B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT CÔNG NGH
TP.HCM
KHOA ÑIEÄN – ÑIEÄN TÖÛ
LUN VĂN TT NGHIP
ĐỀ TÀI : CÔNG NGH OFDM VÀ NG DNG TRONG
TRUYN HÌNH S MT ĐẤT
GVHD:Th.s Nguyn Hùng Kim Khánh
SVTH: PHM QUC HÙNG
MSSV: 98ĐT135
487TP. HCM
8 – 2003
PHN 1 LÝ THUYT V CÔNG NGH OFDM
CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT CHUNG V H THNG THÔNG TIN VÔ TUYN
1.LCH S PHÁT TRIN H THNG CELLULAR
K t khi được trin khai vào nhng năm đầu ca thp niên 1980 cho đến
nay.Thông tin vô tuyên di động đã và đang phát trin vi tc độ hết sc
nhanh chóng trên phm vi toàn cu .Kết qu thng kê cho thy mt s
quc gia ,s lung thuê bao di động đã vượt hn s lượng thuê bao c
định.Trong tương lai .s lung thuê bao di động và c định s tiếp tc tăng
lên và song song vi nó là s gia tăng v nhu cu ca người s dng .Điu
này đã khiến các nhà khai thác cũng như các t ch vin thông không ngng
nghiên cu ,ci tiến và đưa ra các gii pháp k thut,để cài tiến và nâng cp
các h thng thông tin .Cho đến nay h thng thông ti đã tri qua 3 thế h
(Three Generations).
1.1 H THNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TH H TH 1 (1G)
1.1.a Đặc đim
H thng mng di động thế h th nht (1G) được phát trin vào nhng
năm cui thp niên 70 ,h thng này s dng k thut ( analog ).Tt c các
h thng 1G s dng phương pháp đa truy nhp phân chia theo tn s FDMA
( Frequency Division Multiple Access).
Các h thng mng di động 1G ch được dùng để s dng cho dch v thoi
vi cht lượng khá thp nguyên do tình trng nghn mch và nhiu xy ra
thường xuyên .
1.1.b Các h thng mng 1G
Các h thng mng di động 1G bao gm các h thng :
AMPS(Advaced Mobile Phone System)
ETACTS(Enhanced Total Access Cellular System)-Châu Âu
NMT(Nordic Mobile Telephone System) Bc Âu .
1.2 H THNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TH H TH 2 (2G)
1.2.a Đặc đim
H thng mng 2G được trin khai vào năm 1990 và hin nay vn được
s dng rng rãi .Là mt mng thông tin di động s băng hp ,s dng
phương pháp chuyn mch –mch (circuit switching) là ch yếu .Phương
pháp đa truy cp TDMA (Time Division Multiple Access) và CDMA (Code
Division Multiple Access) được s dng kết hp FDMA.
H thng mng di động 2G s dung cho dch v thoi và truyn s liu.
1.2.b Các h thng mng di động 2G
H thng mng 2G bao gm các h thng :
PCS (Personal Communication System).
PCS là h thng truyn dn tn s 1900MHz.Ưu đỉểm ca đin thoi
PCS là nh ,trng lượng nh ,bo mt tt và thi gian Pin ch lâu .
TDMA(Time Division Multiple Access)
TDMA là mng di động s dng k thut điu chế s phát trin t
mng 1G AMPS ,tăng dung lượng mng bng cách cho phép nhiu
người dùng chung mt kênh vô tuyến mà vn bo đảm cht lượng
thoi .Đin thoi TDMA có th hot động 2 chế độ : analog và digital
.Trong thông tin TDMA th nhiu người s dng mt sóng mang và trc
thi gian được chia thành nhiu khong thi gian nh để dành cho
nhiu người s dng sao cho không có s chng chéo .
TDMA được chia thành TDMA băng rng và TDMA băng hp còn Châu
âu TDMA băng rng nhưng c hai h thng đều có th được coi như t
hp FDMA và TDMA vì người s dng thc tế dùng các kênh được n
định c v tn s và các khe thi gian trong băng tn .
Ngày nay , TDMA là chun được s dng ph biến M ,Châu M
Latin ,New Zealand và mt s quc gia thuc khu vc Châu Á,Thái
Bình Dương.
CDMA (Code Division Multiple Access)
Mng CDMA đuc trin khai năm 1995 .Tương t như TDMA ,mng
CDMA cũng phc v đồng thi hai chế độ :tương t và s .
Đim khác bit TDMA và CDMA : Các kênh CDMA rng hơn khong 6
ln và h thng cp cho mi thuê bao mt mã duy nht.
GSM(Global System for Mobile Communication)
H thng GSM ra đời năm 1988 s dng kết hp hai phương pháp đa
truy nhp theo thi gian TDMA và theo tn s FDMA ,nh đó ti mt
thi đim có 8 thuê bao có th s dng chung mt kênh .GSM s dng
cho dch v truyn thoi và fax vi tc độ 9600 bit/s.
Đin thoi GSM s dng mt SIM-Card (Subcriber Indentify Module )
Ri lưu tr s đin thoi ,thông tin và tài khon thuê bao .
GSM 900 Mhz là mng s ch yếu Châu Âu và cũng được s dng
các quc gia Châu á Thái Bình Dương .GSM 1800 cũng được trin khai
Châu Âu và Châu Á nhưng không ph biến như h thng GSM
900MHz ,h thng GSM 1800 được s dng ph biến Châu M
Cannada .
1.3 H THNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TH H TH 2.5 (2.5G)
1.3.a Đặc đim
H thng mng 2.5G là mng chuyn tiếp gia h thng mng di động
thế h th 2 (2G) và th 3 (3G).H thng hoàn toàn da trên cơ chế
chuyn mch gói .Ưu đim c h thng di động 2.5G là tiết kim được
không gian và tăng tc độ truyn dn .
Nâng cp h thng mng 2G lên 2.5G nhanh hơn và có chi phí thp hơn
so vi vic nâng cp mng t 2G lên 3G .H thng 2.5G như mt bước
đệm chuyn tiếp ,không đòi hi môt s thay đổi có tính cht đột biến.
1.3.b Các h thng mng 2.5G
GPRS(Generic Packet Radio Services )
GPRS là mt h thng mi ,đuc trin khai trên nn ca h thng GSM
s dng phương thc chuyn mch gói và nh đó cước phí s dng
được tính da trên tng gói nhn ,gi đi ,khác hn và có li hơn cho
thuê bao so vi cách tính cước da trên thi gian kết ni .GPRS có th
được xem như là s m rng ca h thng di động thế h th 2G GSM
, có kh năng cung cp các kết ni o ,các dch v truyn s liu vi
tc độ lên đến 171.2Kbps cho mi user nh vào vic s dng đồng
thi nhiu timeslot .Bên cnh mc đích cung cp nhng s liu mi
cho các thuê bao di động ,GPRS còn được xem như là bước chuyn
tiếp t thế h 2G lên 3G.
Vi vic xây dng h thng GPRS ,các nhà khai thác đã xây dng mt
cu trúc mng lõi da trên IP để h tr cho các ng dng v s liu
,cũng như đã to ra mt môi trường để th nghim và khai thác các
dch v tích hp gia thoi và s liu ca thế h ca thế h 3G sau này
.
Trong h thng GSM tp trung h tr cho các kết ni thoi thì mc
đích chính ca GPRS là cung cp phương tin truy cp vào các mng
s liu chun như TCP/IP .
EDGE (Enhanced Data Rate for Global Evolution)
Mng EDGE được xây dng da trên nn tng ca mng GSM nhưng
li cung cp gn đạt đến các chun dành cho 3G ,tc độ xp x 384
Kbps.
1.4 H THNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TH H TH 3 (3G)
1.4.a Đặc đim
thế h thông tin di động s cho phép chuyn mng bt k ,có kh
năng truyn thông đa phương tin cht lượng cao.
