Luận văn:Nghiên cứu các giải pháp bảo vệ khôi phục tuyến và triển khai đa dịch vụ trên mạng IP/MPLS
lượt xem 12
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu các giải pháp bảo vệ khôi phục tuyến và triển khai đa dịch vụ trên mạng ip/mpls', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu các giải pháp bảo vệ khôi phục tuyến và triển khai đa dịch vụ trên mạng IP/MPLS
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ NG VĨNH PHÚC NGHIÊN C U CÁC GI I PHÁP B O V KHÔI PH C TUY N VÀ TRI N KHAI ĐA D CH V TRÊN M NG IP/MPLS Chuyên ngành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N VĂN CƯ NG Ph n bi n 1: TS. NGÔ VĂN S Ph n bi n 2: TS. LƯƠNG H NG KHANH Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c s K thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 03 tháng 12 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài : Trong nh ng năm g n ñây, m ng vi n thông phát tri n m t cách m nh m . Xu hư ng phát tri n là ti n t i h i t v m ng và d ch v , hi n nay NGN là m c tiêu cu i cùng mà t t c các nhà cung c p d ch v ñ u mong mu n ñ t ñư c. Công ngh chuy n m ch nhãn MPLS ra ñ i trong b i c nh này, không nh ng mang l i các l i ích thi t th c mà còn ñánh d u m t bư c phát tri n m i c a m ng Internet trư c xu th tích h p công ngh thông tin và vi n thông trong th i kỳ m i. Công ngh MPLS ñang ñư c s d ng h u h t trong m ng lõi IP c a các nhà cung c p d ch v vi n thông hi n nay. Nhưng v n ñ ñ t ra là làm th nào tri n khai ñư c ña lo i hình d ch v trên 1 h t ng chung duy nh t ñ có th ñ m b o tính linh ho t và kh năng ñáp ng các công ngh tương lai v i chi phí th p nh t. Bên c nh ñó ñ ñ m b o an toàn m ng lư i và ch t lư ng d ch v cho khách hàng, v n ñ b o v khôi ph c tuy n trên m ng truy n t i IP/MPLS c n ñư c quan tâm v i m c tiêu thi t l p s n các ñư ng b o v và các cơ ch ñưa ra ph i ñ m b o t i ưu kh năng chuy n m ch lưu lư ng v i th i gian nh nh t có th . Hi n nay, công ty VTN là ñơn v qu n lý m ng IP/MPLS l n nh t t i Vi t Nam bao g m c ñư ng tr c liên t nh cho ñ n các VNPT t nh, thành ph . Sau khi xây d ng m ng IP/MPLS m t ph ng 2 (vi t t t VN2), t p ñoàn VNPT d ki n tích h p toàn b các m ng và d ch v c a các công ty d c khác g m VDC, VNP, VMS, VTI lên m ng này. Do ñó m ng VN2 s ñóng vai trò c c kỳ quan tr ng n u ñ nh hư ng ñư c duy t và ti n trình tích h p m ng hoàn t t.
- 4 Xu t phát t tính c p thi t trên, tác gi ch n hư ng nghiên c u vi c tri n khai các lo i hình d ch v t lý thuy t ñ n th c t trên m ng VN2, ñ t ñó ñ xu t áp d ng mô hình b o v khôi ph c nh m ñáp ng kh năng an toàn cho m ng lư i và ñ m b o ch t lư ng d ch v . 2. M c ñích c a ñ tài : − Nghiên c u các k thu t tri n khai ña d ch v trên m ng IP/MPLS. − Nghiên c u các mô hình b o v khôi ph c tuy n. − Nghiên c u vi c tri n khai ña d ch v trên m ng VN2 c a công ty VTN. − Nghiên c u ñ xu t, th nghi m và tri n khai cơ ch b o v khôi ph c trên m ng VN2 khu v c Đà N ng. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u : − Các giao th c và cơ ch tri n khai d ch v VPN và Multicast trên h t ng m ng IP/MPLS. − Các mô hình b o v khôi ph c d a vào k thu t chuy n m ch nhãn MPLS. − C u hình các ch ng lo i thi t b và vi c tri n khai ña d ch v trên m ng VN2. − Các kh năng gây m t lưu lư ng nh hư ng ch t lư ng d ch v do m t k t n i ho c h ng thi t b trên m ng VN2 khu v c Đà N ng ñ ñ xu t và ng d ng cơ ch b o v khôi ph c cho phù h p.
