo Vi n Dinh d ng. Đ tránh sai s , t t c m u đ c phân
ệ ế tích ferritin, TfR, RBP, CRP, AGP sau khi k t thúc can thi p. Phân tích hàm
ượ ượ ệ ạ ự l ng ferritin, TfR, RBP, CRP, AGP đ c th c hi n t i Labo phân tích
ứ ấ vitamin và khoáng ch t, Đ c.
ế ọ ỉ ố ậ ỹ 2.4.4.2. K thu t phân tích và đánh giá các ch s huy t h c và hóa sinh
ầ ồ ượ ộ Hemoglobin (Hb): N ng đ Hb trong máu toàn ph n đ c phân tích
ươ ạ ằ b ng ph ng pháp Cyanmethemoglobin t ấ i Labo Vi ch t. PN có thai đ ượ c
ế ồ ộ ị ưỡ xác đ nh là thi u máu khi n ng đ Hb trong máu < 110 g/L . Ng ng phân
ỏ ộ ủ ứ ế ạ lo i đánh giá ý nghĩa s c kh e c ng đ ng ồ c a thi u máu :
ể ế ạ ộ ồ Theo TCYTTG, có th đánh giá tình tr ng thi u máu trên c ng đ ng
ế ự d a vào t ỷ ệ l thi u máu [14].
ả ưỡ ỷ ệ ứ ồ ế B ng 2. 2. Ng ỏ ộ ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t l thi u máu
ứ ỏ ỷ ệ ế T l thi u máu (%)
ộ ứ M c ý nghĩa s c kh e c ng đ ngồ
(cid:0) N ngặ 40
Trung bình 20,0 39,9
Nhẹ 5 19,9
(cid:0) Bình th 4,9
ngườ ồ ế ộ ượ Ferritin: N ng đ ferritin trong huy t thanh đ c phân tích theo
ươ ộ ượ ể ằ ẩ ấ ph ng pháp ELISA. Đ chính xác đ c ki m tra b ng ủ ch t chu n c a
ổ ứ ẩ T ch c Y t ế ế ớ th gi i (Ramco Laboratories, USA). Ch n đoán d tr ự ữ ắ s t
ế ế ạ c n ki ệ ở t PNCT n u ferritin huy t thanh < 15 µg/L . Ở ườ tr ng i ngưở
ượ ế ớ ơ ượ thành, hàm l ng ferritin huy t thanh l n h n 60 µg/l đ c coi là bình
60
ườ ượ ỏ ơ ế th ng. Khi hàm l ng Ferritin huy t thanh nh h n 3 0 µg/l là tình tr ngạ
ỏ ơ ấ ự ữ ắ ạ ự ữ ắ d tr s t th p; nh h n 15 µg/ L là tình tr ng d tr ế s t huy t thanh đã
ệ ặ ạ c n ki t n ng [ 14], [144].
ồ ế ộ Transferin receptor(TfR): N ng đ Transferin receptor trong huy t
ượ ươ ộ ượ thanh đ c phân tích theo ph ng pháp ELISA. Đ chính xác đ ể c ki m
ể ằ tra b ng dung dich ki m tra c a ủ BIORAD Liquicheck Immunology
ở ộ ồ ế ắ ẩ ở ế Control 3 n ng đ khác nhau. Ch n đoán thi u s t mô PNCT n u đ ộ
ế Transferin receptor huy t thanh < 8,5 mg/L .
ượ Retinol Binding Protein (RBP): Phân tích hàm l ng RBP trong
ế ằ ươ ộ ượ ể huy t thanh b ng ph ng pháp ELISA Đ chính xác đ ằ c ki m tra b ng
ể dung dich ki m tra c a ủ BIORAD Liquicheck Immunology Control 3ở
ộ ế ượ ồ n ng đ khác nhau. Hàm l ượ RBP huy t thanh ng <1,0 µmol/L đ ẩ c ch n
đoán là thi u ế vitamin A .
ế ượ ử ụ ể ị Creactive protein (CRP) huy t thanh đ c s d ng đ đ nh l ượ ng
ạ ấ ứ ễ ộ đáp ng nhi m trùng giai đo n c p tính (acute phase response). CRP là m t
ễ ấ ạ ị ượ ử ụ protein, b tăng cao trong giai đo n nhi m trùng c p tính, đ c s d ng đ ể
ượ ỉ ể ư ứ ễ ạ ấ ộ ị đ nh l ng đáp ng giai đo n c p tính nh là m t ch đi m nhi m trùng
ằ ươ ộ ấ c p tính. Phân tích CRP b ng ph ng pháp ELISA. Đ chính xác đ ượ c
ể ằ ể ki m tra b ng dung dich ki m tra c a ủ BIORAD Liquicheck Immunology
ở ộ ồ ễ ấ ẩ ồ Control 3 n ng đ khác nhau. Ch n đoán nhi m trùng c p khi n ng đ ộ
CRP > 5 mg/L .
ế ượ ử ụ ể ị Alpha 1 glycoprotein (AGP)huy t thanh đ c s d ng đ đ nh
ượ ạ ấ ứ ễ l ng đáp ng nhi m trùng giai đo n c p tính (acute phase response). AGP
ễ ạ ộ ị là m t protein, b tăng cao trong giai đo n nhi m trùng mãn tính, đ ượ ử c s
ỉ ể ư ễ ể ộ ằ ụ d ng đ nh là m t ch đi m nhi m trùng mãn tính. Phân tích AGP b ng
ươ ộ ượ ể ằ ể ph ng pháp ELISA. Đ chính xác đ c ki m tra b ng dung dich ki m tra
61
ở ồ c a ủ BIORAD Liquicheck Immunology Control ộ 3 n ng đ khác nhau.
ễ ẩ ồ ộ Ch n đoán nhi m trùng mãn tính khi n ng đ AGP > 1 g/L .
ậ ả ẩ ả ỹ 2.4.4.3. K thu t đánh giá c m quan s n ph m
ứ ộ ấ ậ a. Đánh giá m c đ ch p nh n
ử ụ ắ ỗ Đ i v i ố ớ m i nhóm nghiên c u ( ứ nhóm s d ng viêns t acid folic,
ấ ẩ ổ ậ ấ ự viên đa vi ch t, th c ph m b sung ủ ự RUSF), đánh giá s ch p nh n c a
ẩ ệ ạ ể ề ầ ờ ả s n ph m đ ự ượ th c hi n t c ầ i th i đi m đi u tra ban đ u (thai 6 20 tu n)
ề ầ ầ và đi u tra đánh giá (thai 36 37 tu n tu n).
ượ ử ả ứ ẩ ắ PNCT đ c th s n ph m nghiên c u (viên s t acid folic, viên đa vi
ử ụ ự ể ẩ ấ ấ ả ẩ ổ ch t, th c ph m b sung RUSF) và ch m đi m s n ph m s d ng thang
ậ ủ ể ả ườ ề ứ ộ ể ệ Hedonic 9 đi m th hi n c m nh n c a ng i tiêu dùng v m c đ thích
ứ ả ẩ ả (Degree of like DOL) s n ph m ẩ . PNCT n m ế s n ph m nghiên c u (theo
ượ ủ ể ả nhóm đ ẫ c phân ng u nhiên) ứ ậ và cho đi m c m nh n c a mình theo m c
ư ể ớ ộ đ thích v i thang đi m nh sau: 1) Hoàn toàn không thích; 2) Có v ẻ
ể ấ ắ ậ không thích; 3) Không thích l m; 4) Không thích; 5) Có th ch p nh n; 6)
ậ ấ ấ ụ ụ ẫ Ch p nh n; 7) Thích; 8) R t thích; 9) Vô cùng thích (ph l c 4: M u 2D) .
ể ượ ặ ườ ượ ố ể ạ Ngoài ra, bi u t ng m t c i đ c in thêm bên c nh con s đ giúp ph ụ
ộ ề ứ ứ ể ể ả ặ ộ ữ n mang thai hi u, bi u c m khuôn m t 9 m c đ v m c đ thích thú
ự ẩ ượ ậ ủ ớ ả ứ ớ v i th c ph m đ c thi ế ế ể ươ t k đ t ng ng v i c m nh n c a con ng ườ i.
ụ ữ ượ ỏ ề ứ ộ ả ẩ Ph n mang thai đ c h i v m c đ thích thú s n ph m và ch t l ấ ượ ng
ặ ộ ế ấ ể ơ ị ả c m quan (v , màu, mùi, k t c u ho c đ ngon). Đi m 6 “h i thích” đ ượ c
ư ộ ậ ấ ưỡ ể ề ấ ậ ầ ch p nh n nh m t ng ng đ u tiên v tính có th ch p nh n đ ượ ủ c c a
ẩ ả s n ph m.
ả ẩ ả b. Đánh giá c m quan c a ủ s n ph m
ả ề ắ ẩ ủ s n ph m RUSF ế ấ , vị, k t c u và ả Đánh giá c m quan c a v màu s c, mùi
ấ ủ ạ ả ể ấ ấ ớ ỗ kích cỡv i đi m th p nh t c a m i lo i c m quan là 1 và cao nh t là 9,
62
ư ậ ể ố ạ ả nh v y, đi m t i đa c a ủ 5 lo i c m quan là 45 (9 đi m*ể ạ ả 5 lo i c m
ể ả ẩ ượ ườ quan). Theo thang đi m trên, n u ứ đ ế s n ph m nghiên c u c ng i tiêu
ậ ử ụ ạ ả ủ ể ấ ả ỗ dùng ch p nh n s d ng thì đi m c a m i lo i c m quan ph i trên 5 và
ạ ả ẫ ể ổ t ng đi m c a ủ 5 lo i c m quan trên ụ ụ 25 đi mể (ph l c 4: M u 2D) .
ể ề ạ ầ ờ ổ T i th i đi m đi u tra đánh giá (tu i thai 36 37 tu n) PNCT đ cượ
ấ ả ỏ ả ề ệ ử ụ ph ng v n v vi c s d ng s n ph m ứ ẩ nghiên c u Hebi Mam ậ , c m nh n
ỡ ủ ả ế ấ ữ ế ẩ v ề màu s cắ , mùi, vị, k t c u, kích c c a s n ph m, nh ng ý ki n đóng
ứ ả ọ ượ ườ ẩ góp khác cho s n ph m nghiên c u, h có đ c ng ộ i thân, gia đình đ ng
ử ụ ế ẵ ả ẩ ọ ử ụ viên khuy n khích s d ng s n ph m hay không, h có s n lòng s d ng
ự ẩ ổ ụ ụ ẫ th c ph m b sung R USF hay không (ph l c 5: M u 7).
ả ắ ấ c. Đánh giá c m quan viên đa vi ch t, viên s t acid folic
ố ớ ặ ố ắ ổ ố u ng b sung viên s t acid folic ho c u ng viên đavi Đ i v i nhóm
ụ ữ ượ ấ ỏ ch tấ , ph n mang thai đ c ph ng v n vào ngày tuy n ọ ể ch n đ i t ố ượ ng
ụ ụ ề ẫ ụ ụ ầ (ph l c 4: M u 2 D) và đi u tra đánh giá (36 37 tu n thai) (ph l c 5:
ụ ữ ượ ọ ề ậ ẫ M u 7) . Ph n mang thai đ c h i v ủ ỏ ề c m ả nh n c a h v màu s c ắ ,
ướ ủ ụ ụ ẫ ố ế ấ mùi, vị, k t c u và kích th c c a viên thu c (ph l c 4: M u 2D).
ể ế ề ạ ầ ờ ọ T i th i đi m đi u tra đánh giá k t thúc (36 37 tu n thai), h cũng
ượ ứ ủ ọ ề ữ ệ ậ ỏ ố ợ đ c ph ng v n ấ v ề vi c u ng thu c ố , nh n th c c a h v nh ng l i ích
ậ ắ ủ c a viên s t acid folic /đa vi ch tấ là gì, h ọ có nh n đ ỗ ợ ự ộ ượ s ự h tr /s đ ng c
ừ ả ẩ viên t gia đình c a h đ ủ ọ ể s d ng ử ụ s n ph m, và s n ẵ lòng đ s d ng ể ử ụ s nả
ữ ế ẩ ả ẩ ứ ph m hay không, nh ng ý ki n đóng góp khác cho s n ph m nghiên c u
ụ ụ ẫ (ph l c 5: M u 7) .
63
ọ ộ ủ ộ ự ệ 2.4.5. L a ch n c ng tác viên và trách nhi m c a c ng tác viên
ộ ộ ự ộ ọ ỗ ọ L a ch n c ng tác viên: m i thôn ch n m t c ng tác viên (y t ế
ủ ứ ứ ẩ ỏ ệ ớ thôn), tham gia nghiên c u v i tiêu chu n đ s c kh e, nhi t tình và có
ệ trách nhi m.
ề ộ ể ế ậ ấ ầ ộ T p hu n c ng tác viên: v n i dung c n ki m tra khi đ n thăm h ộ
ố ượ ấ ế ố ượ ầ ộ ướ gia đình đ i t ng; t n su t đ n thăm h gia đình đ i t ng; h ẫ ng d n
ử ụ ự ệ ệ ả ả ẩ ấ ố cách s d ng, b o qu n thu c/ th c ph m; theo dõi các d u hi u b nh t ậ t
ổ và ghi chép s sách.
ủ ộ ố ượ ụ ệ ở Trách nhi m c a c ng tác viên: ph trách 4 6 đ i t ng cùng thôn
ố ượ ứ ể ạ ố ờ ớ v i mình. Theo dõi đ i t ng trong su t th i gian nghiên c u đ tr m y t ế
ể ướ ứ ậ ậ ờ ị xã c p nh t và thông báo k p th i cho nhóm nghiên c u đ h ẫ ng d n và
ử ụ ụ ữ ự ứ ẩ ở ố nhwasc nh ph n có thai s d ng thu c th c ph m nghiên c u đúng
ố ượ ể ờ ướ ệ ẫ th i đi m và s l ng theo h ng d n; Theo dõi, phát hi n và ghi chép
ụ ữ ứ ỏ ườ ố ượ ợ tình hình s c kh e ph n có thai và các tr ng h p đ i t ể ng có bi u
ệ ủ ớ ạ ụ ế ặ ụ hi n c a tác d ng ph ; Báo cáo v i tr m y t ầ ho c giám sát viên khi c n
ế ị ự ườ ạ ưở ế thi t; Ch u s giám sát th ủ ng xuyên c a tr m tr ạ ng tr m y t , nghiên
ứ c u viên và các giám sát viên.
ụ ủ ự ọ ệ 2.4.6. L a ch n giám sát viên và nhi m v c a giám sát viên
ườ ệ ệ ị Ng i ch u trách nhi m giám sát chính trong quá trình can thi p là
ự ỗ ợ ủ ứ ạ ạ ưở ế nghiên c u sinh. Bên c nh đó có s h tr c a tr m tr ạ ng tr m y t các
ộ ế ộ ủ ệ xã, cán b Trung tâm Y t ấ huy n An Lão và 2 cán b c a khoa Vi ch t
ưỡ dinh d ng.
ụ ủ ệ Nhi m v c a giám sát viên:
ườ ủ ạ ộ ộ Giám sát th ng xuyên các ho t đ ng c a c ng tác viên: 1
ộ ộ ệ ầ ọ ớ tháng/l n giám sát viên đã h p v i toàn b c ng tác viên, xem xét vi c ghi
64
ử ụ ự ề ả ẩ ổ ố chép s sách, nghe ph n ánh v tình hình s d ng thu c/th c ph m nghiên
ệ ậ ứ c u và tình hình b nh t t.
ố ượ ẫ ấ Giám sát ng u nhiên ít nh t 10% đ i t ệ ệ ng trong di n can thi p.
ố ượ ộ ấ ỏ Giám sát viên và c ng tác viên thăm gia đình đ i t ố ng, ph ng v n và đ i
ế ạ ượ ế ổ chi u l i các thông tin đã đ c ghi trong s . N u các thông tin không
ứ ể ấ ả ậ ố ộ th ng nh t, giám sát viên và c ng tác viên đã th o lu n, ki m ch ng và
ề ấ ợ ỉ đi u ch nh thông tin phù h p nh t.
ẩ ả 2.4.7. Phân ph i ố s n ph m
ự ệ ượ ự Vi c phát thu c ẩ ố và th c ph m nghiên c u ứ đ c th c hi n t ệ ạ ạ i tr m
ế ữ ộ ủ ạ ế ắ ố y t hàng tu nầ . N h sinh c a tr m y t phát thu c (viên s t acid folic
ứ ự ẩ ặ ặ ho c viên đa vi ch t ấ UNIMMAP) ho c th c ph m nghiên c u (RUSF) c ho
ố ượ ứ ị ỉ ừ t ng đ i t ng PNCT ố tham gia nghiên c u theo nhóm ch đ nh. Thu c
ứ ự ẩ ặ ượ ộ ộ ự ự ắ ho c th c ph m nghiên c u đ c đ ng trong m t h p nh a có n p kín.
ứ ự ẩ ặ ố ượ ữ ộ ướ Thu c ho c th c ph m nghiên c u đ c n h sinh h ng d n ẫ cho t ngừ
ử ụ ạ ả ị ố ượ đ i t ng cách s d ng theo li u ề quy đ nh cho m i ỗ lo i s n ph m ẩ nghiên
ố ượ ượ ạ ầ ế ể ạ ầ c uứ . Đ i t ng đ ế c yêu c u đ n tr m y t đ khám l i hàng tu n.
ử ụ ả ẩ 2.4.8. Theo dõi s d ng s n ph m
ố ượ ượ ặ ậ ắ Hàng tu nầ , các đ i t ng đ c nh n viên s t acid folic ho c viên
ớ ố ượ ứ ự ặ ủ ố ẩ đa vi ch tấ ho c th c ph m nghiên c u v i s l ầ ng đ u ng trong 1 tu n
ạ ạ ế ạ ượ ữ ộ ộ t i tr m y t ỗ ầ xã. T i m i l n khám l ạ PNCT đ i, c n h sinh/c ng tác
ồ ứ ố ượ ỏ ử ụ ự ẩ ố ấ viên ph ng v n h i c u s l ng, tình hình s d ng thu c/th c ph m đã
ố ượ ầ ử ụ ự ứ ẩ ố ử ụ s d ng trong tu n (s l ng thu c/th c ph m nghiên c u đã s d ng, s ố
ượ ụ ụ ừ ể ệ ệ ậ l ẫ ng còn th a) (Ph l c 6: M u 4), và các bi u hi n b nh t ặ t ho c tác
ị ứ ụ ễ ầ ẩ ấ ả ầ ố ụ d ng ph trong tu n qua (tiêu ch y, s t, nhi m khu n hô h p, d ng, đ y
ể ẫ ế ế ẵ ẫ ụ b ng, nôn, táo bón) theo bi u m u thi ụ ụ t k s n (Ph l c 7: M u 5).
65
ố ượ ầ ầ ắ ầ ứ ộ Tu n đ u tiên khi đ i t ng b t đ u tham gia nghiên c u, c ng tác
ưỡ ố ượ ế ể ể ầ viên dinh d ng đ n nhà đ i t ng hai l n đ ki m tra theo dõi l ượ ng
ố ượ ự ẩ ố ử ụ ử ụ ả thu c/ th c ph m mà đ i t ả ả ng đã s d ng, cách s d ng, b o qu n s n
ể ẩ ẫ ế ế ẵ ế ph m và ghi chép vào bi u m u đã thi ệ ầ t k s n. Hai tu n ti p theo, vi c
ể ượ ộ ầ ự ệ ầ ỗ ộ ki m tra theo dõi đ c th c hi n m t tu n m t l n. Sau đó, m i tháng
ộ ầ ộ ưỡ ố ượ ế ể m t l n, c ng tác viên dinh d ng đ n nhà đ i t ng ki m tra theo dõi
ượ ố ượ ự ẩ ố ử ụ ử ụ l ng thu c/th c ph m mà đ i t ả ng đã s d ng, cách s d ng, b o
ả ả ể ẩ ẫ ế ế ẵ ụ ụ qu n s n ph m và ghi chép vào bi u m u thi ẫ t k s n (Ph l c 8: M u
6).
ế ạ ấ ặ 2.4.9. Theo dõi đánh giá tình tr ng thi u vi ch t và cân n ng c a ủ phụ
ữ ơ ặ n có thai, cân n ng s sinh
ượ ặ ụ ụ ẫ ạ ạ Các PNCT đ c theo dõi cân n ng (Ph l c 7: M u 5) t i tr m y t ế
ộ ầ ừ ầ ắ ầ ứ ế ướ 4 tu n m t l n t khi b t đ u tham gia nghiên c u cho đ n tr c khi sinh.
ể ẫ Các PNCT đ ạ ượ ấy m u máu xét nghi m đ theo dõi tình tr ng ệ c l
ắ ạ ế ế ứ ể ề ờ ọ thi u máu, thi u s t t i th i đi m ể tuy n ch n vào nghiên c u (đi u tra
ế ạ ể ờ ầ ban đ u) ầ thai 6 16 tu n và đánh giá k t thúc t i th i đi m thai 36 37
ậ ố ệ ủ ặ ơ ̉ ̉ ề tu nầ . Thu th p s li u v cân n ng s sinh c a tr : ẻ Kiêm tra cân (kiêm tra
́ ́ ́ ượ ự ướ ỗ ầ ̣ ́ tinh chinh xac) ́ c a cân ủ đ c th c hiên tr c m i l n cân tr ẻ. Tinh chinh
́ ̀ ́ ượ ằ ả ẩ ị ̉ ̉ xac cua cân đ ́ c xac đ nh b ng cách dung cac qu cân chu n trong khoang
́ ́ ượ ̉ ơ ự ̣ ̉ trong l ng d kiên cua tre s sinh. ̀ Dung ́ cân lòng máng SECA, chinh xac
́ ̀ ̀ ượ ở ̉ ̣ ̉ ̉ đên ́ + 10 gam, đê cân trong l ̉ ơ ng tre s sinh. C i ao quân cua tre va cân khi
́ ̀ ́ ̀ ặ ̉ ̉ ̉ tre không m c gì. Nêu dung chăn hay khăn đê quân cho tre, thi cân đ cượ trừ
́ ượ ̃ ̉ ở ư ề ̉ ̣ ̣ bì khôi l ng cua chăn hay khăn. Đăt tre ̀ gi a bê măt cân, ỉ đi u ch nh qu ả
ế ầ ằ ằ ọ ế cân cho đ n khi 2 đ u thăng b ng cân b ng nhau. Đ ả c k t qu chính xác
ể ệ ố ở ạ ả ấ ả ằ th hi n b ng s ghi c nh qu cân ở trên đòn cân. T t c các n h ữ ộ
66
ủ ạ ế ệ ệ ệ ượ ậ sinh c a các tr m y t xã, B nh vi n huy n An Lão đ ấ c t p hu n đo cân
ẻ ơ ướ ứ ặ n ng cho tr s sinh tr c khi tham gia nghiên c u.
ủ ẻ ặ ơ ớ ẻ ượ ủ Cân n ng s sinh c a tr , gi i, ngày sinh c a tr đ ữ ộ c n h sinh
ổ ẻ ẻ ủ ẹ ậ ạ ỏ ấ thu th p thông qua s đ ghi chép tình tr ng đ c a bà m và ph ng v n
ế ạ ẹ ố ẻ ể ể bà m sau khi đ đ ki m tra đ i chi u l i thông tin.
ứ ể 2.4.10. Theo dõi giám sát tri n khai nghiên c u
ố ượ ứ ủ ượ ố ố Các đ i t ng c a nghiên c u đ c u ng thu c theo danh sách
ứ ủ ệ ể ệ ẫ ng u nhiên c a Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp và Vi n Dinh d ưỡ ng
ị ể ố ượ ẫ ẩ ớ ố ượ ầ chu n b đ tránh nh m l n v i các đ i t ng khác. Các đ i t ộ ng thu c
ứ ượ ữ ộ ố ượ ộ nhóm nghiên c u đ c n h sinh/c ng tác viên theo dõi s l ố ng thu c
ự ẩ ượ ử ụ ố u ng/th c ph m ăn đ c, ghi chép l ạ ố ượ i s l ng đã s d ng hàng ngày
ể ấ ẫ ỏ ượ ế ế ẵ ồ ứ ằ b ng cách ph ng v n h i c u theo bi u m u đã đ c thi t k s n d ướ i
ứ ủ ộ ộ ự s giám sát và theo dõi c a nghiên c u sinh và các cán b thu c nhóm
nghiên c u.ứ
ạ ế ố ượ ố ố Tr m y t báo cáo tình hình đ i t ng u ng thu c cho Trung tâm Y
ế ệ ổ ạ ệ t huy n trong các bu i giao ban t i huy n hàng tháng.
ể ả ấ ượ ả ứ ể Đ đ m b o ch t l ứ ng tri n khai nghiên c u, nghiên c u sinh và
ứ ệ ộ ưỡ ườ cán b nhóm nghiên c u Vi n Dinh d ng th ệ ng xuyên giám sát vi c
ể ạ ứ ầ ầ ộ tri n khai t i xã (nghiên c u sinh và cán b VDD: 1 tu n/1 l n trong 2
ầ ầ ầ ộ ế ệ tu n đ u và sau đó là 1 tháng 1 l n; Cán b y t huy n giám sát hàng tháng
ướ ắ ầ ẫ ể ả đ gi ế i quy t các v ng m c, tránh nh m l n và sai sót trong quá trình
ứ ể tri n khai nghiên c u.
ế ố ỉ ố ứ 2.5. Các bi n s , ch s dùng trong nghiên c u
ứ ế ố 2.5.1. Các bi n s nghiên c u
67
ụ ứ ả ạ ưỡ Mô t tình tr ng dinh d
ộ ố ế ố ữ ủ ng c a ph ệ ủ ạ ụ i 10 xã c a huy n An Lão, liên quan t
2.5.1.1. M c tiêu nghiên c u 1: n có thai và m t s y u t ố ả thành ph H i Phòng
ạ ưỡ
ng: i 0,1 kg, th
ẻ ố ệ ử ng trình ướ c
ử ụ Nghiên c u sứ ế ố ề Các bi n s v tình tr ng dinh d d ng cân đi n t ươ ủ ả ỗ ướ ớ ộ c g 3 m nh c a Ch TANITA có đ chính xác t ộ ưỡ ớ ng tr em có đ chính xác t i 0,1 mm và th Phòng ch ng suy dinh d ớ ộ ủ i 1 mm. đo chu vi vòng cánh tay c a UNICEF có đ chính xác t
ề ặ , chu vi vòng - Nhân tr c (Cân n ng trung bình, chi u cao trung bình
ắ cánh tay)
ỷ ệ ấ ặ ề ấ cân n ng th p ≤ 45 kg; chi u cao th p < 145 cm - T l
ỷ ệ ế ượ ườ ướ thi u năng l ng tr ễ ng di n tr c mang thai - T l
ỷ ệ ụ ữ ph n có thai có chu vi vòng cánh tay < 23 cm - T l
ướ ỉ ố BMI tr c khi mang thai - Ch s
ố ứ ứ ờ ờ c tăng cân trong th i gian nghiên c u và trong th i
- S kg tăng và m gian mang thai
ế ế ạ thi u máu: Xét nghi m Hệ
ế ố ề ươ ệ
emoglobin huy t thanh ng pháp Cyanmethemoglobin (WHO, 2001); Xét nghi m ferritin ế ươ ằ Các bi n s v tình tr ng ằ b ng ph và TfR huy t thanh b ng ph ng pháp ELISA
ỷ ệ ế thi u máu ế chung, thi u máu theo nhóm tu iổ - T l
ứ ộ ế - M c đ thi u máu
ượ ng Hb trung bình - Hàm l
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ệ ệ d tr s t c n ki ự ữ ắ ạ t, d tr s t c n ki ổ t theo nhóm tu i - T l
ỷ ệ ế ắ ỷ ệ ế ắ thi u s t, t l ổ thi u s t theo nhóm tu i - T l
ế ượ ệ : Xét nghi m hàm l ng RBP
ế ố ề Các bi n s v tình tr ng ằ huy t thanh b ng ph ế ạ ươ ng pháp thi u vitamin A ELISA.
ề ế ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm sàng ơ , nguy c thi u ế vitamin A ti nề - T l
lâm sàng
68
ế ượ RBP huy t thanh ng trung bình - Hàm l
ế ề ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm sàng theo nhóm tu iổ - T l
ụ
ấ ế ả ụ ữ ả ổ ạ ủ ệ ệ ạ ế ệ ế
ứ : Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày 2.5.1.2. M c tiêu nghiên c u 2 ặ HebiMam ho c viên đa vi ch t đ n c i thi n tình tr ng thi u máu và ấ ủ ộ ố thi u m t s vi ch t c a ph n có thai t i 10 xã c a huy n An Lão, ố ả thành ph H i Phòng
ế ố ề ụ ữ ủ ế ạ ồ Các bi n s v tình tr ng thi u máu c a ph n có thai g m:
ỷ ệ ụ ữ ủ ế thi u máu c a ph n có thai. - T l
ượ ụ ữ ủ ng Hb, ferritin, TfR trung bình c a ph n có thai. - Hàm l
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ế ắ ủ ụ ữ d tr s t c n ki ệ và thi u s t c a ph n có thai. t - T l
ế ố ề ụ ữ ủ ạ ồ Các bi n s v tình tr ng vitamin A c a ph n có thai g m:
ượ ụ ữ ủ ế ng RBP huy t thanh trung bình c a ph n có thai. - Hàm l
ỷ ệ ụ ữ ủ ề ế thi u vitamin A ti n lâm sàng c a ph n có thai. - T l
ứ ụ ệ 2.5.1.3. M c tiêu nghiên c u 3: ả ổ Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày
ấ ế ả ụ ữ ệ ặ ặ HebiMam ho c viên đa vi ch t đ n c i thi n cân n ng ph n có thai
ẻ ơ và tr s sinh
ạ ưỡ ụ ữ ủ Tình tr ng dinh d ng c a ph n có thai
ụ ữ ứ ặ ắ - Nhân tr c (Cân n ng, chu vi vòng cánh tay ph n có thai, m c tăng
ứ ờ ờ cân trong th i gian nghiên c u và trong th i gian mang thai).
ạ ưỡ ẻ ơ ủ Tình tr ng dinh d ng c a tr s sinh
ặ ơ ặ ấ - Cân n ng s sinh trung bình, t ỷ ệ l ơ cân n ng s sinh th p.
ứ ỉ ố 2.5.2. Các ch s nghiên c u
ỷ ệ ộ ọ ấ ệ ề ầ ế ố T l ph n trình đ h c v n, ngh nghi p, kinh t , s con.
69
ỷ ệ ứ ế ế ầ ị T l ộ ph n trăm thi u máu, m c đ thi u máu, giá tr trung bình
ượ ủ c a hàm l ng Hb.
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ầ ệ ứ ộ ế ắ T l ph n trăm d tr s t c n ki ế ắ t, thi u s t, m c đ thi u s t,
ủ ị ượ giá tr trung bình c a hàm l ng ferritin và TfR.
ỷ ệ ứ ộ ế ế ầ ị T l ph n trăm thi u vitamin A, m c đ thi u, giá tr trung bình
ượ ế ủ c a hàm l ng RBP huy t thanh.
ỷ ệ ầ ẻ ặ ấ ặ ơ ơ T l ph n trăm tr có cân n ng s sinh th p, cân n ng s sinh
ẻ ủ trung bình c a tr khi sinh.
ố ệ ử 2.6. Phân tích và x lý s li u
ượ ạ ướ ử ố ệ S li u đ c làm s ch tr ố ệ ậ ố ệ c và sau khi nh p s li u. X lý s li u
ề ầ ố ượ ằ b ng ph n m m SPSS 15.0 (SPSS Inc, Chicago). Các đ i t ố ng u ng đ ủ
ề ị ượ ư ố ệ ề ị li u quy đ nh đ c đ a vào phân tích s li u (> 70 % li u quy đ nh).
ủ ụ ế ể ẩ ố ướ Ki m tra phân b chu n c a các bi n liên t c tr c khi phân tích
ố ố ệ ượ ở ạ ố ế ầ th ng kê. S li u đ c trình bày d ng s và t ỷ ệ l ph n trăm. Bi n liên
ở ạ ố ệ ự ẩ ố ụ t c, trình bày d ng Mean ± SD. S li u phân b chu n: S khác bi ệ t
ụ ữ ủ ế ạ ề ờ trung bình c a các bi n liên t c gi a các nhóm t ể i th i đi m đi u tra
ượ ệ ử ụ ố ệ ự ẩ ố đ ụ c th c hi n s d ng ANOVA test. S li u không phân b chu n d ng
ố ố test th ng kê phi tham s .
ố ệ ầ ượ ằ ậ ươ ẩ S li u kh u ph n đ c nh p và phân tích b ng ch ng trình
ị ượ ẩ ượ ACCESS. Xác đ nh năng l ầ ng kh u ph n và hàm l ấ ng ch t dinh d ưỡ ng
ứ ầ ả ệ ể ự d a trên B ng thành ph n th c ăn Vi ầ t Nam sau đó chuy n sang ph n
ề ể m m SPSS đ phân tích.
ố ệ ụ ữ ủ ứ ờ S li u m c tăng cân trong th i gian có thai c a ph n có thai
ượ ằ ặ ấ ướ ừ ủ đ c tính toán b ng cách l y cân n ng tr c sinh tr ặ đi cân n ng c a bà
ẹ ướ ố ệ ủ ứ ờ m tr c khi có thai. S li u m c tăng cân trong th i gian có thai c a ph ụ
70
ượ ằ ấ ặ ướ ừ ữ n có thai đ c tính toán b ng cách l y cân n ng tr c sinh tr đi cân
ắ ầ ứ ặ n ng lúc b t đ u tham gia nghiên c u.
2 đ
ố ệ ể ậ ồ Các thu t toán dùng đ phân tích s li u g m: test χ ượ ử ụ c s d ng
ự ị ệ ề ỷ ệ ụ ỷ ệ ế ể đ xác đ nh s khác bi t v t l (ví d : t l ự ữ ắ ạ thi u máu, d tr s t c n
ệ ể ặ ị ki t, thi u s t) ế ắ . T test ghép c p đ so sánh hai giá tr trung bình (mean), và
ả ướ ặ ớ ớ ỉ ị ch so sánh ghép c p v i nhau v i các giá tr có c tr ệ c và sau can thi p.
ươ ế ượ ử ụ ể ể ị T ng quan tuy n tính (Pearson test) đ c s d ng đ ki m đ nh t ươ ng
ụ ữ ế ồ ượ ử ụ ế quan tuy n tính gi a các bi n liên t c; H i qui logistic đ c s d ng đ ể
ế ố ể ự d đoán các y u t liên quan đ n t ế ỷ ệ ệ l b nh có ki m soát các y u t ế ố
ề ồ ộ ộ ượ ể nhi u.ễ Do n ng đ ferritin dao đ ng nhi u nên đ ể c logarit hóa đ chuy n
ạ ẩ ố ố ạ ề ể thành d ng phân b chu n đ tính toán th ng kê sau đó l ể i chuy n v giá
ệ ố ằ ế ố ị ả tr tuy t đ i b ng cách đ i logarit (anti Ln) khi trình bày k t qu .
ố ệ ượ ế ạ ể ờ Phân tích s li u đã đ c ti n hành t ầ ề i th i đi m đi u tra ban đ u
ỉ ố ữ ề ầ ắ và thai 36 tu n. So sánh gi a các nhóm v các ch s nhân tr c, sinh hoá.
ố ệ ượ ố ượ ế ủ ề ố Phân tích s li u đ c ti n hành khi các đ i t ố ng u ng đ li u thu c
ự ệ ẩ ặ ẫ ổ ượ ấ ị ho c th c ph m b sung, các m u xét nghi m đ c l y theo quy đ nh.
2.7. Các bi nệ pháp kh ngố chế sai số
Các số li uệ nhân tr c:ắ Sử d ngụ đi uề tra viên cố đ nhị tham gia cân,
ử ụ ướ đo t ừ ầ đ nế cuối nghiên c u,ứ s d ng đ u cùng lo iạ cân th c.ướ Tr c khi
ứ ề ượ ậ ấ ấ ố tham gia nghiên c u, các đi u tra viên đ c t p hu n, th ng nh t ph ươ ng
pháp. Sử d ngụ các công cụ chu nẩ (cân, th c)ướ và sử d ngụ kỹ thu tậ chu nẩ
ự ệ xác, th c hi n đúng theo th ngườ quy và th ngố nh tấ ph ngươ pháp đi uề tra
ể ườ ụ trong t tấ c đi u ả ề tra viên đ tránh ố sai s do ng i đo và ụ d ng c .
ệ Các xét nghi m sinh hoá: Tuân thủ quy trình l yấ m u,ẫ quá trình b oả
ẫ ả qu n m u,các phép đo đ uề đ cượ phân tích b ngằ ph ngươ pháp chu n,ẩ đ mả
71
ữ ữ ệ ậ ầ ộ ợ ệ ả b o đ tin c y gi a các l n xét nghi m, gi a các đ t xét nghi m. Các xét
ệ nghi m có ki mể tra ch tấ l ngượ c aủ các tổ ch cứ chuyên ngành.
ố ệ ế ấ ặ ỏ ộ ế S li u ph ng v n ho c phi u ghi chép: cán b y t xã, thôn đ cượ
ồ ứ ố ượ ấ ỏ ự ẩ ố t pậ hu nấ cách ph ng v n h i c u s l ng th c ph m/ thu c đ i t ố ượ ng
ộ ố ể ử ụ ư ệ ầ ắ ả đã s d ng trong tu n qua, tình hình m c m t s bi u hi n nh tiêu ch y,
ạ ế ị ứ . Nghiên c uứ viên, giám sát viên ki mể tra l d ng icác phi u ghi chép hàng
ủ ộ ế tu nầ c a cán b y t xã, thôn ế và yêu c u ầ PNCT b sung thông tin n u ổ
thông tin không đ y đ ho c ầ ủ ặ không chính xác.
ượ ố ệ ố ệ S li u đ c làm s chạ tr cướ khi nh pậ máy tính. Các s li u không
ượ ạ ừ ượ thích h p ợ đ c lo i tr ặ ho c đ c h i l ỏ ạ ố ượ i đ i t ạ ệ ng (qua đi n tho i).
ử ụ ố Trong quá trình x lýử s li u, ố ệ s d ng các phép phân tích th ng kê đ ể
ể ki m soát các y u t ế ố nhi uễ và sai số.
ề ạ ứ ứ ấ 2.8. V n đ đ o đ c trong nghiên c u
ề ươ ượ ộ ồ ứ ọ Đ c ng đ ộ c thông qua H i đ ng nghiên c u khoa h c và H i
ứ ệ ạ ưỡ ố ượ ượ ả ủ ồ đ ng đ o đ c c a Vi n Dinh d ng. Đ i t ng đ c gi i thích rõ v ề
ề ợ ủ ố ượ ụ ự ệ ộ ướ m c đích, n i dung th c hi n và quy n l i c a đ i t ng tr c khi tham
ờ ọ ứ ệ ấ ồ ướ . gia nghiên c u, đ ng th i h ký gi y tình nguy n tham tr c khi tham gia
ề ố ượ ữ ứ ượ ữ Nh ng thông tin cá nhân v đ i t ng nghiên c u đ c gi kín. Các s ố
ứ ệ ậ ượ ứ li u thu th p trong quá trình nghiên c u đ c mã hóa và nghiên c u viên
ụ ụ ụ ứ ụ ử ụ s d ng cho m c tiêu nghiên c u, không ph c v m c đích nào khác.
ụ ữ ượ ạ ề ể ờ Ph n có hàm l ng Hb < 80 g/L t i th i đi m đi u tra đ ượ ư c t
ề ưỡ ứ ệ ệ ệ ỏ ấ v n v chăm sóc dinh d ể ng và s c kh e và chuy n B nh vi n huy n đ ể
ề ị ướ ạ ỏ ụ ữ đi u tr . Ph n có BMI tr c khi mang thai ≥ 23 lo i ra kh i nghiên
c u. ứ
72
ươ ẫ ấ ỹ ỉ Ph ậ ng pháp l y m u máu và k thu t phân tích ch tiêu sinh hóa đã
ượ ề ẩ ậ ỹ ượ ậ đ ấ c chu n hóa. Đi u tra viên l y máu là các k thu t viên đ ấ c t p hu n
ố ụ ấ ố ượ ụ ứ ỹ và có k năng t t. D ng c l y máu cho các đ i t ề ng nghiên c u đ u
ỉ ử ụ ố ượ ả ầ ị ượ ả đ m b o theo đúng quy đ nh và ch s d ng 1 l n. Đ i t ng đ c gi ả i
ề ớ ứ ủ ế ệ ệ thích v l ơ ủ i ích c a vi c xét nghi m, cách th c ti n hành, các nguy c r i
ể ả ỉ ượ ề ệ ệ ấ ẫ ự ro có th x y ra. Vi c đi u tra, và l y m u xét nghi m ch đ ệ c th c hi n
ủ ố ượ ế ồ ự sau khi có s cam k t đ ng ý c a đ i t ng.
ủ ố ượ ế ả ượ ệ K t qu xét nghi m máu c a đ i t ng đ ố c thông báo cho các đ i
ượ ế ố ượ ứ ế t ng và Trung tâm y t sau khi k t thúc nghiên c u. Các đ i t ng có ch ỉ
ườ ể ớ ệ ể ượ ệ ố ấ s b t th ng đ ượ ư ấ c t v n và chuy n t i b nh vi n đ đ ị ề c đi u tr .
