Ạ Ọ
Ố
Ế
Ộ Ạ Ọ Đ I H C KINH T Đ I H C QU C GIA HÀ N I
Ạ Ọ
Ụ
Ể
Đ I H C UPSALA – TH Y ĐI N
ƯƠ
Ạ Ỹ
Ả
CH
NG TRÌNH TH C S QU N LÝ CÔNG
Ố
Ậ
Ệ
LU N VĂN T T NGHI P
Ả
CHUYÊN NGÀNH QU N LÝ CÔNG
Ề
Đ TÀI
ấ ượ
ể ố
ộ
ộ
Ch t l
ng lao đ ng Thanh Niên dân t c thi u s
ườ
ứ ạ
ợ
ỉ
Tr
ng h p nghiên c u t
i huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa
ệ
ả
ướ
Gi ng viên h
ẫ ng d n:
ệ
ễ
ạ
ế
TS. Nguy n M nh Hùng Vi n Kinh t
và Chính tr th gi
ị ế ớ i
ườ
ụ
ể
GS.TS Lennart Wikander Tr
ng ĐH Uppsala Th y Đi n
̣
Tr
ng Công Đi p
Nhóm hoc viên: ươ ệ ng Yên Lý Tr
ườ Hoàng Tùng
́ơ
L p: MPPM – Intake 4A
ộ
Hà N i, tháng 3 năm 2012
Ụ Ụ M C L C
2
ở ầ 1. M đ u
ớ ủ ấ ố ả ệ ề ề ầ ấ ọ 1.1.Gi i thi u v n đ ( b i c nh chung, t m quan tr ng c a v n đ )
ụ ỏ ứ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u và câu h i nghiên c u
ấ ậ 1.3. C u trúc lu n văn
ứ ổ ổ ế ệ 2. T ng quan tài li u nghiên c u và khung kh lý thuy t
ủ ươ ả ướ ố ớ 3. Ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ i v i thanh niên DTTS
ủ ươ ấ ượ ự ồ 3.1. Các ch tr ng, chính sách nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c nói chung
ủ ươ ấ ượ ồ ng, chính sách nâng cao ch t l ộ ng ngu n lao đ ng là thanh niên
3.2. Các ch tr DTTS
ộ ổ ỉ 4. T ng quan tình hình lao đ ng là thanh niên DTTS t nh Thanh Hóa
ệ ố ộ 4.1.Tình hình dân s , lao đ ng và vi c làm ỉ t nh Thanh Hóa
ề ủ ự ạ ọ 4.2. Th c tr ng h c ngh c a thanh niên DTTS
ự ạ ủ ề ạ ộ ườ ỉ i t nh Thanh
4.3. Th c tr ng tay ngh qua đào t o c a Thanh niên dân t c ít ng Hóa
ủ ỉ ề ấ ượ ồ ộ ng ngu n lao đ ng là thanh
ộ ố 4.4. M t s chính sách c a t nh v nâng cao ch t l niên DTTS
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ả ố 5.1. Ph ng pháp hàm s Mincerian căn b n
ươ ở ộ ố 5.2. Ph ng pháp hàm s Mincerian m r ng
ứ ườ ợ ệ ỉ 6. Nghiên c u tr ng h p huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa
ệ ự ế ệ ộ ỉ ề 6.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa
ề ự ố ệ ạ ố ấ ượ ộ ng lao đ ng là thanh niên
6.2. Phân tích s li u th ng kê v th c tr ng ch t l ệ DTTS huy n Quan Hóa
ế ố ả ưở ấ ượ ế ườ nh h ng đ n ch t l ộ ng lao đ ng là ng i DTTS
ệ ữ 6.3. Phân tích nh ng y u t huy n Quan Hóa
ế ậ ả 7. K t Lu n và gi i pháp
ế ủ ạ ậ ướ ứ ế 8. H n ch c a lu n văn và h ng nghiên c u ti p theo
3
ệ ả 9. Tài li u tham kh o
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T:
y ban nhân dân:
ủ ng Chính Ph
ngƯơ
ả ồ
ộ ợ
ườ ạ ng xuyên và d y TS. GS.TS. DTTS TN UBND QĐ CP TTg TW ĐTN CS HCM NXB HĐ LĐ TT GDTX & DN
4
ế ỹ Ti n s : ư ế ỹ Giáo s , ti n s : ể ố ộ Dân t c thi u s Thanh niên Ủ ế ị Quy t đ nh Chính Phủ ủ ướ Th t Trung ộ Đoàn Thanh Niên c ng s n H Chí Minh ấ ả Nhà Xu t b n ồ H p đ ng lao đ ng ụ Trung tâm giáo d c th nghề
Ậ Ắ TÓM T T LU N VĂN
ề ậ 1. Tiêu đ (ề Tên đ tài lu n văn):
ấ ượ ể ố ườ ộ ộ ợ Ch t l ng lao đ ng Thanh Niên dân t c thi u s , tr ng h p nghiên c u t ứ ạ i
ệ ỉ huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa
ậ ươ ạ ả ng trình Th c sĩ Qu n lý công 2. Trình độ: Bài lu n văn ch
3. Nhóm tác gi :ả
ươ ệ Tr ng Công Đi p
Hoàng Tùng
ườ Lý Tr ng Yên
ả ướ 4. Gi ng viên h ẫ ng d n:
ệ ễ ạ ế TS. Nguy n M nh Hùng Vi n Kinh t và Chính tr th gi ị ế ớ i
ườ ụ GS.TS Lennart Wikander Tr ể ng ĐH Uppsala Th y Đi n
5. Ngày tháng hoàn thành: Tháng 3 năm 2012
ụ 6. M c đích:
ấ ượ ề ạ ị ộ Xác đ nh đào t o ngh và nâng cao ch t l ng lao đ ng cho Thanh Niên vùng
ầ ế ể ọ ệ ặ ượ ậ ổ ệ ị DTTS là c n thi t đ h có vi c làm ho c tìm đ c vi c làm cho thu nh p n đ nh,
ầ ả góp ph n xóa đói, gi m nghèo.
Lý do:
ấ ượ ề ạ ố ượ ầ Thanh niên DTTS có nhu c u đào t o ngh , song ch t l ng, s l ng còn
5
ế ạ h n ch ;
ơ ộ ệ ậ ấ C h i tìm vi c làm th p, thu nh p không cao;
ấ ượ ấ ả ộ ưở ế ố ở Ch t l ng lao đ ng th p do nh h ng b i các y u t ụ văn hóa, phong t c
ề ệ ấ ị ậ t p quán và đi u ki n đ a lý khó khăn, dân trí th p.
ươ 7. Ph ứ ng pháp nghiên c u:
ươ ở ộ ả ố Ph ng pháp hàm s căn b n và m r ng
ươ ữ ệ ẵ ế ừ Ph ng pháp k th a các d li u s n có;
ươ ố ệ ổ ơ ở ự ệ ố ợ Ph ạ ng pháp th ng kê trên c s các báo cáo s li u t ng h p th c hi n d y
ượ ệ ệ ề ngh đã đ c huy n Quan Hóa phê duy t năm 2011;
ươ ễ ạ ườ ự ề ủ ệ ạ Ph ng pháp quan sát th c ti n t i tr ng d y ngh c a huy n Quan Hóa và
ủ ố ượ ệ ứ tình hình vi c làm c a đ i t ng nghiên c u (TN DTTS).
ộ ố ề ự ượ Ủ ệ Ủ Nhóm cũng d a trên m t s đ án đã đ c y ban Nhân dân huy n, y ban Nhân
ế ị ủ ủ ệ ỉ dân t nh và Quy t đ nh c a Chính ph đã phê duy t.
ế ế ả ậ 8. K t qu và k t lu n:
ự ủ ệ ạ ỉ Qua phân tích th c tr ng TN DTTS t nh Thanh Hóa nói chung và c a Huy n Quan
ấ ượ ề ế ệ ề ấ ộ Hóa nói riêng v ch t l ng lao đ ng và tìm ki m vi c làm cho th y có nhi u y u t ế ố
ấ ượ ế ộ ả ế ố ộ ạ ả ộ ồ tác đ ng đ n ch t l ng lao đ ng, bao g m c y u t n i t i b n thân TN là ng ườ i
ặ ấ ộ ươ ứ ộ ế DTTS là trình đ văn hóa th p, còn n ng ph ng th c lao đ ng t ự ấ ự c p t túc, thi u k ỹ
ỷ ậ ộ ự ế ố ộ ả ưở ấ ớ ế năng và k lu t lao đ ng, t ty dân t c, các y u t văn hóa nh h ấ ng r t l n đ n ch t
ề ư ọ ượ l ng và quá trình h c ngh ch a thành công.
ế ố ề ặ ườ ề ạ ạ M t khác các y u t v môi tr ng đào t o, kinh phí dành cho đào t o ngh vùng
ư ế ề ậ ạ ộ ộ ớ ườ ộ DTTS còn h n ch ; công tác v n đ ng tuyên truy n ch a sâu r ng t i ng i lao đ ng,
ọ ư ứ ượ ậ ệ ộ ỹ ượ ạ làm cho h ch a nh n th c đ c vi c lao đ ng có k năng, đ ậ c đào t o cho thu nh p
ộ ơ ự ề ỹ ướ ầ ỗ ợ ầ ư cao h n lao đ ng t do, không có k năng ngh ; Nhà n c c n h tr đ u t ơ ề nhi u h n
ế ề ọ ổ ứ ộ ể đ khuy n khích TN tham gia h c ngh và tham gia t ầ ủ ch c Đoàn h i góp ph n c ng
ữ ữ ệ ố ể ổ ị ị ế ờ ố ố c và gi v ng, n đ nh h th ng chính tr , phát tri n kinh t , nâng cao đ i s ng ng ườ i
6
ộ ể ố dân vùng dân t c thi u s .
ề ấ ứ ươ 9. Đ xu t cho nghiên c u t ng lai:
ẽ ế ụ ứ ự ế ề ệ ế ơ ơ N u có đi u ki n nhóm s ti p t c tìm tòi, nghiên c u sâu h n, tr c ti p h n đ ể
ấ ớ ị ề ế ướ ườ ỗ ợ ề ọ ki n ngh đ xu t v i Nhà n c tăng c ng h tr cho TN DTTS h c ngh , nâng cao
ấ ượ ể ọ ươ ộ ỹ ch t l ề ng lao đ ng nói chung, k năng ngh cho TN DTTS nói riêng, đ h v n lên
ề ữ ở ả ề xóa đói gi m nghèo nhanh, b n v ng ộ vùng dân t c mi n núi.
ủ ậ 10. Đóng góp c a lu n văn:
ẽ ề ẻ ế ề ạ ấ ọ Nhóm hy v ng s có nhi u b n tr là TN DTTS quan tâm đ n v n đ nhóm đã
ế ề ấ ượ ứ ạ ỉ ừ ộ nghiên c u và ch ra nguyên nhân h n ch v ch t l ng lao đ ng là TN DTTS. T đó
ọ ậ ố ắ ự ả ơ ỹ ệ ọ ỗ ự h n l c và c g ng h n h c t p, rèn luy n k năng cho b n thân và tích c c tuyên
ề ọ ệ ố ỷ ậ ỏ ậ ụ ạ ự ề ề ế ậ ộ truy n v h c ngh , th c hi n t ậ t k lu t lao đ ng, xóa b t p t c l c h u, ti p c n
ề ớ ị ườ ứ ầ ượ ậ ổ ệ ị ọ h c ngh m i đáp ng nhu c u th tr ng, tìm đ c vi c làm cho thu nh p n đ nh và
ề ữ thoát nghèo nhanh chóng, b n v ng.
11. Ý chính:
ấ ượ ể ố ề ấ ộ ộ Nâng cao ch t l ng lao đ ng cho Thanh niên dân t c thi u s là v n đ mà
7
ướ ố ượ ứ ề đ tài h ng vào làm đ i t ng nghiên c u chính.
ở ầ 1. M đ u
ớ 1.1. Gi ệ ấ ề i thi u v n đ
ự ệ ả ộ Trong quá trình th c hi n chính sách xóa đói gi m nghèo vùng dân t c thi u s ế ố
ơ ả ữ ừ ề ướ ượ ả ố ớ ệ (DTTS) và mi n núi nh ng năm qua c b n đã t ng b c c i thi n. Đ i v i vùng c đ
ề ỉ ỷ ệ ộ ả ừ ố ồ đ ng bào mi n núi t nh Thanh Hóa t h nghèo gi m t l 70% năm 2005 xu ng còn
ẫ ở ứ ệ ướ 42,73% năm 2011 (7 huy n nghèo v n m c cao 50,67%). Tuy nhiên, tr ứ c thách th c
ở ề ầ ư ế ệ ộ ệ ơ có nguy c tái nghèo ị 7 huy n thu c Ngh quy t 30a v đ u t cho 62 huy n nghèo
ấ ướ ệ ề ề ộ ộ nh t n ệ c; Thanh Hóa có 7 huy n đ u thu c vùng dân t c mi n núi, trong đó huy n
ệ ộ ỷ ệ ộ Quan Hóa là m t trong huy n nghèo có t h nghèo cao 51,01% năm 2011. Nguyên l
ườ ề ồ ủ ế ằ ấ ọ ố nhân là ng i dân ch y u sinh s ng b ng ngh tr ng tr t và chăn nuôi, dân trí th p, lao
ụ ữ ệ ế ề ặ ỗ ộ đ ng không có tay ngh và thi u vi c làm vào nh ng tháng nhàn r i mùa v ho c có
ư ệ ặ ậ ấ ệ ư ứ ộ vi c làm nh ng thu nh p th p... Đ c bi t là Thanh Niên, tuy có s c lao đ ng nh ng l ạ i
ệ ườ ể ạ ậ ả không có công vi c th ng xuyên đ t o ra thu nh p cho gia đình và b n thân, trình đ ộ
ố ế ể ư ư ề ầ ấ ọ ọ ọ ọ h c v n đa s h t ti u h c, h có nhu c u h c ngh nh ng ch a bi ế ề ườ t v tr ớ ng l p
ứ ủ ự ư ề ề ấ ạ ặ đào t o ngh ho c ch a có s quan tâm đúng m c c a các c p chính quy n.
ề ầ ạ ị ế ể ọ Xác đ nh đào t o ngh cho Thanh Niên vùng DTTS là c n thi ệ t đ h có vi c
ượ ậ ổ ệ ầ ả ị ặ làm ho c tìm đ c vi c làm cho thu nh p n đ nh, góp ph n xóa đói, gi m nghèo.
ầ ế ấ ượ ứ ề ả ọ ấ ằ Chúng tôi th y r ng c n thi t ph i ch n đ tài nghiên c u "Ch t l ộ ng lao đ ng Thanh
ể ố ườ ộ ứ ạ ợ ệ ỉ Niên dân t c thi u s , tr ng h p nghiên c u t i huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa".
ứ ụ ỏ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u và câu h i nghiên c u
ứ ỏ Câu h i nghiên c u
ế ố ế ị ấ ượ ọ ủ ộ ẻ Các y u t quan tr ng quy t đ nh ch t l ng c a lao đ ng tr trong các nhóm
ể ố ộ dân t c thi u s là gì?
8
ụ ứ M c tiêu nghiên c u
ế ố ữ ể ậ ả ưở Lu n văn này là đ khám phá nh ng y u t ọ quan tr ng nh h ấ ế ng đ n ch t
ể ố ừ ẻ ộ ộ ứ ườ ượ l ng lao đ ng tr trong các nhóm dân t c thi u s t các nghiên c u tr ợ ủ ng h p c a
ặ ỉ ệ ể ể ủ ề ạ Quan Hóa, t nh Thanh Hóa. Đ c bi t, nó là đ ki m tra vai trò c a đào t o ngh nâng
ấ ượ ẻ ộ ộ cao ch t l ể ố ng lao đ ng tr trong các nhóm dân t c thi u s .
ấ ậ 1.3. C u trúc lu n văn
ở ầ ượ ụ ể ầ ầ ồ ộ Đ c chia làm 5 ph n chính và 7 ti u m c, ph n m đ u g m các n i dung: lý
ứ ụ ứ ề ỏ ọ do ch n đ tài, câu h i nghiên c u, m c đích nghiên c u;
ế ổ ứ ứ ệ ầ ổ ổ Ph n th hai là khung kh lý thuy t, t ng quan tài li u nghiên c u, t ng quan v ề
ữ ủ ệ ả ộ ỉ ướ lao đ ng, vi c làm t nh Thanh Hóa, nh ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c nâng cao
ấ ượ ấ ượ ộ ộ ộ ch t l ng lao đ ng nói chung và ch t l ng lao đ ng là Thanh Niên dân t c thi u s ể ố
nói riêng;
ầ ườ ấ ượ ứ ợ ộ ứ Ph n th ba là tr ng h p nghiên c u ch t l ng lao đ ng là Thanh niên DTTS
ự ữ ệ ạ ỉ ố ả ưở ạ t i huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa: th c tr ng, nh ng nhân t nh h ấ ế ng đ n ch t
ủ ộ ướ ượ l ng lao đ ng và chính sách c a Nhà n c dành cho Thanh niên DTTS;
ứ ư ầ ươ ứ Ph n th t là ph ng pháp nghiên c u;
ộ ố ế ị ề ả ế ậ ố ấ ượ Cu i cùng là k t lu n và m t s ki n ngh v gi i pháp nâng cao ch t l ng lao
ộ ể ố ộ đ ng Thanh Niên dân t c thi u s .