- 5 4. Phương pháp nghiên c u : − Nghiên c u lý thuy t k t h p v i th c t tri n khai ña d ch v trên m ng VN2. − Đánh giá, phân tích các mô hình b o v khôi ph c tuy n trong mi n MPLS. − Nghiên c u c u hình các thi t b trong m ng VN2 ñ ñ xu t và ng d ng k thu t b o v khôi ph c. − Đo ki m k t qu ñ t ñư c thông qua m t lo i hình d ch v hi n có trên m ng VN2 sau khi áp d ng k thu t b o v khôi ph c. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài : − Hi n nay nhi u hãng s n xu t thi t b vi n thông không ng ng t p trung nghiên c u các k thu t ñ c i ti n các tính năng c a công ngh MPLS như h tr LSP cho lưu lư ng multicast, ñ nh tuy n multicast thông qua d ch v VPRN .v.v.v. V n ñ không ñơn gi n ch d ng l i vi c tri n khai mà còn t i ưu ñư c tài nguyên h th ng, do ñó vi c nghiên c u các giao th c, k thu t cung c p d ch v trên m ng IP/MPLS r t ñư c quan tâm. − Song song v i vi c xây d ng m ng IP/MPLS, nhà cung c p d ch v ph i có các gi i pháp ñ ñ m b o an toàn cho m ng lư i và cam k t d ch v c a khách hàng. Do ñó v n ñ nghiên c u các mô hình b o v khôi ph c ñ ng d ng cho m i mô hình m ng khác nhau cũng r t c n thi t. 6. K t c u c a lu n văn : Lu n văn có c u trúc g m 4 chương:
- 6 − Chương 1 – K thu t chuy n m ch nhãn MPLS và cơ ch b o v khôi ph c. − Chương 2 – Các k thu t tri n khai d ch v trên n n IP/MPLS. − Chương 3 – Tri n khai ña d ch v trên m ng VN2 c a công ty VTN. − Chương 4 – Đ xu t, th nghi m và tri n khai cơ ch b o v khôi ph c trên m ng VN2 khu v c Đà N ng.
- 7 CHƯƠNG 1 K THU T CHUY N M CH NHÃN MPLS VÀ CƠ CH B O V KHÔI PH C 1.1. Gi i thi u chương Chương này trình bày t ng quan các khái ni m cơ b n v k thu t chuy n m ch nhãn MPLS và t p trung nghiên c u các mô hình, gi i pháp b o v khôi ph c tuy n nh m nâng cao ñ n ñ nh, h i t khi có s c trên m ng IP/MPLS. 1.2. T ng quan v MPLS 1.2.1. Gi i thi u k thu t chuy n m ch nhãn MPLS 1.2.2. MPLS và mô hình tham chi u OSI 1.2.3. Các khái ni m cơ b n trong MPLS 1.2.4. M t ph ng ñi u khi n và m t ph ng d li u 1.3. K thu t lưu lư ng trong MPLS 1.3.1. K thu t lưu lư ng là gì K thu t lưu lư ng là quá trình ñi u khi n cách th c các lu ng lưu lư ng ñi qua m ng sao cho t i ưu hóa vi c s d ng tài nguyên và hi u năng c a m ng. 1.3.2. Trung k lưu lư ng trong MPLS 1.3.2.1. Khái ni m Trung k lưu lư ng trong MPLS là m t t p h p các ñ c tính c a lu ng d li u trong m ng như t c ñ c c ñ i, t c ñ trung bình và kích thư c c m. 1.3.2.2. Các ho t ñ ng cơ b n c a trung k lưu lư ng 1.3.2.3. Các thu c tính c a trung k lưu lư ng 1.3.3. Các phương pháp ñ nh tuy n lưu lư ng trong MPLS 1.3.3.1. Yêu c u ñ i v i các thu t toán ñ nh tuy n
- 8 Yêu c u cho vi c phát tri n các thu t toán ñ nh tuy n cao c p là ph i ñ m b o nhi u yêu c u LSP cho ñ nh tuy n ñ ng trong MPLS. Trong khi ñó, thu t toán ñ nh tuy n c a giao th c IP ñ m b o gi i pháp t i ưu t i th i ñi m hi n t i nhưng không ñ m b o v kh năng t c ngh n trong tương lai, do dó r t nhi u yêu c u LSP trong tương lai không th ñư c ñ m b o. Nhà qu n tr m ng thư ng tính toán gi i pháp t i ưu cho v n ñ trên và c u hình tĩnh trên router ch y MPLS. Nhưng gi i pháp này không hi u qu v i các m ng l n v i mô hình ñ nh tuy n ñ ng. Giao th c ñ nh tuy n nâng cao yêu c u ph i có giao th c qu ng bá m i ñ qu ng bá không ch thông tin