i
MC LC
MC LC ....................................................................................................... i
DANH MC BNG ..................................................................................... iv
M ĐẦU ........................................................................................................ 1
1.1. Tính cp thiết của đề tài ..................................................................... 1
1.2. Tng quan tình hình nghiên cứu trong nước và quc tế .................... 3
1.3. Mc tiêu nghiên cu ........................................................................... 7
1.3.1. Mc tiêu chung ................................................................................... 7
1.3.2. Mc tiêu c th ................................................................................... 7
1.4. Đối tượng và phm vi nghiên cu ...................................................... 8
1.4.1. Đối tượng nghiên cu......................................................................... 8
1.4.2. Phm vi nghiên cu ............................................................................ 8
1.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 8
1.5.1 Phương pháp tiếp cn ......................................................................... 8
1.5.2. Khung phân tích ................................................................................. 9
1.5.3. Phương pháp thu thập thông tin ....................................................... 10
1.5.4. Phương pháp tổng hp, x lý thông tin ........................................... 11
1.5.5. Phương pháp phân tích số liu ......................................................... 11
1.6. Kết cấu đề tài .................................................................................... 12
CHƯƠNG I S LUN THC TIN V TĂNG
ỜNG NĂNG LỰC CÁC T CHC PHÁP CH ..................... 13
1.1. Cơ sở lý lun v tăng cường năng lực các t chc pháp chế ........... 13
1.1.1. Mt s khái nim liên quan .............................................................. 13
1.1.2. Vai trò ca t chc pháp chế ngành lao động, thương binh và
xã hi ................................................................................................ 20
1.1.3. Các tiêu chí đánh giá năng lc các t chc pháp chế ngành
-TBXH ........................................................................................ 23
1.1.4. . Các nhân t ảnh hưởng đến tăng cường năng lực cho các t
chc pháp chế nghành LĐTBXH ..................................................... 28
1.2. Cơ sở thc tin v tăng cường năng lực các t chc pháp chế ........ 30
ii
1.2.1. Kinh nghiệm trong nước ngoài nước v tăng cường năng
lc các t chc pháp chế .................................................................. 30
1.2.2. Bài hc kinh nghim rút ra cho các t chc pháp chế ngành
Lao động, Thương binh và Xã hội ................................................... 45
CHƯƠNG II THC TRẠNG NĂNG LỰC CHO CÁC T CHC
PHÁP CH NGÀNH LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH
XÃ HI ............................................................................................ 47
2.1. Quá trình hình thành t chc b máy pháp chế ngành
LĐTBXH .......................................................................................... 47
2.2. Thc trạng năng lực ca các t chc pháp chế ngành -
TBXH giai đoạn 2006-2015 ............................................................. 51
2.2.1. V năng lực xây dựng văn bản ......................................................... 51
2.2.2. V năng lực t chc, triển khai văn bản pháp lut ........................... 52
2.2.3. V k năng cứng, k năng mềm và kh năng tư duy chiến
c ................................................................................................... 54
2.2.4. V công tác t chc tp huấn ng cao năng lực cán b làm
công tác pháp chế ca các t chc pháp chế .................................... 56
2.3. Phân tich các nhân t ảnh hưởng đến tăng cường năng lc các
t chc pháp chế ngành LĐTBXH .................................................. 57
2.3.1. Nhân t bên trong ............................................................................. 57
2.3.2. Nhân t bên ngoài ............................................................................ 60
2.4. Đánh giá chung ................................................................................ 64
2.4.1. Nhng kết qu đạt được ................................................................... 64
2.4.2. Tn ti, hn chế ................................................................................ 67
2.4.3. Nguyên nhân ca tn ti, hn chế .................................................... 71
CHƯƠNG III GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CÁC T
CHC PHÁP CH NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HI ..................................................................................... 73