73
ng 3
Ch Ả Ứ Ế ươ K T QU NGHIÊN C U
Ạ
Ả
ƯỠ
Ế
3.1. MÔ T TÌNH TR NG DINH D
NG, THI U MÁU VÀ M T S Y U T
Ộ Ố Ế Ố
LIÊN QUAN
3.1.1. Thông tin chung c a qu n th đ i t
ể ố ượ ủ ầ ướ ng đánh giá tr c can
thi pệ
ả ố ụ ữ ướ B ng 3.1. S ph n có thai tham gia đánh giá tr ệ c can thi p
phân theo xã
ỷ ệ Tên xã T l (%)
ơ ng S n ng Thành
STT An Thái 1 An Th ngắ 2 An Ti nế 3 ỹ ứ 4 M Đ c 5 6 7 8 9 10
Quang H ngư Tân Dân Tân Viên ườ Tr ườ Tr ị ấ Th tr n An Lão ộ ổ T ng c ng n 54 57 59 63 50 48 48 46 43 36 504 10,7 11,3 11,7 12,5 9,9 9,5 9,5 9,1 8,5 7,1 100,0*
ữ *: p>0,05 gi a các xã ( (cid:0) 2 test).
ả ụ ữ ướ B ng 3.1 mô t ả ố ượ s l ng ph n có thai tham gia đánh giá tr c can
ế ệ ả ấ ố ố ượ thi p phân theo xã. K t qu cho th y p hân b đ i t ng tham gia đánh giá
ướ ở ề ồ ố ụ ữ tr ệ c can thi p các xã khá đ ng đ u. S ph n có thai tham gia đánh
ướ ệ ạ ố ượ ộ ừ giá tr c can thi p t i 10 xã là 504 đ i t ng, dao đ ng t ị ấ 36 (Th tr n
ố ượ ế ừ ế An Lão) đ n 63 đ i t ỹ ứ ng/xã (Xã M Đ c) chi m t ế 7,1% đ n 12,5%. Sự
ệ ớ khác bi ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05.
ả ố ổ ủ ụ ữ B ng 3.2. Phân b tu i c a ph n có thai tham gia đánh giá
ướ tr ệ c can thi p theo xã
74
ổ ổ ổ ổ Nhóm tu i 18 24 tu i* Nhóm tu i 25 45 tu i*
n % n % Tên xã
ơ ng S n ng Thành
An Thái An Th ngắ An Ti nế ỹ ứ M Đ c Quang H ngư Tân Dân Tân Viên ườ Tr ườ Tr ị ấ Th tr n An Lão ộ ổ T ng c ng 24 31 27 32 18 19 24 14 19 13 221 30 26 32 31 32 29 24 32 24 23 283 55,6 45,6 54,2 54,2 64,0 60,4 50,0 69,6 55,8 63,9 56,2
ữ ị ỷ ệ 44,4 54,4 45,8 50,8 36,0 39,6 50,0 30,4 44,2 36,1 43,8 ổ (cid:0) 2 test cho các giá tr t *: p>0,05 gi a các xã/cùng nhóm tu i ( l ).
ả ả ố ổ ủ ướ B ng 3.2 mô t phân b tu i c a PNCT tham gia đánh giá tr c can
ứ ế ả ấ ố ề thi p ệ theo xã. K t qu cho th y s PNCT tham gia nghiên c u chia đ u
ố ượ ổ ỗ ổ trong m i xã theo 2 nhóm tu i 18 24 tu i (221 đ i t ổ ng) và 25 45 tu i
ố ượ ộ ổ ừ ố ố ượ ế (283 đ i t ng). PNCT có đ tu i t 18 24 chi m 43,8% s đ i t ng,
ạ ừ ỷ ệ ố s còn l i là PNCT t ổ 25 45 tu i (56,2%). T l PNCT tham gia nghiên
ộ ổ ừ ướ ự ơ ổ ứ c u có đ tu i t 25 45 có xu h ng cao h n nhóm tu i 18 24, s khác
ệ ố bi ổ ớ ữ t này không có ý nghĩa th ng kê gi a các xã trong cùng nhóm tu i v i p
> 0,05.
3.1.2. Tình tr ng dinh d
ạ ưỡ ủ ầ ng c a qu n th đ i t ể ố ượ đánh giá tr ng cướ
can thi pệ
ả ụ ữ ướ ắ ủ ỉ ố B ng 3.3. Các ch s nhân tr c c a ph n tr c khi có thai
STT Ch sỉ ố (cid:0) n 504 Giá trị 46,7 ± 5,5 ặ 1. Cân n ng trung bình (kg, X SD)
ỷ ệ ặ ướ 2. T l PNCT có cân n ng tr c khi có thai 190/504 37,7
(< 45kg) (%)
75
ủ ề ố 3. Chi u cao trung bình c a đ i t ượ ng 504 154,9 ± 5,1
(cid:0)
ứ nghiên c u (cm, X ỷ ệ ề ấ SD) PNCT có chi u cao th p (< 150 cm) 4. T l 46/504 9,1
(%)
2)
ướ 5. BMI trung bình tr c khi mang thai (kg/m 504 19,3 ± 2,0
(X (cid:0) ỷ ệ ượ ườ ễ T l 6. ng tr ng di n
thi u năng l ộ ỷ ệ ộ ỷ ệ ộ ỷ ệ SD) ế CED đ 1 (BMI: 17 18,49) (%) CED đ 2 (BMI: 16 16,99) (%) CED đ 3 (BMI < 16) (%) T l T l T l 142/504 42/504 12/504 28,2 8,3 2,4
ồ ứ ố ệ ụ ữ ấ ỏ (*) S li u ph ng v n h i c u ph n có thai
ụ ữ ướ ắ ủ ả ả ế ề ỉ ố K t qu b ng 3.3 v ch s nhân tr c c a ph n tr c khi có thai
ấ ự ụ ữ ướ ặ cho th y: cân n ng trung bình t ủ báo cáo c a ph n tr c khi có thai là
ớ ặ ố ướ 46,7 ± 5,5 kg và có t ụ ữ i 37,7% s ph n có cân n ng d ề i 45 kg. Chi u
ố ượ ủ cao trung bình c a các đ i t ố ố ng là 154,9 ± 5,1 cm và có 9,1% s đ i
ượ ề ấ ướ ủ t ng có chi u cao th p d i 150cm. BMI trung bình c a ph n tr ụ ữ ướ c
ớ ụ ữ ị ố ộ ị khi mang thai là 19,3, có t i 28,2% s ph n b CED đ 1; 8,3% b CED
ộ ị ộ đ 2; 2,4 % b CED đ 3.
ả ắ ủ ụ ữ ỉ ố B ng 3.4. ắ Các ch s nhân tr c c a ph n có thai khi b t
0)
ứ ầ đ u tham gia nghiên c u (T
ỉ ố ắ Ch s nhân tr c n Giá trị
(X (cid:0) SD) 12,3 ± 3,1 504 ổ
ặ 48,8 ± 6,4 504 Tu i thai trung bình Cân n ng PNCT khi ứ ắ ầ b t đ u tham gia nghiên c u
(kg)
ủ MUAC c a PNCT khi ứ ắ ầ b t đ u tham gia nghiên c u 504 23,8 ± 2,3
(cm)
76
ắ ủ ả ả ỉ ố ế ề K t qu b ng 3.4 v các ch s nhân tr c c a PNCT ắ ầ khi b t đ u
ủ ặ ấ tham gia nghiên c u ứ cho th y cân n ng trung bình c a PNCT ắ ầ khi b t đ u
ỉ ố tham gia nghiên c u ứ là 48,8 ± 6,4 kg. Ch s trung bình chu vi vòng cánh
ủ ắ ầ ổ tay c a PNCT khi b t đ u tham gia nghiên c u ứ là 23,8 ± 2,3 cm. Tu i thai
ụ ữ ắ ầ ứ ủ trung bình c a ph n b t đ u tham gia nghiên c u là 12,3 ± 3,1 tu n. ầ
3.1.3. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t
ộ ố ế ố ế ạ liên quan ở ụ ữ ph n có
ạ ướ ệ thai t i th i đi m ờ ể đánh giá tr c can thi p
3.1.3.1.
ụ ữ ủ ế ạ ạ ờ Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai t ể i th i đi m đánh
giá (T0)
ả ộ ồ B ng 3.5. N ng đ Hemoglobin, Ferritin, TfR, và RBP ở ụ ph
ữ ạ ờ ể ướ ệ n có thai t i th i đi m đánh giá tr c can thi p
ỉ ố Ch s SD) Giá tr ị (X (cid:0)
ộ ồ (g/L) N ng đ Hemoglobin (n= 504) 116,3 ± 10,0
ộ ồ µg/L) N ng đ TfR HT ( 3,78±1,54
ọ ự ữ ắ ơ ể mg/kg tr ng l D tr s t c th ( ượ ) ng 8,91 ± 2,78
ồ ộ µg/L) N ng đ RBP HT ( 1,72 ± 0,49
ỉ ố Ch s Giá tr ị
th 75th )
ị (Trung v ; 25
ồ (n= 504) 61,7; 38,5 – 98,7 N ng đ ộ Ferritin HT (µg/L)
ả ả ủ ế ấ ộ ồ K t qu b ng 3.5 cho th y n ng đ Hemoglobin c a PNCT ở ờ th i
ướ ộ ồ đi m ể đánh giá tr c can thi p ế ệ là 116,3 ± 10,0 g/L, n ng đ Ferritin huy t
ế ồ thanh là 61,7; 38,5 – 98,7µg/L, n ng đ ộ TfR huy t thanh là 3,78 ± 1,54
ượ ự ữ ắ ơ ể ủ µg/L l ng d tr s t trong c th c a PNCT trung bình là 8,91 ± 2,78
77
ọ ượ ơ ể ế ộ ồ (mg/kg tr ng l ng c th ), n ng đ RBP huy t thanh trung bình là 1,72 ±
0,49µg/L.
ả ỷ ệ ế ế B ng 3.6. T l thi u máu và thi u vitamin A ở ụ ữ ph n có
ạ ờ ể ướ ệ thai t i th i đi m đánh giá tr c can thi p
ỉ ố Ch s Giá tr ị
n,%
(n= 504 )
ỷ ệ ế T l PNCT thi u máu n, (%)
ế 115 (22,8) Thi u máu chung (Hb<110 g/L)
ặ 0 (0) N ng (Hb< 70 g/L)
27 (5,3) Trung bình (7 g/L ≤ Hb < 100 g/L)
ẹ 88 (17,5) Nh (100 g/L ≤ Hb < 110 g/L)
ỷ ệ ự ữ ắ 13 (2,6) T l PNCT có d tr ạ s t c n ki ệ Ferritin HT t (
ấ ỷ ệ Ferritin HT th p (Ferritin HT <30 68, (13,5) <15µg/L) n, (%) T l PNCT có
ỷ ệ PNCT có TfR HT cao (> 8,6 µg/L) n, (%) 8 (1,6) µg/L) n, (%) T l
ỷ ệ T l PNCT vitamin A th pấ (RBP < 1,05 µmol/L) n, 20 (4,0)
ễ ỷ ệ ấ PNCT nhi m trùng c p tính (CRP > 5 mg/L) n, 36 (7,1) (%) T l
ễ ỷ ệ PNCT nhi m trùng mãn tính (AGP > 1 g/L) n, 115 (22,8) (%) T l
(%)
ả ả ấ ạ ế ờ ướ K t qu b ng 3.6 cho th y t i th i đi m ể đánh giá tr c can thi p ệ tỷ
ệ ế ị ế l PNCT b thi u máu là 22,8 % trong đó t ỷ ệ l thi u máu trung bình là
ẹ ế ế ặ ị 5,3%, thi u máu nh là 17,5%, không có PNCT nào b thi u máu n ng.
ự ữ ắ ạ ệ ượ 2,6% PNCT có d tr s t c n ki t, 13,5% PNCT có l ế ng Ferritin huy t
ả ả ế ấ ế thanh th p, 1,6% PNCT có TfR huy t thanh cao. K t qu b ng 3.6 cũng
ấ ỷ ệ ấ ở ắ cho th y t l vitamin A th p PNCT là 4,0%. 7,1% PNCT m c các
78
ệ ễ ễ ấ ắ ạ nhi m trùng c p tính và 22,8% PNCT m c các b nh nhi m trùng m n
tính.
ả ụ ữ ế ạ B ng 3.7. ủ Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai theo
ổ ạ ờ ể ướ ệ nhóm tu i t i th i đi m đánh giá tr c can thi p
Nhóm tu iổ N Thi u ế máu T lỷ ệ Trung bình Hb**
(Hb < 110 (%)* (g/l)a
g/L) 40 53 22 115 189 177 138 504 21,2 29,9 15,9 22,8 115,9 ± 9,9 116,7 ± 10,7 117,7 ± 9,6 116,3 ± 10,0
PNCT ≤ 23 tu iổ PNCT 24 – 28 tu iổ PNCT ≥ 29 tu iổ ổ ộ T ng c ng * (cid:0) 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p <0,05;
ớ ị ** ANOVA test so sánh 3 giá tr trung bình v i p>0,05; a: X ± SD
ấ ạ ứ ế ả ả ờ K t qu nghiên c u b ng 3.7 cho th y t i th i đi m ể đánh giá tr cướ
ế ố ị ổ can thi p ệ thì s PNCT b thi u máu là 22,8% ( trong đó chia theo nhóm tu i
ư ổ ổ ầ ượ l n l t nh sau: nhóm PNCT ≤ 23 tu i là 21,2%; 2428 tu i: 29,9%; ≥ 29
ỷ ệ ổ ủ ế ở ự ổ tu i là 15,9%). T l thi u máu c a PNCT 3 nhóm tu i này có s khác
ệ ố ị bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ (cid:0) 2 test cho các giá tr p < 0,05. Giá tr trung ị
ở ự ệ ề ồ bình Hb PNCT là 116,3 t v n ng đ ộ ± 10,0 g/L. Không có s khác bi
ủ ở Hb trung bình c a PNCT ổ 3 nhóm tu i nói trên khi s d ng ử ụ ANOVA test
ớ ị so sánh 3 giá tr trung bình, v i p > 0,05.
ả ỷ ệ ự ữ ắ ạ ệ ạ B ng 3.8. T l d tr s t c n ki t theo nhóm tu i ổ t ờ i th i
ể ướ ệ đi m đánh giá tr c can thi p
Nhóm tu iổ N ự ữ ắ D tr s t T lỷ ệ Trung vị (Ferritin
ệ ế ạ c n ki t (%)* huy t thanh) **
(Ferritin (µg/L)a
79
huy tế
thanh)**
<15 µg/L) 7 PNCT ≤ 23 tu iổ 189 3,7 58,4
3 PNCT 24 – 28 tu iổ 177 1,7 (37,9; 105,3) 65,7
3 PNCT ≥ 29 tu iổ 138 2,2 (42,9; 101,5) 77,8
ộ ổ T ng c ng 504 13 2,6 (50,7; 105,3) 61,7
(38,5 – 98,7)
* (cid:0) 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p > 0,05
ị ớ ị ** KruskalWallis test so sánh 3 giá tr trung v v i p > 0,05;
th, 75th)
ị a: Trung v (25
ả ả ố ượ ế ấ K t qu b ng 3.8 cho th y trong 504 đ i t ứ ng tham gia nghiên c u
ứ ự ữ ắ ạ ệ có 2,6% PNCT có m c d tr s t c n ki t trong đó có 3,7% nhóm PNCT ≤
ổ 23 tu i, 1,7 % nhóm PNCT 24 – 28 tu iổ và 2,2% ở nhóm PNCT ≥ 29 tu iổ .
ự ệ ử ụ ố S khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê khi s d ng (cid:0) 2 test cho các giá
ị ồ ế ị ở tr t ị ỷ ệ l , p > 0,05. ộ Giá tr trung v n ng đ ferritin huy t thanh ba nhóm
ự ổ ệ tu i không có s khác bi t có ý nghĩa (p > 0,05, KruskalWallis test so
ị ị . sánh 3 giá tr trung v )
ả ự ữ ắ ấ ủ ụ ữ ạ B ng 3.9. Tình tr ng d tr s t th p c a ph n có thai theo
ổ ạ ờ ể ướ ệ nhóm tu i t i th i đi m đánh giá tr c can thi p
ỷ ệ Nhóm tu iổ N ạ Tình tr ng d tr ự ữ T l (%)*
ắ s t th p ( ấ Ferritin
ế huy t thanh <30
80
189 177 138 504 µg/L) 24 24 20 68 12,7 13,6 14,5 13,5
PNCT ≤ 23 tu iổ PNCT 24 – 28 tu iổ PNCT ≥ 29 tu iổ ổ ộ T ng c ng *(cid:0) 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p >0,05;
ự ữ ắ ứ ề ế ả ấ ả ạ K t qu nghiên c u b ng 3.9 v tình tr ng d tr s t th p (Ferritin
ổ ạ ủ ờ ướ < 30 µg/L) c a PNCT theo nhóm tu i t i th i đi m ể đánh giá tr c can
ự ữ ắ ấ ậ ấ ạ thi p ệ cho th y có 13,5% PNCT có tình tr ng d tr s t th p, t p trung cao
ấ ở ấ ở ấ ổ nh t nhóm PNCT ≥ 29 tu i (14,5%), và th p nh t nhóm PNCT ≤ 23
ổ ự ệ ử ụ ố tu i (12,7%) , s khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê khi s d ng (cid:0) 2
test cho các giá tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p > 0,0 5.
ả ỷ ệ ổ ủ ế B ng 3.10. T l thi u vitamin A theo nhóm tu i c a ph n ụ ữ
ạ ướ ệ có thai t i th i đi m ờ ể đánh giá tr c can thi p
Nhóm tu iổ n Thi uế T lỷ ệ Trung bình RBP**
ổ 221 173 110 504 vitamin A 9 9 2 20 (%)* 4,1 5,2 1,8 4,0 (p > 0,05) 1,71 ± 0,53 1,72 ± 0,52 1,72 ± 0,40 1,72 ± 0,50
PNCT <25 tu iổ PNCT 25 – 29 tu iổ PNCT ≥ 30 tu iổ ộ T ng c ng * (cid:0) 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p > 0,05;
ớ ị **ANOVA test so sánh 3 giá tr trung bình v i p>0,05; a: X ± SD
ề ỷ ệ ế ả ả ế ứ K t qu nghiên c u b ng 3.10 v t l thi u vitamin A theo nhóm
ổ ủ ạ ờ ướ ấ tu i c a PNCT t i th i đi m ể đánh giá tr c can thi p ệ cho th y 4,0%
ế ị ướ ề PNCT b thi u vitamin A ti n lâm sàng, trong đó có xu h ng cao h n ơ ở
ế ề ổ ổ nhóm PNCT 25 – 29 tu i (5,2%), PNCT <25 tu i thi u vitamin A ti n lâm
ổ ị ề ế ế sàng chi m 4,1%, 1,8% PNCT ≥ 30 tu i b thi u vitamin A ti n lâm sàng ,
ệ ử ụ ố ự s khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê khi s d ng (cid:0) 2 test cho các giá
81
ự ệ ề tr t ị ỷ ệ ớ l , v i p > 0,0 5. Không có s khác bi ố t có ý ngĩa th ng kê v giá tr ị
ụ ữ ị ồ ữ ế ộ ạ ờ trung v n ng đ RBP huy t thanh gi a các ph n có thai t ể i th i đi m
ướ ị ớ ị đánh giá tr c can thi p ệ (ANOVA test so sánh 3 giá tr trung v v i p >
0,05).
ả ứ ự ế ắ ặ B ng 3.11. ổ Ki n th c và th c hành b sung viên s t ho c đa vi
ấ ủ ụ ữ ch t c a ph n có thai
ế ố ượ Ki n th c ự ứ và th c hành Phân lo iạ S l ng
ừ
ắ 6 l nầ T lỷ ệ (%) 8,9 91,1 45 459 Có Không
ế 1,66 ± 1*
ố ừ
ấ 1,6 98,4 8 496 Có Không
ầ
ế 1,98 ± 0,1*
ắ khi
ầ ữ ố ờ 70,8 29,2 41,1 357 147 207 ể i th i đi m Có Không S a dành cho bà
ố Đã t ng u ng viên s t ướ tháng tr c khi có thai có thai này ố ờ N u có, th i gian u ng trung bình (tháng) Đã t ng u ng viên đa vi ướ c khi có ch t 6 tháng tr thai l n có thai này ố ờ N u có, th i gian u ng trung bình ố ừ Đã t ng u ng viên s t có thai l n này ạ U ng s a t ban đ uầ
ữ b uầ ữ
S a khác Không u ngố
ẩ 19,8 39,1 22,4 100 197 113 T y giun trong 1 năm qua Có
77,6 Không
ế
38,2 61,8 391 1,04 ± 0,2* 195 316 Có Không
ộ ề ưỡ
ế ố ầ ẩ N u có, s l n t y giun ộ ự Tr c ti p nghe cán b y ả ế i , c ng tác viên gi t ế ộ thích v chăm sóc, ch đ dinh d ng cho PN trong 6 tháng qua
*) TB ± SD
82
ứ ở ả ế ả ấ ỉ K t qu nghiên c u b ng 3.11 cho th y ch có 8,9% PNCT đã
ố ướ ầ ờ ừ t ng u ng viên s t ắ 6 tháng tr c khi có thai l n có thai này ố , th i gian u ng
ố ừ ấ ố trung bình là 1,66 ± 1; s PNCT đã t ng u ng viên đa vi ch t 6 tháng tr ướ c
ầ ố ờ ỉ khi có thai l n có thai này cũng ch có 1,6 %, th i gian u ng trung bình là
ố ượ ừ 1,98 ± 0,1. S l ng PCT ố đã t ng u ng viên s t ầ ắ khi có thai l n này là 70,8
ắ ầ ạ ừ ắ ố ố % trong đó đa s PNCT b t đ u u ng viên s t trong giai đo n t 0 3
ỷ ệ ế ầ ạ ữ ố ờ tháng chi m 55,2 %. T l PNCT u ng s a dành cho bà b u t ể i th i đi m
ướ ữ đánh giá tr c can thi p ệ là 41,1%, các s a khác là 19,8 %, PNCT không
ữ ế ớ ỷ ệ ượ ẩ ố u ng s a chi m t i 39,1%. T l PNCT đ c t y giun trong 1 năm qua
ố ầ ẩ ế ấ còn th p chi m 22,4% s l n t y giun trung bình là 1,04 ± 0,2. T l ỷ ệ
ượ ự ế ả ề ưỡ PNCT đ c tr c ti p nghe CBYT gi i thích v chăm sóc, dinh d ng cho
PN trong 6 tháng qua là 38,2%.
3.1.3.2. M t s y u t
ộ ố ế ố ủ ế ế ạ liên quan đ n tình tr ng thi u máu c a ph n ụ ữ
có thai
ả ế ự ồ ế B ng 3.12. Mô hình h i quy tuy n tính đa bi n d đoán m t s ộ ố
ế ượ ủ ạ ế ố y u t liên quan đ n hàm l ng hemoglobin c a PNCT t ờ i th i
ể ướ ệ đi m đánh giá tr c can thi p
ụ ữ ướ
ổ Các y u tế ố BMI ph n tr c mang thai Tu i thai khi tham gia nghiên 95% CI 0,19 0,55 1,195 – 0,554 Beta 0,04 0,265 p > 0,05 < 0,001
ế
ế c uứ Ferritin huy t thanh ế TfR huy t thanh ế RBP huy t thanh ế AGP huy t thanh ế CRP huy t thanh ạ Tình tr ng kinh t ộ xã h i 0,029 – 0,009 1,22 0,11 0,907 – 4,444 3,14 – 16,96 0,47 – 0,11 3,22 – 7,07 > 0,05 < 0,05 < 0,01 < 0,01 > 0,05 > 0,05 0,046 0,102 0,130 0,153 0,64 0,032
83
ề ộ ố ế ố ả ế ồ ế Phân tích mô hình h i qui tuy n tính đa bi n v m t s y u t nh h ưở ng
ớ ự ả ệ ồ ộ ạ ể ờ ướ t i s c i thi n n ng đ hemoglobin t i th i đi m tr ả ệ c can thi p (B ng
ộ ố ế ố ả ấ ưở ế 3.12) cho th y: m t s y u t nh h ồ ố ng có ý nghĩa th ng kê đ n n ng
ạ ể ờ ướ ệ ồ ộ ộ đ hemoglobin t i th i đi m tr c can thi p là n ng đ TfR (p < 0,05),
ướ ự ữ ắ ạ ệ ầ RBP (p < 0,01) tr ệ c can thi p, d tr s t c n ki t (p < 0,05), tu n thai
ắ ầ ứ ễ ạ khi b t đ u tham gia nghiên c u (p < 0,001) và tình tr ng nhi m trùng mãn
ố ươ ộ ớ ồ ướ tính (p < 0,01) có m i t ng quan v i n ng đ hemoglobin tr c can
thi p.ệ
ả ộ ố ế ố ự ồ B ng 3.13. Mô hình h i qui logistic d đoán m t s y u t liên
ủ ế ạ quan đ n tình tr ng ự ữ ắ ạ d tr s t th p ấ c a PNCT t ờ ể i th i đi m
ướ ệ đánh giá tr c can thi p
ế ố Các y u t trong mô hình 95% CI p OR
ế ộ ậ (Bi n đ c l p) (Hi uệ
ỉ ch nh)
ệ ề
1,026 – 12,074 < 0,05
3,52 1
ế Ngh nghi p Công nhân Khác* ạ Tình tr ng kinh t ộ xã h i
ậ 4,60 1,26 – 16,74 Nghèo và c n nghèo < 0,05
ườ 1 Bình th ng*
ướ BMI tr c mang thai
1,49 0,736 – 3,034 > 0,05 CED
ườ 1 Bình th ng*
CRP>5
0,64 2,29 > 0,06
1,25 1
Có Không* ế Thi u vitamin A
84
0,407 5,929 > 0,05
1,55 1
Có Không* PNCT tham gia nghiên c uứ
ở quý 2
1,79 – 5,86 < 0,001
3,24 1 ổ khi tu i thai Có Không*
ỡ ẫ C m u phân tích (n) = 504 * = Nhóm so sánh
ự ồ Phân tích mô hình v ề mô hình h i qui logistic d đoán các y u t ế ố
ạ ấ ế liên quan đ n tình tr ng ự ữ ắ d tr s t th p (Ferr < 30 ủ µg/L) c a PNCT t ạ i
ờ ướ ạ ả ấ th i đi m ể đánh giá tr c can thi p ự ữ ệ (B ng 3.13) cho th y tình tr ng d tr
ế ấ ạ ố ế ệ ộ ắ s t th p có m i liên quan đ n tình tr ng kinh t ề xã h i, ngh nghi p, và
ắ ầ ứ ờ th i gian b t đ u tham gia nghiên c u. ổ ứ PNCT tham gia nghiên c u khi tu i
ở ơ ự ữ ắ ấ ở ờ ả thai quý 2 cũng làm gi m nguy c d tr s t th p th i đi m ể đánh giá
ướ ụ ữ ạ tr c can thi p ệ lên 3,24 l n ầ (p < 0,001). Ph n có thai có tình tr ng kinh
ế ữ ậ ầ ộ ơ t xã h i nghèo và c n nghèo tăng nguy c 4,6 l n (p < 0,05) và n công
ầ ơ nhân tăng nguy c 3,52 l n (p < 0,05)
Ả Ấ Ậ Ả Ả 3.2. ĐÁNH GIÁ C M QUAN VÀ KH NĂNG CH P NH N S N
PH MẨ
ủ ụ ệ ể ặ 2.2.2. Đ c đi m c a vi c tiêu th RUSF
ả ỷ ệ ụ ữ ễ ưỡ B ng 3.14. T l ph n có thai mi n c ẩ ả ng đem s n ph m
ổ ấ ưỡ ề b sung vi ch t dinh d ng v nhà (%)
ắ Nhóm s t acid Nhóm ĐVC Nhóm HebiMam ờ Th i gian nghiên
folic (n = 150) (n = 152) c uứ
ầ ầ ầ Tu n 1 4 (n=) Tu n 5 8 (n=) Tu n 9 12 (n=) n 3 0 0 % 1,8 0 0 (n = 129) n 14 4 14 % 8,4 2,5 9,1 n 23 32 22 % 13,6 19,3 13,7
85
0 0 0 0 4 5 3,1 4,1 9 3 6,0 2,3
ầ Tu n 13 16 (n=) ầ Tu n 17 20 (n=) χ 2 test, p<0,05. *
ề ỷ ệ ế ả ả ụ ữ ứ K t qu nghiên c u b ng 3.14 v t l ph n có thai mi n c ễ ưỡ ng
ẩ ả ấ ổ ưỡ ề ấ đem s n ph m b sung vi ch t dinh d ng v nhà cho th y nhóm PNCT
ả ễ ưỡ ề ẩ ả ầ ử ụ s d ng s n ph m HebiMam có t ỷ ệ l mi n c ng đem s n ph m v nhà
ử ụ ử ụ ắ ấ ơ cao h n nhóm PNCT s d ng đa vi ch t. Nhóm PNCT s d ng s t acid
ễ ưỡ ư ầ ạ ề ả folic h u nh không có tình tr ng mi n c ẩ ng đem s n ph m v nhà. Các
2 v i p < ớ
ệ ử ụ ể ố ị ự s khác bi t này có ý nghĩa th ng kê khi s d ng ki m đ nh χ
ả ể ộ ờ 0,05. Tuy nhiên, t này gi m đi m t cách đáng k theo th i gian.
ả ẩ ỷ ệ l ử ụ 2.2.3. S d ng s n ph m
%
% phụ nữ mang thai
80
68,6
70
60
50
40
30
20
15,2
12,5
10
3,8
0
Ăn trực tiếp
Dùng xong thì uống nướcTrộn sản phẩm với nước uốngUống cùng với nước
ứ ử ụ ể ồ ụ ữ ủ Bi u đ 3.1. Cách th c s d ng Hebi Mam c a ph n có thai (%)
ĐVC
100
94.7 ố
90
ả ể ủ ụ ữ ế K t qu bi u đ 3.1 v cách th c s d ng Hebi Mam c a ph n % ứ ử ụ Hebi-Mam ử ụ ấ ẩ ả ề ồ Sắt aci d folic ớ ớ i 68,6 % PNCT s d ng s n ph m u ng cùng v i có thai cho th y có t
80
ướ ự ế ẩ ả n c, 15,2% PNCT ăn tr c ti p, 12,5 % PNCT dùng s n ph m xong thì
67.3 ớ ướ ố
70 ố u ng n 60
50
34.7
40
27.4
30
20
9
4.8
10
3
2.4
0.6
0
0
0
Sáng
Trưa
Chiều
Tối
ướ ạ ẩ c, còn l ộ ả i 3,8% PNCT tr n s n ph m v i n c u ng. 56.3
86
ể ồ ờ ể ụ ữ ử ụ ả ẩ Bi u đ 3.2. Th i đi m trong ngày ph n có thai s d ng s n ph m
vi ch tấ
ề ờ ử ụ ụ ữ ể ể ồ ả Bi u đ 3.2 v th i đi m trong ngày ph n có thai s d ng s n
ử ụ ủ ế ấ ấ ẩ ả ấ ẩ ờ ph m vi ch t cho th y PNCT s d ng s n ph m vi ch t ch y u vào th i
ố ử ụ ủ ế ẩ ả gian sáng và t i. S n ph m HebiMam s d ng ch y u vào bu i t ổ ố i
ấ ượ ử ụ ồ ố ả ẩ (94,7%). S n ph m đa vi ch t đ ủ ế c s d ng ch y u vào bu i t i 56,3%,
ắ ổ ượ ử ụ ủ ế ả r i rác vào bu i sáng (34,7%). S t và acid folic đ c s d ng ch y u vào
ổ ố bu i t i và sáng (67,3% và 27,4%).
Sắt acid folic ĐVC Hebi-Mam
ộ ố ử ụ ụ ụ ả ẩ ấ 2.2.4. M t s tác d ng ph khi s d ng s n ph m vi ch t
%
18
16.7
16
14.4
14
12
10
7.8
8
6.5
6.5
6
4.7
3
3
4
1.8
1.8
1.8
2
0.6
0.6
0
0
0
0
0
0
Nôn
Sốt
Phát ban
Tiêu chảy
Táo bón
Triệu chứng khác
87
ể ồ ỷ ệ ụ ủ ả ụ ổ ẩ ấ Bi u đ 3.3. T l tác d ng ph c a s n ph m b sung vi ch t cho
ử ụ ụ ữ ố ả ầ ẩ ầ ph n có thai vào cu i tu n đ u tiên s d ng s n ph m (%)
ụ ủ ả ụ ề ể ẩ ồ ớ Bi u đ 3.3. trình bày v tác d ng ph c a s n ph m t i PNCT vào
ử ụ ể ầ ầ ẩ ả ấ ờ ố th i đi m cu i tu n đ u tiên s d ng s n ph m cho th y nhóm PNCT s ử
ứ ệ ắ ị ụ d ng s t acid folic b táo bón cao 16,7%, nôn 6,5 %, các tri u ch ng phát
ử ụ ứ ệ ặ ặ ố ban, s t ho c các tri u ch ng khác ít g p. Nhóm PNCT s d ng ĐVC b ị
ứ ư ệ ặ táo bón 14,4%, nôn 7,8%, các tri u ch ng nh tiêu cháy, phát ban ít g p,
%
Sắt aci d folic tuần sử dụng thứ 1
30
ố ượ ị ố ả ẩ không có đ i t ng nào b s t. Nhóm PNCT s d ng s n ph m Hebi ử ụ Sắt aci d folic tuần sử dụng thứ 4
ứ ệ ả ị ầ Mam b táo bón 6,5%, nôn 4,7%, tiêu ch y và các tri u ch ng khác h u
25 ư 20
16.7
ặ nh không g p.
9.6
15 Bi u đ 3.4. T l 10
5
1.8
1.8
0.6
0
0
ỷ ệ ụ ủ ả ụ ổ ẩ ấ tác d ng ph c a s n ph m b sung vi ch t cho ể ồ 6.5
ẩ
0 ờ
0 ử ụ
1.2 ầ
Nôn
Sốt
Phát ban
Triệu chứng khác
ữ 0 n có thai trong th i gian s d ng s n ph m tu n 1 và tu n 4 (%) ầ Táo bón ph ụ 0 ả Tiêu chảy
%
30
ĐVC tuần sử dụng thứ 1
ĐVC tuần sử dụng thứ 4
25
20
14.4
15
10
7.8
3
3
3
3
5
1.8
1.2
1.2
0.6
0
0
0
Nôn
Sốt
Phát ban
Tiêu chảy
Táo bón
Triệu chứng khác
%
30
Hebi -Mam tuần sử dụng thứ 1
Hebi -Mami tuần sử dụng thứ 4
25
20
15
10
6.5
4.8
4.7
5
0.6
0.6
0
0
0
0
0
0
0
0
Nôn
Sốt
Phát ban
Tiêu chảy
Táo bón
Triệu chứng khác
88
ụ ủ ả ụ ể ề ẩ ồ ớ Bi u đ 3.4 trình bày v tác d ng ph c a s n ph m t ỗ i PNCT theo m i
ạ ử ụ ể ẩ ầ ấ ầ ả ờ nhóm t i th i đi m s d ng s n ph m tu n 1 và tu n 4 cho th y: Trong
ử ụ ứ ả ẩ ầ ị nhóm PNCT s d ng s n ph m IFA tu n th 1 có 16,7% PNCT b táo bón,
ứ ầ ả ặ ố ị 6,5% b nôn, 1.8% táo bón, s t 0,6%, không g p tiêu ch y; tu n th 4 có
ư ệ ố ị ả ứ 9,6% PNCT b táo bón, các tri u ch ng nh nôn, s t, phát ban, tiêu ch y
ử ụ ặ ấ ầ ầ ặ không g p.Trong nhóm PNCT s d ng đa vi ch t trong tu n đ u tiên g p
ứ ứ ệ ầ ặ táo bón 14,4%, nôn 7,8%, các tri u ch ng khác ít g p, tu n th 4 táo bón
ứ ả ặ ố ơ ệ và nôn gi m xu ng còn 3%, các tri u ch ng khác cũng ít g p h n. Nhóm
%
20
ụ ơ ả ử ụ ụ ặ ầ ị PNCT s d ng HebiMam ít g p tác d ng ph h n c , tu n 1 PNCT b táo
15
ứ ứ ệ ế ấ ặ bón chi m 6,5%, nôn: 4,7% các tri u ch ng khác r t ít g p, tu n th 4 táo ầ Sắt acid fol ic
ĐVC
10
8.5
7
5
3.5
3.5
3.1
2.6
2.3
2.3
1.2
1.2
0
0
Nôn
Táo bón
Tiêu chảy
Khác
ể bón còn 4,7%, các bi u hi n khác không có. ệ 11.9
89
ể ồ ụ ượ ụ ữ ụ Bi u đ 3.5. Tác d ng ph theo nhóm đ c ph n có thai báo cáo
ờ ể ứ ạ t ế i th i đi m đánh giá k t thúc nghiên c u (%)
ể ả ụ ượ ụ ạ ờ ồ Bi u đ 3.5 mô t tác d ng ph đ c PNCT báo cáo t ể i th i đi m
ễ ị ứ ế ố ấ đánh giá k t thúc nghiên c u cho th y đa s PNCT d b táo bón: nhóm s ử
ắ ướ ơ ụ d ng s t acid folic có xu h ng cao h n 11,9%, nhóm Hebi Mam 8,5%,
ụ ư ụ ấ ả ệ nhóm đa vi ch t 7%. Các tác d ng ph nh tiêu ch y, nôn hay các tri u
ứ ặ ơ ch ng khác ít g p h n.
ả ỷ ệ ấ ậ ả ổ ẩ ấ B ng 3.15. T l ch p nh n s n ph m b sung vi ch t dinh
d ngưỡ
ắ Nhóm s t acid folic (n = 156)
Nhóm ĐVC (n = 156)
Nhóm Hebi Mam (n = 159)
n
%
n
%
n
%
ấ
ả
ậ
129
81,1
150
96,2
152
95,6
ậ
6
3,8
27
16,9
7
4,4
ẩ Ch p nh n s n ph m (*) ả ấ Không ch p nh n s n ph mẩ *
χ 2 test, p<0,05.
ử ụ ự ế ả ả ẩ ậ ấ ả K t qu đánh giá s ch p nh n s n ph m (s d ng trên 75% s n
ụ ữ ế ệ ẩ ấ ầ ờ ph m nghiên c u ứ trong th i gian can thi p) cho th y h u h t ph n có
ử ụ ứ ề ấ ẩ ậ ạ ế thai tham gia nghiên c u đ u đ t tiêu chu n ch p nh n (s d ng h t
90
ượ ỷ ệ ấ ệ ả ẩ ậ l ờ ng s n ph m > 75% th i gian can thi p. T l ủ ch p nh n chung c a 3
ạ ậ ở ấ ố nhóm đ t 91,5%. Trong đó, t ỷ ệ l ch p nh n ử ụ ứ nhóm đ i ch ng (s d ng
ắ ươ ự ớ ử ụ ươ ứ viên s t acid folic) t ng t v i nhóm s d ng Hebimam (t ớ ng ng v i
ỷ ệ ụ ữ ấ ẩ 96,2 và 95,6%). T l ấ ậ ả ph n có thai ch p nh n s n ph m viên đa vi ch t
ỷ ệ ấ ấ ậ ả ụ ữ ẩ ở là th p nh t (81,1%). T l ấ ph n có thai ch p nh n s n ph m nhóm
ắ ơ ớ ử ụ s d ng viên s t acid folic và nhóm Hebimam cao h n so v i nhóm đa vi
ấ ộ ố ch t m t cách có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).
ả 2.2.5. Đánh giá c m quan RUSF
ụ ữ ượ ủ ả ả ậ ẩ Ph n mang thai đ ấ c đánh giá kh năng ch p nh n c a s n ph m vi
ấ ằ ử ệ ế ặ ấ ố ặ ắ ch t b ng vi c n m th 1 thanh RUSF ho c 1 u ng đa vi ch t ho c s t
ử ụ ể acid folic, s d ng thang Hedonic 9 đi m.
ả ụ ữ ủ ẩ B ng 3.16. ả Đánh giá c m quan s n ả ph m c a ph n có thai
0)
ờ ể ướ ệ ạ t i th i đi m đánh giá tr c can thi p (T
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
P*a Acid Folic UNIMMAP Mam
a thích
> 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
a:
(X ± SD) 6,63 ± 1,30 6,68 ± 1,22a 6,77 ± 1,06a 6,47 ± 1,27 6,40 ± 1,23 6,53 ± 1,15 6,58 ± 1,4 ể ế ả ượ ướ (X ± SD) 6,30 ± 1,36 6,28 ± 1,38 6,41 ± 1,23 6,41 ± 1,22 6,51 ± 1,32 6,51 ± 1,08 6,28 ± 1,2 c trình bày d (X ± SD) 6,57 ± 1,22 6,52 ± 1,25 6,67 ± 1,29 6,51 ± 1,32 6,16 ± 1,41 6,39 ± 1,14 6,37 ± 1,3 ạ i d ng X Ư Mùi Màu Vị Kích cỡ ế ấ K t c u Ngon mi ngệ *K t qu đ ị ± SD; Ki m đ nh ANOVA;
ắ ớ Bonferroni post hoc test; p < 0,005 so v i nhóm s t acid folic
ề ả ủ ứ ế ả ả ả ẩ K t qu nghiên c u b ng 3.16 v c m quan s n ph m c a PNCT
ạ ờ ướ ấ t i th i đi m ể đánh giá tr c can thi p ề ư ệ cho th y v a thích chung thì
ấ ướ ượ ơ ớ HebiMam và đa vi ch t có xu h ng đ ắ c yêu thích h n so v i viên s t
ị ế ấ ề ả acid folic (ANOVA test; p > 0,05), v c m quan màu, mùi, v , k t c u và
91
ệ ướ ượ ơ ộ đ ngon mi ng HebiMam cũng có xu h ng đ ư c yêu thích h n, nh ng
ỡ ả ề ắ ướ ượ ẩ ả c m quan v kích c s n ph m thì s t acid folic có xu h ng đ c yêu
ỡ ả ấ ượ ể ả ẩ ơ ề thích h n và đi m c m quan v kích c s n ph m đa vi ch t đ c đánh
ủ ề ể ấ ấ ả ắ ượ giá th p nh t. Đi m c m quan v mùi c a viên s t acid cũng đ c ph n ụ ữ
ể ề ấ ấ ả ủ có thai đánh giá th p nh t (p > 0,05). Đi m c m quan v mùi và màu c a
ẩ ượ ắ ơ ớ ả s n ph m hebi d c đánh giá cao h n so v i viên s t acid folic
ươ ứ (Bonferroni post hoc test; p < 0,05 và p < 0,05, t ng ng).