v metric, s hop, ñ tr .v.v.v. mà còn bao g m các thông tin v tài nguyên d tr c a m ng. 1.3.3.2. Đ nh tuy n d a trên ch t lư ng d ch v QoS 1.3.3.3. Đ nh tuy n d a trên lưu lư ng 1.4. B o v và khôi ph c tuy n trong MPLS N u m t s c x y ra t i m t nơi nào ñó trong m ng, lu ng d li u s chuy n t nơi có s c trong m ng sang m t v trí khác. Ba ràng bu c chính ñ i v i vi c này là th i gian khôi ph c, ñ m b o t i ưu m ng và tính n ñ nh c a lu ng d li u. Đ khôi ph c thành công khi x y ra s c , m ng c n ph i có các kh năng sau. Trư c tiên m ng ph i có kh năng phát hi n l i. Th hai, nút trong m ng phát hi n l i ph i thông báo s c ñ n m t nút nào ñó trong m ng. Nút nào ñư c thông báo còn tuỳ thu c vào mô hình khôi ph c ñư c ng d ng. Th ba, m ng ph i tính toán l i ñư ng ñi t i nút ñư c thông báo. Và th tư là lu ng d li u ph i ñư c chuy n qua ñư ng m i ñư c tính l i thay vì ñư ng cũ ñã b hư. Khi m ng có s c và ñư c khôi ph c s x y ra hi n tư ng lu ng d li u b gián ño n. S gián ño n này ñư c gây ra b i th i
- 9 gian phát hi n l i, th i gian thông báo l i cho nút c n thi t, th i gian tính ñư ng khôi ph c. 1.4.1. Phát hi n l i 1.4.2. Các thu t ng s d ng trong b o v khôi ph c tuy n 1.4.3. Phân lo i các cơ ch b o v và khôi ph c 1.4.3.1. S a ch a toàn c c và s a ch a c c b S a ch a toàn c c là b o v khi có s c b t kỳ v trí nào trên tuy n làm vi c. Đi m s a ch a POR thư ng cách xa v trí l i và c n ñư c thông báo b ng tín hi u FIS. Vi c khôi ph c tuy n là end-to- end, trong ñó ñư ng làm vi c và b o v tách r i nhau hoàn toàn. Hình 1.8 S a ch a toàn c c S a ch a c c b cũng nh m b o v khi có s c k t n i ho c nút nhưng khôi ph c nhanh hơn do vi c s a ch a ñư c th c hi n c c b t i thi t b phát hi n s c . Nút n m k tr c ti p trư c v trí l i s ñóng vai trò là PSL kh i t o vi c khôi ph c.
- 10 Hình 1.10 Khôi ph c nút c c b 1.4.3.2. Tái ñ nh tuy n và chuy n m ch b o v Tái ñ nh tuy n b o v là ch ñ mà khi phát hi n ñư c l i x y ra nh vào FIS, POR s tìm ñư ng m i nh vào các giao th c ñ nh tuy n. Sau khi tìm ñư c ñư ng ñi, PSL s chuy n sang ñư ng m i. Chuy n m ch b o v có cơ ch ho t ñ ng g n gi ng v i tái ñ nh tuy n b o v ch khác ch ñư ng b o v ñã ñư c tính toán trư c ñó. Chính vì ñi u này làm cho phương pháp t n ít th i gian ñ khôi ph c hơn phương pháp tái ñ nh tuy n b o v . 1.4.4. Các mô hình b o v và khôi ph c trong MPLS 1.4.4.1. Mô hình Makam Hình 1.11 Mô hình Makam 1.4.4.2. Mô hình Haskin
- 11 Hình 1.12 Mô hình Haskin 1.4.4.3. Mô hình Hundessa Mô hình này kh c ph c như c ñi m c a mô hình Haskin thông qua vi c ki m soát s th t các gói g i v t ñư ng d phòng ñ o. 1.4.4.4. Mô hình Simple Dynamic Hình 1.13 Mô hình Simple Dynamic 1.4.4.5. Mô hình Shortest Dynamic Hình 1.14 Mô hình Shortest Dynamic 1.4.4.6. Tái ñ nh tuy n nhanh
- 12 K thu t thi t l p trư c các ñư ng khôi ph c ñư c s d ng ñ s a ch a c c b g i là tái ñ nh tuy n nhanh FRR. K thu t tái ñ nh tuy n nhanh s d ng cơ ch b o v k t n i và nút b ng vi c thi t l p ñư ng khôi ph c ñ chuy n m ch b o v ñi vòng sang ñi m ho c k t n i b l i. Theo khuy n ngh (RFC4105), th i gian khôi ph c yêu c u t i ña là 50ms và ñây là th i gian ñư c ch p nh n dài nh t ñ i v i gói tin tho i thư ng ñư c dùng trong các m ng SONET/SDH. Hình 1.16 Mô hình b o v 1-1 Hình 1.18 Mô hình b o v linh ho t 1.5. K t lu n chương Như ñã trình bày trên, hai mô hình Simple Dynamic và Shortest Dynamic cung c p kh năng chuy n m ch b o v nhanh hơn so v i các mô hình khác. Bên c nh ñó, vi c s d ng cơ ch b o v Simple Dynamic ch áp d ng cho nh ng m ng nh , khi nhà qu n tr