3.1. Bô i canh mơi va nhiê
m vu cua cac tô chư
c phap chê………...………73
iii
3.2. Quan điểm, định hướng tăng cường năng lực các t chc pháp
chế ngành Lao động Thương binh và Xã hội đến năm 2020 ........ 74
3.2.1. Quan điểm ........................................................................................ 74
3.2.2. Định hướng ....................................................................................... 75
3.3. Mt s giải pháp tăng cường t chc pháp chế ngành lao
động, thương binh và xã hội ............................................................ 77
3.3.1. Nhóm giải pháp vĩ mô ...................................................................... 77
3.3.2. Nhóm gii pháp c th ..................................................................... 80
KT LUN VÀ KIN NGH...................................................................... 84
1. Kết lun ............................................................................................ 84
2. Kiến ngh .......................................................................................... 85
2.1. Đối vi Chính ph ............................................................................ 85
2.2. Đối vi B Lao động- Thương binh và Xã hội ................................ 85
2.3. Đối vi B Tư pháp ......................................................................... 86
2.4. Đối vi các S Lao động Thương binh và Xã hội ........................ 86
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................ 88
iv
DANH MC BNG
Bng 2.1. Tng hp ý kiến đánh giá v năng lực xây dựng văn bn ca các
t chc pháp chế ngành LĐ-TBXH giai đoạn 2006-2016 ........................... 52
Bng 2.2. Tng hp ý kiến đánh giá v năng lực t chc, triển khai văn bn
pháp lut ca các t chc pháp chế ngành -TBXH giai đon 2006-
2016…………………………………………………………………….…53
Bng 2.3. Tng hp ý kiến đánh giá v k năng cng, k năng mềm kh
năng tư duy chiến lược ca các t chc pháp chế ngành -TBXH giai
đon 2006-2016 ............................................................................................ 55
Bảng 2.4 . nh hình đào to, bồi dưỡng công tác PC ca cán b làm công
tác PC ngành LĐTBXH giai đoạn 2006-2016 ............................................. 56
Bng 2.5. Ý kiến đánh giá của cán b làm công tác pháp chế ngành Lao
động, Thương binh và Xã hội năm 2016 ..................................................... 59
Bng 2.6. Nhn thc của lãnh đạo các t chc PC v công tác PC ngành
-TBXH năm 2016 ................................................................................... 61
Bảng 2.7. Đánh giá của các cán b làm công tác PC các cp v ni dung
các chuyên đề cần được đào tạo, bỗi dưỡng năm 2016 ............................... 62
Bng 2.8. Nhng yếu t khác ảnh hưởng đến nâng cao năng lực các t chc
PC ngành LĐ-TBXH .................................................................................... 63
1
M ĐẦU
1.1. Tính cp thiết của đề tài
Hiến pháp năm 2013 khẳng định Nhà nước ta là Nhà nước pháp quyn xã
hi ch nghĩa, Nhà nước ca dân, do dân dân. Xây dựng Nhà c pháp
quyền đòi hỏi không ngừng tăng cường pháp chế xã hi ch nghĩa thực hin
mọi lĩnh vc của đời sng xã hội đu phải được qun lý bng pháp lut. vy,
vic cng c tăng cường công tác pháp chế là vấn đề cn thiết, nhm nâng
cao hiu lc, hiu qu qun nhà nước, m rng dân ch, phát huy quyn làm
ch ca nhân dân, nht là trong bi cnh thc hin ch trương đổi mi, xây dng
nn kinh tế th trường và hi nhp kinh tế quc tế.
Để đáp ng yêu cu thc tin, ngày 18/5/2004, Chính ph đã ban hành
Ngh định s 122/2004/NĐ-CP quy định v chức năng, nhiệm v, quyn hn
t chc pháp chế các B, quan ngang Bộ, quan thuộc Chính phủ, quan
chuyên môn thuc UBND tnh, thành ph trc thuc Trung ương doanh
nghiệp nhà nước. Qua 6 năm triển khai thc hin, ngày 04/7/2011 Chính ph
ban hành Ngh định s 55/2011/NĐ-CP nêu rõ, t chc pháp chế Bộ, quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cp tnh
đơn vị chuyên môn, chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng, Th trưởng
quan ngang Bộ, quan thuộc Chính ph, Th trưởng quan chuyên môn
thuc UBND cp tnh thc hin vic quản nhà c bng pháp lut trong
phạm vi ngành, lĩnh vực được giao và t chc thc hin công tác pháp chế. Như
vy, mt ln na khẳng định nhim v, quyn hn của các quan trên, ngoài
công tác xây dng pháp lut; soát, h thống hóa văn bản quy phm pháp lut
(QPPL) pháp điển h thng QPPL; kim tra và x văn bn QPPL; ph
biến, giáo dc pháp luật... đã được quy đnh trong Ngh định 122/2004/NĐ-CP,
Ngh định 55/2011/NĐ-CP còn b sung quy định v công tác bồi thường ca
Nhà nước; h tr pháp lý cho doanh nghiệp; tham mưu v các vấn đề pháp lý
tham gia t tng. C th hơn, tổ chc pháp chế Bộ, quan ngang Bộ s ch
trì, phi hp với các đơn vị liên quan giúp B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang
B thc hin quản nhà nước v công tác bồi thường của Nhà nước trong
phạm vi ngành, lĩnh vc qun ca Bộ, quan ngang B theo quy định ca