ả ụ ữ ủ ả ả ẩ ạ B ng 3.17. Đánh giá c m quan s n ph m c a ph n có thai t ờ i th i
ệ ể ầ đi m đánh giá sau can thi p (36 tu n)
P*a Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Acid Folic UNIMMAP Mam
a thích
> 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05
ế ể ị ả ượ ướ ạ Ư Mùi Màu Vị Kích cỡ ế ấ K t c u Ngon mi ngệ * K t qu đ (X ± SD) 6,69 ± 1,05 6,33 ± 1,19 6,61 ± 1,13 6,16 ± 1,43 6,53 ± 1,29 6,49 ± 1,16 6,36 ± 1,41 c trình bày d (X ± SD) 6,51 ± 0,80 6,31 ± 1,11 6,47 ± 1,07 6,32 ± 1,07 5,79 ± 1,47c 6,28 ± 1,15 6,06 ± 1,19 i d ng X (X ± SD) 6,76 ± 0,96 6,62 ± 1,07 6,58 ± 0,96 6,35 ± 1,36 6,38 ± 1,46 6,37 ± 1,35 6,25 ± 1,56 ± SD; Ki m đ nh ANOVA
c: Bonferroni post hoc test; p < 0,005 so v i nhóm s t acid folic
ắ ớ
ề ả ủ ứ ế ả ả ả ẩ K t qu nghiên c u b ng 3.17 v c m quan s n ph m c a PNCT
ạ ề ự ư ấ ờ t i th i đi m ủ ể đánh giá sau can thi pệ cho th y v s a thích chung c a
ạ ả ẩ ả ẩ ắ ả s n ph m thì c 3 lo i s n ph m viên s t acid folic, HebiMam và đa vi
ấ ượ ề ả ư ch t đ c yêu thích nh nhau (ANOVA test; p > 0,05) v c m quan màu,
ị ế ấ ệ ể ề ả ộ ỡ mùi, v , k t c u và đ ngon mi ng. Đi m c m quan v kích c viên đa vi
ấ ượ ể ể ề ấ ấ ả ch t đ c đánh giá th p nh t (5,8 ± 1,5 đi m). Đi m c m quan v kích c ỡ
ể ấ ấ ả ơ ố ớ ủ c a viên đa vi ch t th p h n có ý nghĩa th ng kê so v i đi m c m quan
92
ắ ủ c a viên s t acid folic và Hebi Mam (Bonferroni post hoc test; p <
0,0001).
ả ẩ ổ ả ả ấ B ng 3.18. Đánh giá c m quan s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ạ d ng t i th i đi m ờ ể đánh giá sau can thi pệ
ắ S t acid ĐVC HebiMam Chung
ị ị ị
ể ể ể ể ể ể ể ể ể ấ ấ ấ ấ ấ ấ ẫ ẫ ẫ ể Mùi (đi m 1,2) ể Mùi (đi m 3) ể Mùi (đi m 4,5) ể V (đi m 1,2) ể V (đi m 3) ể V (đi m 4,5) ể Màu (đi m 1,2) ể Màu (đi m 3) ể Màu (đi m 4,5) ỡ Kích c (đi m 1,2) ỡ Kích c (đi m 3) ỡ Kích c (đi m 4,5) C u trúc (đi m 1,2) C u trúc (đi m 3) C u trúc (đi m 4,5) H p d n (đi m 1,2) H p d n (đi m 3) H p d n (đi m 4,5) folic 1,9 28,8 69,2 7,7 25,6 66,7 0,6 21,8 77,6 2,6 21,8 75,6 1,3 22,4 76,3 9,6 17,9 72,4 3,2 21,2 75,6 3,2 20,5 76,3 1,3 23,1 75,6 18,6 25 56,4 5,1 21,2 73,7 4,5 27,6 67,9 3,1 19,5 77,4 7,5 19,5 73 0,6 17 82,4 6,9 20,1 73 6,9 18,2 74,8 9,4 19,5 71,1 2,8 23,1 74,1 6,2 21,9 72 0,8 20,6 78,6 9,3 22,3 68,4 4,5 20,6 74,9 7,9 21,7 70,5
ứ ở ả ế ả ả ề ả ấ K t qu nghiên c u b ng 3.18 mô t v c m quan tính ch t màu,
ẫ ủ ả ỡ ấ ấ ẩ ấ ổ ị mùi, v , kích c , c u trúc, tính h p d n c a s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ạ ấ ấ ả ờ d ng t i th i đi m ả t c các c m quan ể đánh giá sau can thi pệ cho th y t
ở ứ ấ ở ả ể ả ể m c đi m 4,5 có t ỷ ệ l cao nh t ẩ c 3 nhóm s n ph m, đi m 1,2 có t ỷ
ệ ấ ề ả ấ ướ ượ l r t th p. V c m quan mùi, màu Hebi Mam có xu h ng đ c yêu
ị ả ể ế ả ẩ ơ thích h n (đi m 4,5 chi m 77.4% và 82.4%), c m quan v s n ph m đa vi
93
ấ ướ ượ ể ế ả ơ ch tcó xu h ng đ c yêu thích h n (đi m 4,5 chi m 76.3%), c m quan
ỡ ấ ự ấ ẩ ẫ ả ắ ề v kích c , c u trúc, s h p d n thì s n ph m s t acid folic có xu h ướ ng
ượ ể ế ơ đ c yêu thích h n (đi m 4,5 chi m 75.6%; 76.3%; 72.4%),
ả ấ ị ỡ ấ Hình 3.6. Đánh giá c m quan tính ch t màu, mùi, v , kích c , c u
ẫ ủ ả ổ ấ ẩ ấ ưỡ trúc, tính h p d n c a s n ph m b sung vi ch t dinh d ng t ạ i
th i đi m ờ ể đánh giá sau can thi p ệ
ả ả ỡ ấ ấ ị Hình 3.6 mô t c m quan tính ch t màu, mùi, v , kích c , c u trúc,
ủ ả ẫ ấ ấ ổ ưỡ ạ ờ ẩ tính h p d n c a s n ph m b sung vi ch t dinh d ng t ể i th i đi m
ấ ấ ả ở ứ ả t c các c m quan ể m c đi m 4,5 có t ỷ đánh giá sau can thi pệ cho th y t
ệ ấ ở ả ể ả ỷ ệ ấ ấ l cao nh t ẩ c 3 nhóm s n ph m, đi m 1,2 có t ề ả r t th p. V c m l
ướ ượ ả quan mùi, màu HebiMam có xu h ng đ ơ c yêu thích h n, c m quan v ị
ẩ ấ ướ ượ ề ơ ả s n ph m đa vi ch tcó xu h ng đ ả c yêu thích h n, c m quan v kích
ự ấ ẫ ắ ẩ ướ ả ỡ ấ c , c u trúc, s h p d n thì s n ph m s t acid folic có xu h ng đ ượ c
yêu thích h n.ơ
Sắt aci d folic
ĐVC
Hebi-mam
61.5
57.7
55.3
23.1
17
15.4
15.1
13.5
12.8
11.3
9
6.4
1.3
0.6
0
Ghét
Không t hích
Trung bình
Thích
Rất thích
94
ể ồ ỷ ệ ổ ả ẩ ấ Bi u đ 3.7: T l yêu thích s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ủ ở ạ d ụ ữ ng c a ph n có thai 3 nhóm t i th i đi m ờ ể đánh giá sau
can thi p ệ
ể ồ ả ự ẩ ấ ả ổ Bi u đ 3.7 mô t s yêu thích s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ủ ở ạ ờ d ụ ữ ng c a ph n có thai 3 nhóm t i th i đi m ể đánh giá sau can thi pệ
ử ụ ấ ả ẩ ẩ ả ố ắ cho th y đa s PNCT thích các s n ph m s d ng, trong đó s n ph m s t
ướ ượ ỷ ệ acid folic có xu h ng đ ơ c yêu thích h n 61,5%. T l ấ PNCT r t ghét các
ẩ ấ ấ ả s n ph m r t th p.
2.3. ĐÁNH GIÁ HI U QU
Ổ Ặ Ệ Ả B SUNG HEBI MAM HO C ĐA
Ạ Ấ Ế Ế Ế VI CH T Đ N TÌNH TR NG THI U MÁU VÀ THI U
Ấ Ủ Ộ Ố M T S VI CH T C A PNCT
95
3.3.1.
ố ượ ể ặ ượ ự ọ ệ Đ c đi m các đ i t ng đ c l a ch n vào can thi p
ả ố ượ ố ượ ứ ủ ẩ ư B ng 3.19. S l ng đ i t ng nghiên c u đ tiêu chu n đ a vào
ờ ể ệ phân tích th i đi m đánh giá sau can thi p
Ch ỉ số ắ Nhóm S t Acid Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Folic (n =138) (n =121) Mam
(n =139)
Thông tin chung
ặ Cân n ng PNCT* 121 139 138
MU C (mm)* 21
a
Hemoglobin* 121 139 139 138 138
b
ế RBP huy t thanh 121 139 138
b
ế Ferritin huy t thanh PNCT 121 139 138
a
ế TfR huy t thanh 121 139 138
a
ế CRP huy t thanh 21 138
ế AGP huy t thanh 121 139 139 138
ặ ơ ẻ Cân n ng s sinh c a trủ 118 134 136
ề ố ượ ứ ế ả ả ố ượ K t qu nghiên c u b ng 3.19 v s l ng đ i t ứ ng nghiên c u
ư ẩ ờ ố ủ đ tiêu chu n đ a vào phân tích th ng kê th i đi m ể đánh giá sau can thi pệ
ứ ề ậ ấ ầ ặ ủ cho th y nghiên c u thu th p đ y đ các thông tin v cân n ng, chu vi
ế ế vòng cánh tay, hemoglobin, RBP huy t thanh, Ferritin huy t thanh, Ferritin
ụ ữ ế ế ế huy t thanh ph n có thai, TfR huy t thanh, CRP huy t thanh, AGP
ử ụ ủ ế ả ắ ố huy t thanh c a 398 PNCT c ba nhóm s d ng s t acid folic (138 đ i
ượ ử ụ ố ượ t ng), nhóm PNCT s d ng UNIMMAP (121 đ i t ng), nhóm PNCT s ử
96
ố ượ ẻ ậ ượ ố ệ ụ d ng Hebi – Mam (139 đ i t ng). 386 tr em thu th p đ c s li u cân
ơ ặ n ng s sinh.
ả ờ ể ủ B ng 3.20. ụ ữ Thông tin chung c a ph n có thai th i đi m đánh
giá sau can thi p ệ
Ch ỉ số Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm p*
Acid Folic (n = 121) HebiMam
(n = 138) (n = 139)
Thông tin chung
> 0,05
Dân t cộ Kinh Khác Công nhân Ngh ề 134 (97,1) 4 (2,9) 71 (51,4) 120 (99,2) 1 (0,8) 62 (51,2) 138 (99,3) 1 (0,7) 67 (48,2) > 0,05
nghi pệ Khác 67 (46,4) 59 (46,7) 72 (53,3)
ừ ấ ố ở Trình độ T c p 2 tr xu ng 55 (39,8) 58 (47,9) 58 (41,7) > 0,05
ọ ấ h c v n Trên c p 2ấ 83 (60,2) 63 (52,1) 81 (58,3)
ậ ộ Kinh tế H nghèo, c n 8 (5,8) 10 (8,3) 9 (6,5) > 0,05
130 (94,2 111 (91,7) 130 (93,5) ngườ
S conố 17 (12,3) 17 (14) 25 (18) > 0,05 nghèo Bình th Có (cid:0) 2 con
Có < 2 con 121 (87,7) 104 (86) 114 (82)
ị χ * 2 test cho các giá tr %
ứ ở ả ế ả ủ ề K t qu nghiên c u b ng 3.20 v thông tin chung c a PNCT cho
ủ ế ủ ế ề ệ ấ ộ th y PNCT ch y u là dân t c kinh. Ngh nghi p ch y u là công nhân,
ộ ọ ấ ủ ố ượ ủ ế ứ ừ ấ trình đ h c v n c a đ i t ng nghiên c u ch y u là t ở c p 2 tr lên, v ề
ế ủ ế ộ ộ ườ ỷ ệ ộ kinh t ch y u các PNCT thu c các h bình th ng, t ấ h nghèo th p l
ướ ủ ế ướ d i 10%. Ch y u các PNCT có d i 2 con.
97
ả ẩ ủ ổ ể ặ B ng 3.21. Đ c đi m tu i, nhân kh u c a hai nhóm đ i t ố ượ ng
nghiên c uứ
ể ặ Đ c đi m Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi p*
Acid Folic (n = 121) Mam
ẹ
ẹ (n = 138) 25,5 ± 4,6 0,72 ± 0,72 25,8 ± 4,7 0,81 ± 0,79 (n = 139) 26,4 ± 5,1 0,82 ± 0,75 > 0,05 > 0,05
ổ ủ Tu i c a m ủ ố S con c a bà m ố ườ i trong gia S ng 4,0 ± 1,1 3,9 ± 1,1 3,9 ± 1,1 > 0,05
ắ ầ đình ầ Tu n thai b t đ u 12,2 ± 3,2 12,8 ± 2,6 12,2 ± 3,3 > 0,05
39,3 ± 1,5 39,3 ± 1,3 39,1 ± 1,5 > 0,05
ố ầ ố ầ tham gia nghiên c uứ S tu n thai khi sinh S tu n PNCT tham 27,0 ± 3,5 26,5 ± 2,8 27,1 ± 3,7 > 0,05
ộ ệ gia nghiên c u ứ * ANOVA test; a: X (cid:0) đ l ch chu n ẩ
ứ ở ả ề ặ ế ả ổ K t qu nghiên c u ể b ng 3.21 v đ c đi m nghiên tu i, nhân
ố ượ ủ ẩ ổ ủ ẹ kh u c a các nhóm đ i t ứ ng nghiên c u cho th y ấ tu i c a bà m tham
ứ ươ ự ủ ẹ ố gia nghiên c u t ng t ứ nhau, s con c a các bà m tham gia nghiên c u
ố ườ ườ ố ầ trung bình 0,78 ± 0,75, s ng i trong gia đình là 4 ng i, s tu n thai khi
ứ ở ầ ố ươ sinh và s tu n PNCT tham gia nghiên c u 3 nhóm t ng đ ươ ng
(ANOVA test, p > 0,05).
ả ể ặ ạ ưỡ ụ ữ ủ B ng 3.22. Đ c đi m tình tr ng dinh d ng c a ph n có thai
theo nhóm
Nhóm S tắ Nhóm Nhóm Acid Hebi ĐVC p* ể ặ Folic Mam Đ c đi m (n = 121)
ướ (n = 138) 19,4 ± 2,3 19,4 ± 1,9 (n = 139) 19,3 ± 1,9 > 0,05 BMI tr c khi mang thai
98
ướ c khi mang 47,0 ± 6,5 46,8 ± 5,0 46,5 ± 5,1 > 0,05 (kg/m2) ặ Cân n ng tr
ắ ầ 48,9 ± 7,6 49,4 ± 5,5 48,5 ± 5,8 > 0,05 thai (kg) ặ Cân n ng khi b t đ u tham
ạ ờ 56,5 ± 7,4 56,8 ± 6,2 56,3 ± 5,8 > 0,05 gia nghiên c u ứ (kg) Cân n ngặ t ể i th i đi m 36
ế ầ tu n thai (đánh giá k t
ừ ố thúc) (kg) ề Chi u cao (cm) S kg tăng t khi tham gia 155,0 ± 5,2 154,9 ± 5,4 154,7 ± 4,9 > 0,05 > 0,05 7,5 ± 2,7 7,4 ± 3,0 7,8 ± 2,6
ừ ế ầ đ n 36 tu n thai (kg) ố S kg tăng t khi có thai 9,8 ± 3,4 10,3 ± 3,5 10,6 ± 3,0 > 0,05
ị ế đ n khi sinh (kg) * ANOVA test cho 3 giá tr trung bình; a: X (cid:0) SD
ề ặ ứ ể ế ả ả ạ ưỡ K t qu nghiên c u b ng 3.22 v đ c đi m tình tr ng dinh d ứ ng, s c
ỏ ủ ố ượ ứ ấ kh e c a đ i t ng nghiên c u (ĐTNC) theo nhóm cho th y không có s ự
ệ ủ ề ề ặ khác bi t có ý nghĩa thóng kê v BMI, cân n ng, chi u cao c a bà m ẹ
ướ ứ ở ố tr c khi tham gia nghiên c u 3 nhóm (p > 0,05). S cân PNCT tăng t ừ
ắ ầ ứ ớ ứ ế khi b t đ u tham gia nghiên c u t i khi đánh giá k t thúc nghiên c u dao
ừ ử ụ ướ ộ đ ng t 7,4 7,8 kg, trong đó nhóm s d ng Hebi Mam có xu h ng tăng
ề ơ ớ ở ừ cân nhi u h n. T khi mang thai t i khi sinh, PNCT 3 nhóm tăng 9,8
ướ ử ụ 10,6 kg, trong đó nhóm s d ng Hebi Mam có xu h ề ng tăng cân nhi u
ự ệ ố ơ h n c ả 10,6 ± 3,0. Các s khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê p >
0,05.
3.3.2.
ả ử ụ ệ ặ ấ Hi u qu s d ng Hebi Mam ho c đa vi ch t dinh
ưỡ ạ ấ ưỡ ụ ữ ủ d ng lên tình tr ng vi ch t dinh d ng c a ph n có thai
3.3.2.1. Hi u qu c a vi c s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh
ệ ử ụ ả ủ ệ ả ẩ ấ ổ
ưỡ ượ ụ ữ d ng lên hàm l ủ ng Hemoglobin c a ph n có thai
99
ả ả ử ụ ổ ệ ấ ả ẩ B ng 3.23. Hi u qu s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ượ d ng lên hàm l ng Hemoglobin c a ụ ữ ủ ph n có thai
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
p* Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam
(n = 138) (n = 121) (n = 139)
ạ Hemoglobin (g/L, X ± SD) Hb t ờ i th i 116,3 ± 10 117,2 ± 10,6 116,4 ± 9,6 > 0,05
ể ầ đi m ban đ u
ạ (T0) Hb t ờ i th i 119,5 ± 13,9 b 119,9 ± 13,4 a 119,5 ± 12,2 b > 0,05
ể đi m đánh giá
3,1 ± 12,8
3,3 ± 13,8 ướ 2,7 ± 14,0 ệ > 0,05 ầ c can thi p (≤ 16 tu n) cùng nhóm (T test
ả ử ụ ề ệ ứ ế ẩ ả ấ ổ (T6) ệ Chênh l ch Hb a: p < 0,05; b: p < 0,01 vs tr ghép c p) ặ *ANOVA Test ả K t qu nghiên c u v hi u qu s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ượ ụ ữ ấ ạ ủ d ng lên hàm l ng Hemoglobin c a ph n có thai cho th y t ờ i th i
ướ ự ệ ệ ể đi m tr c can thi p, không có s khác bi ề ồ ố t có ý nghĩa th ng kê v n ng
ở ả ể ạ ờ ộ đ Hemoglobin ế c 3 nhóm (p > 0,05, ANOVA test). T i th i đi m k t
ứ ầ ớ ướ ồ thúc nghiên c u (36 tu n thai), so v i tr ệ c can thi p, n ng đ ộ
ở ả ụ ữ ử ụ ắ Hemoglobin tăng ặ c 3 nhóm ph n có thai s d ng s t acid folic ho c
ự ấ ặ ẩ ấ ổ ượ đa vi ch t ho c th c ph m b sung đa vi ch t và năng l ng (p < 0,05, t
ữ ứ ệ ặ ộ ồ ướ test ghép c p). M c chênh l ch n ng đ Hemoglobin gi a tr c và sau
ệ ủ ả ươ ự can thi p c a c 3 nhóm là t ng t (p > 0,05, ANOVA test)
ả ỷ ệ ế ướ B ng 3.24. T l thi u máu c a ụ ữ ủ ph n có thai tr c và sau
can thi pệ
Các ch sỉ ố Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Acid Folic UNIMMAP Mam
100
(n = 138) 32 (23,2) 36 (26,1) (n = 121) 26 (21,5) 31 (24,8) (n = 139) 30 (21,6) 34 (24,5)
ứ ế ề ỷ ệ ủ ế Ban đ u ầ ế K t thúc p > 0,05 (χ2 Test) ả K t qu nghiên c u v t l ụ ữ thi u máu c a ph n có thai cho th y t ấ ạ i
ể ờ ướ ệ ế ở th i đi m đánh giá tr c can thi p, t ỷ ệ l thi u máu ắ ổ nhóm b sung s t
ự ấ ấ ổ ẩ acid folic, đa vi ch t, và th c ph m b sung đa vi ch t và năng l ượ ng
ươ ứ ể ạ ờ ng ng là 23,2%; 21,5% và 21,6%. T i th i đi m đánh giá sau can
ệ ầ ế ướ thi p(thai 36 tu n), t ỷ ệ l thi u máu có xu h ẹ ng tăng nh so v i tr ớ ướ c
ớ ỷ ệ ệ ế ươ ủ ứ ứ thi p, v i t l thi u máu t ng ng c a 3 nhóm nghiên c u là 26,1%,
ự ệ ề ỷ ệ ữ ế 24,8% và 24,5%. Không có s khác bi t v t l thi u máu gi a 3 nhóm
ứ ạ ớ ướ ế ể ờ nghiên c u t i th i đi m đánh giá k t thúc và so v i tr ệ c can thi p (p >
χ 0,05, 2 test).
ả ả ổ ệ ấ ưỡ ự B ng 3.25. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên s thay
ổ ồ ụ ữ ủ ộ ế ị đ i n ng đ Hemoglobin c a ph n có thai b thi u máu và
ế ị ạ ờ ể ầ không b thi u máu t i th i đi m ban đ u (T ờ 0) sau th i gian can
0 T6)
thi p (Tệ
Nhóm S t ắ Nhóm Hebi Nhóm ĐVC Ch sỉ ố Acid Folic Mam p* (n = 95) (n = 109)
ộ ồ ế ị ở (n = 106) ở N ng đ Hemoglobin PNCT không b thi u máu
120,1 ± 6,8 121,1 ± 7,6 121,9 ± 13,5 121,4 ± 12,1
> 0,05 > 0,05 > 0,05
ầ (g/L, X ± SD) 120,3 ± 7,3 121,6 ± 13,7 1,3 ± 1,4 ở ộ ồ 0,8 ± 1,5 ế ị ở ờ ờ ể th i đi m ban đ u Ban đ u ầ ế K t thúc Thay đ i ổ N ng đ Hemoglobin PNCT b thi u máu 1,3 ± 1,2 th i
ể đi m ban đ u ầ (g/L, X ± SD)
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
101
(n = 26 ) Acid Folic Mam
(n = 32) 102,9 ± 8,1 112,6 ± 12,7 a 9,6 ± 2,1 102,8 ± 8,3 112,5 ± 9,9 a 9,7 ± 1,9 (n = 30) 102,8 ± 6,2 112,6 ± 9,8 a 9,8 ± 1,8 > 0,05 > 0,05 > 0,05
ướ ệ ặ c can thi p) cùng nhóm (T test ghép c p) Ban đ u ầ ế K t thúc Thay đ i ổ * ANOVA test a: p < 0,0001 vs T0 (tr
ệ ử ụ ả ủ ứ ế ả ả ả ẩ ề ệ K t qu nghiên c u b ng 3.25 v hi u qu c a vi c s d ng s n ph m
ấ ưỡ ổ ồ ự ộ ổ b sung vi ch t dinh d ủ ng lên s thay đ i n ng đ Hemoglobin c a
ế ế ị ị ạ ờ PNCT b thi u máu và không b thi u máu t i th i đi m ể đánh giá tr cướ
ệ ự ờ can thi p ệ (T0) sau th i gian can thi p (T ệ 0 T6) cho th yấ : s chênh l ch
ộ ụ ữ ế ị ở ờ ồ n ng đ Hemoglobin ở ph n có thai không b thi u máu th i đi m ể k tế
ử ụ ư ầ thúc so v i ớ ban đ uầ h u nh không đáng k ( ể ở nhóm s d ng đa vi ch tấ
ử ụ (0,8 ± 1,5), nhóm s d ng Hebi Mam ( 1,3 ± 1,2) và nhóm s t (ắ 1,3 ± 1,4)).
ồ ộ ụ ữ ị ở ờ N ng đ Hemoglobin ở ph n có thai ế b thi u máu th i đi m ể k t thúc ế
ự ả so v i ớ ban đ uầ có s c i thi n t ệ ố ở ả t c ba nhóm, nhóm ử ụ đa vi ch tấ s d ng
ử ụ ử ụ (9,7 ± 1,9), nhóm s d ng Hebi Mam ( ắ 9,8 ± 1,8), nhóm s d ng s t
acid folic tăng Hb 9,6 ± 2,1 g/L (p < 0,001, t test ghép c p) ặ
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.26. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên hàm
ượ ụ ữ ủ ng Hemoglobin c a ph n có thai l
Các ch sỉ ố p*
ắ Nhóm S t Acid Folic (n = 138) Nhóm ĐVC UNIMMAP (n = 121) Nhóm Hebi Mam (n = 139)
Hemoglobin (g/L, X ± SD) Ban đ u ầ 116,3 ± 10 116,4 ± 9,6 > 0,05
ế K t thúc 119,5 ± 13,9b 119,5 ± 12,2b > 0,05
117,2 ± 10,6 119,9 ± 13,4 a
102
Thay đ iổ 3,3 ± 13,8 3,1 ± 12,8 2,7 ± 14,0
ữ
ị ướ ệ ầ c can thi p (≤ 16 tu n) cùng nhóm (T
> 0,05 ứ *ANOVA test so sánh 3 giá tr trung bình gi a các nhóm nghiên c u a: p < 0,05; b: p < 0,01 vs tr test ghép c p) ặ
ả ử ụ ề ệ ứ ế ả ả ẩ ấ ổ K t qu nghiên c u v hi u qu s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ượ ụ ữ ấ ạ ủ d ng lên hàm l ng Hemoglobin c a ph n có thai cho th y t ờ i th i
ướ ự ệ ệ ể đi m tr c can thi p, không có s khác bi ề ồ ố t có ý nghĩa th ng kê v n ng
ở ả ạ ờ ộ đ Hemoglobin c 3 nhóm (p > 0,05, ANOVA test). T i th i đi m ể đánh
ầ ớ ướ ồ giá sau can thi p ệ (36 tu n thai), so v i tr ệ c can thi p, n ng đ ộ
ở ả ụ ữ ử ụ ắ Hemoglobin tăng ặ c 3 nhóm ph n có thai s d ng s t acid folic ho c
ự ẩ ặ ấ ấ ổ ượ đa vi ch t ho c th c ph m b sung đa vi ch t và năng l ng (p < 0,05, t
ữ ứ ệ ặ ồ ộ ướ test ghép c p). M c chênh l ch n ng đ Hemoglobin gi a tr c và sau
ệ ủ ả ươ ự ả can thi p c a c 3 nhóm là t ng t (p > 0,05, ANOVA test) (B ng 3.26).
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.27. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên hàm
ụ ữ ượ l ng Ferritin ph n có thai
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố p* Acid Folic UNIMMAP Mam
(n = 138) (n = 121) (n = 139)
67,8 ± 37,4 33,4 ± 29,0 a 36,2 ± 43,3 > 0,05 > 0,05 > 0,05
ị ị Ferritin (µg/L, X ± SD) Ban đ u ầ 73,7 ± 45,6 77,1 ± 48,5 30,9 ± 30,3 a 38,4 ± 28,4 a a ế K t thúc Thay đ i ổ 41,4 ± 43,5 34,7 ± 47,3 * Kruskal Wallis test so sánh 3 giá tr trung v
a: p < 0,0001 vs T0 (tr
ướ ệ c can thi p) cùng nhóm
ệ ử ụ ả ủ ứ ế ả ả ả ẩ ề ệ K t qu nghiên c u b ng 3.27 v hi u qu c a vi c s d ng s n ph m
ấ ưỡ ượ ủ ổ b sung vi ch t dinh d ng lên hàm l ấ ng Ferritin c a PNCT cho th y
ự ệ ở ờ ể ể ầ ờ không có s khác bi ạ th i đi m ban đ u. T i th i đi m đánh giá t đánh
ượ ở ả ề ả giá sau can thi pệ , hàm l ng Ferritin c 3 nhóm đ u gi m so v i tr ớ ướ c
ệ ề ấ ả ử ụ can thi p (p < 0,001). Nhóm s d ng đa vi ch t gi m nhi u nh t ( ấ 41,4 ±
103
ế ế 43,5), ti p đ n là nhóm ử ụ Hebi Mam (36,2 ± 43,3), nhóm PNCT s d ng
ự ệ ấ ắ s t acid folic có s chênh l ch Ferritin th p nh t ( ấ 34,7 ± 47,3).
ả ỷ ệ ự ữ ắ ự ữ ắ ạ ấ B ng 3.28. T l d tr s t th p và d tr s t c n ki ệ ủ t c a
ụ ữ ướ ệ ph n có thai tr c và sau khi can thi p
Các ch sỉ ố Nhóm S tắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi p†
Acid UNIMMAP Mam
Folic (n = 121) (n = 139)
(n = 138)
ự ữ ắ % d tr s t
19 (13,8) 63 (45,7) 15 (12,4) 86 (71,1) * 16 (11,5) 79 (56,8)* > 0,05 < 0,001
th p ấ Ban đ u ầ a ế K t thúc ự ữ ắ ạ % d tr s t c n
t ệ
4 (2,9) 32 (23,0) a > 0,05 > 0,05
χ 4 (2,9) 24 (17,4) a ướ ệ 1 (0,8) 26 (21,5) a c can thi p) cùng nhóm ( 2 test)
ắ ớ ki Ban đ u ầ ế K t thúc a: p < 0,0001: T0 (tr χ † 2 test *p < 0,001(χ2 test) so v i nhóm s t acid folic
ứ ở ả ổ ỷ ệ ự ữ ắ ế ả K t qu nghiên c u ề b ng 3.28 v thay đ i t d tr ủ ấ s t th p c a l
ấ ạ ệ ự ể ầ ờ PNCT sau khi can thi p cho th y t i th i đi m ban đ u, không có s khác
ệ ề ỷ ệ ự ữ ắ ấ ở ệ ế bi d tr t v t s t th p l 3 nhóm. K t thúc can thi p, t ỷ ệ ự ữ d tr l
ớ ướ ấ ố ệ ắ s t th p tăng có ý nghĩa th ng kê so v i tr c can thi p (p < 0,001 , T0,
ấ ở ấ χ cùng nhóm, 2 test). T l ỷ ệ ự ữ ắ d tr s t th p cao nh t ấ nhóm đa vi ch t
ấ ở ế ế ấ (71,1%), ti p đ n là nhóm Hebi Mam (56.8%) và th p nh t ắ nhóm s t
ự ệ ố acid folic (45,7%). Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v t ề ỷ ệ ự l d
ữ ắ ạ ệ ữ ạ ể ệ ờ tr s t c n ki t gi a 3 nhóm t i th i đi m đánh giá sau can thi p, p >
χ 0,05, 2 test.
104
ả ề ự ổ ỷ ệ ự ữ ắ ạ ế ệ ủ K t qu v s thay đ i t d tr s t c n ki l ệ t c a PNCT sau can thi p
ấ ạ ể ờ ướ ự ệ cho th y t i th i đi m đánh giá tr c can thi p, không có s khác bi ệ ề t v
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ế ệ t s t c n ki d tr l ệ ở t 3 nhóm. K t thúc can thi p, t ỷ ệ ự ữ ắ s t d tr l
vs.T0,
ệ ớ ướ ố ệ ạ c n ki t tăng có ý nghĩa th ng kê so v i tr c can thi p (p < 0,001
ự ệ ố cùng nhóm (T test ghép c p)ặ . Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ệ ữ ạ ể ờ ề ỷ ệ ự ữ ắ ạ v t d tr s t c n ki l t gi a 3 nhóm t i th i đi m đánh giá sau can
ệ thi p, p > 0,05, ANOVA test.
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.29. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên hàm
ượ ụ ữ ủ ng TfR c a ph n có thai l
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 138) (n = 121) (n = 139)
3,64 ± 0,99 4,65 ± 1,01 a 1,01 ± 1,90 3,92 ± 2,43 4,83 ± 2,01 a 0,91 ± 2,51 3,90 ± 1,42 4,94 ± 2,91 a 1,00 ± 2,91 >0,05 >0,05 >0,05
TfR (mg/L, X ± SD) Ban đ u ầ ế K t thúc Thay đ iổ q: p < 0,001 ; T0 cùng nhóm (T test ghép c p) ặ *ANOVA test
ả ử ụ ề ệ ứ ế ả ả ả ẩ ổ K t qu nghiên c u b ng 3.29 v hi u qu s d ng s n ph m b sung vi
ấ ưỡ ượ ủ ự ấ ch t dinh d ng lên hàm l ng TfR c a PNCT cho th y không có s khác
ệ ề ồ ộ ạ ứ ể ế ầ ờ bi t v n ng đ TfR t i th i đi m ban đ u và k t thúc nghiên c u (p >
ượ ố 0,05, ANOVA test). Hàm l ng TfR tăng có ý nghĩa th ng kê so v i tr ớ ướ c
ướ ệ ặ c can thi p) cùng nhóm (T test ghép c p). can thi p, ệ p < 0,001, T0 (tr
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.30. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên t l ỷ ệ
ế ắ ủ ệ ụ ữ thi u s t mô c a ph n có thai sau can thi p
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
p* Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam
(n = 138) (n = 121) (n = 139)
105
ỷ ệ TfR > 8,6 µg/L; n (%) 0 (0) 10 (7,2) 3 (2,5) 10 (8,3) 4 (2,9) 9 (6,5) > 0,05 > 0,05
T l Ban đ u ầ ế K t thúc *χ2 test
ả ử ụ ề ệ ứ ế ả ẩ ả ả K t qu nghiên c u b ng 3.30 v hi u qu s d ng s n ph m b ổ
ấ ưỡ ế ắ sung vi ch t dinh d ng lên t ỷ ệ l thi u s t mô (TfR > 8,6 ủ µg/L) c a PNCT
0 t
ấ ạ ể ờ ế ắ ệ sau khi can thi p cho th y t i th i đi m T ỷ ệ l thi u s t mô nhóm PNCT
ấ ắ ử ụ s d ng Hebi Mam là 2,9 %, nhóm da vi ch t là 2,5% và s t acid folic là
ạ ờ ướ 0%. T i th i đi m ể đánh giá sau can thi pệ , t ỷ ệ l này có xu h ơ ng cao h n
ở ử ụ ấ ạ nhóm PNCT s d ng đa vi ch t (10,3%), hai nhóm còn l ắ i là 7,2% (s t
ự ệ acid folic) và 6,5% (Hebi Mam). S khác bi ố t này không có ý nghĩa th ng
kê, p > 0,05.
3.3.2.2. Hi u qu c a vi c s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh
ệ ử ụ ả ủ ệ ả ẩ ấ ổ
ưỡ ụ ữ ủ ạ d ng lên tình tr ng vitamin A c a ph n có thai
ả ả ổ ệ ấ ưỡ ồ B ng 3.31. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên n ng đ ộ
ụ ữ ủ RBP c a ph n có thai
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 121) (n = 139)
ế
(n = 138) µmol/L, X ± SD) 1,71 ± 0,48 1,72 ± 0,43 a 0,07 ± 0,038 1,79 ± 0,46 1,83 ± 0,50 a 0,038 ± 0,040 1,66 ± 0,46 1,70 ± 0,33 a 0,040 ± 0,038 > 0,05 > 0,05 > 0,05
ệ c can thi p) cùng nhóm (T test ghép c p)
ế ề ệ ẩ ổ ặ ả ế RBP huy t thanh ( Ban đ uầ K t thúc Chênh l ch ệ *ANOVA Test a: p > 0,05: T0 (tr ướ ứ ở ả ả K t qu nghiên c u ả ử ụ b ng 3.31 v hi u qu s d ng s n ph m b sung
ấ ưỡ ủ ố ượ ạ ứ vi ch t dinh d ng lên tình tr ng vitamin A c a đ i t ng nghiên c u cho
ấ ạ ế ể ầ ờ ộ ở th y t ồ i th i đi m ban đ u, n ng đ RBP huy t thanh nhóm PNCT s ử
ướ ấ ơ ạ ư ự ụ d ng Hebi Mam có xu h ng th p h n hai nhóm còn l i nh ng s khác
106
ệ ố Ở ờ bi t này không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05, ANOVA test). ể th i đi m
ồ ộ ướ ả đánh giá sau can thi pệ , n ng đ RBP có xu h ệ ng c i thi n so v i ớ đánh
ướ ự ư ệ giá tr c can thi p ệ , nh ng s khác bi t không có ý n ố ghĩa th ng kê (p >
ướ ệ ặ 0,05 , cùng nhóm tr c can thi p (T test ghép c p).
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.32. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên t l ỷ ệ
ấ ủ ụ ữ vitamin A th p c a ph n có thai
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 138) (n = 139)
vitamin A th p (n = 121) ấ (RBP<1,05 µmol/L) (n,%)
5 (3,6) 3 (2.2) 2 (1,7) 4 (3,3) 6 (4,3) 1 (0,7) > 0,05 > 0,05
ỷ ệ T l Ban đ u ầ n (%) ế K t thúc n (%) *χ2 test
ứ ề ệ ả ử ụ ế ả ẩ ả ổ ấ K t qu nghiên c u v hi u qu s d ng s n ph m b sung vi ch t
ưỡ dinh d ng lên t ỷ ệ l ấ vitamin A th p (RBP < 1,05 ủ µmol/L) c a PNCT cho
0 t
ấ ạ ể ờ ấ ở ử ụ th y t i th i đi m T ỷ ệ l vitamin A th p ắ 3 nhóm PNCT s d ng s t
ầ ượ ấ acid folic, đa vi ch t và HebiMam l n l t là 3,6%, 1,7%, 4,3% (p > 0,05,
ờ ư ầ χ2 test). T i th i đi m ạ ể đánh giá sau can thi pệ , t ỷ ệ l này h u nh không
ớ ướ ổ ứ ệ ớ χ2 thay đ i so v i tr c can thi p và so v i 3 nhóm nghiên c u, p > 0,05
test.
Ả Ử Ụ Ổ Ẩ
ƯỠ ƯỠ Ạ Ự 2.4. HI U QU S D NG TH C PH M B SUNG VI CH T Ẹ NG LÊN TÌNH TR NG DINH D Ấ NG BÀ M Ệ DINH D
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.33. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ứ ng lên m c tăng
0T6) c a ph n có thai
ờ ệ ụ ữ ủ cân trong th i gian can thi p (T
Nhóm S t ắ Nhóm Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic ĐVC Mam p*
(n = 138) (n = 121) (n = 139)
ứ ờ M c tăng cân trong th i gian can thi p ệ (kg, X ± SD)
107
ạ ặ Cân n ng t i 48,9 ± 7,6 49,4 ± 5,5 48,5 ± 5,8 > 0,05
0
ể ờ th i đi m T
ạ (kg) ặ Cân n ng t i 56,5 ± 7,4 a 56,8 ± 6,2 a 56,3 ± 5,8 a > 0.05
6
ể ờ th i đi m T
(kg) ệ Chênh l ch cân 7,5 ± 2,7 7,4 ± 3,0 7,8 ± 2,6 > 0.05
ướ ặ c mang thai) cùng nhóm (T test ghép c p) n ngặ (kg) *ANOVA Test a: p<0,0001 : T0 (tr
ả ử ụ ề ệ ứ ế ả ả ả ẩ ổ K t qu nghiên c u b ng 3.33 v hi u qu s d ng s n ph m b sung vi
0 T6) c aủ
ấ ưỡ ứ ệ ờ ch t dinh d ng lên m c tăng cân trong th i gian can thi p (T
0 cân n ng bà m trong nhóm s d ng Hebi
ể ờ ử ụ ẹ ặ ấ PNCT cho th y th i đi m T
ướ ẹ ạ ủ ặ Mam có xu h ấ ng th p h n ( ơ 48,5 ± 5,8 kg), cân n ng c a bà m t ờ i th i
6 không có s khác bi
ự ệ ử ụ ữ ề ả đi m Tể ẩ t nhi u gi a 3 nhóm s d ng s n ph m.
0 và T6
ữ ề ệ ặ ở ử ụ Chênh l ch v cân n ng gi a T nhóm PNCT s d ng Hebi Mam
ướ ơ ớ có xu h ng l n h n hai nhóm còn l ạ 7,8 ± 2,6 kg). i (
ả ả ổ ệ ấ ưỡ ứ B ng 3.34. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên m c tăng
ụ ữ ủ ờ cân trong th i gian có thai c a ph n có thai
Nhóm S tắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi Acid Các ch sỉ ố UNIMMAP Mam p* Folic (n = 121) (n = 139) (n = 138)
ứ ờ (kg, X ± SD)
ạ M c tăng cân trong th i gian có thai ặ Cân n ng t 47,0 ± 6,5 ờ i th i 46,8 ± 5,0 46,5 ± 5,1 > 0,05
ướ ể đi m tr c mang
ạ thai (kg) ặ Cân n ng t i th i ờ 56,8 ± 7,4 57,2 ± 6,1 57,1 ± 5,7 > 0,05
108
ể
9,8 ± 3,4 10,3 ± 3,5 10,6 ± 3,0 > 0,05 (kg)a đi m sinh ệ Chênh l ch cân
n ngặ (kg) *ANOVA test
a: p < 0,0001 : tr
ướ ặ c mang thai cùng nhóm (T test ghép c p)
ứ ế ả ả ệ ử ụ ề ệ ả ủ ả K t qu nghiên c u b ng 3. ẩ 34 v hi u qu c a vi c s d ng s n ph m
ấ ưỡ ứ ờ ổ b sung vi ch t dinh d ng lên m c tăng cân trong th i gian có thai (tr ướ c
ấ ự ủ ệ ặ ữ lúc mang thai lúc sinh) c a PNCT cho th y s chênh l ch cân n ng gi a
ể ờ ướ ướ ở hai th i đi m tr c mang thai và tr c sinh nhóm PNCT s d ng ử ụ Hebi
ướ ở Mam có xu h ng cao h n ( ơ 10,6 ± 3,0 kg), hai nhóm còn l ạ ầ ượ i l n l t là
ở ắ ở (9,8 ± 3,4 kg nhóm s t acid folic và 10,3 ± 3,5 kg ấ . nhóm đa vi ch t)
ả ả ổ ệ ấ ưỡ ự B ng 3.35. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ng lên s tăng
ụ ữ ủ cân c a ph n có thai
Nhóm S tắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi Acid Các ch sỉ ố UNIMMAP Mam p* Folic (n = 78) (n = 82)
ứ ở ị M c tăng cân (n = 89) PNCT không b CED tr ờ cướ th i gian
50,0 ± 5,9 49,1 ± 4,1 49,2 ± 4,4 > 0,05 mang thai (kg, X ± SD) ạ ặ Cân n ng t ờ i th i
ướ ể đi m tr c mang
ạ thai ặ Cân n ng t ờ i th i 59,6 ± 7,2 a 59,1 ± 5,7 a 59,4 ± 5,6 a > 0,05
ướ đi m ể tr c sinh ệ Chênh l ch cân 9,6 ± 3,4 10,0 ± 3,7 10,2 ± 3,0 > 0,05
n ngặ
Nhóm S tắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Acid UNIMMAP Mam
109
Folic (n = 43) (n = 57)
ứ ở (n = 49) ị M c tăng cân PNCT b CED tr ờ cướ th i gian mang thai
ờ i th i 41,5 ± 3,2 42,6 ± 3,3 42,6 ± 3,3 > 0,05 (kg, X ± SD) ạ ặ Cân n ng t
ướ ể đi m tr c mang
ạ thai ặ Cân n ng t ờ i th i 51,6 ± 4,3 a 53,6 ± 4,9 a 53,8 ± 4,1 a < 0,05†
ướ đi m ể tr c sinh ệ Chênh l ch cân 10,1 ± 3,4 10,9 ± 2,9 11,2 ± 3,0 > 0,05
ặ ạ ờ i th i đi m ể tr c ướ
ữ
ặ c mang thai) cùng nhóm (T test ghép c p) n ngặ *ANOVA Test; † p < 0,05 Bonferroni post hoc test so sánh cân n ng t ắ sinh gi a nhóm s t acid folic và Hebi Mam a: p < 0,0001: T0 (tr ướ
ứ ế ả ả ệ ử ụ ề ệ ả ủ K t qu nghiên c u b ng 3. ả 35 v hi u qu c a vi c s d ng s n
ấ ẩ ổ ưỡ ự ế ị ph m b sung vi ch t dinh d ủ ng lên s tăng cân c a PNCT b thi u năng
ượ ườ ế ễ ị ượ ườ l ng tr ng di n (CED) và không b thi u năng l ng tr ng di n t ễ ạ i
ể ờ ướ ế ệ ặ ờ th i đi m tr ấ c mang thai đ n cân n ng sau th i gian can thi p cho th y
ị ướ ứ ệ ặ ơ nhóm PNCT b CED tr ớ c can thi p có m c tăng cân n ng cao h n so v i
ị ở ả nhóm PNCT không b CED ắ c ba nhóm (nhóm s t acid folic là 9,6 ± 3,4
kg và 10,1 ± 3,4 kg, nhóm UNIMMAP là 10,0 ± 3,7 kg và 10,9 ± 2,9 kg,
ế ả nhóm Hebi Mam là 10,2 ± 3,0 kg và 11,2 ± 3,0 kg). K t qu này cũng cho
ấ ở ị ướ ệ ượ ổ th y nhóm PNCT b CED tr c can thi p thì nhóm đ c b sung Hebi
ứ ặ ố Mam có m c tăng cân n ng t ấ t nh t.
ả ả ả ổ ệ ấ ẩ ưỡ B ng 3.36. Hi u qu s n ph m b sung vi ch t dinh d ng lên
ệ ủ ụ ữ ờ MUAC trong th i gian can thi p c a ph n có thai
110
Nhóm S t ắ Nhóm Hebi Nhóm ĐVC Các ch sỉ ố Acid Folic Mam p* (n = 121) (n = 139)
ứ
ế
(n = 138) ờ 23,8 ± 2,6 24,7 ± 2,4 a 8,9 ± 0,8 ệ 23,8 ± 2,0 24,6 ± 2,0 a 9,3 ± 0,6 23,8 ± 2,2 24,8 ± 2,1 a 9,7 ± 0,7 > 0,05 > 0,05 > 0,05
ướ ệ ặ c can thi p) cùng nhóm (T test ghép c p) M c tăng MUAC trong th i gian can thi p (cm, X ± SD) Ban đ u (ầ cm) K t thúc ( cm) Chênh l ch ệ *ANOVA test a: p < 0,0001: T0 (tr
ề ệ ứ ế ả ấ ẩ ổ ả ả K t qu nghiên c u v hi u qu s n ph m b sung vi ch t dinh d ưỡ ng
ứ ệ ờ ủ lên m c tăng MUAC trong th i gian can thi p T ấ 0 T6 c a PNCT cho th y
ữ ệ ạ ể ờ ỗ ủ ự s chênh l ch MUAC c a PNCT gi a ba nhóm t i m i th i đi m không
0 T6 nhóm
ự ệ ứ ề ề ệ có s khác bi t nhi u. V chênh l ch m c tăng MUAC T
ướ ớ ơ ử ụ PNCT s d ng Hebi Mam có xu h ớ ng l n h n so v i 2 nhóm còn l ạ i
(9,7 ± 0,7) (p > 0,05).
ả ả ổ ệ ấ ưỡ B ng 3.37. Hi u qu b sung vi ch t dinh d ặ ng lên cân n ng
ơ s sinh
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 121) (n = 139)
(n = 138) (g, X ± SD)
ơ ơ ặ ặ Cân n ng s sinh Cân n ng s sinh 3101,5±328, 3131,4±355, 3164,9±272,6 > 0,05
9 Nhóm S t ắ 3 Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 48) (n = 42) (n = 57)
ẻ ủ CNSS c a tr là 2962.5 ± 281,8 3059,5 ± 364,3 3115,8 ± 265,8a < 0,05†
ủ con c a ph n b ụ ữ ị
111
ướ CED tr c mang
thai
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Acid Folic UNIMMAP Mam p*
(n = 88) (n = 77)
ẻ (n = 76) 3177,3 ± 329,3 3171,1 ± 346,3 3201,3 ± 273,5 > 0,05 ủ CNSS c a tr là
ủ ụ ữ con c a ph n
ị không b CED
ướ c mang thai
ủ ẻ
ặ ắ ướ ữ ơ gi a nhóm s t acid folic và Hebi c mang thai
ướ ữ ặ ạ ắ ờ p < 0,05 gi a nhóm s t acid folic và i th i đi m c sinh ể tr
tr *ANOVA Test; † p < 0,05 Bonferroni post hoc test so sánh cân n ng s sinh c a tr là con ụ ữ ị ủ c a ph n b CED tr Mam a Cân n ng t Hebi Mam
ứ ế ả ả ề ệ ả ổ ấ K t qu nghiên c u b ng 3. 37 v hi u qu b sung vi ch t dinh d ưỡ ng
ẻ ượ ủ ủ ặ ấ ơ ở ẻ lên cân n ng s sinh c a tr cho th y CNSS c a tr đ c sinh ra bà m ẹ
ấ ướ ặ ớ ơ ử ụ Hebi Mam và đa vi ch t có s d ng xu h ng n ng h n so v i nhóm
ẹ ị ướ ắ s t acid folic. N ữ h ng bà m b CED tr c khi mang thai thì sinh con có xu
ướ ẹ ấ ặ ơ ị ướ h ữ ng cân n ng th p h n nh ng bà m không b CED tr c khi mang
ủ ủ ẻ ị ướ ượ thai. CNSS c a tr là con c a PNCT b CED tr c khi mang thai đ c b ổ
ắ ờ ơ ớ sung Hebi Mam trong th i gian mang thai cao h n so v i nhóm s t acid
folic (p < 0,05, Bonferroni post hoc test).
ả ươ ữ ế ế ặ B ng 3.38. T ng quan tuy n tính đa bi n gi a cân n ng s ơ
ỉ ố ớ ưỡ ụ ữ sinh v i các ch s dinh d ủ ng và sinh hóa c a ph n có thai
r p*
ẹ ướ ặ Cân n ng m tr c có thai 0,368 < 0,001
ẹ ặ ầ Cân n ng m có thai tu n 36 37 0,400 < 0,001
112
ề ẹ Chi u cao m 0,173 < 0,001
ẹ ướ BMI m tr c mang thai 0,307 < 0,001
ặ Tăng cân n ng PNCT 0,170 < 0,001
Hb ban đ uầ 0,013 > 0,05
Ferritin ban đ uầ 0,047 > 0,05
*Pearson test
ề ươ ứ ế ả ữ ế ớ K t qu nghiên c u v t ng quan tuy n tính gi a CNSS v i các
ỉ ố ưỡ ủ ở ả ấ ch s dinh d ng và sinh hóa c a PNCT ặ b ng trên cho th y cân n ng
ụ ữ ướ ề ph n tr c khi mang thai ( r = 0,368; p < 0,001), chi u cao ( r = 0,173; p <
ẹ ướ 0,001) và BMI m tr c mang thai (r = 0,307; p < 0,001), tăng cân c a PNủ
ờ ố ươ ớ trong th i gian mang thai ( r = 0,170; p < 0,001) có m i t ng quan v i cân
ơ ặ n ng s sinh.
ả ủ ơ ẻ ệ ặ B ng 3.39. Cân n ng s sinh c a tr theo nhóm can thi p
Nhóm S t ắ Nhóm ĐVC Nhóm Hebi
Các ch sỉ ố Acid Folic UNIMMAP Mam
(n = 136) 2 (1,5) 37 (27,2) 85 (62,5) 12 (8,8) (n = 118) 3 (2,5) 30 (25,4) 73 (61,9) 12 (10,2) (n = 134) 2 (1,5) 22 (16,4) 104 (77,6) 6 (4,5)
ố ệ ể ệ CNSS < 2500 g (n,%) CNSS 2500 < 3000 g (n,%) CNSS 3000 < 3500 g (n,%) CNSS ≥ 3500 g (n,%) χ †p > 0,05, 2 test ; S li u th hi n n (%)
ỷ ệ ẻ ở ủ ặ ắ T l ơ cân n ng s sinh c a tr nhóm s t acid folic và nhóm Hebi Mam
ẻ ở ủ ấ ặ ơ là 1,5%; nhóm đa vi ch t là 2,5%. Cân n ng s sinh c a tr nhóm Hebi
ướ ố ơ ắ ấ Mam có xu h ng t t h n nhóm s t acid folic và đa vi ch t. Tuy nhiên, s ự
χ ệ khác bi t không có ý nghĩa thóng kê, p > 0,05; 2 test.
Ủ Ủ Ầ
2.5. KH U PH N VÀ DI N BI N C A KH U PH N C A ƯỚ Ẩ Ụ Ữ Ứ Ễ Ầ PH N CÓ THAI TR
Ế Ẩ C VÀ SAU NGHIÊN C U ướ ệ ả ầ ẩ B ng 3.40 Kh u ph n th i đi m ờ ể đánh giá tr c can thi p
113
Nhóm Hebi ắ Nhóm s t acid Nhóm ĐVC Mam folic (n = 101) (n = 106)
X SD X SD (n = 104) X SD
ổ ố Protein (g) T ng s
ố ổ T ng s
ượ
Khoáng
ch t ấ ổ ắ ẽ
Cân đ i ố
KP
73,0 35,0 282.4 1737.8 488,5 0,66 113,1 1,15 0,82 248,8 12,27 1,80 9,47 627,0 53,0 29,7 0,72 0,68 22,4 15,0 61,5 364,4 463,4 1,21 62,7 0,39 0,32 162,2 3,88 0,97 3,85 298,6 12,8 15,7 0,41 0,23 75,2 33,7 295,7 1786,3 577,4 0,55 127,9 1,27 0,85 309,7 13,73 3,31 9,99 618,3 51,3 28,9 0,67 0,72 21,7 15,0 71,7 411,2 579,4 0,99 93,0 0,45 0,36 214,0 9,11 8,06 2,87 381,8 13,8 18,9 0,35 0,22 74,8 35,7 289,6 1777,5 538,2 0,68 123,6 1,20 0,85 287,2 12,28 2,42 9,65 662,2 52,4 28,6 0,71 0,69 20,9 15,8 67,9 375,2 515,3 1,18 84,2 0,43 0,40 172,4 4,41 1,84 2,87 408,2 12,9 19,3 0,37 0,24
% năng
ngượ l 16,8 18,1 65,0 16,8 17,0 66,2 16,8 18,1 65,1
* Lipit (g) Gluxit (g) * Năng l ng (Kcal) * Vitamin Vitamin A (mcg) * Vitamin D (mcg) * Vitamin C (mg) * Vitamin B1 (mg) * Vitamin B2 (mg) * Folate (mcg) * ắ T ng s t (mg) * S t hem (mg) * K m (mg) * Can xi (mg) * Pr đv/ts (%)† L tv/ts (%)† Ca/P (%)† B1/1000 Kcal* Protid (%)† Lipid (%)† Glucid (%)† ấ ơ Ch t x (g)† 2,9 3,7 6,9 4,4
6,7 ị 6,4 ị *p > 0,05 (Kruskal Wallis test cho các giá tr trung v )
χ ị ỷ ệ †p > 0,05 ( 2 test cho các giá tr t l )
ấ ẩ ả ầ ượ ủ B ng trên cho th y kh u ph n năng l ứ ng c a ba nhóm nghiên c u
ả ẩ ầ kho ng > 1700 kcal, trong đó kh u ph n protein trung bình là 70 g/ngày;
ế ẩ ầ ậ ả ồ ố ộ kh u ph n protein có ngu n g c đ ng v t chi m kho ng trên 50 %.
ầ ẩ ở Kh u ph n Lipid trung bình là 33,7 35 gam ba nhóm, trong đó lipit
ự ậ ầ ắ ế ấ ẩ ỉ ừ th c v t chi m x p x 30%. Kh u ph n s t trung bình t 12,27 13,73
114
ở ỗ ắ ẩ mg ầ ỉ m i nhóm trong đó s t hem ch có 1,8 3,31 mg. Kh u ph n
ạ ẩ ầ vitamin C là 113 127,9 mg/ngày. Bên c nh đó kh u ph n canxi vào
ả ở ả ầ ẩ kho ng 618,3 662,2 mg/ngày c ba nhóm. Kh u ph n vitamin A dao
ừ ấ ỉ ộ đ ng t 8,5 577,4 mcg/ngày, vitamin D x p x 0,6 mcg/ngày. Không
ự ệ ề ấ ị ưỡ ữ ạ có s khác bi t v giá tr các ch t dinh d ng gi a ba nhóm t ờ i th i
ướ đi m ể đánh giá tr c can thi p ệ (p > 0,05).
ị ạ ứ ế ầ ả B ng 3.41. T l ỷ ệ đáp ng nhu c u khuy n ngh t i th i đi m ờ ể đánh
ướ ệ giá tr c can thi p
ấ Các ch t dinh ắ Nhóm s t acid Nhóm Nhóm Hebi Mam ngưỡ d
Zn Fe Ca Vit C Folate Vit B2 Vit B1 Vit D Vit A Ch t xấ ơ Lipid Protein Năng l ngượ folic 47,3 29,8 52,3 51,4 41,5 54,9 88,8 3,3 64,4 22,8 63,0 108,9 89,4 ĐVC 50,0 33,4 51,5 58,1 51,6 56,4 98,1 2,7 64,4 23,9 61,3 113,2 92,6 48,2 29,9 55,2 56,2 47,9 56,8 92,6 3,4 64,4 24,6 64,9 112,6 92,0
χ *p > 0,05 ( 2 test)
ề ứ ả ở ả ứ ế ấ ớ V m c đáp ng so v i NCKN, k t qu ẩ b ng trên cho th y kh u
ầ ở ả ự ệ ề ứ ủ ph n ăn c a PNCT c 3 nhóm không có s khác bi ứ t v m c đáp ng
ượ ư ắ ấ năng l ẽ ng, protein và các vitamin và khoáng ch t khác nh s t, k m,
ầ ẩ ượ ủ ả ứ ả canxi. Kh u ph n năng l ề ng c a c 3 nhóm đ u đáp ng kho ng 90
ứ ầ ẩ ẩ ầ % NCKN, kh u ph n protein đáp ng > 100% NCKH, kh u ph n
ả ướ ẩ ứ vitamin B1 đáp ng kho ng trên d ầ i 90 %, kh u ph n vitamin A đáp
115
ứ ở ả ẩ ầ ắ ả ng 64,4 % NCKN ẩ c ba nhóm, kh u ph n s t kho ng 30%, kh u
ẽ ầ ả ầ ẩ ph n k m kho ng 50 % và kh u ph n vitamin C là > 50 %.
ầ ạ ả ẩ B ng 3.42 Kh u ph n t i th i đi m ờ ể đánh giá sau can thi pệ
ắ Nhóm s t acid Nhóm Hebi Nhóm ĐVCa folic
X SD X SD Mamb X SD
ổ ố Protein T ng s
ổ ố T ng s
ượ 85,6 38,2 335,6 2026,7 20,3 18,3 64,1 434,6 80,6 35,6 331,4 1967,4 18,0 80,5 18,8 14,7 38,4 14,9 57,3 302,7 63,0 328,8 1877,5 281,8 ng (kcal) *
(g) * Lipit (g) Gluxit (g) * Năng l Vitamin Vitamin A
634,7 534,8 709,7 647,5 571,6 499,4
(mcg) * Vitamin D
0,78 1,51 0,70 1,19 0,74 1,26
(mcg) * Vitamin C
183,8 125,2 155,8 79,0 126,4 79,6
(mg) * Vitamin B1
1,26 0,43 1,32 0,50 1,22 0,37
(mg) * Vitamin B2
0,98 0,49 0,98 0,43 0,90 0,41
(mg) * Folate (mcg)
341,8 198,0 416,1 204,2 308,2 165,5
ắ ổ * T ng s t Khoáng
14,84 5,21 14,27 3,87 13,20 4,42 ch t ấ
(mg) * ắ S t hem
2,41 11,30 1,27 3,06 2,34 10,40 1,42 2,10 2,58 10,14 1,97 2,23
(mg) * ẽ K m (mg) * Can xi (mg)
* 805,9 419,6 699,7 318,2 712,2 405,0
116
Cân đ i ố Pr đv/ts
KP
51,96 31,4 0,75 10,89 18,7 0,32 50,14 31,5 0,71 12,1 21,0 0,30 52,4 28,2 0,71 12,6 18,3 0,36
(%)† L tv/ts (%)† Ca/P (%)† B1/1000
0,63 0,20 0,67 0,24 0,66 0,20
% năng
l ngượ 16,9 16,9 66,2 16,4 16,3 67,3 17,1 18,4 64,5
Kcal* Protid (%)† Lipid (%)† Glucid (%)† ấ ơ Ch t x
(g)† 8,0 3,7 7,7 3,2 7,1 4,2
ị ị *p > 0,05 (Kruskal Wallis test cho các giá tr trung v )
χ †p > 0,05 ( 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ l )
aCh a c ng v i kh u ph n Hebi Mam b sung ầ
ư ộ ẩ ớ ổ
bCh a c ng v i kh u ph n Hebi Mam b sung ầ
ư ộ ẩ ớ ổ
ẩ ở ầ ầ Kh u ph n ăn trong đánh giá sau can thi p ệ khi PNCT tu n thai 36 có s ự
ể ầ ẩ ượ ớ tăng lên đáng k . Trong đó kh u ph n năng l ng lên t i 2000 kcal ở ả c 3
ẩ ầ ộ ượ ừ nhóm (nhóm Hebi Mam sau khi đã c ng kh u ph n năng l ng t Hebi
ệ ữ ầ ẩ Mam) và không khác bi ớ t gi a ba nhóm. Cùng v i đó kh u ph n protein
ở ả ắ ủ c a ba nhóm cũng tăng lên nhóm s t acid folic là kho ng 85,6 gam ở
ở ắ nhóm ĐVC và 80,6 gam nhóm s t acid folic còn nhóm Hebi Mam
ế ậ ả ồ ộ ố 80,5gam, trong đó protein có ngu n g c đ ng v t cũng chi m kho ng 50
ầ ắ ẩ ả ở ắ %. Kh u ph n s t cũng tăng lên kho ng 2 mg 2 nhóm ĐVC và s t acid
ẩ ầ ở folic. Kh u ph n Lipid cũng tăng lên hai nhóm ĐVC (33,7 gam lên 35,6
ắ ừ gam) và s t aicd folic (35 gam lên 38,2 gam), nhóm Hebi Mam t 35,7 lên
ư ẩ ầ ổ ế 38,4 gam (ch a tính đ n kh u ph n b sung).
ị ạ ứ ế ầ ả B ng 3.43 T l ỷ ệ đáp ng nhu c u khuy n ngh t i th i đi m ờ ể đánh
giá sau can thi pệ
ứ ắ % đáp ng NCKN Nhóm s t acid Nhóm Nhóm Hebi
117
2016
Zn Fe Ca Vit C Folate Vit B2 Vit B1 Vit D Vit A Ch t xấ ơ Lipid Protein Năng l ngượ folic 56,5 36,1 67,2 83,5 57,0 65,2 97,1 3,9 64,4 28,6 54,8 94,1 91,7 ĐVC 52,0 34,7 58,3 70,8 69,3 65,7 101,7 3,5 64,4 27,7 58,7 88,6 89,0 Mam 50,7 32,1 59,4 57,4 51,4 60,2 93,7 3,7 64,4 25,5 59,1 88,5 85,0
ả ở ả ồ ứ ứ ế ớ So sánh m c đáp ng so v i NCKN, k t qu ể b ng và bi u đ trên cho
ẩ ầ ấ ượ ư ạ ủ ấ ẫ th y kh u ph n năng l ấ ng c a 3 nhóm v n ch a đ t 100 %, th p nh t
ầ ủ ế ế ẩ ả ạ là kh u ph n c a nhóm nhóm ĐVC đ t kho ng 89,0 % ti p đ n là nhóm
ạ ấ ạ ắ s t acid folic đ t 91,7 % NCKN, và cao nh t là nhóm Hebi Mam đ t
ứ ề ả ứ 85,0 % + 10,2 % = 95,2 % NCKN. M c đáp ng NCKN v protein gi m so
ế ệ ấ ạ ấ ớ ướ v i tr ế c can thi p, th p nh t là nhóm ĐVC đ t 88,6 % NCKN, ti p đ n
ắ ạ ả là nhóm s t acid folic đ t 94,1 % NCKN và nhóm Hebi Mam kho ng
ầ ẩ ộ ổ ừ ớ 95,8 % NCKN (sau khi c ng v i kh u ph n Protein b sung t Hebi
ủ ầ ẩ ươ ươ ề ứ Mam). Kh u ph n vitamin A c a ba nhóm t ng đ ng nhau v m c đáp
ứ ướ ng NCKN > 60 %, không khác so v i ớ đánh giá tr c can thi p ệ . Kh uẩ
ầ ắ ư ủ ẽ ầ ớ ph n s t, k m c a ba nhóm cũng có tăng lên so v i ban đ u nh ng không
ủ ứ ứ ể ắ đáng k , trong đó m c đáp ng NCKN c a nhóm s t acid folic là cao
ứ ế ế ấ ấ ấ nh t, ti p đ n là nhóm ĐVC và th p nh t là nhóm Hebi Mam. M c đáp
ứ ư ủ ấ ng NCKN c a các ch t khác nh vitamin C, folate, vitamin B2, vitamin
ơ ướ ư B12 cũng có tăng h n so v i ớ đánh giá tr c can thi p ệ nh ng không đáng
k . ể
118
119
ươ Ậ Ch ng 4. BÀN LU N
ƯỠ Ế 4.1. TÌNH TR NG DINH D NG, THI U MÁU VÀ M T S Ộ Ố
Ế Ố
Ạ Y U T LIÊN QUAN ưỡ ạ ể ố ượ ủ
4.1.1. Tình tr ng dinh d
ầ ng c a qu n th đ i t ng ạ t ờ i th i
ướ ệ đi m ể đánh giá tr c can thi p
ứ ượ ố ượ ự ệ Nghiên c u đ c th c hi n trên 504 đ i t ụ ữ ng là ph n có thai t ạ i
ố ả ệ ế ả ộ 10 xã thu c huy n An Lão, thành ph H i Phòng. Theo k t qu nghiên
ố ượ ủ ặ ướ ứ c u, cân n ng trung bình c a các đ i t ng tr c khi có thai là 46,7 kg, t ỷ
ệ ặ ướ ướ ề l PNCT có cân n ng d i 45 kg tr c khi có thai là 37,7 %; Chi u cao
ố ượ ấ ủ trung bình c a các đ i t ng là 154,9 cm, t ỷ ệ l ề PNCT có chi u cao th p (<
ỷ ệ ế ượ ườ ướ 150 cm) là 9,1 %. T l thi u năng l ng tr ễ ng di n tr c khi mang thai
ố ượ ủ ạ ị ứ (BMI < 18,5) c a các đ i t ng t ủ ế i đ a bàn nghiên c u là 38,9 % (ch y u
ế ở ứ ộ ẹ ớ ế ộ là thi u ộ m c đ nh v i 28,2 %; CED đ 2: 8,3 % và CED đ 3 chi m 2
ổ ứ ạ ủ ớ ế ế ớ ỷ ệ ở ứ %). So v i phân lo i c a T ch c Y t th gi i, t l này m c cao.
ứ ớ ươ ộ Khi so sánh v i nghiên c u c a ủ Đinh Ph ng Hoa và c ng s t ự ạ i
ụ ắ ỉ ự ủ ứ ệ L c Nam, t nh B c Giang và nghiên c u c a Tú Anh th c hi n trên n ữ
ạ ộ ố ủ ỉ công nhân t i m t s nhà máy c a t nh Vĩnh Phúc năm 2009 cho th y t ấ ỷ
ệ ế ượ ườ ễ ủ ẻ ở ứ l thi u năng l ng tr ụ ữ ổ ng di n c a ph n tu i sinh đ cũng m c cao
ươ ươ ả ủ ứ ế và cũng t ng đ ng k t qu c a nghiên c u này. Đ ề i u tra trên ph n ụ ữ
ở ộ ố ườ ộ ở ụ ữ có thai m t s xã dân t c M ng Hòa bình năm 2009 thì ph n các
ứ ướ ờ ỳ xã trong nghiên c u này có t ỷ ệ l TNLTD khi b c vào th i k mang thai
ứ ở ấ ớ ơ th p h n (38,9 %) so v i 51,9 % trong nghiên c u Hòa Bình .
ố ượ ứ Tuy nhiên, t ỷ ệ l ủ TNLTD c a các đ i t ủ ng trong nghiên c u c a
ạ ớ ế ả ổ ề ơ ưỡ chúng tôi l i cao h n so v i k t qu t ng đi u tra dinh d ng năm 2009
ụ ữ ổ ề ẻ ơ trên nhóm ph n tu i sinh đ (19,6 %) và cũng cao h n nhi u so v i t ớ ỷ
120
ệ ế ượ ườ ễ ở ụ ữ ứ ẻ ổ l thi u năng l ng tr ng di n ph n l a tu i sinh đ vùng nông
ế ủ ấ ủ ề ớ ưỡ thôn (17,9 %) theo k t q a m i nh t c a đi u tra dinh d ng năm 2014.
ỷ ệ ở ụ ữ ổ ộ ố ướ ẻ ủ T l TNLTD ph n tu i sinh đ c a m t s n c trong khu
ư ấ ơ ớ ế ự v c Đông Nam Á nh Indonexia và Campuchia cũng th p h n so v i k t
ả ứ ủ qu nghiên c u c a chúng tôi .
ở ố ượ ướ ở S dĩ t ỷ ệ l ủ TNLTD c a các đ i t ng tr c khi có thai nghiên
ở ứ ầ ặ ộ ứ ủ c u c a chúng tôi còn ủ m c cao m t ph n là do cân n ng trung bình c a
ụ ữ ướ ố ượ ầ ấ ộ ph n tr ớ ơ c khi có thai th p, v i h n m t ph n ba đ i t ng có cân
ặ ướ ướ ứ ặ n ng tr c khi mang thai d i 45 kg. M t khác, nghiên c u này đ ượ c
ể ạ ữ ề ệ ị ế ầ ớ ư tri n khai t i nh ng đ a bàn có đi u ki n kinh t ch a cao, ph n l n các
ở ệ ậ ơ ố ượ đ i t ng đi làm công nhân các khu công nghi p n i có thu nh p bình
ệ ấ ầ ẩ ờ ư quân hàng tháng th p, th i gian làm vi c kéo dài và kh u ph n ăn ch a
ị ề ứ ủ ế ầ ưỡ đáp ng đ nhu c u khuy n ngh v dinh d ng .
ề ế ố ứ ộ ế ạ ưỡ M t nghiên c u v y u t liên quan đ n tình tr ng dinh d ủ ng c a
ụ ữ ổ ẻ ạ ạ ưỡ ph n tu i sinh đ t ấ i Banglades cho th y tình tr ng dinh d ủ ng c a ph ụ
ẽ ớ ề ẻ ệ ế ộ ặ ữ ổ n tu i sinh đ liên quan ch t ch v i đi u ki n kinh t xã h i và khó
ớ ụ ữ ư ự ộ ề ị khăn v đ a lý . Có t ặ i 75 % ph n lao đ ng n ng nh xây d ng, 32,2 %
ụ ữ ườ ệ ở ộ ị Ấ ế ph n làm v n và làm vi c nhà Rajasthan, n Đ b thi u năng
ượ ườ ế ố ề ề ệ ễ ế l ng tr ng di n . Các y u t v đi u ki n kinh t ộ ả xã h i nh h ưở ng
ưỡ ụ ữ ổ ủ ẻ ộ ạ ế đ n tình tr ng dinh d ng c a ph n tu i sinh đ là trình đ văn hóa
ậ ủ ộ ế ệ ấ ậ ớ kém, thu nh p c a h gia đình th p, khó khăn trong vi c ti p c n v i các
ụ ị ế d ch v chăm sóc y t .
ụ ữ ổ ố ớ ả ủ ứ ẻ ậ ỏ ả H u qu c a TNLTD đ i v i ph n tu i sinh đ là s c kh e gi m
ấ ả ộ ế ượ ườ ễ ẫ sút, gi m năng su t lao đ ng. Thi u năng l ng tr ế ng di n còn d n đ n
ữ ả ưở ế ứ ư ữ ứ ả ỏ ẻ nh ng nh h ng đ n s c kh e sinh s n nh sinh ra nh ng đ a tr có
ế ư ữ ẻ ả ấ ặ ơ ế cân n ng s sinh th p, s y thai, thai ch t l u, đ non và nh ng bi n
121
ứ ẹ ướ ủ ạ ch ng trong khi sinh. Tình tr ng BMI c a các bà m tr c khi mang thai
ẽ ớ ơ ẻ ơ ẹ ẹ ặ liên quan ch t ch v i sinh con nh cân. Nguy c tr s sinh nh cân ở
ữ ườ ẹ ấ ặ ấ ướ nh ng ng ặ i m có BMI th p ho c có cân n ng th p tr c khi mang thai
ữ ấ ướ ụ ữ ỉ ố ấ là r t cao. Nh ng n c có t ỷ ệ l ph n có ch s BMI th p (< 18,5) t ỷ ệ l
ớ ỷ ệ ẻ ơ ẹ ậ ưỡ thu n v i t tr s sinh nh cân và t l ỷ ệ l suy dinh d ẻ ng tr em.
ỷ ệ ở ố ượ ủ T l TNLTD cao các đ i t ứ ng trong nghiên c u c a chúng tôi
ơ ố ớ ứ ỏ ủ ả ự ự ẹ th c s là nguy c đ i v i s c kh e c a c bà m và thai nhi. K t quế ả
ứ ượ ể ệ ở ả ề ố ươ ế nghiên c u đ c th hi n B ng 3.38 v m i t ng quan tuy n tính
ỉ ố ữ ớ ưỡ ụ ữ ủ gi a CNSS v i các ch s dinh d ầ ng và sinh hóa c a ph n có thai tu n
ụ ữ ướ ủ ứ ằ ặ ỉ th 36 37 ch ra r ng cân n ng c a ph n tr ặ c khi mang thai, cân n ng
ạ ủ ế ề ể ờ ủ c a PNCT t ứ i th i đi m k t thúc nghiên c u, chi u cao và BMI c a m ẹ
ướ ố ươ tr c khi mang thai có m i t ớ ng quan v i CNSS.
ộ ố ế ố ế ạ ạ
4.1.2. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t
liên quan t ờ i th i
ướ ệ đi m ể đánh giá tr c can thi p
ế ưỡ ệ ả ạ Thi u máu dinh d ng là tình tr ng b nh lý x y ra khi hàm l ượ ng
ấ ố ơ ườ ộ hemoglobin trong máu xu ng th p h n bình th ế ng do thi u m t hay
ề ưỡ ấ ể ạ ấ nhi u ch t dinh d ng nào đó trong quá trình t o máu b t k lý do gì.
ỏ ộ ộ ấ ế ả ồ ưở ế ề ứ Thi u máu là m t v n đ s c kh e c ng đ ng nh h ữ ả ng đ n c nh ng
ả ủ ế ể ậ ố ớ ứ ể qu c gia đã phát tri n và kém phát tri n v i các h u qu ch y u lên s c
ỏ ườ ự ể ế ế ấ ộ kh e con ng i và s phát tri n kinh t , xã h i. Thi u máu xu t hi n ệ ở
ấ ả ổ ế ư ạ ấ ờ ộ ở t t c các giai đo n trong cu c đ i nh ng ph bi n nh t là ụ ữ ph n có
ẻ ướ ế ở thai và tr nh . ỏ Theo các c tính năm 2011, t ỷ ệ l thi u máu PNCT trên
ế ớ ả ưở ế ả toàn th gi i là 38 % (95 % CI 33 % 43 %), nh h ng đ n kho ng 32
ụ ữ ệ ệ . tri u ph n có thai (28 36 tri u)
ứ ủ ủ ứ Trong nghiên c u c a chúng tôi, m c Hemoglobin trung bình c a các
ụ ữ ủ ế ạ ố ượ đ i t ng là 116,3 ± 10,0 g/L, t ỷ ệ l thi u máu c a ph n có thai t ờ i th i
122
ủ ế ế ể ề ầ ở ứ ộ đi m đi u tra ban đ u là 22,8 % và ch y u là thi u máu m c đ nh ẹ
ớ ế ả ề ủ ế ấ ả ầ ơ ệ (17,5 %). K t qu này th p h n so v i k t qu đi u tra g n đây c a Vi n
ưỡ ớ ỷ ệ ế ủ ế Dinh d ng ti n hành năm 2014 v i t l ố thi u máu c a PNCT toàn qu c
ậ ộ ị ượ ừ ế là 32,8 %. Tuy nhiên m t nh n đ nh chung đ c rút ra t ả ủ k t qu c a
ứ ươ ự ư ề ế ố ị nghiên c u này cũng t ng t nh đi u tra thi u máu toàn qu c là đ a bàn
ứ ưỡ ế ở ứ ằ nghiên c u n m trong ng ạ ng phân lo i thi u máu m c trung bình theo
ưỡ ổ ứ ạ ủ ở ộ ồ ng ng phân lo i c a T ch c Y t ế ế ớ th gi ế i (thi u máu c ng đ ng t ừ
ế ướ 20 đ n d i 40 %).
ả ộ ố ớ ế ấ ỷ ệ ứ So sánh v i k t qu m t s nghiên c u khác cho th y t l ế thi u
ứ ủ ủ ấ ơ ứ ủ máu c a PNCT trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n. Nghiên c u c a
ề ỷ ệ ạ ị ế ắ ở ế ụ Ph m Th Đan Thanh v t l thi u máu thi u s t ầ thai ph 3 tháng đ u
ế ố ỳ ạ ỉ ấ ỷ ệ ạ ế thai k và các y u t liên quan t i t nh B c Liêu, cho th y t l thi u máu
ủ ứ ế ươ ơ ồ ượ ả là 36,7 %. K t qu nghiên c u c a Tr ng H ng S n đ c thu th p t ậ ừ
ụ ữ ủ ỉ ấ 545 ph n mang thai c a 2 t nh Lai Châu và Kon Tum năm 2012 cho th y
ế ề ế ẫ ấ ớ ị thi u máu v n là v n đ đáng quan tâm v i 36,9 % PNCT b thi u máu .
ứ ủ ế ị ạ Tuy nhiên, t ỷ ệ l PNCT b thi u máu trong nghiên c u c a chúng tôi l i cao
ủ ế ạ ố ồ ơ ỷ ệ h n t l thi u máu c a PNCT t i thành ph H Chí Minh (17,5 %) . Lý
ả ự ệ ố ồ ề do gi i thích cho s khác bi ệ t này là thành ph H Chí Minh có đi u ki n
ế ộ ố ơ ứ ủ ớ ị ề kinh t xã h i t t h n nhi u so v i đ a bàn nghiên c u c a chúng tôi, trong
ệ ề ề ỉ ế khi đó Lai Châu và Kon Tum là các t nh mi n núi có đi u ki n kinh t còn
ề nhi u khó khăn.
ướ ỉ ệ ự ế ở ớ So v i các n c trong khu v c thì t l thi u máu PNCT trong
ứ ủ ớ ỷ ệ ơ ở nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i t l này Singapore (15,3 %) ,
ạ ề ấ ơ ớ ư nh ng l i th p h n nhi u so v i Malaysia (38%) , Thailand (30%) và
Cambodia (51,4%) .
123
ề ứ ộ ủ ế ố ượ ế ứ V m c đ thi u máu, ch y u các đ i t ng trong nghiên c u này
ế ở ứ ế ế ẹ ộ thi u máu m c đ nh (17,5%), thi u máu trung bình chi m 5,3% và
ế ặ ướ ươ ị không có PNCT nào b thi u máu n ng. Xu h ng này cũng t ng t ự ớ v i
ứ ế ậ ầ ở ụ ữ ở ả các k t lu n trong các nghiên c u g n đây ph n có thai c trong
ướ ế ớ ở ứ ộ ổ ế ế ẹ ế ấ n c và trên th gi ế i, thi u máu m c đ nh ph bi n nh t, ti p đ n là
ừ ế thi u máu v a .
ế ớ ỉ ố ề ế ấ ạ V các ch s liên quan đ n t i tình tr ng thi u máu cho th y, hàm
ượ ế l ng ferrritin huy t thanh trung bình là 61,7 µg/L, t ỷ ệ l ferritin trong
ấ ủ ụ ữ ứ ế huy t thanh th p c a ph n mang thai trong nghiên c u là 13,5 % và ch ỉ
ố ượ ự ữ ắ ạ ệ ả ỷ ệ ế có 2,6 % đ i t ứ ng có m c d tr s t c n ki t. K t qu t l ferritin
ứ ứ ế ấ ấ ơ ớ ủ huy t thanh th p trong nghiên c u này th p h n so v i nghiên c u c a
ươ ớ ế ả ủ ề ơ ồ Tr ấ ng H ng S n (35,8 %), và so sánh v i k t qu c a đi u tra vi ch t
ưỡ ạ ả ủ ế ấ ậ ỉ dinh d ng t i 6 t nh năm 2009 chúng tôi nh n th y k t qu c a nghiên
ề ơ ượ ớ ỉ ứ c u này cao h n v hàm l ng ferritin (61,7 ề µg/L so v i đi u tra 6 t nh là
ế ắ ấ ơ ề ớ ỉ 28,8 µg/L), t ỷ ệ l thi u s t th p h n (13,5 % so v i đi u tra 6 t nh là 27,8
ụ ữ ề ạ ả ấ ắ ự ữ ủ %). Đi u này cho th y s t d tr c a ph n mang thai t i H i Phòng là
ệ ả ơ ộ ế ệ ạ ơ ơ ở ế khá h n, và c h i cho vi c c i thi n tình tr ng thi u máu là có c s n u
ố ượ ượ ủ ầ ổ nhóm đ i t ng này đ ấ c b sung đ y đ các vitamin và khoáng ch t
ố ờ ỳ trong su t th i k mang thai.
ệ ễ ế ờ ạ T i Vi ấ ế t Nam, theo dõi di n bi n thi u máu theo th i gian cho th y
ữ ế ể ệ ả ớ ộ t ỷ ệ l thi u máu hi n nay đã gi m m t cách đáng k so v i nh ng năm 90,
ừ ự ế ề ế ổ ư nh ng t năm 2000 thì t ỷ ệ l ế thi u máu không có s bi n đ i nhi u và đ n
ế ạ ướ năm 2008 thì t ỷ ệ l thi u máu l i có xu h ng tăng lên (28,8 % PNTSĐ và
ư ậ ế ạ ị ở 36,5 % PNCT b thi u máu) . S dĩ có tình tr ng nh v y là do ch ươ ng
ế ố ưỡ ắ ổ trình phòng ch ng thi u máu dinh d ng không còn b sung viên s t/acid
ả ề ữ ễ ế ớ ấ ủ folic mi n phí cho PNTSĐ và PNCT n a. K t qu đi u tra m i nh t c a
124
ệ ưỡ ấ ỷ ệ ố ế ở Vi n Dinh d ng qu c gia năm 2014 cho th y t l thi u máu PNTSĐ
ầ ượ ế ẹ và PNCT l n l ừ ủ ế t là 25,5 % và 32,8 %, ch y u là thi u máu nh và v a.
ỷ ệ ứ ế ả ả ấ ớ T l thi u máu có gi m song m c gi m còn th p và so v i các n ướ c
ế ớ ự ụ ữ ủ ế trong khu v c và trên th gi i thì t ỷ ệ l ứ thi u máu c a ph n trong l a
ổ ở ệ ở ứ ứ ẻ tu i sinh đ và PNCT Vi ẫ t Nam v n còn ộ m c cao, thu c m c trung
ỏ ộ ề ồ ứ bình v ý nghĩa s c kh e c ng đ ng.
ế ề ế ẫ ạ ế Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng thi u máu trong đó thi u
ổ ế ấ ủ ế ắ s t là nguyên nhân ph bi n nh t c a thi u máu trong thai k . ế ỳ Thi u máu
ờ ỳ ế ệ ơ trong th i k mang thai có liên quan đ n vi c tăng nguy c sinh con nh ẹ
ơ ử ế ể cân . Nó cũng làm tăng nguy c t vong m ẹ . Thi u máu còn có th do
ộ ố ế ấ ưỡ ệ ấ ạ ắ thi u m t s ch t dinh d ng, do m c các b nh c p tính, m n tính.
ế ế ấ ưỡ Nguyên nhân thi u máu do thi u các ch t dinh d ế ể ng có th là thi u
ế ồ vitamin A, vitamin B12, folate, riboflavin, đ ng. Nguyên nhân thi u máu do
ễ ệ ạ ấ ắ ố ư ể m c các b nh c p và m n tính có th là nhi m giun sán, s t rét, ung th ,
lao, HIV.
ộ ố ế ứ ế ả ầ ấ M t s k t qu nghiên c u g n đây còn cho th y thi u vitamin A
ế ắ ể ả ế ế ầ ộ ơ cũng góp ph n gây thi u máu thi u s t. M t vài c ch có th gi i thích
ả ưở ủ ớ ạ nh h ạ ng c a tình tr ng vitamin A t ế ế i tình tr ng thi u máu: 1) Thi u
ễ ả ả ả ố vitamin A làm gi m kh năng ch ng nhi m trùng do đó làm tăng kh năng
ế ế ễ ẩ ả ưở ớ ấ nhi m khu n do thi u máu; 2) Thi u vitamin A nh h ng t i h p thu, d ự
ư ắ ế ủ ữ ậ ể ươ ể ạ ầ ồ tr , v n chuy n và đ a s t đ n t y x ế ng đ t o h ng c u; 3) Thi u
ả ưở ự ế ế ầ ạ ồ vitamin A nh h ng tr c ti p đ n quá trình t o h ng c u . T l ỷ ệ ắ m c
ệ ẩ ở ướ ể ễ các b nh nhi m khu n cao các n ạ c đang phát tri n là do tình tr ng
ứ ễ ế ị ả thi u vitamin A làm gi m ch c năng mi n d ch.
ứ ồ ộ Trong nghiên c u này, chúng tôi không đánh giá n ng đ retinol
ố ượ ủ ế ứ trong huy t thanh c a các đ i t ng nghiên c u. Tuy nhiên, khi đánh giá
125
ứ ộ ự ủ ế ế ồ ộ ậ gián ti p m c đ thi u vitamin A c a PNCT d a trên n ng đ protein v n
ể ế ế chuy n retinol ( RBP < 1.05 µmol/L) thì t ỷ ệ l thi u vitamin A chi m 4,0 %.
ỷ ệ ứ ủ ệ ễ ắ T l ẩ PNCT m c các b nh nhi m khu n trong nghiên c u c a chúng tôi
ễ ấ ắ ớ cũng khá cao v i 7,1 % PNCT m c các nhi m trùng c p tính và 22,8%
ễ ệ ắ ạ PNCT m c các b nh nhi m trùng m n tính.
ả ả ự ế ế ế ề ồ K t qu b ng 3.12 v mô hình h i qui tuy n tính đa bi n d đoán
ộ ố ế ố ế ượ ạ ờ m t s y u t liên quan đ n hàm l ủ ng Hb c a PNCT t ề ể i th i đi m đi u
ế ấ ầ ồ ộ ổ ủ tra ban đ u cho th y n ng đ Ferritin, TfR, RBP huy t thanh, tu i thai c a
ạ ể ề ầ ờ ớ ượ PNCT t i th i đi m đi u tra ban đ u liên quan t i hàm l ng Hb. Đi uề
ể ả ằ ứ ừ ữ này có th lý gi i r ng nh ng PNCT tham gia nghiên c u t ổ khi tu i thai
ỏ ẽ ượ ỏ ớ ứ ụ ế ậ ớ ị còn nh s đ ơ c ti p c n v i các d ch v chăm sóc s c kh e s m h n,
ư ướ ử ụ ẩ ẫ ả ổ đ ượ ư ấ c t v n cũng nh h ng d n s d ng các s n ph m b sung đ ể
ế ừ ỏ ừ ầ phòng tránh thi u máu t khi thai còn nh t đó góp ph n phòng tránh
ố ượ ữ ệ ế ớ ả ơ thi u máu có hi u qu h n so v i nh ng đ i t ứ ng tham gia nghiên c u
ả ả ế ầ ơ ớ khi tu n thai l n h n. K t qu b ng 3.13 mô t ả ộ ố ế ố m t s y u t liên quan
ụ ữ ạ ắ ấ ấ ạ ế ế đ n tình tr ng s t th p cho th y ph n là công nhân, tình tr ng kinh t xã
ắ ầ ậ ộ ở ứ h i ụ ữ m c nghèo và c n nghèo và ph n có thai b t đ u tham gia nghiên
ủ ế ế ạ ắ ơ ỳ ứ ừ c u t quý 2 c a thai k có nguy c có tình tr ng thi u s t. K t qu ả
ươ ự ế ủ ứ ễ ả ứ nghiên c u này t ng t k t qu nghiên c u c a Nguy n Tú Anh th cự
ệ ạ ộ ố ủ ỉ ữ hi n trên n công nhân t i m t s nhà máy c a t nh Vĩnh Phúc năm 2009
ữ ế ế ệ ả ấ ầ ơ ố [90]. K t qu này cho th y c n quan tâm h n n a đ n vi c phòng ch ng
ữ ệ ế thi u máu cho n công nhân trong các khu công nghi p, vùng nghèo.
ế ắ ớ ặ ứ ế ể ầ V i đ c đi m thi u máu thi u s t trong các nghiên c u g n đây t ạ i
ệ ế ớ ế ắ ế ụ ầ ạ Vi t Nam và trên th gi i, c n ti p t c theo dõi tình tr ng thi u s t và tìm
ế ể ừ ế ố ề ứ ầ ơ hi u căn nguyên thi u máu t nhi u y u t khác ch không đ n thu n ch ỉ
ế ắ do thi u s t.
126
ậ ấ 4.2. Kh năng ch p nh n Hebi Mam và viên đa vi ch t Davin
ả mama ấ ụ ữ ở ph n có thai
ậ ả ả ả ử ụ ế ẩ ự ấ K t qu B ng 3.14 đánh giá s ch p nh n s n ph m (s d ng trên
ứ ệ ả ẩ ấ ầ ế ờ 75 % s n ph m nghiên c u trong th i gian can thi p) cho th y h u h t
ụ ữ ề ạ ẩ ậ ấ ứ ph n có thai tham gia nghiên c u đ u đ t tiêu chu n ch p nh n (s ử
ế ượ ỷ ệ ệ ả ẩ ờ ấ ụ d ng h t l ng s n ph m > 75 % th i gian can thi p. T l ậ ch p nh n
ủ ậ ở ấ ạ chung c a 3 nhóm đ t 91,5 %. Trong đó, t ỷ ệ l ch p nh n ố nhóm đ i
ử ụ ứ ươ ự ớ ắ ch ng (s d ng viên s t acid folic) là 96,2 % t ng t ử ụ v i nhóm s d ng
ỷ ệ ậ ả ụ ữ ẩ ấ Hebi Mam là 95,6 %. T l ph n có thai ch p nh n s n ph m viên đa
ỷ ệ ụ ữ ậ ả ấ ấ ấ vi ch t là th p nh t (81,1 %). T l ấ ph n có thai ch p nh n s n ph m ẩ ở
ử ụ ắ ơ ớ nhóm s d ng viên s t acid folic và nhóm Hebi Mam cao h n so v i
ấ ộ ố nhóm đa vi ch t m t cách có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).
ứ ế ặ ả ả M c dù không có nghiên c u nào so sánh k t qu đánh giá kh năng
ậ ủ ả ẩ ấ ổ ườ ấ ớ ch p nh n c a s n ph m b sung tăng c ấ ng vi ch t v i viên đa vi ch t
ắ ứ ả ấ và viên s t acid folic. Tuy nhiên ậ nghiên c u đánh giá kh năng ch p nh n
ắ ấ ượ ứ viên đa vi ch t và viên s t acid folic đã đ c ch ng minh là không có s ự
ệ ủ ổ ộ ỷ ệ ệ ấ ấ khác bi t, vi c tuân th b sung viên đa vi ch t còn cho th y m t t l cao
ứ ả ả ậ ấ ộ ẩ ơ h n trong m t nghiên c u khác so sánh kh năng ch p nh n s n ph m
ấ ắ ượ ế ạ ế viên đa vi ch t và viên s t acid folic đ c ti n hành t i Mali. K t qu ả
ự ấ ệ ữ ủ cũng cho th y không có s khác bi ề t gi a hai nhóm v đánh giá c a bà m ẹ
ướ ị ủ ắ ẩ ặ ổ ề v kích th ả c, màu s c, mùi, v c a hai s n ph m b sung này m c dù t ỷ
ệ ủ ố ệ ổ ơ ớ l ấ tuân th u ng/b sung viên đa vi ch t (95,4 %) cao h n so v i vi c tuân
ủ ổ ắ th b sung viên s t acid folic (92,2 %). C th , t ụ ể ỷ ệ ố ượ l đ i t ấ ng ch p
ủ ấ ậ ắ ươ ứ ề nh n c a nhóm đa vi ch t và nhóm s t acid folic t ng ng v kích
ướ ả ề ị ủ ả ẩ ẩ th c s n ph m là 97 % và 91 %; v v c a s n ph m là 83 % và 91 %;
ắ ủ ả ủ ả ề ẩ ẩ ề v màu s c c a s n ph m là 90 % và 91 % và v mùi c a s n ph m là 97
% và 83 % .
127
ứ ạ ả ớ ấ Bên c nh đó khi so sánh v i nghiên c u đánh giá kh năng ch p
ự ả ẩ ậ ẩ ấ ổ ấ nh n ba s n ph m sprinkles, viên đa vi ch t và th c ph m b sung vi ch t
ủ ạ Nutrivida c a tác gi ế ả Sera L. Young ti n hành trên PNCT t i Mexico theo
ủ ả ể ế ả ả ặ ẩ thang đi m 5 Likert. K t qu đánh giá 5 đ c tính c m quan c a s n ph m
ề ấ ẩ ấ ả ồ ổ ị ắ bao g m v , mùi, c u trúc và màu s c đ u cho th y s n ph m b sung
ườ ấ ấ ấ ậ ớ tăng c ng vi ch t Nutrivida có t ỷ ệ l ơ ch p nh n th p h n so v i 2 nhóm
ụ ể ỷ ệ ấ ị ủ ả ấ ậ sprinkles và viên đa vi ch t. C th t l ẩ ch p nh n v c a s n ph m
ị ủ ả ấ ậ ơ ỉ Nutrivida ch có 19,0 % th p h n so v i t ớ ỷ ệ ấ l ẩ ch p nh n v c a s n ph m
ỷ ệ ả ẩ ấ sprinkles là 43,8 % và s n ph m viên đa vi ch t là 85,7 %; T l ấ ch p
ủ ả ớ ỷ ệ ẩ ậ ấ ơ nh n mùi c a s n ph m Nutrivida là 47,8 % th p h n so v i t l ấ ch p
ủ ả ẩ ậ ả ấ ẩ nh n mùi c a s n ph m sprinkles là 75,8 % và s n ph m viên đa vi ch t là
ỷ ệ ấ ậ ấ ủ ả ẩ 94,1 %. T l ch p nh n c u trúc c a s n ph m Nutrivida là 57,1 % cũng
ớ ả ẩ ấ ấ ơ th p h n so v i s n ph m sprinkles là 64,0 % và viên đa vi ch t là 100 %.
ỷ ệ ắ ủ ả ậ ấ ấ ẩ T l ch p nh n màu s c c a s n ph m Nutrivida và viên đa vi ch t là 0
ỷ ệ ấ ấ ở ả ẩ %, còn sprinkles là. Lý do cho t ậ ch p nh n th p s n ph m Nutrivida l
ượ ả ệ ợ ủ ả ế ằ đ c tác gi cho r ng liên quan đ n tính ti n l ồ ẩ i c a s n ph m, bao g m
ệ ẩ ả ẩ ẩ ả ị ỡ ủ cách đóng gói s n ph m, vi c chu n b khi dùng s n ph m, kích c c a
ủ ả ữ ệ ẩ ấ ả ẩ ả ả s n ph m và vi c c t gi a và b o qu n c a s n ph m Nutrivida d ườ ng
ư ề ấ ả ẩ ờ ơ ạ nh là m t nhi u th i gian và khó khăn h n hai s n ph m còn l ế i. K t
ề ệ ễ ử ụ ấ ả ả ẩ ả ậ qu đánh giá kh năng ch p nh n v vi c d dàng s d ng s n ph m cho
ỷ ệ ấ ỡ ả ề ậ ẩ ẩ ả ị ấ th y, t ả ch p nh n v đóng gói, chu n b , kích c s n ph m, b o qu n l
ủ ả ẩ ẩ ạ ấ ấ ả s n ph m c a s n ph m Nutrivida cũng là th p nh t. Bên c nh đó nghiên
ử ụ ụ ụ ề ạ ả ứ c u cũng có đánh giá thêm v các tác d ng ph khi s d ng ba lo i s n
ử ụ ẩ ấ ấ ph m này. Nhóm s d ng viên đa vi ch t cho th y có t ỷ ệ l ả có nh h ưở ng
ỏ ớ ự ứ ế ặ ơ ớ tích c c đ n s c kh e l n h n so v i hai nhóm sprinkles ho c nhóm
ả ủ ệ ấ ộ ắ Nutrivida . Trong m t báo cáo đánh giá hi u qu c a viên đa vi ch t và s t
ầ ớ ủ ẹ ấ Acid Folic c a Nuzhat cũng cho th y ph n l n bà m mang thai (92,6 %)
128
ử ụ ư ẩ ấ ả ưỡ ẵ s n sàng s d ng cũng nh mua s n ph m vi ch t dinh d ng đó cho dù
ự ấ ệ ề ị ộ ẫ v n có m t vài s b t ti n v v , mùi.
ế ố ả ưở ậ ả ế ả Đánh giá các y u t nh h ẩ ấ ng đ n kh năng ch p nh n s n ph m
ự ợ ủ ứ ế ấ ả trong nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y s h p lý trong k t qu .
ả ả ế ễ ưỡ ề ả ẩ Theo k t qu b ng 3.14 t ỷ ệ l PNCT mi n c ng mang s n ph m v nhà
ở ề ấ ầ ả nhóm Hebi Mam là cao nh t, tuy nhiên sau đó có gi m d n. Đi u này
ấ ắ ộ ượ ử ừ cho th y viên s tacid folic đã quen thu c và đ c s dùng t ề nhi u năm
ấ ặ ệ ể ẩ ả nay, còn viên đa vi ch t đ c bi t là s n ph m Hebimam thì có th đây là
ầ ự ế ầ ậ ầ l n đ u tiên mà PNCT ở ượ đ c ti p c n, do đó s hoài nghi ban đ u cùng
ệ ễ ưỡ ễ ể ề ẩ ả ớ v i vi c mi n c ề ng mang s n ph m v là đi u d hi u. Ngoài ra, cách
ữ ẩ ả ấ ưỡ ợ ử ụ s d ng nh ng s n ph m vi ch t dinh d ề ng không h p lý cũng ti m
ẫ ớ ộ ễ ạ ưỡ ữ năng là m t trong nh ng nguyên nhân d n t i tình tr ng mi n c ng s ử
ả ẩ ớ ố ượ ử ụ ẩ ụ d ng s n ph m. Có t i 68,6 % đ i t ả ng s d ng sai s n ph m Hebi
ọ ộ ớ ướ ả ườ ặ ợ Man khi h tr n chúng v i n c. Đây không ph i là tr ng h p ít g p vì
ướ ứ ủ ố ượ ự ộ tr c đó, theo nghiên c u c a Nuzhat và c ng s thì đ i t ứ ng nghiên c u
ử ụ ớ ướ ề ấ ấ ộ ử ụ s d ng r t nhi u cách s d ng b t đa vi ch t không đúng v i h ẫ ng d n
ớ ơ ư ề ề ầ ố ban đ u nh dùng v i c m, cà ri, chu i và bánh qui nghi n . Đi u này đã
ủ ả ẫ ớ ả ẩ ổ ớ làm thay đ i khá l n c m quan c a s n ph m, d n t ạ i tình tr ng ph n ụ ữ
ử ụ ạ có thai e ng i khi s d ng.
ử ụ ư ờ ễ ưỡ Nh ng sau th i gian s d ng thì t ỷ ệ l PNCT mi n c ả ng mang s n
ế ề ẩ ầ ả ph m v nhà càng ngày càng gi m đi và đ n tu n 17 20 thì t ỷ ệ l này ch ỉ
ề ấ ả ấ ơ ộ còn 2,3 % th p h n c nhóm ĐVC là 4,1 %. Đi u này cho th y sau m t
ử ụ ố ượ ờ ữ ụ ấ ậ th i gian dài s d ng đ i t ng đã nh n th y nh ng tác d ng t ố ủ ả t c a s n
ậ ả ề ấ ẩ ẩ ơ ph m và ch p nh n s n ph m nhi u h n nên t ỷ ệ l ả này gi m đi.
ộ ố ụ ữ ề ả ẩ ỉ Ch có m t s ít ph n có thai phàn nàn v s n ph m RUSF quá to
ữ ế ặ ả ồ ươ ự ớ ho c quá béo/bu n nôn. Nh ng k t qu này cũng t ng t ứ v i nghiên c u
ố ượ ữ ồ ằ ứ ề ả ủ c a Nuzhat và cs. khi nh ng đ i t ả ng nghiên c u đ u ph n h i r ng s n
129
ấ ẩ ổ ưỡ ị ph m b sung vi ch t dinh d ng có mùi chán (8,3 %), v chán (42,7 %) .
ữ ả ẩ ậ ườ ự ấ ệ Nh ng s n ph m quá béo/ ng y th ng gây ra s b t ti n cho ng ườ ử i s
ừ ưở ớ ố ượ ủ ể ả ụ d ng t ả đó nh h ng t i đi m c m quan c a đ i t ứ ng nghiên c u.
ủ ứ ấ ả Trong báo cáo nghiên c u c a Laura Hansen và cs. đã cho th y kh năng
ỳ ị ả ủ ộ ả ậ ấ ưở ở ượ ch p nh n c m quan c a b t m b nh h ng b i l ng acid béo trong
ứ ộ ấ ụ ể ề ị ủ ự ẩ ả ậ ẩ th c ph m đó. C th , m c đ ch p nh n v v và mùi c a hai s n ph m
ủ ề ạ ố ỳ ị ớ ự ộ b t m có m i liên quan ngh ch v i s gia tăng v tình tr ng ôi c a acid
ả ờ ẩ béo trong s n ph m theo th i gian .
ệ ư ứ ặ ấ ữ ả M c dù nghiên c u cũng cho th y vi c l u tr b o quan Hebi
ả ả ủ ạ ả ẩ ớ ơ Mam là khó khăn h n (b o qu n trong t l nh) so v i hai s n ph m còn
ạ ệ ủ ố ượ ề ứ ở l i, tuy nhiên đi u ki n c a đ i t ng tham gia nghiên c u đây cũng khá
ố ỷ ệ ấ ữ ả ẩ ủ ạ ớ t t do đó t c t gi l s n ph m Hebi Mam trong t l nh t i 65,5 % và
ệ ủ ố ớ ề ề ả ắ ố đi u này cũng không ph i là khó khăn l m đ i v i đi u ki n c a các đ i
ượ ứ t ng tham gia nghiên c u.
ầ ử ụ ứ ế ả ả ấ ầ ẩ K t qu nghiên c u còn cho th y trong tu n đ u s d ng s n ph m
ụ ơ ớ ạ ụ nhóm Hebi Mam ít có các tác d ng ph h n so v i hai nhóm còn l i nh ư
ụ ườ ụ ử ụ ắ ặ ấ nôn và táo bón là hai tác d ng ph th ng g p nh t khi s d ng viên s t
ử ụ ặ ả ấ ẩ acid folic ho c viên đa vi ch t, tuy nhiên s d ng s n ph m Hebi Mam
ạ ụ ụ ể ấ ạ ơ ồ ờ l ể ấ i cho th y hai tác d ng ph này th p h n (Bi u đ 3.4). T i th i đi m
ố ượ ủ ế ử ụ ẩ đánh giá k t thúc, theo báo cáo c a đ i t ả ng s d ng s n ph m thì các
ụ ư ụ ả ở tác d ng ph nh nôn, tiêu ch y và táo bón ạ ử ụ các nhóm s d ng các lo i
ự ẩ ệ ể ể ồ ả s n ph m này cũng không có s khác bi t đáng k (Bi u đ 3.5).
ụ ượ ụ ố ượ Táo bón là tác d ng ph đ ề c nhi u đ i t ả ng trong c ba nhóm
ứ ữ ứ ệ ấ nghiên c u báo cáo nh t, theo sau đó là nôn. Nh ng tri u ch ng này cũng
ượ ứ ướ ự ủ ộ đã đ c báo cáo trong nghiên c u tr c đây c a Nuzhat và c ng s năm
ạ ả ườ ở ả 2006 khi tình tr ng táo bón x y ra th ng xuyên c hai nhóm, trong khi
ề ả ạ ả ơ ộ tình tr ng nôn và tiêu ch y x y ra ít h n . Đi u này cũng có tác đ ng đáng
130
ủ ố ượ ậ ả ả ấ ẩ ể ế k đ n kh năng ch p nh n s n ph m c a đ i t ử ụ ng s d ng.
ả ử ụ ườ ể Đánh giá c m quan ng 9 đi m Hedonic đ ể : S d ng thang đo l
ấ ở ả ả ẩ ử ế ằ đánh giá c m quan s n ph m vi ch t ệ PNCT b ng vi c n m th 1 viên
ư ể ặ ấ ặ RUSF ho c 1 thanh UNIMAP ho c IFA. C u trúc thang 9 đi m nh sau: 9
ấ ơ ''Vô cùng thích'', 8 "R t thích", 7 "Khá thích", 6 "H i thích", 5 ''Bình
ườ ấ ơ th ng'', 4 "H i không thích", 3 "Khá không thích", 2 "R t không thích",1
ể ơ ượ ấ ''Vô cùng không thích''. Đi m 6 “h i thích” đ ư ộ ậ c ch p nh n nh m t
ưỡ ể ấ ậ ượ ủ ả ề ầ ẩ ng ng đ u tiên v tính có th ch p nh n đ c c a s n ph m.
ể ệ ế ả ả ả ẩ ấ B ng 3.16 th hi n k t qu đánh giá s n ph m vi ch t theo thang
ạ ể ế ầ ả ờ ủ Hedonic c a PNCT t ấ i th i đi m đánh giá ban đ u. K t qu cho th y
ủ ả ự ư ề ể ả ặ đi m c m quan trung bình c a c ba nhóm v các đ c tính: s a thích
ế ấ ỡ ả ự ệ ẩ ẩ ị ề ả s n ph m, mùi, màu, v , kích c s n ph m, k t c u và s ngon mi ng đ u
ề ặ ề ể ấ ả ậ ự ấ > 6 đi m. Đi u này cho th y có s ch p nh n cao v đ c tính c m quan
ự ế ẩ ả ấ ả ệ ủ ả c a c ba s n ph m.K t qu cũng cho th y không có s khác bi ữ t gi a ba
ộ ư ứ ề ặ nhóm v m c đ a thích chung (p > 0,05) m c dù Hebi Mam và
ể ả ớ ơ ắ UNIMMAP có đi m c m quan trung bình (6,6) cao h n so v i viên s t
ỡ ế ấ ể ị ề ả acid folic (6,3). Đi m trung bình v c m quan v , kích c , k t c u, m c đ ứ ộ
ự ệ ệ ữ ngon mi ng cũng không có s khác bi t gi a ba nhóm (p > 0,05). Riêng
ủ ề ể ả đi m c m quan v mùi, màu c a HebiMam (màu 6,7 và mùi là 6,8) cao
ủ ề ể ả ớ ơ h n có ý nghĩa so v i đi m c m quan trung bình v mùi và máu c a nhóm
ể ể ớ ế ả ắ s t acid folic (6,2 đi m và 6,4 đi m) v i p < 0,05 ả . K t qu đánh giá c m
ẩ ả ạ ả ở ả ế ể ế ờ quan s n ph m t i th i đi m đánh giá k t thúc, k t qu b ng 3.17 cho
ử ụ ể ấ ả ả ẩ ộ ờ th y sau m t th i gian 6 tháng s d ng s n ph m, đi m c m quan trung
ự ư ủ ả ẩ ổ bình c a các s n ph m cũng có s thay đ i nh ng không đáng k v n ể ẫ ở
ề ặ ứ ể ể ả ỉ ỡ ủ m c > 6 đi m, ch có đi m c m quan trung bình v đ c tính kích c c a
ể ể ẩ ả ả ố ả s n ph m ĐVC là gi m xu ng còn 5,8 đi m. Các đi m c m quan trung
ủ ể ả ẩ ổ ờ ớ ầ ự bình c a các nhóm s n ph m đã có s thay đ i so v i th i đi m ban đ u
131
ượ ử ụ ả ở ả ế ả ầ ẩ (sau khi đ c s d ng s n ph m có 1 tu n). K t qu ể b ng 3.17 đi m
ề ứ ộ ư ả ẩ ị ế ấ ả c m quan trung bình v m c đ a thích s n ph m, mùi, màu, v , k t c u
ứ ộ ự ủ ệ ả ẩ ệ và m c đ ngon mi ng c a ba nhóm s n ph m không có s khác bi t có ý
ề ể ả ố ỉ nghĩa th ng kê (p > 0,05). Riêng ch có đi m c m quan trung bình v kích
ể ấ ơ ớ ố ể ỡ ủ c c a viên ĐVC là (5,8 đi m) th p h n có ý nghĩa th ng kê so v i đi m
ủ ể ắ ể ả c m quan c a viên s t acid folic (6,5 đi m) và HebiMam (6,4 đi m)
(Bonferroni post hoc test; p < 0,0001).
ấ ỷ ệ ố ượ ể ả ồ ố ượ B ng 3.18 và bi u đ 3.7 cho th y t đ i t l ng đ i t ng thích
ủ ả ẩ ở ả ặ ấ ế ả và r t thích các đ c tính c m quan c a s n ph m ba nhóm. K t qu cho
ấ ỷ ệ ố ượ ặ ả ấ th y t đ i t l ủ ể ng thích và r t thích (4,5 đi m) đ c tính c m quan c a
ấ ẩ ấ ả s n ph m là cao nh t, còn t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng không thích và r t không thích
ế ể ỷ ệ ấ (1,2 đi m) chi m t ấ th p nh t. Còn t l ỷ ệ ố ượ đ i t l ể ng cho đi m 3 (bình
ườ ủ ả ố ớ ặ ả ẩ ỉ th ộ ng) đ i v i các đ c tinhsa c m quan c a s n ph m cũng ch dao đ ng
ừ ả ặ ề ả trong kho ng < 30 %, tùy t ng đ c tính. V c m quan mùi, màu Hebi
ướ ượ ế ể ơ Mam có xu h ng đ c yêu thích h n (đi m 4,5 chi m 77,4 % và 82,4 %),
ị ả ấ ướ ượ ơ ẩ ả c m quan v s n ph m đa vi ch t có xu h ng đ ể c yêu thích h n (đi m
ỡ ấ ự ấ ề ế ả ẫ ả 4,5 chi m 76,3 %), c m quan v kích c , c u trúc, s h p d n thì s n
ắ ẩ ướ ượ ế ơ ph m s t acid folic có xu h ng đ ể c yêu thích h n (đi m 4,5 chi m 75,6
ự %; 76,3 %; 72,4 %). Tuy nhiên nhìn chung cũng không có s khác bi ệ t
ề ứ ư ữ ề ả ẩ ẩ ả nhi u gi a ba nhóm s n ph m v m c đô a thích s n ph m. Hebi Mam
ử ự ệ ướ ồ đ c ượ xây d ng s dung các nguyên li u trong n ầ c (thành ph n g m có
ữ ộ ậ ườ ấ ậ ươ đ u t ng, đ u xanh, s a b t tách béo, đ ng kính, maltodextrin, ch t béo
ự ậ ự ậ ầ ấ ỗ ợ ả th c v t, d u th c v t, h n h p vitamin và khoáng ch t) do đó khi ăn s n
ủ ư ẽ ả ẩ ậ ậ ấ ph m s có c m nh ăn bánh đ u xanh do v y mùi, màu c a nó cũng h p
ự ấ ễ ể ặ ậ ơ ẫ d n h n viên ĐVC ho c viên s t ề ị ủ ắ cũng là d hi u. S ch p nh n v v c a
ẩ ớ ự ấ ẩ ưỡ ả s n ph m có liên quan t ậ ả i s ch p nh n s n ph m dinh d ng đó . Viên
ượ ả ấ ướ ạ ướ ắ s tacid folic đ c s n xu t d i d ng viên nén, có kích th ỏ c nh , khi
132
ườ ớ ướ ố ườ ử ụ ử ụ s d ng th ử ng là nu t ch ng cùng v i n c do đó ng ầ i s d ng g n
ỡ ạ ư ư ấ ả ị ỏ ễ ố nh ch a c m th y mùi v gì, kích c l i nh d nu t do đó t ỷ ệ ố đ i l
ượ ử ụ ủ ấ t ỡ ng s d ng yêu thích kích c và c u trúc c a nó cũng là l ẽ ươ ng đ
ả ẩ ượ ử ụ ề ố nhiên. S n ph m này cũng đã đ c đa s PNCT s d ng trong nhi u năm
ế ắ ế ể ố ượ ế ề nay đ phòng ch ng thi u máu thi u s t, đ c y t truy n thông th ườ ng
ượ ườ ượ xuyên do đó cũng đ ề c nhi u ng i quan tâm chú ý và đ c yêu thích
h n.ơ
ị ế ủ ườ ử ụ ả ở ể ế ả ẩ Đánh giá th hi u c a ng i s d ng s n ph m, k t qu bi u đ ồ
ấ ỷ ệ ẩ ở ả ự 3.7 cho th y t l yêu thích s n ph m ba nhóm không có s khác bi ệ t
ề ấ ẩ ả nhi u. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng thích và r t thích s n ph m HebiMam là 55,3 +
ả ẩ ả ắ ẩ 15,1= 70,4 %; s n ph m ĐVC là 57,7 + 6,4 = 64,1 % và s n ph m s t acid
ư ậ ấ ắ ẩ ả folic là cao nh t 61,5 + 13,5 = 75,0 %. Nh v y s n ph m s tacid folic
ẩ ượ ộ ầ ữ ứ ề ả ơ ả ẫ v n là s n ph m đ c yêu thích h n c . Đi u này m t l n n a ch ng t ỏ
ẩ ắ ượ ử ụ ề ả s n ph m s t acid folic đã đ ề c truy n thông và s d ng trong nhi u
ượ ườ ơ năm nay do đó đ ợ c m i ng ế i tin dung và yêu thích h n. Tuy nhiên k t
ư ặ ấ ả ả ẩ ớ qu cũng cho th y m c dù là s n ph m m i nh ng hebimam cũng đã
ư ệ ủ ườ ử ụ ứ ch ng t ỏ ượ đ c tính u vi t c a mình, cũng có t ỷ ệ l ng i s d ng yêu
ớ ả ắ ẩ thích không kém gì so v i s n ph m ĐVC và s t acid folic. Trong nghiên
ủ ả ấ ậ ặ ố ứ c u này c a chúng tôi mu n so sánh kh năng ch p nh n và các đ c tính
ủ ả ẩ ả ẩ ớ ấ ả c m quan c a s n ph m Hebi Mam so v i hai s n ph m viên đa vi ch t
ắ ế ệ ể ế ả và viên s t acid folic. K t qu đánh gia khi k t thúc can thi p (có th nói
ử ụ ẽ ế ẩ ả ả ộ ờ ằ r ng sau m t th i gian dài s d ng s n ph m s cho k t qu đánh giá
ề ặ ấ ầ ơ ỡ ủ chính xác h n so đánh giá ban đ u) cho th y ngoài đ c tính v kích c c a
ấ ượ ấ ậ ả ẩ ớ ơ viên đa vi ch t ít đ ắ c ch p nh n h n so v i hai s n ph m là viên s t
ấ ả ạ ủ acid folic và Hebi Mam thì t ặ t c các đ c tính còn l ẩ ả i c a ba s n ph m
ượ ậ ở ứ ư ự ấ ộ ệ ề đ u đ c ch p nh n m c đ nh nhau và không có s khác bi t có ý
ố nghĩa th ng kê.
133
4.3. Hi u qu b sung hàng ngày Hebi
ệ ế ả ả ổ ệ ế ạ đ n c i thi n tình tr ng thi u máu c a Mam và viên đa vi ch tấ ủ ph nụ ữ mang thai
ượ ề 4.3.1. V hàm l ng Hemoglobin
ườ ị ưỡ ủ ể ầ PNCT th ế ng b thi u dinh d ng do nhu c u phát tri n c a thai
Ở ướ ụ ữ ớ ề ậ ấ ặ nhi. các n c thu nh p th p ho c trung bình, nhi u ph n v i ch đ ế ộ
ượ ư ấ ả ấ ấ ăn có hàm l ng th p các vitamin và khoáng ch t th p cũng nh ph i lao
ấ ả ệ ễ ạ ắ ộ đ ng v t v , bên c nh đó còn hay m c các b nh nhi m trùng tái phát làm
ụ ự ế ưỡ ủ ấ ầ ọ cho s thi u h t dinh d ng càng tr m tr ng. Do đó cung c p đ dinh
ưỡ ể ả ứ ủ ệ ạ ắ ổ ọ ỏ d ng có th c i thi n tình tr ng s c kh e kém c a h . B sung s t và
ượ ế ậ ặ ộ ị acid folic đã đ c khuy n cáo r ng rãi. M c dù v y, xác đ nh can thi p t ệ ố i
ư ể ấ ắ ấ ưỡ ờ ỳ u đ cung c p s t và các vi ch t dinh d ng khác trong th i k mang thai
ỏ ề ứ ỏ ộ ộ ọ ồ là m t câu h i v s c kh e c ng đ ng và lâm sàng quan tr ng trong dinh
ưỡ ẹ ế ứ ỏ ườ ủ ẹ d ng bà m đ n s c kh e thai nhi và ng i m . Khó khăn c a ch ươ ng
ố ớ ổ ấ ưỡ ướ ự trình đ i v i b sung vi ch t dinh d ng tr c khi sinh đó là s tuân th ủ
ấ ủ ế ự ả ụ ế ẫ ẩ kém và sinh kh d ng th p c a các ch ph m khác nhau d n đ n s phát
ể ả ệ ệ ẩ ỳ tri n s n ph m Hebi Mam trong thai k . Các can thi p đánh giá hi u qu ả
ẻ ứ ổ ẩ ủ ả c a s n ph m này trên tr em < 5 tu i đã ch ng minh HebiMam là có
ệ ả ệ ệ ả ạ ưỡ ế hi u qu trong vi c c i thi n tình tr ng dinh d ư ng cũng nh thi u máu ở
ẻ ỏ ể tr nh , do đó có th có ích cho PNCT.
ả ủ ổ ứ ệ Nghiên c u này đánh giá hi u qu c a b sung Hebi Mam có tăng
ấ ưỡ ớ ổ ắ ườ c ng đa vi ch t dinh d ng v i b sung viên s t acid folic và viên đavi
ố ượ ấ ổ ố ả ệ ch t. Sau 6 tháng can thi p trên t ng s 398 đ i t ế ng PNCT, k t qu cho
ấ ượ ủ ề th y hàm l ố ng Hb trung bình c a ba nhóm đ u tăng lên có ý nghĩa th ng
ự ả ệ ố kê (b ng 3.23). Tuy nhiên không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v ề
ượ ở ượ ổ ớ ượ hàm l ng Hb nhóm đ c b sung HebiMam so v i nhóm đ c b ổ
ượ ổ ứ ắ ấ sung đa vi ch t và nhóm đ c b sung s tacid folic (p > 0,05). M c chênh
134
ượ ướ ấ ở ệ ử ề v hàm l ng Hb tr c và sau can thi p cao nh t nhóm PNCT s dung
ế ắ s t acid folic ( ế 3,3 ± 13,8 g/L), ti p đ n là nhóm HebiMam ( 3,1 ± 12,8
ự ệ g/L) và nhóm UNIMMAP (2,7 ± 14,0 g/L), tuy nhiên s khác bi t không có
ứ ề ố ớ ỏ ỗ ợ ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. Đi u này ch ng t h n h p (premix) đa vi
ấ ượ ườ ệ ả ẩ ả ch t đ c tăng c ng vào s n ph m Hebi Mam đã giúp c i thi n tình
ớ ổ ệ ạ ả ấ tr ng Hb và cũng có hi u qu không kém gì so v i b sung viên đa vi ch t
ệ ả ệ ắ ặ ạ ở ho c viên s t acid folic trong vi c c i thi n tình tr ng Hb PNCT.
ứ ề ệ ả ủ ự ẩ ớ ổ So sánh v i các nghiên c u v hi u qu c a các th c ph m b sung
ượ ườ ệ ả ề ệ ấ ả ấ đ c tăng c ệ ng vi ch t, cho th y đ u có hi u qu trong vi c c i thi n
ượ ụ ủ ử ổ ướ ố hàm l ng Hb c a PNCT. Ví d nh ệ ư th nghi m b sung n c u ng tăng
ấ ưỡ ở ứ ặ ướ ườ c ng đa vi ch t dinh d ng Tanzania ho c trong nghiên c u tr c đó
ườ ấ ở ứ ạ ữ ộ ổ b sung s a b t có tăng c ng vi ch t Chile . Nghiên c u t i Tanzania
ả ủ ướ ố ượ ườ ệ đánh giá hi u qu c a n ổ c u ng b sung đ c tăng c ấ ng 11 vi ch t
ưỡ dinh d ng (iron, iodine, zinc, vitamin A, vitamin C, niacin, riboflavin,
folate, vitamin B 12, vitamin B 6 and vitamin E) cho 259 PNCT 8 34
ả ổ ế ầ ầ ướ ố ườ ấ tu n trong 8 tu n. K t qu b sung n c u ng có tăng c ng vi ch t cho
ủ ấ ồ ộ ượ ổ ơ th y n ng đ Hb c a nhóm đ ứ c b sung cao h n 4,16 g/L . Nghiên c u
ấ ượ ế ầ ươ cũng cho th y hàm l ng retinol huy t thanh ban đ u có t ng quan
ươ ứ ế ồ ộ ồ ộ d ng tính đ n m c tăng n ng đ Hb, trong khí đó N ng đ Hb và CRP
ượ ế ươ và hàm l ng Ferritin huy t thanh < 30 g/L có t ng quan âm tính đ n s ế ự
ữ ứ ấ ầ ồ ộ ồ ộ tăng n ng đ Hb, t c là nh ng PNCT có n ng đ Hb ban đ u th p và có
ượ ứ ộ ơ ồ hàm l ứ ng Ferritin < 30 g/L có m c tăng n ng đ Hb cao h n . Nghiên c u
ạ ữ ộ ổ ườ ưỡ t i Chilê b sung s a b t có tăng c ấ ng vi ch t dinh d ng cho PNCT 20
ầ ị ượ ườ ứ ễ ượ ổ ế tu n b thi u năng l ng tr ng di n, nhóm ch ng đ ữ ộ c b sung s a b t
ượ ườ ế ấ ả ạ ầ không đ c tăng c ng vi ch t. K t qu đánh giá t i tu n thai 38 cho
ấ ượ ủ ệ ơ th y hàm l ng Hb c a nhóm can thi p (126 ± 11 g/L) cao h n có ý nghĩa
ứ ớ ấ ỉ so v i nhóm ch ng (119 ± 12 g/L) . C ứ húng tôi ch tìm th y 1 nghiên c u
135
ề ổ ự ẩ ưỡ ấ ườ nh vỏ b sung th c ph m giàu dinh d ng/ch t béo có tăng c ng vi
ứ ử ệ ấ ẫ ộ ố ỏ ượ ự ch t. Đó là m t th nghi m nh ng u nhiên có đ i ch ng đ ệ c th c hi n
ạ Ấ ự ử ệ ẩ ộ ổ t i n Đ trên 20 PNCT. Th nghi m này b sung th c ph m giàu năng
ượ ế ỳ l ng cho PNCT (30 g protein và 417 kcal) trong quý 3 thai k . K t qu ả
ệ ấ ượ cho th y nhóm can thi p có hàm l ớ ơ ng Hb tăng cao h n có ý nghĩa so v i
ứ ế ấ ả ớ ổ ự nhóm ch ng (19,7 g/L so v i 1,7 g/L) . K t qu này cho th y b sung th c
ẩ ượ ả ế ả ủ ệ ạ ph m cao năng l ệ ng có hi u qu đ n c i thi n tình tr ng Hb c a PNCT.