- 13 có th thi t l p s n các ñư ng b o v t ñi m l i ñ n ñích cu i cùng và xác xu t kh năng l n chi m tài nguyên cao hơn so v i cơ ch Shortest Dynamic. Trong ph n sau cùng, tác gi trình bày cơ ch b o v khôi ph c Fast Reroute là m t d ng m r ng c a hai cơ ch trên, các ñư ng b o v ñư c thi t l p s n nhưng không nh t thi t ph i theo m t quy lu t nh t ñ nh nh m ñ m b o th i gian chuy n m ch b o v là t i ưu.
- 14 CHƯƠNG 2 CÁC K THU T TRI N KHAI D CH V TRÊN N N IP/MPLS 2.1. Gi i thi u chương Chương 2 ñ c p các cơ ch ñ thi t l p m ng riêng o VPN d a trên cơ s trao ñ i nhãn MPLS k t h p v i thu c tính m r ng c a giao th c MP-BGP và các k thu t ñ nh tuy n IP multicast. 2.2. M ng riêng o VPN/MPLS 2.2.1. Khái ni m m ng riêng o VPN 2.2.2. Phân lo i các mô hình VPN 2.2.2.1. Mô hình ch ng l p 2.2.2.2. Mô hình ngang hàng 2.2.3. M ng riêng o VPN/MPLS 2.2.3.1. Các khái ni m và thu t ng trong VPN/MPLS 2.2.3.2. Các k thu t trong VPN/MPLS Vi c phân tách lưu lư ng khách hàng ñư c th c hi n b ng cách s d ng m t b ng chuy n ti p và ñ nh tuy n riêng g i là b ng VRF. Các thông tin v ñ a ch m ng trong VRF c a các khách hàng khác nhau ñư c phân bi t thông qua ñ a ch VPNv4 b ng cách k t h p 32 bit IPv4 v i 64 bit RD và ñư c trao ñ i thông qua giao th c MP- BGP. 2.2.3.3. X lý thông tin ñ nh tuy n trong VPN/MPLS 2.2.3.4. Quá trình chuy n ti p gói tin trong VPN/MPLS Hình 2.8 Quá trình chuy n ti p gói d li u
- 15 2.2.3.5. M t ph ng ñi u khi n và d li u trong VPN/MPLS 2.3. K thu t multicast trên n n IP/MPLS 2.3.1. Gi i thi u v multicast 2.3.2. Đ a ch multicast 2.3.3. Chuy n ti p lưu lư ng multicast 2.3.3.1. Cây ngu n D ng ñơn gi n nh t c a cây phân ph i multicast là cây ngu n có g c là ngu n multicast và các nhánh c a nó có d ng cây m r ng d c theo m ng ñ n các ñi m thu. Nó là m t cây ñư c xây d ng d a trên ñư ng ñi ng n nh t. 2.3.3.2. Cây chia s Phương pháp cây chia s s d ng m t router trung tâm ñư c g i là RP. Các máy ngu n multicast g i các gói multicast c a chúng t i RP và l n lư t chuy n ti p các gói qua cây chia s ñ n các thành viên c a nhóm. 2.3.4. Đ nh tuy n IP Multicast 2.3.4.1. Giao th c ñ nh tuy n multicast DVMRP 2.3.4.2. Giao th c ñ nh tuy n multicast PIM-DM 2.3.4.3. Giao th c ñ nh tuy n multicast PIM-SM 2.3.5. Giao th c qu n lý nhóm internet IGMP 2.3.5.1. IGMP phiên b n 1 2.3.5.2. IGMP phiên b n 2 2.3.5.3. IGMP phiên b n 3 2.3.6. Truy n t i lưu lư ng multicast trong mi n MPLS 2.3.6.1. Ki n trúc m t ph ng chuy n ti p 2.3.6.2. Ki n trúc m t ph ng ñi u khi n 2.4. K t lu n chương B ng cách k t h p giao th c ñ nh tuy n MP-BGP v i cơ ch
- 16 báo hi u nhãn MPLS cho phép t n d ng t i ña tài nguyên m ng trong vi c tri n khai d ch v kênh thuê riêng o và là n n t ng h t ng cho các d ch v m ng khác. Thông qua m ng riêng o VPN, nhà cung c p d ch v có th s d ng h t ng m ng c a mình ñ chuy n t i cho các nhà cung c p d ch v khác. Bên c nh ñó v i k thu t multicast, các d ch v truy n hình cũng ñư c cung c p khá r ng rãi như IPTV, truy n hình qu ng bá .v.v.v.