ứ ổ ổ ệ ế 2. T ng quan tài li u nghiên c u và khung kh lý thuy t
ế ề ấ ượ ộ Lý thuy t v ch t l ng lao đ ng
ố ườ V n con ng i
ể ế ọ ề ố ể ệ ầ Adam Smith có th là nhà kinh t h c đ u tiên phát tri n khái ni m v v n con
ườ ạ ượ ữ ữ ủ ả ườ ặ ng i là đ t đ c nh ng kh năng h u ích c a ng ộ i dân ho c thành viên trong xã h i.
ệ ạ ượ ặ ọ ọ ậ ữ ụ ề ườ Vi c đ t đ c nh ng tài năng thông qua giáo d c, h c t p ho c h c ngh , th ấ ng m t
ố ị ự ế ả ộ ố ượ ự ệ m t kho n chi phí th c th , là v n c đ nh và đ c th c hi n trong cá nhân đó. Tay
ề ủ ượ ể ượ ư ộ ặ ngh c a công nhân đ c nâng cao có th đ c xem nh m t máy móc ho c công c ụ
9
ớ ứ ề ạ ề ệ ễ ả ộ trong ngh t o đi u ki n d dàng và gi m b t s c lao đ ng. Và thông qua đó nó có giá
ả ấ ộ ạ ả ằ ợ ậ ộ là m t kho n chi phí nh t đinh, hoàn l i kho n chi phí đó b ng l i nhu n. Nói m t cách
ắ ẳ ọ ố ị ườ ự ỹ ng n g n, Adam Smith đã kh ng đ nh v n con ng i là k năng, s khéo léo trong tay
ể ấ ề ệ ngh (th ch t, trí tu , tâm lý, …), và phán đoán.
ộ ố ị Trong m t công b tài chính vào năm 1928, Arthur Cecil Pigou đã tìm cách đ nh
ữ ố ơ ườ ữ ố ự ằ ườ ậ nghĩa rõ h n thu t ng “v n con ng i” b ng s so sánh gi a v n con ng ự ầ i và s đ u
ệ ấ ượ ế ế ề ố ườ ư ậ t v t ch t. Tuy nhiên, khái ni m đ c bi ấ ề t đ n nhi u nh t v “v n con ng i” đã
ộ ề ủ ườ ế ặ ệ thu c v Jacob Mincer and Gary Becker c a Tr ng Kinh t Chicago. Đ c bi t là, trong
ự ề ố ủ ố ườ ấ ả ở cu n sách c a Becker có t a đ V n Con Ng i, xu t b n vào năm 1964, đã tr thành
ủ ế ề ệ ẩ ộ ố ố m t tham chi u tiêu chu n trong nhi u năm. Theo quan ni m c a cu n sách này, v n
ự ươ ấ ể ả ụ ệ ậ con ng ườ ươ i t ng t ư nh "ph ấ ng ti n v t ch t đ s n xu t”, ví d nhà máy và máy
ộ ườ ể ầ ư ườ ạ móc: m t ng i có th đ u t ố vào v n ng ụ i (thông qua giáo d c, đào t o, chăm sóc
ả ủ ự ầ ư ẻ ế ỉ ệ ụ ầ ộ ộ ạ ứ s c kho ) và k t qu c a s đ u t đó ph thu c m t ph n vào t l mang l i cho
ườ ề ố ườ ố ườ ế ượ ể ữ ng i đó v v n con ng i. V n con ng i có th thay th đ c, nh ng không th ể
ượ ư ấ ố ị ặ ố ộ ố ể chuy n nh ng l ạ ượ i đ c gi ng nh đ t đai, lao đ ng, ho c v n c đ nh (Becker,
1964).
ệ ố ườ ể ề ấ Khái ni m v n con ng ứ i cũng có th tìm th y trong nhi u công trình nghiên c u
ụ ệ ằ ạ ố ườ ề ậ hi n đ i. Ví d , Hersch (1991) nói rõ r ng v n con ng ệ ế i là đ c p đ n kinh nghi m
ụ ệ ệ ố ượ ằ ị làm vi c và giáo d c, trong đó v n làm vi c đ ệ ố c xác đ nh b ng s năm kinh nghi m
ứ ượ ứ ụ ệ ỗ ợ ằ làm vi c chính th c và giáo d c chính th c đ ể c tính b ng năm. H tr cho quan đi m
ấ ỳ ứ ằ ạ ấ ấ ạ ộ ơ này, Jacobsen (1998) nh n m nh r ng b t k th gì t o ra năng su t lao đ ng cao h n,
ẻ ể ấ ụ ứ ạ ồ ượ ườ bao g m giáo d c và đào t o, s c kho th ch t, đ ố c xem là v n con ng i. Trong các
ế ứ ủ ế ớ ố ị bài vi t và nghiên c u c a Ngân hàng Th Gi i, v n con ng ườ ượ i đ c đ nh nghĩa là các
ự ượ ợ ấ ườ ỹ k năng và năng l c đ c h p nh t vào con ng i (World Bank 1995).
ứ ế ề ầ ả ố ườ ả H u h t các công trình nghiên c u đ u mô t v n con ng i là: kh năng, trình
ạ ượ ứ ệ ế ữ ụ ứ ộ đ , kinh nghi m và ki n th c đ t đ c thông qua giáo d c chính th c và nh ng k ỹ
ạ ượ ứ ế ạ năng và ki n th c chuyên môn đ t đ c trong quá trình đào t o.
10
ấ ộ Năng su t lao đ ng
ộ ầ ấ ộ ị Samuel son và Nordhaus đ nh nghĩa năng su t lao đ ng là toàn b đ u ra đ ượ c
ổ ứ ầ ở ộ ợ phân chia b i các đ u vào lao đ ng (Koch and McGrath 1996). Theo T ch c H p Tác
ể ế ấ ộ ượ ị ỉ ệ ủ và Phát Tri n Kinh T (OECD), năng su t lao đ ng đ c đ nh nghĩa là "T l ộ c a m t
ố ượ ớ ố ố ượ ầ ầ ổ ị ố s đo s l ng đ u ra v i s đo s l ng đ u vào” (2001) t ng giá tr gia tăng (GVA).
ạ ề ậ ế ấ ộ ượ ở ị Horowitz và Sherman (1980) l i đ c p đ n năng su t lao đ ng đ c xác đ nh b i thu
ụ ấ ạ ậ ồ ờ ố ế ị ộ ậ nh p đ ng th i và s đo v t ch t (ví d tình tr ng thi ấ t b ). Năng su t lao đ ng xác
ư ộ ủ ổ ệ ố ứ ẽ ấ ổ ị đ nh s thay đ i nh m t ch c năng c a t ng h s năng su t.
ả ượ ủ ỗ ươ ứ ả ẩ ớ ộ S n l ng c a m i công nhân t ng ng v i “s n ph m lao đ ng trung bình” và
ể ố ậ ớ ả ẩ ộ ế ả ẩ ộ ế có th đ i l p v i s n ph m lao đ ng biên t . S n ph m lao đ ng biên t ế liên quan đ n
ả ượ ệ ệ ầ ộ ế ấ ộ vi c tăng s n l ng do vi c tăng đ u vào lao đ ng biên t . Năng su t lao đ ng có th ể
ị ươ ệ ậ ấ ặ ươ ệ ượ đ c xác đ nh theo các ph ng di n v t ch t ho c ph ả ng di n giá c .
ả ượ ạ ườ ự ư ể ị Trong khi s n l ng t o ra thông th ng có th xác đ nh trong khu v c t nhân,
ự ị ướ ổ ứ ủ ể ấ r t khó xác đ nh nó trong khu v c nhà n ặ c ho c các t ch c phi chính ph . Có th khó
ệ ệ ầ ơ ộ ị ỏ xác đ nh đ u vào h n theo m t cách không thiên l ch ngay khi chúng ta đi ch nh kh i ý
ề ặ ấ ộ ồ ỗ ỗ ờ ưở t ng v lao đ ng đ ng nh t ("trên m i công nhân” ho c "trên m i gi ộ lao đ ng"):
ộ ỗ ự ấ ượ ườ ộ ủ ỗ ự ộ C ng đ n l c lao đ ng, và ch t l ng c a n l c lao đ ng nói chung.
ả ế ạ ộ ệ ạ ậ ạ ỹ ế Ho t đ ng sáng t o liên quan đ n vi c t o ra c i ti n k thu t.
ợ ề ệ ệ ố ấ ả ổ ứ Các l i ích v hi u su t liên quan do các h th ng qu n lý, t ề ch c, đi u
ậ ố ỹ ph i và k thu t khác nhau.
ấ ủ ộ ố ứ ế ộ ộ ộ ố Các tác đ ng đ n năng su t c a m t s hình th c lao đ ng lên m t s hình
ứ ộ th c lao đ ng khác.
ữ ươ ứ ệ ề ế ấ ị Nh ng ph ả ng di n v năng su t này liên quan đ n đ nh tính, ch không ph i
ượ ạ ằ ầ ộ ộ ị đ nh l ế ng, các quy mô đ u vào lao đ ng. N u b n cho r ng m t công ty/m t n ộ ướ c
ử ụ ộ ườ ề ể ạ ằ ộ ơ ố đang s d ng lao đ ng c ề ng đ cao h n nhi u, b n có th không mu n nói r ng đi u
ủ ấ ộ ướ ể ơ ở này là do năng su t lao đ ng c a công ty đó/n c đó cao h n. Quan đi m này tr nên
ệ ầ ớ ữ ọ ộ ượ ạ ộ ề ế ặ đ c bi t quan tr ng khi m t ph n l n nh ng gì đ c t o ra trong m t n n kinh t ch ỉ
11
ể ấ ủ ụ ế ấ ả ồ ộ ị bao g m d ch v . Ban qu n lý có th r t quan tâm đ n năng su t lao đ ng c a công
ả ạ ấ ượ ữ ệ ả nhân, song chính b n thân ban qu n lý l ứ i r t khó ch ng minh đ c nh ng hi u qu v ả ề
ứ ụ ề ệ ế ạ ấ ạ ấ ả nâng su t. Ki n th c chuyên ngành v qu n lý hi n đ i nh n m nh tác d ng quan
ệ ổ ủ ể ặ ọ ổ ứ ủ ệ tr ng c a văn hoá công vi c t ng th ho c văn hoá t ư ch c c a doanh nghi p. Nh ng
ộ ầ ứ ữ ể ượ ưở m t l n n a có th không ch ng minh đ ả c các nh h ụ ể ủ ấ ỳ ộ ng c th c a b t k m t văn
ụ ể ề ấ hoá c th nào v năng su t.
ươ ệ ế ệ ể ờ ứ ệ ề Xét v các ph ng di n kinh t vĩ mô, vi c ki m soát gi làm vi c (t c là th ể
ủ ệ ấ ộ ỗ ờ ả ư ề ệ ố hi n năng su t lao đ ng c a m i gi ấ ộ làm vi c) ph i đ a ra m t th ng kê v năng su t
ể ẵ ượ ư ề ườ ượ ự ệ có th s n sàng so sánh đ c, nh ng đi u này th ng không đ c th c hi n do tính tin
ề ố ờ ố ờ ụ ệ ỹ ậ ủ ố ệ c y c a s li u v s gi làm vi c. Ví d , M và Anh không có s gi ệ làm vi c dài
ế ượ ố ề ế ề ẽ ơ h n Châu Âu n u không đ c tính đ n thì đi u này s làm cho các con s v năng
ữ ấ ướ ề ố ủ ấ ộ su t trong nh ng n c này tăng lên. Khi so sánh v th ng kê năng su t lao đ ng c a các
ề ề ỉ ữ ấ ầ ả ố ở ệ ệ ướ n c, c n ph i xem xét v n đ v t giá h i đoái b i vì nh ng khác bi t trong vi c tính
ả ượ ư ế ướ ể toán s n l ng nh th nào trong các n ấ c khác nhau, rõ ràng và hi n nhiên là các v n
ị ề ệ ế ệ ơ ổ ộ ơ ở ẩ ề đ này liên quan đ n vi c quy đ i các đ n v ti n t khác nhau ra m t c s tiêu chu n.
ả ủ ệ ố ệ ế ặ ấ ộ ộ Các h s tác đ ng đ n năng su t lao đ ng ho c hi u qu c a các vai trò công
ả ủ ệ ố ữ ệ ế ệ ạ ộ ớ ộ vi c cá nhân là cùng m t lo i chung v i nh ng h s tác đ ng đ n hi u qu c a các
ư ộ ổ ể ả ấ ồ công ty s n xu t nh m t t ng th . Chúng bao g m:
ữ ơ ủ ề ệ ể ậ ậ ấ ị ế ị ế ố (1) đi u ki n v t ch t, đ a đi m, v t lý h u c c a thi t b và các y u t công
ngh ; ệ
ế ố ị ề ộ ơ (2) các y u t ộ giá tr ni m tin văn hoá, thái đ cá nhân, đ ng c và hành vi;
ữ ả ưở ố ế ứ ộ ả ế ấ ề ứ ệ (3) nh ng nh h ng qu c t t c là các m c đ c i ti n và hi u su t v phía
ủ ộ ườ ủ ả ướ ầ ư ướ các ch lao đ ng và ng i qu n lý c a các công ty n c ngoài đ u t vào trong n c;
ườ ổ ứ ườ ế ộ ớ ơ (4) môi tr ả ng qu n lý t ch c và môi tr ng kinh t r ng l n h n và môi
ườ ậ tr ị ng chính tr pháp lu t;
ạ ủ ị ườ ứ ộ ộ ị ộ ổ ứ (5) các m c đ linh ho t c a th tr ng lao đ ng n i đ a và các t ạ ch c ho t
ặ ủ ụ ự ả ộ ườ ớ ộ đ ng lao đ ng – ví d s có m t c a các rào c n và đ ng phân ranh gi ề ề i ngh truy n
12
ố ớ ề ố ệ th ng đ i v i vi c tham gia ngh ;
ệ ố ề ưở ả ủ ệ ề (6) các h th ng ti n công và ti n th ng cá nhân, và hi u qu c a các nhân viên
ữ ả ườ ụ ể ạ ự qu n lý nhân s và nh ng ng i khác trong tuy n d ng, đào t o, thông báo, và ng ườ i
ơ ở ề ữ ệ ầ ả ộ ệ lao đ ng thúc đ y hi u qu trên c s ti n công và nh ng khích l khác.
ấ ượ ộ Ch t l ng lao đ ng
ể ị ấ ượ ề ừ Có nhi u cách khác nhau đ đ nh nghĩa ch t l ộ ng lao đ ng. Đã t lâu, theo lý
ế ề ố ườ ứ ụ ữ ế ậ ỹ ỹ thuy t v V n Con Ng ạ i, ki n th c giáo d c và nh ng k năng k thu t đã là hai đ i
ấ ượ ệ ủ ứ ấ ượ ệ ộ ộ ề di n v ch t l ng c a s c lao đ ng. Tuy nhiên, khái ni m ch t l ng lao đ ng đã
ụ ữ ể ể ề ả ổ ế ượ đ c liên t c phát tri n đ ph n ánh nh ng thay đ i trong n n kinh t ộ và xã h i. Năm
ấ ượ ể ộ ộ ố ướ ố 1966, trong cu n sách “ch t l ng lao đ ng và phát tri n kinh t ế ạ t i m t s n ộ c: M t
ấ ằ ơ ộ ấ ượ ứ ề công trình nghiên c u s b ”, Galenson và Pyatt đã đ xu t r ng ch t l ộ ng lao đ ng
ỗ ở ụ ứ ẻ ở ộ ị ộ ượ đ c xác đ nh b i trình đ giáo d c, s c kho , ch ộ và an sinh xã h i. Trình đ giáo
ệ ể ị ườ ỉ ệ ọ ồ ầ ụ ượ d c đ c xác đ nh thông qua vi c tuy n sinh vào tr ng h c, bao g m t l ph n trăm
ộ ổ ươ ứ ườ ơ ở ạ ạ ọ ể ề ọ ủ c a nhóm có đ tu i t ng ng trong tr ứ ng ti u h c, c s , d y ngh và đ i h c; s c
ẻ ượ ề ị ươ ệ ở ẻ ố kho đ c xác đ nh v các ph ng di n nh : t ư ỷ ệ ử l t vong ộ tr em, s dân trên m t
ộ ỹ ườ ỉ ệ ạ ầ ườ ị bác s và trên m t gi ệ ng b nh, t l n p calorice trên đ u ng i; nhà ở ượ đ c xác đ nh
ỗ ở ườ ở ả ổ ố theo ch ầ trên đ u ng i và t l ỉ ệ ầ ư đ u t vào nhà ẩ trên t ng s n ph m qu c dân và an
ộ ượ ỉ ố ợ ấ ậ ằ ố ị sinh xã h i đ c xác đ nh b ng t s tr c p trên thu nh p qu c dân và chi phí an sinh xã
ầ ườ ộ h i trung bình trên đ u ng i.
ể ỗ ợ ế ố ữ ộ ố Đ h tr cho nh ng y u t trên, theo VITCORP (2008), Có m t s tiêu chí mà
ế ớ ỉ ố ủ ế ề ấ Ngân Hàng Th Gi ề i khuy n cáo trong nhi u v n đ khác nhau c a các Ch S Phát
ể ế ớ ể ấ ượ ư ệ ố ụ ộ Tri n Th Gi i đ đánh giá ch t l ng lao đ ng, nh h th ng giáo d c và công tác
ự ủ ư ẵ ả ạ ồ ồ ộ đào t o ngu n nhân l c; tính s n có c a ngu n lao đ ng cũng nh các nhà qu n lý hành
ấ ượ ụ ự ụ ế ậ ộ ỹ chính có ch t l ng và trình đ giáo d c cao; và s thành th c ti ng Anh, k thu t, và
ậ ằ ệ ế ậ công ngh tiên ti n trong khi Ward (1997) l p lu n r ng trong các mô hình t ổ ứ ả ch c s n
ấ ượ ấ ộ ượ ứ ụ ế ỹ ỹ ớ xu t m i, ch t l ng lao đ ng v ậ t xa ki n th c giáo d c và các k năng k thu t.