ư ậ ự ớ ế ứ ả Nh v y có s khác bi ệ ở t ứ các nghiên c u này so v i k t qu nghiên c u
ở ứ ứ ề ủ c a chúng tôi vì các nghiên c u này nhóm ch ng đ u là nhóm không
ượ ỉ ượ ắ ấ ặ ổ ổ đ c b sung s tacid folic ho c đa vi ch t mà ch đ ộ c b sung m t
ượ ự ổ ươ ươ ấ l ẩ ng th c ph m b sung t ng đ ng mà không có vi ch t, do đó s ự
ệ ề ượ ữ ợ khác bi t v hàm l ng Hb gi a hai nhóm cũng là h p lý.
ứ ổ ộ ớ ấ Tuy nhiên khi so sánh v i các nghiên c u b sung b t đa vi ch t
ạ ặ ớ ổ ắ (d ng Sprinkles) v i các b sung s tacid folic ho c viên đa vi ch t, l ấ ạ i
ứ ủ ớ ế ụ ế ả ấ ả ợ th y k t qu phù h p v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi. Ví d nghiên
ớ ắ ả ủ ệ ấ ổ ộ ứ c u so sánh hi u qu c a b sung b t đa vi ch t (sprinkles) v i s tacid
ầ ạ folic trên 478 PNCT 14 22 tu n t ề i vùng nông thôn mi n trung Banglades
ả ươ ế ự ế ả ấ ờ cũng cho k t qu t ng t ệ . K t qu cho th y sau th i gian can thi p
ủ ầ ậ ồ ộ ấ ộ (đánh giá lúc thai 32 tu n), n ng đ Hb c a PNCT nh n b t đa vi ch t
ự ệ ắ ậ ớ không có s khác bi t so v i PNCT nh n viên s tacid folic (109,5 ± 12,9
ế ớ ứ so v i 112,0 ± 11,2 g/L; 95% CI, 0,757 đ n 5,716) . Nghiên c u cũng cho
ủ ố ấ ắ ố ơ ộ th y PNCT tuân th u ng viên s tacid folic t ấ t h n là dùng b t vi ch t
ưỡ ớ dinh d ng (76,0 ± 13,7%, so v i ớ 57,5 ± 22,5%v i 95% CI, 22,39 12,94
ở ả ự ươ ươ đ n)ế . Tuy nhiên, c hai nhóm, s tuân th ủ cao t ng quan đ ớ ng v i
ộ ả ủ ứ ế ợ ồ n ng đ hemoglobin ớ ế . K t qu c a nghiên c u này cũng phù h p v i k t
ấ ạ ứ ả ấ ổ ộ ổ qu nghiên c u b sung b t đa vi ch t và b sung viên đa vi ch t t i vùng
ế ả ạ ờ nông thôn Mexico trên 694 PNCT. K t qu đánh giá t ể i th i đi m thai 37
136
ự ấ ầ ệ ề ượ tu n, cũng cho th y không có s khác bi t v hàm l ữ ng Hb gi a nhóm
ượ ứ ắ ấ ổ ộ ượ đ c b sung b t đa vi ch t có ch a s tacid folic và nhóm đ ổ c b sung
ự ệ ấ viên đa vi ch t (s khác bi t trung bình 1,0 g/L, 95% CI 1.77 to 3.77) . So
ứ ổ ợ ử ớ ộ ử ệ sánh v i m t nghiên c u t ng h p t ệ 7 th nghi m lâm sàng đánh giá hi u
ấ ớ ổ ả ủ ổ ế ạ ắ qu c a b sung đa vi ch t v i b sung s t acid folic đ n tình tr ng Hb và
ế ẹ ả ấ ữ ế thi u máu m . K t qu cho th y k hông có khác bi ổ t ệ gi a b sung đa vi
ấ ưỡ ớ ổ ắ ẹ ở ch t dinh d ng so v i b sung s t acid folic đ n ế ế thi u máu m quý III
ơ ươ ế thai k (nỳ guy c t ng đ i ố RR = 1.03 [95% CI 0.94, 1.12]). K t qu t ả ươ ng
ồ ộ tự v i ớ n ng đ hemoglobin ụ , không có tác d ng đáng k gi a ể ữ nhóm đ cượ
ớ ượ ổ ấ ổ b sung đa vi ch t so v i nhóm đ ắ c b sung s tacid folic (khác bi tệ
ẩ ạ ề ấ trung bình chu n = 0.01 [95% CI 0,08,0.06]). Tóm l i, nhi u vi ch t dinh
ưỡ ụ ươ ự ế ẹ ệ ớ d ng có tác d ng t ng t trên thi u máu m so ắ ổ v i vi c b sung s t
ứ ố folate . Trong 7 nghiên c u này, b n nghiên c u s d ng ứ ử ụ đa vi ch t ấ bổ
ắ ồ sung là UNIMMAP, trong đó bao g m 30 mgs t, 400 mg axit folic, 15 mg
ồ ẽ k m, 2 mg đ ng, 65 mg selen, 800 mg RE vitamin A, 1,4 mg vitamin
B1,1,4 mg vitamin B2, 18 mg niacin, 1,9 mg vitamin B6,2,6 mg vitamin
B12, 70 mg vitamin C, 5 mg vitamin D,10 mg vitamin E và 150 mg i t. ố Các
ượ ử ụ ươ ự công th cứ đ c s d ng trong các nghiên c u ứ còn l iạ t ng t nh ư
ạ ắ ổ UNIMMAP ngo i tr ừ ự s ỏ thay đ i nh trong li u ề s tacid folic sử
ấ ả ứ ệ ổ ượ ắ ầ ấ ộ d ng.ụ T t c các nghiên c u, vi c b sung đ c b t đ u mu n nh t là ở
ầ ứ . tu n th 28
ứ ế ệ ả ấ ặ K t qu nghiên c u này cũng cho th y, m c dù sau can thi p, hàm
ượ ở ế ị ở ờ ể ướ l ng Hb nhóm PNCT b thi u máu th i đi m tr ệ c khi can thi p
ượ ệ ố ơ ả ở ả đ c c i thi n t t h n (trung bình tăng 9,7 g/L c ba nhóm) và hàm
ượ ở ế ị ướ l ng Hb trung bình nhóm PNCT không b thi u máu tr ệ c khi can thi p
ượ ệ ả ấ ơ đ c c i thi n ít h n (cao nh t là nhóm HebiMam 1,3 ± 1,4 g/L; nhóm
ắ S tacid folic là 1,3 ± 1,4 g/L và nhóm đa vi ch t ấ 0,8 ± 1,5 g/L) thì cũng
137
ự ệ ề ượ không có s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v hàm l ng Hb trung bình
ữ ượ ổ ạ ề gi a nhóm đ c b sung Hebi Mam và hai nhóm còn l i. Đi u này cũng
ỏ ả ả ả ệ ệ ẩ ồ ỉ ứ ch ng t s n ph m Hebi Mam không ch có hi u qu c i thi n n ng đ ộ
ở ị ở ế Hb ế PNCT b thi u máu mà ị nhóm PNCT không b thi u máu cũng có
ả ươ ệ ự ư ổ ề ấ ắ hi u qu t ng t nh b sung đa vi ch t và S t acid folic. Đi u này
ớ ươ ợ ữ ồ ế ầ ộ cũng phù h p v i t ng quan tuy n tính gi a n ng đ Hb ban đ u v i s ớ ự
ượ ứ ờ ệ ả c i thi n hàm l ệ ng Hb sau th i gian can thi p trong các nghiên c u khác .
ề ỷ ệ ế ả ở ả ế ấ V t l thi u máu ệ sau can thi p, k t qu b ng 3.24 cho th y, t ỷ
ệ ủ ả ề ế ướ l thi u máu c a c 3 nhóm đ u có xu h ng tăng lên tuy nhiên không có
ệ ờ ớ ướ ỷ ệ ế ự s khác bi t so v i th i đi m ể đánh giá tr c can thi p ệ . T l thi u máu
ượ ạ ứ ầ ấ ượ ổ đ c đánh giá t i tu n thai th 36 cho th y, nhóm đ c b sung Hebi
ự ệ Mam là 24,5 % không có s khác bi ớ t có ý nghĩa so v i hai nhóm còn l ạ i
ắ ấ (nhóm S t acid folic là 26,1 %, nhóm đa vi ch t là 24,8 %).
ớ ế ả ổ ợ ừ ế ả ử K t qu này cũng phù h p ợ v i k t qu t ng h p t ệ 15 th nghi m
ớ ổ ấ ắ ắ ổ ặ so sánh b sung đa vi ch t có s t và acid folic so v i b sung s t có ho c
ự ế ả ấ ệ ề không có acid folic. K t qu cho th y không có s khác bi ế t v thi u máu
ẹ ở ớ ế m quý III thai k ỳ (RR 0.98, 95% CI 0.86 to 1.11) . So sánh v i k t qu ả
ấ ớ ắ ộ ạ ộ ổ b sung b t đa vi ch t v i s t acid folic t ổ i Banglades và b sung b t đa vi
ấ ạ ấ ớ ả ươ ế ấ ch t v i viên đa vi ch t t i Mexico cũng cho th y k t qu t ng t ự .
ứ ạ ấ ạ ứ ầ ế Nghiên c u t i Banglades cho th y, t i tu n thai th 32 t ỷ ệ l thi u máu
ượ ị ượ ự chung (đ c đ nh nghĩa là hàm l ng Hb <110 g/L) không có s khác bi ệ t
ữ ế ế gi a hai nhóm (RR 1.25; 95% CI 1.00 đ n 1.57) và thi u máu nh (đ ẹ ượ c
ằ ả ồ ộ ị đ nh nghĩa là khi n ng đ Hb n m trong kho ng 100109 g/L) (RR 1.03;
ế ế ở ứ ộ 95% CI 0.75 đ n 1.42). Tuy nhiên t ỷ ệ l thi u máu m c đ trung bình
ượ ằ ả ồ ộ ị (đ c đ nh nghĩa khi n ng đ Hb n m trong kho ng 7099 g/L) thì nhóm
ấ ạ ộ ắ ơ ớ ổ b sung b t đa vi ch t l i cao h n so v i nhóm s tacid folic (RR 1.75;
ế ứ ạ ấ ỷ ệ ế 95% CI 1.11 đ n 2.77) . Nghiên c u t i Mexico cho th yt l thi u máu
138
ổ ướ ố ườ ấ ổ ủ c a 3 nhóm, nhóm b sung n c u ng tăng c ng vi ch t, nhóm b sung
ấ ấ ộ ổ vên nén đa vi ch t và nhóm b sung b t đa vi ch t (sprinkles) không có s ự
ệ ạ ể ờ khác bi t có ý nghĩa t ầ i th i đi m thai 37 tu n (19,6%; 15%; 17%) .
ượ ệ ượ ủ ả V hàmề l ng Ferritin , sau can thi p hàm l ng Ferritin c a c ba
ớ ướ ề ả ố ố ớ nhóm đ u gi m xu ng có ý nghĩa th ng kê v i p<0,0001 so v i tr c can
ề ệ ả ấ thi p, trong đó nhóm đa vi ch t gi m nhi u nh t ( ấ 41,4 ± 43,5 µg/L) và
ắ ả nhóm s tacid folic gi m ít nh t ( ấ 34,7 ± 47,3) (p>0,05).
ế ồ ộ ượ ề ộ N ng đ Ferritin huy t thanh đ ỉ ố ữ c coi là m t ch s h u ích v tình
ự ữ ắ ạ ườ ượ ồ ớ tr ng d tr s t, nó th ng đ ắ ờ c đánh giá đ ng th i cùng v i Hb, s t
ầ ủ ế ế huy t thanh và transferring huy t thanh. Trong quý đ u c a thai k , l ỳ ượ ng
ữ ế ể ớ ườ ắ s t và ferritin huy t thanh tăng lên đáng k so v i nh ng ng i ph n ụ ữ
ỳ ượ ủ ứ ắ không mang thai. Trong quý th 2 và 3 c a thai k , l ng s t và ferritin
ể ạ ứ ắ ế ể ế ả ờ huy t thanh gi m đáng k . T i th i đi m sinh, m c s t trong huy t thanh
ố ớ ườ ẹ ồ ấ trong máu dây r n cao g p đôi so v i trong máu ng i m và n ng đ ộ
ế ớ ố ơ ườ ferritin huy t thanh trong máu dây r n cao h n so v i trong máu ng i m ẹ
ộ ố ứ ứ ế ầ ả ằ ỉ kho ng 10 l n . M t s nghiên c u ch ra r ng m c ferritin huy t thanh có
ướ ứ ề ả ố xu h ng gi m xu ng trong quá trình mang thai . Đi u đó cũng ch ng t ỏ
ỳ ự ữ ắ ủ ẹ ả ứ ế ả ố ố cu i thai k d tr s t c a bà m gi m xu ng. K t qu nghiên c u này
ấ ỷ ệ ự ữ ắ ự ữ ắ ạ ấ cũng cho th y t l PNCT có d tr s t th p và và d tr s t c n ki ệ t
ở ỳ ở ả ố tăng lên cu i thai k c ba nhóm. C th , t ụ ể ỷ ệ ố ượ l đ i t ng có d tr ự ữ
ấ ủ ể ướ ề ệ ắ s t th p c a ba nhóm sau can thi p đ u tăng lên đáng k , tr ệ c can thi p
ỷ ệ ự ữ ắ ở ắ ở t ấ d tr s t th p là 13,8% l nhóm S tacid folic, 12,4% nhóm đa vi
ấ ở ấ ấ ch t và th p nh t nhóm Hebimam là 11,5%. Tuy nhiên sau can thi p t ệ ỷ
ệ ự ữ ắ ấ ở ắ ở l PNCT có d tr s t th p nhóm S tacid folic là 45,7%, nhóm đa vi
ứ ề ấ ỏ ch t là 71,1% và nhóm Hebimam là 56,8%. Đi u này ch ng t trong
ố ủ ắ ớ ể ả ấ ế ữ ộ ỳ ự nh ng tháng cu i c a thai k có s huy đ ng s t l n đ s n xu t t bào
ầ ạ ớ ự ữ ắ ạ ệ ồ h ng c u m i. Bên c nh đó t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng có d tr s t c n ki t (Hàm
139
ượ ể ệ ạ ờ l ng Ferritin <15 µg/L) cũng tăng lên đáng k sau can thi p, t ể i th i đi m
ướ ử ụ ệ ắ tr c can thi p, nhóm s t – acid folic và nhóm s d ng Hebi – Mam có t ỷ
ệ ự ữ ắ ạ ệ ấ ạ l PNCT có d tr s t c n ki ờ t là 2,9%, nhóm đa vi ch t là 0,8%. T i th i
ử ụ ệ ể ấ ắ ấ đi m đánh giá sau can thi p, nhóm s d ng s t – acid folic th p nh t
ự ữ ắ ạ ệ (17,4%), nhóm Hebi Mam có t ỷ ệ l PNCT d tr s t c n ki ấ t cao nh t
ự ấ ệ (23,0%), nhóm đa vi ch t 21,5%, tuy nhiên s khác bi t này không có ý
ề ố ớ ợ ượ nghĩa th ng kê v i p >0,05. Đi u này cũng h p lý vì hàm l ng s t b ắ ổ
ắ ấ ấ sung trong nhóm s tacid folic là cao nh t 60 mg trong khi nhóm đa vi ch t
và nhóm HebiMam là 30 mg.
ộ ố ứ ứ ắ ằ ổ M t s nghiên c u cũng ch ng minh r ng b sung s t nguyên t ố
ừ ự ả ả ộ ồ hàng ngày t 60120 mg, làm gi m s suy gi m n ng đ ferritin này.
ấ ằ ự ậ ộ Trong các phân tích nêu trên, Sloan và c ng s đã nh n th y r ng, trong
ứ ế ắ ả ộ ổ các báo cáo nghiên c u k t qu ferritin, b sung s t m t mình (132±77
ượ ớ ượ ớ mg) làm tăng hàm l ng ferritin t i 9,48 µg/L và hàm l ng Hb t i 8,7 g/L.
ủ ứ ắ ỉ ượ Trong nghiên c u này c a chúng tôi, ch có nhóm s tacid folic đ c b ổ
ắ ố ấ ỉ sung 60 mg s t nguyên t còn nhóm đa vi ch t và HebiMam ch có 30 mg,
ượ ướ ả ố ợ do đó hàm l ng Ferritin có xu h ng gi m xu ng cũng là h p lý.
ả ủ ứ ệ ả ẩ ớ ổ So sánh v i các nghiên c u hi u qu c a các s n ph m b sung
ườ ưỡ ề ệ ấ tăng c ấ ng vi ch t dinh d ng cho th y nhóm can thi p đ u có hàm
ượ ứ ơ ớ l ng ferritin cao h n có ý nghĩa so v i nhóm ch ng. Nghiên c u t ứ ạ i
ả ủ ệ ướ ố ượ ườ Tanzania đánh giá hi u qu c a n ổ c u ng b sung đ c tăng c ng 11
ấ ưỡ vi ch t dinh d ng (iron, iodine, zinc, vitamin A, vitamin C, niacin,
riboflavin, folate, vitamin B12, vitamin B6 and vitamin E) cho 259 PNCT
ế ả ầ ầ ổ ướ ố ườ 834 tu n. K t qu sau 8 tu n b sung n c u ng có tăng c ấ ng vi ch t
ấ ượ ủ ệ ồ cho th y n ng hàm l ng Ferritin c a nhóm can thi p tăng có ý nghĩa 3
ứ ớ ờ µg/L còn nhóm ch ng tăng không có ý nghĩa 2 µg/L so v i th i đi m ể đánh
ướ ệ ể ạ ờ ượ giá tr c can thi p ế ệ . T i th i đi m k t thúc can thi p, hàm l ng feritin
140
ứ ệ ơ ớ ủ c a nhóm can thi p cao h n (4,5 µg/L) có ý nghĩa so v i nhóm ch ng; b ổ
ế ắ ớ ế ả ơ sung cũng làm gi m nguy c thi u máu và thi u s t t i 51% và 56%. Nguy
ả ớ ở ế ắ ạ ữ ị ờ ế ắ ơ c thi u s t gi m t i 70% nh ng PNCT b thi u s t t ể i th i đi m ban
ở ự ữ ắ ầ ứ ủ ữ ổ ầ đ u và 90% nh ng PNCT có d tr s t đ y đ . Nghiên c u b sung
ứ ườ ấ ạ ấ ữ s a công th c tăng c ng vi ch t cho PNCT t i Chile cũng cho th y nhóm
ệ ượ ế ơ can thi p có hàm l ng ferritin huy t thanh (98 µg/L) cao h n có ý nghĩa
ớ ạ ể ả ề ầ ứ so v i nhóm ch ng (77 µg/L) t i tu n thai 38 . Đi u này có th gi i thích
ấ ầ ắ ộ ườ m t ph n là do tăng h p thu s t do vitamin C và tăng c ắ ử ụ ng s d ng s t
ấ ổ ợ ưỡ trong t ng h p Hb do vitamin A và riboflavin . Vi ch t dinh d ng nh ư
ự ể ồ ộ acid folic và vitamin B12 cũng có th đóng góp vào s gia tăng n ng đ Hb
ử ữ ế ạ ầ ổ ồ ồ ằ b ng cách s a ch a tình tr ng thi u máu h ng c u kh ng l .
ứ ế ộ ở ở Trong m t nghiên c u ti n hành Indonesia b i Muslimatun và
ự ổ ầ ắ ớ ộ c ng s b sung hàng tu n v i 6000RE vitamin A và 120 mg s t nguyên
ố ệ ể ả ượ ế ả t đã c i thi n đáng k hàm l ng ferritin huy t thanh và các tác gi tin
ự ế ả ở ằ r ng s suy gi m ferritin huy t thanh nhóm vitamin A là do do tăng s ử
ữ ở ắ ổ ợ ơ ượ ụ d ng s t trong t ng h p Hb. H n n a ứ đây nhóm ch ng không đ c b ổ
ấ ưỡ ượ ắ ổ sung vi ch t dinh d ậ ng vì v y hàm l ể ằ ng s t b sung không th b ng
ệ ượ nhóm can thi p đ c.
ượ ủ ả ề ệ ớ Hàm l ng TfR ờ c a c ba nhóm sau can thi p đ u tăng so v i th i
ướ ệ ộ ớ ể đi m tr c can thi p m t cách có ý nghĩa v i p<0,0001. Trong đó hàm
ượ ạ ả ể ướ ủ ệ l ng TfR t ờ i c 2 th i đi m tr c và sau can thi p c a 3 nhóm PNCT
ự ề ươ đ u t ng t nhau (p>0,05) .
ấ ở ộ ồ ả ả ả ạ ầ ỳ N ng đ TfR th p ấ giai đo n đ u thai k ph n ánh gi m s n xu t
ế ứ ầ ồ ồ ộ ừ ầ ế ố t bào h ng c u, trong khi m c tăng n ng đ TfR t đ u đ n cu i thai k ỳ
ấ ế ả ả ầ ả ạ ồ ph n ánh tăng s n xu t t bào h ng c u và cũng ph n ánh c n ki ệ ự ữ t d tr
ự ứ ế ả ộ ắ s t mô. Trong k t qu nghiên c u này s tăng cao m t cách có ý nghĩa v ề
ượ ứ ỏ ừ ấ ế ự ả ầ ồ hàm l ng TfR ch ng t v a có s tăng s n xu t t ừ bào h ng c u và v a
141
ự ạ ả ệ ự ữ ắ ệ ỷ ệ ph n ánh s c n ki ụ ể t d tr s t mô.C th sau can thi p t l ế ắ thi u s t
ủ ả ề mô TfR c a c ba nhóm đ u tăng lên, trong đó nhóm HebiMam (2,9% ở
ể ờ ướ ở ờ ể ầ ấ th i đi m tr ệ c can thi p và 6,5% th i đi m 36 tu n thai), đa vi ch t có
ế ắ ở ờ ể ướ t ỷ ệ l PNCT thi u s t mô là (2,5% th i đi m tr ệ c can thi p và 8,3% ở
ầ ắ ở ở 36 tu n thai), nhóm và nhóm s t acid folic là 0% T0 và 7,2% T6.
ạ Tình tr ng RBP (Retinol binding Protein)
ệ ử ụ ả ủ ệ ấ ẩ ổ ưỡ ả Hi u qu c a vi c s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh d ng lên tình
ủ ố ượ ạ ấ ạ ể ờ tr ng vitamin A c a đ i t ứ ng nghiên c u cho th y t ầ i th i đi m ban đ u,
ế ộ ở ử ụ ồ n ng đ RBP huy t thanh nhóm PNCT s d ng Hebi – Mam có xu
ướ ấ ơ ạ ư ệ h ng th p h n hai nhóm còn l ự i nh ng s khác bi t này không có ý nghĩa
ố Ở ờ th ng kê (p>0,05, ANOVA test). th i đi m ể đánh giá sau can thi pệ , n ngồ
ướ ả ướ ộ đ RBP có xu h ệ ng c i thi n so v i ớ đánh giá tr c can thi p ư ệ , nh ng s ự
ệ ướ khác bi t không có ý n ố ghĩa th ng kê (p>0,05 vs cùng nhóm tr ệ c can thi p
ỷ ệ ặ ự ấ ệ (T test ghép c p). T l vitamin A th p cũng không có s khác bi ữ t gi a 3
ứ ế ả ươ ự ế ả nhóm. K t qu nghiên c u này cũng t ng t ứ t k t qu nghiên c u iạ
Tanzania .
ả ổ ệ 4.4. Hi u qu b sung hàng ngày HebiMam và viên đa vi ch t đ n ấ ế
ẻ ơ ệ ặ ụ ữ ả c i thi n cân n ng ph n có thai và tr s sinh
4.4.1. V tình tr ng dinh d
ề ạ ưỡ ủ ẹ ng c a bà m
ệ ạ ưỡ ẹ ề ủ ượ ả ệ Sau can thi p tình tr ng dinh d ng c a bà m đ u đ c c i thi n có
ể ệ ở ứ ặ ờ ý nghĩa (p<0,0001), th hi n m c tăng cân n ng trong th i gian can
ệ ở ắ ở thi p (7,5 kg nhóm S tacid folic, 7,4 kg nhóm đa vi ch t ấ và 7,8 kg ở
ứ ờ ở nhóm HebiMam), m c tăng cân trong th i gian có thai (tăng 9,8 kg nhóm
ở ấ ắ s tacid folic và HebiMam còn 10,3 kg nhóm đa vi ch t và 10,6 kg ở
ứ ở nhóm HebiMam) và m c tăng chu vi vòng cánh tay (8,9 mm ắ nhóm S t –
ở ấ acid folic, nhóm đa vi ch t ấ là 9,3 mm và nhóm HebiMam là cao nh t 9,7
ả ả ề ợ ả mm) theo b ng 3.33, b ng 3.34 và b ng 3.36. Đi u này là h p lý vì khi
142
ẹ ề ế ẩ ầ ề mang thai các bà m đ u quan tâm đ n kh u ph n ăn và ăn thêm nhi u
ớ ướ ủ ế ẩ ầ ả ơ h n so v i tr c khi có thai. K t qu đánh giá kh u ph n ăn c a bà m ẹ
ứ ượ ẹ ở ả ấ cũng cho th y m c năng l ủ ng ăn vào c a các bà m ề c ba nhóm đ u
ủ ế ả ầ ẩ ở tăng lên rõ r t. ệ K t qu đánh giá kh u ph n c a PNCT ba nhóm cho
ấ ượ ủ ươ ươ ắ ứ th y m c năng l ng ăn vào c a ba nhóm là t ng đ ng nhau (S tacid
ấ folic 1737,8 ± 364,4 kcal, đa vi ch t là 1786,3±411,2 kcal, HebiMam
ứ ả ầ ượ ạ 1777,5 ±375,2 kcal) và đáp ng kho ng 90% nhu c u năng l ng t ờ i th i
ướ ể ầ ẩ ầ ạ ờ đi m ể đánh giá tr c can thi p ủ ệ . T i th i đi m 36 tu n, kh u ph n ăn c a
ự ề ệ ữ PNCT đ u tăng lên, tuy nhiên cũng không có s khác bi t gi a ba nhóm,
ế ế ắ nhóm s t –acid folic (2026,6±434,6 kcal), ti p đ n là nhóm đa (1967,4 ±
ứ ầ ả ượ ị 328,7 kcal) cũng đáp ng kho ng 90% nhu c u năng l ế ng khuy n ngh và
nhóm HebiMam (1877,5±281,8 kcal + 225 kcal từ HebiMam bổ
ứ ượ ấ ế ầ ỉ sung= 2102,5 kcal) cũng đáp ng đ ị c x p x 95% nhu c u khuy n ngh .
ứ ờ M c tăng cân trong th i gian can thi p. ệ M c dùặ cân n ng ặ trung bình
ẹ ạ ự ờ ệ ữ ề ủ c a bà m t i th i đi m ể thai 36 tu nầ không có s khác bi t nhi u gi a 3
0 và T6
ử ụ ả ữ ặ ở nhóm s d ng s n ph m. ứ ẩ M c tăng cân n ng gi a T nhóm PNCT
ướ ơ ớ ạ ử ụ s d ng Hebi – Mam ( 7,8 ± 2,6) có xu h ng l n h n hai nhóm còn l i
ắ ự (nhóm s tacid folic 7,5 ± 2,7 và nhóm đa vi ch t ấ 7,4 ± 3,0 kg), s khác
ệ ố bi t không có ý nghĩa th ng kê).
ứ ờ ứ ả ế ả M c tăng cân trong th i gian có thai : K t qu nghiên c u b ng 3. 34
ệ ử ụ ề ệ ả ủ ấ ẩ ổ ưỡ ả v hi u qu c a vi c s d ng s n ph m b sung vi ch t dinh d ng lên
ứ ờ ướ m c tăng cân trong th i gian có thai (tr ủ c lúc mang thai – lúc sinh) c a
ấ ự ữ ể ệ ặ ờ ướ PNCT cho th y s chênh l ch cân n ng gi a hai th i đi m tr c mang
ở ướ thai và lúc sinh nhóm PNCT s d ng ử ụ HebiMam có xu h ơ ng cao h n
ở (10,6 ± 3,0), hai nhóm còn l ạ ầ ượ i l n l t là 9,8 ± 3,4 và 10,3 ± 3,5 kg. Tuy
ệ ố ự nhiên s khác bi t cũng không có ý nghĩa th ng kê.
143
ệ ệ V ề m c ứ chênh l ch MUAC : Sau can thi p, nhóm Hebi –Mam có xu
ướ ớ ơ ự h ớ ng l n h n so v i 2 nhóm còn l ạ 9,7 ± 0,7 mm), tuy nhiên s khác i (
ệ ố ớ bi t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.
ư ậ ỉ ố ạ ưỡ ủ ở Nh v y các ch s đánh giá tình tr ng dinh d ng c a PNCT ba
ấ ự ề ệ ớ ế ả nhóm đ u không th y s khác bi t. So sánh v i k t qu các nghiên c u b ứ ổ
ưỡ ự ả ề ệ ấ ở sung dinh d ng đ u cho th y có s c i thi n có ý nghĩa nhóm đ ượ ổ c b
ự ườ ữ ấ ổ ẩ sung th c ph m có tăng c ứ ng vi ch t. Nghiên c u b sung s a tăng
ấ ở ứ ủ ẹ ấ ườ c ng vi ch t ờ Chile cũng cho th y m c tăng cân c a bà m trong th i
ữ ủ ệ ườ ấ gian mang thai c a nhóm can thi p (s a tăng c ng vi ch t) là12,6±4,6 kg
ữ ứ ớ ơ ườ cao h n có ý nghĩa so v i nhóm ch ng (s a không tăng c ấ ng vi ch t)
ớ ế ệ ạ ả ớ 11,6±5,5 kg v i p<0,005 . So sánh v i k t qu can thi p t i Gambia bổ
ượ sung bánh bích quy (năng l ấ ng 1015 kcal, 22 gam protein, 56 gam ch t
ế ầ ả ắ béo, 47 mg canxi và 1,8 mg s t) cho PNCT trong 20 tu n. K t qu cho
ứ ứ ấ ấ ơ ờ ố th y nhóm ch ng có m c tăng cân trong su t th i gian có thai th p h n có
ạ ố ớ ý nghĩa trong su t mùa thu ho ch (7,56 kg so v i 9,07 kg, p<0,001). B ổ
ứ ệ ả ả ặ ớ sung c i thi n có ý nghĩa m c tăng cân n ng trong c năm (8.78 so v i
ạ ố ớ 8.20 kg, P < 0.05) và su t mùa thu ho ch (8.84 kg so v i 7.56 kg, P <
ư ở ự 0.001) nh ng không có ý nghĩa mùa đói (8.69 kg v 9.07 kg) . Có s khác
ệ ứ ủ ứ ể ớ bi t so v i nghiên c u c a chúng tôi có th do trong các nghiên c u này
ượ ố ượ ẩ ầ ặ không có đánh giá đ ủ c kh u ph n ăn c a các nhóm đ i t ng ho c là
ứ ượ ệ ổ ơ m c năng l ấ ng b sung cho nhóm can thi p (1050 kcal) cao h n r t
ữ ủ ứ ề ớ ơ nhi u so v i nghiên c u c a chúng tôi (225 kcal) h n n a đ i t ố ượ ng
ứ ữ ứ ế ặ ị nghiên c u trong nghiên c u này là nh ng PNCT b thi u cân ho c là
ự ả ủ ụ ệ ậ ặ ớ trong v đói vì v y m i có s c i thi n có ý nghĩa cân n ng c a PNCT.
ủ ứ ủ ẩ ầ Còn trong nghiên c u c a chúng tôi đánh giá kh u ph n ăn c a nhóm
ượ ừ ầ ẩ ộ HebiMam (đã c ng thêm năng l ng t ổ kh u ph n b sung) có xu h ướ ng
ự ẩ ơ ổ cao h n 2 nhóm không b sung th c ph m.
144
ự ẹ ẩ ổ ố ờ B sung th c ph m cho m trong su t th i gian mang thai có xu
ướ ệ ự ủ ả ờ h ẹ ng c i thi n s tăng cân c a bà m trong th i gian mang thai trong đa
ẹ ấ ở ờ ủ ư ứ ặ ố s các nghiên c u nh ng là khi cân n ng c a các bà m th p ể th i đi m
ứ ủ ứ ầ ở ban đ u . Nghiên c u c a chúng tôi cũng đánh giá m c tăng cân PNCT b ị
ị ướ ế ấ ả CED và PNCT không b CED tr c khi có thai. K t qu cho th y nhóm
ướ ứ ệ ặ ớ ơ ị PNCT b CED tr c can thi p có m c tăng cân n ng cao h n so v i nhóm
ị ở ả ắ PNCT không b CED c ba nhóm (nhóm s t acid folic là 9,6±3,4 kg và
10,1±3,4 kg, nhóm UNIMMAP là 10,0±3,7 kg và 10,9±2,9 kg, nhóm Hebi
ấ ở ế ả Mam là 10,2±3,0 kg và 11,2±3,0 kg). K t qu này cũng cho th y nhóm
ướ ệ ượ ổ ị PNCT b CED tr c can thi p thì nhóm đ ứ c b sung HebiMam có m c
ặ ố ớ ế ả ở ế ấ ả ợ tăng cân n ng t t nh t, k t qu này cũng phù h p v i k t qu 2 nghiên
ứ c u trên và .
ạ ưỡ 4.4.2. Tình tr ng dinh d ủ ng c a con
ẻ ơ ặ ế ứ ả ả Cân n ng tr s sinh, k t qu nghiên c u b ng 3. ấ 37 cho th y CNSS
ở ủ c a tr ẻ ượ đ c sinh ra bà m s d ng ẹ ử ụ HebiMam (3164,9±272,6) có xu
ướ ặ ơ ớ h ng n ng h n so v i 2 nhóm còn l ạ Nhóm đa vi ch tấ : 3131,4±355,3g; i (
ắ ự ệ Nhóm s tacid folic: 3101,5±328,9 g;). Tuy nhiên s khác bi t không có ý
ố ẹ ị ữ ướ nghĩa th ng kê p >0,05. Nh ng bà m b CED tr c khi mang thai thì sinh
ướ ẹ ặ ấ ơ ị ướ con có xu h ữ ng cân n ng th p h n nh ng bà m không b CED tr c khi
ủ ẻ ủ ị ướ mang thai. CNSS c a tr là con c a PNCT b CED tr c khi mang thai
ượ ổ ờ ướ ơ đ c b sung HebiMam trong th i gian mang thai có xu h ng cao h n so
ủ ẻ ắ ị ướ ủ ớ v i nhóm s t acid folic. CNSS c a tr là con c a PNCT b CED tr c khi
ượ ệ ả ổ mang thai đ ờ c b sung HebiMam trong th i gian mang thai c i thi n có
ắ ớ ố ý nghĩa so v i nhóm u ng s t acid folic
ự ắ ặ ặ ấ ẩ ổ ổ B sung s tacid flic ho c đa vi ch t ho c th c ph m b sung tăng
ấ ề ấ ợ ệ ả ệ ạ ườ c ng vi ch t đ u cho th y có l i ích trong vi c c i thi n tình tr ng dinh
ưỡ ế ắ ế ấ ở ẹ ả d ng, vi ch t (thi u máu, thi u s t..) ế bà m và các k t qu thai nghén.
145
ụ ộ ứ ở ấ ố Ví d m t nghiên c u vùng nông thôn Trung Qu c cho th y nhóm đ ượ c
ấ ặ ơ ề ổ b sung đa vi ch t tăng có ý nghĩa v cân n ng s sinh (42 gam), còn nhóm
ượ ổ ạ ự ề ề ơ đ ắ c b sung s tacid folic l i có s tăng có ý nghĩa v chi u dài s sinh
ỉ ổ ứ ạ ớ so v i nhóm ch b sung acid folic (p<0,05). Bên c nh đó nghiên c u cũng
ắ ấ ặ ấ ổ ờ cho th y b sung s tacid folic ho c đa vi ch t làm tăng có ý nghĩa th i
ỉ ượ ủ ớ gian mang thai trung bình c a các PNCT so v i nhóm ch đ ổ c b sung
ế ệ ắ ổ ờ ể acid folic . Do đó, b sung s t có th có liên quan đ n vi c làm tăng th i
ả ơ gian mang thai trung bình, gi m nguy c sinh non là nguyên nhân làm cân
ấ ơ ộ ứ ặ n ng s sinh th p. M t metaalysis khác đánh giá trên 16 nghiên c u so
ấ ổ ượ ị ứ ấ ấ sánh b sung đa vi ch t (đ c đ nh nghĩa là có ch a ít nh t 5 vi ch t, trong
ớ ổ ặ ắ ắ ấ đó có s t ho c săt acid folic) v i b sung s t và acid folic cũng cho th y:
ự ả ử ề ệ ệ ấ ặ ố ơ 8 trong s 15 th nghi m cho th y có s c i thi n v cân n ng s sinh
ự ử ệ ấ ệ trung bình và 7 th nghi m cho th y không có s khác bi t. Tuy nhiên khi
ấ ộ ượ ấ ặ ơ ổ phân tích g p thì th y nhóm đ c b sung đa vi ch t có cân n ng s sinh
ạ ơ ổ ắ trung bình cao h n nhóm b sung s tacid folic 53 gam. Bên c nh đó h àm
ượ ấ ủ ầ ứ ắ l ế ng s t trong đa vi ch t c a h u h t các nghiên c u trong meta alysis
ộ ố ứ ứ ề ắ này đ u là 30 mg, tuy nhiên cũng có m t s nghiên c u có ch a 60 mg s t
ầ ượ ế ắ và acid folic,khi phân tích t ng theo hàm l ấ ả ng s t, k t qu cũng cho th y
ươ ẻ ơ ổ ệ ứ hi u ng t ng t ự ở ặ cân n ng tr s sinh trong nhóm b sung đa vi
ự ứ ẩ ổ ổ ườ ch t .ấ Các nghiên c u b sung các th c ph m b sung có tăng c ng vi
ấ ưỡ ệ ứ ữ ặ ẩ ả ch t dinh d ặ ng, đ c bi t là các s n ph m có ch a s a và/ho c các acid
ế ấ ầ béo c n thi t trong quá trình mang thai cũng cho th y làm tăng có ý nghĩa
ộ ố ứ ả ặ ơ ỉ cân n ng s sinh kho ng 60 73 gam. M t s ít các nghiên c u cũng ch ra
ự ẩ ổ ườ ưỡ ằ r ng th c ph m b sung có tăng c ấ ng vi ch t dinh d ộ ng có tác đ ng
ứ ả ờ làm tăng th i gian mang thai và gi m sinh non. Các m c tăng c ườ ng
ườ ế ầ ộ ị th ắ ng dao đ ng xung quanh 50100% nhu c u khuy n ngh (RNI). S t,
ồ ẽ k m, đ ng, iod, selen, vitamin , D, E, C, B1, B2, B6, B12, axid folic, niacin
146
ữ ấ ưỡ ọ ườ và acid pantothenic là nh ng vi ch t dinh d ng quan tr ng th ng đ ượ c
ườ ụ ữ ự ẩ tăng c ổ ng vào các th c ph m b sung cho ph n có thai .
ự ẩ ớ ứ ổ Còn so sánh v i các nghiên c u b sung th c ph m giàu dinh d ưỡ ng
ấ ẩ ả ả ẩ ượ ượ (s n ph m giàu ch t béo là các s n ph m có > 35% năng l ng đ c cung
ộ ượ ứ ấ ẩ ả ở ọ ấ c p b i ch t béo hay còn g i là LNS) là s n ph m có ch a m t l ớ ng l n
ấ ồ ố ả ộ ứ ế ch t béo, bao g m các acid béo omega 3 t t. K t qu m t nghiên c u b ổ
ự ưỡ ườ ấ ượ ế ẩ sung th c ph m giàu dinh d ng có tăng c ng vi ch t đ c ti n hành
ứ ế ầ ổ ạ trên 1391 PNCT (thai 20 tu n tu i, không có các bi n ch ng) t i vùng
ấ ượ ắ ấ nông thôn Malawi cho th y: PNCT đ c cung c p viên nang s t acid
ặ ặ ấ ự folic (IFA), ho c viên nang đa vi ch t (MMNs) ho c gói 20 gam th c
ẩ ổ ưỡ ứ ph m b sung giàu dinh d ng SQ LNS (LNS có ch a 118kcal, protein,
ế ế ấ ưỡ ế carbonhydrat, các acid béo thi t y u và 21 vi ch t dinh d ng) . K t qu ả
ấ ặ ơ ở đánh giá cho th y cân n ng s sinh ba nhóm IFA, MMNs và LNS là 2948
ề ơ 6± 432, 2964± 460, và 3000 ± 447 g (p = 0.258) và chi u dài s sinh trung
ẻ ươ ở ủ bình c a tr t ứ ng ng 3 nhóm là 49.5 ± 2.4, 49.7 ± 2.2 và 49.9 ± 2.1 cm
ự ệ ố ướ ộ (p = 0.104), không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê. Tr c đó m t th ử
ệ ớ ở ượ ể ạ nghi m v i LNS PNCT cũng đ c tri n khi t i Burkina Faso, PNCT
ượ ộ ề ứ ậ ơ ớ đ c nh n m t li u LNS cao h n so v i nghiên c u này (72 gam t ươ ng
ươ ế ả ấ ớ ẻ ủ đ ng v i 370 kcal). K t qu cho th y nhóm tr c a các bà m đ ẹ ượ c
ứ ậ ấ ớ ườ ố nh n LNS v i công th c vi ch t tăng c ề ng gi ng UNIMMAP có chi u
ơ ơ ớ ẻ ủ dài s sinh cao h n (0,5 cm) có ý nghĩa so v i nhóm tr c a các bà m ẹ
ậ ấ nh n viên nén UNIMMAP (không có nhóm IFA) . Tuy nhiên không th y có
ệ ề ư ậ ữ ế ặ ả ơ ự s khác bi t v cân n ng s sinh gi a hai nhóm. Nh v y k t qu trong
ớ ế ả ủ ứ ủ ợ ứ nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i k t qu c a các nghiên c u
ớ ế ứ ở ả ạ này.Tuy nhiên so sánh v i k t qu nghiên c u Gambia và Nepal l i cho
ự ả ẻ ở ủ ệ ặ ấ ơ ượ ổ th y có s c i thi n cân n ng s sinh c a tr nhóm đ c b sung LNS.
ứ ổ ượ Nghiên c u b sung bánh bích quy (năng l ng 1015 kcal, 22 gam protein,
147
ế ấ ấ ả ắ 56 gam ch t béo, 47 mg canxi và 1,8 mg s t) k t qu cho th y nhóm đ ượ c
ứ ặ ơ ổ b sung bánh bích quy có m c tăng cân n ng s sinh là 201 gam (p<0,001)
ở ở ạ mùa đói và 94 gam mùa thu ho ch (p<0,01) và là 136 gam trong c ả
ệ ả ưở ề ế năm (p<0,001). Tuy nhiên can thi p không nh h ng đ n chi u dài s ơ
ủ ẻ ạ ả ẩ ượ sinh c a tr . Tóm l ổ i các s n ph m b sung cao năng l ng có tăng
ưỡ ế ả ộ ườ c ấ ng vi ch t dinh d ế ng có tác đ ng ý nghĩa đ n k t qu thai nghén (cân
ứ ở ề ơ ặ n ng trong nghiên c u Gambia và Nepal và chi u dài s sinh trong
ứ ở ụ ấ ở ưỡ ươ nghiên c u Burkina Faso) b i vì tiêu th vi ch t dinh d ng t ng t ự ở
ứ ệ nhóm can thi p và nhóm ch ng .
ư ậ ứ ắ ớ Nh v y trong nghiên c u này, v i ba nhóm S tacid folic, nhóm
ệ ượ ổ UNIMMAP và HebiMam, nhóm HebiMam ngoài vi c đ c b sung đa vi
ấ ượ ổ ộ ượ ượ ươ ươ ch t còn đ c b sung thêm m t l ng năng l ng t ng đ ng 225 kcal
ẹ ế ầ ờ hàng ngày. Tuy nhiên trong th i gian mang thai h u h t các bà m cũng có
ệ ế ơ ố ượ quan tâm h n đ n vi c ăn u ng hàng ngày, do đó nhóm PNCT đ c b ổ
ữ ụ ẽ ắ sung s tacid folic ho c ặ đa vi ch t ấ cũng s ăn các b a ph khác và cũng
ượ ộ ượ ổ ượ ừ ứ ồ đ c b sung thêm m t l ng năng l ng t ế ngu n th c ăn khác. K t
ầ ủ ẩ ả ở ứ ấ qu đánh giá kh u ph n c a PNCT ba nhóm cho th y m c năng l ượ ng
ủ ươ ươ ắ ăn vào c a nhóm là t ng đ ng nhau (S tacid folic 1737,8 ± 364,4 kcal,
đa vi ch t ấ là 1786,3±411,2 kcal, HebiMam 1777,5 ±375,2 kcal) và đáp ngứ
ầ ả ượ ạ ể ể ầ ạ ờ ờ kho ng 90% nhu c u năng l ng t i th i đi m ban đ u. T i th i đi m 36
ủ ề ầ ẩ ầ tu n, kh u ph n ăn c a PNCT đ u tăng lên, tuy nhiên cũng không có s ự
ệ ữ ắ khác bi t gi a ba nhóm, nhóm s t –acid folic (2026,6±434,6 kcal), nhóm đa
ướ ấ vi ch t ấ (1967,4 ± 328,7 kcal) và xu h ng cao nh t là nhóm HebiMam
ừ ổ (1877,5±281,8 kcal + 225 kcal t HebiMam b sung= 2102,5 kcal) cũng
ứ ả ầ ượ ế ị đáp ng kho ng 95% nhu c u năng l ấ ng khuy n ngh . Do đó không th y
ự ệ ề ẻ ở ả ủ ặ ợ có s khác bi t v cân n ng so sinh c a tr c ba nhóm cũng là h p lý.
148
ủ ứ ả ấ ặ Nghiên c u c a chúng tôi (b ng 3.37) cũng cho th y, cân n ng s ơ
ẹ ị ủ ủ ế ượ ườ ễ sinh c a con c a các bà m b thi u năng l ng tr ấ ng di n (CED) th p
ủ ủ ẹ ặ ớ ơ ị ơ h n so v i cân n ng s sinh c a con c a các bà m không b CED tr ướ c
ở ả ế ế ả ả ợ khi mang thai c ba nhóm. K t qu này cũng là phù h p vì k t qu can
ệ ổ ưỡ ấ ở ồ ố ượ thi p b sung dinh d ng không đ ng nh t các nhóm đ i t ng khác
ượ ộ ố ử ệ ấ ướ ề nhau. Đi u này đã đ c quan sát th y trong m t s th nghi m tr c đó
ấ ổ ưỡ ổ ớ ấ ớ v i các b sung đa vi ch t dinh d ự ng, cho th y có s thay đ i l n (4
ệ ế ặ ộ 95gam) trong các đánh giá tác đ ng can thi p UNIMMAP đ n cân n ng s ơ
ấ ề ị ộ ố ự ạ ồ sinh trung bình . Bên c nh đó s không đ ng nh t v đ a lý, m t s tác gi ả
ế ộ ổ ả ủ ữ ệ ợ ổ ở cũng g i ý nh ng thay đ i trong hi u qu c a ch đ b sung các nhóm
ố ượ ủ ể ầ ụ ử qu n th khác nhau c a các nhóm đ i t ệ ng đích. Ví d , trong th nghi m
ở ạ ưỡ ẹ ồ ủ ộ ấ Burkina Faso cho th y tình tr ng dinh d ng c a bà m , n ng đ Hb
ệ ổ ả ủ ệ ẹ ầ ổ ủ c a bà m và l n mang thai làm thay đ i hi u qu c a vi c b sung LNS.
ệ ủ ệ ả ượ ấ ở ụ ữ ữ Hi u qu can thi p c a LNS đã đ c quan sát th y nh ng ph n thai
ề ầ ư ữ ế ặ ấ ị nghén nhi u l n, nh ng PNCT b thi u máu ho c có BMI th p nh ng ở
ầ ạ ữ ầ ệ ệ ấ ặ nh ng PNCT l n đ u l ả ớ ả i không th y có hi u qu . M c dù, hi u qu l n
ố ượ ị ưỡ ấ ợ ơ ở h n nhóm đ i t ng b suy dinh d ệ ng nh t là h p lý và cũng phát hi n
ở ặ ệ ứ ổ ứ các nghiên c u khác, đ c bi t là các nghiên c u có b sung protein và
ượ ư ề ượ ậ ấ ộ năng l ng nh ng đi u này đã không đ c ghi nh n m t cách nh t quán .
ấ ớ ưỡ ổ ệ Còn v i các can thi p đa vi ch t dinh d ự ng (không có b sung th c
ự ự ượ ệ ớ ệ ả ẩ ơ ậ ở ph m), hi u qu can thi p l n h n đã th c s đ c ghi nh n ữ nh ng
ạ ưỡ ố ơ PNCT có tình tr ng dinh d ng t t h n .
ơ ề ặ ấ V cân n ng s sinh th p
ủ ứ ỷ ệ ẻ ơ ặ Trong nghiên c u này c a chúng tôi, t tr s sinh có cân n ng s l ơ
ỷ ệ ấ ấ ấ sinh th p (<2500 gam) là r t th p. T l chung là 1,8%, trong đó t ỷ ệ ẻ tr l
ấ ở ấ ở ơ s sinh có CNSS th p nhóm đa vi ch t ấ là cao nh t 2,5%, còn nhóm
ắ ớ S tacid folic là và nhóm HebiMam là 1,5%. ứ So sánh v i các nghiên c u
149
ứ ủ ả ủ ế ấ ượ khác cho th y k t qu c a nghiên c u c a chúng tôi khá trái ng c. Tuy
ể ỷ ệ ẻ ể ấ nhiên có th do t ỏ tr có CNSS th p quá nh nên không th đánh giá. l
ả ủ ử ệ ế ấ ớ ổ ộ So sánh v i các th nghi m b sung đa vi ch t, k t qu c a m t
ứ ổ ử ệ ấ ổ nghiên c u t ng quan cho th y có 15 th nghi m so sánh b sung đa vi
ớ ổ ắ ấ ặ ắ ch t có s t và acid folic so v i b sung s t có ho c không có acid folic.
ế ấ ả ượ ổ ự ả ấ K t qu cho th y nhóm đ c b sung đa vi ch t có s gi m có ý nghĩa v ề
ố ẻ ặ ớ ỏ ơ ổ ấ ố ẻ ị s tr b SGA (nh so v i tu i thai) và s tr có cân n ng s sinh th p .
ả ủ ế ấ ấ ổ ộ K t qu c a m t metaanalysis ả cũng cho th y b sung đa vi ch t làm gi m
ẹ ặ ấ ơ có ý nghĩa cân n ng s sinh th p (RR 0.86 [95% CI 0.81, 0.91]) và nh cân
ớ ổ ặ so v i tu i thai (RR 0.83 [95% CI 0.73, 0.95]) và tăng có ý nghĩa cân n ng
ơ s sinh trung bình (weighted mean difference (WMD) 52.6 g [95% CI 43.2
g, 62.0 g]) .
ử ệ ớ ổ ưỡ ườ So sánh v i các th nghi m b sung dinh d ng có tăng c ng vi
ấ ế ấ ở ặ ơ ả ch t k t qu cho th y t ấ ỷ ệ ẻ l tr có cân n ng s sinh th p nhóm PNCT
ượ ứ ụ ệ ấ ơ ớ đ c can thi p th p h n có ý nghĩa so v i nhóm ch ng. Ví d trong
ứ ữ ổ ườ ấ ở ượ nghiên c u b sung s a tăng c ng vi ch t Chile, nhóm PNCT đ c b ổ
ườ ấ ỷ ệ ẻ ấ ấ ữ sung s a tăng c ng vi ch t có t ơ tr có CNSS th p (5,26%) th p h n l
ượ ổ ượ ớ có ý nghĩa so v i nhóm PNCT đ ữ c b sung s a không đ c tăng c ườ ng
ự ặ ấ ẩ ổ ứ vi ch t (8,82%). Ho c nghiên c u b sung th c ph m cao năng l ượ ở ng
ộ ạ ứ ạ ổ ườ ầ ạ Gambia (b sung bánh quy có ch a l c, b t g o, đ ấ ng, d u l c cung c p
ượ ấ 4250 kJ năng l ng, 22 g protein, 56 g ch t béo, 47 mg canxi,và 1.8 mg
ở ầ ướ s t) ắ cho PNCT nhóm nghiên c u ứ trong 20 tu n tr c sinh cũng cho th yấ
ỷ ệ ẻ ấ ở ệ ở ụ ạ t tr có CNSS th p l nhóm PNCT can thi p (10,7% v thu ho ch và
ở ụ ứ ề ấ ậ ơ ớ 11,6% v đói) đ u th p h n có ý nghĩa so v i nhóm ch ng nh n chăm
ườ ế ấ ỏ sóc th ng quy ệ (ph ng v n; khám thai; đo huy t áp và xét nghi m
ị ế ề ệ ấ ị ỉ ườ Hemoglobin, protein ni u và ch đ nh đi u tr n u có b t th ng) (15,9 ở
150
ạ ở ụ ở ả ạ ụ v thu ho ch và 18,5% v đói) ớ c mùa thu ho ch và mùa đói v i
p<0,01 .
ứ ả ổ ệ Trong nghiên c u này, b sung HebiMam cho PNCT c i thi n
ở ữ ướ ổ ớ CNSS ẹ nh ng bà m có CED tr c khi mang thai so v i nhóm b sung
ế ả ươ ự ớ ế ế ả ắ s t acid folic, k t qu này t ng t so v i k t qu phân tích đa bi n trong
ứ ổ ưỡ ẹ ặ ấ 16 nghiên c u b sung dinh d ng cho bà m đã cho th y cân n ng khi
ẹ ượ ổ ưỡ sinh trong nhóm bà m đ c b sung dinh d ng đã tăng lên 73 g (95%
CI: 30117g) [141].
ổ ấ ưỡ ớ ắ ắ ư ậ Nh v y b sung vi ch t dinh d ng s t và acid folic so v i s t có
ẹ ặ ả ơ ỏ ơ ớ ho c không có axit folic làm gi m nguy c nh cân và nguy c nh so v i
ổ ổ ưỡ ả ỷ ệ ẻ tu i thai. B sung dinh d ấ ng cũng cho th y làm gi m t tr có CNSS l
ữ ộ ườ th p. ấ M t trong nh ng con đ ng ủ ự ả chính c a s gi m này là thông qua
ệ ặ ặ ỷ ệ ấ vi c tăng cân n ng; cân n ng cao h n ẫ ơ d n đ n ế t th p h n ẻ ơ tr sinh ra l
ế ẹ ầ ơ ỏ ớ ứ bị nh cân và nguy c nh so v i tu i thai sinh. H u h t các nghiên c u ổ
ự ữ ọ ượ ứ trong nh ng phân tích ch ng minh s gia tăng tr ng l ư ng lúc sinh nh là
ả ủ ệ ấ ưỡ ặ ổ ế k t qu c a vi c b sung vi ch t dinh d ng ho c dinh d ưỡ . Như ng
ự ọ ượ ủ chúng ta bi t, tế rong khi mang thai, s gia tăng tr ng l ng c a bào thai
ủ ả x y ra ch y u ủ ế trong quý th baứ c a thai k ộ ử ổ ề ỳ và đây là m t c a s ti m
ơ ộ ể ả ố ố ượ ệ năng c h i đ c i thi n cân n ng ặ mà đa s đ i t ng trong các nghiên
ượ ố ổ ữ ơ ứ c u này đã đ c u ng b sung trong ứ quý th ba. ấ ổ H n n a, b sung vi ch t
ưỡ ộ dinh d ng cho th y ấ có tác đ ng đ n ả ế gi m t ỷ ệ sinh non, mà là m tộ l
ơ ả ế ẫ ọ ượ ữ ộ nguyên nhân c b n d n đ n tr ng l ng sinh th p ấ . M t lý do n a là h uầ
ứ ượ ệ ở ự ướ ể ế h t các nghiên c u này đ c th c hi n các n ứ c đang phát tri n có m c
ẹ sinh cao, t ỷ ệ l ố ơ ể ấ t ỉ ố cao các bà m có ch s kh i c th th p, ỷ ệ l ế cao thi u
ườ ế ấ ưỡ máu thi u s t ế ắ cao và th ụ ng xuyên thi u h t vi ch t dinh d ng lâm sàng
ộ ỷ ệ ứ ằ ỉ ể . Các nghiên c u đã ch ra r ng m t t l ụ ữ đáng k ph n mang thai b ị
ế ấ ộ ẫ thi u h t ụ nhi u ề vi ch t dinh d ưỡ cùng m t lúc ng ế . Đây là lý do d n đ n
151
ả ị ế ế k t qu thai nghén b kém, b ao g m ồ c ả nh cânẹ ạ . Bên c nh đó thi u máu,
ệ ế ổ ế ế ặ đ c bi t là thi u máu do thi u h t s ụ ắt cũng khá ph bi n ở PNCT là y uế
ể ễ ớ ơ tố có th liên quan v i tăng nguy c nhi m trùng .
ứ ẩ ả ệ S n ph m dùng trong nghiên c u là HEBIMam, do Vi n Dinh
ưỡ ố D ng qu c gia, UNICEF và Vi n ứ ệ Nghiên c u phát tri n ộ ể C ng hòa Pháp
ế ợ ứ ể ả ấ ẩ ả ồ ử ụ (IRD) đ ng k t h p nghiên c u phát tri n s n xu t. S n ph m s d ng
ệ ề ố ượ ổ các nguyên li u truy n th ng, đ c b sung thêm s a ữ , vitamin và khoáng
ủ ả ự ấ ẩ ớ ợ ổ ch t phù h p v i các tiêu chí c a s n ph m ề ẩ th c ph m b sung ăn li n
ự ẩ ấ ẩ (RUSF) tiêu chu n. ẩ Thành ph n vitamin và khoáng ch t trong th c ph m
ượ ớ ự ỗ ợ ủ ự RUSF Hebimam cho PNCT đ c xây d ng v i s h tr c a nhóm
ư ấ ậ ỹ ườ ưỡ ự ẩ chuyên gia T v n k thu t tăng c ấ ng vi ch t dinh d ng th c ph m h ộ
ứ ể gia đình (Home Forrtification Technical Asistance Group) (đ đáp ng ít
ị ề ế ầ ấ ấ nh t 50% nhu c u khuy n ngh v vitamin và khoáng ch t cho PNCT và
ủ ộ ướ ẫ ủ cho con bú c a WHO và B Y t ế Theo h . ng d n c a nhóm chuyên gia
ề ầ ượ ụ ữ WHO/FAO/UNU v nhu c u năng l ầ ng, ph n có thai trong 3 tháng đ u
ổ ổ ữ ầ ầ c n b sung 85 Kcal, 3 tháng gi a c n b sung 360 Kcal/ ngày, 3 tháng
ủ ứ ề ả ầ ố cu i 475 Kcal/ ngày và ph i đáp ng đ nhu c u v vitamin và khoáng
ư ậ ị ự ế ề ẩ ầ ấ ẩ ổ ch t. Nh v y, kh u ph n khuy n ngh th c ph m b sung ăn li n cho
ế ươ ươ ứ PNCT trong nghiên c u là 4 mi ng/ngày (t ng đ ng 46g/ngày), cung
ị ề ế ấ ấ ầ ấ c p 225 Kcal/ ngày và ít nh t 50% nhu c u khuy n ngh v các ch t dinh
ưỡ ế ắ ầ ấ d ng cho PNCT. S t và acid folic cung c p 100% nhu c u khuy n ngh ị
ỗ ọ ượ ồ cho PNCT. M i gói HEBIMam có tr ng l ng là 92 gam, g m 8 viên ép
ậ ả ẩ ố ượ ả ầ g n gi ng viên bánh đ u xanh. S n ph m HEBIMam đ c s n xu t t ấ ạ i
ẩ ưỡ ưỡ ệ ộ ự Trung tâm Th c ph m dinh d ớ ng NINFood thu c Vi n Dinh D ng, v i
ấ ượ ứ ậ ẩ ả nhà máy s n xu t đ ạ ệ ố c ch ng nh n tiêu chu n HACCP và đ t h th ng
ừ ư ứ ế ả ISO 22000 t tháng 4 năm 2013. ấ Nh vây, k t qu nghiên c u cho th y
ự ề ẩ ườ ắ ấ th c ph m ăn li n HebiMam tăng c ng s t, acid folic, vi ch t dinh
152
ưỡ ượ ượ ậ ử ụ ụ ữ ạ ấ d ng và năng l ng đ ệ c ph n có thai ch p nh n s d ng, đ t hi u
ả ươ ự ổ qu trong vi c ệ duy trì tình tr ng ạ Hb trong khi mang thai t ng t b sung
ạ ươ ự ổ ắ s t acid folic và duy trì tình tr ng vitamin A t ng t ấ b sung đa vi ch t.
ủ ụ ệ ạ ổ ả B sung HebiMam có tác d ng c i thi n tình tr ng CNSS c a tr t ẻ ố ơ t h n
ớ ổ ắ ấ so v i b sung s t acid folic và đa vi ch t. V ì v yậ , RUSF HebiMam có thể
ứ ẹ ẩ ả ở ư ươ tr thành m t ộ s n ph m h a h n đ ể đ a vào ch ệ ủ ng trình can thi p c a
ụ ữ ệ ầ ả ệ ạ ưỡ ph n có thai ở Vi t Nam, góp ph n c i thi n tình tr ng dinh d ủ ng c a
ờ ỳ ụ ữ ủ ạ ọ ph n trong giai đo n quan tr ng c a th i k mang thai .
ầ ủ ụ ữ ổ ầ ẩ ẩ 4.5. Kh u ph n và thay đ i kh u ph n c a ph n có thai
ướ ủ ẫ ầ Theo h ng d n c a nhóm chuyên gia WHO/FAO/UNU, PNCT c n tăng
ầ ượ ụ ể ầ ầ ổ nhu c u năng l ng, c th là trong 3 tháng đ u PNCT c n b sung 85
ữ ầ ổ ố Kcal, 3 tháng gi a c n b sung 360 Kcal/ ngày, 3 tháng cu i 475 Kcal/
ứ ủ ề ả ầ ngày và ph i đáp ng đ nhu c u v vitamin và khoáng ch t ả ấ đ đ m b o ể ả
ể ủ ự s phát tri n c a thai nhi.
ứ ạ ắ ầ ệ ể ẩ ờ Trong nghiên c u này, t ầ i th i đi m b t đ u can thi p, kh u ph n
ượ ủ ả ở ắ năng l ng c a PNCT vào kho ng 1700 kcal (1737,8 kcal nhóm S t
ở ở acid folic, 1786,3 kcal nhóm ĐVC và 1777,5 kcal nhóm HebiMam)
ứ ế ế ể ả ớ ờ ỉ ệ m i ch đáp ng kho ng 90% NCKN. Đ n th i đi m k t thúc can thi p
ầ ạ ầ ủ ố ượ ẩ vào tu n thai 36 khi đánh giá l i kh u ph n c a các nhóm đ i t ng này
ầ ẩ ặ ượ m c dù kh u ph n năng l ng đã tăng lên xung quanh 2000 kcal, tuy nhiên
ớ ế ứ ứ ẫ ả ỉ ạ m c đáp ng NCKN cũng v n ch đ t kho ng 90%. So sánh v i k t qu ả
ả ỳ ươ ườ ộ ứ ủ nghiên c u c a tác gi Hu nh Nam Ph ng trên PNCT dân t c M ng t ạ i
ấ ẩ ầ ượ ủ ở ơ Hòa Bình thì th p h n (kh u ph n năng l ng trung bình c a PNCT đây
ứ ủ ả ớ ả là kho ng 2126,1 kcal) tuy nhiên so sánh v i nghiên c u c a tác gi ấ Tu n
ươ ủ ẩ ầ ở ạ Mai Ph ng đánh giá kh u ph n c a PNCT ộ vùng ngo i thành Hà N i
ấ ầ ượ ả ươ ươ ẩ cho th y kh u ph n năng l ng là kho ng 2000 kcal, t ng đ ớ ng v i
ứ ủ ứ ủ ớ nghiên c u c a chúng tôi. So sánh v i nghiên c u c a tác giá Hoàng Thu
153
ủ ễ ế ẩ ầ ở ệ ẩ Nga đánh giá di n bi n kh u ph n ăn c a PNCT huy n C m Khê – Phú
ấ ọ ướ ở ả Th cho th y tr c khi có thai là 1781,7 Kcal, ỳ kho ng quý 2 thai k là
ầ ở ầ ỳ 1904,8 kcal (thai 16 tu n) và quý 3 thai k (tu n 32) là 1975,6 kcal thì
ủ ứ ớ ộ ơ nghiên c u c a chúng tôi có cao h n m t chút. Tuy nhiên, so v i nghiên
ả ụ ữ ứ ễ ứ ủ c u c a tác gi Nguy n Song Tú và CS nghiên c u trên ph n có thai 26
ầ ạ ệ ượ ầ ẩ 30 tu n t i huy n Phú Bình, Thái Nguyên [4], thì năng l ng kh u ph n là
ư ậ ủ ứ ấ ẩ ơ ầ 2329,7 Kcal thì nghiên c u c a chúng tôi th p h n. Nh v y kh u ph n
ượ ớ ướ ủ ẹ ơ năng l ng c a bà m tăng lên h n 200 kcal so v i tr ệ c can thi p (quý 1
ỳ ế ề ệ ặ ấ ỳ ho c 2 thai k ) đ n khi can thi p (quý 3 thai k ). Đi u này cho th y bà m ẹ
ấ ị ự ệ ố khi có thai cũng đã có s quan tâm nh t đ nh trong vi c ăn u ng hàng ngày
ủ c a mình.
ẩ ướ ầ Tuy nhiên, kh u ph n protein trung bình tr ệ ủ c can thi p c a PNCT
ứ ủ ả trong nghiên c u này c a chúng tôi vào kho ng 74 gam/ngày cũng t ươ ng
ươ ủ ứ ớ ả ạ đ ng so v i nghiên c u c a tác gi Hoàng Thu Nga t i Phú Th ọ ở ổ tu i
ứ ủ ớ ế ầ ả ấ ơ thai 16 tu n (75,1 gam) và th p h n so v i k t qu nghiên c u c a tác gi ả
ỳ ươ Hu nh nam Ph ả ng (77,6gam) chung cho c 3 quý thai. Tuy nhiên trong
ứ ả ế ậ ộ ủ nghiên c u c a hai tác gi này t ỷ ệ l protein đ ng v t chi m 43,5% và
ứ ủ ấ ẩ ơ ớ ầ 38,5% th p h n so v i nghiên c u c a chúng tôi là >50%. Kh u ph n
ậ ở ờ ứ ứ ể ộ protein đ ng v t th i đi m quý thai th 2 đáp ng >100% NCKN. Tuy
ế ế ệ ầ ẩ ả nhiên, đánh giá kh u ph n protein khi k t thúc can thi p, k t qu nghiên
ủ ấ ắ ẩ ầ ứ ủ c u c a chúng tôi cho th y kh u ph n protein c a hai nhóm s tacid folic
ươ ứ ơ ớ và nhóm ĐVC t ẩ ng ng là 85,6 gam và 80,6 gam tăng h n so v i kh u
ướ ớ ế ế ệ ả ộ ơ ầ ph n tr c can thi p. K t qu này cũng cao h n m t chút so v i k t qu ả
ủ ứ ả ấ ươ ầ ẩ nghiên c u c a tác gi Tu n Mai Ph ng là 81,4 gam (kh u ph n tr ướ c
ố ớ ứ ỉ khi sinh), tuy nhiên ch đáp ng 94,1% và 88,6% NCKN. Đ i v i nhóm
ự ế ả ấ ầ ẩ ớ ổ ờ HebiMam, k t qu cho th y kh u ph n protein có s thay đ i so v i th i
ứ ể ầ ả ẩ đi m ban đ u (đáp ng 88,5 % + 7,4% = 95,8% NCKN khi tính c kh u
154
ầ ừ ể ở ổ ph n b sung t HebiMam). Tuy nhiên có th do PNCT ự khu v c nghiên
ướ ạ ở ả ụ ề ạ ị ứ c u có xu h ng tiêu th nhi u lo i th t các lo i c quý thai hai và 3 nên
ả ưở ố ủ ứ ế ẩ ầ nh h ế ng đ n tính cân đ i c a kh u ph n protein. Theo m c khuy n
ố ầ ậ ạ ộ ổ ở ả ngh t ị ỷ ệ l protein đ ng v t/protein t ng s c n đ t 3035% c quý 2 và
ế ộ ố ớ ỳ ượ quý 3 thai k . Đ i v i nhóm HebiMam n u c ng thêm hàm l ng protein
ủ ẩ ầ ẩ ầ ổ trong kh u ph n b sung vào là 6,7 gam thì kh u ph n protein c a nhóm
ươ ươ ớ này là 80,5+6,7=87,2 gam cũng t ng đ ng v i NCKN và do protein
ủ ế ự ầ ẩ ậ ố ồ trong kh u ph n Hebimam ch y u là ngu n g c th c v t do đó làm
ậ ổ ố ủ ộ ộ ố ả gi m t ỷ ệ l protein đ ng v t/t ng s c a nhóm này xu ng m t chút.
ớ ự ứ ượ ụ ượ ụ Cùng v i s tăng m c năng l ng tiêu th , l ng lipid tiêu th vào
ủ ể ờ ỳ ướ th i đi m quý 3 c a thai k cũng có xu h ư ng tăng lên nh ng không đáng
ắ ể ở k hai nhóm s tacid folic (35,0 gam lên 38,2 gam) và ĐVC (33,7 gam
ố ủ ự ậ ổ lên 35,6 gam ) và t ỷ ệ l lipid th c v t/lipid t ng s c a 2 nhóm này cũng
ư ạ ế ứ ể ệ tăng không đáng k (trung bình là 30%) ch a đ t đ n m c NCKN hi n nay
ượ ượ là (không v t quá 60%). Đánh giá t ỷ ệ l % năng l ấ ng do lipid cung c p
ấ ạ ể ờ ướ ệ ỷ ệ ở ắ cho th y t i th i đi m tr c can thi p t l này nhóm s tacid folic; và
ạ ể ờ ướ ệ nhóm ĐVC là 18,1% và 17,0% t i th i đi m tr c can thi p và 16,9% và
ở ờ ư ậ ở ả ế ể ệ ể ờ 16,3% th i đi m k t thúc can thi p. Nh v y ẩ c hai th i đi m, kh u
ứ ủ ẫ ầ ạ ớ ượ ph n lipid c a PNCT v n không đ t so v i NCKN là m c năng l ng do
ấ ở ể ớ ố ớ lipid cung c p PNCT có th lên t i 30%. Đ i v i nhóm Hebimam, t ạ i
ể ờ ướ ượ ầ ẩ th i đi m tr ệ c can thi p, hàm l ng lipid trong kh u ph n là 35,7 gam
ế ượ ố ế ệ ẩ ổ ố chi m 18,1% năng l ầ ng trong t ng s , đ n cu i can thi p kh u ph n
ượ ộ ừ ầ ẩ ẩ ổ lipid đ c c ng thêm 11,8 gam t ầ kh u ph n b sung, do đó, kh u ph n
ứ ủ ượ lipid c a nhóm này tăng lên 50,2 gam và m c năng l ấ ng do lipid cung c p
ượ ơ ổ ớ ế ủ c a nhóm này chi m 21,5% năng l ng t ng cao h n so v i hai nhóm còn
ạ ượ ấ ở ắ ớ l i. Năng l ng do lipid cung c p nhóm s tacid folic và ĐVC m i ch ỉ
ớ ở ờ ể ỳ ạ đ t 63,0%, 61,3% so v i NCKN th i đi m quý 2 thai k và 54,8% và
155
ở ờ ể ỳ ớ 58,7% so v i NCKN th i đi m quý 3 thai k ; trong khi đó nhóm Hebi
ở ờ ể ở ờ ể ỳ ạ Mam đ t 64,9 % th i đi m quý 2 và 77,3% th i đi m quý 3 thai k . So
ớ ế ủ ứ ả ả ấ sánh v i k t qu nghiên c u c a tác gi ứ Hoàng Thu Nga cho th y m c
ượ ấ ố ổ ượ ư năng l ng do lipid cung c p trong t ng s năng l ạ ng cũng ch a đ t
ỉ ạ ứ ớ ớ ở ờ ể m c 30% so v i NCKN mà m i ch đ t 71,8% th i đi m quý 2 và 66,9%
ở ờ ể ỳ ượ ấ ở ủ th i đi m quý 3 c a thai k . Năng l ng do lipid cung c p nhóm
ớ ơ ạ HebiMam là cao h n so v i hai nhóm còn l i. Đây là nguyên nhân chính
ượ ụ ữ ủ ẩ ạ ầ ế ẫ d n đ n năng l ng kh u ph n ăn vào c a ph n mang thai không đ t so
ế ầ ị ớ v i nhu c u khuy n ngh .
ấ ủ ả ầ ẩ ệ Kh u ph n các vitamin và khoáng ch t c a c 3 nhóm sau can thi p
ể ớ ờ ướ ệ ề có tăng chút ít so v i th i đi m tr ạ c can thi p, tuy nhiên đ u không đ t
ờ ỳ ứ ắ ấ ộ ọ ư m c NCKN. S t là m t vi ch t quan tr ng trong th i k mang thai nh ng
ỉ ạ ầ ắ ẩ ớ ớ ỉ ứ kh u ph n s t m i ch đ t xung quanh 1213 mg/ngày, m i ch đáp ng
ả ượ ắ ị kho ng 30% (1/3) NCKN, trong đó l ạ ắ ng s t hem là lo i s t có giá tr sinh
ậ ố ồ ộ ạ ấ ấ ở ắ ọ h c cao/có ngu n g c đ ng v t thì l i r t th p (1,8 mg nhóm S tacid
ế ở ấ ở ế folic, ti p đ n là 2,4 mg nhóm HebiMam và cao nh t nhóm ĐVC cũng
ủ ứ ả ỉ ả ấ ớ ế ch có 3,3 mg). So sánh v i k t qu nghiên c u c a tác gi Tu n Mai
ươ ơ ộ ươ ươ ớ ế ả ủ Ph ng (26,6%) có cao h n m t chút và t ng đ ng v i k t qu c a tác
ả ư ậ ượ ắ ẩ gi Hoàng Thu Nga (29,732,%). Nh v y hàm l ầ ng s t trong kh u ph n
ủ ở ề ạ ấ ọ ăn c a PNCT ị 3 nhóm đ u th p và có giá tr sinh h c kém. Bên c nh đó
ượ ề ẩ hàm l ầ ủ ng vitamin C trong kh u ph n c a 3 nhóm đ u trên 110 mg tr ướ c
ụ ể ứ ệ ở ắ ở can thi p, c th đáp ng 51,4% nhóm S tacid folic, 56,2% nhóm
ấ ở ệ HebiMam và cao nh t nhóm ĐVC 58,1%. Sau can thi p hàm l ượ ng
ứ ủ ề ạ ứ vitamin C c a 3 nhóm đ u tăng lên đ t m c 120 mg/ngày và đáp ng
ở ắ ở ở 83,5% NCKN nhóm s tacid folic; 70,8% nhóm ĐVC và 57,4% nhóm
ớ ế ề ẫ ấ ả ứ ơ ấ HebiMam, tuy nhiên v n th p h n r t nhi u so v i k t qu nghiên c u
ả ầ ắ ư ậ ẩ ủ c a tác gi Hoàng Thu Nga (171,1%). Nh v y kh u ph n s t nghèo nàn
156
ắ ẩ ạ ầ ố ẫ và đa s là s t không hem bên c nh đó kh u ph n vitamin C cũng v n
ư ạ ể ả ưở ắ ừ ế ch a đ t 100% NCKN do đó có th nh h ấ ng đ n h p thu s t, t ả đó nh
ưở ớ ế ắ ủ ẹ ẽ ế ạ ẩ ầ h ng t i tình tr ng thi u máu thi u s t c a bà m . Kh u ph n k m c ả
ướ ỉ ạ ư ệ ầ ổ tr c và sau can thi p g n nh không thay đ i ch đ t 1/2 NCKN, t ươ ng
ươ ớ ế ả ở ầ đ ứ ủ ng so v i k t qu nghiên c u c a Hoàng Thu Nga (65,5% tu n thai
ở ầ ớ ơ ả ấ 16 và 49,2 ấ tu n thai 32) và th p h n so v i tác gi Tu n Mai Ph ươ ng
ứ ầ ẩ ả ướ (62,3%). Kh u ph n vitamin A cũng đáp ng kho ng 2/3 NCKN tr c và
ủ ứ ệ ấ ơ ớ ả sau can thi p th p h n so v i nghiên c u c a tác gi Hoàng Thu Nga
ầ ẩ ướ (112,3%). Kh u ph n can xi, folate, vitamin B2 tr ứ ệ c can thi p đáp ng
ứ ệ ả kho ng ½ NCKN,sau can thi p tăng lên đáp ng 2/3 NCKN. Riêng vitamin
ứ ướ ệ ệ ấ B1 khá cao đáp ng 90% tr ỉ c can thi p và x p x 100% sau can thi p.
ượ ư ủ ẩ ạ ầ ố Năng l ng kh u ph n ch a đ , bên c nh đó tính cân đ i trong c ơ
ượ ừ ủ ồ ấ c u sinh năng l ng t ngu n protein, lipid và glucid P:L:G c a các nhóm
ư ứ ể ạ ờ ố ướ ố ượ đ i t ng nghiên c u ch a cân đ i. T i th i đi m tr c can thi p t ệ ỷ ệ l
ủ ủ ắ này c a nhóm s tacid folic là 16,8:18,1:65,0; c a nhóm ĐVC là 16,8: 17,0:
ủ ế ể ạ ờ 66,2 và c a nhóm HebiMam là: 16,8:18,1:65,1. T i th i đi m k t thúc can
ệ ỷ ệ ủ ủ ắ thi p t l này c a nhóm s tacid folic là 16,9:16,9:66,2; c a nhóm ĐVC
ủ ầ ẩ là 16,4:16,3:67,3 và c a nhóm HebiMam sau khi đã thêm kh u ph n Hebi
ư ậ ướ ệ mam là: 16,6: 21,5:61,9. Nh v y tr c can thi p và sau can thi p t ệ ỷ ệ l
ượ ị ố ế ơ năng l ẫ ng do protein đóng góp v n cao h n khuy n ngh (t i đa 15%) và
ượ ầ ấ ẫ ấ t ỷ ệ l năng l ế ng do Lipid cũng c p v n còn th p (theo nhu c u khuy n
ị ủ ộ ế ệ ệ ỉ ngh c a B Y t phê duy t năm 2016 là 30%). Sau can thi p ch có nhóm
ượ ấ HebiMam có t ỷ ệ l năng l ng do lipid cung c p tăng lên 21,5%, tuy nhiên
ớ ế ứ ủ ư ứ ạ ả ẫ v n ch a đ t m c theo NCKN. So v i k t qu nghiên c u c a tác gi ả
ứ ủ ả Hoàng Thu Nga thì t ỷ ệ l trong nghiên c u c a tác gi ố ơ Thu Nga cân đ i h n
ạ ể ầ ờ ạ là 15,7:23,9:60,4 t i th i đi m tu n thai 16 và 15,5:22,7:61,8 t ầ i tu n thai
th 32.ứ
157
ả ả ế ề ẩ ầ ạ K t qu b ng 3.40; 3.41; 3.42 và 3.43 v kh u ph n ăn t ờ i th i
ủ ể ế ầ ẩ ấ ầ ở đi m ban đ u và k t thúc cho th y kh u ph n ăn c a PNCT ba nhóm
ấ ả ượ ề đ u tăng lên tuy nhiên t t c năng l ng, protein, lipid và các vitamin,
ấ ẫ ứ ư ượ khoáng ch t v n ch a đáp ng 100% NCKN. Nhóm HebiMam đ c b ổ
ẩ ầ ấ ầ ẩ sung kh u ph n 46 gam HebiMam/ngày cho th y kh u ph n protein có
ư ự ộ ớ ơ ệ cao h n m t chút so v i hai nhóm nh ng cũng không có s khác bi t có ý
ượ ể ớ ơ ạ ề nghĩa. V hàm l ng lipid có cao h n đáng k so v i hai nhóm còn l i tuy
ầ ẩ ượ ẫ ươ ươ ớ ạ nhiên kh u ph n năng l ng v n t ng t ng so v i 2 nhóm còn l i. Các
ủ ấ ầ ẩ vi tamin và khoáng ch t trong kh u ph n ăn c a nhóm Hebi –Mam tr ướ c
ề ướ ươ ươ ấ ặ ớ ơ ệ và sau can thi p đ u có xu h ng t ng đ ng ho c th p h n so v i hai
ạ ượ ớ ượ ổ nhóm còn l i. Do đó khi đ c b sung HebiMam cùng v i l ng premix
ả ượ ấ ủ ẩ trong s n ph m thì hàm l ng vitamin và khoáng ch t c a nhóm Hebi
ươ ươ ượ ổ Mam cũng t ng đ ớ ng so v i nhóm đ c b sung ĐVC.
158
159
ươ Ậ Ch Ế ng 5. K T LU N
ưỡ ủ ạ ị ạ 1. Tình tr ng dinh d ụ ữ ng c a ph n có thai t i đ a bàn nghiên
c uứ
ứ Nghiên c u trên ụ ữ 504 ph n có thai t ạ 10 xã thu c ộ huy n ệ An Lão i
cho th y:ấ
ỷ ệ ế ở ứ ừ ề ế ị T l PNCT b thi u máu là 22,8 %, x p ứ m c v a v ý nghĩa s c
ỏ ộ ạ ủ ồ ưở kh e c ng đ ng theo phân lo i c a WHO. M ộ ố ế ố ả t s y u t nh h ng có ý
ế ố ộ ạ ể ờ ướ ệ ồ nghĩa th ng kê đ n n ng đ hemoglobin t i th i đi m tr c can thi p là
ự ữ ắ ạ ộ ệ ồ n ng đ TfR (p<0,05), RBP (p<0,01), d tr s t c n ki ầ t (p<0,05), tu n
ắ ầ ứ ễ ạ thai khi b t đ u tham gia nghiên c u (p<0,001) và tình tr ng nhi m trùng
ỷ ệ ề ế mãn tính (p<0,01). T l PNCT thi u vitamin A ti n lâm sàng là 4,0%.
ễ ắ ắ ệ ấ 7,1% PNCT m c các nhi m trùng c p tính và 22,8% PNCT m c các b nh
ễ ạ nhi m trùng m n tính.
2. Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày Hebi Mam và viên đa vi
ả ổ ệ
ấ ế ả ộ ố ế ệ ạ ấ ủ ch t đ n c i thi n tình tr ng thi u máu và m t s vi ch t c a
ẹ ờ bà m trong th i gian mang thai.
ả ự ứ ề ệ ẩ ườ Nghiên c u đánh giá hi u qu th c ph m ăn li n tăng c ấ ng vi ch t
ưỡ ế ấ ạ dinh d ng và cung c p 225 kcal/ ngày lên tình tr ng thi u máu và tình
ạ ưỡ ụ ữ ủ ổ ừ ế ặ tr ng dinh d ng c a ph n có thai tu i thai t ầ 6 đ n 16 tu n ho c đa
ấ ưỡ ộ ố ế ậ vi ch t dinh d ng, chúng tôi rút ra m t s k t lu n sau:
ệ ệ ấ ả ả ồ ệ Đa vi ch t và HebiMam đã có hi u qu trong vi c c i thi n n ng đ ộ
ạ ứ ế ể ầ ờ hemoglobin t ớ i th i đi m đánh giá k t thúc nghiên c u (thai 36 tu n), v i
ứ ở ắ ở ổ m c tăng trung bình 3,3 g/l nhóm s t acid folic, 2,7g/ l nhóm b sung
ưỡ ở ử ụ ự ẩ ổ ấ đa vi ch t dinh d ng và 3,1 g/l nhóm s d ng th c ph m b sung Hebi
Mam (p <0,01).
160
ỷ ệ ế ạ ứ ở ể ế ờ ươ T l thi u máu t i th i đi m k t thúc nghiên c u 3 nhóm t ứ ng ng là
ả ươ ệ ự ổ ắ 26,1%, 24,8% và 24,5%. HebiMam có hi u qu t ng t b sung s t acid
ệ ấ ạ folic và đa vi ch t trong vi c duy trì tình tr ng Hb trong khi mang thai.
ộ ố ế ố ả ưở ế ự ả ệ ố ồ M t s y u t nh h ng có ý nghĩa th ng kê đ n s c i thi n n ng đ ộ
ạ ể ế ờ ồ ộ ướ ệ Hb t i th i đi m k t thúc là n ng đ Hb tr c can thi p (p<0,001), d tr ự ữ
ệ ắ ầ ứ ầ ắ ạ s t c n ki t (p<0,01), tu n thai khi b t đ u tham gia nghiên c u (p<0,001)
ố ươ ớ ồ ứ ế ị có m i t ộ ng quan ngh ch v i n ng đ Hb k t thúc nghiên c u.
3. Đánh giá hi u qu b sung hàng ngày Hebi mam và viên đa vi
ả ổ ệ
ấ ế ả ụ ữ ẻ ơ ặ ch t đ n c i thi n ệ cân n ng ph n có thai và tr s sinh
ướ ứ ệ ặ ơ ớ ị PNCT b CED tr c can thi p có m c tăng cân n ng cao h n so v i nhóm
ị ở ả ắ PNCT không b CED c ba nhóm (nhóm s t acid folic là 9,6±3,4 kg và
10,1±3,4 kg, nhóm UNIMMAP là 10,0±3,7 kg và 10,9±2,9 kg, nhóm Hebi
ổ ị Mam là 10,2±3,0 kg và 11,2±3,0 kg). Nhóm b sung HebiMam b CED
ướ ứ ệ ặ ơ ố ớ tr ứ c can thi p có m c tăng cân n ng cao h n so v i nhóm đ i ch ng
(p<0,05).
ẻ ượ ở ủ CNSS c a tr đ c sinh ra bà m s d ng ẹ ử ụ HebiMam (3164,9±272,6 g)
ướ ặ ơ ớ và đa vi ch t (ấ 3131,4±355,3 g) có xu h ng n ng h n so v i nhóm s tắ
ả acid folic (3101,5±328,9 g) (p>0,05). HebiMam giúp c i thi n ệ CNSS c aủ
ủ ẻ ị ướ tr là con c a PNCT b CED tr c khi mang thai (3115,8±265,8 g) cao h nơ
ắ ớ so v i nhóm s t acid folic (2962.5±281,8 g) (p<0,05).
161
Ị Ế KHUY N NGH
ự ề ả ẩ ẩ ườ 1. S n ph m th c ph m ăn li n RUSF HebiMam tăng c ắ ng s t,
ấ ưỡ ư ươ acid folic, vi ch t dinh d ng và năng l ượ nên đ a vào ch ng ng trình can
ụ ữ ữ ế ượ thi pệ cho ph n có thai ở nh ng vùng có t ỷ ệ l thi u năng l ng tr ườ ng
ễ ở ụ ữ ệ ẻ ầ ả di n ộ ổ ph n trong đ tu i sinh đ cao đ ạ ể góp ph n c i thi n tình tr ng
ưỡ ờ ỳ ụ ữ ủ ủ ạ ọ dinh d ng c a ph n trong giai đo n quan tr ng c a th i k mang thai .
ị ư ả ế ẩ ươ ưỡ ẩ ấ Khuy n ngh đ a s n ph m vào ch ng trình dinh d ng kh n c p sau
ụ ể ế ấ ố ưỡ thiên tai, bão l t, m t mùa đ phòng ch ng thi u dinh d ả ng và gi m
ụ ữ ế ấ thi u vi ch t cho ph n có thai.
ề ệ ả ả ứ ế ầ ẩ 2. C n có các nghiên c u ti p theo v hi u qu s n ph m trong mô
ế ệ ố ưỡ ế ấ hình can thi p phòng ch ng thi u dinh d ng và thi u vi ch t dinh d ưỡ ng
ụ ữ ề ộ ơ ờ ơ ớ ớ v i quy mô r ng h n và th i gian s m h n (ph n ti n mang thai và quý
ỳ ể ứ ủ ệ ệ ệ ả ả ạ 1 c a thai k ) đ ch ng minh hi u qu trong vi c c i thi n tình tr ng
ưỡ ả ỷ ệ ấ ả ỏ dinh d ng và gi m t th p còi l ở ẻ tr nh , đánh giá kh năng duy trì
ủ ệ ệ ả ề ữ hi u qu và tính b n v ng c a can thi p.
162
Ớ Ủ Ậ Ể ĐI M M I C A LU N ÁN
ề ệ ẩ ổ ườ ắ ự 1. Can thi p b sung th c ph m ăn li n tăng c ng s t, acid folic, vi
ấ ưỡ ượ ụ ữ ứ ằ ch t dinh d ng và năng l ng cho ph n có thai là b ng ch ng khoa
ụ ể ươ ệ ố ọ ề ả h c v gi i pháp có th áp d ng cho ch ng trình can thi p phòng ch ng
ế ưỡ ế ấ ưỡ ạ ớ thi u dinh d ng và thi u vi ch t dinh d ng trong giai đo n t ằ i, nh m
ệ ạ ưỡ ể ấ ầ ườ ệ ả c i thi n tình tr ng dinh d ng góp ph n nâng cao th ch t ng i Vi t
Nam.
ề ệ ẩ ổ ườ ắ ự 2. Can thi p b sung th c ph m ăn li n tăng c ng s t, acid folic, vi
ấ ưỡ ượ ụ ữ ươ ch t dinh d ng và năng l ng cho ph n có thai ộ là m t ph ng pháp
ễ ử ụ ễ ậ ư ể ể ệ ẩ ả ớ ệ can thi p m i. S n ph m có u đi m d s d ng, d v n chuy n, có hi u
ả qu trong vi c ệ duy trì tình tr ngạ Hb trong khi mang thai, và duy trì tình
ạ ươ ự ổ ấ tr ng vitamin A t ng t ổ b sung đa vi ch t. B sung Hebi Mam có tác
ủ ệ ả ạ ẻ ố ơ ớ ổ ắ ụ d ng c i thi n tình tr ng CNSS c a tr t h n so v i b sung s t acid t
ấ ở ữ ế ượ ườ ễ folic và đa vi ch t ẹ nh ng bà m thi u năng l ng tr ờ ng di n trong th i
ể ở ỳ ề k ti n mang thai. V ì v yậ , RUSF HebiMam có th tr thành m t ộ s nả
ẹ ẩ ư ươ ệ ứ ph m h a h n đ ể đ a vào ch ng trình can thi p c a ụ ữ ủ ph n có thai
ệ ệ ế ở Vi ầ ả t Nam, góp ph n c i thi n dinh d ấ ưỡ và phòng ch ng thi u vi ch t ố ng
dinh d ủ ngưỡ c a ph n ụ ữ và bào thai trong 1000 ngày vàng,giai đo nạ c aử
ủ ẻ sổ quan tr ngọ c a tr .
163
Ụ DANH M C CÁC BÀI BÁO ĐÃ ĐĂNG
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ễ ườ ỗ ễ ầ 1. Nguy n Đăng Tr ng, Tr n Thúy Nga, Nguy n Đ Huy, Lê
ạ ị ả “ Đánh giá kh năng Danh Tuyên, Ph m Th Hà Trang (2016),
ị ế ủ ậ ấ ẩ ấ ổ ộ ố ả ch p nh n và th hi u c a m t s s n ph m b sung vi ch t dinh
ưỡ ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành d ụ ữ ng cho ph n có thai”, (1027) Số
11/2016.
ườ ầ ị ễ 2. Nguy n Đăng Tr ng, Tr n Thúy Nga, Bùi Th Nhung, Lê Anh
ả ổ ệ ấ ặ Tuyên (2016), “Hi u qu b sung HEBIMAM ho c đa vi ch t dinh
ưỡ ụ ữ ể ả ủ ệ ạ T pạ d ế ng đ c i thi n tình tr ng thi u máu c a ph n có thai”,
ưỡ ố chí dinh d ự ng và th c ph m, ẩ s 5.2, tháng 11/2016.
164
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
165
Ụ Ụ PH L C 1 Ọ Ố ƯỢ
Ẫ Ố
Ế
Ụ Ữ
Ấ
M U S 2A: PHI U SÀNG L C Đ I T
NG VÀ PH
ỎNG V N PH N CÓ
THAI
ố ươ
ọ
1. H tên đ i t
ng :..........................................
ỉ
ệ
ả
ị 2. Đ a ch : Thôn: .....................................Xã: ..................................Huy n An Lão TP. H i Phòng. Ngày: .........../......../2014 Mã ố s : .......................
ệ
ị
3. Hi n nay ch có thai không? 1. Có 2. Không
ầ ủ ỳ
ố
ị
4. Ngày đ u c a k kinh cu i cùng: / / Âm l ch hay DL
ề ử ả
ị
5. Ch có ti n s s y thai 1. Có 2. Không
ề ử ẻ
ầ
ị
6. Ch có ti n s đ non (Thai <37 tu n) 1. Có 2. Không
ề ử
ư
ị
7. Ch có ti n s thai l u 1. Có 2. Không
ứ ấ
ầ
ầ
ị
8. Ch mang thai l n này là l n th m y?
ế
ệ
ể
ắ
ậ
9. Ch có m c các b nh mãn tính (cao huy t áp, gan, th n, ti u ườ đ
ị ng....)?
1. Có (lo iạ ) 2. Không
10. Ngày, tháng, năm sinh: .............................
ị
ườ
ộ
Ch là ng
i dân t c gì? 1. Kinh 2. Khác
11
ế ộ
ề
ả
ộ
12
, c ng tác viên gi
i thích v chăm sóc, ch đ
ế ộ
ưỡ
ị Ch có tr c ti p nghe cán b y t dinh d
ự ế ng cho PN trong 6 tháng qua không? 1. Có 2. Không ế
ề ự
ộ
t ch làm ngh gì? 1. Nông dân 2. Cán b 3. Ngh t
do,
13 Xin cho bi
ề ộ ợ
ị Ở buôn bán 4.
nhà, n i tr 9. Khác
ị
ọ
ể
ấ ủ
14
ổ
ấ
ấ
ẳ
ộ ọ ấ
ồ
ộ
t ch ng ch làm ngh gì? 1. Nông dân 2. Cán b 3. Ngh
ề
ị Ở
ộ ọ
ề ộ ợ ị
nhà, n i tr 9. Khác ồ
ế do, buôn bán 4. ấ ủ
ể
16
ọ ấ
ữ ấ
ẳ
ấ
ổ
ố ườ
ố
ườ i chung s ng trong gia đình, ăn cùng mâm? . . . . . . . . ng i ậ ế
ị ượ ế
1. Nghèo 2. C n nghèo 3.
ạ ộ c x p lo i h kinh t
nào?
ậ ủ
ổ
ị
ị ệ
ủ
ừ
ậ
ồ
ộ
19 20
ủ
ụ ấ
ươ
ọ ữ Trình đ h c v n c a ch ? 1. Mù ch 2. Ti u h c 3. Trung h c ạ ọ ơ ở c s (C p 2) 4. Ph thông trung h c (C p 3) 5. Trung c p, cao đ ng, Đ i h cọ 15 Xin cho bi ự t Trình đ h c v n c a ch ng ch ? 1. Mù ch 2. Ti u h c 3. Trung ạ ọ ọ ơ ở h c c s (C p 2) 4. Ph thông trung h c (C p 3) 5. Trung c p, cao đ ng, Đ i h cọ 17 S ng 18 Gia đình ch đ Không nghèo T ng thu nh p c a gia đình ch trong tháng qua: .................................... đ Thu nh p chính c a gia đình ch hi n nay t công 3. Buôn bán 4. L
ngu n nào? 1. Làm ru ng 2. Th ng, ph c p 5. Làm thuê 6. Khác (ghi rõ)
ư
ị
21
Ch đã có con ch a?
1. Có 2. Không
ế
ấ
ị
ướ
ủ
22 N u có, ch có m y con? . . . . . . . . . . . . . . . con 23
ặ Cân n ng tr
ề
ướ
ủ
Chi u cao tr
ị c khi có thai c a ch : ị c khi có thai c a ch :
ị
24 25
ẩ Ch có t y giun
trong 1 năm qua 1. Có 2. Không
ẩ
ế
ấ ầ
ị
ố
ố
166
26 N u có t y giun, m y l n......................... ướ 27
ạ , ch có u ng các lo i thu c sau không?
c khi có thai ờ
ố
ượ
28
c bao nhiêu lâu?....................
Trong 6 tháng tr S t ắ 1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ 2. Không
ờ
ố
ượ
29
1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ
c bao nhiêu
Viên đa VC
lâu?...................... 2. Không
ổ
ờ
ố
ượ
30
1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ
c bao nhiêu
ố Thu c b khác lâu?.............. 2. Không
ị
ố
ố
ừ
31
ạ , ch có u ng các lo i thu c sau không?
ượ
ố
32
ắ c bao nhiêu : .......tháng B t
ừ
T khi có thai S tắ 1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ ấ ố ầ đ u u ng t
ờ khi thai m y tháng: 2. Không ố
ờ
ượ
33
c bao nhiêu : .......tháng
ắ ầ
ừ
ố
Viên đa VC 1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ ấ khi thai m y tháng: 2. Không B t đ u u ng t
ờ
ố
ượ
34
1. Có (ghi rõ) Th i gian u ng đ
c bao nhiêu :
ừ
ấ
khi thai m y tháng: 2. Không
ố ổ ắ ầ ố
ệ ạ
ố ữ
ị
ữ
ữ
ầ
35
i ch có u ng s a không? 1. S a dành cho bà b u 2. S a khác
Thu c b khác .......tháng B t đ u u ng t Hi n t 3. Không u ngố
Cân: .......... kg Cao: ............ cm MUAC........ mm
ườ
ườ
36. Tim 1. Bình th
ng 2. Không bình th
ng (ghi rõ).............
ổ
ườ
ườ
37. Ph i: 1. Bình th
ng 2. Không bình th
ng (ghi rõ).............
ệ ạ
ị ố
ị
38. Hi n t
i ch có b s t: 1. Có 2. Không
ệ ạ
ấ ấ
ễ
ẩ
ố
ổ
39. Hi n t
i có nhi m khu n hô h p c p (S t, ho, s mũi, ...): 1. Có 2. Không
ế
ổ
ờ
ị
ị
N u có, ch đã b ho, s mũi kéo dài trong th i gian bao ngày? ................ ngày
ệ ạ
ề ướ
ả
ỏ
40. Hi n t
i có tiêu ch y (đi ngoài phân l ng, có nhi u n
ầ c, trên 3 l n / ngày)
ế
ả
ị
ị
ờ N u có, ch đã b tiêu ch y trong th i gian bao nhiêu ngày? ............... ngày
ị ố
ị
41. Trong 1 tháng qua, ch có b s t không? 1. Có 2. Không
ỗ ợ
ị ố
ế
ấ
ợ
N u có, b s t m y đ t, m i đ t kéo dài trong bao nhêu ngày?
Khám n iộ
ầ
L n 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ấ ấ
ễ
ẩ
ổ
ố
ị
ị
42. Trong 1 tháng qua, ch có b nhi m khu n hô h p c p (S t, ho, s mũi, ...)?
1. Có 2. Không
ỗ ợ
ế
ễ
ấ
ẩ
ợ
ị
ị
ấ N u có, ch b nhi m khu n hô h p m y đ t, m i đ t kéo dài bao nhiêu ngày?
ầ
L n 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
167
L n 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày Ụ Ụ PH L C 2 Ẩ
Ẫ Ố Ỏ Ế Ầ Ể Ờ QUA
ầ ủ ỳ
ố
M U S 2C: PHI U H I GHI KH U PH N CÁ TH 24 GI ọ H tên: Năm sinh: Xã: Thôn: Ngày đ u c a k kinh cu i cùng: Code:
168
B÷a ¨n
Tªn mãn ¨n
Sè l- îng
Mã TP
Tªn thùc phÈm
§¬n vÞ tính
ăn đ
cượ
Thả i bỏ
Trọ ng lượ ng
Tr ngọ ngượ l s ngố s chạ th cự
Sáng
Gi aữ b aữ
Tr aư
Gi aữ b aữ
T iố
Gi aữ b aữ
169
170
Ẫ Ố
Ỏ
Ự
Ụ
Ẩ
Ấ
Ấ
Ế
ạ ự
ử ụ
ẩ
TT
Nhóm LTTP
Không bao giờ ăn (0)
13 l n/ầ tháng (1)
13 l n/ầ tu nầ (2)
46 l n/ầ tu nầ (3)
> 1 ầ l n/ ngày (4)
Mã t nầ su tấ
Ụ Ụ PH L C 3 Ầ M U S 2B. PHI U PH NG V N T N SU T TIÊU TH TH C PH M Trong vòng 1 tháng qua, chị đã s d ng các lo i th c ph m sau đây bao nhiêu l n? ầ
ồ
ự ậ Ngu n th c v t
ạ
ỳ
ố 1. G o, m , ngũ c c
2. Ngô, khoai lang
ậ 3. Đ u đen,
®ç xanh, v ngừ
ậ
4. Đ u đũa, cô ve, hà lan
ố
5.
ẫ Rau th m màu (mu ng, ề ngót, d n, đay)
ả
6.
ầ
ầ C i cúc, xanh, thìa, c n ta, c n tây, rau bí
ả
ủ
7.
ỏ
ố
C qu có màu vàng đ (Cà r t, cà chua, bí ngô)
ả
ư
ủ
8. Hoa qu chín có màu ấ ỏ vàng đ (Xoài, d a h u, đu đ , nho...)
ưở i,
ả 9. Hoa qu khác (b cam, quýt, chanh)
ồ ộ
ậ Ngu n đ ng v t
ạ
ợ
ị Các lo i th t (bò, l n ..)
10 .
ầ ụ Tim, gan, b u d c
11 .
ứ
ạ
ị Tr ng các lo i (gà, v t, chim.....)
12 .
Tôm, tép, cua
13 .
ả ả
Cá, h i s n
14 .
ỡ ơ
ầ
D u, m , b
15 .
Bánh k oẹ
16 .
ươ
ữ S a (t
ộ i, b t, …)
17 .
Khác
18 .
171
Ẫ Ố
Ụ Ữ
Ỏ
Ấ
Ẩ
Ế
Ụ Ụ PH L C 4 Ả Ả M U S 2D: PHI U PH NG V N C M QUAN S N PH M NC CHO PH N CÓ THAI
ươ ủ ộ ng trình PCTM:
ị ờ Trong th i gian qua, ch thu c nhóm nào c a ch ắ 1. Viêns t acid folic 2. Viênđavich tấ 3. Hebi mam
ị ấ ử ụ ủ ể ả ẩ ươ ừ ng trình (t ế 1 đ n
Xin ch ch m đi m s n ph m đã s d ng c a ch 9)
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ẩ 1. ề ả v s n ph m? Khoanh tròn ư M c đứ ộ a thích
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ứ ộ ư ủ ả 2. M c đ a thích v ẩ ề mùi c a s n ph m? Khoanh tròn
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ứ ộ ư ủ ả 3. M c đ a thích v ẩ ề màu c a s n ph m? Khoanh tròn
172
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ứ ộ ư ủ ả 4. M c đ a thích v ẩ ề v ị c a s n ph m? Khoanh tròn
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ứ ộ ư ủ ả ẩ 5. M c đ a thích v ề kích c ỡ c a s n ph m? Khoanh tròn
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
ứ ộ ư ủ ả 6. M c đ a thích v ẩ ế ấ c a s n ph m? Khoanh tròn ề k t c u
ậ
ậ
1) Hoàn toàn không thích 4) Không thích 7) Thích
ẻ 2) Có v không thích ể ấ 5) Có th ch p nh n ấ 8) R t thích
3) Không thích l mắ ấ 6) Ch p nh n 9) Vô cùng thích
Cân: .......... kg Cao: ............ cm MUAC............ mm
ủ ả ử ụ ẩ 7. M c đ ứ ộ ngon mi ngệ khi s d ng c a s n ph m? Khoanh tròn
Ẫ Ố
Ỏ
Ầ
Ế
Ế
ố ươ
ọ
ố
H tên đ i t
ng :..........................................
Mã s : .............................
ệ
ỉ Thôn: ...............................Xã: ................................Huy n An Lão TP.
ị ả
Đ a ch : H i Phòng.
ầ ủ ỳ
ố
Ngày đ u c a k kinh cu i cùng
: ……………. ÂL hay DL
ị ượ
ươ
Ụ Ụ PH L C 5 Ấ M U S 7: PHI U PH NG V N PNCT ĐÁNH GIÁ K T THÚC (3536 TU N) Ngày: ....../....../2014
ễ
ạ ả
ẩ
1. Ch đ
c ch
ng trình
lo i s n ph m gì
?
phát mi n phí
ấ
ắ
1. Viên s t 2. Viên đa vi ch t 3. Hebi
ị ề ả
ử ụ
ủ
ắ
ấ
ẩ
ờ
ị
2. Ý ki nế c a ch v s n ph m (viên s t/ đa vi ch t, Hebi) ch đã s d ng trong th i gian
qua?
……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
ả
ẩ
3. S n ph m có
d s d ng
173
ễ ử ụ không? 1. Có 2. Không 3. Khác (ghi rõ)………………………………
ế
N u có, ghi rõ lý do…………………………………………………………………………….
ế
N u không, ghi rõ lý do: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
ả
ệ
ể
ị 4. Khi s d ng s n ph m ch có các bi u hi n sau không?
ể
ị khác (ghi rõ)……………….
ẩ ử ụ ồ 1. Có 2. Không 4.2. Nôn 1. Có 2. Không 4.1. Bu n nôn ầ ụ 1. Có 2. Không 4.4. Táo bón 1. Có 2. Không 4.3. Đ y b ng ứ 1. Có 2. Không 4.6. Tiêu ch yả 1. Có 2. Không ị ứ 4.5. D ng, ng a ệ 4.7. Các bi u hi n khó ch u ………………………………………………………………………………….
ầ
ấ
ờ
ả
ủ
ẩ
ươ
ắ
ấ
ng trình (viên s t/ đa vi ch t, Hebi)
5. T n su t và th i gian
ử ụ s n ph m c a ch s d ng ấ ầ
ư
ề
ố 1. Sáng 2. Tr a 3. Chi u 4. T i
ỗ 5.1. M i ngày m y l n?............ ấ ầ ầ ử ụ ộ 5.2. M t tu n s d ng m y l n? ……………. 5.3. ử ụ S d ng vào lúc nào trong ngày?
ẫ
ướ
ủ ề h
ủ ề
ử ụ
ế
ế
ắ ầ ử ụ
ng d n không? 1. Có 2. Không ị
ấ
không s d ng đ li u
ầ
ả
ấ
ầ
ề
ủ ả
ổ ghi chi ti
tế ):
Không c n ầ
Màu
Mùi………
6. Có s d ng ử ụ đ li u ừ N u không, T khi b t đ u s d ng đ n nay ch có m y ngày ấ ắ (viên s t/ đa vi ch t, Hebi) Ngày:……….. Tu n: …………… Tháng: ………….. ẩ
7. V n đ gì c a s n ph m c n ph i thay đ i ( 7.1. thay đ i gìổ 7.2. ắ s c…………. 7.3. ……
ị
V …………
ế ấ K t c u
ề
ố
Khác (ghi
7.4. ……. 7.5. ứ (c ng, m m, khó nu t…) 7.6. rõ)……………..
Trong th i ờ
ử ụ
ả
ẩ
ả
ị
174
ổ ề
ứ
ạ
ỏ : ậ ự thay đ i v tình tr ng s c kh e
Ăn u ng ố
ệ
ấ
ắ
ườ ả i c m th y kh e h n, ệ ặ
ỏ ơ ỏ
3. Hoa m t chóng m t, 4. M t m i
5. Khác (ghi rõ)………………………………………………
………………………………………………………………………………
ị
ả
ẩ
8. gian s d ng s n ph m ch có c m nh n s 1. ngon mi ng, 2. Ng
ộ
ế
c s
ậ ượ ự đ ng viên, khuy n
ờ ử ụ
ẩ
Có
ườ
ừ
ế
ế
ộ
ạ
ai?
2. Ng
1. Cán b y t
i thân trong gia đình 3. B n bè
ế
N u trong
ị
ị ự ị
ẩ
ả
ng lai ch d đ nh sinh thêm con, ch có ý đ nh
ị ử ụ
ụ
ữ
ụ
ả
ế ế
ả
ươ
ừ
ư
ố
ị
9. ử ụ Trong th i gian s d ng s n ph m, ch có nh n đ ả khích s d ng s n ph m không? 1. 2. Không N u có, t 4. Tivi, loa đài, sách báo 5. Khác (ghi rõ) ……………….
ễ ng trình, ngoài thu c mi n phí nh trên, ch có
i thích vì sao ……………………………………………………………. i thích vì sao …………………………………………………….. s ử
10. ẽ ử ụ s n ph m này không ươ t s s d ng 1. Có 2. Không s d ng 9. Không áp d ng (ví d không sinh con n a…….) N u có, gi N u không, gi 11. T khi tham gia ch
ụ
ế
ể
ả
ẩ
ố
s n ph m gì đ phòng ch ng thi u máu:
d ng thêm
ử ụ 1. Không s d ng gì khác
ổ
ố
2.Viên s t (ắ ghi rõ t ng s viên
……… 3. Viên đa vi ch t (ấ ghi rõ
… 4. Khác (ghi rõ)…………………….
ố ổ t ng s viên
ạ
ị ử ụ i sao ch s d ng thêm
Lý do t
…………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
…….
ị
12. Hôm nay ch có b
ị s tố : 1. Có 2. Không
ị
175
ễ
ẩ
ố
ổ ấ ấ (S t, ho, s mũi, ...): 1. Có
nhi m khu n hô h p c p
13. Hôm nay ch có 2. Không
ế
ổ
ờ
ị
ị
N u có, ch đã b ho, s mũi kéo dài trong th i gian bao ngày? ................ ngày
ỏ
ề ướ
ầ
c, trên 3 l n /
14. Hôm nay ch ị có tiêu ch yả (đi ngoài phân l ng, có nhi u n ngày)
ế
ả
ị
ị
ờ N u có, ch đã b tiêu ch y trong th i gian bao nhiêu ngày? ............... ngày
ươ
ế
ị
, ch có b
ng trình đ n nay
ị s tố không? 1. Có 2.
ừ 15. T khi tham gia ch Không
ỗ ợ
ị ố
ế
ấ
ợ
ợ N u có, b s t m y đ t, m i đ t kéo dài trong bao nhêu ngày? .......... đ t
ầ
L n 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ừ
ươ
ế
ễ
ấ
ẩ
ị
, ch có b
ị nhi m khu n hô h p
ổ
ố
16. T khi tham gia ch ng trình đ n nay c pấ (S t, ho, s mũi, ...)? 1. Có 2. Không
ỗ ợ
ễ
ấ
ẩ
ợ
ị
ị
ấ , ch b nhi m khu n hô h p m y đ t, m i đ t kéo dài bao nhiêu
N u cóế ngày? ............ đ tợ
ầ
L n 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ươ
ế
ị
, ch có b
ng trình đ n nay
ị tiêu ch yả ? 1. Có 2.
ừ 17. T khi tham gia ch Không
ỗ ợ
ấ
ả
ợ
ị
, b tiêu ch y m y đ t, m i đ t kéo dài trong bao nhêu ngày? ...........
N u cóế đ tợ
ầ
L n 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
ầ
L n 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
176
Ế ƯỢ Ầ Ấ Ố :PHI U THEO DÕI KH U PH N ĂN/L Ố NG THU C M U S 4
ạ ạ ế ấ ộ ủ c a PNCT t i tr m y t ự ỏ xã/thôn ph ng v n tr c
ế Ụ Ụ PH L C 6 Ẩ U NGỐ ế ầ hàng tu n (cán b y t ầ ti p PNCT hàng tu n)
177
ế Ụ Ụ PH L C 7 ụ ủ Ẫ Ố Phi u ph ng v n tình tr ng s c kh e và tác d ng ph c a ạ M U S 5:
ệ
Huy n An Lão
Xã
Thôn
ụ ữ
ọ
H tên ph n có thai
Ngày sinh
ỏ i ph ng
ố
ừ
ế
Code ọ H tên ườ ng v nấ ứ Nhóm nghiên c u (khoanh tròn): RUSF Hebi ấ mam / S t acid folic / Đa vi ch t
ầ ủ ỳ Ngày đ u c a k kinh cu i cùng Ngày theo dõi: t ……………….. Đ n …………. N
Ghi chú
Tu nầ ....../....../2014 ....../....../2014
ế ỏ ộ ế ệ ỏ ấ ầ ạ ạ i tr m y t PNCT hàng tu n t ứ xã (do cán b y t ụ ự xã th c hi n)
ự
ộ
ệ
ắ Tu nầ Tu nầ Tu nầ ....../....../2014 ....../....../2014 ....../....../2014 ....../....../2014 ....../....../2014 ....../....../2014 ắ Cân đo nhân tr c (cán b VDD th c hi n)
1 Đo chu vi vòng
cánh tay
3 Cân
ộ ế
ụ
ụ
ặ
ệ
ộ ế
ứ Tác d ng ph / tri u ch ng lâm sàng (cán b y t
xã ho c cán b y t
ự thôn th c hi n)
ị
ệ ị 4 Ch có b nôn? (1=Có; 2=Không) ế N u có, bao nhiêu ầ l n/ ngày?
ị
ị ẩ
6 Ch có b m n
ị ố 5 Ch có b s t? (1=Có; 2=Không) ế N u có, bao nhiêu ngày ị ứ
ế
ng a? (1=Có; 2=Không) N u có, bao nhiêu ngày? ị ị 7 Ch có b tiêu ả ch y? (1=Có; 2=Không) ế N u có, bao nhiêu ầ l n/ ngày?
178
ị
ế
ị
ị ệ
ế
ả
ị
1 0
ị 8 Ch có b táo bón? (1=Có; 2=Không) N u có, bao nhiêu ầ ngày/ l n? 9 Ch có b các tri u chúng khác? (1=Có; 2=Không) bao N u có, mô t ầ nhiêu l n/ ngày? ả Ch có ph i đi ệ ệ b nh vi n trong ầ tu n qua? (1= Có, ế 2=Không). N u có, rõ ả vì sao và mô t bao nhiêu ngày ệ ằ n m vi n?
ộ ỏ M U S 6
ẹ
Thôn Cde
Huy nệ ọ H tên bà m có thai
ấ ạ
ỏ
i
ầ ủ ỳ
ố
Ngày đ u c a k kinh cu i cùng
ế
ộ
ộ ầ ầ ệ ự ế ả ấ ế ế tháng/l n) (cán b y t thôn b n th c hi n)
Ngày đ n thăm h gia đình
Ụ Ụ PH L C 8 Ẫ Ố : Phi u ph ng v n khi đ n thăm h gia đình (2 tu n ho c 1 ặ ế ặ xã ho c y t Xã Ngày tháng năm sinh ộ ọ H tên cán b ph ng v n t ộ h gia đìinh Nhóm (khoanh tròn): RUSF Hebi mam / S t ắ acid folic/ Đa vi ch tấ
ử ụ
ả
ẩ
1)
S d ng s n ph m
ườ
ụ ả
ng xuyên tiêu th s n
ẩ
ị 1.1. Ch có th ph m không
ấ ầ
1.2. M y l n trong 1 ngày
ị ử ụ
ả
ẩ
ờ
nào
1.3. Ch s d ng s n ph m vào gi trong ngày
ị ử ụ
ẩ
ư ế ả 1.4. Ch s d ng s n ph m nh th nào
ị ấ
ữ ả
ẩ ở
ả ả , b o qu n s n ph m
1.5. Ch c t gi đâu (cho xem)
ế
c h tr , khuy n khích ẩ
ế
ượ ỗ ợ ị 1.6. Ch có đ ả ử ụ s d ng s n ph m không, ai khuy n khích ?
ử ụ
ả
ố ổ
ụ ữ
ữ
ẩ
ấ
2)
S d ng s n ph m khác (s a cho ph n có thai, thu c b sung vitamin và khoáng ch t…)
ả
ẩ
ổ
ị ữ
ử ụ ầ
ổ ầ
ấ
2.1. Ch có s d ng s n ph m b sung ố khác (s a bà b u, u ng b sung vitamin và khoáng ch t) trong 4 tu n qua hay không?
ạ
ử ụ
ế 2.2. N u có, t
i sao s d ng?
ử ụ
ả
ấ
2.3. S d ng s n ph m gì? (tên s n ẩ ph m, n
ả ẩ ướ ả c s n xu t)
ầ ư
ấ
ề 2.4. Có các v n đ gi khác c n l u ý không?
179
Ụ Ụ PH L C
Ộ Ấ
Ỏ
Ấ
Ế
ƯỜ
Ấ
PHI U PH NG V N CÁN B C P XÃ/PH
Ị NG/TH TR N
ệ
ả
ạ
T i xã: ………………….. Huy n An Lão, TP. H i Phòng
ố
S ĐT: …………………… Fax: …………… … Email: ……………………….
ụ
ứ
ố ệ
Tên
Nhi m vệ
Ch c danh
ạ S đi n tho i
ộ ạ ạ
ế
Danh sách cán b t
i tr m y t
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tên thôn trong xã: có ……….
thôn
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
ể
ặ
ố ệ
ủ
ố
STT
Đ c đi m tình hình
S li u th ng kê c a xã
ố
ổ
ườ
ng
iườ
1. T ng dân s (ng
i)
ố ộ
ẩ
ố
ẩ
ộ
ộ h kh u/h
ộ 2. S h gia đình (h ) và s kh u trung bình
ủ ế ủ
ư
ậ
ồ
ứ ấ
ứ
3. Ngu n thu nh p ch y u c a dân c trong xã?
Th nh t …………; Th 2 ………..
ứ
Th 3……….
ố ộ
hộ
4. S h nghèo trong xã
ố ộ ậ
hộ
5. S h c n nghèo trong xã
ỷ ệ ộ
%
6. T l
h nghèo trong xã
ả
1= có 2= không
7. Xã có ph i XÃ nghèo không?
ấ ự
ệ
Ha
8. Di n tích đ t t
ủ nhiên c a xã? (ha)
ệ ủ
ệ
ấ
Ha
9. Di n tích đ t nông nghi p c a xã (ha)
ỷ ệ ộ
ệ
ợ
%
T l
ố h gia đình có h xí h p v sinh
1 0.
ỷ ệ ẻ
ặ
%
T l
ổ tr 060 tháng SDD cân n ng/tu i
1 1.
ỷ ệ ụ ữ
ạ ạ
ế
%
T l
ph n có thai khám thai t
i tr m y t
1 2.
ố ầ
ụ ữ
ủ
l nầ
S l n khám thai trung bình c a ph n có thai trong quá trình mang thai
1 3.
ố ẻ
ổ
trẻ
T ng s tr sinh năm 2013
1 4.
ỷ ệ ẻ
trẻ
T l
ố tr sinh ra s ng năm 2013
1 5.
ỷ ệ
ặ
ơ
ướ
%
T l
cân n ng s sinh d
i 2.500g
1 6.
ố ụ ữ ế
ẻ
ng
iườ
ả S ph n ch t do thai s n và sinh đ năm 2013
1 7.
180
ủ
ạ
ố
ng
iườ
S bác sĩ c a tr m
1 8.
ộ ộ
ủ
ạ
ố
ng
iườ
S cán b h sinh c a tr m
1 9.
ủ
ạ
ộ
ố
ng
iườ
S cán b , nhân viên khác c a tr m
2 0.
ươ
ể
Các ch
ng trình xã đã tri n khai
2 1.
ở ộ
ủ
1= có 2= không
Tiêm ch ng m r ng?
ố
ưỡ
1= có 2= không
Phòng ch ng suy dinh d
ng
ả
ố
1= có 2= không
Phòng ch ng tiêu ch y
ễ
ấ
ẩ
ố
1= có 2= không
Ch ng nhi m khu n hô h p
ế
ố
1= có 2= không
Phòng ch ng thi u vitamin A?
ế
ố
ưỡ
1= có 2= không
Phòng ch ng thi u máu dinh d
ng
ướ ạ
1= có 2= không
N c s ch nông thôn
1= có 2= không
ả Xoá đói gi m nghèo
ứ
ẻ
ầ
1= có 2= không
Chăm sóc s c kho ban đ u
ươ
ễ
ố
1= có 2= không
Ch
ng trình phòng ch ng nhi m giun
ươ
Ch
ng trình khác (ghi rõ)
Ngày ….. tháng …. năm 2014
Ạ
Ế
ƯỜ
TR M Y T XÃ/PH
NG/TH
Ị
TR NẤ
(Ký tên và đóng d u)ấ
181
182
183
Ụ Ụ PH L C
Ỏ
Ộ
Ệ
Ế
Ấ PHI U PH NG V N CÁN B HUY N
ế
ệ
ả
Trung tâm Y t
huy n An Lão, TP. H i Phòng
ố
S ĐT: …………………… Fax: …………… … Email: ……………………….
ể
ặ
ố ệ
ủ
ố
STT
Đ c đi m tình hình
S li u th ng kê c a xã
ố
ổ
ườ
ng
iườ
1. T ng dân s (ng
i)
ố ộ
ẩ
ố
ẩ
ộ
ộ h kh u/h
ộ 2. S h gia đình (h ) và s kh u trung bình
ủ ế ủ
ư
ậ
ứ ấ
ứ
3. Ngu n thu nh p ch y u c a dân c trong
Th nh t …………; Th 2 ………..
ồ huy n? ệ
ứ
Th 3……….
ệ
ố
hộ
4. S xã nghèo trong huy n
ỷ ệ ộ
ệ
%
5. T l
h nghèo trong huy n
ấ ự
ệ
ủ
ệ
Ha
6. Di n tích đ t t
nhiên c a huy n? (ha)
ệ ủ
ệ
ệ
ấ
Ha
7. Di n tích đ t nông nghi p c a huy n (ha)
ỷ ệ ộ
ủ
ệ
ợ
ố
%
8. T l
h gia đình có h xí h p v sinh c a
huy nệ
ỷ ệ ẻ
ặ
%
9. T l
ổ tr 060 tháng SDD cân n ng/tu i
ỷ ệ ụ ữ
ạ ạ
ế
%
T l
ph n có thai khám thai t
i tr m y t
1 0.
ố ầ
ụ ữ
ủ
l nầ
1 1.
S l n khám thai trung bình c a ph n có thai trong quá trình mang thai
ố ẻ
ổ
trẻ
T ng s tr sinh năm 2013
1 2.
ỷ ệ ẻ
trẻ
T l
ố tr sinh ra s ng năm 2013
1 3.
ỷ ệ
ặ
ơ
ướ
%
T l
cân n ng s sinh d
i 2.500g
1 4.
ố ụ ữ ế
ẻ
ng
iườ
ả S ph n ch t do thai s n và sinh đ năm 2013
1 5.
ươ
ệ
ể
Các ch
ng trình huy n đang tri n khai
1 6.
ở ộ
ủ
1= có 2= không
Tiêm ch ng m r ng?
ố
ưỡ
1= có 2= không
Phòng ch ng suy dinh d
ng
ả
ố
1= có 2= không
Phòng ch ng tiêu ch y
ễ
ấ
ẩ
ố
1= có 2= không
Ch ng nhi m khu n hô h p
ế
ố
1= có 2= không
Phòng ch ng thi u vitamin A?
ế
ố
ưỡ
1= có 2= không
Phòng ch ng thi u máu dinh d
ng
ướ ạ
1= có 2= không
N c s ch nông thôn
1= có 2= không
ả Xoá đói gi m nghèo
ứ
ẻ
ầ
1= có 2= không
Chăm sóc s c kho ban đ u
ươ
ễ
ố
1= có 2= không
Ch
ng trình phòng ch ng nhi m giun
ươ
Ch
ng trình khác (ghi rõ)
Ngày ….. tháng …. năm 2014
Ạ
Ế
ƯỜ
TR M Y T XÃ/PH
NG/TH
Ị
TR NẤ
(Ký tên và đóng d u)ấ
184