- 17 CHƯƠNG 3 TRI N KHAI ĐA D CH V TRÊN M NG VN2 C A CÔNG TY VTN 3.1. Gi i thi u chương Chương này t p trung trình bày c u trúc m ng lõi và các mô hình cung c p d ch v th c t trên n n m ng IP/MPLS m t ph ng 2 c a công ty VTN. 3.2. Ki n trúc m ng VN2 3.2.1. Ki n trúc m ng v t lý Hình 3.1 Mô hình m ng IP/MPLS m t ph ng 2 3.2.2. Ki n trúc m ng logic 3.2.2.1. Đ a ch IP và cách ñ t tên 3.2.2.2. Các giao th c ñi u khi n trong m ng VN2 3.3. Tri n khai ña d ch v trên m ng VN2 3.3.1. D ch v m ng riêng o l p 2 L2VPN 3.3.1.1. D ch v kênh thuê riêng o VLL D ch v kênh thuê riêng o VLL là d ch v k t n i ñi m - ñi m ñư c tri n khai trên h t ng m ng IP ñ cung c p kênh gi a hai ñi m
- 18 ñ u cu i, m ng c a khách hàng hoàn toàn trong su t v i nhà cung c p d ch v . 3.3.1.2. D ch v kênh thuê riêng o VPLS D ch v VPLS là d ch v k t n i ñi m - ña ñi m l p 2 b ng cách t o ra m t m ng n i b o trong mi n nhà cung c p d ch v gi ng như các thi t b chuy n m ch l p 2 truy n th ng. 3.3.2. D ch v m ng riêng o l p 3 VPRN D ch v m ng riêng o l p 3 VPRN cho phép k t n i các m ng khác hàng t i nhi u v trí khác nhau theo mô hình ñi m – ña ñi m, trong ñó nhà cung c p d ch v can thi p vào v n ñ ñ nh tuy n v i khách hàng ñ cung c p ñư ng ñi t i ưu. 3.3.3. D ch v truy c p internet HSI 3.3.4. D ch v truy n hình qu ng bá IPTV IPTV là công ngh truy n hình qua giao th c Internet . IPTV là m t ñ nh nghĩa chung cho vi c áp d ng ñ phân ph i các kênh truy n hình truy n th ng, phim truy n và n i dung video theo yêu c u trên m t m ng riêng. 3.4. K t lu n chương Đ cung c p m t d ch v cho khách hàng ñ u cu i – ñ u cu i, tùy theo ch c năng c a m i mi n m ng IP/MPLS mà các thi t b tham gia có th k t h p nhi u k thu t khác nhau ñ t n d ng t i ưu tài nguyên m ng.