ườ ộ ố ươ ộ ủ ệ ộ Trong môi tr ệ ng kinh doanh hi n nay, m t s ph ng di n xã h i c a lao đ ng đã tr ở
ổ ế ứ ệ ơ ộ ộ nên ph bi n h n trong vi c đánh giá s c lao đ ng trong công ty. San và các c ng s ự
13
ế ố ấ ợ ụ ạ ấ ộ (2006) đã h p nh t 7 y u t chính, là (i) giáo d c, (ii) đào t o, (iii) năng su t lao đ ng,
ơ ấ ứ ữ ứ ẻ ạ ổ ứ ộ (iv) nh ng thay đ i trong c c u s c lao đ ng, (v) an toàn và s c kho , (vi) đ o đ c
ệ ệ ệ ả ố ộ ấ công vi c và các m i quan h công nghi p, (vii) các mô hình qu n lý lao đ ng và ch t
ệ ủ ề ườ ấ ượ ộ ỉ ố ộ ượ l ng ngh nghi p c a ng ể ạ i lao đ ng đ t o ra ch t l ng ch s lao đ ng trong các
ấ ủ ả công nhân ngành s n xu t c a Đài Loan.
ủ ươ ả ướ ố ớ 3. Ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ i v i thanh niên DTTS
ấ ượ ữ ệ ả ự ồ 3.1. Nh ng chính sách c i thi n ch t l ng ngu n nhân l c nói chung
ữ ả ướ ề ằ Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c có nhi u chính sách nh m nâng cao
ấ ượ ự ư ể ồ ộ ồ ch t l ử ng ngu n nhân l c nh là: Chính sách c tuy n con em là đ ng bào dân t c vào
ườ ạ ọ ả ướ ệ ấ ẳ ọ ạ h c t i các tr ng Đ i h c, Cao đ ng, Trung c p chuyên nghi p trong c n c; Chính
ể ố ỗ ợ ồ ọ ộ ườ ừ sách h tr con em đ ng bào dân t c thi u s vào h c các tr ộ ng n i trú t ế THCS đ n
ườ ự ị ạ ọ ộ ươ ở ự ắ THPT và tr ng d b đ i h c dân t c Trung ng ề 3 khu v c mi n B c Trung
ừ ứ ề ề ạ ạ ồ ộ ả Nam. T năm 2009 có đ án 65/CP v đào t o cán b công ch c ngu n lãnh đ o qu n
ạ ị ướ ế ạ lý cho giai đo n 2011 2015 và đ nh h ng đ n 2020; Chính sách đào t o nâng cao năng
ả ấ ộ ộ ươ ế ị ự ự l c cán b qu n lý các c p vùng DTTS thu c ch ệ ng trình th c hi n Quy t đ nh:
ề ề ề ạ ộ ạ 135/1998/QĐ TTg; Đ án 1956/CP v đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn; đào t o
ộ ộ ế ề ộ ị ngh cho lao đ ng thu c h nghèo theo Ngh Quy t 30/CP.
Ư ả ị ầ ứ ề ế ộ ị ườ Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCH T Đ ng khóa X v " tăng c ự ng s lãnh
ờ ỳ ẩ ố ớ ạ ả ạ ủ đ o c a Đ ng đ i v i công tác Thanh Niên th i k đ y m nh CNH HĐH và ch ươ ng
ế ị ộ ỉ ự ủ ệ ả ộ ố trình hành đ ng th c hi n NQ c a BCH Đ ng b t nh Thanh Hóa; Quy t đ nh s :
ủ ướ ủ ủ ề ệ ệ ề 103/2008/QĐ TTg ngày 21/7/2008 c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t đ án
ế ị ề ạ ệ ạ ọ ố ỗ ợ h tr TN h c ngh t o vi c làm giai đo n 2008 2015; Quy t đ nh s ; 1956/2009/QĐ
ủ ướ ủ ủ ề ệ ề ạ TTg ngày 27/11/2009 c a Th t ộ ng Chính ph v vi c đào t o ngh cho lao đ ng
nông thôn;
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s : 1216/2011/QĐ TTg Ngày 22/7/2011 c a th t ng Chính ph ủ
ự ể ệ ạ ệ phê duy t qui ho ch phát tri n nhân l c Vi t Nam giao đo n ạ 2011 2020 và qui ho chạ
14
ự ỉ ể ạ ồ phát tri n ngu n nhân l c t nh Thanh Hóa giai đo n 2011 2020.
ủ ướ ầ ư ẩ Ư ủ ễ Phó Th t ng Chính ph Nguy n Sinh Hùng nói: u tiên đ u t ạ , đ y m nh
ấ ượ ụ ạ ự ự ầ ồ công tác giáo d c đào t o, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c. C n th c hi n t ệ ố t
ề ể ể ạ ộ ộ ổ ự công tác đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ chuy n đ i lao đ ng sang lĩnh v c
ụ ệ ạ ộ ị ế công nghi p, d ch v và đào t o, nâng cao trình đ cho nông dân thông qua khuy n
ậ ứ ư ụ ể ế ệ ế ỹ nông, khuy n lâm, khuy n ng , chuy n giao k thu t, ng d ng công ngh trong nông
ệ ặ ệ ầ ư ơ ở ậ ấ ượ ấ ườ ớ nghi p. Đ c bi t quan tâm đ u t c s v t ch t, nâng cao ch t l ng tr ọ ng l p h c,
ấ ượ ờ ộ ườ ẩ ạ ố ồ đ ng th i, tăng ch t l ng đ i ngũ giáo viên và các tr ế ng đ t chu n qu c gia. Ti p
ấ ạ ạ ổ ớ ộ ộ ộ ả ụ t c chăm lo, đào t o và đ i m i công tác cán b , nh t là đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n
ể ự ế ị ệ ắ ấ ộ ợ lý các c p, các ngành, xem đây là m t khâu quy t đ nh đ th c hi n th ng l ệ i nhi m v ụ
ộ ề ả ờ ớ Đ ng b đ ra trong th i gian t i.
ạ ộ ậ ố ở ệ ạ Đ i b ph n dân đang s ng nông thôn và là nông dân. Di n tích có h n và
ồ ự ằ ở ấ ỉ ậ ệ ế ậ ngu n l c n m đ y n u ch t p trung vào nông nghi p thôi thì thu nh p không th ể
ượ ộ ộ ậ ớ ừ ể ả ộ cao đ c. Cho nên chúng ta ph i chuy n m t b ph n l n lao đ ng. T nông thôn sang
ậ ớ ộ ộ ơ ừ ệ ể làm các ngành công nghi p, chuy n m t b ph n l n h n t nông thôn sang làm các
ộ ơ ấ ụ ấ ấ ượ ậ ớ ỹ ị ể ngành d ch v . Đ y là ngành phát tri n v i m t c c u k thu t có ch t l ng, có năng
ể ấ ậ ơ ố ượ ư ậ ứ ả ạ su t và có thu nh p cao h n. Mu n chuy n đ c nh v y thì d t khoát ph i đào t o. 3
ườ ộ ở ả ả ạ ườ ệ ườ ng i lao đ ng nông thôn ph i đào t o c 3: 1 ng i làm nông nghi p, 1 ng i làm
ườ ổ ơ ấ ư ậ ệ ể ớ ụ ị d ch v và 1 ng i làm công nghi p. Có nh v y thì m i chuy n đ i c c u kinh t ế
ượ ượ ộ ự ượ ộ ớ thành công đ ớ ạ c. Và m i t o ra đ c m t l c l ớ ng lao đ ng m i trong 2 năm t i, 5
ớ ớ ấ ượ ậ ấ ơ ơ năm t i, 10 năm t i có ch t l ng cao h n, năng su t cao h n, thu nh p cao h n ơ 1.
ủ ươ ấ ượ ộ ồ 3.2. Các ch tr ng, chính sách nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng là
thanh niên DTTS
ể ố ượ ệ ộ ể ỉ ữ ể ộ ố Khái ni m dân t c thi u s đ c hi u là: dùng đ ch nh ng dân t c có s dân ít,
ỷ ọ ươ ề ượ ộ ố ố ế chi m t ấ tr ng th p trong t ng quan so sánh v l ng dân s trong m t qu c gia đa
ị ươ ệ ể ể ộ ộ ố dân t c. Khái ni m “dân t c thi u s ” cũng không có ý nghĩa bi u th t ng quan so
ể ủ
ủ ướ
ễ ng Nguy n Sinh
1 Báo Vĩnh Long online ngày 05/2/2012 trích bài phát bi u c a Phó th T Hùng
15
ố ữ ế ớ ự ề ạ ố ộ sánh v dân s gi a các qu c gia dân t c trên ph m vi khu v c và th gi i.
ự ứ ề ề ạ ả ế ễ Căn c vào tình hình th c ti n v công tác d y ngh và gi ệ i quy t vi c làm cho
ầ ư ơ ở ậ ơ ở ạ ấ ậ ế ề ề ạ ấ TN là đ u t c s v t ch t cho các c s d y ngh còn nhi u h n ch và b t c p, c ơ
ư ế ế ậ ộ ượ ự ủ ề ồ ch chính sách thi u đ ng b , nên ch a nh n đ ầ c s quan tâm c a nhi u thành ph n
ủ ế ộ ướ ầ ư ề ạ xã h i tham gia mà ch y u là Nhà n c đ u t ạ ; chi Ngân sách cho d y ngh dài h n
ỗ ợ ạ ớ ạ ộ ộ ề ạ ầ ộ ấ ắ m i đ t 50% nhu c u, h tr d y ngh ng n h n cho lao đ ng nông thôn, b đ i xu t
ố ượ ứ ả ủ ế ớ ngũ, Thanh niên DTTS m i đáp ng kho ng 25% s l ng hàng năm, ch y u là các
ề ơ ả ổ ướ ệ ị ả ế ệ ngh đ n gi n, ph thông; Nhà n c Vi t Nam xác đ nh gi i quy t vi c làm cho thanh
ề ứ ệ ạ ấ ộ ủ niên và TN DTTS là v n đ b c xúc c a toàn xã h i trong giai đo n hi n nay.
ủ ậ ế ị ố Vì v y, năm 2009, Chính Ph ra Quy t đ nh s 1956/2009/QĐTTg ngày
ệ ề ề ệ ế ề ạ ộ 27/11/2009 v vi c phê duy t đ án “Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm
ể ố ượ ộ ố ượ ượ ư ề 2020”; trong đó dân t c thi u s đ c coi là đ i t ố ng s 1, đ ọ c u tiên h c ngh và
ỗ ợ ư ớ ề ọ ệ ệ ố ệ có h tr kinh phí h c ngh cũng nh gi i thi u vi c làm sau khi t t nghi p; Trong
ộ ợ ế ị ủ ầ ạ ủ Quy t đ nh 135 giai đo n II (2006 2010) c a Chính Ph dành riêng m t h p ph n cho
ố ượ ề ạ ắ ườ ộ ạ đào t o ngh ng n h n hàng năm dành đ i t ng Thanh niên là ng ể ố i dân t c thi u s .
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s : 103/2008/QĐ TTg ngày 21/7/2008 c a Th t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c
ệ ề ỗ ợ ệ ạ ọ ề ạ phê duy t đ án h tr TN h c ngh t o vi c làm giai đo n 2008 2015.
ế ố ạ ấ ị ở ề Ngh Quy t s : 24/NQ/TW ngày 12/3/2003 nh n m nh "... ộ nhi u vùng dân t c
ề ả ướ ả mi n núi t ỷ ệ l ớ đói nghèo còn cao so v i bình quân chung c n c , kho ng cách chênh
ấ ượ ữ ộ ữ ệ ề ứ ố l c v m c s ng gi a các vùng, gi a các dân t c ngày càng tăng, ch t l ệ ng, hi u qu ả
ề ư ượ ụ ệ ạ ạ ấ giáo d c và đào t o còn th p, vi c đào t o ngh ch a đ c quan tâm, công tác chăm sóc
ỏ ồ ở ề ứ s c kh e cho đ ng bào vùng sâu, vùng xã còn nhi u khó khăn....";
ổ ộ ỉ 4. T ng quan tình hình lao đ ng là thanh niên DTTS t nh Thanh Hóa
ố ộ ệ 4.1.Tình hình dân s , lao đ ng và vi c làm ỉ t nh Thanh Hóa
ệ ề ộ ố ồ Thanh Hóa có 11 huy n mi n núi có 7 dân t c cùng sinh s ng g m: Ng ườ i
ườ ổ ơ M ng, Thái, Th , Dao, mông, Kh mú và Kinh
ườ ộ ở ủ ế ậ ố ở ệ ẩ Dân t c M ng Thanh Hóa s ng ch y u t p trung ủ các huy n C m Th y,
16
ạ ặ ọ ườ ườ ữ ộ ệ ườ Th ch Thành và Ng c L c, ng i M ng thu c nhóm ngôn ng Vi t M ng nên h ọ
ấ ằ ọ ả ấ ầ ằ ồ ồ ồ ướ ố s ng g n vùng đ ng b ng đ i núi th p, h s n xu t b ng tr ng lúa n c, ngành ngh ề
ề ệ ả ờ ố ổ ẩ ủ ể ạ chính là th công có ngh d t v i th c m, đan lát. Có th khái quát đ i s ng sinh ho t
ườ ườ ồ ướ ợ ủ c a ng ơ i M ng là "C m đ , nhà gác, n ế c vác, l n thui, ngày ti n, năm lui" có nghĩa
ể ạ ồ ằ ơ ướ ằ ơ ướ là: c m thì đ b ng chõ đ g o chín b ng h i n c, nhà thì làm nhà sàn, n c th ườ ng
ự ố ươ ị ợ ể ồ ố ượ ướ ượ đ c đ ng vào ng cây b ng, cây lu ng đ dùng ăn u ng, th t l n đ c n ng trên
ủ ằ ượ ờ ế ử b p l a cho chín b ng than c i, cách tính ngày tháng đ c tính theo sao trên tr i th ườ ng
ườ ủ ẩ ặ ớ ộ ặ ỉ là chòm sao tua rua đi qua m t trăng... Ch có dân t c M ng m i có đ y đ các đ c
ể đi m trên.
ủ ế ở ố ộ ệ ệ ơ Dân t c Thái s ng ch y u ườ các huy n Quan Hóa, Quan S n và huy n M ng
ườ ề ồ ướ ươ ượ ư Lát, Ng i Thái cũng có ngh tr ng lúa n c và lúa n ng và đ ế c đúc k t nh câu
ươ ươ ứ ữ ắ ậ ẫ ơ ướ thành ng "M ng Phai Lái Lin" t c là kh i m ng, đ p đ p, d n n ậ c qua v t
ướ ộ ụ ấ ạ ặ ộ ọ ồ ch ng ng i, đ t máng trên các cánh đ ng thung lũng. H làm ru ng c y m t v lúa
ụ ệ ể ẻ ọ ươ ể ồ ế n p, hi n nay chuy n sang 2 v lúa t . H làm n ng đ tr ng thêm lúa, ngô, hoa màu,
ự ặ ệ ể ệ ả ằ ố ộ ẩ cây th c ph m và đ c bi ố t là cây bông, cây thu c nhu m, dâu t m đ d t v i, làm g m;
ổ ẩ ữ ề ề ặ ộ ộ ố ệ d t th c m là ngh và là m t trong nh ng m t hàng truy n th ng đ c đáo.
ườ ở ả ườ ủ ế ố ở Ng i Mông Thanh Hóa có kho ng 14.000 ng i, ch y u s ng vùng núi
ườ ệ ả ấ ơ ồ cao các Huy n M ng Lát, Quan Hóa và Quan S n, s n xu t chính là tr ng lúa n ươ ng
ẩ ả ả ả ậ ồ ộ ể ệ và ru ng b c thang, tr ng ngô, cây đay đ d t thành s n ph m v i lanh, v i đũi, ngh ề
ủ ề ề ố ườ ậ ụ ố ọ rèn cũng là ngh truy n th ng c a ng i Mông. Song h có t p t c s ng du canh, du c ư
ọ ố ợ ừ ạ ử ế ạ ồ ướ ấ nên h s ng t m b t nhà c a cho đ n đ dùng sinh ho t, Nhà n c r t khó khăn
ầ ư ộ ố ể ổ ự ị trong đ u t ủ ọ xây d ng đ n đ nh cu c s ng c a h .
ổ ộ ơ ở ế ả Các dân t c Dao, Th và Kh mú Thanh Hóa chi m t ỷ ệ l ổ kho ng < 10% / t ng
ườ ườ ậ ụ ụ ề ả ưở ố s ng ả i DTTS (kho ng 650.000 ng i), v phong t c, t p t c có nh h ớ ủ ng l n c a
2.
ườ ườ ườ ng i M ng, Thái và ng i Kinh
ườ ử ứ ề ạ ỉ Nói chung ng i DTTS đ u chăm ch và khéo léo trong sinh ho t và ng x trong
ế ậ
ủ
ợ
2 Công tác đoàn k t, t p h p TN các DTTS tr 90, 105 và 106 c a TW ĐTN CS HCM NXB Thanh Niên.
17
ộ ố ờ ố ầ ễ ộ ậ cu c s ng, đ i s ng tinh th n phong phú và các l ấ ặ ắ h i văn hóa đ c s c đ m đà ch t
ọ ườ ừ ủ ậ ố ự hoang dã c a núi r ng, chính vì v y mà h th ng thích s ng t ỷ ậ do, ít k lu t, khuôn
ườ ộ ố ấ ộ ề ậ ọ ằ ớ ớ phép và th ể ng thì h b ng lòng v i cu c s ng khó khăn v v t ch t c ng v i hi u
ế bi ế ạ t còn h n ch .