Các h thng 3G được xây dng trên cơ s CDMA hoc CDMA kết hp vi
TDMA ,có kh năng cung cp mt băng tn rng theo yêu cu ,do đó có
th h tr các dch v có nhiu tc độ khác nhau.
thế h th 3 ,các h thng thông tin di động xu thế hoà nhp thành
mt tiêu chun chung duy nht và phc v lên đến 2Mbps.Mc dù 3G
được tính toán s là mt chun mang tính toàn cu nhưng chi phí xây
dng cơ s h tng cho h thng này rt tn kém.
1.4.b Các h thng mng 3G
WCDMA (Wideband Code Division Multiple Access)
WCDMA hay còn gi IMT-2000 là môt chun ca ITU( International
Telecommunication Union) có ngun gc t chun CDMA.
Công ngh WCDMA cho phép tc độ truyn d liu đến các thiết b di
động cao hơn nhiu so vi kh năng ca mng di động hin
nay.WCDMA WCDMA có th h tr vic truyn thoi ,hình nh d liu
video ..có tc độ lên đến 2Mbps.
UMTS (Universal Mobile Telecommunication System).
UMTS là mt mng thế h th 3 được trin khai Châu Âu .Mng này
cung cp cung cp cho người s dng các dch v hot động tn s 2GHz
,cho phép hình nh âm thanh,video ,truyn hình ….hin th trên các máy đin
thoi di động.
UMTS được xem là mt h thng mng ci tiến t mng 2G GSM .
2.CU HÌNH H THNG CELLULAR
H thng thông tin di động Cellular gm ba phn chính cơ bn : là các máy
đin thoi di động MS(Mobile Station); Trm gc BS(Base Station ) và trung
tâm chuyn mch đin thoi di động MSC(Mobile Service Switching
Center).Các phn này được liên kết vi nhau qua đường kết ni thoi và s
liu .
Máy đin thoi di động MS bao gm : các b thu /phát RF ; anten
và b điu khin .
Trm gc BS bao gm các b thu phát RF để kết ni máy di động
MS vi MSC ;anten;b điu khin ;đầu cui s liu và ngun .
Trung tâm chuyn mch MSC bao gm b phn điu khin ;b
phn kết ni cuc gi ;các thiết b ngoi vi và cung cp các chc
năng thu nhp s liu cước đối vi các cuc gi đã hoàn thành .
MSC x lý các cuc gi đi và đến t mi BS,cung cp các chc năng
điu khin trung tâm cho hot động ca các BS mt cách hiu qu
để truy cp vào tng đài ca mng đin thoi công cng .
Các máy đin thoi di động MS,trm gc BS và tng đài MSC được liên
kết vi nhau thông qua các đưng kết ni thoi và s liu .Mi máy di
động s dng mt cp kênh thu phát RF .Vì các kênh lưu lượng không
c định mt kênh RF nào mà luôn thay đổi thành các tn s RF khác
nhau ph thuc vào s di chuyn ca máy di động trong sut cuc gi
nên cuc gi đó có th thiết lp qua bt c mt kênh nào đã được xác
định trong vùng đó .Cũng t nhng quan đim v h thng thông tin
di động mà thy rng tt c các kênh đã được xác định đều có th bn
do đã được kết ni đồng thi vi các máy di động .B phn điu khin
trung tâm chuyn mch MSC s điu khin ,sp đặt và qun lý toàn b
h thng thông tin Cellular.
Tng đài Cellular kết ni các đường đàm thoi để thiết lp cuc gi
gia các thuê bao di động MS vi nhau hoc gia các thuê bao c định
vi các thuê bao di động và làm nhim v trao đổi các thông tin báo
hiu đa dng qua đường s liu gia MSC và BS .
Các thông tin thoi và báo hiu gia máy di động MS va trm gc BS
được truyn qua kênh RF.Các đường kết ni thoi và s liu c định
được s dng để truyn các thông tin thoi và báo hiu gia BS và
MSC.