- 19 CHƯƠNG 4 Đ XU T, TH NGHI M VÀ TRI N KHAI CƠ CH B O V KHÔI PH C TRÊN M NG VN2 KHU V C ĐÀ N NG 4.1. Gi i thi u chương Hi n nay m ng VN2 c a công ty VTN ñư c tri n khai v i vai trò là m ng tr c IP/MPLS c a c t p ñoàn VNPT cung c p nhi u lo i hình d ch v cho nhi u khách hàng khác nhau. Khác v i m ng IP/MPLS cũ trư c ñây VN1, các cơ ch ñ m b o QoS ñã ñư c tri n khai ñ n t n ñ u cu i c a khách hàng nhưng m t v n ñ còn t n t i là m ng VN2 chưa có cơ ch t i ưu th i gian chuy n m ch lưu lư ng khi có s c k t n i ho c nút m ng. Hi n nay th i gian chuy n m ch lưu lư ng t hư ng này sang hư ng khác d a trên cơ s MPLS trong m ng VN2 hoàn toàn ph thu c vào th i gian h i t c a giao th c ñ nh tuy n n i IS-IS. Tùy thu c vào năng l c và t i x lý c a thi t b ñ nh tuy n mà th i gian m t lưu lư ng có th lên ñ n vài trăm mili giây ho c vài giây. Xu t phát t lý do ñó, tác gi sau khi tìm hi u lý thuy t ñã nghiên c u, ñánh giá m ng VN2 hi n nay và tìm cách v n d ng k thu t b o v khôi ph c nh m tăng cư ng th i gian h i t m ng. Trong khuôn kh lu n văn, tác gi t p trung nghiên c u ñ xu t, th nghi m k thu t b o v khôi ph c trên m ng lõi IP/MPLS khu v c Đà N ng do VTN3 qu n lý ñ ñưa vào tri n khai th c t . 4.2. Tính c p thi t c a vi c b o v lưu lư ng khu v c Đà N ng 4.2.1. C u hình m ng lõi IP/MPLS khu v c Đà N ng
- 20 Hình 4.1 Sơ ñ k t n i m ng MANE và VN2 khu v c Đà N ng 4.2.2. Đánh giá các kh năng gây m t lưu lư ng K t n i gi a PE1 – P1 s d ng 2 giao ti p 10GE ñ chia t i v i lưu lư ng gi cao ñi m trên m i k t n t ñ t 3Gbps cho m i hư ng. Do ñó trong trư ng h p m t m t k t n i thì băng thông d tr c a k t n i 10GE còn l i hoàn toàn có th ñ m b o. N u 2 k t n i 10GE gi a PE1 – P1 b m t hoàn toàn, lưu lư ng ph i ñư c chuy n m ch sang k t n i 10GE còn l i gi a PE1 – PE2 ñ lên P2. N u k t n i 10GE gi a PE2 – P2 b m t, lưu lư ng ph i ñư c chuy n m ch sang k t n i 10GE còn l i gi a PE2 – PE1 ñ lên P1. N u k t n i 10GE gi a P1 - P2 b m t, do lưu lư ng ñi qua k t n i này khá l n, x p x 4Gbps vào gi cao ñi m chưa tính ñ n trư ng h p lưu lư ng ñ t bi n. Do ñó vi c s d ng ñư ng vòng b o v P1/ĐNG – PE1/ĐNG – PE2/ĐNG –
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài "Nghiên cứu các giải pháp nhằm phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty Dệt may Huy Hoàng"
17 p | 260 | 84
-
Luận văn: “Nghiên cứu các giải pháp nhằm phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty dệt may xuất nhập khẩu Huy Hoàng”
79 p | 211 | 66
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu các giải pháp phát triển doanh nghiệp công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
150 p | 271 | 63
-
Đề tài: "Nghiên cứu các giải pháp nâng cao độ chính xác đo cao GPS"
41 p | 211 | 46
-
Bài thuyết trình Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác các mỏ quặng sắt nhỏ ở miền Bắc Việt Nam
28 p | 281 | 39
-
Luận văn:Nghiên cứu các giải pháp ước lượng độ lệch tần số sóng mang & đáp ứng kênh truyền Mimo-Ofdm trong hệ thống thông tin di động 4G
12 p | 138 | 36
-
LUẬN VĂN: Nghiên cứu các giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động trưng bày, triển lãm tài liệu lưu trữ ở Việt Nam
80 p | 285 | 36
-
Luận văn: Nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến và đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp
398 p | 134 | 32
-
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ sinh học sản xuất các chế phẩm sinh y học đặc thù để bảo vệ sức khỏe nhân dân từ nguồn tài nguyên sinh vật Việt Nam
513 p | 171 | 27
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Tĩnh
72 p | 13 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Hải Phòng
126 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng tại nhà máy Inox Hòa Bình
88 p | 11 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Cty CP Bia Hà Nội - Hải Phòng
126 p | 21 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng tại Công ty TNHH Parker Processing Việt Nam
129 p | 14 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu các giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai
144 p | 18 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu các giải pháp giảm sóng hài nâng cao chất lượng điện năng lưới điện phân phối huyện Châu Thành
106 p | 15 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu các giải pháp nhằm giảm tổn thất điện năng tại Công ty Điện lực Cầu Giấy
80 p | 7 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn