intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn "Kỹ thuật tính toán dầu khí"

Chia sẻ: TRAN HUU HOA | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

214
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

yêu cầu đề tài: năng suất nhà máy 8750 tấn / năm các khoảng phân đạon tại tháp chưng cất khí quyển

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn "Kỹ thuật tính toán dầu khí"

  1.  Năng suất nhà máy 8750 ktấn/năm  Các khoảng phân đoạn tại tháp chưng cất khí quyển Phân đoạn Khoảng nhiệt độ sôi (t C)
  2.  Cung cấp những sản phẩm theo nhu cầu của thị trường Sản phẩm Ký hiệu Số lượng (10
  3. Chương 1: MỞ ĐẦU Chương 2: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT Chương 3: TÍNH PHỐI LIỆU SẢN PHẨM Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT Chương 5: KẾT LUẬN
  4. I. Tính toán các tính chất của các sản phẩm dầu mỏ II. Phân xưởng chưng cất khí quyển (DA) III. Phân xưởng chưng cất chân không IV. Phân xưởng cracking xúc tác tầng sôi (FCC) V. Phân xưởng giảm nhớt (VB) VI. Phân xưởng Reforming xúc tác (RC) VII. Phân xưởng khử lưu huỳnh (HDS) VIII. Cân bằng vật chất toàn nhà máy
  5. S = 1.002 * d 4 15 141.5 API = −131.5 S
  6. TVV = R * TVR IC = 454.74 − 1641.416 * ρ + 774.74 * ρ 2 − 0.554 * T50 + 97.083( log T50 ) 2 logν 100 = 4.39371 − 1.94733KW + 0.12769 KW + 3.2629 *10 −4 A2 − 1.18246 *10 −2 KW A 2 0.171617 KW + 10.9943 A + 9.50663 *10 − 2 A2 − 0.860218 K A A 2 + A + 50.3642 − 4.78231KW logν 210 − 0.463634 − 0.166532 A + 5.13447 *10 −4 A2 − 8.48995 *10 −3 KW A 8.0325 *10 −2 KW +1.24899 A + 0.19768 A2 + A + 26.786 − 2.6296 KW
  7. TEC = 130.47 S 2.971M 0.612−0.474 Sν 100 −0.333 S 0.31 1 Te = 2.84947 − 0.02421 + + 0.0034254 ln T10 T10
  8. Nguyên liệu của quá trình này là dầu thô sau khi đã qua các quá trình tiền xử lý để tách muối, tách nước, tách tạp chất cơ học và ổn định dầu. Đây là quá trình phân tách dầu thô ra làm các phân đoạn: khí (GAZ), xăng nhẹ (GAS), xăng nặng (BZN), kerosen (KER), gasoil (GO) và phần cặn chưng cất khí quyển (RDA). Tháp chưng cất khí quyển dùng để tách các sản o phẩm có nhiệt độ sôi thấp hơn 370 – 380 C.
  9. = = C 2 ; C 3 ; C3 ; C 4 ; C 4
  10. m V %S M TVR RON MON IC %Aro d T T ν ν 1 40.02 C 2 129.3 0.37 C 3 260.6 0.50
  11. m V %S M TVR RON MO IC %Aro N d T T ν ν GO DES 1829 2184 0.84 0.047 239 45.13 113 -17 6.11 1.58 GO VB 357.4 372.3 0.96 2 100 1.1 LCO 414.8 449.4 0.92 0.112 172 23.45 73 -18 4.8 1.21 DES HCO 294.1 293.2 1.00 4.118 117 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2