ủ ể ế ả ặ ổ * Đ c đi m c a Thanh niên DTTS: Thanh niên DTTS chi m kho ng 13% t ng s ố
ế ố ủ ứ ể ế ạ ộ ỉ TN toàn t nh. Trình đ văn hóa, đ o đ c, n p s ng c a TN ngày càng chuy n bi n tích
ọ ậ ố ắ ề ề ế ộ ự c c và có nhi u ti n b . TN DTTS ngày càng có nhi u c g ng trong h c t p nâng cao
ộ ọ ấ ọ ỹ ậ ố ạ ỹ ạ ọ ứ ế ằ ộ trình đ h c v n, ki n th c khoa h c k thu t, s cán b có b ng đ i h c, th c s ngày
ậ ủ ấ ộ ơ ỹ ặ càng tăng . Tuy nhiên, trình đ chuyên môn k thu t c a TN DTTS còn th p h n m t
ủ ỉ ằ b ng chung c a t nh.
ầ ớ ệ ệ ề ề ộ ị ầ V lao đ ng, vi c làm và ngh nghi p, ph n l n là TN các DTTS ch u khó, c n
ế ớ ố ọ ư ệ ậ cù, song ti p xúc v i kinh t ế ị ườ th tr ấ ng còn ch m, đa s h có vi c làm nh ng ch t
ộ ủ ọ ọ ấ ộ ố ượ l ớ ng, năng su t lao đ ng không cao. Cùng v i dân t c c a h , h sinh s ng ch y u ủ ế ở
ớ ừ ạ ở ả vùng biên gi i r ng núi, vùng sâu, vùng xa; giao thông đi l i khó khăn; ờ r i rác. Đ i
ấ ủ ế ề ầ ậ ố ọ ố ố s ng tinh th n, v t ch t c a TN DTTS còn nhi u thi u th n, khó khăn; h mong mu n
ộ ở ề ổ ị ị ụ ạ ờ ố đ i s ng n đ nh, không còn đói nghèo. TN DTTS b ràng bu c b i nhi u phong t c l c
ấ ướ ỏ ưỡ ề ả ầ ố ọ ậ h u nh t là tang ma, c i h i, tín ng ị ng truy n th ng, b n đ a. H có nhu c u giao
ể ế ậ ạ ộ ậ ớ ươ ệ ạ ữ ư l u văn hóa, ho t đ ng t p th , ti p c n v i ph ệ ng ti n hi n đ i, gi ả ắ gìn b n s c văn
ủ ề ố ộ ọ hóa truy n th ng c a dân t c h .
ự ộ ố ỷ ạ ướ ọ ặ Tuy nhiên, h n ng tâm lý t ty, m t s l i chính sách Nhà n ố c, không mu n
ặ ự ỏ ố ố ớ ự ọ ỏ ươ t h c h i v n lên ho c t th a mãn v i cu c s ng hi n t ệ ạ 3. i
ố ướ ườ ườ Dân s trung bình năm 2011 c 3.411,2 nghìn ng i, tăng 4,4 nghìn ng ớ i so v i
ố ố ộ ế năm 2010, t c đ tăng dân s 0,13%; t ỷ ệ l sinh 14,4%o, t ỷ ệ l ch t 7,4%o, t ỷ ệ l tăng t ự
ắ ế ứ ả ộ nhiên 7,0%o và m c gi m sinh 0,1%o. 9 tháng năm 2011 đã s p x p 44,6 nghìn lao đ ng có
ế ệ ấ ẩ ạ ạ ớ ộ ườ vi c làm m i, đ t 78,2% k ho ch (trong đó xu t kh u lao đ ng 6. 820 ng ả i) và c năm
ả ế ượ ệ ế ạ ạ ộ ổ gi i quy t đ ớ c 57 nghìn lao đ ng có vi c làm m i, đ t 100% k ho ch. T ng kinh phí
ỷ ệ ệ ồ ạ ộ ỉ năm 2011 là 44.820 tri u đ ng. T l ạ lao đ ng qua đào t o toàn t nh 9 tháng năm 2011 đ t
3 Sđd trang 120 – 121.
18
ộ ổ ừ ớ 43,0%, tăng 6,0% so v i năm 2010. Trong đó Thanh niên đ tu i t ả 16 30 kho ng
ườ ố ườ ế ế ộ ổ ủ ỉ ộ 1.027.000 ng ố i chi m 30% dân s ; chi m 46% s ng i trong đ tu i lao đ ng c a t nh.
ơ ậ ự ệ ề ố ủ ế ủ ồ Khu v c mi n núi, n i t p trung ch y u c a đ ng bào DTTS có dân s 1,1 tri u ng ườ i,
4.
ộ ổ ế ả ộ lao đ ng trong đ tu i chi m kho ng 65%
ạ ộ ượ ề ỉ ạ ệ Tuy nhiên, t ỷ ệ l lao đ ng qua đào t o tìm đ c vi c làm đúng ngh ch đ t 80, 2%
ộ ổ ượ ệ ạ ạ ố trên t ng s lao đ ng đ ệ c đào t o; Trong đó: Ngành nông nghi p đ t 90%, Công nghi p
ụ ạ ị ạ đ t 80% và d ch v đ t 75%.
ố ớ ữ ườ ệ ớ ượ Đ i v i nh ng ng i có vi c làm m i sau khi hoàn thành khóa h c ọ tìm đ ệ c vi c
ế ạ ế ạ ệ ệ ạ ườ ự làm tr c ti p t i doanh nghi p đã cam k t t o vi c làm đ t 2.756/44.600 ng ả i; s n
ấ ạ ệ ườ ủ ế ấ xu t t i gia đình, doanh nghi p 4.932/44.600 ng ậ i, ch y u là cung c p nguyên v t
ố ớ ệ ề ẩ ả li u và thu mua, bao tiêu s n ph m đ i v i các ngh mây giang xiên, thêu ren đính
ế ệ ườ c m, d t chi u.
ề ọ ườ ượ ề ậ ừ Sau h c ngh , ng ộ i lao đ ng đ c làm ngh và thu nh p bình quân t 40 90
ờ ố ớ ướ ệ ầ ồ ề ọ ườ ả ngàn đ ng/ngày, góp ph n c i thi n đ i s ng. So v i tr c khi h c ngh , ng i lao
ệ ậ ạ ồ ọ ồ ể ử ụ ộ đ ng ngoài vi c tr ng tr t, chăn nuôi t o ra ngu n thu nh p chính, thì có th s d ng
ề ụ ể ậ ờ th i gian nông nhàn làm ngh ph đ tăng thêm thu nh p cho gia đình.
ố ớ ữ ườ ế ụ ả ư ướ ấ ề Đ i v i nh ng ng i ti p t c s n xu t, kinh doanh nh tr ọ c khi h c ngh
ườ ọ ỹ ụ ữ ứ ế ề ậ ộ ọ Ng i lao đ ng sau h c ngh đã áp d ng nh ng ki n th c khoa h c k thu t vào
ề ỹ ậ ả ấ ấ ộ ồ ớ ố ớ ả s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng đ i v i ngh k thu t tr ng lúa cao s n. V i
ậ ấ ụ ệ ỹ ế ế ượ ệ ạ ộ ố vi c áp d ng k thu t c y lúa đã ti t ki m công lao đ ng, gi ng và h n ch đ c sâu
ệ ả ấ ạ ớ ươ ồ ả ệ b nh h i. Nâng cao hi u qu trong s n xu t lúa. So v i ph ề ng pháp tr ng lúa truy n
ố ươ ớ ố ừ ồ ố th ng, ph ả ng pháp m i gi m chi phí gi ng t 150.000 đ ng/sào xu ng còn 120.000
ấ ừ ố ồ ồ ả ồ đ ng/sào; gi m công c y t ả 200.000 đ ng/sào xu ng còn 150.000 đ ng/sào; gi m
ệ ự ậ ừ ả ố ố ồ ồ ượ l ng thu c b o v th c v t t 350.000 đ ng/sào xu ng còn 150.000 đ ng/sào; l ượ ng
ả ự
ế ị
ủ
ế
ệ
ố
ở
ộ
4 Báo cáo k t qu th c hi n Quy t đ nh s : 1956/QĐ TTg năm 2011 c a S Lao đ ng TBXH
ỉ t nh Thanh Hóa.
19
ấ ừ ạ ạ ổ phân bón không đ i; năng su t tăng t 54 t /ha lên 59 t ố ớ ụ /ha (đ i v i v mùa).
ề ở ị ề ạ ả ộ ươ ủ V Kh năng nhân r ng c a các mô hình d y ngh đ a ph ng
ố ớ ề ỹ ả ồ ướ ắ ộ ậ Đ i v i ngh K thu t tr ng lúa cao s n tr ể c m t có th nhân r ng ở ấ ả t c t
ủ ỉ ệ ể ộ ọ ọ ệ các xã thu c huy n Th Xuân là huy n tr ng đi m lúa c a t nh Thanh Hóa.
ố ớ ề ệ ể ể ế ể ộ Đ i v i ngh d t chi u cói có th nhân r ng đ duy trì và phát tri n làng ngh ề
ề ố ở ề ệ ể ơ ộ ở ệ truy n th ng huy n Nga S n. Ngh mây giang xiên có th nhân r ng ệ huy n Thi u
ươ ườ ề ậ ằ ả ộ ị Hóa, Yên Đ nh, Qu ng X ng, Ho ng Hóa, H u L c... Ngh thêu renđính c m có
ể ộ ở ệ ả ố ọ th nhân r ng ươ các huy n Th Xuân, Qu ng X ng, Nông C ng, Quan Hóa, Bá
ướ ườ Th c, Th ng Xuân...
ự ạ ề ủ ọ ộ ể ố 4.2. Th c tr ng h c ngh c a Thanh niên dân t c thi u s :
ấ ừ ủ ữ ề ầ Xu t phát t nhi u nguyên nhân ch quan và khách quan, nh ng năm g n đây t ỷ
ề ể ả ớ ọ ệ l TN DTTS tham gia vào các l p h c ngh tăng lên đáng k kho ng trên 2000
ườ ủ ế ề ắ ạ ậ ng ề i/năm, t p trung ch y u các ngành ngh ng n h n 3 6 tháng, các ngh khác có
ề ấ ạ ạ ở ờ ọ ư th i gian đào t o 18 tháng tr lên có r t ít. Tuy nhiên, tình tr ng h c ngh xong nh ng
ự ế ượ ế ệ ế ố ạ ủ ế ậ không t ki m đ c vi c làm chi m đ n 20%, s còn l i 80% ch y u t p trung vào
ủ ể ư ệ ẩ ậ ấ ầ ả ố ớ ả ngành nông nghi p v n cho s n ph m v i thu nh p th p, ch a đ đ góp ph n gi m
ề ồ ữ ặ ộ ọ ọ nghèo cho h gia đình TN DTTS. M t khác, nh ng TN DTTS h c ngh tr ng tr t, chăn
ụ ườ ươ ể ế ệ ổ ở ỉ nuôi sau mùa v th ng ly h ng đ ki m vi c làm ph thông các t nh khác, t ỷ ệ l
ệ ề ế ế ổ ố này chi m đ n 40% trên t ng s TN DTTS toàn vùng 11 huy n mi n núi.
ộ ố ủ ỉ ấ ượ ề 4.3. M t s chính sách c a t nh Thanh Hóa v nâng cao ch t l ồ ng ngu n
ộ ộ ể ố lao đ ng là thanh niên dân t c thi u s .
ấ ượ ằ ề ạ ớ ệ ệ Nh m nâng cao ch t l ng đào t o ngh và gi i thi u vi c làm cho thanh niên,
ử ỉ ươ ề ệ ậ UBND t nh Thanh Hóa có công văn g i Trung ng Đoàn v vi c xin thành l p trung
ướ ệ ề ớ ệ ệ ỉ tâm h ạ ng nghi p, d y ngh và gi i thi u vi c làm cho thanh niên t nh Thanh Hóa và
ậ ạ ấ ế ị Ư ủ ố ượ đ c ch p nh n t i quy t đ nh s : 385/QĐ T /ĐTN ngày 31/10/2008 c a Ban bí th ư
TW Đoàn.
ọ ạ ườ ử ể ộ ồ Chính sách c tuy n con em là đ ng bào dân t c vào h c t i tr ạ ọ ng Đ i h c
20
ứ ồ ườ ẳ ế ỗ ợ ồ ộ H ng Đ c, tr ng Cao đ ng Y t ; Chính sách h tr con em đ ng bào dân t c thi u s ể ố
ườ ừ ế ườ ự ị ạ ọ ộ ọ vào h c các tr ộ ng n i trú t THCS đ n THPT và Tr ng d b Đ i h c Dân t c Trung
ươ ụ ở ạ ề ắ ạ ạ ầ ơ ị ng có tr s t ộ i Th xã S m S n; Chính sách đào t o ngh ng n h n 3 tháng thu c
ươ ạ ượ ọ ch ạ ng trình 135/ QĐ TTg giai đo n II ( 2005 2010, đào t o đ c 362 h c viên, kinh
ụ ữ ỉ ề ệ ề ệ ạ ồ ộ phí 2.958 tri u đ ng. Ngoài ra H i liên hi p ph n t nh có đ án đào t o ngh cho ph ụ
ạ ỷ ệ ệ ể ố ộ ỉ ữ n toàn t nh, trong đó vùng dân t c thi u s có 11 huy n đ t t l 30% ph n đ ụ ữ ượ c
ề ủ ổ ầ ệ ề ệ ỹ ọ h c các ngh th công m ngh : đan cót, d t th c m, mây giang xiên.....v..v... Đ án
ệ ề ậ ồ ọ ồ ỹ ề ạ d y ngh cho nông thôn bao g m các ngh may công nghi p, k thu t tr ng tr t, k ỹ
ổ ẩ ừ ậ ầ ị ươ ệ thu t chăn nuôi gia súc, gia c m, d t th c m...v...v.... Tùy t ng đ a ph ế ng và cam k t
ề ệ ể ạ ợ các doanh nghi p đ đào t o ngh cho phù h p.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ố ả 5.1.Ph ng pháp hàm s Mincerian căn b n
ậ ố ố ườ ầ ượ “Hàm s thu nh p v n con ng ầ i” (HCEF) l n đ u tiên đ c phát tri n t ể ạ i
ở ộ ạ ạ ả ồ ứ Chiswick và Becker (1966) và m r ng bao g m c đào t o t i ch c trong Mincer
ầ ớ ạ ạ ữ ậ ộ ọ ậ ừ ứ ệ ắ (1974). M t ph n l n thu t ng “đào t o t ớ i ch c” g n v i vi c h c t p t kinh
ệ ằ ạ ậ ươ ỹ ẽ ơ ặ nghi m. Mincer (1974) đã trình bày r ng t i M , thu nh p t ớ ng quan ch t ch h n v i
ệ ệ ể ố ố s năm kinh nghi m làm vi c. Ngoài ra, Mincer (1974) còn phát tri n nhân t ả căn b n
2. Các s đo c a ủ ố
ứ ậ ẩ ủ ế ố ệ ạ này trong d ng th c b c hai tiêu chu n c a bi n s kinh nghi m EXP
ố ờ ặ ấ ộ ộ ặ ố ầ ệ ầ ỗ lao đ ng ho c cung c p lao đ ng (s gi ệ làm vi c m i tu n ho c s tu n làm vi c
ể ượ ợ ấ ạ ỗ ộ m i năm) cũng có th đ c h p nh t thành m t phân tích d ng lôga. Mô hình ph c v ụ ụ
ả ể ượ ậ ơ ả ư ễ ạ gi i thích trên đây có th đ ố c di n đ t nh trong “hàm s thu nh p c b n” sau đây:
2 + (cid:0)
1 Si + (cid:0)
2 EXPi + (cid:0) 3 EXPi
i
lnYi = (cid:0) + (cid:0)
ọ ậ ủ ố ố Trong đó Si là s năm h c t p c a các nhân i, và EXPi và EXPi2 là s năm kinh
ệ ươ ệ ố ệ ố ố nghi m và bình ph ọ ậ ng s năm kinh nghi m. Trong hàm s này, h s năm h c t p
ườ ể ượ ả ợ ủ ệ ấ ộ trong tr ng (β1) có th đ c lý gi i là l ọ i su t riêng m t năm tăng thêm c a vi c h c
ộ ọ ậ ệ ố ố ọ ậ ể ườ ể ượ ậ t p, không k trình đ h c t p. H s s năm h c t p trong tr ng có th đ c lý gi ả i
21
ư ợ ụ ủ ấ ỗ ộ nh l i su t riêng trung bình c a m i m t năm giáo d c tăng thêm nói chung.
ươ ở ộ ố 5.2. Ph ng pháp hàm s Mincerian m r ng
ưở ề ề ơ ả ộ ộ ồ ố Trên ý t ng c b n là quy h i m t hàm s có lôga v ti n công lao đ ng theo
ờ ư ộ ơ ả ể ượ ụ ế ố ố gi nh m t bi n s ph , Hàm s Mincerian c b n có th đ ể ợ ể c phát tri n đ h p
ấ ị ượ ấ ỳ ệ ố ề ẩ ấ ộ nh t và đ nh l ố ả ớ ng hoá b t k h s ti m n nào v i năng su t lao đ ng. Hàm s c i
ể ượ ế ễ ạ ti n này có th đ c di n đ t là:
1Xi1 + (cid:0)
2Xi2 + (cid:0)
3 Xi3 + .... + (cid:0)
n Xin+ (cid:0)
i
lnYi = (cid:0) + (cid:0)
ế ố ế ị ề ấ ộ Trong đó, Xi là các y u t ủ quy t đ nh có ti m năng c a năng su t lao đ ng trong
ấ ỳ ế ố ư ố ể ượ ụ ệ ồ h i quy. Xi có th là b t k bi n s nào nh s năm đ ề c giáo d c, kinh nghi m ti m
ự ườ ư ắ ộ ề ệ ặ ạ năng, vùng, khu v c, ng i di c , s c t c, tình tr ng hôn nhân ho c ngh nghi p,…
ủ ể ệ ế ố ồ ữ Thông qua vi c đánh giá ý nghĩa c a nh ng bi n s trong h i quy, ta có th so
ế ố ữ ậ ế ị ệ ọ ộ ệ sánh và nh n di n nh ng y u t nào đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c quy t đ nh
ấ ượ ủ ứ ộ ch t l ng c a s c lao đ ng.
ấ ượ ề ạ ộ Đào t o ngh và ch t l ng lao đ ng
ặ ượ M t đ c:
ố ớ ề ể ườ ủ ệ ệ Đ i v i ngh ti u th công nghi p: mây giang xiên, thêu ren đính c m, d t
ế ể ườ ể ử ụ ề ọ ờ ộ ớ ư chi u, v i u đi m ng i lao đ ng sau h c ngh có th s d ng th i gian nông nhàn
ề ạ ệ ạ ệ ậ ầ ể đ làm ngh t ặ i gia đình ho c làm vi c t ả i doanh nghi p, tăng thu nh p, góp ph n c i
ờ ố ệ ệ ệ ẩ ậ ả ấ thi n đ i s ng. Doanh nghi p cung c p nguyên v t li u và bao tiêu s n ph m cho
ườ ả ấ ọ ộ ộ ườ ọ ề ề ề ng i lao đ ng nên h yên tâm s n xu t. M t ng ể i h c ngh có th truy n ngh cho
anh em, con cái trong gia đình cùng làm ngh .ề
ố ớ ả ượ ệ ề ồ ữ ọ Đ i v i ngh nông nghi p (tr ng lúa s n l ng cao): Thông qua nh ng h c viên
ả ự ế ứ ủ ậ ổ ườ ượ ọ đ ế c h c và k t qu th c t đã làm thay đ i nh n th c c a ng ộ i nông dân trong c ng
ề ệ ụ ữ ữ ứ ế ế ề ấ ả ỹ ồ đ ng v vi c áp d ng nh ng ki n th c và k năng ngh trong s n xu t. Nh ng k t qu ả
ự ể ầ ạ ộ ộ ướ b ữ c đ u này đã t o đ ng l c đ thu hút nh ng lao đ ng nông thôn khác trong thôn,
ề ượ ổ ứ ạ ị ạ làng, xã tham gia các khóa đào t o ngh đ ch c t i đ a bàn. c t
22
ồ ạ Khó khăn, t n t i:
ố ớ ề ể ủ ề ậ ầ ờ ư ệ + Đ i v i các ngh ti u th công nghi p: th i gian đ u làm ngh thu nh p ch a
ả ưở ế ườ ậ ự ư ố cao nên nh h ng đ n tâm lý ng ề i dân ch a th t s mu n làm ngh .
ệ ư ệ ỉ ị ươ ả ạ Hi n trên đ a bàn t nh đã có Doanh nghi p t nhân th ỳ ng m i M Qu ng,
ệ ư ấ ẩ ệ ỹ ươ Doanh nghi p t nhân SXKD xu t kh u Vi t Trang, Công TNHH M H ngNinh
ề ế ả ẩ ườ ộ Bình bao tiêu s n ph m ngh mây giang xiên, chi u cói cho ng i lao đ ng, tuy nhiên
ẩ ả ị ườ ư ự ệ ấ ẩ ướ ế các doanh nghi p ch a tr c ti p xu t kh u s n ph m ra th tr ng n ề c ngoài mà đ u
ề ả ẩ ả ỉ ị ph i qua khâu trung giam thu gom s n ph m t nh ngoài, ch u nhi u chi phí qua các khâu
ả ưở ủ ề ế ườ trung gian nh h ng đ n ti n công c a ng ộ i lao đ ng.
ậ ồ ố ớ ề ỹ ả ườ + Đ i v i ngh k thu t tr ng lúa cao s n: Do thói quen canh tác, ng ẫ i dân v n
ồ ố ươ ộ ớ ả ề ấ ọ ố mu n tr ng lúa theo ph ng pháp truy n th ng đã r t quen thu c v i b n thân h do đó
ự ệ ệ ươ ề ả ấ ớ vi c th c hi n theo ph ổ ng pháp m i có nhi u thay đ i trong quá trình s n xu t nên
ự ự ư ọ ố ch a th c s mu n tham gia h c ngh ề5.
ủ ạ ụ ề ạ ườ ề ộ M c đích c a d y ngh là đào t o cho ng ỹ i lao đ ng có k năng ngh , có th ể
ệ ố ề ượ ứ ố ệ ả ạ làm vi c t t, đúng ngh đ ậ c đào t o và cho thu nh p, c i thi n m c s ng.
ố ượ ế ỏ ộ Thanh niên là đ i t ề ứ ng chính trong gia đình có s c kh e, lao đ ng ki m ti n
ọ ọ ố ườ ấ ề ệ ọ ề ế ả nuôi s ng gia đình h và h là ng ế i có kh năng nh t v vi c h c ngh , ti p thu ki n
ể ạ ượ ứ ự ệ ỹ ề ộ th c và rèn luy n, th c hành các k năng đ đ t đ c lao đ ng có tay ngh , tìm đ ượ c
ậ ổ ệ ị vi c làm và cho thu nh p n đ nh.
ườ ể ố ố ượ ộ ủ ề ứ Thanh niên ng i dân t c thi u s là đ i t ng nghiên c u chính c a đ tài mà
nhóm đã ch n. ọ
ấ ừ ự ố ượ ễ ề ề ạ Xu t phát t th c ti n v công tác đào t o ngh cho các đ i t ư ng nh Thanh
ụ ữ ố ượ ấ ượ ộ ớ ả ấ ệ Niên, Ph N ..v..v... s l ầ ng ít so v i nhu c u lao đ ng, ch t l ng, hi u qu th p.
ố ượ ự ậ ọ ể ố ố ượ Vì v y, nhóm l a ch n đ i t ộ ng Thanh Niên dân t c thi u s là đ i t ng có
ả ự
ế ị
ự
ệ
ế
ế
ố
5 Báo cáo k t qu th c hi n Quy t đ nh s : 1956/QĐ TTg năm 2011 và xây d ng k ho ch ạ
ệ năm 2012 huy n Quan Hóa.
23
ụ ậ ể ề ệ ố ố ị ặ đ c đi m riêng v văn hóa, phong t c t p quán, đ a bàn sinh s ng, quan ni m s ng,
ộ ọ ứ ứ ể ằ ấ ỉ ượ ọ trình đ h c v n đ nghiên c u, hy v ng r ng qua nghiên c u nhóm ch ra đ c các
ố ớ ọ ể ừ ứ ữ ế ể ể ạ ơ ộ đi m m nh, đi m y u, nh ng c h i và thách th c đ i v i h , đ t đó giúp h bi ọ ế t
ụ ể ọ ố ỹ ế ầ ữ ạ ắ ượ đ c nh ng h n ch c n kh c ph c đ h c t ề t k năng ngh .
ế ề ặ ỉ ử ụ ứ ạ ờ ố ệ Do h n ch v m t th i gian nên trong nghiên c u này ch s d ng các s li u
ề ố ớ ứ ấ ấ ượ ể ể ạ ộ ủ th c p đ tìm hi u: i) vai trò c a đào t o ngh đ i v i ch t l ng lao đ ng là thanh
ườ ậ ủ ể ố ấ ượ ế ộ ạ ớ ộ niên ng i dân t c thi u s ; ii) ti p c p c a ch t l ề ng lao đ ng v i đào t o ngh p;
ế ố ưở ủ ệ ế ế ậ ộ và iii) các y u t ể ả có th nh h ng đ n vi c ti p c n c a lao đ ng là thanh niên dân
ể ố ộ t c thi u s .
ươ ữ ệ ẵ ế ừ ươ ử ụ Nhóm s d ng ph ng pháp k th a các d li u s n có và ph ố ng pháp th ng
ố ệ ổ ơ ở ự ệ ề ạ ợ ượ kê trên c s các báo cáo s li u t ng h p th c hi n d y ngh đã đ ệ c huy n Quan
ơ ở ễ ạ ườ ự ệ ư ự Hóa phê duy t năm 2011; cũng nh d a trên c s quan sát th c ti n t i tr ạ ng d y
ề ủ ố ượ ủ ệ ệ ứ ngh c a huy n Quan Hóa và tình hình vi c làm c a đ i t ng nghiên c u (TN
DTTS).
ứ ươ ậ ố ệ ễ ả ơ Theo nhóm nghiên c u thì đây là ph ng pháp đ n gi n, d thu th p s li u và có
ụ ườ ọ ồ ữ ệ ượ ấ ẩ ế ứ s c thuy t ph c ng i đ c, do ngu n d li u đã đ ệ ự ề c c p có th m quy n phê duy t th c
ố ệ ệ ộ ượ ỳ ầ ư ằ ồ hi n. N i dung s li u đ c phân k đ u t hàng năm b ng ngu n ngân sách nhà n ướ c
ạ ừ ả ế cho c giai đo n t 2011 2015 và đ n 2020.
ứ ườ ợ ệ ỉ 6. Nghiên c u tr ng h p huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa
ệ ự ế ộ ệ ỉ ề 6.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i huy n Quan Hóa t nh Thanh Hóa
ệ ề ề ỉ Quan Hoá là huy n mi n núi, cách trung tâm t nh Thanh Hoá 140 km v phía Tây.
ệ ắ ơ ỉ ướ Phía B c giáp t nh S n La và Hoà Bình, phía Đông giáp huy n Bá Th c, phía Nam giáp
ườ ệ ệ ơ ườ ớ huy n Quan S n, phía Tây giáp huy n M ng Lát và có chung đ ng biên gi i (4,8 km)
ạ ệ ị ấ ệ ớ ướ ạ v i n c b n Lào t ề i xã Hi n Ki t; toàn huy n có 17 xã và 1 th tr n.
ệ ổ ự Tài nguyên đ tấ : Quan Hoá có t ng di n tích t nhiên là 99.013,68 ha, trong đó:
ư ệ ệ ấ ấ ử ụ ấ đ t nông nghi p 90.158,1ha, đ t phi nông nghi p 5.086,53 ha, đ t ch a s d ng
ấ ả ấ ự ế ệ ấ ỉ 3.769,05 ha. Đ t s n xu t ch có 6.036,92 ha chi m 6,1% di n tích đ t t nhiên; trong
24
ấ ộ ướ ỉ Tài nguyên r ng:ừ đó đ t ru ng n c ch có 730 ha, ệ Năm 2010, huy n Quan Hoá có
ừ ệ ệ ấ ấ ừ ả 84.082,23 ha đ t lâm nghi p, trong đó r ng s n xu t là 43.984,66 ha, di n tích đã có r ng
ư ừ ệ ồ ồ ủ ừ 36.979,74 ha, di n tích ch a có r ng 7.004,92 ha. Cây lu ng là cây tr ng chính c a r ng
ệ ế ầ ấ ả ả s n xu t, di n tích chi m kho ng g n 22.000 ha.
ạ ệ ấ ả S n xu t nông nghi p, lâm nghi p ấ ệ : Năm 2010, năng su t lúa bình quân đ t 48,4
ạ ạ ươ ự ầ ườ ạ ườ S nả ạ t /ha, ngô đ t 37 t /ha; l ng th c bình quân đ u ng i đ t 378 kg/ ng i/ năm.
ủ ệ ệ ệ ấ ợ ị ể xu t công nghi p, ti u th công nghi p ệ : Trên đ a bàn huy n có 26 doanh nghi p, h p tác xã
ụ ệ ợ ị ổ ợ ả ạ ộ ấ ườ (10 h p tác xã d ch v đi n năng) và 12 t h p s n xu t đang ho t đ ng th ng xuyên,
ầ ư ướ ệ ố ấ ẩ ả ấ trong đó có 1 doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài s n xu t vàng mã xu t kh u.
ơ ị ườ ụ ệ ớ ọ ớ Công tác giáo d c đào t o: ạ Toàn huy n có 55 đ n v tr ớ ng h c; 575 l p, nhóm l p, v i
ệ ổ ố ộ ườ ọ 9.267 h c sinh. T ng s cán b , giáo viên, nhân viên hi n có 805 ng ầ i, trong đó m m
ườ ể ọ ườ ườ ụ ườ non 142 ng i, ti u h c 376 ng i; THCS có 272 ng i, trung tâm giáo d c th ng xuyên
ạ ề và d y ngh có 15 ng ườ i
ệ ệ ẩ ộ ớ Hi n nay, toàn huy n có 4.114 h nghèo, v i 19.745 kh u; t ỷ ệ l đói nghèo là
ậ ồ ỷ ệ ộ 41,39%; thu nh p bình quân 190 nghìn đ ng/tháng; 12/18 xã có t h nghèo còn trên l
ộ ậ ế 50%; h c n nghèo chi m 25,54%.
Nguyên nhân đói nghèo là do:
ế ế ố ộ ớ ổ ố ộ (so v i t ng s h nghèo) Do thi u v n làm ăn 4.068 h , chi m 96,6 %
ế ế ệ ộ Do thi u kinh nghi m làm ăn 3.981 h ; chi m 94,5 %;
ế ứ ộ ườ ế Do thi u s c lao đ ng, đông ng ộ i ăn theo 615 h , chi m 14,6%;
ấ ả ế ế ộ ấ Do thi u đ t s n xu t 397 h , chi m 9,4%;
ố ậ ộ Do m đau, tàn t ế t 1.523 h , chi m 36,15%;
ơ ở ạ ầ ộ ố ấ ộ ế M t s nguyên nhân khác: trình đ dân trí còn th p, c s h t ng còn thi u
6.
ế ề ế ộ ỷ ệ ấ và y u kém; lao đ ng có tay ngh chi m t th p 14% l
ề ự ạ ố ệ ấ ượ ố ộ 6.2. Phân tích s li u th ng kê v th c tr ng ch t l ng lao đ ng là thanh
ề
ệ
ề
ế
ạ
ộ
6 Đ án Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn huy n Quan Hóa đ n năm 2020
25
ở ệ niên DTTS huy n Quan Hóa
ố ượ ư ạ ượ ệ ế S TN đ ề c đào t o ngh ch a tìm đ ế c vi c làm: tính đ n h t năm 2011 có
ả ườ ọ ề ừ ở ượ ệ ả kho ng 126 ng i h c ngh t 3 tháng tr lên không tìm đ c vi c làm, ph i quay v ề
ề ệ ồ ọ ngh cũ đó là làm nông nghi p tr ng tr t và chăn nuôi.
ư ư ề ạ ầ ố ọ ượ S TN có nhu c u h c ngh giai đo n 2011 2015, nh ng ch a đ ạ c đào t o
ườ ườ ự ế (bi u s :1 ể ố ) 9.044 ng i; Trong đó Thanh niên DTTS 2000 ng i, d ki n năm 2012 k ế
ạ ạ ườ ồ ề ự ế ho ch đào t o 560 ng i g m 07 ngh d ki n.
ơ ộ ệ ượ ề ề ạ C h i vi c làm: nhìn chung khi đ ấ c đào t o ngh Thanh niên DTTS đ u có r t
ơ ộ ế ệ ề ệ ị ạ nhi u c h i tìm vi c làm, năm 2011 có 16 doanh nghi p trên đ a bàn cam k t đào t o
ứ ươ ề ệ ậ ạ ắ ớ ngh ng n h n 3 6 tháng sau đó nh n vào công ty làm vi c v i m c l ể ở ng kh i đi m
ồ ườ ệ 2 2,5 tri u đ ng ng i/tháng.
ề ớ ề ầ ọ ườ ươ V nhu c u h c ngh m i TN DTTS năm 2012 là 560 ng i, đây là ch ng trình
ề ệ ề ạ ồ ộ ộ ạ d y ngh thu c ngu n kinh phí d y ngh cho lao đ ng nông thôn: Hi n nay có m t s ộ ố
ề ớ ượ ể ố ơ ộ ộ ượ ngh m i đ c Thanh Niên dân t c thi u s yêu thích vì có c h i tìm đ ệ c vi c làm
ặ ự ở ơ ở ể ề ử ệ ử ữ ề ượ ho c t m c s đ làm đó là ngh s a ch a đi n t , xe máy. 7 ngh đ c Thanh niên
ệ ể ố ạ ẩ ồ (bi u s : 2) DTTS trong huy n đăng ký ấ ấ g m: qu i bèo tây xu t kh u, thêu ren xu t
ệ ử ươ ừ ạ ẩ ầ ồ ồ kh u, chăn nuôi gia súc, gia c m, tr ng rau s ch, m cây tr ng r ng, đi n t ệ , đi n
ọ ạ l nh và tin h c văn phòng.
ấ ượ ạ ộ ụ ệ ả ộ ộ Nâng cao ch t l ng lao đ ng: Là m c tiêu mà Đ i h i Đ ng b Huy n quan
ụ ự ể ế ệ ề ồ Hóa đ ra trong m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c toàn di n đ n năm 2015 và 2020.
ế ố ả ữ ưở ấ ượ ế ườ 6.3. Phân tích nh ng y u t nh h ng đ n ch t l ộ ng lao đ ng là ng i
ệ DTTS huy n Quan Hóa
ế ố ề ể Y u t ộ v trình đ phát tri n:
ắ ở ồ ố ề ề ệ ố ị Do đi u ki n đ a lý đ i d c nhi u, chia c t b i sông và su i nên kinh t ế ủ c a
ả ấ ụ ể ề ệ ệ ể ế ậ huy n ch m phát tri n, giáo d c tuy có nhi u chuy n bi n xong hi u qu th p, t ỷ ệ l
ề ẫ ộ ộ ớ ượ ề ạ ấ lao đ ng có tay ngh v n còn th p 14% so v i lao đ ng không đ ặ c đào t o ngh ho c
ề ồ ế ố ấ ấ ọ ế ọ ậ t p hu n v tr ng tr t chăn nuôi, dân trí th p là y u t quan tr ng liên quan đ n phát
26
ể ế ế ệ ề ẫ ấ ộ tri n kinh t và các v n đ xã h i khác. Do đó, huy n Quan Hóa đ n năm 2012 v n là
ấ ướ ộ ệ ỷ ệ ộ ệ m t trong 62 huy n nghèo nh t n c Vi t nam. T l h nghèo rà soát tháng 11/2011 có
12/18 xã là: 51.02%.
ế ố ộ Y u t văn hóa xã h i:
ệ ớ ồ ộ Quan Hóa là huy n có t ộ i 70% là đ ng bào dân t c Thái, 30% là các dân t c
ườ ườ ề ậ ạ M ng, Mông và ng ặ ắ i Kinh. Do v y có nhi u nét văn hóa đa d ng đan xen và đ c s c
ư ư ệ ầ ố ộ ố ậ ụ ệ ả nh các đi u khèn mông, khua lu ng, d t v i, c u m a..... Tuy nhiên, m t s t p t c
ạ ậ ượ ả ế ướ ự ư ướ ỏ ặ còn l c h u chua đ c c i ti n theo h ng tích c c nh ma chay, c i h i còn n ng v ề
ấ ố ể ạ ơ ố ượ ăn u ng và kéo dài th i gian nên r t t n kém và có th gây nên tình tr ng say r u làm
ấ ậ ự ậ ụ ườ ư ệ ễ ộ m t tr t t an ninh. Do t p t c ng i DTTS a thích văn hóa, văn ngh và l h i cho
ưở ấ ặ ỷ ậ ư ế ộ ườ ả nên nh h ng r t n ng đ n k lu t lao đ ng nh đi làm th ng không đúng gi ờ ,
ố ượ ả ự ễ ả không mu n đi làm thuê dù đ c tr công cao, t ị ộ ty nên d xúc đ ng, kh năng ch u
ỷ ậ ế ố ữ ả ưở ấ ượ ớ ự đ ng k lu t kém. Nh ng y u t trên làm nh h ế ng l n đ n ch t l ọ ộ ng lao đ ng, h c
ỷ ậ ộ ố ế ệ ề ẫ ộ ệ ngh và k lu t lao đ ng, d n đ n m t s thanh niên sau khi vào doanh nghi p làm vi c
ạ ả ị ờ ấ ệ ế thì b sa th i do thi u kiên trì, vi ph m gi gi c làm vi c.
ế ố ể ế Y u t th ch , chính sách
ướ ề ề ệ ạ ườ ộ Tuy Nhà n c có nhi u chính sách t o đi u ki n cho ng i lao đ ng, song công
ư ề ế ế ạ ượ ườ ộ tác tuyên truy n còn h n ch ch a đ n đ ớ c v i ng ề ặ i lao đ ng ho c tuyên truy n
ư ườ ặ ộ ệ ể ủ ệ ề ọ ch a làm cho ng i lao đ ng, đ c bi t là TN hi u đ ượ ợ c l i ích c a vi c h c ngh và
ơ ở ả ệ ề ệ ấ ậ ơ ặ làm vi c đúng ngh trong doanh nghi p ho c c s s n xu t cho thu nh p cao h n là
ụ ệ ậ ả ấ ầ ọ làm nông nghi p thu n túy, không áp d ng khoa h c ký thu t và s n xu t, chăn nuôi;
ỗ ợ ủ ướ ư ủ ế ể ề ạ ọ chính sách h tr c a nhà n c còn h n ch , ch a đ an tâm đ TN đi h c ngh , đôi
ỗ ợ ậ ồ ườ ỏ ớ ả ộ khi ngu n kinh phí ch m h tr nên ng ọ i lao đ ng có tâm lý chán n n và b l p h c
ạ ớ ầ quay l ệ i v i công vi c ban đ u;
ế ố Các y u t khác
ộ ố ướ ế ờ ồ M t s chính sách Nhà n ồ c ban hành trong th i gian qua ch ng chéo, thi u đ ng
ự ễ ề ầ ạ ườ ộ ọ ớ ộ b và d y ngh không sát v i nhu c u th c ti n nên ng i lao đ ng h c xong không xin
27
ệ ặ ượ ề ượ ư ạ ượ đ c vi c làm ho c xin đ c nh ng không đúng ngh đ c đào t o;
ế ặ ơ ư ự ệ ộ M t khác, trong c ch kinh t ế ị ườ th tr ng, vi c lao đ ng di c t ế do tìm ki m
ệ ỉ ấ ế ỉ ỉ vi c làm ngoài t nh là t t y u khách quan, theo T nh Đoàn Thanh niên t nh Thanh Hóa,
ạ ỉ ặ ạ ị ế ộ ổ ố ươ ố s lao đ ng ra ngo i t nh chi m 40% trên t ng s TN nông thôn có m t t i đ a ph ng,
ệ ở ị ệ ỉ nguyên nhân là tìm vi c đ a bàn trong t nh khó khăn vì ít nhà máy, xí nghi p, các khu
ệ ề ả ặ ỏ ộ ượ công nghi p đòi h i công nhân ph i có tay ngh cao ho c là lao đ ng đ c tr l ả ươ ng
ệ ủ ả ướ ấ ớ ơ ỉ ươ ư th p h n so v i các khu công nghi p c a các t nh trong c n c nh : Bình D ng, TP
ề ế ồ ồ ộ ượ H Chí Minh, Đ ng Nai.....Do đó lao đ ng không có tay ngh không ki m đ ệ c vi c
ạ ươ ủ ọ ể ế ệ ả làm t i quê h ng c a h và ph i đi xa đ ki m vi c làm.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 1956/2009/QĐTTg ngày 27/11/2009 c a Th t ng Chính ph , v ủ ề
ệ ề ế ệ ề ạ ồ ộ vi c phê duy t đ án “Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020” g m các
ộ n i dung sau:
ề ể V Quan đi m
ủ ự ề ệ ả ạ ộ ướ Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn là s nghi p c a Đ ng, Nhà n ủ c, c a
ấ ượ ằ ấ ộ ộ các c p, các ngành và xã h i nh m nâng cao ch t l ứ ng lao đ ng nông thôn, đáp ng
ệ ạ ệ ệ ầ ướ yêu c u công nghi p hóa, hi nđ i hóa nông nghi p, nông thôn. Nhà n c tăng c ườ ng
ề ể ả ả ạ ộ ầ ư ể đ u t ự đ phát tri n đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn, có chính sách b o đ m th c
ộ ề ơ ộ ọ ề ố ớ ệ ằ ọ ộ ế hi n công b ng xã h i v c h i h c ngh đ i v i m i lao đ ng nông thôn, khuy n
ề ệ ể ề ạ ạ ộ ộ ộ khích, huy đ ng và t o đi u ki n đ toàn xã h i tham gia đào t o ngh cho lao đ ng
nông thôn;
ề ợ ọ ụ ủ ệ ạ ằ ộ ề H c ngh là quy n l ệ i và nghi p v c a lao đ ng nông thôn nh m t o vi c
ấ ượ ề ể ậ làm, chuy n ngh , tăng thu nh p và nâng cao ch t l ộ ố ng cu c s ng;
ể ề ạ ạ ộ ừ ạ Chuy n m nh đào t o ngh cho laođ ng nông thôn t ự ẵ đào t o theo năng l c s n
ủ ơ ở ề ủ ạ ạ ộ ọ ầ có c a c s đào t o sang đào t o theo nhu c u h c ngh c a lao đ ng nông thôn và yêu
ị ườ ề ớ ế ượ ạ ắ ộ ế ạ ủ ầ c u c a th tr ng laođ ng; g n đào t o ngh v i chi n l ạ c, quy ho ch, k ho ch
ế ộ ủ ả ướ ừ ừ ừ ị ươ ể phát tri n kinh t xã h i c a c n c, t ng vùng, t ng ngành, t ng đ a ph ng;
ể ề ạ ớ ổ ộ ướ Đ i m i và phát tri n đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn theo h ng nâng
28
ấ ượ ậ ợ ể ề ệ ệ ạ ạ ả ộ cao ch t l ng, hi u qu đào t o và t o đi u ki n thu n l i đ lao đ ng nông thôn
ộ ọ ệ ề ề ấ ọ ợ ớ ế ầ tham gia h c ngh phù h p v i trình đ h c v n, đi u ki n kinh t ọ và nhu c u h c
ề ủ ngh c a mình;
ồ ưỡ ạ ẩ ạ ứ ạ ự ể ộ Đ y m nh công tác đào t o, b i d ế ng cán b , công ch c, t o s chuy n bi n
ấ ượ ắ ồ ưỡ ệ ả ạ ằ ộ ề ặ sâu s c v m t ch t l ng, hi u qu đào t o, b i d ự ng; nh m xây d ng đ i ngũ cán
ộ ả ứ ứ ủ ứ ủ ẩ ộ ộ b , công ch c xã đ tiêu chu n, ch c danh cán b , công ch c, đ trình đ , b n lĩnh lãnh
ụ ự ệ ả ạ ế ạ đ o, qu n lý và thành th o chuyên môn, nghi p v trên các lĩnh v c kinh t xã h i ộ ở
ụ ụ ệ ệ ạ ệ xã ph c v cho công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.
ế ị ủ ụ M c tiêu c a quy t đ nh
ụ ổ M c tiêu t ng quát
ề ệ ạ ả ộ + Bình quân hàng năm đào t o ngh cho kho ng 1 tri u lao đ ng nông thôn, trong
ồ ưỡ ượ ứ ộ ạ đó đào t o, b i d ng 100.000 l t cán b , công ch c xã;
ấ ượ ệ ệ ạ ả ạ ằ + Nâng cao ch t l ề ng và hi u qu đào t o ngh , nh m t o vi c làm, tăng thu
ậ ủ ơ ấ ơ ấ ể ầ ộ ộ ị nh p c a lao đ ng nông thôn; góp ph n chuy n d ch c c u lao đ ng và c c u kinh t ế ,
ụ ụ ự ệ ệ ệ ệ ạ ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn;
ị ữ ự ứ ả ộ ộ + Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c xã có b n lĩnh chính tr v ng vàng, có trình
ự ụ ứ ệ ả ầ ả ấ ẩ ề ộ đ , năng l c, ph m ch t đáp ng yêu c u nhi m v qu n lý hành chính, qu n lý, đi u
ế ụ ụ ự ự ụ ệ ệ ệ ộ hành kinh t ạ xã h i và th c thi công v ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i
ệ hóa nông nghi p, nông thôn.
ụ ể ừ ụ ạ M c tiêu c th cho t ng giai đo n
ạ Giai đo n 2009 – 2010
ế ụ ạ ụ ề ả ộ ủ + Ti p t c d y ngh cho kho ng 800.000 lao đ ng nông thôn theo m c tiêu c a
ự ườ ự ề ạ ộ ươ ụ ố D án “Tăng c ng năng l c d y ngh ” thu c Ch ng trình m c tiêu qu c gia giáo
ự ủ ế ề ằ ạ ụ d c – đào t o đ n năm 2010 (D án 7) b ng các chính sách c a Đ án này;
ể ề ạ ả ộ ớ + Thí đi m các mô hình d y ngh cho lao đ ng nông thôn v i kho ng 18.000
29
ườ ề ề ả ạ ạ ặ ườ ệ ộ ng i, 50 ngh đào t o và đ t hàng d y ngh cho kho ng 12.000 ng i thu c di n h ộ
ườ ể ố ồ ấ ộ ộ ị nghèo, ng i dân t c thi u s , laođ ng nông thôn b thu h i đ t canh tác có khó khăn v ề
ệ ề ọ ố ể kinh t ế ỷ ệ . T l có vi c làm sau khi h c ngh theo các mô hình này t ạ i thi u đ t 80%;
ồ ưỡ ế ạ ạ ấ ấ ứ ộ + Ph n đ u hoàn thành “K ho ch đào t o, b i d ng cán b , công ch c xã giai
ạ ượ ế ị ệ đo n 2006 – 2010” đ ố c phê duy t theo Quy t đ nh s 40/2006/QĐTTg ngày 15 tháng
ủ ướ ủ 02 năm 2006 c a Th t ủ ng Chính ph .
ạ Giai đo n 2011 – 2015
ề ạ ộ Đào t o ngh cho 5.200.000 lao đ ng nông thôn, trong đó:
ả ộ ượ ề ọ + Kho ng 4.700.000 lao đ ng nông thôn đ c h c ngh (1.600.000 ng ườ ọ i h c
ề ườ ọ ề ặ ệ ngh nông nghi p; 3.100.000 ng ạ ệ i h c ngh phi nông nghi p), trong đó đ t hàng d y
ề ả ườ ệ ộ ộ ườ ố ộ ngh kho ng 120.000 ng i thu c di n h nghèo, ng ộ ể i dân t c thi u s , lao đ ng
ồ ấ ề ị ệ nông thôn b thu h i đ t canh tác có khó khăn v kinh t ế ỷ ệ . T l ọ có vi c làm sau khi h c
ề ạ ố ể ngh trong giai đo n này t ạ i thi u đ t 70%;
ồ ưỡ ự ứ ế ả ằ ạ + Đào t o, b i d ng nh m nâng cao ki n th c, năng l c qu n lý hành chính,
ả ế ứ ủ ệ ầ ộ ị ứ qu n lý kinh t xã h i theo ch c danh, v trí làm vi c đáp ng yêu c u c a công tác
ụ ề ả ạ ả ượ ự lãnh đ o, qu n lý, đi u hành và th c thi công v cho kho ng 500.000 l ộ t cán b , công
ứ ch c xã.
ạ Giai đo n 2016 – 2020
ề ạ ộ Đào t o ngh cho 6.000.000 lao đ ng nông thôn, trong đó:
ả ộ ượ ề ọ + Kho ng 5.500.000 lao đ ng nông thôn đ c h c ngh (1.400.000 ng ườ ọ i h c
ề ườ ọ ề ặ ệ ngh nông nghi p; 4.100.000 ng ạ ệ i h c ngh phi nông nghi p), trong đó đ t hàng d y
ề ả ườ ệ ộ ộ ườ ộ ố ngh kho ng 380.000 ng i thu c di n h nghèo, ng ộ ể i dân t c thi u s , lao đ ng
ồ ấ ề ị ệ nông thôn b thu h i đ t canh tác có khó khăn v kinh t ế ỷ ệ . T l ọ có vi c làm sau khi h c
ề ạ ố ể ngh trong giai đo n này t ạ i thi u đ t 80%;
ồ ưỡ ứ ự ế ả ả ạ + Đào t o, b i d ng ki n th c, năng l c qu n lý hành chính, qu n lý kinh t ế
30
ả ộ ượ ứ ứ ầ ộ xã h i chuyên sâu cho kho ng 500.000 l t cán b , công ch c xã đáp ng yêu c u lãnh
ả ế ờ ỳ ệ ệ ệ ạ ộ ạ đ o, qu n lý kinh t xã h i th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông
thôn.
ố ượ ế ị ủ Đ i t ng c a quy t đ nh
ộ ổ ộ ọ ứ ấ ộ ộ ỏ Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, có trình đ h c v n và s c kh e
ề ầ ố ượ ư ề ạ ớ ọ ợ phù h p v i ngh c n h c. Trong đó u tiên d y ngh cho các đ i t ng là ng ườ i
ệ ộ ư ườ ạ ớ ộ thu c di n đ ượ ưở c h ng chính sách uđãi ng i có công v i cách m ng, h nghèo, h ộ
ậ ố ủ ậ ằ ộ ườ ể ố ộ có thu nh p t i đa b ng 150% thu nh p c a h nghèo, ng i dân t c thi u s , ng ườ i
ậ ườ ị tàn t t, ng ồ ấ i th thu h i đ t canh tác.
ể ề ả ộ ộ ị ứ Cán b chuyên trách đ ng, đoàn th chính tr xã h i, chính quy n và công ch c
ứ ế ế ộ ồ ổ ổ ộ chuyên môn xã; cán b ngu n b sung thay th cho cán b , công ch c xã đ n tu i ngh ỉ
ộ ế ơ ọ ụ ế ạ ặ ớ ợ ộ ổ công tác ho c thi u h t do c h c có đ tu i phù h p v i quy ho ch cán b đ n năm
ế 2015 và đ n năm 2020.
ụ ể Các chính sách c th
ố ớ Chính sách đ i v i ng ườ ọ i h c
ệ ượ ộ ộ ưở ư ườ + Lao đ ng nông thôn thu c di nđ c h ng chính sách u đãi ng i có công
ạ ộ ườ ể ố ộ ườ ậ ườ ị ớ v i cách m ng, h nghèo, ng i dân t c thi u s , ng i tàn t t, ng ồ ấ i b thu h i đ t
ượ ộ ơ ấ ỗ ợ ề ề ạ ắ ạ ọ canh tác đ c h tr chi phí h c ngh ng n h n (trình đ s c p ngh và d y ngh ề
ứ ố ớ ồ ườ ỗ ợ ụ ể ứ ọ ướ d i 3 tháng) v i m c t ệ iđa 03 tri u đ ng/ng i/khóa h c (m c h tr c th theo
ề ự ế ỗ ợ ề ứ ề ồ ờ ọ ớ ừ t ng ngh và th i gian h c ngh th c t ); h tr ti n ăn v i m c 15.000 đ ng/ngày
ườ ạ ứ ố ớ ộ ự ọ th c h c/ng ỗ ợ ề i; h tr ti n đi l i theo giá vé giao thông công c ng v i m c t i đa không
ồ ườ ố ớ ọ ườ ọ ơ ư ề ừ quá 200.000 đ ng/ng i/khóa h c đ i v i ng i h c ngh xa n i c trú t 15 km
tr lên;ở
ậ ố ệ ộ ộ ộ ằ + Lao đ ng nông thôn thu c di n h có thu nh p t ậ ủ i đa b ng 150% thu nh p c a
ượ ộ ơ ấ ề ắ ỗ ợ ề ạ ạ ọ ộ h nghèo đ c h tr chi phí h c ngh ng n h n (trình đ s c p ngh và d y ngh ề
ứ ố ớ ồ ườ ỗ ợ ụ ể ứ ọ ướ d i 3 tháng) v i m c t ệ i đa 2,5 tri u đ ng/ng i/khóa h c (m c h tr c th theo
31
ề ự ế ề ờ ọ ừ t ng ngh và th i gian h c ngh th c t );
ộ ượ ỗ ợ ắ ạ ọ + Lao đ ng nông thôn khác đ ề c h tr chi phí h c ngh ng n h n (trình đ s ộ ơ
ề ướ ề ạ ứ ố ớ ồ ườ ấ c p ngh và d y ngh d i 3 tháng) v i m c t ệ i đa 02 tri u đ ng/ng ọ i/khóa h c
ứ ỗ ợ ụ ể ề ự ế ừ ề ờ ọ (m c h tr c th theo t ng ngh và th i gian h c ngh th c t );
ề ượ ộ ọ ể ọ ệ ề ị + Lao đ ng nông thôn h c ngh đ c vay đ h c theo quy đ nh hi n hành v tín
ố ớ ọ ệ ổ ộ ị ở ụ d ng đ i v i h c sinh, sinh viên. Laođ ng nông thôn làm vi c n đ nh nông thôn sau
ề ượ ọ ấ ố ớ ể ọ ỗ ợ ả khi h c ngh đ ề c ngân sách h tr 100% lãi su t đ i v i kho n vay đ h c ngh ;
ộ ườ ể ệ ộ ố ộ ượ ưở + Lao đ ng nông thôn là ng i dân t c thi u s thu c di n đ c h ng chính
ư ườ ậ ố ạ ớ ộ sách u đãi ng ộ i có công v i cách m ng, h nghèo và h có thu nh p t ằ i đa b ng
ủ ề ấ ẳ ậ ộ ộ ọ 150% thu nh p c a h nghèo các khóa h c trình đ trung c p ngh , cao đ ng ngh ề
ề ố ớ ọ ể ố ộ ạ ộ ượ ưở đ c h ng chính sách d y ngh đ i v i h c sinh dân t c thi u s n i trú;
ề ượ ộ ọ ố ừ ố ỹ + Lao đ ng nông thôn sau khi h c ngh đ c vay v n t ề ệ Qu qu c gia v vi c
ộ ươ ề ệ ể ự ạ ụ làm thu c Ch ố ng trình m c tiêu qu c gia v vi c làm đ t ệ t o vi c làm.
ỉ ượ ỗ ộ ề ộ ầ ỗ ợ ọ M i lao đ ng nông thôn ch đ ủ c h tr h c ngh m t l n theo chính sách c a
ế ị ữ ườ ượ ỗ ợ ọ ề quy t đ nh này. Nh ng ng i đã đ ủ c h tr h c ngh theo các chính sách khác c a
ướ ượ ế ụ ỗ ợ ọ ữ ề Nhà n c thì không đ c ti p t c h tr h c ngh theo chính sách. Riêng nh ng ng ườ i
ượ ỗ ợ ọ ị ấ Ủ ư ề ệ đã đ c h tr h c ngh nh ng b m t vi c làm do nguyên nhân khách quan thì y ban
ế ụ ỗ ợ ọ ề ể ấ ỉ ế ị ể ệ ổ nhân dân c p t nh xem xét, quy t đ nh ti p t c h tr h c ngh đ chuy n đ i vi c làm
ố ầ ư nh ng t i đa không quá 03 l n.
ố ớ ả Chính sách đ i v i giáo viên, gi ng viên
ề ườ ạ ả ộ ả ả ố + Giáo viên, cán b qu n lý d y ngh th ng xuyên ph i xu ng thôn, b n, phum,
ề ệ ộ ế ộ ặ ệ ề ớ ể ạ sóc thu c vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ờ t khó khăn đ d y ngh v i th i
ừ ở ụ ấ ư ệ ố ộ ớ gian t 15 ngày tr lên trong tháng đ ượ ưở c h ứ ng ph c p l u đ ng h s 0,2 so v i m c
ố ư ố ớ ữ ể ệ ươ l ng t ổ ậ ự i thi u chung nh đ i v i giáo viên th c hi n công tác xóa mù ch , ph c p
ườ ả ả ố ụ giáo d c th ng xuyên ph i xu ng thôn, b n, phum, sóc;
ơ ở ạ ậ ở ủ ề ệ + Giáo viên c a các c s d y ngh công l p ề các huy n mi n núi, vùng sâu,
32
ớ ể ố ượ ả ả ề ộ ả vùng xa, biên gi ồ i, h i đ o, vùng có nhi u đ ng bào dân t c thi u s đ c gi ế i quy t
ư ố ớ ụ ở ơ ở ụ ế ấ ầ ọ nhà công v nh đ i v i giáo viên các c s giáo d c m m non đ n các c p h c ph ổ
thông;
ườ ạ ỹ ư ề ậ ườ ề ộ + Ng ộ ỹ i d y ngh (cán b k thu t, k s , ng i lao đ ng có tay ngh cao t ạ i
ơ ở ả ế ệ ấ ư các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh và các trung tâm khuy n nông, lâm, ng ,
ấ ỏ ề ạ ộ ượ ả ề ả nông dân s n xu t gi i tham gia d y ngh lao đ ng nông thôn) đ c tr ti n công
ứ ố ạ ả ớ ể ồ ờ ườ ạ ề ế gi ng d y v i m c t i thi u 25.000 đ ng/gi ; ng ọ i d y ngh là các ti n sĩ khoa h c,
ấ ỉ ự ệ ế ở ượ ả ề ệ ti n sĩ trong lĩnh v c nông nghi p, ngh nhân c p t nh tr lên đ ả c tr ti n công gi ng
ứ ố ơ ở ạ ế ị ề ể ồ ổ ớ ạ d y v i m c t ứ ụ ể i thi u 300.000 đ ng/bu i. M c c th do c s d y ngh quy t đ nh;
ế ộ ơ ự ế ể ẩ ộ ợ ữ + Xây d ng các tiêu chu n, ch đ ,c ch đãi ng phù h p đ thu hút nh ng
ườ ỏ ạ ạ ự ả ơ ở ồ ưỡ ạ ộ ng i gi i, có năng l c gi ng d y t i các c s đào t o, b i d ứ ng cán b , công ch c;
ữ ườ ạ ộ ự ầ ọ nh ng ng i ho t đ ng trên các lĩnh v c, m i thành ph n tham gia vào công tác đào
ồ ưỡ ữ ườ ự ạ ơ ơ ạ t o, b i d ng, thu hút nh ng ng i có năng l c đang công tác t i các c quan, đ n v ị
ế ộ ứ ả ạ tham gia gi ng d y theo ch đ kiêm ch c.
ố ớ ơ ở ề ộ ạ Chính sách đ i v i c s đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn
ượ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị ạ ệ + 61 huy n nghèo đ c đ u t c s v t ch t thi ề t b d y ngh cho trung tâm
ế ố ủ ề ị ạ d y ngh theo Ngh quy t s 30a/2008/NQCP ngày 27 tháng 12 năm 2008 c a Chính
ươ ỗ ợ ả ề ữ ố ớ ệ ủ ề ph v Ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n nghèo;
ệ ỷ ệ ộ ừ ề ậ ạ ớ + 30 huy n có t h nghèo t l 30– 50% m i thành l p trung tâm d y ngh năm
ượ ỗ ợ ầ ư ế ọ ưở ự 2009 đ c h tr đ u t phòng h c lý thuy t, x ng th c hành, ký túc xá, nhà công v ụ
ả ề ể ặ ở ế ị ộ cho giáo viên, nhà ăn, ô tô bán t i ho c thuy n máy đ chuyên ch thi t b , cán b , giáo
ề ư ộ ạ ế ị ạ ổ ế ề ặ ề ề viên đi d y ngh l uđ ng, thi t b d y ngh cho 4 ngh ph bi n và 3 5 ngh đ c thù
ươ ứ ầ ư ố ỷ ồ ủ ị c a đ a ph ng. M c đ u t t i đa 12,5 t đ ng/trung tâm;
ệ ớ ố ớ ả ả ể ộ ề + 74 huy n mi n núi, biên gi ậ i, h iđ o, vùng dân t c thi u s m i thành l p
ề ạ ượ ỗ ợ ầ ư ưở ự trung tâm d y ngh năm 2009 đ c h tr đ u t x ng th c hành, ký túc xá; nhà công
ả ề ể ặ ở ế ị ụ v cho giáo viên, nhà ăn, ô tô bán t i ho c thuy n máy đ chuyên ch thi ộ t b , cán b ,
ề ư ạ ộ ế ị ạ ổ ế ề giáo viên đi d y ngh l u đ ng, thi ề t b d y ngh cho 3 ngh ph bi n và 3 4 ngh ề
33
ủ ị ươ ứ ầ ư ố ỷ ồ ặ đ c thù c a đ a ph ng; M c đ u t t i đa 9 t đ ng/trung tâm.
ề ệ ạ ằ ồ ớ ậ + 116 huy n đ ng b ng m i thành l p trung tâm d y ngh năm 2009 đ ượ ỗ ợ c h tr
ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị ạ ề ớ ứ ỷ ồ kinh phí đ u t c s v t ch t, thi t b d y ngh v i m c 5 t đ ng/trung tâm.
ườ ệ ở ấ ỹ ề ậ ỉ + 09 tr ề ủ ng trung c p ngh th công m ngh 09 t nh t p trung nhi u làng
ề ố ượ ỗ ợ ầ ư ự ế ị ạ ề ngh truy n th ng đ c h tr đ u t xây d ng và thi ề ớ t b d y ngh v i m c đ u t ứ ầ ư
ỷ ồ ườ 25 t đ ng/tr ng;
ế ụ ỗ ợ ầ ư ế ị ạ ề ề ạ + Ti p t c h tr đ u t thi ậ t b d y ngh cho các trung tâm d y ngh công l p
ượ ầ ư ứ ư ư ạ ượ ả ầ ệ huy n đ c đ u t giai đo n 2006 –2009 nh ng ch a đáp ng đ ả c yêu c u đ m b o
ấ ượ ứ ỗ ợ ề ạ ỷ ồ ch t l ng d y ngh . M c h tr 3 t đ ng/trung tâm;
ỗ ợ ắ ế ị ạ ụ ề + H tr kinh phí mua s m thi t b d y ngh cho 100 trung tâm giáo d c th ườ ng
ở ề ể ư ữ ệ ề ạ ạ xuyên ộ nh ng huy n ch a có trung tâm d y ngh đ tham gia d y ngh cho lao đ ng
ứ ỗ ợ ỷ ồ nông thôn. M c h tr 1 t đ ng/trung tâm;
ườ ề ườ ề ề ấ ạ ẳ + Các tr ng cao đ ng ngh , trung c p ngh , trung tâm d y ngh , tr ạ ng đ i
ệ ủ ẳ ấ ộ ổ ứ ị ọ h c, cao đ ng, trung c p chuyên nghi p c a các B , ngành, t ộ ch c chính tr xã h i,
ươ ơ ở ư ụ ụ ệ ườ ị đ a ph ng, doanh nghi p và c s t th c; trung tâm giáo d c th ng xuyên, trung tâm
ậ ổ ợ ướ ọ ậ ứ ệ ệ ồ ộ ỹ k thu t t ng h p h ng nghi p, các vi n nghiên c u, trung tâm h c t p c ng đ ng,
ư ế ạ ườ ườ trung tâm khuy n nông, lâm, ng , trang tr i, nông tr ng, lâm tr ệ ng, doanh nghi p,
ơ ở ả ủ ề ụ ề ệ ạ ấ ị ợ h p tác xã và các c s s n xu t, kinh doanh d ch v … có đ đi u ki n d y ngh cho
ộ ượ ề ạ ằ ồ lao đ ng nông thôn đ ộ c tham gia d y ngh cho lao đ ng nông thôn b ng ngu n kinh
ề ị ượ ấ ươ ệ ọ phí quyđ nh trong Đ án này và đ c cung c p ch ồ ng trình, giáo trình, h c li u và b i
ạ ưỡ d ề ng giáo viên d y ngh .
ẽ ượ ề ề ợ ỉ ị Các chính sách quy đ nh trong Đ án s đ ớ ự ế c đi u ch nh cho phù h p v i s bi n
ủ ế ả ộ ế ừ ộ ộ đ ng c a giá c và bi n đ ng kinh t ờ ỳ xã h i hàng năm và t ng th i k .
ả ố ủ Văn b n s : 664/LĐTBXHTCDN ngày 09/3/2010 ngày 09/3/2010 c a B tr ộ ưở ng
ề ệ ướ ộ ộ ề ươ ự ề ạ B Lao đ ng – TB&XH, v vi c h ẫ ng d n đ c ng xây d ng đào t o ngh cho lao
34
ế ộ đ ng nông thôn đ n năm 2020;
ứ ể ể ạ ế ệ ộ ổ Căn c Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ xã h i huy n Quan Hóa, giai đo n
ượ ủ ị ệ ạ ỉ ế ị ố 2009 – 2020 đã đ c Ch t ch UBND t nh phê duy t t i Quy t đ nh s 2688/QĐUBND
ngày 05/8/2010;
ớ ộ ề ợ ế ủ ệ ệ ả V i n i dung là phát huy ti m năng, l ử ụ i th c a huy n; s d ng có hi u qu các
ự ể ể ồ ế ộ ế ạ ngu n l c cho phát tri n KT XH; phát tri n kinh t h gia đình, kinh t trang tr i.
ủ ươ ự ụ ạ ộ ế ể ệ Th c hi n ch tr ng xã h i hoá giáo d c, đào t o, y t , phát tri n và nâng cao
ấ ượ ự ồ ả ự ế ệ ệ ệ ả ch t l ng ngu n nhân l c, gi ả i quy t vi c làm, th c hi n có hi u qu xoá đói gi m
nghèo.
ệ ượ ạ ạ T ỷ l ộ lao đ ng đ c đào t o đ t 40,0% năm 2015 và 50,0% năm 2020. Tăng
ự ứ ề ể ạ ồ ườ c ệ ng phát tri n ngu n nhân l c và đào t o ngh , đáp ng cho các nhà máy, xí nghi p
ạ ộ ạ ượ đ ự c qui ho ch xây d ng và ho t đ ng.
ư ậ ủ ế ạ ộ ộ ạ Nh v y, vai trò c a chính sách công tác đ ng m nh đ n lao đ ng t ị i đ a
ươ ấ ượ ệ ề ầ ấ ộ ả ế ể ứ ph ng, vi c nâng cao ch t l ng lao đ ng là v n đ c n gi i quy t đ đáp ng nhu
ể ế ộ ủ ệ ầ c u phát tri n kinh t xã h i c a huy n.
ế ạ ộ ộ ầ ứ ệ ệ ả ỳ ị ề Ngh quy t Đ i h i Huy n Đ ng b l n th XXI (nhi m k 2010 – 2015) đã đ ra
ươ ọ ươ ấ ượ "Nâng cao ch t l ồ ạ ng đào t o, b i 03 ch ng trình tr ng tâm, trong đó có ch ng trình
ử ụ ấ ượ ự ấ ồ ộ ộ ưỡ d ng, s d ng ngu n nhân l c, nh t là ch t l ng đ i ngũ cán b ".
ế ậ ả 7. K t lu n và gi i pháp
ạ ự ạ ỉ Tóm l ủ i qua phân tích th c tr ng TN DTTS t nh Thanh Hóa nói chung và c a
ấ ượ ệ ề ệ ấ ộ Huy n Quan Hóa nói riêng v ch t l ế ng lao đ ng và tìm ki m vi c làm cho th y có
ế ố ề ấ ượ ế ộ ả ế ố ộ ạ ả ồ ộ nhi u y u t tác đ ng đ n ch t l ng lao đ ng, bao g m c y u t n i t i b n thân
ườ ặ ấ ộ ươ ứ ộ TN là ng i DTTS là trình đ văn hóa th p, còn n ng ph ng th c lao đ ng t ự ấ ự c p t
ỷ ậ ế ộ ỹ ự ế ố ộ ả ưở túc, thi u k năng và k lu t lao đ ng, t ty dân t c, các y u t văn hóa nh h ấ ng r t
ấ ượ ề ư ọ ế ớ l n đ n ch t l ng và quá trình h c ngh ch a thành công.
ế ố ề ặ ườ ề ạ ạ M t khác các y u t v môi tr ng đào t o, kinh phí dành cho đào t o ngh vùng
ư ế ề ậ ạ ộ ộ ớ ườ ộ DTTS còn h n ch ; công tác v n đ ng tuyên truy n ch a sâu r ng t i ng i lao đ ng,
35
ọ ư ứ ượ ậ ệ ộ ỹ ượ ạ làm cho h ch a nh n th c đ c vi c lao đ ng có k năng, đ ậ c đào t o cho thu nh p
ộ ơ ự ề ỹ ướ ầ ỗ ợ ầ ư cao h n lao đ ng t do, không có k năng ngh ; Nhà n c c n h tr đ u t ơ ề nhi u h n
ề ế ọ ổ ứ ộ ể đ khuy n khích TN tham gia h c ngh và tham gia t ầ ủ ch c Đoàn h i góp ph n c ng
ẽ ệ ố ộ ố ị ổ ể ị ế ố ạ c m nh m h th ng chính tr n đ nh cu c s ng và phát tri n kinh t ộ vùng dân t c
ể ố thi u s .
Ư ả ị ầ ứ ề ế ộ ị ườ Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCH T Đ ng khóa X v " tăng c ự ng s lãnh
ờ ỳ ẩ ố ớ ạ ả ạ ủ đ o c a Đ ng đ i v i công tác Thanh Niên th i k đ y m nh CNH HĐH và ch ươ ng
ủ ươ ộ ỉ ự ủ ữ ệ ả ộ trình hành đ ng th c hi n NQ c a BCH Đ ng b t nh Thanh Hóa; nh ng ch tr ng,
Ủ ủ ề ấ ả ộ ỉ chính sách c a Đ ng b và y ban Nhân dân t nh Thanh Hóa và các v n đ liên quan
ề ấ ứ ữ ề ề ầ ượ ế đ n đ tài; nh ng công trình nghiên c u g n đây v v n đ này đ ả c nhóm tham kh o
ế ừ ế ừ ứ ứ ẫ và trích d n nghiên c u và k th a. Ngoài ra nhóm cũng k th a các bài nghiên c u bài
ế ề ộ ố ở ề ạ ộ vi t v m t s nguyên nhân đói nghèo ạ ậ vùng dân t c mi n núi, đó là tình tr ng l c h u
ố ả ụ ậ ế ệ ế ấ ấ ộ ề v phong t c t p quán, trình đ dân trí th p, thi u vi c làm và thi u v n s n xu t. Tuy
ề ố ơ ả ệ ấ ượ ả ấ ượ ế ề ấ nhiên hi n nay v n đ v n đã c b n đ c gi i quy t, song v n đ ch t l ng lao
ỷ ậ ề ả ộ ở ỹ ộ đ ng và k năng ngh và k lu t lao đ ng là nguyên nhân chính gây c n tr trong quá
ả ở ề trình xóa đói gi m nghèo ộ vùng dân t c mi n núi.
ộ ố ế ị ề ả M t s ki n ngh v gi i pháp
ấ ượ ề 7.1 V nâng cao ch t l ấ . ơ ở ậ ng c s v t ch t
ế ụ ầ ư ự ệ ượ ự ạ Ti p t c đ u t hoàn thi n các công trình xây d ng đang đ c xây d ng t i các
ề ạ Trung tâm d y ngh ;
ạ ộ ụ ể ậ ồ ạ ả T n d ng các đi m nhà văn hóa (nhà sinh ho t c ng đ ng) t i các thôn b n làm
ữ ề ườ ạ ộ ổ ố ỉ ơ ở ạ c s d y ngh vì nh ng nhà văn hóa th ng ch ho t đ ng vào bu i t ữ i và nh ng
ễ ộ ngày có l h i.
ầ ư ấ ượ ấ ắ ế ị ạ ạ Đ u t mua s m và nâng c p ch t l ng các thi ụ ụ ả t b ph c v gi ng d y t i các
ạ ề trung tâm d y ngh .
36
ầ ư ể ộ ạ 7.2. Đ u t ề phát tri n đ i ngũ giáo viên d y ngh .
ơ ở ế ả ề ề ộ ả Trên c s k t qu đi u tra, kh o sát, đánh giá v đ i ngũ giáo viên và cán b ộ
ả ạ ề ầ ụ ế ể ả ạ ạ ả ậ qu n lý t i các trung tâm d y ngh c n có k ho ch đào t o, tuy n d ng đ m b o v ề
ấ ượ ơ ấ ề ạ ộ ố ượ s l ng, ch t l ng cán b , giáo viên và c c u ngh đào t o.
ộ ỹ ỹ ư ệ ậ ườ ề ộ Thu hút các k s , ngh nhân, cán b k thu t, ng i lao đ ng có tay ngh cao
ơ ở ả ệ ấ ả ỏ ạ t ấ i các doanh nghi p, c s s n xu t kinh doanh, nông dân s n xu t gi ạ i tham gia d y
ề ộ ườ ngh cho thanh niên dân t c ít ng i.
ộ ả ụ ư ệ ạ ậ ộ ệ ủ Nâng cao nghi p v s ph m cho đ i ngũ cán b gi ng d y chuyên nghi p c a
ề ổ ứ ấ ượ ệ ạ ơ ở ạ c s d y ngh , t ch c biên so n tài li u có ch t l ng.
ọ ề 7.3. Thu hút thanh niên DTTS h c ngh .
ả ầ ọ ộ ườ ạ ệ ề ỗ ợ C n ph i có chính sách h tr cho h c viên dân t c ít ng ậ i, t o đi u ki n v t
ữ ế ế ệ ấ ấ ằ ắ ố ộ ồ ch t, b trí s p x p vi c làm b ng cách ký k t cung c p ngu n lao đ ng gi a trung tâm
ị ử ụ ề ệ ể ạ ơ ộ ọ ệ ậ d y ngh và doanh nghi p, đ n v s d ng lao đ ng đ sau đào t o h c viên có vi c
ọ ậ ộ làm yên tâm h c t p lao đ ng.
ể ụ ỗ ợ ơ ở ộ . ạ 7.4. H tr các c s đào t o và tuy n d ng lao đ ng
ướ ơ ở ổ ứ ỗ ợ ề ạ ị ư Nhà n c có chính sách u tiên h tr các c s t ạ ch c d y ngh t i đ a bàn
ấ ầ ư ơ ở ả Ư ệ ạ ộ các xã nghèo; u tiên các doanh nghi p, c s s n xu t đ u t ử ụ ho t đ ng và s d ng
ạ ị ề ộ ộ lao đ ng t i đ a bàn xã nghèo vùng dân t c mi n núi.
ườ ạ ộ ể ạ 7.5. Tăng c ề ng công tác thanh tra, ki m tra ho t đ ng d y ngh .
ả ự ầ ư ệ ể ề ố ế Thanh tra, ki m tra k t qu th c hi n đ u t đào tào ngh đ i cho thanh niên dân
ườ ơ ở ấ ậ ữ ủ ề ệ ờ ị ộ t c ít ng ấ i, qua đó k p th i phát hi n nh ng s h , b t c p c a chính sách đ xu t
ề ố ượ ề ể ợ ỉ ượ đi u ch nh chính sách cho phù h p. Ki m tra giám sát v đ i t ng đ ấ ạ c đào t o, ch t
ấ ượ ể ề ạ ượ l ng tay ngh sau đào t o, ki m tra ch t l ạ ng giáo viên và báo cáo viên tham gia d y
ngh …ề
37
ườ ề 7.6. Tăng c ng công tác tuyên truy n.
ườ ể ượ ự ủ ấ Tăng c ề ng tuyên truy n đ thu hút đ c s quan tâm c a các c p, các ngành và
ộ ể ầ ư ầ ủ ệ ạ ề ớ ợ ườ ọ toàn xã h i đ đ u t cho vi c d y ngh phù h p v i nhu c u c a ng ậ i h c và thu n
ệ ả ệ ệ ế ề ạ ả ợ l i cho vi c gi ả ả i quy t vi c làm đ m b o d y ngh có hi u qu .
ạ ậ ướ ứ ế ế ủ 8. Các h n ch c a lu n văn và h ng nghiên c u ti p theo
ư ư ệ ề ậ ờ ượ ạ Do đi u ki n th i gian có h n nên lu n văn ch a đ a ra đ ề ố c các so sánh v đ i
ể ố ở ệ ứ ộ ộ ượ t ng nghiên c u là Thanh niên dân t c thi u s vi ể t nam và Thanh niên dân t c thi u
ướ ư ự ặ ố ố ở s các n c trong khu v c nh Trung Qu c ho c Thái Lan;
ố ượ ư ự ế ế ề ệ ể ế ấ ỏ Nhóm ch a có đi u ki n đ làm phi u ph ng v n tr c ti p đ n đ i t ng và
ữ ự ề ệ ạ ả ệ nh ng nhà qu n lý có trách nhi m trong vi c th c thi chính sách d y ngh và nâng cao
ấ ượ ệ ạ ộ ch t l ng lao đ ng cho TN, trong đó có TN DTTS trong giai đo n hi n nay;
ệ ử ụ ệ ế ế ằ ạ ả Vi c s d ng tài li u tham kh o b ng ti ng Anh còn h n ch . Do đó bài làm
ự ự ư ượ ể ậ ọ ch a th c s phân tích đ c các lu n đi m khoa h c xác đáng và khách quan trong quá
ế ừ ủ ế ứ ậ ặ trình nghiên c u, còn n ng tính suy lu n logic và tính k th a và quan sát là ch y u;
ự ủ ề ặ ạ ộ ự ế Trình đ năng l c c a Nhóm còn h n ch nhi u m t cho nên trong quá trình th c
ệ ề ấ ậ ắ ắ ượ ự ủ ế hi n ch c ch n còn nhi u thi u sót, Nhóm r t mong nh n đ ạ c s góp ý c a các b n
ớ ọ h c viên trong l p.
ướ ứ ế ề ẻ ẽ ạ ọ : Nhóm hy v ng s có nhi u b n tr là TN DTTS H ng nghiên c u ti p theo
ứ ề ế ạ ấ ỉ quan tâm đ n v n đ nhóm đã nghiên c u và ch ra nguyên nhân h n ch v ch t l ế ề ấ ượ ng
ọ ỗ ự ọ ậ ố ắ ừ ệ ộ ơ ỹ lao đ ng là TN DTTS. T đó h n l c và c g ng h n h c t p, rèn luy n k năng cho
ề ọ ệ ố ỷ ậ ự ự ề ề ộ ả b n thân và tích c c tuyên truy n v h c ngh , th c hi n t t k lu t lao đ ng, xóa b ỏ
ế ậ ề ớ ị ườ ứ ầ ọ ượ ậ ụ ạ ậ t p t c l c h u, ti p c n h c ngh m i đáp ng nhu c u th tr ng, tìm đ ệ c vi c làm
ề ữ ậ ổ ị cho thu nh p n đ nh và thoát nghèo nhanh chóng, b n v ng.
ẽ ế ụ ự ứ ế ề ế ệ ơ ơ N u có đi u ki n nhóm s ti p t c tìm tòi, nghiên c u sâu h n, tr c ti p h n đ ể
ấ ớ ị ề ế ướ ườ ỗ ợ ề ọ ki n ngh đ xu t v i Nhà n c tăng c ng h tr cho TN DTTS h c ngh , nâng cao
ấ ượ ể ọ ươ ộ ỹ ch t l ề ng lao đ ng nói chung, k năng ngh cho TN DTTS nói riêng, đ h v n lên
38
ề ữ ở ả ề xóa đói gi m nghèo nhanh, b n v ng ộ vùng dân t c mi n núi./.
Ợ Ế
Ả Ạ
Ổ
Ề
ể ố Bi u s 01
: T NG H P K T QU D Y NGH CHO TN DTTS NĂM 2011
ề
ạ
ố ượ
ờ
ơ ở
TT
Ngh đào t o
S l
ng
Kinh phí
Th i gian đào t oạ
ạ C s đào t o và ký HĐLĐ
( ng
i)ườ
( tr.đ)
ị
( tháng)
ể Đ a đi m đào t oạ
ế ế
ả
1
Ch bi n lâm s n
35
105
03
DN Thiên H ngằ
ồ Xã H i Xuân
ẩ
ấ
ạ
2
Qu i bèo tây xu t kh u
70
210
03
DN Thiên H ngằ
Xã Nam Xuân
ấ
ỹ ươ
3
ẩ Thêu ren xu t kh u
35
105
03
DN M H ng
ồ Xã H i Xuân
ả
4
ệ ự ậ B o v th c v t
35
105
03
TT GDTX DN
TT GDTX DN
ơ
5
Chăn nuôi gia súc, gia c mầ
75
195
03
TT GDTX DN
Xã Phú S n và
Xã Phú Lệ
Ộ
Ổ
T NG C NG
245
720
ố ệ
ử
ệ
ấ
ồ
ộ
ộ
Ngu n: S li u do phòng lao đ ng xã H i huy n Quan Hóa cung c p và Nhóm x lý.
Ợ Ế
Ổ
Ạ
Ạ
Ề
ể ố Bi u s 02
: T NG H P K HO CH D Y NGH CHO TN DTTS NĂM 2012
39
ố ượ
ờ
TT
S l
ng
Kinh phí
Th i gian đào t oạ
( ng
i)ườ
( tr.đ)
ề
ạ
ị
ị
ỉ
Ngh đào t o
Đ a ch
( tháng)
ể Đ a đi m đào t oạ
ị ấ
ệ
ộ
1
Lâm sinh
70
210
TT GDTX
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ẩ
ấ
ạ
ị ấ
ệ
ộ
2
Qu i bèo tây xu t kh u
70
210
TT GDTX
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ấ
ị ấ
ệ
ộ
3
ẩ Thêu ren xu t kh u
70
210
TT GDTX
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ạ
ồ
ạ
ị ấ
ệ
ộ
4
Tr ng rau s ch
70
210
T i các Xã
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ệ ử
ị ấ
ệ
ộ
5
Đi n t
ệ ạ , đi n l nh
35
105
TT GDTX
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ọ
ị ấ
ệ
ộ
6
Tin h c văn phòng
35
105
TT GDTX
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
ạ
ị ấ
ệ
ộ
7
Chăn nuôi gia súc, gia c mầ
210
630
T i các Xã
03
18 xã và th tr n thu c Huy n
Ổ
Ộ
560
T NG C NG
1.580
ố ệ
ử
ệ
ấ
ồ
ộ
ộ
Ngu n: S li u do phòng lao đ ng xã H i huy n Quan Hóa cung c p và Nhóm x lý.
40
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ậ
ườ
ạ ọ
1. Giáo trình phân tích chính sách công t p I, II Tr
ng Đ i h c Kinh t
ế
ĐHQG năm 2011.
ệ ậ
ủ
ề
ề
ề
ệ
ệ
ấ
ộ
2. Tài li u t p hu n cán b Đoàn v ngh nghi p Vi c làm c a Ban đi u hành
ộ
ề đ án 103 TW ĐTN CS HCM Hà N i năm 2009.
ể ố ủ
ế ậ
ợ
ộ
ặ ậ 3. Công tác đoàn k t, t p h p thanh niên các dân t c thi u s c a Ban M t tr n
ươ
ấ ả
Thanh niên Trung
ng Đoàn Thanh niên Nhà xu t b n Thanh Niên năm 2006.
ể ố
ự
ự
ể
ệ
ồ
ệ ộ 4. Phát tri n ngu n nhân l c các dân t c thi u s trong s nghi p công nghi p
ạ
ở ỉ
ồ internet http://thuvienluanvan.com
ệ hóa – hi n đ i hóa
t nh Kon Tum – Ngu n
ả ự
ế ị
ế
ệ
ố
5. Báo cáo k t qu th c hi n Quy t đ nh s : 1956/QĐ TTg năm 2011 và xây
ệ
ế
ạ
ự d ng k ho ch năm 2012 huy n Quan Hóa.
ế
ệ
ề
ề
ạ
ộ
6. Đ án Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn huy n Quan Hóa đ n năm 2020.
ế ủ ỉ
ự
ề
ộ
ồ
ị
ỉ
ị
ệ 7. Các Ch th , Ngh quy t c a t nh và TW v ngu n nhân l c, lao đ ng và vi c
làm.
ể
ể
ế
ạ
ổ
ế
ộ ủ
ệ
8. K ho ch t ng th phát tri n kinh t
xã h i c a huy n Quan Hóa trong giai
ấ ỉ
ủ ị
ệ ạ
ạ
ỷ
đo n năm 2009 2020 do Ch t ch U ban nhân dân c p t nh phê duy t t
ế i Quy t
ố
ị đ nh s 2688/QDUBND ngày ngày 5 Tháng Tám 2010.
ấ ượ
ự
ữ
ủ
ộ
ớ
ệ
ậ 9. Thu nh p và ch t l
ng c a lao đ ng n trong khu v c biên gi
i Vi
t Nam và
ả
ưở
ố ớ ợ
ể
ả
nh h
ng đ i v i h p tác ti u vùng sông Mekong Tác gi
ạ ễ : Nguy n M nh
ị ồ
ệ
ễ
ấ
Hùng, Nguy n Th H ng Nhung và Bùi Quang Tu n Vi n Kinh t
ế ế ớ th gi
i và
Chính tr .ị
41
42